ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2891/QĐ-UBND
|
Thừa
Thiên Huế, ngày 12 tháng 12 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm
soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục
hành chính (TTHC) được chuẩn hóa trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc
thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, bao gồm 02 lĩnh vực với
06 TTHC; cụ thể như sau:
1. Lĩnh vực đất đai (02 TTHC)
2. Lĩnh vực Môi trường (04 TTHC)
Điều 2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm cập
nhật các TTHC được công bố tại Quyết định này vào Hệ thống thông tin thủ tục
hành chính tỉnh Thừa Thiên Huế theo đúng quy định;
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có
trách nhiệm cập nhật các TTHC được công bố tại Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu
quốc gia về thủ tục hành chính.
Điều 3. Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn có
trách nhiệm:
1. Công bố, công khai các TTHC này tại
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã và trên Trang Thông tin điện tử của địa
phương (nếu có); thực hiện giải quyết các TTHC thuộc thẩm quyền theo hướng dẫn
tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
2. Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày
Quyết định này có hiệu lực, phải xây dựng quy trình cụ thể giải quyết các TTHC
này theo Tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015 và đăng ký áp dụng thực hiện với Sở Khoa
học và Công nghệ.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Bãi bỏ tất cả các Quyết định công bố
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã đã được Chủ tịch
UBND tỉnh ban hành trước đây; cụ thể bao gồm 02 quyết định sau: Quyết định số
384/QĐ-UBND ngày 14/02/2015; Quyết định số 624/QĐ-UBND ngày 30/3/2017.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành
phố Huế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá
nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5; (gửi qua mạng);
- Cục Kiểm soát TTHC (Văn phòng Chính phủ); (gửi qua mạng);
- CT và các PCT UBND tỉnh; (gửi qua mạng);
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh; (gửi
qua mạng);
- UBND các huyện, thị xã, TP. Huế; (gửi
qua mạng);
- Cổng TTĐT tỉnh; (gửi qua mạng);
- Trung tâm Hành chính công tỉnh; (gửi
qua mạng);
- UBND các xã, phường, thị trấn (bản chính);
- Các PCVP và các CV;
- Lưu: VT, KSTH.
|
CHỦ TỊCH
Phan Ngọc Thọ
|
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2891/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
(ngày làm việc)
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Đất đai
|
|
|
|
|
1
|
Cung cấp dữ liệu đất đai
|
Trường hợp nhận được yêu cầu trước
15 giờ thì phải cung cấp ngay trong ngày; trường hợp nhận được yêu cầu sau 15
giờ thì cung cấp dữ liệu đất đai được thực hiện vào ngày làm việc tiếp theo.
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
a) Đối tượng nộp phí:
- Các cơ quan, tổ chức, hộ gia
đình, cá nhân có nhu cầu khai thác và sử dụng tài liệu đất đai của cơ quan
nhà nước có thẩm quyền quản lý hồ sơ tài liệu về đất đai trên địa bàn tỉnh Thừa
Thiên Huế.
- Mức thu phí:
+ Phí khai thác thông tin về bản đồ
các loại với các tỷ lệ (bản đồ quy hoạch sử dụng đất, bản đồ hiện trạng sử dụng
đất, bản đồ chuyên đề, bản đồ địa chính, bản đồ 299): 130.000đồng/mảnh
+ Sao lục các loại hồ sơ đất đai (hộ
gia đình, cá nhân): 50.000đồng/hồ sơ
+ Phí khai thác thông tin đất đai
(hồ sơ giao đất, cho thuê đất và thu hồi đất): 120.000đồng/hồ sơ
+ Cung cấp các điểm tọa độ địa
chính cơ sở: 200.000 đồng/điểm
b) Đối tượng được miễn nộp phí:
- Trường hợp cung cấp dữ liệu đất
đai để phục vụ cho các mục đích quốc phòng và an ninh, phục vụ yêu cầu trực
tiếp của lãnh đạo Đảng và Nhà nước hoặc trong tình trạng khẩn cấp, cơ quan
cung cấp dữ liệu đất đai có trách nhiệm tổ chức thực hiện theo chỉ đạo của Thủ
trưởng cơ quan.
- Bộ Tài nguyên và Môi trường, cơ
quan tài nguyên và môi trường ở địa phương, Ủy ban nhân dân các cấp được cung
cấp dữ liệu đất đai không phải trả phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai
để thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước về đất đai.
- Danh mục dữ liệu có trong cơ sở dữ
liệu đất đai; thông tin về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được cơ quan
nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; khung giá đất, bảng giá đất đã công bố;
thông tin về các thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai; các văn bản quy
phạm pháp luật về đất đai.
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ.
- Thông tư số 34/2014/TT-BTNMT ngày
30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Quyết định số 42/2017/QĐ-UBND
ngày 25/5/2017 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
2.
|
Hòa giải tranh chấp đất đai tại
UBND cấp xã
|
45 ngày (đối với các xã miền núi, hải
đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời
gian thực hiện thì được tăng thêm 15 ngày).
|
nt
|
Không
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ.
|
II
|
Lĩnh vực Môi trường
|
|
|
|
|
3.
|
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ
môi trường
|
10
ngày
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
Không
|
- Luật Bảo vệ môi trường 2014;
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày
29/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
4.
|
Tham vấn ý kiến báo cáo đánh giá
tác động môi trường
|
15
ngày
|
nt
|
Không
|
nt
|
5.
|
Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn
giản
|
10
ngày
|
nt
|
Không
|
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày
14/02/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 26/2015/TT-BTNMT ngày
28/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
6.
|
Tham vấn ý kiến đề án bảo vệ môi
trường chi tiết
|
10
ngày
|
nt
|
Không
|
nt
|
Tổng cộng: 06 thủ tục hành chính, bao gồm 02 lĩnh vực
NỘI
DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 2891/QĐ-UBND
ngày 12 tháng 12 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa
Thiên Huế)
I. LĨNH VỰC ĐẤT
ĐAI
1. Thủ tục cung
cấp dữ liệu đất đai
a) Trình tự thực hiện:
- Người sử dụng đất nộp Phiếu yêu cầu
cung cấp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND xã,
phường, thị trấn.
- Cơ quan tiếp nhận có trách nhiệm
ghi đầy đủ thông tin vào Sổ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả và trao Phiếu tiếp
nhận và trả kết quả cho người nộp;
- Đối với các trường hợp khai thác dữ
liệu cần phải tổng hợp, xử lý trước khi cung cấp thì phải thực hiện bằng hình thức
hợp đồng theo quy định của Bộ luật dân sự giữa cơ quan cung cấp dữ liệu đất đai
và tổ chức, cá nhân có nhu cầu khai thác dữ liệu.
- UBND xã, phường, thị trấn tiếp nhận,
xử lý và thông báo nghĩa vụ tài chính (trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài
chính) cho hộ gia đình, cá nhân. Trường hợp từ chối cung cấp dữ liệu thì phải
nêu rõ lý do và trả lời cho tổ chức, cá nhân biết.
