|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2081/QĐ-UBND 2021 công bố thủ tục hành chính sửa đổi của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Trị
Số hiệu:
|
2081/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Võ Văn Hưng
|
Ngày ban hành:
|
09/08/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2081/QĐ-UBND
|
Quảng
Trị, ngày 09 tháng 8 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ, BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật
Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị
định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ
tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 5 năm 2013 của Chính
phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định liên quan đến kiểm soát thủ
tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ
tục hành chính;
Căn cứ
Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 tháng 2017 của Văn phòng Chính phủ
về việc hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ
Quyết định số 477/QĐ-BXD ngày 29/4/2021 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Quản
lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của
Bộ Xây dựng;
Căn cứ
Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục
hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính được thay thế;thủ tục hành chính bị
bãi bỏ trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà
nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ
Quyết định số 705/QĐ-BXD ngày 11/6/2021 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục
hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính được thay thế, sửa đổi, bổ sung và
thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Nhà ở, kinh doanh bất động sản
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Theo đề
nghị của Giám đốc Sở Xây dựng (Tờ trình số 1269/TTr-SXD ngày 27/7/2021) và
Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính ban hành
mới; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế, bãi bỏ
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Trị.
Điều 2. Giao Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan
xây dựng quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết
định này theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê
duyệt theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Các thủ tục
hành chính đã được công bố tại Quyết định số 1411/QĐ-UBND ngày 04/6/2020 của
Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị trái với Quyết định này đều được thay thế, bãi bỏ.
Chánh Văn
phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị
xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC - VP Chính phủ;
- CVP, các PCVP UBND tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC.
|
CHỦ TỊCH
Võ Văn Hưng
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ, BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2081/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2021 của
Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
1. Danh mục
thủ tục hành chính ban hành mới: 10 TTHC
STT
|
Tên, mã số thủ tục hành
chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí
|
Lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực
hoạt động xây dựng (02 TTHC)
|
1
|
Cấp gia hạn
chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III
1.009928.000.00.00.H50
|
20 ngày đối
với trường hợp gia hạn chứng chỉ hành nghề kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh
|
Nộp hồ sơ
trực tiếp/BCCI
|
Không quy
định
|
Theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính
|
- Luật Xây
dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định
số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội
dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
- Thông tư
số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng.
|
2
|
Cấp gia hạn
chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III
1.009936.000.00.00.H50
|
10 ngày đối
với trường hợp gia hạn chứng chỉ năng lực kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh
|
Nộp hồ sơ
trực tiếp/BCCI
|
Không quy
định
|
Theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính
|
- Luật Xây
dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định
số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội
dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
- Thông tư
số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng.
|
II
|
Lĩnh vực
quản lý chất lượng công trình xây dựng (02 TTHC)
|
1
|
Cho ý kiến
về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên
địa bàn tỉnh.
1.009788.000.00.00.H50
|
14 ngày kể
từ này tiếp nhận báo cáo kết quả đánh giá an toàn công trình.
|
Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh
|
Nộp hồ sơ
trực tiếp/BCCI
|
Không quy
định
|
Không quy định
|
- Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày 17/06/2020;
- Nghị định
số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội
dung về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng.
|
2
|
Cho ý kiến
về việc các công trình hết thời hạn sử dụng nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp
(trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ)
1.009791.000.00.00.H50
|
14 ngày kể
từ ngày tiếp nhận báo cáo kết quả thực hiện công việc của Chủ sở hữu hoặc
người quản lý, sử dụng công trình.
|
Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh
|
Nộp hồ sơ
trực tiếp/BCCI
|
Không quy
định
|
Không quy định
|
- Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày 17/06/2020;
- Nghị định
số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội
dung về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng.
|
III
|
Lĩnh vực
nhà ở, kinh doanh bất động sản (06 TTHC)
|
1
|
Thủ tục giải
quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định
tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP .
1.010005.000.00.00.H50
|
45 ngày, kể
từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh
|
Nộp hồ sơ
trực tiếp/BCCI
|
Không quy
định
|
Không quy định
|
Nghị định số
30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 99/2015/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
Luật Nhà ở.
|
2
|
Thủ tục giải
quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy
định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP .
1.010006.000.00.00.H50
|
45 ngày, kể
từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh
|
Nộp hồ sơ
trực tiếp/BCCI
|
Không quy
định
|
Không quy định
|
Nghị định số
30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 99/2015/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
Luật Nhà ở.
|
3
|
Thủ tục giải
quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong
khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 3 Điều 71 Nghị
định số 99/2015/NĐ-CP .
1.010007.000.00.00.H50
|
45 ngày, kể
từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh
|
Nộp hồ sơ
trực tiếp/BCCI
|
Không quy
định
|
Không quy định
|
Nghị định số
30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 99/2015/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
Luật Nhà ở.
|
4
|
Thuê, thuê
mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước
1.007764.000.00.00.H50
|
Không quá 30
ngày, kể từ ngày đơn vị quản lý vận hành nhà ở nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trường
hợp phải xét duyệt, tổ chức chấm điểm thì thời hạn giải quyết là không quá 60
ngày.
|
Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh
|
Nộp hồ sơ
trực tiếp/BCCI
|
Không quy
định
|
Không quy định
|
- Luật Nhà ở
năm 2014;
- Nghị định
số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Nhà ở.
- Nghị định
số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành Luật Nhà ở.
- Thông tư
số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số
nội dung của Luật Nhà ở và Nghị định số 99/2015/NĐ-CP của Chính phủ.
|
5
|
Cho thuê nhà
ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
1.007766.000.00.00.H50
|
Không quá 30
ngày, kể từ ngày cơ quan tiếp nhận hồ sơ nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh
|
Nộp hồ sơ
trực tiếp/BCCI
|
Không quy
định
|
Không quy định
|
- Luật Nhà ở
năm 2014;
- Nghị định
số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Nhà ở.
- Nghị định
số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành Luật Nhà ở.
- Thông tư
số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số
nội dung của Luật Nhà ở và Nghị định số 99/2015/NĐ-CP của Chính phủ.
|
6
|
Bán nhà ở cũ
thuộc sở hữu nhà nước
1.007767.000.00.00.H50
|
Không quá 45
ngày kể từ ngày đơn vị quản lý vận hành nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh
|
Nộp hồ sơ
trực tiếp/BCCI
|
Không quy
định
|
Không quy định
|
- Luật Nhà ở
năm 2014;
- Nghị định
số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Nhà ở.
- Nghị định
số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành Luật Nhà ở.
- Thông tư
số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số
nội dung của Luật Nhà ở và Nghị định số 99/2015/NĐ-CP của Chính phủ.
|
2. Danh mục
thủ tục hành chính được thay thế: 22 TTHC
STT
|
Tên, mã số TTHC được thay thế
|
Tên, mã số TTHC thay thế
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí
|
Lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực hoạt động xây dựng (20 TTHC)
|
1
|
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết
kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh quy định tại Điểm b Khoản 2, Điểm b Khoản
3, Điểm b Khoản 5 Điều 10 của Nghị định 59 được sửa đổi bởi Khoản 4 Điều 1
Nghị định 42, Khoản 4 Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP , Khoản 4 Điều 1 Nghị
định 42/2017/NĐ-CP
1.006930.000.00.00.H50
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/
điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
1.009972.000.00.00.H50
|
Dự án nhóm A không quá 35 ngày, dự án nhóm B không
quá 25 ngày, dự án nhóm C không quá 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp/BCCI
|
Theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính
|
Không quy định
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng
số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính
phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
- Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ
Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở; Thông tư số
210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định thiết kế , phí thẩm định dự toán
xây dựng.
|
2
|
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự
toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại điểm b Khoản 1 Điều 24, điểm b Khoản 1
Điều 25, điểm b Khoản 1 Điều 26 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ; Khoản 9, 10 và 11
Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ- CP; Khoản 1 Điều 9 Nghị định số
144/2016/NĐ-CP
1.006940.000.00.00.H50
|
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế
cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở
1.009973.000.00.00.H50
|
Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ:
- Không quá 40 ngày đối với công trình cấp I, cấp đặc
biệt;
- Không quá 30 ngày đối với công trình cấp II và cấp
III;
- Không quá 20 ngày đối với công trình còn lại.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp/BCCI
|
Theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính
|
Không quy định
|
3
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp I,
II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài,
tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố
chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
1.006949.000.00.00.H50
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc
biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
1.009974.000.00.00.H50
|
20 ngày đối với công trình kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp/BCCI
|
Không quy định
|
Công trình: 200.000đ/GP
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng
số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính
phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
- Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của
UBND tỉnh Quảng Trị về việc quy định về phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết
định của HĐND tỉnh.
|
4
|
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công trình
cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng
đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường
phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước
ngoài.
