ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2186/QĐ-UBND
|
Tiền
Giang, ngày 18 tháng 8 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG CÁC LĨNH VỰC KHOA HỌC
CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG, CHĂN NUÔI VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH TIỀN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một của
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017-TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa
thuộc chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực
bảo vệ thực vật; Quyết định số 678/QĐ-BNN-BVTV ngày 28/02/2019 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Quyết định số
823/QĐ-BNN-CN ngày 16/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực
chăn nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Quyết định số 1299/QĐ-BNN-KHCN ngày 29/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi
bỏ lĩnh vực khoa học công nghệ và môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày
22/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung mức phí, lệ phí lĩnh vực bảo vệ thực vật, chăn
nuôi, trồng trọt, thú y, nông nghiệp, thủy sản, quản
lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản, lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục
hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn, cụ thể:
1. Danh mục
10 thủ tục hành chính trong các lĩnh vực khoa học công nghệ và môi trường, chăn
nuôi và bảo vệ thực vật (có danh mục kèm theo);
Nội dung chi tiết của các thủ tục
hành chính được ban hành kèm theo Quyết định số 43 07/QĐ-BNN-BVTV ngày
24/10/2016; Quyết định số 678/QĐ-BNN- BVTV ngày 28/02/2019; Quyết định số
823/QĐ-BNN-CN ngày 16/3/2020; Quyết định số 1299/QĐ-BNN-KHCN ngày 29/3/2021;
Quyết định số 3279/QĐ- BNN-VP ngày 22/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn;
Giao Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn chịu trách nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành
chính tại nơi tiếp nhận hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định.
2. Danh mục
thủ tục hành chính bị bãi bỏ và thay thế trong lĩnh vực bảo vệ thực vật và chăn
nuôi, gồm:
- Thủ tục số 01, 02, 03 thuộc lĩnh vực
bảo vệ thực vật (mục I, Phần A) được công bố tại Quyết định số 3183/QĐ-UBND
ngày 30/10/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố danh mục thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn tỉnh Tiền Giang (03 thủ tục cấp tỉnh);
- Thủ tục số 01, 02 thuộc lĩnh vực bảo
vệ thực vật (mục II, Phần A) được công bố tại Quyết định số 1817/QĐ-UBND ngày
04/6/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính phạm
vi chức năng quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tiền
Giang (02 thủ tục cấp tỉnh);
- Thủ tục số 01, 02, 03, 04 thuộc
lĩnh vực chăn nuôi (mục V, Phần A) được công bố tại Quyết định số 2614/QĐ-UBND
ngày 31/8/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính
trong các lĩnh vực kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn, lâm nghiệp, bảo vệ
thực vật, trồng trọt, chăn nuôi, nông nghiệp, quản lý chất lượng nông lâm sản
và thủy sản, quản lý xây dựng công trình và phòng chống thiên tai thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tiền Giang (04
thủ tục cấp tỉnh).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KS TTHC);
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- VP: CVP, PCVP Trần Văn Toàn, P.KSTTHC;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT (Khánh).
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Văn Dũng
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG,
CHĂN NUÔI VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2186/QĐ-UBND ngày 18 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn sau đây viết tắt là Sở NN;
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
sau đây viết tắt là Trung tâm PVHCC.
I. LĨNH VỰC KHOA HỌC
CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG
(Theo Quyết định số
1299/QĐ-BNN-KHCN ngày 29 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn)
1. Đăng ký công
bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi
các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban
hành - 1.009478
a) Thời hạn giải quyết:
- Đối với hồ sơ đăng ký công bố hợp
quy không đầy đủ theo quy định, trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đăng ký công bố hợp quy, Cơ quan quản lý có thẩm quyền thông
báo bằng văn bản đề nghị bổ sung các loại giấy tờ theo quy định tới tổ chức, cá
nhân công bố hợp quy. Sau thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày Cơ
quan quản lý có thẩm quyền gửi văn bản đề nghị mà hồ sơ đăng ký công bố hợp quy
không được bổ sung đầy đủ theo quy định, Cơ quan quản lý có thẩm quyền có quyền
hủy bỏ việc xử lý đối với hồ sơ này.
- Đối với hồ sơ đăng ký công bố hợp
quy đầy đủ theo quy định, trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ đăng ký công bố hợp quy, Cơ quan quản lý có thẩm quyền phải tổ chức
kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ đăng ký công bố hợp quy để
xử lý như sau:
+ Trường hợp hồ sơ đăng ký công bố hợp quy đầy đủ và hợp lệ, Cơ quan quản lý có thẩm quyền ban hành Thông
báo tiếp nhận hồ sơ đăng ký công bố hợp quy cho tổ chức, cá nhân công bố hợp
quy.
