ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH
ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2982/QĐ-UBND
|
Đồng Nai,
ngày
24 tháng 9 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG
BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH ĐỒNG
NAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08/6/2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ
tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1994/QĐ-BVHTTDL
ngày 05/6/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Quyết định 169/QĐ-UBND ngày
15/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai về việc công bố Bộ thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành văn hóa, thể thao và du lịch tỉnh Đồng
Nai;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 2148/TTr-SVHTTDL ngày 04 tháng 9 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết
định này các thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung; lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch tỉnh Đồng Nai. Trong đó: ban hành mới 04 thủ tục hành chính
cấp tỉnh; sửa đổi đối với 28 thủ tục hành chính cấp tỉnh (từ thủ tục số 56 đến
thủ tục số 83 - Mục III) đã được ban hành tại Quyết định số 169/QĐ-UBND
ngày 15/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai về việc công bố Bộ thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành văn hóa, thể thao và du lịch tỉnh Đồng
Nai (danh mục, nội dung và lưu đồ đính kèm).
Trường hợp thủ tục hành chính công bố
tại Quyết định này đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành mới, sửa đổi,
bổ sung hoặc bãi bỏ, hủy bỏ thì áp dụng thực hiện theo văn bản pháp luật hiện
hành.
Điều 2. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký; các nội dung khác tại Quyết định số 169/QĐ-UBND
ngày 15/01/2019 vẫn giữ nguyên giá trị pháp lý.
Điều 3. Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch, Trung tâm hành chính công tỉnh có trách nhiệm tổ chức niêm yết,
công khai nội dung các thủ tục hành chính này tại trụ sở làm việc và tại Bộ phận
tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của đơn vị.
Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm in ấn,
photo đóng thành quyển các thủ tục hành chính đã được công bố, phát hành đến
các đơn vị theo thành phần nơi nhận của Quyết định này; cập nhập nội dung thủ tục
hành chính đã được công bố lên Cơ sở dữ liệu quốc gia của Chính phủ.
Sở Thông tin và Truyền thông phối hợp
với Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch cập nhật nội dung, quy trình giải quyết các
thủ tục hành chính đã được công bố lên Phần mềm một cửa điện tử (Egov) của tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND
tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thủ trưởng các sở, ban, ngành;
Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Long Khánh, thành phố Biên Hòa; Chủ tịch
UBND xã, phường, thị trấn; Trung tâm hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát thủ tục hành chính (VPCP);
- Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Phó Chủ tịch UBND (Trần Văn Vĩnh);
- Chánh Văn phòng UBND tỉnh;
- Đài Phát thanh và Truyền hình Đồng Nai;
- Báo Đồng Nai; Báo Lao động Đồng Nai;
- Viễn thông Đồng Nai (TĐ 1022);
- Lưu: VT, TTHCC, Cổng TTĐT tỉnh.
|
KT. CHỦ
TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Văn Vĩnh
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 2982/QĐ-UBND ngày 24/9/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH
A. Danh mục thủ tục hành chính mới ban
hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Trang
|
Thủ tục hành chính
cấp tỉnh
|
Lĩnh vực Thể dục thể
thao
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
|
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy
chứng nhận
|
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao
|
|
B. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi,
bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL
quy định nội dung sửa đổi, thay thế
|
Trang
|
Thủ tục hành chính
cấp tỉnh
|
Lĩnh vực Thể dục thể
thao
|
1
|
B-BVH-278844-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao
|
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Thể dục, thể thao. Có hiệu lực từ ngày 14/6/2019
|
|
2
|
BVH-279034
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga
|
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Thể dục, thể thao. Có hiệu lực từ ngày 14/6/2019
|
|
3
|
BVH-279035
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf
|
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Thể dục, thể thao. Có hiệu lực từ ngày 14/6/2019
|
|
4
|
BVH-279036
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông
|
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Thể dục, thể thao. Có hiệu lực từ ngày 14/6/2019
|
|
5
|
BVH-279087
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo
|
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Thể dục, thể thao. Có hiệu lực từ ngày 14/6/2019
|
|
6
|
BVH-279038
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate
|
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Thể dục, thể thao. Có hiệu lực từ ngày 14/6/2019
|
|
7
|
BVH-279039
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn
|
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Thể dục, thể thao. Có hiệu lực từ ngày 14/6/2019
|
|
8
|
BVH-279040
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards & Snooker
|
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Thể dục, thể thao. Có hiệu lực từ ngày 14/6/2019
|
|
9
|
BVH-279041
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn
|
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Thể dục, thể thao. Có hiệu lực từ ngày 14/6/2019
|
|
10
|
BVH-279043
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay
|
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Thể dục, thể thao. Có hiệu lực từ ngày 14/6/2019
|
|
11
|
BVH-279044
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao
|
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Thể dục, thể thao. Có hiệu lực từ ngày 14/6/2019
|
|
12
|
BVH-279046
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ
|
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Thể dục, thể thao. Có hiệu lực từ ngày 14/6/2019
|
|
13
|
BVH-279042
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo
|
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Thể dục, thể thao. Có hiệu lực từ ngày 14/6/2019
|
|
14
|
BVH-279045
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness
|
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Thể dục, thể thao. Có hiệu lực từ ngày 14/6/2019
|
|
15
|
BVH-279047
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng
|
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Thể dục, thể thao. Có hiệu lực từ ngày 14/6/2019
|
|
16
|
BVH-279048
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí
|
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Thể dục, thể thao. Có hiệu lực từ ngày 14/6/2019
|
|
17
|
BVH-279049
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh
|
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Thể dục, thể thao. Có hiệu lực từ ngày 14/6/2019
|
|
18
|
BVH-279050
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam
|
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Thể dục, thể thao. Có hiệu lực từ ngày 14/6/2019
|
|
19
|
BVH-279051
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển
|
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Thể dục, thể thao. Có hiệu lực từ ngày 14/6/2019
|
|
20
|
BVH-279052
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá
|
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Thể dục, thể thao. Có hiệu lực từ ngày 14/6/2019
|
|
21
|
BVH-279053
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt
|
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Thể dục, thể thao. Có hiệu lực từ ngày 14/6/2019
|
|
22
|
BVH-279054
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin
|
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Thể dục, thể thao. Có hiệu lực từ ngày 14/6/2019
|
|
23
|
BVH-279055
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí
|
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Thể dục, thể thao. Có hiệu lực từ ngày 14/6/2019
|
|
24
|
B-BVH-278870-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao
|
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Thể dục, thể thao. Có hiệu lực từ ngày 14/6/2019
|
|
25
|
BVH-279089
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném
|
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Thể dục, thể thao. Có hiệu lực từ ngày 14/6/2019
|
|
26
|
BVH-279090
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu
|
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Thể dục, thể thao. Có hiệu lực từ ngày 14/6/2019
|
|
27
|
BVH-279091
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao
|
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Thể dục, thể thao. Có hiệu lực từ ngày 14/6/2019
|
|
28
|
BVH-279092
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ
|
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Thể dục, thể thao. Có hiệu lực từ ngày 14/6/2019
|
|
PHẦN II.
