|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
28/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Nam
|
|
Người ký:
|
Hồ Quang Bửu
|
Ngày ban hành:
|
08/01/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 28/QĐ-UBND
|
Quảng Nam, ngày
08 tháng 01 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM
VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI CHÍNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về
hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài chính tại Tờ trình số 623/TTr-SCT ngày 08/12/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm
theo Quyết định này Danh mục gồm 37 thủ tục hành chính (cấp tỉnh: 24
thủ tục, cấp huyện: 12 thủ tục, cấp xã: 01 thủ tục) chuẩn hóa thuộc thẩm
quyền giải quyết và phạm vi quản lý nhà nước của Sở Tài chính.
(Chi tiết tại Phụ lục đính
kèm).
Điều 2. Tổ chức thực
hiện:
1. Văn phòng UBND tỉnh có trách
nhiệm đăng tải nội dung Quyết định lên Trang văn bản quy phạm pháp luật của
tỉnh theo địa chỉ http://qppl.vpubnd.quangnam.vn để các cơ quan, đơn vị, địa
phương truy cập, nghiên cứu thực hiện.
2. Sở Tài chính có trách nhiệm:
- Bổ sung, hoàn chỉnh nội dung
cấu thành của từng thủ tục hành chính, cập nhật lên Cơ sở dữ liệu quốc gia về
thủ tục hành chính (tại địa chỉ https://csdl.dichvucong.gov.vn) và Trang
thông tin điện tử của đơn vị; đồng thời, gửi về Văn phòng UBND tỉnh, Sở Thông
tin và Truyền thông, Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh để đăng tải, công
khai, niêm yết, cập nhật dữ liệu theo quy định.
- Chủ trì, phối hợp với các đơn
vị liên quan xây dựng, hoàn thiện, phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ
tục hành chính thuộc ngành, lĩnh vực quản lý (nếu có thay đổi) để thiết
lập quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin Một cửa điện tử tỉnh theo quy định.
- Kể từ ngày ban hành Quyết
định này, trên cơ sở Quyết định công bố mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, hủy
bỏ, bãi bỏ thủ tục hành chính của các cơ quan Trung ương, Giám đốc Sở Tài chính
có trách nhiệm ban hành Quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính và Quyết
định phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã theo ngành, lĩnh vực quản lý (kể cả thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh) theo đúng chỉ đạo
của Chủ tịch UBND tỉnh tại Quyết định số 1833/QĐ-UBND ngày 30/8/2023.
3. Sở Thông tin và Truyền thông
chỉ đạo bộ phận có liên quan phối hợp với Sở Tài chính cập nhật đầy đủ danh mục
thủ tục hành chính, quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lên Hệ thống
thông tin Một cửa điện tử tỉnh theo quy định (chậm nhất trong thời gian 05 ngày
kể từ ngày các Quyết định có hiệu lực).
4. UBND các huyện, thị xã,
thành phố có trách nhiệm chỉ đạo công khai, niêm yết đầy đủ thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết tại Bộ phận một cửa các cấp và tổ chức thực hiện
việc giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các Quyết định trước đây về công bố danh
mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý nhà nước
của Sở Tài chính hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực.
Điều 4. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng
các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND
các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài chính;
- TT TU, TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh, Trung tâm QTI, VNPT;
- Bộ phận Một cửa cấp huyện;
- CPVP;
- Trung tâm QTI;
- Lưu: VT, TTPVHCC, HCTC, NCKS.
I:\Dropbox\CÔNG2023\RA SOAT-CHUAN HOA\QĐ CHUAN HOA\Tài chính (37)\QĐ CH.doc
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hồ Quang Bửu
|
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ
NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 28/QĐ-UBND ngày 08/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng
Nam)
STT
|
Mã số thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết (ngày làm việc)
|
Địa điểm thực hiện
|
Trực tiếp
|
Trực tuyến
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
Một phần
|
Toàn trình
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH: 24 TTHC
|
I. THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH: 04 TTHC
|
|
1. Lĩnh vực quản lý giá
|
|
1
|
1.006241.000.
00.00.H47
|
Quyết
định giá thuộc thẩm quyền cấp tỉnh.
|
23 ngày (TRUNG TÂM PVHCC Quảng Nam 1
ngày, Sở Tài chính 17 ngày, UBND tỉnh 5 ngày)
|
Trung tâm PVHCC Quảng Nam.
|
X
|
X
|
|
Không
|
-Luật
giá số 11/2012/QH13 ngày 20/6/2012;
-Nghị
định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ;
-Nghị
định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ;
-Thông
tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính;
-Thông
tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính
-Quyết
định số 2008/QĐ-BTC ngày 20/9/2016 của Bộ Tài chính;
-Quyết
định số 17/2017/QĐ- UBND ngày 08/8/2017 của UBND tỉnh;
-Văn
bản hiện hành khác của cơ quan nhà nước có thẩm quyền quy định về quyết định
giá.
