VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC, KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN, ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ VÀ THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
Giao Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường căn cứ
danh mục thủ tục hành chính đã được công bố, cung cấp nội dung thủ tục hành
chính cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và UBND các địa phương; Phối
hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xây dựng để phê duyệt trình tự
giải quyết thủ tục hành chính chi tiết đáp ứng yêu cầu tiêu chuẩn hệ thống quản
lý chất lượng ISO 9001:2015 để tin học hóa việc giải quyết thủ tục hành chính.
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ VÀ THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số: 3084/QĐ-UBND, ngày 10 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết (ngày làm việc)
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(VNĐ)
|
Căn cứ pháp lý
|
Hình thức thực
hiện qua dịch vụ BCCI
|
Dịch vụ công
trực tuyến
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trả kết quả
|
Toàn trình
|
Một phần
|
A
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH CẤP TỈNH
|
I
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC (03 TTHC)
|
1
|
Trả lại giấy phép tài nguyên nước
|
|
|
|
|
1.1
|
Trường hợp Trả lại giấy phép tài nguyên nước do UBND
tỉnh cấp
|
10 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công Tỉnh
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2012.
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm
2023
|
x
|
x
|
|
x
|
1.2
|
Trường hợp Trả lại giấy phép tài nguyên nước do
Sở Tài nguyên và Môi trường cấp
|
6 ngày
|
2
|
Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt, nước biển
|
10 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công Tỉnh
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2012.
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023
|
x
|
x
|
|
x
|
3
|
Đăng ký khai thác nước dưới đất
|
15 ngày
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2012.
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023
|
x
|
x
|
|
x
|
B
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CẤP
TỈNH
|
I
|
LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN (03 TTHC)
|
1
|
Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí
tượng thủy văn
|
12 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công Tỉnh
|
Không quy định
|
- Luật khí tượng thủy văn 2015.
- Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016
của Chính phủ
- Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng 4 năm 2020
của Chính
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2023
của Chính phủ
|
x
|
x
|
x
|
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo,
cảnh báo khí tượng thủy văn
|
12 ngày
|
x
|
x
|
x
|
|
3
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí
tượng thủy văn
|
05 ngày
|
x
|
x
|
x
|
|
II
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC (15 TTHC)
|
1
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất
đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm.
|
36 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công Tỉnh
|
Nội dung bên
dưới TTHC
|
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính
phủ.
|
x
|
x
|
|
x
|
- Đối với công trình có quy mô dưới 200 m3/ngày
đêm: 320.000/1 đề án, báo cáo;
- Đối với công trình có quy mô từ 200 m3 đến dưới
500 m3/ngày đêm: 1.000.000 đồng/1 đề án, báo cáo;
- Đối với công trình có quy mô từ 500 m3 đến dưới
1.000 m3/ngày đêm: 2.500.000 đồng/1 đề án, báo cáo;
- Đối với công trình có quy mô từ 1.000 m3 đến
dưới 3.000 m3/ngày đêm: 4.500.000 đồng/1 đề án, báo cáo;
|
2
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác,
sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm.
|
31 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công Tỉnh
|
Nội dung bên
dưới TTHC
|
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính
phủ.
|
x
|
x
|
|
x
|
- Đối với công trình có quy mô dưới 200 m3/ngày
đêm: 160.000/1 đề án, báo cáo;
- Đối với công trình có quy mô từ 200 m3 đến dưới
500 m3/ngày đêm: 500.000 đồng/1 đề án, báo cáo;
- Đối với công trình có quy mô từ 500 m3 đến dưới
1.000 m3/ngày đêm: 1.200.000 đồng/1 đề án, báo cáo;
- Đối với công trình có quy mô từ 1.000 m3 đến
dưới 3.000 m3/ngày đêm: 2.200.000 đồng/1 đề án, báo cáo;
|
3
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản
xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu
lượng khai thác dưới 2m3 /giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu
lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc
đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới
5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích
khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh,
dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3 /ngày đêm
|
3.1
|
Trường hợp cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước
mặt do UBND tỉnh cấp
|
36 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công Tỉnh
|
Nội dung bên
dưới TTHC
|
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính
phủ.