- Sau khi hộ gia đình, cá nhân thực
hiện xong nghĩa vụ tài chính, UBND xã, phường, thị trấn cung cấp dữ liệu đất
đai thực hiện cung cấp dữ liệu đất đai theo yêu cầu.
b) Cách thức thực hiện:
Người sử dụng đất nộp Phiếu yêu cầu
cung cấp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND xã, phường, thị trấn.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
+ Thành phần hồ sơ:
- Phiếu yêu cầu cung cấp dữ liệu đất
đai (bản chính);
- Văn bản ủy quyền trong trường hợp
người yêu cầu đăng ký là người được ủy quyền (bản sao hợp lệ), trừ trường
hợp người yêu cầu đăng ký xuất trình bản chính Văn bản ủy quyền thì chỉ cần nộp
01 bản sao để đối chiếu.
+ Số lượng hồ sơ: 01 bộ
d) Thời hạn giải quyết:
- Trường hợp nhận được yêu cầu trước
15 giờ thì phải cung cấp ngay trong ngày; trường hợp nhận được yêu cầu sau 15
giờ thì cung cấp dữ liệu đất đai được thực hiện vào ngày
làm việc tiếp theo;
- Trường hợp yêu cầu cung cấp dữ liệu
đất đai dưới hình thức tổng hợp thông tin thì thời hạn cung cấp dữ liệu đất đai
được xác định theo thỏa thuận giữa cơ quan cung cấp dữ liệu đất đai và người có
yêu cầu bằng hình thức hợp đồng.
đ) Đối tượng thực hiện TTHC:
Hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam
định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt
Nam.
e) Cơ quan
thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
UBND xã, phường, thị trấn.
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được
ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có).
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
UBND xã, phường, thị trấn.
- Cơ quan phối hợp (nếu có):
g) Kết quả thực hiện TTHC:
Văn bản tổng hợp thông tin dữ liệu đất
đai theo yêu cầu.
h) Lệ phí (nếu có):
Thu theo Quyết định số
42/2017/QĐ-UBND ngày 25/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu
đất đai trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Phiếu yêu cầu cung cấp dữ liệu đất
đai theo Mẫu số 01/PYC ban hành kèm theo Thông tư số
34/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Hợp đồng cung cấp dữ liệu đất đai
theo mẫu số 02 ban hành Kèm theo Thông tư số 34/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện
TTHC (nếu có): Không
l) Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 21/2013/NĐ-CP ngày
04/3/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất
đai;
- Thông tư số 34/2014/TT-BTNMT ngày
30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về xây dựng, quản lý, khai
thác hệ thống thông tin đất đai.
- Quyết định số 42/2017/QĐ-UBND ngày
25/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa
bàn tỉnh Thừa Thiên Huế./.
Mẫu
số 01/PYC
(Kèm
theo Thông tư số 34/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ
Tài nguyên và Môi trường)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……….,
ngày ….. tháng ….. năm ………
|
PHẦN
GHI CỦA NGƯỜI NHẬN HỒ SƠ
Vào sổ tiếp nhận hồ sơ: ………
Giờ …. phút, ngày …./.…/…. Quyển số …….. Số thứ tự ……………
Người
nhận hồ sơ
(Ký,
ghi rõ họ tên)
|
PHIẾU
YÊU CẦU CUNG CẤP DỮ LIỆU ĐẤT ĐAI
Kính gửi:
…………………………………………………………..
1. Tên tổ chức, cá nhân yêu cầu cung
cấp dữ liệu:
..................................................................................................................................
Đại diện là ông (bà) ……………………………. Số
CMTND/Hộ chiếu ..................... cấp ngày …../…../……. tại ……………………; Quốc tịch
........................................
2. Địa chỉ:
.................................................................................................................
..................................................................................................................................
3. Số điện thoại ……………………; fax
…………………; E-mail: ............................ ;
4. Danh mục và nội dung dữ liệu cần
cung cấp của Thửa đất số ………………………………........., địa chỉ
Đánh
dấu "X" vào nội dung cần cung cấp thông tin):
□ Thửa đất 1
□ Người sử dụng đất 2
□ Quyền sử dụng đất
□ Tài sản gắn liền với đất
□ Tình trạng pháp lý
|
□ Lịch sử biến động
□ Quy hoạch sử dụng đất
□ Trích lục bản đồ
□ Trích sao GCNQSDĐ
□ Giao dịch đảm bảo
|
□ Hạn chế về quyền
□ Giá đất
□ Tất cả thông tin trên
|
5. Mục đích sử dụng dữ liệu:
.......................................................................................................................................
6. Hình thức khai thác, sử dụng và
phương thức nhận kết quả: ................................... bộ
□ Bản giấy sao chụp
□ Gửi EMS theo địa chỉ
|
□ Nhận tại nơi cung cấp
□ Fax
|
□ Lưu trữ điện tử USB, CD
□ Email
|
7. Cam kết sử dụng dữ liệu: Tôi cam đoan
không sử dụng dữ liệu được cung cấp trái với quy định của pháp luật và không
cung cấp cho bất kỳ bên thứ ba nào khác.
|
NGƯỜI
YÊU CẦU
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu nếu là cơ quan, tổ chức)
|
1 Dữ liệu
Thửa đất bao gồm: Số hiệu thửa đất, số tờ BĐĐC, diện tích, địa chỉ.
2 Dữ
liệu Người sử dụng đất bao gồm: Họ tên vợ chồng, năm sinh, CMND, địa chỉ.
Mẫu số
02
HỢP
ĐỒNG CUNG CẤP DỮ LIỆU ĐẤT ĐAI
(Kèm
theo Thông tư số 34/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường)
……………………
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/HĐCCTT
|
………….,
ngày tháng năm ……….
|
HỢP ĐỒNG
CUNG CẤP DỮ LIỆU
ĐẤT ĐAI
- Căn cứ Bộ luật dân sự;
- Căn cứ vào nhu cầu và khả năng của hai bên,
Hôm nay, ngày ….. tháng ….. năm ….., tại …………….,
chúng tôi gồm:
1. Bên cung cấp dữ liệu (Bên A):
Cơ sở dữ liệu ………………………….. thuộc
.........................................................
Đại diện ...................................................................................................................
Chức vụ:
..................................................................................................................
Địa chỉ: .....................................................................................................................
Điện thoại ……………………….., Fax: ………………….. Email:
.............................
2. Bên yêu cầu cung cấp dữ liệu đất đai (Bên B):
Tên tổ chức, cá nhân:
..............................................................................................
Đại diện:
...................................................................................................................
Chức vụ: ..................................................................................................................
Địa chỉ:
.....................................................................................................................
Điện thoại ………………………, Fax: ………….........….. Email:
.............................
Số tài khoản:
...........................................................................................................
Hai bên nhất trí thỏa thuận ký hợp đồng cung cấp dữ
liệu đất đai như sau:
Điều 1. Nội dung hợp đồng:
(về việc cung cấp,
khai thác, sử dụng dữ liệu)
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
Điều 2. Thời gian thực hiện:
………………… ngày, kể từ ngày ………. tháng …….. năm
...................................
Điều 3. Hình thức khai thác, sử dụng và
phương thức nhận kết quả:
- Hình thức khai thác, sử dụng:
................................................................................
