ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 624/QĐ-UBND
|
Thừa
Thiên Huế, ngày 30 tháng 3 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định
số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP
ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết
thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Quyết định số
18/2014/QĐ-UBND ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy
định công bố, công khai thủ tục hành chính và chế độ báo cáo tình hình, kết quả
thực hiện công tác kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết
định này thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên
và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã như sau:
1. Danh mục 02 thủ tục hành chính thuộc
Lĩnh vực đất đai đã được công bố công khai mà không phải
chuẩn hóa lại nội dung thủ tục hành chính chi tiết tại Phụ lục I ban hành kèm
theo Quyết định này;
2. Danh mục 04 thủ tục hành chính thuộc
lĩnh vực Môi trường được chuẩn hóa kèm theo nội dung; chi tiết tại Phụ lục II
ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Sở Tài nguyên và Môi
trường có trách nhiệm cập nhật các thủ tục hành chính mới được công bố vào Hệ
thống thông tin thủ tục hành chính tỉnh Thừa Thiên Huế
theo đúng quy định.
Điều 3. Ủy ban nhân dân các
xã, phường, thị trấn có trách nhiệm:
1. Công bố công khai các thủ tục hành
chính này tại trụ sở cơ quan và trên Trang Thông tin điện tử của đơn vị (nếu
có).
2. Triển khai thực hiện giải quyết
các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền theo hướng dẫn tại Phụ lục kèm theo Quyết
định này.
Điều 4. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các huyện, thị xã và thành phố Huế; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức cá nhân liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Cục Kiểm soát TTHC-Văn phòng Chính phủ;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh (gửi qua mạng);
- UBND các huyện, thị xã, thành phố (gửi qua mạng);
- Các PCVP và CV;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KNNV.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Ngọc Thọ
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC 02 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
ĐÃ ĐƯỢC CÔNG BỐ CÔNG KHAI MÀ KHÔNG PHẢI CHUẨN HÓA LẠI NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số: 624/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2017 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
THẨM
QUYỀN QUYẾT ĐỊNH
|
GHI
CHÚ
|
1.
|
Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai
|
UBND
cấp xã
|
Đã công bố tại
Quyết định số 384/QĐ-UBND ngày 14/02/2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
2.
|
Thủ tục hòa giải
tranh chấp đất đai tại UBND cấp xã
|
UBND
cấp xã
|
Đã công bố tại
Quyết định số 384/QĐ-UBND ngày 14/02/2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC 04 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
ĐƯỢC CHUẨN HÓA KÈM THEO NỘI DUNG
(Kèm theo Quyết định số: 624/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2017 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
I. DANH MỤC 04 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
STT
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
THẨM
QUYỀN QUYẾT ĐỊNH
|
1.
|
Thủ tục xác nhận đăng ký kế hoạch bảo
vệ môi trường
|
UBND cấp xã (nếu được ủy quyền)
|
2.
|
Thủ tục tham vấn
ý kiến báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
UBND cấp xã
|
3.
|
Thủ tục xác nhận đề án bảo vệ môi
trường đơn giản
|
UBND cấp xã
|
4.
|
Thủ tục tham vấn ý kiến đề án bảo vệ
môi trường chi tiết
|
UBND cấp xã
|
II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
1. Thủ tục xác nhận đăng ký kế hoạch
bảo vệ môi trường
a) Trình tự thực hiện
Chủ dự án, chủ cơ sở sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ nộp hồ sơ đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường đến Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả (TN&TKQ) Ủy ban nhân dân cấp xã.
Sau khi nhận được hồ sơ đăng ký kế hoạch
bảo vệ môi trường, Ủy ban nhân dân cấp xã xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi
trường. Trường hợp chưa xác nhận phải có thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý
do.
b) Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp tại bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ
- Ba (03) bản kế hoạch bảo vệ môi trường;
- Một (01) báo cáo đầu tư hoặc phương
án sản xuất, kinh doanh, dịch vụ.
d) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn mười (10) ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Chủ cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp xã
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Ủy ban nhân dân cấp xã
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường
kèm theo bản kế hoạch bảo vệ môi trường
h) Phí, lệ phí: Không quy định
i) Tên các mẫu đơn
Phụ lục 5.6: Cấu trúc và nội dung của kế hoạch bảo vệ môi trường
thuộc thẩm quyền xác nhận đăng ký của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính: Không quy định
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính
- Luật bảo vệ môi trường 2014;
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày
14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi
trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày
29/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về đánh giá môi
trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường.
