|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2936/QĐ-UBND 2017 thủ tục hành chính Nông nghiệp Phát triển nông thôn Kiên Giang
Số hiệu:
|
2936/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kiên Giang
|
|
Người ký:
|
Lê Thị Minh Phụng
|
Ngày ban hành:
|
29/12/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2936/QĐ-UBND
|
Kiên Giang,
ngày 29 tháng 12 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ĐÃ ĐƯỢC CHUẨN HÓA
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN/ UBND
CẤP HUYỆN/ UBND CẤP XÃ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08
tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14
tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng
8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 472/TTr-SNNPTNT ngày 24/11/2017 về việc
công bố thủ tục hành chính ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã được
chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn/ UBND cấp huyện/ UBND cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính ngành
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn/ UBND cấp huyện/ UBND cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh
Kiên Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký.
Quyết định này thay thế các Quyết định số
2212/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên
Giang về việc công bố thủ tục hành chính của ngành Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn/ UBND cấp huyện/ UBND cấp xã tỉnh Kiên Giang và Quyết định số 2229/QĐ-UBND
ngày 05 tháng 10 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc
công bố thủ tục hành chính ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã được
chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn/UBND cấp huyện/UBND cấp xã trong lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông Lâm sản
- Thủy sản và lĩnh vực Lâm nghiệp áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
Các sở, ban, ngành
thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Ủy
ban nhân dân các xã, phường, thị trấn căn cứ Quyết định công bố này vào Website
Kiểm soát thủ tục hành chính Kiên Giang tại địa chỉ: http://kstthc.kiengiang.gov.vn tải danh mục và nội dung chi tiết từng thủ tục hành chính
để thực hiện niêm yết công khai đúng theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc các sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị
trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Thị Minh Phụng
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 2936/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Kiên Giang)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
1. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
I. Lĩnh vực: Thủy sản
|
1
|
Kiểm tra chất lượng giống thủy sản nhập khẩu (trừ giống thủy
sản bố mẹ chủ lực)
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận mã số nhận
diện ao nuôi cá Tra thương phẩm
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận mã số
nhận diện ao nuôi cá Tra thương phẩm
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá không thời
hạn (đối với tàu cá nhập khẩu)
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời
(đối với tàu cá nhập khẩu)
|
6
|
Xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác
|
7
|
Chứng nhận thủy sản khai thác
|
8
|
Cấp chứng nhận đăng ký tàu cá đóng mới
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời
|
10
|
Cấp lại chứng nhận đăng ký tàu cá
|
11
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá chuyển
nhượng quyền sở hữu
|
12
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá thuộc diện
thuê tàu trần, hoặc thuê - mua tàu
|
13
|
Cấp Sổ danh bạ thuyền viên tàu cá
|
14
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký bè cá
|
15
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu
cá cải hoán
|
16
|
Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá
|
17
|
Cấp Giấy phép khai thác thủy sản
|
18
|
Cấp gia hạn Giấy phép khai thác thủy sản
|
19
|
Cấp lại Giấy phép khai thác thủy sản
|
20
|
Cấp đổi và cấp lại Giấy phép khai thác thủy sản
|
21
|
Chứng nhận lại thủy sản khai thác
|
22
|
Đưa tàu cá ra khỏi danh sách tàu cá khai thác
bất hợp pháp
|
23
|
Nhập khẩu tàu cá đã qua sử dụng
|
24
|
Nhập khẩu tàu cá đóng mới
|
25
|
Xác nhận đăng ký tàu cá
|
26
|
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán tàu
cá
|
27
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu giữ thủy sinh vật
ngoại lai
|
II. Lĩnh vực: Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
1
|
Đăng ký kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu
|
2
|
Công nhận làng nghề
|
3
|
Công nhận nghề truyền thống
|
4
|
Công
nhận làng nghề truyền thống
|
5
|
Thẩm định, phê duyệt quy hoạch chi tiết khu,
điểm tái định cư
|
6
|
Thẩm định, phê duyệt đề cương, dự toán kinh
phí xây dựng dự án đầu tư ổn định đời sống và sản xuất cho người dân sau tái
định cư các dự án thủy lợi, thủy điện
|
7
|
Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh
|
8
|
Phê duyệt chủ trương xây dựng cánh đồng lớn
|
9
|
Phê duyệt Dự án hoặc Phương án cánh đồng lớn
(áp dụng cho phê duyệt lần đầu và điều chỉnh, bổ sung, kéo dài thời gian thực
hiện Dự án hoặc Phương án cánh đồng lớn)
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng
gói phân bón
|
11
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điền kiện
sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón
|
12
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán phân bón
|
13
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán phân bón
|
14
|
Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón và đăng
ký hội thảo phân bón
|
III. Lĩnh vực: Trồng trọt
|
1
|
Công nhận cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn
quả lâu năm
|
2
|
Công nhận vườn cây đầu dòng cây công nghiệp,
cây ăn quả lâu năm
|
3
|
Cấp lại Giấy công nhận cây đầu dòng, vườn cây
