|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
34/2023/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
|
Người ký:
|
Vũ Văn Diện
|
Ngày ban hành:
|
14/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
34/2023/QĐ-UBND
|
Quảng Ninh, ngày
14 tháng 12 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V
BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI CÁC LOẠI TÀI NGUYÊN KHAI THÁC
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm
2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ
chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm
pháp luật năm 2020;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên năm 2009;
Căn cứ Luật Giá năm 2012;
Căn cứ Luật Quản lý Thuế năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng
5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng
02 năm 2015 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Luật Thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng
10 năm 2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về Thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng
5 năm 2017 của Bộ Tài chính quy định khung giá tính thuế tài nguyên đối với
nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau; Thông tư số
05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ Tài
chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên
có tính chất lý, hóa giống nhau;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số
6199/TTr-STC ngày 24 tháng 11 năm 2023, Báo cáo thẩm định số 389/BC-STP ngày 22
tháng 11 năm 2023 của Sở Tư pháp và ý kiến đồng ý của thành viên Ủy ban nhân
dân tỉnh (Văn bản xin ý kiến số 4141/VP.UBND-KTTC ngày 01/12/2023 của Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với các loại tài
nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh theo phụ lục kèm theo Quyết định
này.
Các nội dung khác không quy định tại Quyết định này
được thực hiện theo quy định của Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm
2009; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế ngày 26 tháng 11
năm 2014; Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên; Thông
tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về
thuế tài nguyên; Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài
nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau; Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20
tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 và các văn bản khác có liên
quan.
Điều 2. Đối tượng chịu thuế và người nộp thuế theo quy định tại Điều
2 và Điều 3 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài
chính Hướng dẫn về Thuế Tài nguyên.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm
2024 và thay thế quy định về giá tính thuế tài nguyên của các mã nhóm, loại tài
nguyên tương ứng tại các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh như sau:
1. Thay thế mã nhóm, loại tài nguyên: II1,
II2020301, II2020302, Đá base, II2020304, II301, II30201, II30202, II7, II1101,
V303 quy định tại Quyết định số 46/2023/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2022 của Ủy
ban nhân dân tỉnh.
2. Thay thế mã nhóm, loại tài
nguyên: II501, II50202 và II6 quy định tại Quyết định số 14/2023/QĐ-UBND ngày 24 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 4. Điều khoản chuyển tiếp
Đối với các mã nhóm, loại tài nguyên còn lại quy định
tại Quyết định số 09/2022/QĐ-UBND ngày 01 tháng 02 năm 2022, Quyết định số
22/2022/QĐ-UBND ngày 22 tháng 6 năm 2022, Quyết định số 38/2022/QĐ-UBND ngày 25
tháng 10 năm 2022, Quyết định số 46/2023/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2022, Quyết
định số 47/2023/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2022, Quyết định số
14/2023/QĐ-UBND ngày 24 tháng 4 năm 2023, Quyết định số 21/2023/QĐ-UBND ngày 27
tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh thì tiếp tục thực hiện theo quy định.
Điều 5. Tổ chức thực hiện
1. Trường hợp điều chỉnh, bổ sung khung giá, giá
bán của tài nguyên có biến động lớn ngoài khung giá tính thuế tài nguyên: thực
hiện theo quy định tại khoản 2, 3, 4 Điều 6 Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12
tháng 5 năm 2017 của Bộ Tài chính.
2. Đối với điều chỉnh, bổ sung bảng giá tính thuế
tài nguyên:
Giao Cục Thuế tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường
trong quá trình thi hành quyết định, kiểm tra, giám sát thực hiện kê khai, quyết
toán thuế tài nguyên, tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, tài nguyên nước
có phát sinh loại tài nguyên ngoài quyết định này, tài nguyên có biến động lớn
(tăng từ 20% trở lên so với mức giá tối đa hoặc giảm từ 20% trở lên so với mức
giá tối thiểu của Khung giá), thì có văn bản đề nghị điều chỉnh, bổ sung bảng
giá tính thuế tài nguyên gửi Sở Tài chính để tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh có văn bản trao đổi với Bộ Tài chính theo quy định tại Điều 6 Thông tư số
44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ Tài chính.