-
Luật Giá số 16/2023/QH15 ngày 19/6/2023 có hiệu lực từ ngày 01/7/2024 và các
văn bản hướng dẫn thi hành Luật Giá. TTHC Quyết định giá thuộc thẩm quyền cấp
tỉnh thực hiện theo các văn bản thi hành Luật giá mới này.
-Trường
hợp cần thiết phải kéo dài thêm thời gian thẩm định phương án giá, Sở Tài
chính, phải thông báo bằng Văn bản và nêu rõ lý do phải kéo dài thêm thời
gian để cơ quan, đơn vị trình phương án giá biết, thời gian kéo dài thêm
không quá 15 ngày làm việc
|
Sở Tài chính tham mưu Uỷ ban nhân dân tỉnh giải quyết
|
2. Lĩnh vực Quản lý công sản
|
|
2
|
1.0011769
|
Giao
tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch cho doanh nghiệp đang quản lý, sử dụng.
|
75 ngày
|
-Trung tâm PVHCC Quảng Nam hoặc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Xây dựng tỉnh Quảng Nam
-Cơ quan Tài chính cùng cấp phối hợp.
|
X
|
X
|
|
Không
|
-
Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017;
-Nghị
định số 43/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ - Quyết định số
1610/QĐ-BTC ngày 31/7/2023 của Bộ Tài chính;
-
Công bố mới thủ tục hành chính theo Quyết định số 1610/QĐ-BTC ngày 31/7/2023
của Bộ Tài chính;
-
Sở NN&PTNT và Sở XD giải quyết TTHC này theo Điểm b, Khoản 4 Điều 3, Nghị
định số 43/2022/NĐ-CP của Chính phủ;
|
|
3. Lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp
|
|
3
|
1.007623.000.
00.00.H47
|
Thủ
tục cấp phát kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị trực thuộc địa phương
|
10 ngày (Trung tâm PVHCC Quảng Nam 1
ngày, Sở Tài chính 6 ngày, UBND tỉnh 3 ngày)
|
Trung tâm PVHCC Quảng Nam.
|
X
|
X
|
|
Không
|
-Quyết
định số 42/2012/QĐ- TTg ngày 08/10/2012 của Thủ tướng Chính phủ;
-Quyết
định số 64/2015/QĐ- TTg ngày 17/12/20165 của Thủ tướng Chính;
-Quyết
định số 2070/QĐ-BTC ngày 27/9/2016 của Bộ Tài chính; Thông tư số 58/2017/TT-
BTC ngày 13/6/2017 của Bộ Tài chính.
|
Sở Tài chính tham mưu Uỷ ban nhân dân tỉnh giải quyết
|
4
|
3.000214
|
Thủ
tục xử lý miễn lãi các khoản lãi chậm nộp của Quỹ Hỗ trợ sắp xếp và phát
triển doanh nghiệp.
|
30 ngày (Trung tâm PVHCC Quảng Nam 1
ngày, Sở Tài chính 24 ngày, UBND tỉnh 5 ngày)
|
Trung tâm PVHCC Quảng Nam.
|
X
|
X
|
|
Không
|
-Nghi
đinh số 148/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021 của Chính phủ;
-Quyết
định số 1399/QĐ-BTC ngày 11/7/2022 của Bộ Tài chính; Công bố thủ tục hành
chính mới theo Quyết định số 1399/QĐ-BTC ngày 11/7/2022 của Bộ Tài chính
|
.Sở
Tài chính tham mưu Uỷ ban nhân dân tỉnh giải quyết
|
II. THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CHỦ TỊCH UBND TỈNH: 8 TTHC
|
|
1. Lĩnh vực Quản lý công sản
|
|
1
|
2.002173.000.
00.00.H47
|
Hoàn
trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền
sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội.
|
25 ngày (Trung tâm PVHCC Quảng Nam 1
ngày, Sở Tài chính 19 ngày, UBND tỉnh 5 ngày)
|
Trung tâm PVHCC Quảng Nam.
|
X
|
X
|
|
Không
|
-Nghị
định số 123/2017/NĐ-CP ngày 14/11/2017 của Chính phủ;
-
Quyết định số 103/QĐ-BTC ngày 24/01/2018 của Bộ Tài chính.
|
Sở Tài chính tham mưu Chỉ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh giải quyết
|
2
|
1.006218.000.