đầu dòng cây công nghiệp cây ăn quả lâu năm
|
4
|
Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng
|
IV. Lĩnh vực: Bảo vệ thực vật
|
1
|
Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc
bảo vệ thực vật
|
2
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh)
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực
vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực
vật
|
V. Lĩnh vực: Lâm nghiệp
|
1
|
Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm
sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết
định đầu tư)
|
2
|
Khoán rừng, vườn cây và diện
tích mặt nước ổn định lâu dài đối với hộ gia đình, cá nhân
|
3
|
Khoán rừng, vườn cây và diện
tích mặt nước ổn định lâu dài đối với cộng đồng dân cư thôn
|
4
|
Khoán công việc và dịch vụ
|
VI. Lĩnh vực: Chăn nuôi
|
1
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thức ăn
chăn nuôi
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (Certificate
of Free Sale - CFS) đối với Giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh, con giống vật
nuôi); Thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn nuôi; Môi trường pha
chế, bảo quản tinh, phôi động vật; Vật tư, hóa chất chuyên dùng trong chăn
nuôi
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do
(Certificate of Free Sale-CFS) đối với Giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh, con
giống vật nuôi); Thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn nuôi; Môi
trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; Vật tư, hóa chất chuyên dùng
trong chăn nuôi
|
VII. Lĩnh vực: Thú y
|
1
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc
thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa
bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y;
khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)
|
2
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong
trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá
nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)
|
3
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh
thú y
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán
thuốc thú y
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán
thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có
liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký)
|
6
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú
y
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh
động vật trên cạn
|
8
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh
động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản
giống)
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh
động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại
|
10
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật trên cạn
|
11
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở toàn dịch bệnh
động vật thủy sản
|
12
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản)
|
13
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh
động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
|
14
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh
động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
|
15
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở
đã được chứng nhận an toàn hoặc do
không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận
|
16
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản
phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
17
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản
phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
18
|
Kiểm dịch đối với động vật thủy sản tham gia
hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật
thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm.
|
VIII. Lĩnh vực: Thủy lợi
|
1
|
Cấp Giấy phép cho hoạt động trồng cây lâu năm
thuộc rễ ăn sâu trên 1m trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm
quyền giải quyết UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
2
|
Cấp Giấy phép cho hoạt động giao thông vận tải
của xe cơ giới trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi, trừ các trường hợp
sau: a) Các loại xe mô tô hai bánh, xe gắn máy, xe cơ giới dùng cho người tàn
tật; b) Xe cơ giới đi trên đường giao thông công cộng trong phạm vi bảo vệ
công trình thủy lợi; c) Xe cơ giới đi qua công trình thủy lợi kết hợp đường
giao thông công cộng có trọng tải, kích thước phù hợp với tiêu chuẩn thiết kế
của công trình thủy lợi
|
3
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép cho các
hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi được quy định tại khoản 2,
3, 5, 6, 7, 8 Điều 1 Quyết định số 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT
|
4
|
Cấp Giấy phép cho các hoạt động xây dựng kho,
bến bãi, bốc dỡ; tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương
tiện; xây dựng chuồng trại chăn thả gia súc, nuôi trồng thủy sản; chôn phế
thải, chất thải
|
5
|
Cấp Giấy phép xả nước thải vào hệ thống công
trình thủy lợi thuộc tỉnh quản lý; hệ thống công trình thủy lợi liên tỉnh,
công trình thủy lợi quan trọng quốc gia với lưu lượng xả nhỏ hơn 1000m3/ngày
đêm
|
6
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép xả nước
thải vào hệ thống công trình thủy lợi thuộc tỉnh quản lý; hệ thống công trình
thủy lợi liên tỉnh, công trình thủy lợi quan trọng quốc gia với lưu lượng xả
nhỏ hơn 1000m3/ngày đêm
|
|
|
|
2. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT
|
Số hồ sơ
TTHC
|
Tên TTHC
|
Tên VBQPPL
quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
I. Lĩnh vực: Quản lý chất lượng nông lâm
sản và thủy sản
|
1
|
|
Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu
hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
+ Thông tư số 33/2015/TT-BNNPTNT
ngày 08/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn quy định về giám sát vệ sinh, an toàn thực phẩm trong thu hoạch nhuyễn