1.007145.000.00.00.H50
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công
trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án).
1.009975.000.00.00.H50
|
20 ngày đối với công trình kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp/BCCI
|
Không quy định
|
Công trình: 200.000đ/GP
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng
số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính
phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
- Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của
UBND tỉnh Quảng Trị về việc quy định về phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết
định của HĐND tỉnh.
|
5
|
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp I, II;
công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh
hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính
trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
1.007187.000.00.00.H50
|
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt,
cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng,
tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không
theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
1.009976.000.00.00.H50
|
20 ngày đối với công trình kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp/BCCI
|
Không quy định
|
Công trình: 200.000đ/GP
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng
số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính
phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
- Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của
UBND tỉnh Quảng Trị về việc quy định về phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết
định của HĐND tỉnh.
|
6
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp
I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài,
tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố
chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
1.007197.000.00.00.H50
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình
cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công
trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án).
1.009977.000.00.00.H50
|
20 ngày đối với công trình kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp/BCCI
|
Không quy định
|
Công trình: 200.000đ/GP
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng
số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính
phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
- Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của
UBND tỉnh Quảng Trị về việc quy định về phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết
định của HĐND tỉnh.
|
7
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I,
II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài,
tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố
chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
1.007203.000.00.00.H50
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc
biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
1.009978.000.00.00.H50
|
05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp/BCCI
|
Không quy định
|
50.000đ/GP
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng
số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính
phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
- Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của
UBND tỉnh Quảng Trị về việc quy định về phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết
định của HĐND tỉnh.
|
8
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I,
II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài,
tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố
chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
1.007207.000.00.00.H50
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc
biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
1.009979.000.00.00.H50
|
05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp/BCCI
|
Không quy định
|
Công trình: 200.000đ/GP
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng
số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính
phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
- Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của
UBND tỉnh Quảng Trị về việc quy định về phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết
định của HĐND tỉnh.
|
9
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá
nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án
nhóm B, C
1.007408.000.00.00.H50
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước
ngoài thuộc dự án nhóm B, C
1.009980.000.00.00.H50
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp/BCCI
|
Không quy định
|
Theo quy định tại Thông tư của
Bộ Tài chính
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng
số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính
phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
- Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ
Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động
xây dựng.
|
10
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức
và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của
dự án nhóm B, C
1.007409.000.00.00.H50
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng điều chỉnh cho nhà
thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C
1.009981.000.00.00.H50
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp/BCCI
|
Không quy định
|
Theo quy định tại Thông tư của
Bộ Tài chính
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng
số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính
phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
- Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ
Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động
xây dựng.
|
11
|
Cấp chứng chỉ hành nghề HĐXD hạng II, III
1.007394.000.00.00.H50
|
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu
hạng II, hạng III
1.009982.000.00.00.H50
|
20 ngày đối với trường hợp cấp chứng chỉ hành nghề
lần đầu kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp/BCCI
|
Không quy định
|
Theo quy định tại Thông tư của
Bộ Tài chính
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng
số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính
phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
- Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ
Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động
xây dựng.
|
12
|
Cấp nâng hạng chứng chỉ hành nghề HĐXD hạng II, III
1.007396.000.00.00.H50
|
Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây
dựng hạng II, hạng III
1.009983.000.00.00.H50
|
20 ngày đối với trường hợp điều chỉnh hạng chứng chỉ
hành nghề kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp/BCCI
|
Không quy định
|
Theo quy định tại Thông tư của
Bộ Tài chính
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng
số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính
phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
- Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ
Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động
xây dựng.
|
13
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề HĐXD hạng II, III (trường
hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn)
1.007402.000.00.00.H50
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng
II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng)
1.009984.000.00.00.H50
|
10 ngày đối với trường hợp cấp lại chứng chỉ hành
nghề kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp/BCCI
|
Không quy định
|
Theo quy định tại Thông tư của
Bộ Tài chính
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng
số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính
phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
- Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ
Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động
xây dựng.
