TT
|
Mã số TTHC
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết (ngày)
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Mức độ DVC
|
Thực hiện qua BCCI
|
A
|
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (27 TTHC)
|
I
|
Lĩnh vực nuôi con nuôi (04
TTHC)
|
1
|
1.003976
|
Giải quyết việc nuôi con nuôi
có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng
|
345 ngày
(thời hạn tối đa, chưa tính thời gian luân chuyển)
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm hành chính công tỉnh (quầy Sở Tư pháp).
- Cơ quan giải quyết: Sở Tư
pháp, UBND tỉnh, Cục Con nuôi (Bộ Tư pháp)
|
2
|
Có
|
- Lệ phí: 9.000.000 đồng/trường
hợp (trường hợp nhận hai trẻ em trở lên là anh chị em ruột làm con
nuôi thì từ trẻ em thứ hai trở đi được giảm 50% mức lệ phí đăng ký nuôi con
nuôi nước ngoài).
- Chi phí: 50.000.000 đồng/trường
hợp (trường hợp nhận trẻ em bị khuyết tật, mắc bệnh hiểm nghèo thì
được miễn nộp chi phí).
|
- Luật Nuôi con nuôi;
- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP
ngày 21/3/2011;
- Nghị định số 24/2019/NĐ-CP
ngày 05/3/2019;
- Nghị định số 114/2016/NĐ-CP
ngày 8/7/2016;
- Thông tư số 10/2020/TT-BTP
ngày 28/12/2020;
- Thông tư liên tịch số
146/2012/TTLT-BTC- BTP ngày 7/9/2012;
- Thông tư số 21/2011/TT-BTP
ngày 21/11/2011;
- Thông tư số 267/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016;
- Quyết định số 169/QĐ-BTP
ngày 04/02/2021.
|
2
|
1.004878
|
Giải quyết việc nuôi con nuôi
có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ
hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi
|
200 ngày
(thời hạn tối đa, chưa tính thời gian luân chuyển)
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm hành chính công tỉnh (quầy Sở Tư pháp).
- Cơ quan giải quyết: Sở Tư
pháp, UBND tỉnh, Cục Con nuôi (Bộ Tư pháp)
|
2
|
Có
|
Lệ phí:
- 4.500.000 đồng (áp dụng
mức giảm 50% lệ phí đăng ký nuôi con nuôi nước ngoài: 4.500.000đ/trường hợp
nhận một trẻ em làm con nuôi)
- Trường hợp đồng thời nhận
hai trẻ em trở lên là anh chị em ruột làm con nuôi: được lựa chọn áp dụng mức
giảm lệ phí như trên hoặc áp dụng mức giảm 50% lệ phí đăng ký nuôi con nuôi
nước ngoài từ trẻ em thứ hai trở đi được nhận làm con nuôi. (mức lệ phí
chưa giảm: 9.000.000 đồng/trường hợp)
|
- Luật Nuôi con nuôi;
- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP
ngày 21/3/2011;
- Nghị định số 24/2019/NĐ-CP
ngày 05/3/2019;
- Nghị định số 114/2016/NĐ-CP
ngày 8/7/2016;
- Thông tư số 10/2020/TT-BTP
ngày 28/12/2020;
- Thông tư liên tịch số
146/2012/TTLT-BTC- BTP ngày 7/9/2012;
- Thông tư số 21/2011/TT-BTP
ngày 21/11/2011;
- Thông tư số 267/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016;
- Quyết định số 169/QĐ-BTP
ngày 04/02/2021.
|
3
|
1.003179
|
Đăng ký lại việc nuôi con
nuôi có yếu tố nước ngoài
|
04 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm hành chính công tỉnh (quầy Sở Tư pháp).
- Cơ quan giải quyết: Sở Tư
pháp, UBND tỉnh
|
4
|
Không
|
Không
|
- Luật Nuôi con nuôi;
- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP
ngày 21/3/2011;
- Nghị định số 24/2019/NĐ-CP
ngày 05/3/2019;
- Nghị định số 114/2016/NĐ-CP
ngày 8/7/2016;
- Thông tư số 10/2020/TT-BTP
ngày 28/12/2020;
- Thông tư liên tịch số
146/2012/TTLT-BTC- BTP ngày 7/9/2012;
- Thông tư số 21/2011/TT-BTP
ngày 21/11/2011;
- Thông tư số 267/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016;
- Quyết định số 169/QĐ-BTP
ngày 04/02/2021.
|
4
|
1.003160
|
Giải quyết việc người nước
ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
34 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm hành chính công tỉnh (quầy Sở Tư pháp).
