|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
281/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
|
Người ký:
|
Bùi Văn Khắng
|
Ngày ban hành:
|
24/01/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 281/QĐ-UBND
|
Quảng Ninh, ngày
24 tháng 01 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V
CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH, ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN NĂM 2023
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm
2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức
chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm
pháp luật năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành
văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày
31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh Quảng
Ninh tại Tờ trình số 04/TTr-STP ngày 18/01/2024,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy
ban nhân dân tỉnh hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2023.
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, ban hành.
Điều 3. Các ông bà: Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch
Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị có liên
quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tư pháp (b/cáo);
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh (b/cáo);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Ban Pháp chế HĐND tỉnh;
- V0-V3; CV NCTH, VP UBND tỉnh;
- Công báo, Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NC1.
TP-QĐ02
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Bùi Văn Khắng
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG
HIỆU LỰC MỘT PHẦN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH NĂM
2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 281/QĐ-UBND ngày 24/01/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Ninh)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG
HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2023
Stt
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu;
Ngày, tháng, năm ban hành văn bản; Tên gọi của văn bản
|
Nội dung, quy định
hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Lý do hết hiệu
lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực,
ngưng hiệu lực
|
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
1
|
Nghị quyết
|
61/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của HĐND tỉnh quy
định mức thu phí BVMT đối với khai thác khoáng sản và phí BVMT đối với nước
thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
|
Khoản 1 Điều 1
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 26/2023/NQ-HĐND
ngày 08/12/2023 về việc quy định mức thu, đơn vị tính phí bảo vệ môi trường đối
với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh.
|
01/01/2024
|
2
|
Nghị quyết
|
225/2019/NQ-HĐND ngày 07/12/2019 của HĐND tỉnh về
việc thông qua Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày
01/01/2020 đến ngày 31/12/2024.
|
Sửa đổi tên 05 vị trí giá đất, giữ nguyên mức giá
đất trên địa bàn thành phố Cẩm Phả:
- Phường Cẩm Thạch: mục 18
- Phường Quang Hanh: mục 2.1, 2.1.1, 2.1.2, 2.1.3
|
Được sửa đổi bởi Nghị quyết số 14/2023/NQ-HĐND
ngày 30/3/2023 về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Nghị quyết số
225/2019/NQ-HĐND ngày 07/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua
Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh thực hiện từ ngày 01/01/2020 đến ngày
31/12/2024.
|
10/4/2023
|
Hủy bỏ 02 vị trí giá đất trên địa bàn thành phố Cẩm
Phả:
- Phường Cẩm Trung: mục 8.1
- Phường Cẩm Thạch: mục 12
|
Bị hủy bỏ bởi Nghị quyết số 14/2023/NQ-HĐND ngày 30/3/2023
về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Nghị quyết số 225/2019/NQ-HĐND
ngày 07/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Bảng giá đất
trên địa bàn tỉnh thực hiện từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024.
|
10/4/2023
|
3
|
Quyết định
|
42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 về việc quy định
bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày
01/01/2020 đến ngày 31/12/2024
|
Sửa đổi một số nội dung trong bảng giá các loại đất
ban hành kèm theo quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019:
1. Thành phố Hạ Long (đô thị loại I)
I. Bảng giá đất ở; đất thương mại dịch vụ,
đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ
tại đô thị
- Điều chỉnh tên đoạn đường phố, khu dân cư; mức
giá đất:
+ Phường Bãi Cháy: mục 5.1
+ Phường Hà Khẩu: mục 11
+ Phường Hoành Bồ: mục 4.8
5. Thị xã Quảng Yên (đô thị loại IV-V)
I. Bảng giá đất ở, đất thương mại dịch vụ,
đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ
tại đô thị
- Điều chỉnh tên đoạn đường phố, khu dân cư (giữ
nguyên mức giá):
+ Phường Cộng Hòa - Đô thị loại V: mục 1, mục
1.1.1
- Điều chỉnh bỏ tên đoạn đường phố, khu dân cư; mức
giá đất:
+ Phường Quảng Yên - Đô thị loại IV: mục 25, 26,
26.1, 26.2
II. Bảng giá đất ở, đất thương mại dịch vụ,
đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ
tại nông thôn
- Điều chỉnh tên đoạn đường phố, khu dân cư (giữ