thể hai mảnh vỏ
+ Thông tư số 286/2016/TT-BTC
ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính ban hành quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực
phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp
|
2
|
|
Xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm lần đầu
|
+ Điều 5, Khoản 1 Điều 8 Thông tư số
75/2011/TT- BNNPTNT ngày 31/10/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Quy định về đăng ký và xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm thuộc lĩnh vực
quản lý của Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn
+ Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11
năm 2016 của Bộ Tài chính ban hành quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực
nông nghiệp
|
3
|
|
Xác nhận lại nội dung quảng cáo thực phẩm
|
+ Điều 5, Khoản 2 Điều 8 Thông tư số
75/2011/TT- BNNPTNT ngày 31/10/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn quy định về đăng ký và xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm thuộc lĩnh
vực quản lý của Bộ nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
+ Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11
năm 2016 của Bộ Tài chính ban hành quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực
nông nghiệp
|
4
|
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực
phẩm
|
+ Điều 10 Thông tư liên tịch số
13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ngày 09/4/2014 của Bộ Y tế, Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn và Bộ Công Thương hướng dẫn việc phân công, phối hợp
trong quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm
+ Điều 19 Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định việc kiểm tra cơ sở sản
xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất,
kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm
+ Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11
năm 2016 của Bộ Tài chính ban hành quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực
nông nghiệp
|
5
|
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn
thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản
|
+ Khoản 4 Điều 18 Thông tư số 45/2014/TT-
BNNPTNT ngày 03/12/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định
việc kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra,
chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn
thực phẩm
+ Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11
năm 2016 của Bộ Tài chính ban hành quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực
nông nghiệp
|
6
|
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điểu kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường
hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
|
+ Điểm a khoản 5 Điều 18 Thông tư số
45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Quy định việc kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm
tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an
toàn thực phẩm
+ Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11
năm 2016 của Bộ Tài chính ban hành quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực
nông nghiệp
|
7
|
|
Cấp lại Giấy chúng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường
hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất
lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận)
|
+ Điểm b khoản 5 Điều 18 Thông tư số
45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quy định việc kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm
tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an
toàn thực phẩm
+ Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11
năm 2016 của Bộ Tài chính ban hành quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực
nông nghiệp
|
II. Lĩnh vực: Lâm nghiệp
|
1
|
|
Lưu giữ, sưu tầm mẫu vật, nguồn gien sinh vật
rừng thuộc nhóm thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm trong khu
rừng đặc dụng vì mục đích khoa học (phạm vi giải quyết của Ban quản lý rừng
đặc dụng)
|
+ Thông tư số 99/2006/TT-BNN ngày 06/11/2006 có
hiệu lực ngày 21/11/2006 hướng dẫn Quy chế quản lý rừng kèm QĐ 186/QĐ-TTg
+ Khoản 3 Điều 7 Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT
ngày 06 tháng 4 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triền nông thôn về
việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong
lĩnh vực bảo vệ và phát triển rừng theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15 tháng
12 năm 2010
|
2
|
|
Lưu giữ, sưu tầm mẫu vật, nguồn gien
sinh vật rừng thông thường trong khu rừng đặc dụng vì mục đích khoa học (phạm
vi giải quyết của Ban quản lý rừng đặc dụng)
|
+ Thông tư số 99/2006/TT-BNN ngày 06/11/2006 có
hiệu lực ngày 21/11/2006 hướng dẫn Quy chế quản lý rừng kèm QĐ 186/QĐ-TTg
+ Khoản 3 Điều 7 Thông tư số
25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triền
nông thôn về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành
chính trong lĩnh vực bảo vệ và phát triển rừng theo Nghị quyết số 57/NQ-CP
ngày 15 tháng 12 năm 2010
|
3
|
|
Nghiên cứu khoa học trong rừng đặc
dụng của các tổ chức, cá nhân trong nước (phạm vi giải quyết của Ban Quản lý
rừng đặc dụng)
|
+ Luật Bảo vệ và Phát triển
rừng số 29/2004/QH11 ngày 03/12/2004 có hiệu lực 01/4/2005
+ Nghị định số 23/2006/NĐ-CP hướng dẫn Luật
Bảo vệ và Phát triển rừng
+ Điều 54 Nghị định số 98/2011/NĐ-CP ngày
26/10/2011 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định về
nông nghiệp
+ Điều 6 Nghị định số 98/2011/NĐ-CP ngày
26/10/2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về
Nông nghiệp
|
3. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính được thay thế
|
Tên thủ tục hành chính thay thế
|
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ
sung, thay thế
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
I. Lĩnh vực: Lâm nghiệp
|
1.
