|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2505/QĐ-UBND 2022 quy trình thủ tục hành chính Sở Tài chính Quảng Nam
Số hiệu:
|
2505/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Nam
|
|
Người ký:
|
Hồ Quang Bửu
|
Ngày ban hành:
|
21/09/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2505/QĐ-UBND
|
Quảng Nam, ngày
21 tháng 9 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI CHÍNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số
1659/QĐ-UBND ngày 18/6/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ
tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở
Tài chính tỉnh Quảng Nam;
Theo đề nghị của Sở Tài
chính tại Tờ trình số 4365/TTr-STC ngày 31/8/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm
theo Quyết định này 118 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính, cụ thể gồm:
1. 64 quy trình nội bộ cấp tỉnh
(Chi tiết tại Phụ lục I đính kèm);
2. 41 quy trình nội bộ cấp
huyện (Chi tiết tại Phụ lục II đính kèm);
3. 13 quy trình nội bộ cấp xã (Chi
tiết tại Phụ lục III đính kèm).
Điều 2. Tổ chức thực
hiện:
1. Các cơ quan, đơn vị, địa
phương có quy trình nội bộ thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này lập
danh sách cán bộ, công chức, viên chức tham gia vào các quy trình nội bộ gửi Sở
Tài chính tổng hợp, Sở Thông tin và Truyền thông thiết lập quy trình điện tử,
triển khai thực hiện.
2. Sở Tài chính tổng hợp danh
sách nhân sự có liên quan tham gia vào quy trình nội bộ gửi Sở Thông tin và
Truyền thông để thiết lập, cấu hình quy trình điện tử; thực hiện việc cập nhật
thông tin, dữ liệu, tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ và trả kết quả thủ
tục hành chính lên Hệ thống thông tin Một cửa điện tử tỉnh theo đúng quy định.
3. Sở Thông tin và Truyền thông
chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và các cơ quan, đơn vị có liên quan thiết
lập quy trình điện tử vào Hệ thống thông tin Một cửa điện tử tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký thay thế Quyết định số 2165/QĐ-UBND ngày
04/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Thông tin và Truyền Thông; Chủ tịch UBND
các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành, Hội, Đoàn thể, cơ
quan, tổ chức, đơn vị cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các
tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- VPCP (Cục KSTTHC);
- Bộ Tài chính;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm QTI;
- CVP, PCVP - Lê Ngọc Quảng;
- Lưu: VT, KTTH, TTPVHCCQN, NCKS.
G:\Dropbox\CONG2022\QĐ\T-Chính\16-9-Quyet dinh QTTNB-TC.doc
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hồ Quang Bửu
|
PHỤ LỤC: I
DANH MỤC QUY TRÌNH
NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA
SỞ TÀI CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 2505/QĐ-UBND ngày 21/9/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng
Nam)
I. LĨNH VỰC QUẢN LÝ NGÂN SÁCH (TIN HỌC-THỐNG KÊ)
(1):
1. Quy trình số: 01, Mã số TTHC:
2.002206.000.00.00. H47; Tên TTHC: Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân
sách (Áp dụng tại Sở Tài chính).
Các bước
|
Trình tự thực
hiện
|
Bộ phận giải
quyết hồ sơ
|
Thời gian thực
hiện
|
Thẩm quyền cấp
trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, điều phối, phân công xử lý hồ sơ của
Phòng chuyên môn
|
Trưởng phòng Tài chính đầu tư (đối với các dự án
đầu tư) hoặc Phòng Quản lý ngân sách (đối với đơn vị sử dụng ngân sách) - Sở
Tài chính tỉnh Quảng Nam
|
4 giờ
|
|
Phòng Tài chính đầu tư hoặc Phòng Quản lý ngân
sách tiếp nhận hồ sơ qua trực tiếp, hoặc trực tuyến trên Hệ thống cấp mã số
quan hệ với ngân sách (địa chỉ: httns://qhns.btc), phân công cho công chức
giải quyết hồ sơ công việc.
|
1. Căn cứ thực hiện: Theo Thông tư số
185/2015/TT-BTC ngày 17/11/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn đăng ký, cấp và sử
dụng mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách.
2. Áp dụng cho các trường hợp:
- Trường hợp 1: Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ
với ngân sách cho các đơn vị dự toán, đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước;
- Trường hợp 2: Đăng ký mã số đơn vị quan hệ ngân
sách cho các đơn vị khác có quan hệ với ngân sách;
- Trường hợp 3: Đăng ký mã số đơn vị quan hệ ngân
sách cho dự án đầu tư tại giai đoạn chuẩn bị đầu tư;
- Trường hợp 4: Đăng ký mã số đơn vị quan hệ ngân
sách cho dự án đầu tư tại giai đoạn thực hiện dự án;
- Trường hợp 5: Đăng ký bổ sung thông tin chuyển
giai đoạn dự án đầu tư từ giai đoạn chuẩn bị đầu tư sang giai đoạn thực hiện
dự án;
- Trường hợp 6: Đăng ký thay đổi thông tin về mã
số đơn vị có quan hệ với ngân sách.
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ
|
Công chức Phòng Tài chính đầu
tư hoặc Phòng Quản lý ngân sách
|
4 giờ
|
|
Công chức được giao nhiệm vụ
xử lý hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ.
|
|
Bước 3
|
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ
|
Công chức Phòng Tài chính đầu
tư hoặc Phòng Quản lý ngân sách
|
4 giờ
|
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ
điều kiện giải quyết Phòng Tài chính đầu tư hoặc Phòng Quản lý ngân sách chuyển
trả lại đơn vị bổ sung hồ sơ; nêu rõ lý do, nội dung cần bổ sung. Chuyển lại công
chức để thực hiện Bước 2.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều
kiện giải quyết, Phòng Tài chính đầu tư hoặc Phòng Quản lý ngân sách xét
duyệt Giấy chứng nhận mã số đơn vị quan hệ ngân sách.
|
|
Bước 4
|
Phát hành Văn bản, trả kết
quả và vào sổ Văn bản, lưu trữ hồ sơ,
|
Phòng Tài chính đầu tư hoặc
Phòng Quản lý ngân sách
|
4 giờ
|
|
Văn bản phê duyệt: Giấy chứng
nhận mã số đơn vị quan hệ ngân sách được phát hành và trả kết quả trực tiếp
hoặc trực tuyến trên Hệ thống cấp mã số quan hệ với ngân sách gửi cho: cơ
quan, đơn vị nộp hồ sơ; cơ quan, đơn vị khác có liên quan (nếu có).
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 02 ngày làm việc.
|
|
II. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG
SẢN (52):
1. Quy trình số: 02; Mã số
TTHC: 2.002173.000.00.00.H47; Tên TTHC: Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất
đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính
của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội (Áp dụng tại Sở Tài chính).
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Quảng Nam (TTPVHCC)
|
4 giờ
|
|
Chuyển toàn bộ hồ sơ cho Sở
Tài chính để giải quyết
|
Căn cứ thực hiện:
- Theo Nghị định số
123/2017/NĐ-CP ngày 14/11/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê
mặt nước (Điều 14a, Điều 14b Nghị định số 45/2014/NĐ-CP của Chính phủ.
- Theo Quyết định số
3727/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam về Phê duyệt danh mục
thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và giải quyết tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công Quảng Nam (gọi tắt QĐ 37/27/QĐ-UBND)
|
Bước 2
|
Điều phối, phân công xử lý hồ
sơ
|
Văn thư- lãnh đạo Văn phòng, Trưởng
phòng Quản lý ngân sách- Sở Tài chính
|
01 ngày
|
|
Văn thư tiếp nhận hồ sơ của TTPVHCC
hoặc của cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ
công tỉnh hoặc Hệ thống Q.office, hoặc đường bưu điện,… đóng dấu Văn bản đến,
trình lãnh đạo Văn phòng chuyển hồ sơ qua Hệ thống Q.office cho Trưởng Phòng
Quản lý ngân sách phân công cho công chức xử lý hồ sơ công việc.
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo
Văn bản
|
Công chức Phòng Quản lý ngân
sách chủ trì hoặc phối hợp phòng chuyên môn khác Sở Tài chính
|
11 ngày
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp
với quy định, khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản trong trường hợp cần
thiết: Dự thảo Báo cáo về việc hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp
hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính
của chủ đầu tư thực hiện dự án nhà ở xã hội (gọi tắt là Báo cáo);
- Trường hợp hồ sơ không đầy
đủ, dự thảo Văn bản yêu cầu cơ quan, đơn vị bổ sung hồ sơ,
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo
Sở phê duyệt Văn bản
|
Trưởng hoặc Phó phòng Quản lý
ngân sách
|
4 giờ
|
|
Xem xét thẩm định hồ sơ và dự
thảo Văn bản của công chức để trình lãnh đạo Sở Tài chính phê duyệt:
- Nếu đồng ý trình: Báo cáo;
Hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ;
- Nếu không đồng ý: Chuyển
lại Bước 3.
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt Văn bản (ký số)
|
Lãnh đạo Sở Tài chính
|
01 ngày
|
|
- Nếu đồng ý, Ký duyệt Văn
bản:
+ Báo cáo;
+ Hoặc Văn bản yêu cầu bổ
sung hồ sơ.
- Nếu không đồng ý: Chuyển
lại Bước 4.
|
|
Bước 6
|
Phát hành Văn bản và vào sổ
Văn bản, lưu trữ hồ sơ.
|
Văn thư
|
4 giờ
|
|
Văn bản phê duyệt phát hành
trực tiếp hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công tỉnh hoặc Hệ thống Q.office, hoặc
gửi qua đường bưu điện gửi cho: Văn phòng UBND tỉnh, cơ quan, đơn vị nộp hồ
sơ; cơ quan, đơn vị khác có liên quan (nếu có):
- Báo cáo;
- Hoặc Văn bản yêu cầu bổ
sung hồ sơ
|
|
Bước 7
|
Giải quyết hồ sơ
|
- Văn phòng UBND tỉnh;
- UBND tỉnh.
|
05 ngày
|
X
|
Công chức, lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh tiếp nhận, điều phối, phân công, thẩm tra, kiểm tra hồ sơ (nếu
cung cấp đủ hồ sơ hoặc nội dung vấn đề trình đã rõ ràng…) dự thảo Văn bản
trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt Quyết định về việc hoàn trả hoặc khấu trừ tiền
sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất vào nghĩa vụ
tài chính của chủ đầu tư thực hiện dự án nhà ở xã hội (gọi tắt Quyết định)
Quyết định được phát hành,
chuyển, trả kết quả trực tiếp hoặc trực tuyến qua Cổng dịch vụ công tỉnh, Hệ
thống Q.office, hoặc gửi qua đường bưu điện,… cho đơn vị nộp hồ sơ và Sở Tài
chính, cơ quan, đơn vị liên quan (nếu có).
|
|
Bước 8
|
Tiếp nhận, điều phối hồ sơ
|
Văn thư- lãnh đạo Văn phòng
Sở Tài chính
|
4 giờ
|
|
Văn thư tiếp nhận hồ sơ trực
tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công tỉnh hoặc Hệ thống Q.office, hoặc
đường bưu điện,… trình lãnh đạo Văn phòng chuyển hồ sơ qua Hệ thống Q.office
cho Phòng chuyên môn Quyết định trên của UBND tỉnh.
|
|
Bước 9
|
Phân công xử lý hồ sơ của
Phòng chuyên môn
|
Trưởng phòng Quản lý ngân sách
|
01 ngày
|
|
Phân công cho công chức xử lý
hồ sơ công việc.
|
|
Bước 10
|
Xử lý hồ sơ
|
Công chức Phòng Quản lý ngân
sách.
|
05 ngày
|
|
Dự thảo Văn bản của Sở Tài
chính về việc thực hiện hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc
tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của
chủ đầu tư thực hiện dự án nhà ở xã hội (gọi tắt Văn bản) gửi Cục thuế, Kho
bạc nhà nước (gọi tắt các đơn vị) để thực hiện.
|
|
Bước 11
|
Kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo
Sở phê duyệt Văn bản
|
Trưởng hoặc Phó phòng Quản lý
ngân sách
|
01 ngày
|
|
Xem xét trình lãnh đạo Sở Tài
chính phê duyệt Văn bản gửi các đơn vị;
|
|
Bước 12
|
Phê duyệt Văn bản (ký số)
|
Lãnh đạo Sở Tài chính
|
4 giờ
|
|
- Nếu đồng ý, Ký duyệt: Văn
bản.
- Nếu không đồng ý: Chuyển
lại Bước 11.
|
|
Bước 13
|
Phát hành Văn bản, trả kết
quả cho đơn vị nộp hồ sơ và vào sổ Văn bản, lưu trữ hồ sơ.
|
Văn thư
|
4 giờ
|
|
Văn bản phê duyệt phát hành
và trả kết quả trực tiếp hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công tỉnh hoặc trên Hệ
thống Q.office, hoặc đường bưu điện,… gửi cho: TTPVHCC; cơ quan, đơn vị nộp
hồ sơ; cơ quan, đơn vị khác liên quan (nếu có).
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 28 ngày làm việc.
|
|
2. Quy trình số: 03; Mã số
TTHC: 1.006216.000.00.00.H47; Tên TTHC: Thanh toán chi phí liên quan đến bán
tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất (Áp dụng tại Sở Tài
chính).
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Quảng Nam (TTPVHCC)
|
4 giờ
|
|
Chuyển toàn bộ hồ sơ cho Sở
Tài chính để giải quyết.
|
Căn cứ thực hiện:
- Theo Nghị định của Chính
phủ: số 167/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 về Quy định việc sắp xếp lại, xử lý
tài sản công, số 67/2021/NĐ-CP ngày 15/7/2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 167/2017/NĐ-CP Quy định việc sắp xếp lại, xử lý tài sản
công).
- Theo QĐ 3727/QĐ-UBND .
|
Bước 2
|
Điều phối, phân công xử lý hồ
sơ
|
Văn thư-lãnh đạo Văn phòng,
Trưởng phòng Quản lý ngân sách- Sở Tài chính
|
01 ngày
|
|
Văn thư tiếp nhận hồ sơ của TTPVHCC
hoặc của cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ
công tỉnh hoặc Hệ thống Q.office, hoặc đường bưu điện,… đóng dấu Văn bản đến,
trình lãnh đạo Văn phòng chuyển hồ sơ qua Hệ thống Q.office cho Trưởng Phòng
Quản lý ngân sách phân công cho công chức xử lý hồ sơ công việc.
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo
Văn bản
|
Công chức Phòng Quản lý ngân
sách chủ trì hoặc phối hợp Phòng chuyên môn khác Sở Tài chính
|
41,5 ngày
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ
đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp
với quy định: Dự thảo Văn bản, đề nghị Kho bạc Nhà nước tỉnh trích từ Tài
khoản tạm giữ của Sở Tài chính mở tại Kho bạc Nhà nước tỉnh để thanh toán chi
phí có liên quan theo quy định (gọi tắt là Văn bản);
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ, chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu cầu cơ
quan, đơn vị bổ sung hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo
Sở phê duyệt Văn bản
|
Trưởng hoặc Phó phòng Quản lý
ngân sách
|
01 ngày
|
|
Xem xét thẩm định hồ sơ và dự
thảo Văn bản của công chức để trình lãnh đạo Sở Tài chính phê duyệt:
- Nếu đồng ý trình: Văn bản;
Hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ;
- Nếu không đồng ý: Chuyển
lại Bước 3.
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt Văn bản (ký số)
|
Lãnh đạo Sở Tài chính
|
4 giờ
|
|
- Nếu đồng ý, Ký duyệt Văn
bản:
+ Văn bản hoặc Văn bản yêu
cầu bổ sung hồ sơ;
- Nếu không đồng ý: Chuyển
lại Bước 4.
|
|
Bước 6
|
Phát hành Văn bản, trả kết
quả cho đơn vị nộp hồ sơ và vào sổ Văn bản, lưu trữ hồ sơ.
|
Văn thư
|
4 giờ
|
|
Văn bản phê duyệt phát hành
và trả kết quả trực tiếp hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công tỉnh hoặc trên Hệ
thống Q.office hoặc đường bưu điện,… gửi cho:TTPVHCC, cơ quan, đơn vị nộp hồ
sơ; cơ quan, đơn vị khác có liên quan (nếu có):
- Đề nghị Kho bạc Nhà nước
tỉnh trích từ tài khoản tạm giữ của Sở Tài chính mở tại Kho bạc Nhà nước tỉnh
Quảng Nam để thanh toán chi phí có liên quan
- Hoặc Văn bản yêu cầu bổ
sung hồ sơ,
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 45 ngày làm việc
|
|
3. Quy trình số 04; Mã số
TTHC: 1.005431.000.00.00.H47; Tên TTHC: Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công
tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết (Áp dụng
tại Sở Tài chính).
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Quảng Nam (TTPVHCC)
|
4 giờ
|
|
Chuyển toàn bộ hồ sơ cho Sở
Tài chính để giải quyết.
|
Căn cứ thực hiện:
- Theo Điều 44 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ về Quy định chi tiết một số điều của Luật Quản
lý, sử dụng tài sản công; Điều 6 và Điểm c, Khoản 3 Điều 12 Thông tư số
144/2017/TT-BTC ngày 29/12/2017 của Bộ Tài chính về Hướng dẫn một số nội dung
của Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ về Quy định chi
tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công (gọi tắt NĐ 151/2017/NĐ-CP,
TT 144/2017/TT-BTC).
- Theo QĐ 3727/QĐ-UBND .
|
Bước 2
|
Điều phối, phân công xử lý hồ
sơ
|
Văn thư- lãnh đạo Văn phòng, Trưởng
phòng Quản lý Giá-Công sản-Sở Tài chính
|
01 ngày
|
|
Văn thư tiếp nhận hồ sơ của TTPVHCC
hoặc của cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ
công tỉnh hoặc Hệ thống Q.office, hoặc đường bưu điện,… đóng dấu Văn bản đến,
trình lãnh đạo Văn phòng chuyển hồ sơ qua Hệ thống Q.office cho Trưởng Phòng
Quản lý Giá-Công sản phân công cho công chức xử lý hồ sơ công việc.
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo
Văn bản
|
Công chức Phòng Quản lý
Giá-Công sản chủ trì hoặc phối hợp Phòng chuyên môn khác của Sở Tài chính;
Sở, ngành liên quan (Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Xây dựng, Cục Thuế
tỉnh....).
|
23 ngày
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ
đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp
với quy định; khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản, lấy ý kiến tham gia
của các Phòng chuyên môn khác của Sở Tài chính; Sở, ngành liên quan (Sở Tài
nguyên và Môi trường, Sở Xây dựng, Cục Thuế tỉnh....), tổ chức họp liên ngành
trong trường hợp cần thiết: Dự thảo Tờ trình về việc Phê duyệt đề án sử dụng
tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết
(gọi tắt Tờ trình).
- Trường hợp đề nghị phê
duyệt nội dung Đề án trên chưa phù hợp với quy định, dự thảo Văn bản hồi đáp
cơ quan, đơn vị.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ, chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu cầu cơ
quan, đơn vị bổ sung hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo
Sở phê duyệt Văn bản
|
Trưởng hoặc Phó phòng Quản lý
Giá-Công sản
|
03 ngày
|
|
Xem xét thẩm định hồ sơ và dự
thảo Văn bản của công chức để trình lãnh đạo Sở Tài chính phê duyệt:
- Nếu đồng ý trình: Tờ trình;
Hoặc Văn bản hồi đáp; Hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ;
- Nếu không đồng ý: Chuyển
lại Bước 3.
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt Văn bản (ký số)
|
Lãnh đạo Sở Tài chính
|
02 ngày
|
|
- Nếu đồng ý, Ký duyệt Văn
bản:
+ Tờ trình;
+ Hoặc Văn bản hồi đáp;
+ Hoặc Văn bản yêu cầu bổ
sung hồ sơ.
- Nếu không đồng ý: Chuyển
lại Bước 4.
|
|
Bước 6
|
Phát hành Văn bản và vào sổ
Văn bản, lưu trữ hồ sơ.
|
Văn thư
|
4 giờ
|
|
Văn bản phê duyệt phát hành
trực tiếp hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công tỉnh hoặc trên hệ thống Q.office,
hoặc đường bưu điện gửi cho: Văn phòng UBND tỉnh, cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ;
cơ quan, đơn vị khác có liên quan (nếu có):
- Tờ trình;
- Hoặc Văn bản hồi đáp;
- Hoặc Văn bản yêu cầu bổ
sung hồ sơ.
|
|
Bước 7
|
Phê duyệt Văn bản xin ý kiến
của Thường trực HĐND tỉnh
|
- Văn phòng UBND tỉnh;
- UBND tỉnh
|
10 ngày
|
X
|
Công chức, lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh tiếp nhận, điều phối, phân công, thẩm tra, kiểm tra hồ sơ (nếu
cung cấp đủ hồ sơ hoặc nội dung vấn đề trình đã rõ ràng…) dự thảo Văn bản
trình lãnh đạo UBND tỉnh xin ý kiến Thường trực HĐND tỉnh về Đề án sử dụng tài
sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết (gọi
tắt Văn bản).
|
|
Bước 8
|
Kiểm tra, phê duyệt Văn bản
của Thường trực HĐND tỉnh
|
Thường trực HĐND tỉnh
|
30 ngày
|
X
|
Công chức, lãnh đạo Văn phòng
HĐND tỉnh (nhận Văn bản của UBND tỉnh) trình lãnh đạo Thường trực HĐND tỉnh
xin ý kiến về Đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào
mục đích liên doanh, liên kết (Đề án có nội dung về tính đầy đủ, hợp lệ của
hồ sơ; sự cần thiết; sự phù hợp của đề án với chức năng, nhiệm vụ của đơn vị,
quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng tài sản công và pháp luật có liên
quan; các nội dung trong đề án cần phải chỉnh lý, hoàn thiện) gửi UBND tỉnh.
|
|
Bước 9
|
Chủ tịch UBND tỉnh cho ý kiến
chỉ đạo
|
UBND tỉnh
|
07 ngày
|
X
|
Lãnh đạo UBND tỉnh có Văn bản
chỉ đạo đơn vị có đề án nghiên cứu, tiếp thu ý kiến chỉnh lý, hoàn thiện Đề
án trình Chủ tịch UBND tỉnh
|
|
Bước 10
|
Chỉnh lý, hoàn thiện Văn bản,
trình phê duyệt Đề án
|
Đơn vị sự nghiệp công lập có
Đề án.
|
23 ngày
|
|
Sau khi có ý kiến của UBND
tỉnh chỉ đạo, Đơn vị sự nghiệp công lập có Đề án nghiên cứu, tiếp thu ý kiến
để chỉnh lý, hoàn thiện Đề án gửi cho Văn phòng UBND tỉnh trình Chủ tịch UBND
tỉnh Quyết định phê duyệt Đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công
lập vào mục đích liên doanh, liên kết (gọi tắt Quyết định).
|
|
Bước 11
|
Giải quyết hồ sơ
|
- Văn phòng UBND tỉnh;
- UBND tỉnh.
|
05 ngày
|
X
|
Công chức, lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh tiếp nhận, điều phối, thẩm tra hồ sơ (nếu cung cấp đủ hồ sơ hoặc
nội dung vấn đề trình đã rõ ràng…) dự thảo Văn bản trình lãnh đạo UBND
tỉnh phê duyệt, vào sổ, phát hành, chuyển, trả kết quả phê duyệt Quyết định
về Đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên
doanh, liên kết, bằng hình thức trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công tỉnh
hoặc Hệ thống Q.office, hoặc đường bưu điện,… gửi cho: TTPVHCC, cơ quan, đơn
vị nộp hồ sơ, Sở Tài chính; cơ quan, đơn vị khác liên quan (nếu có).
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 105 ngày làm việc.
|
|
4. Quy trình số: 05; Mã số
TTHC: 1.005430.000.00.00.H47; Tên TTHC Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại
đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê (Áp dụng tại
Sở Tài chính).
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
1. Đối với trường hợp đề
án sử dụng tài sản là cơ sở hoạt động sự nghiệp của đơn vị sự nghiệp công lập
có nguyên giá theo sổ sách kế toán dưới 500 tỷ đồng:
|
Căn cứ thực hiện:
- Theo Điều 44 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
của Chính phủ; Điều 6 và Điểm c, Khoản 3 Điều 12 Thông tư số 144/2017/TT-BTC
của Bộ Tài chính; Quyết định số 07/2020/QĐ-UBND ngày 07/7/2020 của
UBND tỉnh về Quy định tài sản có giá trị lớn sử dụng vào mục đích kinh doanh,
cho thuê tại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng
Nam (gọi tắt QDD07/2020/QĐ-UBND).
- Theo QĐ 3727/QĐ-UBND .
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Quảng Nam (TTPVHCC)
|
4 giờ
|
|
Chuyển toàn bộ hồ sơ cho Sở
Tài chính để giải quyết.
|
|
Bước 2
|
Điều phối, phân công xử lý hồ
sơ
|
Văn thư- lãnh đạo Văn phòng, Trưởng
phòng Quản lý Giá-Công sản-Sở Tài chính
|
01 ngày
|
|
Văn thư tiếp nhận hồ sơ của TTPVHCC
hoặc của cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ
công tỉnh hoặc Hệ thống Q.office, hoặc đường bưu điện,… đóng dấu Văn bản đến,
trình lãnh đạo Văn phòng chuyển hồ sơ qua Hệ thống Q.office cho Trưởng Phòng
Quản lý Giá-Công sản phân công cho công chức xử lý hồ sơ công việc.
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo
Văn bản
|
Công chức Phòng Quản lý
Giá-Công sản chủ trì hoặc phối hợp Phòng chuyên môn khác của Sở Tài chính;
Sở, ngành liên quan.
|
25 ngày
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ
đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp
với quy định; khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản, lấy ý kiến tham gia
của các Phòng chuyên môn khác của Sở Tài chính; Sở, ngành liên quan (Sở Tài
nguyên và Môi trường, Sở Xây dựng, Cục Thuế tỉnh....), tổ chức họp liên ngành
trong trường hợp cần thiết: Dự thảo Văn bản thẩm định về việc sử dụng tài sản
công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê (gọi tắt
Văn bản thẩm định).
- Trường hợp đề nghị phê
duyệt nội dung Đề án trên chưa phù hợp với quy định, dự thảo Văn bản hồi đáp
cơ quan, đơn vị.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ, chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu cầu cơ
quan, đơn vị bổ sung hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo
Sở phê duyệt Văn bản
|
Trưởng hoặc Phó phòng Quản lý
Giá-Công sản
|
02 ngày
|
|
Xem xét thẩm định hồ sơ và dự
thảo Văn bản của công chức để trình lãnh đạo Sở Tài chính phê duyệt:
- Nếu đồng ý trình: Văn bản
Thẩm định, hoặc Văn bản hồi đáp, hoặc Văn bản yêu cầu đơn vị bổ sung hồ sơ;
- Nếu không đồng ý: Chuyển
lại Bước 3.
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt Văn bản (ký số)
|
Lãnh đạo Sở Tài chính
|
01 ngày
|
|
- Nếu đồng ý, Ký duyệt Văn
bản:
+ Văn bản thẩm định;
+ Hoặc Văn bản hồi đáp;
+ Hoặc Văn bản yêu cầu bổ
sung hồ sơ,
- Nếu không đồng ý: Chuyển
lại Bước 4.
|
|
Bước 6
|
Phát hành Văn bản và vào sổ
Văn bản, lưu trữ hồ sơ.
|
Văn thư
|
4 giờ
|
|
Văn bản phê duyệt phát hành
trực tiếp hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công tỉnh hoặc trên Hệ thống Q.office,
hoặc gửi qua đường bưu điện gửi cho: Văn phòng UBND tỉnh, cơ quan, đơn vị nộp
hồ sơ; cơ quan, đơn vị khác có liên quan (nếu có):
- Văn bản thẩm định;
- Hoặc Văn bản hồi đáp;
- Hoặc Văn bản yêu cầu bổ
sung hồ sơ,
|
|
Bước 7
|
Chỉnh lý, hoàn thiện Văn bản,
trình phê duyệt Đề án
|
Đơn vị sự nghiệp công lập có
Đề án
|
10 ngày
|
|
Trên cơ sở Văn bản thẩm định
của Sở Tài chính, đơn vị sự nghiệp công lập có trách nhiệm nghiên cứu, tiếp
thu ý kiến thẩm định để chỉnh lý, hoàn thiện Đề án lập Tờ trình trình cơ
quan, người có thẩm quyền theo quy định tại Khoản 2 Điều 56, Khoản 2 Điều 57
của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công Quyết định về việc phê duyệt Đề án sử
dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho
thuê.
|
|
Bước 8
|
Giải quyết hồ sơ
|
- Văn phòng UBND tỉnh;
- UBND tỉnh.
|
05 ngày
|
X
|
Công chức, lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh tiếp nhận, điều phối, thẩm tra hồ sơ (nếu cung cấp đủ hồ sơ hoặc
nội dung vấn đề trình đã rõ ràng…) dự thảo Văn bản trình lãnh đạo UBND
tỉnh phê duyệt, vào sổ, phát hành, chuyển, trả kết quả phê duyệt Quyết định
về Đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh
doanh, cho thuê, bằng hình thức trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công tỉnh
hoặc Hệ thống Q.office, hoặc đường bưu điện,… gửi cho: TTPVHCC, cơ quan, đơn
vị nộp hồ sơ, Sở Tài chính; cơ quan, đơn vị khác liên quan (nếu có).
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 45 ngày làm việc.
|
|
2. Đối với trường hợp đề
án sử dụng tài sản là cơ sở hoạt động sự nghiệp của đơn vị sự nghiệp công lập
có nguyên giá theo sổ sách kế toán từ 500 tỷ đồng trở lên; Giá trị quyền sử
dụng đất trong nguyên giá của cơ sở hoạt động sự nghiệp để xác định khi làm
thủ tục đề nghị sử dụng trụ sở làm việc vào mục đích kinh doanh, cho thuê
phải xin ý kiến của Thường trực HĐND tỉnh
|
Căn cứ thực hiện: Theo Điều
44 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP của Chính phủ; Điều 6 và Điểm c, Khoản 3 Điều
12 Thông tư số 144/2017/TT-BTC của Bộ Tài chính, QĐ 07/2020/QĐ-UBND.
- Theo QĐ 3727/QĐ-UBND
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Quảng Nam (TTPVHCC)
|
4 giờ
|
|
Chuyển toàn bộ hồ sơ cho Sở
Tài chính để giải quyết.
|
|
Bước 2
|
Điều phối, phân công xử lý hồ
sơ
|
Văn thư- lãnh đạo Văn phòng, Trưởng
phòng Quản lý Giá-Công sản-Sở Tài chính
|
01 ngày
|
|
Văn thư tiếp nhận hồ sơ của TTPVHCC
hoặc của cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ
công tỉnh hoặc Hệ thống Q.office, hoặc đường bưu điện,… đóng dấu Văn bản đến,
trình lãnh đạo Văn phòng chuyển hồ sơ qua Hệ thống Q.office cho Trưởng Phòng
Quản lý Giá-Công sản phân công cho công chức xử lý hồ sơ công việc.
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo
Văn bản
|
Công chức Phòng Quản lý
Giá-Công sản chủ trì hoặc phối hợp Phòng chuyên môn khác của Sở Tài chính;
Sở, ngành liên quan (Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Xây dựng, Cục Thuế
tỉnh....).
|
10 ngày
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ
đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp
với quy định; khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản, lấy ý kiến tham gia
của các Phòng chuyên môn khác của Sở Tài chính; Sở, ngành liên quan (Sở Tài
nguyên và Môi trường, Sở Xây dựng, Cục Thuế tỉnh....), tổ chức họp liên ngành
trong trường hợp cần thiết: Dự thảo Văn bản thẩm định về việc sử dụng tài sản
công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê (gọi tắt
Văn bản thẩm định).
- Trường hợp đề nghị phê
duyệt nội dung Đề án trên chưa phù hợp với quy định, dự thảo Văn bản hồi đáp
cơ quan, đơn vị.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ, chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu cầu cơ
quan, đơn vị bổ sung hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo
Sở phê duyệt Văn bản
|
Trưởng hoặc Phó phòng Quản lý
Giá-Công sản
|
02 ngày
|
|
Xem xét thẩm định hồ sơ và dự
thảo Văn bản của công chức để trình lãnh đạo Sở Tài chính phê duyệt:
- Nếu đồng ý trình: Văn bản
Thẩm định; Hoặc Văn bản hồi đáp; Hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ;
- Nếu không đồng ý: Chuyển
lại Bước 3.
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt Văn bản (ký số)
|
Lãnh đạo Sở Tài chính
|
01 ngày
|
|
- Nếu đồng ý, Ký duyệt Văn
bản:
+ Văn bản thẩm định.
+ Hoặc Văn bản hồi đáp.
+ Hoặc Văn bản yêu cầu bổ
sung hồ sơ.
- Nếu không đồng ý: Chuyển
lại Bước 4.
|
|
Bước 6
|
Phát hành Văn bản và vào sổ
Văn bản, lưu trữ hồ sơ.
|
Văn thư
|
4 giờ
|
|
Văn bản phê duyệt phát hành
trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc trên Hệ thống Q.office, hoặc đường bưu điện,…
gửi cho: Văn phòng UBND tỉnh, cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ; cơ quan, đơn vị khác
có liên quan (nếu có):
- Văn bản thẩm định;
- Hoặc Văn bản hồi đáp;
- Hoặc Văn bản yêu cầu bổ
sung hồ sơ,
|
|
Bước 7
|
Chỉnh lý, hoàn thiện Văn bản,
trình phê duyệt Đề án
|
Đơn vị sự nghiệp công lập có
Đề án
|
15 ngày
|
|
Trên cơ sở Văn bản thẩm định
của Sở Tài chính, đơn vị sự nghiệp công lập có trách nhiệm nghiên cứu, tiếp
thu ý kiến thẩm định để chỉnh lý, hoàn thiện Đề án lập Tờ trình trình cơ
quan, người có thẩm quyền theo quy định tại Khoản 2 Điều 56, Khoản 2 Điều 57
của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công Quyết định về việc phê duyệt Đề án sử
dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho
thuê.
|
|
Bước 8
|
Kiểm tra, phê duyệt Văn bản
xin ý kiến Thường trực HĐND tỉnh
|
- Văn phòng UBND tỉnh;
- UBND tỉnh.
|
10 ngày
|
X
|
Công chức, lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh trình lãnh đạo UBND tỉnh có Văn bản xin ý kiến TTHĐND tỉnh về việc
sử dụng tài sản là cơ sở hoạt động sự nghiệp của đơn vị sự nghiệp công lập có
nguyên giá theo sổ sách kế toán từ 500 tỷ đồng trở lên; Giá trị quyền sử dụng
đất trong nguyên giá của cơ sở hoạt động sự nghiệp để xác định khi làm thủ tục
đề nghị sử dụng trụ sở làm việc vào mục đích kinh doanh, cho thuê (gọi tắt
Văn bản xin ý kiến)
|
|
Bước 9
|
Ý kiến của Thường trực HĐND
tỉnh
|
Thường trực HĐND tỉnh
|
10 ngày
|
X
|
Công chức, lãnh đạo Văn phòng
HĐND tỉnh nhận Văn bản xin ý kiến lãnh đạo Thường trực HĐND tỉnh có Văn bản
cho ý kiến của Thường trực HĐND tỉnh gửi lại UBND tỉnh.
|
|
Bước 10
|
Giải quyết hồ sơ
|
- Văn phòng UBND tỉnh;
- UBND tỉnh.
|
05 ngày
|
X
|
Công chức, lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh tiếp nhận, điều phối, thẩm tra hồ sơ (nếu cung cấp đủ hồ sơ hoặc
nội dung vấn đề trình đã rõ ràng…) dự thảo Văn bản trình lãnh đạo UBND
tỉnh phê duyệt, vào sổ, phát hành, chuyển, trả kết quả phê duyệt Quyết định
về việc Đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích
kinh doanh, cho thuê, bằng hình thức trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công
tỉnh hoặc Hệ thống Q.office, hoặc đường bưu điện,… gửi cho: TTPVHCC, cơ quan,
đơn vị nộp hồ sơ, Sở Tài chính; cơ quan, đơn vị khác liên quan (nếu có).
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 55 ngày làm việc
|
|
5. Quy trình số: 06; Mã số
TTHC: 1.005419.000.00.00.H47; Tên TTHC: Quyết định sử dụng tài sản công để tham
gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công-tư (Áp dụng tại Sở Tài
chính).
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
1. Đối với trường hợp tài sản khác:
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Quảng Nam (TTPVHCC)
|
4 giờ
|
|
Chuyển toàn bộ hồ sơ cho Sở
Tài chính để giải quyết.
|
Căn cứ thực hiện:
- Theo Điểm c, Khoản 2 Điều
14 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP của Chính phủ; Điểm c, Khoản 3 Điều 12 Thông
tư số 144/2017/TT- BTC của Bộ Tài chính.
- Theo QĐ 3727/QĐ-UBND
|
Bước 2
|
Điều phối, phân công xử lý hồ
sơ
|
Văn thư- lãnh đạo Văn phòng, Trưởng
phòng Quản lý Giá-Công sản-Sở Tài chính
|
01 ngày
|
|
Văn thư tiếp nhận hồ sơ của TTPVHCC
hoặc của cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ
công tỉnh hoặc Hệ thống Q.office, hoặc đường bưu điện,… đóng dấu Văn bản đến,
trình lãnh đạo Văn phòng chuyển hồ sơ qua Hệ thống Q.office cho Trưởng Phòng
Quản lý Giá-Công sản phân công cho công chức xử lý hồ sơ công việc.
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo
Văn bản
|
Công chức Phòng Quản lý Giá-Công
sản chủ trì hoặc phối hợp với Phòng chuyên môn khác của Sở Tài chính; Sở,
ngành liên quan.
|
15 ngày
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ
đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp
với quy định; khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản, lấy ý kiến tham gia
của các Phòng chuyên môn khác của Sở Tài chính; Sở, ngành liên quan (Sở Tài
nguyên và Môi trường, Sở Xây dựng, Cục Thuế tỉnh....), tổ chức họp liên ngành
trong trường hợp cần thiết: Dự thảo Tờ trình về việc sử dụng tài sản công để
tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư (gọi tắt Tờ trình).
- Trường hợp đề nghị phê
duyệt nội dung sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức
đối tác công-tư không phù hợp với quy định, dự thảo Văn bản hồi đáp cơ quan, đơn
vị.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ, chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định, dự thảo Văn bản yêu cầu cơ quan,
đơn vị bổ sung hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo
Sở phê duyệt Văn bản
|
Trưởng hoặc Phó phòng Quản lý
Giá-Công sản
|
02 ngày
|
|
Xem xét thẩm định hồ sơ và dự
thảo Văn bản của công chức để trình lãnh đạo Sở Tài chính phê duyệt:
- Nếu đồng ý trình: Tờ trình;
Hoặc Văn bản hồi đáp; Hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ,
- Nếu không đồng ý: Chuyển
lại Bước 3.
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt Văn bản (ký số)
|
Lãnh đạo Sở Tài chính
|
01 ngày
|
|
- Nếu đồng ý, Ký duyệt Văn
bản:
+ Tờ trình;
+ Hoặc Văn bản hồi đáp;
+ Hoặc Văn bản yêu cầu bổ
sung hồ sơ;
- Nếu không đồng ý: Chuyển
lại Bước 4.
|
|
Bước 6
|
Phát hành Văn bản và vào sổ
Văn bản, lưu trữ hồ sơ..
|
Văn thư
|
4 giờ
|
|
Văn bản phê duyệt phát hành
trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công tỉnh, hoặc trên Hệ thống
Q.office, hoặc đường bưu điện,… gửi cho: Văn phòng UBND tỉnh, cơ quan, đơn vị
nộp hồ sơ; cơ quan, đơn vị khác có liên quan (nếu có):
- Tờ trình;
- Hoặc Văn bản hồi đáp;
- Hoặc Văn bản yêu cầu bổ
sung hồ sơ,
|
|
Bước 7
|
Giải quyết hồ sơ
|
- Văn phòng UBND tỉnh;
- UBND tỉnh,
|
05 ngày
|
X
|
Công chức, lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh tiếp nhận, điều phối, thẩm tra hồ sơ (nếu cung cấp đủ hồ sơ hoặc
nội dung vấn đề trình đã rõ ràng…) dự thảo Văn bản trình lãnh đạo UBND
tỉnh phê duyệt, vào sổ, phát hành, chuyển, trả kết quả phê duyệt Quyết định
về việc sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công
- tư, bằng hình thức trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công tỉnh hoặc
Hệ thống Q.office, hoặc đường bưu điện,… gửi cho: TTPVHCC, cơ quan, đơn vị
nộp hồ sơ, Sở Tài chính; cơ quan, đơn vị khác liên quan (nếu có).
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 25 ngày làm việc.
|
|
2. Đối với trường hợp tài
sản là trụ sở làm việc:
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Quảng Nam (TTPVHCC)
|
4 giờ
|
|
Chuyển toàn bộ hồ sơ cho Sở
Tài chính để giải quyết.
|
Căn cứ thực hiện:
- Theo Điểm c, Khoản 2 Điều
14 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP của Chính phủ; Điểm c, Khoản 3 Điều 12 Thông
tư số 144/2017/TT- BTC của Bộ Tài chính.
- Theo QĐ 3727/QĐ-UBND
|
Bước 2
|
Điều phối, phân công xử lý hồ
sơ
|
Văn thư- lãnh đạo Văn phòng, Trưởng
phòng Quản lý Giá-Công sản-Sở Tài chính
|
01 ngày
|
|
Văn thư tiếp nhận hồ sơ của TTPVHCC
hoặc của cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ
công tỉnh hoặc Hệ thống Q.office, hoặc đường bưu điện,… đóng dấu Văn bản đến,
trình lãnh đạo Văn phòng chuyển hồ sơ qua Hệ thống Q.office cho Trưởng Phòng
Quản lý Giá-Công sản phân công cho công chức xử lý hồ sơ công việc.
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo
Văn bản
|
Công chức Phòng Quản lý
Giá-Công sản chủ trì hoặc phối hợp với Phòng chuyên môn khác Sở Tài chính;
Sở, ngành liên quan (Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Xây dựng, Cục Thuế
tỉnh....).
|
16 ngày
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ
đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp
với quy định; khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản, lấy ý kiến tham gia
của các Phòng chuyên môn khác của Sở Tài chính; Sở, ngành liên quan (Sở Tài
nguyên và Môi trường, Sở Xây dựng, Cục Thuế tỉnh....), tổ chức họp liên ngành
trong trường hợp cần thiết: Dự thảo Văn bản về việc sử dụng tài sản công để
tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư (gọi tắt Văn bản).
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ, chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định, dự thảo Văn bản yêu cầu cơ quan,
đơn vị bổ sung hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo
Sở phê duyệt Văn bản.
|
Trưởng hoặc Phó phòng Quản lý
Giá-Công sản
|
01 ngày
|
|
Xem xét thẩm định hồ sơ và dự
thảo Văn bản của công chức để trình lãnh đạo Sở Tài chính phê duyệt:
- Nếu đồng ý trình: Văn bản;
Hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ;
- Nếu không đồng ý: Chuyển
lại Bước 3.
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt Văn bản (ký số)
|
Lãnh đạo Sở Tài chính
|
01 ngày
|
|
- Nếu đồng ý, Ký duyệt Văn
bản:
+ Văn bản;
+ Hoặc Văn bản yêu cầu bổ
sung hồ sơ,
- Nếu không đồng ý: Chuyển
lại Bước 4.
|
|
Bước 6
|
Phát hành Văn bản và vào sổ
Văn bản, lưu trữ hồ sơ.. .
|
Văn thư
|
4 giờ
|
|
Văn bản phê duyệt phát hành
trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công tỉnh, hoặc trên Hệ thống
Q.office hoặc đường bưu điện,… gửi cho: Văn phòng UBND tỉnh, cơ quan, đơn vị
nộp hồ sơ; cơ quan, đơn vị khác có liên quan (nếu có):
- Văn bản;
- Hoặc Văn bản yêu cầu bổ
sung hồ sơ,
|
|
Bước 7
|
Kiểm tra, phê duyệt Văn bản
xin ý kiến Thường trực HĐND tỉnh.
|
- Văn phòng UBND tỉnh;
- UBND tỉnh,
|
08 ngày
|
X
|
Công chức, lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt Văn bản xin ý kiến Thường trực
HĐND tỉnh về việc sử dụng trụ sở làm việc hiện có để tham gia dự án đầu tư
theo hình thức đối tác công-tư (gọi tắt Văn bản xin ý kiến)
|
|
Bước 8
|
Ý kiến của Thường trực HĐND
tỉnh
|
Thường trực HĐND tỉnh.
|
30 ngày
|
X
|
Công chức, lãnh đạo Văn phòng
HĐND tỉnh (nhận Văn bản xin ý kiến) trình lãnh đạo Thường trực HĐND tỉnh Văn
bản trả lời ý kiến, gửi lại UBND tỉnh.
|
|
Bước 9
|
Giải quyết hồ sơ
|
- Văn phòng UBND tỉnh;
- UBND tỉnh,
|
05 ngày
|
X
|
Công chức, lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh tiếp nhận, điều phối, thẩm tra hồ sơ (nếu cung cấp đủ hồ sơ hoặc
nội dung vấn đề trình đã rõ ràng…) dự thảo Văn bản trình lãnh đạo UBND
tỉnh phê duyệt, vào sổ, phát hành, chuyển, trả kết quả phê duyệt Quyết định
về việc sử dụng trụ sở làm việc hiện có để tham gia dự án đầu tư theo hình
thức đối tác công- tư, bằng hình thức trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ
công tỉnh hoặc Hệ thống Q.office, hoặc đường bưu điện,… gửi cho: TTPVHCC, cơ
quan, đơn vị nộp hồ sơ, Sở Tài chính; cơ quan, đơn vị khác liên quan (nếu có).