nguyên mức giá):
+ Xã Tiền Phong (xã đồng bằng): mục I, I.2, II,
II.4
+ Xã Tiền An (xã trung du): mục III. III.4,
III.5.1, III.8.2, III.16, III.19.1
10. Huyện Hải Hà (Đô thị loại V)
I. Bảng giá đất ở, đất thương mại dịch vụ,
đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ
tại đô thị
- Điều chỉnh tên đoạn đường phố, khu dân cư (giữ
nguyên mức giá):
+ Thị trấn Quảng Hà: mục 4.8, 4.9, 8, 14
11. Huyện Đầm Hà (Đô thị loại V)
II. Bảng giá đất ở, đất thương mại dịch vụ,
đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ
tại nông thôn
- Điều chỉnh tên đoạn đường phố, khu dân cư (giữ
nguyên mức giá):
+ Xã Quảng Lâm (xã miền núi): mục 4, 5, 6, 8, 9
+ Xã Quảng An ( xã miền núi): Mục 1, 2, 3, 7, 14,
18, 23, 24
+ Xã Tân Lập (xã miền núi): mục 23
11. Huyện Vân Đồn (Đô thị loại IV-V)
II. Bảng giá đất ở, đất thương mại dịch vụ,
đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ
tại nông thôn
- Điều chỉnh tên đoạn đường phố, khu dân cư; mức
giá đất:
+ Xã Hạ Long (xã trung du): mục 8.2
+ Xã Đông Xá (xã miền núi): mục 3.4, 4.3, 4.4,
5.2, 6.3, 8.3, 10.1
+ Xã Bình Dân (xã miền núi): mục 1.1, 2.1, 2.2,
2.3, 3.1, 4.1, 4.2, 4.3
+ Xã Ngọc Vừng (xã miền núi): mục 2.2, 3.3
+ Xã Minh Châu (xã miền núi): mục 1.1, 1.2, 1.3,
1.4, 1.5, 2.1, 2.2, 2.3, 2.4, 3.1, 3.2, 4.1, 4.2, 4.3, 4.4, 4.5
- Điều chỉnh bỏ tên đoạn đường phố, khu dân cư; mức
giá đất:
+ Xã Bình Dân (xã miền núi): mục 1.3, 3.2
+ Xã Bản Sen (xã miền núi): mục 3.1
+ Xã Đoàn Kết (xã miền núi): mục 1.3
11. Huyện Cô Tô (Đô thị loại V)
I. Bảng giá đất ở, đất thương mại dịch vụ,
đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ
tại đô thị
- Điều chỉnh tên đoạn đường phố, khu dân cư (giữ
nguyên mức giá):
+ Thị trấn Cô Tô: mục 3.2
II. Bảng giá đất ở, đất thương mại dịch vụ,
đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ
tại nông thôn
- Điều chỉnh tên đoạn đường phố, khu dân cư (giữ
nguyên mức giá):
+ Xã Thanh Lân: mục 1.1.
|
Được sửa đổi bởi Quyết định số 01/2023/QĐ-UBND
ngày 09/01/2023 Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quyết định số
42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh về việc quy định bảng giá các
loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2020 đến ngày
31/12/2024.
|
20/01/2023
|
|
|
|
Sửa đổi một số vị trí trong Bảng giá các loại đất
ban hành kèm theo quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019:
4. Thành phố Cẩm Phả (Đô thị loại II)
I. Bảng giá đất ở, đất thương mại dịch vụ,
đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ
tại đô thị
- Điều chỉnh tên đoạn đường phố, khu dân cư (giữ
nguyên mức giá):
+ Phường Cẩm Thạch: mục 18
+ Phường Quang Hanh: mục 2.1, 2.1.1, 2.1.2, 2.1.3
- Bỏ tên đoạn đường phố, khu dân cư, mức giá đất:
+ Phường Cẩm Trung: mục 8.1
+ Phường Cẩm Thạch: mục 12
|
Được sửa đổi bởi Quyết định số 16/2023/QĐ-UBND
ngày 04/5/2023 về việc sửa đổi, bổ sung một số vị trí trong Bảng giá các loại
đất ban hành kèm theo của Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của
UBND tỉnh về việc quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
thực hiện từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024.
|
15/5/2023
|
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH
|
4
|
Nghị quyết
|
62/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 về việc quy định
thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền HĐND tỉnh theo Luật Phí và Lệ phí, thay thế Nghị
quyết số 42/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh.
|
- Lệ phí đăng ký kinh doanh quy định tại điểm 4,
Mục II, Phụ lục I và điểm 4, mục 2, Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị quyết số
62/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của HĐND tỉnh.
- Mức thu phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu
dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống quy định tại điểm 1 mục I, Phụ lục
I ban hành kèm theo Nghị quyết số 62/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của HĐND tỉnh.
|
Được sửa đổi bởi Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND
ngày 31/10/2023 về việc bãi bỏ, sửa đổi một số khoản phí, lệ phí thuộc thẩm
quyền của HĐND tỉnh.
|
10/11/2023
|
5
|
Nghị quyết
|
88/2017/NQ-HĐND ngày 13/12/2017 sửa đổi, bổ sung
Nghị quyết số 62/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của HĐND tỉnh về việc quy định
thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền HĐND tỉnh theo Luật Phí và lệ phí
|
Khoản 4 Điều 1
|
Được sửa đổi bởi Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND
ngày 31/10/2023 về việc bãi bỏ, sửa đổi một số khoản phí, lệ phí thuộc thẩm
quyền của HĐND tỉnh.
|
10/11/2023
|
6
|
Nghị quyết
|
303/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh về
phân cấp nhiệm vụ chi đầu tư phát triển, nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân
bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 tỉnh Quảng
Ninh.
|
- Nội dung tại gạch dầu dòng thứ hai điểm a khoản
2 Điều 2: “Đầu tư các công trình, dự án đảm bảo hoạt động của công an xã đối
với các địa phương chưa tự cân đối ngân sách”.