|
|
Thẩm định và phê duyệt dự án lâm sinh (đối với
đơn vị, tổ chức thuộc tỉnh quản lý)
|
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán
công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND
cấp tỉnh quyết định đầu tư)
|
+ Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng
6 năm 2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn số nội dung
quản lý công trình lâm sinh
|
|
|
4. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
GIỮ NGUYÊN
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
I. Lĩnh vực:
Lâm nghiệp
|
1
|
Cho phép chuyển đổi
mục đích sử dụng giữa 3 loại rừng đối với những khu rừng do UBND cấp tỉnh xác
lập
|
2
|
Cho phép trồng cao
su trên đất rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn
lại đối với tổ chức
|
3
|
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác tận dụng
gỗ khi chuyển rừng
sang trồng cao su của tổ chức (đối với rừng tự nhiên, rừng trồng bằng
vốn ngân sách hoặc vốn viện trợ không hoàn lại)
|
4
|
Phê duyệt hồ sơ và
cấp phép khai thác chính gỗ rừng tự nhiên của chủ rừng là tổ chức
|
5
|
Phê duyệt hồ sơ và
cấp phép khai thác gỗ rừng tự nhiên phục vụ nhu cầu hàng năm của chủ rừng là
tổ chức
|
6
|
Phê duyệt hồ sơ và
cấp phép khai thác gỗ rừng trồng tập trung bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ
không hoàn lại của các chủ rừng là tổ chức thuộc tỉnh
|
7
|
Phê duyệt hồ sơ và
cấp phép khai thác tận dụng trên diện tích giải phóng mặt bằng để xây dựng
các công trình hoặc sử dụng vào mục đích khác không phải lâm nghiệp của các
tổ chức
|
8
|
Đăng ký khai thác
tận dụng trong quá trình thực hiện các biện pháp lâm sinh, phục vụ công tác nghiên
cứu khoa học và đạo tạo nghề đối với chủ rừng là tổ chức thuộc tỉnh (đối với
rừng tự nhiên và rừng trồng bằng vốn ngân sách)
|
9
|
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác tận dụng
gỗ cây đứng đã chết khô, chết cháy, đổ gãy; tận thu các loại gỗ nằm, gốc rễ,
cành nhánh của chủ rừng là tổ chức (đối với rừng tự
nhiên hoặc rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại)
|
10
|
Đăng ký khai thác
tre nứa trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ là rừng tự nhiên của chủ rừng là
tổ chức
|
11
|
Phê duyệt Phương án
điều chế rừng của chủ rừng là tổ chức.
