Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám
đốc Sở Xây dựng, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá
nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí
|
Lệ phí
|
Mức độ DVC
|
Căn cứ pháp lý
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung
|
I
|
Lĩnh vực hoạt động xây dựng
|
1
|
Thẩm
định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng
1.009972.000.00.00.H50
|
-
Dự án nhóm A không quá 35 ngày;
-
Dự án nhóm B không quá 25 ngày;
-
Dự án nhóm C không quá 15 ngày
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tuyến/trực tiếp/BCCI
|
Theo quy định tại Thông tư của Bộ trưởng
Bộ Tài chính
|
Không
|
Một phần
|
-
Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật XD năm
2020;
-
Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ;
|
-
Sửa đổi, bổ sung thành phần hồ sơ.
-
Sửa đổi, bổ sung căn cứ pháp lý.
|
2
|
Thẩm
định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây
dựng triển khai sau thiết kế cơ sở
1.009973.000.00.00.H50
|
Kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ:
-
Không quá 40 ngày đối với công trình cấp I, cấp đặc biệt;
-
Không quá 30 ngày đối với công trình cấp II và cấp III;
-
Không quá 20 ngày đối với công trình còn lại.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tuyến/trực tiếp/BCCI
|
Theo quy định tại Thông tư của Bộ trưởng
Bộ Tài chính
|
Không
|
Một phần
|
-
Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng
năm 2020;
-
Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ;
|
-
Sửa đổi, bổ sung thành phần hồ sơ.
-
Sửa đổi, bổ sung căn cứ pháp lý.
|
3
|
Cấp
giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công
trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng
đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
1.009974.000.00.00.H50
|
20 ngày đối với công trình kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tuyến/trực tiếp/BCCI
|
Không
|
- Nộp trực tiếp: 200.000đ/GP
- Nộp trực tuyến: 160.000đ/GP
|
Một phần
|
-
Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng
năm 2020;
-
Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ
-
Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ;
|
-
Sửa đổi, bổ sung thành phần hồ sơ.
-
Bổ sung yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính.
|
4
|
Cấp
giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I,
cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn
giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo
tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
1.009975.000.00.00.H50
|
20 ngày đối với công trình kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tuyến/trực tiếp/BCCI
|
Không
|
- Nộp trực tiếp: 200.000đ/GP
- Nộp trực tuyến: 160.000đ/GP
|
Một phần
|
-
Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng
năm 2020;
-
Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ
-
Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ;
-
Nghị quyết 13/2022/NQ-HĐND ngày 15/4/2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị
-
Nghị quyết số 49/2023/NQ-HĐND ngày 19/7/2023 của HĐND tỉnh Quảng Trị
|
-
Sửa đổi, bổ sung thành phần hồ sơ.
-
Bổ sung yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính.
|
5
|
Cấp
giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình
Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài,
tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn
cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
1.009976.000.00.00.H50
|
20 ngày đối với công trình kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tuyến/trực tiếp/BCCI
|
Không
|
- Nộp trực tiếp: 200.000đ/GP
- Nộp trực tuyến: 160.000đ/GP
|
Một phần
|
-
Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng
năm 2020;
-
Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ
-
Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ;
-
Nghị quyết 13/2022/NQ-HĐND ngày 15/4/2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị
-
Nghị quyết số 49/2023/NQ-HĐND ngày 19/7/2023 của HĐND tỉnh Quảng Trị
|
-
Bổ sung yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính.
|
6
|
Cấp
điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công
trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng
đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
1.009977.000.00.00.H50
|
20 ngày đối với công trình kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tuyến/trực tiếp/BCCI
|
Không
|
- Nộp trực tiếp: 200.000đ/GP
- Nộp trực tuyến: 160.000đ/GP
|
Một phần
|
-
Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng
năm 2020;
-
Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ
-
Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ;
-
Nghị quyết 13/2022/NQ-HĐND ngày 15/4/2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị
-
Nghị quyết số 49/2023/NQ-HĐND ngày 19/7/2023 của HĐND tỉnh Quảng Trị
|
-
Bổ sung yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính
|
7
|
Gia
hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công
trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng
đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
1.009978.000.00.00.H50
|
05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tuyến/trực tiếp/BCCI
|
Không
|
- Nộp trực tiếp: 50.000đ/GP
- Nộp trực tuyến: 40.000đ/GP
|
Một phần
|
-
Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng
năm 2020;
-
Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ
-
Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ;
-
Nghị quyết 13/2022/NQ-HĐND ngày 15/4/2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị
-
Nghị quyết số 49/2023/NQ-HĐND ngày 19/7/2023 của HĐND tỉnh Quảng Trị
|
-
Bổ sung yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính
|
8
|
Cấp
lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công
trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng
đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
1.009979.000.00.00.H50
|
05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tuyến/trực tiếp/BCCI
|
Không
|
- Nộp trực tiếp: 200.000đ/GP
- Nộp trực tuyến: 160.000đ/GP
|
Toàn trình
|
-
Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng
năm 2020;
-
Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ
-
Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ;
-
Nghị quyết 13/2022/NQ-HĐND ngày 15/4/2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị
-
Nghị quyết số 49/2023/NQ-HĐND ngày 19/7/2023 của HĐND tỉnh Quảng Trị
|
-
Bổ sung yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính
|
9
|
Cấp
chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III
1.009982.000.00.00.H50
|
20 ngày đối với trường hợp cấp chứng chỉ
hành nghề lần đầu kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tuyến/trực tiếp/BCCI
|
Không
|
Theo quy định của Bộ Tài chính
|
Một phần
|
-
Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng
năm 2020;
-
Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ;
|
-
Sửa đổi, bổ sung thành phần hồ sơ; trình tự thực hiện.