|
14
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề HĐXD hạng II, III do lỗi
của cơ quan cấp
1.007403.000.00.00.H50
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng
II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)
1.009985.000.00.00.H50
|
10 ngày đối với trường hợp cấp lại chứng chỉ hành
nghề kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp/BCCI
|
Không quy định
|
Theo quy định tại Thông tư của
Bộ Tài chính
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng
số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính
phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
- Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ
Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động
xây dựng.
|
15
|
Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành nghề HĐXD hạng II,
III
1.007399.000.00.00.H50
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
1.009986.000.00.00.H50
|
20 ngày đối với trường hợp cấp điều chỉnh, bổ sung
nội dung chứng chỉ hành nghề kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp/BCCI
|
Không quy định
|
Theo quy định tại Thông tư của
Bộ Tài chính
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng
số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính
phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
- Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ
Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động
xây dựng.
|
16
|
Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề HĐXD hạng II, III của
cá nhân nước ngoài
1.007392.000.00.00.H50
|
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III
của cá nhân người nước ngoài
1.009987.000.00.00.H50
|
25 ngày đối với trường hợp chuyển đổi chứng chỉ hành
nghề kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp/BCCI
|
Không quy định
|
Theo quy định tại Thông tư của
Bộ Tài chính
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng
số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính
phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
- Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ
Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động
xây dựng.
|
17
|
Cấp chứng chỉ năng lực HĐXD hạng II, III
1.007304.000.00.00.H50
|
Cấp chứng chỉ năng lực lần đầu hoạt động xây dựng
hạng II, hạng III
1.009988.000.00.00.H50
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp/BCCI
|
Không quy định
|
Theo quy định tại Thông tư của
Bộ Tài chính
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng
số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính
phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
- Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ
Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động
xây dựng.
|
18
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực HĐXD hạng II, III
1.007357.000.00.00.H50
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng
II, hạng III (do mất, hư hỏng)
1.009989.000.00.00.H50
|
10 ngày đối với trường hợp cấp lại chứng chỉ năng lực
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp/BCCI
|
Không quy định
|
Theo quy định tại Thông tư của
Bộ Tài chính
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng
số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính
phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
- Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ
Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động
xây dựng.
|
19
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực HĐXD hạng II, III
1.007357.000.00.00.H50
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng
II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)
1.009990.000.00.00.H50
|
10 ngày đối với trường hợp cấp lại chứng chỉ năng lực
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp/BCCI
|
Không quy định
|
Theo quy định tại Thông tư của
Bộ Tài chính
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng
số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính
phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
- Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ
Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động
xây dựng.
|
20
|
Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng lực HĐXD hạng II,
III (về lĩnh vực hoạt động và hạng)
1.007391.000.00.00.H50
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
1.009991.000.00.00.H50
|
20 ngày đối với trường hợp cấp điều chỉnh, bổ sung
chứng chỉ năng lực kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp/BCCI
|
Không quy định
|
Theo quy định tại Thông tư của
Bộ Tài chính
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng
số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính
phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
- Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ
Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động
xây dựng.
|
II
|
Lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng (01
TTHC)
|
1
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử
dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây
dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc
thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng,
cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công
trình xây dựng chuyên ngành
1.002696.000.00.00.H50
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình
(đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây
dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc
thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công
trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản
lý công trình xây dựng chuyên ngành)
1.009794.000.00.00.H50
|
20 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đề nghị kiểm tra
công tác nghiệm thu
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp/BCCI
|
Không quy định
|
Không quy định
|
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng
số 62/2020/QH14 ngày 17/06/2020;
- Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của
Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng, thi công
xây dựng và bảo trì công trình xây dựng.
|
III
|
Lĩnh vực nhà ở, kinh doanh bất động sản (01 TTHC)
|
1
|
Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại
quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
1.007761.000.00.00.H50
|
Thủ tục công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở
thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự
án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật
về đầu tư)
1.010009.000.00.00.H50
|
20 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy
định.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp/BCCI
|
Không quy định
|
Không quy định
|
Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở.
|
3. Danh mục
thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung: 02 TTHC
STT
|
Tên, mã thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí
|
Lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực
nhà ở, kinh doanh bất động sản (02 TTHC)
|
1
|
Chuyển
nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh, cấp huyện
quyết định việc đầu tư
1.002630.000.00.00.H50
|
Trong thời
hạn 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (23 ngày tại Sở Xây dựng và 07
ngày tại UBND tỉnh)
|
Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh
|
Nộp hồ sơ
trực tiếp/BCCI
|
Không quy
định
|
Không quy định
|
- Luật Kinh
doanh bất động sản số 66/2014/QH 13 ngày 25/11/2014.