NỘI DUNG THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
Thủ tục hành chính cấp tỉnh
Lĩnh vực Thể dục thể thao
1. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
a) Trình tự thực hiện
Bước 1: Người yêu cầu giải quyết thủ tục
chuẩn bị đầy đủ các giấy tờ theo thành phần, số lượng hồ sơ đã được quy định (tại
Mục c của Thủ tục này); điền đầy đủ các biểu mẫu, tờ khai hành chính
(tại Mục i của Thủ tục này, nếu có).
Bước 2: Nộp hồ sơ tại Trung tâm hành
chính công tỉnh (gọi là Trung tâm): Công chức tiếp nhận hồ sơ có trách
nhiệm hướng dẫn, kiểm tra tính pháp lý, tính đầy đủ nội dung hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp
lệ: Hướng dẫn cụ thể (01 lần, bằng Phiếu hướng dẫn) để đương sự biết
cung cấp, bổ sung đúng quy định.
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp
nhận, in Phiếu biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, nhập thông tin hồ sơ vào phần mềm
quản lý; chuyển giao hồ sơ về Sở VHTTDL (thông qua nhân viên bưu điện).
Bước 3: Sở VHTTDL tiếp nhận, giải quyết,
nhập tình trạng giải quyết hồ sơ lên phần mềm quản lý, giao kết quả hồ sơ về
Trung tâm (việc nhận và giao kết quả hồ sơ thông qua nhân viên bưu điện).
Trường hợp sau khi thẩm định hồ sơ, cơ
sở vật chất, trang thiết bị của cơ sở không đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận,
phải có văn bản nêu rõ lý do, trả lại Trung tâm đúng thời gian quy định.
Bước 4: Trung tâm có trách nhiệm thu
phí, lệ phí; giao, trả kết quả trực tiếp (hoặc qua hệ thống bưu điện)
cho đương sự. Trường hợp nhân viên bưu điện trả kết quả trực tiếp cho đương sự,
Trung tâm có trách nhiệm thu lại các khoản phí, lệ phí từ cơ quan bưu điện.
b) Cách thức thực hiện: có 02 cách
thức nộp hồ sơ:
- Nộp hồ sơ tại Trung tâm hành chính
công tỉnh (Địa chỉ: Tầng 6, Cao ốc Sonadezi, Số 1 - đường 1, Khu công nghiệp
Biên Hòa 1, phường An Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai);
- Gửi qua dịch vụ bưu điện (Địa chỉ:
Quầy số 9 Khu A, tầng 6, Cao ốc Sonadezi, Số 1 - đường 1, Khu công nghiệp Biên
Hòa 1, phường An Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai);
c) Thành phần, số lượng hồ sơ
(1) Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận
theo Mẫu số 02 ban hành kèm theo Nghị định
số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao;
(2) Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp;
(3) Bản tóm tắt tình hình chuẩn bị các
điều kiện kinh doanh theo Mẫu số 03 ban
hành kèm theo Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số
điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao, gồm:
+ Đội ngũ cán bộ, nhân viên thể thao
đáp ứng yêu cầu hoạt động thể thao chuyên nghiệp.
+ Vận động viên chuyên nghiệp, huấn
luyện viên chuyên nghiệp.
+ Cơ sở vật chất, trang thiết bị phù hợp
với hoạt động thể thao chuyên nghiệp.
- Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
d) Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính:
Câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính:
Giấy chứng nhận.
h) Phí: Mức phí thẩm định cấp
Giấy đủ điều kiện kinh doanh: 3.000.000đ/1 môn thể thao/giấy (Ba triệu đồng).
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao (Mẫu
số 02 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thể dục, thể thao).
- Bản tóm tắt tình hình chuẩn bị các
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao (Mẫu
số 03 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thể dục, thể thao).
k) Yêu cầu, điều kiện để thực hiện thủ
tục hành chính:
(1) Huấn luyện viên thể thao chuyên
nghiệp phải đáp ứng một trong các điều kiện sau đây:
- Có bằng tốt nghiệp đại học thể dục
thể thao chuyên ngành phù hợp với hoạt động của môn thể thao chuyên nghiệp và
hoàn thành chương trình đào tạo huấn luyện viên chuyên nghiệp của liên đoàn thể
thao quốc gia.
- Có bằng huấn luyện viên chuyên nghiệp
do liên đoàn thể thao châu lục hoặc thế giới của môn thể thao chuyên nghiệp cấp.
- Có bằng huấn luyện viên chuyên nghiệp
của nước ngoài được liên đoàn thể thao châu lục hoặc thế giới của môn thể thao
chuyên nghiệp công nhận.
