|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2950/QĐ-UBND 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Công Thương Phú Thọ
Số hiệu:
|
2950/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Thọ
|
|
Người ký:
|
Hoàng Công Thủy
|
Ngày ban hành:
|
07/11/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2950/QĐ-UBND
|
Phú Thọ, ngày 07 tháng 11 năm
2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH PHÚ THỌ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ
THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ
Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ
tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ
trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ
tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 233/QĐ-BCT ngày 18/01/2018 của Bộ
trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/thủ tục
hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Thương mại quốc tế thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 1229/QĐ-BCT ngày 12/4/2018 của Bộ
trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/thủ tục
hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý cạnh tranh thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 2089A/QĐ-BCT ngày 15/6/2018 của Bộ
trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/thủ tục
hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 473A/QĐ-BCT ngày 05/02/2018 của Bộ
trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh
vực an toàn thực phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ
trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/ bị bãi
bỏ thuộc trong lĩnh vực kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 2195/QĐ-BCT ngày 25/6/2018 của Bộ
trưởng Bộ Công Thương công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành
chính được thay thế trong lĩnh vực xúc tiến thương mại thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Công Thương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Công Thương tỉnh Phú Thọ.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký và thay thế: điểm 1, 2, 3, 4, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50,
51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61 phần III Danh mục thủ tục hành chính
ban hành kèm theo Quyết định số 2299/QĐ-UBND ngày 12/9/2018; điểm 1, 2, 3 phần
10, điểm 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55 phần XI
Danh mục thủ tục ban hành kèm theo Quyết định số 2951/QĐ-UBND ngày 03/11/2017
và sửa đổi, bổ sung điểm 1, 2, 3, 4, 5 phần IX Danh mục thủ tục ban hành kèm
theo Quyết định số 2951/QĐ-UBND ngày 03/11/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Công Thương; Thủ trưởng
các sở, ngành và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC,Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Công Thương (báo cáo);
- CT, các PCT;
- CVP, các PCVP;
- TT Phục vụ HCC;
- Lưu: VT, NC-KS (B.32b).
|
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Công Thủy
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH PHÚ THỌ
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 11 năm 2018
của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ)
A. Danh mục thủ tục hành chính mới
ban hành
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I. Lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp,
tiền chất thuốc nổ
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ
thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công
Thương
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương tỉnh Phú Thọ.
- Địa chỉ: Số 337, đường Châu
Phong, phường Gia Cẩm, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
- ĐT: 02106.251.664 –
02103.848.510
-E-mail kam.sct.pt@gmail.com
|
không
|
- Luật Quản lý, sử dụng vũ khí,
vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ ngày 20 tháng 6 năm 2017;
- Nghị định số 71/2018/TT-BCT ngày
15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử
dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ về vật liệu nổ công nghiệp và tiền
chất thuốc nổ;
- Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày
15/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về quản lý, sử dụng vật liệu
nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công
nghiệp.
|
2
|
Cấp lại Cấp giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Công Thương
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương tỉnh Phú Thọ.
- Địa chỉ: Số 337, đường Châu
Phong, phường Gia Cẩm, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
- ĐT: 02106.251.664 –
02103.848.510
-E-mail kam.sct.pt@gmail.com
|
không
|
- Luật Quản lý, sử dụng vũ khí,
vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ ngày 20 tháng 6 năm 2017;
- Nghị định số 71/2018/TT-BCT ngày
15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử
dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ về vật liệu nổ công nghiệp và tiền
chất thuốc nổ;
- Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày
15/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về quản lý, sử dụng vật liệu
nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công
nghiệp.
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ
thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
|
18 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương tỉnh Phú Thọ.