|
x
|
x
|
|
x
|
- Khai thác, sử dụng nước mặt để phát điện với
công suất lắp máy dưới 50kw; mục đích khác với lưu lượng dưới 500m3/ngày đêm:
450.000 đồng/1 đề án, báo cáo;
- Khai thác, sử dụng nước mặt để phát điện với
công suất từ 50kw đến dưới 200kw; mục đích khác với lưu lượng từ 500m3 đến dưới
3.000m3/ngày đêm: 1.400.000 đồng/1 đề án, báo cáo;
- Khai thác, sử dụng nước mặt sản xuất nông
nghiệp với lưu lượng từ 0,5m3/giây đến dưới 1m3/giây; phát điện với công suất
từ 200kw đến dưới 1.000kw; mục đích khác với lưu lượng từ 3.000m3 đến dưới 20.000m3/ngày
đêm: 3.500.000 đồng/1 đề án, báo cáo;
- Khai thác, sử dụng nước mặt sản xuất nông nghiệp
với lưu lượng từ 1m3/giây đến dưới 2m3/giây; phát điện với công suất từ 1.000kw
đến dưới 2.000kw; mục đích khác với lưu lượng từ 20.000m3 đến dưới
50.000m3/ngày đêm: 6.600.000 đồng/1 đề án, báo cáo;
- Đối với trường hợp khai thác hồ chứa, đập dâng
thủy lợi khác phục vụ sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản theo lưu
lượng khai thác, dung tích hồ chứa thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh;
Sở Tài nguyên và Môi trường: Chưa quy định.
|
3.2
|
Trường hợp cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước
biển do Sở Tài nguyên và Môi trường cấp
|
27 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công Tỉnh
|
Nội dung bên
dưới TTHC
|
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính
phủ.
|
x
|
x
|
|
x
|
- Khai thác, sử dụng nước biển từ trên 10.000 m3/ngày
đêm đến dưới 20.000 m3/ngày đêm: 3.500.000 đồng/1 đề án, báo cáo;
- Khai thác, sử dụng nước biển từ 20.000 m3/ngày đêm
đến dưới 50.000 m3/ngày đêm: 6.600.000 đồng/1 đề án, báo cáo;
- Khai thác, sử dụng nước biển từ 50.000 m3/ngày đêm
đến dưới 1.000.000 m3/ngày đêm: Chưa quy định.
|
4
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng
nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập
dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung tích toàn bộ dưới
20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn
bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với
lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới
2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp
giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi
trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới
1.000.000 m3 /ngày đêm
|
4.1
|
Trường hợp gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai
thác, sử dụng nước mặt do UBND tỉnh cấp
|
31 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công Tỉnh
|
Nội dung bên
dưới TTHC
|
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính
phủ.
|
x
|
x
|
|
x
|
- Khai thác, sử dụng nước mặt để phát điện với
công suất lắp máy dưới 50kw; mục đích khác với lưu lượng dưới 500m3/ngày đêm:
200.000 đồng/1 đề án, báo cáo;
- Khai thác, sử dụng nước mặt để phát điện với
công suất từ 50kw đến dưới 200kw; mục đích khác với lưu lượng từ 500m3/ngày
đêm đến dưới 3.000m3/ngày đêm: 700.000 đồng/1 đề án, báo cáo;
- Khai thác, sử dụng nước mặt sản xuất nông
nghiệp với lưu lượng từ 0,5m3/giây đến dưới 1m3/giây; phát điện với công suất
từ 200kw đến dưới 1.000kw; mục đích khác với lưu lượng từ 3.000m3 đến dưới
20.000m3/ngày đêm: 1.700.000 đồng/1 đề án, báo cáo;
- Khai thác, sử dụng nước mặt sản xuất nông
nghiệp với lưu lượng từ 1m3/giây đến dưới 2m3/giây; phát điện với công suất
từ 1.000kw đến dưới 2.000kw; mục đích khác với lưu lượng từ 20.000m3 đến dưới
50.000m3/ngày đêm: 3.300.000 đồng/1 đề án, báo cáo;
- Đối với trường hợp khai thác hồ chứa, đập dâng
thủy lợi khác phục vụ sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản theo lưu
lượng khai thác, dung tích hồ chứa thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh; Sở
Tài nguyên và Môi trường: Chưa quy định
|
4.2
|
Trường hợp gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai
thác, sử dụng nước biển do Sở Tài nguyên và Môi trường cấp
|
22 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công Tỉnh
|
Nội dung bên
dưới TTHC
|
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính
phủ.
