|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2604/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Thuận
|
|
Người ký:
|
Đoàn Anh Dũng
|
Ngày ban hành:
|
15/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2604/QĐ-UBND
|
Bình Thuận, ngày
15 tháng 12 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH TƯ PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2087/NĐ- CP ngày 02/4/2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
2687/QĐ-BTP ngày 09/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tư pháp tại Tờ trình số 648/TTr-STP ngày 07/12/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức
năng quản lý của ngành tư pháp trên địa bàn tỉnh; cụ thể như sau:
1. Danh mục thủ tục hành chính (chi
tiết tại Phụ lục I).
2. Quy trình nội bộ giải quyết
thủ tục hành chính (chi tiết tại Phụ lục II).
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư
pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị
xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC (Văn phòng Chính phủ);
- Sở Thông tin và Truyền thông (p/h cập nhật PM);
- Trung tâm Hành chính công tỉnh;
- Lưu: VT, NCKSTTHC Lam.
|
CHỦ TỊCH
Đoàn Anh Dũng
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC
NUÔI CON NUÔI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH TƯ PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
BÌNH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 2604/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Mức độ DVC
|
Thực hiện qua DV BCCI
|
A
|
Danh
mục thủ tục hành chính cấp tỉnh (04 TTHC)
|
1
|
1.003976
|
Giải quyết việc nuôi con nuôi
có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng
|
- Thời gian cơ quan chủ quản
cho ý kiến gửi Sở Tư pháp: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ.
- Thời gian Sở Tư pháp kiểm
tra hồ sơ, tiến hành lấy ý kiến những người liên quan: 20 ngày, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian những người liên
quan thay đổi ý kiến đồng ý về việc cho trẻ em làm con nuôi: 30 ngày kể từ
ngày được lấy ý kiến.
- Thời gian cơ quan công an cấp
tỉnh xác minh nguồn gốc trẻ em đối với trẻ em bị bỏ rơi: 30 ngày kể từ ngày
nhận được đề nghị của Sở Tư pháp. Trường hợp Công an cấp tỉnh đã xác minh được
thông tin về cha mẹ đẻ của trẻ em bị bỏ rơi nhưng không liên hệ được, thời
gian Sở Tư pháp và UBND cấp xã nơi cư trú cuối cùng của cha mẹ đẻ trẻ em thực
hiện niêm yết thông báo về việc cho trẻ em bị bỏ rơi làm con nuôi tại trụ sở
cơ quan: 60 ngày, kể từ ngày nhận được kết quả xác minh (đối với Sở Tư pháp)
và 60 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của Sở Tư pháp (đối với UBND
cấp xã nơi cư trú cuối cùng của cha mẹ đẻ trẻ em).
- Thời gian Bộ Tư pháp (Vụ
Con nuôi) kiểm tra, thẩm định hồ sơ của người nước ngoài nhận trẻ em Việt Nam
làm con nuôi: 15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, hồ sơ đã được
nộp lệ phí.
- Thời gian Sở Tư pháp giới
thiệu trẻ em làm con nuôi: 30 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ của người nhận
con nuôi.
- Thời gian UBND cấp tỉnh có
ý kiến đối với việc giới thiệu trẻ em làm con nuôi (đối với trẻ em thuộc diện
thông qua thủ tục giới thiệu): 10 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ do Sở Tư
pháp trình.
- Thời gian Sở Tư pháp thực
hiện giới thiệu trẻ em làm con nuôi lại trong trường hợp UBND cấp tỉnh không
đồng ý với việc giới thiệu trước (đối với trẻ em thuộc diện thông qua thủ tục
giới thiệu): 90 ngày, kể từ ngày UBND cấp tỉnh có văn bản không đồng ý.
- Thời gian Sở Tư pháp chuyển
cho Bộ Tư pháp (Vụ Con nuôi) 01 bộ hồ sơ của trẻ em kèm theo văn bản đồng ý của
UBND cấp tỉnh (đối với trẻ em thuộc diện thông qua thủ tục giới thiệu): 05
ngày làm việc, kể từ ngày UBND cấp tỉnh đồng ý.