- Nội dung tại gạch đầu dòng thứ hai điểm b khoản
2 Điều 2: "An ninh và trật tự, an toàn xã hội: Đầu tư các công trình,
dự án đảm bảo hoạt động của công an xã đối với các huyện tự cân đối ngân
sách".
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 16/2023/NQ-HĐND ngày
12/7/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 303/2020/NQ-HĐND
ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh về phân cấp nhiệm vụ chi đầu tư phát triển,
nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa
phương giai đoạn 2021-2025 tỉnh Quảng Ninh
|
22/7/2023
|
- Nội dung gạch đầu dòng thứ ba điểm a khoản 2 Điều
3: "Vốn đầu tư công ngân sách tỉnh chỉ xem xét hỗ trợ cho các huyện
chưa tự cân đối ngân sách"
- Nội dung gạch đầu dòng thứ hai điểm b khoản 2
Điều 3: "Tùy vào điều kiện cụ thể của từng năm để xem xét phân bổ tối
đa không quá 25% tổng số vốn chi xây dựng cơ bản (vốn tập trung trong nước)
Trung ương giao đầu năm để hỗ trợ cho các địa phương chưa tự cân đối ngân
sách".
- Nội dung gạch đầu dòng thứ ba điểm a khoản 3 Điều
3:
"- Phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân
sách tỉnh bổ sung có mục tiêu cho các huyện chưa tự cân đối ngân sách theo
tiêu chí chấm điểm để đầu tư các dự án động lực, trọng điểm có khả năng thu
hút đầu tư và phục vụ an sinh xã hội thuộc nhiệm vụ chi của ngân sách cấp huyện,
đảm bảo theo thứ tự ưu tiên sau:
+ Phân bổ vốn thanh toán nợ đọng xây dựng cơ bản
phát sinh trước ngày 31 tháng 12 năm 2020; vốn đối ứng; các dự án chuyển tiếp
(trong đó ưu tiên các dự án đã bố trí vốn từ nguồn vốn ngân sách tỉnh hỗ trợ
cho các địa phương theo tiêu chí chấm điểm từ giai đoạn trước chuyển sang).
+ Các dự án khởi công mới chỉ được xem xét sau
khi đã thực hiện các nội dung ưu tiên nêu trên và đủ điều kiện cân đối kế hoạch
vốn. Mỗi năm phân bổ vốn tối đa không quá 02 dự án khởi công mới; danh mục dự
án khởi công mới hàng năm phải đảm bảo đúng mục tiêu định hướng phát triển của
tỉnh và được sự đồng ý của Ủy ban nhân dân tỉnh bằng văn bản trước khi triển
khai các thủ tục đầu tư theo quy định
|
Được sửa đổi bởi Nghị quyết số 16/2023/NQ-HĐND
ngày 12/7/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số
303/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh về phân cấp nhiệm vụ chi đầu
tư phát triển, nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn
ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 tỉnh Quảng Ninh.
|
7
|
Nghị quyết
|
104/2022/NQ-HĐND ngày 09/7/2022 về việc sửa đổi,
bổ sung, bãi bỏ một số lệ phí quy định tại Nghị quyết số 62/2017/NQ-HĐND ngày
07/7/2017 của HĐND tỉnh.
|
Lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh quy định
tại Điều 1
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày
31/10/2023 về việc bãi bỏ, sửa đổi một số khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền
của HĐND tỉnh
|
10/11/2023
|
8
|
Quyết định
|
09/2022/QĐ-UBND ngày 01/02/2022 về việc ban hành
Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với các loại tài nguyên khai thác trên địa
bàn tỉnh Quảng Ninh (được đính chính tại Văn bản số 5547/UBND-TM ngày
25/10/2022 của UBND tỉnh).
|
Mã nhóm, loại tài nguyên: II501, Đất đá thải của
các mỏ than làm vật liệu san lấp mặt bằng cho các công trình đầu tư công trên
địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bởi Quyết định số 14/2023/QĐ-UBND
ngày 24/4/2023 về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với
các loại tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh ban hành kèm theo
Quyết định số 46/2022/QĐ-UBND ngày 20/12/2022 của UBND tỉnh.
|
10/5/2023
|
Mã nhóm, loại tài nguyên: Than cục 5a.2
(II160205, II170205), Than cám 3a.1, 3b.1, 3c.1 (II160303, II170303), Than
cám 4a.1 (II160304, II170304), Than cám 6a.4, 6b.1 (II160306, II170306), Than
cám 7a (II160307, II170307), Than cám 8c.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 21/2023/QĐ-UBND
ngày 27/7/2023 về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá tính thuế Tài nguyên đối với
các loại tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh ban hành kèm theo
Quyết định số 46/2022/QĐ-UBND ngày 20/12/2022 của UBND tỉnh Quảng Ninh.