(2) Vận động viên chuyên nghiệp phải
đáp ứng các điều kiện sau đây:
- Có hợp đồng lao động với câu lạc bộ
thể thao chuyên nghiệp.
- Được liên đoàn thể thao quốc gia
công nhận là vận động viên chuyên nghiệp. Trường hợp vận động viên là người nước
ngoài tham gia thi đấu thể thao chuyên nghiệp tại Việt Nam phải có chứng nhận
chuyển nhượng quốc tế và Giấy phép lao động theo quy định pháp luật về lao động.
(3) Nhân viên y tế thường trực trong
các buổi tập luyện và thi đấu thể thao chuyên nghiệp hoặc nhân viên y tế của cơ
sở y tế mà câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp ký hợp đồng để sơ cứu, cấp cứu người
tham gia hoạt động thể thao chuyên nghiệp trong trường hợp cần thiết phải có
trình độ chuyên môn từ cao đẳng y tế trở lên.
(4) Cơ sở vật chất, trang thiết bị tập
luyện và thi đấu thể thao chuyên nghiệp phải đảm bảo quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia, tiêu chuẩn Việt Nam hoặc tiêu chuẩn quốc tế và phù hợp với quy định của
các tổ chức thể thao chuyên nghiệp quốc tế.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể
dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018. Luật có hiệu lực từ ngày
01/01/2019.
- Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13
ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội, có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2017.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thể dục, thể thao.
- Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày
08/2/2018 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc đính chính Quyết định số 215/QĐ-UBND
ngày 18/01/2018 của UBND tỉnh về việc triển khai thực hiện Nghị quyết số
99/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai về quy định
Phí thẩm định cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể
thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
Mẫu số 02
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao
Kính gửi: Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Đồng Nai.
1. Tên doanh nghiệp đề nghị cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện (viết bằng chữ in hoa): ........
.........................................................................................................................................
Tên giao dịch (nếu có): ......................................................................................................
Tên viết tắt (nếu có): ..........................................................................................................
2. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
số:
…………
do:
…………
cấp ngày
……
tháng
……
năm
……,
đăng ký thay đổi lần thứ .... ngày .... tháng .... năm ...
3. Địa chỉ trụ sở chính: .......................................................................................................
Điện thoại: ……………………………………
Fax: ..................................................................
Website: ……………………………………
Email: ..................................................................
4. Họ tên người đại diện theo pháp luật:
.............................................................................
Giới tính: ………………………… Chức
danh: .......................................................................
Sinh ngày: ……/……/…… Dân tộc: ……………… Quốc tịch:
...............................................
Số thẻ Căn cước công dân hoặc Chứng
minh nhân dân hoặc Hộ chiếu: ...............................
Ngày cấp: ……/……/…… Nơi cấp: .....................................................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: .......................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ..................................................................................................................
5. Địa điểm kinh doanh hoạt động thể
thao: ........................................................................
6. Căn cứ vào các quy định hiện hành,
đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao cho
doanh nghiệp …………
để
kinh doanh hoạt động thể thao ……………… (ghi cụ thể hoạt động thể thao kinh doanh)
theo quy định tại Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một
số điều của Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao.
7. Cam kết:
- Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định
của pháp luật về kinh doanh hoạt động thể thao;
- Chịu trách nhiệm về tính chính xác,
trung thực của nội dung hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao./.
|
………, ngày … tháng … năm 20
ĐẠI
DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA
DOANH NGHIỆP ĐỀ NGHỊ
(Ký,
đóng dấu, ghi rõ họ tên, chức vụ)
|
Mẫu số 03
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
BẢN TÓM TẮT
Tình hình chuẩn
bị các điều kiện kinh doanh ………… (ghi cụ thể hoạt
động thể thao kinh doanh)
Kính gửi: Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Đồng Nai.
- Tên doanh nghiệp đề nghị cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện (viết bằng chữ in hoa): .........
.........................................................................................................................................
- Địa chỉ trụ sở chính: .........................................................................................................
Điện thoại: …………………………………… Fax: ..................................................................
Website: ...........................................................................................................................
Email: ...............................................................................................................................
Sau đây là tóm tắt tình hình chuẩn bị
các điều kiện kinh doanh ... (ghi cụ thể hoạt động thể thao kinh doanh) của
……………… (tên doanh nghiệp đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện) như sau:
1. Nhân viên chuyên môn (trong trường
hợp phải có nhân viên chuyên môn theo quy định tại Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thể dục, thể thao):
- Số lượng: .......................................................................................................................
- Trình độ chuyên môn của từng nhân
viên (đáp ứng quy định tại Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định
chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao).
2. Cơ sở vật chất, trang thiết bị thể
thao, khu vực kinh doanh:
Mô tả về cơ sở vật chất, trang thiết bị
thể thao, khu vực kinh doanh (đáp ứng điều kiện quy định tại Nghị định số
36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao): ……………………
3. Tự xác định nguồn tài chính bảo đảm
hoạt động kinh doanh: ...........................................
Chúng tôi cam kết:
- Chịu trách nhiệm về tính chính xác,
trung thực của nội dung kê khai;
- Duy trì việc đáp ứng các điều kiện
nêu trên trong suốt quá trình hoạt động kinh doanh và hoàn toàn chịu trách nhiệm
trước pháp luật về các điều kiện đã trình bày./.
|
DOANH
NGHIỆP ĐỀ NGHỊ
(Ký,
đóng dấu, ghi rõ họ tên, chức vụ)
|
2. Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi
trong giấy chứng nhận
Doanh nghiệp đề nghị cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện khi thay đổi một trong các nội dung giấy chứng nhận sau đây:
+ Tên và địa chỉ trụ sở chính của
doanh nghiệp;
+ Địa điểm kinh doanh hoạt động thể
thao;
+ Danh mục hoạt động thể thao kinh
doanh;
+ Số, ngày, tháng, năm cấp; cơ quan cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện.
a) Trình tự thực hiện:
Bước 1: Người yêu cầu giải quyết thủ tục
chuẩn bị đầy đủ các giấy tờ theo thành phần, số lượng hồ sơ đã được quy định (tại
Mục c của Thủ tục này); điền đầy đủ các biểu mẫu, tờ khai hành chính
(tại Mục i của Thủ tục này, nếu có).