- Địa chỉ: Số 337, đường Châu
Phong, phường Gia Cẩm, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
- ĐT: 02106.251.664 –
02103.848.510
-E-mail kam.sct.pt@gmail.com
|
không
|
- Luật Quản lý, sử dụng vũ khí,
vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ ngày 20/6/2017;
- Nghị định số 71/2018/TT-BCT ngày
15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử
dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ về vật liệu nổ công nghiệp và tiền
chất thuốc nổ;
- Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày
15/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về quản lý, sử dụng vật liệu
nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công
nghiệp.
|
4
|
Cấp lại giấy chứng nhận huấn luyện
kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương tỉnh Phú Thọ.
- Địa chỉ: Số 337, đường Châu
Phong, phường Gia Cẩm, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
- ĐT: 02106.251.664 –
02103.848.510
-E-mail kam.sct.pt@gmail.com
|
không
|
- Luật Quản lý, sử dụng vũ khí,
vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ ngày 20 tháng 6 năm 2017;
- Nghị định số 71/2018/TT-BCT ngày
15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử
dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ về vật liệu nổ công nghiệp và tiền
chất thuốc nổ;
- Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày
15/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về quản lý, sử dụng vật liệu
nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công
nghiệp.
|
5
|
Cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ
công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
- Địa chỉ: Số 398,Trần Phú, Tân
Dân, Việt Trì, Phú Thọ
- ĐT: 02102.222.555
|
- Thẩm định cấp phép sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp phục vụ tìm kiếm, thăm dò, khai thác trên biển và thềm
lục địa: 5.000.000 đ
- Thẩm định cấp phép sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp phục vụ thi công, phá dỡ công trình: 4.000.000 đ - Thẩm
định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp phục vụ tìm kiếm, thăm dò, khai
thác trên đất liền: 3.500.000 đ
- Thẩm định cấp phép sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp phục vụ nghiên cứu, kiểm định, thử nghiệm: 2.000.000 đ
|
- Luật Quản lý, sử dụng vũ khí,
vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ ngày 20 tháng 6 năm 2017;
- Nghị định số 71/2018/TT-BCT ngày
15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử
dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ về vật liệu nổ công nghiệp và tiền
chất thuốc nổ;
- Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày
15/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về quản lý, sử dụng vật liệu
nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công
nghiệp.
|
6
|
Cấp lại giấy phép sử dụng vật liệu
nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
- Địa chỉ: Số 398,Trần Phú, Tân
Dân, Việt Trì, Phú Thọ
- ĐT: 02102.222.555
|
- Cấp lại giấy phép nhưng không
thay đổi về địa điểm, quy mô, điều kiện hoạt động sử dụng vật liệu nổ công
nghiệp thì mức thu bằng 50% mức thu thẩm định cấp mới giấy phép sử dụng VLNCN
|
- Luật Quản lý, sử dụng vũ khí,
vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ ngày 20 tháng 6 năm 2017;
- Nghị định số 71/2018/TT-BCT ngày
15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử
dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ về vật liệu nổ công nghiệp và tiền
chất thuốc nổ;
- Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày
15/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về quản lý, sử dụng vật liệu
nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công
nghiệp.
|
7
|
Thu hồi giấy phép sử dụng vật liệu
nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
- Địa chỉ: Số 398,Trần Phú, Tân
Dân, Việt Trì, Phú Thọ
- ĐT: 02102.222.555
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng vũ khí,
vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ ngày 20 tháng 6 năm 2017;
- Nghị định số 71/2018/TT-BCT ngày
15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử
dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ về vật liệu nổ công nghiệp và tiền
chất thuốc nổ;
- Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày
15/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về quản lý, sử dụng vật liệu
nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công
nghiệp.
|
II. Lĩnh vực kinh doanh khí
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
15 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
- Địa chỉ: Số 398,Trần Phú, Tân
Dân, Việt Trì, Phú Thọ
- ĐT: 02102.222.555
|
- Khu vực
thành phố, thị xã thuộc tỉnh:
là
1.200.000 đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Tại các khu vực khác bằng 50% mức thu tương ứng.
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
- Thông tư 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài
Chính Quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh
hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều
kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch
hàng hoá.
