ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2790/QĐ-UBND
|
Tiền
Giang, ngày 03 tháng 10 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC CHĂN NUÔI,
THÚ Y THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN TỈNH TIỀN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định
số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính
phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát
thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
2732/QĐ-BNN-CN ngày 19 tháng 7 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực chăn nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Quyết định số 3522/QĐ-BNN-TY ngày 16 tháng
9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về công bố thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 04 thủ
tục hành chính trong lĩnh vực chăn nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn Tiền Giang (có danh mục kèm theo);
Nội dung chi tiết của các thủ tục
hành chính được ban hành kèm theo Quyết định số 2732/QĐ-BNN-CN ngày 19 tháng 7
năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Giao Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn chịu trách nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành
chính tại nơi tiếp nhận hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký và thay thế, bãi bỏ các thủ tục sau:
- Thủ tục số 01, 02, 03, 04 thuộc
lĩnh vực chăn nuôi (mục II) được công bố tại Quyết định số 2186/QĐ-UBND ngày 18
tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ
tục hành chính trong các lĩnh vực khoa học công nghệ và môi trường, chăn nuôi
và bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tỉnh Tiền Giang (04 thủ tục).
- Thủ tục số 17 thuộc lĩnh vực thú y
(mục I) được công bố tại Quyết định số 1245/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2021 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính trong
lĩnh vực thú y, thủy sản, quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tiền Giang
(01 thủ tục).
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KS TTHC);
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- VP: CVP, P.KSTTHC;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT (Uyên).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Văn Dũng
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC CHĂN NUÔI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2790/QĐ-UBND, ngày 03 tháng 10 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
1. Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo
đặt hàng - 1.008126
a) Thời hạn giải quyết:
* Đối với cơ sở sản xuất thức
ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc:
- Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp:
+ Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ: tại
thời điểm tiếp nhận hồ sơ.
+ Thẩm định hồ sơ và thành lập đoàn
đánh giá điều kiện thực tế của cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi: trong thời hạn
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.
+ Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất thức ăn chăn nuôi: trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc
đánh giá điều kiện thực tế (trường hợp cơ sở đáp ứng điều kiện).
- Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ
bưu chính hoặc qua môi trường mạng:
+ Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ:
trong thời hạn 03 ngày làm việc.
+ Thẩm định hồ sơ và thành lập đoàn
đánh giá điều kiện thực tế của cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi: trong thời hạn
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.
+ Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất thức ăn chăn nuôi: trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc
đánh giá điều kiện thực tế (trường hợp cơ sở đáp ứng điều kiện).
* Đối với cơ sở sản xuất (sản
xuất, sơ chế, chế biến) thức ăn chăn nuôi truyền thống nhằm mục đích thương mại,
theo đặt hàng:
- Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp:
+ Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ: tại
thời điểm tiếp nhận hồ sơ.
+ Thẩm định hồ sơ và cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: trong thời hạn 10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.
- Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ
bưu chính hoặc qua môi trường mạng:
+ Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ: trong
thời hạn 03 ngày làm việc.
+ Thẩm định hồ sơ và cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: trong thời hạn 10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Tiền Giang (Quầy số 14 - 02733.993890), địa chỉ: số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo
Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính dịch vụ công trực
tuyến mức 4 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí:
- Thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi (trường hợp phải đánh giá điều kiện thực tế):
5.700.000 đồng/01 cơ sở/lần.
- Thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi (trường hợp không đánh giá điều kiện thực tế):
1.600.000 đồng/01 cơ sở/lần.
- Thẩm định đánh giá giám sát duy trì
điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: 1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần.
* Miễn thu phí đối với cá nhân thuộc
hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng; tổ chức,
cá nhân ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Chăn nuôi số 32/2018/QH14 ngày
19/11/2018 của Quốc hội.
- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày
21/01/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi.
- Nghị định số 46/2022/NĐ-CP ngày
13/7/2022 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi.
- Thông tư số 24/2021/TT-BTC ngày
31/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí trong chăn nuôi.
đ) Quy trình nội bộ, liên
thông, điện tử:
* Đối với cơ sở sản xuất thức ăn hỗn
hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc:
- Trường hợp nhận hồ sơ trực tiếp, thời
gian giải quyết: 200 giờ (25 ngày làm việc).