|
x
|
x
|
|
x
|
- Khai thác, sử dụng nước biển từ trên 10.000
m3/ngày đêm đến dưới 20.000 m3/ngày đêm: 1.700.000 đồng/1 đề án, báo cáo;
- Khai thác, sử dụng nước biển từ 20.000 m3/ngày
đêm đến dưới 50.000 m3/ngày đêm: 3.300.000 đồng/1 đề án, báo cáo;
- Khai thác, sử dụng nước biển từ 50.000 m3/ngày
đêm đến dưới 1.000.000 m3/ngày đêm: Chưa quy định
|
5
|
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước
|
5.1
|
Trường hợp cấp lại giấy phép khai thác, sử dụng
nước mặt và nước dưới đất do UBND tỉnh cấp.
|
10 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công Tỉnh
|
Nội dung bên
dưới TTHC
|
Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính
phủ
|
x
|
x
|
x
|
|
- Công trình khai thác nước dưới đất đang hoạt
động có quy mô dưới 200 m3/ngày đêm: 95.000 đồng/1 đề án, báo cáo;
- Công trình khai thác nước dưới đất đang hoạt
động có quy mô từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm: 270.000 đồng/1 đề án, báo
cáo;
- Công trình khai thác nước dưới đất đang hoạt
động có quy mô từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm: 600.000 đồng/1 đề án,
báo cáo;
- Công trình khai thác nước dưới đất đang hoạt động
có quy mô từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm: 1.200.000 đồng/1 đề án, báo
cáo.
|
5.2
|
Trường hợp cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới
đất; giấy phép khai thác, sử dụng nước biển do Sở Tài nguyên và Môi trường cấp
|
4 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công Tỉnh
|
Nội dung bên
dưới TTHC
|
Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính
phủ
|
x
|
x
|
x
|
|
- Khai thác, sử dụng nước mặt để phát điện với
công suất dưới 50kw; mục đích khác với lưu lượng dưới 500m3/ngày
đêm: 130.000 đồng/1 đề án, báo cáo;
- Khai thác, sử dụng nước mặt để phát điện với
công suất từ 50kw đến dưới 200kw; mục đích khác với lưu lượng từ 500m3
đến dưới 3.000m3/ngày đêm: 400.000 đồng/1 đề án, báo cáo;
- Khai thác, sử dụng nước mặt để phát điện với
công suất từ 200kw đến dưới 1.000kw; Khai thác, sử dụng nước mặt cho các mục
đích khác và khai thác nước biển với lưu lượng từ 3.000m3 đến dưới
20.000m3/ngày đêm: 1.000.000 đồng/1 đề án, báo cáo;
- Khai thác, sử dụng nước mặt để phát điện với
công suất từ 1.000kw đến dưới 2.000kw; Khai thác, sử dụng nước mặt cho các
mục đích khác và khai thác nước biển với lưu lượng từ từ 20.000m3 đến
dưới 50.000m3/ngày đêm: 1.950.000 đồng/1 đề án, báo cáo;
- Đối với trường hợp cấp lại giấy phép khai thác
hồ chứa, đập dâng thủy lợi khác phục vụ sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy
sản theo lưu lượng khai thác, dung tích hồ chứa thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh; Sở Tài nguyên và Môi trường; cấp lại giấy phép khai thác, sử dụng
nước biển từ; 50.000 m3/ngày đêm đến dưới 1.000.000 m3/ngày
đêm: Chưa quy định
|
6
|
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các
dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh; dự án đầu tư xây dựng hồ
hứa, đập dâng trên dòng chính lưu vực sông liên tỉnh thuộc trường hợp phải
xin phép; công trình khai thác, sử dụng nước mặt (không phải là hồ chứa, đập
dâng) sử dụng nguồn nước liên tỉnh với lưu lượng khai thác từ 10 m3/giây trở
lên
|
6.1
|
Đối với các dự án không có chuyển nước từ nguồn
nước liên tỉnh
|
30 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công Tỉnh
|
Kinh phí tổ chức
lấy ý kiến do chủ dự án chi trả
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2012.