00.00.H47
|
Thủ
tục xác lập sở hữu toàn dân đối với tài sản do tổ chức, cá nhân tự nguyện
chuyển giao quyền sở hữu cho nhà nước.
|
14 ngày (Trung tâm PVHCC Quảng Nam 1
ngày, Sở Tài chính 8 ngày, UBND tỉnh 5 ngày)
|
Trung tâm PVHCC Quảng Nam
|
X
|
X
|
|
Không
|
-Luật
Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017;
-Nghị
định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ;
-Nghị
định số 29/2018/NĐ-CP ngày 05/3/2018 của Chính phủ;
-Quyết
định số 828/QĐ-BTC ngày 17/5/2019 của Bộ Tài chính;
-Thông
tư số 144/2017/TT-BTC ngày 29/12/2017 của Bộ Tài chính;
-Thông
tư số 57/2018/TT-BTC ngày 05/7/2018 của Bộ Tài chính;
-Khoản
1 Điều 18, Điều 21 Nghị quyết số 03/2019/NQ-HĐND của HĐND tỉnh;
-Quyết
định số 15/019/QĐ- UBND ngày 18/9/2021 của UBND tỉnh.
|
Sở Tài chính tham mưu Chỉ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh giải quyết
|
3
|
1.006219.000.
00.00.H47
|
Thủ
tục chi thưởng đối với tổ chức, cá nhân phát hiện tài sản bị chôn giấu, bị
vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên.
|
100 ngày (Trung tâm PVHCC 1 ngày, Sở Tài
chính 24 ngày, UBND tỉnh 5 ngày, cơ quan được giao nhiệm vụ tiếp nhận, bảo
quản tài sản 70 ngày)
|
Trung tâm PVHCC Quảng Nam.
|
X
|
X
|
|
Không
|
Sở Tài chính tham mưu Chỉ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh giải quyết
|
4
|
1.006220.000.
00.00.H47
|
Thủ
tục thanh toán phần giá trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm
thấy, tài sản bị chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ
quên nhưng không xác định được chủ sở hữu.
|
100 ngày (Trung tâm PVHCC 1 ngày, Sở Tài
chính 24 ngày, UBND tỉnh 5 ngày, cơ quan được giao nhiệm vụ tiếp nhận, bảo
quản tài sản 70 ngày)
|
Trung tâm PVHCC Quảng Nam.
|
X
|
X
|
|
Không
|
Luật
Quản lý, sử dụng tài sản
công
ngày 21/6/2017;
-Nghị
định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ;
-Nghị
định số 29/2018/NĐ-CP ngày 05/3/2018 của Chính phủ;
-Quyết
định số 828/QĐ-BTC ngày 17/5/2019 của Bộ Tài chính;
-Thông
tư số 144/2017/TT-BTC ngày 29/12/2017 của Bộ Tài chính;
-Thông
tư số 57/2018/TT-BTC ngày 05/7/2018 của Bộ Tài chính;
-Khoản
1 Điều 18, Điều 21 Nghị quyết số 03/2019/NQ-HĐND của HĐND tỉnh;
-Quyết
định số 15/019/QĐ-UBND ngày 18/9/2021 của UBND tỉnh;
-
Căn cứ Quyết định của UBND tỉnh về thanh toán, cơ quan, đơn vị giao nhiệm vụ
tiếp nhận, bảo quản tài sản thực hiện:
-
Giao nộp tài sản của tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy, tài sản bị chôn,
giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định
được chủ sở hữu cho cơ quan, người có thẩm quyền;
-
Thực hiện việc thanh toán phần giá trị tài sản trên cho tổ chức, cá nhân được
hưởng theo quy định
|
Sở Tài chính tham mưu Chỉ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh giải quyết
|
5
|
1.005427.000.
00.00.H47
|
Quyết
định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác
công-tư.
|
1.Đối
với trường hợp tài sản khác là 25 ngày (Trung tâm PVHCC Quảng Nam 1 ngày, Sở
Tài chính 19 ngày, UBND tỉnh 5 ngày)
2.
Đối với trường hợp tài sản là trụ sở làm việc là 63 ngày (Trung tâm PVHCC
Quảng Nam 1 ngày, Sở Tài chính 19 ngày, TTHĐND tỉnh 30 ngày, UBND tỉnh 13
ngày)
|
Trung tâm PVHCC Quảng Nam
|
X
|
X
|
|
Không
|
-Luật
Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017;
-Điểm
c, Khoản 2 Điều 14 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ;
-
Điểm c, Khoản 3 Điều 12 Thông tư số 144/2017/TT-BTC ngày 29/12/2017 của Bộ
Tài chính; Quyết định số 209/QĐ- BTC ngày 13/02/2018 của Bộ Tài chính.
|
Sở Tài chính tham mưu Chỉ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh giải quyết
|
6
|
1.006221.000.