|
12
|
Phê duyệt Phương án khai
thác của chủ rừng là tổ chức
|
13
|
Phê duyệt hồ sơ và
cấp phép khai thác, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ và tre nứa của chủ rừng
là tổ chức (đối với các loại lâm sản có trong danh mục Cites và nhựa thông
trong rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn
lại)
|
14
|
Thẩm định, phê duyệt
Phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức
|
15
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh
sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực
vật hoang dã, nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam và các
Phụ lục II, III của CITES
|
16
|
Cấp Giấy phép khai thác động vật rừng thông thường từ tự
nhiên vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng thuộc địa phương quản lý
|
17
|
Cấp Giấy phép khai thác động vật rừng thông thường từ tự
nhiên không vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng thuộc địa phương quản lý
|
18
|
Thẩm định, phê duyệt điều
chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ thành
lập thuộc địa phương quản lý
|
19
|
Thẩm định, phê duyệt điều
chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích khu rừng đặc dụng
đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập thuộc
địa phương quản lý
|
20
|
Thẩm định, phê duyệt dự án
đầu tư vùng đệm đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
21
|
Thẩm định, phê duyệt cho Ban
quản lý khu rừng đặc dụng cho tổ chức, cá nhân thuê môi trường rừng để kinh doanh
dịch vụ du lịch sinh thái lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc
dụng thuộc địa phương quản lý
|
22
|
Thẩm định, phê duyệt cho Ban
quản lý khu rừng đặc dụng tự tổ chức hoặc liên kết với tổ chức, cá nhân khác để
kinh doanh dịch vụ nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái, vui chơi giải trí lập dự án
du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
23
|
Thẩm định, phê duyệt cho Ban
quản lý khu rừng đặc dụng lập, tổ chức thực hiện hoặc liên kết với các đối tác
đầu tư để thực hiện các phương án chi trả dịch vụ môi trường rừng đối với khu
rừng thuộc địa phương quản lý
|
24
|
Thẩm định, phê duyệt điều
chỉnh giảm diện tích đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
25
|
Thẩm định, phê duyệt điều
chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết
định thành lập thuộc địa phương quản lý
|
26
|
Thẩm định, phê duyệt điều
chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích đối với khu rừng
đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản
lý
|
27
|
Thẩm định, phê duyệt quy
hoạch rừng đặc dụng cấp tỉnh
|
28
|
Thẩm định, phê duyệt quy
hoạch khu rừng đặc dụng do địa phương quản lý
|
29
|
Thẩm định,
phê duyệt đề án thành lập Trung tâm cứu hộ, bảo tồn và Phát triển sinh vật (đối
với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý)
|
30
|
Thẩm định,
phê duyệt báo cáo xác định vùng đệm khu rừng đặc dụng và khu bảo tồn biển
thuộc địa phương quản lý
|
31
|
Cấp chứng nhận nguồn gốc lô giống
|
32
|
Cấp chứng nhận nguồn gốc lô
cây con
|
33
|
Công nhận nguồn giống cây
trồng lâm nghiệp (gồm công nhận: Cây trội; lâm phần tuyển chọn; rừng giống
chuyển hóa; rừng giống; vườn cây đầu dòng)
|
34
|
Phê duyệt hồ
sơ thiết kế chặt nuôi dưỡng đối với khu rừng đặc dụng do tỉnh quản lý
|
35
|
Thẩm định và
phê duyệt hồ sơ cải tạo rừng (đối với tổ chức khác và hộ gia đình, cá nhân,
cộng đồng dân cư thôn)
|
36
|
Miễn, giảm
tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng DVMTR
nằm trong phạm vi 01 tỉnh)
|
37
|
Thẩm định,
phê duyệt phương án trồng rừng mới
thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác
|
38
|
Thu hồi rừng của tổ chức
được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có
thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được
thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện
tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng
thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh (chủ rừng là tổ chức trong nước, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài)
|
39
|
Giao rừng đối với tổ chức
|
40
|
Cho thuê rừng đối với tổ
chức
|
41
|
Cấp Giấy chứng nhận trại nuôi
gấu
|
42
|
Giao nộp gấu cho nhà nước
|
43
|
Xác nhận của
Chi cục Kiểm lâm đối với: Lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên,
nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản sau chế biến có nguồn gốc từ rừng tự
nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản vận chuyển nội bộ giữa các điểm
không cùng trên địa bàn một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; động vật
rừng được gây nuôi trong nước và bộ phận, dẫn xuất của chúng (đối với địa phương
không có Hạt Kiểm lâm)
|
44
|
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm
rừng đặc dụng, rừng phòng hộ đối với lâm sản xuất ra có nguồn gốc khai thác
hợp pháp trong rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và lâm sản sau xử lý tịch thu
|
45
|
Xác nhận của Chi cục Kiểm lâm
đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ rừng tự
nhiên, rừng trồng tập trung; cây có nguồn gốc nhập khẩu; cây xử lý tịch thu
(đối với các địa phương không có Hạt Kiểm lâm).
