|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
299/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Lắk
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tuấn Hà
|
Ngày ban hành:
|
22/02/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 299/QĐ-UBND
|
Đắk Lắk, ngày 22
tháng 02 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: MỚI BAN HÀNH; ĐƯỢC THAY THẾ; SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG; BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC THÚ Y, LÂM NGHIỆP, QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG
LÂM SẢN VÀ THUỶ SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP HUYỆN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính (TTHC); Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm
soát TTHC;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính
phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát TTHC;
Căn cứ các Quyết định của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Số 371/QĐ-BNN-QLCL ngày 19/01/2023,
về việc công bố TTHC được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm
sản và thủy sản; số 374/QĐ-BNN- TCLN ngày 19/01/2023, về việc công bố TTHC mới
ban hành, TTHC sửa đổi, bổ sung, TTHC bị bãi bỏ lĩnh vực Lâm nghiệp; số
554/QĐ-BNN-TY ngày 13/02/2023 về việc công bố TTHC mới ban hành; thay thế, bị
bãi bỏ lĩnh vực thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 20/TTr-SNN ngày 13/02/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này TTHC
mới ban hành; được thay thế; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Thú y,
Lâm nghiệp, Quản lý chất lượng nông lâm sản và thuỷ sản thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện (chi tiết
có Phụ lục I, II, III, IV đính kèm).
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực kể từ ngày ký, các bộ phận tạo thành TTHC được công bố tại Quyết
định này có hiệu lực theo ngày tháng văn bản quy phạm pháp luật có quy định về
TTHC hoặc bộ phận tạo thành TTHC có hiệu lực.
Điều 3. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND các
huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC - VPCP (b/c);
- CT, PCT UBND tỉnh;
- UBND các xã, phường, thị trấn (do UBND cấp huyện gửi);
- Cổng Thông tin điện tử của tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Các phòng: NNMT, TH;
- Lưu: VT, KSTTHC Tg 3.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tuấn Hà
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC TTHC MỚI
BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC THÚ Y; LÂM NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN; UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 299/QĐ-UBND ngày 22/02/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
Đắk Lắk).
A. DANH MỤC TTHC MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Mức độ cung ứng
DVC trực tuyến
|
Tiếp nhận và
trả kết quả qua dịch vụ BCCI
|
Tiếp nhận
|
Trả kết quả
|
I. Lĩnh vực Thú y
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động
vật.
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; không phải
thực hiện khắc phục theo quy định: 30 ngày;
- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ; không
phải thực hiện khắc phục theo quy định: 30 ngày không kể thời gian vùng hoàn
thiện hồ sơ;
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; phải thực hiện
khắc phục theo quy định: 35 ngày không kể thời gian vùng thực hiện khắc phục;
- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ; phải
thực hiện khắc phục theo quy định: 35 ngày không kể thời gian vùng hoàn thiện
hồ sơ và thực hiện khắc phục.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk
|
- Phí thẩm định đối với vùng an toàn dịch bệnh
động vật: 3.500.000 đồng/lần;
- Chi phí xét nghiệm mẫu (nếu có): Theo Phụ lục 2
Biểu khung giá dịch vụ chẩn đoán thú y Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng,
tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm
thuốc dùng cho động vật.
|
- Luật số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc
hội;
- Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của
bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Một phần
|
x
|
x
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh
động vật.
|
05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ.
|
Phí thẩm định đối với vùng an toàn dịch bệnh động
vật: 3.500.000 đồng/lần
|
- Luật số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc
hội;
- Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của
bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Một phần
|
x
|
x
|
II. Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
1
|
Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông
thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk
|
Không
|
Điều 6 Thông tư số 26/2022/TT BNNPTNT ngày
30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
|
|
B. DANH MỤC TTHC MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Mức độ cung ứng
DVC trực tuyến
|
Tiếp nhận và
trả kết quả qua dịch vụ BCCI
|
Tiếp nhận
|
Trả kết quả
|
I. Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
1
|
Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng loài
thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện
|
10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả hồ sơ cấp huyện
|
Không
|
Điều 6 Thông tư số 26/2022/TT BNNPTNT ngày
30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Một phần
|
x
|
x
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC TTHC SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP; QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THUỶ
SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN;
UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 299/QĐ-UBND ngày 22/02/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk
Lắk).
