STT
|
STT
|
Mã
TTHC
|
Tên
TTHC
|
Quyết
định công bố TTHC
|
Ghi
chú
|
I
|
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật
|
1
|
1
|
1.007930
|
Kiểm tra nhà nước về chất lượng
phân bón nhập khẩu
|
4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019
|
|
2
|
2
|
1.007929
|
Cấp Giấy phép nhập khẩu phân bón
|
4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019
|
|
3
|
3
|
1.007928
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất phân bón
|
4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019
|
|
4
|
4
|
1.007927
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất phân bón
|
4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019
|
|
5
|
5
|
1.007926
|
Cấp Quyết định công nhận tổ chức khảo
nghiệm phân bón
|
4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019
|
|
6
|
6
|
1.007924
|
Gia hạn Quyết định công nhận phân
bón lưu hành tại Việt Nam
|
4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019
|
|
7
|
7
|
3.000104
|
Cấp lại Quyết định công nhận phân
bón lưu hành tại Việt Nam
|
4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019
|
|
8
|
8
|
1.007923
|
Cấp Quyết định công nhận phân bón
lưu hành tại Việt Nam
|
4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019
|
|
9
|
9
|
1.002417
|
Cấp Giấy chứng nhận hành nghề xử lý
vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật
|
678/QĐ-BNN-BVTV ngày 28/02/2019
|
|
10
|
10
|
1.004579
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hành nghề xử
lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật
|
678/QĐ-BNN-BVTV ngày 28/02/2019
|
|
11
|
11
|
1.004546
|
Cấp Thẻ hành nghề xử lý vật thể thuộc
diện kiểm dịch thực vật
|
4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016
|
|
12
|
12
|
1.004524
|
Cấp lại Thẻ hành nghề xử lý vật thể
thuộc diện kiểm dịch thực vật
|
4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016
|
|
13
|
13
|
1.004038
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực
vật nhập khẩu, kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm hàng hóa có nguồn gốc
thực vật nhập khẩu, kiểm tra nhà nước về chất lượng thức ăn chăn nuôi, thức
ăn thủy sản có nguồn gốc thực vật nhập khẩu
|
2022/QĐ-BNN-BVTV ngày 03/6/2019
|
|
14
|
14
|
2.001046
|
Cấp
giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật xuất khẩu/tái xuất khẩu
|
4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016
|
|
15
|
15
|
2.001038
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực
vật quá cảnh
|
4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016
|
|
16
|
16
|
2.001673
|
Cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập
khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải
phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam
|
2894/QĐ-BNN-TTNS Ngày 25/7/2019
|
|
17
|
17
|
1.003971
|
Cấp Giấy phép nhập khẩu thuốc bảo vệ
thực vật
|
2894/QĐ-BNN-TTNS Ngày 25/7/2019
|
|
18
|
18
|
2.001432
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thuốc
bảo vệ thực vật trường hợp mất, sai sót, hư hỏng
|
4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016
|
|
19
|
19
|
2.001429
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thuốc
bảo vệ thực vật trường hợp đổi tên thương phẩm, thông tin liên quan đến tổ chức,
cá nhân đăng ký
|
4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016
|
|
20
|
20
|
1.003395
|
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực
phẩm đối với thực phẩm có nguồn gốc thực vật xuất khẩu
|
559/QĐ-BNN-BVTV ngày 19/02/2019
|
|
21
|
21
|
1.003394
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thuốc
bảo vệ thực vật trường hợp thay đổi nhà sản xuất
|
4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016
|
|
22
|
22
|
2.001427
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất thuốc bảo vệ thực vật
|
678/QĐ-BNN-BVTV ngày 28/02/2019
|
|
23
|
23
|
2.001335
|
Cấp Giấy phép khảo nghiệm thuốc bảo
vệ thực vật để đăng ký chính thức
|
4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016
|
|
24
|
24
|
2.001328
|
Cấp Giấy phép khảo nghiệm thuốc bảo
vệ thực vật để đăng ký bổ sung
|
4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016
|
|
25
|
25
|
2.001323
|
Cấp lại Giấy phép khảo nghiệm thuốc
bảo vệ thực vật
|
4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016
|
|
26
|
26
|
2.001236
|
Công nhận tổ chức đủ điều kiện thực
hiện khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật
|
678/QĐ-BNN-BVTV ngày 28/02/2019
|
|
27
|
27
|
1.002947
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo
vệ thực vật
|
4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016
|
|
28
|
28
|
1.002560
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất thuốc bảo vệ thực vật
|
678/QĐ-BNN-BVTV ngày 28/02/2019
|
|
29
|
29
|
2.001062
|
Kiểm tra nhà nước về chất lượng thuốc
bảo vệ thực vật nhập khẩu
|
4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016
|
|
30
|
30
|
1.002510
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đăng ký thuốc
bảo vệ thực vật
|
4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016
|
|
31
|
31
|
1.002505
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền Trung ương)
|
4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016
|
|
II
|
Lĩnh vực Chăn nuôi
|
32
|
1
|
1.008125
|
Miễn giảm kiểm tra chất lượng thức
ăn chăn nuôi nhập khẩu
|
823/QĐ-BNN-CN, ngày 16/3/2020
|
|
33
|
2
|
3.000131
|
Thừa nhận phương pháp thử nghiệm thức
ăn chăn nuôi của phòng thử nghiệm nước xuất khẩu
|
823/QĐ-BNN-CN, ngày 16/3/2020
|
|
34
|
3
|
1.008122
|
Nhập khẩu thức ăn chăn nuôi chưa được
công bố thông tin trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
823/QĐ-BNN-CN, ngày 16/3/2020
|
|
35
|
4
|
3.000127
|
Công bố thông tin sản phẩm thức ăn
bổ sung sản xuất trong nước
|
823/QĐ-BNN-CN, ngày 16/3/2020
|
|
36
|
5
|
1.008121
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
823/QĐ-BNN-CN, ngày 16/3/2020
|
|
37
|
6
|
1.008124
|
Đăng ký kiểm tra xác nhận chất lượng
thức ăn chăn nuôi nhập khẩu
|
823/QĐ-BNN-CN, ngày 16/3/2020
|
|
38
|
7
|
1.008123
|
Thừa nhận quy trình khảo nghiệm và
công nhận thức ăn chăn nuôi của nước xuất khẩu
|
823/QĐ-BNN-CN, ngày 16/3/2020
|
|
39
|
8
|
3.000130
|
Thay đổi thông tin sản phẩm thức ăn
bổ sung
|
823/QĐ-BNN-CN, ngày 16/3/2020
|
|
40
|
9
|
3.000129
|
Công bố lại thông tin sản phẩm thức
ăn bổ sung
|
823/QĐ-BNN-CN, ngày 16/3/2020
|
|
41
|
10
|
3.000128
|
Công bố thông tin sản phẩm thức ăn
bổ sung nhập khẩu
|
823/QĐ-BNN-CN, ngày 16/3/2020
|
|
42
|
11
|
1.008120
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
823/QĐ-BNN-CN, ngày 16/3/2020
|
|
43
|
12
|
1.008117
|
Nhập khẩu lần đầu đực giống, tinh,
phôi, giống gia súc
|
823/QĐ-BNN-CN, ngày 16/3/2020
|
|
44
|
13
|
3.000126
|
Công nhận dòng, giống vật nuôi mới
|
823/QĐ-BNN-CN, ngày 16/3/2020
|
|
45
|
14
|
1.008118
|
Xuất khẩu giống vật nuôi, sản phẩm
giống vật nuôi trong Danh mục giống vật nuôi cấm xuất khẩu phục vụ nghiên cứu
khoa học, triển lãm, quảng cáo
|
823/QĐ-BNN-CN, ngày 16/3/2020
|
|
46
|
15
|
3.000125
|
Trao đổi nguồn gen giống vật nuôi
quý, hiếm
|
823/QĐ-BNN-CN, ngày 16/3/2020
|
|
47
|
16
|
1.003941
|
Chỉ định đơn vị đủ điều kiện đào tạo,
tập huấn về kỹ thuật phối giống nhân tạo gia súc
|
728/QĐ-BNN-CN, ngày 15/3/2017
|
|
III
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
48
|
1
|
1.007915
|
Phê duyệt, điều chỉnh thiết kế, dự
toán công trình lâm sinh
|
4751/QĐ-BNN-TCLN ngày 11/12/2019
|
|
49
|
2
|
1.004819
|
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các
loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm I và động vật, thực
vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục I CITES
|
818/QĐ-BNN-TCLN ngày 08/3/2019
|
|
50
|
3
|
1.003903
|
Cấp Giấy phép CITES xuất khẩu, tái
xuất khẩu mẫu vật các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm
và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc các Phụ lục CITES
|
818/QĐ-BNN-TCLN ngày 08/3/2019
|
|
51
|
4
|
2.001645
|
Cấp Giấy phép nhập khẩu giống cây
trồng lâm nghiệp
|
2894/QĐ-BNN-CBTTNS ngày
25/7/2019
|
|
52
|
5
|
1.003578
|
Cấp Giấy phép CITES nhập khẩu mẫu vật
các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc các Phụ lục CITES
|
818/QĐ-BNN-TCLN ngày 08/3/2019
|
|
53
|
6
|
1.003532
|
Cấp Giấy phép CITES nhập nội từ biển
mẫu vật động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục I và II CITES
|
818/QĐ-BNN-TCLN ngày 08/3/2019
|
|
54
|
7
|
1.003452
|
Cấp Chứng chỉ CITES mẫu vật tiền
Công ước mẫu vật các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc các Phụ
lục CITES
|
818/QĐ-BNN-TCLN ngày 08/3/2019
|
|
55
|
8
|
1.002237
|
Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái,
nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý
|
4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018
|
|
56
|
9
|
1.002226
|
Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái,
nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý
|
4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018
|
|
57
|
10
|
1.002174
|
Quyết định chủ trương chuyển mục
đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ
đối với khu rừng thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý
|
4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018
|
|
58
|
11
|
1.002161
|
Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt
động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng trung
ương
|
4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018
|
|
59
|
12
|
1.000099
|
Phê duyệt phương án quản lý rừng bền
vững của chủ rừng là tổ chức quản lý rừng đặc dụng thuộc Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018
|
|
60
|
13
|
1.000097
|
Chuyển loại rừng đối với khu rừng
do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập
|
4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018
|
|
61
|
14
|
1.000095
|
Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường
rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi nằm trên địa
giới hành chính từ hai tỉnh trở lên)
|
4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018
|
|
62
|
15
|
1.000088
|
Công nhận giống cây trồng lâm nghiệp
|
4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018
|
|
63
|
16
|
1.000009
|
Cấp ấn phẩm Chứng chỉ CITES xuất khẩu
mẫu vật lưu niệm
|
818/QĐ-BNN-TCLN ngày 08/3/2019
|
|
IV
|
Lĩnh vực Nông nghiệp
|
64
|
1
|
1.005331
|
Đánh giá nghiệm thu kết quả thực hiện
nhiệm vụ môi trường
|
4466/QĐ-BNN-KHCN ngày 31/10/2016
|
|
65
|
2
|
1.005326
|
Thẩm định báo cáo ĐMC thuộc thẩm
quyền của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
4466/QĐ-BNN-KHCN ngày 31/10/2016
|
|
66
|
3
|
1.004730
|
Cấp giấy xác nhận thực vật biến đổi
gen đủ điều kiện sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi (trường hợp được ít
nhất 05 (năm) nước phát triển cho phép sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn
nuôi)
|
4466/QĐ-BNN-KHCN ngày 31/10/2016
|
|
67
|
4
|
1.004728
|
Cấp giấy xác nhận thực vật biến đổi
gen đủ điều kiện sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi (trường hợp chưa đủ
năm nước phát triển cho phép sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi)
|
4466/QĐ-BNN-KHCN ngày 31/10/2016
|
|
68
|
5
|
1.004721
|
Thu hồi giấy xác nhận thực vật biến
đổi gen đủ điều kiện sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi
|
4466/QĐ-BNN-KHCN ngày 31/10/2016
|
|
69
|
6
|
1.003904
|
Công nhận tiến bộ kỹ thuật công nghệ
sinh học
|
4466/QĐ-BNN-KHCN ngày 31/10/2016
|
|
70
|
7
|
2.001498
|
Tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức
và cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ môi trường
|
4466/QĐ-BNN-KHCN ngày 31/10/2016
|
|
71
|
8
|
1.003479
|
Lấy ý kiến báo cáo ĐMC không thuộc
thẩm quyền thẩm định của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
4466/QĐ-BNN-KHCN ngày 31/10/2016
|
|
72
|
9
|
2.001465
|
Thẩm định báo cáo ĐTM thuộc thẩm
quyền thẩm định và phê duyệt của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
4466/QĐ-BNN-KHCN ngày 31/10/2016
|
|
73
|
10
|
1.003383
|
Lấy ý kiến báo cáo ĐTM không thuộc
thẩm quyền thẩm định và phê duyệt của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
4466/QĐ-BNN-KHCN ngày 31/10/2016
|
|
74
|
11
|
1.000994
|
Phê duyệt danh mục đề tài khoa học
và công nghệ, dự án sản xuất thử nghiệm cấp Bộ
|
4466/QĐ-BNN-KHCN ngày 31/10/2016
|
|
75
|
12
|
1.000925
|
Tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức
và cá nhân chủ trì đề tài khoa học và công nghệ, dự án sản xuất thử nghiệm cấp
bộ
|
4466/QĐ-BNN-KHCN ngày 31/10/2016
|
|
76
|
13
|
1.000882
|
Điều chỉnh, đề tài khoa học và công
nghệ, dự án sản xuất thử nghiệm cấp bộ
|
4466/QĐ-BNN-KHCN ngày 31/10/2016
|
|
77
|
14
|
1.000860
|
Đánh giá nghiệm thu kết quả đề tài
khoa học và công nghệ, dự án sản xuất thử nghiệm cấp bộ
|
4466/QĐ-BNN-KHCN ngày 31/10/2016
|
|
78
|
15
|
2.002130
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa
|
2966/QĐ-BNN-KHCN ngày 26/7/2018
|
|
79
|
16
|
1.003684
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
chứng nhận sản phẩm chất lượng sản phẩm, hàng hóa
|
2966/QĐ-BNN-KHCN ngày 26/7/2018
|
|
80
|
17
|
1.003416
|
cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa
|
2966/QĐ-BNN-KHCN ngày 26/7/2018
|
|
81
|
18
|
1.003414
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa
|
2966/QĐ-BNN-KHCN ngày 26/7/2018
|
|
82
|
19
|
1.003413
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
kiểm định chất lượng sản phẩm, hàng hóa
|
2966/QĐ-BNN-KHCN ngày 26/7/2018
|
|
83
|
20
|
1.003412
|
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động kiểm định chất lượng sản phẩm, hàng hóa
|
2966/QĐ-BNN-KHCN ngày 26/7/2018
|
|
84
|
21
|
1.003396
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động kiểm định chất lượng sản phẩm, hàng hóa
|
2966/QĐ-BNN-KHCN ngày 26/7/2018
|
|
85
|
22
|
1.003392
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
giám định chất lượng sản phẩm, hàng hóa
|
2966/QĐ-BNN-KHCN ngày 26/7/2018
|
|
86
|
23
|
1.003375
|
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động giám định chất lượng sản phẩm, hàng hóa
|
2966/QĐ-BNN-KHCN ngày 26/7/2018
|
|
87
|
24
|
2.001407
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động chứng nhận chất lượng sản phẩm, hàng hóa
|
2966/QĐ-BNN-KHCN ngày 26/7/2018
|
|
88
|
25
|
1.003341
|
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động chứng nhận chất lượng sản phẩm, hàng hóa
|
2966/QĐ-BNN-KHCN ngày 26/7/2018
|
|
89
|
26
|
1.003372
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động giám định chất lượng sản phẩm, hàng hóa
|
2966/QĐ-BNN-KHCN ngày 26/7/2018
|
|
90
|
27
|
1.003519
|
Phê duyệt dự án khuyến nông, thuyết
minh dự án khuyến nông trung ương
|
2519/QĐ-BNN-KHCN ngày 29/6/2018
|
|
91
|
28
|
1.003496
|
Nghiệm thu kết quả hàng năm dự án
khuyến nông trung ương
|
2519/QĐ-BNN-KHCN ngày 29/6/2018
|
|
92
|
29
|
1.003480
|
Phê duyệt nhiệm vụ khuyến nông thường
xuyên
|
2519/QĐ-BNN-KHCN ngày 29/6/2018
|
|
93
|
30
|
2.001576
|
Công nhận tiến bộ kỹ thuật
|
2346/QĐ-BNN-KHCN ngày 19/8/2016
|
|
94
|
31
|
2.001702
|
Xét tặng Giải thưởng Bông lúa vàng
Việt Nam
|
3095/QĐ-BNN-TCCB ngày 20/7/2016
|
|
95
|
32
|
1.003584
|
Xét khen thưởng cấp Bộ (Cờ thi đua
của Bộ, Chiến sĩ thi đua cấp Bộ, tập thể lao động tiên tiến, tập thể lao động
xuất sắc, Bằng khen của Bộ trưởng, Kỷ niệm chương, Bức trướng)
|
3495/QĐ-BNN-TCCB ngày 31/8/2018
|
|
96
|
33
|
1.003568
|
Xét khen thưởng cấp nhà nước (Chiến
sĩ thi đua toàn quốc, Cờ thi đua của Chính phủ, Danh hiệu Vinh dự nhà nước,
Huân chương các loại, Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ)
|
3495/QĐ-BNN-TCCB ngày 31/8/2018
|
|
97
|
34
|
1.003553
|
Xét công nhận hiệu quả áp dụng, phạm
vi ảnh hưởng cấp Bộ, cấp toàn quốc của sáng kiến, đề tài nghiên cứu khoa học
|
3495/QĐ-BNN-TCCB ngày 31/8/2018
|
|
V
|
Lĩnh vực Phòng, chống thiên tai
|
98
|
1
|
1.008407
|
Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế
khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ
trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ.