- Khai thác sử dụng thông qua việc truy cập:............................................................
- Nhận trực tiếp tại cơ quan cung cấp dữ liệu:
.........................................................
- Nhận gửi qua đường bưu điện:
.............................................................................
Điều 4. Giá trị hợp đồng và phương thức
thanh toán:
Phí và chi phí phải trả cho việc cung cấp dữ liệu đất
đai là: .......................... đồng.
(Bằng chữ:
.....................................................................................................
đồng)
Trong đó: Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai
là: ................................... đồng
Phí dịch vụ cung cấp dữ liệu là:
..................................................................... đồng
Số tiền đặt trước:
...........................................................................................
đồng
Hình thức thanh toán (tiền mặt, chuyển khoản): .......................................................
Điều 5. Trách nhiệm và quyền hạn của hai
bên:
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Điều 6. Bổ sung, sửa đổi và chấm dứt hợp đồng
và xử lý tranh chấp:
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Điều 7. Điều khoản chung
1. Hợp đồng này được làm thành …………. Bản, có giá trị
pháp lý ngang nhau, bên A giữ ……… bản, bên B giữ ……… bản.
2. Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày
............................................................................................
BÊN
B
(Ký tên, đóng dấu đối với tổ chức, ghi họ tên đối
với cá nhân)
|
BÊN
A
(Ký tên, đóng dấu)
|
2. Thủ tục hoà
giải tranh chấp đất đai tại UBND cấp xã:
a) Trình tự thực hiện:
- Người đề nghị nộp đơn yêu cầu giải
quyết tranh chấp đất đai;
- Ủy ban nhân dân cấp xã có trách nhiệm:
thẩm tra, xác minh tìm hiểu nguyên nhân phát sinh tranh chấp,
thu thập giấy tờ, tài liệu có liên quan do các bên cung cấp về nguồn gốc đất,
quá trình sử dụng đất và hiện trạng sử dụng đất;
- Thành lập Hội đồng hòa giải tranh
chấp đất đai để thực hiện hòa giải. Thành phần Hội đồng gồm: Chủ tịch hoặc Phó
Chủ tịch Ủy ban nhân dân là Chủ tịch Hội đồng; đại diện Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
xã, phường, thị trấn; tổ trưởng tổ dân phố đối với khu vực đô thị; trưởng thôn,
ấp đối với khu vực nông thôn; đại diện của một số hộ dân sinh sống lâu đời tại
xã, phường, thị trấn biết rõ về nguồn gốc và quá trình sử dụng đối với thửa đất
đó; cán bộ địa chính, cán bộ tư pháp xã, phường, thị trấn. Tùy từng trường hợp
cụ thể, có thể mời đại diện Hội Nông dân, Hội Phụ nữ, Hội Cựu chiến binh, Đoàn
Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh;
- Tổ chức cuộc họp hòa giải có sự
tham gia của các bên tranh chấp, thành viên Hội đồng hòa giải tranh chấp đất
đai và người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan. Việc hòa giải chỉ được tiến hành
khi các bên tranh chấp đều có mặt. Trường hợp một trong các bên tranh chấp vắng
mặt đến lần thứ hai thì được coi là việc hòa giải không thành;
- Kết quả hòa giải
tranh chấp đất đai phải được lập thành biên bản, gồm có các nội dung: Thời gian
và địa điểm tiến hành hòa giải; thành phần tham dự hòa giải; tóm tắt nội dung
tranh chấp thể hiện rõ về nguồn gốc, thời điểm sử dụng đất đang tranh chấp,
nguyên nhân phát sinh tranh chấp (theo kết quả xác minh, tìm hiểu); ý kiến của
Hội đồng hòa giải tranh chấp đất đai; những nội dung đã được các bên tranh chấp
thỏa thuận, không thỏa thuận được. Biên bản hòa giải phải có chữ ký của Chủ tịch
Hội đồng, các bên tranh chấp có mặt tại buổi hòa giải, các thành viên tham gia
hòa giải và phải đóng dấu của Ủy ban nhân dân cấp xã; đồng thời phải được gửi
ngay cho các bên tranh chấp và lưu tại Ủy ban nhân dân cấp
xã;
- Sau thời hạn 10 ngày kể từ ngày lập
biên bản hòa giải thành mà các bên tranh chấp có ý kiến bằng văn bản về nội
dung khác với nội dung đã thống nhất trong biên bản hòa giải thành thì Chủ tịch
Ủy ban nhân dân cấp xã tổ chức lại cuộc họp Hội đồng hòa giải để xem xét giải
quyết đối với ý kiến bổ sung và phải lập biên bản hòa giải thành hoặc không
thành;
- Trường hợp hòa giải thành mà có
thay đổi hiện trạng về ranh giới sử dụng đất, chủ sử dụng đất thì Ủy ban nhân
dân cấp xã gửi biên bản hòa giải thành đến Phòng Tài nguyên và Môi trường đối với
trường hợp tranh chấp đất đai giữa hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư với
nhau; gửi đến Sở Tài nguyên và Môi trường đối với các trường hợp khác;
- Phòng Tài nguyên và Môi trường, Sở
Tài nguyên và Môi trường trình Ủy ban nhân dân cùng cấp quyết định công nhận việc
thay đổi ranh giới thửa đất và cấp mới Giấy chứng nhận quyền sử dụng;
- Trường hợp hòa giải không thành hoặc
sau khi hòa giải thành mà có ít nhất một trong các bên thay đổi ý kiến về kết
quả hòa giải thì UBND xã lập biên bản hòa giải không thành và hướng dẫn các bên
tranh chấp gửi đơn đến cơ quan có thẩm quyền giải quyết tranh chấp tiếp theo.
b) Cách thức thực hiện:
Người có đơn yêu cầu hòa giải gửi đơn
đến UBND cấp xã.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
+ Thành phần hồ sơ:
- Đơn yêu cầu giải quyết tranh chấp đất
đai (bản chính);
- Giấy tờ, tài liệu liên quan đến nguồn
gốc đất, quá trình sử dụng đất và hiện trạng sử dụng đất...(nếu có) (bản sao).
+ Số lượng hồ sơ: 01 bộ
d) Thời hạn giải quyết:
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trường hợp
nhận hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì trong thời gian tối
đa 03 ngày, cơ quan tiếp nhận, xử lý hồ sơ phải thông báo và hướng dẫn người nộp
hồ sơ bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định;
- Thời hạn giải quyết: không quá 45
ngày; đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện
kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện thì được tăng thêm 15 ngày.
đ) Đối tượng thực hiện TTHC:
Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân
e) Cơ quan
thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp xã.