- Thời gian Bộ Tư pháp (Vụ
Con nuôi) kiểm tra kết quả giải quyết việc nuôi con nuôi theo quy định tại điểm
d và điểm đ khoản 2 Điều 28 và khoản 3 Điều 36 Luật nuôi con nuôi: 30 ngày, kể
từ ngày nhận được báo cáo kết quả giải quyết việc nuôi con nuôi của Sở Tư
pháp.
- Thời gian Bộ Tư pháp (Vụ
Con nuôi) thông báo cho Sở Tư pháp: 15 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản của
cơ quan có thẩm quyền của nước nơi người nhận con nuôi thường trú thông báo về
sự đồng ý của người nhận con nuôi đối với trẻ em được giải quyết cho làm con
nuôi, xác nhận trẻ em được nhập cảnh và thường trú tại nước mà trẻ em được nhận
làm con nuôi.
- Thời gian UBND cấp tỉnh ra
quyết định cho trẻ em làm con nuôi người nước ngoài: 15 ngày, kể từ ngày nhận
được hồ sơ do Sở Tư pháp trình.
- Thời gian người nhận con
nuôi có mặt ở Việt Nam để trực tiếp nhận con nuôi: 60 ngày, kể từ ngày nhận
được thông báo của Sở Tư pháp hoặc không quá 90 ngày, trong trường hợp có lý
do chính đáng không thể có mặt tại lễ giao nhận con nuôi đúng thời hạn 60
ngày.
|
- Tiếp nhận hồ sơ của người
được nhận con nuôi nước ngoài tại Sở Tư pháp;
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện thủ tục TTHC: Bộ Tư pháp (Vụ Con nuôi); UBND tỉnh; Sở Tư pháp.
|
Chưa triển khai
|
Có
|
- Lệ phí: 9.000.000 (chín triệu
đồng/trường hợp) (Trường hợp nhận hai trẻ em trở lên là anh chị em ruột làm con
nuôi thì từ trẻ em thứ hai trở đi được giảm 50% mức lệ phí đăng ký nuôi con
nuôi nước ngoài).
- Chi phí: 50.000.000
(Năm mươi triệu đồng/trường hợp) (Trường hợp nhận trẻ em bị khuyết tật, mắc bệnh
hiểm nghèo thì được miễn chi phí).
|
- Luật Nuôi con nuôi năm
2010;
- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP
ngày 21/03/2011 của Chính phủ;
- Nghị định số 24/2019/NĐ-CP
ngày 05/3/2019 của Chính phủ;
- Nghị định số 114/2016/NĐ-CP
ngày 08/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 98/2022/NĐ-CP
ngày 29/11/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 10/2020/TT-BTP
ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 07/2023/TT-BTP
ngày 29/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 21/2011/TT-BTP
ngày 21/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 11/2021/TT-BTP
ngày 28/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 267/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư liên tịch số
146/2012/TTLT-BTC- BTP ngày 07/09/2012 giữa Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp;
- Quyết định số 843/QĐ-UBND
ngày 07/4/2021 của UBND tỉnh Bình Thuận.
|
2
|
1.004878
|
Giải quyết việc nuôi con nuôi
có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ
hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi
|
- Thời gian Sở Tư pháp kiểm
tra hồ sơ, tiến hành lấy ý kiến những người liên quan, xác nhận người được nhận
làm con nuôi đủ điều kiện làm con nuôi nước ngoài: 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian những người liên
quan thay đổi ý kiến đồng ý về việc cho trẻ em làm con nuôi nước ngoài: 30
ngày, kể từ ngày được lấy ý kiến.
- Đối với trường hợp việc
nuôi con nuôi có liên quan tới những nước chưa là thành viên của điều ước quốc
tế về hợp tác nuôi con nuôi với Việt Nam: Thời gian Bộ Tư pháp (Vụ Con nuôi)
kiểm tra, thẩm định hồ sơ của người nhận con nuôi, người được nhận làm con
nuôi và chuyển hồ sơ cho Sở Tư pháp: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ,
hồ sơ đã được nộp lệ phí theo quy định.
- Đối với trường hợp việc
nuôi con nuôi có liên quan tới những nước là thành viên của điều ước quốc tế
về hợp tác nuôi con nuôi với Việt Nam:
+ Thời gian Bộ Tư pháp (Vụ
Con nuôi) kiểm tra, thẩm định hồ sơ của người nhận con nuôi, người được nhận
làm con nuôi và thông báo cho cơ quan có thẩm quyền của nước nơi người nhận
con nuôi thường trú: 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, hồ sơ đã được
nộp lệ phí theo quy định.