|
07/8/2023
|
9
|
Quyết định
|
22/2022/QĐ-UBND ngày 22/6/2022 về việc ban hành bổ
sung Bảng giá tính thuế Tài nguyên năm 2022 đối với các loại tài nguyên khai
thác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
|
Mã nhóm, loại tài nguyên: II6
|
Được thay thế bởi Quyết định số 14/2023/QĐ-UBND
ngày 24/4/2023 về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá tính Thuế tài nguyên đối với
các loại tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh ban hành kèm theo
Quyết định số 46/2022/QĐ-UBND ngày 20/12/2022 của UBND tỉnh Quảng Ninh.
|
10/5/2023
|
Mã nhóm, loại tài nguyên: Than cám 1 (II160301,
II170301), Than cám 3b, Than cám 4a (II160304, II170403), Than cục 5a
(II160205, II170205), Than cục don 8a (II160208, II170208), Than cám 2
(II160302, II170302), Than cám 3c, Than cám 7a (II160307, II170307), Than bùn
tuyển 3a (II160403, II170403), Than bùn tuyển 3c (II160403, II170403), Nước
thiên nhiên dùng cho sản xuất, kinh doanh nước sạch (V201, V202).
|
Được thay thế bởi Quyết định số 21/2023/QĐ-UBND
ngày 27/7/2023 về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá tính thuế Tài nguyên đối với
các loại tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh ban hành kèm theo
Quyết định số 46/2022/QĐ-UBND ngày 20/12/2022 của UBND tỉnh Quảng Ninh.
|
07/8/2023
|
10
|
Quyết định
|
46/2022/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 về việc ban hành
Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
|
Mã nhóm, loại tài nguyên: II1, II2020301,
II2020302, Đá base, II2020304, II301, II30201, II30202, II7, II1101, V303
|
Được thay thế bởi Quyết định số 34/2023/QĐ-UBND
ngày 14/11/2023 V/v ban hành Bảng giá tính Thuế tài nguyên đối với các loại
tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh.
|
01/01/2024
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC
|
11
|
Nghị quyết
|
204/2019/NQ-HĐND ngày 30/7/2019 quy định một số
chính sách hỗ trợ trong các cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông và giáo dục thường
xuyên trên địa bàn tỉnh.
|
Phụ lục 1 và Phụ lục 2 ban hành kèm theo Nghị quyết
số 204/2019/NQ-HĐND ngày 30/7/2019 của HĐND tỉnh.
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 22/2023/NQ-HĐND
ngày 31/10/2023 về việc tiếp tục thực hiện chính sách đặc thù của tỉnh quy định
tại Nghị quyết số 204/2019/NQ-HĐND ngày 30 tháng 7 năm 2019 và Nghị quyết số
248/2020/NQ-HĐND ngày 31 tháng 3 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh cho đối
tượng ở các xã ra khỏi vùng khó khăn và các xã, thôn ra khỏi diện đặc biệt
khó khăn trên địa bàn tỉnh.
|
10/11/2023
|
LĨNH VỰC XÂY DỰNG
|
12
|
Quyết định
|
45/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 Quy định về Bộ
đơn giá bồi thường tài sản gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa
bàn tỉnh Quảng Ninh
|
- Mục 6 đối với tài sản là cây trồng tại Phần I
Quy định về Bộ đơn giá bồi thường tài sản gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi
đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh ban hành kèm theo Quyết định số
45/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh.
- Mục B về đơn giá bồi thường cây trồng tại
Chương V Phần II Quy định về Bộ đơn giá bồi thường tài sản gắn liền với đất
khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh ban hành kèm theo Quyết
định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 18/2023/QĐ-UBND ngày
29/6/2023 Bãi bỏ một phần Quy định về Bộ đơn giá bồi thường tài sản gắn liền
với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh ban hành kèm
theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh.
|
10/7/2023
|
13
|
Quyết định
|
32/2020/QĐ-UBND ngày 18/9/2020 của Ủy ban nhân
dân tỉnh sửa đổi bổ sung Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 Quy định
về Bộ đơn giá bồi thường tài sản gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất
trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
|
Mục I Phụ lục 03 ban hành kèm theo Quyết định số
32/2020/QĐ-UBND ngày 18/9/2020 của UBND tỉnh.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 18/2023/QĐ-UBND ngày
29/6/2023 Bãi bỏ một phần Quy định về Bộ đơn giá bồi thường tài sản gắn liền
với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh ban hành kèm
theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh.
|
10/7/2023
|
LĨNH VỰC NỘI VỤ
|
14
|
Quyết định
|
57/2021/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 về việc ban hành
Quy định tiêu chuẩn chức danh công chức, viên chức Lãnh đạo, quản lý trong cơ
quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh
|
Điểm b khoản 3 Điều 10; điểm b khoản 3 Điều 11;
điểm b khoản 3 Điều 12; điểm b khoản 3 Điều 13 Quy định tiêu chuẩn chức danh
công chức, viên chức, Lãnh đạo, quản lý trong cơ quan hành chính, đơn vị sự
nghiệp công lập thuộc tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 57/2021/QĐ-UBND
ngày 16/11/2021.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 25/2023/QĐ-UBND ngày
15/8/2023 Bãi bỏ một số nội dung của Quy định tiêu chuẩn chức danh công chức,
viên chức Lãnh đạo, quản lý trong cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập
thuộc tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 57/2021/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của
UBND tỉnh Quảng Ninh.
