TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(đồng)
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Hoạt động xây dựng (22 TTHC)
|
1.
|
Cấp giấy phép xây dựng mới
|
07 ngày làm việc.
(Riêng đối với trường hợp hồ sơ cần lấy ý kiến của các cơ quan, tổ chức có
liên quan đến công trình xây dựng, thời gian giải quyết: 12 ngày làm việc)
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế
|
100.000 đ/giấy phép
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/06/2015
- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày
05/4/2017
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016
- Quyết định số 65/2017/QĐ-UBND
ngày 15/8/2017
- Quyết định số 2811/2009/QĐ-UBND ngày
22/12/2009
|
2.
|
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo
công trình
|
3.
|
Cấp giấy phép di dời công trình
|
4.
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng
|
5.
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
|
05 ngày làm việc
|
6.
|
Cấp lại giấy phép xây dựng
|
7.
|
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng
III
|
20 ngày làm việc
|
1.000.000 đồng/chứng chỉ
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015
- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017
- Nghị định sổ 100/2018/NĐ-CP ngàỵ 16/7/2018
|
8.
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II,
hạng III
|
10 ngày làm việc
|
500.000 đồng/chứng
chỉ
|
9.
|
Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng lực hoạt
động xây dựng hạng II, III (về lĩnh vực hoạt động và hạng)
|
20 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế
|
500.000 đồng/chứng chỉ
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015
- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017
- Nghị định sổ 100/2018/NĐ-CP ngàỵ 16/7/2018
|
10.
|
Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây
dựng hạng II, III của cá nhân nước ngoài
|
25 ngày làm việc
|
150.000 đồng/chứng chỉ
|
11.
|
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng
II, III
|
20 ngày làm việc
|
300.000 đồng/chứng chỉ
|
12.
|
Cấp nâng hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng hạng II, III
|
20 ngày làm việc
|
300.000 đồng/chứng chỉ
|
13.
|
Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng hạng II, III
|
20 ngày làm việc
|
150.000 đồng/chứng chỉ
|
14.
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
hạng II, III (đối với trường hợp bị thu hồi quy định tại điểm b, c, d Khoản 2
Điều 44a Nghị định số 100/2018/NĐ-CP)
|
20 ngày làm việc
|
300.000 đồng/chứng chỉ
|
15.
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn)
|
10 ngày làm việc
|
150.000 đồng/chứng chỉ
|
16.
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
hạng II, III do lỗi của cơ quan cấp
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế
|
Không có
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015
- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017
- Nghị định sổ 100/2018/NĐ-CP ngàỵ 16/7/2018
|
17.
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân
nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm
B, C
|
20 ngày làm việc
|
2.000.000 đồng/giấy phép
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/
- Thông tư số 14/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016
|
18.
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá
nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án
nhóm B, C
|
20 ngày làm việc
|
2.000.000 đồng/Giấy phép
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015
- Thông tư số 14/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016
|
19.
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/ Báo cáo kinh tế - kỹ
thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/ thiết kế bản vẽ
thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) (quy định
tại Điều 5, Điều 10, Điều 13 Nghị định 59/2015/NĐ-CP ; Điều 11 và Điều 12
Thông tư số 18/2016/TT-BXD)
|
20 ngày làm việc
|
Theo quy định của Bộ Tài chính
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014
- Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015
- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017
- Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016
- Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016
|
20.
|
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán
xây dựng điều chỉnh (quy định tại điểm b Khoản 1 Điều 24, điểm b Khoản 1 Điều
25, điểm b Khoản 1 Điều 26 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP)
|
- Đối với công trình cấp II và cấp III: không quá 30 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối với các công trình còn lại: không quá 20 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế
|
Theo quy định của Bộ Tài chính
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 24/6/2014
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015
- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017
- Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016
- Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016
|
21.
|
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế
cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (quy định tại Điểm b Khoản 2, Điểm b Khoản 3,
Khoản 4, Điểm b Khoản 5 Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP)
|
- Đối với thẩm định dự án/ dự án điều chỉnh:
+ Không quá 30 ngày làm việc đối với dự án nhóm B;
+ Không quá 20 ngày làm việc đối với dự án nhóm C.
- Đối với thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở
điều chỉnh:
+ Không quá 15 ngày làm việc đối với dự án nhóm B;
+ Không quá 12 ngày làm việc đối với dự án nhóm C.
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế
|
Theo Thông tư số 209/2016/TT-BTC
ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở.