PHỤ LỤC 5.6
CẤU TRÚC VÀ NỘI DUNG CỦA KẾ HOẠCH BẢO VỆ
MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN XÁC NHẬN ĐĂNG KÝ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, XÃ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT
ngày 29 tháng 5 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về đánh giá
môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
(Địa
điểm), ngày….. tháng ….. năm 20………
Kính gửi:
(1)
Gửi đến (1) kế hoạch bảo vệ môi trường
để đăng ký với các nội dung sau đây:
I. Thông tin chung
1.1. Tên dự án, cơ sở (gọi chung là dự án):...
1.2. Tên chủ dự án: ...
1.3. Địa chỉ liên hệ: ...
1.4. Người đại diện theo pháp
luật: ...
1.5. Phương tiện liên lạc với
chủ dự án: (số điện thoại, số Fax, E-mail ...).
II. Thông tin cơ bản về hoạt động
sản xuất, kinh doanh
2.1. Địa điểm thực hiện dự án:
…………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
2.3. Loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch
vụ; sản phẩm và số lượng
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
2.4. Diện tích mặt bằng cơ sở sản xuất,
kinh doanh, dịch vụ (m2): …………………………
2.5. Nhu cầu nguyên liệu, vật liệu sử
dụng trong quá trình sản xuất: ………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
2.6. Nhiên liệu sử dụng trong quá
trình sản xuất (dầu, than, củi, gas, điện...)
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
III. Kế hoạch bảo vệ môi trường
trong giai đoạn thi công xây dựng
Yếu
tố gây tác động
|
Tình
trạng
|
Biện
pháp giảm thiểu
|
Tình
trạng
|
Có
|
Không
|
Có
|
Không
|
Khí thải từ các phương tiện vận
chuyển, máy móc thi công
|
|
|
Sử dụng phương tiện, máy móc thi
công đã qua kiểm định
|
|
|
Sử dụng loại nhiên liệu ít gây ô
nhiễm
|
|
|
Định kỳ bảo dưỡng phương tiện, thiết
bị
|
|
|
Biện pháp khác:
…
|
|
|
Bụi
|
|
|
Cách ly, phun nước để giảm bụi
|
|
|
Biện pháp khác:
…
|
|
|
Nước thải sinh hoạt
|
|
|
Thu gom, tự xử lý trước khi thải ra
môi trường (chỉ rõ nguồn tiếp nhận nước thải)
|
|
|
Thu gom, thuê đơn vị có chức năng để
xử lý
|
|
|
Đổ thẳng ra hệ thống thoát nước thải
khu vực
|
|
|
Biện pháp khác:
…
|
|
|
Nước thải xây dựng
|
|
|
Thu gom, xử lý trước khi thải ra
môi trường (chỉ rõ nguồn tiếp nhận nước thải)
|
|
|
Đổ thẳng ra hệ thống thoát nước thải
khu vực
|
|
|
Biện pháp khác:
…
|
|
|
Chất thải rắn xây dựng
|
|
|
Thu gom để tái chế hoặc tái sử dụng
|
|
|
Tự đổ thải tại các địa điểm quy định
của địa phương (chỉ rõ địa điểm)
|
|
|
Thuê đơn vị có chức năng để xử lý
|
|
|
Biện pháp khác:
…
|
|
|
Chất thải rắn sinh hoạt
|
|
|
Tự đổ thải tại các địa điểm quy định
của địa phương (chỉ rõ địa điểm)
|
|
|
Thuê đơn vị có chức năng để xử lý
|
|
|
Biện pháp khác:
…
|
|
|
Chất thải nguy hại
|
|
|
Thuê đơn vị có chức năng để xử lý
|
|
|
Biện pháp khác:
…
|
|
|
Tiếng ồn
|
|
|
Định kỳ bảo dưỡng thiết bị
|
|
|
Bố trí thời
gian thi công phù hợp
|
|
|
Biện pháp khác
…
|
|
|
Rung
|
|
|
Định kỳ bảo dưỡng thiết bị
|
|
|
Bố trí thời
gian thi công phù hợp
|
|
|
Biện pháp khác
...