+ Thời gian Bộ Tư pháp (Vụ
Con nuôi) thông báo cho Sở Tư pháp: 15 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản của
cơ quan có thẩm quyền của nước nơi người nhận con nuôi thường trú xác nhận người
được nhận làm con nuôi được nhập cảnh và thường trú tại nước đó.
- Thời gian UBND cấp tỉnh ra
Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài: 15 ngày, kể từ ngày nhận được
hồ sơ do Sở Tư pháp trình.
- Thời gian người nhận con
nuôi có mặt ở Việt Nam để trực tiếp nhận con nuôi: 60 ngày, kể từ ngày nhận
được thông báo của Sở Tư pháp hoặc không quá 90 ngày, trong trường hợp có lý
do chính đáng không thể có mặt tại lễ giao nhận con nuôi đúng thời hạn 60
ngày.
|
- Tiếp nhận hồ sơ của người
được nhận con nuôi nước ngoài tại Sở Tư pháp;
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện thủ tục TTHC: Bộ Tư pháp (Vụ Con nuôi); UBND tỉnh; Sở Tư pháp.
|
Chưa triển khai
|
Có
|
- Áp dụng mức giảm 50% lệ phí
đăng ký nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài: 4.500.000 đồng/trường hợp nhận 01
trẻ em làm con nuôi.
Trường hợp đồng thời nhận hai
trẻ em trở lên là anh chị em ruột làm con nuôi được lựa chọn áp dụng mức giảm
lệ phí như trên hoặc áp dụng mức giảm 50% lệ phí đăng ký nuôi con nuôi có yếu
tố nước ngoài từ trẻ em thứ hai trở đi được nhận làm con nuôi (mức lệ phí
chưa giảm: 9.000.000 đồng/trường hợp).
|
- Luật Nuôi con nuôi năm
2010;
- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP
ngày 21/03/2011 của Chính phủ;
- Nghị định số 24/2019/NĐ-CP
ngày 05/3/2019 của Chính phủ;
- Nghị định số 114/2016/NĐ-CP
ngày 08/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 98/2022/NĐ-CP
ngày 29/11/2022 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 10/2020/TT-BTP
ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 07/2023/TT-BTP
ngày 29/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 21/2011/TT-BTP
ngày 21/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 267/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Quyết định số 843/QĐ- UBND
ngày 07/4/2021 của UBND tỉnh Bình Thuận.
|
3
|
1.003179
|
Đăng ký lại việc nuôi con
nuôi có yếu tố nước ngoài
|
04 ngày làm việc
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm hành chính công tỉnh (quầy Sở Tư pháp).
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: UBND tỉnh, Sở Tư pháp.
|
Toàn trình
|
Có
|
|
- Luật Nuôi con nuôi 2010;
- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP
ngày 21/3/2011 của Chính phủ;
- Nghị định số 24/2019/NĐ-CP
ngày 05/3/2019 của Chính phủ;
- Nghị định số 114/2016/NĐ-CP
ngày 8/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 10/2020/TT-BTP
ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 267/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 07/2023/TT-BTP
ngà 29/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
4
|
1.003160
|
Giải quyết việc người nước
ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
34 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm hành chính công tỉnh (quầy Sở Tư pháp).
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: UBND tỉnh; Sở Tư pháp.
|
Một phần
|
Có
|
4.500.000 (Bốn triệu năm
trăm) đồng/trường hợp
|
- Luật Nuôi con nuôi 2010;
- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP
ngày 21/3/2011 của Chính phủ;
- Nghị định số 24/2019/NĐ-CP
ngày 05/3/2019 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 10/2020/TT-BTP
ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Nghị định số 114/2016/NĐ-CP
ngày 8/7/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số 267/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 07/2023/TT-BTP
ngà 29/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
B
|
Danh
mục thủ tục hành chính cấp huyện (01 TTHC)
|
1
|
2.002363
|
Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con
nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước
ngoài
|
- Ngay trong ngày tiếp nhận hồ
sơ (trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả
kết quả trong ngày làm việc tiếp theo)
- Trường hợp phải xác minh
thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết
quả: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện.