+ Trường hợp hồ sơ đăng ký công bố hợp
quy đầy đủ nhưng không hợp lệ, Cơ quan quản lý có thẩm quyền thông báo bằng văn
bản cho tổ chức, cá nhân công bố hợp quy về lý do không tiếp nhận hồ sơ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Tiền Giang (Quầy số 14 - 02733.993.890), địa chỉ: số 377, đường Hùng Vương, xã
Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ
công trực tuyến mức 4 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: 150.000 đồng.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa
năm 2007.
- Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật
năm 2006.
- Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01
tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31
tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Chất lượng sản phẩm, hàng hóa.
- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15
tháng 5 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP
ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa.
- Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày
12 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố
hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn,
quy chuẩn kỹ thuật.
- Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày
31 tháng 3 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm 2012 của Bộ
trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy
và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật.
- Thông tư số 06/2020/TT-BKHCN ngày
10 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định chi tiết
và biện pháp thi hành một số điều Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12
năm 2008, Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018, Nghị định số
154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 và Nghị định số 119/2017/NĐ-CP ngày 01/11/2017 của
Chính phủ.
- Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày 08
tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý lệ phí cấp giấy đăng ký công bố họp chuẩn, hợp quy.
đ) Quy trình nội bộ, liên
thông, điện tử:
- Đối với thời hạn giải quyết: 05
ngày làm việc (40 giờ) (hồ sơ đăng ký công bố hợp quy đầy đủ theo quy định)
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính
công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; nhập thông
tin vào phần mềm motcua.tiengiang.gov.vn
|
Trung
tâm PVHCC
|
02
giờ
|
2
|
Giải
quyết hồ sơ
(Trường
hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông
báo cụ thể)
|
Chi
cục chuyên ngành Sở NN
|
22
giờ
|
Lãnh
đạo Chi cục chuyên ngành
|
04
giờ
|
3
|
Ký
duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Sở NN
|
08
giờ
|
4
|
Phát
hành văn bản và chuyển trả kết quả cho Trung tâm PVHCC
|
Chuyên
viên Văn phòng Sở NN
|
04
giờ
|
5
|
Trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Trung
tâm PVHCC
|
Giờ
hành chính
|
- Đối với thời hạn giải quyết: 160 giờ
(Trường hợp hồ sơ đăng ký công bố hợp quy không đầy đủ sau đó được bổ sung đầy
đủ theo quy định)
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính
công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; nhập thông
tin vào phần mềm motcua.tiengiang.gov.vn
|
Trung
tâm PVHCC
|
02
giờ
|
2
|
Giải
quyết hồ sơ
(Trường
hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết TTHC, trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng
văn bản và nêu rõ lý do gửi tổ chức, cá nhân thông qua Trung tâm PVHCC)
|
Chi
cục chuyên ngành Sở NN
|
14
giờ
|
Lãnh
đạo Chi cục chuyên ngành
|
02
giờ
|
3
|
Ký
duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Sở NN
|
04
giờ
|
4
|
Phát
hành văn bản và chuyển trả kết quả cho Trung tâm PVHCC
|
Chuyên
viên Văn phòng Sở NN
|
02
giờ
|
5
|
Gửi
thông báo cho tổ chức, cá nhân
|
Trung
tâm PVHCC
|
Giờ
hành chính
|
6
|
Chờ
bổ sung hồ sơ
|
Tổ
chức, cá nhân
|
120
giờ
|
7
|
Trường
hợp tổ chức, cá nhân nộp bổ sung đầy đủ hồ sơ:
Tiếp
nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính
công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; nhập thông
tin vào phần mềm motcua.tiengiang.gov.vn
|
Trung
tâm PVHCC
|
02
giờ
|
8
|
Giải
quyết hồ sơ
|
Chi
cục chuyên ngành Sở NN
|
06
giờ
|
Lãnh
đạo Chi cục chuyên ngành
|
02
giờ
|
9
|
Ký
duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Sở NN
|
04
giờ
|
10
|
Phát
hành văn bản và chuyến trả kết quả cho Trung tâm PVHCC
|
Chuyên
viên Văn phòng Sở NN
|
02
giờ
|
11
|
Trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Trung
tâm PVHCC
|
Giờ
hành chính
|
II. LĨNH VỰC CHĂN
NUÔI
(Theo Quyết định số 823/QĐ-BNN-CN
ngày 16 tháng 3 năm 2020; Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22 tháng 7 năm 2021
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
1. Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo
đặt hàng - 1.008126
a) Thời hạn giải quyết:
* Đối với cơ sở sản xuất thức
ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc:
- Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp:
+ Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ: Tại
thời điểm tiếp nhận hồ sơ.