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
07 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
- Địa chỉ: Số 398,Trần Phú, Tân
Dân, Việt Trì, Phú Thọ
- ĐT: 02102.222.555
|
- Khu vực
thành phố, thị xã thuộc tỉnh:
là
1.200.000 đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Tại các khu vực khác bằng 50% mức thu tương ứng.
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
- Thông tư 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài
Chính Quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh
hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều
kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch
hàng hoá.
|
3
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
- Địa chỉ: Số 398,Trần Phú, Tân
Dân, Việt Trì, Phú Thọ
- ĐT: 02102.222.555
|
- Khu vực
thành phố, thị xã thuộc tỉnh:
là
1.200.000 đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Tại các khu vực khác bằng
50% mức thu tương ứng.
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
- Thông tư 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài
Chính Quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh
hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều
kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch
hàng hoá.
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp
LPG vào chai
|
15 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
- Địa chỉ: Số 398,Trần Phú, Tân
Dân, Việt Trì, Phú Thọ
- ĐT:
02102.222.555
|
- Khu vực thành phố, thị xã thuộc tỉnh:
là
1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Tại các khu vực khác bằng 50% mức thu
tương ứng.
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
- Thông tư 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài
Chính Quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh
hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều
kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch
hàng hoá.
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LPG vào chai
|
07 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
- Địa chỉ: Số 398,Trần Phú, Tân
Dân, Việt Trì, Phú Thọ
- ĐT: 02102.222.555
|
- Khu vực thành phố, thị xã thuộc tỉnh:
+ Đối với tổ chức, doanh
nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần.
+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Tại các khu vực khác bằng 50% mức thu tương ứng.
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
- Thông tư 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài
Chính Quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh
hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều
kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch
hàng hoá.
|
6
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào chai
|
07 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
- Địa chỉ: Số 398,Trần Phú, Tân
Dân, Việt Trì, Phú Thọ
- ĐT: 02102.222.555
|
- Khu vực thành phố, thị xã thuộc
tỉnh:
là
1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Tại các khu vực khác bằng 50%
mức thu tương ứng.
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
- Thông tư 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài
Chính Quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh
hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều
kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch
hàng hoá.
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp
LPG vào xe bồn
|
15 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
- Địa chỉ: Số 398,Trần Phú, Tân
Dân, Việt Trì, Phú Thọ
- ĐT: 02102.222.555
|
- Khu vực
thành phố, thị xã thuộc tỉnh: là 1.200.000 đồng/điểm kinh
doanh/lần.
- Tại các khu vực khác bằng 50% mức thu tương ứng.
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
- Thông tư 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài
Chính Quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh
hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều
kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch
hàng hoá.
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LPG vào xe bồn
|
07 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
- Địa chỉ: Số 398,Trần Phú, Tân
Dân, Việt Trì, Phú Thọ
- ĐT: 02102.222.555
|
- Khu vực
thành phố, thị xã thuộc tỉnh:
là
1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Tại các khu vực khác bằng 50% mức thu tương ứng.
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
- Thông tư 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài
Chính Quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh
hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều
kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch
hàng hoá.
|
9
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
07 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
- Địa chỉ: Số 398,Trần Phú, Tân
Dân, Việt Trì, Phú Thọ
- ĐT: 02102.222.555
|
- Khu vực
thành phố, thị xã thuộc tỉnh: là 1.200.000 đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định.
- Tại các khu vực khác bằng 50% mức thu tương ứng.
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
- Thông tư 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài
Chính Quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh
hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều
kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch
hàng hoá.
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp
LPG vào phương tiện vận tải
|
15 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
- Địa chỉ: Số 398,Trần Phú, Tân
Dân, Việt Trì, Phú Thọ
- ĐT: 02102.222.555
|
- Khu vực
thành phố, thị xã thuộc tỉnh: là 1.200.000 đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định.
- Tại các khu vực khác bằng 50% mức thu tương ứng.