00.00.H47
|
Giao
quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả nhiệm vụ khoa học công nghệ
ngân sách cấp.
|
35 ngày
|
Trung tâm PVHCC Quảng Nam hoặc Cơ quan
được giao quản lý nhiệm vụ khoa học công nghệ, Sở Khoa học và Công nghệ Quảng
Nam; Tổ chức, cá nhân chủ trì; Tổ chức, cá nhân khác.
|
X
|
X
|
|
Không
|
-
Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017;
-Nghị
định số 70/2018/NĐ-CP ngày 15/05/2018 của Chính phủ;
-Quyết
định số 828/QĐ-BTC ngày 17/5/2019 của Bộ Tài chính;
-Thông
tư số 05/2014/TT- BKHCN ngày 10/4/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ;
-Thông
tư số 10/2019/TT-BTC ngày 20/02/2019 của Bộ Tài chính;
|
Sở Khoa học và công nghệ; Cơ quan được giao quản lý nhiệm vụ khoa học
và công nghệ, Tổ chức, cá nhân chủ trì; Tổ chức, cá nhân khác; Các đồng sở
hữu tại hợp đồng khoa học và công nghệ; Sở Giao thông vận tải giải quyết hoặc
tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh, cơ quan thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính
|
7
|
1.006222.000.
00.00.H47
|
Giao
quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả nhiệm vụ khoa học công nghệ
ngân sách hỗ trợ.
|
|
Trung tâm PVHCC Quảng Nam hoặc Cơ quan
được giao quản lý nhiệm vụ khoa học công nghệ; Sở Khoa học và công nghệ Quảng
Nam; Tổ chức, cá nhân chủ trì;
Tổ chức, cá nhân khác; Các đồng sở hữu
tại hợp đồng khoa học và công nghệ.
|
X
|
X
|
|
Không
|
-Thông
tư số 02/2020/TT- BKHCN ngày 10/8/2020 của Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
|
2. Lĩnh vực Tài chính ngân hàng
|
|
8
|
3.000161.000.
00.00.H47
|
Thủ
tục hành chính hỗ trợ lãi suất vay vốn tổ chức tín dụng để thực hiện dự án
đầu tư phương tiện, đầu tư kết cấu hạ tầng phục vụ vận tải hành khách công
cộng bằng xe buýt.
|
20 ngày
|
Trung tâm PVHCC Quảng Nam hoặc Sở Giao
thông vận tải tỉnh Quảng Nam
|
X
|
X
|
|
Không
|
-Quyết
định số 13/2015/QĐ- TTg ngày 05/5/2015 của Thủ tướng Chính phủ;
-
Quyết định số 902/QĐ-BTC ngày 22/5/2017 của Bộ Tài chính;
-Thông
tư số 02/2016/TT-BTC ngày 06/01/2016 của Bộ Tài chính;
-
Sở Tài chính phối hợp với Sở GTVT trình Chủ tịch UBND tỉnh giải quyết TTHC
này.
|
Sở Khoa học và công nghệ; Cơ quan được giao quản lý nhiệm vụ khoa học
và công nghệ, Tổ chức, cá nhân chủ trì; Tổ chức, cá nhân khác; Các đồng sở
hữu tại hợp đồng khoa học và công nghệ; Sở Giao thông vận tải giải quyết hoặc
tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh, cơ quan thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính
|
III. THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH: 05 TTHC
|
|
1. Lĩnh vực Tin học - Thống kê
|
|
1
|
2.002206.000.
00.00. H47
|
Đăng
ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách
|
02 ngày
|
Sở Tài chính - số 102 đường Trần Quý Cáp,
thành phố Tam Kỳ nhận, giải quyết hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến trên Hệ
thống cấp mã số quan hệ với ngân sách địa chỉ https://qhns.btc
|
X
|
|
X
|
Không
|
-Nghị
định số 26/2007/NĐ-CP ngày 15/02/2007 của Chính phủ;
-Nghị
định số 106/2011/NĐ-CP ngày 23/11/2011 và Nghị định số 170/2013/NĐ-CP ngày
13/11/2013 của Chính phủ;
-Nghị
định số 27/2007/NĐ-CP ngày 23/02/2007 của Chính phủ;
-Quyết
định số 336/QĐ-BTC ngày 26/02/2016 của Bộ Tài chính;
-Thông
tư số 185/2015/TT-BTC ngày 17/11/2015 của Bộ Tài chính.
|
|
2. Lĩnh vực Quản lý giá:
|
2
|
2.002217.000.