Bước 2: Nộp hồ sơ tại Trung tâm hành
chính công tỉnh (gọi là Trung tâm): Công chức tiếp nhận hồ sơ có trách
nhiệm hướng dẫn, kiểm tra tính pháp lý, tính đầy đủ nội dung hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp
lệ: Hướng dẫn cụ thể (01 lần, bằng Phiếu hướng dẫn) để đương sự biết
cung cấp, bổ sung đúng quy định.
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp
nhận, in Phiếu biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, nhập thông tin hồ sơ vào phần mềm
quản lý; chuyển giao hồ sơ về Sở VHTTDL (thông qua nhân viên bưu điện).
Bước 3: Sở VHTTDL tiếp nhận, giải quyết,
nhập tình trạng giải quyết hồ sơ lên phần mềm quản lý, giao kết quả hồ sơ về
Trung tâm (việc nhận và giao kết quả hồ sơ thông qua nhân viên bưu điện).
Trường hợp sau khi thẩm định hồ sơ, cơ
sở vật chất, trang thiết bị của cơ sở không đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận,
phải có văn bản nêu rõ lý do, trả lại Trung tâm đúng thời gian quy định.
Bước 4: Trung tâm có trách nhiệm thu
phí, lệ phí; giao, trả kết quả trực tiếp (hoặc qua hệ thống bưu điện)
cho đương sự. Trường hợp nhân viên bưu điện trả kết quả trực tiếp cho đương sự,
Trung tâm có trách nhiệm thu lại các khoản phí, lệ phí từ cơ quan bưu điện.
b) Cách thức thực hiện: có 02 cách thức
nộp hồ sơ:
- Nộp hồ sơ tại Trung tâm hành chính
công tỉnh (Địa chỉ: Tầng 6, Cao ốc Sonadezi, Số 1 - đường 1, Khu công nghiệp
Biên Hòa 1, phường An Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai);
- Gửi qua dịch vụ bưu điện (Địa chỉ:
Quầy số 9 Khu A, tầng 6, Cao ốc Sonadezi, Số 1 - đường 1, Khu công nghiệp Biên
Hòa 1, phường An Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai);
c) Thành phần, số lượng hồ sơ
- Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận
theo Mẫu số 04 ban hành kèm theo Nghị định
số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao;
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện đã được
cấp;
- Tài liệu chứng minh sự thay đổi nội
dung của Giấy chứng nhận đủ điều kiện.
- Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
d) Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính:
Doanh nghiệp.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính:
Giấy chứng nhận.
h) Phí: Mức phí thẩm định cấp
Giấy đủ điều kiện kinh doanh: 500.000đ/1 môn thể thao/giấy (Năm trăm nghìn đồng).
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận
theo Mẫu số 04 ban hành kèm theo Nghị
định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao.
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính:
Không.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể
dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018. Luật có liệu lực từ ngày
01/01/2019.
- Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13
ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội, có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2017.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thể dục, thể thao.
Mẫu số 04
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao
Kính gửi: Cơ quan cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao.
1. Tên doanh nghiệp đề nghị cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện (viết bằng chữ in hoa): ...
Tên giao dịch (nếu có): ......................................................................................................
Tên viết tắt (nếu có): ..........................................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở chính: .......................................................................................................
Điện thoại: …………………………………… Fax: ..................................................................
Website: ………………………………………… Email: ............................................................
3. Họ tên người đại diện theo pháp luật:
.............................................................................
Giới tính: ………………………… Chức danh: .......................................................................
Sinh ngày: ……/……/…… Dân tộc:
…………………… Quốc tịch:
.........................................
Số thẻ Căn cước công dân hoặc Chứng
minh nhân dân hoặc Hộ chiếu: ...............................
Ngày cấp: ……/……/…… Nơi cấp:
.....................................................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: .......................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ..................................................................................................................
4. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
số:
……………… do: ……………… cấp
ngày……
tháng …… năm …… đăng ký thay
đổi lần thứ
…… ngày …… tháng .... năm ....
5. Lý do đề nghị cấp lại: ....................................................................................................
6. Căn cứ vào các quy định hiện hành,
đề nghị cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao cho doanh nghiệp ………… để kinh doanh hoạt động thể
thao ………… (ghi cụ thể hoạt động thể thao kinh doanh) theo quy định tại Nghị định
số …………/2019/NĐ-CP ngày …… tháng …… năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao.
7. Cam kết:
- Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định
của pháp luật về kinh doanh hoạt động thể thao;
- Chịu trách nhiệm về tính chính xác, trung
thực của nội dung hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ kiện kinh doanh hoạt
động thể thao./.
|
………, ngày … tháng … năm …
ĐẠI
DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA DOANH NGHIỆP ĐỀ NGHỊ
(Ký,
đóng dấu, ghi rõ họ tên, chức vụ)
|
3. Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
a) Trình tự thực hiện:
Bước 1: Người yêu cầu giải quyết thủ tục
chuẩn bị đầy đủ các giấy tờ theo thành phần, số lượng hồ sơ đã được quy định (tại
Mục c của Thủ tục này); điền đầy đủ các biểu mẫu, tờ khai hành chính
(tại Mục i của Thủ tục này, nếu có).
Bước 2: Nộp hồ sơ tại Trung tâm hành
chính công tỉnh (gọi là Trung tâm): Công chức tiếp nhận hồ sơ có trách
nhiệm hướng dẫn, kiểm tra tính pháp lý, tính đầy đủ nội dung hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp
lệ: Hướng dẫn cụ thể (01 lần, bằng Phiếu hướng dẫn) để đương sự biết
cung cấp, bổ sung đúng quy định.