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của
Chính phủ
|
x
|
x
|
|
x
|
6.2
|
Đối với các dự án có chuyển nước từ nguồn nước
liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, dập trên dòng chính thuộc lưu vực sông
liên tỉnh
|
50 ngày
|
x
|
x
|
|
x
|
7
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang
bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi
|
40 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công Tỉnh
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2012.
- Nghị định số 43/2015/NĐ-CP của Chính phủ ngày 06/5/2015
quy định lập, quản lý hành lang bảo vệ nguồn nước.
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt
động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
|
x
|
x
|
|
x
|
8
|
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối
với công trình đã vận hành
|
36 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công Tỉnh
|
Không quy định
|
- Nghị định số 41/2021/NĐ-CP ngày 30/3/2021 của Chính
phủ;
- Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính
phủ.
|
x
|
x
|
|
x
|
9
|
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối
với công trình chưa vận hành
|
20 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công Tỉnh
|
Không quy định
|
- Nghị định số 41/2021/NĐ-CP ngày 30/3/2021 của Chính
phủ;
- Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính
phủ.
|
x
|
x
|
|
x
|
10
|
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên
nước
|
15 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công Tinh
|
Không quy định
|
- Nghị định số 41/2021/NĐ-CP ngày 30/3/2021 của Chính
phủ;
- Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính
phủ.
|
x
|
x
|
|
x
|
11
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công
trình có lưu lượng dưới 3000m3/ngày đêm
|
30 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công Tỉnh
|
Nội dung bên
dưới TTHC
|
- Luật Tài nguyên nước ngày 21 tháng 6 năm 2012.
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính
phủ.
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính
phủ.
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của
Chính phủ.
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính
phủ
|
x
|
x
|
|
x
|
- Công trình có quy mô dưới 200m3/ngày đêm:
320.000 đồng/hồ sơ;
- Công trình có quy mô từ 200m3 đến dưới
500m3/ngày đêm: 900.000 đồng/hồ sơ;
- Công trình có quy mô từ 500m3 đến dưới 1.000m3/ngày
đêm: 2.000.000 đồng/hồ sơ;
- Công trình có quy mô từ 1.000m3 đến dưới
3.000m3/ngày đêm: 4.000.000 đồng/hồ sơ.
|
12
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò
nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
27 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công Tỉnh
|
Nội dung bên
dưới TTHC
|
- Luật Tài nguyên nước ngày 21 tháng 6 năm 2012.
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm
2023 của Chính phủ.
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính
phủ.
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của
Chính phủ.
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của
Chính phủ
|
x
|
x
|
|
x
|
- Công trình có quy mô dưới 200m3/ngày đêm:
160.000 đồng/hồ sơ;
- Công trình có quy mô từ 200m3 đến dưới
500m3/ngày đêm: 450.000 đồng/hồ sơ;
- Công trình có quy mô từ 500m3 đến dưới 1.000m3/ngày
đêm: 1.000.000 đồng/hồ sơ;
- Công trình có quy mô từ 1.000m3 đến dưới
3.000m3/ngày đêm: 2.000.000 đồng/hồ sơ.
|
13
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy
mô vừa và nhỏ
|
10 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công Tỉnh
|
- 1.100.000 đồng/1
hồ sơ
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2012.