00.00.H47
|
Đăng
ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh (Trung tâm PVHCC Quảng Nam
1 ngày, Sở Tài chính 4 ngày).
|
05 ngày (Trung tâm PVHCC Quảng Nam 1
ngày, Sở Tài chính 4 ngày)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng
Nam (gọi tắt là Trung tâm PVHCC Quảng Nam)
|
X
|
|
X
|
Không
|
-Luật
giá số 11/2012/QH13 ngày 20/6/2012;
-Nghị
định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ;
-Nghị
định số 149/2016 ngày 11/11/2016 của Chính phủ;
-Thông
tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính;
-Thông
tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính;
-Quyết
định số 2008/QĐ-BTC ngày 20/9/2016 của Bộ Tài chính;
-Quyết
định số 17/2017/QĐ- UBND ngày 08/8/2017 của UBND tỉnh Quảng Nam;
|
|
3. Lĩnh vực Quản lý công sản
|
3
|
1.005429.000.
00.00.H47
|
Thanh
toán chi phí liên quan đến việc xử lý tài sản công
|
23 ngày (Trung tâm PVHCC Quảng Nam 1 ngày
Sở Tài chính 22 ngày)
|
Trung tâm PVHCC Quảng Nam
|
X
|
X
|
|
Không
|
-Luật
Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017;
-Nghị
định số 151/2017/NĐ-CP của Chính phủ;
-Quyết
định số 209/QĐ-BTC ngày 13/02/2018 của Bộ Tài chính;
-Nghị
quyết số 03/2019/NQ- HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Quảng Nam;
-Quyết
định số 15/2019/QĐ- UBND ngày 18/9/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam.
|
|
4
|
1.005434.000.
00.00.H47
|
Mua
quyển hóa đơn.
|
03 ngày (Trung tâm PVHCC Quảng Nam
4 giờ, Sở Tài chính 2,5 ngày)
|
Trung tâm PVHCC Quảng Nam
|
X
|
X
|
|
Không
|
-Luật
Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017;
-Nghị
định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ;
-Quyết
định số 209/QĐ-BTC ngày 13/02/2018 của Bộ Tài chính.
|
|
5
|
1.005435.000.
00.00.H47
|
Mua
hóa đơn lẻ.
|
03 ngày (Trung tâm PVHCC Quảng Nam 4 giờ,
Sở Tài chính 2,5 ngày)
|
Trung tâm PVHCC Quảng Nam.
|
X
|
X
|
|
Không
|
Mua
quyển hóa đơn, hóa đơn lẻ (Hóa đơn bán tài sản nhà nước; Hóa đơn bán tài
sản tịch thu sung quỹ nhà nước)
|
|
IV. SỞ, BAN, NGÀNH GIẢI QUYẾT: 7 TTHC
|
1. Lĩnh vực Quản lý giá
|
1
|
2.002217.000.
00.00.H47
|
Đăng
ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh
|
05 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng
Nam (gọi tắt TRUNG TÂM PVHCC Quảng Nam) hoặc Sở Y tế
|
X
|
X
|
|
Không
|
-Luật
giá số 11/2012/QH13 ngày 20/6/2012;
-Nghị
định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ;
-Nghị
định số 149/2016 ngày 11/11/2016 của Chính phủ;
-Thông
tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính;
-Thông
tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính;
-Quyết
định số 2008/QĐ-BTC ngày 20/9/2016 của Bộ Tài chính;
-Quyết
định số 17/2017/QĐ- UBND ngày 08/8/2017 của UBND tỉnh Quảng Nam;
|
|
2. Lĩnh vực Quản lý công sản
|
2
|
3.000019.000.
00.00.H47
|
Khấu
trừ tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng vào tiền sử dụng đất trong Khu kinh
tế.
|
15 ngày
|
Trung tâm PVHCC Quảng Nam (Ban Quản lý
các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh Quảng Nam)
|
X
|
X
|
|
Không
|
-Nghị
định số 35/2017/NĐ-CP ngày 03/7/2017 của Chính phủ - Quyết định số 102/QĐ-BTC
ngày 24/01/2018 của Bộ Tài chính.
|
|
3
|
1.005413.000.
00.00.H47
|
Miễn
tiền sử dụng đất đối với dự án được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất
trong Khu linh tế để đầu tư xây dựng nhà ở xã hội phục vụ đời sống cho người
lao động.
|
15 ngày
|
Trung tâm PVHCC Quảng Nam (Ban Quản lý
các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh Quảng Nam)
|
X
|
X
|
|
Không
|
|
4
|
3.000020.000.