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp
nhận, in Phiếu biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, nhập thông tin hồ sơ vào phần mềm
quản lý; chuyển giao hồ sơ về Sở VHTTDL (thông qua nhân viên bưu điện).
Bước 3: Sở VHTTDL tiếp nhận, giải quyết,
nhập tình trạng giải quyết hồ sơ lên phần mềm quản lý, giao kết quả hồ sơ về
Trung tâm (việc nhận và giao kết quả hồ sơ thông qua nhân viên bưu điện).
Trường hợp sau khi thẩm định hồ sơ, cơ
sở vật chất, trang thiết bị của cơ sở không đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận,
phải có văn bản nêu rõ lý do, trả lại Trung tâm đúng thời gian quy định.
Bước 4: Trung tâm có trách nhiệm thu
phí, lệ phí; giao, trả kết quả trực tiếp (hoặc qua hệ thống bưu điện)
cho đương sự. Trường hợp nhân viên bưu điện trả kết quả trực tiếp cho đương sự,
Trung tâm có trách nhiệm thu lại các khoản phí, lệ phí từ cơ quan bưu điện.
b) Cách thức thực hiện: có 02 cách
thức nộp hồ sơ:
- Nộp hồ sơ tại Trung tâm hành chính
công tỉnh (Địa chỉ: Tầng 6, Cao ốc Sonadezi, Số 1 - đường 1, Khu công nghiệp
Biên Hòa 1, phường An Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai);
- Gửi qua dịch vụ bưu điện (Địa chỉ:
Quầy số 9 Khu A, tầng 6, Cao ốc Sonadezi, Số 1 - đường 1, Khu công nghiệp Biên
Hòa 1, phường An Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai);
c) Thành phần, số lượng hồ sơ
- Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận
theo Mẫu số 04 ban hành kèm theo Nghị
định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao;
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện đã được
cấp;
- Tài liệu chứng minh sự thay đổi nội
dung của Giấy chứng nhận đủ điều kiện.
- Số lượng: 01 bộ.
d) Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính:
Doanh nghiệp.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính:
Giấy chứng nhận.
h) Phí: Mức phí thẩm định cấp
Giấy đủ điều kiện kinh doanh: 500.000đ/1 môn thể thao/giấy (Năm trăm nghìn đồng).
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận
theo Mẫu số 04 ban hành kèm theo Nghị
định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính:
Không.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể
dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018. Luật có hiệu lực từ ngày
01/01/2019.
- Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13
ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội, có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2017.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thể dục, thể thao.
- Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày
08/2/2018 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc đính chính Quyết định số 215/QĐ-UBND
ngày 18/01/2018 của UBND tỉnh về việc triển khai thực hiện Nghị quyết số
99/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai về quy định
Phí thẩm định cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể
thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
Mẫu số 04
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao
Kính gửi: Cơ quan cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao.
1. Tên doanh nghiệp đề nghị cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện (viết bằng chữ in hoa): ...
Tên giao dịch (nếu có): ......................................................................................................
Tên viết tắt (nếu có): ..........................................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở chính: .......................................................................................................
Điện thoại: ……………………………………Fax: ...................................................................
Website: …………………………………………Email: .............................................................
3. Họ tên người đại diện theo pháp luật:
.............................................................................
Giới tính: …………………………Chức danh:.........................................................................
Sinh ngày: ……/……/…… Dân tộc: ……………………
Quốc tịch: .........................................
Số thẻ Căn cước công dân hoặc Chứng
minh nhân dân hoặc Hộ chiếu: ...............................
Ngày cấp: ……/……/…… Nơi cấp: .....................................................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: .......................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ..................................................................................................................
4. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
số: ……………… do: ……………… cấp ngày…… tháng…… năm …… đăng ký thay đổi lần thứ…… ngày……
tháng.... năm....
5. Lý do đề nghị cấp lại: ....................................................................................................
6. Căn cứ vào các quy định hiện hành,
đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao cho
doanh nghiệp
…………
để kinh doanh hoạt động thể thao ………… (ghi cụ thể hoạt động thể thao kinh
doanh) theo quy định tại Nghị định số ………/2019/NĐ-CP ngày…… tháng…… năm 2019 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thể dục, thể thao.
7. Cam kết:
- Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định
của pháp luật về kinh doanh hoạt động thể thao;
- Chịu trách nhiệm về tính chính xác,
trung thực của nội dung hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ kiện kinh
doanh hoạt động thể thao./.
|
………, ngày … tháng … năm …
ĐẠI
DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA DOANH NGHIỆP ĐỀ NGHỊ
(Ký,
đóng dấu, ghi rõ họ tên, chức vụ)
|
4. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao
a) Trình tự thực hiện:
Bước 1: Người yêu cầu giải quyết thủ tục
chuẩn bị đầy đủ các giấy tờ theo thành phần, số lượng hồ sơ đã được quy định (tại
Mục c của Thủ tục này); điền đầy đủ các biểu mẫu, tờ khai hành chính
(tại Mục i của Thủ tục này, nếu có).
Bước 2: Nộp hồ sơ tại Trung tâm hành
chính công tỉnh (gọi là Trung tâm): Công chức tiếp nhận hồ sơ có trách
nhiệm hướng dẫn, kiểm tra tính pháp lý, tính đầy đủ nội dung hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp
lệ: Hướng dẫn cụ thể (01 lần, bằng Phiếu hướng dẫn) để đương sự biết
cung cấp, bổ sung đúng quy định.
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp
nhận, in Phiếu biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, nhập thông tin hồ sơ vào phần mềm
quản lý; chuyển giao hồ sơ về Sở VHTTDL (thông qua nhân viên bưu điện).