- Cơ quan giải quyết: Sở Tư
pháp, UBND tỉnh
|
3
|
Không
|
Lệ phí: 4.500.000 đồng/trường hợp
|
- Luật Nuôi con nuôi;
- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP
ngày 21/3/2011;
- Nghị định số 24/2019/NĐ-CP
ngày 05/3/2019;
- Nghị định số 114/2016/NĐ-CP
ngày 8/7/2016;
- Thông tư số 10/2020/TT-BTP
ngày 28/12/2020;
- Thông tư liên tịch số
146/2012/TTLT-BTC- BTP ngày 7/9/2012;
- Thông tư số 21/2011/TT-BTP
ngày 21/11/2011;
- Thông tư số 267/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016;
- Quyết định số 169/QĐ-BTP
ngày 04/02/2021.
|
II
|
LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG (19
TTHC)
|
1
|
1.001071
|
Đăng ký tập sự hành nghề công
chứng
|
07 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm HCC tỉnh (quầy Sở Tư pháp).
- Cơ quan giải quyết: Sở Tư
pháp
|
4
|
Có
|
Không
|
- Luật Công chứng số
53/2014/QH13;
- Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày
15/4/2015
|
2
|
1.001446
|
Đăng ký tập sự lại hành nghề
công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
06 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm HCC tỉnh (quầy Sở Tư pháp).
- Cơ quan giải quyết: Sở Tư
pháp
|
2
|
Có
|
Không
|
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13;
- Thông tư số 04/2015/TT-BTP
ngày 15/4/2015
|
3
|
1.001125
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề
công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng
khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
04 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm HCC tỉnh (quầy Sở Tư pháp)
- Cơ quan giải quyết: Sở Tư
pháp
|
4
|
Có
|
Không
|
- Luật Công chứng số
53/2014/QH13;
- Thông tư số 04/2015/TT-BTP
ngày 15/4/2015
|
4
|
1.001153
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề
công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương khác
|
04 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm HCC tỉnh (quầy Sở Tư pháp)
- Cơ quan giải quyết: Sở Tư
pháp
|
4
|
Có
|
Không
|
- Luật Công chứng số
53/2014/QH13;
- Thông tư số 04/2015/TT-BTP
ngày 15/4/2015
|
5
|
1.001438
|
Chấm dứt tập sự hành nghề
công chứng
|
04 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm HCC tỉnh (quầy Sở Tư pháp)
- Cơ quan giải quyết: Sở Tư
pháp
|
2
|
Có
|
Không
|
- Luật Công chứng số
53/2014/QH13;
- Thông tư số 04/2015/TT-BTP
ngày 15/4/2015
|
6
|
1.001721
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết
quả tập sự hành nghề công chứng
|
07 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm HCC tỉnh (quầy Sở Tư pháp)
- Cơ quan giải quyết: Sở Tư
pháp
|
2
|
Có
|
Lệ phí: 3.500.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Công chứng số
53/2014/QH13;
- Thông tư số 04/2015/TT-BTP
ngày 15/4/2015;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016.
|
7
|
1.001756
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ
công chứng viên
|
08 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm HCC tỉnh (quầy Sở Tư pháp)
- Cơ quan giải quyết: Sở Tư
pháp
|
2
|
Có
|
Lệ phí: 100.000 đồng
|
- Luật Công chứng số
53/2014/QH13;
- Thông tư số 04/2015/TT-BTP
ngày 15/4/2015;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016.
|
8
|
1.001799
|
Cấp lại Thẻ công chứng viên
|
03 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm HCC tỉnh (quầy Sở Tư pháp)
- Cơ quan giải quyết: Sở Tư
pháp
|
2
|
Có
|
Lệ phí: 100.000 đồng
|
- Luật Công chứng số
53/2014/QH13;
- Thông tư số 04/2015/TT-BTP
ngày 15/4/2015;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016.