+ Thẩm định hồ sơ và thành lập đoàn
đánh giá điều kiện thực tế của cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi: Trong thời hạn
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.
+ Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất thức ăn chăn nuôi: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc
đánh giá điều kiện thực tế (trường hợp cơ sở đáp ứng điều kiện).
- Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ
bưu chính hoặc qua môi trường mạng:
+ Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ:
Trong thời hạn 03 ngày làm việc.
+ Thẩm định hồ sơ và thành lập đoàn
đánh giá điều kiện thực tế của cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi: Trong thời hạn
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.
+ Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất thức ăn chăn nuôi: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc
đánh giá điều kiện thực tế (trường hợp cơ sở đáp ứng điều kiện).
* Đối với cơ sở sản xuất (sản xuất, sơ chế, chế biến) thức ăn chăn nuôi truyền
thống nhằm mục đích thương mại, theo đặt hàng:
- Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp:
+ Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ: Tại
thời điểm tiếp nhận hồ sơ.
+ Thẩm định hồ sơ và cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.
- Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ
bưu chính hoặc qua môi trường mạng:
+ Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ:
Trong thời hạn 03 ngày làm việc.
+ Thẩm định hồ sơ và cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Tiền Giang (quầy số 14 - 02733.993890), địa chỉ: số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo
Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ
công trực tuyến mức 4 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí:
* Mức thu:
- Thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi (trường hợp phải đánh giá điều kiện thực tế):
5.700.000 đồng/01 cơ sở/lần.
- Thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi (trường hợp không đánh giá điều kiện thực tế):
1.600.000 đồng/01 cơ sở/lần.
- Thẩm định đánh giá giám sát duy trì
điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: 1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần.
* Thời gian áp dụng:
- Kể từ ngày 17 tháng 5 năm 2021 đến
hết ngày 31 tháng 12 năm 2021 áp dụng mức thu bằng 50% mức thu phí nêu trên.
- Kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2022 trở
đi áp dụng mức thu phí nêu trên.
* Miễn thu phí đối với cá nhân thuộc
hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng; tổ chức,
cá nhân ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Chăn nuôi năm 2018.
- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21
tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi.
- Thông tư số 24/2021/TT-BTC ngày 31
tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí trong chăn nuôi;
đ) Quy trình nội bộ, liên
thông, điện tử:
* Đối với cơ sở sản xuất thức ăn hỗn
hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc:
- Trường hợp nhận hồ sơ trực tiếp, thời
gian giải quyết: 200 giờ (25 ngày làm việc).
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức
(trực tiếp); scan hồ sơ; nhập thông tin vào phần mềm motcua.tiengiang.gov.vn
|
Trung
tâm PVHCC
|
02
giờ
|
2
|
Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ
chưa đủ điều kiện giải quyết TTHC, trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản
và nêu rõ lý do gửi tổ chức, cá nhân thông qua Trung tâm PVHCC)
|
Lãnh
đạo Phòng Chuyên môn Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
02
giờ
|
Chuyên
viên
|
168
giờ
|
Lãnh
đạo Phòng Chuyên môn Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
08
giờ
|
Lãnh
đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
04
giờ
|
3
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Sở NN
|
14
giờ
|
4
|
Phát hành văn bản và chuyển trả kết
quả cho Trung tâm PVHCC
|
Chuyên
viên Văn phòng Sở NN
|
02
giờ
|
5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Trung
tâm PVHCC
|
Giờ
hành chính
|
- Trường hợp nhận hồ sơ qua dịch vụ
bưu chính công ích hoặc qua môi trường mạng, thời gian giải quyết: 224 giờ (28
ngày làm việc).
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức
(qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua
fax, email); scan hồ sơ; nhập thông tin vào phần mềm motcua.tiengiang.gov.vn
|
Trung
tâm PVHCC
|
24
giờ
|
2
|
Giải quyết hồ sơ
(Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều
kiện giải quyết TTHC, trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý
do gửi tổ chức, cá nhân thông qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh)
|
Lãnh
đạo Phòng Chuyên môn Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
02
giờ
|
Chuyên
viên
|
170
giờ
|
Lãnh
đạo Phòng Chuyên môn Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
08
giờ
|
Lãnh
đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
04
giờ
|
3
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Sở NN
|
14
giờ
|
4
|
Phát hành văn bản và chuyển trả kết
quả cho Trung tâm PVHCC
|
Chuyên
viên Văn phòng Sở NN
|
02
giờ
|
5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Trung
tâm PVHCC
|
Giờ
hành chính
|
* Đối với cơ sở sản xuất (sản xuất,
sơ chế, chế biến) thức ăn chăn nuôi truyền thống nhằm mục đích thương mại, theo
đặt hàng:
- Trường hợp nhận hồ sơ trực tiếp, thời
gian giải quyết: 80 giờ (10 ngày làm việc).