|
46
|
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm các
khu rừng đặc dụng, rừng phòng hộ đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ
có nguồn gốc khai thác hợp pháp trong rừng đặc dụng hoặc rừng phòng hộ và cây
xử lý tịch thu thuộc phạm vi quản lý của Hạt Kiểm lâm (đối với các khu rừng đặc
dụng, rừng phòng hộ có Hạt Kiểm lâm thuộc tỉnh)
|
47
|
Chấp thuận phương
án nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh
|
II. Lĩnh vực: Quản lý chất lượng
nông lâm sản và thủy sản
|
1
|
Cấp Phiếu kiểm soát thu hoạch cho
lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
DO ĐƠN VỊ KHÁC THỰC HIỆN
1. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI BAN HÀNH
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
I. Lĩnh vực: Lâm nghiệp
|
1
|
Khoán rừng, vườn cây và diện
tích mặt nước ổn định lâu dài đối với hộ gia đình, cá nhân
|
2
|
Khoán rừng, vườn cây và diện
tích mặt nước ổn định lâu dài đối với cộng đồng dân cư thôn
|
3
|
Khoán công việc và dịch vụ
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP HUYỆN
1. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
I. Lĩnh vực: Lâm nghiệp
|
1
|
Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm
sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện,
UBND cấp xã quyết định đầu tư)
|
2
|
Khoán rừng, vườn cây và diện
tích mặt nước ổn định lâu dài đối với hộ gia đình, cá nhân
|
3
|
Khoán rừng, vườn cây và diện
tích mặt nước ổn định lâu dài đối với cộng đồng dân cư thôn
|
4
|
Khoán công việc và dịch vụ
|
II. Lĩnh vực: Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
1
|
Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh
|
2
|
Bố trí ổn định dân cư trong huyện
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận kinh tế trang trại
|
4
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận kinh tế trang trại
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận kinh tế trang trại
|
6
|
Thẩm định, phê duyệt dự án chuyển
đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi có giá trị kinh tế theo quy hoạch thuộc Chương
trình 30a
|
7
|
Thẩm định, phê duyệt dự án hỗ
trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn 3
|
2. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ
STT
|
Số hồ sơ
TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính được thay thế
|
Tên thủ tục
hành chính thay thế
|
Tên VBQPPL
quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực
hiện
|
I. Lĩnh vực: Lâm nghiệp
|
1
|
|
Thẩm định và phê duyệt dự án lâm sinh (đối với
cá nhân, hộ gia đình, cộng đồng dân cư thôn)
|
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán
công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND
cấp huyện, UBND cấp xã quyết định đầu tư)
|
+ Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng
6 năm 2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn số nội dung
quản lý công trình lâm sinh
|
|
|
3. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH GIỮ NGUYÊN
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
I. Lĩnh vực: Lâm
nghiệp
|
1
|
Cho phép trồng cao
su trên đất rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn
lại đối với các chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn
|
2
|
Phê duyệt hồ sơ và
cấp phép khai thác tận dụng gỗ trên đất rừng tự nhiên chuyển sang trồng cao
su của của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn
|
3
|
Phê duyệt hồ sơ và
cấp phép khai thác chính gỗ rừng tự nhiên của chủ rừng là hộ gia đình
|
4
|
Phê duyệt hồ sơ và
cấp phép khai thác gỗ rừng tự nhiên phục vụ nhu cầu hàng năm của chủ rừng là
hộ gia đình
|
5
|
Phê duyệt hồ sơ và
cấp phép khai thác gỗ rừng trồng tập trung bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ
không hoàn lại của chủ rừng là hộ gia đình
|
6
|
Đăng ký khai thác
tận dụng trên diện tích giải phóng mặt bằng để xây dựng các công trình hoặc
sử dụng vào mục đích khác không phải lâm nghiệp của chủ rừng là hộ gia đình
|
7
|
Đăng ký khai thác tận dụng trong quá trình
thực hiện các biện pháp lâm sinh của chủ rừng là hộ gia đình (đối với rừng tự
nhiên và rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại)
|
8
|
Đăng ký khai thác
tận dụng gỗ cây đứng đã chết khô, chết cháy, đổ gãy và tận thu các loại gỗ
nằm, gốc rễ cành nhánh của chủ rừng là hộ gia đình (đối với rừng tự nhiên,
rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại)
|
9
|
Phê duyệt phương án khai
thác của chủ rừng là hộ gia đình
|
10
|
Phê duyệt hồ sơ và
cấp phép khai thác, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ và tre nứa của chủ rừng
là hộ gia đình (đối với các loại lâm sản có trong danh mục Cites và nhựa