|
9
|
2.002387
|
Xóa đăng ký hành nghề và thu
hồi Thẻ công chứng viên trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ
chức hành nghề công chứng
|
05 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm HCC tỉnh (quầy Văn phòng UBND tỉnh)
- Cơ quan giải quyết: Sở Tư
pháp
|
2
|
Có
|
Không
|
- Luật Công chứng số
53/2014/QH13;
- Thông tư số 04/2015/TT-BTP
ngày 15/4/2015
|
10
|
1.001877
|
Thành lập Văn phòng công chứng
|
20 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm HCC tỉnh (quầy Sở Tư pháp)
- Cơ quan giải quyết:
Sở Tư pháp, UBND tỉnh
|
2
|
Có
|
Không
|
- Luật Công chứng số
53/2014/QH13;
- Thông tư số 04/2015/TT-BTP
ngày 15/4/2015
|
11
|
2.000789
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng
công chứng
|
09 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm HCC tỉnh (quầy Sở Tư pháp)
- Cơ quan giải quyết: Sở Tư
pháp
|
2
|
Có
|
Không
|
- Luật Công chứng số
53/2014/QH13;
- Thông tư số 04/2015/TT-BTP
ngày 15/4/2015
|
12
|
2.000778
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của Văn phòng công chứng
|
06 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm HCC tỉnh (quầy Sở Tư pháp)
- Cơ quan giải quyết: Sở Tư
pháp
|
2
|
Có
|
- Phí: 500.000 đồng (đối với
trường hợp cấp lại Giấy đăng ký hoạt động khi thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở,
Trưởng Văn phòng công chứng);
- Không thu phí (đối với
trường hợp ghi nhận nội dung thay đổi đăng ký hoạt động khi thay đổi
công chứng viên hợp danh hoặc công chứng viên làm việc theo chế độ hợp
đồng).
|
- Luật Công chứng số
53/2014/QH13;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP
ngày 15/3/2015;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP
ngày 03/02/2021;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016.
|
13
|
1.001688
|
Hợp nhất Văn phòng công chứng
|
28.5 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm HCC tỉnh (quầy Sở Tư pháp)
- Cơ quan giải quyết: Sở Tư
pháp, UBND tỉnh
|
2
|
Có
|
Không
|
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP
ngày 15/3/2015;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP
ngày 03/02/2021.
|
14
|
2.000766
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng
công chứng hợp nhất
|
09 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm HCC tỉnh (quầy Sở Tư pháp)
- Cơ quan giải quyết: Sở Tư
pháp, UBND tỉnh
|
2
|
Có
|
Phí: 1.000.000 đồng
|
- Luật Công chứng số
53/2014/QH13;
- Thông tư số 04/2015/TT-BTP
ngày 15/4/2015;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016.
|
15
|
1.001665
|
Sáp nhập Văn phòng công chứng
|
28.5 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm HCC tỉnh (quầy Sở Tư pháp)
- Cơ quan giải quyết: Sở Tư
pháp, UBND tỉnh
|
2
|
Có
|
Không
|
- Luật Công chứng số
53/2014/QH13;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP
ngày 15/3/2015;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP
ngày 03/02/2021.
|
16
|
2.000758
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
|
05 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm HCC tỉnh (quầy Sở Tư pháp)
- Cơ quan giải quyết: Sở Tư
pháp
|
2
|
Có
|
Phí: 500.000 đồng/hs
|
- Luật Công chứng số
53/2014/QH13;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP
ngày 15/3/2015;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP
ngày 03/02/2021;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016.
|
17
|
1.001647
|
Chuyển nhượng Văn phòng công
chứng
|
30 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm HCC tỉnh (quầy Sở Tư pháp)
- Cơ quan giải quyết: Sở Tư
pháp, UBND tỉnh
|
2
|
Có
|
Không
|
- Luật Công chứng số
53/2014/QH13;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP
ngày 15/3/2015;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP
ngày 03/02/2021.
|
18
|
2.000743
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của Văn phòng công chứng nhận chuyển nhượng
|
05 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm HCC tỉnh (quầy Sở Tư pháp)
- Cơ quan giải quyết: Sở Tư
pháp
|
2
|
Có
|
Phí: 500.000 đồng
|
- Luật Công chứng số
53/2014/QH13;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP
ngày 15/3/2015;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP
ngày 03/02/2021;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016.
|
19
|
1.003118
|
Thành lập Hội công chứng viên
|
36 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm HCC tỉnh (quầy Sở Tư pháp)
- Cơ quan giải quyết: Sở Tư pháp,
Sở Nội vụ, UBND tỉnh
|
2
|
Có
|
Không
|
- Luật Công chứng số
53/2014/QH13;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP
ngày 15/3/2015.