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức
(trực tiếp); scan hồ sơ; nhập thông tin vào phần mềm motcua.tiengiang.gov.vn
|
Trung
tâm PVHCC
|
02
giờ
|
2
|
Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ
chưa đủ điều kiện giải quyết TTHC, trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản
và nêu rõ lý do gửi tổ chức, cá nhân thông qua Trung tâm PVHCC)
|
Lãnh
đạo Phòng Chuyên môn Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
02
giờ
|
Chuyên
viên
|
48
giờ
|
Lãnh
đạo Phòng Chuyên môn Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
08
giờ
|
Lãnh
đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
04
giờ
|
3
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Sở NN
|
14
giờ
|
4
|
Phát hành văn bản và chuyển trả kết
quả cho Trung tâm PVHCC
|
Chuyên
viên Văn phòng Sở NN
|
02
giờ
|
5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Trung
tâm PVHCC
|
Giờ
hành chính
|
- Trường hợp nhận hồ sơ qua dịch vụ
bưu chính công ích hoặc qua môi trường mạng, thời gian giải quyết: 104 giờ (13
ngày làm việc).
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức
(qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua
fax, email); scan hồ sơ; nhập thông tin vào phần mềm motcua.tiengiang.gov.vn
|
Trung
tâm PVHCC
|
24
giờ
|
2
|
Giải quyết hồ sơ
(Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều
kiện giải quyết TTHC, trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý
do gửi tổ chức, cá nhân thông qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh)
|
Lãnh
đạo Phòng Chuyên môn Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
02
giờ
|
Chuyên
viên
|
56
giờ
|
Lãnh
đạo Phòng Chuyên môn Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
08
giờ
|
Lãnh
đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
04
giờ
|
3
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Sở NN
|
08
giờ
|
4
|
Phát hành văn bản và chuyển trả kết
quả cho Trung tâm PVHCC
|
Chuyên
viên Văn phòng Sở NN
|
02
giờ
|
5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Trung
tâm PVHCC
|
Giờ
hành chính
|
2. Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn
nuôi theo đặt hàng - 1.008127
a) Thời hạn giải quyết:
- Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp:
+ Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ: Tại
thời điểm tiếp nhận hồ sơ.
+ Thẩm định hồ sơ và cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.
- Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ
bưu chính hoặc qua môi trường mạng:
+ Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ:
Trong thời hạn 03 ngày làm việc.
+ Thẩm định hồ sơ và cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Tiền Giang (quầy số 14 - 02733.993890), địa chỉ: số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo
Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ
công trực tuyến mức 4 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí:
* Mức thu:
- Thẩm định cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi (trường hợp không đánh giá điều kiện thực tế):
250.000 đồng/01 cơ sở/lần.
- Thẩm định đánh giá giám sát duy trì
điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: 1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần.
* Thời gian áp dụng:
- Kể từ ngày 17
tháng 5 năm 2021 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2021 áp dụng mức thu bằng 50% mức
thu phí nêu trên.
- Kể từ ngày 01
tháng 01 năm 2022 trở đi áp dụng mức thu phí nêu trên.
* Miễn thu phí đối với cá nhân thuộc
hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng; tổ chức,
cá nhân ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt
khó khăn
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Chăn nuôi năm 2018.
- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21
tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi.
- Thông tư số 24/2021/TT-BTC ngày 31
tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí trong chăn nuôi.
đ) Quy trình nội bộ, liên
thông, điện tử:
- Trường hợp nhận hồ sơ trực tiếp, thời
gian giải quyết: 40 giờ (5 ngày làm việc).
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức
(trực tiếp); scan hồ sơ; nhập thông tin vào phần mềm motcua.tiengiang.gov.vn
|
Trung
tâm PVHCC
|
02
giờ
|
2
|
Giải quyết hồ sơ
(Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều
kiện giải quyết TTHC, trả lại hồ sơ kèm thông báo
bang văn bản và nêu rõ lý do gửi tổ chức, cá nhân thông qua Trung tâm PVHCC)
|
Lãnh
đạo Phòng Chuyên môn Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
02
giờ
|
Chuyên
viên
|
18
giờ
|
Lãnh
đạo Phòng Chuyên môn Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
02
giờ
|
Lãnh
đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
04
giờ
|
3
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Sở NN
|
10
giờ
|
4
|
Phát hành văn bản và chuyến trả kết
quả cho Trung tâm PVHCC
|
Chuyên
viên Văn phòng Sở NN
|
02
giờ
|
5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Trung
tâm PVHCC
|
Giờ
hành chính
|
- Trường hợp nhận hồ sơ qua dịch vụ
bưu chính công ích hoặc qua môi trường mạng, thời gian giải quyết: 64 giờ (8
ngày làm việc).