-
Sửa đổi căn cứ pháp lý
-
Bổ sung yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính
|
10
|
Cấp
điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
1.009983.000.00.00.H50
|
20 ngày đối với trường hợp điều chỉnh hạng
chứng chỉ hành nghề kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tuyến/trực tiếp/BCCI
|
Không
|
Theo quy định của Bộ Tài chính
|
Một phần
|
-
Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng
năm 2020;
-
Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ;
|
-
Sửa đổi, bổ sung thành phần hồ sơ; trình tự thực hiện.
-
Sửa đổi căn cứ pháp lý
-
Bổ sung yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính.
|
11
|
Cấp
lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng
chỉ mất, hư hỏng)
1.009984.000.00.00.H50
|
10 ngày đối với trường hợp cấp lại chứng
chỉ hành nghề kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tuyến/trực tiếp/BCCI
|
Không
|
Theo quy định của Bộ Tài chính
|
Toàn trình
|
-
Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng
năm 2020;
-
Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ
-
Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ;
|
-
Sửa đổi, bổ sung trình tự thực hiện.
-
Sửa đổi, bổ sung căn cứ pháp lý.
|
12
|
Cấp
lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (bị ghi sai
thông tin)
1.009985.000.00.00.H50
|
10 ngày đối với trường hợp cấp lại chứng
chỉ hành nghề kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tuyến/trực tiếp/BCCI
|
Không
|
Không
|
Toàn trình
|
-
Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng
năm 2020;
-
Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ;
|
-
Sửa đổi căn cứ pháp lý.
|
13
|
Cấp
điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II,
hạng III
1.009986.000.00.00.H50
|
20 ngày đối với trường hợp cấp điều chỉnh,
bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tuyến/trực tiếp/BCCI
|
Không
|
Theo quy định của Bộ Tài chính
|
Một phần
|
-
Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng
năm 2020;
-
Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một
số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
-
Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ
|
-
Sửa đổi, bổ sung căn cứ pháp lý.
-
Bổ sung yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính
|
14
|
Cấp
chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III của cá nhân là người nước
ngoài
1.009987.000.00.00.H50
|
25 ngày đối với trường hợp chuyển đổi chứng
chỉ hành nghề kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tuyến/trực tiếp/BCCI
|
Không
|
Theo quy định của Bộ Tài chính
|
Toàn trình
|
-
Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng
năm 2020;
-
Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một
số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ;
|
-
Sửa đổi, bổ sung trình tự thực hiện.
-
Sửa đổi, bổ sung căn cứ pháp lý.
-
Bổ sung yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính.
|
15
|
Cấp
gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III
1.0099828.000.00.00.H50
|
20 ngày đối với trường hợp gia hạn chứng
chỉ hành nghề kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tuyến/trực tiếp/BCCI
|
Không
|
Theo quy định của Bộ Tài chính
|
Một phần
|
-
Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng
năm 2020;
-
Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một
số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ
|
-
Sửa đổi, bổ sung thành phần hồ sơ; trình tự thực hiện.
-
Sửa đổi, bổ sung căn cứ pháp lý.
-
Bổ sung yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính.
|
16
|
Cấp
chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III
1.009988.000.00.00.H50
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tuyến/trực tiếp/BCCI
|
Không
|
Theo quy định của Bộ Tài chính
|
Toàn trình
|
-
Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng
năm 2020;
-
Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một
số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ
|
-
Sửa đổi, bổ sung thành phần hồ sơ.
-
Sửa đổi, bổ sung căn cứ pháp lý.
-
Bổ sung yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính.
|
17
|
Cấp
lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng)
1.009989.000.00.00.H50
|
10 ngày đối với trường hợp cấp lại chứng
chỉ năng lực kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tuyến/trực tiếp/BCCI
|
Không
|
Theo quy định của Bộ Tài chính
|
Toàn trình
|
-
Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng
năm 2020;
-
Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một
số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ
|
-
Sửa đổi, bổ sung căn cứ pháp lý.
|
18
|
Cấp
lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do bị ghi sai
thông tin) 1.009990.000.00.00.H50
|
10 ngày đối với trường hợp cấp lại chứng
chỉ năng lực kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tuyến/trực tiếp/BCCI
|
Không
|
Theo quy định của Bộ Tài chính
|
Toàn trình
|
-
Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng
năm 2020;
-
Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một
số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ
|
-
Sửa đổi, bổ sung căn cứ pháp lý.
|
19
|
Cấp
điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng
III
1.009991.000.00.00.H50
|
20 ngày đối với trường hợp cấp điều chỉnh,
bổ sung chứng chỉ năng lực kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tuyến/trực tiếp/BCCI
|
Không
|
Theo quy định của Bộ Tài chính
|
Toàn trình
|
-
Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng
năm 2020;
-
Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một
số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ
|
-
Sửa đổi, bổ sung căn cứ pháp lý.