|
III
|
LĨNH VỰC LÝ LỊCH TƯ PHÁP
(01 TTHC)
|
1
|
2.000488
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho
công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
10 ngày (Trường hợp người
được yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp là công dân Việt Nam đã cư
trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, người
nước ngoài, trường hợp phải xác minh về điều kiện đương
nhiên được xóa án tích thì thời hạn không quá 15 ngày)
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm HCC tỉnh (quầy Sở Tư pháp)
- Cơ quan giải quyết: Sở Tư
pháp và các cơ quan có liên quan
|
3
|
Có
|
Phí:
+ Phí cung cấp thông tin lý lịch
tư pháp: 200.000 đồng/lần/người.
+ Phí cung cấp thông tin lý lịch
tư pháp của sinh viên, người có công với cách mạng, thân nhân liệt sỹ (gồm
cha đẻ, mẹ đẻ, vợ (hoặc chồng), con (con đẻ, con nuôi), người có công nuôi dưỡng
liệt sỹ): 100.000 đồng/lần/người.
(Các trường hợp miễn phí
cung cấp thông tin lý lịch tư pháp gồm: Trẻ em theo quy định tại Luật
bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em; Người cao tuổi theo quy định tại
Luật người cao tuổi; Người khuyết tật theo quy định tại Luật người khuyết tật;
Người thuộc hộ nghèo và Người cư trú tại các xã đặc biệt khó
khăn, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội
đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu theo quy định của pháp
luật).
Trường hợp người được cấp Phiếu
lý lịch tư pháp đề nghị cấp trên 02 phiếu trong một lần yêu cầu, thì kể từ
phiếu thứ 3 trở đi cơ quan cấp phiếu lý lịch tư pháp thu thêm 5.000đ/phiếu, để
bù đắp chi phí cần thiết cho việc in mẫu Phiếu lý lịch tư pháp.
|
- Luật Lý lịch tư pháp 2009.
- Luật Nhập cảnh, xuất cảnh,
quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam 2019.
- Luật Căn cước công dân năm
2014.
- Luật Cư trú số 2020.
- Nghị định số 111/2010/NĐ-CP
ngày 23/11/2010.
- Thông tư số 13/2011/TT-BTP
ngày 27/6/2011.
- Thông tư liên tịch số
04/2012/TTLT-BTP-TANDTC-VKSNDTC-BCA- BQP ngày 10/5/2012.
- Thông tư số 16/2013/TT-BTP
ngày 11/11/2013.
- Thông tư số 244/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016.
|
IV
|
LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ
(03 TTHC)
|
1
|
2.000977
|
Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng
với luật sư
|
- Đánh giá: 10 ngày (có thể
kéo dài nhưng không quá 03 ngày);
- Ký hợp đồng: 10 ngày (có
thể kéo dài nhưng không quá 05 ngày);
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm HCC tỉnh (quầy Sở Tư pháp)
- Cơ quan giải quyết: Trung
tâm trợ giúp pháp lý (Sở Tư pháp)
|
2
|
Có
|
Không
|
- Luật Trợ giúp pháp lý năm
2017;
- Thông tư số 08/2017/TT-BTP
ngày 15/11/2017;
- Thông tư số
03/2021/TT-BTP ngày 25/5/2021.
|
2
|
2.000970
|
Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng
với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật
|
- Đánh giá: 10 ngày (có thể
kéo dài nhưng không quá 03 ngày);
- Ký hợp đồng: 10 ngày (có
thể kéo dài nhưng không quá 05 ngày);
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm HCC tỉnh (quầy Sở Tư pháp)
- Cơ quan giải quyết: Sở Tư
pháp
|
2
|
Có
|
Không
|
- Luật Trợ giúp pháp lý năm
2017;
- Thông tư số 08/2017/TT-BTP
ngày 15/11/2017;
- Thông tư số 03/2021/TT-BTP
ngày 25/5/2021.
|
3
|
2.000587
|
Thủ tục cấp thẻ cộng tác viên
trợ giúp pháp lý
|
07 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm HCC tỉnh (quầy Sở Tư pháp)
- Cơ quan giải quyết: Trung
tâm trợ giúp pháp lý, Sở Tư pháp
|
2
|
Có
|
Không
|
- Luật Trợ giúp pháp lý năm
2017;
- Thông tư số 08/2017/TT-BTP
ngày 15/11/2017;
- Thông tư số
03/2021/TT-BTP ngày 25/5/2021.
|
B
|
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (01 TTHC)
|
I
|
Lĩnh vực nuôi con nuôi (01
TTHC)
|
1
|
|
Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi
việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước
ngoài
|
Ngay trong ngày (Trường hợp
phải xác minh: không quá 03 ngày)
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Bộ phận Một cửa cấp huyện.