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức
(qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua
fax, email); scan hồ sơ; nhập thông tin vào phần mềm motcua.tiengiang.gov.vn
|
Trung
tâm PVHCC
|
24
giờ
|
2
|
Giải quyết hồ sơ
(Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều
kiện giải quyết TTHC, trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý
do gửi tổ chức, cá nhân thông qua Trung tâm PVHCC)
|
Lãnh
đạo Phòng Chuyên môn Chi cục
|
02
giờ
|
Chăn
nuôi và Thú y
|
|
Chuyên
viên
|
22
giờ
|
Lãnh
đạo Phòng Chuyên môn Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
02
giờ
|
Lãnh
đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
04
giờ
|
3
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Sở NN
|
08
giờ
|
4
|
Phát hành văn bản và chuyển trả kết
quả cho Trung tâm PVHCC
|
Chuyên
viên Văn phòng Sở NN
|
02
giờ
|
5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Trung
tâm PVHCC
|
Giờ
hành chính
|
Trường hợp cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi mà thay đổi địa điểm cơ sở sản xuất, thì thời hạn giải quyết hồ sơ tương tự như
thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn
chăn nuôi.
3. Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn - 1.008128
a) Thời hạn giải quyết:
- Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp:
+ Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ: Tại
thời điểm tiếp nhận hồ sơ.
+ Thẩm định hồ sơ và cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện chăn nuôi: Trong thời hạn 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ
sơ đầy đủ.
- Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ
bưu chính hoặc qua môi trường mạng:
+ Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ:
Trong thời hạn 03 ngày làm việc.
+ Thẩm định hồ sơ và cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện chăn nuôi: Trong thời hạn 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ đầy đủ.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Tiền Giang (quầy số 14 - 02733.993890), địa chỉ: số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo
Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ
công trực tuyến mức 4 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí:
- Thẩm định để cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 2.300.000 đồng/01 cơ sở/lần.
- Thẩm định đánh giá giám sát duy trì
điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần.
- Kể từ ngày 17 tháng 5 năm 2021 đến
hết ngày 31 tháng 12 năm 2021 áp dụng mức thu bằng 50% mức thu phí nêu trên.
- Kể từ ngày 01
tháng 01 năm 2022 trở đi áp dụng mức thu phí nêu trên.
* Miễn thu phí đối với cá nhân thuộc
hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng; tổ chức,
cá nhân ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Chăn nuôi năm 2018.
- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21
tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi.
- Thông tư số 24/2021/TT-BTC ngày 31
tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí trong chăn nuôi.
đ) Quy trình nội bộ, liên
thông, điện tử:
- Trường hợp nhận hồ sơ trực tiếp, thời
gian giải quyết: 200 giờ (25 ngày làm việc).
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức
(trực tiếp); scan hồ sơ; nhập thông tin vào phần mềm motcua.tiengiang.gov. vn
|
Trung
tâm PVHCC
|
02
giờ
|
2
|
Giải quyết hồ sơ
(Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện
giải quyết TTHC, trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do gửi tổ chức, cá nhân thông qua Trung tâm
PVHCC)
|
Lãnh
đạo Phòng chuyên môn Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
04
giờ
|
Chuyên
viên
|
148
giờ
|
Lãnh
đạo Phòng chuyên môn
|
12
giờ
|
Lãnh
đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
18
giờ
|
3
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Sở NN
|
14
giờ
|
4
|
Phát hành văn bản và chuyên trả kết
quả cho Trung tâm PVHCC
|
Chuyên
viên Văn phòng Sở NN
|
02
giờ
|
5
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Trung
tâm PVHCC
|
Giờ
hành chính
|
- Trường hợp nhận hồ sơ qua dịch vụ
bưu chính công ích hoặc qua môi trường mạng, thời gian giải quyết: 224 giờ (28
ngày làm việc).