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 63 ngày làm việc.
|
|
6. Quy trình số: 07; Mã số
TTHC: 1.005429.000.00.00.H47; Tên TTHC: Thanh toán chi phí có liên quan đến
việc xử lý tài sản công (Áp dụng tại Sở Tài chính).
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Quy mô quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Quảng Nam (TTPVHCC)
|
4 giờ
|
|
Chuyển toàn bộ hồ sơ cho Sở
Tài chính để giải quyết.
|
Căn cứ thực hiện:
- Theo Nghị định số
151/2017/NĐ-CP của Chính phủ.
- Theo QĐ 3727/QĐ-UBND
|
Bước 2
|
Điều phối, phân công xử lý hồ
sơ
|
Văn thư- lãnh đạo Văn phòng, Trưởng
phòng Quản lý ngân sách-Sở Tài chính
|
01 ngày
|
|
Văn thư tiếp nhận hồ sơ của TTPVHCC
hoặc của cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ
công tỉnh hoặc Hệ thống Q.office, hoặc đường bưu điện,… đóng dấu Văn bản đến,
trình lãnh đạo Văn phòng chuyển hồ sơ qua Hệ thống Q.office cho Trưởng Phòng
Quản lý ngân sách phân công cho công chức xử lý hồ sơ công việc.
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo
Văn bản
|
Công chức Phòng Quản lý ngân
sách chủ trì hoặc phối hợp với Phòng chuyên môn khác Sở Tài chính
|
19,5 ngày
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ
đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp
với quy định: Dự thảo Quyết định về việc trích chuyển chi phí xử lý tài sản
công (gọi tắt Quyết định) gửi Kho bạc Nhà nước tỉnh;
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ, chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu cầu cơ
quan, đơn vị bổ sung hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo
Sở phê duyệt Văn bản
|
Trưởng hoặc Phó phòng Quản lý
ngân sách
|
01 ngày
|
|
Xem xét thẩm định hồ sơ và dự
thảo Văn bản của công chức để trình lãnh đạo Sở Tài chính phê duyệt:
- Nếu đồng ý trình: Quyết
định; Hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ;
- Nếu không đồng ý: Chuyển
lại Bước 3.
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt Văn bản (ký số)
|
Lãnh đạo Sở Tài chính
|
4 giờ
|
|
- Nếu đồng ý, Ký duyệt Văn
bản:
+ Quyết định;
+ Hoặc Văn bản yêu cầu bổ
sung hồ sơ;
- Nếu không đồng ý: Chuyển
lại Bước 4.
|
|
Bước 6
|
Phát hành Văn bản, trả kết
quả và vào sổ Văn bản, lưu hồ sơ
|
Văn thư
|
4 giờ
|
|
Văn bản phê duyệt phát hành
và trả kết quả trực tiếp hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công tỉnh hoặc trên hệ
thống Q.office, hoặc đường bưu điện,… gửi cho: TTPVHCC, cơ quan, đơn vị nộp
hồ sơ; cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ; cơ quan, đơn vị khác có liên quan (nếu có):
- Quyết định;
- Hoặc Văn bản yêu cầu bổ
sung hồ sơ,
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 23 ngày làm việc
|
|
7. Quy trình số: 08; Mã số
TTHC: 1.005434.000.00.00.H47; Tên TTHC: Mua quyền hoá đơn (Áp dụng tại
Sở Tài chính).
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, điều phối, phân
công xử lý hồ sơ của Phòng chuyên môn
|
Trưởng Phòng Quản lý Giá-Công
sản
|
2 giờ
|
|
Đơn vị có nhu cầu mua quyển
hóa đơn, làm việc trực tiếp với Sở Tài chính: Hồ sơ đủ thành phần, số lượng
theo quy định, Trưởng phòng phân công cho công chức lập thủ tục bán quyển Hoá
đơn bán tài sản công (Hóa đơn bán tài sản nhà nước; Hóa đơn bán tài sản
tịch thu, sung quỹ nhà nước).
|
Căn cứ thực hiện: Theo Nghị
định số 151/2017/NĐ-CP của Chính phủ.
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ, trình lãnh
đạo Sở bán quyển Hóa đơn bán tài sản công.
|
Công chức và Trưởng hoặc Phó
phòng Phòng Quản lý Giá- Công sản
|
2 giờ
|
|
Hồ sơ đầy đủ, đúng thành
phần, số lượng công chức lập Phiếu trình trình Trưởng hoặc Phó phòng trình
Ban Giám đốc Sở phê duyệt bán quyển Hoá đơn bán tài sản công.
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt Phiếu trình.
|
Lãnh đạo Sở Tài chính
|
2 giờ
|
|
Phê duyệt số lượng bán quyển
hóa đơn bán tài sản công
|
|
Bước 4
|
Thực hiện bán quyển hóa đơn
bán tài sản công cho đơn vị nộp hồ sơ.
|
Công chức Phòng Quản lý
Giá-Công sản
|
2 giờ
|
|
Thực hiện phê duyệt của lãnh
đạo Sở, công chức thực hiện xuất quyển hóa đơn bán tài sản công
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 01 ngày làm việc.
|
|
8. Quy trình số: 09; Mã số
TTHC: 1.005435.000.00.00.H47; Tên TTHC: Mua hoá đơn lẻ (Áp dụng tại Sở
Tài chính).
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, điều phối, phân
công xử lý hồ sơ của Phòng chuyên môn
|
Trưởng Phòng Quản lý Giá-Công
sản
|
2 giờ
|
|
Đơn vị có nhu cầu mua hóa đơn
lẻ, làm việc trực tiếp với Sở Tài chính: Hồ sơ đủ thành phần, số lượng theo
quy định, Trưởng phòng phân công cho công chức lập thủ tục bán Hoá đơn lẻ bán
tài sản công (Hóa đơn bán tài sản nhà nước; Hóa đơn bán tài sản tịch thu,
sung quỹ nhà nước).
|
Căn cứ thực hiện:
Theo Nghị định số
151/2017/NĐ-CP của Chính phủ.
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ, trình lãnh
đạo Sở phê duyệt bán Hóa đơn lẻ bán tài sản công.
|
Công chức và Trưởng hoặc Phó
phòng Phòng Quản lý Giá-Công sản
|
2 giờ
|
|
Hồ sơ đầy đủ, đúng thành
phần, số lượng công chức lập Phiếu trình trình Trưởng hoặc Phó phòng trình
lãnh đạo Sở phê duyệt bán Hoá đơn lẻ bán tài sản công.
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt Phiếu trình
|
Lãnh đạo Sở Tài chính
|
2 giờ
|
|
Phê duyệt bán số lượng hóa
đơn lẻ bán tài sản công
|
|
Bước 4
|
Thực hiện bán Hóa đơn lẻ bán
tài sản công cho đơn vị nộp hồ sơ.
|
Công chức Phòng Quản lý
Giá-Công sản
|
2 giờ
|
|
Thực hiện phê duyệt của lãnh
đạo Sở, công chức thực hiện xuất Hóa đơn lẻ bán tài sản công
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 01 ngày làm việc.
|
|
9. Quy trình số: 10; Mã số
TTHC: 1.005420.000.00.00.H47; Tên TTHC: Quyết định thu hồi tài sản công trong
trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện
trả lại tài sản cho Nhà nước (Áp dụng tại Sở Tài chính).
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Quảng Nam (TTPVHCC)
|
4 giờ
|
|
Chuyển toàn bộ hồ sơ cho Sở
Tài chính để giải quyết.
|
Căn cứ thực hiện:
- Theo Điểm a Khoản 1; Khoản
2 Điều 5 và Điều 14; Điều 15, Điều 16 Nghị quyết số 03/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019
của Hội đông nhân dân tỉnh Về Phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công của cơ
quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Nam (gọi tắt NQ
03/2019/NQ-HĐND).
- Theo QĐ 3727/QĐ-UBND
|
Bước 2
|
Điều phối, phân công xử lý hồ
sơ
|
Văn thư- lãnh đạo Văn phòng, Trưởng
phòng Quản lý Giá- Công sản-Sở Tài chính
|
01 ngày
|
|
Văn thư tiếp nhận hồ sơ của TTPVHCC
hoặc của cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ
công tỉnh hoặc Hệ thống Q.office, hoặc đường bưu điện,… đóng dấu Văn bản đến,
trình lãnh đạo Văn phòng chuyển hồ sơ qua Hệ thống Q.office cho Trưởng Phòng
Quản lý Giá-Công sản phân công cho công chức xử lý hồ sơ công việc.
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo
Văn bản
|
Công chức Phòng Quản lý
Giá-Công sản chủ trì hoặc phối hợp với phòng chuyên môn khác của Sở Tài chính
|
15 ngày
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ
đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp
với quy định; khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản trong trường hợp cần
thiết: Dự thảo Tờ trình về việc thu hồi tài sản công (gọi tắt Tờ trình).
- Trường hợp đề nghị thu hồi
tài sản của đơn vị không phù hợp với quy định, dự thảo Văn bản hồi đáp đơn vị.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ, chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu cầu cơ
quan, đơn vị bổ sung hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo
Sở phê duyệt Văn bản
|
Trưởng hoặc Phó phòng Quản lý
Giá-Công sản
|
02 ngày
|
|
Xem xét thẩm định hồ sơ và dự
thảo Văn bản của công chức để trình lãnh đạo Sở Tài chính phê duyệt:
- Nếu đồng ý trình: Tờ trình;
Hoặc Văn bản hồi đáp; Hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ.
- Nếu không đồng ý: Chuyển
lại Bước 3.
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt Văn bản (ký số)
|
Lãnh đạo Sở Tài chính
|
01 ngày
|
|
- Nếu đồng ý, Ký duyệt Văn
bản:
+ Tờ trình; Hoặc Văn bản hồi
đáp;
+ Hoặc Văn bản yêu cầu bổ
sung hồ sơ;
- Nếu không đồng ý: Chuyển
lại Bước 4.
|
|
Bước 6
|
Phát hành Văn bản và vào sổ
Văn bản, lưu trữ hồ sơ
|
Văn thư
|
4 giờ
|
|
Văn bản phê duyệt phát hành
trực tiếp Cổng dịch vụ công tỉnh hoặc trên Hệ thống Q.office, hoặc đường bưu điện,…
gửi cho: Văn phòng UBND tỉnh, cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ; cơ quan, đơn vị khác
có liên quan (nếu có):
- Tờ trình;
- Hoặc Văn bản hồi đáp;
- Hoặc Văn bản yêu cầu bổ
sung hồ sơ.
|
|
Bước 7
|
Giải quyết hồ sơ
|
- Văn phòng UBND tỉnh;
- UBND tỉnh.
|
05 ngày
|
X
|
Công chức, lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh tiếp nhận, điều phối, thẩm tra hồ sơ (nếu cung cấp đủ hồ sơ hoặc
nội dung vấn đề trình đã rõ ràng…) dự thảo Văn bản trình lãnh đạo UBND
tỉnh phê duyệt, vào sổ, phát hành, chuyển, trả kết quả phê duyệt Quyết định
về việc thu hồi tài sản công, bằng hình thức trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch
vụ công tỉnh hoặc Hệ thống Q.office, hoặc đường bưu điện,… gửi cho: TTPVHCC, cơ
quan, đơn vị nộp hồ sơ, Sở Tài chính; cơ quan, đơn vị khác liên quan (nếu
có).
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 25 ngày làm việc.
|
|
10. Quy trình số: 11; Mã số
TTHC: 1.005421.000.00.00.H47; Tên TTHC: Quyết định thu hồi tài sản công trong
trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e
khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công (Áp dụng tại Sở
Tài chính).
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Quảng Nam (TTPVHCC)
|
4 giờ
|
|
Chuyển toàn bộ hồ sơ cho Sở
Tài chính để giải quyết.
|
Căn cứ thực hiện:
- Theo Điểm a Khoản 1, Khoản
2 Điều 5 và Điều 14; Điều 15, Điều 16 NQ 03/2019/NQ-HĐND.
- Theo QĐ 3727/QĐ-UBND
|
Bước 2
|
Điều phối, phân công xử lý hồ
sơ
|
Văn thư- lãnh đạo Văn phòng, Trưởng
phòng Quản lý Giá-Công sản-Sở Tài chính
|
01 ngày
|
|
Văn thư tiếp nhận hồ sơ của TTPVHCC
hoặc của cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ
công tỉnh hoặc Hệ thống Q.office, hoặc đường bưu điện,… đóng dấu Văn bản đến,
trình lãnh đạo Văn phòng chuyển hồ sơ qua Hệ thống Q.office cho Trưởng Phòng
Quản lý Giá-Công sản phân công cho công chức xử lý hồ sơ công việc.
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo
Văn bản
|
Công chức Phòng Quản lý
Giá-Công sản chủ trì hoặc phối hợp Phòng chuyên môn khác Sở Tài chính
|
4,5 ngày
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ
đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp
với quy định; khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản trong trường hợp cần
thiết: Dự thảo Tờ trình về việc thu hồi tài sản công theo quy định tại các
điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công (gọi tắt Tờ trình).
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ, chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu cầu cơ
quan, đơn vị bổ sung hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra, xác minh việc quản
lý, sử dụng tài sản công theo kiến nghị.
|
Công chức Phòng Quản lý
Giá-Công sản chủ trì hoặc phối hợp Phòng chuyên môn khác Sở Tài chính
|
17 ngày
|
|
Văn bản kiểm tra, xác định
việc quản lý, sử dụng tài sản công theo kiến nghị.
|
|
Bước 5
|
Đề xuất xử lý hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý
Giá-Công sản
|
16 ngày
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ
đúng thành phần, số lượng, đề nghị thu hồi tài sản công phù hợp, trên cơ sở
kết quả kiểm tra, xác minh, dự thảo Tờ trình.
- Trường hợp qua kiểm tra,
xác minh, tài sản không thuộc trường hợp phải thu hồi theo quy định của pháp luật,
dự thảo Văn bản thông báo tài sản không thuộc trường hợp phải thu hồi theo
quy định của pháp luật (gọi tắt Thông báo).
- Trường hợp hồ sơ không đầy
đủ, đúng thành phần, số lượng dự thảo Văn bản yêu cầu đơn vị bổ sung hồ sơ.
|
|
Bước 6
|
Kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo
Sở phê duyệt Văn bản
|
Trưởng hoặc Phó phòng Quản lý
Giá-Công sản
|
02 ngày
|
|
Xem xét đề xuất xử lý hồ sơ
và dự thảo Văn bản của công chức để trình lãnh đạo Sở Tài chính phê duyệt:
- Nếu đồng ý trình: Tờ trình;
Hoặc Thông báo; Hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ;
- Nếu không đồng ý: Chuyển
lại Bước 5.
|
|
Bước 7
|
Phê duyệt Văn bản (ký số)
|
Lãnh đạo Sở Tài chính
|
01 ngày
|
|
- Nếu đồng ý, Ký duyệt Văn
bản:
+ Tờ trình;
+ Hoặc Thông báo;
+ Hoặc Văn bản yêu cầu bổ
sung hồ sơ;
- Nếu không đồng ý: Chuyển
lại Bước 6.
|
|
Bước 8
|
Phát hành Văn bản và vào sổ
Văn bản, lưu hồ sơ
|
Văn thư
|
04 ngày
|
|
Văn bản phê duyệt phát hành
trực tiếp hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công, hoặc trên Hệ thống Q.office,
hoặc đường bưu điện,… gửi cho: Văn phòng UBND tỉnh, cơ quan, đơn vị nộp hồ
sơ; cơ quan, đơn vị khác có liên quan (nếu có):
- Tờ trình; Hoặc Thông báo;
- Hoặc Văn bản yêu cầu bổ
sung hồ sơ,
|
|
Bước 9
|
Giải quyết hồ sơ.
|
- Văn phòng UBND tỉnh;
- UBND tỉnh.
|
05 ngày
|
X
|
Công chức, lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh tiếp nhận, điều phối, thẩm tra hồ sơ (nếu cung cấp đủ hồ sơ hoặc
nội dung vấn đề trình đã rõ ràng…) dự thảo Văn bản trình lãnh đạo UBND
tỉnh phê duyệt, vào sổ, phát hành, chuyển, trả kết quả phê duyệt Quyết định
về việc thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e
khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công, bằng hình thức trực
tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công tỉnh hoặc Hệ thống Q.office, hoặc
đường bưu điện,… gửi cho: TTPVHCC, cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ, Sở Tài chính;
cơ quan, đơn vị khác liên quan (nếu có).
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 51 ngày làm việc
|
|
11. Quy trình số 12a; Mã số
TTHC: 1.005422.000.00.00.H47; Tên TTHC: Quyết định điều chuyển tài sản công (Áp
dụng tại Sở Tài chính)
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Quảng Nam (TTPVHCC)
|
4 giờ
|
|
Chuyển toàn bộ hồ sơ cho Sở
Tài chính để giải quyết.
|
Căn cứ thực hiện:
- Theo Khoản 1 Điều 6; Điều
14, Điều 15, Điều 16 NQ 03/2019/NQ-HĐND.
- Theo QĐ 3727/QĐ-UBND
|
Bước 2
|
Điều phối, phân công xử lý hồ
sơ
|
Văn thư- lãnh đạo Văn phòng, Trưởng
phòng Quản lý Giá-Công sản-Sở Tài chính
|
01 ngày
|
|
Văn thư tiếp nhận hồ sơ của TTPVHCC
hoặc của cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ
công tỉnh hoặc Hệ thống Q.office, hoặc đường bưu điện,… đóng dấu Văn bản đến,
trình lãnh đạo Văn phòng chuyển hồ sơ qua Hệ thống Q.office cho Trưởng Phòng
Quản lý Giá-Công sản phân công cho công chức xử lý hồ sơ công việc.
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo
Văn bản
|
Công chức Phòng Quản lý
Giá-Công sản chủ trì hoặc phối hợp với Phòng chuyên môn khác của Sở Tài chính
|
15 ngày
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ
đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp
với quy định; khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản trong trường hợp cần
thiết: Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh về việc điều chuyển tài sản công (gọi tắt
Tờ trình).
- Trường hợp đề nghị điều
chuyển tài sản công của đơn vị không phù hợp với quy định, dự thảo Văn bản
hồi đáp đơn vị.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ, chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu cầu cơ
quan, đơn vị bổ sung hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo
Sở phê duyệt Văn bản
|
Trưởng phòng Quản lý Giá-Công
sản
|
02 ngày
|
|
Xem xét thẩm định hồ sơ và dự
thảo Văn bản của công chức để trình lãnh đạo Sở Tài chính phê duyệt:
- Nếu đồng ý trình: Tờ trình;
Hoặc Văn bản hồi đáp; Hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ;
- Nếu không đồng ý: Chuyển
lại Bước 3.
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt Văn bản (ký số)
|
Lãnh đạo Sở Tài chính
|
01 ngày
|
|
- Nếu đồng ý, Ký duyệt Văn
bản:
+ Tờ trình;
+ Hoặc Văn bản hồi đáp;
+ Hoặc Văn bản yêu cầu bổ
sung hồ sơ;
- Nếu không đồng ý: Chuyển
lại Bước 4.
|
|
Bước 6
|
Phát hành Văn bản và vào sổ
Văn bản, lưu trữ hồ sơ
|
Văn thư
|
4 giờ
|
|
Văn bản phê duyệt phát hành
trực tiếp hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công tỉnh, hoặc trên Hệ thống
Q.office, hoặc đường bưu điện gửi cho: Văn phòng UBND tỉnh, cơ quan, đơn vị
nộp hồ sơ; cơ quan, đơn vị khác có liên quan (nếu có):
- Tờ trình; Văn bản hồi đáp;
Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ.
|
|
Bước 7
|
Giải quyết hồ sơ.
|
- Văn phòng UBND tỉnh;
- UBND tỉnh.
|
05 ngày
|
X
|
Công chức, lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh tiếp nhận, điều phối, thẩm tra hồ sơ (nếu cung cấp đủ hồ sơ hoặc
nội dung vấn đề trình đã rõ ràng…) dự thảo Văn bản trình lãnh đạo UBND
tỉnh phê duyệt, vào sổ, phát hành, chuyển, trả kết quả phê duyệt Quyết định
về việc điều chuyển tài sản công, bằng hình thức trực tiếp, hoặc trực tuyến
Cổng dịch vụ công tỉnh hoặc Hệ thống Q.office, hoặc đường bưu điện,… gửi cho:
TTPVHCC, cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ, Sở Tài chính; cơ quan, đơn vị khác liên quan
(nếu có).
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 25 ngày làm việc.
|
|
12. Quy trình số 12b; Mã số
TTHC: 1.005422.000.00.00.H47; Tên TTHC: Quyết định điều chuyển tài sản công (Áp
dụng tại Sở Tài chính)
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Quảng Nam (TTPVHCC)
|
4 giờ
|
|
Chuyển toàn bộ hồ sơ cho Sở
Tài chính để giải quyết.
|
Căn cứ thực hiện:
- Theo Khoản 2 Điều 6; Điều
14, Điều 15, Điều 16 NQ 03/2019/NQ-HĐND.
- Theo QĐ 3727/QĐ-UBND .
|
Bước 2
|
Điều phối, phân công xử lý hồ
sơ
|
Văn thư- lãnh đạo Văn phòng, Trưởng
phòng Quản lý Giá-Công sản-Sở Tài chính
|
01 ngày
|
|
Văn thư tiếp nhận hồ sơ của TTPVHCC
hoặc của cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ
công tỉnh hoặc Hệ thống Q.office, hoặc đường bưu điện,… đóng dấu Văn bản đến,
trình lãnh đạo Văn phòng chuyển hồ sơ qua Hệ thống Q.office cho Trưởng Phòng
Quản lý Giá-Công sản phân công cho công chức xử lý hồ sơ công việc.
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo
Văn bản
|
Công chức Phòng Quản lý
Giá-Công sản chủ trì hoặc phối hợp với Phòng chuyên môn khác của Sở Tài chính
|
25,5 ngày
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ
đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp
với quy định; khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản trong trường hợp cần
thiết: Dự thảo Quyết định của Sở Tài chính về việc điều chuyển tài sản công
(gọi tắt Quyết định).
- Trường hợp đề nghị điều chuyển
tài sản công của đơn vị không phù hợp với quy định, dự thảo Văn bản hồi đáp đơn
vị.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ, chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu cầu cơ
quan, đơn vị bổ sung hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo
Sở phê duyệt Văn bản
|
Trưởng phòng Quản lý Giá-Công
sản
|
02 ngày
|
|
Xem xét thẩm định hồ sơ và dự
thảo Văn bản của công chức để trình lãnh đạo Sở Tài chính phê duyệt:
- Nếu đồng ý trình: Quyết
định, Hoặc Văn bản hồi đáp; Hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ;
- Nếu không đồng ý: Chuyển
lại Bước 3.
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt Văn bản (ký số)
|
Lãnh đạo Sở Tài chính
|
01 ngày
|
|
- Nếu đồng ý, Ký duyệt Văn
bản:
+ Quyết định;
+ Hoặc Văn bản hồi đáp;
+ Hoặc Văn bản yêu cầu bổ
sung hồ sơ;
- Nếu không đồng ý: Chuyển
lại Bước 4.
|
|
Bước 6
|
Phát hành Văn bản, trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính cho đơn vị nộp hồ sơ và vào sổ Văn bản, lưu
trữ hồ sơ
|
Văn thư
|
4 giờ
|
|
Văn bản phê duyệt phát hành
trực tiếp hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công tỉnh, hoặc trên Hệ thống
Q.office, hoặc đường bưu điện gửi cho: TTPVHCC, cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ; cơ
quan, đơn vị khác có liên quan (nếu có):
- Quyết định; Văn bản hồi
đáp; Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ.
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 30 ngày làm việc.
|
|
13. Quy trình số 13; Mã số
TTHC: 1.006218.000.00.00.H47; Tên TTHC: Thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân
đối với tài sản do tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho nhà
nước (Áp dụng tại Sở Tài chính).
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Quảng Nam (TTPVHCC)
|
4 giờ
|
|
Chuyển toàn bộ hồ sơ cho Sở
Tài chính để giải quyết.
|
Căn cứ thực hiện:
- Theo Khoản 1 Điều
18, Điều 21 NQ 03/2019/NQ-HĐND .
- Theo QĐ 3727/QĐ-UBND .
|
Bước 2
|
Điều phối, phân công xử lý hồ
sơ
|
Văn thư- lãnh đạo Văn phòng, Trưởng
phòng Quản lý Giá-Công sản-Sở Tài chính
|
01 ngày
|
|
Văn thư tiếp nhận hồ sơ của TTPVHCC
hoặc của cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ
công tỉnh hoặc Hệ thống Q.office, hoặc đường bưu điện,… đóng dấu Văn bản đến,
trình lãnh đạo Văn phòng chuyển hồ sơ qua Hệ thống Q.office cho Trưởng Phòng
Quản lý Giá-Công sản phân công cho công chức xử lý hồ sơ công việc.
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo
Văn bản
|
Công chức Phòng Quản lý
Giá-Công sản chủ trì hoặc phối hợp với Phòng chuyên môn của Sở Tài chính
|
4 ngày
|
|
- Trường hợp tổ chức, cá nhân
có tài sản chuyển giao nộp đầy đủ hồ sơ đúng thành phần, số lượng, đề nghị
của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp với quy định; khảo sát hiện trạng
thực tế của tài sản trong trường hợp cần thiết: Dự thảo Tờ trình về việc xác
lập sở hữu toàn dân đối với tài sản do tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao
quyền sở hữu cho nhà nước theo quy định (gọi tắt Tờ trình).
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ, chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu cầu tổ
chức, cá nhân bổ sung hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo
Sở phê duyệt Văn bản
|
Trưởng hoặc Phó phòng Quản lý
Giá-Công sản
|
4 giờ
|
|
Xem xét thẩm định hồ sơ và dự
thảo Văn bản của công chức để trình lãnh đạo Sở Tài chính phê duyệt:
- Nếu đồng ý trình: Tờ trình;
Hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ;
- Nếu không đồng ý: Chuyển
lại Bước 3.
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt Văn bản (ký số)
|
Lãnh đạo Sở Tài chính
|
4 giờ
|
|
- Nếu đồng ý, Ký duyệt Văn
bản:
+ Tờ trình;
- Hoặc Văn bản yêu cầu bổ
sung hồ sơ;
- Nếu không đồng ý: Chuyển
lại Bước 4.
|
|
Bước 6
|
Phát hành Văn bản và vào sổ
Văn bản, lưu trữ hồ sơ
|
Văn thư
|
4 giờ
|
|
Văn bản phê duyệt phát hành
trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc trên Hệ thống Q.office, hoặc đường bưu điện,…
gửi cho: Văn phòng UBND tỉnh, tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ; cơ quan, đơn vị
khác có liên quan (nếu có):
- Tờ trình;
- Văn bản yêu cầu bổ sung hồ
sơ,
|
|
Bước 7
|
Giải quyết hồ sơ.
|
- Văn phòng UBND tỉnh;
- UBND tỉnh.
|
05 ngày
|
X
|
Công chức, lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh tiếp nhận, điều phối, thẩm tra hồ sơ (nếu cung cấp đủ hồ sơ hoặc
nội dung vấn đề trình đã rõ ràng…) dự thảo Văn bản trình lãnh đạo UBND
tỉnh phê duyệt, vào sổ, phát hành, chuyển, trả kết quả phê duyệt Quyết định
về việc xác lập sở hữu toàn dân đối với tài sản do tổ chức, cá nhân tự nguyện
chuyển giao quyền sở hữu cho nhà nước, bằng hình thức trực tiếp, hoặc trực tuyến
Cổng dịch vụ công tỉnh hoặc Hệ thống Q.office, hoặc đường bưu điện,…gửi cho:
TTPVHCC, cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ, Sở Tài chính; cơ quan, đơn vị khác liên
quan (nếu có).
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 12 ngày làm việc.
|
|
14. Quy trình số 14; Mã số
TTHC: 1.006219.000.00.00.H47; Tên TTHC: Chi thưởng đối với tổ chức, cá nhân
phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ
quên (Áp dụng tại Sở Tài chính).
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Quảng Nam (TTPVHCC)
|
4 giờ
|
|
Chuyển toàn bộ hồ sơ cho Sở
Tài chính để giải quyết.
|
Căn cứ thực hiện:
- Theo Nghị định số
29/2018/NĐ-CP ngày 05/3/2018 của Chính phủ quy định trình tự, thủ tục xác lập
quyền sở hữu toàn dân về tài sản và xử lý đối với tài sản được xác lập quyền
sở hữu toàn dân; Thông tư số 57/2018/TT-BTC ngày 05/7/2018 của Bộ Tài chính
Về việc hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 29/2018/NĐ-CP của
Chính phủ (gọi tắt Nghị định số 29/2018/NĐ-CP của Chính phủ và Thông tư số
57/2018/TT-BTC của Bộ Tài chính; Khoản 1, Điều 18 NQ 03/2019/NQ-HĐND.
- Theo QĐ 3727/QĐ-UBND
|
Bước 2
|
Điều phối, phân công xử lý hồ
sơ
|
Văn thư- lãnh đạo Văn phòng,
Trưởng phòng Quản lý ngân sách-Sở Tài chính
|
01 ngày
|
|
Văn thư tiếp nhận hồ sơ của TTPVHCC
hoặc của cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ
công tỉnh hoặc Hệ thống Q.office, hoặc đường bưu điện,… đóng dấu Văn bản đến,
trình lãnh đạo Văn phòng chuyển hồ sơ qua Hệ thống Q.office cho Trưởng Phòng
Quản lý ngân sách phân công cho công chức xử lý hồ sơ công việc.
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo
Văn bản
|
Công chức Phòng Quản lý ngân
sách chủ trì hoặc phối hợp với phòng chuyên môn khác của Sở Tài chính
|
15 ngày
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ
đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp
với quy định; khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản trong trường hợp cần
thiết: Dự thảo Tờ trình về việc mức thưởng cho tổ chức, cá nhân phát hiện tài
sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên (gọi tắt
Tờ trình).
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ, chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu cầu cơ
quan, đơn vị được giao nhiệm vụ tiếp nhận, bảo quản tài sản bổ sung hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo
Sở phê duyệt Văn bản
|
Trưởng hoặc Phó phòng Quản lý
ngân sách
|
02 ngày
|
|
Xem xét thẩm định hồ sơ và dự
thảo Văn bản của công chức để trình lãnh đạo Sở Tài chính phê duyệt:
- Nếu đồng ý trình: Tờ trình;
Hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ.
- Nếu không đồng ý: Chuyển
lại Bước 3.
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt Văn bản (ký số)
|
Lãnh đạo Sở Tài chính
|
01 ngày
|
|
- Nếu đồng ý, Ký duyệt Văn
bản:
+ Tờ trình;
+ Hoặc Văn bản yêu cầu bổ
sung hồ sơ;
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
Bước 4.
|
|
Bước 6
|
Phát hành Văn bản và vào sổ
Văn bản, lưu hồ sơ
|
Văn thư
|
4 giờ
|
|
Văn bản phê duyệt phát hành
trực tiếp hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công tỉnh hoặc trên Hệ thống Q.office,
hoặc đường bưu điện gửi cho: Văn phòng UBND tỉnh, cơ quan, đơn vị (được giao
nhiệm vụ tiếp nhận, bảo quản tài sản) nộp hồ sơ; cơ quan, đơn vị có khác có
liên quan (nếu có):
- Tờ trình;
- Hoặc Văn bản yêu cầu bổ
sung hồ sơ.
|
|
Bước 7
|
Giải quyết hồ sơ.
|
- Văn phòng UBND tỉnh;
- UBND tỉnh.
|
05 ngày
|
X
|
Công chức, lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh tiếp nhận, điều phối, thẩm tra hồ sơ (nếu cung cấp đủ hồ sơ hoặc
nội dung vấn đề trình đã rõ ràng…) dự thảo Văn bản trình lãnh đạo UBND
tỉnh phê duyệt, vào sổ, phát hành, chuyển, trả kết quả phê duyệt Quyết định
về việc mức thưởng cho tổ chức, cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp,
chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên, bằng hình thức trực tiếp, hoặc trực
tuyến Cổng dịch vụ công tỉnh hoặc Hệ thống Q.office, hoặc đường bưu điện,…
gửi cho: TTPVHCC, cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ, Sở Tài chính; cơ quan, đơn vị
khác liên quan (nếu có).
|
|
Bước 8
|
Thanh toán tiền thưởng cho tổ
chức, cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh
rơi, bỏ quên.
|
Cơ quan, đơn vị được giao
nhiệm vụ tiếp nhận, bảo quản tài sản
|
90 ngày
|
|
Căn cứ Quyết định trên của
UBND tỉnh cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ tiếp nhận, bảo quản tài sản thực
hiện chi trả tiền thưởng cho tổ chức, cá nhân được hưởng theo quy định
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 115 ngày làm việc.
|
|
15. Quy trình số 15; Mã số
TTHC: 1.006220.000.00.00.H47; Tên TTHC: Thủ tục thanh toán phần giá trị của tài
sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp,
chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu (Áp
dụng tại Sở Tài chính).
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Quảng Nam (TTPVHCC)
|
4 giờ
|
|
Chuyển toàn bộ hồ sơ cho Sở
Tài chính để giải quyết.
|
Căn cứ thực hiện:
- Theo Nghị định số
29/2018/NĐ-CP của Chính phủ và Thông tư số 57/2018/TT-BTC của Bộ Tài chính;
Khoản 1, Điều 18 NQ 03/2019/NQ-HĐND .
- Theo QĐ 3727/QĐ-UBND
|
Bước 2
|
Điều phối, phân công xử lý hồ
sơ
|
Văn thư- lãnh đạo Văn phòng, Trưởng
phòng Quản lý ngân sách-Sở Tài chính
|
01 ngày
|
|
Văn thư tiếp nhận hồ sơ của TTPVHCC
hoặc của cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ
công tỉnh hoặc Hệ thống Q.office, hoặc đường bưu điện,… đóng dấu Văn bản đến,
trình lãnh đạo Văn phòng chuyển hồ sơ qua Hệ thống Q.office cho Trưởng Phòng
Quản lý ngân sách phân công cho công chức xử lý hồ sơ công việc.
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo
Văn bản
|
Công chức Phòng Quản lý ngân
sách chủ trì hoặc phối hợp với Phòng chuyên môn khác của Sở Tài chính
|
15 ngày
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ
đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp
với quy định; khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản trong trường hợp cần
thiết: Dự thảo Tờ trình về việc thanh toán phần giá trị của tài sản cho tổ
chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản bị chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm
đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu (gọi
tắt Tờ trình).
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ, chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu cầu cơ
quan, đơn vị được giao nhiệm vụ tiếp nhận, bảo quản tài sản bổ sung hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo
Sở phê duyệt Văn bản
|
Trưởng hoặc Phó phòng Quản lý
ngân sách
|
02 ngày
|
|
Xem xét thẩm định hồ sơ và dự
thảo Văn bản của công chức để trình lãnh đạo Sở Tài chính phê duyệt:
- Nếu đồng ý trình: Tờ trình;
Hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ;
- Nếu không đồng ý: Chuyển
lại Bước 3.
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt Văn bản (ký số)
|
Lãnh đạo Sở Tài chính
|
01 ngày
|
|
- Nếu đồng ý, Ký duyệt Văn
bản:
+ Tờ trình; Hoặc Văn bản yêu
cầu bổ sung hồ sơ.
- Nếu không đồng ý: Chuyển
lại Bước 4.
|
|
Bước 6
|
Phát hành Văn bản và vào sổ
Văn bản, lưu trữ hồ sơ
|
Văn thư
|
4 giờ
|
|
Văn bản phê duyệt phát hành
trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công tỉnh, hoặc trên Hệ thống
Q.office, hoặc đường bưu điện,… gửi cho: Văn phòng UBND tỉnh, cơ quan, đơn vị
(được giao nhiệm vụ tiếp nhận, bảo quản tài sản) nộp hồ sơ; cơ quan, đơn vị
khác có liên quan (nếu có):
- Tờ trình.
- Hoặc Văn bản yêu cầu bổ
sung hồ sơ.
|
|
Bước 7
|
Giải quyết hồ sơ.
|
- Văn phòng UBND tỉnh;
- UBND tỉnh.
|
05 ngày
|
X
|
Công chức, lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh tiếp nhận, điều phối, thẩm tra hồ sơ (nếu cung cấp đủ hồ sơ hoặc
nội dung vấn đề trình đã rõ ràng…) dự thảo Văn bản trình lãnh đạo UBND
tỉnh phê duyệt, vào sổ, phát hành, chuyển, trả kết quả phê duyệt Quyết định
về việc thanh toán phần giá trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên
tìm thấy tài sản bị chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ
quên nhưng không xác định được chủ sở hữu, bằng hình thức trực tiếp, hoặc trực
tuyến Cổng dịch vụ công tỉnh hoặc Hệ thống Q.office, hoặc đường bưu điện,…
gửi cho: TTPVHCC, cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ, Sở Tài chính; cơ quan, đơn vị
khác liên quan (nếu có).
|
|
Bước 8
|
Thanh toán phần giá trị tài
sản cho tổ chức, cá nhân được hưởng và giao nộp tài sản bị chôn, giấu, bị vùi
lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu
cho cơ quan, người có thẩm quyền.
|
Cơ quan, đơn vị được giao
nhiệm vụ tiếp nhận, bảo quản tài sản
|
90 ngày
|
|
Căn cứ Quyết định trên của
UBND tỉnh cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ tiếp nhận, bảo quản tài sản thực
hiện:
- Giao nộp tài sản của tổ
chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy cho cơ quan, người có thẩm quyền;
- Thực hiện việc thanh toán
phần giá trị tài sản cho tổ chức, cá nhân được hưởng theo quy định.
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 115 ngày làm việc
|
|
16. Quy trình số 16a; Mã số
TTHC: 1.005432.000.00.00.H47; Tên TTHC: Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt
động của dự án khi dự án kết thúc (Áp dụng tại Sở Tài chính).
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Quảng Nam (TTPVHCC)
|
4 giờ
|
|
Chuyển toàn bộ hồ sơ cho Sở
Tài chính để giải quyết.
|
Căn cứ thực hiện:
- Theo Điểm a, Điểm b Khoản
1; Khoản 2 Điều 17 (Thu hồi: Điểm a Khoản 1, Khoản 2 Điều 5, Điều 14 và Bán:
khoản 1 Điều 7; khoản 1 Điều 13. Tiêu hủy, xử lý tài sản Điều 9, Điều 14 của
Chương II, Chương III) NQ 03/2019/NQ-HĐND.
- Theo QĐ 3727/QĐ-UBND
|
Bước 2
|
Điều phối, phân công xử lý hồ
sơ
|
Văn thư- lãnh đạo Văn phòng, Trưởng
phòng Quản lý Giá-Công sản-Sở Tài chính
|
01 ngày
|
|
Văn thư tiếp nhận hồ sơ của TTPVHCC
hoặc của cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ
công tỉnh hoặc Hệ thống Q.office, hoặc đường bưu điện,… đóng dấu Văn bản đến,
trình lãnh đạo Văn phòng chuyển hồ sơ qua Hệ thống Q.office cho Trưởng Phòng
Quản lý Giá-Công sản phân công cho công chức xử lý hồ sơ công việc.
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo
Văn bản
|
Công chức Phòng Quản lý
Giá-Công sản chủ trì hoặc phối hợp với Phòng chuyên môn khác của Sở Tài chính
|
16 ngày
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ
đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp
với quy định; khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản trong trường hợp cần
thiết: Dự thảo Tờ trình trình UBND tỉnh về việc phê duyệt phương án xử lý/Thu
hồi tài sản khi dự án kết thúc (gọi tắt Tờ trình);
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ, chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu cầu cơ
quan, đơn vị bổ sung hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo
Sở phê duyệt Văn bản
|
Trưởng hoặc Phó phòng Quản lý
Giá-Công sản
|
01 ngày
|
|
Xem xét thẩm định hồ sơ và dự
thảo Văn bản của công chức để trình lãnh đạo Sở Tài chính phê duyệt:
- Nếu đồng ý trình: Tờ trình;
Hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ;
- Nếu không đồng ý: Chuyển
lại Bước 3.
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt Văn bản (ký số)
|
Lãnh đạo Sở Tài chính
|
01 ngày
|
|
- Nếu đồng ý, Ký duyệt Văn
bản:
+ Tờ trình; Hoặc Văn bản yêu
cầu bổ sung hồ sơ;
- Nếu không đồng ý: Chuyển
lại Bước 4.
|
|
Bước 6
|
Phát hành Văn bản và vào sổ
Văn bản, lưu trữ hồ sơ
|
Văn thư
|
4 giờ
|
|
Văn bản phê duyệt phát hành, chuyển
hoặc trả kết quả trực tiếp hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công tỉnh, hoặc trên
Hệ thống Q.office, hoặc đường bưu điện,… gửi cho: Văn phòng UBND tỉnh, cơ
quan, đơn vị nộp hồ sơ; cơ quan, đơn vị khác có liên quan (nếu có):
- Tờ trình; Hoặc Văn bản yêu
cầu bổ sung hồ sơ,
|
|
Bước 7
|
Giải quyết hồ sơ.
|
- Văn phòng UBND tỉnh;
- UBND tỉnh.
|
05 ngày
|
X
|
Công chức, lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh tiếp nhận, điều phối, thẩm tra hồ sơ (nếu cung cấp đủ hồ sơ hoặc
nội dung vấn đề trình đã rõ ràng…) dự thảo Văn bản trình lãnh đạo UBND
tỉnh phê duyệt, vào sổ, phát hành, chuyển, trả kết quả phê duyệt Quyết định
về việc Phê duyệt phương án xử lý hoặc Thu hồi tài sản khi dự án kết thúc/thu
hồi tài sản công, bằng hình thức trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công
tỉnh hoặc Hệ thống Q.office, hoặc đường bưu điện,… gửi cho: TTPVHCC, cơ quan,
đơn vị nộp hồ sơ, Sở Tài chính; cơ quan, đơn vị khác liên quan (nếu có).
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 25 ngày làm việc.
|
|
17. Quy trình số 16b; Mã số
TTHC: 1.005432.000.00.00.H47; Tên TTHC: Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt
động của dự án khi dự án kết thúc (Áp dụng tại Sở Tài chính).
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Quảng Nam (TTPVHCC)
|
4 giờ
|
|
Chuyển toàn bộ hồ sơ cho Sở
Tài chính để giải quyết.
|
Căn cứ thực hiện:
- Theo Khoản 2 Điều 17 (Bán:
khoản 2 Điều 7; khoản 2 Điều 13. Thanh lý: khoản 1 Điều 8, khoản 1 Điều 12
của Chương II, Chương III) NQ 03/2019/NQ-HĐND.
- Theo QĐ 3727/QĐ-UBND
|
Bước 2
|
Điều phối, phân công xử lý hồ
sơ
|
Văn thư- lãnh đạo Văn phòng, Trưởng
phòng Quản lý Giá-Công sản-Sở Tài chính
|
01 ngày
|
|
Văn thư tiếp nhận hồ sơ của TTPVHCC
hoặc của cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ
công tỉnh hoặc Hệ thống Q.office, hoặc đường bưu điện,… đóng dấu Văn bản đến,
trình lãnh đạo Văn phòng chuyển hồ sơ qua Hệ thống Q.office cho Trưởng Phòng
Quản lý Giá-Công sản phân công cho công chức xử lý hồ sơ công việc.
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo
Văn bản
|
Công chức Phòng Quản lý
Giá-Công sản chủ trì hoặc phối hợp với Phòng chuyên môn khác của Sở Tài chính
|
26 ngày
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ
đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp
với quy định; khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản trong trường hợp cần
thiết: Dự thảo Quyết định của Sở Tài chính về việc phê duyệt phương án xử lý
tài sản khi dự án kết thúc (gọi tắt Quyết định);
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ, chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu cầu cơ
quan, đơn vị bổ sung hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo
Sở phê duyệt Văn bản
|
Trưởng hoặc Phó phòng Quản lý
Giá-Công sản
|
01 ngày
|
|
Xem xét thẩm định hồ sơ và dự
thảo Văn bản của công chức để trình lãnh đạo Sở Tài chính phê duyệt:
- Nếu đồng ý trình: Quyết
định; Hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ;
- Nếu không đồng ý: Chuyển
lại Bước 3.
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt Văn bản (ký số)
|
Lãnh đạo Sở Tài chính
|
01 ngày
|
|
- Nếu đồng ý, Ký duyệt Văn
bản:
+ Quyết định;
+ Hoặc Văn bản yêu cầu bổ
sung hồ sơ;
- Nếu không đồng ý: Chuyển
lại Bước 4.
|
|
Bước 6
|
Phát hành Văn bản, trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính và vào sổ Văn bản, lưu trữ hồ sơ
|
Văn thư
|
4 giờ
|
|
Văn bản phê duyệt phát hành, chuyển
hoặc trả kết quả trực tiếp hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công tỉnh, hoặc trên
Hệ thống Q.office, hoặc đường bưu điện,… gửi cho: TTPVHCC, cơ quan, đơn vị
nộp hồ sơ; cơ quan, đơn vị khác có liên quan (nếu có):
- Quyết định;
- Hoặc Văn bản yêu cầu bổ
sung hồ sơ,
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 30 ngày làm việc.
|
|
18. Quy trình số 16c; Mã số
TTHC: 1.005432.000.00.00.H47; Tên TTHC: Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt
động của dự án khi dự án kết thúc (Áp dụng tại Sở, Ban, ngành, Hội, đoàn
thể, cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh).