|
1957/QĐ-BNN-PCTT ngày 01/6/2020
|
|
99
|
2
|
1.008406
|
Điều chỉnh nội dung Quyết định phê
duyệt chủ trương tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả
thiên tai
|
1957/QĐ-BNN-PCTT ngày 01/6/2020
|
|
100
|
3
|
1.008404
|
Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế
khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ
trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ
|
1957/QĐ-BNN-PCTT ngày 01/6/2020
|
|
101
|
4
|
1.008401
|
Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ
quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ
|
1957/QĐ-BNN-PCTT ngày 01/6/2020
|
|
102
|
5
|
1.008403
|
Quyết định chủ trương tiếp nhận viện
trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai thuộc thẩm quyền phê duyệt
của Thủ tướng Chính phủ
|
1957/QĐ-BNN-PCTT ngày 01/6/2020
|
|
103
|
6
|
1.008402
|
Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ
quốc tế khẩn cấp để cứu trợ không thuộc thẩm quyền quyết định của Thủ tướng
Chính phủ
|
1957/QĐ-BNN-PCTT ngày 01/6/2020
|
|
104
|
7
|
1.005347
|
Chấp thuận các hoạt động liên quan
đến đê điều đối với đê cấp đặc biệt, cấp I, cấp II, cấp III và các hoạt động
xây dựng, cải tạo công trình giao thông liên quan đến đê điều mà vi phạm từ
hai tỉnh trở lên
|
4884/QĐ-BNN-PCTT ngày 12/12/2018
|
|
105
|
8
|
1.003453
|
Thẩm định các hoạt động sử dụng bãi
sông liên quan đến đê điều nơi chưa có công trình xây dựng để xây dựng công
trình theo dự án đầu tư do Thủ tướng Chính phủ phê duyệt
|
4884/QĐ-BNN-PCTT ngày 12/12/2018
|
|
106
|
9
|
1.003449
|
Đăng ký hoạt động ứng phó và khắc
phục hậu quả thiên tai tại Việt Nam
|
5387/QĐ-BNN-PCTT ngày 28/12/2018
|
|
VI
|
Lĩnh vực quản lý chất lượng Nông,
lâm sản và thủy sản
|
107
|
1
|
1.005320
|
Cấp lại Giấy chứng nhận an toàn thực
phẩm cho lô hàng thực phẩm thủy sản xuất khẩu
|
5009/QĐ-BNN-QLCL ngày 21/12/2018
|
|
108
|
2
|
1.004670
|
Xử lý lô hàng thực phẩm thủy sản xuất
khẩu bị Cơ quan thẩm quyền nước nhập khẩu cảnh báo không bảo đảm an toàn thực
phẩm
|
2316/QĐ-BNN-QLCL ngày 10/06/2016
|
|
109
|
3
|
1.004657
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thủy
sản, sản phẩm thủy sản xuất khẩu dùng làm thực phẩm
|
2316/QĐ-BNN-QLCL ngày 10/06/2016
|
|
110
|
4
|
1.004638
|
Xác nhận cam kết sản phẩm thủy sản
xuất khẩu có nguồn gốc từ thủy sản khai thác nhập khẩu
|
2316/QĐ-BNN-QLCL ngày 10/06/2016
|
|
111
|
5
|
2.001730
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do
(CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
1312/QĐ-BNN-QLCL ngày 22/4/2019
|
|
112
|
6
|
2.001726
|
Sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Giấy chứng
nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc phạm vi quản lý của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
1312/QĐ-BNN-QLCL ngày 22/4/2019
|
|
113
|
7
|
1.003814
|
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực
phẩm nhập khẩu theo phương thức kiểm tra thông thường thuộc thẩm quyền quản
lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
3177/QĐ-BNN-QLCL ngày 09/8/2018
|
|
114
|
8
|
2.001604
|
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực
phẩm nhập khẩu theo phương thức kiểm tra chặt thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
3177/QĐ-BNN-QLCL ngày 09/8/2018
|
|
115
|
9
|
2.001598
|
Đăng ký quốc gia, vùng lãnh thổ và
cơ sở sản xuất, kinh doanh vào danh sách xuất khẩu thực phẩm (thuộc phạm vi
quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) vào Việt Nam
|
3177/QĐ-BNN-QLCL ngày 09/8/2018
|
|
116
|
10
|
2.001586
|
Bổ sung danh sách cơ sở sản xuất,
kinh doanh xuất khẩu sản phẩm động vật trên cạn, sản phẩm động vật thủy sản
vào Việt Nam
|
3177/QĐ-BNN-QLCL ngày 09/8/2018
|
|
117
|
11
|
1.003540
|
Thẩm định điều kiện bảo đảm an toàn
thực phẩm cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản có xuất khẩu
|
5009/QĐ-BNN-QLCL ngày 21/12/2018
|
|
118
|
12
|
2.001471
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuỷ sản
có xuất khẩu
|
1414/QĐ-BNN-QLCL ngày 14/4/2017
|
|
119
|
13
|
1.003194
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an
toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm
nông, lâm, thủy sản
|
751/QĐ-BNN-QLCL ngày 06/03/2019
|
|
120
|
14
|
2.001309
|
Cấp Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm
cho lô hàng thực phẩm thủy sản xuất khẩu sản xuất tại các cơ sở trong danh
sách ưu tiên
|
5009/QĐ-BNN-QLCL ngày 21/12/2018
|
|
121
|
15
|
1.003178
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản
|
751/QĐ-BNN-QLCL ngày 06/03/2019
|
|
122
|
16
|
1.003153
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản
(trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
|
751/QĐ-BNN-QLCL ngày 06/03/2019
|
|
123
|
17
|
2.001291
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản
(trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng,
thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên giấy chứng nhận)
|
751/QĐ-BNN-QLCL ngày 06/03/2019
|
|
124
|
18
|
2.001281
|
Cấp Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm
cho lô hàng thực phẩm thủy sản xuất khẩu sản xuất tại các cơ sở ngoài danh
sách ưu tiên
|
5009/QĐ-BNN-QLCL ngày 21/12/2018
|
|
125
|
19
|
1.003111
|
Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm
phục vụ quản lý nhà nước
|
2316/QĐ-BNN-QLCL ngày 10/06/2016
|
|
126
|
20
|
1.003082
|
Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm
đã được công nhận theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025: 2007 hoặc Tiêu
chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025: 2005
|
2316/QĐ-BNN-QLCL ngày 10/06/2016
|
|
127
|
21
|
1.003058
|
Gia hạn chỉ định cơ sở kiểm nghiệm
thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước
|
2316/QĐ-BNN-QLCL ngày 10/06/2016
|
|
128
|
22
|
2.001254
|
Thay đổi, bổ sung phạm vi chỉ định
cơ sở kiểm nghiệm phục vụ quản lý nhà nước
|
2316/QĐ-BNN-QLCL ngày 10/06/2016
|
|
129
|
23
|
1.002996
|
Miễn kiểm tra giám sát cơ sở kiểm
nghiệm thực phẩm
|
2316/QĐ-BNN-QLCL ngày 10/06/2016
|
|
VII
|
Lĩnh vực Quản lý xây dựng công
trình
|
130
|
1
|
1.005305
|
Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu
|
257/QĐ-BNN-XD ngày 17/01/2019
|
|
VIII
|
Lĩnh vực Thú y
|
131
|
1
|
1.005329
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở toàn
dịch bệnh động vật đối với vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh thủy sản
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019
|
|
132
|
2
|
1.005307
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận vùng, cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản)
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019
|
|
133
|
3
|
1.004881
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành thuốc
thú y; Cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành thuốc thú y (trong trường hợp thay đổi
thành phần, công thức, dạng bào chế, đường dùng, liều dùng, chỉ định điều trị
của thuốc thú y; thay đổi phương pháp, quy trình sản xuất mà làm thay đổi chất
lượng sản phẩm; đánh giá lại chất lượng, hiệu quả, độ an toàn của thuốc thú y
theo quy định)
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019
|
|
134
|
4
|
1.004756
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề
thú y thuộc thẩm quyền của Cục Thú y (gồm: Sản xuất, kiểm nghiệm, khảo nghiệm,
xuất khẩu, nhập khẩu thuốc thú y)
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019
|
|
135
|
5
|
1.004734
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y
(trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến
cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019
|
|
136
|
6
|
2.001872
|
Cấp Giấy chứng nhận thực hành tốt sản
xuất thuốc thú y (GMP) đối với cơ sở sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc
xin
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019
|
|
137
|
7
|
1.003991
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật trên cạn
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019
|
|
138
|
8
|
1.003769
|
Cấp Giấy chứng nhận vùng, cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng
nhận
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019
|
|
139
|
9
|
1.003767
|
Đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm
động vật thủy sản nhập khẩu
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019
|
|
140
|
10
|
1.003728
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động
vật, sản phẩm động vật thủy sản xuất khẩu không dùng làm thực phẩm
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019
|
|
141
|
11
|
2.001568
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động
vật, sản phẩm động vật thủy sản nhập khẩu
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019
|
|
142
|
12
|
1.003703
|
Kiểm tra nhà nước về chất lượng thuốc
thú y nhập khẩu
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019
|
|
143
|
13
|
2.001558
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động
vật, sản phẩm động vật thủy sản xuất khẩu mang theo người, gửi qua đường bưu
điện
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019
|
|
144
|
14
|
1.003678
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật thủy sản
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019
|
|
145
|
15
|
2.001544
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động
vật, sản phẩm động vật thủy sản nhập khẩu mang theo người, gửi qua đường bưu
điện
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019
|
|
146
|
16
|
2.001542
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động
vật, sản phẩm động vật thủy sản nhập, xuất kho ngoại quan
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019
|
|
147
|
17
|
2.001533
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động
vật, sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm; động vật thủy sản
biểu diễn nghệ thuật
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019
|
|
148
|
18
|
1.003587
|
Cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành
thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi, bổ sung tên
sản phẩm; tên, địa điểm cơ sở đăng ký; tên, địa điểm cơ sở sản xuất; quy cách
đóng gói của sản phẩm; hình thức nhãn thuốc; hạn sử dụng và thời gian ngừng sử
dụng thuốc; chống chỉ định điều trị; liệu trình điều trị; những thay đổi
nhưng không ảnh hưởng đến chất lượng, hiệu quả, độ an toàn của thuốc thú y)
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019
|
|
149
|
19
|
1.003581
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động
vật, sản phẩm động vật thủy sản xuất khẩu dùng làm thực phẩm
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019
|
|
150
|
20
|
1.003576
|
Gia hạn giấy chứng nhận lưu hành
thuốc thú y
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019
|
|
151
|
21
|
1.003537
|
Cấp giấy phép khảo nghiệm thuốc thú
y
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019
|
|
152
|
22
|
1.003502
|
Cấp lại Giấy chứng nhận vùng, cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với vùng, cơ sở có Giấy
chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại vùng, cơ sở
đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ
số lượng trong quá trình duy trì điều kiện vùng, cơ sở sau khi được chứng nhận
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019
|
|
153
|
23
|
1.003500
|
Đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm
động vật thủy sản tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, chuyển cửa khẩu, kho
ngoại quan, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019
|
|
154
|
24
|
1.003478
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động
vật, sản phẩm động vật thủy sản tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, chuyển
cửa khẩu, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019
|
|
155
|
25
|
1.003474
|
Cấp lại giấy phép khảo nghiệm thuốc
thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng hoặc thay đổi tên thuốc thú
y, thông tin của tổ chức, cá nhân đăng ký khảo nghiệm thuốc thú y)
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019
|
|
156
|
26
|
1.003462
|
Cấp giấy phép nhập khẩu thuốc thú
y, nguyên liệu làm thuốc thú y
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019
|
|
157
|
27
|
1.003407
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động
vật, sản phẩm động vật trên cạn xuất khẩu
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019
|
|
158
|
28
|
1.003264
|
Đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm
động vật trên cạn nhập khẩu; đăng ký kiểm tra xác nhận chất lượng thức ăn
chăn nuôi, thức ăn thủy sản có nguồn gốc động vật nhập khẩu
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019
|
|
159
|
29
|
1.003239
|
Kiểm tra nhà nước về chất lượng thuốc
thú y xuất khẩu theo yêu cầu của cơ sở
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019
|
|
160
|
30
|
1.003161
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc thú y
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019
|
|
161
|
31
|
1.003113
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động
vật, sản phẩm động vật trên cạn nhập khẩu; kiểm tra xác nhận chất lượng thức
ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản có nguồn gốc động vật nhập khẩu
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019
|
|
162
|
32
|
1.003074
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019
|
|
163
|
33
|
1.003026
|
Gia hạn Giấy chứng nhận thực hành tốt
sản xuất thuốc thú y (GMP)
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019
|
|
164
|
34
|
1.002992
|
Cấp lại Giấy chứng nhận thực hành tốt
sản xuất thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi
thông tin có liên quan đến tổ chức đăng ký)
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019
|
|
165
|
35
|
1.002571
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động
vật trên cạn tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ
thuật; sản phẩm động vật trên cạn tham gia hội chợ, triển lãm
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019
|
|
166
|
36
|
1.002549
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất thuốc thú y
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019
|
|
167
|
37
|
1.002537
|
Cấp giấy chứng nhận vùng, cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá
lại
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019
|
|
168
|
38
|
2.001055
|
Đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm
động vật trên cạn tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, kho ngoại quan, chuyển
cửa khẩu, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019
|
|
169
|
39
|
1.002496
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động
vật, sản phẩm động vật nhập khẩu mang theo người
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019
|
|
170
|
40
|
1.002481
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh (trên cạn hoặc thủy sản) đối với cơ sở có nhu cầu chuyển đổi Giấy chứng
nhận do Chi cục Thú y cấp sang Giấy chứng nhận do Cục Thú y cấp
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019
|
|
171
|
41
|
1.002452
|
Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch
bệnh động vật trên cạn
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019
|
|
172
|
42
|
1.002439
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động
vật, sản phẩm động vật trên cạn tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, chuyển
cửa khẩu, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019
|
|
173
|
43
|
1.002432
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi
thông tin có liên quan đến tổ chức đăng ký)
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019
|
|
174
|
44
|
1.002416
|
Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch
bệnh động vật thủy sản
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019
|
|
175
|
45
|
1.002409
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập
khẩu thuốc thú y
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019
|
|
176
|
46
|
1.002391
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động
vật, sản phẩm động vật trên cạn nhập, xuất kho ngoại quan
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019
|
|
177
|
47
|
1.002373
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
nhập khẩu thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi
thông tin có liên quan đến tổ chức đăng ký)
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019
|
|
178
|
48
|
1.001816
|
Cấp Giấy chứng nhận vùng, cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với vùng, cơ sở có nhu cầu bổ sung nội
dung chứng nhận
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019
|
|
179
|
49
|
1.002554
|
Đăng ký vận chuyển mẫu bệnh phẩm động
vật trên cạn
|
4559/QĐ-BNN-TY ngày 04/11/2016
|
|
180
|
50
|
2.001524
|
Đăng ký vận chuyển mẫu bệnh phẩm thủy
sản
|
4559/QĐ-BNN-TY ngày 04/11/2016
|
|
181
|
51
|
1.004693
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều
kiện vệ sinh thú y
|
4559/QĐ-BNN-TY ngày 04/11/2016
|
|
182
|
52
|
2.001515
|
Cấp giấy vận chuyển mẫu bệnh phẩm
thủy sản
|
4559/QĐ-BNN-TY ngày 04/11/2016
|
|
IX
|
Lĩnh vực Thủy lợi
|
183
|
1
|
1.004008
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào công
trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại,
chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018;
4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018
|
|
184
|
2
|
1.003997
|
Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể
thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của
Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018
|
|
185
|
3
|
1.003983
|
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động
gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018
|
|
186
|
4
|
1.003969
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu,
vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng
sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc
thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018
|
|
187
|
5
|
1.003959
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ
Nông nghiệp và PTNT
|
2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018
|
|
188
|
6
|
1.003952
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ
thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018
|
|
189
|
7
|
1.003939
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và
không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông
nghiệp và PTNT
|
2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018;
4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018
|
|
190
|
8
|
1.003660
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư
hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018
|
|
191
|
9
|
1.003647
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép
đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ
chức thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018
|
|
192
|
10
|
1.003632
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận
hành đối với công trình thủy lợi quan trọng đặc biệt và công trình mà việc
khai thác và bảo vệ liên quan đến 2 tỉnh trở lên do Bộ Nông nghiệp và PTNT quản
lý
|
2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018
|
|
193
|
11
|
1.003611
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; lập bến,
bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; khoan, đào khảo sát
địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới
đất; xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và
PTNT
|
2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018
|
|
194
|
12
|
2.001340
|
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và
công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của Bộ
Nông nghiệp và PTNT
|
4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018
|
|
195
|
13
|
2.001337
|
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết
quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của Bộ Nông nghiệp
và PTNT
|
4638/QĐ-BNN-TCTL 4638/QĐ-BNN-TCTL
|
|
196
|
14
|
2.001332
|
Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ
chứa nước thuộc thẩm quyền của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
4638/QĐ-BNN-TCTL 4638/QĐ-BNN-TCTL
|
|
X
|
Lĩnh vực Thủy sản
|
197
|
1
|
1.004943
|
Công nhận kết quả khảo nghiệm giống
thủy sản
|
1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019
|
|
198
|
2
|
1.004940
|
Cấp văn bản chấp thuận cho tàu cá
khai thác thuỷ sản ở vùng biển ngoài vùng biển Việt Nam hoặc cấp phép cho đi
khai thác tại vùng biển thuộc thẩm quyền quản lý của Tổ chức nghề cá khu vực
|
1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019
|
|
199
|
3
|
1.004936
|
Cấp, cấp lại, gia hạn giấy phép hoạt
động cho tổ chức, cá nhân nước ngoài có tàu hoạt động thuỷ sản trong vùng biển
Việt Nam
|
1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019
|
|
200
|
4
|
1.004929
|
Cấp giấy phép nhập khẩu tàu cá
|
1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019
|
|
201
|
5
|
1.004925
|
Cấp phép xuất khẩu loài thủy sản có
tên trong Danh mục loài thủy sản cấm xuất khẩu hoặc trong Danh mục loài thủy
sản xuất khẩu có điều kiện nhưng không đáp ứng đủ điều kiện (đối với mục đích
nghiên cứu khoa học, hợp tác quốc tế)
|
1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019
|
|
202
|
6
|
1.004803
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng
thủy sản (đối với nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước
ngoài)
|
1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019
|
|
203
|
7
|
1.004794
|
Cấp giấy phép nhập khẩu thức ăn thủy
sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (để trưng bày tại hội chợ,
triển lãm, nghiên cứu khoa học)
|
1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019
|
|
204
|
8
|
1.004683
|
Công nhận kết quả khảo nghiệm thức
ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản
|
1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019
|
|
205
|
9
|
1.004678
|
Cấp, cấp lại giấy phép nuôi trồng
thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (đối với khu vực biển ngoài
06 hải lý, khu vực biển giáp ranh giữa các tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương, khu vực biển nằm đồng thời trong và ngoài 06 hải lý)
|
1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019
|
|
206
|
10
|
1.004669
|
Cấp, cấp lại giấy phép nuôi trồng
thủy sản trên biển đối với nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu
tư nước ngoài
|
1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019
|
|
207
|
11
|
1.004654
|
Công bố mở cảng cá loại 1
|
1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019
|
|
208
|
12
|
2.001705
|
Khai báo trước khi cập cảng đối với
tàu vận chuyển thuỷ sản, sản phẩm thuỷ sản có nguồn gốc từ khai thác để nhập
khẩu, tạm nhập, tái xuất, chuyển khẩu, quá cảnh qua lãnh thổ Việt Nam
|
1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019
|
|
209
|
13
|
2.001694
|
Cấp giấy phép nhập khẩu giống thủy
sản
|
1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019
|
|
210
|
14
|
1.003851
|
Cấp văn bản chấp thuận khai thác
loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm (để mục đích bảo tồn, nghiên cứu khoa học,
nghiên cứu tạo nguồn giống ban đầu hoặc để hợp tác quốc tế)
|
1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019
|
|
211
|
15
|
1.003821
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (đối với giống bố mẹ)
|
1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019
|
|
212
|
16
|
1.003790
|
Cấp phép nhập khẩu thủy sản sống đối
với trường hợp không phải đánh giá rủi ro
|
4866/QĐ-BNN-TCTS ngày 10/12/2018
|
|
213
|
17
|
1.003770
|
Xác nhận cam kết hoặc chứng nhận sản
phẩm thủy sản xuất khẩu có nguồn gốc từ thủy sản khai thác nhập khẩu (theo
yêu cầu)
|
4866/QĐ-BNN-TCTS ngày 10/12/2018
|
|
214
|
18
|
1.003755
|
Cấp thẻ, dấu kỹ thuật đăng kiểm
viên tàu cá
|
4866/QĐ-BNN-TCTS ngày 10/12/2018
|
|
215
|
19
|
1.003741
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện đăng kiểm tàu cá
|
4866/QĐ-BNN-TCTS ngày 10/12/2018
|
|
216
|
20
|
1.003726
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện đăng kiểm tàu cá
|
4866/QĐ-BNN-TCTS ngày 10/12/2018
|
|
217
|
21
|
1.003361
|
Cấp phép nhập khẩu thủy sản sống đối
với trường hợp phải đánh giá rủi ro
|
4866/QĐ-BNN-TCTS ngày 10/12/2018
|
|
XI
|
Lĩnh vực Trồng trọt
|
218
|
1
|
1.007999
|
Cấp phép nhập khẩu giống cây trồng
chưa được cấp Quyết định công nhận lưu hành hoặc tự công bố lưu hành phục vụ
nghiên cứu, khảo nghiệm, quảng cáo, triển lãm, trao đổi quốc tế (bao gồm cả
giống cây trồng biến đổi gen được nhập khẩu với mục đích khảo nghiệm để đăng
ký cấp Quyết định công nhận lưu hành giống cây trồng).