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính
công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; nhập thông
tin vào phần mềm dichvucong.tiengiang.gov.vn
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
02
giờ
|
2
|
Giải
quyết hồ sơ
(Trường
hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết TTHC, trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản và nêu rõ
lý do gửi tổ chức, cá nhân thông qua Trung tâm Phục vụ hành chính công)
|
Lãnh
đạo Phòng Chuyên môn Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
02
giờ
|
Chuyên
viên Chi cục
|
168
giờ
|
Lãnh
đạo Phòng Chuyên môn Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
08
giờ
|
Lãnh
đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
04
giờ
|
3
|
Ký
duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
14
giờ
|
4
|
Đóng
dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên
viên Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
02
giờ
|
5
|
Trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ
hành chính
|
- Trường hợp nhận hồ sơ qua dịch vụ
bưu chính công ích hoặc qua môi trường mạng, thời gian giải quyết: 224 giờ (28
ngày làm việc).
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính
công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; nhập thông
tin vào phần mềm dichvucong.tiengiang.gov.vn
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
04
giờ
|
2
|
Giải
quyết hồ sơ
(Trường
hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết TTHC, trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng
văn bản và nêu rõ lý do gửi tổ chức, cá nhân
thông qua Trung tâm Phục vụ hành chính công)
|
Lãnh
đạo Phòng Chuyên môn Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
02
giờ
|
Chuyên
viên Chi cục
|
190
giờ
|
Lãnh
đạo Phòng Chuyên môn Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
08
giờ
|
Lãnh
đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
04
giờ
|
3
|
Ký
duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
14
giờ
|
4
|
Đóng
dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên
viên Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
02
giờ
|
5
|
Trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ
hành chính
|
* Đối với cơ sở sản xuất (sản xuất,
sơ chế, chế biến) thức ăn chăn nuôi truyền thống nhằm mục đích thương mại, theo
đặt hàng:
- Trường hợp nhận hồ sơ trực tiếp, thời
gian giải quyết: 80 giờ (10 ngày làm việc).
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính
công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; nhập thông
tin vào phần mềm dichvucong.tiengiang.gov.vn
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
02
giờ
|
2
|
Giải
quyết hồ sơ
(Trường
hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết TTHC, trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng
văn bản và nêu rõ lý do gửi tổ chức, cá nhân thông qua Trung tâm Phục vụ hành
chính công)
|
Lãnh
đạo Phòng Chuyên môn Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
02
giờ
|
Chuyên
viên Chi cục
|
48
giờ
|
Lãnh
đạo Phòng Chuyên môn Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
08
giờ
|
Lãnh
đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
04
giờ
|
3
|
Ký
duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
14
giờ
|
4
|
Đóng
dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên
viên Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
02
giờ
|
5
|
Trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ
hành chính
|
- Trường hợp nhận hồ sơ qua dịch vụ
bưu chính công ích hoặc qua môi trường mạng, thời gian giải quyết: 104 giờ (13
ngày làm việc).
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức
(trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến
và qua fax, email); scan hồ sơ; nhập thông tin vào phần mềm
dichvucong.tiengiang.gov.vn
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
02
giờ
|
2
|
Giải
quyết hồ sơ
(Trường
hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết TTHC, trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng
văn bản và nêu rõ lý do gửi tổ chức, cá nhân thông qua Trung tâm Phục vụ hành
chính công)
|
Lãnh
đạo Phòng Chuyên môn Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
02
giờ
|
Chuyên
viên Chi cục
|
72
giờ
|
Lãnh
đạo Phòng Chuyên môn Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
08
giờ
|
Lãnh
đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
04
giờ
|
3
|
Ký
duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
14
giờ
|
4
|
Đóng
dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên
viên Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
02
giờ
|
5
|
Trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ
hành chính
|
2. Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn
nuôi theo đặt hàng - 1.008127
a) Thời hạn giải quyết:
- Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp:
+ Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ: tại
thời điểm tiếp nhận hồ sơ.
+ Thẩm định hồ sơ và cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: trong thời hạn 05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.
- Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ
bưu chính hoặc qua môi trường mạng:
+ Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ:
trong thời hạn 03 ngày làm việc.
+ Thẩm định hồ sơ và cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Tiền Giang (Quầy số 14 - 02733.993890), địa chỉ: số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo
Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính dịch vụ công trực
tuyến mức 4.
c) Phí, lệ phí:
- Thẩm định cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi (trường hợp không đánh giá điều kiện thực
tế): 250.000 đồng/01 cơ sở/lần.
- Thẩm định đánh giá giám sát duy trì
điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: 1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần.