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và luân chuyển hồ sơ
|
Văn thư hoặc Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ- lãnh đạo Văn phòng Sở, Ban, Ngành, Hội, Đoàn thể, Cơ quan, tổ
chức, đơn vị thuộc tỉnh (gọi tắt cơ quan, đơn vị)
|
01 ngày
|
|
Văn thư hoặc Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ, nhận hồ sơ trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc Hệ
thống Q.office, hoặc đường bưu điện,… đóng dấu Văn bản đến, trình lãnh đạo
Văn phòng, chuyển hồ sơ trên cho Phòng hoặc Bộ phận chuyên môn;
|
Căn cứ thực hiện:
Theo Khoản 2 Điều 17 (Bán:
khoản 3, khoản 4 Điều 7; khoản 3, khoản 4, khoản 5 Điều 13. Thanh lý: khoản
2, khoản 3 Điều 8, khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều 12 của Chương II, Chương
III) Chương V NQ 03/2019/NQ-HĐND .
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ của
Phòng hoặc Bộ phận chuyên môn
|
Trưởng phòng hoặc Trưởng Bộ
phận chuyên môn
|
01 ngày
|
|
Phân công cho công chức, viên
chức giải quyết hồ sơ công việc.
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo
Văn bản
|
Công chức, viên chức Phòng
hoặc Bộ phận chuyên môn
|
25 ngày
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù
hợp với quy định, khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản trong trường hợp
cần thiết: Dự thảo Quyết định về xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án
khi dự án kết thúc (gọi tắt Quyết định):
- Trường hợp hồ sơ không phù
hợp có văn bản hồi đáp cơ quan, đơn vị (Văn bản hồi đáp).
- Trường hợp hồ sơ không đầy
đủ, hợp lệ, chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu
cầu cơ quan, đơn vị bổ sung hồ sơ (Văn bản bổ sung hồ sơ).
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo
cơ quan, đơn vị phê duyệt Văn bản
|
Trưởng hoặc Phó: Phòng hoặc
Bộ phận chuyên môn
|
01 ngày
|
|
Xem xét thẩm định hồ sơ và dự
thảo Văn bản của công chức, viên chức trình lãnh đạo Cơ quan, đơn vị phê
duyệt:
- Nếu đồng ý trình Văn bản:
Quyết định hoặc Văn bản hồi đáp hoặc Văn bản bổ sung hồ sơ.
- Nếu không đồng ý: Chuyển
lại Bước 3.
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt Văn bản
|
Lãnh đạo cơ quan, đơn vị
|
01 ngày
|
|
- Nếu đồng ý, Ký duyệt Văn
bản: Quyết định hoặc Văn bản hồi đáp hoặc Văn bản bổ sung hồ sơ.
- Nếu không đồng ý: Chuyển
lại Bước 4.
|
|
Bước 6
|
Phát hành Văn bản, trả kết
quả và vào sổ Văn bản, lưu trữ hồ sơ
|
Văn thư hoặc Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ của cơ quan, đơn vị
|
01 ngày
|
|
Văn bản phê duyệt phát hành
trực tiếp hoặc trực tuyến qua Cổng dịch vụ công tỉnh hoặc qua Hệ thống
Q.office, hoặc đường bưu điện,…gửi cho: TTPVHCC, cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ;
cơ quan, đơn vị khác có liên quan (nếu có): Quyết định hoặc Văn bản hồi đáp
hoặc Văn bản bổ sung hồ sơ.
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 30 ngày làm việc.
|
|
19. Quy trình số 17a; Mã số
TTHC: 1.005433.000.00.00.H47; Tên TTHC: Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng,
không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự
án (Áp dụng tại Sở Tài chính).
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Quảng Nam (TTPVHCC)
|
4 giờ
|
|
Chuyển toàn bộ hồ sơ cho Sở
Tài chính để giải quyết.
|
Căn cứ thực hiện:
- Theo Điểm a, Điểm b Khoản
1; Khoản 2 Điều 17 (Thu hồi: Điểm a Khoản 1, Khoản 2 Điều 5, Điều 14 và Bán: khoản
1 Điều 7; khoản 1 Điều 13. Tiêu hủy, xử lý tài sản Điều 9, Điều 14 của Chương
II, Chương III) NQ 03/2019/NQ-HĐND.
- Theo QĐ 3727/QĐ-UBND
|
Bước 2
|
Điều phối, phân công xử lý hồ
sơ
|
Văn thư- lãnh đạo Văn phòng, Trưởng
phòng Quản lý Giá-Công sản-Sở Tài chính
|
01 ngày
|
|
Văn thư tiếp nhận hồ sơ của TTPVHCC
hoặc của cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ
công tỉnh hoặc Hệ thống Q.office, hoặc đường bưu điện,… đóng dấu Văn bản đến,
trình lãnh đạo Văn phòng chuyển hồ sơ qua Hệ thống Q.office cho Trưởng phòng
Quản lý Giá-Công sản phân công cho công chức xử lý hồ sơ công việc.
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo
Văn bản
|
Công chức Phòng Quản lý
Giá-Công sản chủ trì hoặc phối hợp với Phòng chuyên môn khác của Sở Tài chính
|
16 ngày
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ
đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp
với quy định; khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản trong trường hợp cần
thiết: Dự thảo: Tờ trình của Sở Tài chính về việc phê duyệt phương án xử
lý/Thu hồi tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử
dụng trong quá trình thực hiện dự án (gọi tắt Tờ trình).
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ, chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu cầu cơ
quan, đơn vị bổ sung hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo
Sở phê duyệt Văn bản
|
Trưởng hoặc Phó phòng Quản lý
Giá-Công sản
|
01 ngày
|
|
Xem xét thẩm định hồ sơ và dự
thảo Văn bản của công chức để trình lãnh đạo Sở Tài chính phê duyệt:
- Nếu đồng ý trình: Tờ trình;
Hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ;
- Nếu không đồng ý: Chuyển
lại Bước 3.
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt Văn bản (ký số)
|
Lãnh đạo Sở Tài chính
|
01 ngày
|
|
- Nếu đồng ý, Ký duyệt Văn
bản:
+ Tờ trình hoặc Văn bản yêu
cầu bổ sung hồ sơ;
- Nếu không đồng ý: Chuyển
lại Bước 4.
|
|
Bước 6
|
Phát hành Văn bản và vào sổ
Văn bản, lưu trữ hồ sơ
|
Văn thư
|
4 giờ
|
|
Văn bản phê duyệt phát hành,
trả kết quả trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công tỉnh, hoặc trên Hệ
thống Q.office, hoặc đường bưu điện,…gửi cho: Văn phòng UBND tỉnh, cơ quan,
đơn vị nộp hồ sơ; cơ quan, đơn vị khác có liên quan (nếu có):
- Tờ trình hoặc Văn bản yêu
cầu bổ sung hồ sơ.
|
|
Bước 7
|
Giải quyết hồ sơ.
|
- Văn phòng UBND tỉnh;
- UBND tỉnh.
|
05 ngày
|
X
|
Công chức, lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh tiếp nhận, điều phối, thẩm tra hồ sơ (nếu cung cấp đủ hồ sơ hoặc
nội dung vấn đề trình đã rõ ràng…) dự thảo Văn bản trình lãnh đạo UBND
tỉnh phê duyệt, vào sổ, phát hành, chuyển, trả kết quả phê duyệt Quyết định
về việc phê duyệt Phương án xử lý/Thu hồi tài sản bị hư hỏng, không sử dụng
được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án, bằng
hình thức trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công tỉnh hoặc Hệ thống
Q.office, hoặc đường bưu điện,… gửi cho: TTPVHCC, cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ,
Sở Tài chính; cơ quan, đơn vị khác liên quan (nếu có).
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 25 ngày làm việc.
|
|
20. Quy trình số 17b; Mã số
TTHC: 1.005433.000.00.00.H47; Tên TTHC: Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng,
không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự
án (Áp dụng tại Sở Tài chính).
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Quảng Nam (TTPVHCC)
|
4 giờ
|
|
Chuyển toàn bộ hồ sơ cho Sở
Tài chính để giải quyết.
|
Căn cứ thực hiện:
- Theo Khoản 2 Điều 17 (Bán:
khoản 2 Điều 7; khoản 2 Điều 13. Thanh lý: khoản 1 Điều 8, khoản 1 Điều 12
của Chương II, Chương III) NQ 03/2019/NQ-HĐND.
- Theo QĐ 3727/QĐ-UBND
|
Bước 2
|
Điều phối, phân công xử lý hồ
sơ
|
Văn thư- lãnh đạo Văn phòng,
Trưởng phòng Quản lý Giá-Công sản-Sở Tài chính
|
01 ngày
|
|
Văn thư tiếp nhận hồ sơ của TTPVHCC
hoặc của cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ
công tỉnh hoặc Hệ thống Q.office, hoặc đường bưu điện,… đóng dấu Văn bản đến,
trình lãnh đạo Văn phòng chuyển hồ sơ qua Hệ thống Q.office cho Trưởng Phòng
Quản lý Giá-Công sản phân công cho công chức xử lý hồ sơ công việc.
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo
Văn bản
|
Công chức Phòng Quản lý
Giá-Công sản chủ trì hoặc phối hợp với Phòng chuyên môn khác của Sở Tài chính
|
26 ngày
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ
đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp
với quy định; khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản trong trường hợp cần
thiết: Dự thảo: Quyết định của Sở Tài chính về việc phê duyệt phương án xử lý
tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong
quá trình thực hiện dự án (gọi tắt Quyết định).
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ, chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu cầu cơ
quan, đơn vị bổ sung hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo
Sở phê duyệt Văn bản
|
Trưởng hoặc Phó phòng Quản lý
Giá-Công sản
|
01 ngày
|
|
Xem xét thẩm định hồ sơ và dự
thảo Văn bản của công chức để trình lãnh đạo Sở Tài chính phê duyệt:
- Nếu đồng ý trình: Quyết
định; Hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ;
- Nếu không đồng ý: Chuyển
lại Bước 3.
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt Văn bản (ký số)
|
Lãnh đạo Sở Tài chính
|
01 ngày
|
|
- Nếu đồng ý, Ký duyệt Văn
bản:
+ Quyết định;
+ Hoặc Văn bản yêu cầu bổ
sung hồ sơ;
- Nếu không đồng ý: Chuyển
lại Bước 4.
|
|
Bước 6
|
Phát hành Văn bản, trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính, vào vào sổ Văn bản, lưu trữ hồ sơ
|
Văn thư
|
4 giờ
|
|
Văn bản phê duyệt phát hành,
trả kết quả trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công tỉnh, hoặc trên Hệ
thống Q.office, hoặc đường bưu điện,…gửi cho: TTPVHCC, cơ quan, đơn vị nộp hồ
sơ; cơ quan, đơn vị khác có liên quan (nếu có):
- Quyết định;
- Hoặc Văn bản yêu cầu bổ
sung hồ sơ.
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 30 ngày làm việc.
|
|
21. Quy trình số 17c; Mã số
TTHC: 1.005433.000.00.00.H47; Tên TTHC: Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng,
không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự
án (Áp dụng tại Sở, Ban, ngành, Hội, đoàn thể, cơ quan, đơn vị thuộc
tỉnh)
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và luân chuyển hồ sơ
|
Văn thư hoặc Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ- lãnh đạo Văn phòng Sở, Ban, Ngành, Hội, Đoàn thể, Cơ quan, tổ
chức, đơn vị thuộc tỉnh (gọi tắt cơ quan, đơn vị)
|
01 ngày
|
|
Văn thư hoặc Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ, nhận hồ sơ trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc Hệ
thống Q.office, hoặc đường bưu điện,… đóng dấu Văn bản đến, trình lãnh đạo
Văn phòng, chuyển hồ sơ trên cho Phòng hoặc Bộ phận chuyên môn;
|
Căn cứ thực hiện: Theo Khoản
2 Điều 17 (Bán: khoản 3, khoản 4 Điều 7; khoản 3, khoản 4, khoản 5 Điều 13. Thanh
lý: khoản 2, khoản 3 Điều 8, khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều 12 của Chương II,
Chương III) Chương V NQ 03/2019/NQ-HĐND .
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ của
Phòng hoặc Bộ phận chuyên môn
|
Trưởng phòng hoặc Trưởng Bộ
phận chuyên môn
|
01 ngày
|
|
Phân công cho công chức, viên
chức giải quyết hồ sơ công việc.
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo
Văn bản
|
Công chức, viên chức Phòng
hoặc Bộ phận chuyên môn
|
25 ngày
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù
hợp với quy định, khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản trong trường hợp
cần thiết: Dự thảo Quyết định về xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được
hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án (gọi tắt Quyết
định):
- Trường hợp hồ sơ không phù
hợp có văn bản hồi đáp cơ quan, đơn vị (Văn bản hồi đáp).
- Trường hợp hồ sơ không đầy
đủ, hợp lệ, chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu
cầu cơ quan, đơn vị bổ sung hồ sơ (Văn bản bổ sung hồ sơ).
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo
cơ quan, đơn vị phê duyệt Văn bản
|
Trưởng hoặc Phó: Phòng hoặc
Bộ phận chuyên môn
|
01 ngày
|
|
Xem xét thẩm định hồ sơ và dự
thảo Văn bản của công chức, viên chức trình lãnh đạo Cơ quan, đơn vị phê
duyệt:
- Nếu đồng ý trình Văn bản:
Quyết định hoặc Văn bản hồi đáp hoặc Văn bản bổ sung hồ sơ.
- Nếu không đồng ý: Chuyển
lại Bước 3.
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt Văn bản
|
Lãnh đạo cơ quan, đơn vị
|
01 ngày
|
|
- Nếu đồng ý, Ký duyệt Văn
bản: Quyết định hoặc Văn bản hồi đáp hoặc Văn bản bổ sung hồ sơ.
- Nếu không đồng ý: Chuyển
lại Bước 4.
|
|
Bước 6
|
Phát hành Văn bản, trả kết
quả và vào sổ Văn bản, lưu trữ hồ sơ
|
Văn thư hoặc Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ của cơ quan, đơn vị
|
01 ngày
|
|
Văn bản phê duyệt phát hành
trực tiếp hoặc trực tuyến qua Cổng dịch vụ công tỉnh hoặc qua Hệ thống Q.office,
hoặc đường bưu điện,…gửi cho: TTPVHCC, cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ; cơ quan, đơn
vị khác có liên quan (nếu có): Quyết định hoặc Văn bản hồi đáp hoặc Văn bản
bổ sung hồ sơ.
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 30 ngày làm việc.
|
|
22. Quy trình số 18a; Mã số
TTHC: 1.005416.000.00.00.H47; Tên TTHC: Quyết định mua sắm tài sản công trong
trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư (Áp dụng tại Sở Tài chính)
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Quảng Nam (TTPVHCC)
|
4 giờ
|
|
Chuyển toàn bộ hồ sơ cho Sở
Tài chính để giải quyết.
|
Căn cứ thực hiện:
- Theo Khoản 1, Điều 3 và
Khoản 1 Điều 10; Điều 15, Điều 16 NQ 03/2019/NQ-HĐND.
- Theo QĐ 3727/QĐ-UBND .
|
Bước 2
|
Điều phối, phân công xử lý hồ
sơ
|
Văn thư- lãnh đạo Văn phòng, Trưởng
phòng Quản lý Giá-Công sản-Sở Tài chính
|
01 ngày
|
|
Văn thư tiếp nhận hồ sơ của TTPVHCC
hoặc của cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ
công tỉnh hoặc Hệ thống Q.office, hoặc đường bưu điện,… đóng dấu Văn bản đến,
trình lãnh đạo Văn phòng chuyển hồ sơ qua Hệ thống Q.office cho Trưởng Phòng
Quản lý Giá-Công sản phân công cho công chức xử lý hồ sơ công việc.
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo
Văn bản
|
Công chức Phòng Quản lý
Giá-Công sản chủ trì hoặc phối hợp với Phòng chuyên môn khác của Sở Tài chính.
|
15,5 ngày
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ
đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp
với quy định; khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản trong trường hợp cần
thiết: Dự thảo Tờ trình về việc mua sắm tài sản công (gọi tắt Tờ trình);
- Trường hợp đề nghị mua sắm
tài sản công không phù hợp với quy định, dự thảo Văn bản hồi đáp đơn vị;
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ, chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu cầu cơ
quan, đơn vị bổ sung hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo
Sở phê duyệt Văn bản
|
Trưởng hoặc Phó phòng Quản lý
Giá-Công sản
|
01 ngày
|
|
Xem xét thẩm định hồ sơ và dự
thảo Văn bản của công chức để trình lãnh đạo Sở Tài chính phê duyệt:
- Nếu đồng ý trình: Tờ trình;
Hoặc Văn bản hồi đáp; Hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ;
- Nếu không đồng ý: Chuyển
lại Bước 3.
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt Văn bản (ký số)
|
Lãnh đạo Sở Tài chính
|
01 ngày
|
|
- Nếu đồng ý, Ký duyệt Văn
bản:
+ Tờ trình hoặc Văn bản hồi
đáp;
+ Hoặc Văn bản yêu cầu bổ
sung hồ sơ;
- Nếu không đồng ý: Chuyển
lại Bước 4.
|
|
Bước 6
|
Phát hành Văn bản và vào sổ
Văn bản, lưu trữ hồ sơ
|
Văn thư
|
01 ngày
|
|
Văn bản phê duyệt phát hành
trực tiếp hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công tỉnh, hoặc Hệ thống Q.office,
hoặc đường bưu điện,… gửi cho: Văn phòng UBND tỉnh, cơ quan, đơn vị nộp hồ
sơ; cơ quan, đơn vị khác có liên quan (nếu có):
- Tờ trình hoặc Văn bản hồi đáp;
- Hoặc Văn bản yêu cầu bổ
sung hồ sơ,
|
|
Bước 7
|
Giải quyết hồ sơ.
|
- Văn phòng UBND tỉnh;
- UBND tỉnh.
|
05 ngày
|
X
|
Công chức, lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh tiếp nhận, điều phối, thẩm tra hồ sơ (nếu cung cấp đủ hồ sơ hoặc
nội dung vấn đề trình đã rõ ràng…) dự thảo Văn bản trình lãnh đạo UBND
tỉnh phê duyệt, vào sổ, phát hành, chuyển, trả kết quả phê duyệt Quyết định
về việc mua sắm tài sản công, bằng hình thức trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch
vụ công tỉnh hoặc Hệ thống Q.offce hoặc đường bưu điện,… gửi cho: TTPVHCC, cơ
quan, đơn vị nộp hồ sơ, Sở Tài chính; cơ quan, đơn vị khác liên quan (nếu có).
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 25 ngày làm việc.
|
|
23. Quy trình số 18b; Mã số
TTHC: 1.005416.000.00.00.H47; Tên TTHC: Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ
hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự
án đầu tư (Áp dụng tại Sở, Ban, ngành, Hội, đoàn thể, cơ quan, đơn vị
thuộc tỉnh)
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và luân chuyển hồ sơ
|
Văn thư hoặc Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ- lãnh đạo Văn phòng Sở, Ban, Ngành, Hội, Đoàn thể, Cơ quan, tổ
chức, đơn vị thuộc tỉnh (gọi tắt cơ quan, đơn vị)
|
01 ngày
|
|
Văn thư hoặc Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ, nhận hồ sơ trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc Hệ
thống Q.office, hoặc đường bưu điện,… đóng dấu Văn bản đến, trình lãnh đạo
Văn phòng, chuyển hồ sơ trên cho Phòng hoặc Bộ phận chuyên môn;
|
Căn cứ thực hiện: Theo Khoản
2, Khoản 3 Điều 3 và Khoản 2, 3, 6 Điều 10; Điều 15, Điều 16 NQ
03/2019/NQ-HĐND .
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ của
Phòng hoặc Bộ phận chuyên môn
|
Trưởng phòng hoặc Trưởng Bộ
phận chuyên môn
|
01 ngày
|
|
Phân công cho công chức, viên
chức giải quyết hồ sơ công việc.
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo
Văn bản
|
Công chức, viên chức Phòng
hoặc Bộ phận chuyên môn
|
25 ngày
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù
hợp với quy định, khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản trong trường hợp
cần thiết: Dự thảo Quyết định về mua sắm tài sản công (gọi tắt Quyết định):
- Trường hợp hồ sơ không phù
hợp có văn bản hồi đáp cơ quan, đơn vị (Văn bản hồi đáp).
- Trường hợp hồ sơ không đầy
đủ, hợp lệ, chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu
cầu cơ quan, đơn vị bổ sung hồ sơ (Văn bản bổ sung hồ sơ).
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo
cơ quan, đơn vị phê duyệt Văn bản
|
Trưởng hoặc Phó: Phòng hoặc
Bộ phận chuyên môn
|
01 ngày
|
|
Xem xét thẩm định hồ sơ và dự
thảo Văn bản của công chức, viên chức trình lãnh đạo Cơ quan, đơn vị phê
duyệt:
- Nếu đồng ý trình Văn bản:
Quyết định hoặc Văn bản hồi đáp hoặc Văn bản bổ sung hồ sơ.
- Nếu không đồng ý: Chuyển
lại Bước 3.
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt Văn bản
|
Lãnh đạo cơ quan, đơn vị
|
01 ngày
|
|
- Nếu đồng ý, Ký duyệt Văn
bản: Quyết định hoặc Văn bản hồi đáp hoặc Văn bản bổ sung hồ sơ.
- Nếu không đồng ý: Chuyển
lại Bước 4.
|
|
Bước 6
|
Phát hành Văn bản, trả kết
quả và vào sổ Văn bản, lưu trữ hồ sơ
|
Văn thư hoặc Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ của cơ quan, đơn vị
|
01 ngày
|
|
Văn bản phê duyệt phát hành
trực tiếp hoặc trực tuyến qua Cổng dịch vụ công tỉnh hoặc qua Hệ thống
Q.office, hoặc đường bưu điện,…gửi cho: TTPVHCC, cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ;
cơ quan, đơn vị khác có liên quan (nếu có): Quyết định hoặc Văn bản hồi đáp
hoặc Văn bản bổ sung hồ sơ.
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 30 ngày làm việc.
|
|
24. Quy trình số 19a; Mã số
TTHC: 1.005417.000.00.00.H47; Tên TTHC: Quyết định thuê tài sản công phục vụ
hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị (Áp dụng tại Sở Tài chính)
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Quảng Nam (TTPVHCC)
|
4 giờ
|
|
Chuyển toàn bộ hồ sơ cho Sở
Tài chính để giải quyết.
|
Căn cứ thực hiện: Theo Khoản
1 Điều 4; Khoản 1 Điều 11 và Điều 15, Điều 16 NQ 03/2019/NQ-HĐND .
QĐ 3727/QĐ-UBND
|
Bước 2
|
Điều phối, phân công xử lý hồ
sơ
|
Văn thư- lãnh đạo Văn phòng, Trưởng
phòng Quản lý Giá-Công sản-Sở Tài chính
|
01 ngày
|
|
Văn thư tiếp nhận hồ sơ của TTPVHCC
hoặc của cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ
công tỉnh hoặc Hệ thống Q.office, hoặc đường bưu điện,… đóng dấu Văn bản đến,
trình lãnh đạo Văn phòng chuyển hồ sơ qua Hệ thống Q.office cho Trưởng Phòng
Quản lý Giá-Công sản phân công cho công chức xử lý hồ sơ công việc.
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo
Văn bản
|
Công chức phòng Quản lý
Giá-Công sản chủ trì hoặc phối hợp với Phòng chuyên môn khác của Sở Tài chính.
|
16 ngày
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ
đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp
với quy định; khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản trong trường hợp cần
thiết: Dự thảo Tờ trình về việc thuê tài sản phục vụ hoạt động (gọi tắt Tờ
trình).
- Trường đề nghị thuê tài sản
phục vụ hoạt động không phù hợp với quy định, dự thảo Văn bản hồi đáp đơn vị.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ, chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định, dự thảo Văn bản yêu cầu cơ quan,
đơn vị bổ sung hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo
Sở phê duyệt Văn bản
|
Trưởng hoặc Phó phòng Quản lý
Giá-Công sản
|
01 ngày
|
|
Xem xét thẩm định hồ sơ và dự
thảo Văn bản của công chức để trình lãnh đạo Sở Tài chính phê duyệt:
- Nếu đồng ý trình: Tờ trình;
Hoặc Văn bản hồi đáp; Hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ;
- Nếu không đồng ý: Chuyển
lại Bước 3.
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt Văn bản (ký số)
|
Lãnh đạo Sở Tài chính
|
01 ngày
|
|
- Nếu đồng ý, Ký duyệt Văn
bản:
+ Tờ trình;
+ Hoặc Văn bản hồi đáp;
+ Hoặc Văn bản yêu cầu bổ
sung hồ sơ;
- Nếu không đồng ý: Chuyển
lại Bước 4.
|
|
Bước 6
|
Phát hành Văn bản và vào sổ
Văn bản, lưu trữ hồ sơ
|
Văn thư
|
4 giờ
|
|
Văn bản phê duyệt phát hành
trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công tỉnh, hoặc trên Hệ thống
Q.office, hoặc đường bưu điện,…gửi cho: Văn phòng UBND tỉnh, cơ quan, đơn vị
nộp hồ sơ; cơ quan, đơn vị khác có liên quan (nếu có):
- Tờ trình hoặc Văn bản hồi
đáp;
- Hoặc Văn bản yêu cầu. bổ
sung hồ sơ,
|
|
Bước 7
|
Giải quyết hồ sơ.
|
- Văn phòng UBND tỉnh;
- UBND tỉnh.
|
05 ngày
|
X
|
Công chức, lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh tiếp nhận, điều phối, thẩm tra hồ sơ (nếu cung cấp đủ hồ sơ hoặc
nội dung vấn đề trình đã rõ ràng…) dự thảo Văn bản trình lãnh đạo UBND
tỉnh phê duyệt, vào sổ, phát hành, chuyển, trả kết quả phê duyệt Quyết định
về việc thuê tài sản phục vụ hoạt động, bằng hình thức trực tiếp, hoặc trực tuyến
Cổng dịch vụ công tỉnh hoặc Hệ thống Q.office, hoặc đường bưu điện,…gửi cho:
TTPVHCC, cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ, Sở Tài chính; cơ quan, đơn vị khác liên quan
(nếu có).
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 25 ngày làm việc.
|
|
25. Quy trình số 19b; Mã số
TTHC: 1.005417.000.00.00.H47; Tên TTHC: Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt
động của cơ quan, tổ chức, đơn vị (Áp dụng tại Sở, Ban, ngành, Hội, đoàn
thể, cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh).
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và luân chuyển hồ sơ
|
Văn thư hoặc Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ- lãnh đạo Văn phòng Sở, Ban, Ngành, Hội, Đoàn thể, Cơ quan, tổ
chức, đơn vị thuộc tỉnh (gọi tắt cơ quan, đơn vị)
|
01 ngày
|
|
Văn thư hoặc Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ, nhận hồ sơ trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc Hệ
thống Q.office, hoặc đường bưu điện,… đóng dấu Văn bản đến, trình lãnh đạo
Văn phòng, chuyển hồ sơ trên cho Phòng hoặc Bộ phận chuyên môn;
|
Căn cứ thực hiện: Theo Khoản
2, 3 Điều 4; Khoản 1, 2 Điều 11 và Điều 15, Điều 16 NQ 03/2019/NQ-HĐND .
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ của
Phòng hoặc Bộ phận chuyên môn
|
Trưởng phòng hoặc Trưởng Bộ
phận chuyên môn
|
01 ngày
|
|
Phân công cho công chức, viên
chức giải quyết hồ sơ công việc.
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo
Văn bản
|
Công chức, viên chức Phòng
hoặc Bộ phận chuyên môn
|
25 ngày
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù
hợp với quy định, khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản trong trường hợp
cần thiết: Dự thảo Quyết định về thuê tài sản phục vụ hoạt động (gọi tắt
Quyết định):
- Trường hợp hồ sơ không phù
hợp có văn bản hồi đáp cơ quan, đơn vị (Văn bản hồi đáp).
- Trường hợp hồ sơ không đầy
đủ, hợp lệ, chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu
cầu cơ quan, đơn vị bổ sung hồ sơ (Văn bản bổ sung hồ sơ).
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo
cơ quan, đơn vị phê duyệt Văn bản
|
Trưởng hoặc Phó: Phòng hoặc
Bộ phận chuyên môn
|
01 ngày
|
|
Xem xét thẩm định hồ sơ và dự
thảo Văn bản của công chức, viên chức trình lãnh đạo Cơ quan, đơn vị phê
duyệt:
- Nếu đồng ý trình Văn bản:
Quyết định hoặc Văn bản hồi đáp hoặc Văn bản bổ sung hồ sơ.
- Nếu không đồng ý: Chuyển
lại Bước 3.
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt Văn bản
|
Lãnh đạo cơ quan, đơn vị
|
01 ngày
|
|
- Nếu đồng ý, Ký duyệt Văn
bản: Quyết định hoặc Văn bản hồi đáp hoặc Văn bản bổ sung hồ sơ.
- Nếu không đồng ý: Chuyển
lại Bước 4.
|
|
Bước 6
|
Phát hành Văn bản, trả kết
quả và vào sổ Văn bản, lưu trữ hồ sơ
|
Văn thư hoặc Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ của cơ quan, đơn vị
|
01 ngày
|
|
Văn bản phê duyệt phát hành
trực tiếp hoặc trực tuyến qua Cổng dịch vụ công tỉnh hoặc qua Hệ thống
Q.office, hoặc đường bưu điện,…gửi cho: TTPVHCC, cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ;
cơ quan, đơn vị khác có liên quan (nếu có): Quyết định hoặc Văn bản hồi đáp
hoặc Văn bản bổ sung hồ sơ.
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 30 ngày làm việc
|
|
26. Quy trình số 20a; Mã số
TTHC: 1.005418.000.00.00.H47; Tên TTHC: Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng
tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản
công (Áp dụng tại Sở Tài chính).
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Quảng Nam (TTPVHCC)
|
4 giờ
|
|
Chuyển toàn bộ hồ sơ cho Sở
Tài chính để giải quyết.
|
Căn cứ thực hiện:
- Theo Khoản 1 Điều 3 và
Khoản 1 Điều 10; Điều 15, Điều 16 NQ 03/2019/NQ-HĐND. Điều 13 Nghị định số
151/2017/NĐ-CP của Chính phủ.
- Theo QĐ 3727/QĐ-UBND
|
Bước 2
|
Điều phối, phân công xử lý hồ
sơ
|
Văn thư- lãnh đạo Văn phòng, Trưởng
phòng Quản lý Giá-Công sản-Sở Tài chính
|
01 ngày
|
|
Văn thư tiếp nhận hồ sơ của TTPVHCC
hoặc của cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ
công tỉnh hoặc Hệ thống Q.office, hoặc đường bưu điện,… đóng dấu Văn bản đến,
trình lãnh đạo Văn phòng chuyển hồ sơ qua Hệ thống Q.office cho Trưởng Phòng
Quản lý Giá-Công sản phân công cho công chức xử lý hồ sơ công việc.
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo
Văn bản
|
Công chức Phòng Quản lý
Giá-Công sản chủ trì hoặc phối hợp với Phòng chuyên môn khác của Sở Tài chính.
|
15 ngày
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ
đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp
với quy định; khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản trong trường hợp cần
thiết: Dự thảo Tờ trình về việc chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công
trong trường hợp không thay đổi tượng quản lý, sử dụng tài sản công (gọi tắt
Tờ trình).
- Trường hợp đề nghị chuyển
đổi công năng sử dụng tài sản công không phù hợp với quy định (về đặc điểm,
tính chất của tài sản, tiêu chuẩn, định mức sử dụng tài sản công), dự thảo
Văn bản hồi đáp đơn vị.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ, chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu cầu cơ
quan, đơn vị bổ sung hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo
Sở phê duyệt Văn bản
|
Trưởng hoặc Phó phòng Quản lý
Giá-Công sản
|
02 ngày
|
|
Xem xét thẩm định hồ sơ và dự
thảo Văn bản của công chức để trình lãnh đạo Sở Tài chính phê duyệt:
- Nếu đồng ý trình: Tờ trình;
Hoặc Văn bản hồi đáp; Hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ;
- Nếu không đồng ý: Chuyển
lại Bước 3.
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt Văn bản (ký số)
|
Lãnh đạo Sở Tài chính
|
01 ngày
|
|
- Nếu đồng ý, Ký duyệt Văn
bản:
+ Tờ trình;
+ Hoặc dự thảo Văn bản hồi
đáp;
+ Hoặc dự thảo Văn bản yêu
cầu bổ sung hồ sơ;
- Nếu không đồng ý: Chuyển
lại Bước 4.
|
|
Bước 6
|
Phát hành Văn bản và vào sổ
Văn bản, lưu hồ sơ
|
Văn thư
|
4 giờ
|
|
Văn bản phê duyệt phát hành
trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công tỉnh, hoặc trên Hệ thống
Q.office, hoặc đường bưu điện,… gửi cho: Văn phòng UBND tỉnh, cơ quan, đơn vị
nộp hồ sơ; cơ quan, đơn vị khác có liên quan (nếu có):
- Tờ trình;
- Hoặc Văn bản hồi đáp;
- Hoặc Văn bản yêu cầu bổ
sung hồ sơ,
|
|
Bước 7
|
Giải quyết hồ sơ
|
- Văn phòng UBND tỉnh;
- UBND tỉnh.
|
05 ngày
|
X
|
Công chức, lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh tiếp nhận, điều phối, thẩm tra hồ sơ (nếu cung cấp đủ hồ sơ hoặc
nội dung vấn đề trình đã rõ ràng…) dự thảo Văn bản trình lãnh đạo UBND
tỉnh phê duyệt, vào sổ, phát hành, chuyển, trả kết quả phê duyệt Quyết định
về việc chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay
đổi tượng quản lý, sử dụng tài sản công, bằng hình thức trực tiếp, hoặc trực tuyến
Cổng dịch vụ công tỉnh hoặc Hệ thống Q.office, hoặc đường bưu điện,… gửi cho:
TTPVHCC, cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ, Sở Tài chính; cơ quan, đơn vị khác liên
quan (nếu có).
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 25 ngày làm việc.
|
|
27. Quy trình số 20b; Mã số
TTHC: 1.005418.000.00.00.H47; Tên TTHC: Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng
tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản
công (Áp dụng tại Sở, Ban, ngành, Hội, đoàn thể, cơ quan, đơn vị thuộc
tỉnh).
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và luân chuyển hồ sơ
|
Văn thư hoặc Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ- lãnh đạo Văn phòng Sở, Ban, Ngành, Hội, Đoàn thể, Cơ quan, tổ
chức, đơn vị thuộc tỉnh (gọi tắt cơ quan, đơn vị)
|
01 ngày
|
|
Văn thư hoặc Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ, nhận hồ sơ trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc Hệ
thống Q.office, hoặc đường bưu điện,… đóng dấu Văn bản đến, trình lãnh đạo
Văn phòng, chuyển hồ sơ trên cho Phòng hoặc Bộ phận chuyên môn;
|
Căn cứ thực hiện:
Theo Khoản 2, 3 Điều 3 và
Khoản 2, 3, 6 Điều 10; Điều 15, Điều 16 NQ 03/2019/NQ-HĐND.
Điều 13 Nghị định số
151/2017/NĐ-CP của Chính phủ.
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ của
Phòng hoặc Bộ phận chuyên môn
|
Trưởng phòng hoặc Trưởng Bộ
phận chuyên môn
|
01 ngày
|
|
Phân công cho công chức, viên
chức giải quyết hồ sơ công việc.
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo
Văn bản
|
Công chức, viên chức Phòng
hoặc Bộ phận chuyên môn
|
25 ngày
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù
hợp với quy định, khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản trong trường hợp cần
thiết: Dự thảo Quyết định về chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công (gọi tắt
Quyết định):
- Trường hợp hồ sơ không phù
hợp có văn bản hồi đáp cơ quan, đơn vị (Văn bản hồi đáp).
- Trường hợp hồ sơ không đầy
đủ, hợp lệ, chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu
cầu cơ quan, đơn vị bổ sung hồ sơ (Văn bản bổ sung hồ sơ).
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo
cơ quan, đơn vị phê duyệt Văn bản
|
Trưởng hoặc Phó: Phòng hoặc
Bộ phận chuyên môn
|
01 ngày
|
|
Xem xét thẩm định hồ sơ và dự
thảo Văn bản của công chức, viên chức trình lãnh đạo Cơ quan, đơn vị phê
duyệt:
- Nếu đồng ý trình Văn bản:
Quyết định hoặc Văn bản hồi đáp hoặc Văn bản bổ sung hồ sơ.
- Nếu không đồng ý: Chuyển
lại Bước 3.
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt Văn bản
|
Lãnh đạo cơ quan, đơn vị
|
01 ngày
|
|
- Nếu đồng ý, Ký duyệt Văn
bản: Quyết định hoặc Văn bản hồi đáp hoặc Văn bản bổ sung hồ sơ.
- Nếu không đồng ý: Chuyển
lại Bước 4.
|
|
Bước 6
|
Phát hành Văn bản, trả kết
quả và vào sổ Văn bản, lưu trữ hồ sơ
|
Văn thư hoặc Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ của cơ quan, đơn vị
|
01 ngày
|
|
Văn bản phê duyệt phát hành
trực tiếp hoặc trực tuyến qua Cổng dịch vụ công tỉnh hoặc qua Hệ thống
Q.office, hoặc đường bưu điện,…gửi cho: TTPVHCC, cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ;
cơ quan, đơn vị khác có liên quan (nếu có): Quyết định hoặc Văn bản hồi đáp
hoặc Văn bản bổ sung hồ sơ.
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 30 ngày làm việc.
|
|
28. Quy trình số 21a; Mã số
TTHC: 1.005423.000.00.00.H47; Tên TTHC: Quyết định bán tài sản công (Áp
dụng tại Sở Tài chính).
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Quảng Nam (TTPVHCC)
|
4 giờ
|
|
Chuyển toàn bộ hồ sơ cho Sở
Tài chính để giải quyết.
|
Căn cứ thực hiện:
- Theo Khoản 1 Điều 7 và
Khoản 1, Điều 13; Điều 15, Điều 16 NQ 03/2019/NQ-HĐND.
- Theo QĐ 3727/QĐ-UBND
|
Bước 2
|
Điều phối, phân công xử lý hồ
sơ
|
Văn thư- lãnh đạo Văn phòng, Trưởng
phòng Quản lý Giá-Công sản-Sở Tài chính
|
01 ngày
|
|
Văn thư tiếp nhận hồ sơ của TTPVHCC
hoặc của cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ
công tỉnh hoặc Hệ thống Q.office, hoặc đường bưu điện,… đóng dấu Văn bản đến,
trình lãnh đạo Văn phòng chuyển hồ sơ qua Hệ thống Q.office cho Trưởng Phòng
Quản lý Giá-Công sản phân công cho công chức xử lý hồ sơ công việc.
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo
Văn bản
|
Công chức phòng Quản lý
Giá-Công sản chủ trì hoặc phối hợp với Phòng chuyên môn khác của Sở Tài chính
|
16 ngày
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ
đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp
với quy định; khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản trong trường hợp cần
thiết: Dự thảo Tờ trình trình UBND tỉnh về việc bán tài sản công (gọi tắt Tờ
trình);
- Trường hợp đề nghị bán tài
sản công không phù hợp với quy định, dự thảo Văn bản hồi đáp cơ quan, đơn vị.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ, chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu cầu cơ
quan, đơn vị bổ sung hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo
Sở phê duyệt Văn bản
|
Trưởng hoặc Phó phòng Quản lý
Giá-Công sản
|
01 ngày
|
|
Xem xét thẩm định hồ sơ và dự
thảo Văn bản của công chức để trình lãnh đạo Sở Tài chính phê duyệt:
- Nếu đồng ý trình: Tờ trình,
Hoặc Văn bản hồi đáp, Hoặc dự thảo Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ;
- Nếu không đồng ý: Chuyển
lại Bước 3.
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt Văn bản (ký số)
|
Lãnh đạo Sở Tài chính
|
01 ngày
|
|
- Nếu đồng ý, Ký duyệt Văn
bản: Tờ trình; Hoặc Văn bản hồi đáp; Hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ;
- Nếu không đồng ý: Chuyển
lại Bước 4.
|
|
Bước 6
|
Phát hành Văn bản và vào sổ
Văn bản, lưu trữ hồ sơ
|
Văn thư
|
4 giờ
|
|
Văn bản phê duyệt phát hành,
trả kết quả trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công tỉnh hoặc Hệ thống Q.office,
hoặc đường bưu điện,… gửi cho Văn phòng UBND tỉnh hoặc gửi cho: cơ quan, đơn
vị nộp hồ sơ; cơ quan, đơn vị khác có liên quan (nếu có):
- Tờ trình;
- Hoặc Văn bản hồi đáp;
- Hoặc Văn bản yêu cầu bổ
sung hồ sơ
|
|
Bước 7
|
Giải quyết hồ sơ.
|
- Văn phòng UBND tỉnh;
- UBND tỉnh.
|
05 ngày
|
X
|
Công chức, lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh tiếp nhận, điều phối, thẩm tra hồ sơ (nếu cung cấp đủ hồ sơ hoặc
nội dung vấn đề trình đã rõ ràng…) dự thảo Văn bản trình lãnh đạo UBND
tỉnh phê duyệt, vào sổ, phát hành, chuyển, trả kết quả phê duyệt Quyết định
về việc bán tài sản công, bằng hình thức trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch
vụ công tỉnh hoặc Hệ thống Q.office, hoặc đường bưu điện,… gửi cho: TTPVHCC,
cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ, Sở Tài chính; cơ quan, đơn vị khác liên quan (nếu
có).
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 25 ngày làm việc.
|
|
29. Quy trình số 21b; Mã số
TTHC: 1.005423.000.00.00.H47; Tên TTHC: Quyết định bán tài sản công (Áp
dụng tại Sở Tài chính).
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Quảng Nam (TTPVHCC)
|
4 giờ
|
|
Chuyển toàn bộ hồ sơ cho Sở
Tài chính để giải quyết.
|
Căn cứ thực hiện:
- Theo Khoản 2 Điều 7 và
Khoản 2 Điều 13; Điều 15, Điều 16 NQ 03/2019/NQ-HĐND.
- Theo QĐ 3727/QĐ-UBND
|
Bước 2
|
Điều phối, phân công xử lý hồ
sơ
|
Văn thư- lãnh đạo Văn phòng, Trưởng
phòng Quản lý Giá-Công sản-Sở Tài chính
|
01 ngày
|
|
Văn thư tiếp nhận hồ sơ của TTPVHCC
hoặc của cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ
công tỉnh hoặc Hệ thống Q.office, hoặc đường bưu điện,… đóng dấu Văn bản đến,
trình lãnh đạo Văn phòng chuyển hồ sơ qua Hệ thống Q.office cho Trưởng Phòng
Quản lý Giá-Công sản phân công cho công chức xử lý hồ sơ công việc.
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo
Văn bản
|
Công chức phòng Quản lý Giá-
Công sản chủ trì hoặc phối hợp với Phòng chuyên môn khác của Sở Tài chính
|
26 ngày
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ
đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp với
quy định; khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản trong trường hợp cần thiết:
Dự thảo Quyết định của Sở Tài chính về việc bán tài sản công (gọi tắt Quyết định);
- Trường hợp đề nghị bán tài
sản công không phù hợp với quy định, dự thảo Văn bản hồi đáp cơ quan, đơn vị.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ, chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu cầu cơ
quan, đơn vị bổ sung hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo
Sở phê duyệt Văn bản
|
Trưởng hoặc Phó phòng Quản lý
Giá-Công sản
|
01 ngày
|
|
Xem xét thẩm định hồ sơ và dự
thảo Văn bản của công chức để trình lãnh đạo Sở Tài chính phê duyệt:
- Nếu đồng ý trình: Tờ trình,
Hoặc Quyết định, Hoặc Văn bản hồi đáp, Hoặc dự thảo Văn bản yêu cầu bổ sung
hồ sơ;
- Nếu không đồng ý: Chuyển
lại Bước 3.