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính
phủ;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của
Chính phủ.
|
x
|
x
|
|
x
|
14
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
8 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công Tỉnh
|
- 550.000 đồng/1
hồ sơ
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2012.
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của
Chính phủ.
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của
Chính phủ.
- Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT ngày 20/10/2022
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
x
|
x
|
|
x
|
15
|
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất
quy mô vừa và nhỏ
|
8 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công Tỉnh
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2012.
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính
phủ.
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của
Chính phủ
- Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014 của
Bộ TN&MT
- Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT ngày 20/10/2022
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
x
|
x
|
|
x
|
III
|
LĨNH VỰC ĐỊA CHẤT - KHOÁNG SẢN CẤP TỈNH (17
TTHC)
|
|
|
|
|
1
|
Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản;
cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư công trình
|
- Trường hợp cấp GPKT khoáng sản 115 ngày;
- Trường hợp cấp GP KTKS ở khu vực có dự án đầu
tư công trình 72 ngày;
- Trường hợp cấp điều chỉnh GP KTKS 40 ngày.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công Tỉnh
|
Nội dung bên
dưới TTHC
|
- Luật khoáng sản số 60/2010/QH12;
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của
Chính phủ;
- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 22/12/2016
của Bộ TN&MT;
- Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của
Bộ TN&MT;
- Thông tư liên tịch số 54/2014/TTLT-BTNMT-BTC
ngày 09/9/2014 của Bộ TN&MT, Bộ TC.
|
x
|
x
|
|
x
|
1. Giấy phép khai thác cát, sỏi lòng suối
a. Có công suất khai thác dưới 5.000 m3/năm:
1.000.000 đồng/giấy phép .
b. Có công suất khai thác từ 5.000 m3 đến
10.000 m3/năm: 10.000.000 đồng/giấy phép.
c. Có công suất khai thác trên 10.000 m3/năm:
15.000.000 đồng/giấy phép.
2. Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu
xây dựng thông thường không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
a. Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu
xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác dưới
100.000 m3/năm: 15.000.000 đồng/giấy phép.
b. Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu
xây dựng thông thường có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác
dưới 100.000 m3/năm hoặc loại hoạt động khai thác khoáng sản làm
vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác
từ 100.000 m3/năm trở lên, than bùn trừ hoạt động khai thác cát,
sỏi lòng suối quy định tại mục 1 của Biểu mức thu này: 20.000.000 đồng/giấy
phép.
c. Giấy phép khai thác khoáng sản làm nguyên liệu
xi măng; khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích từ 10 ha trở
lên và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, trừ hoạt
động khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại mục 1 của Biểu mức thu này:
40.000.000 đồng/giấy phép.
4. Giấy phép khai thác các loại khoáng sản lộ
thiên trừ các loại khoáng sản đã quy định tại điểm 1, 2, 3, 6, 7 của Biểu mức
thu này
a. Không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp: 40.000.000
đồng/giấy phép
b. Có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp: 50.000.000
đồng/giấy phép
5. Giấy phép khai thác các loại khoáng sản trong
hầm lò trừ các loại khoáng sản đã quy định tại điểm 2, 3, 6 của Biểu mức thu
này: 60.000.000
6. Giấy phép khai thác khoáng sản quý hiếm:
80.000.000 đồng/giấy phép
7. Giấy phép khai thác khoáng sản đặc biệt và độc
hại: 100.000.000 đồng/giấy phép
|
2
|
Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên
mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản.
|
05 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công Tỉnh
|
Không quy định
|
- Luật khoáng sản số 60/2010/QH12;
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của
Chính phủ;
- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 22 tháng 12
năm 2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
|
x
|
x
|
|
x
|
3
|
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa
thăm dò khoáng sản.