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
- Thông tư 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài
Chính Quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh
hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều
kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch
hàng hoá.
|
11
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
07 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
- Địa chỉ: Số 398,Trần Phú, Tân
Dân, Việt Trì, Phú Thọ
- ĐT: 02102.222.555
|
- Khu vực
thành phố, thị xã thuộc tỉnh:
là
1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Tại các khu vực khác bằng 50% mức thu tương ứng.
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
- Thông tư 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài
Chính Quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh
hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều
kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch
hàng hoá.
|
12
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
07 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
- Địa chỉ: Số 398,Trần Phú, Tân
Dân, Việt Trì, Phú Thọ
- ĐT: 02102.222.555
|
- Khu vực
thành phố, thị xã thuộc tỉnh:
là
1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Tại các khu vực khác bằng 50% mức thu tương ứng.
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
- Thông tư 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài
Chính Quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh
hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều
kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch
hàng hoá.
|
13
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
15 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương tỉnh Phú Thọ.
- Địa chỉ: Số 337, đường Châu
Phong, phường Gia Cẩm, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
- Điện thoại:
- E-mail: pthuongmai@gmail.com
|
- Khu vực
thành phố, thị xã thuộc tỉnh:
+ Đối với tổ chức, doanh
nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Tại các khu vực khác bằng 50% mức thu tương ứng.
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
- Thông tư 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài
Chính Quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh
hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều
kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch
hàng hoá.
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
07 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương tỉnh Phú Thọ.
- Địa chỉ: Số 337, đường Châu
Phong, phường Gia Cẩm, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
- ĐT: 02106.251.664
02103.852.386
-E-mail pthuongmai@gmail.com
|
Khu vực
thành phố, thị xã thuộc tỉnh:
+ Đối với tổ chức, doanh
nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần
+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Tại các khu vực khác bằng 50% mức thu tương ứng.
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
- Thông tư 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài
Chính Quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh
hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều
kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch
hàng hoá.
|
15
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương tỉnh Phú Thọ.
- Địa chỉ: Số 337, đường Châu
Phong, phường Gia Cẩm, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
- ĐT: 02106.251.664 -
02103.852.386
-E-mail pthuongmai@gmai.com
|
Khu vực
thành phố, thị xã thuộc tỉnh:
+ Đối với tổ chức, doanh
nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Tại các khu vực khác bằng
50% mức thu tương ứng.
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
- Thông tư 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài
Chính Quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh
hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều
kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch
hàng hoá.
|
16
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp
LNG vào phương tiện vận tải
|
15 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương tỉnh Phú Thọ.
- Địa chỉ: Số 337, đường Châu
Phong, phường Gia Cẩm, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
- ĐT: 02106.251.664 -
02103.852.386
-E-mail pthuongmai@gmai.com
|
- Khu vực
thành phố, thị xã thuộc tỉnh:
+ Đối với tổ chức, doanh
nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Tại các khu vực khác bằng 50% mức thu tương ứng.
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
- Thông tư 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài
Chính Quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh
hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều
kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch
hàng hoá.
|
17
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương tỉnh Phú Thọ.
- Địa chỉ: Số 337, đường Châu
Phong, phường Gia Cẩm, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
- ĐT: 02106.251.664 -
02103.852.386
-E-mail pthuongmai@gmai.com
|
Khu vực
thành phố, thị xã thuộc tỉnh:
+ Đối với tổ chức, doanh
nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần
- Tại các khu vực khác bằng
50% mức thu tương ứng.
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
- Thông tư 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài
Chính Quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh
hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều
kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch
hàng hoá.
|
18
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương tỉnh Phú Thọ.
- Địa chỉ: Số 337, đường Châu
Phong, phường Gia Cẩm, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
- ĐT: 02106.251.664 -
02103.852.386
-E-mail pthuongmai@gmai.com
|
- Khu vực
thành phố, thị xã thuộc tỉnh:
+ Đối với tổ chức, doanh
nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Tại các khu vực khác bằng
50% mức thu tương ứng.