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014
- Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015
- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017
- Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015
- Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016
- Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016
|
22.
|
Tiếp nhận công bố sản phẩm, hàng hoá vật liệu xây dựng phù
hợp với quy chuẩn kỹ thuật
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế
|
Không
|
- Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày
01/8/2007
- Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN
ngày 12/12/2012
- Thông tư 10/2017/TT-BXD ngày
29/9/2017
|
II
|
Quy hoạch xây dựng (08 TTHC)
|
23.
|
Cấp giấy phép quy hoạch
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế
|
2.000.000 đ/
giấy phép
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014
- Luật Quy hoạch đô thị số
30/2009/QH12 ngày 17/6/2009
- Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày
06/5/2015
- Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày
07/4/2010
- Thông tư số 171/2016/TT-BTC ngày
27/10/2016
- Quyết định 63/2016/QĐ-UBND ngày
21/9/2016
|
24.
|
Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy
hoạch vùng
|
20 ngày làm việc
|
Thu theo quyết định phê
duyệt nhiệm vụ quy hoạch hoặc dự toán chi phí quy hoạch được phê duyệt
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014
- Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày
06/5/2015
- Thông tư số 05/2017/TT-BXD ngày
05/4/2017
- Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày
29/6/2016
- Quyết định 63/2016/QĐ-UBND ngày
21/9/2016
|
25.
|
Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy
hoạch khu chức năng đặc thù (gồm quy hoạch chung, quy hoạch phân khu, quy
hoạch chi tiết)
|
20 ngày làm việc (trong đó: Sở Xây dựng 15 ngày và
UBND tỉnh 05 ngày)
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế
|
Thu theo quyết định phê
duyệt nhiệm vụ quy hoạch hoặc dự toán chi phí quy hoạch được phê duyệt
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014
- Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày
06/5/2015
- Thông tư số 05/2017/TT-BXD ngày
05/4/2017
- Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày
29/6/2016
- Quyết định 63/2016/QĐ-UBND ngày
21/9/2016
|
26.
|
Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy
hoạch đô thị (gồm quy hoạch chung, quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết)
|
- Luật Quy hoạch đô thị số
30/2009/QH12 ngày 17/6/2009
- Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày
07/4/2010
- Thông tư số 05/2017/TT-BXD ngày
05/4/2017
- Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày
29/6/2016
- Quyết định 63/2016/QĐ-UBND ngày
21/9/2016
|
27.
|
Thẩm định, phê duyệt đồ án quy
hoạch vùng
|
30 ngày làm việc
(trong đó: Sở Xây dựng 23 ngày và
UBND tỉnh: 07 ngày)
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014
- Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày
06/5/2015
- Thông tư số 05/2017/TT-BXD ngày
05/4/2017
- Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày
29/6/2016
- Quyết định 63/2016/QĐ-UBND ngày
21/9/2016
|
28.
|
Thẩm định, phê duyệt đồ án quy
hoạch đô thị (gồm quy hoạch chung, quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết)
|
29.
|
Thẩm định, phê duyệt đồ án quy
hoạch khu chức năng đặc thù (gồm quy hoạch chung, quy hoạch phân khu, quy
hoạch chi tiết)
|
- Luật Quy hoạch đô thị số
30/2009/QH12 ngày 17/6/2009
- Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày
07/4/2010
- Thông tư số 05/2017/TT-BXD ngày
05/4/2017
- Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày
29/6/2016
- Quyết định 63/2016/QĐ-UBND ngày
21/9/2016
|
30.
|
Thẩm định, phê duyệt Quy định quản
lý theo đồ án quy hoạch xây dựng
|
20 ngày làm việc (trong đó: Sở Xây dựng 15 ngày và
UBND tỉnh 05 ngày)
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế
|
Không
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014
- Luật Quy hoạch đô thị số
30/2009/QH12 ngày 17/6/2009
- Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày
06/5/2015
- Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày
07/4/2010
- Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày
29/6/2016
- Quyết định 63/2016/QĐ-UBND ngày
21/9/2016
|
III
|
Phát triển đô thị (04 TTHC)
|
31.
|
Lấy ý kiến đối với các dự án bảo tồn tôn tạo các công
trình di tích cấp tỉnh
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế
|
Không
|
- Nghị định số 11/2013/NĐ-CP ngày
14/01/2013
- Nghị định số 70/2012/NĐ-CP ngày
18/9/2012
- Quyết định số 402/QĐ-BXD ngày
18/4/2013
|
32.
|
Chấp thuận đầu tư đối với các dự
án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn,
tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây
dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
|
- Đối với các dự án không phải lấy
ý kiến thống nhất của Bộ Xây dựng theo quy định: Không quá 45 ngày làm việc;
- Đối với các dự án phải lấy ý
kiến thống nhất của Bộ Xây dựng theo quy định: Không quá 67 ngày làm việc;
|
Không
|
- Nghị định số 11/2013/NĐ-CP ngày
14/01/
- Thông tư liên tịch số 20/2013/TT-BXD-BNV
ngày 21/11/2013
- Quyết định số 402/QĐ-BXD ngày
18/4/2013
|
33.