|
151/QĐ-BNN-TT ngày 09/01/2020
|
|
219
|
2
|
1.007998
|
Cấp, cấp lại Quyết định công nhận tổ
chức khảo nghiệm giống cây trồng
|
151/QĐ-BNN-TT ngày 09/01/2020
|
|
220
|
3
|
1.007997
|
Cấp, cấp lại Quyết định công nhận
lưu hành đặc cách giống cây trồng
|
151/QĐ-BNN-TT ngày 09/01/2020
|
|
221
|
4
|
1.007996
|
Cấp, cấp lại, gia hạn, phục hồi Quyết
định công nhận lưu hành giống cây trồng (bao gồm cả cây trồng biến đổi gen được
nhập khẩu với mục đích khảo nghiệm để đăng ký cấp Quyết định công nhận lưu
hành giống cây trồng)
|
151/QĐ-BNN-TT ngày 09/01/2020
|
|
222
|
5
|
1.007994
|
Cấp phép xuất khẩu giống cây trồng
và hạt lai của giống cây trồng chưa được cấp quyết định công nhận lưu hành hoặc
tự công bố lưu hành và không thuộc Danh mục nguồn gen giống cây trồng cấm xuất
khẩu phục vụ nghiên cứu, khảo nghiệm, quảng cáo, triển lãm, trao đổi quốc tế
không vì mục đích thương mại.
|
151/QĐ-BNN-TT ngày 09/01/2020
|
|
223
|
6
|
1.007992
|
Tự công bố lưu hành giống cây trồng
|
151/QĐ-BNN-TT ngày 09/01/2020
|
|
224
|
7
|
2.001952
|
Cấp giấy phép xuất khẩu nguồn gen
cây trồng phục vụ nghiên cứu, trao đổi khoa học kỹ thuật
|
2894/QĐ-BNN-CBTTNS ngày 25/7/2019
|
|
225
|
8
|
1.004010
|
Xử lý ý kiến phản đối của người thứ
ba về việc chấp nhận đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng
|
4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016
|
|
226
|
9
|
1.003973
|
Chấp nhận sửa đổi, bổ sung đơn đăng
ký bảo hộ giống cây trồng
|
4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016
|
|
227
|
10
|
2.001685
|
Sửa đổi, đình chỉ hiệu lực, huỷ bỏ
hiệu lực của Quyết định chuyển giao bắt buộc quyền sử dụng giống cây trồng được
bảo hộ
|
4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016
|
|
228
|
11
|
2.001597
|
Cấp giấy phép xuất khẩu giống cây
trồng nông nghiệp
|
2894/QĐ-BNN-CBTTNS ngày 25/7/2019
|
|
229
|
12
|
1.003652
|
Chuyển nhượng đơn đăng ký bảo hộ giống
cây trồng
|
4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016
|
|
230
|
13
|
1.003641
|
Ghi nhận tổ chức dịch vụ đại diện
quyền đối với giống cây trồng
|
4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016
|
|
231
|
14
|
1.000787
|
Ghi nhận sửa đổi thông tin tổ chức
dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng
|
4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016
|
|
232
|
15
|
1.000679
|
Cấp thẻ giám định viên quyền đối với
giống cây trồng
|
4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016
|
|
233
|
16
|
1.000643
|
Cấp lại thẻ giám định viên quyền đối
với giống cây trồng
|
4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016
|
|
234
|
17
|
1.000625
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt
động giám định quyền đối với giống cây trồng
|
4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016
|
|
235
|
18
|
1.000596
|
Ghi nhận sửa đổi thông tin tổ chức
giám định quyền đối với giống cây trồng
|
4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016
|
|
236
|
19
|
1.000571
|
Khảo nghiệm DUS giống cây trồng do
người nộp đơn tự thực hiện
|
4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016
|
|
237
|
20
|
1.000549
|
Chỉ định lại tổ chức, cá nhân khảo
nghiệm DUS giống cây trồng được bảo hộ
|
4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016
|
|
238
|
21
|
1.000503
|
Cấp Bằng bảo hộ quyền đối với giống
cây trồng
|
4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016
|
|
239
|
22
|
1.000457
|
Chuyển giao quyền nộp đơn đăng ký bảo
hộ giống cây trồng
|
4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016
|
|
240
|
23
|
2.000193
|
Chuyển nhượng quyền đối với giống
cây trồng được bảo hộ
|
4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016
|
|
241
|
24
|
2.000173
|
Chuyển giao quyền sử dụng giống cây
trồng được bảo hộ theo quyết định bắt buộc
|
4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016
|
|
242
|
25
|
1.000391
|
Chỉ định tổ chức, cá nhân thực hiện
khảo nghiệm DUS giống cây trồng bảo hộ
|
4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016
|
|
243
|
26
|
1.000378
|
Đình chỉ hiệu lực Bằng bảo hộ giống
cây trồng
|
4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016
|
|
244
|
27
|
1.000370
|
Phục hồi hiệu lực Bằng bảo hộ giống
cây trồng
|
4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016
|
|
245
|
28
|
1.000304
|
Huỷ bỏ hiệu lực Bằng bảo hộ giống
cây trồng
|
4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016
|
|
246
|
29
|
1.000297
|
Sửa đổi Bằng bảo hộ giống cây trồng
|
4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016
|
|
247
|
30
|
1.000120
|
Cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại
diện quyền đối với giống cây trồng
|
4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016
|
|
248
|
31
|
1.000108
|
Cấp lại Bằng bảo hộ giống cây trồng
|
4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016
|
|
249
|
32
|
2.000039
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề dịch vụ
đại diện quyền đối với giống cây trồng
|
4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016
|
|
250
|
33
|
1.000076
|
Công nhận đặc cách giống cây trồng
biến đổi gen
|
4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016
|
|
STT
|
STT
|
Mã
TTHC
|
Tên
TTHC
|
Quyết
định công bố TTHC
|
Ghi
chú
|
I
|
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật
|
1
|
1
|
1.007933
|
Xác nhận nội dung quảng cáo phân
bón
|
4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019
|
|
2
|
2
|
1.007932
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán phân bón
|
4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019
|
|
3
|
3
|
1.007931
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán phân bón
|
4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019
|
|
4
|
4
|
1.004509
|
Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo
vệ thực vật
|
4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016
|
|
5
|
5
|
1.004493
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh)
|
4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016
|
|
6
|
6
|
1.004363
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
678/QĐ-BNN-BVTV ngày 28/02/2019
|
|
7
|
7
|
1.004346
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
678/QĐ-BNN-BVTV ngày 28/02/2019
|
|
8
|
8
|
1.003984
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực
vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực
vật
|
4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016
|
|
II
|
Lĩnh vực Chăn nuôi
|
9
|
1
|
1.008129
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
823/QĐ-BNN-CN ngày 18/3/2020
|
|
10
|
2
|
1.008126
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng.
|
823/QĐ-BNN-CN ngày 18/3/2020
|
|
11
|
3
|
1.008128
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
823/QĐ-BNN-CN ngày 18/3/2020
|
|
12
|
4
|
1.008127
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
823/QĐ-BNN-CN ngày 18/3/2020
|
|
III
|
Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát
triển nông thôn
|
13
|
1
|
1.003727
|
Công nhận làng nghề truyền thống
|
2767/QĐ-BNN-KTHT ngày 12/7/2018
|
|
14
|
2
|
1.003712
|
Công nhận nghề truyền thống
|
2767/QĐ-BNN-KTHT ngày 12/7/2018
|
|
15
|
3
|
1.003695
|
Công nhận làng nghề
|
2767/QĐ-BNN-KTHT ngày 12/7/2018
|
|
16
|
4
|
1.003524
|
Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu
|
492/QĐ-BNN-KTHT ngày 31/01/2019
|
|
17
|
5
|
1.003486
|
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực
phẩm muối nhập khẩu
|
492/QĐ-BNN-KTHT ngày 31/01/2019
|
|
18
|
6
|
1.003397
|
Hỗ trợ dự án liên kết (cấp tỉnh)
|
4660/QĐ-BNN-KTHT ngày 26/11/2016
|
|
19
|
7
|
1.003327
|
Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh
|
3656/QĐ-BNN-KTHT ngày 06/9/2016
|
|
IV
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
20
|
1
|
1.007918
|
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự
toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch
UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)
|
4751/QĐ-BNN-TCLN ngày 11/12/2019
|
|
21
|
2
|
1.007917
|
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng
rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác
|
4751/QĐ-BNN-TCLN ngày 11/12/2019
|
|
22
|
3
|
1.007916
|
Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ
Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh
|
4751/QĐ-BNN-TCLN ngày 11/12/2019
|
|
23
|
4
|
1.004815
|
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các
loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực
vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES
|
818/QĐ-BNN-TCLN ngày 08/3/2019
|
|
24
|
5
|
1.000084
|
Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái,
nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa
phương quản lý
|
4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018
|
|
25
|
6
|
1.000081
|
Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái,
nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa
phương quản lý
|
4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018
|
|
26
|
7
|
1.000077
|
Quyết định chủ trương chuyển mục
đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ
đối khu rừng thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quản lý
|
4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018
|
|
27
|
8
|
2.000030
|
Quyết định chủ trương chuyển mục
đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp
tỉnh
|
4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018
|
|
28
|
9
|
1.000071
|
Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt
động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh
|
4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018
|
|
29
|
10
|
1.000065
|
Chuyển loại rừng đối với khu rừng
do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập
|
4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018
|
|
30
|
11
|
1.000058
|
Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường
rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành
chính của một tỉnh)
|
4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018
|
|
31
|
12
|
1.000055
|
Phê duyệt phương án quản lý rừng bền
vững của chủ rừng là tổ chức
|
4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018
|
|
32
|
13
|
1.000052
|
Công nhận nguồn giống cây trồng lâm
nghiệp
|
4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018
|
|
33
|
14
|
1.000047
|
Phê duyệt phương án khai thác động
vật rừng thông thường từ tự nhiên
|
4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018
|
|
34
|
15
|
1.000045
|
Xác nhận bảng kê lâm sản (cấp tỉnh)
|
4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018
|
|
V
|
Lĩnh vực Nông nghiệp
|
35
|
1
|
1.003618
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa
phương
|
2519/QĐ-BNN-KHCN ngày 29/6/2018
|
|
36
|
2
|
1.003388
|
Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng
dụng công nghệ cao
|
2412/QĐ-BNN-KHCN ngày 22/6/2019
|
|
37
|
3
|
1.003371
|
Công nhận lại doanh nghiệp nông
nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
2412/QĐ-BNN-KHCN ngày 22/6/2019
|
|
VI
|
Lĩnh vực Phòng, chống thiên tai
|
38
|
1
|
1.008410
|
Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế
khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ
trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh)
|
1957/QĐ-BNN-PCTT ngày 01/6/2020
|
|
39
|
2
|
1.008409
|
Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế
khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ
trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh)
|
1957/QĐ-BNN-PCTT ngày 01/6/2020
|
|
40
|
3
|
1.008408
|
Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ
quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
|
1957/QĐ-BNN-PCTT ngày 01/6/2020
|
|
VII
|
Lĩnh vực Quản lý chất lượng
nông, lâm sản và thuỷ sản
|
41
|
1
|
2.001838
|
Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch
sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
2316/QĐ-BNN-QLCL ngày 10/06/2016
|
|
42
|
2
|
2.001832
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an
toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm
nông, lâm, thủy sản
|
751/QĐ-BNN-QLCL ngày 06/03/2019
|
|
43
|
3
|
2.001827
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông,
lâm, thủy sản
|
751/QĐ-BNN-QLCL ngày 06/03/2019
|
|
44
|
4
|
2.001823
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản
(trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
|
751/QĐ-BNN-QLCL ngày 06/03/2019
|
|
45
|
5
|
2.001819
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản
(trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng,
thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP)
|
751/QĐ-BNN-QLCL ngày 06/03/2019
|
|
46
|
6
|
2.001241
|
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc
Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
2316/QĐ-BNN-QLCL ngày 10/06/2016
|
|
VIII
|
Lĩnh vực Quản lý xây dựng công
trình
|
47
|
1
|
2.002159
|
Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu
|
Quyết định số 257/QĐ-BNN-XD ngày
17/01/2019
|
|
IX
|
Lĩnh vực Thú y
|
48
|
1
|
1.005327
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy
sản giống)
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019
|
|
49
|
2
|
1.005319
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y
(trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến
cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) - Cấp Tỉnh
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019
|
|
50
|
3
|
1.004839
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc thú y
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019
|
|
51
|
4
|
1.004022
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc thú y
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019
|
|
52
|
5
|
1.003810
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019
|
|
53
|
6
|
1.003781
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật trên cạn (Cấp Tỉnh)
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019
|
|
54
|
7
|
1.003619
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019
|
|
55
|
8
|
1.003612
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật thủy sản
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019
|
|
56
|
9
|
1.003598
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản)
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019
|
|
57
|
10
|
1.003589
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019
|
|
58
|
11
|
1.003577
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019
|
|
59
|
12
|
2.001064
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề
thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm
phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến
lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán
thuốc thú y)
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019
|
|
60
|
13
|
1.002338
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động
vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019
|
|
61
|
14
|
1.002239
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận
hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng
nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng
trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019
|
|
62
|
15
|
2.000873
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động
vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019
|
|
63
|
16
|
1.001686
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc thú y
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019
|
|
64
|
17
|
2.002132
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều
kiện vệ sinh thú y (Cấp Tỉnh)
|
4559/QĐ-BNN-TY ngày 04/11/2016
|
|
65
|
18
|
1.001094
|
Kiểm dịch đối với động vật thủy sản
tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm
động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm
|
4559/QĐ-BNN-TY ngày 04/11/2016
|
|
X
|
Lĩnh vực Thuỷ lợi
|
66
|
1
|
2.001804
|
Phê duyệt phương án, điều chỉnh
phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn
UBND tỉnh quản lý
|
2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018
|
|
67
|
2
|
1.004427
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến,
bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát
địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới
đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018
|
|
68
|
3
|
1.004399
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào công
trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại,
chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018
|
|
69
|
4
|
2.001796
|
Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể
thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh
|
2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018
|
|
70
|
5
|
2.001795
|
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động
gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018
|
|
71
|
6
|
2.001793
|
Cấp giấy phép hoạt động của phương
tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện
thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh
|
2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018
|
|
72
|
7
|
1.004385
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng
cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh
|
2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018
|
|
73
|
8
|
2.001791
|
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản
thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018
|
|
74
|
9
|
1.003921
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư
hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018
|
|
75
|
10
|
1.003893
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép
đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ
chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018
|
|
76
|
11
|
1.003887
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và
không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018
|
|
77
|
12
|
1.003880
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ
thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018
|
|
78
|
13
|
1.003870
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc
thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018
|
|
79
|
14
|
1.003867
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận
hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản
lý
|
2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018
|
|
80
|
15
|
2.001426
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu,
vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản,
vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018
|
|
81
|
16
|
2.001401
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện
cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018
|
|
82
|
17
|
1.003232
|
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và
công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018
|
|
83
|
18
|
1.003221