A. DANH MỤC TTHC ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (TTHC
đã được công bố tại số thứ tự 2, 3 Mục V Phần A Phụ lục II Quyết định số
2490/QĐ-UBND ngày 19/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Tên Văn bản
QPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Mức độ cung ứng
DVC trực tuyến
|
Tiếp nhận và
trả kết quả qua dịch vụ BCCI
|
Tiếp nhận
|
Trả kết quả
|
Lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và
thủy sản
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn
thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm, thủy sản
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk
|
700.000 đồng/ cơ sở
|
- Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của
Bộ Tài chính, sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 285/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong
công tác thú y;
- Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính;
|
Một phần
|
x
|
x
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm, thủy sản (trường
hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm hết hạn)
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
700.000 đồng/ cơ sở
|
- Thông tư số 32/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022
sửa đổi, bổ sung một số Thông tư quy định thẩm định, chứng nhận cơ sở sản
xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm
thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Một phần
|
x
|
x
|
B. DANH MỤC TTHC ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN (TTHC đã được công bố tại số
thứ tự 5, 7 Mục III Phần A Phụ lục II Quyết định số 2490/QĐ-UBND ngày
19/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Tên Văn bản
QPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Mức độ cung ứng
DVC trực tuyến
|
Tiếp nhận và
trả kết quả qua dịch vụ BCCI
|
Tiếp nhận
|
Trả kết quả
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
1
|
Xác nhận bảng kê lâm sản
|
- Trường hợp không phải xác minh: 02 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp phải xác minh: 04 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp xác minh có nhiều nội dung phức tạp:
Không quá 08 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả hồ sơ cấp huyện
|
Không
|
Điều 5 Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT ngày
30/12/2022 của bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Một phần
|
x
|
x
|
2
|
Phê duyệt khai thác động vật rừng thông thường từ
tự nhiên
|
10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
Điều 7 Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT ngày
30/12/2022 của bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Một phần
|
x
|
x
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC TTHC THAY
THẾ TRONG LĨNH VỰC THÚ Y THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 299/QĐ-UBND ngày 22/02/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk
Lắk).
A. DANH MỤC TTHC THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (TTHC được thay thế đã
được công bố tại số thứ tự 2, 3, 4, 6, 9 Mục II Phụ lục II Quyết định số
2490/QĐ-UBND ngày 19/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT
|
Tên TTHC được
thay thế
|
Tên TTHC thay
thế
|
Tên VBQPPL quy
định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực
hiện
|
I. Lĩnh vực Thú y
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật trên cạn
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật
|
Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Thú y
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản
giống)
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh
động vật trên cạn
|
Cấp lai Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh
động vật
|
Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Thú y
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật thủy sản
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh
động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực
do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn
hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình
duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận
|
PHỤ LỤC IV
DANH MỤC TTHC BỊ BÃI
BỎ TRONG LĨNH VỰC THÚ Y; LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THUỶ SẢN;
LÂM NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN; UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 299/QĐ-UBND ngày 22/02/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk
Lắk).
A. Danh mục TTHC bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức
năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Căn cứ pháp lý
|
I. Lĩnh vực Thú y
|
TTHC đã được công bố tại số thứ tự 5, 7, 8 Mục
II, Phụ lục II Quyết định số 2490/QĐ-UBND ngày 19/10/2020 của Chủ tịch UBND
tỉnh
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật (trên cạn hoặc thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại
|
Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về cơ sở, vùng
an toàn dịch bệnh động vật
|
2
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh
động vật (trên cạn hoặc thủy sản)
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng
nhận
|
II. Lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản
và thủy sản (TTHC cấp tỉnh)
|
TTHC đã được công bố tại số thứ tự 04 Mục V Phần
A Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 2490/QĐ-UBND ngày 19/10/2020 của
Chủ tịch UBND tỉnh.
|
1
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm, thủy sản (trường
hợp Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất,
bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận
an toàn thực phẩm)
|
Thông tư 32/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 Thông
tư sửa đổi, bổ sung một số Thông tư quy định thẩm định, chứng nhận cơ sở sản
xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện bảo đảm an toàn
thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
B. Danh mục TTHC bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức
năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Căn cứ pháp lý
|
III. Lĩnh vực Lâm nghiệp (TTHC cấp huyện)
|
TTHC đã được công bố tại số thứ tự 02 Mục II Phần
B Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 2490/QĐ-UBND ngày 19/10/2020 của
UBND tỉnh.
|
1
|
Xác nhận bảng kê lâm sản
|
Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý, truy xuất
nguồn gốc lâm sản.
|
Quyết định 299/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính: mới ban hành; được thay thế; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Thú y, Lâm nghiệp, Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thuỷ sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 299/QĐ-UBND ngày 22/02/2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính: mới ban hành; được thay thế; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Thú y, Lâm nghiệp, Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thuỷ sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
208
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|