- Cơ quan giải quyết: Phòng
Tư pháp, UBND cấp huyện.
|
2
|
Có
|
75.000đ
(Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với CM; người thuộc hộ nghèo;
người khuyết tật)
|
- Luật Nuôi con nuôi;
- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP
ngày 21/3/2011;
- Nghị định số 24/2019/NĐ-CP
ngày 05/3/2019;
- Nghị định số 114/2016/NĐ-CP
ngày 8/7/2016;
- Thông tư số 10/2020/TT-BTP
ngày 28/12/2020;
- Thông tư liên tịch số
146/2012/TTLT-BTC- BTP ngày 7/9/2012;
- Thông tư số 21/2011/TT-BTP
ngày 21/11/2011;
- Thông tư số 267/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016;
- Quyết định số 169/QĐ-BTP
ngày 04/02/2021.
|
C
|
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (02 TTHC)
|
I
|
Lĩnh vực nuôi con nuôi (02
TTHC)
|
1
|
2.001263
|
Đăng ký viêc nuôi con nuôi
trong nước
|
27 ngày
|
- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả của: UBND cấp xã.
- Cơ quan giải quyết: UBND cấp
xã.
|
2
|
Có
|
Lệ phí: 400.000 đồng (Miễn
lệ phí đăng ký nuôi con nuôi trong nước đối với trường hợp cha dượng hoặc mẹ
kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng làm con nuôi; cô, cậu, dì, chú, bác ruột
nhận cháu làm con nuôi; nhận các trẻ em sau đây làm con nuôi: Trẻ khuyết tật,
nhiễm HIV/AIDS hoặc mắc bệnh hiểm nghèo theo quy định của Luật nuôi con nuôi
và văn bản hướng dẫn; người có công với cách mạng nhận con nuôi)
|
- Luật Nuôi con nuôi;
- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP
ngày 21/3/2011;
- Nghị định số 24/2019/NĐ-CP
ngày 05/3/2019;
- Nghị định số 114/2016/NĐ-CP
ngày 8/7/2016;
- Thông tư số 10/2020/TT-BTP
ngày 28/12/2020;
- Thông tư liên tịch số
146/2012/TTLT-BTC- BTP ngày 7/9/2012;
- Thông tư số 21/2011/TT-BTP
ngày 21/11/2011;
- Thông tư số 267/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016;
- Quyết định số 169/QĐ-BTP
ngày 04/02/2021.
|
2
|
2.001255
|
Đăng ký lại việc nuôi con
nuôi trong nước
|
04 ngày
|
- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả của: UBND cấp xã.
- Cơ quan giải quyết: UBND cấp
xã.
|
2
|
Có
|
Không
|
- Luật Nuôi con nuôi;
- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày
21/3/2011;
- Nghị định số 24/2019/NĐ-CP
ngày 05/3/2019;
- Nghị định số 114/2016/NĐ-CP
ngày 8/7/2016;
- Thông tư số 10/2020/TT-BTP
ngày 28/12/2020;
- Thông tư liên tịch số
146/2012/TTLT-BTC- BTP ngày 7/9/2012;
- Thông tư số 21/2011/TT-BTP
ngày 21/11/2011;
- Thông tư số 267/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016;
- Quyết định số 169/QĐ-BTP
ngày 04/02/2021.