|
60 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công Tỉnh
|
Không quy định
|
- Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng
11 năm 2010;
- Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012 của Chính
phủ;
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của
Chính phủ;
- Thông tư số 16/2014/TT-BTNMT ngày 14 tháng 4
năm 2014 của Bộ trưởng Bộ TN&M;
- Thông tư liên tịch số 54/2014/TTLT-BTNMT-BTC
ngày 09/9/2014 của Bộ TN&MT, Bộ TC.
|
x
|
x
|
|
x
|
4
|
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã
có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt.
|
60 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công Tỉnh
|
Không quy định
|
x
|
x
|
|
x
|
5
|
Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng
thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà
nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ
được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát,
sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch
|
57 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công Tỉnh
|
Không quy định
|
- Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng
11 năm 2010.
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11
năm 2016 của Chính phủ;
- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 22 tháng 12
năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29 tháng 5
năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
x
|
x
|
|
x
|
6
|
Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản.
|
- 95 ngày đối với
khu vực không đấu giá
- 75 ngày đối với
khu vực đấu giá
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công Tỉnh
|
Nội dung bên
dưới TTHC
|
- Luật khoáng sản số 60/2010/QH12;
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11
năm 2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2012
của Chính phủ;
|
x
|
x
|
|
x
|
- Diện tích thăm dò nhỏ hơn 100 hec-ta (ha), mức
thu là 4.000.000 đồng/01 giấy phép;
- Diện tích thăm dò từ 100 ha đến 50.000 ha, mức thu
là 10.000.000 đồng/01 giấy phép;
- Diện tích thăm dò trên 50.000 ha, mức thu là
15.000.000 đồng/01 giấy phép.
|
7
|
Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản
|
30 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công Tỉnh
|
Nội dung bên
dưới TTHC
|
- Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng
11 năm 2010.
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11
năm 2016 của Chính phủ;
- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 22/12/2016
của Bộ TN&MT;
|
x
|
x
|
|
x
|
- Diện tích thăm dò nhỏ hơn 100 hec-ta (ha), mức
thu là 2.000.000 đồng/01 giấy phép;
- Diện tích thăm dò từ 100 ha đến 50.000 ha, mức
thu là 5.000.000 đồng/01 giấy phép;
- Diện tích thăm dò trên 50.000 ha, mức thu là 7.500.000
đồng/01 giấy phép.
|
8
|
Trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại
một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản.
|
30 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công Tỉnh
|
Không quy định
|
- Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng
11 năm 2010.
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11
năm 2016 của Chính phủ;
- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 22/12/2016
của Bộ TN&MT;
|
x
|
x
|
|
x
|
9
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản.
|
30 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công Tỉnh
|
Nội dung bên
dưới TTHC
|
- Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng
11 năm 2010.
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11
năm 2016 của Chính phủ;
- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 22/12/2016
của Bộ TN&MT;
|
x
|
x
|
|
x
|
- Diện tích thăm dò nhỏ hơn 100 hec-ta (ha), mức
thu là 2.000.000 đồng/01 giấy phép;
- Diện tích thăm dò từ 100 ha đến 50.000 ha, mức thu
là 5.000.000 đồng/01 giấy phép;
- Diện tích thăm dò trên 50.000 ha, mức thu là 7.500.000
đồng/01 giấy phép.
|
10
|
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản.
|
50 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công Tỉnh
|
Nội dung bên
dưới TTHC
|
- Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày
17/11/2010.
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của
Chính phủ;
- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 22/12/2016
của Bộ TN&MT;
|
x
|
x
|
|
x
|
1. Giấy phép khai thác cát, sỏi lòng suối
a. Giấy phép khai thác cát, sỏi lòng suối: 5.000.000
đồng/01 giấy phép.
b. Có công suất khai thác từ 5.000 m3 đến
10.000 m3/năm: 7.500.000 đồng/01 giấy phép.
2. Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu
xây dựng thông thường không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
a. Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu
xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác dưới
100.000 m3/năm: 7.500.000 đồng/01 giấy phép.
b. Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu
xây dựng thông thường có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác dưới
100.000 m3/năm hoặc loại hoạt động khai thác khoáng sản làm vật
liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác từ
100.000 m3/năm trở lên, than bùn trừ hoạt động khai thác cát, sỏi
lòng suối quy định tại mục 1 của Biểu mức thu này: 10.000.000 đồng/01 giấy
phép.
c. Giấy phép khai thác khoáng sản làm nguyên liệu
xi măng; khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích từ 10 ha trở
lên và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, trừ hoạt
động khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại mục 1 của Biểu mức thu này:
15.000.000 đồng/01 giấy phép.
3. Giấy phép khai thác khoáng sản làm nguyên liệu
xi măng; khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường mà có sử dụng vật liệu
nổ công nghiệp; đá ốp lát và nước khoáng: 20.000.000 đồng/01 giấy phép.
4. Giấy phép khai thác các loại khoáng sản lộ
thiên trừ các loại khoáng sản đã quy định tại điểm 1, 2, 3, 6, 7 của Biểu mức
thu này
a. Không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp: 20.000.000
đồng/01 giấy phép.
b. Có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp: 25.000.000
đồng/01 giấy phép.
5. Giấy phép khai thác các loại khoáng sản trong
hầm lò trừ các loại khoáng sản đã quy định tại điểm 2, 3, 6 của Biểu mức thu
này: 30.000.000 đồng/01 giấy phép.
6. Giấy phép khai thác khoáng sản quý hiếm:
40.000.000 đồng/01 giấy phép.
7. Giấy phép khai thác khoáng sản đặc biệt và độc
hại: 50.000.000 đồng/01 giấy phép.
|
11
|
Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả
lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản.
|
50 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công Tỉnh
|
Không quy định
|
- Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày
17/11/2010.
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của
Chính phủ;
- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 22/12/2016
của Bộ TN&MT;
|
x
|
x
|
|
x
|
12
|
Gia hạn giấy phép tận thu khoáng sản.
|
20 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công Tỉnh
|
- 2.500.000 đồng/01
giấy phép.
|
- Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày
17/11/2010.
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của
Chính phủ;
- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 22/12/2016
của Bộ TN&MT;
|
x
|
x
|
|
x
|
13
|
Trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản.
|
20 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công Tỉnh
|
Không quy định
|
- Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010.
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11
năm 2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính
phủ
- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 22/12/2016
của Bộ TN&MT;
|
x
|
x
|
|
x
|
14
|
Cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản.
|
35 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công Tỉnh
|
- 5.000.000 đồng/01
giấy phép.
|
- Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng
11 năm 2010.
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của
Chính phủ;
- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 22/12/2016
của Bộ TN&MT;
|
x
|
x
|
|
x
|
15
|
Đóng cửa mỏ khoáng sản.
|
110 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công Tỉnh
|
Không quy định
|
- Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010.
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của
Chính phủ;
- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 22/12/2016
của Bộ TN&MT;
- Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của
Bộ TN&MT;
|
x
|
x
|
|
x
|
16
|
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản.
|
50 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công Tỉnh
|
Nội dung bên
dưới TTHC
|
- Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng
11 năm 2010.
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của
Chính phủ;
- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT 22/12/2016 của Bộ
Tài nguyên và Môi trường;
|
x
|
x
|
|
x
|
1. Giấy phép khai thác cát, sỏi lòng suối
a. Có công suất khai thác dưới 5.000 m3/năm:
500.000 đồng/giấy phép.
b. Có công suất khai thác từ 5.000 m3 đến
10.000 m3/năm: 5.000.000 đồng/giấy phép.
c. Có công suất khai thác trên 10.000 m3/năm:
7.500.000 đồng/giấy phép.
2. Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu
xây dựng thông thường không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
a. Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu
xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác dưới
100.000 m3/năm: 7.500.000 đồng/giấy phép.
b. Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu
xây dựng thông thường có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác
dưới 100.000 m3/năm hoặc loại hoạt động khai thác khoáng sản làm
vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác
từ 100.000 m3/năm trở lên, than bùn trừ hoạt động khai thác cát,
sỏi lòng suối quy định tại mục 1 của Biểu mức thu này: 10.000.000 đồng/giấy
phép.
c. Giấy phép khai thác khoáng sản làm nguyên liệu
xi măng; khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích từ 10 ha trở
lên và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, trừ hoạt động
khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại mục 1 của Biểu mức thu này:
15.000.000 đồng/giấy phép.
3. Giấy phép khai thác khoáng sản làm nguyên liệu
xi măng; khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường mà có sử dụng vật liệu
nổ công nghiệp; đá ốp lát và nước khoáng: 20.000.000 đồng/giấy phép.
4. Giấy phép khai thác các loại khoáng sản lộ
thiên trừ các loại khoáng sản đã quy định tại điểm 1, 2, 3, 6, 7 của Biểu mức
thu này
a. Không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp: 20.000.000
đồng/giấy phép.
b. Có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp: 25.000.000
đồng/giấy phép.
5. Giấy phép khai thác các loại khoáng sản trong
hầm lò trừ các loại khoáng sản đã quy định tại điểm 2, 3, 6 của Biểu mức thu
này: 30.000.000
6. Giấy phép khai thác khoáng sản quý hiếm: 40.000.000
đồng/giấy phép.
7. Giấy phép khai thác khoáng sản đặc biệt và độc
hại: 50.000.000 đồng/giấy phép.
|
17
|
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản.
|
180 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công Tỉnh
|
Nội dung bên
dưới TTHC
|
- Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng
11 năm 2010.
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của
Chính phủ;
- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT 22/12/2016 của Bộ
Tài nguyên và Môi trường;
|
x
|
x
|
|
x
|
1. Tổng chi phí thăm dò khoáng sản thực tế (không
bao gồm thuế GTGT) Đến 01 tỷ đồng: 10 triệu đồng
2. Tổng chi phí thăm dò khoáng sản thực tế (không
bao gồm thuế GTGT) Trên 01 đến 10 tỷ đồng: 10 triệu đồng + (0,5% x phần tổng
chi phí trên 1 tỷ đồng)
3. Tổng chi phí thăm dò khoáng sản thực tế (không
bao gồm thuế GTGT) Trên 10 đến 20 tỷ đồng: 55 triệu đồng + (0,3% x phần tổng
chi phí trên 10 tỷ đồng)
4. Tổng chi phí thăm dò khoáng sản thực tế (không
bao gồm thuế GTGT) Trên 20 tỷ đồng: 85 triệu đồng + (0,2% x phần tổng chi phí
trên 20 tỷ đồng)
|
C
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CẤP HUYỆN
|
|
|
I
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC (02 TTHC)
|
1
|
Đăng ký khai thác nước dưới đất.
|
10 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công cấp huyện hoặc UBND cấp xã
|
Không quy định
|
- Luật tài nguyên nước ngày 21 tháng 6 năm 2012.
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP của Chính phủ ngày
01/02/2023;
|
x
|
x
|
x
|
|
2
|
Lấy ý kiến cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân liên
quan do Ủy ban nhân dân cấp huyện tổ chức lấy ý kiến
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đối với các dự án không có chuyển nước từ nguồn
nước nội tỉnh.
|
30 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công cấp huyện
|
Kinh phí tổ chức
lấy ý kiến do chủ dự án chi trả
|
- Luật tài nguyên nước ngày 21 tháng 6 năm 2012.
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP của Chính phủ ngày
01/02/2023;
|
x
|
x
|
|
x
|
2.2
|
Đối với các dự án có chuyển nước từ nguồn nước
nội tỉnh.
|
40 ngày
|
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|