|
28/8/2023
|
15
|
Quyết định
|
15/2022/QĐ-UBND ngày 25/4/2022 quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương tỉnh Quảng
Ninh
|
- Khoản 1 Điều 1;
- Đoạn 5 điểm c khoản 4 Điều 2;
- Đoạn 9 điểm c khoản 4 Điều 2;
- Đoạn 4 điểm l khoản 4 Điều 2;
- Đoạn 1 điểm a khoản 5 Điều 2
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số
32/2023/QĐ-UBND ngày 29/11/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số
15/2022/QĐ-UBND ngày 25/4/2022 của UBND tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương,
|
10/12/2023
|
Đoạn 3 điểm g khoản 4 Điều 2
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 32/2023/QĐ-UBND ngày 29/11/2023
sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 15/2022/QĐ-UBND ngày 25/4/2022
của UBND tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở
Công thương tỉnh Quảng Ninh
|
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC,
NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRƯỚC NGÀY 01/01/2023
Stt
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu;
Ngày, tháng, năm ban hành văn bản; Tên gọi của văn bản
|
Nội dung, quy định
hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Lý do hết hiệu
lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực,
ngưng hiệu lực
|
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
|
Không có
|
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN
|
Không có
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG
HIỆU LỰC TOÀN BỘ CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH NĂM
2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 281/QĐ-UBND ngày 24/01/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Ninh)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC,
NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2023
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu;
Ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn
bản
|
Lý do hết hiệu
lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực,
ngưng hiệu lực
|
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
|
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
1
|
Nghị quyết
|
144/2018/NQ-HĐND
ngày 07/12/2018
|
Quy định chính sách thực hiện cai nghiện mai túy
trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh.
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND
ngày 12/7/2023 quy định chính sách thực hiện cai nghiện ma túy, quản lý sau
cai nghiện ma túy và hỗ trợ lực lượng chuyên trách phòng chống tội phạm ma
túy trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh.
|
22/7/2023
|
2
|
Nghị quyết
|
145/2018/NQ-HĐND
ngày 07/12/2018
|
Quy định về hỗ trợ điều dưỡng phục hồi sức khỏe
cho người có công với cách mạng và nhân thân trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh.
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 23/2023/NQ-HĐND
ngày 08/12/2023 quy định chính sách hỗ trợ một số đối tượng người có công với
cách mạng và thân nhân trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh.
|
01/01/2024
|
3
|
Nghị quyết
|
202/2019/NQ-HĐND
ngày 30/7/2019
|
Về việc nâng mức tiêu chí về thu nhập đối với chuẩn
hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ có mức sống trung bình trên địa bàn các thành phố
Hạ Long, Cẩm Phả, Uông Bí
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày
30/03/2023 quy định chuẩn nghèo đa chiều áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
giai đoạn 2023-2025.
|
10/4/2023
|
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH
|
4
|
Nghị quyết
|
103/2017/NQ-HĐND
ngày 13/12/2017
|
Quy định định mức phân bổ kinh phí ngân sách nhà
nước bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ
thống pháp luật của tỉnh Quảng Ninh.
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 17/2023/NQ-HĐND
ngày 12/7/2023 quy định định mức phân bổ kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm
cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp
luật trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh.
|
01/8/2023
|
5
|
Quyết định
|
13/2017/QĐ-UBND
ngày 16/10/2017
|
Về việc ban hành quy chế về quản lý và sử dụng
nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua NHCSXH để cho vay đối với người
nghèo và đối tượng chính sách.
|
Được thay thế bởi Quyet định số 24/2023/QĐ-UBND
ngày 14/8/2023 Ban hành Quy chế về quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa
phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội để cho vay đối với người nghèo
và đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh.
|
01/9/2023
|
6
|
Quyết định
|
23/2017/QĐ-UBND
ngày 29/12/2017
|
Ban hành quy định về việc miễn, giảm tiền sử dụng
đất đối với người có công với cách mạng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 04/2023/QĐ-UBND
ngày 06/02/2023 về việc quy định phân cấp thẩm quyền quyết định cho phép miễn,
giảm tiền sử dụng đất đối với người có công với cách mạng và thân nhân liệt
sĩ trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh.
|
20/02/2023
|
7
|
Quyết định
|
38/2019/QĐ-UBND
ngày 03/12/2019
|
Về việc ban hành bảng giá tính lệ phí trước bạ đối
với nhà trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 12/2023/QĐ-UBND
ngày 04/4/2023 về việc Quy định giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa
bàn tỉnh Quảng Ninh.
|
15/4/2023
|
8
|
Quyết định
|
05/2020/QĐ-UBND
ngày 13/3/2020
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế
quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua NHCSXH để cho
vay đối với người nghèo và đối tượng chính sách ban hành kèm theo Quyết định
số 13/2017/QĐ-UBND ngày 16/10/2017 của UBND tỉnh.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND
ngày 14/8/2023 ban hành Quy chế về quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa
phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội để cho vay đối với người nghèo
và đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh.