00.00.H47
|
Miễn,
giảm tiền thuê đất trong Khu kinh tế.
|
15 ngày
|
Trung tâm PVHCC Quảng Nam (Ban Quản lý
các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh Quảng Nam)
|
X
|
X
|
|
Không
|
|
5
|
1.005414.000.
00.00.H47
|
Xác
định tiền sử dụng đất phải nộp khi người được mua, thuê mua nhà ở xã hội thực
hiện bán, chuyển nhượng.
|
20 ngày
|
Trung tâm PVHCC Quảng Nam hoặc Cục Thuế
tỉnh Quảng Nam
|
X
|
X
|
|
Không
|
-Nghị
định số 123/2017/NĐ-CP ngày 14/11/2017 của Chính phủ;
-Quyết
định số 103/QĐ-BTC ngày 24/01/2018 của Bộ Tài chính.
|
|
3. Lĩnh vực Thuế
|
6
|
1.008603.000.
00.00.H47
|
Kê
khai, thẩm định Tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải.
|
10 ngày
|
Trung tâm PVHCC Quảng Nam (Chi cục Bảo vệ
môi trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam)
|
X
|
X
|
|
Không
|
-Nghị
định số 53/2020/NĐ-CP ngày 05/5/2020 của Chính phủ
-Quyết
định số 967/QĐ-BTC ngày 25/6/2020 của Bộ Tài chính.
|
Để Kho bạc nhà nước có đầy đủ thông tin hạch toán các khoản thu vào
ngân sách nhà nước, điều tiết cho các cấp ngân sách thụ hưởng theo đúng quy
định; đề nghị tổ chức thu phí thực hiện trích các khoản “Tạm thu phí về môi
trường đối với nước thải công nghiệp” để nộp ngân sách nhà nước, cần cung cấp
đầy đủ các thông tin sau: Mã nội dung kinh tế, Mã Chương, Mã cơ quan quản lý
thu, Mã địa bàn hành chính
|
7
|
1.007229.000.
00.00.H47
|
Thủ
tục xác nhận vật tư, thiết bị nhập khẩu phục vụ dự án chế tạo thiết bị sản
xuất vật liệu xây không nung nhẹ và sản xuất gạch xi măng - cốt liệu công
suất từ 10 triệu viên quy tiêu chuẩn/năm trở lên thuộc Nhóm 98.22.
|
10 ngày
|
Trung tâm PVHCC Quảng Nam hoặc Sở Xây
dựng tỉnh Quảng Nam
|
X
|
X
|
|
Không
|
-Luật
Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 107/2016/QH13;
-Luật
Hải quan số 54/2014/QH13;
-Nghị
định số 26/2023/NĐ-CP ngày 31/5/2023 của Chính phủ;
-Quyết
định số 1338/QĐ-BTC ngày 23/6/2023 của Bộ Tài chính;
-
Công bố mới thủ tục hành chính theo Quyết định số 1338/QĐ-BTC ngày 23/6/2023
của Bộ Tài chính.
|
|
Tổng cộng: 24 TTHC
|
|
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN: 12 TTHC
|
1. Lĩnh vực Quản lý công sản
|
1
|
1.006218.000.
00.00.H47
|
Thủ
tục xác lập sở hữu toàn dân đối với tài sản do tổ chức, cá nhân tự nguyện
chuyển giao quyền sở hữu cho nhà nước.
|
14 ngày
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
X
|
X
|
|
Không
|
-Luật
Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017;
-Nghị
định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ;
-Nghị
định số 29/2018/NĐ-CP ngày 05/3/2018 của Chính phủ;
-Quyết
định số 828/QĐ-BTC ngày 17/5/2019 của Bộ Tài chính;
-Thông
tư số 144/2017/TT-BTC ngày 29/12/2017 của Bộ Tài chính;
-Thông
tư số 57/2018/TT-BTC ngày 05/7/2018 của Bộ Tài chính;
-Khoản
2 Điều 18, Điều 21 Nghị quyết số 03/2019/NQ-HĐND của HĐND tỉnh Quảng Nam;
-Quyết
định số 15/019/QĐ- UBND ngày 18/9/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam.
|
Phòng Tài chính-Kế hoạch tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
giải quyết
|
2
|
1.006219.000.
00.00.H47
|
Thủ
tục chi thưởng đối với tổ chức, cá nhân phát hiện tài sản bị chôn giấu, bị
vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên.
|
100 ngày
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
X
|
X
|
|
Không
|
|
3
|
1.006220.000.