|
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết
quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018
|
|
84
|
19
|
1.003211
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc
thẩm quyền của UBND tỉnh
|
4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018
|
|
85
|
20
|
1.003203
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018
|
|
86
|
21
|
1.003188
|
Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ
chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018
|
|
XI
|
Lĩnh vực Thuỷ sản
|
87
|
1
|
1.004923
|
Công nhận và giao quyền quản lý cho
tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
|
1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019
|
|
88
|
2
|
1.004921
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định
công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai
huyện trở lên)
|
1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019
|
|
89
|
3
|
1.004918
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ)
|
1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019
|
|
90
|
4
|
1.004915
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng
thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước
ngoài)
|
1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019
|
|
91
|
5
|
1.004913
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
|
1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019
|
|
92
|
6
|
1.004697
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá
|
1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019
|
|
93
|
7
|
1.004694
|
Công bố mở cảng cá loại 2
|
1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019
|
|
94
|
8
|
1.004692
|
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký
nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
|
1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019
|
|
95
|
9
|
1.004684
|
Cấp phép nuôi trồng thủy sản trên biển
cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 06 hải lý)
|
1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019
|
|
96
|
10
|
1.004680
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản
thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang
dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng
|
1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019
|
|
97
|
11
|
1.004656
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản
thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang
dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự
nhiên
|
1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019
|
|
98
|
12
|
1.004359
|
Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy
sản
|
1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019
|
|
99
|
13
|
1.004344
|
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải
hoán, thuê, mua tàu cá trên biển
|
1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019
|
|
100
|
14
|
1.004056
|
Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới
tàu cá
|
1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019
|
|
101
|
15
|
1.003681
|
Xóa đăng ký tàu cá
|
4866/QĐ-BNN-TCTS ngày 10/12/2018
|
|
102
|
16
|
1.003666
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn
gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu)
|
4866/QĐ-BNN-TCTS ngày 10/12/2018
|
|
103
|
17
|
1.003650
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
|
4866/QĐ-BNN-TCTS ngày 10/12/2018
|
|
104
|
18
|
1.003634
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu
cá
|
4866/QĐ-BNN-TCTS ngày 10/12/2018
|
|
105
|
19
|
1.003586
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời
tàu cá
|
4866/QĐ-BNN-TCTS ngày 10/12/2018
|
|
XI
|
Lĩnh vực trồng trọt
|
106
|
1
|
1.008003
|
Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định
công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu
năm nhân giống bằng phương pháp vô tính
|
151/QĐ-BNN-TT ngày 09/01/2020
|
|
STT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Quyết định Công bố
|
Cơ quan thực hiện
|
Địa điểm thực hiện
|
Hình thức thực hiện
|
Địa chỉ thực hiện trực tuyến mức độ 3, 4
|
Bộ phận Một cửa
|
Cổng Dịch vụ công của Bộ
|
Cổng thông tin Một cửa Quốc gia
|
Trực tiếp
|
Bưu chính công ích
|
I
|
Lĩnh vực
Bảo vệ thực vật
|
|
1
|
1
|
1.007930
|
Kiểm tra
nhà nước về chất lượng phân bón nhập khẩu
|
4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019
|
Cục Bảo vệ thực vật/tổ chức chứng nhận hợp quy có
phòng thử nghiệm đáp ứng quy định tại Nghị định số 74/2018/NĐ-CP , Nghị định số
154/2018/ NĐ-CP và được Cục Bảo vệ thực vật ủy quyền
|
Số 149 Hồ Đắc Di -
Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
2
|
2
|
1.007929
|
Cấp Giấy
phép nhập khẩu phân bón
|
4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019
|
Cục Bảo vệ thực vật
|
Số 149 Hồ Đắc Di -
Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
x
|
|
x
|
https://vnsw.gov.vn/
|
3
|
3
|
1.007928
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón
|
4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019
|
Cục Bảo vệ thực vật
|
Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
x
|
|
|
|
4
|
4
|
1.007927
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón
|
4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019
|
Cục Bảo vệ thực vật
|
Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
x
|
|
|
|
5
|
5
|
1.007926
|
Cấp Quyết định
công nhận tổ chức khảo nghiệm phân bón
|
4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019
|
Cục Bảo vệ thực vật
|
Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
x
|
|
|
|
6
|
6
|
1.007924
|
Gia hạn Quyết
định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam
|
4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019
|
Cục Bảo vệ thực vật
|
Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
x
|
x
|
|
https://dvc.mard.gov.vn/
|
7
|
7
|
3.000104
|
Cấp lại Quyết
định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam
|
4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019
|
Cục Bảo vệ thực vật
|
Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
x
|
x
|
|
https://dvc.mard.gov.vn/
|
8
|
8
|
1.007923
|
Cấp Quyết định
công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam
|
4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019
|
Cục Bảo vệ thực vật
|
Số 149 Hồ Đắc Di -
Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
x
|
|
|
|
9
|
9
|
1.002417
|
Cấp Giấy chứng
nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật
|
678/QĐ-BNN-BVTV ngày 28/02/2019
|
Cục Bảo vệ thực vật
|
Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
x
|
|
|
|
10
|
10
|
1.004579
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật
|
678/QĐ-BNN-BVTV ngày 28/02/2019
|
Cục Bảo vệ thực vật
|
Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
x
|
|
|
|
11
|
11
|
1.004546
|
Cấp Thẻ
hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật
|
4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016
|
Cục Bảo vệ thực vật
|
Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
x
|
|
|
|
12
|
12
|
1.004524
|
Cấp lại Thẻ
hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật
|
4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016
|
Cục Bảo vệ thực vật
|
Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
x
|
|
|
|
13
|
13
|
1.004038
|
Cấp giấy chứng
nhận kiểm dịch thực vật nhập khẩu, kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm
hàng hóa có nguồn gốc thực vật nhập khẩu, kiểm tra nhà nước về chất lượng thức
ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản có nguồn gốc thực vật nhập khẩu
|
2022/QĐ-BNN-BVTV ngày 03/6/2019
|
Chi cục KDTV vùng I,II, iii,iV,v,v I,VII,VIII, IX; Trạm KDTV tại cửa khẩu
|
Chi cục KDTV vùng I,II, III,IV,V,VI, VII,VIII, IX; Trạm
KDTV tại cửa khẩu
|
x
|
|
|
x
|
https://vnsw.gov.vn/
|
14
|
14
|
2.001046
|
Cấp giấy chứng
nhận kiểm dịch thực vật xuất khẩu/tái xuất khẩu
|
4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016
|
Chi cục KDTV vùng I,II, iii,iV,v,v I,VII,VIII, IX; Trạm KDTV tại cửa khẩu
|
Chi cục KDTV vùng I,II, III,IV,V,VI, VII,VIII, IX; Trạm
KDTV tại cửa khẩu
|
x
|
|
|
x
|
https://vnsw.gov.vn/
|
15
|
15
|
2.001038
|
Cấp giấy chứng
nhận kiểm dịch thực vật quá cảnh
|
4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016
|
Chi cục KDTV vùng I,II, III,IV,V,V I,VII,VIII, IX; Trạm
KDTV tại cửa khẩu
|
Chi cục KDTV vùng I,II, III,IV,V,VI, VII,VIII, IX; Trạm
KDTV tại cửa khẩu
|
x
|
|
|
x
|
https://vnsw.gov.vn/
|
16
|
16
|
2.001673
|
Cấp Giấy
phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc
diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu
vào Việt Nam
|
2894/QĐ-BNN-CBTTNS
Ngày 25/7/2019
|
Cục Bảo vệ thực vật
|
Số 149 Hồ Đắc Di -
Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
x
|
x
|
|
https://dvc.mard.gov.vn/
|
17
|
17
|
1.003971
|
Cấp Giấy
phép nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật
|
2894/QĐ-BNN-CBTTNS
Ngày 25/7/2019
|
Cục Bảo vệ thực vật
|
Số 149 Hồ Đắc Di -
Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
x
|
|
x
|
https://vnsw.gov.vn/
|
18
|
18
|
2.001432
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật trường hợp mất, sai sót, hư hỏng
|
4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016
|
Cục Bảo vệ thực vật
|
Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
x
|
x
|
|
https://dvc.mard.gov.vn/
|
19
|
19
|
2.001429
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật trường hợp đổi tên thương phẩm,
thông tin liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký
|
4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016
|
Cục Bảo vệ thực vật
|
Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
x
|
x
|
|
https://dvc.mard.gov.vn/
|
20
|
20
|
1.003395
|
Kiểm tra
nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm có nguồn gốc thực vật xuất khẩu
|
559/QĐ-BNN-BVTV ngày 19/02/2019
|
Chi cục KDTV vùng I,II, iii,iV,v,v I,VII,VIII, IX; Trạm KDTV tại cửa khẩu
|
Chi cục KDTV vùng I,II, III,IV,V,VI, VII,VIII, IX; Trạm
KDTV tại cửa khẩu
|
x
|
|
|
|
|
21
|
21
|
1.003394
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật trường hợp thay đổi nhà sản xuất
|
4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016
|
Cục Bảo vệ thực vật
|
Số 149 Hồ Đắc Di -
Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
x
|
x
|
|
https://dvc.mard.gov.vn/
|
22
|
22
|
2.001427
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc bảo vệ thực vật
|
678/QĐ-BNN-BVTV ngày 28/02/2019
|
Cục Bảo vệ thực vật
|
Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
x
|
|
|
|
23
|
23
|
2.001335
|
Cấp Giấy
phép khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật để đăng ký chính thức
|
4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016
|
Cục Bảo vệ thực vật
|
Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
x
|
|
|
|
24
|
24
|
2.001328
|
Cấp Giấy phép
khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật để đăng ký bổ sung
|
4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016
|
Cục Bảo vệ thực vật
|
Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
x
|
|
|
|
25
|
25
|
2.001323
|
Cấp lại Giấy
phép khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật
|
4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016
|
Cục Bảo vệ thực vật
|
Số 149 Hồ Đắc Di -
Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
x
|
|
|
|
26
|
26
|
2.001236
|
Công nhận tổ
chức đủ điều kiện thực hiện khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật
|
678/QĐ-BNN-BVTV ngày 28/02/2019
|
Cục Bảo vệ thực vật
|
Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
x
|
|
|
|
27
|
27
|
1.002947
|
Cấp Giấy chứng
nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật
|
4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016
|
Cục Bảo vệ thực vật
|
Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
x
|
x
|
|
https://dvc.mard.gov.vn/
|
28
|
28
|
1.002560
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc bảo vệ thực vật
|
678/QĐ-BNN-BVTV ngày 28/02/2019
|
Cục Bảo vệ thực vật
|
Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
x
|
|
|
|
29
|
29
|
2.001062
|
Kiểm tra
nhà nước về chất lượng thuốc bảo vệ thực vật nhập khẩu
|
4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016
|
Cục Bảo vệ thực vật/ tổ chức đánh giá sự phù hợp được
Cục Bảo vệ thực vật ủy quyền
|
Số 149 Hồ Đắc Di -
Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
30
|
30
|
1.002510
|
Gia hạn Giấy
chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật
|
4307/QĐ-
BNN-BVTV
ngày 24/10/2016
|
Cục Bảo vệ thực vật
|
Số 149 Hồ Đắc Di -
Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
x
|
x
|
|
https://dvc.mard.gov.vn/
|
31
|
31
|
1.002505
|
Cấp Giấy
xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền Trung
ương)
|
4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016
|
Cục Bảo vệ thực vật
|
Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
x
|
|
|
|
II
|
|
Lĩnh vực
Chăn nuôi
|
|
32
|
1
|
1.008125
|
Miễn giảm
kiểm tra chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu
|
823/QĐ-BNN-Cn,
ngày 16/3/2020
|
Cục Chăn nuôi
|
16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội
|
|
|
|
x
|
https://vnsw.gov.vn/
|
33
|
2
|
3.000131
|
Thừa nhận
phương pháp thử nghiệm thức ăn chăn nuôi của phòng thử nghiệm nước xuất khẩu
|
823/QĐ-BNN-CN, ngày 16/3/2020
|
Cục Chăn nuôi
|
16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
34
|
3
|
1.008122
|
Nhập khẩu thức
ăn chăn nuôi chưa được công bố thông tin trên Cổng thông tin điện tử của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
823/QĐ-BNN-CN, ngày 16/3/2020
|
Cục Chăn nuôi
|
16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
35
|
4
|
3.000127
|
Công bố
thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung sản xuất trong nước
|
823/QĐ-BNN-CN, ngày 16/3/2020
|
Cục Chăn nuôi
|
16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội
|
|
|
x
|
|
https://dvc.mard.gov.vn/
|
36
|
5
|
1.008121
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn
nuôi theo đặt hàng
|
823/QĐ-BNN-CN, ngày 16/3/2020
|
Cục Chăn nuôi
|
16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nọi
|
x
|
|
|
|
|
37
|
6
|
1.008124
|
Đăng ký kiểm
tra xác nhận chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu
|
823/QĐ-BNN-CN, ngày 16/3/2020
|
Cục Chăn nuôi
|
16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nọi
|
|
|
|
x
|
https://vnsw.gov.vn/
|
38
|
7
|
1.008123
|
Thừa nhận
quy trình khảo nghiệm và công nhận thức ăn chăn nuôi của nước xuất khẩu
|
823/QĐ-BNN-CN, ngày 16/3/2020
|
Cục Chăn nuôi
|
16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nọi
|
x
|
|
|
|
|
39
|
8
|
3.000130
|
Thay đổi thông
tin sản phẩm thức ăn bổ sung
|
823/QĐ-BNN-CN, ngày 16/3/2020
|
Cục Chăn nuôi
|
16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nọi
|
|
|
x
|
|
https://dvc.mard.gov.vn/
|
40
|
9
|
3.000129
|
Công bố lại
thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung
|
823/QĐ-BNN-CN, ngày 16/3/2020
|
Cục Chăn nuôi
|
16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nọi
|
|
|
x
|
|
https://dvc.mard.gov.vn/
|
41
|
10
|
3.000128
|
Công bố
thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung nhập khẩu
|
823/QĐ-BNN-CN, ngày 16/3/2020
|
Cục Chăn nuôi
|
16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nọi
|
|
|
x
|
|
https://dvc.mard.gov.vn/
|
42
|
11
|
1.008120
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi
theo đặt hàng
|
823/QĐ-BNN-CN, ngày 16/3/2020
|
Cục Chăn nuôi
|
16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nọi
|
x
|
|
|
|
|
43
|
12
|
1.008117
|
Nhập khẩu lần
đầu đực giống, tinh, phôi, giống gia súc
|
823/QĐ-BNN-CN, ngày 16/3/2020
|
Cục Chăn nuôi
|
16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nọi
|
x
|
|
|
|
|
44
|
13
|
3.000126
|
Công nhận
dòng, giống vật nuôi mới
|
823/QĐ-BNN-CN, ngày 16/3/2020
|
Cục Chăn nuôi
|
16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nọi
|
x
|
|
|
|
|
45
|
14
|
1.008118
|
Xuất khẩu
giống vật nuôi, sản phẩm giống vật nuôi trong Danh mục giống vật nuôi cấm xuất
khẩu phục vụ nghiên cứu khoa học, triển lãm, quảng cáo
|
823/QĐ-BNN-CN, ngày 16/3/2020
|
Cục Chăn nuôi
|
16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nọi
|
x
|
|
|
|
|
46
|
15
|
3.000125
|
Trao đổi
nguồn gen giống vật nuôi quý, hiếm
|
823/QĐ-BNN-CN, ngày 16/3/2020
|
Cục Chăn nuôi
|
16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nọi
|
x
|
|
|
|
|
47
|
16
|
1.003941
|
Chỉ định
đơn vị đủ điều kiện đào tạo, tập huấn về kỹ thuật phối giống nhân tạo gia súc
|
728/QĐ-BNN-CN, ngày 15/3/2017
|
Cục Chăn nuôi
|
16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
III
|
Lĩnh vực
Lâm nghiệp
|
|
48
|
1
|
1.007915
|
Phê duyệt,
điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh
|
4751/QĐ-BNN-TCLN ngày 11/12/2019
|
Tổng cục Lâm nghiệp
|
Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
49
|
2
|
1.004819
|
Đăng ký mã
số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm
Nhóm I và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục I CITES
|
818/QĐ-BNN-TCLN ngày 08/3/2019
|
Cơ quan thẩm quyền quản lý CiteS Việt Nam
|
Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà
- Ba Đình -
Hà Nội
|
x
|
x
|
|
|
|
50
|
3
|
1.003903
|
Cấp Giấy
phép CITES xuất khẩu, tái xuất khẩu mẫu vật các loài động vật rừng, thực vật rừng
nguy cấp, quý, hiếm và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc các Phụ lục
CITES
|
818/QĐ-BNN-TCLN ngày 08/3/2019
|
Cơ quan thẩm quyền quản lý CiteS Việt Nam
|
Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội; Số 135
Pasteur, Phường 6, Quận 3, Tp. Hồ Chí Minh
|
x
|
x
|
|
x
|
https://vnsw.gov.vn/
|
51
|
4
|
2.001645
|
Cấp Giấy
phép nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp
|
2894/QĐ-BNN-CBTTNS ngày 25/7/2019
|
Tổng cục Lâm nghiệp
|
Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà
- Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
x
|
|
|
|
52
|
5
|
1.003578
|
Cấp Giấy phép
CITES nhập khẩu mẫu vật các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc
các Phụ lục CITES
|
818/QĐ-BNN-TCLN ngày 08/3/2019
|
Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam
|
Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội; Số 135
Pasteur, Phường 6, Quận 3, Tp. Hồ Chí Minh
|
x
|
x
|
|
x
|
https://vnsw.gov.vn/
|
53
|
6
|
1.003532
|
Cấp Giấy
phép CITES nhập nội từ biển mẫu vật động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc
Phụ lục I và II CITES
|
818/QĐ-BNN-TCLN ngày 08/3/2019
|
Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam
|
Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội; Số 135
Pasteur, Phường 6, Quận 3, Tp. Hồ Chí Minh
|
x
|
|
|
|
|
54
|
7
|
1.003452
|
Cấp Chứng
chỉ CITES mẫu vật tiền Công ước mẫu vật các loài động vật, thực vật hoang dã
nguy cấp thuộc các Phụ lục CITES
|
818/QĐ-BNN-TCLN ngày 08/3/2019
|
Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam
|
Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà
- Ba Đình - Hà Nội; Số 135 Pasteur, Phường 6, Quận 3,
Tp. Hồ Chí Minh
|
x
|
x
|
|
|
|
55
|
8
|
1.002237
|
Phê duyệt Đề
án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng
đặc dụng thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý
|
4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018
|
Tổng cục Lâm nghiệp
|
Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà
- Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
56
|
9
|
1.002226
|
Phê duyệt Đề
án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng
phòng hộ thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý
|
4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018
|
Tổng cục Lâm nghiệp
|
Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà
- Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
57
|
10
|
1.002174
|
Quyết định
chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của
Thủ tướng Chính phủ đối với khu rừng thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn quản lý
|
4868/QĐ-
BNN-TCLN ngày 10/12/2018
|
Tổng cục Lâm nghiệp
|
Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà
- Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
58
|
11
|
1.002161
|
Phê duyệt
chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo
vệ và phát triển rừng trung ương
|
4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018
|
Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam
|
Nhà A5, Số 10 Nguyễn Công Hoan
- Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
59
|
12
|
1.000099
|
Phê duyệt
phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức quản lý rừng đặc dụng
thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018
|
Tổng cục Lâm nghiệp
|
Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà
- Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
60
|
13
|
1.000097
|
Chuyển loại
rừng đối với khu rừng do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập
|
4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018
|
Tổng cục Lâm nghiệp
|
Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà
- Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
61
|
14
|
1.000095
|
Miễn, giảm
tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng
trong phạm vi nằm trên địa giới hành chính từ hai tỉnh trở lên)
|
4868/QĐ- BNN-TCLN ngày 10/12/2018
|
Tổng cục Lâm nghiệp
|
Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà
- Ba Đình -
Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
62
|
15
|
1.000088
|
Công nhận
giống cây trồng lâm nghiệp
|
4868/QĐ- BNN-TCLN ngày 10/12/2018
|
Tổng cục Lâm nghiệp
|
Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà
- Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
63
|
16
|
1.000009
|
Cấp ấn phẩm
Chứng chỉ CITES xuất khẩu mẫu vật lưu niệm
|
818/QĐ-BNN-TCLN ngày 08/3/2019
|
Cơ quan thẩm quyền quản lý CiteS Việt Nam
|
Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà
- Ba Đình - Hà Nội; Số 135 Pasteur, Phường 6, Quận 3,
Tp. Hồ Chí Minh
|
x
|
|
|
|
|
IV
|
Lĩnh vực
Nông nghiệp
|
|
64
|
1
|
1.005331
|
Đánh giá nghiệm
thu kết quả thực hiện nhiệm vụ môi trường
|
4466/QĐ-BNN-KHCN ngày 31/10/2016
|
Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường
|
Phòng 101 nhà A9 số 2 Ngọc Hà -
Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
65
|
2
|
1.005326
|
Thẩm định báo
cáo ĐMC thuộc thẩm quyền của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
4466/QĐ-BNN-KHCN ngày 31/10/2016
|
Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường
|
Phòng 101 nhà A9 số 2 Ngọc Hà -
Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
66
|
3
|
1.004730
|
Cấp giấy xác
nhận thực vật biến đổi gen đủ điều kiện sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn
nuôi (trường hợp được ít nhất 05 (năm) nước phát triển cho phép sử dụng làm
thực phẩm, thức ăn chăn nuôi)
|
4466/QĐ-BNN-KHCN ngày 31/10/2016
|
Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường
|
Phòng 101 nhà A9 số 2 Ngọc Hà -
Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
67
|
4
|
1.004728
|
Cấp giấy
xác nhận thực vật biến đổi gen đủ điều kiện sử dụng làm thực phẩm, thức ăn
chăn nuôi(trường hợp chưa đủ năm nước phát triển cho phép sử dụng làm thực phẩm,
thức ăn chăn nuôi)
|
4466/QĐ-BNN-KHCN ngày 31/10/2016
|
Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường
|
Phòng 101 nhà A9 số 2 Ngọc Hà -
Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
68
|
5
|
1.004721
|
Thu hồi giấy
xác nhận thực vật biến đổi gen đủ điều kiện sử dụng làm thực phẩm, thức ăn
chăn nuôi
|
4466/QĐ-BNN-KHCN ngày 31/10/2016
|
Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường
|
Phòng 101 nhà A9 số 2 Ngọc Hà -
Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
69
|
6
|
1.003904
|
Công nhận
tiến bộ kỹ thuật công nghệ sinh học
|
4466/QĐ-BNN-KHCN ngày 31/10/2016
|
Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường
|
Phòng 101 nhà A9 số 2 Ngọc Hà -
Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
70
|
7
|
2.001498
|
Tuyển chọn,
giao trực tiếp tổ chức và cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ môi trường
|
4466/QĐ-BNN-KHCN ngày 31/10/2016
|
Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường
|
Phòng 101 nhà A9 số 2 Ngọc Hà -
Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
71
|
8
|
1.003479
|
Lấy ý kiến
báo cáo ĐMC không thuộc thẩm quyền thẩm định của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
4466/QĐ-BNN-
KHCN ngày 31/10/2016
|
Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường
|
Phòng 101 nhà A9 số 2
Ngọc Hà -
Ba Đình -
Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
72
|
9
|
2.001465
|
Thẩm định
báo cáo ĐTM thuộc thẩm quyền thẩm định và phê duyệt của Bộ Nông nghiệp và
PTNT
|
4466/QĐ-BNN-KHCN ngày 31/10/2016
|
Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường
|
Phòng 101 nhà A9 số 2
Ngọc Hà -
Ba Đình -
Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
73
|
10
|
1.003383
|
Lấy ý kiến
báo cáo ĐTM không thuộc thẩm quyền thẩm định và phê duyệt của Bộ Nông nghiệp
và PTNT
|
4466/QĐ-BNN-KHCN
ngày 31/10/2016
|
Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường
|
Phòng 101 nhà A9 số 2
Ngọc Hà -
Ba Đình -
Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
74
|
11
|
1.000994
|
Phê duyệt
danh mục đề tài khoa học và công nghệ, dự án sản xuất thử nghiệm cấp Bộ
|
4466/QĐ-BNN-KHCN
ngày 31/10/2016
|
Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường
|
Phòng 101 nhà A9 số 2
Ngọc Hà -
Ba Đình -
Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
75
|
12
|
1.000925
|
Tuyển chọn,
giao trực tiếp tổ chức và cá nhân chủ trì đề tài khoa học và công nghệ, dự án
sản xuất thử nghiệm cấp bộ
|
4466/QĐ-BNN-KHCN
ngày 31/10/2016
|
Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường
|
Phòng 101 nhà A9 số 2
Ngọc Hà -
Ba Đình -
Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
76
|
13
|
1.000882
|
Điều chỉnh,
đề tài khoa học và công nghệ, dự án sản xuất thử nghiệm cấp bộ
|
4466/QĐ-
BNN-KHCN
ngày 31/10/2016
|
Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường
|
Phòng 101 nhà A9 số 2
Ngọc Hà -
Ba Đình -
Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
77
|
14
|
1.000860
|
Đánh giá nghiệm
thu kết quả đề tài khoa học và công nghệ, dự án sản xuất thử nghiệm cấp bộ
|
4466/QĐ-BNN-KHCN
ngày
31/10/2016
|
Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường
|
Phòng 101 nhà A9 số 2
Ngọc Hà - Ba Đình -
Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
78
|
15
|
2.002130
|
Cấp Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa
|
2966/QĐ-
BNN-KHCN
ngày 26/7/2018
|
- Tổng cục
Lâm nghiệp;
- Tổng cục
Thuỷ sản;
- Cục Trồng
trọt;
- Cục
Chăn nuôi;
- Cục Bảo vệ thực vật;
- Cục
Thú y;
- Cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thuỷ sản
|
- Nhà A3
Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình -
Hà Nội;
- Số 10 Nguyễn Công Hoan -
Ba Đình -
Hà Nội;
- Nhà A6 số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
- Số 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội;
- Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội
- Số 15
ngõ
78 đường Giải Phóng - Phương Mai Đống Đa - Hà Nội;
- Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
79
|
16
|
1.003684
|
Cấp Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động chứng nhận sản phẩm chất lượng sản phẩm, hàng hóa
|
2966/QĐ-
BNN-KHCN
ngày 26/7/2018
|
- Tổng cục Lâm nghiệp;
- Tổng cục Thuỷ sản;
- Cục Trồng trọt;
- Cục Chăn nuôi;
- Cục Bảo vệ thực vật;
- Cục Thú y;
- Cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thuỷ sản
|
- Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội;
- Số 10
Nguyễn Công Hoan - Ba Đình -
Hà Nội;
- Nhà A6 số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
- Số 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội;
- Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội
- Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống
Đa - Hà Nội;
- Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình -
Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
80
|
17
|
1.003416
|
Cấp bổ sung,
sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm chất lượng sản phẩm,
hàng hóa
|
2966/QĐ-BNN-KHCN ngày 26/7/2018
|
- Tổng cục Lâm nghiệp;
- Tổng cục Thuỷ sản;
- Cục Trồng trọt;
- Cục Chăn nuôi;
- Cục Bảo vệ thực vật;
- Cục Thú y;
- Cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thuỷ sản
|
- Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội;
- Số 10
Nguyễn Công Hoan - Ba Đình -
Hà Nội;
- Nhà A6 số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
- Số 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội;
- Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa -
Hà Nội
- Số 15 ngõ
78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa -
Hà Nội;
- Số 10
Nguyễn Công Hoan - Ba Đình -
Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
81
|
18
|
1.003414
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa
|
2966/QĐ-BNN-KHCN ngày 26/7/2018
|
- Tổng cục Lâm nghiệp;
- Tổng cục Thuỷ sản;
- Cục Trồng trọt;
- Cục Chăn nuôi;
- Cục Bảo vệ thực vật;
- Cục Thú y;
- Cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thuỷ sản
|
- Nhà A3
Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình -
Hà Nội;
- Số 10
Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội;
- Nhà A6 số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
- Số 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội;
- Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội
- Số 15 ngõ 78 đường
Giải Phóng - Phương Mai
- Đống Đa -
Hà Nội;
- Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
82
|
19
|
1.003413
|
Cấp Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động kiểm định chất lượng sản phẩm, hàng hóa
|
2966/QĐ-BNN-KHCN ngày
26/7/2018
|
- Tổng cục
Lâm nghiệp;
- Tổng cục Thuỷ sản;
- Cục
Chăn nuôi;
- Cục Bảo vệ thực
vật;
- Cục Thú y;
- Cục
Quản lý chất lượng nông lâm sản và thuỷ sản
|
- Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình -
Hà Nội;
- Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình -
Hà Nội;
Số 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà
Nội;
- Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội
- Số 15 ngõ 78 đường
Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội;
- Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
83
|
20
|
1.003412
|
Cấp bổ
sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định chất lượng sản phẩm,
hàng hóa
|
2966/QĐ-BNN-KHCN ngày 26/7/2018
|
- Tổng cục
Lâm nghiệp;
- Tổng cục
Thuỷ sản;
- Cục
Chăn nuôi;
- Cục Bảo vệ thực
vật;
- Cục Thú
y;
- Cục
Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thuỷ sản
|
- Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội;
- Số 10
Nguyễn Công Hoan - Ba Đình -
Hà Nội;
- Số 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà
Nội;
- Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội
- Số 15 ngõ 78 đường
Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội;
- Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
84
|
21
|
1.003396
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định chất lượng sản phẩm, hàng hóa
|
2966/QĐ-
BNN-KHCN
ngày 26/7/2018
|
- Tổng cục
Lâm nghiệp;
- Tổng cục Thuỷ sản;
- Cục
Chăn nuôi;
- Cục Bảo vệ thực
vật;
- Cục Thú
y;
- Cục
Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thuỷ sản
|
- Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình -
Hà Nội;
- Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội;
Số 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội;
- Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội
- Số 15 ngõ 78 đường
Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội;
- Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
85
|
22
|
1.003392
|
Cấp Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động giám định chất lượng sản phẩm, hàng hóa
|
2966/QĐ-BNN-KHCN ngày 26/7/2018
|
- Tổng cục
Lâm nghiệp;
- Tổng cục Thuỷ sản;
- Cục
Chăn nuôi;
- Cục Bảo vệ thực
vật;
- Cục Thú
y;
- Cục
Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thuỷ sản
|
- Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội;
- Số 10
Nguyễn Công Hoan - Ba Đình -
Hà Nội;
- Số 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội;
- Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội
- Số 15 ngõ 78 đường
Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội;
- Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
86
|
23
|
1.003375
|
Cấp bổ
sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định chất lượng sản phẩm,
hàng hóa
|
2966/QĐ-BNN-KHCN ngày 26/7/2018
|
- Tổng cục
Lâm nghiệp;
- Tổng cục Thuỷ sản;
- Cục
Chăn nuôi;
- Cục Bảo vệ thực
vật;
- Cục Thú
y;
- Cục
Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thuỷ sản
|
- Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình -
Hà Nội;
- Số 10
Nguyễn Công Hoan - Ba Đình -
Hà Nội;
- Số 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội;
- Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội
- Số 15 ngõ 78 đường
Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội;
- Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
87
|
24
|
2.001407
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận chất lượng sản phẩm, hàng hóa
|
2966/QĐ-BNN-KHCN ngày 26/7/2018
|
- Tổng cục
Lâm nghiệp;
- Tổng cục Thuỷ sản;
- Cục Trồng trọt;
- Cục Chăn nuôi;
- Cục Bảo vệ thực vật;
- Cục Thú
y;
- Cục
Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thuỷ sản
|
- Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội;
- Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội;
- Nhà A6
số 02 Ngọc Hà
- Ba Đình -
Hà Nội
- Số 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội;
- Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội
- Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống
Đa - Hà Nội;
- Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
88
|
25
|
1.003341
|
Cấp bổ
sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận chất lượng sản phẩm,
hàng hóa
|
2966/QĐ-BNN-KHCN ngày 26/7/2018
|
- Tổng cục
Lâm nghiệp;
- Tổng cục Thuỷ sản;
- Cục Trồng trọt;
- Cục Chăn nuôi;
- Cục Bảo vệ thực
vật;
- Cục Thú
y;
- Cục
Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thuỷ sản
|
- Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội;
- Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội;
- Nhà A6 số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
- Số16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội;
- Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội
- Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống
Đa - Hà Nội;
- Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
89
|
26
|
1.003372
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định
chất lượng sản phẩm, hàng hóa
|
2966/QĐ-BNN-KHCN
ngày
26/7/2018
|
- Tổng cục Lâm nghiệp;
- Tổng cục Thuỷ sản;
- Cục Trồng trọt;
- Cục Chăn nuôi;
- Cục Bảo vệ thực
vật;
- Cục Thú
y;
- Cục
Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thuỷ sản
|
- Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội;
- Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội;
- Nhà A6 số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
- Số 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội;
- Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội
- Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống
Đa - Hà Nội;
- Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
90
|
27
|
1.003519
|
Phê duyệt dự
án khuyến nông, thuyết minh dự án khuyến nông trung ương
|
2519/QĐ-BNN-KHCN ngày 29/6/2018
|
Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường
|
Phòng 101 nhà A9 số 2
Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
91
|
28
|
1.003496
|
Nghiệm thu
kết quả hàng năm dự án khuyến nông trung ương
|
2519/QĐ-BNN-KHCN ngày
29/6/2018
|
Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường
|
Phòng 101 nhà A9 số 2
Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
92
|
29
|
1.003480
|
Phê duyệt
nhiệm vụ khuyến nông thường xuyên
|
2519/QĐ-BNN-KHCN ngày 29/6/2018
|
Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường
|
Phòng 101 nhà A9 số 2
Ngọc Hà -
Ba Đình -
Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
93
|
30
|
2.001576
|
Công nhận
tiến bộ kỹ thuật
|
2346/QĐ-BNN-KHCN ngày 19/8/2016
|
Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường
|
Phòng 101 nhà A9 số 2
Ngọc Hà -
Ba Đình -
Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
94
|
31
|
2.001702
|
Xét tặng Giải
thưởng Bông lúa vàng Việt Nam
|
3095/QĐ-BNN-TCCB ngày
20/7/2016
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
Tầng 2 Nhà
A10 Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
95
|
32
|
1.003584
|
Xét khen thưởng
cấp Bộ (Cờ thi đua của Bộ, Chiến sĩ thi đua cấp Bộ, tập thể lao động tiên tiến,
tập thể lao động xuất sắc, Bằng khen của Bộ trưởng, Kỷ niệm chương, Bức trướng)
|
3495/QĐ-BNN-TCCB ngày 31/8/2018
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
Tầng 2 Nhà A10 Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
96
|
33
|
1.003568
|
Xét khen
thưởng cấp nhà nước (Chiến sĩ thi đua toàn quốc, Cờ thi đua của Chính phủ,
Danh hiệu Vinh dự nhà nước, Huân chương các loại, Bằng khen của Thủ tướng
Chính phủ)
|
3495/QĐ-BNN-TCCB ngày 31/8/2018
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
Tầng 2 Nhà
A10 Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
97
|
34
|
1.003553
|
Xét công nhận
hiệu quả áp dụng, phạm vi ảnh hưởng cấp Bộ, cấp toàn quốc của sáng kiến, đề
tài nghiên cứu khoa học
|
3495/QĐ-BNN-TCCB ngày 31/8/2018
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
Tầng 2 Nhà
A10 Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình -
Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
V
|
Lĩnh vực
Phòng, chống thiên tai
|
98
|
1
|
1.008407
|
Điều chỉnh
Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc
thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ.