|
Điều chỉnh đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị
mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án cải
tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc
thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
|
30 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế
|
Không
|
- Nghị định số 11/2013/NĐ-CP ngày
14/01/2013
- Thông tư liên tịch số
20/2013/TT-BXD-BNV ngày 21/11/2013
- Quyết định số 402/QĐ-BXD ngày
18/4/2013
|
34.
|
Chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng công
trình trong khu vực hạn chế phát triển hoặc nội đô lịch sử của đô thị đặc
biệt
|
37 ngày làm việc
|
- Nghị định số 11/2013/NĐ-CP ngày 14/01/2013
- Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009
- Quyết định số 402/QĐ-BXD ngày 18/4/2013
|
IV
|
Kinh doanh bất động sản (03 TTHC)
|
35.
|
Cấp chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế
|
200.000 đ/chứng chỉ
|
- Luật Kinh doanh bất động sản số 66/2014/QH13 ngày
25/11/2014
- Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015
- Thông tư số 11/2015/TT-BXD ngày 30/12/2015
|
36.
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản
|
37.
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản đối
với dự án do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư
|
30 ngày làm
việc
(trong đó: Sở Xây dựng 20 ngày và UBND tỉnh 10 ngày)
|
Không có
|
- Luật Kinh doanh bất động sản số
66/2014/QH13 ngày 25/11/2014
- Nghị định
số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015
- Quyết định
số 1376/QĐ-BXD ngày 30/11/2015
|
V
|
Nhà ở (11 TTHC)
|
38.
|
Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện
được bán, cho thuê mua
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế
|
Không có
|
- Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 ngày 25/11/2014
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày
20/10/2015
- Nghị định số
46/2015/NĐ-CP ngày 12/05/2015
- Thông tư số 26/2016/TT-BXD ngày
26/10/2016
|
39.
|
Đề nghị UBND cấp tỉnh chấp thuận
chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở theo quy định tại Khoản 5 Điều 9 của
Nghị định 99/2015/NĐ-CP
|
32 ngày làm việc
|
- Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 ngày 25/11/2014
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày
20/10/2015
- Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016
|
40.
|
Đề nghị UBND cấp tỉnh chấp thuận
chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở theo quy định tại Khoản 6 Điều 9 của
Nghị định 99/2015/NĐ-CP
|
32 ngày làm việc
|
41.
|
Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại đối
với trường hợp chỉ định chủ đầu tư quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số
99/2015/NĐ-CP
|
30 ngày làm việc
|
42.
|
Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư
xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa
bàn tỉnh
|
30 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế
|
Không có
|
- Nghị định
số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015
- Thông tư số 20/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016
|
43.
|
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm
quyền quản lý của UBND tỉnh
|
20 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế
|
Không có
|
- Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 ngày 25/11/2014
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015
- Thông tư số 09/2015/TT-BXD ngày 29/12/2015
|
44.
|
Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước
|
Không quá 30 ngày làm việc
(trường hợp phải xét duyệt, tổ
chức chấm điểm thì thời hạn giải quyết là không quá 60 ngày)
|
Không có
|
- Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 ngày 25/11/2014
- Nghị định
số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015
- Thông tư
số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016
|
45.
|
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà
nước
|
30 ngày làm việc
|
46.
|
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
45 ngày làm việc
|
47.
|
Công nhận hạng/ công nhận lại hạng nhà chung cư tại Điều 9
của Thông tư số 31/2016/TT-BXD
|
15 ngày làm việc
|
Tạm thời chưa thu lệ phí
|
- Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 ngày 25/11/2014
- Thông tư số 31/2016/TT-BXD ngày 30/12/2016
|
48.
|
Công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư tại Điều 7 của
Thông tư số 31/2016/TT-BXD
|
15 ngày làm việc
|
- Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 ngày 25/11/2014
- Thông tư số 31/2016/TT-BXD ngày 30/12/2016
|
VI
|
Giám định tư pháp xây dựng (03 TTHC)
|
49.
|
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân
khác không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng
|
20 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế
|
Không có
|
- Luật Giám định tư pháp số 13/2012/QH13
ngày 20/6/20112
- Nghị định số 62/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015
- Thông tư số 04/2014/TT-BXD ngày
22/4/2014
|
50.
|
Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định
tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do UBND tỉnh Thừa Thiên Huế đã tiếp
nhận đăng ký, công bố thông tin
|
10 ngày làm việc
|
51.
|
Đăng ký công bố thông tin nguời giám định tư pháp xây dựng
theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá
nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng, văn phòng
giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được UBND dân tỉnh cho phép hoạt động
|
30 ngày làm việc
|
VII
|
Quản lý chất lượng công trình xây dựng (01 TTHC)
|
52.
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng
đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng,
Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm
quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng, cơ
quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công trình
xây dựng chuyên ngành
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế
|
Không có
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014
- Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày
12/05/2015
- Thông tư số 26/2016/TT-BXD ngày
26/10/2016
|