|
01/9/2023
|
9
|
Quyết định
|
06/2022/QĐ-UBND
ngày 08/02/2022
|
Về việc quy định hệ số điều chỉnh giá các loại đất
trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh năm 2022.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 03/2023/QĐ-UBND
ngày 20/01/2023 về việc quy định hệ số điều chỉnh giá các loại đất trên địa
bàn tỉnh Quảng Ninh năm 2023.
|
01/02/2023
|
10
|
Quyết định
|
14/2022/QĐ-UBND
ngày 19/4/2022
|
Về việc quy định bổ sung hệ số điều chỉnh giá các
loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh năm 2022.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 03/2023/QĐ-UBND
ngày 20/01/2023 về việc quy định hệ số điều chỉnh giá các loại đất trên địa
bàn tỉnh năm 2023
|
01/02/2023
|
11
|
Quyết định
|
24/2022/QĐ-UBND
ngày 10/8/2022
|
Về việc ban hành bổ sung Bảng giá tính thuế Tài
nguyên năm 2022 đối với các loại tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Quảng
Ninh.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 14/2023/QĐ-UBND
ngày 24/4/2023 về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá tính Thuế tài nguyên đối với
các loại tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh ban hành kèm theo
Quyết định số 46/2022/QĐ-UBND ngày 20/12/2022 của UBND tỉnh.
|
10/5/2023
|
12
|
Quyết định
|
38/2022/QĐ-UBND
ngày 25/10/2022
|
Về việc ban hành bổ sung Bảng giá tính thuế Tài nguyên
năm 2022 đối với các loại tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 02/2024/QĐ-UBND
ngày 12/01/2024 về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá tính thuế Tài nguyên đối với
các loại tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định
số 34/2023/QĐ-UBND ngày 14/12/2023 của UBND tỉnh Quảng Ninh.
|
25/01/2024
|
13
|
Quyết định
|
03/2023/QĐ-UBND
ngày 20/01/2023
|
Về việc quy định hệ số điều chỉnh giá các loại đất
trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh năm 2023
|
Được thay thế bởi Quyết định số 35/2023/QĐ-UBND
ngày 21/12/2023 về việc quy định hệ số điều chỉnh giá các loại đất trên địa
bàn tỉnh Quảng Ninh năm 2024.
|
01/01/2024
|
14
|
Quyết định
|
14/2023/QĐ-UBND
ngày 24/4/2023
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá tính thuế Tài
nguyên đối với các loại tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh ban
hành kèm theo Quyết định số 46/2022/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 của UBND tỉnh Quảng
Ninh.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 02/2024/QĐ-UBND
ngày 12/01/2024 về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá tính thuế Tài nguyên đối với
các loại tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định
số 34/2023/QĐ-UBND ngày 14/12/2023 của UBND tỉnh Quảng Ninh.
|
25/01/2024
|
LĨNH VỰC NỘI VỤ
|
15
|
Nghị quyết
|
94/2017/NQ-HĐND
ngày 13/12/2017
|
Về việc thí điểm áp dụng một số chính sách đối với
người làm việc theo chế độ hợp đồng tại các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh
Quảng Ninh.
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 31/2023/NQ-HĐND ngày
08/12/2023 về việc bãi bỏ Nghị quyết số 94/2017/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm
2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thí điểm áp dụng một số chính sách đối
với người làm việc theo chế độ hợp đồng tại các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc
tỉnh Quảng Ninh.
|
08/12/2023
|
16
|
Quyết định
|
3186/2016/QĐ-UBND
ngày 30/9/2016
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn,
cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Ninh.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 37/2023/QĐ-UBND
ngày 28/12/2023 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Sở Xây dựng tỉnh Quảng Ninh.
|
10/01/2024
|
17
|
Quyết định
|
439/2017/QĐ-UBND
ngày 20/3/2017
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Ninh.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 20/2023QĐ-UBND
ngày 26/7/2023 về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Ninh.
|
05/8/2023
|
18
|
Quyết định
|
21/2021/QĐ-UBND
ngày 25/2/2021
|
Về việc ban hành Quy định bổ nhiệm, bổ nhiệm lại,
luân chuyển, điều động, biệt phái, từ chức, thôi giữ chức vụ, miễn nhiệm công
chức, viên chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý trong cơ quan hành chính, đơn vị
sự nghiệp công lập thuộc UBND tỉnh Quảng Ninh.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 28/2023/QĐ-UBND
ngày 03/11/2023 về việc ban hành quy định bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, luân chuyển,
điều động, biệt phái, từ chức, miễn nhiệm công chức, viên chức giữ chức vụ
Lãnh đạo, quản lý trong cơ quan hành chính nhà nước.