|
1957/QĐ-BNN-PCTT ngày 01/6/2020
|
Tổng cục
Phòng chống thiên tai
|
Nhà A4 Số 2 - Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
99
|
2
|
1.008406
|
Điều chỉnh nội
dung Quyết định phê duyệt chủ trương tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để
khắc phục hậu quả thiên tai
|
1957/QĐ-BNN-PCTT
ngày 01/6/2020
|
Tổng cục
Phòng chống thiên tai
|
Nhà A4 Số 2 - Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
100
|
3
|
1.008404
|
Phê duyệt
Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc
thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ
|
1957/QĐ-BNN-PCTT ngày 01/6/2020
|
Tổng cục Phòng chống thiên tai
|
Nhà A4 Số 2 - Ngọc Hà - Ba Đình -
Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
101
|
4
|
1.008401
|
Phê duyệt
việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền phê duyệt
của Thủ tướng Chính phủ
|
1957/QĐ-BNN-PCTT ngày 01/6/2020
|
Tổng cục Phòng chống thiên tai
|
Nhà A4 Số 2 - Ngọc Hà - Ba Đình -
Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
102
|
5
|
1.008403
|
Quyết định
chủ trương tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai
thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ
|
1957/QĐ-BNN-PCTT ngày 01/6/2020
|
Tổng cục Phòng chống thiên tai
|
Nhà A4 Số 2 - Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
103
|
6
|
1.008402
|
Phê duyệt
việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ không thuộc thẩm quyền
quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
1957/QĐ-
BNN-PCTT ngày 01/6/2020
|
Tổng cục Phòng chống thiên tai
|
Nhà A4 Số 2 - Ngọc Hà - Ba Đình -
Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
104
|
7
|
1.005347
|
Chấp thuận
các hoạt động liên quan đến đê điều đối với đê cấp đặc biệt, cấp I, cấp II, cấp
III và các hoạt động xây dựng, cải tạo công trình giao thông liên quan đến đê
điều mà vi phạm từ hai tỉnh trở lên
|
4884/QĐ-BNN-PCTT
ngày 12/12/2018
|
Tổng cục
Phòng chống thiên tai
|
Nhà A4 Số 2 - Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
105
|
8
|
1.003453
|
Thẩm định
các hoạt động sử dụng bãi sông liên quan đến đê điều nơi chưa có công trình
xây dựng để xây dựng công trình theo dự án đầu tư do Thủ tướng Chính phủ phê
duyệt
|
4884/QĐ-BNN-PCTT ngày 12/12/2018
|
Tổng cục Phòng chống thiên tai
|
Nhà A4 Số 2 - Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
106
|
9
|
1.003449
|
Đăng ký hoạt
động ứng phó và khắc phục hậu quả thiên tai tại Việt Nam
|
5387/QĐ-BNN-PCTT ngày 28/12/2018
|
Tổng cục Phòng chống thiên tai
|
Nhà A4 Số 2 - Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
VI
|
Lĩnh vực
Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản
|
107
|
1
|
1.005320
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận an toàn thực phẩm cho lô hàng thực phẩm thủy sản xuất khẩu
|
5009/QĐ-
BNN-QLCL ngày 21/12/2018
|
Trung tâm Chất lượng nông, lâm thủy sản vùng 1 - 6
|
Trung tâm Chất lượng nông, lâm thủy sản vùng 1 - 6
|
x
|
|
|
|
|
108
|
2
|
1.004670
|
Xử lý lô
hàng thực phẩm thủy sản xuất khẩu bị Cơ quan thẩm quyền nước nhập khẩu cảnh
báo không bảo đảm an toàn thực phẩm
|
2316/QĐ-
BNN-QLCL
ngày 10/06/2016
|
Cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản
|
Số 10 -
Nguyễn Công Hoan - Ba Đình -
Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
109
|
3
|
1.004657
|
Cấp Giấy chứng
nhận kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản xuất khẩu dùng làm thực phẩm
|
2316/QĐ-BNN-QLCL ngày 10/06/2016
|
Trung tâm Chất lượng nông, lâm thủy sản vùng 1 - 6
|
Trung tâm Chất lượng nông, lâm thủy sản vùng 1 - 6
|
x
|
|
|
x
|
|
110
|
4
|
1.004638
|
Xác nhận cam
kết sản phẩm thủy sản xuất khẩu có nguồn gốc từ thủy sản khai thác nhập khẩu
|
2316/QĐ-BNN-QLCL ngày 10/06/2016
|
Trung tâm Chất lượng nông, lâm thủy sản vùng 1 - 6
|
Trung tâm Chất lượng nông, lâm thủy sản vùng 1 - 6
|
x
|
|
|
|
|
111
|
5
|
2.001730
|
Cấp Giấy chứng
nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc phạm vi quản lý của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
1312/QĐ-BNN-QLCL ngày 22/4/2019
|
- Tổng Cục Lâm nghiệp;
- Tổng cục Thủy sản;
- Cục Trồng trọt;
- Cục Bảo vệ thực
vật;
- Cục Chăn nuôi;
- Cục Thú y;
- Cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản;
Cục Kinh tế hợp tác và PTNT.
|
- Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội;
- Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội;
- Nhà A6 Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội;
- Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội
- Số 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội;
- Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội
- Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống
Đa - Hà Nội;
- Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
x
|
|
|
|
112
|
6
|
2.001726
|
Sửa đổi, bổ
sung/ cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu
thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
1312/QĐ-BNN-QLCL ngày 22/4/2019
|
- Tổng Cục Lâm nghiệp;
- Tổng cục Thủy sản;
- Cục Trồng trọt;
- Cục Bảo vệ thực
vật;
- Cục Chăn nuôi;
- Cục Thú
y;
- Cục
Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản;
- Cục Kinh tế hợp tác và PTNT.
|
- Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội;
- Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội;
- Nhà A6 Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội;
- Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội
- Số 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội;
- Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội
- Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống
Đa - Hà Nội;
- Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
x
|
|
|
|
113
|
7
|
1.003814
|
Kiểm tra
nhà nước về an toàn thực phẩm nhập khẩu theo phương thức kiểm tra thông thường
thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
3177/QĐ-BNN-QLCL ngày 09/8/2018
|
Cục Thú y, Cục Bảo vệ thực vật
|
- Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội
- Số 15
ngõ
78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội;
|
x
|
|
|
|
|
114
|
8
|
2.001604
|
Kiểm tra
nhà nước về an toàn thực phẩm nhập khẩu theo phương thức kiểm tra chặt thuộc
thẩm quyền quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
3177/QĐ-BNN-QLCL ngày 09/8/2018
|
Cục Thú y, Cục Bảo vệ thực vật
|
- Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội
- Số 15 ngõ 78 đường
Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội;
|
x
|
|
|
|
|
115
|
9
|
2.001598
|
Đăng ký quốc
gia, vùng lãnh thổ và cơ sở sản xuất, kinh doanh vào danh sách xuất khẩu thực
phẩm (thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) vào
Việt Nam
|
3177/QĐ-BNN-
QLCL ngày
09/8/2018
|
Cục Thú y, Cục Bảo vệ thực vật
|
- Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội
- Số 15 ngõ 78 đường
Giải Phóng - Phương
Mai - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
116
|
10
|
2.001586
|
Bổ sung
danh sách cơ sở sản xuất, kinh doanh xuất khẩu sản phẩm động vật trên cạn, sản
phẩm động vật thủy sản vào Việt Nam
|
3177/QĐ-BNN-QLCL ngày 09/8/2018
|
Cục Thú y
|
Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng
- Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
117
|
11
|
1.003540
|
Thẩm định
điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản có xuất
khẩu
|
5009/QĐ-BNN-QLCL ngày 21/12/2018
|
Cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản
|
Số 10 - Nguyễn Công Hoan - Ba Đình -
Hà Nội
|
x
|
|
x
|
|
https://dvc.mard.gov.vn/
|
118
|
12
|
2.001471
|
Cấp đổi Giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh
doanh thực phẩm thuỷ sản có xuất khẩu
|
1414/QĐ-BNN-QLCL ngày 14/4/2017
|
Cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản
|
Số 10 -
Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
x
|
|
https://dvc.mard.gov.vn/
|
119
|
13
|
1.003194
|
Cấp Giấy
xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản
xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản
|
751/QĐ-
BNN-QLCL ngày 06/03/2019
|
- Tổng Cục Lâm nghiệp;
- Tổng cục Thủy sản;
- Cục Trồng trọt;
- Cục Bảo vệ thực
vật;
- Cục Chăn nuôi;
- Cục Thú
y;
- Cục
Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản;
- Cục Kinh tế hợp tác và PTNT.
|
- Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội;
- Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội;
- Nhà A6 Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội;
- Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội
- Số 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội;
- Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội
- Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống
Đa - Hà Nội;
- Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
x
|
|
https://dvc.mard.gov.vn/
|
120
|
14
|
2.001309
|
Cấp Giấy chứng
nhận an toàn thực phẩm cho lô hàng thực phẩm thủy sản xuất khẩu sản xuất tại
các cơ sở trong danh sách ưu tiên
|
5009/QĐ-BNN-QLCL ngày 21/12/2018
|
Trung tâm Chất lượng nông, lâm thủy sản vùng 1-6
|
Trung tâm Chất lượng nông, lâm thủy sản vùng 1-6
|
x
|
|
|
x
(áp dụng đối với cấp chứng thư cho lô hàng xuất khẩu
sang thị trường Trung Quốc, Hàn Quốc)
|
https://vnsw.gov.vn/
|
121
|
15
|
1.003178
|
Cấp Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh
nông, lâm, thủy sản
|
751/QĐ-BNN-QLCL ngày 06/03/2019
|
- Tổng Cục Lâm nghiệp;
- Tổng cục
Thủy sản;
- Cục Trồng
trọt;
- Cục Bảo
vệ thực
vật;
- Cục Chăn nuôi;
- Cục Thú
y;
- Cục
Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản;
- Cục Kinh tế hợp tác và PTNT.
|
- Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội;
- Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình -Hà Nội;
- Nhà A6 Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội;
- Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội
- Số 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội;
- Số 149 Hồ
Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội
- Số 15 ngõ 78 đường
Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội;
- Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
122
|
16
|
1.003153
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh
doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng
nhận ATTP hết hạn)
|
751/QĐ-BNN-QLCL ngày 06/03/2019
|
- Tổng Cục Lâm nghiệp;
- Tổng cục
Thủy sản;
- Cục Trồng trọt;
- Cục Bảo vệ thực
vật;
- Cục Chăn nuôi;
Cục Thú y;
- Cục
Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản;
- Cục Kinh tế hợp tác và PTNT.
|
- Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội;
- Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội;
- Nhà A6 Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội;
- Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội
- Số 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội;
- Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội
- Số 15
ngõ 78 đường
Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội;
- Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
123
|
17
|
2.001291
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh
doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn
hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông
tin trên giấy chứng nhận)
|
751/QĐ-BNN-QLCL ngày 06/03/2019
|
Tổng Cục Lâm nghiệp; Tổng cục Thủy sản; Cục Trồng trọt;
Cục Bảo vệ thực vật;
Cục Chăn nuôi;
Cục Thú y; Cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy
sản;
Cục Kinh tế hợp tác và PTNT.