Bước 3: Sở VHTTDL tiếp nhận, giải quyết,
nhập tình trạng giải quyết hồ sơ lên phần mềm quản lý, giao kết quả hồ sơ về
Trung tâm (việc nhận và giao kết quả hồ sơ thông qua nhân viên bưu điện).
Trường hợp sau khi thẩm định hồ sơ, cơ
sở vật chất, trang thiết bị của cơ sở không đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận,
phải có văn bản nêu rõ lý do, trả lại Trung tâm đúng thời gian quy định.
Bước 4: Trung tâm có trách nhiệm thu
phí, lệ phí; giao, trả kết quả trực tiếp (hoặc qua hệ thống bưu điện)
cho đương sự. Trường hợp nhân viên bưu điện trả kết quả trực tiếp cho đương sự,
Trung tâm có trách nhiệm thu lại các khoản phí, lệ phí từ cơ quan bưu điện.
b) Cách thức thực hiện: có 02 cách
thức nộp hồ sơ:
- Nộp hồ sơ tại Trung tâm hành chính
công tỉnh (Địa chỉ: Tầng 6, Cao ốc Sonadezi, Số 1 - đường 1, Khu công nghiệp
Biên Hòa 1, phường An Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai);
- Gửi qua dịch vụ bưu điện (Địa chỉ:
Quầy số 9 Khu A, tầng 6, Cao ốc Sonadezi, Số 1 - đường 1, Khu công nghiệp Biên
Hòa 1, phường An Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai);
c) Thành phần, số lượng hồ sơ
- Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao (Mẫu
số 02 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thể dục, thể thao).
- Bản tóm tắt tình hình chuẩn bị các
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao (Mẫu
số 03 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thể dục, thể thao).
- Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp; bản sao văn bằng, chứng chỉ, giấy chứng nhận của nhân viên chuyên
môn đối với cơ sở kinh doanh hoạt động thể thao thuộc Danh mục hoạt động thể
thao bắt buộc có hướng dẫn tập luyện hoặc cơ sở kinh doanh hoạt động thể thao mạo
hiểm.
- Số lượng: 01 bộ.
d) Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính:
Doanh nghiệp.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính:
Giấy chứng nhận.
h) Phí: Mức phí thẩm định cấp
Giấy đủ điều kiện kinh doanh: 2.000.000đ/1 môn thể thao/giấy (Hai triệu đồng).
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao (Mẫu
số 02 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thể dục, thể thao).
- Bản tóm tắt tình hình chuẩn bị các
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao (Mẫu
số 03 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thể dục, thể thao).
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính:
(1) Cơ sở vật chất, trang thiết bị tập
luyện
- Sàn tập luyện có kích thước từ 20m x
10m trở lên; bằng phẳng, không trơn trượt.
- Độ chiếu sáng bảo đảm từ 150 lux trở
lên.
- Có chỗ gửi đồ, khu vực vệ sinh; có
túi sơ cứu theo quy định của Bộ Y tế.
- Có sổ theo dõi người tham gia tập
luyện.
- Có bảng nội quy bao gồm những nội
dung chủ yếu sau: Đối tượng tham gia tập luyện, trang phục khi tập luyện, giờ tập
luyện, biện pháp bảo đảm an toàn khi tập luyện.
- Trang thiết bị tập luyện:
+ Bộ giáp vải (chịu lực 350N trở lên),
áo giáp con (chịu lực 350N trở lên), mặt nạ (chịu lực 350N trở lên), áo giáp điện
(đối với kiếm chém và kiếm liễu), găng tay, giày, bít tất;
+ Kiếm tập (bao gồm: Kiếm chém, kiếm
liễu và kiếm ba cạnh).
Việc quản lý, sử dụng kiếm thực hiện
theo quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ
hỗ trợ.
(2) Cơ sở vật chất, trang thiết bị thi
đấu
- Cơ sở vật chất thi đấu:
+ Thực hiện theo quy định tại các mục
1, 2 phần (1) nêu trên.
+ Đường thi đấu được làm bằng hợp kim
có kích thước chiều dài từ 17m đến 18m và chiều rộng từ 1,5m đến 2,0m.
- Trang thiết bị thi đấu:
+ Thực hiện theo quy định tại điểm a mục
6 phần (1) nêu trên.
+ Kiếm thi đấu, dây điện mặt nạ, dây
điện trên người.
(3) Nhân viên chuyên môn: Có đội ngũ
cán bộ, nhân viên chuyên môn phù hợp với nội dung hoạt động.
Điều kiện riêng đối với doanh nghiệp
kinh doanh hoạt động thể thao bắt buộc có người hướng dẫn tập luyện:
- Hộ kinh doanh và các tổ chức khác muốn
kinh doanh hoạt động thể thao bắt buộc có người hướng dẫn tập luyện phải đăng
ký thành lập doanh nghiệp.
- Doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể
thao nếu có cung cấp dịch vụ hướng dẫn tập luyện thể thao hoặc kinh doanh hoạt
động thể thao thuộc Danh mục hoạt động thể thao bắt buộc có người hướng dẫn tập
luyện do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định phải đáp ứng các điều
kiện sau đây:
Nhân viên chuyên môn của doanh nghiệp
kinh doanh hoạt động thể thao bao gồm:
- Người hướng dẫn tập luyện thể thao
phải đáp ứng một trong các điều kiện sau đây:
+ Là huấn luyện viên hoặc vận động
viên có đẳng cấp từ cấp 2 trở lên hoặc tương đương phù hợp với hoạt động thể
thao đăng ký kinh doanh;
+ Có bằng cấp về chuyên ngành thể dục
thể thao từ bậc trung cấp trở lên phù hợp với hoạt động thể thao đăng ký kinh
doanh;
+ Được tập huấn chuyên môn thể thao
theo quy định của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Nhân viên cứu hộ.
- Nhân viên y tế.
Điều kiện riêng đối với doanh nghiệp
kinh doanh hoạt động thể thao mạo hiểm:
- Hộ kinh doanh và các tổ chức khác muốn
kinh doanh hoạt động thể thao mạo hiểm phải đăng ký thành lập doanh nghiệp.
- Doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể
thao thuộc Danh mục hoạt động thể thao mạo hiểm do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định phải đáp ứng các điều kiện sau đây:
Có đủ nhân viên chuyên môn, bao gồm:
- Người hướng dẫn tập luyện thể thao
phải đáp ứng một trong các điều kiện sau đây:
+ Là huấn luyện viên hoặc vận động
viên có đẳng cấp từ cấp 2 trở lên hoặc tương đương phù hợp với hoạt động thể
thao đăng ký kinh doanh;
+ Có bằng cấp về chuyên ngành thể dục
thể thao từ bậc trung cấp trở lên phù hợp với hoạt động thể thao đăng ký kinh
doanh;
+ Được tập huấn chuyên môn thể thao
theo quy định của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Nhân viên cứu hộ;
- Nhân viên y tế thường trực hoặc văn
bản thỏa thuận với cơ sở y tế gần nhất về nhân viên y tế để sơ cứu, cấp cứu người
tham gia hoạt động thể thao mạo hiểm trong trường hợp cần thiết.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể
dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018, có hiệu lực từ ngày
01/01/2019.
- Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13
ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội, có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2017.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thể dục, thể thao, có hiệu lực từ ngày 14/6/2019.
- Thông tư số 34/2018/TT-BVHTTDL ngày
02/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật
chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Đấu kiếm thể
thao, có hiệu lực từ ngày 01/01/2019.
- Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày
08/2/2018 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc đính chính Quyết định số 215/QĐ-UBND
ngày 18/01/2018 của UBND tỉnh về việc triển khai thực hiện Nghị quyết số
99/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai về quy định
Phí thẩm định cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể
thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
Mẫu số 02
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao
Kính gửi: Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Đồng Nai.
1. Tên doanh nghiệp đề nghị cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện (viết bằng chữ in hoa): ........
.........................................................................................................................................
Tên giao dịch (nếu có): ......................................................................................................
Tên viết tắt (nếu có): ..........................................................................................................
2. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
số:
…………
do:
…………
cấp ngày…… tháng…… năm……, đăng ký thay đổi lần thứ.... ngày.... tháng.... năm
...
3. Địa chỉ trụ sở chính: .......................................................................................................
Điện thoại: ……………………………………
Fax: ..................................................................
Website: ……………………………………
Email: ..................................................................
4. Họ tên người đại diện theo pháp luật:
.............................................................................
Giới tính: ………………………… Chức
danh: .......................................................................
Sinh ngày: ……/……/…… Dân tộc: ……………… Quốc tịch:
...............................................
Số thẻ Căn cước công dân hoặc Chứng
minh nhân dân hoặc Hộ chiếu: ...............................
Ngày cấp: ……/……/…… Nơi cấp: .....................................................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: .......................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ..................................................................................................................
5. Địa điểm kinh doanh hoạt động thể
thao: ........................................................................
6. Căn cứ vào các quy định hiện hành,
đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao cho
doanh nghiệp …………để kinh doanh hoạt động thể thao ……………… (ghi cụ
thể hoạt động thể thao kinh doanh) theo quy định tại Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thể dục, thể thao.
7. Cam kết:
- Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định
của pháp luật về kinh doanh hoạt động thể thao;
- Chịu trách nhiệm về tính chính xác,
trung thực của nội dung hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao./.
|
……, ngày … tháng … năm 20
ĐẠI
DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA
DOANH NGHIỆP ĐỀ NGHỊ
(Ký,
đóng dấu, ghi rõ họ tên, chức vụ)
|
Mẫu số 03
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
BẢN TÓM TẮT
Tình hình chuẩn
bị các điều kiện kinh doanh ………… (ghi cụ thể hoạt
động thể thao kinh doanh)
Kính gửi: Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Đồng Nai.
- Tên doanh nghiệp đề nghị cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện (viết bằng chữ in hoa): .........
.........................................................................................................................................
- Địa chỉ trụ sở chính: .........................................................................................................
Điện thoại: ……………………………………Fax: ...................................................................
Website: ...........................................................................................................................
Email: ...............................................................................................................................
Sau đây là tóm tắt tình hình chuẩn bị
các điều kiện kinh doanh ... (ghi cụ thể hoạt động thể thao kinh doanh) của
……………… (tên doanh nghiệp đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện) như sau:
1. Nhân viên chuyên môn (trong trường
hợp phải có nhân viên chuyên môn theo quy định tại Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Thể dục, thể thao):
- Số lượng: .......................................................................................................................
- Trình độ chuyên môn của từng nhân
viên (đáp ứng quy định tại Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định
chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao).
2. Cơ sở vật chất, trang thiết bị thể
thao, khu vực kinh doanh:
Mô tả về cơ sở vật chất, trang thiết bị
thể thao, khu vực kinh doanh (đáp ứng điều kiện quy định tại Nghị định số
36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao): ……………………
3. Tự xác định nguồn tài chính bảo đảm
hoạt động kinh doanh: ...........................................
Chúng tôi cam kết:
- Chịu trách nhiệm về tính chính xác,
trung thực của nội dung kê khai;
- Duy trì việc đáp ứng các điều kiện
nêu trên trong suốt quá trình hoạt động kinh doanh và hoàn toàn chịu trách nhiệm
trước pháp luật về các điều kiện đã trình bày./.
|
DOANH
NGHIỆP ĐỀ NGHỊ
(Ký,
đóng dấu, ghi rõ họ tên, chức vụ)
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
1. Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao
2. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga
3. Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf
4. Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông
5. Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo
6. Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate
7. Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn
8. Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards & Snooker
9. Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn
10. Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay
11. Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao
12. Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ
13. Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo
14. Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness
15. Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng
16. Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí
17. Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh
18. Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam
19. Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển
20. Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá
21. Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt
22. Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin
23. Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí
24. Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao
25. Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném
26. Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu
27. Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao
28. Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ
28 thủ tục trên được sửa đổi, bổ sung
những nội dung như sau:
b) Cách thức thực hiện: có 02 cách
thức nộp hồ sơ:
- Nộp hồ sơ tại Trung tâm hành chính
công tỉnh (Địa chỉ: Tầng 6, Cao ốc Sonadezi, Số 1 - đường 1, Khu công nghiệp
Biên Hòa 1, phường An Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai);
- Gửi qua dịch vụ bưu điện (Địa chỉ:
Quầy số 9 Khu A, tầng 6, Cao ốc Sonadezi, Số 1 - đường 1, Khu công nghiệp Biên
Hòa 1, phường An Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai);
c) Thành phần, số lượng hồ sơ
- Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao (Mẫu
số 02 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thể dục, thể thao).