-
Bổ sung yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính.
|
20
|
Cấp
gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III
1.009936.000.00.00.H50
|
10 ngày đối với trường hợp gia hạn chứng
chỉ năng lực kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tuyến/trực tiếp/BCCI
|
Không
|
Theo quy định của Bộ Tài chính
|
Toàn trình
|
-
Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng
năm 2020;
-
Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một
số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ.
|
-
Sửa đổi, bổ sung thành phần hồ sơ.
-
Sửa đổi, bổ sung căn cứ pháp lý.
-
Bổ sung yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính.
|
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí
|
Lệ phí
|
Mức độ DVC
|
Căn cứ pháp lý
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung
|
I
|
Lĩnh vực hoạt động xây dựng
|
1
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công
trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
và nhà ở riêng lẻ.
1.009994.000.00.00.H50
|
20 ngày đối với công trình và 15 ngày đối
với nhà ở riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa cấp huyện
|
Nộp hồ sơ trực tuyến/trực tiếp/BCCI
|
Không
|
- Nộp trực tiếp:
Công trình: 200.000đ/GP
Nhà ở riêng lẽ: 100.000đ/GP
- Nộp trực tuyến:
Công trình: 160.000đ/GP
Nhà ở riêng lẽ: 80.000đ/GP
|
Một phần
|
-
Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng
năm 2020;
-
Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ
-
Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ
|
-
Bổ sung yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính.
|
2
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo
đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
1.009995.000.00.00.H50
|
20 ngày đối với công trình và 15 ngày đối
với nhà ở riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa cấp huyện
|
Nộp hồ sơ trực tuyến/trực tiếp/BCCI
|
Không
|
- Nộp trực tiếp:
Công trình: 200.000đ/GP
Nhà ở riêng lẽ: 100.000đ/GP
- Nộp trực tuyến:
Công trình: 160.000đ/GP
Nhà ở riêng lẽ: 80.000đ/GP
|
Một phần
|
-
Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng
năm 2020;
-
Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ
-
Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ
|
-
Bổ sung yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính.
|
3
|
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp
cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng,
tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không
theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và
nhà ở riêng lẻ.
1.009996.000.00.00.H50
|
20 ngày đối với công trình và 15 ngày
đối với nhà ở riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa cấp huyện
|
Nộp hồ sơ trực tuyến/trực tiếp/BCCI
|
Không
|
- Nộp trực tiếp:
Công trình: 200.000đ/GP
Nhà ở riêng lẽ: 100.000đ/GP
- Nộp trực tuyến:
Công trình: 160.000đ/GP
Nhà ở riêng lẽ: 80.000đ/GP
|
Một phần
|
-
Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng
năm 2020;
-
Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ
-
Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ
|
-
Bổ sung yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính.
|
4
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với
công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công
trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự
án) và nhà ở riêng lẻ.
1.009997.000.00.00.H50
|
20 ngày đối với công trình và 15 ngày đối
với nhà ở riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa cấp huyện
|
Nộp hồ sơ trực tuyến/trực tiếp/BCCI
|
Không
|
- Nộp trực tiếp:
Công trình: 200.000đ/GP
Nhà ở riêng lẽ: 100.000đ/GP
- Nộp trực tuyến:
Công trình: 160.000đ/GP Nhà ở riêng lẽ:
80.000đ/GP
|
Một phần
|
-
Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng
năm 2020;
-
Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ
-
Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ
|
-
Bổ sung yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính.
|
5
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công
trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
và nhà ở riêng lẻ.
1.009998.000.00.00.H50
|
05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa cấp huyện
|
Nộp hồ sơ trực tuyến/trực tiếp/BCCI
|
Không quy định
|
- Nộp trực tiếp: 50.000đ/GP
- Nộp trực tuyến: 40.000đ/GP
|
Một phần
|
-
Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng
năm 2020;
-
Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ
-
Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ
|
-
Bổ sung yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính.
|
6
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công
trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
và nhà ở riêng lẻ.
1.009999.000.00.00.H50
|
05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa cấp huyện
|
Nộp hồ sơ trực tuyến/trực tiếp/BCCI
|
Không quy định
|
- Nộp trực tiếp:
Công trình: 200.000đ/GP
Nhà ở riêng lẽ: 100.000đ/GP
- Nộp trực tuyến:
Công trình: 160.000đ/GP
Nhà ở riêng lẽ: 80.000đ/GP
|
Một phần
|
-
Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng
năm 2020;
-
Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ
-
Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
-
Bổ sung yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính.
|