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt Văn bản (ký số)
|
Lãnh đạo Sở Tài chính
|
01 ngày
|
|
- Nếu đồng ý, Ký duyệt Văn
bản: Quyết định; Hoặc Văn bản hồi đáp; Hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ;
- Nếu không đồng ý: Chuyển
lại Bước 4.
|
|
Bước 6
|
Phát hành Văn bản, trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính và vào sổ Văn bản, lưu trữ hồ sơ
|
Văn thư
|
4 giờ
|
|
Văn bản phê duyệt phát hành,
trả kết quả trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công tỉnh hoặc Hệ thống Q.office,
hoặc đường bưu điện,… gửi cho: TTPVHCC, cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ; cơ quan,
đơn vị khác có liên quan (nếu có):
- Quyết định;
- Hoặc Văn bản hồi đáp;
- Hoặc Văn bản yêu cầu bổ
sung hồ sơ
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 30 ngày làm việc.
|
|
30. Quy trình số 21c; Mã số
TTHC: 1.005423.000.00.00.H47; Tên TTHC: Quyết định bán tài sản công (Áp
dụng tại Sở, Ban, ngành, Hội, đoàn thể, cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh)
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và luân chuyển hồ sơ
|
Văn thư hoặc Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ- lãnh đạo Văn phòng Sở, Ban, Ngành, Hội, Đoàn thể, Cơ quan, tổ
chức, đơn vị thuộc tỉnh (gọi tắt cơ quan, đơn vị)
|
01 ngày
|
|
Văn thư hoặc Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ, nhận hồ sơ trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc Hệ
thống Q.office, hoặc đường bưu điện,… đóng dấu Văn bản đến, trình lãnh đạo
Văn phòng, chuyển hồ sơ trên cho Phòng hoặc Bộ phận chuyên môn;
|
Căn cứ thực hiện:
Theo Khoản 3, 4 Điều 7 và
Khoản 3, 4, 5 và Khoản 8 Điều 13; Điều 15, Điều 16 NQ 03/2019/NQ-HĐND .
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ của
Phòng hoặc Bộ phận chuyên môn
|
Trưởng phòng hoặc Trưởng Bộ
phận chuyên môn
|
01 ngày
|
|
Phân công cho công chức, viên
chức giải quyết hồ sơ công việc.
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo
Văn bản
|
Công chức, viên chức Phòng
hoặc Bộ phận chuyên môn
|
25 ngày
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù
hợp với quy định, khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản trong trường hợp
cần thiết: Dự thảo Quyết định về bán tài sản công (gọi tắt Quyết định):
- Trường hợp hồ sơ không phù
hợp có văn bản hồi đáp cơ quan, đơn vị (Văn bản hồi đáp).
- Trường hợp hồ sơ không đầy
đủ, hợp lệ, chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu
cầu cơ quan, đơn vị bổ sung hồ sơ (Văn bản bổ sung hồ sơ).
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo
cơ quan, đơn vị phê duyệt Văn bản
|
Trưởng hoặc Phó: Phòng hoặc
Bộ phận chuyên môn
|
01 ngày
|
|
Xem xét thẩm định hồ sơ và dự
thảo Văn bản của công chức, viên chức trình lãnh đạo Cơ quan, đơn vị phê
duyệt:
- Nếu đồng ý trình Văn bản:
Quyết định hoặc Văn bản hồi đáp hoặc Văn bản bổ sung hồ sơ.
- Nếu không đồng ý: Chuyển
lại Bước 3.
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt Văn bản
|
Lãnh đạo cơ quan, đơn vị
|
01 ngày
|
|
- Nếu đồng ý, Ký duyệt Văn
bản: Quyết định hoặc Văn bản hồi đáp hoặc Văn bản bổ sung hồ sơ.
- Nếu không đồng ý: Chuyển
lại Bước 4.
|
|
Bước 6
|
Phát hành Văn bản, trả kết
quả và vào sổ Văn bản, lưu trữ hồ sơ
|
Văn thư hoặc Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ của cơ quan, đơn vị
|
01 ngày
|
|
Văn bản phê duyệt phát hành
trực tiếp hoặc trực tuyến qua Cổng dịch vụ công tỉnh hoặc qua Hệ thống
Q.office, hoặc đường bưu điện,…gửi cho: TTPVHCC, cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ;
cơ quan, đơn vị khác có liên quan (nếu có): Quyết định hoặc Văn bản hồi đáp
hoặc Văn bản bổ sung hồ sơ.
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 30 ngày làm việc.
|
|
31. Quy trình số 22a; Mã số
TTHC: 1.005424.000.00.00.H47; Tên TTHC: Quyết định bán tài sản công cho người
duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017
của Chính phủ (Áp dụng tại Sở Tài chính).
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Quảng Nam (TTPVHCC)
|
4 giờ
|
|
Chuyển toàn bộ hồ sơ cho Sở
Tài chính để giải quyết.
|
Căn cứ thực hiện:
- Theo Khoản 1 Điều 7 và
Khoản 1 Điều 13; Điều 15, Điều 16 NQ 03/2019/NQ-HĐND.
- Theo QĐ 3727/QĐ-UBND
|
Bước 2
|
Điều phối, phân công xử lý hồ
sơ
|
Văn thư- lãnh đạo Văn phòng, Trưởng
phòng Quản lý Giá-Công sản-Sở Tài chính
|
01 ngày
|
|
Văn thư tiếp nhận hồ sơ của TTPVHCC
hoặc của cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ
công tỉnh hoặc Hệ thống Q.office, hoặc đường bưu điện,… đóng dấu Văn bản đến,
trình lãnh đạo Văn phòng chuyển hồ sơ qua Hệ thống Q.office cho Trưởng Phòng
Quản lý Giá-Công sản phân công cho công chức xử lý hồ sơ công việc.
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo
Văn bản
|
Công chức Phòng Quản lý
Giá-Công sản chủ trì hoặc phối hợp với Phòng chuyên môn khác của Sở Tài chính
|
01 ngày
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ
đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp
với quy định; khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản trong trường hợp cần
thiết: Dự thảo Tờ trình trình UBND tỉnh về việc bán tài sản công cho người
duy nhất (gọi tắt Tờ trình);
- Trường hợp đề nghị bán tài
sản cho người duy nhất không phù hợp với quy định, dự thảo Văn bản hồi đáp cơ
quan, đơn vị.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ, chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu cầu cơ
quan, đơn vị bổ sung hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo
Sở phê duyệt Văn bản
|
Trưởng hoặc Phó phòng Quản lý
Giá-Công sản
|
4 giờ
|
|
Xem xét thẩm định hồ sơ và dự
thảo Văn bản của công chức để trình lãnh đạo Sở Tài chính phê duyệt:
- Nếu đồng ý trình: Tờ trình;
Hoặc Văn bản hồi đáp; Hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ;
- Nếu không đồng ý: Chuyển
lại Bước 3.
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt Văn bản (ký số)
|
Lãnh đạo Sở Tài chính
|
4 giờ
|
|
- Nếu đồng ý, Ký duyệt Văn
bản:
+ Tờ trình;
+ Hoặc Văn bản hồi đáp;
+ Hoặc Văn bản yêu cầu bổ
sung hồ sơ,
- Nếu không đồng ý: Chuyển
lại Bước 4
|
|
Bước 6
|
Phát hành Văn bản và vào sổ
Văn bản, lưu trữ hồ sơ
|
Văn thư
|
4 giờ
|
|
Văn bản phê duyệt phát hành
trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công tỉnh, hoặc Hệ thống Q.office,
hoặc đường bưu điện,… gửi cho: Văn phòng UBND tỉnh, cơ quan, đơn vị nộp hồ
sơ; cơ quan, đơn vị khác có liên quan (nếu có):
- Tờ trình hoặc Văn bản hồi
đáp;
- Hoặc Văn bản yêu cầu bổ
sung hồ sơ,
|
|
Bước 7
|
Giải quyết hồ sơ.
|
- Văn phòng UBND tỉnh;
- UBND tỉnh.
|
03 ngày
|
X
|
Công chức, lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh tiếp nhận, điều phối, thẩm tra hồ sơ (nếu cung cấp đủ hồ sơ hoặc
nội dung vấn đề trình đã rõ ràng…) dự thảo Văn bản trình lãnh đạo UBND
tỉnh phê duyệt, vào sổ, phát hành, chuyển, trả kết quả phê duyệt Quyết định
về việc bán tài sản công cho người duy nhất, bằng hình thức trực tiếp, hoặc
trực tuyến Cổng dịch vụ công tỉnh hoặc Hệ thống Q.office, hoặc đường bưu
điện,… gửi cho: TTPVHCC, cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ, Sở Tài chính; cơ quan,
đơn vị khác liên quan (nếu có).
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 07 ngày làm việc.
|
|
32. Quy trình số 22b; Mã số
TTHC: 1.005424.000.00.00.H47; Tên TTHC: Quyết định bán tài sản công cho người
duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017
của Chính phủ (Áp dụng tại Sở Tài chính).
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Quảng Nam (TTPVHCC)
|
4 giờ
|
|
Chuyển toàn bộ hồ sơ cho Sở
Tài chính để giải quyết.
|
Căn cứ thực hiện:
- Theo Khoản 2 Điều 7 và
Khoản 2 Điều 13; Điều 15, Điều 16 NQ 03/2019/NQ-HĐND.
- Theo QĐ 3727/QĐ-UBND
|
Bước 2
|
Điều phối, phân công xử lý hồ
sơ
|
Văn thư- lãnh đạo Văn phòng, Trưởng
phòng Quản lý Giá-Công sản-Sở Tài chính
|
01 ngày
|
|
Văn thư tiếp nhận hồ sơ của TTPVHCC
hoặc của cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ
công tỉnh hoặc Hệ thống Q.office, hoặc đường bưu điện,… đóng dấu Văn bản đến,
trình lãnh đạo Văn phòng chuyển hồ sơ qua Hệ thống Q.office cho Trưởng Phòng
Quản lý Giá-Công sản phân công cho công chức xử lý hồ sơ công việc.
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo
Văn bản
|
Công chức Phòng Quản lý
Giá-Công sản chủ trì hoặc phối hợp với Phòng chuyên môn khác của Sở Tài chính
|
04 ngày
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ
đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp
với quy định; khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản trong trường hợp cần
thiết: Dự thảo Quyết định của Sở Tài chính về việc bán tài sản công cho người
duy nhất (gọi tắt Quyết định);
- Trường hợp đề nghị bán tài
sản cho người duy nhất không phù hợp với quy định, dự thảo Văn bản hồi đáp cơ
quan, đơn vị.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ, chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu cầu cơ
quan, đơn vị bổ sung hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo
Sở phê duyệt Văn bản
|
Trưởng hoặc Phó phòng Quản lý
Giá-Công sản
|
4 giờ
|
|
Xem xét thẩm định hồ sơ và dự
thảo Văn bản của công chức để trình lãnh đạo Sở Tài chính phê duyệt:
- Nếu đồng ý trình: Quyết
định; Hoặc Văn bản hồi đáp; Hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ;
- Nếu không đồng ý: Chuyển
lại Bước 3.
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt Văn bản (ký số)
|
Lãnh đạo Sở Tài chính
|
4 giờ
|
|
- Nếu đồng ý, Ký duyệt Văn
bản:
+ Quyết định;
+ Hoặc Văn bản hồi đáp;
+ Hoặc Văn bản yêu cầu bổ
sung hồ sơ,
- Nếu không đồng ý: Chuyển
lại Bước 4
|
|
Bước 6
|
Phát hành Văn bản, trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính và vào sổ Văn bản, lưu trữ hồ sơ
|
Văn thư
|
4 giờ
|
|
Văn bản phê duyệt phát hành
trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công tỉnh, hoặc Hệ thống Q.office,
hoặc đường bưu điện,… gửi cho: TTPVHCC, cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ; cơ quan,
đơn vị khác có liên quan (nếu có):
- Quyết định;
- Hoặc Văn bản hồi đáp;
- Hoặc Văn bản yêu cầu bổ
sung hồ sơ,
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 07 ngày làm việc.
|
|
33. Quy trình số 22c; Mã số
TTHC: 1.005424.000.00.00.H47; Tên TTHC: Quyết định bán tài sản công cho người
duy nhất theo quy định tại Khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ (Áp dụng tại Sở, Ban, ngành, Hội, đoàn
thể, cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh).
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và luân chuyển hồ sơ
|
Văn thư hoặc Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ- lãnh đạo Văn phòng Sở, Ban, Ngành, Hội, Đoàn thể, Cơ quan, tổ
chức, đơn vị thuộc tỉnh (gọi tắt cơ quan, đơn vị)
|
4 giờ
|
|
Văn thư hoặc Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ, nhận hồ sơ trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công tỉnh hoặc
trên Hệ thống Q.office, hoặc đường bưu điện, đóng dấu Văn bản đến, trình lãnh
đạo Văn phòng, chuyển hồ sơ trên cho Phòng hoặc Bộ phận chuyên môn;
|
Căn cứ thực hiện:
Theo Khoản 3, 4 Điều 7 và
Khoản 3, 4, 5 và Khoản 8 Điều 13; Điều 15, Điều 16 NQ 03/2019/NQ-HĐND .
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ của
Phòng hoặc Bộ phận chuyên môn
|
Trưởng phòng hoặc Trưởng Bộ
phận chuyên môn
|
4 giờ
|
|
Phân công cho công chức, viên
chức giải quyết hồ sơ công việc.
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo
Văn bản
|
Công chức, viên chức Phòng
hoặc Bộ phận chuyên môn
|
4,5 ngày
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù
hợp với quy định, khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản trong trường hợp
cần thiết dự thảo Quyết định về bán tài sản công cho người duy nhất theo quy
định tại Khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của
Chính phủ (gọi tắt Quyết định):
- Trường hợp hồ sơ không phù
hợp có văn bản hồi đáp cơ quan, đơn vị (Văn bản hồi đáp).
- Trường hợp hồ sơ không đầy
đủ, hợp lệ, chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu
cầu cơ quan, đơn vị bổ sung hồ sơ (Văn bản bổ sung hồ sơ).
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo
cơ quan, đơn vị phê duyệt Văn bản
|
Trưởng hoặc Phó: Phòng hoặc
Bộ phận chuyên môn
|
4 giờ
|
|
Xem xét thẩm định hồ sơ và dự
thảo Văn bản của công chức, viên chức để trình lãnh đạo Cơ quan, đơn vị phê
duyệt:
- Nếu đồng ý trình Văn bản: Quyết
định hoặc Văn bản hồi đáp hoặc Văn bản bổ sung hồ sơ.
- Nếu không đồng ý: Chuyển
lại Bước 3.
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt Văn bản
|
Lãnh đạo cơ quan, đơn vị
|
4 giờ
|
|
- Nếu đồng ý, Ký duyệt Văn
bản: Quyết định hoặc Văn bản hồi đáp hoặc Văn bản bổ sung hồ sơ.
- Nếu không đồng ý: Chuyển
lại Bước 4.
|
|
Bước 6
|
Phát hành Văn bản, trả kết
quả và vào sổ Văn bản, lưu trữ hồ sơ
|
Văn thư hoặc Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ của cơ quan, đơn vị
|
4 giờ
|
|
Văn bản phê duyệt phát hành
trực tiếp hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công tỉnh hoặc qua Hệ thống Q.office,
hoặc đường bưu điện,… gửi cho: TTPVHCC, cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ; cơ quan,
đơn vị khác có liên quan (nếu có): Quyết định hoặc Văn bản hồi đáp hoặc Văn
bản bổ sung hồ sơ.
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 07 ngày làm việc.
|
|
34. Quy trình số 23a; Mã số
TTHC: 1.005425.000.00.00.H47; Tên TTHC: Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu
giá tài sản công (Áp dụng tại Sở Tài chính).
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Quảng Nam (TTPVHCC)
|
4 giờ
|
|
Chuyển toàn bộ hồ sơ cho Sở
Tài chính để giải quyết.
|
Căn cứ thực hiện:
- Theo Khoản 2 Điều 7 và
Khoản 2 Điều 13; Điều 15, Điều 16 NQ 03/2019/NQ-HĐND.
- Theo QĐ 3727/QĐ-UBND
|
Bước 2
|
Điều phối, phân công xử lý hồ
sơ
|
Văn thư- lãnh đạo Văn phòng, Trưởng
phòng Quản lý Giá-Công sản-Sở Tài chính
|
01 ngày
|
|
Văn thư tiếp nhận hồ sơ của TTPVHCC
hoặc của cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ
công tỉnh hoặc Hệ thống Q.office, hoặc đường bưu điện,… đóng dấu Văn bản đến,
trình lãnh đạo Văn phòng chuyển hồ sơ qua Hệ thống Q.office cho Trưởng Phòng
Quản lý Giá-Công sản phân công cho công chức xử lý hồ sơ công việc.
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo
Văn bản
|
Công chức Phòng Quản lý
Giá-Công sản chủ trì hoặc phối hợp với Phòng chuyên môn khác Sở Tài chính.
|
1,5 ngày
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ
đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp
với quy định; khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản trong trường hợp cần
thiết: Dự thảo Tờ trình trình UBND tỉnh về việc Quyết định về hủy bỏ quyết
định bán đấu giá tài sản công (gọi tắt Tờ trình).
- Trường hợp đề nghị Quyết
định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công không phù hợp với quy định,
dự thảo Văn bản hồi đáp cơ quan, đơn vị tổ chức đấu giá lại.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ, chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu cầu cơ
quan đơn vị bổ sung hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo
Sở phê duyệt Văn bản
|
Trưởng hoặc Phó phòng Quản lý
Giá-Công sản
|
4 giờ
|
|
Xem xét thẩm định hồ sơ và dự
thảo Văn bản của công chức để trình lãnh đạo Sở Tài chính phê duyệt:
- Nếu đồng ý trình: Tờ trình;
Hoặc Văn bản hồi đáp; Hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ;
- Nếu không đồng ý: Chuyển
lại Bước 3.
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt Văn bản (ký số)
|
Lãnh đạo Sở Tài chính
|
4 giờ
|
|
- Nếu đồng ý, Ký phê duyệt
Văn bản:
+ Tờ trình; Hoặc Văn bản hồi
đáp;
+ Hoặc Văn bản yêu cầu bổ
sung hồ sơ;
- Nếu không đồng ý: Chuyển
lại Bước 4.
|
|
Bước 6
|
Phát hành Văn bản và vào sổ
Văn bản, lưu trữ hồ sơ
|
Văn thư
|
4 giờ
|
|
Văn bản phê duyệt phát hành,
trả kết quả trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công tỉnh hoặc Hệ thống Q.office,
hoặc đường bưu điện,…gửi cho: Văn phòng UBND tỉnh, cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ;
cơ quan, đơn vị khác có liên quan (nếu có):
- Tờ trình hoặc Văn bản hồi
đáp;
- Hoặc Văn bản yêu cầu bổ
sung hồ sơ.
|
|
Bước 7
|
Giải quyết hồ sơ.
|
- Văn phòng UBND tỉnh;
- UBND tỉnh.
|
2,5 ngày
|
X
|
Công chức, lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh tiếp nhận, điều phối, thẩm tra hồ sơ (nếu cung cấp đủ hồ sơ hoặc
nội dung vấn đề trình đã rõ ràng…) dự thảo Văn bản trình lãnh đạo UBND
tỉnh phê duyệt, vào sổ, phát hành, chuyển, trả kết quả phê duyệt Quyết định
về việc hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công, bằng hình thức trực tiếp,
hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công tỉnh hoặc Hệ thống: Q.office, hoặc đường bưu
điện,… gửi cho: TTPVHCC, cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ, Sở Tài chính; cơ quan,
đơn vị khác liên quan (nếu có).
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 07 ngày làm việc.
|
|
35. Quy trình số 23b; Mã số
TTHC: 1.005425.000.00.00.H47; Tên TTHC: Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu
giá tài sản công (Áp dụng tại Sở Tài chính).
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Quảng Nam (TTPVHCC)
|
4 giờ
|
|
Chuyển toàn bộ hồ sơ cho Sở
Tài chính để giải quyết.
|
Căn cứ thực hiện:
- Theo Khoản 2 Điều 7 và
Khoản 2 Điều 13; Điều 15, Điều 16 NQ 03/2019/NQ-HĐND.
- Theo QĐ 3727/QĐ-UBND
|
Bước 2
|
Điều phối, phân công xử lý hồ
sơ
|
Văn thư- lãnh đạo Văn phòng, Trưởng
phòng Quản lý Giá-Công sản-Sở Tài chính
|
01 ngày
|
|
Văn thư tiếp nhận hồ sơ của TTPVHCC
hoặc của cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ
công tỉnh hoặc Hệ thống Q.office, hoặc đường bưu điện,… đóng dấu Văn bản đến,
trình lãnh đạo Văn phòng chuyển hồ sơ qua Hệ thống Q.office cho Trưởng Phòng
Quản lý Giá-Công sản phân công cho công chức xử lý hồ sơ công việc.
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo
Văn bản
|
Công chức Phòng Quản lý
Giá-Công sản chủ trì hoặc phối hợp với Phòng chuyên môn khác Sở Tài chính.
|
04 ngày
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ
đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp
với quy định; khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản trong trường hợp cần
thiết: Dự thảo Quyết định của Sở Tài chính về việc Quyết định hủy bỏ quyết
định bán đấu giá tài sản công (gọi tắt Quyết định).
- Trường hợp đề nghị Quyết
định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công không phù hợp với quy định,
dự thảo Văn bản hồi đáp cơ quan, đơn vị tổ chức đấu giá lại.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ, chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu cầu cơ
quan đơn vị bổ sung hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo
Sở phê duyệt Văn bản
|
Trưởng hoặc Phó phòng Quản lý
Giá-Công sản
|
4 giờ
|
|
Xem xét thẩm định hồ sơ và dự
thảo Văn bản của công chức để trình lãnh đạo Sở Tài chính phê duyệt:
- Nếu đồng ý trình: Quyết
định; Hoặc Văn bản hồi đáp; Hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ;
- Nếu không đồng ý: Chuyển
lại Bước 3.
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt Văn bản (ký số)
|
Lãnh đạo Sở Tài chính
|
4 giờ
|
|
- Nếu đồng ý, Ký phê duyệt
Văn bản:
+ Quyết định;
+ Hoặc Văn bản hồi đáp;
+ Hoặc Văn bản yêu cầu bổ
sung hồ sơ;
- Nếu không đồng ý: Chuyển
lại Bước 4.
|
|
Bước 6
|
Phát hành Văn bản, trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính và vào sổ Văn bản, lưu trữ hồ sơ
|
Văn thư
|
4 giờ
|
|
Văn bản phê duyệt phát hành,
trả kết quả trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công tỉnh hoặc Hệ thống Q.office,
hoặc đường bưu điện,…gửi cho: TTPVHCC, cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ; cơ quan,
đơn vị khác có liên quan (nếu có):
- Quyết định;
- Hoặc Văn bản hồi đáp;
- Hoặc Văn bản yêu cầu bổ
sung hồ sơ.
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 07 ngày làm việc.
|
|
36. Quy trình số 23c; Mã số
TTHC: 1.005425.000.00.00.H47; Tên TTHC: Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu
giá tài sản công (Áp dụng tại Sở, Ban, ngành, Hội, đoàn thể, cơ quan,
đơn vị thuộc tỉnh).
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và luân chuyển hồ sơ
|
Văn thư hoặc Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ- lãnh đạo Văn phòng Sở, Ban, Ngành, Hội, Đoàn thể, Cơ quan, tổ
chức, đơn vị thuộc tỉnh (gọi tắt cơ quan, đơn vị)
|
4 giờ
|
|
Văn thư hoặc Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ, nhận hồ sơ trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công tỉnh hoặc
trên Hệ thống Q.office, hoặc đường bưu điện, đóng dấu Văn bản đến, trình lãnh
đạo Văn phòng, chuyển hồ sơ trên cho Phòng hoặc Bộ phận chuyên môn;
|
Căn cứ thực hiện: Theo Khoản
3, 4 Điều 7 và Khoản 3, 4, 5 và Khoản 8 Điều 13; Điều 15, Điều 16 NQ
03/2019/NQ-HĐND .
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ của
Phòng hoặc Bộ phận chuyên môn
|
Trưởng phòng hoặc Trưởng Bộ
phận chuyên môn
|
4 giờ
|
|
Phân công cho công chức, viên
chức giải quyết hồ sơ công việc.
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo
Văn bản
|
Công chức, viên chức Phòng
hoặc Bộ phận chuyên môn
|
4,5 ngày
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù
hợp với quy định, khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản trong trường hợp
cần thiết dự thảo Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công (gọi
tắt Quyết định):
- Trường hợp hồ sơ không phù
hợp có văn bản hồi đáp cơ quan, đơn vị (Văn bản hồi đáp).
- Trường hợp hồ sơ không đầy
đủ, hợp lệ, chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu
cầu cơ quan, đơn vị bổ sung hồ sơ (Văn bản bổ sung hồ sơ).
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo
cơ quan, đơn vị phê duyệt Văn bản
|
Trưởng hoặc Phó: Phòng hoặc
Bộ phận chuyên môn
|
4 giờ
|
|
Xem xét thẩm định hồ sơ và dự
thảo Văn bản của công chức, viên chức để trình lãnh đạo Cơ quan, đơn vị phê
duyệt:
- Nếu đồng ý trình Văn bản:
Quyết định hoặc Văn bản hồi đáp hoặc Văn bản bổ sung hồ sơ.
- Nếu không đồng ý: Chuyển
lại Bước 3.
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt Văn bản
|
Lãnh đạo cơ quan, đơn vị
|
4 giờ
|
|
- Nếu đồng ý, Ký duyệt Văn
bản: Quyết định hoặc Văn bản hồi đáp hoặc Văn bản bổ sung hồ sơ.
- Nếu không đồng ý: Chuyển
lại Bước 4.
|
|
Bước 6
|
Phát hành Văn bản, trả kết
quả và vào sổ Văn bản, lưu trữ hồ sơ
|
Văn thư hoặc Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ của cơ quan, đơn vị
|
4 giờ
|
|
Văn bản phê duyệt phát hành
trực tiếp hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công tỉnh hoặc qua Hệ thống Q.office,
hoặc đường bưu điện,… gửi cho: TTPVHCC, cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ; cơ quan,
đơn vị khác có liên quan (nếu có): Quyết định hoặc Văn bản hồi đáp hoặc Văn
bản bổ sung hồ sơ.
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 07 ngày làm việc.
|
|
37. Quy trình số 24a; Mã số
TTHC: 1.005426.000.00.00.H47; Tên TTHC: Quyết định thanh lý tài sản công (Áp
dụng tại Sở Tài chính).
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Quảng Nam (TTPVHCC)
|
4 giờ
|
|
Chuyển toàn bộ hồ sơ cho Sở
Tài chính để giải quyết.
|
Căn cứ thực hiện:
- Theo Khoản 1 Điều 8; Khoản
1 Điều 12; Điều 15, Điều 16 NQ 03/2019/NQ-HĐND.
- Theo QĐ 3727/QĐ-UBND
|
Bước 2
|
Điều phối, phân công xử lý hồ
sơ
|
Văn thư- lãnh đạo Văn phòng, Trưởng
phòng Quản lý Giá- Công sản-Sở Tài chính
|
01 ngày
|
|
Văn thư tiếp nhận hồ sơ của TTPVHCC
hoặc của cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ
công tỉnh hoặc Hệ thống Q.office, hoặc đường bưu điện,… đóng dấu Văn bản đến,
trình lãnh đạo Văn phòng chuyển hồ sơ qua Hệ thống Q.office cho Trưởng Phòng
Quản lý Giá- Công sản phân công cho công chức xử lý hồ sơ công việc.
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo
Văn bản
|
Công chức Phòng Quản lý
Giá-Công sản chủ trì hoặc phối hợp với Phòng chuyên môn khác Sở Tài chính
|
25 ngày
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ
đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp
với quy định; khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản trong trường hợp cần
thiết: Dự thảo Quyết định về việc thanh lý tài sản công (gọi tắt Quyết định).
- Trường hợp đề nghị thanh lý
tài sản của đơn vị không phù hợp với quy định, dự thảo Văn bản hồi đáp cơ
quan, đơn vị.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ, đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu cầu cơ quan,
đơn vị bổ sung hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo
Sở phê duyệt Văn bản
|
Trưởng hoặc Phó phòng Quản lý
Giá- Công sản
|
02 ngày
|
|
Xem xét thẩm định hồ sơ và dự
thảo Văn bản của công chức để trình lãnh đạo Sở Tài chính phê duyệt:
- Nếu đồng ý trình: Quyết
định; Hoặc Văn bản hồi đáp; Hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ;
- Nếu không đồng ý: Chuyển
lại Bước 3.
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt Văn bản (ký số)
|
Lãnh đạo Sở Tài chính
|
01 ngày
|
|
- Nếu đồng ý, Ký duyệt Văn
bản:
+ Quyết định;
+ Hoặc Văn bản hồi đáp;
+ Hoặc Văn bản yêu cầu bổ
sung hồ sơ;
- Nếu không đồng ý: Chuyển
lại Bước 4.
|
|
Bước 6
|
Phát hành Văn bản, trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính và vào sổ Văn bản, lưu trữ hồ sơ.
|
Văn thư
|
4 giờ
|
|
Văn bản phê duyệt phát hành,
trả kết quả trực tiếp hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công tỉnh hoặc trên Hệ
thống Q.office, hoặc đường bưu điện,… gửi cho: TTPVHCC, cơ quan, đơn vị nộp
hồ sơ; cơ quan, đơn vị khác có liên quan (nếu có):
- Quyết định;
- Hoặc Văn bản hồi đáp;
- Hoặc Văn bản yêu cầu bổ
sung hồ sơ,
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 30 ngày làm việc.
|
|
38. Quy trình số 24b; Mã số
TTHC: 1.005426.000.00.00.H47; Tên TTHC: Quyết định thanh lý tài sản công (Áp
dụng tại Sở, Ban, ngành, Hội, đoàn thể, cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh).
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và luân chuyển hồ sơ
|
Văn thư hoặc Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ- lãnh đạo Văn phòng Sở, Ban, Ngành, Hội, Đoàn thể, Cơ quan, tổ
chức, đơn vị thuộc tỉnh (gọi tắt cơ quan, đơn vị)
|
01 ngày
|
|
Văn thư hoặc Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ, nhận hồ sơ trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc Hệ
thống Q.office, hoặc đường bưu điện,… đóng dấu Văn bản đến, trình lãnh đạo
Văn phòng, chuyển hồ sơ trên cho Phòng hoặc Bộ phận chuyên môn;
|
Căn cứ thực hiện: Theo Khoản
2, 3 Điều 8 và Khoản 2, 3, 4 và Khoản 7 Điều 12; Điều 15, Điều 16 NQ
03/2019/NQ-HĐND .
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ của
Phòng hoặc Bộ phận chuyên môn
|
Trưởng phòng hoặc Trưởng Bộ
phận chuyên môn
|
01 ngày
|
|
Phân công cho công chức, viên
chức giải quyết hồ sơ công việc.
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo
Văn bản
|
Công chức, viên chức Phòng
hoặc Bộ phận chuyên môn
|
25 ngày
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù
hợp với quy định, khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản trong trường hợp
cần thiết: Dự thảo Quyết định về thanh lý tài sản công (gọi tắt Quyết định):
- Trường hợp hồ sơ không phù
hợp có văn bản hồi đáp cơ quan, đơn vị (Văn bản hồi đáp).
- Trường hợp hồ sơ không đầy
đủ, hợp lệ, chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu
cầu cơ quan, đơn vị bổ sung hồ sơ (Văn bản bổ sung hồ sơ).
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo
cơ quan, đơn vị phê duyệt Văn bản
|
Trưởng hoặc Phó: Phòng hoặc
Bộ phận chuyên môn
|
01 ngày
|
|
Xem xét thẩm định hồ sơ và dự
thảo Văn bản của công chức, viên chức trình lãnh đạo Cơ quan, đơn vị phê
duyệt:
- Nếu đồng ý trình Văn bản:
Quyết định hoặc Văn bản hồi đáp hoặc Văn bản bổ sung hồ sơ.
- Nếu không đồng ý: Chuyển
lại Bước 3.
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt Văn bản
|
Lãnh đạo cơ quan, đơn vị
|
01 ngày
|
|
- Nếu đồng ý, Ký duyệt Văn
bản: Quyết định hoặc Văn bản hồi đáp hoặc Văn bản bổ sung hồ sơ.
- Nếu không đồng ý: Chuyển
lại Bước 4.
|
|
Bước 6
|
Phát hành Văn bản, trả kết
quả và vào sổ Văn bản, lưu trữ hồ sơ
|
Văn thư hoặc Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ của cơ quan, đơn vị
|
01 ngày
|
|
Văn bản phê duyệt phát hành
trực tiếp hoặc trực tuyến qua Cổng dịch vụ công tỉnh hoặc qua Hệ thống
Q.office, hoặc đường bưu điện,…gửi cho: TTPVHCC, cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ;
cơ quan, đơn vị khác có liên quan (nếu có): Quyết định hoặc Văn bản hồi đáp
hoặc Văn bản bổ sung hồ sơ.
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 30 ngày làm việc.
|
|
39. Quy trình số 25a; Mã số
TTHC: 1.005427.000.00.00.H47; Tên TTHC: Quyết định tiêu hủy tài sản công (Áp
dụng tại Sở Tài chính).
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Quảng Nam (TTPVHCC)
|
4 giờ
|
|
Chuyển toàn bộ hồ sơ cho Sở
Tài chính để giải quyết.
|
Căn cứ thực hiện:
- Theo Điều 9, Điều 14 NQ
03/2019/NQ-HĐND.
- Theo QĐ 3727/QĐ-UBND
|
Bước 2
|
Điều phối, phân công xử lý hồ
sơ
|
Văn thư- lãnh đạo Văn phòng, Trưởng
phòng Quản lý Giá-Công sản-Sở Tài chính
|
01 ngày
|
|
Văn thư tiếp nhận hồ sơ của TTPVHCC
hoặc của cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ
công tỉnh hoặc Hệ thống Q.office, hoặc đường bưu điện,… đóng dấu Văn bản đến,
trình lãnh đạo Văn phòng chuyển hồ sơ qua Hệ thống Q.office cho Trưởng Phòng
Quản lý Giá- Công sản phân công cho công chức xử lý hồ sơ công việc.
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo
Văn bản
|
Công chức Phòng Quản lý
Giá-Công sản chủ trì hoặc phối hợp với Phòng chuyên môn khác của Sở Tài chính
|
16 ngày
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ
đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp
với quy định; khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản trong trường hợp cần
thiết: Dự thảo Tờ trình về việc tiêu hủy tài sản công (gọi tắt Tờ trình)
- Trường hợp đề nghị tiêu hủy
tài sản của đơn vị không phù hợp với quy định, dự thảo Văn bản hồi đáp cơ
quan, đơn vị.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ, chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu cầu cơ
quan, đơn vị bổ sung hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo
Sở phê duyệt Văn bản
|
Trưởng hoặc Phó phòng Quản lý
Giá-Công sản
|
01 ngày
|
|
Xem xét thẩm định hồ sơ và dự
thảo Văn bản của công chức để trình lãnh đạo Sở Tài chính phê duyệt:
- Nếu đồng ý trình: Tờ trình;
Hoặc Văn bản hồi đáp; Hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ;
- Nếu không đồng ý: Chuyển
lại Bước 3.
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt Văn bản (ký số)
|
Lãnh đạo Sở Tài chính
|
01 ngày
|
|
- Nếu đồng ý, Ký duyệt Văn
bản:
+ Tờ trình hoặc Văn bản hồi
đáp;
+ Hoặc Văn bản yêu cầu bổ
sung hồ sơ,
- Nếu không đồng ý: Chuyển
lại Bước 4.
|
|
Bước 6
|
Phát hành Văn bản và vào sổ
Văn bản, lưu trữ hồ sơ
|
Văn thư
|
4 giờ
|
|
Văn bản phê duyệt phát hành
trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công tỉnh, hoặc trên Hệ thống
Q.office, hoặc đường bưu điện gửi cho: Văn phòng UBND tỉnh, cơ quan, đơn vị
nộp hồ sơ; cơ quan, đơn vị khác có liên quan (nếu có):
- Tờ trình hoặc Văn bản hồi
đáp;
- Hoặc Văn bản yêu cầu bổ
sung hồ sơ,
|
|
Bước 7
|
Giải quyết hồ sơ.
|
- Văn phòng UBND tỉnh;
- UBND tỉnh.
|
05 ngày
|
X
|
Công chức, lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh tiếp nhận, điều phối, thẩm tra hồ sơ (nếu cung cấp đủ hồ sơ hoặc
nội dung vấn đề trình đã rõ ràng…) dự thảo Văn bản trình lãnh đạo UBND
tỉnh phê duyệt, vào sổ, phát hành, chuyển, trả kết quả phê duyệt Quyết định
về việc tiêu hủy tài sản công, bằng hình thức trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng
dịch vụ công tỉnh hoặc Hệ thống Q.office, hoặc đường bưu điện,... gửi cho: TTPVHCC,
cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ, Sở Tài chính; cơ quan, đơn vị khác liên quan (nếu
có).
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 25 ngày làm việc.
|
|
40. Quy trình số 25b; Mã số
TTHC: 1.005427.000.00.00.H47; Tên TTHC: Quyết định tiêu hủy tài sản công (Áp
dụng tại Sở, Ban, ngành, Hội, đoàn thể, cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh).
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và luân chuyển hồ sơ
|
Văn thư hoặc Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ- lãnh đạo Văn phòng Sở, Ban, Ngành, Hội, Đoàn thể, Cơ quan, tổ
chức, đơn vị thuộc tỉnh (gọi tắt cơ quan, đơn vị)
|
01 ngày
|
|
Văn thư hoặc Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ, nhận hồ sơ trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc Hệ
thống Q.office, hoặc đường bưu điện,… đóng dấu Văn bản đến, trình lãnh đạo
Văn phòng, chuyển hồ sơ trên cho Phòng hoặc Bộ phận chuyên môn;
|
Căn cứ thực hiện: Theo Điều
9, Điều 14 NQ 03/2019/NQ-HĐND .
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ của
Phòng hoặc Bộ phận chuyên môn
|
Trưởng phòng hoặc Trưởng Bộ
phận chuyên môn
|
01 ngày
|
|
Phân công cho công chức, viên
chức giải quyết hồ sơ công việc.
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo
Văn bản
|
Công chức, viên chức Phòng
hoặc Bộ phận chuyên môn
|
25 ngày
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù
hợp với quy định, khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản trong trường hợp
cần thiết: Dự thảo Quyết định về tiêu hủy tài sản công (gọi tắt Quyết định):
- Trường hợp hồ sơ không phù
hợp có văn bản hồi đáp cơ quan, đơn vị (Văn bản hồi đáp).
- Trường hợp hồ sơ không đầy
đủ, hợp lệ, chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu
cầu cơ quan, đơn vị bổ sung hồ sơ (Văn bản bổ sung hồ sơ).
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo
cơ quan, đơn vị phê duyệt Văn bản
|
Trưởng hoặc Phó: Phòng hoặc
Bộ phận chuyên môn
|
01 ngày
|
|
Xem xét thẩm định hồ sơ và dự
thảo Văn bản của công chức, viên chức trình lãnh đạo Cơ quan, đơn vị phê
duyệt:
- Nếu đồng ý trình Văn bản:
Quyết định hoặc Văn bản hồi đáp hoặc Văn bản bổ sung hồ sơ.
- Nếu không đồng ý: Chuyển
lại Bước 3.
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt Văn bản
|
Lãnh đạo cơ quan, đơn vị
|
01 ngày
|
|
- Nếu đồng ý, Ký duyệt Văn
bản: Quyết định hoặc Văn bản hồi đáp hoặc Văn bản bổ sung hồ sơ.
- Nếu không đồng ý: Chuyển
lại Bước 4.
|
|
Bước 6
|
Phát hành Văn bản, trả kết
quả và vào sổ Văn bản, lưu trữ hồ sơ
|
Văn thư hoặc Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ của cơ quan, đơn vị
|
01 ngày
|
|
Văn bản phê duyệt phát hành
trực tiếp hoặc trực tuyến qua Cổng dịch vụ công tỉnh hoặc qua Hệ thống
Q.office, hoặc đường bưu điện,…gửi cho: TTPVHCC, cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ;
cơ quan, đơn vị khác có liên quan (nếu có): Quyết định hoặc Văn bản hồi đáp
hoặc Văn bản bổ sung hồ sơ.
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 30 ngày làm việc.
|
|
41. Quy trình số: 26a; Mã số
TTHC: 1.005428.000.00.00.H47; Tên TTHC: Quyết định xử lý tài sản công trường
hợp bị mất, bị hủy hoại (Áp dụng tại Sở Tài chính).
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Quảng Nam (TTPVHCC)
|
4 giờ
|
|
Chuyển toàn bộ hồ sơ cho Sở
Tài chính để giải quyết.
|
Căn cứ thực hiện:
- Theo Điều 9, Điều 14 NQ
03/2019/NQ-HĐND.
- Theo QĐ 3727/QĐ-UBND
|
Bước 2
|
Điều phối, phân công xử lý hồ
sơ
|
Văn thư- lãnh đạo Văn phòng,
Trưởng phòng Quản lý Giá-Công sản- Sở Tài chính
|
01 ngày
|
|
Văn thư tiếp nhận hồ sơ của TTPVHCC
hoặc của cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ
công tỉnh hoặc Hệ thống Q.office, hoặc đường bưu điện,… đóng dấu Văn bản đến,
trình lãnh đạo Văn phòng chuyển hồ sơ qua Hệ thống Q.office cho Trưởng Phòng
Quản lý Giá-Công sản phân công cho công chức xử lý hồ sơ công việc.
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo
Văn bản
|
Công chức phòng Quản lý
Giá-Công sản chủ trì hoặc phối hợp với Phòng chuyên môn khác của Sở Tài chính
|
15 ngày
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ
đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp
với quy định: Dự thảo Tờ trình về việc xử lý tài sản công trường hợp bị mất,
bị hủy hoại (gọi tắt Tờ trình).
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ, chưa đúng thành phần, số lượng dự thảo Văn bản yêu cầu cơ quan, đơn vị bổ
sung hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo
Sở phê duyệt Văn bản
|
Trưởng hoặc Phó phòng Quản lý
Giá-Công sản
|
02 ngày
|
|
Xem xét thẩm định hồ sơ và dự
thảo Văn bản của công chức để trình lãnh đạo Sở Tài chính phê duyệt:
- Nếu đồng ý trình: Tờ trình;
Hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ;
- Nếu không đồng ý: Chuyển
lại Bước 3.
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt Văn bản (ký số)
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc
|
01 ngày
|
|
- Nếu đồng ý, Ký duyệt Văn
bản:
+ Tờ trình;
+ Hoặc Văn bản yêu cầu bổ
sung hồ sơ,
- Nếu không đồng ý: Chuyển
lại Bước 4.
|
|
Bước 6
|
Phát hành Văn bản và vào sổ
Văn bản, lưu hồ sơ
|
Văn thư
|
4 giờ
|
|
Văn bản phê duyệt phát hành
trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công tỉnh, hoặc trên Hệ thống
Q.office, hoặc đường bưu điện gửi cho: Văn phòng UBND tỉnh, cơ quan, đơn vị
nộp hồ sơ; cơ quan, đơn vị khác có liên quan (nếu có):
- Tờ trình;
- Hoặc Văn bản yêu cầu bổ
sung hồ sơ;
|
|
Bước 7
|
Giải quyết hồ sơ
|
- Văn phòng UBND tỉnh;
- UBND tỉnh.
|
05 ngày
|
X
|
Công chức, lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh tiếp nhận, điều phối, thẩm tra hồ sơ (nếu cung cấp đủ hồ sơ hoặc
nội dung vấn đề trình đã rõ ràng…) dự thảo Văn bản trình lãnh đạo UBND
tỉnh phê duyệt, vào sổ, phát hành, chuyển, trả kết quả phê duyệt Quyết định
về việc xử lý tài sản công trường hợp bị mất, bị hủy hoại, bằng hình thức
trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công tỉnh hoặc Hệ thống Q.office,
hoặc đường bưu điện,… gửi cho: TTPVHCC, cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ, Sở Tài
chính; cơ quan, đơn vị khác liên quan (nếu có).
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 25 ngày làm việc.
|
|
42. Quy trình số 26b; Mã số
TTHC: 1.005428.000.00.00.H47; Tên TTHC: Quyết định xử lý tài sản công trường
hợp bị mất, bị hủy hoại (Áp dụng tại Sở, Ban, ngành, Hội, đoàn thể, cơ
quan, đơn vị thuộc tỉnh).
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và luân chuyển hồ sơ
|
Văn thư hoặc Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ- lãnh đạo Văn phòng Sở, Ban, Ngành, Hội, Đoàn thể, Cơ quan, tổ
chức, đơn vị thuộc tỉnh (gọi tắt cơ quan, đơn vị)
|
01 ngày
|
|
Văn thư hoặc Bộ phận tiếp nhận
hồ sơ, nhận hồ sơ trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc Hệ thống Q.office,
hoặc đường bưu điện,… đóng dấu Văn bản đến, trình lãnh đạo Văn phòng, chuyển
hồ sơ trên cho Phòng hoặc Bộ phận chuyên môn;
|
Căn cứ thực hiện: Theo Điều
9, Điều 14 NQ 03/2019/NQ-HĐND .
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ của
Phòng hoặc Bộ phận chuyên môn
|
Trưởng phòng hoặc Trưởng Bộ
phận chuyên môn
|
01 ngày
|
|
Phân công cho công chức, viên
chức giải quyết hồ sơ công việc.
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo
Văn bản
|
Công chức, viên chức Phòng
hoặc Bộ phận chuyên môn
|
25 ngày
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù
hợp với quy định, khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản trong trường hợp
cần thiết: Dự thảo Quyết định về xử lý tài sản công trường hợp bị mất, bị hủy
hoại (gọi tắt Quyết định):
- Trường hợp hồ sơ không phù
hợp có văn bản hồi đáp cơ quan, đơn vị (Văn bản hồi đáp).