- Cơ quan phối hợp: Ủy ban Mặt trận Tổ
quốc xã, phường, thị trấn; tổ trưởng tổ dân phố đối với
khu vực đô thị; trưởng thôn, ấp đối với khu vực nông thôn; đại diện của một số
hộ dân sinh sống lâu đời tại xã, phường, thị trấn biết rõ về nguồn gốc và quá
trình sử dụng đối với thửa đất đó; cán bộ địa chính, cán bộ tư pháp xã, phường,
thị trấn. Tùy từng trường hợp cụ thể, có thể mời đại diện Hội Nông dân, Hội Phụ
nữ, Hội Cựu chiến binh, Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh.
g) Kết quả thực hiện TTHC:
- Biên bản hòa giải có chữ ký của Chủ
tịch Hội đồng hòa giải, các bên tranh chấp có mặt tại buổi hòa giải, các thành
viên tham gia hòa giải (có đóng dấu UBND cấp xã);
- Biên bản hòa giải được gửi cho các
bên tranh chấp và lưu tại UBND cấp xã.
h) Lệ phí (nếu có): Không
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không quy định.
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện
TTHC (nếu có): Không
l) Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất
đai.
II. LĨNH VỰC MÔI
TRƯỜNG
1. Thủ tục xác nhận
đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường
a) Trình tự thực hiện
Chủ dự án, chủ cơ sở sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ nộp hồ sơ đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường đến Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả (TN&TKQ) Ủy ban nhân dân cấp xã.
Sau khi nhận được hồ sơ đăng ký kế hoạch
bảo vệ môi trường. Ủy ban nhân dân cấp xã xác nhận đăng ký
kế hoạch bảo vệ môi trường. Trường hợp chưa xác nhận phải có thông báo bằng văn
bản và nêu rõ lý do.
b) Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp tại bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ
- Ba (03) bản kế hoạch bảo vệ môi trường;
- Một (01) báo cáo đầu tư hoặc phương
án sản xuất, kinh doanh, dịch vụ.
d) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn mười (10) ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Chủ cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp xã
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Ủy ban nhân dân cấp xã
g) Kết
quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy xác nhận đăng
ký kế hoạch bảo vệ môi trường kèm theo bản kế hoạch bảo vệ môi trường
h) Phí, lệ phí: Không quy định
i) Tên các mẫu đơn
Phụ lục 5.6: Cấu trúc và nội dung của kế hoạch bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền
xác nhận đăng ký của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính: Không quy định
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính
- Luật bảo vệ môi trường 2014;
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày
14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi
trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày
29/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về đánh giá môi
trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường.
PHỤ
LỤC 5.6
CẤU
TRÚC VÀ NỘI DUNG CỦA KẾ HOẠCH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN XÁC NHẬN ĐĂNG
KÝ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, XÃ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về đánh giá môi trường chiến lược,
đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi
trường)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
(Địa
điểm), ngày….. tháng ….. năm 20………
Kính gửi:
(1)
Gửi đến (1) kế hoạch bảo vệ môi trường
để đăng ký với các nội dung sau đây:
I. Thông tin chung
1.1. Tên dự án, cơ sở (gọi chung là dự án):...
1.2. Tên chủ dự án: ...
1.3. Địa chỉ liên hệ: ...
1.4. Người đại diện theo pháp
luật: ...
1.5. Phương tiện liên lạc với
chủ dự án: (số điện thoại, số Fax, E-mail ... ).
II. Thông tin cơ bản về hoạt động
sản xuất, kinh doanh
2.1. Địa điểm thực hiện dự án:
……………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
2.3. Loại hình sản xuất, kinh doanh,
dịch vụ; sản phẩm và số lượng
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
2.4. Diện tích mặt bằng cơ sở sản xuất,
kinh doanh, dịch vụ (m2): ……………………………
2.5. Nhu cầu nguyên liệu, vật liệu sử
dụng trong quá trình sản xuất: …………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
2.6. Nhiên liệu sử dụng trong quá
trình sản xuất (dầu, than, củi, gas, điện...) …………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
III. Kế hoạch bảo vệ môi trường
trong giai đoạn thi công xây dựng
Yếu tố gây tác động
|
Tình trạng
|
Biện pháp giảm thiểu
|
Tình trạng
|
Có
|
Không
|
Có
|
Không
|
Khí thải từ các phương tiện vận
chuyển, máy móc thi công
|
|
|
Sử dụng phương tiện, máy móc thi
công đã qua kiểm định
|
|
|
Sử dụng loại nhiên liệu ít gây ô
nhiễm
|
|
|
Định kỳ bảo dưỡng phương tiện, thiết
bị
|
|
|
Biện pháp khác:
…
|
|
|
Bụi
|
|
|
Cách ly, phun nước để giảm bụi
|
|
|
Biện pháp khác:
…
|
|
|
Nước thải sinh hoạt
|
|
|
Thu gom, tự xử lý trước khi thải ra
môi trường (chỉ rõ nguồn tiếp nhận nước thải)
|
|
|
Thu gom, thuê đơn vị có chức năng để
xử lý
|
|
|
Đổ thẳng ra hệ thống thoát nước thải
khu vực
|
|
|
Biện pháp khác:
…
|
|
|
Nước thải xây dựng
|
|
|
Thu gom, xử lý trước khi thải ra
môi trường (chỉ rõ nguồn tiếp nhận nước thải)
|
|
|
Đổ thẳng ra hệ thống thoát nước thải
khu vực
|
|
|
Biện pháp khác:
…
|
|
|
Chất thải rắn xây dựng
|
|
|
Thu gom để tái chế hoặc tái sử dụng
|
|
|
Tự đổ thải tại các địa điểm quy định
của địa phương (chỉ rõ địa điểm)
|
|
|
Thuê đơn vị có chức năng để xử lý
|
|
|
Biện pháp khác:
…
|
|
|
Chất thải rắn sinh hoạt
|
|
|
Tự đổ thải tại các địa điểm quy định
của địa phương (chỉ rõ địa điểm)
|
|
|
Thuê đơn vị có chức năng để xử lý
|
|
|
Biện pháp khác:
…
|
|
|
Chất thải nguy hại
|
|
|
Thuê đơn vị có chức năng để xử lý
|
|
|
Biện pháp khác:
…
|
|
|
Tiếng ồn
|
|
|
Định kỳ bảo dưỡng thiết bị
|
|
|
Bố trí thời
gian thi công phù hợp
|
|
|
Biện pháp khác
…
|
|
|
Rung
|
|
|
Định kỳ bảo dưỡng thiết bị
|
|
|
Bố trí thời
gian thi công phù hợp
|
|
|
Biện pháp khác
…
|
|
|
Nước mưa chảy tràn
|
|
|
Có hệ thống rãnh thu nước, hố ga
thu gom, lắng lọc nước mưa chảy tràn trước khi thoát ra môi trường
|
|
|
Biện pháp khác
…
|
|
|
IV. Kế hoạch bảo vệ môi trường