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
- Thông tư 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài
Chính Quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh
hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều
kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch
hàng hoá.
|
19
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
15 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương tỉnh Phú Thọ.
- Địa chỉ: Số 337, đường Châu
Phong, phường Gia Cẩm, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
- Điện thoại:
- E-mail: pthuongmai@gmail.com
|
- Khu vực
thành phố, thị xã thuộc tỉnh:
+ Đối với tổ chức, doanh
nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Tại các khu vực khác bằng 50% mức thu tương ứng.
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
- Thông tư 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài
Chính Quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh
hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều
kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch
hàng hoá.
|
20
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
07 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương tỉnh Phú Thọ.
- Địa chỉ: Số 337, đường Châu
Phong, phường Gia Cẩm, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
- ĐT: 02106.251.664
02103.852.386
-E-mail pthuongmai@gmail.com
|
- Khu vực
thành phố, thị xã thuộc tỉnh:
+ Đối với tổ chức, doanh
nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Tại các khu vực khác bằng 50% mức thu tương ứng.
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
- Thông tư 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài
Chính Quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh
hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều
kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch
hàng hoá.
|
21
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương tỉnh Phú Thọ.
- Địa chỉ: Số 337, đường Châu
Phong, phường Gia Cẩm, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
- ĐT: 02106.251.664 -
02103.852.386
-E-mail pthuongmai@gmai.com
|
- Khu vực
thành phố, thị xã thuộc tỉnh:
+ Đối với tổ chức, doanh
nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Tại các khu vực khác bằng
50% mức thu tương ứng.
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày
15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
- Thông tư 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài
Chính Quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh
hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều
kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch
hàng hoá.
|
22
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp
LNG vào phương tiện vận tải
|
15 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Công Thương tỉnh Phú Thọ.
- Địa chỉ: Số 337, đường Châu
Phong, phường Gia Cẩm, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
- Điện thoại:
- E-mail: pthuongmai@gmail.com
|
- Khu vực
thành phố, thị xã thuộc tỉnh:
+ Đối với tổ chức, doanh
nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Tại các khu vực khác bằng 50% mức thu tương ứng.
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
- Thông tư 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài
Chính Quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh
hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều
kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch
hàng hoá.
|
23
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
07 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Công Thương tỉnh Phú Thọ.
- Địa chỉ: Số 337, đường Châu Phong,
phường Gia Cẩm, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
- ĐT: 02106.251.664
02103.852.386
-E-mail pthuongmai@gmail.com
|
Phí thẩm định: Khu vực
thành phố, thị xã thuộc tỉnh:
- Đối với tổ chức, doanh
nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Đối với hộ kinh doanh, cá nhân là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Tại các khu vực khác bằng 50% mức thu tương ứng.
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
- Thông tư 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài
Chính Quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh
hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều
kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch
hàng hoá.
|
24
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Công Thương tỉnh Phú Thọ.
- Địa chỉ: Số 337, đường Châu
Phong, phường Gia Cẩm, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
- ĐT: 02106.251.664 -
02103.852.386
-E-mail pthuongmai@gmai.com
|
Phí thẩm định: Khu vực
thành phố, thị xã thuộc tỉnh:
- Đối với tổ chức, doanh
nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Đối với hộ kinh doanh, cá nhân là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Tại các khu vực khác bằng
50% mức thu tương ứng.
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
- Thông tư 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài
Chính Quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh
hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều
kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch
hàng hoá.
|
III
|
Lĩnh vực quản lý cạnh tranh
|
1
|
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương.
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương tỉnh Phú Thọ.
- Địa chỉ: Số 337, đường Châu
Phong, phường Gia Cẩm, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
- ĐT: 02106.251.664 -
02103.852.386
-E-mail pthuongmai@gmai.com
|
không
|
Nghị
định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ về quản lý hoạt
động kinh doanh theo phương thức đa cấp.
|
2
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương.