- Nghị định
số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Kinh doanh bất động sản.
- Nghị định
số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 99/2015/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Nhà ở.
|
2
|
Gia hạn sở
hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài
1.007748.000.00.00.H50
|
Trong thời
hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận được đơn đề nghị của chủ sở hữu.
|
Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh
|
Nộp hồ sơ
trực tiếp/BCCI
|
Không quy
định
|
Không quy định
|
- Luật Nhà ở
năm 2014;
- Nghị định
số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Nhà ở và Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày
26/3/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
99/2015/NĐ-CP .
- Nghị định
số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Nhà ở.
|
4. Danh mục
thủ tục hành chính bãi bỏ: 04 TTHC
STT
|
Tên, mã số thủ tục hành chính
|
Quyết định công bố
|
Căn cứ pháp lý bãi bỏ
|
I
|
Lĩnh vực
hoạt động xây dựng (02 TTHC)
|
1
|
Thẩm định
Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế
bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng
điều chỉnh của Báo cáo kinh tế - kỹ thuật (quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị
định 59/2015/NĐ-CP ; Khoản 5 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP)
1.006938.000.00.00.H50
|
Quyết định số 1411/QĐ-UBND ngày 04/6/2020 của UBND
tỉnh Quảng Trị
|
Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng
|
2
|
Cấp lại
chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III (đối với trường hợp bị thu hồi theo quy
định tại điểm b, c, d khoản 2 Điều 44a Nghị định 100/2018/NĐ-CP)
1.007401.000.00.00.H50
|
Quyết định số 1411/QĐ-UBND ngày 04/6/2020 của UBND
tỉnh Quảng Trị
|
Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng
|
II
|
Lĩnh vực nhà
ở, kinh doanh bất động sản (02 TTHC)
|
1
|
Chấp thuận
chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quy
định tại Khoản 5 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
1.007757.000.00.00.H50
|
Quyết định số 1411/QĐ-UBND ngày 04/6/2020 của UBND
tỉnh Quảng Trị
|
Quyết định số 705/QĐ-BXD ngày 11/6/2021 của Bộ Xây dựng
|
2
|
Chấp thuận
chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
theo quy định tại Khoản 6 Điều 9 của Nghị định 99/2015/NĐ-CP
1.007758.000.00.00.H50
|
Quyết định số 1411/QĐ-UBND ngày 04/6/2020 của UBND
tỉnh Quảng Trị
|
Quyết định số 705/QĐ-BXD ngày 11/6/2021 của Bộ Xây dựng
|
Tổng cộng: 38 TTHC
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY
THẾ; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ LĨNH VỰC XÂY DỰNG ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP HUYỆN
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2081/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2021 của
Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
1. Danh mục
thủ tục hành chính ban hành mới: 01 TTHC
STT
|
Tên, mã số thủ tục hành
chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí
|
Lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực
hoạt động xây dựng 01 TTHC)
|
1
|
Thẩm định
thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở
1.009993.000.00.00.H50
|
Kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ:
- Không quá
40 ngày đối với công trình cấp I, cấp đặc biệt;
- Không quá
30 ngày đối với công trình cấp II và cấp III;
- Không quá
20 ngày đối với công trình còn lại.
|
Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh
|
Nộp hồ sơ
trực tiếp/BCCI
|
Theo quy
định tại Thông tư của Bộ Tài chính
|
Không quy định
|
- Luật Xây
dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định
số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội
dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
|
2. Danh mục
thủ tục hành chính thay thế: 07 TTHC
STT
|
Tên, mã số TTHC được thay
thế
|
Tên, mã số TTHC thay thế
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí
|
Lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực hoạt động xây dựng (08 TTHC)
|
1
|
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết
kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (quy định tại Khoản 4 Điều 1 Nghị định số
42/2017/NĐ-CP)
1.007255.000.00.00.H50
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/
điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
1.009992.000.00.00.H50
|
Dự án nhóm A không quá 35 ngày, dự án nhóm B không quá
25 ngày, dự án nhóm C không quá 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp/BCCI
|
Theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính
|
Không quy định
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng
số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính
phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
|
2
|
Cấp GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng
trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn
hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của
cấp trung ương, cấp tỉnh.