|
15/11/2023
|
LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
19
|
Quyết định
|
37/2018/QĐ-UBND
ngày 12/11/2018
|
Ban hành Quy định về việc trao đổi văn bản điện tử
giữa các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp, tổ chức trên địa bàn tỉnh Quảng
Ninh.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 08/2023/QĐ-UBND ngày
13/3/2023 Bãi bỏ Quyết định số 37/2018/QĐ-UBND ngày 12/11/2018 của Ủy ban
nhân dân tỉnh ban hành Quy định về việc trao đổi văn bản điện tử giữa các cơ
quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp, tổ chức trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
|
23/3/2023
|
20
|
Quyết định
|
31A/2020/QĐ-UBND
ngày 04/9/2020
|
Về việc ban hành Quy chế tổ chức và quản lý hoạt động
của Cổng Thông tin điện tử tỉnh Quảng Ninh.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 05/2023/QĐ-UBND
ngày 16/02/2023 ban hành quy chế tổ chức và quản lý hoạt động của Cổng Thông
tin điện tử tỉnh Quảng Ninh.
|
01/3/2023
|
LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
21
|
Quyết định
|
2773/2011/QĐ-UBND
ngày 31/8/2011
|
Về việc ban hành Quy chế quản lý và sử dụng viện
trợ phi Chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND
ngày 20/02/2023 Ban hành quy chế hoạt động, tiếp nhận, quản lý và sử dụng viện
trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan,
tổ chức, cá nhân người nước ngoài trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh.
|
01/3/2023
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
22
|
Quyết định
|
234/2010/QĐ-UBND ngày
22/018/2010
|
Về việc quy định mức hỗ trợ kinh phí chi trả công
và các khoản đóng góp theo tiền công cho giáo viên hợp đồng đạt chuẩn đào tạo
trong các cơ sở giáo dục mầm non công lập trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 07/2023/QĐ-UBND ngày
09/3/2023 Bãi bỏ một số Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh.
|
20/3/2023
|
23
|
Quyết định
|
289/2011/QĐ-UBND
ngày 26/01/2011
|
Về việc hỗ trợ tiền ăn trưa tại các cơ sở giáo dục
mầm non cho trẻ em mẫu giáo năm tuổi có cha mẹ thường trú tại các xã, phường,
thị trấn thuộc vùng khó khăn trên địa bàn tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 07/2023/QĐ-UBND ngày
09/3/2023 Bãi bỏ một số Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh.
|
20/3/2023
|
24
|
Quyết định
|
4241/2011/QĐ-UBND
ngày 30/12/2011
|
Về việc quy định chế độ thưởng cho học sinh đạt
giải trong các kỳ thi chọn học sinh giỏi, học sinh đạt điểm giỏi trong kỳ thi
tuyển sinh vào hệ chính quy các trường đại học và giáo viên đào tạo học sinh
đạt giải.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 07/2023/QĐ-UBND ngày
09/3/2023 Bãi bỏ một số Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh.
|
20/3/2023
|
25
|
Quyết định
|
4253/2011/QĐ-UBND
ngày 30/12/2011
|
Về việc hỗ trợ tiền ăn trưa tại các cơ sở giáo dục
mầm non cho đối tượng trẻ em mẫu giáo 3 và 4 tuổi có cha mẹ thường trú tại
các xã, phương, thị trấn trong danh mục các đơn vị hành chính thuộc vùng khó
khăn trên địa bàn tỉnh, không thuộc đối tượng được hỗ trợ theo quy định tại
Quyết định số 60/2011/QĐ-TTg ngày 26/10/2011 của Thủ tướng Chính phủ và đối
tượng trẻ em mẫu giáo 3-5 tuổi có cha mẹ thuộc diện hộ cận nghèo
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 07/2023/QĐ-UBND ngày
09/3/2023 Bãi bỏ một số Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh.
|
20/3/2023
|
26
|
Quyết định
|
4254/2011/QĐ-UBND
ngày 30/12/2011
|
Về việc hỗ trợ tiền ăn cho đối tượng học sinh bán
trú đang học tại các cơ sở giáo dục trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh, không
thuộc đối tượng quy định tại Quyết định số 85/2010/QĐ-TTg ngày 21/12/2010 của
Thủ tướng Chính phủ
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 07/2023/QĐ-UBND ngày
09/3/2023 Bãi bỏ một số Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh.
|
20/3/2023
|
27
|
Quyết định
|
2026/2012/QĐ-UBND
ngày 14/8/2012
|
Về việc hỗ trợ tiền ăn cho đối tượng học sinh bán
trú đang học trung học phổ thông, học trung cấp nghề hoặc học văn hóa trung học
phổ thông kết hợp với học nghề trong các cơ sở giáo dục trên địa bàn tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 07/2023/QĐ-UBND ngày
09/3/2023 bãi bỏ một số Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh.
|
20/3/2023
|
28
|
Quyết định
|
1991/2013/QĐ-UBND
ngày 08/8/2013
|
Về việc hỗ trợ học phí cho học sinh là con của
người có công với nước, đối tượng chính sách đang học phổ thông ngoài công lập
trên địa bàn tỉnh.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 07/2023/QĐ-UBND ngày
09/3/2023 bãi bỏ một số Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh.