|
|
|
Nước mưa chảy tràn
|
|
|
Có hệ thống rãnh thu nước, hố ga
thu gom, lắng lọc nước mưa chảy tràn trước khi thoát ra môi trường
|
|
|
Biện pháp khác
…
|
|
|
IV. Kế hoạch bảo vệ môi trường
trong giai đoạn hoạt động
Yếu
tố gây tác động
|
Tình
trạng
|
Biện
pháp giảm thiểu
|
Tình trạng
|
Có
|
Không
|
Có
|
Không
|
Bụi và khí thải
|
|
|
Lắp đặt hệ thống xử lý bụi và khí
thải với ống khói
|
|
|
|
|
Lắp đặt quạt thông gió với bộ lọc
không khí ở cuối đường ống
|
|
|
|
|
Biện pháp khác
…
|
|
|
Nước thải sinh hoạt
|
|
|
Thu gom và tái sử dụng
|
|
|
|
|
Xử lý sơ bộ bằng bể tự hoại trước
khi thải vào hệ thống thoát nước chung
|
|
|
|
|
Biện pháp khác
…
|
|
|
Nước thải sản xuất
|
|
|
Thu gom và tái sử dụng
|
|
|
|
|
Xử lý nước thải cục bộ và thải vào
hệ thống xử lý nước thải tập trung
|
|
|
|
|
Xử lý nước thải đáp ứng quy chuẩn
quy định và thải ra môi trường (chỉ rõ nguồn tiếp nhận và quy chuẩn đạt được
sau xử lý)
|
|
|
|
|
Biện pháp khác
…
|
|
|
Nước thải từ hệ thống làm mát
|
|
|
Thu gom và tái sử dụng
|
|
|
Giải nhiệt và thải ra môi trường
|
|
|
Biện pháp khác
…
|
|
|
Chất thải rắn
|
|
|
Thu gom để tái chế hoặc tái sử dụng
|
|
|
Tự xử lý
|
|
|
Thuê đơn vị có chức năng để xử lý
|
|
|
Biện pháp khác
…
|
|
|
Chất thải nguy hại
|
|
|
Thuê đơn vị có chức năng để xử lý
|
|
|
Biện pháp khác
…
|
|
|
Mùi
|
|
|
Lắp đặt quạt thông gió
|
|
|
Biện pháp khác
…
|
|
|
Tiếng ồn
|
|
|
Định kỳ bảo dưỡng thiết bị
|
|
|
Cách âm để giảm tiếng ồn
|
|
|
Biện pháp khác
…
|
|
|
Nhiệt dư
|
|
|
Lắp đặt quạt thông gió
|
|
|
Biện pháp khác
…
|
|
|
Nước mưa chảy tràn
|
|
|
Có hệ thống rãnh thu nước, hố ga
thu gom, lắng lọc nước mưa chảy tràn trước khi thoát ra môi trường
|
|
|
Biện pháp khác
…
|
|
|
V. Cam kết
5.1. Chúng tôi/tôi cam kết thực hiện
nghiêm chỉnh các quy định về bảo vệ môi trường của Luật Bảo vệ môi trường năm
2014, tuân thủ các quy định, tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật về môi trường và chịu
hoàn toàn trách nhiệm nếu vi phạm các quy định về bảo vệ môi trường.
5.2. Chúng tôi/tôi cam kết thực hiện
đầy đủ các kế hoạch bảo vệ môi trường được nêu trên đây.
5.3. Chúng tôi/tôi đảm bảo độ trung
thực của các thông tin và nội dung điền trong kế hoạch bảo vệ môi trường này./.
|
(2)
(Ký, ghi họ tên, chức danh, đóng dấu (nếu có)
|
Ghi chú: (1) Cơ quan xác nhận đăng
ký kế hoạch bảo vệ môi trường; (2) Đại diện có thẩm quyền của chủ dự án.
Yêu cầu: Bản kế hoạch bảo vệ môi
trường được lập thành ba (03) bản gốc, có chữ ký của chủ dự án ở phía dưới từng
trang và ký, ghi họ tên, chức danh, đóng dấu (nếu có) ở trang cuối cùng.
2. Thủ tục tham vấn ý kiến báo cáo
đánh giá tác động môi trường
a) Trình tự thực hiện
Chủ dự án gửi báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án đến Bộ phận
Tiếp nhận và trả kết quả (TN&TKQ) Ủy ban nhân dân cấp xã nơi thực hiện dự
án kèm theo văn bản đề nghị cho ý kiến.
UBND cấp xã có ý kiến bằng văn bản.
Trường hợp không có văn bản phản hồi được coi là chấp thuận việc thực hiện dự
án.
b) Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp tại bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ
- Một (01) văn bản đề nghị cho ý kiến;
- Một (01) báo cáo ĐTM của dự án.
d) Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn mười (15) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Chủ dự án.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp xã
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Ủy ban nhân dân cấp xã
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Văn bản phản hồi về việc
thực hiện dự án đến chủ dự án.
h) Phí, lệ phí: Không quy định
i) Tên các mẫu đơn:
- Phụ lục 2.4. Mẫu văn bản của chủ dự án gửi xin ý kiến tham vấn Ủy ban nhân dân cấp xã/cơ quan, tổ chức chịu tác động trực tiếp bởi dự án về nội
dung của báo cáo đánh giá tác động môi trường.
- Phụ lục 2.5. Mẫu văn bản trả lời của cơ quan, tổ chức được xin ý kiến tham vấn.
k) Điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính: Không quy định.
I) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính
- Luật bảo vệ môi trường 2014;
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày
14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi
trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày
29/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về đánh giá môi
trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường.
PHỤ LỤC 2.4
MẪU VĂN BẢN CỦA CHỦ DỰ ÁN GỬI XIN Ý KIẾN
THAM VẤN ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ/CƠ QUAN, TỔ CHỨC CHỊU TÁC ĐỘNG TRỰC TIẾP BỞI DỰ
ÁN VỀ NỘI DUNG CỦA BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT
ngày 29 tháng 5 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về đánh giá
môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường)
(1)
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
…
V/v xin ý kiến tham vấn cộng đồng về nội dung báo cáo ĐTM của dự án (2)
|
(Địa
danh), ngày... tháng... năm...
|
Kính gửi:
(3)
Thực hiện Luật Bảo vệ môi trường năm
2014 và các quy định của pháp luật về đánh giá tác động môi trường (ĐTM), (1)
đã lập báo cáo ĐTM của dự án (2).
(1) Gửi đến (3) báo cáo ĐTM của dự án
và rất mong nhận được ý kiến tham vấn của (3).
Nơi nhận:
- Như trên;
- …;
- Lưu: …
|
(4)
(Ký, ghi họ tên, chức danh, đóng dấu)
|
Ghi chú: (1) chủ dự án; (2) Tên đầy
đủ, chính xác của dự án; (3) Cơ quan, tổ chức được xin ý kiến tham vấn; (4) Đại
diện có thẩm quyền của (1).
PHỤ LỤC 2.5
MẪU VĂN BẢN TRẢ LỜI CỦA CƠ QUAN, TỔ CHỨC
ĐƯỢC XIN Ý KIẾN THAM VẤN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29 tháng 5 năm 2015 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về đánh giá môi trường chiến lược, đánh
giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường)
(1)
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
…
V/v ý kiến tham vấn về dự án (2)
|
(Địa
danh), ngày... tháng... năm...
|
Kính gửi:
(3)
(1) nhận được Văn bản số... ngày...
tháng... năm... của (3) kèm theo báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án
(2). Sau khi xem xét tài liệu này, (1) có ý kiến như sau:
1. Về các tác động tiêu cực của dự án
đến môi trường tự nhiên, kinh tế - xã hội và sức khỏe cộng đồng: nêu rõ ý kiến
đồng ý hay không đồng ý với các nội dung tương ứng được trình bày trong tài liệu
gửi kèm; trường hợp không đồng ý thì chỉ rõ các nội dung, vấn đề cụ thể không đồng
ý.
2. Về các biện pháp giảm thiểu tác động
tiêu cực của dự án đến môi trường tự nhiên, kinh tế - xã hội và sức khỏe cộng đồng:
nêu rõ ý kiến đồng ý hay không đồng ý với các nội dung tương ứng được trình
bày trong tài liệu gửi kèm; trường hợp không đồng ý thì chỉ rõ các nội dung, vấn
đề cụ thể không đồng ý.
3. Kiến nghị đối với chủ dự án: nêu
cụ thể các yêu cầu, kiến nghị của cộng đồng đối với chủ dự án liên quan đến việc
cam kết thực hiện các biện pháp, giải pháp giảm thiểu các tác động tiêu cực của
dự án đến môi trường tự nhiên, kinh tế - xã hội, sức khỏe cộng đồng và các kiến
nghị khác có liên quan đến dự án (nếu có).
Trên đây là ý kiến của (1) gửi (3) để
xem xét và hoàn chỉnh báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- …;
- Lưu: …
|
(4)
(Ký, ghi họ tên, chức danh, đóng dấu)
|
Ghi chú
(1) Cơ quan, tổ chức được xin ý kiến
tham vấn;
(2) Tên đầy đủ của dự án;
(3) Chủ dự án;
(4) Đại diện có thẩm quyền của
(1).
3. Thủ tục xác nhận đề án bảo vệ
môi trường đơn giản
a) Trình tự thực hiện
Cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ lập
đề án bảo vệ môi trường đơn giản gửi Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
(TN&TKQ) Ủy ban nhân dân cấp xã (khi được Ủy ban nhân dân cấp huyện ủy quyền bằng văn bản) để xem xét, xác nhận.
Trong thời hạn mười (10) ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị đăng ký xác nhận đề án đơn giản, cơ quan có thẩm
quyền xác nhận bằng văn bản theo mẫu quy định tại Phụ lục 15 ban hành kèm theo
Thông tư 26/2015/TT-BTNMT. Trường hợp chưa xác nhận, cơ quan có thẩm quyền xác
nhận thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do.
Ủy ban nhân dân cấp xã gửi một (01) bản
xác nhận đăng ký kèm theo đề án đơn giản đã xác nhận cho chủ cơ sở; gửi một
(01) bản xác nhận đề án cho Ủy ban nhân dân cấp huyện.
b) Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp tại bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ
- Một (01) văn bản đăng ký đề án đơn
giản của chủ cơ sở theo mẫu quy định tại Phụ lục 13 ban hành kèm theo Thông tư
26/2015/TT-BTNMT;
- Ba (03) bản đề án đơn giản; trường
hợp cần thiết theo yêu cầu của cơ quan có thẩm quyền, chủ cơ sở có trách nhiệm
gửi bổ sung số lượng bản đề án đơn giản theo yêu cầu. Bìa,
phụ bìa, nội dung và cấu trúc của đề án đơn giản được quy định tại Phụ lục 14b
ban hành kèm theo Thông tư 26/2015/TT- BTNMT.
d) Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn mười (10) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Chủ cơ sở
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Ủy ban nhân dân cấp xã
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Ủy ban nhân dân cấp xã
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy xác nhận đăng ký đề án bảo vệ môi trường
đơn giản theo mẫu quy định tại Phụ lục 15 ban hành kèm theo Thông tư số
26/2015/TT-BTNMT.
h) Phí, lệ phí: Không quy định
i) Tên các mẫu đơn
- Mẫu số 1: Mẫu văn bản đề nghị xác
nhận đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản tại Phụ lục 13 ban hành kèm theo
Thông tư số 26/2015/TT- BTNMT.
- Mẫu số 2: Bìa, phụ bìa, nội dung và
cấu trúc của đề án bảo vệ môi trường đơn giản tại Phụ lục 14b ban hành kèm theo
Thông tư số 26/2015/TT-BTNMT.
- Mẫu số 3. Mẫu
giấy xác nhận đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản quy định tại Phụ lục 15
ban hành kèm theo Thông tư số 26/2015/TT- BTNMT.
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính: Không quy định
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14
tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh
giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi
trường.
- Thông tư số 26/2015/TT-BTNMT ngày
28 tháng 5 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định đề án bảo
vệ môi trường chi tiết, đề án bảo vệ môi trường đơn giản.
PHỤ LỤC 13
MẪU VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ XÁC NHẬN ĐĂNG KÝ ĐỀ
ÁN BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐƠN GIẢN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 26/2015/TT-BTNMT
ngày 28 tháng 5 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
…(1)…
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
...../…..
V/v
xác nhận đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản của …(2)…
|
(Địa
danh), ngày… tháng… năm…
|
Kính
gửi: …(3)…
…(1)… có địa chỉ tại …(4)…, xin gửi đến
…(3)… ba (03) bản đề án bảo vệ môi trường đơn giản của …(2)…
Chúng tôi cam kết rằng mọi thông tin,
số liệu đưa ra tại bản đề án nói trên là hoàn toàn trung thực và hoàn toàn chịu
trách nhiệm trước pháp luật nếu có gì sai phạm.
Kính đề nghị quý (3) sớm xem xét và cấp
giấy xác nhận đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản này.
Xin trân trọng cám ơn./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- …(6)…
- Lưu …
|
…(5)…
(Ký,
ghi họ tên, chức danh, đóng dấu)
|
Ghi chú:
(1) Tên cơ quan/doanh nghiệp chủ
cơ sở.
(2) Tên đầy đủ của cơ sở.
(3) Tên gọi của cơ quan xác nhận
đăng ký đề án bảo vệ môi trường.
(4) Địa chỉ liên hệ theo bưu điện
(5) Đại diện có thẩm quyền của cơ
quan/doanh nghiệp chủ cơ sở.
(6) Nơi nhận khác (nếu có).
PHỤ LỤC 14b.
BÌA, PHỤ BÌA, CẤU TRÚC VÀ NỘI DUNG CỦA ĐỀ ÁN BẢO VỆ
MÔI TRƯỜNG ĐƠN GIẢN ĐỐI VỚI CƠ SỞ CÓ QUY MÔ HỘ GIA ĐÌNH
(TÊN
CƠ QUAN CHỦ QUẢN/ PHÊ DUYỆT CƠ SỞ - nếu có)
(TÊN
CƠ QUAN/DOANH NGHIỆP CHỦ CƠ SỞ)
ĐỀ
ÁN
BẢO
VỆ MÔI TRƯỜNG ĐƠN GIẢN
của
…(1)…
CƠ
QUAN/DOANH NGHIỆP CHỦ CƠ SỞ (2)
(Người
đại diện có thẩm quyền
ký, ghi họ tên, đóng dấu)
|
CƠ
QUAN TƯ VẤN (nếu có) (2)
(Người
đại diện có thẩm quyền
ký, ghi họ tên, đóng dấu)
|
(Địa
danh), Tháng… năm…
|
Ghi chú:
(1) Tên đầy đủ, chính xác của
cơ sở
(2) Chỉ thể hiện ở trang phụ
bìa
MỤC LỤC
MỞ ĐẦU
- Cơ sở được thành lập trên cơ sở giấy phép kinh
doanh/đăng ký hộ kinh doanh nào, số và ngày của văn bản đó (nếu có, sao và đính
kèm văn bản ở phần phụ lục).
- Nêu rõ tình trạng hiện tại của cơ sở.
Phần 1. MÔ TẢ TÓM
TẮT CƠ SỞ
1.1. Tên của cơ sở
Nêu đầy đủ, chính xác tên gọi hiện hành của cơ sở
1.2. Chủ cơ sở
Nêu đầy đủ họ, tên và chức danh của chủ cơ sở kèm
theo chỉ dẫn về địa chỉ liên hệ, phương tiện liên lạc (điện thoại, fax, hòm thư
điện tử).
1.3. Vị trí địa lý của cơ sở
Nêu cụ thể vị trí thuộc địa lý của cơ sở
1.4. Quy mô/công suất, quy trình sản xuất và thời
gian hoạt động của cơ sở
- Quy mô/công suất.
- Quy trình sản xuất của cơ sở.
- Thời gian bắt đầu hoạt động, thời gian hoạt động
trong năm (đối với các loại hình hoạt động theo mùa vụ).
Phần 2. NGUỒN CHẤT THẢI VÀ BIỆN PHÁP QUẢN LÝ/XỬ
LÝ
2.1. Nguồn chất thải rắn thông thường
2.2. Nguồn chất thải lỏng
2.3. Nguồn chất thải khí
2.4. Nguồn chất thải nguy hại (nếu có)
Đối với các loại chất thải rắn, lỏng và khí: Liệt
kê nguồn phát sinh chất thải, tổng lượng/lưu lượng thải (kg, tấn, m3)
của từng nguồn và của cả cơ sở trong một ngày đêm (24 giờ); biện pháp quản lý,
xử lý.
2.5. Nguồn tiếng ồn, độ rung
Liệt kê các nguồn phát sinh tiếng ồn, độ rung, mức
độ; biện pháp xử lý.
KẾT LUẬN, KIẾN
NGHỊ VÀ CAM KẾT
1. Kết luận
- Về tính hiệu quả, khả thi của các biện pháp thu
gom, lưu trữ, xử lý các nguồn chất thải của cơ sở.
2. Kiến nghị
Kiến nghị với các cấp, các ngành liên quan ở địa
phương để giải quyết các vấn đề vượt quá khả năng giải quyết của chủ cơ sở.
3. Cam kết
- Cam kết thực hiện những nội dung về bảo vệ môi
trường đã nêu trong đề án bảo vệ môi trường đơn giản, đặc biệt là các nội dung
về xử lý chất thải.
- Cam kết tuân thủ các quy định của pháp luật về bảo
vệ môi trường có liên quan đến cơ sở.
- Cam kết đền bù và khắc phục ô nhiễm môi trường
trong trường hợp để xảy ra các sự cố trong quá trình triển khai xây dựng và hoạt
động của cơ sở.
PHỤ LỤC
- Các văn bản liên quan.
- Các hình vẽ, hình ảnh (nếu có).
Đề án bảo vệ môi trường đơn giản được lập thành
ba (03) bản gốc, có chữ ký của chủ cơ sở, ghi họ tên, chức danh, đóng dấu (nếu
có) của đại diện có thẩm quyền của chủ cơ sở ở trang cuối cùng.
PHỤ LỤC 15
MẪU GIẤY XÁC NHẬN ĐĂNG KÝ ĐỀ ÁN BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐƠN
GIẢN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 26/2015/TT-BTNMT ngày 28 tháng 5 năm 2015 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
UBND...(1)….
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:...../…..
|
(Địa
danh), ngày… tháng … năm …..
|
GIẤY
XÁC NHẬN ĐĂNG KÝ
ĐỀ ÁN BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐƠN GIẢN
của
… (2) …
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23
tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 18/2015/NĐ-CP
ngày 14 tháng 2 năm 2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường,
đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, kế hoạch bảo vệ
môi trường;
Căn cứ Thông tư số 26/2015/TT-BTNMT ngày 28 tháng 5 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
về đề án bảo vệ môi trường chi tiết, đề án bảo vệ môi trường đơn giản;
Căn cứ …(3)… quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của … (1) …;
Xét nội dung đề án bảo vệ môi trường
đơn giản của …(2)… kèm theo Văn bản số… ngày… tháng… năm… của …(4)…,
… (1)
…
XÁC
NHẬN:
Điều 1. Bản
đề án bảo vệ môi trường đơn giản (sau đây gọi là Đề án) của …(2)… (sau đây gọi
là Cơ sở) do …(4)… lập (sau đây gọi là Chủ cơ sở) đã được đăng ký tại …(1)...
Điều 2.
Chủ cơ sở có trách nhiệm:
2.1. Thực hiện đúng và đầy đủ các nội
dung về bảo vệ môi trường đề ra trong đề án; đảm bảo các chất thải và các vấn đề
môi trường khác được quản lý, xử lý đạt yêu cầu theo quy định của pháp luật hiện
hành.
2.2. … (nếu có yêu cầu khác)
Điều 3.
Giấy xác nhận này có giá trị kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- … (6) …
- Lưu …
|
…(5)…
(Ký,
ghi họ tên, chức danh, đóng dấu)
|
Ghi chú:
(1) Tên gọi của cơ quan xác nhận đăng ký đề án bảo vệ môi trường.
(2) Tên đầy đủ của cơ
sở.
(3) Tên đầy đủ của văn bản quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của … (1)…
(4) Tên cơ
quan/doanh nghiệp chủ cơ sở.
(5) Đại diện có
thẩm quyền của (1).
(6) Nơi nhận
khác (nếu có).
4. Thủ tục tham vấn ý kiến đề án bảo vệ môi trường chi tiết
a) Trình tự thực hiện
Trong giai đoạn lập đề án bảo vệ môi trường chi tiết, chủ cơ sở có trách nhiệm gửi văn
bản kèm theo tóm tắt những nội dung chính của đề án chi tiết theo Mẫu quy định tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Thông tư số
26/2015/TT- BTNMT đến Ủy ban nhân dân cấp xã nơi sản xuất
kinh doanh dịch vụ của cơ sở để xin ý kiến tham vấn.
Ủy ban nhân dân cấp xã có trách nhiệm
trả lời bằng văn bản theo Mẫu quy định tại phụ lục 5 ban
hành kèm theo Thông tư số 26/2015/TT-BTNMT. Trường hợp Ủy
ban nhân dân cấp xã được tham vấn không có ý kiến bằng văn bản gửi chủ cơ sở thì được coi như đồng ý với nội dung của đề án chi tiết. Trường hợp cần
thiết Ủy ban nhân dân cấp xã yêu cầu chủ cơ sở tổ chức đối
thoại với đại diện cộng đồng dân cư
trên địa bàn về nội dung đề án chi tiết; chủ cơ sở có trách nhiệm cử đại diện có thẩm
quyền tham gia đối thoại.
b) Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp tại bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả của UBND cấp xã.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ
Văn bản tham vấn ý kiến của chủ cơ sở
theo mẫu quy định tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Thông tư số 26/2015/TT-BTNMT.
d) Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản của chủ cơ sở.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Chủ cơ sở
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp xã.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện:
Ủy ban nhân dân cấp xã.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Văn bản trả lời của Ủy ban nhân dân cấp xã theo mẫu quy định tại Phụ lục 5 ban hành kèm Thông tư số
26/2015/TT-BTNMT.
h) Phí, lệ phí: Không quy định
i) Tên các mẫu đơn
- Mẫu số 1: văn
bản tham vấn ý kiến của chủ cơ sở gửi Ủy ban nhân dân cấp xã về đề án bảo vệ
môi trường chi tiết theo mẫu quy định phụ lục 4 ban hành kèm theo Thông tư số
26/2015/TT-BTNMT.
- Mẫu số 2: Văn bản của Ủy ban nhân dân cấp xã trả lời chủ cơ sở theo mẫu quy định
Phụ lục 5 ban hành kèm theo Thông tư số 26/2015/TT-BTNMT.
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính: Không quy định
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14
tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh
giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi
trường.
- Thông tư số 26/2015/TT-BTNMT ngày
28 tháng 5 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định đề án bảo
vệ môi trường chi tiết, đề án bảo vệ môi trường đơn giản.
PHỤ LỤC 4
MẪU VĂN BẢN THAM VẤN Ý KIẾN CỦA CHỦ CƠ SỞ
GỬI ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ VỀ ĐỀ ÁN BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CHI TIẾT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 26/2015/TT-BTNMT
ngày 28 tháng 5 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
…(1)…
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
......../……
V/v
tham vấn ý kiến về đề án bảo vệ môi trường chi tiết đối với …(2)…
|
(Địa
danh), ngày… tháng… năm…
|
Kính
gửi: Ủy ban nhân dân xã …(3) …
Thực hiện quy định pháp luật hiện
hành, …(1)… xin gửi đến quý Ủy ban nội dung tóm tắt của đề án bảo vệ môi trường
chi tiết của …(2)… để nghiên cứu và cho ý kiến.
Kính mong quý Ủy ban sớm có văn bản
trả lời và gửi tới …(1)… theo địa chỉ sau đây:
… (địa chỉ theo đường bưu điện)…
Thông tin liên hệ khác của chúng tôi:
- Số điện thoại: ………
- Hộp thư điện tử: ……..
- Số fax (nếu có): …….
Xin trân trọng cám ơn./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- …(5) ...
- Lưu.
|
…(4)…
(ghi
chức danh, họ tên, ký và đóng dấu)
|
Ghi chú:
(1) Tên cơ quan/doanh nghiệp chủ
cơ sở
(2) Tên đầy đủ của cơ sở
(3) Tên xã hoặc đơn vị hành chính
tương đương
(4) Đại diện có thẩm quyền của cơ
quan/doanh nghiệp chủ cơ sở
(5) Nơi nhận khác (nếu có)
TÓM
TẮT NỘI DUNG CỦA ĐỀ ÁN BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CHI TIẾT
(Kèm theo công
văn số ......../…… ngày… tháng … năm …… của (1))
1. MÔ TẢ KHÁI QUÁT HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ SỞ
1.1. Tên cơ sở, chủ cơ sở, nguồn vốn đầu tư của cơ
sở.
1.2. Vị trí tại thôn, xã, huyện, tỉnh/thành phố trực
thuộc Trung ương.
1.3. Loại hình sản xuất; loại hình công nghệ của cơ
sở.
1.4. Các hạng mục xây dựng của cơ sở.
1.5. Quy mô, công suất thiết kế tổng thể, công suất
thiết kế cho từng giai đoạn (nếu có) của cơ sở; thời điểm đã đưa cơ sở vào vận
hành/hoạt động.
1.6. Máy móc, thiết bị, nguyên liệu, nhiên liệu, vật
liệu sử dụng cho hoạt động sản xuất/kinh doanh/dịch vụ của cơ sở.
1.7. Tình hình chấp hành pháp luật về bảo vệ môi
trường của cơ sở.
2. TÓM TẮT CÔNG TÁC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ
2.1. Tóm tắt về các loại chất thải phát sinh và
công trình, biện pháp bảo vệ môi trường của cơ sở
2.1.1. Nước thải và nước mưa
2.1.2. Chất thải rắn thông thường
2.1.3. Chất thải nguy hại
2.1.4. Khí thải
2.1.5. Nguồn tiếng ồn, độ rung
2.2. Các tác động đối với môi trường và kinh tế -
xã hội
2.3. Kế hoạch xây dựng, cải tạo, vận hành các công
trình và thực hiện các biện pháp bảo vệ môi trường
2.4. Khái quát về chương trình quản lý và giám sát
môi trường của cơ sở
3. KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT
3.1. Kiến nghị
Kiến nghị với các cơ quan liên quan ở Trung ương và
địa phương để giải quyết các vấn đề vượt quá khả năng giải quyết của chủ cơ sở.
3.2. Cam kết
- Cam kết thực hiện đúng nội dung, tiến độ xây dựng,
cải tạo và vận hành các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường;
- Cam kết thực hiện đúng chế độ báo cáo tại quyết định
phê duyệt đề án;
- Cam kết tuân thủ các quy định của pháp luật về bảo
vệ môi trường có liên quan đến cơ sở, kể cả các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật
về môi trường.
- Cam kết đền bù và khắc phục ô nhiễm môi trường
trong trường hợp để xảy ra các sự cố trong quá trình triển khai xây dựng và hoạt
động của cơ sở.
PHỤ LỤC 5
MẪU VĂN BẢN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRẢ LỜI CHỦ CƠ SỞ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 26/2015/TT-BTNMT ngày 28 tháng 5 năm 2015
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
UBND
…(1)…
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
......../……
V/v
ý kiến về đề án bảo vệ môi trường chi tiết đối với …(2)…
|
(Địa
danh), ngày… tháng… năm…
|
Kính
gửi: …(3) ……………..…
Phúc đáp Văn bản số …………. ngày ….
tháng ….năm …….của …(3)…, Ủy ban nhân dân …(1)… xin có ý kiến như sau:
1. Về việc thực hiện công tác bảo
vệ môi trường của …(3)…
- Nêu rõ ý kiến đồng ý hay không đồng
ý với các nội dung tương ứng được trình bày trong tài liệu gửi kèm; trường hợp
không đồng ý thì chỉ rõ các nội dung, vấn đề cụ thể không đồng ý.
- Nêu cụ thể các yêu cầu, kiến nghị
của cộng đồng đối với chủ cơ sở liên quan đến việc cam kết thực hiện các biện pháp,
giải pháp giảm thiểu các tác động tiêu cực của cơ sở đến môi trường tự nhiên,
kinh tế - xã hội, sức khỏe cộng đồng và các kiến nghị khác có liên quan đến cơ
sở (nếu có).
2. Kiến nghị đối với chủ cơ sở
Các kiến nghị của địa phương có
liên quan đến hoạt động bảo vệ môi trường của cơ sở.
Nơi nhận:
- Như trên;
- …(5) ...
- Lưu.
|
…(4)…
(ghi
chức danh, họ tên, ký và đóng dấu)
|
Ghi chú:
(1) Tên xã hoặc đơn vị hành chính
tương đương.
(2) Tên đầy đủ của cơ sở.
(3) Tên cơ quan/doanh nghiệp chủ
cơ sở.
(4) Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch Ủy
ban nhân dân cấp xã.
(5) Nơi nhận khác (nếu có).