3. Giá tính thuế tài nguyên đối với trường hợp tài
nguyên khai thác không bán ra mà phải qua sản xuất, chế biến thành sản phẩm
công nghiệp mới bán ra:
Giao Cục Thuế tỉnh trong quá trình thi hành quyết định,
thanh kiểm tra, giám sát thực hiện kê khai, quyết toán thuế tài nguyên có phát
sinh tài nguyên khai thác được đưa vào sản xuất, chế biến thành sản phẩm công
nghiệp mới bán ra (có phương án xác định chi phí chế biến công nghiệp của công
đoạn chế biến từ sản phẩm tài nguyên thành sản phẩm công nghiệp của đơn vị khai
thác tài nguyên), thì có văn bản đề nghị, kèm theo phương án xác định chi phí
chế biến được trừ của đơn vị khai thác tài nguyên gửi Sở Tài chính chủ trì, phối
hợp với Cục Thuế tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường và cơ quan quản lý nhà nước
chuyên ngành có liên quan thống nhất, xác định trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê
duyệt điều chỉnh, bổ sung.
4. Các ông (bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Cục Trưởng Cục Thuế
tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã thành phố; Thủ trưởng các cơ
quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Bộ Tài chính; Bộ Tư pháp; Bộ Tài nguyên
và Môi trường (báo cáo);
- TT Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (báo cáo);
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Trung tâm thông tin (công báo)
- V0, V1-V3, TM4-5, CN;
- Lưu: VT, TM6.
05 bản, QĐ27-giá
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vũ Văn Diện
|
BẢNG
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI CÁC LOẠI TÀI NGUYÊN KHAI THÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
QUẢNG NINH
Kèm theo Quyết định
số 34/2023/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng
Ninh
ĐVT: Đồng
MÃ NHÓM, LOẠI
TÀI NGUYÊN (Theo tên gọi tại Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20/01/2020 của Bộ
Tài chính)
|
Đơn vị tính
|
Mức giá
|
II
|
KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI
|
|
|
II1
|
Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình
|
m3
|
52.800
|
II202
|
Đá
|
|
|
II20203
|
Đá làm vật liệu xây dựng thông thường
|
|
|
II2020301
|
Đá hỗn hợp sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai
thác)
|
m3
|
72.400
|
II2020302
|
Đá hộc
|
m3
|
157.200
|
Bổ sung ngoài
khung giá
|
Đá base
|
m3
|
108.000
|
II2020304
|
Đá dăm
|
m3
|
151.100
|
II3
|
Đá dùng để nung vôi; đá sản xuất xi măng
|
|
|
II301
|
Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp (khoáng sản khai
thác)
|
m3
|
63.000
|
II302
|
Đá sản xuất xi măng
|
|
|
II30201
|
Đá vôi sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
84.000
|
II30202
|
Đá sét sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
63.000
|
II5
|
Cát
|
|
|
II501
|
Cát san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn)
|
m3
|
120.145
|
II502
|
Cát xây dựng
|
|
|
II50202
|
Cát vàng dùng trong xây dựng
|
m3
|
245.000
|
II6
|
Cát làm thủy tinh
|
m3
|
350.047
|
II7
|
Đất làm gạch, ngói
|
m3
|
120.000
|
II11
|
Cao lanh (Kaolin/đất sét trắng/đất sét trầm tích;
Quặng Fenspat làm nguyên liệu gốm sứ)
|
|
|
II1101
|
Đá Cao lanh (khoáng sản khai thác, chưa rây)
|
tấn
|
150.000
|
V3
|
Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác
|
|
|
V303
|
Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác như làm
mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng...
|
m3
|
3.000
|
Quyết định 34/2023/QĐ-UBND Bảng giá tính Thuế tài nguyên đối với các loại tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 34/2023/QĐ-UBND ngày 14/12/2023 Bảng giá tính Thuế tài nguyên đối với các loại tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
1.504
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|