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức
(qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua
fax, email); scan hồ sơ; nhập thông tin vào phần mềm motcua.tiengiang.gov. vn
|
Trung
tâm PVHCC
|
24
giờ
|
2
|
Giải quyết hồ sơ
(Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện
giải quyết TTHC, trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng
văn bản và nêu rõ lý do gửi tổ chức, cá nhân thông qua Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh)
|
Lãnh
đạo Phòng chuyên môn Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
04
giờ
|
Chuyên
viên
|
158
giờ
|
Lãnh
đạo Phòng chuyên môn Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
12
giờ
|
Lãnh
đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
16
giờ
|
3
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Sở NN
|
08
giờ
|
4
|
Phát hành văn bản và chuyển trả kết
quả cho Trung tâm PVHCC
|
Chuyên
viên Văn phòng Sở NN
|
02
giờ
|
5
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Trung
tâm PVHCC
|
Giờ
hành chính
|
4. Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn -
1.008129
a) Thời hạn giải quyết:
- Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp:
+ Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ: Tại
thời điểm tiếp nhận hồ sơ.
+ Thẩm định hồ sơ và cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện chăn nuôi: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ đầy đủ.
- Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ
bưu chính hoặc qua môi trường mạng:
+ Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ:
Trong thời hạn 03 ngày làm việc.
+ Thẩm định hồ sơ và cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện chăn nuôi: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ đầy đủ.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Tiền Giang (quầy số 14 - 02733.993890), địa chỉ: số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo
Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ
công trực tuyến mức 4 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí:
- Thẩm định để cấp lại: 250.000 đồng/01
cơ sở/lần.
- Thẩm định đánh giá giám sát duy trì
điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần.
- Kể từ ngày 17 tháng 5 năm 2021 đến hết
ngày 31 tháng 12 năm 2021 áp dụng mức thu bằng 50% mức thu phí nêu trên.
- Kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2022 trở
đi áp dụng mức thu phí nêu trên.
* Miễn thu phí đối với cá nhân thuộc
hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng; tổ chức,
cá nhân ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Chăn nuôi năm 2018.
- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21
tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi.
- Thông tư số 24/2021/TT-BTC ngày 31
tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí trong chăn nuôi;
đ) Quy trình nội bộ, liên
thông, điện tử:
- Trường hợp nhận hồ sơ trực tiếp, thời
gian giải quyết: 40 giờ (5 ngày làm việc).
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức
(trực tiếp); scan hồ sơ; nhập thông tin vào phần mềm motcua.tiengiang.gov.vn
|
Trung
tâm PVHCC
|
02
giờ
|
2
|
Giải quyết hồ sơ
(Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết TTHC, trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng
văn bản và nêu rõ lý do gửi tổ chức, cá nhân thông qua Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh)
|
Lãnh
đạo Phòng chuyên môn Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
02
giờ
|
Chuyên
viên
|
16
giờ
|
Lãnh
đạo Phòng chuyên môn Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
04
giờ
|
Lãnh
đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
04
giờ
|
3
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Sở NN
|
10
giờ
|
4
|
Phát hành văn bản và chuyển trả kết
quả cho Trung tâm PVHCC
|
Chuyên
viên Văn phòng Sở NN
|
02
giờ
|
5
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Trung
tâm PVHCC
|
Giờ
hành chính
|
- Trường hợp nhận hồ sơ qua dịch vụ
bưu chính công ích hoặc qua môi trường mạng, thời gian giải quyết: 64 giờ (8
ngày làm việc).
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức
(qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua
fax, email); scan hồ sơ; nhập thông tin vào phần mềm motcua.tiengiang.gov.vn
|
Trung
tâm PVHCC
|
24
giờ
|
2
|
Giải quyết hồ sơ
(Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều
kiện giải quyết TTHC, trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do gửi tổ chức, cá nhân thông qua Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh)
|
Lãnh
đạo Phòng chuyên môn Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
02
giờ
|
Chuyên
viên
|
20
giờ
|
Lãnh
đạo Phòng chuyên môn Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
04
giờ
|
Lãnh
đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
04
giờ
|
3
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Sở NN
|
08
giờ
|
4
|
Phát hành văn bản và chuyển trả kết
quả cho Trung tâm PVHCC
|
Chuyên
viên Văn phòng Sở NN
|
02
giờ
|
5
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Trung
tâm PVHCC
|
Giờ
hành chính
|
III. LĨNH VỰC BẢO
VỆ THỰC VẬT
(Theo Quyết định số
4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24 tháng 10 năm 2016; Quyết định số 678/QĐ-BNN-BVTV ngày 28 tháng 02 năm 2019; Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP
ngày 22 tháng 7 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
1. Cấp Giấy chứng
nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng
kiểm dịch thực vật - 1.003984
a) Thời hạn giải quyết: 24 giờ
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Tiền Giang (quầy số 14 - 02733.993890), địa chỉ: số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo
Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ
công trực tuyến mức 4 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí
Quy định tại Mục III. Phí kiểm dịch
thực vật Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày ngày 17 tháng 5 năm 2021 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng phí trong hoạt
động kiểm dịch và bảo vệ thực vật thuộc lĩnh vực nông nghiệp
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật
năm 2013;
- Thông tư số 33/2014/TT-BNNPTNT ngày
30 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nông Nghiệp và Phát triển nông thôn quy định
trình tự, thủ tục kiếm dịch thực vật nhập khẩu, xuất khẩu, quá cảnh và sau nhập
khẩu vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật;
- Thông tư số 35/2015/TT-BNNPTNT ngày
14 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định
về kiểm dịch thực vật nội địa;
- Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày
ngày 17 tháng 5 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý sử dụng phí trong hoạt động kiểm dịch và bảo vệ thực vật thuộc
lĩnh vực nông nghiệp.