- Cơ quan có thẩm quyền giải quyết
thủ tục TTHC: UBND cấp huyện
|
Chưa triển khai
|
Có
|
- 75.000 (Bảy mươi lăm nghìn)
đồng/trường hợp (miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng;
người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật)
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP
ngày 21/3/2011 của Chính phủ;
- Nghị định số 24/2019/NĐ-CP
ngày 05/3/2019 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngà 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư 04/2020/TT- BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 10/2020/TT- BTP
ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT- BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT- BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 07/2023/TT- BTP
ngày 29/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
C
|
Thủ
tục hành chính thuộc thẩm quyền cấp xã (02 TTHC)
|
1
|
2.001263
|
Đăng ký việc nuôi con nuôi
trong nước
|
25.5 ngày làm việc
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết
quả: tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã.
- Cơ quan có thẩm quyền giải quyết
thủ tục TTHC: UBND cấp xã
|
Chưa triển khai
|
Không
|
- 400.000 (Bốn trăm nghìn) đồng/trường
hợp.
- Miễn lệ phí đăng ký nuôi
con nuôi trong nước đối với trường hợp cha dượng hoặc mẹ kế nhận con riêng của
vợ hoặc chồng làm con nuôi; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con
nuôi; nhận các trẻ em sau đây làm con nuôi. Trẻ khuyết tật, nhiễm HIV/AIDS hoặc
mắc bệnh hiểm nghèo theo quy định của Luật Nuôi con nuôi và văn bản hướng dẫn;
người có công với cách mạng nhận con nuôi.
|
- Luật Nuôi con nuôi năm
2010;
- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP
ngày 21/3/2011 của Chính phủ;
- Nghị định số 24/2019/NĐ-CP
ngày 05/3/2019 của Chính phủ;
- Nghị định số 114/2016/NĐ-CP
ngày 8/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 10/2020/TT- BTP
ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 267/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 07/2023/TT- BTP
ngày 29/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
2
|
2.001255
|
Đăng ký lại việc nuôi con
nuôi trong nước
|
04 ngày làm việc
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết
quả: tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã.
- Cơ quan có thẩm quyền giải
quyết thủ tục TTHC: UBND cấp xã
|
Chưa triển khai
|
Có
|
Không
|
- Luật Nuôi con nuôi năm
2010;
- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP
ngày 21/3/2011 của Chính phủ;
- Nghị định số 24/2019/NĐ-CP
ngày 05/3/2019 của Chính phủ;
- Nghị định số 114/2016/NĐ-CP
ngày 8/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 10/2020/TT- BTP
ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 267/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 07/2023/TT- BTP
ngày 29/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH TƯ
PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 2604/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
A. THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (04 TTHC)
1. Thủ tục:
Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở
nuôi dưỡng (Mã số TTHC: 1.003976)
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Cơ quan chủ quản (Sở Lao động
Thương binh và Xã hội)
|
Chuyển hồ sơ cho Sở Tư pháp
|
05 ngày làm việc
|
B2
|
Sở Tư pháp
|
Tiến hành lấy ý kiến những
người có liên quan
|
20 ngày
|
Những người liên quan thay đổi
ý kiến đồng ý cho trẻ em làm con nuôi
|
30 ngày
|
B3
|
Sở Tư pháp, UBND cấp xã nơi
cư trú của cha mẹ đẻ trẻ em
|
Niêm yết thông báo về việc
cho trẻ em bị bỏ rơi làm con nuôi
|
60 ngày
|
B4
|
Liên thông hồ sơ Công an tỉnh
xử lý
|
30 ngày
|
B5
|
Liên thông hồ sơ Vụ Con nuôi
|
15 ngày
|
B6
|
Sở Tư pháp giới thiệu trẻ em
làm con nuôi
|
30 ngày
|
B7
|
Hồ sơ liên thông UBND tỉnh ký
|
10 ngày
|
B8
|
Sở Tư pháp chuyển Vụ con nuôi
văn bản đồng ý của UBND tỉnh
|
05 ngày
|
B9
|
Hồ Sơ liên thông Vụ Con nuôi
xử lý
|
45 ngày
|
B10
|
UBND tỉnh
|
Trình Chủ tịch UBND tỉnh ra
quyết định cho trẻ em làm con nuôi người nước ngoài
|
15 ngày
|
B11
|
Sở Tư pháp
|
Thông báo người nước ngoài đến
Việt Nam để trực tiếp nhận con nuôi
|
60 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện:
325 ngày
|
2. Thủ tục:
Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng,
mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu
làm con nuôi (Mã số TTHC: 1.004878)
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Sở Tư pháp
|
Kiểm tra hồ sơ, tiến hành lấy
ý kiến những người có liên quan
|
20 ngày
|
B2
|
Tiến hành lấy ý kiến những
người có liên quan
|
30 ngày
|
B3
|
Vụ Con nuôi
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ có
liên quan đến những nước chưa là thành viên của điều ước quốc tế
|
15 ngày
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ có liên
quan đến những nước là thành viên của điều ước quốc tế
|
30 ngày
|
B4
|
UBND tỉnh
|
Ban hành Quyết định nuôi con
nuôi có yếu tố nước ngoài
|
15 ngày
|
B5
|
Sở Tư pháp
|
Thông báo cho người nhận con
nuôi có mặt tại Việt Nam để trực tiếp nhận con nuôi
|
60 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện:
+ Trường hợp 140 ngày đối với
trẻ em được làm con nuôi ở những chưa có quan hệ hợp tác về nuôi con nuôi quốc
tế ở Việt Nam;
+ Trường hợp 155 ngày đối với