* Miễn thu phí đối với cá nhân thuộc
hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng; tổ chức,
cá nhân ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Chăn nuôi số 32/2018/QH14 ngày
19/11/2018 của Quốc hội.
- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày
21/01/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi.
- Nghị định số 46/2022/NĐ-CP ngày
13/7/2022 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi.
- Thông tư số 24/2021/TT-BTC ngày
31/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí trong chăn nuôi.
đ) Quy trình nội bộ, liên
thông, điện tử:
- Trường hợp nhận hồ sơ trực tiếp, thời
gian giải quyết: 40 giờ (05 ngày làm việc).
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức
(trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến
và qua fax, email); scan hồ sơ; nhập thông tin vào phần mềm
dichvucong.tiengiang.gov.vn
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
02
giờ
|
2
|
Giải
quyết hồ sơ
(Trường
hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết TTHC, trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng
văn bản và nêu rõ lý do gửi tổ chức, cá nhân thông qua Trung tâm Phục vụ hành chính công)
|
Lãnh
đạo Phòng Chuyên môn Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
02
giờ
|
Chuyên
viên Chi cục
|
18
giờ
|
Lãnh
đạo Phòng
|
02
giờ
|
Chuyên
môn Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
|
Lãnh
đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
04
giờ
|
3
|
Ký
duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
10
giờ
|
4
|
Đóng
dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên
viên Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
02 giờ
|
5
|
Trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ
hành chính
|
- Trường hợp nhận hồ sơ qua dịch vụ
bưu chính công ích hoặc qua môi trường mạng, thời gian giải quyết: 64 giờ (08
ngày làm việc).
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức
(trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến
và qua fax, email); scan hồ sơ; nhập thông tin vào phần mềm
dichvucong.tiengiang.gov.vn
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
02
giờ
|
2
|
Giải
quyết hồ sơ
(Trường
hợp hồ chưa đủ điều kiện giải quyết TTHC, trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng
văn bản và nêu rõ lý do gửi tổ chức cá nhân thông qua Trung tâm Phục vụ hành
chính công)
|
Lãnh
đạo Phòng Chuyên môn Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
02
giờ
|
Chuyên
viên Chi cục
|
42
giờ
|
Lãnh
đạo Phòng Chuyên môn Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
02
giờ
|
Lãnh
đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
04
giờ
|
3
|
Ký
duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
10
giờ
|
4
|
Đóng
dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Chuyên
viên Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
02
giờ
|
5
|
Trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ
hành chính
|
Trường hợp cơ sở đã được cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi mà thay đổi địa điểm cơ sở sản xuất,
thì thời hạn giải quyết hồ sơ tương tự như thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất thức ăn chăn nuôi.
3. Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn - 1.008128
a) Thời hạn giải quyết:
- Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp:
+ Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ: tại
thời điểm tiếp nhận hồ sơ.
+ Thẩm định hồ sơ và cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện chăn nuôi: trong thời hạn 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ đầy đủ.
- Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ
bưu chính hoặc qua môi trường mạng:
+ Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ:
trong thời hạn 03 ngày làm việc.
+ Thẩm định hồ sơ và cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện chăn nuôi: trong thời hạn 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ đầy đủ.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Tiền Giang (Quầy số 14 - 02733.993890), địa chỉ: số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo
Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính dịch vụ công trực
tuyến mức 4 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí:
- Thẩm định để cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 2.300.000 đồng/01 cơ sở/lần.
- Thẩm định đánh giá giám sát duy trì
điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần.
* Miễn thu phí đối với cá nhân thuộc
hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng; tổ chức,
cá nhân ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Chăn nuôi số 32/2018/QH14 ngày
19/11/2018 của Quốc hội.
- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày
21/01/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi.
- Nghị định số 46/2022/NĐ-CP ngày
13/7/2022 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi.
- Thông tư số 24/2021/TT-BTC ngày
31/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí trong chăn nuôi.
đ) Quy trình nội bộ, liên
thông, điện tử:
- Trường hợp nhận hồ sơ trực tiếp, thời
gian giải quyết: 200 giờ (25 ngày làm việc).