thông trong rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không
hoàn lại)
|
11
|
Xác nhận mẫu vật
khai thác là động vật rừng thông thường
|
12
|
Cấp Giấy
chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại (nuôi mới)
|
13
|
Cấp đổi Giấy
chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại
|
14
|
Cấp bổ sung
Giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại
|
15
|
Giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân
|
16
|
Giao rừng cho cộng đồng dân cư thôn
|
17
|
Thuê rừng đối với hộ gia đình, cá
nhân
|
18
|
Thu hồi rừng của hộ gia
đình, cá nhân và cộng đồng dân cư thôn được Nhà nước giao rừng không thu tiền
sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn
gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển
đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng;
chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện
|
19
|
Đóng dấu búa kiểm lâm
|
20
|
Cấp Giấy phép vận
chuyển gấu
|
21
|
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với lâm sản:
Chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử
lý tịch thu; lâm sản sau chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên;
lâm sản sau chế biến có nguồn gốc nhập khẩu, sau xử lý tịch thu (đối với cơ
sở chế biến, kinh doanh lâm sản có vi phạm các quy định của Nhà nước về hồ sơ
lâm sản hoặc chấp hành chưa đầy đủ các quy định của Nhà nước); động vật rừng gây
nuôi trong nước và bộ phận dẫn xuất của chúng
|
22
|
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với cây
cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng
tập trung; cây có nguồn gốc nhập khẩu hợp pháp; cây xử lý tịch thu
|
D. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP XÃ
1. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
I. Lĩnh vực: Bảo vệ thực vật
|
1
|
Xác nhận hoạt động dịch vụ bảo vệ thực vật
|
II. Lĩnh vực: Nông nghiệp
|
1
|
Thủ tục đăng ký
chuyển đổi cơ cấu cây trồng từ trồng lúa sang trồng cây hàng năm hoặc trồng
lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa
|
III. Lĩnh vực:
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
1
|
Xác nhận việc thực hiện hợp đồng liên kết và
tiêu thụ nông sản
|
|
|
|
2. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH GIỮ NGUYÊN
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
I. Lĩnh vực: Lâm
nghiệp
|
1
|
Đăng ký khai thác tận dụng gỗ rừng trồng bằng
vốn tự đầu tư, khi chuyển sang trồng cao su của tổ chức, hộ gia đình, cá
nhân, cộng đồng dân cư thôn
|
2
|
Đăng ký khai thác gỗ
rừng trồng tập trung bằng vốn do chủ rừng tự đầu tư hoặc Nhà nước hỗ trợ của
chủ rừng là hộ gia đình.
|
3
|
Đăng ký khai thác cây trồng trong vườn nhà,
trang trại và cây trồng phân tán của chủ rừng là hộ gia đình
|
4
|
Đăng ký khai thác tận dụng các cây gỗ đứng đã
chết khô, chết cháy, cây đổ gãy; tận thu các loại gỗ nằm, gốc, rễ, cành nhánh
của tổ chức, hộ gia đình (đối với rừng trồng tự đầu tư hoặc nhà nước hỗ trợ)
|
5
|
Đăng ký khai thác
các loài lâm sản ngoài gỗ và tre nứa của tổ chức, hộ gia đình (trừ các loài
trong danh mục Cites và nhựa thông trong rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn
ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại).
|
6
|
Đăng ký khai thác
tre nứa trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ là rừng tự nhiên của chủ rừng là
hộ gia đình.
|
7
|
Đăng ký khai thác gỗ rừng trồng tập trung bằng
vốn tự đầu tư hoặc Nhà nước hỗ trợ của chủ rừng là tổ chức
|
8
|
Đăng ký khai thác tận dụng trong quá trình
thực hiện các biện pháp lâm sinh, phục vụ công tác nghiên cứu khoa học và đạo
tạo nghề của chủ rừng là tổ chức (đối với rừng trồng bằng vốn tự đầu tư)
|
9
|
Đăng ký khai thác
tận dụng trong quá trình thực hiện các biện pháp lâm sinh của chủ rừng là hộ
gia đình (đối với rừng trồng)
|
10
|
Xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã đối
với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên
|
11
|
Xác nhận của Ủy ban nhân
dân cấp xã đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác
từ vườn, trang trại, cây trồng phân tán của tổ chức; cây có nguồn gốc khai
thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung, vườn nhà, trang trại, cây phân
tán của cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân
|
Quyết định 2936/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Ủy ban nhân dân cấp huyện/cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2936/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 về công bố thủ tục hành chính ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Ủy ban nhân dân cấp huyện/cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
1.799
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|