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương tỉnh Phú Thọ.
- Địa chỉ: Số 337, đường Châu
Phong, phường Gia Cẩm, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
- ĐT: 02106.251.664 -
02103.852.386
-E-mail pthuongmai@gmai.com
|
không
|
Nghị
định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ về quản lý hoạt
động kinh doanh theo phương thức đa cấp.
|
3
|
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương.
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương tỉnh Phú Thọ.
- Địa chỉ: Số 337, đường Châu
Phong, phường Gia Cẩm, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
- ĐT: 02106.251.664 -
02103.852.386
-E-mail pthuongmai@gmai.com
|
không
|
Nghị
định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ về quản lý hoạt
động kinh doanh theo phương thức đa cấp.
|
4
|
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương tỉnh Phú Thọ.
- Địa chỉ: Số 337, đường Châu
Phong, phường Gia Cẩm, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
- ĐT: 02106.251.664 -
02103.852.386
-E-mail pthuongmai@gmai.com
|
không
|
Nghị
định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ về quản lý hoạt
động kinh doanh theo phương thức đa cấp.
|
IV
|
Lĩnh vực xúc tiến thương mại
|
1
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại
|
Giải quyết trong ngày
|
Sở Công Thương tỉnh Phú Thọ.
- Địa chỉ: Số 337, đường Châu
Phong, phường Gia Cẩm, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
- ĐT: 02106.251.664 -
02103.852.386
-E-mail pthuongmai@gmai.com
|
không
|
Nghị
định số 81/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết
Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại.
|
V
|
Lĩnh vực Thương mại quốc tế
|
1
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư
nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
- Địa chỉ: Số 398,Trần Phú, Tân
Dân, Việt Trì, Phú Thọ
- ĐT: 02102.222.555
|
không
|
- Luật thương mại ngày 14 tháng 6 năm 2005;
- Luật Quản lý ngoại thương ngày 12 tháng 6 năm 2017;
- Luật đầu tư ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục
ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư ngày 22 tháng 11
năm 2016;
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động
mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa
của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt
Nam.
|
2
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư
nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng
hóa là dầu, mỡ bôi trơn
|
28 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
- Địa chỉ: Số 398,Trần Phú, Tân
Dân, Việt Trì, Phú Thọ
- ĐT: 02102.222.555
|
không
|
- Luật thương mại ngày 14 tháng 6 năm 2005;
- Luật Quản lý ngoại thương ngày 12 tháng 6 năm 2017;
- Luật đầu tư ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục
ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư ngày 22 tháng 11
năm 2016;
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động
mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa
của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt
Nam.
|
3
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư
nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường;
vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí
|
28 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
- Địa chỉ: Số 398,Trần Phú, Tân
Dân, Việt Trì, Phú Thọ
- ĐT: 02102.222.555
|
không
|
- Luật thương mại ngày 14 tháng 6 năm 2005;
- Luật Quản lý ngoại thương ngày 12 tháng 6 năm 2017;
- Luật đầu tư ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục
ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư ngày 22 tháng 11
năm 2016;
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động
mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa
của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt
Nam.
|
4
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư
nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i
Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP
|
28 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
- Địa chỉ: Số 398,Trần Phú, Tân Dân,
Việt Trì, Phú Thọ
- ĐT: 02102.222.555
|
không
|
- Luật thương mại ngày 14 tháng 6 năm 2005;
- Luật Quản lý ngoại thương ngày 12 tháng 6 năm 2017;
- Luật đầu tư ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục
ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư ngày 22 tháng 11
năm 2016;
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động
mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa
của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt
Nam.
|
5
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn
đầu tư nước ngoài
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
- Địa chỉ: Số 398,Trần Phú, Tân
Dân, Việt Trì, Phú Thọ
- ĐT: 02102.222.555
|
không
|
- Luật thương mại ngày 14 tháng 6 năm 2005;
- Luật Quản lý ngoại thương ngày 12 tháng 6 năm 2017;
- Luật đầu tư ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục
ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư ngày 22 tháng 11
năm 2016;
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua
bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của
nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.