trường hợp đối với trẻ em được làm con nuôi ở những nước có quan hệ hợp tác về
nuôi con nuôi quốc tế ở Việt Nam
|
3. Thủ tục:
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài (Mã số TTHC:
1.003179)
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Công chức
tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở TP)
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm Hành chính công lập giấy tiếp
nhận và hẹn ngày trả kết quả.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm Hành chính công hướng dẫn
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức tại Trung tâm Hành chính công phải nêu rõ lý do.
|
Giờ hành chính
|
B2
|
Công chức
tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở TP)
|
Chuyển hồ sơ cho Sở Tư pháp xử
lý
|
0,5 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo
Phòng Chuyên môn (Sở TP)
|
Tiếp nhận hồ sơ, phân công
cho chuyên viên xử lý
|
|
B4
|
Chuyên
viên Phòng chuyên môn (Sở TP)
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản trình lãnh đạo Phòng xem xét
|
0,5 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo
Phòng Chuyên môn (Sở TP)
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt
|
|
B7
|
Văn thư;
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
Ban hành, lưu trữ hồ sơ, chuyển
kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
B8
|
Công chức
tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở TP)
|
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh
|
|
B9
|
Chuyên
viên VP.UBND tỉnh
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B10
|
Lãnh đạo
Phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
|
B11
|
Lãnh đạo
VP.UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B12
|
Lãnh đạo
UBND tỉnh
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
0,5 ngày
|
B13
|
Văn thư;
Chuyên viên VP.UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
B14
|
Công chức
tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh)
|
Chuyển kết quả cho công chức
tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở TP)
|
|
B15
|
Công chức
tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở TP)
|
Trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí (nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian thực hiện: 04 ngày làm việc
|
4. Thủ tục: Giải
quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con
nuôi (Mã số TTHC: 1.003160)
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở TP)
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm Hành chính công lập giấy tiếp
nhận và hẹn ngày trả kết quả.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm Hành chính công hướng dẫn
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức tại Trung tâm Hành chính công phải nêu rõ lý do
|
Giờ hành chính
|
B2
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công
|
Chuyển hồ sơ cho Sở Tư pháp xử
lý
|
0,5 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Sở
TP)
|
Tiếp nhận hồ sơ, phân công
cho chuyên viên xử lý
|
0,5 ngày
|
B4
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn (Sở
TP)
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
19 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Sở
TP)
|
Xem xét, chỉnh sửa dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở xem xét, ký ban hành
|
0,5 ngày
|
B6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt
|
01 ngày
|
B7
|
Văn thư;
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
Ban hành văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
B8
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Sở TP)
|
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh
|
02 giờ
|
B9
|
Chuyên viên VP.UBND tỉnh
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
09 ngày
|
B10
|
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
B11
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
01 ngày
|
B12
|
Văn thư; Chuyên viên VP.UBND
tỉnh
|
Lưu trữ hồ sơ; Chuyển kết quả
cho Trung tâm HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
B13
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy VP.UBND tỉnh)
|
Chuyển kết quả cho công chức
tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở TP)
|
02 giờ
|
B14
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở TP)
|
Trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí (nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian: 34 ngày
|
B. Thủ
tục hành chính cấp huyện (01 TTHC)
1. Thủ tục:
Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ
quan có thẩm quyền của nước ngoài (Mã số TTHC: 2.002363)
a) Trong trường hợp không
xác minh
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ:
+ Trường hợp nộp hồ sơ trực
tiếp: Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, lập giấy tiếp
nhận và hẹn ngày trả kết quả; Sau khi tiếp nhận hồ sơ theo hình thức nộp trực
tiếp, cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa thực hiện số hóa (sao chụp,
chuyển thành tài liệu điện tử trên hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu) và ký số
vào tài liệu, hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính đã được số hóa theo quy định
+ Trường hợp nộp hồ sơ
trực tuyến: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, nộp phí, lệ phí (nếu có) trực
tuyến, gửi Phiếu hẹn, trả kết quả qua thư điện tử hoặc tin nhắn qua điện thoại
di động.
- Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử)
để công chức làm công tác hộ tịch xử lý.
|
Giờ hành chính
|
B2
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
- Nhận hồ sơ và thẩm tra hồ
sơ, xử lý hồ sơ
- Hoàn thiện hồ sơ; gửi lại
biểu mẫu Trích lục Ghi vào Sổ việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ
quan có thẩm quyền của nước ngoài điện tử cho người yêu cầu qua thư điện tử
hoặc thiết bị số (đối với hình thức nộp trực tuyến)
- Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con
nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước
ngoài; cập nhập thông tin lên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng
chung.
- In Trích lục Ghi vào Sổ việc
nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài;
- Trình Lãnh đạo Phòng.
|
03 giờ
|
B3
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
- Kiểm tra, xem xét lại hồ
sơ, dự thảo Trích lục ghi vào Sổ hộ tịch việc nuôi con nuôi
- Duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo
UBND cấp huyện ký Trích lục ghi vào Sổ nuôi con nuôi
|
02 giờ
|
B4
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký duyệt và chuyển Trích lục
ghi vào Sổ hộ tịch việc nuôi con nuôi; cho Văn thư đóng dấu; chuyển lại cho
Phòng Tư pháp để trả kết quả.
|
02 giờ
|
B5
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
Nhận hồ sơ. Chuyển trả hồ sơ
cho Bộ phận một cửa
|
01 giờ
|
B6
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
- Nhận kết quả.
- Trả kết quả TTHC cho người yêu
cầu theo nhiều hình thức: trực tiếp; qua bưu chính hoặc trực tuyến.
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian: 01 ngày làm việc
|
b) Trong trường hợp có xác
minh
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ:
+ Trường hợp nộp hồ sơ trực
tiếp: Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, lập giấy tiếp
nhận và hẹn ngày trả kết quả; Sau khi tiếp nhận hồ sơ theo hình thức nộp trực
tiếp, cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa thực hiện số hóa (sao chụp,
chuyển thành tài liệu điện tử trên hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu) và ký số
vào tài liệu, hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính đã được số hóa theo quy định
+ Trường hợp nộp hồ sơ
trực tuyến: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, nộp phí, lệ phí (nếu có) trực
tuyến, gửi Phiếu hẹn, trả kết quả qua thư điện tử hoặc tin nhắn qua điện thoại
di động.
- Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử)
để công chức làm công tác hộ tịch xử lý.
|
Giờ hành chính
|
B2
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
- Nhận hồ sơ và thẩm tra hồ
sơ, xử lý hồ sơ
- Hoàn thiện hồ sơ; gửi lại
biểu mẫu Trích lục Ghi vào Sổ việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ
quan có thẩm quyền của nước ngoài điện tử cho người yêu cầu qua thư điện tử
hoặc thiết bị số (đối với hình thức nộp trực tuyến)
- Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con
nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước
ngoài; cập nhập thông tin lên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng
chung.