đ) Quy trình nội bộ, liên
thông, điện tử: 24 giờ
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá
nhân (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực
tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; nhập thông tin vào phần mềm
motcua.tiengiang.gov.vn
|
Trung
tâm PVHCC
|
02
giờ
|
2
|
Giải quyết hồ sơ
(Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều
kiện giải quyết TTHC, trả lại hồ sơ kèm thông báo
bằng văn bản và nêu rõ lý do gửi tổ chức, cá nhân thông qua Trung tâm PVHCC)
|
Chuyên
viên Phòng Hành chính Tổng hợp - Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
02
giờ
|
Chuyên
viên - Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
16
giờ
|
Lãnh
đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
02
giờ
|
3
|
Phát hành văn bản và chuyển trả kết
quả cho Trung tâm PVHCC
|
Chuyên
viên Phòng Hành chính Tổng hợp - Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
02
giờ
|
4
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Trung
tâm PVHCC
|
Giờ
hành chính
|
2. Cấp Giấy xác
nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của
cấp tỉnh) - 1.004493
a) Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ theo quy định.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Tiền Giang (quầy số 14 - 02733.993890), địa chỉ: số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo
Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ
công trực tuyến mức 4 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: 600.000 đồng/lần.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật
năm 2013;
- Nghị định 181/2013/NĐ-CP ngày 14
tháng 11 năm 2013 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Quảng cáo.
- Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày
08 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về quản
lý thuốc bảo vệ thực vật.
- Thông tư 33/2021/TT-BTC ngày 17
tháng 5 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý sử dụng phí trong hoạt động kiểm dịch và bảo vệ thực vật thuộc lĩnh vực
nông nghiệp.
đ) Quy trình nội bộ, liên
thông, điện tử: 80 giờ (10 ngày làm việc).
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức
(trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến
và qua fax, email); scan hồ sơ; nhập thông tin vào phần mềm
motcua.tiengiang.gov.vn
|
Trung
tâm PVHCC
|
02
giờ
|
2
|
Giải quyết hồ sơ
(Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều
kiện giải quyết TTHC, trả lại hồ sơ kèm thông báo
bằng văn bản và nêu rõ lý do gửi tổ chức, cá nhân thông qua Trung tâm PVHCC)
|
Chuyên
viên Phòng
|
04
giờ
|
Hành
chính Tổng hợp - Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
|
Chuyên
viên Phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật - Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực
vật
|
62
giờ
|
Lãnh
đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
08
giờ
|
3
|
Phát hành văn bản và chuyển trả kết
quả cho Trung tâm PVHCC
|
Chuyên
viên Phòng Hành chính Tổng hợp - Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
04
giờ
|
4
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Trung
tâm PVHCC
|
Giờ
hành chính
|
3. Cấp giấy
phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật - 1.004509
a) Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ theo quy định.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Tiền Giang (quầy số 14 - 02733.993890), địa chỉ: số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo
Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ
công trực tuyến mức 4 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: không.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật
năm 2013.
- Nghị định số 104/2009/NĐ-CP ngày 09
tháng 11 năm 2009 của Chính phủ quy định danh mục hàng nguy hiểm và vận chuyển
hàng nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ;
- Nghị định số 14/2015/NĐ-CP ngày 13
tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật đường sắt;
- Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày
08 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về quản
lý thuốc bảo vệ thực vật.
đ) Quy trình nội bộ, liên
thông, điện tử: 24 giờ (03 ngày làm việc).
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức
(trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến
và qua fax, email); scan hồ sơ; nhập thông tin vào phần mềm
motcua.tiengiang.gov.vn
|
Trung
tâm PVHCC
|
02
giờ
|
2
|
Giải quyết hồ sơ
(Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều
kiện giải quyết TTHC, trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý
do gửi tổ chức, cá nhân thông qua Trung tâm PVHCC)
|
Chuyên
viên Phòng Hành chính Tổng hợp - Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
18
giờ
|
Lãnh
đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
02
giờ
|
4
|
Phát hành văn bản và chuyển trả kết
quả cho Trung tâm PVHCC
|
Chuyên
viên Phòng Hành chính Tổng hợp - Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
02
giờ
|
5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Trung
tâm PVHCC
|
Giờ
hành chính
|
4. Cấp Giấy chứng
nhân đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật -1.004363
a) Thời hạn giải quyết:
- 21 ngày làm việc không kể thời gian
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- 84 ngày làm việc khi nhận được bản
báo cáo khắc phục của cơ sở có điều kiện không đạt hoặc kết quả kiểm tra lại
không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Tiền Giang (quầy số 14 - 02733.993890), địa chỉ: số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo
Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ
công trực tuyến mức 4 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: 800.000 đồng/lần.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật
năm 2013;
- Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày 01
tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư kinh doanh về bảo vệ
và kiểm dịch thực vật; giống cây trồng; nuôi động vật rừng
thông thường; chăn nuôi; thủy sản; thực phẩm;
- Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17
tháng 9 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số Nghị định quy định về điều
kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp;
- Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày
08 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định
về quản lý thuốc bảo vệ thực vật;
- Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày
17/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
sử dụng phí trong hoạt động kiểm dịch và bảo vệ thực vật thuộc lĩnh vực nông
nghiệp.
đ) Quy trình nội bộ, liên
thông, điện tử: 168 giờ (21 ngày làm việc).
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức
(trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến
và qua fax, email); scan hồ sơ; nhập thông tin vào phần mềm
motcua.tiengiang.gov.vn
|
Trung
tâm PVHCC
|
02 giờ
|
2
|
Giải quyết hồ sơ
(Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều
kiện giải quyết TTHC, trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý
do gửi tổ chức, cá nhân thông qua Trung tâm PVHCC)
|
Phòng
Hành chính Tổng hợp - Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
04
giờ
|
Chuyên
viên - Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
142
giờ
|
Lãnh
đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
16
giờ
|
3
|
Phát hành văn bản và chuyển trả kết
quả cho Trung tâm PVHCC
|
Chuyên
viên Phòng Hành chính Tổng hợp - Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
04
giờ
|
4
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Trung
tâm PVHCC
|
Giờ
hành chính
|
5. Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật - 1.004346
a) Thời hạn giải quyết:
- 21 ngày làm việc không kể thời gian
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- 84 ngày làm việc khi nhận được bản
báo cáo khắc phục của cơ sở có điều kiện không đạt hoặc kết quả kiểm tra lại
không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Tiền Giang (quầy số 14 - 02733.993890), địa chỉ: số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo
Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ
công trực tuyến mức 4 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: 800.000 đồng/lần.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật
năm 2013;
- Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư kinh doanh về bảo vệ và kiểm
dịch thực vật; giống cây trồng; nuôi động vật rừng thông thường; chăn nuôi; thủy
sản; thực phẩm;
- Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày
17/9/2018 sửa đổi bổ sung một số Nghị định quy định về điều kiện đầu tư, kinh
doanh trong lĩnh vực nông nghiệp;
- Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày
08/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản
lý thuốc bảo vệ thực vật;
- Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày
17/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
sử dụng phí trong hoạt động kiểm dịch và bảo vệ thực vật thuộc lĩnh vực nông
nghiệp.
đ) Quy trình nội bộ, liên
thông, điện tử: 168 giờ (21 ngày làm việc).
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức
(trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến
và qua fax, email); scan hồ sơ; nhập thông tin vào phần mềm
motcua.tiengiang.gov.vn
|
Trung
tâm PVHCC
|
02
giờ
|
2
|
Giải quyết hồ sơ
(Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều
kiện giải quyết TTHC, trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do gửi tổ chức, cá nhân thông qua Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh)
|
Phòng
Hành chính Tổng hợp - Chi cục
|
04
giờ
|
Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật
|
|
Chuyên
viên - Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
142
giờ
|
Lãnh
đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
16
giờ
|
3
|
Phát hành văn bản và chuyển trả kết
quả cho Trung tâm PVHCC
|
Chuyên
viên Phòng Hành chính Tổng hợp - Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
04
giờ
|
4
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Trung
tâm PVHCC
|
Giờ
hành chính
|