|
6
|
Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn
đầu tư nước ngoài
|
28 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
- Địa chỉ: Số 398,Trần Phú, Tân
Dân, Việt Trì, Phú Thọ
- ĐT: 02102.222.555
|
không
|
- Luật thương mại ngày 14 tháng 6 năm 2005;
- Luật Quản lý ngoại thương ngày 12 tháng 6 năm 2017;
- Luật đầu tư ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục
ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư ngày 22 tháng 11
năm 2016;
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động
mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa
của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt
Nam.
|
7
|
Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với
giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số
09/2018/NĐ-CP
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
- Địa chỉ: Số 398,Trần Phú, Tân
Dân, Việt Trì, Phú Thọ
- ĐT: 02102.222.555
|
không
|
- Luật thương mại ngày 14 tháng 6 năm 2005;
- Luật Quản lý ngoại thương ngày 12 tháng 6 năm 2017;
- Luật đầu tư ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục
ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư ngày 22 tháng 11
năm 2016;
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động
mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa
của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt
Nam.
|
8
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ
ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục
kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
- Địa chỉ: Số 398,Trần Phú, Tân
Dân, Việt Trì, Phú Thọ
- ĐT: 02102.222.555
|
không
|
- Luật thương mại ngày 14 tháng 6 năm 2005;
- Luật Quản lý ngoại thương ngày 12 tháng 6 năm 2017;
- Luật đầu tư ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục
ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư ngày 22 tháng 11
năm 2016;
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động
mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa
của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt
Nam.
|
9
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất
thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)
|
55 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
- Địa chỉ: Số 398,Trần Phú, Tân
Dân, Việt Trì, Phú Thọ
- ĐT: 02102.222.555
|
không
|
- Luật thương mại ngày 14 tháng 6 năm 2005;
- Luật Quản lý ngoại thương ngày 12 tháng 6 năm 2017;
- Luật đầu tư ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục
ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư ngày 22 tháng 11
năm 2016;
- Nghị định số
09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại
và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động
liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức
kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.
|
10
|
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính,
tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm
diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
- Địa chỉ: Số 398,Trần Phú, Tân
Dân, Việt Trì, Phú Thọ
- ĐT: 02102.222.555
|
không
|
- Luật thương mại ngày 14 tháng 6 năm 2005;
- Luật Quản lý ngoại thương ngày 12 tháng 6 năm 2017;
- Luật đầu tư ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục
ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư ngày 22 tháng 11
năm 2016;
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động
mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa
của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt
Nam.
|
11
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong
trung tâm thương mại; tăng diện dích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất
được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện
lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
- Địa chỉ: Số 398,Trần Phú, Tân
Dân, Việt Trì, Phú Thọ
- ĐT: 02102.222.555
|
không
|
- Luật thương mại ngày 14 tháng 6 năm 2005;
- Luật Quản lý ngoại thương ngày 12 tháng 6 năm 2017;
- Luật đầu tư ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục
ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư ngày 22 tháng 11
năm 2016;
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động
mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa
của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt
Nam.
|
12
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm
trong trung tâm thương mại
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
- Địa chỉ: Số 398,Trần Phú, Tân
Dân, Việt Trì, Phú Thọ
- ĐT: 02102.222.555
|
không
|
- Luật thương mại ngày 14 tháng 6 năm 2005;
- Luật Quản lý ngoại thương ngày 12 tháng 6 năm 2017;
- Luật đầu tư ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục
ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư ngày 22 tháng 11
năm 2016;
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động
mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa
của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt
Nam.
|
13
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp
cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi,
siêu thị mini
|
55 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
- Địa chỉ: Số 398,Trần Phú, Tân
Dân, Việt Trì, Phú Thọ
- ĐT: 02102.222.555
|
không
|
- Luật thương mại ngày 14 tháng 6 năm 2005;
- Luật Quản lý ngoại thương ngày 12 tháng 6 năm 2017;
- Luật đầu tư ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục
ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư ngày 22 tháng 11
năm 2016;
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động
mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của
nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.