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính
công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; nhập thông
tin vào phần mềm dichvucong.tiengiang.gov.vn
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
02
giờ
|
2
|
Giải
quyết hồ sơ
(Trường
hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết TTHC, trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng
văn bản và nêu rõ lý do gửi tổ chức, cá nhân thông qua Trung tâm Phục vụ hành
chính công)
|
Lãnh
đạo Phòng chuyên môn Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
04
giờ
|
Chuyên
viên Chi cục
|
148
giờ
|
Lãnh
đạo Phòng chuyên môn
|
12
giờ
|
Lãnh
đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
18
giờ
|
3
|
Ký
duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
14
giờ
|
4
|
Đóng
dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên
viên Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
02
giờ
|
5
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ
hành chính
|
- Trường hợp nhận hồ sơ qua dịch vụ
bưu chính công ích hoặc qua môi trường mạng, thời gian giải quyết: 224 giờ (28
ngày làm việc).
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính
công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; nhập thông
tin vào phần mềm dichvucong.tiengiang.gov.vn
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
04
giờ
|
2
|
Giải
quyết hồ sơ
(Trường
hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết TTHC, trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng
văn bản và nêu rõ lý do gửi tổ chức, cá nhân thông qua Trung tâm Phục vụ hành
chính công)
|
Lãnh
đạo Phòng chuyên môn Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
04
giờ
|
Chuyên
viên Chi cục
|
178
giờ
|
Lãnh
đạo Phòng chuyên môn Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
12
giờ
|
Lãnh
đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
16
giờ
|
3
|
Ký
duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
08
giờ
|
4
|
Đóng
dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả
cho Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên
viên Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
02
giờ
|
5
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ
hành chính
|
4. Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn -
1.008129
a) Thời hạn giải quyết:
- Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp:
+ Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ: tại
thời điểm tiếp nhận hồ sơ.
+ Thẩm định hồ sơ và cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện chăn nuôi: trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ đầy đủ.
- Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ
bưu chính hoặc qua môi trường mạng:
+ Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ:
trong thời hạn 03 ngày làm việc.
+ Thẩm định hồ sơ và cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện chăn nuôi: trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ đầy đủ.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Tiền Giang (Quầy số 14- 02733.993890), địa chỉ: số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo
Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính dịch vụ công trực
tuyến mức 4 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí:
- Thẩm định để cấp lại: 250.000 đồng/01
cơ sở/lần.
- Thẩm định đánh giá giám sát duy trì
điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần.
* Miễn thu phí đối với cá nhân thuộc
hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng; tổ chức,
cá nhân ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Chăn nuôi số 32/2018/QH14 ngày
19/11/2018 của Quốc hội.
- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày
21/01/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi.
- Nghị định số 46/2022/NĐ-CP ngày
13/7/2022 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi.
- Thông tư số 24/2021/TT-BTC ngày
31/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí trong chăn nuôi.
đ) Quy trình nội bộ, liên
thông, điện tử:
- Trường hợp nhận hồ sơ trực tiếp, thời
gian giải quyết: 40 giờ (05 ngày làm việc).
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính
công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; nhập thông
tin vào phần mềm dichvucong.tiengiang.gov.vn
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
02
giờ
|
2
|
Giải
quyết hồ sơ
(Trường
hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết TTHC, trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do gửi tổ chức, cá nhân thông qua Trung tâm Phục vụ hành chính công)
|
Lãnh
đạo Phòng chuyên môn Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
02
giờ
|
Chuyên
viên Chi cục
|
16
giờ
|
Lãnh
đạo Phòng chuyên môn Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
04
giờ
|
Lãnh
đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
04
giờ
|
3
|
Ký
duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
10
giờ
|
4
|
Đóng
dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên
viên Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
02
giờ
|
5
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ
hành chính
|
- Trường hợp nhận hồ sơ qua dịch vụ
bưu chính công ích hoặc qua môi trường mạng, thời gian giải quyết: 64 giờ (08
ngày làm việc).
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính
công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; nhập thông
tin vào phần mềm dichvucong.tiengiang.gov.vn
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
02
giờ
|
2
|
Giải
quyết hồ sơ
(Trường
hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết TTHC, trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do gửi tổ chức, cá nhân thông qua Trung tâm
Phục vụ hành chính công)
|
Lãnh
đạo Phòng chuyên môn Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
02
giờ
|
Chuyên
viên
|
42
giờ
|
Lãnh
đạo Phòng chuyên môn Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
04
giờ
|
Lãnh
đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
04
giờ
|
3
|
Ký
duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
08
giờ
|
4
|
Đóng
dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên
viên Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
02
giờ
|
5
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ
hành chính
|