00.00.H47
|
Thủ
tục thanh toán phần giá trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm
thấy, tài sản bị chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ
quên nhưng không xác định được chủ sở hữu.
|
100 ngày
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
X
|
X
|
|
Không
|
- Phòng Tài chính-Kế hoạch tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
giải quyết
-Căn cứ Quyết định trên của UBND cấp huyện, cơ quan, đơn vị giao nhiệm
vụ tiếp nhận, bảo quản tài sản thực hiện:
- Giao nộp tài sản của tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy, tài sản
bị chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không
xác định được chủ sở hữu cho cơ quan, người có thẩm quyền;
- Thực hiện việc thanh toán phần giá trị tài sản trên cho tổ chức, cá
nhân được hưởng theo quy định
|
4
|
1.005429.000.
00.00.H47
|
Thanh
toán chi phí liên quan đến việc xử lý tài sản công.
|
23 ngày
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
X
|
X
|
|
Không
|
-Luật
Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017;
-Nghị
định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ;
-Quyết
định số 209/QĐ-BTC ngày 13/02/2018 của Bộ Tài chính;
-Nghị
quyết số 03/2019/NQ- HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Quảng Nam;
-Quyết
định số 15/2019/QĐ- UBND ngày 18/9/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam.
|
Phòng Tài chính-Kế hoạch cấp huyện giải quyết
|
5
|
1.005434.000.
00.00.H47
|
Mua
quyển hóa đơn.
|
03 ngày
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
X
|
X
|
|
Không
|
-Luật
Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017;
-Nghị
định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ;
-Quyết
định số 209/QĐ-BTC ngày 13/02/2018 của Bộ Tài chính.
|
6
|
1.005435.000.
00.00.H47
|
Mua
hóa đơn lẻ.
|
03 ngày
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
X
|
X
|
|
Không
|
7
|
1.005414.000.
00.00.H47
|
Xác
định tiền sử dụng đất phải nộp khi người được mua, thuê mua nhà ở xã hội thực
hiện bán, chuyển nhượng.
|
20 ngày
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện (Chi cục
Thuế cấp huyện).
|
X
|
X
|
|
Không
|
-Nghị
định số 123/2017/NĐ-CP ngày 14/11/2017 của Chính phủ;
-Quyết
định số 103/QĐ-BTC ngày 24/01/2018 của Bộ Tài chính.
|
Chi cục Thuế, Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện giải quyết
|
8
|
1.006221.000.
00.00.H47
|
Giao
quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả nhiệm vụ khoa học công nghệ
ngân sách cấp.
|
60 ngày
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện (Cơ quan
được giao quản lý nhiệm vụ khoa học công nghệ; Tổ chức, cá nhân chủ trì; Tổ
chức, cá nhân khác).
|
X
|
X
|
|
Không
|
-
Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017;
-Nghị
định số 70/2018/NĐ-CP ngày 15/05/2018 của Chính phủ;
-Quyết
định số 828/QĐ-BTC ngày 17/5/2019 của Bộ Tài chính;
-Thông
tư số 05/2014/TT- BKHCN ngày 10/4/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ;
-Thông
tư số 10/2019/TT-BTC ngày 20/02/2019 của Bộ Tài chính;
-Thông
tư số 02/2020/TT- BKHCN ngày 10/8/2020 của Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
Cơ quan được giao quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ, Tổ chức, cá
nhân chủ trì; Tổ chức, cá nhân khác; Các đồng sở hữu tại hợp đồng khoa học và
công nghệ tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, cơ quan thẩm quyền
giải quyết
|
9
|
1.006222.000.
00.00.H47
|
Giao
quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả nhiệm vụ khoa học công nghệ
ngân sách hỗ trợ.
|
a) Trường hợp thẩm quyền giao quyền sở
hữu, quyền sử dụng tài sản của cơ quan được giao quản lý nhiệm vụ khoa học và
công nghệ và các đồng sở hữu tại Hợp đồng khoa học và công nghệ giải quyết:
30 ngày;
b) Trường hợp giao quyền sở hữu, quyền sử
dụng tài sản (hoàn trả giá trị tài sản là kết quả
của nhiệm vụ khoa học và công nghệ) thuộc
thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp huyện: 30 ngày.
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện (Cơ quan
được giao quản lý nhiệm vụ khoa học công nghệ; Tổ chức, cá nhân chủ trì; Tổ
chức, cá nhân khác; Các đồng sở hữu tại hợp đồng khoa học và công nghệ).
|
X
|
X
|
|
Không
|
2. Lĩnh vực Quản lý Giá
|
10
|
2.002217.000.