|
14
|
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
- Địa chỉ: Số 398,Trần Phú, Tân
Dân, Việt Trì, Phú Thọ
- ĐT: 02102.222.555
|
không
|
- Luật thương mại ngày 14 tháng 6 năm 2005;
- Luật Quản lý ngoại thương ngày 12 tháng 6 năm 2017;
- Luật đầu tư ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục
ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư ngày 22 tháng 11
năm 2016;
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động
mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa
của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt
Nam.
|
15
|
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
- Địa chỉ: Số 398,Trần Phú, Tân
Dân, Việt Trì, Phú Thọ
- ĐT: 02102.222.555
|
không
|
- Luật thương mại ngày 14 tháng 6 năm 2005;
- Luật Quản lý ngoại thương ngày 12 tháng 6 năm 2017;
- Luật đầu tư ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục
ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư ngày 22 tháng 11
năm 2016;
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động
mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa
của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt
Nam.
|
16
|
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được
tiếp tục hoạt động
|
55 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
- Địa chỉ: Số 398,Trần Phú, Tân
Dân, Việt Trì, Phú Thọ
- ĐT: 02102.222.555
|
không
|
- Luật thương mại ngày 14 tháng 6 năm 2005;
- Luật Quản lý ngoại thương ngày 12 tháng 6 năm 2017;
- Luật đầu tư ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục
ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư ngày 22 tháng 11
năm 2016;
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động
mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa
của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt
Nam.
|
B. Danh mục thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Lĩnh vực xúc tiên thương mại
|
1
|
Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
|
5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương tỉnh Phú Thọ.
- Địa chỉ: Số 337, đường Châu
Phong, phường Gia Cẩm, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
- ĐT: 02106.251.664 -
02103.852.386
-E-mail pthuongmai@gmai.com
|
không
|
Nghị định số
81/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật
Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại.
|
2
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương tỉnh Phú Thọ.
- Địa chỉ: Số 337, đường Châu
Phong, phường Gia Cẩm, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
- ĐT: 02106.251.664 -
02103.852.386
-E-mail pthuongmai@gmai.com
|
không
|
Nghị định số
81/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật
Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại.
|
3
|
Thông báo hoạt động khuyến mại.
|
Giải quyết trong ngày
|
Sở Công Thương tỉnh Phú Thọ.
- Địa chỉ: Số 337, đường Châu
Phong, phường Gia Cẩm, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
- ĐT: 02106.251.664 -
02103.852.386
-E-mail pthuongmai@gmai.com
|
không
|
Nghị định số
81/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật
Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại.
|
4
|
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
7 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương tỉnh Phú Thọ.
- Địa chỉ: Số 337, đường Châu
Phong, phường Gia Cẩm, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
- ĐT: 02106.251.664 -
02103.852.386
-E-mail pthuongmai@gmai.com
|
không
|
Nghị định số
81/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật
Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại.
|
5
|
Thay đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương
mại tại Việt Nam
|
7 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương tỉnh Phú Thọ.
- Địa chỉ: Số 337, đường Châu
Phong, phường Gia Cẩm, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
- ĐT: 02106.251.664 -
02103.852.386
-E-mail pthuongmai@gmai.com
|
không
|
Nghị định số
81/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật
Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại.
|
C. Danh mục thủ tục hành chính bị
bãi bỏ
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định việc
bãi bỏ TTHC
|
I
|
Lĩnh vực an toàn thực phẩm
|
|
1
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công Thương
|
Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày
02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật an toàn thực
phẩm.
|
2
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung
quảng cáo thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày
02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật an toàn thực
phẩm.
|
Quyết định 2950/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Phú Thọ
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2950/QĐ-UBND ngày 07/11/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Phú Thọ
637
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|