trong giai đoạn hoạt động
Yếu tố gây tác động
|
Tình trạng
|
Biện pháp giảm thiểu
|
Tình trạng
|
Có
|
Không
|
Có
|
Không
|
Bụi và khí thải
|
|
|
Lắp đặt hệ thống xử lý bụi và khí
thải với ống khói
|
|
|
Lắp đặt quạt thông gió với bộ lọc
không khí ở cuối đường ống
|
|
|
Biện pháp khác
…
|
|
|
Nước thải sinh hoạt
|
|
|
Thu gom và tái sử dụng
|
|
|
Xử lý sơ bộ bằng bể tự hoại trước
khi thải vào hệ thống thoát nước chung
|
|
|
Biện pháp khác
…
|
|
|
Nước thải sản xuất
|
|
|
Thu gom và tái sử dụng
|
|
|
Xử lý nước thải cục bộ và thải vào
hệ thống xử lý nước thải tập trung
|
|
|
Xử lý nước thải đáp ứng quy chuẩn
quy định và thải ra môi trường (chỉ rõ nguồn tiếp nhận và quy chuẩn đạt được
sau xử lý)
|
|
|
Biện pháp khác
…
|
|
|
Nước thải từ hệ thống làm mát
|
|
|
Thu gom và tái sử dụng
|
|
|
Giải nhiệt và thải ra môi trường
|
|
|
Biện pháp khác
…
|
|
|
Chất thải rắn
|
|
|
Thu gom để tái chế hoặc tái sử dụng
|
|
|
Tự xử lý
|
|
|
Thuê đơn vị có chức năng để xử lý
|
|
|
Biện pháp khác
…
|
|
|
Chất thải nguy hại
|
|
|
Thuê đơn vị có chức năng để xử lý
|
|
|
Biện pháp khác
…
|
|
|
Mùi
|
|
|
Lắp đặt quạt thông gió
|
|
|
Biện pháp khác
…
|
|
|
Tiếng ồn
|
|
|
Định kỳ bảo dưỡng thiết bị
|
|
|
Cách âm để giảm tiếng ồn
|
|
|
Biện pháp khác
…
|
|
|
Nhiệt dư
|
|
|
Lắp đặt quạt thông gió
|
|
|
Biện pháp khác
…
|
|
|
Nước mưa chảy tràn
|
|
|
Có hệ thống rãnh thu nước, hố ga
thu gom, lắng lọc nước mưa chảy tràn trước khi thoát ra môi trường
|
|
|
Biện pháp khác
…
|
|
|
V. Cam kết
5.1. Chúng tôi/tôi cam kết thực hiện
nghiêm chỉnh các quy định về bảo vệ môi trường của Luật Bảo vệ môi trường năm
2014, tuân thủ các quy định, tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật về môi trường và chịu
hoàn toàn trách nhiệm nếu vi phạm các quy định về bảo vệ môi trường.
5.2. Chúng tôi/tôi cam kết thực hiện
đầy đủ các kế hoạch bảo vệ môi trường được nêu trên đây.
5.3. Chúng tôi/tôi đảm bảo độ trung
thực của các thông tin và nội dung điền trong kế hoạch bảo vệ môi trường này./.
|
(2)
(Ký, ghi họ tên, chức danh, đóng dấu (nếu có))
|
Ghi chú: (1) Cơ quan xác nhận đăng
ký kế hoạch bảo vệ môi trường; (2) Đại diện có thẩm quyền của chủ dự án.
Yêu cầu: Bản kế hoạch bảo vệ môi
trường được lập thành ba (03) bản gốc, có chữ ký của chủ dự án ở phía dưới từng
trang và ký, ghi họ tên, chức danh, đóng dấu (nếu có) ở trang cuối cùng.
2. Thủ tục tham
vấn ý kiến báo cáo đánh giá tác động môi trường
a) Trình tự thực hiện
Chủ dự án gửi báo cáo đánh giá tác động
môi trường của dự án đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả (TN&TKQ) Ủy ban
nhân dân cấp xã nơi thực hiện dự án kèm theo văn bản đề nghị cho ý kiến.
UBND cấp xã có ý kiến bằng văn bản.
Trường hợp không có văn bản phản hồi được coi là chấp thuận việc thực hiện dự
án.
b) Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp tại bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
của UBND cấp xã.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ
- Một (01) văn bản đề nghị cho ý kiến;
- Một (01) báo cáo ĐTM của dự án.
d) Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn mười (15) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Chủ dự án.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp xã
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Ủy ban nhân dân cấp xã
g) Kết
quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản phản hồi về
việc thực hiện dự án đến chủ dự án.
h) Phí, lệ phí: Không quy định
i) Tên các mẫu đơn:
- Phụ lục 2.4. Mẫu văn bản của chủ dự án gửi xin ý kiến tham vấn
Ủy ban nhân dân cấp xã/cơ quan, tổ chức chịu tác động trực tiếp bởi dự án về nội
dung của báo cáo đánh giá tác động môi trường.
- Phụ lục 2.5. Mẫu văn bản trả lời của cơ quan, tổ chức được xin
ý kiến tham vấn.
k) Điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính: Không quy định.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính
- Luật bảo vệ môi trường 2014;
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày
14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi
trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày
29/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về đánh giá môi
trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường.
PHỤ
LỤC 2.4
MẪU VĂN BẢN CỦA CHỦ DỰ ÁN GỬI XIN Ý KIẾN THAM VẤN ỦY
BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ/CƠ QUAN, TỔ CHỨC CHỊU TÁC ĐỘNG TRỰC TIẾP BỞI DỰ ÁN VỀ NỘI DUNG CỦA BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường)
(1)
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
…
V/v xin ý kiến tham vấn cộng đồng về nội dung báo cáo ĐTM của dự án (2)
|
(Địa
danh), ngày... tháng... năm...
|
Kính gửi:
(3)
Thực hiện Luật Bảo vệ môi trường năm
2014 và các quy định của pháp luật về đánh giá tác động môi trường (ĐTM), (1)
đã lập báo cáo ĐTM của dự án (2).
(1) Gửi đến (3) báo cáo ĐTM của dự án
và rất mong nhận được ý kiến tham vấn của (3).
Nơi nhận:
- Như trên;
- …;
- Lưu: …
|
(4)
(Ký, ghi họ tên, chức danh, đóng dấu)
|
Ghi chú: (1) chủ dự án; (2) Tên đầy
đủ, chính xác của dự án; (3) Cơ quan, tổ chức được xin ý kiến tham vấn; (4) Đại
diện có thẩm quyền của (1).
PHỤ
LỤC 2.5
MẪU VĂN BẢN TRẢ LỜI CỦA CƠ QUAN, TỔ CHỨC ĐƯỢC XIN Ý
KIẾN THAM VẤN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về
đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động
môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường)
(1)
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
…
V/v ý kiến tham vấn về dự án (2)
|
(Địa
danh), ngày... tháng... năm...
|
Kính gửi:
(3)
(1) nhận được Văn bản số... ngày... tháng...
năm... của (3) kèm theo báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án (2). Sau
khi xem xét tài liệu này, (1) có ý kiến như sau:
1. Về các tác động tiêu cực của dự án
đến môi trường tự nhiên, kinh tế - xã hội và sức khỏe cộng đồng: nêu rõ ý kiến
đồng ý hay không đồng ý với các nội dung tương ứng được trình bày trong tài liệu
gửi kèm; trường hợp không đồng ý thì chỉ rõ các nội dung, vấn đề cụ thể không đồng
ý.