- Trường hợp hồ sơ không đầy
đủ, hợp lệ, chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu
cầu cơ quan, đơn vị bổ sung hồ sơ (Văn bản bổ sung hồ sơ).
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo
cơ quan, đơn vị phê duyệt Văn bản
|
Trưởng hoặc Phó: Phòng hoặc
Bộ phận chuyên môn
|
01 ngày
|
|
Xem xét thẩm định hồ sơ và dự
thảo Văn bản của công chức, viên chức trình lãnh đạo Cơ quan, đơn vị phê
duyệt:
- Nếu đồng ý trình Văn bản:
Quyết định hoặc Văn bản hồi đáp hoặc Văn bản bổ sung hồ sơ.
- Nếu không đồng ý: Chuyển
lại Bước 3.
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt Văn bản
|
Lãnh đạo cơ quan, đơn vị
|
01 ngày
|
|
- Nếu đồng ý, Ký duyệt Văn
bản: Quyết định hoặc Văn bản hồi đáp hoặc Văn bản bổ sung hồ sơ.
- Nếu không đồng ý: Chuyển
lại Bước 4.
|
|
Bước 6
|
Phát hành Văn bản, trả kết
quả và vào sổ Văn bản, lưu trữ hồ sơ
|
Văn thư hoặc Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ của cơ quan, đơn vị
|
01 ngày
|
|
Văn bản phê duyệt phát hành
trực tiếp hoặc trực tuyến qua Cổng dịch vụ công tỉnh hoặc qua Hệ thống
Q.office, hoặc đường bưu điện,…gửi cho: TTPVHCC, cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ;
cơ quan, đơn vị khác có liên quan (nếu có): Quyết định hoặc Văn bản hồi đáp
hoặc Văn bản bổ sung hồ sơ.
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 30 ngày làm việc.
|
|
43. Quy trình số 27a; Mã số
TTHC: 1.005436.000.00.00.H47; Tên TTHC: Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung
thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của cơ
quan, tổ chức, đơn vị có tài sản bán, cho thuê, chuyển nhượng tài sản (Áp
dụng tại Sở Tài chính).
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Quảng Nam (TTPVHCC)
|
4 giờ
|
|
Chuyển toàn bộ hồ sơ cho Sở
Tài chính để giải quyết.
|
Căn cứ thực hiện:
- Theo Khoản 2 Điều 116 Nghị
định số 151/2017/NĐ-CP của Chính phủ, Công văn số 12006/BTC-QLCS ngày
02/10/2018 của Bộ Tài chính, Công văn số 2544/STC ngày 25/10/2018 của Sở Tài
chính tỉnh Quảng Nam
-Theo QĐ 3727/QĐ-UBND .
|
Bước 2
|
Điều phối, phân công xử lý hồ
sơ
|
Văn thư- lãnh đạo Văn phòng, Trưởng
phòng chuyên môn-Sở Tài chính
|
4 giờ
|
|
Văn thư tiếp nhận hồ sơ của TTPVHCC
hoặc của cơ quan nộp hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công tỉnh
hoặc Hệ thống Q.office, hoặc đường bưu điện,… đóng dấu Văn bản đến, trình
lãnh đạo Văn phòng chuyển hồ sơ qua Hệ thống Q.office cho Chánh hoặc Phó Văn
phòng hoặc Trưởng phòng chuyên môn phân công cho công chức xử lý hồ sơ công
việc.
|
|
Bước 3
|
Thẩm định, dự thảo Văn bản
|
Công chức của: Văn phòng hoặc
Phó Văn phòng hoặc Trưởng hoặc Phó phòng chuyên môn
|
4 giờ
|
|
Hồ sơ đầy đủ, đúng thành
phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp với quy định,
khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản trong trường hợp cần thiết: Dự thảo
Đơn đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống
giao dịch điện tử về tài sản công của cơ quan, đơn vị là bên có tài sản bán,
cho thuê, chuyển nhượng tài sản (gọi tắt Đơn đăng ký).
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra, phê duyệt văn bản
(ký số)
|
- Chánh Văn phòng hoặc Phó
Văn phòng hoặc Trưởng hoặc Phó phòng chuyên môn
- Lãnh đạo Sở Tài chính
|
2 giờ
|
|
Kiểm tra Đơn đăng ký phù hợp
quy định, trình lãnh đạo Sở Tài chính ký duyệt Đơn đăng ký;
|
|
Bước 5
|
Phát hành Văn bản và vào sổ
Văn bản, lưu hồ sơ
|
Văn thư
|
2 giờ
|
|
Đơn đăng ký được phê duyệt
phát hành qua Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công hoặc qua đường bưu
điện đến cơ quan quản lý, vận hành Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công
(Thời báo Tài chính Việt Nam, số 34 đường Tuệ Tĩnh, phường Nguyễn Du, quận Hai
Bà Trựng, thành phố Hà Nội. Email: taisancong@mof.gov.vn);
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 02 ngày làm việc.
|
|
44. Quy trình số 27b; Mã số TTHC:
1.005436.000.00.00.H47; Tên TTHC: Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông
tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của cơ quan, tổ
chức, đơn vị có tài sản bán, cho thuê, chuyển nhượng tài sản (Áp dụng
tại Sở, Ban, ngành, Hội, đoàn thể, cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh).
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, điều phối hồ sơ
|
Văn thư hoặc Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ- lãnh đạo Văn phòng Sở, Ban, Ngành, Hội, Đoàn thể, Cơ quan, tổ
chức, đơn vị thuộc tỉnh (gọi tắt cơ quan, đơn vị)
|
2 giờ
|
|
Văn thư hoặc Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ, nhận hồ sơ trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công tỉnh hoặc
trên Hệ thống Q.office, hoặc đường bưu điện,… đóng dấu Văn bản đến, trình
lãnh đạo Văn phòng, chuyển hồ sơ trên cho Phòng hoặc Bộ phận chuyên môn để
chuyển cho công chức, viên chức;
|
Căn cứ thực hiện: Theo Khoản
2 Điều 116 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP của Chính phủ, Công văn số
12006/BTC-QLCS ngày 02/10/2018 của Bộ Tài chính, Công văn số 2544/STC ngày
25/10/2018 của Sở Tài chính tỉnh Quảng Nam.
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo
Văn bản
|
Công chức, viên chức Phòng
hoặc Bộ phận chuyên môn
|
01 ngày
|
|
Hồ sơ đầy đủ, đúng thành
phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp với quy định,
khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản trong trường hợp cần thiết: Dự thảo
Đơn đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống
giao dịch điện tử về tài sản công của cơ quan, đơn vị là bên có tài sản bán,
cho thuê, chuyển nhượng tài sản (gọi tắt Đơn đăng ký).
|
|
Bước 3
|
Kiểm tra hồ sơ, phê duyệt Văn
bản
|
Trưởng, Phó: Phòng hoặc Bộ
phận chuyên môn
|
2 giờ
|
|
Xem xét hồ sơ, Văn bản của
công chức, viên chức trình: Đơn đăng ký;
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt Văn bản (ký số)
|
Lãnh đạo cơ quan, đơn vị
|
2 giờ
|
|
Ký duyệt Văn bản: Đơn đăng ký;
|
|
Bước 5
|
Phát hành Văn bản và vào sổ
Văn bản, xác nhận trên phần mềm Một cửa điện tử, lưu hồ sơ
|
Văn thư
|
2 giờ
|
|
Đơn đăng ký gửi cho cơ quan
quản lý, vận hành Phát hành Văn bản và vào sổ Văn bản, Bước 5 xác nhận trên
phần Văn thư 2 giờ mềm Một cửa điện tử, lưu hồ sơ Hệ thống giao dịch điện tử
về tài sản công công (Thời báo Tài chính Việt Nam, số 34 đường Tuệ Tĩnh, phường
Nguyễn Du, quận Hai Bà Trựng, thành phố Hà Nội. Email: taisancong@mof.gov.vn)
và thông báo lại cho Phòng Tài chính-Kế hoạch.
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 02 ngày làm việc.
|
|
45. Quy trình số 28a; Mã số
TTHC: 1.005437.000.00.00.H47; Tên TTHC: Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung
thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của tổ
chức, cá nhân tham gia mua, thuê tài sản, nhận chuyển nhượng, thuê quyền khai
thác tài sản công (Áp dụng tại Sở Tài chính).
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Quảng Nam (TTPVHCC)
|
4 giờ
|
|
Chuyển toàn bộ hồ sơ cho Sở
Tài chính để giải quyết.
|
Căn cứ thực hiện:
- Theo Khoản 2 Điều 116 Nghị
định số 151/2017/NĐ- CP của Chính phủ, Công văn số 12006/BTC-QLCS ngày
02/10/2018 của Bộ Tài chính, Công văn số 2544/STC ngày 25/10/2018 của Sở Tài
chính tỉnh Quảng Nam.
- Theo QĐ 3727/QĐ-UBND .
|
Bước 2
|
Điều phối, phân công xử lý hồ
sơ
|
Văn thư- lãnh đạo Văn phòng, Trưởng
phòng chuyên môn-Sở Tài chính
|
4 giờ
|
|
Văn thư tiếp nhận hồ sơ của TTPVHCC
hoặc của cơ quan nộp hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công tỉnh
hoặc Hệ thống Q.office, hoặc đường bưu điện,… đóng dấu Văn bản đến, trình
lãnh đạo Văn phòng chuyển hồ sơ qua Hệ thống Q.office cho Chánh hoặc Phó Văn
phòng hoặc Trưởng phòng chuyên môn phân công cho công chức xử lý hồ sơ công
việc.
|
|
Bước 3
|
Thẩm định, dự thảo Văn bản
|
Công chức của: Văn phòng hoặc
Phó Văn phòng hoặc Trưởng hoặc Phó phòng chuyên môn
|
4 giờ
|
|
Hồ sơ đầy đủ, đúng thành
phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp với quy định,
khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản trong trường hợp cần thiết: Dự thảo
Đơn đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống
giao dịch điện tử về tài sản công của cơ quan, đơn vị là bên tham gia mua,
thuê tài sản, nhận chuyển nhượng, thuê quyền khai thác tài sản công (gọi tắt
Đơn đăng ký).
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra, phê duyệt văn bản
(ký số)
|
-Chánh Văn phòng hoặc Phó Văn
phòng hoặc Trưởng hoặc Phó phòng chuyên môn
- Lãnh đạo Sở Tài chính
|
2 giờ
|
|
Kiểm tra Đơn đăng ký phù hợp
quy định, trình lãnh đạo Sở Tài chính ký duyệt Đơn đăng ký;
|
|
Bước 5
|
Phát hành Văn bản và vào sổ
Văn bản, lưu trữ hồ sơ
|
Văn thư
|
2 giờ
|
|
Đơn đăng ký được phê duyệt
phát hành qua Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công hoặc qua đường bưu
điện đến cơ quan quản lý, vận hành Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công
(Thời báo Tài chính Việt Nam, số 34 đường Tuệ Tĩnh, phường Nguyễn Du, quận Hai
Bà Trựng, thành phố Hà Nội. Email: taisancong@mof.gov.vn);
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 02 ngày làm việc.
|
|
46. Quy trình số 28b; Mã số
TTHC: 1.005437.000.00.00.H47; Tên TTHC: Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung
thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của tổ
chức, cá nhân tham gia mua, thuê tài sản, nhận chuyển nhượng, thuê quyền khai
thác tài sản công (Áp dụng tại Sở, Ban, ngành, Hội, đoàn thể, cơ quan,
đơn vị thuộc tỉnh).
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, điều phối hồ sơ
|
Văn thư hoặc Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ- lãnh đạo Văn phòng Sở, Ban, Ngành, Hội, Đoàn thể, Cơ quan, tổ
chức, đơn vị thuộc tỉnh (gọi tắt cơ quan, đơn vị)
|
2 giờ
|
|
Văn thư hoặc Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ, nhận hồ sơ trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công tỉnh hoặc
trên Hệ thống Q.office, hoặc đường bưu điện,… đóng dấu Văn bản đến, trình
lãnh đạo Văn phòng, chuyển hồ sơ trên cho Phòng hoặc Bộ phận chuyên môn phân
công cho công chức, viên chức;
|
Căn cứ thực hiện:
Theo Khoản 2 Điều 116 Nghị
định số 151/2017/NĐ-CP của Chính phủ, Công văn số 12006/BTC-QLCS ngày
02/10/2018 của Bộ Tài chính, Công văn số 2544/STC ngày 25/10/2018 của Sở Tài
chính tỉnh Quảng Nam.
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo
Văn bản
|
Công chức, viên chức Phòng
hoặc Bộ phận chuyên môn
|
01 ngày
|
|
Hồ sơ đầy đủ, đúng thành
phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp với quy định,
khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản trong trường hợp cần thiết: Dự thảo
Đơn đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống
giao dịch điện tử về tài sản công của cơ quan, đơn vị là bên tham gia mua,
thuê tài sản, nhận chuyển nhượng, thuê quyền khai thác tài sản công (gọi tắt
Đơn đăng ký).
|
|
Bước 3
|
Kiểm tra hồ sơ, phê duyệt Văn
bản
|
Trưởng, Phó: Phòng hoặc Bộ
phận chuyên môn
|
2 giờ
|
|
Xem xét hồ sơ, Văn bản của
công chức, viên chức trình: Đơn đăng ký;
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt Văn bản (ký số)
|
Lãnh đạo cơ quan, đơn vị
|
2 giờ
|
|
Ký duyệt Văn bản: Đơn đăng ký;
|
|
Bước 5
|
Phát hành Văn bản và vào sổ
Văn bản, xác nhận trên phần mềm Một cửa điện tử, lưu hồ sơ
|
Văn thư
|
2 giờ
|
|
Đơn đăng ký gửi cho cơ quan
quản lý, vận hành Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công công (Thời báo
Tài chính Việt Nam, số 34 đường Tuệ Tĩnh, phường Nguyễn Du, quận Hai Bà
Trưng, thành phố Hà Nội. Email: taisancong@mof.gov.vn) và thông báo lại cho
Phòng Tài chính-Kế hoạch.
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 02 ngày làm việc.
|
|
47. Quy trình số 29; Mã số
TTHC: 3.000019.000.00.00.H47; Tên TTHC: Khấu trừ tiền bồi thường, giải phóng
mặt bằng vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trong Khu kinh tế (Áp dụng
tại Ban Quản lý các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh Quảng Nam).
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa Ban Quản lý
các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh Quảng Nam (gọi tắt Ban Quản lý) tại
Trung tâm Phục vụ HCC
|
4 giờ
|
|
1. Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công của tỉnh
và chuyển dữ liệu hồ sơ điện tử của tổ chức, cá nhân đến Phòng chuyên môn có thẩm
quyền giải quyết thông qua kết nối giữa Cổng Dịch vụ công và phần mềm Một cửa
điện tử tỉnh.
2. Chuyển ngay hồ sơ tiếp
nhận trực tiếp trong ngày làm việc hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp
theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ hàng ngày.
|
Căn cứ thực hiện:
Theo Nghị định số
35/2017/NĐ-CP ngày 03/7/2017 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất,
thu tiền thuê đất, thuê mặt nước trong Khu kinh tế, Khu công nghệ cao (gọi
tắt là Nghị định số 35/2017/NĐ-CP của Chính phủ)
|
Bước 2
|
Điều phối/phân phối công việc
|
Trưởng phòng Hành chính và
Tổng hợp (hoặc Phó phòng được phân công)
|
4 giờ
|
|
Lãnh đạo phòng chuyển hồ sơ
điện tử đồng thời chuyển hồ sơ trực tiếp cho công chức được phân công.
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo
văn bản
|
Công chức Phòng Hành chính và
Tổng hợp
|
11 ngày
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp
với quy định; khảo sát hiện trạng thực tế để xử lý công việc trong trường hợp
cần thiết: Dự thảo Văn bản về việc Khấu trừ tiền bồi thường, giải phóng mặt
bằng vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trong Khu kinh tế (gọi tắt Văn bản)
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ, chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu cầu cơ
quan, đơn vị bổ sung hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo
Ban Quản lý phê duyệt Văn bản
|
Trưởng phòng Hành chính và
Tổng hợp (hoặc Phó phòng được phân công)
|
01 ngày
|
|
Xem xét thẩm định hồ sơ và dự
thảo Văn bản của công chức để trình lãnh đạo Ban Quản lý phê duyệt:
- Nếu đồng ý trình: Văn bản.
- Nếu không đồng ý: Chuyển
lại Bước 3.
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt Văn bản (ký số)
|
Lãnh đạo Ban Quản lý
|
01 ngày
|
|
Lãnh đạo Ban Quản lý ký phê
duyệt:
- Trường hợp hồ sơ không đảm
bảo chuyển trả về lại Bước 4.
- Trường hợp hồ sơ đảm bảo:
Lãnh đạo Ban Quản lý ký phê duyệt Văn bản.
|
|
Bước 6
|
Vào số Văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
|
Văn thư; Phòng Hành chính và
Tổng hợp
|
4 giờ
|
|
Văn thư, công chức phòng Hành
chính và Tổng hợp
|
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm Một
cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức; thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Bộ phận một cửa Ban Quản lý
tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
4 giờ
|
|
Văn bản được phê duyệt, phát
hành Bộ phận Một cửa gửi cho: cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ; cơ quan, đơn vị
khác liên quan (nếu có).
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 15 ngày làm việc.
|
|
48. Quy trình số 30; Mã số
TTHC: 1.005413.000.00.00.H47; Tên TTHC: Miễn tiền sử dụng đất đối với dự án
được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất trong Khu kinh tế để đầu tư xây
dựng nhà ở xã hội phục vụ đời sống cho người lao động (Áp dụng tại Ban
Quản lý các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh Quảng Nam).
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa Ban Quản lý
các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh Quảng Nam (gọi tắt Ban Quản lý) tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
4 giờ
|
|
1. Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công của tỉnh
và chuyển dữ liệu hồ sơ điện tử của tổ chức, cá nhân đến phòng chuyên môn có thẩm
quyền giải quyết thông qua kết nối giữa Cổng Dịch vụ công và phần mềm Một cửa
điện tử tỉnh.
2. Chuyển ngay hồ sơ tiếp
nhận trực tiếp trong ngày làm việc hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp
theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ hàng ngày.
|
Căn cứ thực hiện: Theo Nghị
định số 35/2017/NĐ-CP của Chính phủ.
|
Bước 2
|
Điều phối/phân phối công việc
|
Trưởng phòng Tài nguyên và
Môi trường (hoặc phó phòng được phân công)
|
4 giờ
|
|
Lãnh đạo Phòng chuyển hồ sơ
điện tử đồng thời chuyển hồ sơ trực tiếp cho công chức được phân công.
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo
văn bản
|
Công chức Phòng Tài nguyên và
Môi trường
|
11 ngày
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp
với quy định; khảo sát hiện trạng thực tế để xử lý công việc trong trường hợp
cần thiết: Dự thảo Văn bản về việc Miễn tiền sử dụng đất đối với dự án được
Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất trong khu kinh tế để đầu tư xây
dựng nhà ở xã hội phục vụ đời sống cho người lao động (gọi tắt Văn bản)
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ, chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu cầu cơ
quan, đơn vị bổ sung hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo
Ban Quản lý phê duyệt Văn bản
|
Trưởng phòng Tài nguyên và
Môi trường (hoặc Phó phòng được phân công)
|
01 ngày
|
|
Xem xét thẩm định hồ sơ và dự
thảo Văn bản để trình lãnh đạo Ban Quản lý phê duyệt:
- Nếu đồng ý trình: Văn bản.
- Nếu không đồng ý: Chuyển
lại Bước 3.
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt Văn bản (ký số)
|
Lãnh đạo Ban Quản lý
|
01 ngày
|
|
Lãnh đạo Ban Quản lý ký phê
duyệt:
- Trường hợp hồ sơ không đảm
bảo chuyển trả về lại Bước 4.
- Trường hợp hồ sơ đảm bảo:
Lãnh đạo Ban Quản lý ký phê duyệt Văn bản.
|
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
|
Văn thư; Phòng Tài nguyên và
Môi trường
|
4 giờ
|
|
Văn thư, công chức phòng Tài
nguyên và Môi trường
|
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm Một
cửa điện tử; thông báo trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; thu phí, lệ phí (nếu
có)
|
Bộ phận một cửa Ban Quản lý
tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
4 giờ
|
|
Văn bản được phê duyệt, phát
hành Bộ phận Một cửa gửi cho: cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ; cơ quan, đơn
vị khác liên quan (nếu có).
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 15 ngày làm việc.
|
|
49. Quy trình số 31; Mã số
TTHC: 3.000020.000.00.00.H47; Tên TTHC: Miễn, giảm tiền thuê đất trong Khu kinh
tế (Áp dụng tại Ban Quản lý các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh
Quảng Nam).
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa Ban Quản lý
các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh Quảng Nam (gọi tắt Ban Quản lý) tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
4 giờ
|
|
1. Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công của tỉnh
hoặc đường bưu điện,…và chuyển dữ liệu hồ sơ điện tử của tổ chức, cá nhân đến
phòng chuyên môn có thẩm quyền giải quyết thông qua kết nối giữa Cổng Dịch vụ
công và phần mềm Một cửa điện tử tỉnh
2. Chuyển ngay hồ sơ tiếp
nhận trực tiếp trong ngày làm việc hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp
theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ hàng ngày.
|
Căn cứ thực hiện: Theo Nghị
định số 35/2017/NĐ-CP của Chính phủ.
|
Bước 2
|
Điều phối/phân phối công việc
|
Trưởng phòng Tài nguyên và
Môi trường (hoặc Phó phòng được phân công)
|
4 giờ
|
|
Lãnh đạo phòng chuyển hồ sơ
điện tử đồng thời chuyển hồ sơ trực tiếp cho công chức được phân công.
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo
Văn bản
|
Công chức Phòng Tài nguyên và
Môi trường
|
11 ngày
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp
với quy định; khảo sát hiện trạng thực tế để xử lý công việc trong trường hợp
cần thiết: Dự thảo Văn bản về việc Miễn, giảm tiền thuê đất trong Khu kinh tế
(gọi tắt Văn bản)
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ, chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu cầu cơ
quan, đơn vị bổ sung hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo
Ban Quản lý phê duyệt Văn bản
|
Trưởng phòng Tài nguyên và
Môi trường (hoặc Phó phòng được phân công)
|
01 ngày
|
|
Xem xét thẩm định hồ sơ và dự
thảo Văn bản để trình lãnh đạo Ban Quản lý phê duyệt:
- Nếu đồng ý trình: Văn bản.
- Nếu không đồng ý: Chuyển
lại Bước 3.
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt Văn bản (ký số)
|
Lãnh đạo Ban Quản lý
|
01 ngày
|
|
Lãnh đạo Ban Quản lý ký phê
duyệt :
- Trường hợp hồ sơ không đảm
bảo chuyển trả về lại Bước 4.
- Trường hợp hồ sơ đảm bảo:
Lãnh đạo Ban Quản lý ký phê duyệt Văn bản.
|
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
|
Văn thư; Phòng Tài nguyên và
Môi trường
|
4 giờ
|
|
Văn thư, công chức phòng Tài nguyên
và Môi trường
|
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm Một
cửa điện tử; thông báo trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; thu phí, lệ phí (nếu
có)
|
Bộ phận một cửa Ban Quản lý
tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
4 giờ
|
|
Văn bản được phê duyệt, phát
hành Bộ phận Một cửa gửi cho: cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ; cơ quan, đơn
vị khác liên quan (nếu có).
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 15 ngày làm việc.
|
|
50. Quy trình số 32; Mã số
TTHC: 1.006221.000.00.00.H47; Tên TTHC: Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài
sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học công nghệ ngân sách cấp (Áp
dụng tại Sở Khoa học và Công nghệ).
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và luân chuyển hồ sơ
|
Văn thư- lãnh đạo Văn phòng,
Sở Khoa học và Công nghệ
|
01 ngày
|
|
Văn thư tiếp nhận hồ sơ trực
tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công tỉnh hoặc trên Hệ thống Q.office,
hoặc đường bưu điện,…đóng dấu Văn bản đến, trình lãnh đạo Văn phòng, chuyển
hồ sơ cho Phòng chuyên môn;
|
Căn cứ thực hiện:
Theo Điều 22, 23, 24, 25 Nghị
định số 70/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định về việc quản lý,
sử dụng tài sản được hình thành thông qua việc triển khai thực hiện nhiệm vụ khoa
học và công nghệ sử dụng vốn nhà nước; Thông tư số 05/2014/TT- BKHCN ngày
10/4/2014 của Bộ Khoa học và công nghệ về ban hành “Mẫu hợp đồng nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ” (gọi tắt Nghị định số 70/2018/NĐ-CP của
Chính phủ, Thông tư số 05/2014/TT-BKHCN của Bộ khoa học và công
nghệ)
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ của
Phòng chuyên môn
|
Trưởng phòng chuyên môn
|
01 ngày
|
|
Phân công cho công chức giải
quyết hồ sơ công việc.
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo
Văn bản
|
Công chức Phòng chuyên môn
tổng hợp chủ trì hoặc phối hợp với Phòng khác của Sở Khoa học và công nghệ
|
25 ngày
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
đúng thành phần, số lượng, đề nghị của tổ chức, cá nhân xử lý hồ sơ phù hợp
với quy định; khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản trong trường hợp cần
thiết: Dự thảo Tờ trình về Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết
quả của nhiệm vụ khoa học ngân sách cấp (gọi tắt Tờ trình).
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ, chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu cầu tổ
chức, cá nhân bổ sung hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo
Sở phê duyệt Văn bản
|
Trưởng hoặc Phó phòng chuyên
môn
|
01 ngày
|
|
Xem xét thẩm định hồ sơ và dự
thảo Văn bản của công chức để trình lãnh đạo Sở Khoa học và công nghệ phê
duyệt:
- Nếu đồng ý trình: Văn bản.
- Nếu không đồng ý: Chuyển
lại Bước 3.
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt Văn bản (ký số)
|
Lãnh đạo Sở Khoa học và công
nghệ
|
01 ngày
|
|
- Nếu đồng ý, Ký duyệt Tờ
trình.
- Nếu không đồng ý: Chuyển
lại Bước 4.
|
|
Bước 6
|
Phát hành Văn bản và vào sổ
Văn bản, lưu trữ hồ sơ
|
Văn thư, Bộ phận tiếp nhận hồ
sơ của Sở Khoa học và Công nghệ
|
01 ngày
|
|
Văn bản phê duyệt phát hành
trực tiếp hoặc trực tuyến qua Cổng dịch vụ công tỉnh hoặc qua hệ thống:
Q.office, hoặc đường bưu điện,… gửi cho: Văn phòng UBND tỉnh, cơ quan, đơn vị
nộp hồ sơ; cơ quan, đơn vị khác có liên quan (nếu có):
- Tờ trình hoặc Văn bản yêu
cầu tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ
|
|
Bước 7
|
Giải quyết hồ sơ
|
- Văn phòng UBND tỉnh;
- UBND tỉnh.
|
05 ngày
|
X
|
Công chức, lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh tiếp nhận, điều phối, thẩm tra hồ sơ (nếu cung cấp đủ hồ sơ hoặc
nội dung vấn đề trình đã rõ ràng…) dự thảo Văn bản trình lãnh đạo UBND
tỉnh phê duyệt, vào sổ, phát hành, chuyển, trả kết quả phê duyệt Quyết định
về việc Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa
học ngân sách cấp, bằng hình thức trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công
tỉnh hoặc Hệ thống Q.office, hoặc đường bưu điện,… gửi cho: TTPVHCC, cơ quan,
đơn vị nộp hồ sơ, Sở Khoa học và Công nghệ, Sở Tài chính; cơ quan, đơn vị
khác liên quan (nếu có).
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 35 ngày làm việc.
|
|
51. Quy trình số 33; Mã số
TTHC: 1.006222.000.00.00.H47; Tên TTHC: Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài
sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học công nghệ ngân sách hỗ trợ (Áp
dụng tại Sở Khoa học và Công nghệ và các đồng sở hữu tại Hợp đồng khoa học và
công nghệ).
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
1. Trường hợp thẩm quyền giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản
của cơ quan được giao quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ (Sở Khoa
học và Công nghệ) và các đồng sở hữu tại Hợp đồng khoa học và công nghệ giải
quyết:
|
Căn cứ thực hiện:
Theo Điều 22, 23, 26 Nghị
định số 70/2018/NĐ-CP của Chính phủ quy; Thông tư số 05/2014/TT-BKHCN của Bộ
Khoa học và công nghệ
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và luân chuyển hồ sơ
|
Văn thư- lãnh đạo Văn phòng
Sở Khoa học và công nghệ hoặc người có thẩm quyền quy định tại Hợp đồng khoa
học và công nghệ
|
01 ngày
|
|
Văn thư Sở Khoa học và công
nghệ hoặc người có thẩm quyền quy định tại Hợp đồng khoa học và công nghệ
tiếp nhận hồ sơ trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công tỉnh hoặc trên
Hệ thống Q.office, hoặc đường bưu điện,… đóng dấu Văn bản đến, trình lãnh đạo
Văn phòng hoặc người có thẩm quyền chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn hoặc trình
người có thẩm quyền quy định tại Hợp đồng khoa học và công nghệ;
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ của
Phòng chuyên môn hoặc người có thẩm quyền quy định tại Hợp đồng khoa học và
công nghệ
|
Trưởng phòng chuyên môn hoặc
người có thẩm quyền quy định tại Hợp đồng khoa học và công nghệ
|
01 ngày
|
|
Phân công cho công chức Phòng
chuyên môn hoặc người có thẩm quyền quy định tại Hợp đồng khoa học và công nghệ
giải quyết hồ sơ công việc.
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo
Văn bản
|
Công chức Phòng chuyên môn
chủ trì hoặc phối hợp với Phòng khác của Sở Khoa học và công nghệ hoặc người
có thẩm quyền quy định tại Hợp đồng khoa học và công nghệ
|
25 ngày
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
đúng thành phần, số lượng, đề nghị của tổ chức, cá nhân xử lý hồ sơ phù hợp
với quy định; khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản trong trường hợp cần
thiết: Dự thảo Quyết định về Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết
quả của nhiệm vụ khoa học ngân sách hỗ trợ (gọi tắt Quyết định).
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ, chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu cầu tổ
chức, cá nhân bổ sung hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo
Sở, người có thẩm quyền quy định tại Hợp đồng khoa học và công nghệ phê duyệt
Văn bản
|
Trưởng hoặc Phó phòng chuyên
môn của Sở Khoa học và công nghệ hoặc người có thẩm quyền quy định tại Hợp
đồng khoa học và công nghệ
|
01 ngày
|
|
Xem xét thẩm định hồ sơ và dự
thảo Văn bản của công chức để trình lãnh đạo Sở Khoa học và công nghệ Sở hoặc
người có thẩm quyền quy định tại Hợp đồng khoa học và công nghệ phê duyệt:
- Nếu đồng ý trình: Quyết
định, hoặc Văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ.
- Nếu không đồng ý: Chuyển
lại Bước 3.
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt Văn bản (ký số)
|
Lãnh đạo Sở Khoa học và công
nghệ hoặc người có thẩm quyền quy định tại Hợp đồng khoa học và công nghệ
|
01 ngày
|
|
- Nếu đồng ý, Ký duyệt: Quyết
định; hoặc Văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ
- Nếu không đồng ý: Chuyển
lại Bước 4.
|
|
Bước 6
|
Phát hành Văn bản trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính và vào sổ Văn bản, lưu trữ hồ sơ.
|
Văn thư, Bộ phận tiếp nhận hồ
sơ của Sở Khoa học và Công nghệ hoặc người có thẩm quyền quy định tại Hợp
đồng khoa học và công nghệ
|
01 ngày
|
|
Văn bản phê duyệt phát hành
trực tiếp hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công tỉnh hoặc trên Hệ thống Q.office,
hoặc đường bưu điện,… gửi cho: TTPVHCC, cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ, Sở Tài
chính; cơ quan, đơn vị khác có liên quan (nếu có):
- Quyết định;
- Hoặc Văn bản yêu cầu tổ
chức, cá nhân bổ sung hồ sơ
|
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 30 ngày làm việc.
|
|
2. Trường hợp giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản (hoàn trả giá
trị tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ) thuộc thẩm quyền
giải quyết của Chủ tịch UBND tỉnh:
|
Căn cứ thực hiện: Theo Điều
22, 23, 26 Nghị định số 70/2018/NĐ-CP của Chính phủ quy; Thông tư số
05/2014/TT-BKHCN của Bộ Khoa học và công nghệ
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và luân chuyển hồ sơ
|
Văn thư- lãnh đạo Văn phòng
Sở Khoa học và công nghệ
|
01 ngày
|
|
Văn thư Sở Khoa học và công
nghệ tiếp nhận hồ sơ trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công tỉnh hoặc
trên Hệ thống Q.office, hoặc đường bưu điện,… đóng dấu Văn bản đến, trình
lãnh đạo Văn phòng chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn.
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ của
Phòng chuyên môn
|
Trưởng phòng chuyên môn
|
01 ngày
|
|
Phân công cho công chức giải
quyết hồ sơ công việc.
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo
Văn bản
|
Công chức Phòng chuyên môn
chủ trì hoặc phối hợp với Phòng khác của Sở Khoa học và Công nghệ
|
15 ngày
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
đúng thành phần, số lượng, đề nghị của tổ chức, cá nhân xử lý hồ sơ phù hợp
với quy định; khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản trong trường hợp cần
thiết: Dự thảo Tờ trình về Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết
quả của nhiệm vụ khoa học ngân sách hỗ trợ (gọi tắt Tờ trình).
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ, chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu cầu tổ
chức, cá nhân bổ sung hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo
Sở phê duyệt Văn bản
|
Trưởng hoặc Phó phòng chuyên
môn của Sở Khoa học và Công nghệ
|
01 ngày
|
|
Xem xét thẩm định hồ sơ và dự
thảo Văn bản của công chức để trình lãnh đạo Sở Khoa học và công nghệ phê
duyệt:
- Nếu đồng ý trình: Tờ trình,
hoặc Văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ;
- Nếu không đồng ý: Chuyển
lại Bước 3.
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt Văn bản (ký số)
|
Lãnh đạo Sở Khoa học và Công
nghệ
|
01 ngày
|
|
- Nếu đồng ý, Ký duyệt: Tờ
trình; hoặc Văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ
- Nếu không đồng ý: Chuyển
lại Bước 4.
|
|
Bước 6
|
Phát hành Văn bản và vào sổ
Văn bản, lưu trữ hồ sơ
|
Văn thư, Bộ phận tiếp nhận hồ
sơ của Sở Khoa học và Công nghệ
|
01 ngày
|
|
Văn bản phê duyệt phát hành
trực tiếp hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công tỉnh hoặc trên Hệ thống Q.office,
hoặc đường bưu điện,… gửi cho: Sở Tài chính, cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ; cơ
quan, đơn vị khác liên quan (nếu có): Tờ trình; Hoặc Văn bản yêu cầu tổ chức,
cá nhân bổ sung hồ sơ
|
|
Bước 7
|
Giải quyết hồ sơ
|
- Văn phòng UBND tỉnh;
- UBND tỉnh.
|
05 ngày
|
X
|
Công chức, lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh tiếp nhận, điều phối, thẩm tra hồ sơ (nếu cung cấp đủ hồ sơ hoặc
nội dung vấn đề trình đã rõ ràng…) dự thảo Văn bản trình lãnh đạo UBND
tỉnh phê duyệt, vào sổ, phát hành, chuyển, trả kết quả phê duyệt Quyết định
về việc Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa
học ngân sách hỗ trợ, bằng hình thức trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ
công tỉnh hoặc Hệ thống Q.office, hoặc đường bưu điện,… gửi cho: TTPVHCC, cơ
quan, đơn vị nộp hồ sơ, Sở Khoa học và Công nghệ, Sở Tài chính; cơ quan, đơn
vị khác liên quan (nếu có).
|
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 25 ngày làm việc.
|
|
52. Quy trình số 34; Mã số
TTHC: 1.005414.000.00.00.H47; Tên TTHC: Xác định tiền sử dụng đất phải nộp khi
người được mua, thuê mua nhà ở xã hội thực hiện bán, chuyển nhượng (Áp
dụng tại Cục Thuế tỉnh).
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và luân chuyển hồ sơ
|
Văn thư- lãnh đạo Cục Thuế
|
01 ngày
|
|
Văn thư tiếp nhận hồ sơ (Phiếu
chuyển thông tin xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai, kèm theo hồ sơ của Văn
phòng Đăng ký đất đai Quảng Nam) trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công
tỉnh hoặc trên Hệ thống Q.office, hoặc đường bưu điện,… đóng dấu Văn bản đến,
trình lãnh đạo Cục Thuế, chuyển hồ sơ cho Bộ phận chuyên môn;
|
Căn cứ thực hiện: Theo Nghị
định số 123/2017/NĐ-CP ngày 14/11/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê
đất, thuê mặt nước.
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ của Bộ
phận chuyên môn
|
Bộ phận chuyên môn
|
01 ngày
|
|
Phân công cho công chức giải
quyết hồ sơ công việc.
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo
Văn bản
|
Công chức Bộ phận chuyên môn
chủ trì hoặc phối hợp với Bộ phận khác (nếu có) của Cục Thuế.
|
15 ngày
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
đúng thành phần, số lượng, đề nghị của người mua, thuê mua nhà ở xã hội xử lý
hồ sơ phù hợp với quy định; khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản trong
trường hợp cần thiết: Dự thảo Thông báo nộp tiền sử dụng đất và thu nộp tiền
sử dụng đất theo quy định của pháp luật (gọi tắt Thông báo).
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ, chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu cầu cầu người
mua, thuê mua nhà ở xã hộ bổ sung hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra hồ sơ trình Cục
trưởng hoặc Cục phó Cục Thuế
|
Trưởng hoặc Phó phòng chuyên
môn của Cục Thuế.
|
01 ngày
|
|
Xem xét thẩm định hồ sơ và dự
thảo Văn bản của công chức để trình lãnh đạo Cục Thuế tỉnh phê duyệt:
- Nếu đồng ý trình: Thông
báo, hoặc Văn bản yêu cầu người mua, thuê mua nhà ở xã hội bổ sung hồ sơ;
- Nếu không đồng ý: Chuyển
lại Bước 3.
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt Văn bản (ký số)
|
Cục trưởng hoặc Phó Cục
trưởng Cục Thuế.
|
01 ngày
|
|
- Nếu đồng ý, Ký duyệt: Thông
báo; hoặc Văn bản yêu cầu người mua, thuê mua nhà ở xã hội bổ sung hồ sơ
- Nếu không đồng ý: Chuyển
lại Bước 4.
|
|
Bước 6
|
Phát hành Văn bản, trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính và vào sổ Văn bản, xác nhận trên phần mềm
Một cửa điện tử, lưu trữ hồ sơ.
|
Văn thư, Bộ phận tiếp nhận hồ
sơ thuộc Cục Thuế tỉnh Quảng Nam
|
01 ngày
|
|
Văn bản phê duyệt phát hành,
trả kết trực tiếp hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công tỉnh hoặc Hệ thống
Q.office, hoặc đường bưu điện,… gửi cho: TTPVHCC, cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ,
Văn phòng Đăng ký đất đai Quảng Nam, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài
chính; cơ quan, đơn vị khác liên quan (nếu có):
- Thông báo;
- Hoặc Văn bản yêu cầu người
mua, thuê mua nhà ở xã hội bổ sung hồ sơ
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 20 ngày làm việc.
|
|
III. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH
DOANH NGHIỆP (2):
1.Quy trình số 35; Mã số
TTHC: 1.007623.000.00.00.H47; Tên TTHC: Thủ tục cấp phát kinh phí đối với các
tổ chức, đơn vị thuộc địa phương (Áp dụng tại Sở Tài chính).
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Quảng Nam (TTPVHCC)
|
4 giờ
|
|
Chuyển toàn bộ hồ sơ cho Sở
Tài chính để giải quyết.
|
Căn cứ thực hiện:
- Theo Thông tư số
58/2017/TT-BTC ngày 13/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số chính sách hỗ
trợ tài chính cho các tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là dân tộc thiểu số
tại khu vực miền núi, vùng khó khăn.
- Theo QĐ 3727/QĐ-UBND .
|
Bước 2
|
Điều phối, phân công xử lý hồ
sơ
|
Văn thư- lãnh đạo Văn phòng, Trưởng
phòng Tài chính doanh nghiệp -Sở Tài chính
|
01 ngày
|
|
Văn thư tiếp nhận hồ sơ của TTPVHCC
hoặc của cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ
công tỉnh hoặc Hệ thống Q.office, hoặc đường bưu điện,… đóng dấu Văn bản đến,
trình lãnh đạo Văn phòng chuyển hồ sơ qua Hệ thống Q.office cho Trưởng Phòng
Tài chính doanh nghiệp phân công cho công chức xử lý hồ sơ công việc.
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo
Văn bản
|
Công chức Phòng Tài chính
doanh nghiệp chủ trì hoặc phối hợp với Phòng chuyên môn khác của Sở Tài chính
|
03 ngày
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ
đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp
với quy định: Dự thảo Tờ trình về việc đề nghị cấp phát kinh phí đối với các
tổ chức, đơn vị có sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số theo đúng quy
định (gọi tắt Tờ trình):
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ, chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu cầu cơ
quan, đơn vị bổ sung hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo
Sở phê duyệt Văn bản
|
Trưởng hoặc Phó phòng Tài
chính doanh nghiệp
|
4 giờ
|
|
Xem xét thẩm định hồ sơ và dự
thảo Văn bản của công chức để trình lãnh đạo Sở Tài chính phê duyệt:
- Nếu đồng ý trình: Tờ trình;
Hoặc Văn bản yêu cầu đơn vị bổ sung hồ sơ;
- Nếu không đồng ý: Chuyển
lại Bước 3.
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt Văn bản (ký số)
|
Lãnh đạo Sở Tài chính
|
4 giờ
|
|
- Nếu đồng ý: Ký duyệt Văn
bản:
+ Tờ trình;
+ Hoặc Văn bản yêu cầu đơn vị
bổ sung hồ sơ;
- Nếu không đồng ý: Chuyển
lại Bước 4.
|
|
Bước 6
|
Phát hành Văn bản và vào sổ
Văn bản, lưu trữ hồ sơ
|
Văn thư
|
4 giờ
|
|
Văn bản phê duyệt phát hành
trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công tỉnh, hoặc trên Hệ thống
Q.office, hoặc đường bưu điện,… gửi cho: Văn phòng UBND tỉnh, cơ quan, đơn vị
nộp hồ sơ; cơ quan, đơn vị khác có liên quan (nếu có):
- Tờ trình; Hoặc Văn bản yêu
cầu đơn vị bổ sung hồ sơ.
|
|
Bước 7
|
Giải quyết hồ sơ
|
- Văn phòng UBND tỉnh;
- UBND tỉnh.
|
04 ngày
|
X
|
Công chức, lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh tiếp nhận, điều phối, thẩm tra hồ sơ (nếu cung cấp đủ hồ sơ hoặc
nội dung vấn đề trình đã rõ ràng…) dự thảo Văn bản trình lãnh đạo UBND
tỉnh phê duyệt, vào sổ, phát hành, chuyển, trả kết quả phê duyệt Quyết định
về việc đề nghị cấp phát kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị có sử dụng lao động
là người dân tộc thiểu số, bằng hình thức trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch
vụ công tỉnh hoặc Hệ thống Q.office, hoặc đường bưu điện,.. gửi cho: TTPVHCC,
cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ, Sở Tài chính; cơ quan, đơn vị khác liên quan (nếu
có).
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 10 ngày làm việc.
|
|
2. Quy trình số 36; Mã số
TTHC: 1.007614.000.00.00.H47; Tên TTHC: Lập phương án giá tiêu thụ, mức trợ giá
(Áp dụng tại Sở Tài chính).
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Quảng Nam (TTPVHCC)
|
4 giờ
|
|
Chuyển toàn bộ hồ sơ cho Sở
Tài chính để giải quyết.
|
1. Căn cứ thực hiện:
- Theo Luật Giá số
11/2012/QH13 ngày 20/6/2012, Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá,
Nghị định số 130/2013/NĐ-CP ngày 16/10/2013 của Chính phủ về sản xuất và cung
ứng sản phẩm công ích.
- Theo QĐ 3727/QĐ-UBND.
2. UBND tỉnh quyết định giá
tiêu thụ cụ thể, mức trợ giá cụ thể sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy
sản cho các cơ sở hoạt động công ích trước ngày 31/07 của năm trước. TTHC này
được ban hành tại số thứ tự số 6 kèm theo Quyết định số 2070/QĐ-BTC ngày 27/09/2016
của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực
quản lý tài chính doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính.
|
Bước 2
|
Điều phối, phân công xử lý hồ
sơ
|
Văn thư- lãnh đạo Văn phòng, Trưởng
phòng Quản lý Giá-Công sản- Sở Tài chính
|
01 ngày
|
|
Văn thư tiếp nhận hồ sơ của TTPVHCC
hoặc của cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ
công tỉnh hoặc Hệ thống Q.office, hoặc đường bưu điện,… đóng dấu Văn bản đến,
trình lãnh đạo Văn phòng chuyển hồ sơ qua Hệ thống Q.office cho Trưởng Phòng
Quản lý Giá- Công sản phân công cho công chức xử lý hồ sơ công việc.