|
- Nhà A3
Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình -
Hà Nội;
- Số 10
Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội;
- Nhà A6 Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội;
- Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội
- Số 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội;
- Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội
- Số 15 ngõ 78 đường
Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội;
- Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
124
|
18
|
2.001281
|
Cấp Giấy chứng
nhận an toàn thực phẩm cho lô hàng thực phẩm thủy sản xuất khẩu sản xuất tại
các cơ sở ngoài danh sách ưu tiên
|
5009/QĐ-BNN-QLCL ngày 21/12/2018
|
Trung tâm Chất lượng nông, lâm thủy sản vùng 1 - 6
|
Trung tâm Chất lượng nông, lâm thủy sản vùng 1 - 6
|
x
|
|
|
x
(áp dụng đối với
cấp chứng thư cho lô hàng xuất khẩu sang thị trường
Trung Quốc, Hàn Quốc)
|
https://vnsw.gov.vn/
|
125
|
19
|
1.003111
|
Chỉ định cơ
sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước
|
2316/QĐ-BNN-QLCL ngày
10/06/2016
|
Cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản
|
Số 10 -
Nguyễn Công Hoan - Ba Đình -
Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
126
|
20
|
1.003082
|
Chỉ định cơ
sở kiểm nghiệm thực phẩm đã được công nhận theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN
ISO/IEC 17025: 2007 hoặc Tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025: 2005
|
2316/QĐ-BNN-QLCL ngày 10/06/2016
|
Cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản
|
Số 10 -
Nguyễn Công Hoan - Ba Đình -
Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
127
|
21
|
1.003058
|
Gia hạn chỉ
định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước
|
2316/QĐ-BNN-QLCL ngày 10/06/2016
|
Cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản
|
Số 10 -
Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
128
|
22
|
2.001254
|
Thay đổi, bổ
sung phạm vi chỉ định cơ sở kiểm nghiệm phục vụ quản lý nhà nước
|
2316/QĐ-BNN-QLCL ngày 10/06/2016
|
Cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản
|
Số 10 -
Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
129
|
23
|
1.002996
|
Miễn kiểm tra
giám sát cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm
|
2316/QĐ-BNN-QLCL ngày 10/06/2016
|
Cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản
|
Số 10 -
Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
VII
|
Lĩnh vực
Quản lý xây dựng công trình
|
130
|
1
|
1.005305
|
Phê duyệt kế
hoạch lựa chọn nhà thầu
|
Quyết định số 257/QĐ-BNN-Xd
|
Cục Quản lý xây dựng công trình
|
Số 10 -
Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
VIII
|
Lĩnh vực
Thú y
|
131
|
1
|
1.005329
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận cơ sở toàn dịch bệnh động vật đối với vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh
thủy sản
|
2474/QĐ-BNN-TY
ngày
27/6/2019
|
Cục Thú y
|
Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng
- Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
x
|
|
|
|
132
|
2
|
1.005307
|
Cấp đổi Giấy
chứng nhận vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản)
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019
|
Cục Thú y
|
Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng
- Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
x
|
|
|
|
133
|
3
|
1.004881
|
Cấp Giấy chứng
nhận lưu hành thuốc thú y; Cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành thuốc thú y
(trong trường hợp thay đổi thành phần, công thức, dạng bào chế, đường dùng,
liều dùng, chỉ định điều trị của thuốc thú y; thay đổi phương pháp, quy trình
sản xuất mà làm thay đổi chất lượng sản phẩm; đánh giá lại chất lượng, hiệu
quả, độ an toàn của thuốc thú y theo quy định)
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019
|
Cục Thú y
|
Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng
- Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
x
|
x
|
|
https://dvc.mard.gov.vn/
|
134
|
4
|
1.004756
|
Cấp, gia hạn
Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền của Cục Thú y (gồm: Sản xuất, kiểm
nghiệm, khảo nghiệm, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc thú y)
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019
|
Cục Thú y
|
Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng
- Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
x
|
x
|
|
https://dvc.mard.gov.vn/
|
135
|
5
|
1.004734
|
Cấp lại Chứng
chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi
thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019
|
Cục Thú y
|
Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng
- Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
x
|
x
|
|
https://dvc.mard.gov.vn/
|
136
|
6
|
2.001872
|
Cấp Giấy chứng
nhận thực hành tốt sản xuất thuốc thú y (GMP) đối với cơ sở sản xuất thuốc
thú y dạng dược phẩm, vắc xin
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019
|
Cục Thú y
|
Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng
- Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
x
|
|
|
|
137
|
7
|
1.003991
|
Cấp Giấy chứng
nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019
|
Cục Thú y
|
Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng
- Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
x
|
|
|
|
138
|
8
|
1.003769
|
Cấp Giấy chứng
nhận vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu
bổ sung nội dung chứng nhận
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019
|
Cục Thú y
|
Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng
- Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
x
|
|
|
|
139
|
9
|
1.003767
|
Đăng ký kiểm
dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản nhập khẩu
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019
|
Cục Thú y
|
Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng
- Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
x
|
|
x
|
https://vnsw.gov.vn/
|
140
|
10
|
1.003728
|
Cấp giấy chứng
nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản xuất khẩu không dùng làm
thực phẩm
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019
|
Cơ quan
Thú y vùng hoặc Chi cục Kiểm dịch động vật vùng trực
thuộc Cục
Thú y hoặc cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh
được Cục Thú y ủy quyền
|
Cơ quan Thú y vùng hoặc Chi cục Kiểm dịch động vật
vùng trực thuộc Cục Thú y hoặc cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh được
Cục Thú y ủy quyền
|
x
|
x
|
|
|
|
141
|
11
|
2.001568
|
Cấp giấy chứng
nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản nhập khẩu
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019
|
Cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu
|
Cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu
|
x
|
x
|
|
x
|
https://vnsw.gov.vn/
|
142
|
12
|
1.003703
|
Kiểm tra nhà
nước về chất lượng thuốc thú y nhập khẩu
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019
|
Cục Thú y
|
Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng
- Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
x
|
|
x
|
https://vnsw.gov.vn/
|
143
|
13
|
2.001558
|
Cấp giấy chứng
nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản xuất khẩu mang theo người,
gửi qua đường bưu điện
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019
|
Cơ quan Thú y vùng hoặc Chi cục Kiểm dịch động vật
vùng trực thuộc Cục
Thú y hoặc cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh
được Cục Thú y ủy quyền
|
Cơ quan Thú y vùng hoặc Chi cục Kiểm dịch động vật
vùng trực thuộc Cục Thú y hoặc cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh được
Cục Thú y ủy quyền
|
x
|
x
|
|
|
|
144
|
14
|
1.003678
|
Cấp Giấy chứng
nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019
|
Cục Thú y
|
Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng
- Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
x
|
|
|
|
145
|
15
|
2.001544
|
Cấp giấy chứng
nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản nhập khẩu mang theo người,
gửi qua đường bưu điện
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019
|
Cơ quan
Thú y vùng hoặc Chi cục Kiểm dịch động vật vùng trực
thuộc Cục
Thú y hoặc cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh
được Cục Thú y ủy quyền
|
Cơ quan Thú y vùng hoặc Chi cục Kiểm dịch động vật
vùng trực thuộc Cục Thú y hoặc cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh được
Cục Thú y ủy quyền
|
x
|
x
|
|
|
|
146
|
16
|
2.001542
|
Cấp giấy chứng
nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản nhập, xuất kho ngoại quan
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019
|
Cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu
|
Cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu
|
x
|
x
|
|
|
|
147
|
17
|
2.001533
|
Cấp giấy chứng
nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển
lãm; động vật thủy sản biểu diễn nghệ thuật
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019
|
Cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu
|
Cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu
|
x
|
x
|
|
|
|
148
|
18
|
1.003587
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận lưu hành thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng;
thay đổi, bổ sung tên sản phẩm; tên, địa điểm cơ sở đăng ký; tên, địa điểm cơ
sở sản xuất; quy cách đóng gói của sản phẩm; hình thức nhãn thuốc; hạn sử dụng
và thời gian ngừng sử dụng thuốc; chống chỉ định điều trị; liệu trình điều trị;
những thay đổi nhưng không ảnh hưởng đến chất lượng, hiệu quả, độ an toàn của
thuốc thú y)
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019
|
Cục Thú y
|
Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng
- Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
x
|
x
|
|
https://dvc.mard.gov.vn/
|
149
|
19
|
1.003581
|
Cấp giấy chứng
nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản xuất khẩu dùng làm thực
phẩm
|
2474/QĐ-
BNN-TY ngày 27/6/2019
|
Cơ quan
Thú y vùng hoặc
Chi cục Kiểm dịch động vật vùng trực thuộc Cục Thú y
hoặc cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh được Cục Thú y ủy quyền
|
Cơ quan Thú y vùng hoặc Chi cục Kiểm dịch động vật
vùng trực thuộc Cục Thú y hoặc cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh được
Cục Thú y ủy quyền
|
x
|
x
|
|
|
|
150
|
20
|
1.003576
|
Gia hạn giấy
chứng nhận lưu hành thuốc thú y
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019
|
Cục Thú y
|
Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng
- Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
x
|
x
|
|
https://dvc.mard.gov.vn/
|
151
|
21
|
1.003537
|
Cấp giấy phép
khảo nghiệm thuốc thú y
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019
|
Cục Thú y
|
Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng
- Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
x
|
|
|
|
152
|
22
|
1.003502
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối
với vùng, cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện
mầm bệnh tại vùng, cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện
giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện vùng,
cơ sở sau khi được chứng nhận
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019
|
Cục Thú y
|
Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng
- Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
x
|
|
|
|
153
|
23
|
1.003500
|
Đăng ký kiểm
dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập,
chuyển cửa khẩu, kho ngoại quan, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019
|
Cục Thú y
|
Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng
- Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
x
|
|
|
|
154
|
24
|
1.003478
|
Cấp giấy chứng
nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản tạm nhập tái xuất, tạm xuất
tái nhập, chuyển cửa khẩu, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019
|
Cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu
|
Cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu
|
x
|
x
|
|
|
|
155
|
25
|
1.003474
|
Cấp lại giấy
phép khảo nghiệm thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng hoặc
thay đổi tên thuốc thú y, thông tin của tổ chức, cá nhân đăng
ký
khảo nghiệm thuốc thú y)
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019
|
Cục Thú y
|
Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng
- Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
x
|
|
|
|
156
|
26
|
1.003462
|
Cấp giấy
phép nhập khẩu thuốc thú y, nguyên liệu làm thuốc thú y
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019
|
Cục Thú y
|
Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng
- Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
x
|
|
x
|
https://vnsw.gov.vn/
|
157
|
27
|
1.003407
|
Cấp Giấy chứng
nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn xuất khẩu
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019
|
Cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu
|
Cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu
|
x
|
x
|
|
x
|
https://vnsw.gov.vn/
|
158
|
28
|
1.003264
|
Đăng ký kiểm
dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn nhập khẩu; đăng ký kiểm tra xác nhận
chất lượng thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản có nguồn gốc động vật nhập khẩu
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019
|
Cục Thú y
|
Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng
- Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
x
|
|
x
|
https://vnsw.gov.vn/
|
159
|
29
|
1.003239
|
Kiểm tra
nhà nước về chất lượng thuốc thú y xuất khẩu theo yêu cầu của cơ sở
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019
|
Cục Thú y
|
Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng
- Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
x
|
|
|
|
160
|
30
|
1.003161
|
Cấp giấy
xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019
|
Cục Thú y
|
Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng
- Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
x
|
|
|
|
161
|
31
|
1.003113
|
Cấp Giấy chứng
nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn nhập khẩu; kiểm tra xác
nhận chất lượng thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản có nguồn gốc động vật nhập
khẩu
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019
|
Cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu
|
Cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu
|
x
|
x
|
|
x
|
https://vnsw.gov.vn/
|
162
|
32
|
1.003074
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với vùng, cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019
|
Cục Thú y
|
Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng
- Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
x
|
|
|
|
163
|
33
|
1.003026
|
Gia hạn Giấy
chứng nhận thực hành tốt sản xuất thuốc thú y (GMP)
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019
|
Cục Thú y
|
Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng
- Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
x
|
|
|
|
164
|
34
|
1.002992
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận thực hành tốt sản xuất thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai
sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức đăng ký)
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019
|
Cục Thú y
|
Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng
- Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
x
|
|
|
|
165
|
35
|
1.002571
|
Cấp giấy chứng
nhận kiểm dịch động vật trên cạn tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể
thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật trên cạn tham gia hội chợ, triển
lãm
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019
|
Cơ quan
Thú y vùng/ Chi cục Kiểm dịch động vật vùng trực thuộc
Cục Thú
y/ Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh được Cục
Thú y ủy quyền hoặc Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y địa phương
|
Cơ quan Thú y vùng/
Chi cục Kiểm dịch động vật vùng trực thuộc Cục Thú y/
Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh được Cục Thú y ủy quyền hoặc Cơ
quan quản lý chuyên ngành thú y địa phương
|
x
|
x
|
|
|
|
166
|
36
|
1.002549
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019
|
Cục Thú y
|
Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng
- Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
x
|
|
|
|
167
|
37
|
1.002537
|
Cấp giấy chứng
nhận vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản) đối với
cơ sở phải đánh giá lại
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019
|
Cục Thú y
|
Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng
- Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
x
|
|
|
|
168
|
38
|
2.001055
|
Đăng ký kiểm
dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập,
kho ngoại quan, chuyển cửa khẩu, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019
|
Cục Thú y
|
Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng
- Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
x
|
|
x
|
https://vnsw.gov.vn/
|
169
|
39
|
1.002496
|
Cấp giấy chứng
nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật nhập khẩu mang theo người
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019
|
Cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu
|
Cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu
|
x
|
x
|
|
|
|
170
|
40
|
1.002481
|
Cấp Giấy chứng
nhận cơ sở an toàn dịch bệnh (trên cạn hoặc thủy sản) đối với cơ sở có nhu cầu
chuyển đổi Giấy chứng nhận do Chi cục Thú y cấp sang Giấy chứng nhận do Cục
Thú y cấp
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019
|
Cục Thú y
|
Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng
- Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
x
|
|
|
|
171
|
41
|
1.002452
|
Cấp Giấy chứng
nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019
|
Cục Thú y
|
Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng
- Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
x
|
|
|
|
172
|
42
|
1.002439
|
Cấp giấy chứng
nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn tạm nhập tái xuất, tạm xuất
tái nhập, chuyển cửa khẩu, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019
|
Cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu
|
Cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu
|
x
|
x
|
|
x
|
|
173
|
43
|
1.002432
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai
sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức đăng ký)
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019
|
Cục Thú y
|
Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng
- Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
x
|
|
|
|
174
|
44
|
1.002416
|
Cấp Giấy chứng
nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật thủy sản
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019
|
Cục Thú y
|
Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng
- Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
x
|
|
|
|
175
|
45
|
1.002409
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện nhập khẩu thuốc thú y
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019
|
Cục Thú y
|
Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng
- Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
x
|
|
|
|
176
|
46
|
1.002391
|
Cấp giấy chứng
nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn nhập, xuất kho ngoại quan
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019
|
Cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu
|
Cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu
|
x
|
x
|
|
|
|
177
|
47
|
1.002373
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện nhập khẩu thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai
sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức đăng ký)
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019
|
Cục Thú y
|
Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng
- Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
x
|
|
|
|
178
|
48
|
1.001816
|
Cấp Giấy chứng
nhận vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với vùng, cơ sở có
nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019
|
Cục Thú y
|
Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng
- Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
x
|
|
|
|
179
|
49
|
1.002554
|
Đăng ký vận
chuyển mẫu bệnh phẩm động vật trên cạn
|
4559/QĐ-BNN-TY ngày 04/11/2016
|
Cục Thú y
|
Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng
- Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
x
|
|
|
|
180
|
50
|
2.001524
|
Đăng ký vận
chuyển mẫu bệnh phẩm thủy sản
|
4559/QĐ-BNN-TY ngày 04/11/2016
|
Cục Thú y
|
Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng
- Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
x
|
|
|
|
181
|
51
|
1.004693
|
Cấp, cấp lại
Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y
|
4559/QĐ-BNN-TY
ngày
04/11/2016
|
Cục Thú y
|
Số 15 ngõ
78 đường Giải Phóng
- Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
x
|
x
|
|
https://dvc.mard.gov.vn/
|
182
|
52
|
2.001515
|
Cấp giấy vận
chuyển mẫu bệnh phẩm thủy sản
|
4559/QĐ-BNN-TY
ngày 04/11/2016
|
Cục Thú y
|
Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng
- Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
x
|
|
|
|
IX
|
Lĩnh vực
Thủy lợi
|
183
|
1
|
1.004008
|
Cấp giấy
phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và
không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông
nghiệp và PTNT
|
2525/QĐ-BNN-tCtl
ngày 29/6/2018; 4638/QĐ-BNN-TCTL
ngày 22/11/2018
|
Tổng cục
Thủy lợi
|
Nhà A6 B
Số 2 Ngọc
Hà - Ba
Đình - Hà
Nội
|
x
|
|
|
|
|
184
|
2
|
1.003997
|
Cấp giấy
phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc
thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
2525/QĐ-BNN-TCTL
ngày
29/6/2018
|
Tổng cục
Thủy lợi
|
Nhà A6 B
Số 2 Ngọc
Hà - Ba
Đình - Hà
Nội
|
x
|
|
|
|
|
185
|
3
|
1.003983
|
Cấp giấy
phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông
nghiệp và PTNT
|
2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018
|
Tổng cục Thủy lợi
|
Nhà A6 B Số 2 Ngọc
Hà - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
186
|
4
|
1.003969
|
Cấp gia hạn,
điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết
nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất,
thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất;
Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của
Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018
|
Tổng cục
Thủy lợi
|
Nhà A6 B
Số 2 Ngọc
Hà - Ba
Đình - Hà
Nội
|
x
|
|
|
|
|
187
|
5
|
1.003959
|
Cấp gia hạn,
điều chỉnh nội dung giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm
quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018
|
Tổng cục
Thủy lợi
|
Nhà A6 B
Số 2 Ngọc
Hà - Ba
Đình - Hà
Nội
|
x
|
|
|
|
|
188
|
6
|
1.003952
|
Cấp gia hạn,
điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học,
kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
2525/QĐ-BNN-TCTL
ngày 29/6/2018
|
Tổng cục
Thủy lợi
|
Nhà A6 B
Số 2 Ngọc
Hà - Ba
Đình - Hà
Nội
|
x
|
|
|
|
|
189
|
7
|
1.003939
|
Cấp gia hạn,
điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước
thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền
cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018;
4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018
|
Tổng cục
Thủy lợi
|
Nhà A6 B
Số 2 Ngọc
Hà - Ba
Đình - Hà
Nội
|
x
|
|
|
|
|
190
|
8
|
1.003660
|
Cấp lại giấy
phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường
hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và
PTNT
|
2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018
|
Tổng cục
Thủy lợi
|
Nhà A6 B
Số 2 Ngọc
Hà - Ba
Đình - Hà
Nội
|
x
|
|
|
|
|
191
|
9
|
1.003647
|
Cấp lại giấy
phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường
hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập,
chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và
PTNT
|
2525/QĐ-BNN-TCTL
ngày 29/6/2018
|
Tổng cục
Thủy lợi
|
Nhà A6 B
Số 2 Ngọc
Hà - Ba
Đình - Hà
Nội
|
x
|
|
|
|
|
192
|
10
|
1.003632
|
Phê duyệt,
điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi quan trọng đặc biệt
và công trình mà việc khai thác và bảo vệ liên quan đến 2 tỉnh trở lên do Bộ
Nông nghiệp và PTNT quản lý
|
2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018
|
Tổng cục
Thủy lợi
|
Nhà A6 B
Số 2 Ngọc
Hà - Ba
Đình - Hà
Nội
|
x
|
|
|
|
|
193
|
11
|
1.003611
|
Cấp giấy phép
cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công
trình mới; lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện;
khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng,
khai thác nước dưới đất; xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của
Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018
|
Tổng cục
Thủy lợi
|
Nhà A6 B
Số 2 Ngọc
Hà - Ba
Đình - Hà
Nội
|
x
|
|
|
|
|
194
|
12
|
2.001340
|
Thẩm định,
phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước
thuộc thẩm quyền của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
4638/QĐ-BNN-TCTL
ngày 22/11/2018
|
Tổng cục
Thủy lợi
|
Nhà A6 B
Số 2 Ngọc
Hà - Ba
Đình - Hà
Nội
|
x
|
|
|
|
|
195
|
13
|
2.001337
|
Thẩm định, phê
duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm
quyền của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018
|
Tổng cục
Thủy lợi
|
Nhà A6 B
Số 2 Ngọc
Hà - Ba
Đình - Hà
Nội
|
x
|
|
|
|
|
196
|
14
|
2.001332
|
Phê duyệt phương
án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018
|
Tổng cục
Thủy lợi
|
Nhà A6 B
Số 2 Ngọc
Hà - Ba
Đình - Hà
Nội
|
x
|
|
|
|
|
X
|
Lĩnh vực
Thủy sản
|
197
|
1
|
1.004943
|
Công nhận kết
quả khảo nghiệm giống thủy sản
|
1154/QĐ-BNN-
TCTS ngày 05/04/2019
|
Tổng cục
Thủy sản
|
Số 10
Nguyễn Công Hoan - Ba Đình -
Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
198
|
2
|
1.004940
|
Cấp văn bản
chấp thuận cho tàu cá khai thác thuỷ sản ở vùng biển ngoài vùng biển Việt Nam
hoặc cấp phép cho đi khai thác tại vùng biển thuộc thẩm quyền quản lý của Tổ
chức nghề cá khu vực
|
1154/QĐ-BNN-
TCTS ngày 05/04/2019
|
Tổng cục
Thủy sản
|
Số 10
Nguyễn Công Hoan - Ba Đình -
Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
199
|
3
|
1.004936
|
Cấp, cấp lại,
gia hạn giấy phép hoạt động cho tổ chức, cá nhân nước ngoài có tàu hoạt động
thuỷ sản trong vùng biển Việt Nam
|
1154/QĐ-BNN-
TCTS ngày 05/04/2019
|
Tổng cục
Thủy sản
|
Số 10
Nguyễn Công Hoan - Ba Đình -
Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
200
|
4
|
1.004929
|
Cấp giấy
phép nhập khẩu tàu cá
|
1154/QĐ-BNN-
TCTS ngày 05/04/2019
|
Tổng cục
Thủy sản
|
Số 10
Nguyễn Công Hoan - Ba Đình -
Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
201
|
5
|
1.004925
|
Cấp phép xuất
khẩu loài thủy sản có tên trong Danh mục loài thủy sản cấm xuất khẩu hoặc
trong Danh mục loài thủy sản xuất khẩu có điều kiện nhưng không đáp ứng đủ điều
kiện (đối với mục đích nghiên cứu khoa học, hợp tác quốc tế)
|
1154/QĐ-BNN-TCTS ngày
05/04/2019
|
Tổng cục
Thủy sản
|
Số 10
Nguyễn Công Hoan - Ba Đình -
Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
202
|
6
|
1.004803
|
Cấp, cấp lại
giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý
môi trường nuôi trồng thủy sản (đối với nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế
có vốn đầu tư nước ngoài)
|
1154/QĐ-BNN-TCTS ngày
05/04/2019
|
Tổng cục
Thủy sản
|
Số 10
Nguyễn Công Hoan - Ba Đình -
Hà Nội
|
x
|
x
|
|
|
|
203
|
7
|
1.004794
|
Cấp giấy
phép nhập khẩu thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản
(để trưng bày tại hội chợ, triển lãm, nghiên cứu khoa học)
|
1154/QĐ-BNN-TCTS ngày
05/04/2019
|
Tổng cục
Thủy sản
|
Số 10
Nguyễn Công Hoan - Ba Đình -
Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
204
|
8
|
1.004683
|
Công nhận kết
quả khảo nghiệm thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản
|
1154/QĐ-BNN-
TCTS ngày 05/04/2019
|
Tổng cục
Thủy sản
|
Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình -
Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
205
|
9
|
1.004678
|
Cấp, cấp lại
giấy phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (đối với
khu vực biển ngoài 06 hải lý, khu vực biển giáp ranh giữa các tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương, khu vực biển nằm đồng thời trong và ngoài 06 hải lý)
|
1154/QĐ-BNN-TCTS ngày
05/04/2019
|
Tổng cục
Thủy sản
|
Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình -
Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
206
|
10
|
1.004669
|
Cấp, cấp lại
giấy phép nuôi trồng thủy sản trên biển đối với nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức
kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
1154/QĐ-BNN-
TCTS ngày 05/04/2019
|
Tổng cục
Thủy sản
|
Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình -
Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
207
|
11
|
1.004654
|
Công bố mở
cảng cá loại 1
|
1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019
|
Tổng cục
Thủy sản
|
Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình -
Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
208
|
12
|
2.001705
|
Khai báo
trước khi cập cảng đối với tàu vận chuyển thuỷ sản, sản phẩm thuỷ sản có nguồn
gốc từ khai thác để nhập khẩu, tạm nhập, tái xuất, chuyển khẩu, quá cảnh qua
lãnh thổ Việt Nam
|
1154/QĐ-BNN-
TCTS ngày 05/04/2019
|
Cơ quan thú y cửa khẩu thuộc Cục Thú y
|
Cơ quan thú y cửa khẩu thuộc Cục Thú y
|
x
|
|
|
|
|
209
|
13
|
2.001694
|
Cấp giấy
phép nhập khẩu giống thủy sản
|
1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019
|
Tổng cục
Thủy sản
|
Số 10
Nguyễn Công Hoan - Ba Đình -
Hà Nội
|
x
|
x
|
|
|
|
210
|
14
|
1.003851
|
Cấp văn bản
chấp thuận khai thác loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm (để mục đích bảo tồn,
nghiên cứu khoa học, nghiên cứu tạo nguồn giống ban đầu hoặc để hợp tác quốc
tế)
|
1154/QĐ-BNN-TCTS ngày
05/04/2019
|
Tổng cục
Thủy sản
|
Số 10
Nguyễn Công Hoan - Ba Đình -
Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
211
|
15
|
1.003821
|
Cấp giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (đối với giống bố
mẹ)
|
1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019
|
Tổng cục
Thủy sản
|
Số 10
Nguyễn Công Hoan - Ba Đình -
Hà Nội
|
x
|
x
|
|
|
|
212
|
16
|
1.003790
|
Cấp phép nhập
khẩu thủy sản sống đối với trường hợp không phải đánh giá rủi ro
|
4866/QĐ-BNN-TCTS
|
Tổng cục
Thủy sản
|
Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình -
Hà Nội
|
x
|
x
|
|
|
|
213
|
17
|
1.003770
|
Xác nhận
cam kết hoặc chứng nhận sản phẩm thủy sản xuất khẩu có nguồn gốc từ thủy sản
khai thác nhập khẩu (theo yêu cầu)
|
4866/QĐ-BNN-
TCTS ngày 10/12/2018
|
Cục Quản lý chất lượng
Nông, lâm sản và thủy sản
|
Số 10 -
Nguyễn Công Hoan - Ba Đình -
Hà Nội
|
|
|
|
|
|
214
|
18
|
1.003755
|
Cấp thẻ, dấu
kỹ thuật đăng kiểm viên tàu cá
|
4866/QĐ-BNN-
TCTS ngày 10/12/2018
|
Tổng cục
Thủy sản
|
Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình -
Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
215
|
19
|
1.003741
|
Cấp Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá
|
4866/QĐ-BNN-
TCTS ngày 10/12/2018
|
Tổng cục
Thủy sản
|
Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình -
Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
216
|
20
|
1.003726
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá
|
4866/QĐ-BNN-
TCTS ngày
10/12/2018
|
Tổng cục
Thủy sản
|
Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình -
Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
217
|
21
|
1.003361
|
Cấp phép nhập
khẩu thủy sản sống đối với trường hợp phải đánh giá rủi ro
|
4866/QĐ-BNN-
TCTS ngày 10/12/2018
|
Tổng cục
Thủy sản
|
Số 10
Nguyễn Công Hoan - Ba Đình -
Hà Nội
|
x
|
x
|
|
|
|
XI
|
Lĩnh vực
Trồng trọt
|
218
|
1
|
1.007999
|
Cấp phép nhập
khẩu giống cây trồng chưa được cấp Quyết định công nhận lưu hành hoặc tự công
bố lưu hành phục vụ nghiên cứu, khảo nghiệm, quảng cáo, triển lãm, trao đổi
quốc tế (bao gồm cả giống cây trồng biến đổi gen được nhập khẩu với mục đích
khảo nghiệm để đăng ký cấp Quyết định công nhận lưu hành giống cây trồng).
|
151/QĐ-BNN-TT ngày 09/01/2020
|
Cục Trồng trọt
|
Nhà A6 Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình -
Hà Nội
|
x
|
|
|
x
|
https://vnsw.gov.vn/
|
219
|
2
|
1.007998
|
Cấp, cấp lại
Quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm giống cây trồng
|
151/QĐ-BNN-TT ngày 09/01/2020
|
Cục Trồng trọt
|
Nhà A6 Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
220
|
3
|
1.007997
|
Cấp, cấp lại
Quyết định công nhận lưu hành đặc cách giống cây trồng
|
151/QĐ-BNN-TT ngày 09/01/2020
|
Cục Trồng trọt
|
Nhà A6 Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình -
Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
221
|
4
|
1.007996
|
Cấp, cấp lại,
gia hạn, phục hồi Quyết định công nhận lưu hành giống cây trồng (bao gồm cả
cây trồng biến đổi gen được nhập khẩu với mục đích khảo nghiệm để đăng ký cấp
Quyết định công nhận lưu hành giống cây trồng)
|
151/QĐ-BNN-TT ngày 09/01/2020
|
Cục Trồng trọt
|
Nhà A6 Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình -
Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
222
|
5
|
1.007994
|
Cấp phép xuất
khẩu giống cây trồng và hạt lai của giống cây trồng chưa được cấp quyết định
công nhận lưu hành hoặc tự công bố lưu hành và không thuộc Danh mục nguồn gen
giống cây trồng cấm xuất khẩu phục vụ nghiên cứu, khảo nghiệm, quảng cáo, triển
lãm, trao đổi quốc tế không vì mục đích thương mại.
|
151/QĐ-BNN-TT ngày 09/01/2020
|
Cục Trồng trọt
|
Nhà A6 Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
223
|
6
|
1.007992
|
Tự công bố
lưu hành giống cây trồng
|
151/QĐ-BNN-TT ngày 09/01/2020
|
Cục Trồng trọt
|
Nhà A6 Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
224
|
7
|
2.001952
|
Cấp giấy
phép xuất khẩu nguồn gen cây trồng phục vụ nghiên cứu, trao đổi khoa học kỹ
thuật
|
2894/QĐ-BNN-CBTTNS ngày 25/7/2019
|
Cục Trồng trọt
|
Nhà A6 Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình -
Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
225
|
8
|
1.004010
|
Xử lý ý kiến
phản đối của người thứ ba về việc chấp nhận đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng
|
4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016
|
Cục Trồng trọt
|
Nhà A6 Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình -
Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
226
|
9
|
1.003973
|
Chấp nhận sửa
đổi, bổ sung đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng
|
4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016
|
Cục Trồng trọt
|
Nhà A6 Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
x
|
|
https://dvc.mard.gov.vn/
|
227
|
10
|
2.001685
|
Sửa đổi, đình
chỉ hiệu lực, huỷ bỏ hiệu lực của Quyết định chuyển giao bắt buộc quyền sử dụng
giống cây trồng được bảo hộ
|
4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016
|
Cục Trồng trọt
|
Nhà A6 Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
228
|
11
|
2.001597
|
Cấp giấy phép
xuất khẩu giống cây trồng nông nghiệp
|
2894/QĐ-BNN-CBTTNS ngày 25/7/2019
|
Cục Trồng trọt
|
Nhà A6 Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình -
Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
229
|
12
|
1.003652
|
Chuyển
nhượng
đơn
đăng ký bảo
hộ giống cây trồng
|
4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016
|
Cục Trồng trọt
|
Nhà A6 Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình -
Hà Nội
|
x
|
|
x
|
|
https://dvc.mard.gov.vn/
|
230
|
13
|
1.003641
|
Ghi nhận tổ
chức dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng
|
4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016
|
Cục Trồng trọt
|
Nhà A6 Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình -
Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
231
|
14
|
1.000787
|
Ghi nhận sửa
đổi thông tin tổ chức dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng
|
4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016
|
Cục Trồng trọt
|
Nhà A6 Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình -
Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
232
|
15
|
1.000679
|
Cấp thẻ
giám định viên quyền đối với giống cây trồng
|
4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016
|
Cục Trồng trọt
|
Nhà A6 Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
233
|
16
|
1.000643
|
Cấp lại thẻ
giám định viên quyền đối với giống cây trồng
|
4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016
|
Cục Trồng trọt
|
Nhà A6 Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
234
|
17
|
1.000625
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động giám định quyền đối với giống cây trồng
|
4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016
|
Cục Trồng trọt
|
Nhà A6 Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình -
Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
235
|
18
|
1.000596
|
Ghi nhận sửa
đổi thông tin tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng
|
4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016
|
Cục Trồng trọt
|
Nhà A6 Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình -
Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
236
|
19
|
1.000571
|
Khảo nghiệm
DUS giống cây trồng do người nộp đơn tự thực hiện
|
4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016
|
Cục Trồng trọt
|
Nhà A6 Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình -
Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
237
|
20
|
1.000549
|
Chỉ định lại
tổ chức, cá nhân khảo nghiệm DUS giống cây trồng được bảo hộ
|
4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016
|
Cục Trồng trọt
|
Nhà A6 Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình -
Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
238
|
21
|
1.000503
|
Cấp Bằng bảo
hộ quyền đối với giống cây trồng
|
4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016
|
Cục Trồng trọt
|
Nhà A6 Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
x
|
x
|
|
https://dvc.mard.gov.vn/
|
239
|
22
|
1.000457
|
Chuyển giao
quyền nộp đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng
|
4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016
|
Cục Trồng trọt
|
Nhà A6 Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
240
|
23
|
2.000193
|
Chuyển nhượng
quyền đối với giống cây trồng được bảo hộ
|
4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016
|
Cục Trồng trọt
|
Nhà A6 Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình -
Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
241
|
24
|
2.000173
|
Chuyển giao
quyền sử dụng giống cây trồng được bảo hộ theo quyết định bắt buộc
|
4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016
|
Cục Trồng trọt
|
Nhà A6 Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình -
Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
242
|
25
|
1.000391
|
Chỉ định tổ
chức, cá nhân thực hiện khảo nghiệm DUS giống cây trồng bảo hộ
|
4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016
|
Cục Trồng trọt
|
Nhà A6 Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình -
Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
243
|
26
|
1.000378
|
Đình chỉ hiệu
lực Bằng bảo hộ giống cây trồng
|
4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016
|
Cục Trồng trọt
|
Nhà A6 Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình -
Hà Nội
|
x
|
x
|
x
|
|
https://dvc.mard.gov.vn/
|
244
|
27
|
1.000370
|
Phục hồi hiệu
lực Bằng bảo hộ giống cây trồng
|
4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016
|
Cục Trồng trọt
|
Nhà A6 Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
x
|
x
|
|
https://dvc.mard.gov.vn/
|
245
|
28
|
1.000304
|
Huỷ bỏ hiệu
lực Bằng bảo hộ giống cây trồng
|
4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016
|
Cục Trồng trọt
|
Nhà A6 Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
x
|
|
https://dvc.mard.gov.vn/
|
246
|
29
|
1.000297
|
Sửa đổi Bằng
bảo hộ giống cây trồng
|
4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016
|
Cục Trồng trọt
|
Nhà A6 Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình -
Hà Nội
|
x
|
x
|
|
|
|
247
|
30
|
1.000120
|
Cấp chứng chỉ
hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng
|
4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016
|
Cục Trồng trọt
|
Nhà A6 Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình -
Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
248
|
31
|
1.000108
|
Cấp lại Bằng
bảo hộ giống cây trồng
|
4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016
|
Cục Trồng trọt
|
Nhà A6 Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình -
Hà Nội
|
x
|
x
|
x
|
|
https://dvc.mard.gov.vn/
|
249
|
32
|
2.000039
|
Cấp lại chứng
chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng
|
4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016
|
Cục Trồng trọt
|
Nhà A6 Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình -
Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
250
|
33
|
1.000076
|
Công nhận đặc
cách giống cây trồng biến đổi gen
|
4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016
|
Cục Trồng trọt
|
Nhà A6 Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
XII
|
Lĩnh vực
do Bộ, ngành khác công bố
|
|
|
|
|
|
251
|
1
|
1.001400
|
Thủ tục chỉ
định tạm thời tổ chức đánh giá sự phù hợp
|
3727/QĐ-BKHCN ngày
06/12/2018
|
- Tổng cục
Lâm nghiệp;
- Tổng cục Thuỷ sản;
- Cục
Trồng trọt;
- Cục Chăn
nuôi;
- Cục Bảo vệ thực
vật;
- Cục Thú
y;
- Cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thuỷ sản
|
- Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình -
Hà Nội;
- Số 10
Nguyễn Công Hoan - Ba Đình -
Hà Nội;
- Nhà A6 số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
- Số16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội;
- Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa -
Hà Nội
- Số 15 ngõ 78 đường
Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội;
- Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình -
Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
252
|
2
|
1.002018
|
Thủ tục chỉ
định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định,
chứng nhận
|
3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018
|
- Tổng cục
Lâm nghiệp;
- Tổng cục Thuỷ sản;
- Cục Trồng trọt;
- Cục Chăn nuôi;
- Cục Bảo vệ thực
vật;
- Cục Thú
y;
- Cục
Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thuỷ sản
|
- Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội;
- Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình -
Hà Nội;
Nhà A6 số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
- Số 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội;
- Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội
- Số 15 ngõ 78 đường
Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội;
- Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
253
|
3
|
1.001366
|
Kiểm tra xác
nhận chất lượng thức ăn thủy sản nhập khẩu (bao gồm cả chế phẩm sinh học, vi
sinh vật, khoáng chất, hóa chất trừ hóa chất có công dụng sát trùng, khử
trùng, tiêu độc)
|
3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018
|
- Tổng cục Thuỷ sản
(đối với sản phẩm không có nguồn gốc động vật, thực vật);
- Cục Bảo vệ thực vật
(đối với sản phẩm có nguồn gốc thực vật);
- Cục Thú y (đối với sản phẩm có nguồn gốc động vật)
|
- Số 10
Nguyễn Công Hoan - Ba Đình -
Hà Nội;
- Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội
- Số 15 ngõ
78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
|
|
x
|
https://vnsw.gov.vn/
|