2. Về các biện pháp giảm thiểu tác động
tiêu cực của dự án đến môi trường tự nhiên, kinh tế - xã hội và sức khỏe cộng đồng:
nêu rõ ý kiến đồng ý hay không đồng ý với các nội dung tương ứng được trình
bày trong tài liệu gửi kèm; trường hợp không đồng ý thì chỉ rõ các nội dung, vấn
đề cụ thể không đồng ý.
3. Kiến nghị đối với chủ dự án: nêu
cụ thể các yêu cầu, kiến nghị của cộng đồng đối với chủ dự án liên quan đến việc
cam kết thực hiện các biện pháp, giải pháp giảm thiểu các tác động tiêu cực của
dự án đến môi trường tự nhiên, kinh tế - xã hội, sức khỏe cộng đồng và các kiến
nghị khác có liên quan đến dự án (nếu có).
Trên đây là ý kiến của (1) gửi (3) để
xem xét và hoàn chỉnh báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- …;
- Lưu: …
|
(4)
(Ký, ghi họ tên, chức danh, đóng dấu)
|
Ghi chú
(1) Cơ quan, tổ chức được xin ý kiến
tham vấn;
(2) Tên đầy đủ của dự án;
(3) Chủ dự án;
(4) Đại diện có thẩm quyền của
(1).
3. Thủ tục xác
nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản
a) Trình tự thực hiện
Cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ lập
đề án bảo vệ môi trường đơn giản gửi Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
(TN&TKQ) Ủy ban nhân dân cấp xã (khi được Ủy ban nhân dân cấp huyện ủy quyền
bằng văn bản) để xem xét, xác nhận.
Trong thời hạn mười (10) ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị đăng ký xác nhận đề án đơn giản, cơ quan có thẩm
quyền xác nhận bằng văn bản theo mẫu quy định tại Phụ lục
15 ban hành kèm theo Thông tư 26/2015/TT-BTNMT. Trường hợp chưa xác nhận, cơ
quan có thẩm quyền xác nhận thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do.
Ủy ban nhân dân cấp xã gửi một (01) bản
xác nhận đăng ký kèm theo đề án đơn giản đã xác nhận cho chủ cơ sở; gửi một
(01) bản xác nhận đề án cho Ủy ban nhân dân cấp huyện.
b) Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp tại bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ
- Một (01) văn bản đăng ký đề án đơn
giản của chủ cơ sở theo mẫu quy định tại Phụ lục 13 ban hành kèm theo Thông tư
26/2015/TT-BTNMT ;
- Ba (03) bản đề án đơn giản; trường hợp
cần thiết theo yêu cầu của cơ quan có thẩm quyền, chủ cơ sở có trách nhiệm gửi
bổ sung số lượng bản đề án đơn giản theo yêu cầu. Bìa, phụ bìa, nội dung và cấu
trúc của đề án đơn giản được quy định tại Phụ lục 14b ban hành kèm theo Thông
tư 26/2015/TT-BTNMT .
d) Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn mười (10) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Chủ cơ sở
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp xã
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Ủy ban nhân dân cấp xã
g) Kết
quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy xác nhận đăng
ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản theo mẫu quy định tại Phụ lục 15 ban hành
kèm theo Thông tư số 26/2015/TT-BTNMT .
h) Phí, lệ phí: Không quy định
i) Tên các mẫu đơn
- Mẫu số 1: Mẫu văn bản đề nghị xác nhận đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản tại
Phụ lục 13 ban hành kèm theo Thông tư số 26/2015/TT-BTNMT .
- Mẫu số 2: Bìa,
phụ bìa, nội dung và cấu trúc của đề án bảo vệ môi trường đơn giản tại Phụ lục
14b ban hành kèm theo Thông tư số 26/2015/TT-BTNMT .
- Mẫu số 3. Mẫu giấy xác nhận đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản quy định tại
Phụ lục 15 ban hành kèm theo Thông tư số 26/2015/TT-BTNMT .
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính: Không quy định
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14
tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh
giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi
trường.
- Thông tư số 26/2015/TT-BTNMT ngày
28 tháng 5 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định đề án bảo
vệ môi trường chi tiết, đề án bảo vệ môi trường đơn giản.
PHỤ
LỤC 13
MẪU
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ XÁC NHẬN ĐĂNG KÝ ĐỀ ÁN BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
ĐƠN GIẢN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 26/2015/TT-BTNMT ngày 28 tháng
5 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
…(1)…
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
...../…..
V/v xác nhận đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản của …(2)…
|
(Địa
danh), ngày… tháng… năm…
|
Kính gửi:
…(3)…
…(1)… có địa chỉ tại …(4)…, xin gửi đến …(3)… ba
(03) bản đề án bảo vệ môi trường đơn giản của …(2)…
Chúng tôi cam kết rằng mọi thông tin, số liệu đưa
ra tại bản đề án nói trên là hoàn toàn trung thực và hoàn toàn chịu trách nhiệm
trước pháp luật nếu có gì sai phạm.
Kính đề nghị quý (3) sớm xem xét và cấp giấy xác nhận
đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản này.
Xin trân trọng cám ơn./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- …(6)…
- Lưu …
|
…(5)…
(Ký, ghi họ tên, chức danh, đóng dấu)
|
Ghi chú:
(1)
Tên cơ quan/doanh nghiệp chủ cơ sở.
(2)
Tên đầy đủ của cơ sở.
(3)
Tên gọi của cơ quan xác nhận đăng ký đề án bảo vệ môi trường.
(4)
Địa chỉ liên hệ theo bưu điện
(5)
Đại diện có thẩm quyền của cơ quan/doanh nghiệp chủ cơ sở.
(6) Nơi nhận khác (nếu có).
PHỤ
LỤC 14B.
BÌA,
PHỤ BÌA, CẤU TRÚC VÀ NỘI DUNG CỦA ĐỀ ÁN BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐƠN GIẢN ĐỐI VỚI CƠ SỞ
CÓ QUY MÔ HỘ GIA ĐÌNH
(TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN/
PHÊ DUYỆT CƠ SỞ - nếu có)
(TÊN CƠ
QUAN/DOANH NGHIỆP CHỦ CƠ SỞ)
ĐỀ ÁN
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
ĐƠN GIẢN
của …(1)…
|
CƠ QUAN/DOANH
NGHIỆP CHỦ CƠ SỞ (2)
(Người đại diện có thẩm quyền ký, ghi họ tên, đóng dấu)
|
CƠ QUAN TƯ VẤN
(nếu có) (2)
(Người đại diện có thẩm quyền ký, ghi họ tên, đóng dấu)
|
|
(Địa danh), Tháng…
năm…
|
Ghi chú:
(1)
Tên đầy đủ, chính xác của cơ sở
(2) Chỉ thể hiện ở trang phụ bìa
MỤC
LỤC
MỞ
ĐẦU
- Cơ sở được thành lập trên cơ sở giấy
phép kinh doanh/đăng ký hộ kinh doanh nào, số và ngày của văn
bản đó (nếu có, sao và đính kèm văn bản ở phần phụ lục).
- Nêu rõ tình trạng hiện tại của cơ sở.