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo
Văn bản
|
Công chức Phòng Quản lý
Giá-Công sản chủ trì hoặc phối hợp với Phòng chuyên môn khác của Sở Tài chính
|
16 ngày
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ
đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp
với quy định: Dự thảo Tờ trình về việc phê duyệt giá tiêu thụ, mức trợ giá cụ
thể sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản cho các cơ sở hoạt động
công ích (gọi tắt Tờ trình);
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ, chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định thì dự thảo Văn bản yêu cầu
cơ quan, đơn vị bổ sung hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo
Sở phê duyệt Văn bản
|
Trưởng hoặc Phó phòng Quản lý
Giá-Công sản
|
01 ngày
|
|
Xem xét thẩm định hồ sơ và dự
thảo Văn bản của công chức để trình lãnh đạo Sở Tài chính phê duyệt:
- Nếu đồng ý trình: Tờ trình;
Hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ;
- Nếu không đồng ý: Chuyển
lại Bước 3.
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt Văn bản (ký số)
|
Lãnh đạo Sở Tài chính
|
01 ngày
|
|
- Nếu đồng ý, Ký duyệt Văn
bản:
+ Tờ trình;
+ Hoặc Văn bản yêu cầu bổ
sung hồ sơ;
- Nếu không đồng ý: Chuyển
lại Bước 4.
|
|
Bước 6
|
Phát hành Văn bản và vào sổ
Văn bản, lưu trữ hồ sơ
|
Văn thư
|
4 giờ
|
|
Văn bản phê duyệt phát hành
trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công tỉnh, hoặc trên Hệ thống
Q.office, hoặc đường bưu điện gửi cho: Văn phòng UBND tỉnh, cơ quan, đơn vị
nộp hồ sơ; cơ quan, đơn vị khác có liên quan (nếu có):
- Tờ trình;
- Hoặc Văn bản yêu cầu bổ
sung hồ sơ,
|
|
Bước 7
|
Giải quyết hồ sơ
|
- Văn phòng UBND tỉnh;
- UBND tỉnh.
|
05 ngày
|
X
|
Công chức, lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh tiếp nhận, điều phối, thẩm tra hồ sơ (nếu cung cấp đủ hồ sơ hoặc
nội dung vấn đề trình đã rõ ràng…) dự thảo Văn bản trình lãnh đạo UBND
tỉnh phê duyệt, vào sổ, phát hành, chuyển, trả kết quả phê duyệt Quyết định
về việc giá tiêu thụ, mức trợ giá cụ thể sản phẩm công ích giống nông nghiệp,
thủy sản cho các cơ sở hoạt động công ích, bằng hình thức trực tiếp, hoặc trực
tuyến Cổng dịch vụ công tỉnh hoặc Hệ thống Q.office, hoặc đường bưu điện,.. gửi
cho: TTPVHCC, cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ, Sở Tài chính; cơ quan, đơn vị khác
liên quan (nếu có).
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 25 ngày làm việc.
|
|
IV. LĨNH VỰC QUẢN LÝ GIÁ (3)
1. Quy trình số 37; Mã số
TTHC: 1.006241.000.00.00.H47; Tên TTHC: Quyết định giá (Áp dụng tại Sở
Tài chính).
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Quảng Nam (TTPVHCC)
|
4 giờ
|
|
Chuyển toàn bộ hồ sơ cho Sở
Tài chính để giải quyết.
|
1. Căn cứ thực hiện:
- Theo Quyết định số
17/2017/QĐ-UBND ngày 08/8/2017 của UBND tỉnh về ban hành quy định quản lý nhà
nước về giá trên địa bàn tỉnh Quảng Nam (gọi tắt Quyết định số
17/2017/QĐ-UBND của UBND tỉnh).
- Theo QĐ 3727/QĐ-UBND.
2. Trường hợp cần thiết phải
kéo dài thêm thời gian thẩm định phương án giá, Sở Tài chính, phải thông báo
bằng Văn bản và nêu rõ lý do phải kéo dài thêm thời gian để cơ quan, đơn vị
trình phương án giá biết, thời gian kéo dài thêm không quá 15 ngày làm việc.
|
Bước 2
|
Điều phối, phân công xử lý hồ
sơ
|
Văn thư- lãnh đạo Văn phòng, Trưởng
phòng Tài chính doanh nghiệp hoặc Quản lý Giá-Công sản- Sở Tài chính
|
01 ngày
|
|
Văn thư tiếp nhận hồ sơ của TTPVHCC
hoặc của cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ
công tỉnh hoặc Hệ thống Q.office, hoặc đường bưu điện,… đóng dấu Văn bản đến,
trình lãnh đạo Văn phòng chuyển hồ sơ qua Hệ thống Q.office cho Trưởng Phòng
Tài chính doanh nghiệp hoặc Quản lý Giá-Công sản phân công cho công chức xử
lý hồ sơ công việc.
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo
Văn bản
|
Công chức Phòng chuyên môn:
Tài chính doanh nghiệp hoặc Quản lý Giá- Công sản chủ trì hoặc phối hợp với
Phòng chuyên môn khác của Sở Tài chính.
|
05 ngày
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ
đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp
với quy định: Dự thảo Tờ trình về việc phê duyệt mức giá (gọi tắt Tờ trình);
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ, chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu cầu cơ
quan chuyên ngành (hoặc cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp) bổ sung hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo
Sở phê duyệt Văn bản
|
Trưởng hoặc Phó phòng chuyên
môn: Tài chính doanh nghiệp hoặc Quản lý Giá-Công sản.
|
01 ngày
|
|
Xem xét thẩm định hồ sơ và dự
thảo Văn bản của công chức để trình lãnh đạo Sở Tài chính phê duyệt:
- Nếu đồng ý trình: Tờ trình;
Hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ;
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
Bước 3.
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt Văn bản (ký số)
|
Lãnh đạo Sở Tài chính
|
01 ngày
|
|
- Nếu đồng ý, Ký duyệt Văn
bản:
+ Tờ trình;
+ Hoặc Văn bản yêu cầu bổ
sung hồ sơ;
- Nếu không đồng ý: Chuyển
lại Bước 4.
|
|
Bước 6
|
Phát hành Văn bản và vào sổ
Văn bản, lưu trữ hồ sơ
|
Văn thư
|
4 giờ
|
|
Văn bản phê duyệt phát hành
trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công tỉnh, hoặc trên Hệ thống
Q.office, hoặc đường bưu điện,… gửi cho: Văn phòng UBND tỉnh, cơ quan, đơn vị
nộp hồ sơ; cơ quan, đơn vị khác có liên quan (nếu có):
- Tờ trình;
- Hoặc Văn bản yêu cầu bổ
sung hồ sơ,
|
|
Bước 7
|
Giải quyết hồ sơ
|
- Văn phòng UBND tỉnh;
- UBND tỉnh.
|
05 ngày
|
X
|
Công chức, lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh tiếp nhận, điều phối, thẩm tra hồ sơ (nếu cung cấp đủ hồ sơ hoặc
nội dung vấn đề trình đã rõ ràng…) dự thảo Văn bản trình lãnh đạo UBND
tỉnh phê duyệt, vào sổ, phát hành, chuyển, trả kết quả phê duyệt Quyết định
về việc mức giá, bằng hình thức trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công tỉnh
hoặc Hệ thống Q.office, hoặc đường bưu điện,… gửi cho: TTPVHCC, cơ quan, đơn
vị nộp hồ sơ, Sở Tài chính; cơ quan, đơn vị khác liên quan (nếu có).
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 14 ngày làm việc.
|
|
2. Quy trình số 38a; Mã số
TTHC: 2.002217.000.00.00.H4; Tên TTHC: Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc
phạm vi cấp tỉnh (Áp dụng tại Sở Tài chính).
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, điều phối hồ sơ
|
Văn thư- lãnh đạo Văn Phòng
Sở Tài chính
|
4 giờ
|
|
Văn thư tiếp nhận hồ sơ trực
tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công tỉnh hoặc Hệ thống Q.office, hoặc
đường bưu điện,.., đóng dấu Văn bản đến, trình lãnh đạo Văn phòng chuyển hồ
sơ qua Hệ thống Q.office cho Phòng chuyên môn;
|
Căn cứ thực hiện: Theo Điểm a
Khoản 3 Điều 8 Quyết định số 17/2017/QĐ-UBND của UBND tỉnh.
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ của
Phòng chuyên môn
|
Trưởng phòng Quản lý Giá-Công
sản- Sở Tài chính
|
4 giờ
|
|
Phân công cho công chức xử lý
hồ sơ công việc.
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo
Văn bản
|
Công chức Phòng Quản lý
Giá-Công sản- Sở Tài chính chủ trì hoặc phối hợp với Phòng khác của Sở Tài
chính
|
2,5 ngày
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp
với quy định: Lập Phiếu trình trình lãnh đạo Sở Tài chính thống nhất đăng ký
giá của tổ chức, đóng dấu Văn bản đến gửi lại cho tổ chức một bản đăng ký giá
hoặc có Văn bản trả lời thống nhất bản đăng ký giá của tổ chức (gọi tắt Văn
bản trả lời).
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ, đúng thành phần, số lượng, nội dung dự thảo Văn bản yêu cầu tổ chức, cá
nhân thực hiện đăng ký giá nộp bổ sung thành phần, số lượng hồ sơ.
- Trường hợp các nội dung báo
cáo giải trình trong hồ sơ đăng ký giá không phù hợp, trong thời gian 04 ngày
làm việc Phòng Quản lý Giá-Công sản- Sở Tài chính phải báo cáo Giám đốc hoặc
Phó Giám đốc có Văn bản yêu cầu doanh nghiệp giải trình các nội dung chưa rõ
ràng hoặc yêu cầu dừng thực hiện mức giá đăng ký, đăng ký lại theo quy định
Sau 03 (ba) lần giải trình
nhưng tổ chức, cá nhân chưa đáp ứng yêu cầu, cơ quan tiếp nhận Văn bản có Văn
bản yêu cầu tổ chức, cá nhân mua, bán hàng hóa, dịch vụ theo mức giá trước
khi thực hiện đăng ký giá (gọi tắt Văn bản hồi đáp).
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo
Sở phê duyệt Văn bản
|
Trưởng hoặc Phó phòng Quản lý
Giá- Công sản-Sở Tài chính
|
4 giờ
|
|
Xem xét thẩm định hồ sơ và dự
thảo Văn bản để trình lãnh đạo Sở phê duyệt:
- Nếu đồng ý Đóng dấu Văn đến
(Bảng đăng ký giá) gửi lại cho tổ chức; Hoặc Văn bản Trả lời; Hoặc Văn bản yêu
cầu bổ sung hồ sơ; Hoặc Văn bản yêu cầu doanh nghiệp giải trình các nội dung
chưa rõ ràng hoặc yêu cầu dừng thực hiện mức giá đăng ký, đăng ký lại theo
quy định;
- Nếu không đồng ý: Chuyển
lại Bước 3.
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt Văn bản
|
Lãnh đạo Sở Tài chính.
|
4 giờ
|
|
- Nếu đồng ý, đóng dấu Văn
đến (Bảng đăng ký giá) gửi lại cho tổ chức; Hoặc Văn bản trả lời; Hoặc yêu
cầu bổ sung hồ sơ; Hoặc yêu cầu doanh nghiệp giải trình các nội dung chưa rõ
ràng hoặc yêu cầu dừng thực hiện mức giá đăng ký, đăng ký lại theo quy định;
- Nếu không đồng ý chuyển lại
Bước 4.
|
|
Bước 6
|
Phát hành Văn bản, trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính và vào sổ Văn bản, lưu trữ hồ sơ.
|
Văn thư
|
4 giờ
|
|
Văn bản phê duyệt (ký số)
phát hành, trả kết quả trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công tỉnh hoặc
trên Hệ thống Q.office, hoặc đường bưu điện,… gửi cho: TTPVHCC, cơ quan, đơn
vị, tổ chức, doanh nghiệp, cá nhân nộp hồ sơ; cơ quan, đơn vị khác có liên
quan (nếu có):
- Bảng Đăng ký giá.
- Hoặc Văn trả lời;
- Hoặc Văn bản yêu cầu bổ
sung hồ sơ;
- Hoặc Văn bản yêu cầu doanh nghiệp
giải trình các nội dung chưa rõ ràng hoặc yêu cầu dừng thực hiện mức giá đăng
ký, đăng ký lại theo quy định;
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc.
|
|
3. Quy trình số 38b; Mã số
TTHC: 2.002217.000.00.00.H4; Tên TTHC: Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc
phạm vi cấp tỉnh (Áp dụng tại Sở Y tế).
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, điều phối hồ sơ
|
Văn thư- lãnh đạo Văn Phòng
Sở Y tế
|
4 giờ
|
|
Văn thư tiếp nhận hồ sơ trực
tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công tỉnh hoặc Hệ thống Q.office, hoặc
đường bưu điện,.., đóng dấu Văn bản đến, trình lãnh đạo Văn phòng chuyển hồ
sơ qua Hệ thống Q.office cho Phòng chuyên môn;
|
Căn cứ thực hiện: Theo Điểm b
Khoản 3 Điều 8 Quyết định số 17/2017/QĐ-UBND của UBND tỉnh.
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ của
Phòng chuyên môn
|
Trưởng phòng chuyên môn-Sở Y
tế
|
4 giờ
|
|
Phân công cho công chức xử lý
hồ sơ công việc.
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo
Văn bản
|
Công chức Phòng Phòng chuyên môn-Sở
Y tế chủ trì hoặc phối hợp với Phòng khác của Sở Y tế
|
2,5 ngày
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp
với quy định: Lập Phiếu trình trình lãnh đạo Sở Y tế thống nhất đăng ký giá
của tổ chức, đóng dấu Văn bản đến gửi lại cho tổ chức một bản đăng ký giá
hoặc có Văn bản trả lời thống nhất bản đăng ký giá của tổ chức (gọi tắt Văn
bản trả lời).
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ, đúng thành phần, số lượng, nội dung dự thảo Văn bản yêu cầu tổ chức, cá
nhân thực hiện đăng ký giá nộp bổ sung thành phần, số lượng hồ sơ.
- Trường hợp các nội dung báo
cáo giải trình trong hồ sơ đăng ký giá không phù hợp, trong thời gian 04 ngày
làm việc Phòng chuyên môn-Sở Y tế phải báo cáo Giám đốc hoặc Phó Giám đốc có
Văn bản yêu cầu doanh nghiệp giải trình các nội dung chưa rõ ràng hoặc yêu
cầu dừng thực hiện mức giá đăng ký, đăng ký lại theo quy định
Sau 03 (ba) lần giải trình
nhưng tổ chức, cá nhân chưa đáp ứng yêu cầu, cơ quan tiếp nhận Văn bản có Văn
bản yêu cầu tổ chức, cá nhân mua, bán hàng hóa, dịch vụ theo mức giá trước
khi thực hiện đăng ký giá (gọi tắt Văn bản hồi đáp).
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo
Sở phê duyệt Văn bản
|
Trưởng hoặc Phó phòng Phòng
chuyên môn-Sở Y tế
|
4 giờ
|
|
Xem xét thẩm định hồ sơ và dự
thảo Văn bản để trình lãnh đạo Sở phê duyệt:
- Nếu đồng ý Đóng dấu Văn đến
(Bảng đăng ký giá) gửi lại cho tổ chức; Hoặc Văn bản Trả lời; Hoặc Văn bản yêu
cầu bổ sung hồ sơ; Hoặc Văn bản yêu cầu doanh nghiệp giải trình các nội dung
chưa rõ ràng hoặc yêu cầu dừng thực hiện mức giá đăng ký, đăng ký lại theo
quy định;
- Nếu không đồng ý: Chuyển
lại Bước 3.
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt Văn bản
|
Lãnh đạo Sở Y tế.
|
4 giờ
|
|
- Nếu đồng ý, đóng dấu Văn
đến (Bảng đăng ký giá) gửi lại cho tổ chức; Hoặc Văn bản trả lời; Hoặc yêu
cầu bổ sung hồ sơ; Hoặc yêu cầu doanh nghiệp giải trình các nội dung chưa rõ
ràng hoặc yêu cầu dừng thực hiện mức giá đăng ký, đăng ký lại theo quy định;
- Nếu không đồng ý chuyển lại
Bước 4.
|
|
Bước 6
|
Phát hành Văn bản, trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính và vào sổ Văn bản, lưu trữ hồ sơ.
|
Văn thư
|
4 giờ
|
|
Văn bản phê duyệt (ký số)
phát hành, trả kết quả trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công tỉnh hoặc
trên Hệ thống Q.office, hoặc đường bưu điện,… gửi cho: TTPVHCC, cơ quan, đơn
vị, tổ chức, doanh nghiệp, cá nhân nộp hồ sơ; cơ quan, đơn vị khác có liên
quan (nếu có):
- Bảng Đăng ký giá.
- Hoặc Văn trả lời;
- Hoặc Văn bản yêu cầu bổ
sung hồ sơ;
- Hoặc Văn bản yêu cầu doanh nghiệp
giải trình các nội dung chưa rõ ràng hoặc yêu cầu dừng thực hiện mức giá đăng
ký, đăng ký lại theo quy định;
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc.
|
|
V. LĨNH VỰC BẢO HIỂM (4)
1. Quy trình số 39a; Mã số
TTHC: 2.002169.000.00.00.H47; Tên TTHC: Chi trả bảo hiểm nông nghiệp được hỗ
trợ từ ngân sách nhà nước (Áp dụng tại Sở Tài chính)
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, điều phối hồ sơ
|
Văn thư- lãnh đạo Văn Phòng
Sở Tài chính
|
4 giờ
|
|
Văn thư tiếp nhận hồ sơ trực
tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công tỉnh hoặc Hệ thống Q.office hoặc
đường bưu điện,… đóng dấu Văn bản đến, trình lãnh đạo Văn phòng, chuyển hồ sơ
qua Hệ thống Q.office cho Phòng chuyên môn
|
Căn cứ thực hiện:
Theo Điểm c, d Khoản 1 về
trình tự thực hiện của TTHC tại Quyết định số 1707/QĐ-BTC ngày 29/10/2019 của
Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực bảo
hiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính (gọi tắt Quyết định
số 1707/QĐ-BTC của Bộ Tài chính).
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ của
Phòng chuyên môn
|
Trưởng phòng Quản lý ngân sách
|
4 giờ
|
|
Phân công cho công chức xử lý
hồ sơ công việc.
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo
Văn bản
|
Công chức Phòng Quản lý ngân
sách chủ trì hoặc phối hợp với Phòng chuyên môn khác của Sở Tài chính
|
6,5 ngày
|
|
Căn cứ Quyết định của UBND
tỉnh về chuyển trả cho doanh nghiệp bảo hiểm phí bảo hiểm nông nghiệp, lập
Lệnh chi tiền cho doanh nghiệp bảo hiểm gửi Kho bạc Nhà nước tỉnh Quảng Nam
để thực hiện chi trả bảo hiểm nông nghiệp từ ngân sách Nhà nước (gọi tắt Văn
bản); Trường hợp chưa hoàn thành chi trả, thực hiện ý kiến của UBND tỉnh dự
thảo Thông báo về chưa hoàn thành chi trả cho doanh nghiệp bảo hiểm và nêu rõ
lý do.
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo
Sở phê duyệt Văn bản
|
Trưởng hoặc Phó phòng Quản lý
ngân sách
|
01 ngày
|
|
Xem xét thẩm định hồ sơ và dự
thảo Văn bản của công chức để trình lãnh đạo Sở Tài chính phê duyệt:
- Nếu đồng ý trình: Văn bản;
Hoặc Thông báo;
- Nếu không đồng ý: Chuyển
lại Bước 3.
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt Văn bản (ký số)
|
Lãnh đạo Sở Tài chính
|
01 ngày
|
|
- Nếu đồng ý, Ký duyệt: Văn
bản; Hoặc Thông báo;
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
Bước 4.
|
|
Bước 6
|
Phát hành Văn bản, trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính và vào sổ Văn bản, lưu trữ hồ sơ
|
Văn thư
|
4 giờ
|
|
Văn bản phê duyệt phát hành,
trả kết quả trực tiếp hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công tỉnh hoặc trên Hệ
thống Q.office, hoặc đường bưu điện,… gửi cho: TTPVHCC, cơ quan, đơn vị nộp
hồ sơ; Sở NN&PTNT; cơ quan, đơn vị khác có liên quan (nếu có):
- Văn bản;
- Hoặc Thông báo,
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 10 ngày làm việc.
|
|
2. Quy trình số 39b; Mã số
TTHC: 2002169.000.00.00.H47; Tên TTHC: Chi trả phí bảo hiểm nông nghiệp được hỗ
trợ từ ngân sách nhà nước (Áp dụng tại Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn)
Các bước
|
Trình tự hực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và luân chuyển hồ sơ
|
Văn thư- lãnh đạo Văn phòng
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam (Sở NN&PTNT)
|
4 giờ
|
|
Văn thư tiếp nhận hồ sơ trực
tiếp hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công tỉnh hoặc trên Hệ thống Q.office, hoặc
đường bưu điện,… đóng dấu Văn bản đến, trình lãnh đạo Văn phòng, chuyển hồ sơ
cho Phòng chuyên môn;
|
Căn cứ thực hiện:
Theo Nghị định số
58/2018/NĐ-CP ngày 18/4/2018 của Chính phủ về bảo hiểm nông nghiệp (gọi
tắt Nghị định số 58/2018/NĐ- CP của Chính phủ).
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ của
Phòng chuyên môn
|
Trưởng phòng chuyên môn
|
07 ngày (Sở NN&PTNT: 4 ngày, Sở Tài chính: 3 ngày)
|
|
Phân công cho công chức Phòng
môn thuộc Sở NN&PTNT phối hợp với Sở Tài chính giải quyết hồ sơ công
việc:
Kể từ ngày Sở NN&PTNT
nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, Căn cứ Quyết định của Thủ tướng Chính phủ, Quyết
định phê duyệt đối tượng được hỗ trợ của UBND tỉnh; Sở NN&PTNT Chủ trì,
phối hợp với Sở Tài chính hoàn thành việc thẩm định chi trả phí bảo hiểm nông
nghiệp được ngân sách nhà nước hỗ trợ cho doanh nghiệp bảo hiểm.
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo Văn
bản
|
Công chức Phòng chuyên môn
chủ trì hoặc phối hợp với Phòng khác của Sở NN&PTNT
|
01 ngày
|
|
Trường hợp hồ sơ của doanh
nghiệp bảo hiểm đầy đủ, đúng thành phần, số lượng theo quy định: Dự thảo Tờ
trình về việc chi trả phí bảo hiểm nông nghiệp được hỗ trợ từ ngân sách nhà
nước cho doanh nghiệp bảo hiểm hoặc Thông báo của Sở NN&PTNT về việc chi
trả phí bảo hiểm nông nghiệp được hỗ trợ từ ngân sách nhà nước cho doanh
nghiệp bảo hiểm (nêu rõ lý do) (gọi tắt Tờ trình hoặc Thông báo)
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo
Sở phê duyệt Văn bản
|
Trưởng hoặc Phó phòng chuyên
môn của Sở NN&PTNT.
|
4 giờ
|
|
Xem xét thẩm định hồ sơ và dự
thảo Văn bản của công chức để trình lãnh đạo Sở NN&PTNT tỉnh phê duyệt:
- Nếu đồng ý trình: Tờ khai
hoặc Thông báo.
- Nếu không đồng ý: Chuyển
lại Bước 3.
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt Văn bản (ký số)
|
Lãnh đạo Sở NN&PTNT.
|
4 giờ
|
|
Nếu đồng ý, Ký duyệt: Tờ
trình hoặc Thông báo
|
|
Bước 6
|
Phát hành Văn bản và vào sổ
Văn bản, lưu trữ hồ sơ
|
Văn thư, Bộ phận tiếp nhận hồ
sơ thuộc Sở NN&PTNT
|
4 giờ
|
|
Văn bản phê duyệt phát hành
trực tiếp hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công tỉnh hoặc trên Hệ thống Q.office,
hoặc đường bưu điện,… gửi cho Vặn phòng UBND tỉnh, cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ;
cơ quan, đơn vị khác có liên quan (nếu có):
- Tờ trình.
- Hoặc Thông báo.
|
|
Bước 7
|
Giải quyết hồ sơ.
|
- Văn phòng UBND tỉnh;
- UBND tỉnh.
|
05 ngày
|
X
|
Công chức, lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh tiếp nhận, điều phối, thẩm tra hồ sơ (nếu cung cấp đủ hồ sơ hoặc
nội dung vấn đề trình đã rõ ràng…) dự thảo Văn bản trình lãnh đạo UBND
tỉnh phê duyệt, vào sổ, phát hành, chuyển, trả kết quả phê duyệt Quyết định
về việc chi trả phí bảo hiểm nông nghiệp được hỗ trợ từ ngân sách nhà nước
cho doanh nghiệp bảo hiểm, bằng hình thức trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng
dịch vụ công tỉnh hoặc Hệ thống Q.office, hoặc đường bưu điện,.. gửi cho:
TTPVHCC, cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ, Sở NN&PTNT, Sở Tài chính; cơ quan,
đơn vị khác liên quan (nếu có).
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 15 ngày làm việc.
|
|
3. Quy trình số 40a; Mã số
TTHC: 1005411.000.00.00.H47; Tên TTHC: Chấm dứt việc hưởng hỗ trợ phí bảo hiểm
nông nghiệp và hoàn trả phí bảo hiểm nông nghiệp (Áp dụng tại Sở
Tài chính).
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, điều phối hồ sơ
|
Văn thư- lãnh đạo Văn Phòng
Sở Tài chính
|
4 giờ
|
|
Văn thư tiếp nhận hồ sơ trực
tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công tỉnh hoặc trên Hệ thống Q.office,
hoặc đường bưu điện,… đóng dấu Văn bản đến, trình lãnh đạo Văn phòng, chuyển
hồ sơ qua Hệ thống Q.office cho Phòng chuyên môn;
|
Căn cứ thực hiện:
Theo Điểm d, Khoản 1 về trình
tự thực hiện của TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1707/QĐ-BTC của Bộ Tài
chính.
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ của
Phòng chuyên môn
|
Trưởng phòng Quản lý ngân sách
|
4 giờ
|
|
Phân công cho công chức xử lý
hồ sơ công việc.
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo
Văn bản
|
Công chức Phòng Quản lý ngân
sách chủ trì hoặc phối hợp với Phòng chuyên môn khác của Sở Tài chính
|
6,5 ngày
|
|
Căn cứ Quyết định của UBND
tỉnh về chuyển trả cho doanh nghiệp bảo hiểm phí bảo hiểm nông nghiệp, lập
Lệnh chi tiền cho doanh nghiệp bảo hiểm gửi Kho bạc Nhà nước tỉnh Quảng Nam
để thực hiện chi trả bảo hiểm nông nghiệp từ ngân sách Nhà nước hoặc ngược
lại doanh nghiệp bảo hiểm đến trực tiếp Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh để thực
hiện thủ tục hoàn trả lại cho ngân sách Nhà nước (gọi tắt Văn bản).
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo
Sở phê duyệt Văn bản
|
Trưởng hoặc Phó phòng Quản lý
ngân sách
|
01 ngày
|
|
Xem xét thẩm định hồ sơ và dự
thảo Văn bản của công chức để trình lãnh đạo Sở Tài chính phê duyệt:
- Nếu đồng ý trình: Văn bản;
- Nếu không đồng ý: Chuyển
lại Bước 3.
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt Văn bản (ký số)
|
Lãnh đạo Sở Tài chính
|
01 ngày
|
|
- Nếu đồng ý, Ký duyệt Văn
bản;
- Nếu không đồng ý: Chuyển
lại Bước 4.
|
|
Bước 6
|
Phát hành Văn bản, trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính và vào sổ Văn bản, lưu trữ hồ sơ.
|
Văn thư
|
4 giờ
|
|
Văn bản phê duyệt phát hành,
trả kết quả trực tiếp hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công tỉnh hoặc trên Hệ
thống Q.office, hoặc đường bưu điện,… gửi cho: TTPVHCC, cơ quan, đơn vị nộp
hồ sơ, Sở NN&PTNT hoặc cơ quan, đơn vị khác có liên quan (nếu có).
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 10 ngày làm việc.
|
|
4. Quy trình số 40b; Mã số
TTHC: 1.005411.000.00.00.H47; Tên TTHC: Chấm dứt việc hưởng hỗ trợ phí bảo hiểm
nông nghiệp và hoàn trả phí bảo hiểm nông nghiệp (Áp dụng tại Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và luân chuyển hồ sơ
|
Văn thư- lãnh đạo Văn phòng
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam (Sở NN&PTNT)
|
4 giờ
|
|
Văn thư tiếp nhận hồ sơ trực
tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công tỉnh hoặc trên Hệ thống Q.office,
hoặc đường bưu điện,… đóng dấu Văn bản đến, trình lãnh đạo Văn phòng, chuyển
hồ sơ cho Phòng chuyên môn.
|
Căn cứ thực hiện: Theo Nghị
định số 58/2018/NĐ-CP của Chính phủ.
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ của
Phòng chuyên môn
|
Trưởng phòng chuyên môn
|
07 ngày (SởNN&PTNT: 4 ngày, Sở Tài chính và Doanh nghiệp bảo hiểm:
03 ngày)
|
|
Phân công cho công chức Phòng
chuyên môn thuộc Sở NN&PTNT phối hợp với Sở Tài chính giải quyết hồ sơ công
việc: Kể từ ngày Sở NN&PTNT nhận Văn bản thông báo của doanh nghiệp bảo
hiểm, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính,
doanh nghiệp bảo hiểm hoàn thành việc thẩm định.
Kết quả thẩm định phải được
lập thành Văn bản và được lưu trữ tại Sở NN&PTNT, với nội dung sau:
Số phí bảo hiểm mà tổ chức,
cá nhân sản xuất nông nghiệp có trách nhiệm hoàn lại cho ngân sách nhà nước tương
ứng với thời gian còn lại của Hợp đồng bảo hiểm sau khi trừ đi các chi phí
hợp lý có liên quan đến Hợp đồng bảo hiểm (trong trường hợp ngân sách nhà nước
đã chuyển đủ phí bảo hiểm nông nghiệp hỗ trợ cho tổ chức, cá nhân sản xuất
nông nghiệp. Chi phí hợp lý thực hiện theo thỏa thuận tại Hợp đồng bảo hiểm.
Số phí bảo hiểm mà ngân sách
ngân sách nhà nước có trách nhiệm chuyển trả cho doanh nghiệp bảo hiểm tương
ứng với thời gian đã được bảo hiểm tính đến thời điểm chấm dứt hợp đồng bảo
hiểm (trong trường hợp ngân sách nhà nước chưa chuyển đủ phí bảo hiểm nông
nghiệp hỗ trợ cho tổ chức, cá nhân sản xuất nông nghiệp).
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo Văn
bản
|
Công chức Phòng chuyên môn
chủ trì hoặc phối hợp với Phòng khác của Sở NN&PTNT
|
01 ngày
|
|
Trường hợp hồ sơ của doanh
nghiệp bảo hiểm đầy đủ, đúng thành phần, số lượng theo quy định: Lập Báo cáo
trình UBND tỉnh xem xét quyết định về việc chuyển trả cho doanh nghiệp bảo
hiểm hoặc Văn bản yêu cầu doanh nghiệp bảo hiểm chuyển trả lại cho ngân sách
nhà nước số phí bảo hiểm theo quy định đã nêu tại Bước 2 phần mô tả quy trình
của TTHC này (gọi tắt là Báo cáo, Văn bản yêu cầu).
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo
Sở phê duyệt Văn bản
|
Trưởng hoặc Phó phòng chuyên
môn của Sở NN&PTNT.
|
4 giờ
|
|
Xem xét thẩm định hồ sơ và dự
thảo Văn bản của công chức để trình lãnh đạo Sở NN&PTNT tỉnh phê duyệt:
- Nếu đồng ý trình: Báo báo
hoặc Văn bản.
- Nếu không đồng ý: Chuyển
lại Bước 3.
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt Văn bản (ký số)
|
Lãnh đạo Sở NN&PTNT.
|
4 giờ
|
|
- Nếu đồng ý, Ký duyệt: Báo
báo hoặc Văn bản.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
Bước 4.
|
|
Bước 6
|
Phát hành Văn bản và vào sổ
Văn bản, lưu trữ hồ sơ
|
Văn thư, Bộ phận tiếp nhận hồ
sơ thuộc Sở NN&PTNT
|
4 giờ
|
|
Văn bản phê duyệt phát hành
trực tiếp hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công tỉnh hoặc qua Hệ thống Q.office,
hoặc đường bưu điện,… gửi cho: Văn phòng UBND tỉnh, cơ quan, đơn vị nộp hồ
sơ; cơ quan, đơn vị khác có liên quan (nếu có):
- Báo cáo;
- Văn bản.
|
|
Bước 7
|
Giải quyết hồ sơ
|
- Văn phòng UBND tỉnh;
- UBND tỉnh.
|
05 ngày
|
X
|
Công chức, lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh tiếp nhận, điều phối, thẩm tra hồ sơ (nếu cung cấp đủ hồ sơ hoặc
nội dung vấn đề trình đã rõ ràng…) dự thảo Văn bản trình lãnh đạo UBND
tỉnh phê duyệt, vào sổ, phát hành, chuyển, trả kết quả phê duyệt Quyết định
về việc chuyển trả cho doanh nghiệp bảo hiểm hoặc yêu cầu doanh nghiệp bảo
hiểm chuyển trả lại cho ngân sách nhà nước số phí bảo hiểm, bằng hình thức
trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công tỉnh hoặc Hệ thống Q.office,
hoặc đường bưu điện,… gửi cho: TTPVHCC, cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ, Sở NN&PTNT,
Sở Tài chính; cơ quan, đơn vị khác liên quan (nếu có).
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 15 ngày làm việc
|
|
VI. LĨNH VỰC THUẾ (1)
1. Quy trình số 41; Mã số
TTHC: 1.008603.000.00.00.H47; Tên TTHC: Kê khai, thẩm định Tờ khai phí bảo vệ
môi trường đối với nước thải (Áp dụng tại Chi cục Bảo vệ môi trường-Sở
Tài nguyên và Môi trường)
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, điều phối hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận một cửa của
Sở Tài nguyên và Môi trường, Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường (BVMT), Lãnh
đạo Phòng Tổng hợp
|
01 ngày
|
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa
tiếp nhận hồ sơ trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công tỉnh hoặc trên
Hệ thống Q.office, hoặc đường bưu điện,… chuyển cho: lãnh đạo Chi cục BVMT
điều phối, chuyển hồ sơ đến lãnh đạo Phòng thực hiện công việc; lãnh đạo
Phòng điều phối, chuyển hồ sơ đến công chức thực hiện công việc.
|
1. Căn cứ thực hiện: Theo
Nghị định số 53/2020/NĐ-CP ngày 05/5/2020 của Chính phủ về phí bảo vệ môi
trường đối với nước thải
2. Để Kho bạc nhà nước có đầy
đủ thông tin hạch toán các khoản thu vào ngân sách nhà nước, điều tiết cho
các cấp ngân sách thụ hưởng theo đúng quy định; đề nghị tổ chức thu phí thực
hiện trích các khoản “Tạm thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công
nghiệp” để nộp ngân sách nhà nước, cần cung cấp đầy đủ các thông tin sau: Mã
nội dung kinh tế, Mã Chương, Mã Cơ quan quản lý thu, Mã địa bàn hành chính.
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ
|
Công chức được phân công xem
xét hồ sơ
|
4 giờ
|
|
Công chức kiểm tra hồ sơ, nếu
đầy đủ thành phần hồ sơ thủ tục hành chính theo yêu cầu bổ sung hồ sơ gốc;
nếu hồ sơ chưa đầy đủ yêu cầu bổ sung hoặc hủy hồ sơ, đồng thời, nêu rõ lý
do, hướng dẫn 01 lần để công dân tổ chức nộp lại: theo mẫu 02 hoặc 03, Thông
tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của VPCP.
Hồ sơ chưa đảm bảo, có thể
hủy ở bước này
|
|
Bước 3
|
Nhận hồ sơ gốc
|
Bộ phận tiếp nhận một cửa của
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
4 giờ
|
|
Cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ gốc
tại Trung tâm hành chính công Quảng Nam đầy đủ hồ sơ theo file đính kèm.
In Phiếu biên nhận
|
|
Bước 4
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo
văn bản
|
Công chức Phòng Tổng hợp được
phân công xem xét hồ sơ và tổ chức kiểm tra
|
6,5 ngày
|
|
Trường hợp hồ sơ của tổ chức,
cá nhân đầy đủ, đúng thành phần, số lượng theo quy định: Lập Phiếu trình
trình Thủ trưởng đơn vị ký Tờ khai nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước
thải công nghiệp (Mẫu số 02); Thông báo nộp phí bảo vệ môi trường đối với
nước thải công nghiệp (Mẫu số 03) (gọi tắt Tờ Khai, Thông báo);
|
|
Bước 5
|
Kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo
Chi cục phê duyệt Văn bản
|
Trưởng phòng Phòng Tổng hợp
Chi cục BVMT.
|
4 giờ
|
|
Xem xét thẩm định hồ sơ và dự
thảo Văn bản của công chức để trình lãnh đạo Chi cục BVMT phê duyệt:
- Nếu đồng ý trình: Tờ khai,
Thông báo.
- Nếu không đồng ý: Chuyển
lại Bước 4
|
|
Bước 6
|
Phê duyệt Văn bản
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT.
|
4 giờ
|
|
- Nếu đồng ý, Ký duyệt: Tờ
khai, Thông báo.
- Nếu không đồng ý: Chuyển
lại Bước 5.
|
|
Bước 7
|
Phát hành Văn bản, trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính và vào sổ Văn bản, xác nhận trên phần mềm
Một cửa điện tử, lưu trữ hồ sơ
|
Văn thư, Bộ phận TN&TKQ
|
4 giờ
|
|
Công chức chuyển trả kết quả
trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công tỉnh hoặc trên Hệ thống
Q.office, hoặc đường bưu điện,… gửi cho Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh để trả cho cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ; cơ quan, đơn vị
khác có liên quan (nếu có):
Tờ khai nộp phí bảo vệ môi
trường đối với nước thải công nghiệp (Mẫu số 02); Thông báo nộp phí bảo vệ
môi trường đối với nước thải công nghiệp (Mẫu số 03)
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 10 ngày làm việc.
|
|
VII. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH NGÂN
HÀNG (1):
1. Quy trình số 42; Mã số
TTHC: 3.000161.000.00.00.H47; Tên TTHC: Thủ tục hành chính hỗ trợ lãi suất vay
vốn tổ chức tín dụng để thực hiện dự án đầu tư phương tiện, đầu tư kết
cấu hạ tầng phục vụ vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt (Áp dụng
tại Sở Giao thông vận tải).
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và luân chuyển hồ sơ
|
Văn thư- lãnh đạo Văn phòng
Sở Giao thông vận tải
|
4 giờ
|
|
Văn thư tiếp nhận hồ sơ trực
tiếp hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công tỉnh hoặc trên Hệ thống Q.office, hoặc
đường bưu điện,… đóng dấu Văn bản đến, trình lãnh đạo Văn phòng, chuyển hồ sơ
cho Phòng chuyên môn.
|
Căn cứ thực hiện: Theo Quyết
định số 13/2015/QĐ-TTg ngày 05/5/2015 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế,
chính sách khuyến khích phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt;
Thông tư số 02/2016/TT-BTC ngày 06/01/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn hỗ trợ
lãi suất vay vốn tại tổ chức tín dụng để đầu tư phương tiện, đầu tư kết cấu
hạ tầng phục vụ vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt theo quy định tại
Khoản 3 Điều 4, Khoản 3 Điều 5 Quyết định số 13/2015/QĐ-TTg của Thủ tướng
chính phủ.
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ của
Phòng chuyên môn.
|
Trưởng phòng chuyên môn
|
12 ngày (Sở Giao thông vận tải: 6 ngày, Sở Tài chính: 6 ngày)
|
|
Phòng chuyên môn thuộc Sở
Giao thông vận tải phối hợp với Sở Tài chính giải quyết hồ sơ công việc:
- Hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đúng
thành phần, số lượng theo quy định: Dự thảo Tờ trình về việc hỗ trợ lãi suất
vay vốn tổ chức tín dụng để thực hiện dự án đầu tư phương tiện, đầu tư kết
cấu hạ tầng phục vụ vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt chuyển Sở Tài
chính.
- Trường hợp hồ sơ không đầy
đủ, chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu cầu tổ
chức, cá nhân bổ sung hồ sơ.
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo Văn
bản
|
Công chức Phòng chuyên môn
chủ trì hoặc phối hợp với Phòng khác của Sở Giao thông vận tải
|
01 ngày
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
đúng thành phần, số lượng theo đúng quy định: Dự thảo Tờ trình về việc hỗ trợ
lãi suất vay vốn tổ chức tín dụng để thực hiện dự án đầu tư phương tiện, đầu
tư kết cấu hạ tầng phục vụ vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt (gọi tắt
là Tờ trình).
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ, đúng thành phần, số lượng, nội dung không phù hợp theo đúng quy định dự
thảo Văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo
Sở phê duyệt Văn bản
|
Trưởng hoặc Phó phòng chuyên
môn
|
4 giờ
|
|
Xem xét thẩm định hồ sơ và dự
thảo Văn bản của công chức để trình lãnh đạo Sở Giao thông vận tải tỉnh phê
duyệt:
- Nếu đồng ý trình: Tờ trình,
hoặc Văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ;
- Nếu không đồng ý: Chuyển
lại Bước 3.
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt Văn bản (ký số)
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
4 giờ
|
|
- Nếu đồng ý, Ký duyệt Tờ
trình; hoặc Văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ.
- Nếu không đồng ý: Chuyển
lại Bước 4.
|
|
Bước 6
|
Phát hành Văn bản và vào sổ
Văn bản, lưu trữ hồ sơ
|
Văn thư, Bộ phận tiếp nhận hồ
sơ
|
4 giờ
|
|
Văn bản phê duyệt phát hành
và trả kết quả trực tiếp hoặc trực tuyến qua Cổng dịch vụ công tỉnh hoặc qua
Hệ thống Q.office, hoặc đường bưu điện,…gửi cho: Văn phòng UBND tỉnh hoặc cơ
quan, đơn vị nộp hồ sơ; cơ quan, đơn vị khác có liên quan (nếu có):
- Tờ trình;
- Hoặc Văn bản yêu cầu tổ
chức, cá nhân bổ sung hồ sơ
|
|
Bước 7
|
Giải quyết hồ sơ
|
- Văn phòng UBND tỉnh;
- UBND tỉnh.
|
05 ngày
|
X
|
Công chức, lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh tiếp nhận, điều phối, thẩm tra hồ sơ (nếu cung cấp đủ hồ sơ hoặc
nội dung vấn đề trình đã rõ ràng…) dự thảo Văn bản trình lãnh đạo UBND
tỉnh phê duyệt, vào sổ, phát hành, chuyển, trả kết quả phê duyệt Quyết định
về việc hỗ trợ lãi suất vay vốn tổ chức tín dụng để thực hiện dự án đầu tư phương
tiện, đầu tư kết cấu hạ tầng phục vụ vận tải hành khách công cộng bằng xe
buýt, bằng hình thức trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công tỉnh hoặc
Hệ thống Q.office, hoặc đường bưu điện,… gửi cho: TTPVHCC, cơ quan, đơn vị
nộp hồ sơ, Sở Giao thông vận tải, Sở Tài chính; cơ quan, đơn vị khác liên quan
(nếu có).
|
|
Tổng cộng thời gian giải
quyết thủ tục hành chính: 20 ngày làm việc.
|
|
* Ghi chú:
- Có tổng số 64 Quy
trình nội bộ thủ tục hành chính (QTNB) cấp tỉnh do: Sở Tài chính; các Sở, Ban,
Ngành, Hội, Đoàn thể; cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp tỉnh (kể cả trường hợp tiếp
nhận hồ sơ của đơn vị trực thuộc - nếu có) do cơ quan có thẩm quyền phân cấp
tiếp nhận hồ sơ của cơ quan, đơn vị, tổ chức giải quyết hoặc trình Chủ tịch
UBND tỉnh, UBND tỉnh giải quyết thủ tục hành chính. Trong đó:
- Ban Quản lý các Khu kinh tế
và Khu công nghiệp tỉnh có 3 QTNB (số: 29, 30, 31); Sở Tài nguyên và Môi trường
(Chi cục Bảo vệ môi trường) có 01 QTNB số 41 do Bộ phận tiếp nhận trả
kết quả của 02 cơ quan này tại TTPVHCC Quảng Nam tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả.
- Theo Quyết định số
3727/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh Sở Tài chính có 28 QTNB (kể cả
QTNB a hoặc QTNB a, b)/34 QTNB do Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng
Nam tiếp nhận hồ sơ của cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh chuyển toàn bộ hồ sơ
cho Sở Tài chính và 6 QTNB (QTNB số: 01, 08, 09, 38a, 39a, 40a)/34 QTNB
do Sở Tài chính tiếp nhận hồ sơ của cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh để điều
phối, phân công, thẩm định, giải quyết hoặc trình Chủ tịch UBND
tỉnh, UBND tỉnh giải quyết theo Điểm c Điều 12 Thông tư số
144/2017/TT-BTC ngày 29/12/2017 của Bộ Tài chính về Hướng
dẫn một số nội dung của Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.