00.00.H47
|
Đăng
ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp huyện
|
04 ngày
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
X
|
X
|
|
Không
|
-Luật
giá số 11/2012/QH13 ngày 20/6/2012;
-Nghị
định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ;
-Nghị
định số 149/2016 ngày 11/11/2016 của Chính phủ;
-Thông
tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính;
-Thông
tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính;
-Quyết
định số 2008/QĐ-BTC ngày 20/9/2016 của Bộ Tài chính;
-Quyết
định số 17/2017/QĐ- UBND ngày 08/8/2017 của UBND tỉnh Quảng Nam;
|
-Phòng
Tài chính-Kế hoạch;
-Phòng hạ tầng, Kinh tế hạ tầng hoặc Phòng đô thị cấp huyện giải quyết
đăng ký giá sửa, thực phẩm chức năng cho trẻ em dưới 6 tuổi heo Quyết định số
269/QĐ- UBND ngày 24/01/2022 của UBND tỉnh.
|
11
|
1.006241.000.
00.00.H47
|
Quyết
định giá thuộc thẩm quyền cấp huyện.
|
23 ngày
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
X
|
X
|
|
Không
|
-Luật
giá số 11/2012/QH13 ngày 20/6/2012;
-Nghị
định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ;
-Nghị
định số 149/2016 ngày 11/11/2016 của Chính phủ;
-Thông
tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính; Thông tư số
233/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính;
-Quyết
định số 2008/QĐ-BTC ngày 20/9/2016 của Bộ Tài chính;
-Quyết
định số 17/2017/QĐ- UBND ngày 08/8/2017 của UBND tỉnh;
-
Luật Giá số 16/2023/QH15 ngày 19/6/2023 có hiệu lực từ ngày 01/7/2024 và các
văn bản hướng dẫn thi hành Luật Giá. TTHC Quyết định giá thuộc thẩm quyền cấp
huyện thực hiện theo các văn bản thi hành Luật giá mới này.
|
Phòng Tài chính-Kế hoạch tham mưu Ủy ban nhân dân cấp huyện giải quyết;
-Trường
hợp cần thiết phải kéo dài thêm thời gian thẩm định phương án giá, Sở Tài
chính, phải thông báo bằng Văn bản và nêu rõ lý do phải kéo dài thêm thời
gian để cơ quan, đơn vị trình phương án giá biết, thời gian kéo dài thêm
không quá 15 ngày làm việc
|
3. Lĩnh vực Thuế
|
|
12
|
1.008603.000.
00.00.H47
|
Kê
khai, thẩm định Tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải.
|
10 ngày
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện (Phòng Tài
nguyên và Môi trường cấp huyện)
|
X
|
X
|
|
Không
|
-Nghị
định số 53/2020/NĐ-CP ngày 05/5/2020 của Chính phủ
-Quyết
định số 967/QĐ-BTC ngày 25/6/2020 của Bộ Tài chính.
|
Chi cục Thuế, Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện giải quyết
Để Kho bạc nhà nước có đầy đủ thông tin hạch toán các khoản thu vào
ngân sách nhà nước, điều tiết cho các cấp ngân sách thụ hưởng theo đúng quy
định; đề nghị tổ chức thu phí thực hiện trích các khoản “Tạm thu phí về môi
trường đối với nước thải công nghiệp” để nộp ngân sách nhà nước, cần cung cấp
đầy đủ các thông tin sau: Mã nội dung kinh tế, Mã Chương, Mã cơ quan quản lý
thu, Mã địa bàn hành chính
|
Tổng cộng
|
12 TTHC
|
|
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ: 01 TTHC
|
1. Lĩnh vực Thuế
|
1
|
1008603.000.
00.00.H47
|
Kê
khai, thẩm định Tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt
(đối với trường hợp tự khai thác nước để sử dụng).
|
10 ngày
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
X
|
X
|
|
Không
|
-Nghị
định số 53/2020/NĐ-CP ngày 05/5/2020 của Chính phủ;
-Quyết
định số 967/QĐ-BTC ngày 25/6/2020 của Bộ Tài chính.
|
Để Kho bạc nhà nước có đầy đủ thông tin hạch toán các khoản thu vào
ngân sách nhà nước, điều tiết cho các cấp ngân sách thụ hưởng theo đúng quy
định; đề nghị tổ chức thu phí thực hiện trích các khoản “Tạm thu phí về môi
trường đối với nước thải công nghiệp” để nộp ngân sách nhà nước, cần cung cấp
đầy đủ các thông tin sau: Mã nội dung kinh tế, Mã Chương, Mã cơ quan quản lý
thu, Mã địa bàn hành chính
|
Quyết định 28/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý Nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Quảng Nam
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 28/QĐ-UBND ngày 08/01/2024 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý Nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Quảng Nam
462
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|