Phần
1. MÔ TẢ TÓM TẮT CƠ SỞ
1.1. Tên của cơ sở
Nêu đầy đủ,
chính xác tên gọi hiện hành của cơ sở
1.2. Chủ cơ sở
Nêu đầy đủ họ, tên và chức danh của chủ
cơ sở kèm theo chỉ dẫn về địa chỉ liên hệ, phương tiện liên lạc (điện thoại,
fax, hòm thư điện tử).
1.3. Vị trí địa lý của cơ sở
Nêu cụ thể vị trí thuộc địa lý của cơ
sở
1.4. Quy mô/công suất, quy trình sản
xuất và thời gian hoạt động của cơ sở
- Quy mô/công suất.
- Quy trình sản xuất của cơ sở.
- Thời gian bắt đầu hoạt động, thời
gian hoạt động trong năm (đối với các loại hình hoạt động theo mùa vụ).
Phần
2. NGUỒN CHẤT THẢI VÀ BIỆN PHÁP QUẢN LÝ/XỬ LÝ
2.1. Nguồn chất thải rắn thông thường
2.2. Nguồn chất thải lỏng
2.3. Nguồn chất thải khí
2.4. Nguồn chất thải nguy hại (nếu có)
Đối với các loại chất thải rắn, lỏng
và khí: Liệt kê nguồn
phát sinh chất thải, tổng lượng/lưu lượng thải
(kg,tấn,m3) của từng nguồn và của cả cơ sở trong một ngày đêm (24 giờ);
biện pháp quản lý, xử lý.
2.5. Nguồn tiếng ồn, độ rung
Liệt kê các nguồn phát sinh tiếng ồn,
độ rung, mức độ; biện pháp xử lý.
KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT
1. Kết luận
- Về tính hiệu
quả, khả thi của các biện pháp thu gom, lưu trữ, xử lý các nguồn chất thải của
cơ sở.
2. Kiến nghị
Kiến nghị với các cấp, các ngành liên
quan ở địa phương để giải quyết các vấn đề vượt quá khả
năng giải quyết của chủ cơ sở.
3. Cam kết
- Cam kết thực hiện những nội dung về
bảo vệ môi trường đã nêu trong đề án bảo vệ môi trường đơn giản, đặc biệt là
các nội dung về xử lý chất thải.
- Cam kết tuân thủ các quy định của
pháp luật về bảo vệ môi trường có liên quan đến cơ sở.
- Cam kết đền bù và khắc phục ô nhiễm
môi trường trong trường hợp để xảy ra các sự cố trong quá trình triển khai xây
dựng và hoạt động của cơ sở.
PHỤ LỤC
- Các văn bản liên quan.
- Các hình vẽ, hình ảnh (nếu có).
Đề án bảo vệ môi trường đơn giản
được lập thành ba (03) bản gốc, có chữ ký của chủ
cơ sở, ghi họ tên, chức danh, đóng dấu (nếu có ) của
đại diện có thẩm quyền của chủ cơ sở ở trang cuối cùng.
PHỤ
LỤC 15
MẪU GIẤY XÁC NHẬN ĐĂNG KÝ ĐỀ ÁN
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐƠN GIẢN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 26/2015/TT-BTNMT ngày 28 tháng
5 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
UBND...(1)….
Số:...../…..
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
(Địa danh),
ngày… tháng … năm …..
|
GIẤY XÁC NHẬN
ĐĂNG KÝ
ĐỀ ÁN BẢO VỆ MÔI
TRƯỜNG ĐƠN GIẢN
của … (2) …
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23 tháng 6 năm
2014;
Căn cứ Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 2
năm 2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi
trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, kế hoạch bảo vệ môi trường;
Căn cứ Thông tư
số 26/2015/TT-BTNMT ngày 28 tháng 5
năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về đề án bảo
vệ môi trường chi tiết, đề án bảo vệ môi trường đơn giản;
Căn cứ …(3)… quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của … (1) …;
Xét nội dung đề án bảo vệ môi trường đơn giản của
…(2)… kèm theo Văn bản số… ngày… tháng… năm… của …(4)…,
… (1) …
XÁC NHẬN:
Điều 1. Bản
đề án bảo vệ môi trường đơn giản (sau đây gọi là Đề án) của …(2)… (sau đây gọi
là Cơ sở) do …(4)… lập (sau đây gọi là Chủ cơ sở) đã được đăng ký tại …(1)...
Điều 2. Chủ cơ sở có trách nhiệm:
2.1. Thực hiện đúng và đầy đủ các nội dung về bảo vệ
môi trường đề ra trong đề án; đảm bảo các chất thải và các vấn đề môi trường
khác được quản lý, xử lý đạt yêu cầu theo quy định của pháp luật hiện hành.
2.2. … (nếu có yêu cầu khác)
Điều 3. Giấy xác nhận này có giá trị kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- … (6) …
- Lưu …
|
…(5)…
(Ký, ghi họ tên, chức danh, đóng dấu)
|
Ghi chú:
(1) Tên gọi của cơ quan xác nhận đăng ký đề án bảo vệ môi trường.
(2) Tên đầy đủ của cơ sở.
(3) Tên đầy đủ của văn bản quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của … (1)…
(4) Tên cơ quan/doanh nghiệp
chủ cơ sở.
(5) Đại diện có thẩm quyền của
(1).
(6) Nơi nhận khác (nếu có).
4. Thủ tục tham
vấn ý kiến đề án bảo vệ môi trường chi tiết
a) Trình tự thực hiện
Trong giai đoạn lập đề án bảo vệ môi
trường chi tiết, chủ cơ sở có trách nhiệm gửi văn bản kèm theo tóm tắt những nội
dung chính của đề án chi tiết theo mẫu quy định tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo
Thông tư số 26/2015/TT-BTNMT đến Ủy ban nhân dân cấp xã nơi sản xuất kinh doanh
dịch vụ của cơ sở để xin ý kiến tham vấn.
Ủy ban nhân dân cấp xã có trách nhiệm
trả lời bằng văn bản theo mẫu quy định tại phụ lục 5 ban hành
kèm theo Thông tư số 26/2015/TT-BTNMT. Trường hợp Ủy ban nhân dân cấp xã được
tham vấn không có ý kiến bằng văn bản gửi chủ cơ sở thì được
coi như đồng ý với nội dung của đề án chi tiết. Trường hợp cần thiết Ủy ban
nhân dân cấp xã yêu cầu chủ cơ sở tổ chức đối thoại với đại diện cộng đồng dân
cư trên địa bàn về nội dung đề án chi tiết; chủ cơ sở có trách nhiệm cử đại diện
có thẩm quyền tham gia đối thoại.
b) Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp tại bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ
Văn bản tham vấn ý kiến của chủ cơ sở
theo mẫu quy định tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Thông tư số 26/2015/TT-BTNMT .
d) Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản của chủ cơ sở.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Chủ cơ sở
e) Cơ quan
thực hiện thủ tục hành chính
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp xã.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Ủy ban nhân dân cấp xã.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Văn bản trả lời của Ủy ban nhân dân cấp xã theo
mẫu quy định tại Phụ lục 5 ban hành kèm Thông tư số 26/2015/TT-BTNMT .
h) Phí, lệ phí: Không quy định
i) Tên các mẫu đơn
- Mẫu số 1: văn
bản tham vấn ý kiến của chủ cơ sở gửi Ủy ban nhân dân cấp xã về đề án bảo vệ
môi trường chi tiết theo mẫu quy định phụ lục 4 ban hành kèm theo Thông tư số
26/2015/TT-BTNMT .