- Có 27 QTNB (số
1, 2, 3, 4, 5, 7, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24,
25, 26, 35, 36, 37, 38)/64 QTNB cấp tỉnh thực hiện dịch vụ công mức độ 4 trên
địa bàn tỉnh theo Quyết định của UBND tỉnh: số 2332/QĐ-UBND ngày 16/8/2021, số
1212/QĐ-UBND ngày 06/5/2022.
- Các QTNB của Sở, Ban, Ngành, Hội,
Đoàn thể; cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh (gọi tắt cơ quan, đơn vị) không
giao cho Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam tiếp nhận hồ sơ (theo
Quyết định so 3727/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh) thì cơ quan, đơn
vị tiếp nhận hồ sơ (kể cả tiếp nhận hồ sơ của đơn vị trực thuộc) để điều
phối, phân công, thẩm định, giải quyết hoặc trình Chủ tịch UBND tỉnh giải quyết
và văn bản phê duyệt, phát hành gửi cho TTPVHCC Quảng Nam.
- Các nội dung QTNB tại Phụ lục được
phân cấp, thực hiện theo: Nghị quyết số 03/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND
tỉnh, Quyết định của UBND tỉnh: số 17/2017/QĐ-UBND ngày 08/8/2017, số 15/2019/QĐ-UBND ngày 18/9/2019, số 1659/QĐ-UBND ngày 18/6/2021 số
3727/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 và các Quyết định của Bộ Tài
chính về công bố thủ tục hành chính: số 336/QĐ-BTC ngày 26/02/2016, số
2008/QĐ-BTC ngày 20/9/2016, số 2070/QĐ-BTC ngày 27/9/2016, số 902/QĐ-BTC ngày
22/5/2017, so 102 và số 103/QĐ-BTC ngày 24/11/2018, số 209/QĐ-BTC ngày
13/02/2018, số 828/QĐ-BTC ngày 17/5/2019, số 849/QĐ-BTC ngày 21/5/2019, số
1707/QĐ-BTC ngày 29/8/2019, số 967/QĐ-BTC ngày 25/6/2020.
- Cơ quan, đơn vị đề nghị và tiếp
nhận hồ sơ, giải quyết TTHC truy cập nhật trên trang thông tin điện tử của Sở
Tài chính tại địa chỉ: http://stc.quangnam.gov.vn và
trên Cổng dịch vụ công đế biết nội dung tiếp nhận hồ sơ,
giải quyết TTHC theo quy định.
PHỤ
LỤC II
DANH
MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 2505/QĐ-UBND ngày 21/9/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh
Quảng Nam)
I. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN
(36)
1. Quy trình số 01; Mã số
TTHC: 1.005429.000.00.00.H47; Tên TTHC: Thanh toán chi phí có liên quan đến việc
xử lý tài sản công.
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Quy mô quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, điều phối hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp
huyện (gọi tắt Bộ phận Một cửa)
|
01 ngày
|
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ
trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc trên Hệ thống Q.office,
hoặc đường bưu điện,…, xem xét thành phần hồ sơ, chuyển cho Phòng Tài
chính-Kế hoạch cấp huyện.
|
Căn cứ thực hiện:
Theo Nghị định số
151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ về Quy định chi tết một số điều
của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công (gọi tắt Nghị định số 151/2017/NĐ-
CP của Chính phủ); - Nghị quyết số 03/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của
HĐND tỉnh
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Tài chính-Kế
hoạch
|
4 giờ
|
|
Phân công cho công chức Bộ
phận chuyên môn xử lý hồ sơ công việc.
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo
Văn bản
|
Công chức Bộ phận chuyên môn
Phòng Tài chính-Kế hoạch
|
19 ngày
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ
đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp
với quy định, khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản trong trường hợp cần
thiết, Dự thảo Quyết định về việc trích chuyển chi phí xử lý tài sản công
(gọi tắt Quyết định) gửi Kho bạc Nhà nước cấp huyện;
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ, chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu cầu cơ
quan, đơn vị bổ sung hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra hồ sơ, phê duyệt Văn
bản (ký số)
|
Trưởng hoặc Phó phòng Tài
chính-Kế hoạch
|
01 ngày
|
|
Xem xét hồ sơ, phê duyệt Văn
bản của công chức trình:
- Nếu đồng ý, Ký duyệt Văn
bản:
+ Quyết định;
+ Hoặc Văn bản yêu cầu bổ
sung hồ sơ;
- Nếu không đồng ý: Chuyển
lại Bước 3.
|
|
Bước 5
|
Phát hành Văn bản và vào sổ
Văn bản, lưu hồ sơ
|
Văn thư
|
4 giờ
|
|
Văn bản phê duyệt, phát hành
và chuyển kết quả trực tiếp hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc trên Hệ
thống Q.office,… gửi cho: Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện:
- Quyết định;
- Hoặc Văn bản yêu cầu bổ
sung hồ sơ,
|
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm Một
cửa điện tử, thông báo trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa
|
01 ngày
|
|
Văn bản được phê duyệt: Quyết
định hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ, gửi cho: Cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ;
cơ quan, đơn vị khác có liên quan (nếu có). Kết thúc quy trình.
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 23 ngày làm việc.
|
|
2. Quy trình số 02;
Mã số TTHC: 1.005434.000.00.00.H47; Tên TTHC: Mua quyền hoá đơn.
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, điều phối hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp
huyện (gọi tắt Bộ phận Một cửa)
|
2 giờ
|
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ
trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc trên Hệ thống Q.office,
hoặc đường bưu điện,… xem xét thành phần hồ sơ, chuyển cho Phòng Tài chính-Kế
hoạch cấp huyện.
|
Căn cứ thực hiện:
Theo Chương X Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
của Chính phủ.
|
Bước 2
|
Tiếp nhận, điều phối, phân
công xử lý hồ sơ của Phòng Tài chính-Kế hoạch
|
Trưởng phòng Tài chính-Kế
hoạch
|
2 giờ
|
|
Phân công cho công chức lập
thủ tục bán quyển Hoá đơn bán tài sản công (Hóa đơn bán tài sản nhà nước;
Hóa đơn bán tài sản tịch thu, sung quỹ nhà nước).
|
|
Bước 3
|
Kiểm tra hồ sơ, phê duyệt bán
quyển hóa đơn bán tài sản công..
|
- Công chức, Trưởng hoặc Phó
phòng Tài chính-Kế hoạch
|
2 giờ
|
|
Hồ sơ đầy đủ, đúng thành
phần, số lượng công chức lập Văn bản trình Trưởng hoặc Phó phòng phê duyệt
bán quyển Hoá đơn bán tài sản công.
|
|
Bước 4
|
Xác nhận trên phần mềm Một
cửa điện tử, thông báo trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa
|
2 giờ
|
|
Văn bản được phê duyệt gửi
cho: Cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ; cơ quan, đơn vị khác có liên quan (nếu có).
Kết thúc quy trình.
|
|
Tổng cộng thời gian giải
quyết thủ tục hành chính: 01 ngày làm việc.
|
|
3. Quy trình số 03; Mã số
TTHC: 1.005435.000.00.00.H47; Tên TTHC: Mua hoá đơn lẻ.
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, điều phối hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
(gọi tắt Bộ phận Một cửa)
|
2 giờ
|
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ
trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc trên Hệ thống Q.office,
hoặc đường bưu điện,… xem xét thành phần hồ sơ, chuyển cho Phòng Tài chính-Kế
hoạch cấp huyện.
|
Căn cứ thực hiện:
Theo Chương X Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
của Chính phủ.
|
Bước 2
|
Tiếp nhận, điều phối, phân
công xử lý hồ sơ của Phòng Tài chính-Kế hoạch
|
Trưởng phòng Tài chính-Kế
hoạch
|
2 giờ
|
|
Phân công cho công chức lập
thủ tục bán Hoá đơn lẻ bán tài sản công (Hóa đơn bán tài sản nhà nước; Hóa
đơn bán tài sản tịch thu, sung quỹ nhà nước).
|
|
Bước 3
|
Kiểm tra hồ sơ, phê duyệt bán
Hóa đơn lẻ bán tài sản công..
|
- Công chức, Trưởng hoặc Phó
phòng Tài chính-Kế hoạch
|
2 giờ
|
|
Hồ sơ đầy đủ, đúng thành
phần, số lượng công chức lập Văn bản trình Trưởng hoặc Phó phòng phê duyệt
bán Hoá đơn lẻ bán tài sản công.
|
|
Bước 4
|
Xác nhận trên phần mềm Một
cửa điện tử, thông báo trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa
|
2 giờ
|
|
Văn bản được phê duyệt gửi
cho: Cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ; cơ quan, đơn vị khác có liên quan (nếu có).
Kết thúc quy trình.
|
|
Tổng cộng thời gian giải
quyết thủ tục hành chính: 01 ngày làm việc.
|
|
4. Quy trình số 04; Mã số
TTHC: 1.005420.000.00.00.H47; Tên TTHC: Quyết định thu hồi tài sản công trong
trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự
nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, điều phối hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp
huyện (gọi tắt Bộ phận Một cửa)
|
01 ngày
|
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ sơ
trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc trên Hệ thống Q.office,
hoặc đường bưu điện,…, xem xét thành phần hồ sơ, chuyển cho Phòng Tài
chính-Kế hoạch cấp huyện.
|
Căn cứ thực hiện:
Theo Điểm b Khoản 1 Điều 5 và
Điều 14; Điều 15, Điều 16 Nghị quyết số 03/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của
Hội đông nhân dân tỉnh Về Phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công của cơ quan,
tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Nam (gọi tắt NQ
03/2019/NQ-HĐND)).
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Tài chính-Kế
hoạch
|
4 giờ
|
|
Phân công cho công chức Bộ
phận chuyên môn xử lý hồ sơ công việc.
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo
Văn bản
|
Công chức Bộ phận chuyên môn
Phòng Tài chính-Kế hoạch.
|
16 ngày
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ
đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp
với quy định, khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản trong trường hợp cần
thiết: Dự thảo Tờ trình về việc thu hồi tài sản công (gọi tắt Tờ trình).
- Trường hợp đề nghị thu hồi
tài sản của đơn vị không phù hợp với quy định, dự thảo Văn bản hồi đáp đơn
vị.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ, chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu cầu cơ
quan, đơn vị bổ sung hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra hồ sơ, phê duyệt Văn
bản (ký số)
|
Trưởng hoặc Phó phòng Tài
chính-Kế hoạch
|
02 ngày
|
|
Xem xét hồ sơ, phê duyệt Văn
bản của công chức trình:
- Nếu đồng ý, Ký duyệt Văn
bản: Tờ trình; Hoặc Văn bản hồi đáp; Hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ.
- Nếu không đồng ý: Chuyển
lại Bước 3.
|
|
Bước 5
|
Phát hành Văn bản và vào sổ
Văn bản, lưu trữ hồ sơ
|
Văn thư
|
4 giờ
|
|
Văn bản phê duyệt, phát hành
và chuyển kết quả sơ qua phần mềm Một cửa điện tử hoặc trực tiếp hoặc trực
tuyến Cổng dịch vụ công hoặc trên Hệ thống Q.office,…gửi cho: Bộ phận Một
cửa:
- Tờ trình trình UBND cấp
huyện;
- Hoặc Văn bản hồi đáp gửi
cho Bộ phận Một cửa;
- Hoặc Văn bản yêu cầu bổ
sung hồ sơ gửi cho Bộ phận Một cửa.
|
|
Bước 6
|
Giải quyết hồ sơ
|
- Văn phòng UBND cấp huyện;
- UBND cấp huyện.
|
09 ngày
|
X
|
Công chức, lãnh đạo Văn phòng
UBND cấp huyện tiếp nhận, điều phối, thẩm tra hồ sơ, dự thảo Văn bản trình
lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt, vào sổ, phát hành Quyết định về việc thu
hồi tài sản công, bằng hình thức trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công
hoặc Hệ thống Q.office.... gửi cho Bộ phận Một cửa.
|
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm Một
cửa điện tử, thông báo trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa
|
01 ngày
|
|
Văn bản được phê duyệt: Quyết
định hoặc Văn bản: hồi đáp hoặc yêu cầu bổ sung hồ sơ, gửi cho: Cơ quan, đơn
vị nộp hồ sơ, Phòng Tài chính-Kế hoạch; cơ quan, đơn vị khác có liên quan
(nếu có). Kết thúc quy trình.
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 30 ngày làm việc.
|
|
5. Quy trình số 05; Mã số
TTHC: 1.005421.000.00.00.H47; Tên TTHC: Quyết định thu hồi tài sản công trong
trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e
khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, điều phối hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp
huyện (gọi tắt Bộ phận Một cửa)
|
01 ngày
|
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ
trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc trên Hệ thống Q.office,
hoặc đường bưu điện,…, xem xét thành phần hồ sơ, chuyển cho Phòng Tài
chính-Kế hoạch cấp huyện.
|
Căn cứ thực hiện:
Theo Điểm b Khoản 1 Điều 5 và
Điều 14; Điều 15, Điều 16 NQ 03/2019/NQ-HĐND..
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Tài chính-Kế
hoạch
|
4 giờ
|
|
Phân công cho công chức Bộ
phận chuyên môn xử lý hồ sơ công việc.
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo
Văn bản
|
Công chức Bộ phận chuyên môn
Phòng Tài chính-Kế hoạch
|
04 ngày
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ
đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp
với quy định, khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản trong trường hợp cần
thiết: Dự thảo Tờ trình về việc thu hồi tài sản công theo quy định tại các
điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công
(gọi tắt Tờ trình).
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ, chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu cầu cơ
quan, đơn vị bổ sung hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra, xác minh việc quản
lý, sử dụng tài sản công theo kiến nghị.
|
Công chức Bộ phận chuyên môn
Phòng Tài chính-Kế hoạch
|
20 ngày
|
|
Văn bản kiểm tra, xác định
việc quản lý, sử dụng tài sản công theo kiến nghị.
|
|
Bước 5
|
Đề xuất xử lý hồ sơ
|
Công chức Bộ phận chuyên môn
Phòng Tài chính-Kế hoạch
|
16 ngày
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ
đúng thành phần, số lượng, đề nghị thu hồi tài sản công phù hợp, trên cơ sở
kết quả kiểm tra, xác minh, dự thảo Tờ trình.
- Trường hợp qua kiểm tra,
xác minh, tài sản không thuộc trường hợp phải thu hồi theo quy định của pháp luật,
dự thảo Văn bản thông báo tài sản không thuộc trường hợp phải thu hồi theo
quy định của pháp luật (gọi tắt Thông báo).
- Trường hợp hồ sơ không đầy
đủ, đúng thành phần, số lượng dự thảo Văn bản yêu cầu đơn vị bổ sung hồ sơ.
|
|
Bước 6
|
Kiểm tra hồ sơ, phê duyệt Văn
bản (ký số)
|
Trưởng hoặc Phó phòng Tài
chính-Kế hoạch
|
03 ngày
|
|
Xem xét hồ sơ, phê duyệt Văn
bản của công chức trình:
- Nếu đồng ý, Ký duyệt Văn
bản: Tờ trình; Hoặc Thông báo, Hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ;
- Nếu không đồng ý: Chuyển
lại Bước 5.
|
|
Bước 7
|
Phát hành Văn bản và vào sổ
Văn bản, lưu trữ hồ sơ
|
Văn thư
|
4 giờ
|
|
Văn bản phê duyệt, phát hành
và chuyển kết quả trực tiếp hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc trên Hệ
thống Q.office,…gửi cho: Bộ phận Một cửa:
- Tờ trình trình UBND cấp
huyện;
- Hoặc Thông báo gửi cho Bộ
phận Một cửa;
- Hoặc Văn bản yêu cầu bổ
sung hồ sơ gửi cho Bộ phận Một cửa.
|
|
Bước 8
|
Giải quyết hồ sơ
|
- Văn phòng UBND cấp huyện;
- UBND cấp huyện.
|
14 ngày
|
X
|
Công chức, lãnh đạo Văn phòng
UBND cấp huyện tiếp nhận, điều phối, thẩm tra hồ sơ, dự thảo Văn bản trình
lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt, vào sổ, phát hành Quyết định về việc thu
hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều
41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công, bằng hình thức trực tiếp,
hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc Hệ thống Q.office, hoặc đường bưu
điện.... gửi cho Bộ phận Một cửa.
|
|
Bước 9
|
Xác nhận trên phần mềm Một
cửa điện tử, thông báo trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa
|
01 ngày
|
|
Văn bản được phê duyệt: Quyết
định hoặc Thông báo hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ, gửi cho: Cơ quan, đơn
vị nộp hồ sơ, Phòng Tài chính-Kế hoạch; cơ quan, đơn vị khác có liên quan
(nếu có). Kết thúc quy trình.
|
|
Tổng cộng thời gian giải
quyết thủ tục hành chính: 60 ngày làm việc.
|
|
6. Quy trình số 06; Mã số
TTHC: 1.005422.000.00.00.H47; Tên TTHC: Quyết định điều chuyển tài sản công.
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, điều phối hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp
huyện (gọi tắt Bộ phận Một cửa)
|
01 ngày
|
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ
trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc trên Hệ thống Q.office,
hoặc đường bưu điện,…, xem xét thành phần hồ sơ, chuyển cho Phòng Tài
chính-Kế hoạch cấp huyện.
|
Căn cứ thực hiện:
Theo Khoản 3 Điều 6; Điều 14,
Điều 15, Điều 16 NQ 03/2019/NQ-HĐND .
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Tài chính-Kế
hoạch
|
4 giờ
|
|
Phân công cho công chức Bộ
phận chuyên môn xử lý hồ sơ công việc.
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo
Văn bản
|
Công chức Bộ phận chuyên môn
Phòng Tài chính-Kế hoạch
|
15 ngày
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ
đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp
với quy định, khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản trong trường hợp cần
thiết: Dự thảo Tờ trình trình UBND cấp huyện về việc điều chuyển tài sản công
(gọi tắt Tờ trình).
- Trường hợp đề nghị điều
chuyển tài sản công của đơn vị không phù hợp với quy định, dự thảo Văn bản
hồi đáp đơn vị.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ, chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu cầu cơ
quan, đơn vị bổ sung hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra hồ sơ, phê duyệt Văn
bản (ký số)
|
Trưởng hoặc Phó phòng Tài
chính- Kế hoạch
|
03 ngày
|
|
Xem xét hồ sơ, phê duyệt Văn
bản của công chức trình:
- Nếu đồng ý, Ký duyệt Văn
bản: Tờ trình; Hoặc Văn bản hồi đáp, Hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ;
- Nếu không đồng ý: Chuyển
lại Bước 3.
|
|
Bước 5
|
Phát hành Văn bản và vào sổ
Văn bản, lưu trữ hồ sơ
|
Văn thư
|
4 giờ
|
|
Văn bản phê duyệt, phát hành
và chuyển kết quả trực tiếp hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc trên Hệ
thống Q.office,…gửi cho: Bộ phận Một cửa:
- Tờ trình trình UBND cấp
huyện;
- Hoặc Văn bản hồi đáp gửi
cho Bộ phận Một cửa;
- Hoặc Văn bản yêu cầu bổ
sung hồ sơ gửi cho Bộ phận Một cửa.
|
|
Bước 6
|
Giải quyết hồ sơ
|
- Văn phòng UBND cấp huyện;
- UBND cấp huyện.
|
09 ngày
|
X
|
Công chức, lãnh đạo Văn phòng
UBND cấp huyện tiếp nhận, điều phối, thẩm tra hồ sơ, dự thảo Văn bản trình
lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt, vào sổ, phát hành Quyết định về việc điều chuyển
tài sản công, bằng hình thức trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công
hoặc Hệ thống Q.office.... gửi cho Bộ phận Một cửa.
|
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm Một
cửa điện tử, thông báo trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa
|
01 ngày
|
|
Văn bản được phê duyệt: Quyết
định hoặc Văn bản hồi đáp hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ, gửi cho: Cơ
quan, đơn vị nộp hồ sơ, Phòng Tài chính-Kế hoạch; cơ quan, đơn vị khác có
liên quan (nếu có). Kết thúc quy trình.
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 30 ngày làm việc
|
|
7. Quy trình số 07; Mã số
TTHC: 1.006218.000.00.00.H47; Tên TTHC: Thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân
đối với tài sản do tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho nhà
nước.
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, điều phối hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp
huyện (gọi tắt Bộ phận Một cửa)
|
01 ngày
|
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ
trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc trên Hệ thống Q.office,
hoặc đường bưu điện,…, xem xét thành phần hồ sơ, chuyển cho Phòng Tài
chính-Kế hoạch cấp huyện.
|
Căn cứ thực hiện:
Theo Khoản 2 Điều 18, Điều 21
NQ 03/2019/NQ-HĐND .
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Tài chính-Kế
hoạch
|
4 giờ
|
|
Phân công cho công chức Bộ
phận chuyên môn xử lý hồ sơ công việc.
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo
Văn bản
|
Công chức Bộ phận chuyên môn
Phòng Tài chính-Kế hoạch
|
4,5 ngày
|
|
- Trường hợp tổ chức, cá nhân
có tài sản chuyển giao nộp đầy đủ hồ sơ đúng thành phần, số lượng, đề nghị của
cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp với quy định, khảo sát hiện trạng thực tế
của tài sản trong trường hợp cần thiết: Dự thảo Tờ trình về việc xác lập sở hữu
toàn dân đối với tài sản do tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở
hữu cho nhà nước theo quy định (gọi tắt Tờ trình).
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ, chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu cầu tổ
chức, cá nhân bổ sung hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra hồ sơ, phê duyệt Văn
bản (ký số)
|
Trưởng hoặc Phó phòng Tài
chính- Kế hoạch
|
4 giờ
|
|
Xem xét hồ sơ, phê duyệt Văn
bản của công chức trình:
- Nếu đồng ý, Ký duyệt Văn
bản: Tờ trình; Hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ;
- Nếu không đồng ý: Chuyển
lại Bước 3.
|
|
Bước 5
|
Phát hành Văn bản và vào sổ
Văn bản, lưu trữ hồ sơ
|
Văn thư
|
4 giờ
|
|
Văn bản phê duyệt, phát hành
và chuyển kết quả trực tiếp hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc trên Hệ
thống Q.office,…gửi cho: Bộ phận Một cửa:
- Tờ trình trình UBND cấp
huyện;
- Hoặc Văn bản yêu cầu bổ
sung hồ sơ gửi cho Bộ phận Một cửa.
|
|
Bước 6
|
Giải quyết hồ sơ
|
- Văn phòng UBND cấp huyện;
- UBND cấp huyện.
|
06 ngày
|
|
Công chức, lãnh đạo Văn phòng
UBND cấp huyện tiếp nhận, điều phối, thẩm tra hồ sơ, dự thảo Văn bản trình
lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt, vào sổ, phát hành Quyết định về việc Xác
lập sở hữu toàn dân đối với tài sản do tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao
quyền sở hữu cho nhà nước, bằng hình thức trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng
dịch vụ công hoặc Hệ thống Q.office,.... gửi cho Bộ phận Một cửa.
|
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm Một cửa
điện tử, thông báo trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa
|
01 ngày
|
|
Văn bản được phê duyệt: Quyết
định hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ, gửi cho: Cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ,
Phòng Tài chính-Kế hoạch; cơ quan, đơn vị khác có liên quan (nếu có). Kết
thúc quy trình.
|
|
Tổng cộng thời gian giải
quyết thủ tục hành chính: 14 ngày làm việc.
|
|
8. Quy trình số 08; Mã số
TTHC: 1.006219.000.00.00.H47; Tên TTHC: Chi thưởng đối với tổ chức, cá nhân
phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi,
bỏ quên.
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, điều phối hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp
huyện (gọi tắt Bộ phận Một cửa)
|
01 ngày
|
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ
trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc trên Hệ thống Q.office,
hoặc đường bưu điện,…, xem xét thành phần hồ sơ, chuyển cho Phòng Tài
chính-Kế hoạch cấp huyện.
|
Căn cứ thực hiện:
Theo Nghị định số
29/2018/NĐ-CP ngày 05/3/2018 của Chính phủ quy định trình tự, thủ tục xác lập
quyền sở hữu toàn dân về tài sản và xử lý đối với tài sản được xác lập quyền
sở hữu toàn dân; Thông tư số 57/2018/TT-BTC ngày 05/7/2018 của Bộ Tài chính
Về việc hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 29/2018/NĐ-CP của
Chính phủ (gọi tắt Nghị định số 29/2018/NĐ-CP của Chính phủ và
Thông tư số 57/2018/TT-BTC của Bộ Tài chính); Khoản 2, Điều 18 NQ03.
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Tài chính-Kế
hoạch
|
4 giờ
|
|
Phân công cho công chức Bộ
phận chuyên môn xử lý hồ sơ công việc.
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo
Văn bản
|
Công chức Bộ phận chuyên môn
Phòng Tài chính-Kế hoạch
|
16 ngày
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ
đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp
với quy định, khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản trong trường hợp cần
thiết: Dự thảo Tờ trình về việc mức thưởng cho tổ chức, cá nhân phát hiện tài
sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên (gọi tắt
Tờ trình).
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ, chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu cầu cơ
quan, đơn vị được giao nhiệm vụ tiếp nhận, bảo quản tài sản bổ sung hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra hồ sơ, phê duyệt Văn
bản (ký số)
|
Trưởng hoặc Phó phòng Tài
chính-Kế hoạch
|
02 ngày
|
|
Xem xét hồ sơ, phê duyệt Văn
bản của công chức trình:
- Nếu đồng ý, Ký duyệt Văn
bản: Tờ trình; Hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ.
- Nếu không đồng ý: Chuyển
lại Bước 3.
|
|
Bước 5
|
Phát hành Văn bản và vào sổ
Văn bản, lưu hồ sơ
|
Văn thư
|
4 giờ
|
|
Văn bản phê duyệt, phát hành
và chuyển kết quả trực tiếp hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc trên Hệ
thống Q.office,…gửi cho: Bộ phận Một cửa:
- Tờ trình;
- Hoặc Văn bản yêu cầu bổ
sung hồ sơ.
|
|
Bước 6
|
Giải quyết hồ sơ
|
- Văn phòng UBND cấp huyện;
- UBND cấp huyện.
|
09 ngày
|
|
Công chức, lãnh đạo Văn phòng
UBND cấp huyện tiếp nhận, điều phối, thẩm tra hồ sơ, dự thảo Văn bản trình
lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt, vào sổ, phát hành Quyết định về việc mức
thưởng cho tổ chức, cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm
đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên, bằng hình thức trực tiếp, hoặc trực tuyến
Cổng dịch vụ công hoặc Hệ thống Q.office,.... gửi cho Bộ phận Một cửa.
|
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm Một
cửa điện tử, thông báo trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa
|
01 ngày
|
|
Văn bản được phê duyệt: Quyết
định hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ, gửi cho: Cơ quan, đơn vị được giao
nhiệm vụ tiếp nhận, bảo quản tài sản, Phòng Tài chính-Kế hoạch; cơ quan, đơn
vị khác có liên quan (nếu có). Kết thúc quy trình.
|
|
Bước 8
|
Thanh toán tiền thưởng cho tổ
chức, cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị
đánh rơi, bỏ quên.
|
Cơ quan, đơn vị được giao
nhiệm vụ tiếp nhận, bảo quản tài sản
|
90 ngày
|
|
Căn cứ Quyết định trên của
UBND cấp huyện cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ tiếp nhận, bảo quản tài sản
thực hiện chi trả tiền thưởng cho tổ chức, cá nhân được hưởng theo quy định.
|
|
Tổng cộng thời gian giải
quyết thủ tục hành chính: 120 ngày làm việc
|
|
9. Quy trình số 09; Mã số
TTHC: 1.006220.000.00.00.H47; Tên TTHC: Thủ tục thanh toán phần giá trị của tài
sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn, giấu, bị vùi
lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở
hữu.
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, điều phối hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp
huyện (gọi tắt Bộ phận Một cửa)
|
01 ngày
|
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ
trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc trên Hệ thống Q.office,
hoặc đường bưu điện,…xem xét thành phần hồ sơ, chuyển cho Phòng Tài chính-Kế
hoạch cấp huyện.
|
Căn cứ thực hiện:
Theo Nghị định số
29/2018/NĐ-CP của Chính phủ và Thông tư số 57/2018/TT-BTC của Bộ Tài chính;
Khoản 2, Điều 18 NQ03.
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Tài chính-Kế
hoạch
|
4 giờ
|
|
Phân công cho công chức Bộ
phận chuyên môn xử lý hồ sơ công việc.
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo
Văn bản
|
Công chức Bộ phận chuyên môn
Phòng Tài chính-Kế hoạch
|
16,5 ngày
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ
đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp
với quy định, khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản trong trường hợp cần
thiết: Dự thảo Tờ trình về việc thanh toán phần giá trị của tài sản cho tổ
chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản bị chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm
đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu (gọi
tắt Tờ trình).
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ, chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu cầu cơ
quan, đơn vị được giao nhiệm vụ tiếp nhận, bảo quản tài sản bổ sung hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra hồ sơ, phê duyệt Văn
bản (ký số)
|
Trưởng hoặc Phó phòng Tài
chính- Kế hoạch
|
1,5 ngày
|
|
Xem xét hồ sơ, phê duyệt Văn
bản của công chức trình:
- Nếu đồng ý, Ký duyệt Văn
bản: Tờ trình; Hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ;
- Nếu không đồng ý: Chuyển
lại Bước 3.
|
|
Bước 5
|
Phát hành Văn bản và vào sổ
Văn bản, lưu trữ hồ sơ
|
Văn thư
|
4 giờ
|
|
Văn bản phê duyệt, phát hành
và chuyển kết quả trực tiếp hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc trên Hệ
thống Q.office,…gửi cho: Bộ phận Một cửa:
- Tờ trình.
- Hoặc Văn bản yêu cầu bổ
sung hồ sơ.
|
|
Bước 6
|
Giải quyết hồ sơ.
|
- Văn phòng UBND cấp huyện;
- UBND cấp huyện.
|
09 ngày
|
|
Công chức, lãnh đạo Văn phòng
UBND cấp huyện tiếp nhận, điều phối, thẩm tra hồ sơ, dự thảo Văn bản trình
lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt, vào sổ, phát hành Quyết định về việc thanh
toán phần giá trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài
sản bị chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng
không xác định được chủ sở hữu, bằng hình thức trực tiếp, hoặc trực tuyến
Cổng dịch vụ công hoặc Hệ thống Q.office.... gửi cho Bộ phận Một cửa.
|
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm Một
cửa điện tử, thông báo trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa
|
01 ngày
|
|
Văn bản được phê duyệt: Quyết
định hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ, gửi cho: Cơ quan, đơn vị được giao
nhiệm vụ tiếp nhận, bảo quản tài sản, Phòng Tài chính-Kế hoạch; cơ quan, đơn
vị khác có liên quan (nếu có). Kết thúc quy trình.
|
|
Bước 8
|
Thanh toán phần giá trị tài
sản cho tổ chức, cá nhân được hưởng và giao nộp tài sản bị chôn, giấu, bị vùi
lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu
cho cơ quan, người có thẩm quyền.
|
Cơ quan, đơn vị được giao
nhiệm vụ tiếp nhận, bảo quản tài sản
|
90 ngày
|
|
Căn cứ Quyết định trên của
UBND cấp huyện cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ tiếp nhận, bảo quản tài sản
thực hiện:
- Giao nộp tài sản của tổ
chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy cho cơ quan, người có thẩm quyền;
- Thực hiện việc thanh toán
phần giá trị tài sản cho tổ chức, cá nhân được hưởng theo quy định.
|
|
Tổng cộng thời gian giải
quyết thủ tục hành chính: 120 ngày làm việc
|
|
10. Quy trình số 10; Mã số
TTHC: 1.005432.000.00.00.H47; Tên TTHC: Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt
động của dự án khi dự án kết thúc.
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, điều phối hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp
huyện (gọi tắt Bộ phận Một cửa)
|
01 ngày
|
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ
trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc trên Hệ thống Q.office,
hoặc đường bưu điện,…, xem xét thành phần hồ sơ, chuyển cho Phòng Tài chính-
Kế hoạch cấp huyện.
|
Căn cứ thực hiện:
Theo Điểm c Khoản 1; Khoản 2 Điều
17 (Thu hồi: Điểm b Khoản 1, Khoản 2 Điều 5, Điều 14 và Bán: khoản 5 Điều 7; khoản
6, 7 Điều 13. Tiêu hủy, xử lý tài sản Điều 9, Điều 14 của Chương II, Chương
III) NQ 03/2019/NQ-HĐND .
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Tài chính-Kế
hoạch
|
4 giờ
|
|
Phân công cho công chức Bộ
phận chuyên môn xử lý hồ sơ công việc.
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo
Văn bản
|
Công chức Bộ phận chuyên môn
Phòng Tài chính-Kế hoạch
|
17 ngày
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ
đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp
với quy định, khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản trong trường hợp cần
thiết: Dự thảo: Tờ trình về việc phê duyệt phương án xử lý/Thu hồi tài sản
khi dự án kết thúc (gọi tắt Tờ trình);
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ, chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu cầu cơ
quan, đơn vị bổ sung hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra hồ sơ, phê duyệt Văn
bản (ký số)
|
Trưởng hoặc Phó phòng Tài
chính-Kế hoạch
|
01 ngày
|
|
Xem xét hồ sơ, phê duyệt Văn
bản của công chức trình:
- Nếu đồng ý, Ký duyệt Văn
bản: Tờ trình; Hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ;
- Nếu không đồng ý: Chuyển
lại Bước 3.
|
|
Bước 5
|
Phát hành Văn bản và vào sổ
Văn bản, lưu trữ hồ sơ
|
Văn thư
|
4 giờ
|
|
Văn bản phê duyệt, phát hành
và chuyển kết quả trực tiếp hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc trên Hệ thống,
Q.office,…gửi cho: Bộ phận Một cửa:
- Tờ trình;
- Hoặc Văn bản yêu cầu bổ
sung hồ sơ,
|
|
Bước 6
|
Giải quyết hồ sơ.
|
- Văn phòng UBND cấp huyện; -
UBND cấp huyện.
|
09 ngày
|
X
|
Công chức, lãnh đạo Văn phòng
UBND cấp huyện tiếp nhận, điều phối, thẩm tra hồ sơ, dự thảo Văn bản trình
lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt, vào sổ, phát hành Quyết định về việc Phê
duyệt phương án xử lý hoặc Thu hồi tài sản khi dự án kết thúc/Thu hồi tài sản
công, bằng hình thức trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc Hệ
thống Q.office.... gửi cho Bộ phận Một cửa
|
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm Một
cửa điện tử, thông báo trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa
|
01 ngày
|
|
Văn bản được phê duyệt: Quyết
định hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ, gửi cho: Cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ,
Phòng Tài chính-Kế hoạch; cơ quan, đơn vị khác có liên quan (nếu có). Kết
thúc quy trình.
|
|
Tổng cộng thời gian giải
quyết thủ tục hành chính: 30 ngày làm việc.
|
|
11. Quy trình số 11; Mã số
TTHC: 1.005433.000.00.00.H47; Tên TTHC: Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng,
không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự
án.
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, điều phối hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp
huyện (gọi tắt Bộ phận Một cửa)
|
01 ngày
|
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ
trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc trên Hệ thống Q.office,
hoặc đường bưu điện,… xem xét thành phần hồ sơ, chuyển cho Phòng Tài chính-Kế
hoạch cấp huyện.
|
Căn cứ thực hiện:
Theo Điểm c Khoản 1; Khoản 2
Điều 17 (Thu hồi: Điểm b Khoản 1, Khoản 2 Điều 5, Điều 14 và Bán: khoản 5
Điều 7; khoản 6, 7 Điều 13. Tiêu hủy, xử lý tài sản Điều 9, Điều 14 của
Chương II, Chương III) NQ 03/2019/NQ-HĐND .
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Tài chính-Kế
hoạch
|
4 giờ
|
|
Phân công cho công chức Bộ
phận chuyên môn xử lý hồ sơ công việc.
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo
Văn bản
|
Công chức Bộ phận chuyên môn
Phòng Tài chính-Kế hoạch
|
17 ngày
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ
đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp
với quy định, khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản trong trường hợp cần
thiết: Dự thảo Tờ trình về việc phê duyệt phương án xử lý/Thu hồi tài sản bị
hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình
thực hiện dự án (gọi tắt Tờ trình).
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ, chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu cầu cơ
quan, đơn vị bổ sung hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra hồ sơ, phê duyệt Văn
bản (ký số)
|
Trưởng hoặc Phó phòng Tài
chính-Kế hoạch
|
01 ngày
|
|
Xem xét hồ sơ, phê duyệt Văn
bản của công chức trình:
- Nếu đồng ý, Ký duyệt Văn
bản: Tờ trình; Hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ;
- Nếu không đồng ý: Chuyển
lại Bước 3.
|
|
Bước 5
|
Phát hành Văn bản và vào sổ
Văn bản, lưu trữ hồ sơ
|
Văn thư
|
4 giờ
|
|
Văn bản phê duyệt, phát hành
và chuyển kết quả trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc trên Hệ thống
Q.office,…gửi cho: Bộ phận Một cửa:
- Tờ trình;
- Hoặc Văn bản yêu cầu bổ
sung hồ sơ.
|
|
Bước 6
|
Giải quyết hồ sơ.
|
- Văn phòng UBND cấp huyện;
- UBND cấp huyện.
|
09 ngày
|
X
|
Công chức, lãnh đạo Văn phòng
UBND cấp huyện tiếp nhận, điều phối, thẩm tra hồ sơ, dự thảo Văn bản trình
lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt, vào sổ, phát hành Quyết định về việc phê
duyệt Phương án xử lý/Thu hồi tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc
không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án, bằng hình thức
trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc Hệ thống Q.office.... gửi
cho Bộ phận Một cửa.
|
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm Một
cửa điện tử, thông báo trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa
|
01 ngày
|
|
Văn bản được phê duyệt: Quyết
định hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ, gửi cho: Cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ,
Phòng Tài chính-Kế hoạch; cơ quan, đơn vị khác có liên quan (nếu có). Kết
thúc quy trình.
|
|
Tổng cộng thời gian giải
quyết thủ tục hành chính: 30 ngày làm việc.
|
12. Quy trình số 12a; Mã số
TTHC: 1.005416.000.00.00.H47; Tên TTHC: Quyết định mua sắm tài sản công trong
trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư.
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, điều phối hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp
huyện (gọi tắt Bộ phận Một cửa)
|
01 ngày
|
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ
trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc trên Hệ thống Q.office,
hoặc đường bưu điện,… xem xét thành phần hồ sơ, chuyển cho Phòng Tài chính-Kế
hoạch cấp huyện.
|
Căn cứ thực hiện:
Theo Khoản 4 Điều 3 và Khoản
4 Điều 10; Điều 15, Điều 16 NQ 03/2019/NQ-HĐND .
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Tài chính- Kế
hoạch
|
4 giờ
|
|
Phân công cho công chức Bộ
phận chuyên môn xử lý hồ sơ công việc.
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo
Văn bản
|
Công chức Bộ phận chuyên môn
Phòng Tài chính-Kế hoạch
|
17 ngày
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ
đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp
với quy định, khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản trong trường hợp cần
thiết: Dự thảo Tờ trình về việc mua sắm tài sản công (gọi tắt Tờ trình);
- Trường hợp đề nghị mua sắm
tài sản công không phù hợp với quy định, dự thảo Văn bản hồi đáp đơn vị;
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ, chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu cầu cơ
quan, đơn vị bổ sung hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra hồ sơ, phê duyệt Văn
bản (ký số)
|
Trưởng hoặc Phó phòng Tài
chính-Kế hoạch
|
01 ngày
|
|
Xem xét hồ sơ, phê duyệt Văn
bản của công chức trình:
- Nếu đồng ý, Ký duyệt Văn
bản: Tờ trình; Hoặc Văn bản hồi đáp; Hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ;
- Nếu không đồng ý: Chuyển
lại Bước 3.
|
|
Bước 5
|
Phát hành Văn bản và vào sổ
Văn bản, lưu trữ hồ sơ
|
Văn thư
|
4 giờ
|
|
Văn bản phê duyệt, phát hành
và chuyển kết quả trực tiếp hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc trên Hệ
thống Q.office,…gửi cho: Bộ phận Một cửa:
- Tờ trình;
- Hoặc Văn bản hồi đáp;
- Hoặc Văn bản yêu cầu bổ
sung hồ sơ,
|
|
Bước 6
|
Giải quyết hồ sơ.
|
- Văn phòng UBND cấp huyện;
- UBND cấp huyện.
|
09 ngày
|
X
|
Công chức, lãnh đạo Văn phòng
UBND cấp huyện tiếp nhận, điều phối, thẩm tra hồ sơ, dự thảo Văn bản trình
lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt, vào sổ, phát hành Quyết định về việc mua
sắm tài sản công, bằng hình thức trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công
hoặc Hệ thống Q.office,.... gửi cho Bộ phận Một cửa.
|
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm Một
cửa điện tử, thông báo trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa
|
01 ngày
|
|
Văn bản được phê duyệt: Quyết
định hoặc Văn bản: hồi đáp, yêu cầu bổ sung hồ sơ, gửi cho: Cơ quan, đơn vị
nộp hồ sơ, Phòng Tài chính-Kế hoạch; cơ quan, đơn vị khác có liên quan (nếu có).
Kết thúc quy trình.
|
|
Tổng cộng thời gian giải
quyết thủ tục hành chính: 30 ngày làm việc.
|
|
13. Quy trình số 12b; Mã số
TTHC: 1.005416.000.00.00.H47; Tên TTHC: Quyết định định mua sắm tài sản công
phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập
thành dự án đầu tư ( Áp dụng tại cơ quan, đơn vị thuộc cấp huyện).
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và luân chuyển hồ sơ
|
Văn thư hoặc Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ- lãnh đạo Văn phòng Cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc cấp huyện (gọi
tắt cơ quan, đơn vị)
|
01 ngày
|
|
Công chức, viên chức Văn thư
hoặc Bộ phận tiếp nhận hồ sơ, nhận hồ sơ trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch
vụ công hoặc trên Hệ thống Q.office, hoặc đường bưu điện,.. xem xét thành
phần hồ sơ, trình lãnh đạo Văn phòng, chuyển hồ sơ trên cho Phòng hoặc Bộ
phận chuyên môn;
|
Căn cứ thực hiện: Theo Khoản
5 Điều 3 và Khoản 5, 6 Điều 10; Điều 15, Điều 16 NQ 03/2019/NQ-HĐND
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ của
Phòng hoặc Bộ phận chuyên môn
|
Trưởng phòng hoặc Trưởng Bộ
phận chuyên môn cơ quan, đơn vị
|
01 ngày
|
|
Phân công cho công chức, viên
chức giải quyết hồ sơ công việc.
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo
Văn bản
|
Công chức, viên chức Phòng
hoặc Bộ phận chuyên môn
|
26 ngày
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù
hợp với quy định, khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản trong trường hợp
cần thiết: Dự thảo Quyết định về mua sắm tài sản công (gọi tắt Quyết định):
- Trường hợp hồ sơ không phù
hợp có văn bản hồi đáp cơ quan, đơn vị (Văn bản hồi đáp).
- Trường hợp hồ sơ không đầy
đủ, hợp lệ, chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu
cầu cơ quan, đơn vị bổ sung hồ sơ (Văn bản bổ sung hồ sơ).
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra hồ sơ, phê duyệt Văn
bản
|
Trưởng hoặc Phó: Phòng hoặc
Bộ phận chuyên môn cơ quan, đơn vị
|
01 ngày
|
|
Xem xét hồ sơ, phê duyệt của
công chức, viên chức trình:
- Nếu đồng ý, Ký duyệt Văn
bản: Quyết định hoặc Văn bản hồi đáp hoặc Văn bản bổ sung hồ sơ.
- Nếu không đồng ý: Chuyển
lại Bước 3.
|
|
Bước 5
|
Phát hành Văn bản và vào sổ
Văn bản,lưu hồ sơ
|
Văn thư hoặc Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ của cơ quan, đơn vị
|
01 ngày
|
|
Văn bản phê duyệt phát hành,
trả kết quả trực tiếp hoặc trực tuyến qua Cổng dịch vụ công hoặc qua Hệ thống
Q.office,… đường bưu điện,… gửi cho: cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ; cơ quan, đơn vị
khác có liên quan (nếu có): Quyết định hoặc Văn bản hồi đáp hoặc Văn bản bổ
sung hồ sơ. Kết thúc quy trình.
|
|
Tổng cộng thời gian giải
quyết thủ tục hành chính: 30 ngày làm việc.
|
|
14. Quy trình số 13a; Mã số
TTHC: 1.005417.000.00.00.H47; Tên TTHC: Quyết định thuê tài sản công phục vụ
hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị.
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, điều phối hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp
huyện (gọi tắt Bộ phận Một cửa)
|
01 ngày
|
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ
trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc trên Hệ thống Q.office,
hoặc đường bưu điện, …, xem xét thành phần hồ sơ, chuyển cho Phòng Tài
chính-Kế hoạch cấp huyện.
|
Căn cứ thực hiện:
Theo Khoản 4 Điều 4; Khoản 1
Điều 11 và Điều 15, Điều 16 NQ 03/2019/NQ-HĐND .
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Tài chính-Kế
hoạch
|
4 giờ
|
|
Phân công cho công chức Bộ
phận chuyên môn xử lý hồ sơ công việc.