1.007262.000.00.00.H50
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp
III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng,
tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không
theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà
ở riêng lẻ.
1.009994.000.00.00.H50
|
20 ngày đối với công trình và 15 ngày đối với nhà ở
riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp/BCCI
|
Không quy định
|
- Công trình: 200.000đ/GP;
- Nhà ở riêng lẻ: 100.000đ/GP;
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng
số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính
phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
- Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của
UBND tỉnh Quảng Trị về việc quy định về phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết
định của HĐND tỉnh.
|
3
|
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công trình,
nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn,
khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc
thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.
1.007266.000.00.00.H50
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công
trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công
trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
1.009995.000.00.00.H50
|
20 ngày đối với công trình và 15 ngày đối với nhà ở
riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp/BCCI
|
Không quy định
|
- Công trình: 200.000đ/GP;
- Nhà ở riêng lẻ: 100.000đ/GP;
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng
số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính
phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
- Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của
UBND tỉnh Quảng Trị về việc quy định về phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết
định của HĐND tỉnh.
|
4
|
Cấp giấy phép di dời công trình đối với công trình,
nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn,
khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc
thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.
1.007285.000.00.00.H50
|
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp cấp III,
cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn
giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo
tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở
riêng lẻ.
1.009996.000.00.00.H50
|
20 ngày đối với công trình và 15 ngày đối với nhà ở
riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp/BCCI
|
Không quy định
|
- Công trình: 200.000đ/GP;
- Nhà ở riêng lẻ: 100.000đ/GP;
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng
số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính
phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
- Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của
UBND tỉnh Quảng Trị về việc quy định về phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết
định của HĐND tỉnh.
|
5
|
Điều chỉnh GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ
xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch
sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp
GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.
1.007286.000.00.00.H50
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình
cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
và nhà ở riêng lẻ.
1.009997.000.00.00.H50
|
20 ngày đối với công trình và 15 ngày đối với nhà ở
riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp/BCCI
|
Không quy định
|
- Công trình: 200.000đ/GP;
- Nhà ở riêng lẻ: 100.000đ/GP;
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng
số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính
phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
- Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của
UBND tỉnh Quảng Trị về việc quy định về phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết
định của HĐND tỉnh.
|
6
|
Gia hạn GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây
dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử -
văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD
của cấp trung ương, cấp tỉnh.
1.007287.000.00.00.H50
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp
III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng,
tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không
theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và
nhà ở riêng lẻ.
1.009998.000.00.00.H50
|
05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp/BCCI
|
Không quy định
|
50.000đ/GP
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng
số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính
phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
- Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của
UBND tỉnh Quảng Trị về việc quy định về phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết
định của HĐND tỉnh.
|
7
|
Cấp lại GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây
dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử -
văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm cấp GPXD của cấp
trung ương, cấp tỉnh.
1.007288.000.00.00.H50
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp
III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng,
tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không
theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và
nhà ở riêng lẻ.
1.009999.000.00.00.H50
|
05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp/BCCI
|
Không quy định
|
- Công trình: 200.000đ/GP;
- Nhà ở riêng lẻ: 100.000đ/GP;
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng
số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính
phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
- Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của
UBND tỉnh Quảng Trị về việc quy định về phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết
định của HĐND tỉnh.
|
3. Danh mục
thủ tục hành chính bãi bỏ: 01 TTHC
STT
|
Tên, mã số thủ tục hành chính
|
Quyết định công bố
|
Căn cứ pháp lý bãi bỏ
|
I
|
Lĩnh vực
hoạt động xây dựng (01 TTHC)
|
1
|
Thẩm định
Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế
bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng
điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị
định 59/2015/NĐ-CP ; Khoản 5 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP)
1.007254.000.00.00.H50
|
Quyết định số 1411/QĐ-UBND ngày 04/6/2020 của UBND
tỉnh Quảng Trị
|
Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng
|
Tổng cộng: 09 TTHC
Quyết định 2081/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Trị
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2081/QĐ-UBND ngày 09/08/2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Trị
655
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|