|
20/3/2023
|
29
|
Quyết định
|
126/2015/QĐ-UBND
ngày 16/01/2015
|
Về việc hỗ trợ tiền ăn cho học sinh tiểu học bán
trú, tiền nhân công chăm sóc bán trú tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục
tiểu học ở các xã trong danh mục các đơn vị hành chính thuộc vùng khó khăn
trên địa bàn tỉnh.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 07/2023/QĐ-UBND ngày
09/3/2023 bãi bỏ một số Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh.
|
20/3/2023
|
30
|
Quyết định
|
2751/2016/QĐ-UBND
ngày 25/8/2016
|
Về việc bổ sung nội dung một số quyết định của
UBND tỉnh quy định một số chính sách thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo, áp dụng
cho một số đối tượng và địa bàn đặc thù của tỉnh Quảng Ninh.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 07/2023/QĐ-UBND ngày
09/3/2023 Bãi bỏ một số Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh.
|
20/3/2023
|
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
31
|
Quyết định
|
1275/2015/QĐ-UBND
ngày 12/5/2015
|
Ban hành quy định tạm thời về thiết kế thi công
đường lâm sinh, đường vận xuất lâm sản trong rừng sản xuất trên địa bàn tỉnh
Quảng Ninh.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 09/2023/QĐ-UBND ngày
24/3/2023 Bãi bỏ Quyết định số 1275/2015/QĐ-UBND ngày 12/5/2015 của UBND tỉnh
ban hành quy định tạm thời về thiết kế thi công đường lâm sinh, đường vận xuất
lâm sản trong rừng sản xuất trên địa bàn tỉnh.
|
10/4/2023
|
32
|
Quyết định
|
3026/2016/QĐ-UBND
ngày 20/9/2016
|
Về việc ban hành quy định giá các loại rừng trên
địa bàn tỉnh Quảng Ninh theo Nghị quyết số 27/2016/NQ-HĐND ngày 27/7/2016 của
HĐND tỉnh.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 15/2023/QĐ-UBND
ngày 04/5/2023 Ban hành quy định khung giá rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh.
|
20/5/2023
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
33
|
Quyết định
|
2778/2014/QĐ-UBND
ngày 24/11/2014
|
Ban hành quy định về việc tiếp nhận, giải quyết
thủ tục, thời gian các bước thực hiện thủ tục về Đăng ký đất đai, tài sản gắn
liền với đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho tổ chức,
cơ sở tôn giáo; người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư; Tổ
chức, cá nhân nước ngoài; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài trên địa bàn
tỉnh Quảng Ninh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 27/2023/QĐ-UBND ngày
05/10/2023 Bãi bỏ Quyết định số 2778/2014/QĐ-UBND ngày 24/11/2014, Quyết định
số 2779/2014/QĐ-UBND ngày 24/11/2014 của UBND tỉnh.
|
05/10/2023
|
34
|
Quyết định
|
2779/2014/QĐ-UBND
ngày 24/11/2014
|
Ban hành quy định về việc tiếp nhận, giải quyết
thủ tục, thời gian các bước thực hiện thủ tục về việc đăng ký đất đai, tài sản
gắn liền với đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở
và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với quyền sử dụng
đất ở tại Việt Nam trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 27/2023/QĐ-UBND ngày
05/10/2023 Bãi bỏ Quyết định số 2778/2014/QĐ-UBND ngày 24/11/2014, Quyết định
số 2779/2014/QĐ-UBND ngày 24/11/2014 của UBND tỉnh.
|
05/10/2023
|
35
|
Quyết định
|
60/2021/QĐ-UBND
ngày 22/12/2021
|
Về phân cấp, ủy quyền xây dựng, thẩm định và phê
duyệt giá đất cụ thể để bồi thường, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất và
xác định giá khởi điểm đấu giá các thửa đất, khu đất nhỏ, lẻ, xen kẹp trong
khu dân cư trên địa bàn tỉnh.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 10/2023/QĐ-UBND ngày
24/3/2023 về việc bãi bỏ Quyết định số 60/2021/QĐ-UBND ngày 22/12/2021 của
UBND tỉnh về phân cấp, ủy quyền xây dựng, thẩm định và phê duyệt giá đất cụ
thể để bồi thường, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất và xác định giá khởi
điểm đấu giá các thửa đất, khu đất nhỏ, lẻ, xen kẹp trong khu dân cư trên địa
bàn tỉnh Quảng Ninh.
|
05/4/2023
|
LĨNH VỰC XÂY DỰNG
|
36
|
Quyết định
|
08/2020/QĐ-UBND
ngày 20/3/2020
|
Về quản lý vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng
Ninh
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND
ngày 19/7/2023 về quản lý vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
|
01/8/2023
|
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ
|
Không có
|
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC,
NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/2023
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu;
Ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn
bản
|
Lý do hết hiệu
lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực,
ngưng hiệu lực
|
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
|
Không có
|
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ
|
Không có
|
Quyết định 281/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2023
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 281/QĐ-UBND ngày 24/01/2024 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2023
380
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|