|
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên TTHC
|
Ghi chú
|
1
|
1.001234
|
Tạm ngừng tập sự hành nghề
công chứng
|
TTHC cấp tỉnh và TTHC bị bãi
bỏ tại Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày 11/6/2021 của Bộ Tư pháp
|
2
|
2.000775
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng
công chứng (trường hợp tự chấm dứt)
|
TTHC cấp tỉnh và TTHC bị bãi bỏ
tại Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày 11/6/2021 của Bộ Tư pháp
|
3
|
2.000771
|
Thu hồi Quyết định cho phép
thành lập Văn phòng công chứng
|
TTHC cấp tỉnh và TTHC bị bãi
bỏ tại Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày 11/6/2021 của Bộ Tư pháp
|
4
|
1.003191
|
Chuyển đổi Văn phòng công chứng
do một công chứng viên thành lập
|
TTHC cấp tỉnh và TTHC bị bãi
bỏ tại Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày 11/6/2021 của Bộ Tư pháp
|
5
|
1.003138
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng
công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên
thành lập
|
TTHC cấp tỉnh và TTHC bị bãi
bỏ tại Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày 11/6/2021 của Bộ Tư pháp
|
6
|
1.001450
|
Từ chối hướng dẫn tập sự (trường
hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện
hướng dẫn tập sự)
|
TTHC cấp tỉnh và TTHC bị bãi
bỏ tại Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày 11/6/2021 của Bộ Tư pháp
|
7
|
1.001190
|
Đăng ký tập sự hành nghề công
chứng trong trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề
công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
TTHC cấp tỉnh và TTHC bị bãi
bỏ tại Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày 11/6/2021 của Bộ Tư pháp
|
8
|
1.001453
|
Thay đổi công chứng viên hướng
dẫn tập sự trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi
|
TTHC cấp tỉnh và TTHC bị bãi
bỏ tại Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày 11/6/2021 của Bộ Tư pháp
|
9
|
1.003088
|
Công chứng bản dịch
|
TTHC cấp tỉnh và TTHC bị bãi
bỏ tại Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày 11/6/2021 của Bộ Tư pháp
|
10
|
1.003049
|
Công chứng hợp đồng, giao dịch
soạn thảo sẵn
|
TTHC cấp tỉnh và TTHC bị bãi
bỏ tại Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày 11/6/2021 của Bộ Tư pháp
|
11
|
1.003023
|
Công chứng hợp đồng, giao dịch
do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng
|
TTHC cấp tỉnh và TTHC bị bãi bỏ
tại Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày 11/6/2021 của Bộ Tư pháp
|
12
|
2.001074
|
Công chứng việc sửa đổi, bổ
sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
TTHC cấp tỉnh và TTHC bị bãi
bỏ tại Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày 11/6/2021 của Bộ Tư pháp
|
13
|
2.001069
|
Công chứng hợp đồng thế chấp
bất động sản
|
TTHC cấp tỉnh và TTHC bị bãi
bỏ tại Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày 11/6/2021 của Bộ Tư pháp
|
14
|
2.001048
|
Công chứng di chúc
|
TTHC cấp tỉnh và Quyết định số
991/QĐ-BTP ngày 11/6/2021 của Bộ Tư pháp
|
15
|
2.001039
|
Công chứng văn bản thỏa thuận
phân chia di sản
|
TTHC cấp tỉnh và TTHC bị bãi
bỏ tại Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày 11/6/2021 của Bộ Tư pháp
|
16
|
2.000831
|
Công chứng văn bản khai nhận
di sản
|
TTHC cấp tỉnh và TTHC bị bãi
bỏ tại Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày 11/6/2021 của Bộ Tư pháp
|
17
|
1.001876
|
Công chứng văn bản từ chối nhận
di sản
|
TTHC cấp tỉnh và TTHC bị bãi
bỏ tại Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày 11/6/2021 của Bộ Tư pháp
|
18
|
1.001856
|
Công chứng hợp đồng ủy quyền
|
TTHC cấp tỉnh và TTHC bị bãi
bỏ tại Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày 11/6/2021 của Bộ Tư pháp
|
19
|
1.001834
|
Nhận lưu giữ di chúc
|
TTHC cấp tỉnh và Quyết định số
991/QĐ-BTP ngày 11/6/2021 của Bộ Tư pháp
|
20
|
2.000818
|
Cấp bản sao văn bản công chứng
|
TTHC cấp tỉnh và Quyết định số
991/QĐ-BTP ngày 11/6/2021 của Bộ Tư pháp
|
21
|
1.001814
|
Xóa đăng ký hành nghề của
công chứng viên
|
TTHC cấp tỉnh và Quyết định số
991/QĐ-BTP ngày 11/6/2021 của Bộ Tư pháp
|
22
|
1.005463
|
Thay đổi công chứng viên hướng
dẫn tập sự trong trường hợp tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự tạm ngừng
hoạt động, chấm dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi, giải thể
|
TTHC cấp tỉnh và Quyết định số
991/QĐ-BTP ngày 11/6/2021 của Bộ Tư pháp
|