- Mẫu số 2: Văn
bản của Ủy ban nhân dân cấp xã trả lời chủ cơ sở theo mẫu quy định Phụ lục 5
ban hành kèm theo Thông tư số 26/2015/TT-BTNMT .
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính: Không quy định
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14
tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh
giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi
trường.
- Thông tư số 26/2015/TT-BTNMT ngày
28 tháng 5 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định đề án bảo
vệ môi trường chi tiết, đề án bảo vệ môi trường đơn giản.
PHỤ
LỤC 4
MẪU
VĂN BẢN THAM VẤN Ý KIẾN CỦA CHỦ CƠ SỞ GỬI ỦY BAN NHÂN DÂN
CẤP XÃ VỀ ĐỀ ÁN BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CHI TIẾT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 26/2015/TT-BTNMT ngày 28 tháng
5 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
…(1)…
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
......../……
V/v tham vấn ý kiến về đề án bảo vệ môi trường chi tiết đối với …(2)…
|
(Địa
danh), ngày… tháng… năm…
|
Kính gửi: Ủy
ban nhân dân xã …(3) …
Thực hiện quy định pháp luật hiện
hành, …(1)… xin gửi đến quý Ủy ban nội dung tóm tắt của đề án bảo vệ môi trường
chi tiết của …(2)… để nghiên cứu và cho ý kiến.
Kính mong quý Ủy ban sớm có văn
bản trả lời và gửi tới …(1)… theo địa chỉ sau đây:
… (địa chỉ theo đường bưu điện)…
Thông tin liên hệ khác của chúng
tôi:
- Số điện thoại: ………
- Hộp thư điện tử: ……..
- Số fax (nếu có): …….
Xin trân trọng cám ơn./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- …(5) ...
- Lưu.
|
…(4)…
(ghi chức danh, họ tên, ký và đóng dấu)
|
Ghi chú:
(1)
Tên cơ quan/doanh nghiệp chủ cơ sở
(2)
Tên đầy đủ của cơ sở
(3)
Tên xã hoặc đơn vị hành chính tương đương
(4)
Đại diện có thẩm quyền của cơ quan/doanh nghiệp chủ cơ sở
(5)
Nơi nhận khác (nếu có)
TÓM TẮT NỘI DUNG
CỦA ĐỀ ÁN BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CHI TIẾT
(Kèm theo công văn
số ......../…… ngày… tháng … năm …… của (1))
1. MÔ TẢ KHÁI QUÁT HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ SỞ
1.1. Tên cơ sở, chủ cơ sở, nguồn vốn đầu tư của cơ
sở.
1.2. Vị trí tại thôn, xã, huyện, tỉnh/thành phố trực
thuộc Trung ương.
1.3. Loại hình sản xuất; loại hình công nghệ của cơ
sở.
1.4. Các hạng mục xây dựng của cơ sở.
1.5. Quy mô, công suất thiết kế tổng thể, công suất
thiết kế cho từng giai đoạn (nếu có) của cơ sở; thời điểm đã đưa cơ sở vào vận
hành/hoạt động.
1.6. Máy móc, thiết bị, nguyên liệu, nhiên liệu, vật
liệu sử dụng cho hoạt động sản xuất/kinh doanh/dịch vụ của cơ sở.
1.7. Tình hình chấp hành pháp luật về bảo vệ môi
trường của cơ sở.
2. TÓM TẮT CÔNG TÁC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ
2.1. Tóm tắt về các loại chất thải phát sinh và
công trình, biện pháp bảo vệ môi trường của cơ sở
2.1.1. Nước thải và nước mưa
2.1.2. Chất thải rắn thông thường
2.1.3. Chất thải nguy hại
2.1.4. Khí thải
2.1.5. Nguồn tiếng ồn, độ rung
2.2. Các tác động đối với môi trường và kinh tế -
xã hội
2.3. Kế hoạch xây dựng, cải tạo, vận hành các công
trình và thực hiện các biện pháp bảo vệ môi trường
2.4. Khái quát về chương trình quản lý và giám sát
môi trường của cơ sở
3. KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT
3.1. Kiến nghị
Kiến nghị với các cơ quan liên quan ở Trung ương và
địa phương để giải quyết các vấn đề vượt quá khả năng giải quyết của chủ cơ sở.
3.2. Cam kết
- Cam kết thực hiện đúng nội dung, tiến độ xây dựng,
cải tạo và vận hành các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường;
- Cam kết thực hiện đúng chế độ báo cáo tại quyết định
phê duyệt đề án;
- Cam kết tuân thủ các quy định của pháp luật về bảo
vệ môi trường có liên quan đến cơ sở, kể cả các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật
về môi trường.
- Cam kết đền bù và khắc phục ô nhiễm
môi trường trong trường hợp để xảy ra các sự cố trong quá trình triển khai xây
dựng và hoạt động của cơ sở.
PHỤ
LỤC 5
MẪU
VĂN BẢN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRẢ LỜI
CHỦ CƠ SỞ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 26/2015/TT-BTNMT ngày 28 tháng
5 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
UBND
…(1)…
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
......../……
V/v ý kiến về đề án bảo vệ môi trường chi tiết đối với …(2)…
|
(Địa
danh), ngày… tháng… năm…
|
Kính gửi:
…(3) ……………..…
Phúc đáp Văn bản số …………. ngày …. tháng ….năm …….của
…(3)…, Ủy ban nhân dân …(1)… xin có ý kiến như sau:
1. Về việc thực hiện công tác bảo vệ môi trường
của …(3)…
- Nêu rõ ý kiến đồng ý hay không đồng ý với các
nội dung tương ứng được trình bày trong tài liệu gửi kèm; trường hợp không đồng
ý thì chỉ rõ các nội dung, vấn đề cụ thể không đồng ý.
- Nêu cụ thể các yêu cầu, kiến nghị của cộng đồng
đối với chủ cơ sở liên quan đến việc cam kết thực hiện các biện pháp, giải pháp
giảm thiểu các tác động tiêu cực của cơ sở đến môi trường tự nhiên, kinh tế -
xã hội, sức khỏe cộng đồng và các kiến nghị khác có liên quan đến cơ sở (nếu
có).
2. Kiến nghị đối với chủ cơ sở
Các kiến nghị của địa phương có liên quan đến hoạt
động bảo vệ môi trường của cơ sở.
Nơi nhận:
- Như trên;
- …(5) ...
- Lưu.
|
…(4)…
(ghi chức danh, họ tên, ký và đóng dấu)
|
Ghi chú:
(1) Tên xã hoặc đơn vị hành chính tương đương.
(2) Tên đầy đủ của cơ sở.
(3) Tên cơ quan/doanh nghiệp chủ cơ sở.
(4) Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp
xã.
(5) Nơi nhận khác (nếu có).