- Bản tóm tắt tình hình chuẩn bị các
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao (Mẫu
số 03 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thể dục, thể thao).
- Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp; bản sao văn bằng, chứng chỉ, giấy chứng nhận của nhân viên chuyên
môn đối với cơ sở kinh doanh hoạt động thể thao thuộc Danh mục hoạt động thể
thao bắt buộc có hướng dẫn tập luyện hoặc cơ sở kinh doanh hoạt động thể thao mạo
hiểm.
- Số lượng: 01 bộ.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao (Mẫu
số 02 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thể dục, thể thao).
- Bản tóm tắt tình hình chuẩn bị các
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao (Mẫu
số 03 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thể dục, thể thao).
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
Bỏ căn cứ pháp lý sau:
- Nghị định 106/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao.
Bổ sung thêm các căn cứ pháp lý sau:
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018. Luật có hiệu lực từ
ngày 01/01/2019.
- Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13
ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội, có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2017.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thể dục, thể thao.
Mẫu số 02
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao
Kính gửi: Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Đồng Nai.
1. Tên doanh nghiệp đề nghị cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện (viết bằng chữ in hoa): ........
.........................................................................................................................................
Tên giao dịch (nếu có): ......................................................................................................
Tên viết tắt (nếu có): ..........................................................................................................
2. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
số:
…………
do:
…………
cấp ngày…… tháng…… năm……, đăng ký thay đổi lần thứ.... ngày.... tháng.... năm
...
3. Địa chỉ trụ sở chính: .......................................................................................................
Điện thoại:…………………………………… Fax: ...................................................................
Website:…………………………………… Email: ...................................................................
4. Họ tên người đại diện theo pháp luật:
.............................................................................
Giới tính:………………………… Chức danh: ........................................................................
Sinh ngày: ……/……/…… Dân tộc:……………… Quốc
tịch: ................................................
Số thẻ Căn cước công dân hoặc Chứng
minh nhân dân hoặc Hộ chiếu: ...............................
Ngày cấp: ……/……/…… Nơi cấp: .....................................................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: .......................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ..................................................................................................................
5. Địa điểm kinh doanh hoạt động thể
thao: ........................................................................
6. Căn cứ vào các quy định hiện hành,
đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao cho
doanh nghiệp …………
để
kinh doanh hoạt động thể thao ……………… (ghi cụ thể hoạt động thể thao kinh doanh)
theo quy định tại Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một
số điều của Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao.
7. Cam kết:
- Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định
của pháp luật về kinh doanh hoạt động thể thao;
- Chịu trách nhiệm về tính chính xác,
trung thực của nội dung hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao./.
|
…………, ngày … tháng … năm 20
ĐẠI
DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA
DOANH NGHIỆP ĐỀ NGHỊ
(Ký,
đóng dấu, ghi rõ họ tên, chức vụ)
|
Mẫu số 03
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
BẢN TÓM TẮT
Tình hình chuẩn
bị các điều kiện kinh doanh ………… (ghi cụ thể hoạt
động thể thao kinh doanh)
Kính gửi: Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Đồng Nai.
- Tên doanh nghiệp đề nghị cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện (viết bằng chữ in hoa): .........
.........................................................................................................................................
- Địa chỉ trụ sở chính: .........................................................................................................
Điện thoại: ……………………………………Fax: ...................................................................
Website: ...........................................................................................................................
Email: ...............................................................................................................................
Sau đây là tóm tắt tình hình chuẩn bị
các điều kiện kinh doanh ... (ghi cụ thể hoạt động thể thao kinh doanh) của
……………… (tên doanh nghiệp đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện) như sau:
1. Nhân viên chuyên môn (trong trường
hợp phải có nhân viên chuyên môn theo quy định tại Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Thể dục, thể thao):
- Số lượng: .......................................................................................................................
- Trình độ chuyên môn của từng nhân
viên (đáp ứng quy định tại Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định
chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao).
2. Cơ sở vật chất, trang thiết bị thể
thao, khu vực kinh doanh:
Mô tả về cơ sở vật chất, trang thiết bị
thể thao, khu vực kinh doanh (đáp ứng điều kiện quy định tại Nghị định số
36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao): ……………………
3. Tự xác định nguồn tài chính bảo đảm
hoạt động kinh doanh: ...........................................
Chúng tôi cam kết:
- Chịu trách nhiệm về tính chính xác,
trung thực của nội dung kê khai;
- Duy trì việc đáp ứng các điều kiện
nêu trên trong suốt quá trình hoạt động kinh doanh và hoàn toàn chịu trách nhiệm
trước pháp luật về các điều kiện đã trình bày./.
|
DOANH NGHIỆP
ĐỀ NGHỊ
(Ký,
đóng dấu, ghi rõ họ tên, chức vụ)
|
Phần III
LƯU ĐỒ THỰC
HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI
1. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
a. Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
b. Lưu đồ giải quyết:
2. Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt
động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận
a. Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
b. Lưu đồ giải quyết:
3. Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
a. Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
b. Lưu đồ giải quyết:
4. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao
a. Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
b. Lưu đồ giải quyết: