|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
289/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cao Bằng
|
|
Người ký:
|
Trịnh Trường Huy
|
Ngày ban hành:
|
14/03/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 289/QĐ-UBND
|
Cao Bằng, ngày 14
tháng 3 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC DƯỢC
PHẨM, LĨNH VỰC MỸ PHẨM, LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ Y TẾ TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi
bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
41/2023/TT-BTC ngày 12 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm;
Căn cứ Quyết định số
3246/QĐ-BYT ngày 16 tháng 8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố Danh
mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí theo Thông tư số 41/2023/TT-BTC
ngày 12 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số
67/2021/TT-BTC ngày 05/08/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm;
Căn cứ Quyết định số
38/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc ban
hành Quy định phân công, phân cấp quản lý nhà nước về An toàn thực phẩm trên địa
bàn tỉnh Cao Bằng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Y tế tỉnh Cao Bằng tại Tờ trình số 813/TTr-SYT ngày 04/3/2024 và Tờ trình số
354/TTr-SYT ngày 25/01/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực
dược phẩm, mỹ phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh
Cao Bằng (Có phụ lục kèm theo).
Nội dung các bộ phận cơ bản của
thủ tục hành chính được công bố không nêu trong Quyết định này thực hiện theo
Nghị định số 54/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ; Quyết định số
7867/QĐ-BYT ngày ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế; Quyết định số
5229/QĐ-BYT ngày 29 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế; Quyết định số
1907/QĐ-BYT ngày 19 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế; Quyết định số
2318/QĐ-BYT ngày 06/04/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Y tế;
Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Y tế;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh: LĐVP; TTTT;
- Viễn thông Cao Bằng;
- Lưu: VT, TTPVHCC(Đ).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trịnh Trường Huy
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG
LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM, MỸ PHẨM; AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ Y TẾ TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 289/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (13 TTHC)
TT
|
Tên thủ tục hành chính (mã TTHC)
|
Đã công bố tại QĐ
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
TỈNH (12 TTHC)
|
LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM (07
TTHC)
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế (1.002399)
|
Quyết định số 1305/QĐ- UBND
ngày 22 tháng 8 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng
|
- 16 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở;
- 24 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp phải đi đánh giá cơ sở.
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ của Sở
Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng (Tầng 01, Tòa nhà
Bưu điện, đường Hoàng Đình Giong, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh
Cao Bằng).
|
- Nộp trực tiếp;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính
công ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
1. Thẩm định điều kiện và
đánh giá đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc đối với cơ sở bán buôn (GDP)
(đánh giá đáp ứng, đánh giá duy trì, đánh giá kiểm soát thay đổi tại cơ sở):
4.000.000đ
2. Thẩm định điều kiện và
đánh giá đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc (GPP) (đánh giá đáp ứng,
đánh giá duy trì, đánh giá kiểm soát thay đổi tại cơ sở):
+ Đối với cơ sở tại các địa
bàn có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn theo quy định
tại Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư: 500.000đ
+ Đối với các cơ sở tại các địa
bàn còn lại: 1.000.000đ
3. Thẩm định điều kiện của cơ
sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền (gồm cả vị thuốc
cổ truyền):
+ Đối với cơ sở tại các địa
bàn có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn theo quy định
tại Nghị định số 31/2021/NĐ-CP: 300.000đ
+ Đối với cơ sở tại các địa
bàn còn lại: 750.000đ
|
- Luật Dược số 105/2016/QH13;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP
của Chính phủ ngày 08/5/2017 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật dược;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế;
- Thông tư số 41/2023/TT-BYT
ngày 12/6/2023 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
trong lĩnh vực Dược, Mỹ phẩm.
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung:
Căn cứ pháp lý; mức thu phí.
Đã cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 20 ngày xuống còn 16 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ đối với trường
hợp không phải đi đánh giá cơ sở;
- Từ 30 ngày xuống còn 24
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp phải đi đánh giá cơ
sở
|
2
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực
hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc (1.002952)
|
Quyết định số 277/QĐ- UBND
ngày 09/3/2020 của chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng
|
24 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công
|
- Nộp trực tiếp ;
- nộp qua dịch vụ bưu chính
công ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần
|
+ Đối với cơ sở tại các địa
bàn có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn theo quy định
tại Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư: 500.000đ
+ Đối với các cơ sở tại các địa
bàn còn lại: 1.000.000đ
|
- Luật Dược số 105/2016/QH13;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP
của Chính phủ ngày 08/5/2017 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật dược;
- Thông tư số 02/2018/TT-BYT
ngày 22/01/2018 của Bộ Y tế quy định về thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc.
- Thông tư số 41/2023/TT-BYT
ngày 12/6/2023 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
trong lĩnh vực Dược, Mỹ phẩm
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung:
Căn cứ pháp lý, mức thu phí.
Đã cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 30 ngày xuống còn 24 ngày làm việc
|
3
|
Đánh giá đáp ứng thực hành tốt
cơ sở bán lẻ thuốc (1.003001)
|
Quyết định số 277/QĐ- UBND
ngày 09/3/2020 của chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng
|
24 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công
|
- Nộp trực tiếp ;
- nộp qua dịch vụ bưu chính
công ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần
|
+ Đối với cơ sở tại các địa
bàn có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn theo quy định
tại Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư: 500.000đ
+ Đối với các cơ sở tại các địa
bàn còn lại: 1.000.000đ
|
- Luật Dược số 105/2016/QH13;
- Nghị định 54/2017/NĐ-CP của
Chính phủ ngày 08/5/2017 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật dược;
- Thông tư 02/2018/TT-BYT
ngày 22/01/2018 của Bộ Y tế quy định về thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc.
- Thông tư 41/2023/TT-BYT
ngày 12/6/2023 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
trong lĩnh vực Dược, Mỹ phẩm
|
Sửa đổi: Mức phí, căn cứ pháp
lý.
Đã cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 30 ngày xuống còn 24 ngày làm việc
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi
kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh
doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu
làm thuốc;
Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm
nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu,
thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) (1.004585)
|
Quyết định số 1305/QĐ- UBND
ngày 22 tháng 8 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng
|
- 20 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở;
- 30 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp phải đi đánh giá cơ sở
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công
|
- Nộp trực tiếp ;
- nộp qua dịch vụ bưu chính
công ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần
|
1. Thẩm định điều kiện và
đánh giá đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc đối với cơ sở bán buôn (GDP)
(đánh giá đáp ứng, đánh giá duy trì, đánh giá kiểm soát thay đổi tại cơ sở):
4.000.000đ
2. Thẩm định điều kiện và
đánh giá đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc (GPP) (đánh giá đáp ứng,
đánh giá duy trì, đánh giá kiểm soát thay đổi tại cơ sở):
+ Đối với cơ sở tại các địa
bàn có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn theo quy định
tại Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư: 500.000đ
+ Đối với các cơ sở tại các địa
bàn còn lại: 1.000.000đ
3. Thẩm định điều kiện của cơ
sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền (gồm cả vị thuốc
cổ truyền):
+ Đối với cơ sở tại các địa
bàn có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn theo quy định
tại Nghị định số 31/2021/NĐ-CP: 300.000đ
+ Đối với cơ sở tại các địa
bàn còn lại: 750.000đ
|
- Luật dược số 105/2016/QH13;
- Nghị định 54/2017/NĐ- CP của
Chính phủ ngày 08/5/2017 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật dược;
- Nghị định 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
- Thông tư 41/2023/TT- BYT
ngày 12/6/2023 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
trong lĩnh vực Dược, Mỹ phẩm
|
Sửa đổi: Mức phí, căn cứ pháp
lý.
|
5
|
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền) (1.004593)
|
Quyết định số 1305/QĐ-UBND
ngày 22 tháng 8 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng
|
- 20 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở;
- 30 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp phải đi đánh giá cơ sở.
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công
|
- Nộp trực tiếp;
- nộp qua dịch vụ bưu chính
công ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần
|
1. Thẩm định điều kiện và
đánh giá đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc đối với cơ sở bán buôn (GDP)
(đánh giá đáp ứng, đánh giá duy trì, đánh giá kiểm soát thay đổi tại cơ sở):
4.000.000đ
2. Thẩm định điều kiện và
đánh giá đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc (GPP) (đánh giá đáp ứng,
đánh giá duy trì, đánh giá kiểm soát thay đổi tại cơ sở):
+ Đối với cơ sở tại các địa
bàn có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn theo quy định
tại Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư: 500.000đ
+ Đối với các cơ sở tại các địa
bàn còn lại: 1.000.000đ
3. Thẩm định điều kiện của cơ
sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền (gồm cả vị thuốc
cổ truyền):
+ Đối với cơ sở tại các địa
bàn có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn theo quy định
tại Nghị định số 31/2021/NĐ-CP: 300.000đ
+ Đối với cơ sở tại các địa
bàn còn lại: 750.000đ
|
- Luật dược số 105/2016/QH13;
- Nghị định 54/2017/NĐ-CP của
Chính phủ ngày 08/5/2017 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật dược;
- Nghị định 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
- Thông tư 41/2023/TT- BYT
ngày 12/6/2023 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
trong lĩnh vực Dược, Mỹ phẩm
|
Sửa đổi: Mức phí, căn cứ pháp
lý.
|
6
|
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ
hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (1.004596)
|
Quyết định số 1305/QĐ- UBND
ngày 22 tháng 8 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công
|
- Nộp trực tiếp ;
- nộp qua dịch vụ bưu chính
công ích;
- Qua dịch
vụ công trực tuyến một phần
|
500.000đ
|
- Luật Dược số 105/2016/QH13;
- Nghị định 54/2017/NĐ-CP của
Chính phủ ngày 08/5/2017 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật dược;
- Nghị định 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
- Thông tư số 41/2023/TT-BYT
ngày 12/6/2023 quy định mức thu, chế độ thu,nộp, quản lý và sử dụng phí trong
lĩnh vực Dược, Mỹ phẩm
|
Sửa đổi: Mức phí, căn cứ pháp
lý.
|
7
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) (1.004599)
|
Quyết định số 1305/QĐ- UBND
ngày 22 tháng 8 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công
|
- Nộp trực tiếp ;
- nộp qua dịch vụ bưu chính
công ích;
- Qua dịch
vụ công trực tuyến một phần
|
500.000đ
|
- Luật Dược số 105/2016/QH13;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP
của Chính phủ ngày 08/5/2017 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật dược;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
- Thông tư số 41/2023/TT-BYT
ngày 12/6/2023 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
trong lĩnh vực Dược, Mỹ phẩm
|
Sửa đổi: Mức phí, căn cứ pháp
lý.
|
LĨNH VỰC MỸ PHẨM (01 TTHC)
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận lưu hành
tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu (1.009566)
|
Quyết định số 1248/QĐ- UBND
ngày 16 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
|
- 03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công
|
- Nộp trực tiếp ;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính
công ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần
|
500.000đ
|
- Luật Dược số 105/2016/QH13;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP
của Chính phủ ngày 08/5/2017 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật dược;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế;
- Thông tư số 41/2023/TT-BYT
ngày 12/6/2023 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
trong lĩnh vực Dược, Mỹ phẩm.
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung: mức
phí; căn cứ pháp lý
|
LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM
VÀ DINH DƯỠNG (04 TTHC)
|
1
|
Đăng ký
bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm
dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
(1.003348)
|
Quyết định số 1030/QĐ- UBND
ngày 01/8/2018 của Uỷ Ban Nhân dân tỉnh Cao Bằng
|
07 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Trung tâm hành chính công tỉnh
Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
- Phí: 1.500.000 đồng/lần/sản
phẩm
|
- Luật An toàn thực phẩm
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP
ngày 2/2/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
An toàn thực phẩm.
- Thông tư số 67/2021/TT-BTC
ngày 05/08/2021 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm
|
Sửa đổi: mức phí, căn cứ pháp
lý.
|
2
|
Đăng
ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học,
thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến
36 tháng tuổi (1.003332)
|
Quyết định số 1030/QĐ- UBND
ngày 01/8/2018 của Uỷ Ban Nhân dân tỉnh Cao Bằng
|
07 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Trung tâm hành chính công tỉnh
Cao Bằng
|
- Trực tiếp tại Trung tâm
hành chính công tỉnh Cao Bằng;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
- Phí: 1.500.000 đồng/lần/sản
phẩm
|
- Luật An toàn thực phẩm
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP
ngày 2/2/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
An toàn thực phẩm.
- Thông tư số 67/2021/TT-BTC
ngày 05/08/2021 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm
|
Sửa đổi: mức phí, căn cứ pháp
lý.
|
3
|
Đăng
ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho
chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
(1.003108)
|
Quyết định số 1030/QĐ- UBND
ngày 01/8/2018 của Uỷ Ban Nhân dân tỉnh Cao Bằng
|
07 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Trung tâm hành chính công tỉnh
Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Trung tâm
hành chính công tỉnh Cao Bằng;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
Phí: 1.100.000 đồng/lần/sản
phẩm
|
- Luật An toàn thực phẩm
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP
ngày 2/2/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
An toàn thực phẩm.
- Thông tư số 67/2021/TT-BTC
ngày 05/08/2021 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm
|
- Sửa đổi: mức phí, căn cứ
pháp lý.
- Đã cắt giảm thời hạn giải
quyết từ 10 ngày xuống còn 07 ngày
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ
ăn uống (1.002425)
|
Quyết định số 1248/QĐ- UBND
ngày 16/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
|
16 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Trung tâm hành chính công tỉnh
Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Trung tâm
hành chính công tỉnh Cao Bằng
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
- Phí:
+ Đối với cơ sở kinh doanh dịch
vụ ăn uống Phục vụ dưới 200 suất ăn: 700.000 đồng/lần/cơ sở
+ Đối với cơ sở kinh doanh dịch
vụ ăn uống Phục vụ từ 200 suất ăn trở lên: 1.000.000 đồng /lần/cơ sở
+ Đối với cơ sở sản xuất nhỏ
lẻ được cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm: 500.000 đồng
/lần/cơ sở.
+ Đối với cơ sở sản xuất khác
được giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm: 2.500.000 đồng/lần/cơ
sở
|
- Luật An toàn thực phẩm số
55/2010/QH12 ngay 17/6/2010 của Quốc hội;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu
tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế;
- Thông tư số 67/2021/TT-BTC
ngày 05/08/2021 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm
|
- Sửa đổi: mức phí, căn cứ
pháp lý.
- Đã cắt giảm thời gian hạn
quyết từ 20 ngày xuống còn 16 ngày làm việc
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN (01 TTHC)
|
LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM
VÀ DINH DƯỠNG ( 01 TTHC)
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch
vụ ăn uống (1.002425)
|
Quyết định số 1248/QĐ- UBND
ngày 16/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
|
16 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả các huyện, thành phố
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực
tiếp Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
- Phí:
+ Đối với cơ sở kinh doanh dịch
vụ ăn uống Phục vụ dưới 200 suất ăn: 700.000 đồng /lần/cơ sở
+ Đối với cơ sở kinh doanh dịch
vụ ăn uống Phục vụ từ 200 suất ăn trở lên: 1.000.000 đồng /lần/cơ sở
+ Đối với cơ sở sản xuất nhỏ
lẻ được cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm: 500.000 đồng
/lần/cơ sở.
+ Đối với cơ sở sản xuất khác
được giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm: 2.500.000 đồng/lần/cơ
sở
|
- Luật An toàn thực phẩm số
55/2010/QH12 ngay 17/6/2010 của Quốc hội;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đàu
tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế;
- Thông tư số 67/2021/TT-BTC
ngày 05/08/2021 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm;
- Quyết định số
38/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc ban
hành Quy định phân công, phân cấp quản lý nhà nước về An toàn thực phẩm trên
địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
- Sửa đổi: mức phí, căn cứ
pháp lý.
- Đã cắt giảm thời gian hạn
quyết từ 20 ngày xuống còn 16 ngày làm việc
|
|
Tổng số danh mục TTHC
|
13 TTHC
|
|
Trong đó:
|
|
|
- Sửa đổi, bổ sung
|
13 TTHC
|
|
Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần
|
08 TTHC
|
|
Qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
08 TTHC
|
|
Đã cắt giảm thời hạn giải
quyết
|
06 TTHC
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
DƯỢC PHẨM, MỸ PHẨM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ Y TẾ TỈNH
CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 289/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
A. QUY TRÌNH
CẤP TỈNH (12 Quy trình)
LĨNH VỰC
DƯỢC PHẨM (07 Quy trình) Quy trình số: 1
Quy
trình giải quyết TTHC: “Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế”
Đối với trường hợp không phải
đi đánh giá cơ sở
Thứ tự công
việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện
tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC)
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
|
02 ngày
|
Bước 3
|
Thụ lý giải quyết; Trình lãnh đạo Phòng duyệt
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
|
10 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng xem xét, duyệt; trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết
|
Lãnh đạo Sở Y tế
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản,
đóng dấu, chuyển
kết
quả cho Bộ
phận tiếp nhận
và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC
|
Bộ phận Văn thư Sở Y tế
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC)
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
16 ngày
|
Đối với trường hợp phải đi
đánh giá cơ sở
Thứ tự
công
việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC)
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
|
02 ngày
|
Bước 3
|
Thụ lý giải quyết; Trình lãnh đạo Phòng duyệt
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
|
18 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng xem xét, duyệt; trình Lãnh đạo Sở phê
duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết
|
Lãnh đạo Sở Y tế
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ
phận tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC
|
Bộ phận Văn thư Sở Y
tế
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC)
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
24 ngày
|
Nhóm Quy
trình giải quyết thủ tục:
1. Đánh giá duy trì đáp ứng thực
hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc (1.002952)
2. Đánh
giá đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc (1.003001)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ
sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC)
|
01 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thụ lý giải quyết; Trình lãnh
đạo Phòng duyệt
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
|
19 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng xem xét, duyệt;
trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả
giải quyết
|
Lãnh đạo Sở Y tế
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC
|
Bộ phận Văn thư Sở Y tế
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC)
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
24 ngày làm việc
|
Nhóm quy
trình giải quyết thủ tục:
1. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh
doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh doanh dược
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở
bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên
bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)” (1.004585)
2. Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc
trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)”
(1.004593)
Đối với trường hợp không phải
đi đánh giá cơ sở
Thứ tự công
việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ
sơ
điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
(TTPVHCC)
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
|
02 ngày
|
Bước 3
|
Thụ lý giải quyết; Trình lãnh đạo Phòng duyệt
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
|
14 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng xem xét, duyệt; trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết
|
Lãnh đạo Sở Y tế
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC
|
Bộ phận Văn thư Sở Y tế
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
(TTPVHCC)
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
20 ngày
|
Đối với trường hợp phải đi
đánh giá cơ sở
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC)
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
|
02 ngày
|
Bước 3
|
Thụ lý giải quyết; Trình lãnh
đạo Phòng duyệt
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
|
24 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng xem xét, duyệt;
trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả
giải quyết
|
Lãnh đạo Sở Y tế
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC
|
Bộ phận Văn thư Sở Y tế
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC)
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
30 ngày
|
Nhóm quy
trình giải quyết thủ tục hành chính:
1. Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ
hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ
2. Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)” (1.004599)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC)
|
01 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thụ lý giải quyết; Trình lãnh
đạo Phòng duyệt
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
|
02 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng xem xét, duyệt;
trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
|
03 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả
giải quyết
|
Lãnh đạo Sở Y tế
|
03 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC
|
Bộ phận Văn thư Sở Y tế
|
02 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC)
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
05 ngày làm việc
|
LĨNH VỰC MỸ
PHẨM (01 Quy trình)
Quy trình
số: 1
Quy
trình giải quyết TTHC: “Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với mỹ
phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu (1.009566)”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC)
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
|
03 giờ làm việc.
|
Bước 3
|
Thụ lý giải quyết; Trình lãnh
đạo Phòng duyệt
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng xem xét, duyệt;
trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
|
03 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả
giải quyết
|
Lãnh đạo Sở Y tế
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC
|
Bộ phận Văn thư Sở Y tế
|
02 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC)
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
03 ngày làm việc
|
LĨNH VỰC AN
TOÀN THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG
Nhóm quy
trình giải quyết các thủ tục số: 01
1. Đăng ký bản công bố sản phẩm
nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc
biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi.
2. Đăng ký bản công bố sản phẩm
sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế
độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi.
3. Đăng ký nội dung quảng cáo đối
với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm
dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công
|
01 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ -
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ; Trình lãnh đạo phòng duyệt,
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ -
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm
|
02 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét duyệt; trình Lãnh đạo
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ -
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Chi cục An toàn vệ
sinh thực phẩm
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu chuyển
kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Bộ phận Văn thư Chi cục An
toàn vệ sinh thực phẩm
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về trả kết quả đã có tại Trung tâm phục vụ hành chính công; thông
báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả (trả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
|
|
07 ngày làm việc
|
Quy trình
số: 02
Quy
trình giải quyết TTHC: Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống.
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công
|
01 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ -
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm
|
02 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thụ lý giải quyết hồ sơ (Kiểm
tra, thẩm định hồ sơ)
|
Chuyên viên Phòng Nghiêp vụ -
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm
|
10 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ xem
xét duyệt; trình Lãnh đạo
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ -
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Chi cục An toàn vệ
sinh thực phẩm
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Bộ phận Văn thư Chi cục An
toàn vệ sinh thực phẩm
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về trả kết quả đã có tại Trung tâm phục vụ hành chính công; thông
báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả (trả kết quả)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
|
|
16 ngày làm việc
|
B. QUY TRÌNH
CẤP HUYỆN (01 Quy trình)
LĨNH VỰC AN
TOÀN THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG (01 Quy trình)
Quy trình
giải quyết thủ tục hành chính: Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả cấp huyện
|
01 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo UBND các huyện xem
xét, phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Y tế thành phố/
Văn phòng HĐND- UBND các huyện
|
02 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thụ lý giải quyết hồ sơ (Kiểm
tra, thẩm định hồ sơ)
|
Chuyên viên Phòng Y tế thành
phố/ Văn phòng HĐND- UBND các huyện
|
10 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn các
huyện xem xét duyệt; trình Lãnh đạo UBND các huyện
|
Lãnh đạo Phòng Y tế thành phố/
Văn phòng HĐND- UBND các huyện
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo UBND các huyện ký
phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo UBND các huyện
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả các huyện
|
Bộ phận Văn thư
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả các huyện, thành phố
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
|
|
16 ngày làm việc
|
Quyết định 289/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực dược phẩm, lĩnh vực mỹ phẩm, lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Y tế tỉnh Cao Bằng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 289/QĐ-UBND ngày 14/03/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực dược phẩm, lĩnh vực mỹ phẩm, lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Y tế tỉnh Cao Bằng
286
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|