- In Trích lục Ghi vào Sổ việc
nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài;
- Trình Lãnh đạo Phòng.
|
2.0 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
- Kiểm tra, xem xét lại hồ
sơ, dự thảo Trích lục ghi vào Sổ hộ tịch việc nuôi con nuôi
- Duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo
UBND cấp huyện ký Trích lục ghi vào Sổ nuôi con nuôi
|
04 giờ
|
B4
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký duyệt và chuyển Trích lục
ghi vào Sổ hộ tịch việc nuôi con nuôi; cho Văn thư đóng dấu; chuyển lại cho
Phòng Tư pháp để trả kết quả.
|
02 giờ
|
B5
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
Nhận hồ sơ. Chuyển trả hồ sơ
cho Bộ phận một cửa
|
02 giờ
|
B6
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
- Nhận kết quả.
- Trả kết quả TTHC cho người
yêu cầu theo nhiều hình thức: trực tiếp; qua bưu chính hoặc trực tuyến.
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian: 03 ngày làm việc
|
C. Thủ
tục hành chính cấp xã (02 TTHC)
1. Thủ tục:
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước (Mã số TTHC: 2.001263)
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Công chức Bộ phận một cửa UBND
cấp xã
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ:
+ Trường hợp nộp hồ sơ trực
tiếp: Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, lập giấy tiếp
nhận và hẹn ngày trả kết quả; Sau khi tiếp nhận hồ sơ theo hình thức nộp trực
tiếp, cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa thực hiện số hóa (sao chụp,
chuyển thành tài liệu điện tử trên hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu) và ký số
vào tài liệu, hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính đã được số hóa theo quy định
+ Trường hợp nộp hồ sơ
trực tuyến: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, nộp phí, lệ phí (nếu có) trực
tuyến, gửi Phiếu hẹn, trả kết quả qua thư điện tử hoặc tin nhắn qua điện thoại
di động.
- Chuyển hồ sơ để công chức
làm công tác hộ tịch xử lý.
|
Giờ hành chính
|
B2
|
Công chức Bộ phận một cửa
UBND cấp xã
|
Chuyển hồ sơ cho bộ phận
chuyên môn xử lý
|
2.0 giờ
|
B3
|
Công chức Bộ phận chuyên môn
UBND cấp xã
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
23.5 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
1.5 ngày
|
Bước 5
|
Văn thư; Công chức Bộ phận
chuyên môn UBND cấp xã
|
Phát hành, lưu trữ hồ sơ;
chuyển kết quả cho Công chức Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
2.0 giờ
|
B6
|
Công chức Bộ phận một cửa
UBND cấp xã
|
Trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí (nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian: 25.5 ngày làm việc
|
2. Thủ tục:
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước (Mã số TTHC: 2.001255)
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Công chức Bộ phận một cửa
UBND cấp xã
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận
hồ sơ:
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ:
+ Trường hợp nộp hồ sơ trực
tiếp: Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, lập giấy tiếp
nhận và hẹn ngày trả kết quả; Sau khi tiếp nhận hồ sơ theo hình thức nộp trực
tiếp, cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa thực hiện số hóa (sao chụp,
chuyển thành tài liệu điện tử trên hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu) và ký số
vào tài liệu, hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính đã được số hóa theo quy định
+ Trường hợp nộp hồ sơ
trực tuyến: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, nộp phí, lệ phí (nếu có) trực
tuyến, gửi Phiếu hẹn, trả kết quả qua thư điện tử hoặc tin nhắn qua điện thoại
di động.
- Chuyển hồ sơ để công chức
làm công tác hộ tịch xử lý.
|
Giờ hành chính
|
B2
|
Công chức Bộ phận một cửa
UBND cấp xã
|
Chuyển hồ sơ cho bộ phận
chuyên môn xử lý
|
2.0 giờ
|
B3
|
Công chức Bộ phận chuyên môn
UBND cấp xã
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
2.0 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
1.5 ngày
|
B5
|
Văn thư; Công chức Bộ phận
chuyên môn UBND cấp xã
|
Phát hành, lưu trữ hồ sơ;
chuyển kết quả cho công chức Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
2.0 giờ
|
B6
|
Công chức Bộ phận một cửa
UBND cấp xã
|
Trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí (nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian: 04 ngày làm việc
|
Quyết định 2604/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2604/QĐ-UBND ngày 15/12/2023 công bố danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
425
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|