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo
Văn bản
|
Công chức Bộ phận chuyên môn
Phòng Tài chính-Kế hoạch
|
17 ngày
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ đúng
thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp với quy
định, khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản trong trường hợp cần thiết: Dự thảo
Tờ trình về việc thuê tài sản phục vụ hoạt động (gọi tắt Tờ trình).
- Trường đề nghị thuê tài sản
phục vụ hoạt động không phù hợp với quy định, dự thảo Văn bản hồi đáp đơn vị.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ, chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định, dự thảo Văn bản yêu cầu cơ quan,
đơn vị bổ sung hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra hồ sơ, phê duyệt Văn
bản (ký số)
|
Trưởng hoặc Phó phòng Tài
chính-Kế hoạch
|
01 ngày
|
|
Xem xét hồ sơ, phê duyệt Văn
bản của công chức trình:
- Nếu đồng ý, Ký duyệt Văn
bản: Tờ trình; Hoặc Văn bản hồi đáp; Hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ;
- Nếu không đồng ý: Chuyển
lại Bước 3.
|
|
Bước 5
|
Phát hành Văn bản và vào sổ
Văn bản, lưu trữ hồ sơ
|
Văn thư
|
4 giờ
|
|
Văn bản phê duyệt, phát hành
và chuyển kết quả trực tiếp hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc trên Hệ
thống Q.office,…gửi cho: Bộ phận Một cửa:
- Tờ trình;
- Hoặc Văn bản hồi đáp;
- Hoặc Văn bản yêu cầu. bổ
sung hồ sơ,
|
|
Bước 6
|
Giải quyết hồ sơ.
|
- Văn phòng UBND cấp huyện;
- UBND cấp huyện.
|
09 ngày
|
|
Công chức, lãnh đạo Văn phòng
UBND cấp huyện tiếp nhận, điều phối, thẩm tra hồ sơ, dự thảo Văn bản trình
lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt, vào sổ, phát hành Quyết định về việc thuê
tài sản phục vụ hoạt động, bằng hình thức trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng
dịch vụ công hoặc Hệ thống Q.office,.... gửi cho Bộ phận Một cửa.
|
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm Một
cửa điện tử, thông báo trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa
|
01 ngày
|
|
Văn bản được phê duyệt: Quyết
định hoặc Văn bản: hồi đáp, yêu cầu bổ sung hồ sơ, gửi cho: Cơ quan, đơn vị
nộp hồ sơ, Phòng Tài chính-Kế hoạch; cơ quan, đơn vị khác có liên quan (nếu
có). Kết thúc quy trình.
|
|
Tổng cộng thời gian giải
quyết thủ tục hành chính: 30 ngày làm việc.
|
|
15. Quy trình số 13b; Mã số
TTHC: 1.005417.000.00.00.H47; Tên TTHC: Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt
động của cơ quan, tổ chức, đơn vị ( Áp dụng tại cơ quan, đơn vị thuộc
cấp huyện).
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và luân chuyển hồ sơ
|
Văn thư hoặc Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ- lãnh đạo Văn phòng Cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc cấp huyện (gọi
tắt cơ quan, đơn vị)
|
01 ngày
|
|
Công chức, viên chức Văn thư
hoặc Bộ phận tiếp nhận hồ sơ, nhận hồ sơ trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch
vụ công hoặc trên Hệ thống Q.office, hoặc đường bưu điện,.. xem xét thành
phần hồ sơ, trình lãnh đạo Văn phòng, chuyển hồ sơ trên cho Phòng hoặc Bộ
phận chuyên môn;
|
Căn cứ thực hiện:
Theo Khoản 5 Điều 4; Khoản 1,
2 Điều 11 và Điều 15, Điều 16 NQ 03/2019/NQ-HĐND .
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ của
Phòng hoặc Bộ phận chuyên môn
|
Trưởng phòng hoặc Trưởng Bộ
phận chuyên môn cơ quan, đơn vị
|
01 ngày
|
|
Phân công cho công chức, viên
chức giải quyết hồ sơ công việc.
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo
Văn bản
|
Công chức, viên chức Phòng
hoặc Bộ phận chuyên môn
|
26 ngày
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù
hợp với quy định, khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản trong trường hợp
cần thiết: Dự thảo Quyết định về thuê tài sản phục vụ hoạt động (gọi tắt
Quyết định):
- Trường hợp hồ sơ không phù
hợp có văn bản hồi đáp cơ quan, đơn vị (Văn bản hồi đáp).
- Trường hợp hồ sơ không đầy
đủ, hợp lệ, chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu
cầu cơ quan, đơn vị bổ sung hồ sơ (Văn bản bổ sung hồ sơ).
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra hồ sơ, phê duyệt Văn
bản
|
Trưởng hoặc Phó: Phòng hoặc
Bộ phận chuyên môn cơ quan, đơn vị
|
01 ngày
|
|
Xem xét hồ sơ, phê duyệt của
công chức, viên chức trình:
- Nếu đồng ý, Ký duyệt Văn
bản: Quyết định hoặc Văn bản hồi đáp hoặc Văn bản bổ sung hồ sơ.
- Nếu không đồng ý: Chuyển
lại Bước 3.
|
|
Bước 5
|
Phát hành Văn bản và vào sổ
Văn bản,lưu hồ sơ
|
Văn thư hoặc Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ của cơ quan, đơn vị
|
01 ngày
|
|
Văn bản phê duyệt phát hành,
trả kết quả trực tiếp hoặc trực tuyến qua Cổng dịch vụ công hoặc qua Hệ thống
Q.office,… đường bưu điện,… gửi cho: cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ; cơ quan, đơn vị
khác có liên quan (nếu có): Quyết định hoặc Văn bản hồi đáp hoặc Văn bản bổ
sung hồ sơ. Kết thúc quy trình.
|
|
Tổng cộng thời gian giải
quyết thủ tục hành chính: 30 ngày làm việc.
|
|
16. Quy trình số 14a; Mã số
TTHC: 1.005418.000.00.00.H47; Tên TTHC: Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng
tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản
công.
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, điều phối hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp
huyện (gọi tắt Bộ phận Một cửa)
|
01 ngày
|
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ
trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc trên Hệ thống Q.office,
hoặc đường bưu điện,…xem xét thành phần hồ sơ, chuyển cho Phòng Tài chính-Kế
hoạch cấp huyện.
|
Căn cứ thực hiện:
Theo Khoản 4 Điều 3 và Khoản
4 Điều 10; Điều 15, Điều 16 NQ 03/2019/NQ-HĐND và Điều 13 Nghị định số
151/2017/NĐ-CP của Chính phủ.
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Tài chính-Kế
hoạch
|
4 giờ
|
|
Phân công cho công chức Bộ
phận chuyên môn xử lý hồ sơ công việc.
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo
Văn bản
|
Công chức Bộ phận chuyên môn
Phòng Tài chính-Kế hoạch
|
16 ngày
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ
đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp
với quy định, khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản trong trường hợp cần
thiết: Dự thảo Tờ trình về việc chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công
trong trường hợp không thay đổi tượng quản lý, sử dụng tài sản công (gọi tắt
Tờ trình).
- Trường hợp đề nghị chuyển
đổi công năng sử dụng tài sản công không phù hợp với quy định (về đặc điểm,
tính chất của tài sản, tiêu chuẩn, định mức sử dụng tài sản công), dự thảo Văn
bản hồi đáp đơn vị.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ, chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu cầu cơ
quan, đơn vị bổ sung hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra hồ sơ, phê duyệt Văn
bản (ký số)
|
Trưởng hoặc Phó phòng Tài
chính-Kế hoạch
|
02 ngày
|
|
Xem xét hồ sơ, phê duyệt Văn
bản của công chức trình:
- Nếu đồng ý, Ký duyệt Văn
bản: Tờ trình; Hoặc Văn bản hồi đáp; Hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ;
- Nếu không đồng ý: Chuyển
lại Bước 3.
|
|
Bước 5
|
Phát hành Văn bản và vào sổ
Văn bản, lưu hồ sơ
|
Văn thư
|
4 giờ
|
|
Văn bản phê duyệt, phát hành
và chuyển kết quả trực tiếp hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc trên Hệ
thống Q.office,…gửi cho: Bộ phận Một cửa:
- Tờ trình;
- Hoặc Văn bản hồi đáp;
- Hoặc Văn bản yêu cầu bổ
sung hồ sơ,
|
|
Bước 6
|
Giải quyết hồ sơ
|
- Văn phòng UBND cấp huyện;
- UBND cấp huyện.
|
09 ngày
|
X
|
Công chức, lãnh đạo Văn phòng
UBND cấp huyện tiếp nhận, điều phối, thẩm tra hồ sơ, dự thảo Văn bản trình
lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt, vào sổ, phát hành Quyết định về việc
chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi
tượng quản lý, sử dụng tài sản công, bằng hình thức trực tiếp, hoặc trực
tuyến Cổng dịch vụ công hoặc Hệ thống Q.office,.... gửi cho Bộ phận Một cửa.
|
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm Một
cửa điện tử, thông báo trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa
|
01 ngày
|
|
Văn bản được phê duyệt: Quyết
định hoặc Văn bản: hồi đáp, yêu cầu bổ sung hồ sơ, gửi cho: Cơ quan, đơn vị
nộp hồ sơ, Phòng Tài chính-Kế hoạch; cơ quan, đơn vị khác có liên quan (nếu
có). Kết thúc quy trình.
|
|
Tổng cộng thời gian giải
quyết thủ tục hành chính: 30 ngày làm việc.
|
|
17. Quy trình số 14b; Mã số
TTHC: 1.005418.000.00.00.H47; Tên TTHC: Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng
tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản
công (Áp dụng tại cơ quan, đơn vị thuộc cấp huyện).
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và luân chuyển hồ sơ
|
Văn thư hoặc Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ- lãnh đạo Văn phòng Cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc cấp huyện (gọi
tắt cơ quan, đơn vị)
|
01 ngày
|
|
Công chức, viên chức Văn thư
hoặc Bộ phận tiếp nhận hồ sơ, nhận hồ sơ trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch
vụ công hoặc trên Hệ thống Q.office, hoặc đường bưu điện,.. xem xét thành
phần hồ sơ, trình lãnh đạo Văn phòng, chuyển hồ sơ trên cho Phòng hoặc Bộ
phận chuyên môn;
|
Căn cứ thực hiện: Theo Khoản
5 Điều 3 và Khoản 5, 6 Điều 10; Điều 15, Điều 16 NQ 03/2019/NQ-HĐND và Điều
13 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP của Chính phủ.
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ của
Phòng hoặc Bộ phận chuyên môn
|
Trưởng phòng hoặc Trưởng Bộ
phận chuyên môn cơ quan, đơn vị
|
01 ngày
|
|
Phân công cho công chức, viên
chức giải quyết hồ sơ công việc.
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo
Văn bản
|
Công chức, viên chức Phòng
hoặc Bộ phận chuyên môn
|
26 ngày
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù
hợp với quy định, khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản trong trường hợp
cần thiết: Dự thảo Quyết định về chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công
(gọi tắt Quyết định):
- Trường hợp hồ sơ không phù
hợp có văn bản hồi đáp cơ quan, đơn vị (Văn bản hồi đáp).
- Trường hợp hồ sơ không đầy
đủ, hợp lệ, chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu
cầu cơ quan, đơn vị bổ sung hồ sơ (Văn bản bổ sung hồ sơ).
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra hồ sơ, phê duyệt Văn
bản
|
Trưởng hoặc Phó: Phòng hoặc
Bộ phận chuyên môn cơ quan, đơn vị
|
01 ngày
|
|
Xem xét hồ sơ, phê duyệt của
công chức, viên chức trình:
- Nếu đồng ý, Ký duyệt Văn
bản: Quyết định hoặc Văn bản hồi đáp hoặc Văn bản bổ sung hồ sơ.
- Nếu không đồng ý: Chuyển
lại Bước 3.
|
|
Bước 5
|
Phát hành Văn bản và vào sổ
Văn bản,lưu hồ sơ
|
Văn thư hoặc Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ của cơ quan, đơn vị
|
01 ngày
|
|
Văn bản phê duyệt phát hành,
trả kết quả trực tiếp hoặc trực tuyến qua Cổng dịch vụ công hoặc qua Hệ thống
Q.office,… đường bưu điện,… gửi cho: cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ; cơ quan, đơn vị
khác có liên quan (nếu có): Quyết định hoặc Văn bản hồi đáp hoặc Văn bản bổ
sung hồ sơ. Kết thúc quy trình.
|
|
Tổng cộng thời gian giải
quyết thủ tục hành chính: 30 ngày làm việc.
|
|
18. Quy trình số 15a; Mã số
TTHC: 1.005423.000.00.00.H47; Tên TTHC: Quyết định bán tài sản công.
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, điều phối hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp
huyện (gọi tắt Bộ phận Một cửa)
|
01 ngày
|
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ
trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc trên Hệ thống Q.office,
hoặc đường bưu điện, … xem xét thành phần hồ sơ, chuyển cho Phòng Tài
chính-Kế hoạch cấp huyện.
|
Căn cứ thực hiện:
Theo Khoản 5 Điều 7 và Khoản
6 Điều 13; Điều 15, Điều 16 NQ 03/2019/NQ-HĐND .
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Tài chính- Kế
hoạch
|
4 giờ
|
|
Phân công cho công chức Bộ
phận chuyên môn xử lý hồ sơ công việc.
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo
Văn bản
|
Công chức Bộ phận chuyên môn
Phòng Tài chính-Kế hoạch
|
17 ngày
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ
đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp
với quy định, khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản trong trường hợp cần
thiết: Dự thảo Tờ trình về việc bán tài sản công (gọi tắt Tờ trình);
- Trường hợp đề nghị bán tài
sản công không phù hợp với quy định, dự thảo Văn bản hồi đáp cơ quan, đơn vị.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ, chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu cầu cơ
quan, đơn vị bổ sung hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra hồ sơ, phê duyệt Văn
bản (ký số)
|
Trưởng hoặc Phó phòng Tài
chính-Kế hoạch
|
01 ngày
|
|
Xem xét hồ sơ, phê duyệt Văn
bản của công chức trình:
- Nếu đồng ý, Ký duyệt Văn
bản: Tờ trình, Hoặc Văn bản hồi đáp, Hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ;
- Nếu không đồng ý: Chuyển
lại Bước 3.
|
|
Bước 5
|
Phát hành Văn bản và vào sổ
Văn bản, lưu hồ sơ
|
Văn thư
|
4 giờ
|
|
Văn bản phê duyệt, phát hành
và chuyển kết quả trực tiếp hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc trên Hệ
thống Q.office,…gửi cho: Bộ phận Một cửa:
- Tờ trình;
- Hoặc Văn bản hồi đáp;
- Hoặc Văn bản yêu cầu bổ
sung hồ sơ,
|
|
Bước 6
|
Giải quyết hồ sơ.
|
- Văn phòng UBND cấp huyện;
- UBND cấp huyện.
|
09 ngày
|
X
|
Công chức, lãnh đạo Văn phòng
UBND cấp huyện tiếp nhận, điều phối, thẩm tra hồ sơ, dự thảo Văn bản trình
lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt, vào sổ, phát hành Quyết định về việc bán
tài sản công, bằng hình thức trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công
hoặc Hệ thống Q.office.... gửi cho Bộ phận Một cửa.
|
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm Một
cửa điện tử, thông báo trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa
|
01 ngày
|
|
Văn bản được phê duyệt: Quyết
định hoặc Văn bản: hồi đáp, yêu cầu bổ sung hồ sơ, gửi cho: Cơ quan, đơn vị
nộp hồ sơ, Phòng Tài chính-Kế hoạch; cơ quan, đơn vị khác có liên quan (nếu
có). Kết thúc quy trình.
|
|
Tổng cộng thời gian giải
quyết thủ tục hành chính: 30 ngày làm việc.
|
|
19. Quy trình số 15b; Mã số
TTHC: 1.005423.000.00.00.H47; Tên TTHC: Quyết định bán tài sản công (Áp
dụng tại cơ quan, đơn vị thuộc cấp huyện).
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và luân chuyển hồ sơ
|
Văn thư hoặc Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ- lãnh đạo Văn phòng Cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc cấp huyện (gọi
tắt cơ quan, đơn vị)
|
01 ngày
|
|
Công chức, viên chức Văn thư
hoặc Bộ phận tiếp nhận hồ sơ, nhận hồ sơ trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch
vụ công hoặc trên Hệ thống Q.office, hoặc đường bưu điện,.. xem xét thành
phần hồ sơ, trình lãnh đạo Văn phòng, chuyển hồ sơ trên cho Phòng hoặc Bộ
phận chuyên môn;
|
Căn cứ thực hiện:
Theo Khoản 6 Điều 7 và Khoản
7, 8 Điều 13; Điều 15, Điều 16 NQ 03/2019/NQ-HĐND .
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ của
Phòng hoặc Bộ phận chuyên môn
|
Trưởng phòng hoặc Trưởng Bộ
phận chuyên môn cơ quan, đơn vị
|
01 ngày
|
|
Phân công cho công chức, viên
chức giải quyết hồ sơ công việc.
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo
Văn bản
|
Công chức, viên chức Phòng
hoặc Bộ phận chuyên môn
|
26 ngày
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù
hợp với quy định, khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản trong trường hợp
cần thiết: Dự thảo Quyết định về bán tài sản công (gọi tắt Quyết định):
- Trường hợp hồ sơ không phù
hợp có văn bản hồi đáp cơ quan, đơn vị (Văn bản hồi đáp).
- Trường hợp hồ sơ không đầy
đủ, hợp lệ, chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu
cầu cơ quan, đơn vị bổ sung hồ sơ (Văn bản bổ sung hồ sơ).
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra hồ sơ, phê duyệt Văn
bản
|
Trưởng hoặc Phó: Phòng hoặc
Bộ phận chuyên môn cơ quan, đơn vị
|
01 ngày
|
|
Xem xét hồ sơ, phê duyệt của
công chức, viên chức trình:
- Nếu đồng ý, Ký duyệt Văn
bản: Quyết định hoặc Văn bản hồi đáp hoặc Văn bản bổ sung hồ sơ.
- Nếu không đồng ý: Chuyển
lại Bước 3.
|
|
Bước 5
|
Phát hành Văn bản và vào sổ
Văn bản,lưu hồ sơ
|
Văn thư hoặc Bộ phận tiếp nhận
hồ sơ của cơ quan, đơn vị
|
01 ngày
|
|
Văn bản phê duyệt phát hành,
trả kết quả trực tiếp hoặc trực tuyến qua Cổng dịch vụ công hoặc qua Hệ thống
Q.office,… đường bưu điện,… gửi cho: cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ; cơ quan, đơn vị
khác có liên quan (nếu có): Quyết định hoặc Văn bản hồi đáp hoặc Văn bản bổ
sung hồ sơ. Kết thúc quy trình.
|
|
Tổng cộng thời gian giải
quyết thủ tục hành chính: 30 ngày làm việc.
|
|
20. Quy trình số 16a; Mã số
TTHC: 1.005424.000.00.00.H47; Tên TTHC: Quyết định bán tài sản công cho người
duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ.
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, điều phối hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp
huyện (gọi tắt Bộ phận Một cửa)
|
4 giờ
|
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ
trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc trên Hệ thống Q.office,
hoặc đường bưu điện,… xem xét thành phần hồ sơ, chuyển cho Phòng Tài chính-Kế
hoạch cấp huyện.
|
Căn cứ thực hiện: Theo Khoản
5 Điều 7 và Khoản 6 Điều 13; Điều 15, Điều 16 NQ 03/2019/NQ-HĐND .
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Tài chính-Kế
hoạch
|
4 giờ
|
|
Phân công cho công chức Bộ
phận chuyên môn xử lý hồ sơ công việc.
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo
Văn bản
|
Công chức Bộ phận chuyên môn
Phòng Tài chính-Kế hoạch
|
02 ngày
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ
đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp
với quy định, khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản trong trường hợp cần
thiết: Dự thảo Tờ trình về việc bán tài sản công cho người duy nhất (gọi tắt
Tờ trình);
- Trường hợp đề nghị bán tài
sản cho người duy nhất không phù hợp với quy định, dự thảo Văn bản hồi đáp cơ
quan, đơn vị.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ, chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu cầu cơ
quan, đơn vị bổ sung hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra hồ sơ, phê duyệt Văn
bản (ký số)
|
Trưởng hoặc Phó phòng Tài
chính-Kế hoạch
|
4 giờ
|
|
Xem xét hồ sơ, phê duyệt Văn
bản của công chức trình:
- Nếu đồng ý, Ký duyệt Văn
bản: Tờ trình; Hoặc Văn bản hồi đáp; Hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ;
- Nếu không đồng ý: Chuyển
lại Bước 3.
|
|
Bước 5
|
Phát hành Văn bản và vào sổ
Văn bản, lưu hồ sơ
|
Văn thư
|
4 giờ
|
|
Văn bản phê duyệt, phát hành và
chuyển kết quả trực tiếp hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc trên Hệ thống
Q.office,…gửi cho: Bộ phận Một cửa:
- Tờ trình;
- Hoặc Văn bản hồi đáp;
- Hoặc Văn bản yêu cầu bổ
sung hồ sơ,
|
|
Bước 6
|
Giải quyết hồ sơ.
|
- Văn phòng UBND cấp huyện;
- UBND cấp huyện.
|
2,5 ngày
|
X
|
Công chức, lãnh đạo Văn phòng
UBND cấp huyện tiếp nhận, điều phối, thẩm tra hồ sơ, dự thảo Văn bản trình
lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt, vào sổ, phát hành Quyết định về việc bán
tài sản công cho người duy nhất, bằng hình thức trực tiếp, hoặc trực tuyến
Cổng dịch vụ công hoặc Hệ thống Q.office.... gửi cho Bộ phận Một cửa.
|
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm Một
cửa điện tử, thông báo trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa
|
4 giờ
|
|
Văn bản được phê duyệt: Quyết
định hoặc Văn bản: hồi đáp, yêu cầu bổ sung hồ sơ, gửi cho: Cơ quan, đơn vị
nộp hồ sơ, Phòng Tài chính-Kế hoạch; cơ quan, đơn vị khác có liên quan (nếu
có). Kết thúc quy trình.
|
|
|
Tổng cộng thời gian giải
quyết thủ tục hành chính: 07 ngày làm việc.
|
|
21. Quy trình số 16b; Mã số:
TTHC 1.005424.000.00.00.H47; Tên TTHC: Quyết định bán tài sản công cho người
duy nhất theo quy định tại Khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ (Áp dụng tại cơ quan, đơn vị thuộc cấp
huyện).
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và luân chuyển hồ sơ
|
Văn thư hoặc Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ- lãnh đạo Văn phòng Cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc cấp huyện (gọi
tắt cơ quan, đơn vị)
|
4 giờ
|
|
Công chức, viên chức Văn thư
hoặc Bộ phận tiếp nhận hồ sơ, nhận hồ sơ trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch
vụ công hoặc trên Hệ thống Q.office, hoặc đường bưu điện,.. xem xét thành
phần hồ sơ, trình lãnh đạo Văn phòng, chuyển hồ sơ trên cho Phòng hoặc Bộ
phận chuyên môn;
|
Căn cứ thực hiện:
Theo Khoản 6 Điều 7 và Khoản
7, 8 Điều 13; Điều 15, Điều 16 NQ 03/2019/NQ-HĐND .
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ của
Phòng hoặc Bộ phận chuyên môn
|
Trưởng hoặc Phó: Phòng hoặc
Bộ phận chuyên môn cơ quan, đơn vị
|
4 giờ
|
|
Phân công cho công chức, viên
chức giải quyết hồ sơ công việc.
|
.
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo
Văn bản
|
Công chức, viên chức Phòng
hoặc Bộ phận chuyên môn
|
05 ngày
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù
hợp với quy định, khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản trong trường hợp
cần thiết: Dự thảo Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất (gọi tắt
Quyết định):
- Trường hợp hồ sơ không phù
hợp có Văn bản hồi đáp cơ quan, đơn vị (Văn bản hồi đáp).
- Trường hợp hồ sơ không đầy
đủ, hợp lệ, chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu
cầu cơ quan, đơn vị bổ sung hồ sơ (Văn bản bổ sung hồ sơ).
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra hồ sơ, phê duyệt Văn
bản
|
Trưởng hoặc Phó: Phòng hoặc
Bộ phận chuyên môn cơ quan, đơn vị
|
4 giờ
|
|
Xem xét hồ sơ, phê duyệt của
công chức, viên chức trình:
- Nếu đồng ý, Ký Văn bản:
Quyết định hoặc Văn bản hồi đáp hoặc Văn bản bổ sung hồ sơ.
- Nếu không đồng ý: Chuyển
lại Bước 3.
|
|
Bước 5
|
Phát hành Văn bản và vào sổ
Văn bản,lưu hồ sơ
|
Văn thư hoặc Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ của cơ quan, đơn vị
|
4 giờ
|
|
Văn bản phê duyệt phát hành
trực tiếp hoặc trực tuyến qua Cổng dịch vụ công hoặc qua Hệ thống Q.office,
hoặc đường bưu điện,…gửi cho: cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ; cơ quan, đơn vị khác
có liên quan (nếu có): Quyết định hoặc Văn bản hồi đáp hoặc Văn bản bổ sung
hồ sơ.
|
|
Tổng cộng thời gian giải
quyết thủ tục hành chính: 07 ngày làm việc.
|
|
22. Quy trình số 17a; Mã số
TTHC: 1.005425.000.00.00.H47; Tên TTHC: Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu
giá tài sản công.
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, điều phối hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp
huyện (gọi tắt Bộ phận Một cửa)
|
4 giờ
|
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ
trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc trên Hệ thống Q.office,
hoặc đường bưu điện,…, xem xét thành phần hồ sơ, chuyển cho Phòng Tài
chính-Kế hoạch cấp huyện.
|
Căn cứ thực hiện:
Theo Khoản 5 Điều 7; Khoản 6
Điều 13; Điều 15, Điều 16 NQ 03/2019/NQ-HĐND .
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Tài chính-Kế
hoạch
|
4 giờ
|
|
Phân công cho công chức Bộ
phận chuyên môn xử lý hồ sơ công việc.
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo
Văn bản
|
. Công chức Bộ phận chuyên
môn Phòng Tài chính-Kế hoạch
|
02 ngày
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ
đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp
với quy định, khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản trong trường hợp cần
thiết: Dự thảo Tờ trình về việc Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài
sản công (gọi tắt Tờ trình).
- Trường hợp đề nghị Quyết
định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công không phù hợp với quy định,
dự thảo Văn bản hồi đáp cơ quan, đơn vị tổ chức đấu giá lại.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ, chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu cầu cơ
quan đơn vị bổ sung hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra hồ sơ, phê duyệt Văn
bản (ký số)
|
Trưởng hoặc Phó phòng Tài
chính-Kế hoạch
|
4 giờ
|
|
Xem xét hồ sơ, phê duyệt Văn
bản của công chức trình:
- Nếu đồng ý, Ký duyệt Văn
bản: Tờ trình; Hoặc Văn bản hồi đáp; Hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ;
- Nếu không đồng ý: Chuyển
lại Bước 3.
|
|
Bước 5
|
Phát hành Văn bản và vào sổ
Văn bản, lưu hồ sơ
|
Văn thư
|
4 giờ
|
|
Văn bản phê duyệt, phát hành
và chuyển kết quả trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc trên Hệ thống
Q.office,…gửi cho: Bộ phận Một cửa:
- Tờ trình;
- Hoặc Văn bản hồi đáp;
- Hoặc Văn bản yêu cầu bổ
sung hồ sơ.
|
|
Bước 6
|
Giải quyết hồ sơ.
|
- Văn phòng UBND cấp huyện;
- UBND cấp huyện.
|
2,5 ngày
|
X
|
Công chức, lãnh đạo Văn phòng
UBND cấp huyện tiếp nhận, điều phối, thẩm tra hồ sơ, dự thảo Văn bản trình
lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt, vào sổ, phát hành Quyết định về việc hủy
bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công, bằng hình thức trực tiếp, hoặc trực tuyến
Cổng dịch vụ công hoặc Hệ thống Q.office,.... gửi cho Bộ phận Một cửa
|
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm Một
cửa điện tử, thông báo trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa
|
4 giờ
|
|
Văn bản được phê duyệt: Quyết
định hoặc Văn bản: hồi đáp, yêu cầu bổ sung hồ sơ, gửi cho: Cơ quan, đơn vị
nộp hồ sơ, Phòng Tài chính-Kế hoạch; cơ quan, đơn vị khác có liên quan (nếu
có). Kết thúc quy trình.
|
|
Tổng cộng thời gian giải
quyết thủ tục hành chính: 07 ngày làm việc.
|
|
23. Quy trình số 17b; Mã số
TTHC: 1.005425.000.00.00.H47; Tên TTHC: Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu
giá tài sản công (Áp dụng tại cơ quan, đơn vị thuộc cấp huyện).
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và luân chuyển hồ sơ
|
Văn thư hoặc Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ- lãnh đạo Văn phòng Cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc cấp huyện (gọi
tắt cơ quan, đơn vị)
|
4 giờ
|
|
Công chức, viên chức Văn thư
hoặc Bộ phận tiếp nhận hồ sơ, nhận hồ sơ trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch
vụ công hoặc trên Hệ thống Q.office, hoặc đường bưu điện,.. xem xét thành
phần hồ sơ, trình lãnh đạo Văn phòng, chuyển hồ sơ trên cho Phòng hoặc Bộ
phận chuyên môn;
|
Căn cứ thực hiện:
Theo Khoản 6 Điều 7 và Khoản
7, 8 Điều 13; Điều 15, Điều 16 NQ 03/2019/NQ-HĐND .
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ của
Phòng hoặc Bộ phận chuyên môn
|
Trưởng hoặc Phó: Phòng hoặc
Bộ phận chuyên môn cơ quan, đơn vị
|
4 giờ
|
|
Phân công cho công chức, viên
chức giải quyết hồ sơ công việc.
|
.
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo
Văn bản
|
Công chức, viên chức Phòng
hoặc Bộ phận chuyên môn
|
05 ngày
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù
hợp với quy định, khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản trong trường hợp
cần thiết: Dự thảo Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công (gọi
tắt Quyết định):
- Trường hợp hồ sơ không phù
hợp có văn bản hồi đáp cơ quan, đơn vị (Văn bản hồi đáp).
- Trường hợp hồ sơ không đầy
đủ, hợp lệ, chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu
cầu cơ quan, đơn vị bổ sung hồ sơ (Văn bản bổ sung hồ sơ).
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra hồ sơ, phê duyệt Văn
bản
|
Trưởng hoặc Phó: Phòng hoặc
Bộ phận chuyên môn cơ quan, đơn vị
|
4 giờ
|
|
Xem xét hồ sơ, phê duyệt của
công chức, viên chức trình:
- Nếu đồng ý, Ký Văn bản:
Quyết định hoặc Văn bản hồi đáp hoặc Văn bản bổ sung hồ sơ.
- Nếu không đồng ý: Chuyển
lại Bước 3.
|
|
Bước 5
|
Phát hành Văn bản và vào sổ
Văn bản,lưu hồ sơ
|
Văn thư hoặc Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ của cơ quan, đơn vị
|
4 giờ
|
|
Văn bản phê duyệt phát hành
trực tiếp hoặc trực tuyến qua Cổng dịch vụ công hoặc qua Hệ thống Q.office,
hoặc đường bưu điện,…gửi cho: cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ; cơ quan, đơn vị khác
có liên quan (nếu có): Quyết định hoặc Văn bản hồi đáp hoặc Văn bản bổ sung
hồ sơ.
|
|
Tổng cộng thời gian giải
quyết thủ tục hành chính: 07 ngày làm việc
|
|
24. Quy trình số 18a; Mã số
TTHC: 1.005426.000.00.00.H47; Tên TTHC: Quyết định thanh lý tài sản công.
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, điều phối hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp
huyện (gọi tắt Bộ phận Một cửa)
|
01 ngày
|
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ
trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc trên Hệ thống Q.office,
hoặc đường bưu điện,… xem xét thành phần hồ sơ, chuyển cho Phòng Tài chính-Kế
hoạch cấp huyện.
|
Căn cứ thực hiện:
Theo Khoản 4 Điều 8; Khoản 5
Điều 12, Điều 15, Điều 16 NQ 03/2019/NQ-HĐND .
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Tài chính-Kế
hoạch
|
4 giờ
|
|
Phân công cho công chức Bộ
phận chuyên môn xử lý hồ sơ công việc.
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo
Văn bản
|
Công chức Bộ phận chuyên môn
Phòng Tài chính-Kế hoạch
|
16 ngày
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ
đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp
với quy định, khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản trong trường hợp cần
thiết: Dự thảo Tờ trình về việc thanh lý tài sản công (gọi tắt Tờ trình).
- Trường hợp đề nghị thanh lý
tài sản của đơn vị không phù hợp với quy định, dự thảo Văn bản hồi đáp cơ
quan, đơn vị.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ, đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu cầu cơ quan,
đơn vị bổ sung hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra hồ sơ, phê duyệt Văn
bản (ký số)
|
Trưởng hoặc Phó phòng Tài
chính-Kế hoạch
|
02 ngày
|
|
Xem xét hồ sơ, phê duyệt Văn
bản của công chức trình:
- Nếu đồng ý, Ký duyệt: Tờ
trình; Hoặc Văn bản hồi đáp; Hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ;
- Nếu không đồng ý: Chuyển
lại Bước 3.
|
|
Bước 5
|
Phát hành Văn bản và vào sổ
Văn bản, lưu hồ sơ
|
Văn thư
|
4 giờ
|
|
Văn bản phê duyệt, phát hành
và chuyển kết quả trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc trên Hệ thống
Q.office,…gửi cho: Bộ phận Một cửa:
- Tờ trình;
- Hoặc Văn bản hồi đáp;
- Hoặc Văn bản yêu cầu bổ
sung hồ sơ.
|
|
Bước 6
|
Giải quyết hồ sơ.
|
- Văn phòng UBND cấp huyện;
- UBND cấp huyện.
|
09 ngày
|
|
Công chức, lãnh đạo Văn phòng
UBND cấp huyện tiếp nhận, điều phối, thẩm tra hồ sơ, dự thảo Văn bản trình
lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt, vào sổ, phát hành Quyết định về việc thanh
lý tài sản công, bằng hình thức trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc
Hệ thống Q.office.... gửi cho Bộ phận Một cửa
|
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm Một
cửa điện tử, thông báo trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa
|
01 ngày
|
|
Văn bản được phê duyệt: Quyết
định hoặc Văn bản: hồi đáp, yêu cầu bổ sung hồ sơ, gửi cho: Cơ quan, đơn vị
nộp hồ sơ, Phòng Tài chính-Kế hoạch; cơ quan, đơn vị khác có liên quan (nếu
có). Kết thúc quy trình.
|
|
Tổng cộng thời gian giải
quyết thủ tục hành chính: 30 ngày làm việc.
|
|
25. Quy trình số 18b; Mã số
TTHC: 1.005426.000.00.00.H47; Tên TTHC: Quyết định thanh lý tài sản công (Áp
dụng tại cơ quan, đơn vị thuộc cấp huyện).
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và luân chuyển hồ sơ
|
Văn thư hoặc Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ- lãnh đạo Văn phòng Cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc cấp huyện (gọi
tắt cơ quan, đơn vị)
|
01 ngày
|
|
Công chức, viên chức Văn thư
hoặc Bộ phận tiếp nhận hồ sơ, nhận hồ sơ trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch
vụ công hoặc trên Hệ thống Q.office, hoặc đường bưu điện,.. xem xét thành
phần hồ sơ, trình lãnh đạo Văn phòng, chuyển hồ sơ trên cho Phòng hoặc Bộ
phận chuyên môn;
|
Căn cứ thực hiện:
Theo Khoản 5 Điều 8; Khoản 6,
7 Điều 12; Điều 15, Điều 16 NQ 03/2019/NQ-HĐND .
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ của
Phòng hoặc Bộ phận chuyên môn
|
Trưởng phòng hoặc Trưởng Bộ
phận chuyên môn cơ quan, đơn vị
|
01 ngày
|
|
Phân công cho công chức, viên
chức giải quyết hồ sơ công việc.
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo
Văn bản
|
Công chức, viên chức Phòng
hoặc Bộ phận chuyên môn
|
26 ngày
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù
hợp với quy định, khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản trong trường hợp
cần thiết: Dự thảo Quyết định về thanh lý tài sản công (gọi tắt Quyết định):
- Trường hợp hồ sơ không phù
hợp có văn bản hồi đáp cơ quan, đơn vị (Văn bản hồi đáp).
- Trường hợp hồ sơ không đầy
đủ, hợp lệ, chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu
cầu cơ quan, đơn vị bổ sung hồ sơ (Văn bản bổ sung hồ sơ).
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra hồ sơ, phê duyệt Văn
bản
|
Trưởng hoặc Phó: Phòng hoặc
Bộ phận chuyên môn cơ quan, đơn vị
|
01 ngày
|
|
Xem xét hồ sơ, phê duyệt của
công chức, viên chức trình:
- Nếu đồng ý, Ký duyệt Văn
bản: Quyết định hoặc Văn bản hồi đáp hoặc Văn bản bổ sung hồ sơ.
- Nếu không đồng ý: Chuyển
lại Bước 3.
|
|
Bước 5
|
Phát hành Văn bản và vào sổ
Văn bản,lưu hồ sơ
|
Văn thư hoặc Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ của cơ quan, đơn vị
|
01 ngày
|
|
Văn bản phê duyệt phát hành,
trả kết quả trực tiếp hoặc trực tuyến qua Cổng dịch vụ công hoặc qua Hệ thống
Q.office,… đường bưu điện,… gửi cho: cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ; cơ quan, đơn vị
khác có liên quan (nếu có): Quyết định hoặc Văn bản hồi đáp hoặc Văn bản bổ
sung hồ sơ. Kết thúc quy trình.
|
|
Tổng cộng thời gian giải
quyết thủ tục hành chính: 30 ngày làm việc.
|
|
26. Quy trình số 19a; Mã số
TTHC: 1.005427.000.00.00.H47; Tên TTHC: Quyết định tiêu hủy tài sản công.
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, điều phối hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp
huyện (gọi tắt Bộ phận Một cửa)
|
01 ngày
|
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ
trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc trên Hệ thống Q.office,
hoặc đường bưu điện,… xem xét thành phần hồ sơ, chuyển cho Phòng Tài chính-Kế
hoạch cấp huyện.
|
Căn cứ thực hiện: Theo Điều
9, Điều 14 NQ 03/2019/NQ-HĐND .
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Tài chính-Kế
hoạch
|
4 giờ
|
|
Phân công cho công chức Bộ
phận chuyên môn xử lý hồ sơ công việc.
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo
Văn bản
|
Công chức Bộ phận chuyên môn
Phòng Tài chính-Kế hoạch
|
17 ngày
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ
đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp
với quy định, khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản trong trường hợp cần
thiết: Dự thảo Tờ trình về việc tiêu hủy tài sản công (gọi tắt Tờ trình)
- Trường hợp đề nghị tiêu hủy
tài sản của đơn vị không phù hợp với quy định, dự thảo Văn bản hồi đáp cơ
quan, đơn vị.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ, chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu cầu cơ
quan, đơn vị bổ sung hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra hồ sơ, phê duyệt Văn
bản (ký số)
|
Trưởng hoặc Phó phòng Tài
chính-Kế hoạch
|
01 ngày
|
|
Xem xét hồ sơ, phê duyệt Văn
bản của công chức trình:
- Nếu đồng ý, Ký duyệt Văn
bản: Tờ trình; Hoặc Văn bản hồi đáp; Hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ;
- Nếu không đồng ý: Chuyển
lại Bước 3.
|
|
Bước 5
|
Phát hành Văn bản và vào sổ
Văn bản, lưu trữ hồ sơ
|
Văn thư
|
4 giờ
|
|
Văn bản phê duyệt, phát hành
và chuyển kết quả trực tiếp hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc trên Hệ
thống Q.office,…gửi cho: Bộ phận Một cửa:
- Tờ trình;
- Hoặc Văn bản hồi đáp;
- Hoặc Văn bản yêu cầu bổ
sung hồ sơ,
|
|
Bước 6
|
Giải quyết hồ sơ.
|
- Văn phòng UBND cấp huyện;
- UBND cấp huyện.
|
09 ngày
|
X
|
Công chức, lãnh đạo Văn phòng
UBND cấp huyện tiếp nhận, điều phối, thẩm tra hồ sơ, dự thảo Văn bản trình
lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt, vào sổ, phát hành Quyết định về việc tiêu
hủy tài sản công, bằng hình thức trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công
hoặc Hệ thống Q.office.... gửi cho Bộ phận Một cửa.
|
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm Một
cửa điện tử, thông báo trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa
|
01 ngày
|
|
Văn bản được phê duyệt: Quyết
định hoặc Văn bản: hồi đáp, yêu cầu bổ sung hồ sơ, gửi cho: Cơ quan, đơn vị
nộp hồ sơ, Phòng Tài chính-Kế hoạch; cơ quan, đơn vị khác có liên quan (nếu
có). Kết thúc quy trình.
|
|
Tổng cộng thời gian giải
quyết thủ tục hành chính: 30 ngày làm việc.
|
|
27. Quy trình số 19b; Mã số
TTHC: 1.005427.000.00.00.H47; Tên TTHC: Quyết định tiêu hủy tài sản công (Áp
dụng tại cơ quan, đơn vị thuộc cấp huyện).
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và luân chuyển hồ sơ
|
Văn thư hoặc Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ- lãnh đạo Văn phòng Cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc cấp huyện (gọi
tắt cơ quan, đơn vị)
|
01 ngày
|
|
Công chức, viên chức Văn thư
hoặc Bộ phận tiếp nhận hồ sơ, nhận hồ sơ trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch
vụ công hoặc trên Hệ thống Q.office, hoặc đường bưu điện,.. xem xét thành
phần hồ sơ, trình lãnh đạo Văn phòng, chuyển hồ sơ trên cho Phòng hoặc Bộ
phận chuyên môn;
|
Căn cứ thực hiện:
Theo Điều 9, Điều 14 NQ
03/2019/NQ-HĐND .
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ của
Phòng hoặc Bộ phận chuyên môn
|
Trưởng phòng hoặc Trưởng Bộ
phận chuyên môn cơ quan, đơn vị
|
01 ngày
|
|
Phân công cho công chức, viên
chức giải quyết hồ sơ công việc.
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo
Văn bản
|
Công chức, viên chức Phòng
hoặc Bộ phận chuyên môn
|
26 ngày
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù
hợp với quy định, khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản trong trường hợp cần
thiết: Dự thảo Quyết định về tiêu hủy tài sản công (gọi tắt Quyết định):
- Trường hợp hồ sơ không phù
hợp có văn bản hồi đáp cơ quan, đơn vị (Văn bản hồi đáp).
- Trường hợp hồ sơ không đầy
đủ, hợp lệ, chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu
cầu cơ quan, đơn vị bổ sung hồ sơ (Văn bản bổ sung hồ sơ).
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra hồ sơ, phê duyệt Văn
bản
|
Trưởng hoặc Phó: Phòng hoặc
Bộ phận chuyên môn cơ quan, đơn vị
|
01 ngày
|
|
Xem xét hồ sơ, phê duyệt của
công chức, viên chức trình:
- Nếu đồng ý, Ký duyệt Văn
bản: Quyết định hoặc Văn bản hồi đáp hoặc Văn bản bổ sung hồ sơ.
- Nếu không đồng ý: Chuyển
lại Bước 3.
|
|
Bước 5
|
Phát hành Văn bản và vào sổ
Văn bản,lưu hồ sơ
|
Văn thư hoặc Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ của cơ quan, đơn vị
|
01 ngày
|
|
Văn bản phê duyệt phát hành,
trả kết quả trực tiếp hoặc trực tuyến qua Cổng dịch vụ công hoặc qua Hệ thống
Q.office,… đường bưu điện,… gửi cho: cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ; cơ quan, đơn vị
khác có liên quan (nếu có): Quyết định hoặc Văn bản hồi đáp hoặc Văn bản bổ sung
hồ sơ. Kết thúc quy trình.
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 30 ngày làm việc.
|
|
28. Quy trình số 20a; Mã số
TTHC: 1.005428.000.00.00.H47; Tên TTHC: Quyết định xử lý tài sản công trường
hợp bị mất, bị hủy hoại.
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, điều phối hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp
huyện (gọi tắt Bộ phận Một cửa)
|
01 ngày
|
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ
trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc trên Hệ thống Q.office,
hoặc đường bưu điện, …, xem xét thành phần hồ sơ, chuyển cho Phòng Tài
chính-Kế hoạch cấp huyện.
|
Căn cứ thực hiện:
Theo Điều 9, Điều 14 NQ
03/2019/NQ-HĐND .
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Tài chính-Kế
hoạch
|
4 giờ
|
|
Phân công cho công chức Bộ
phận chuyên môn xử lý hồ sơ công việc.
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo
Văn bản
|
Công chức Bộ phận chuyên môn
Phòng Tài chính-Kế hoạch
|
16 ngày
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ
đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp
với quy định, khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản trong trường hợp cần
thiết: Dự thảo Tờ trình về việc xử lý tài sản công trường hợp bị mất, bị hủy
hoại (gọi tắt Tờ trình).
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ, chưa đúng thành phần, số lượng dự thảo Văn bản yêu cầu cơ quan, đơn vị bổ
sung hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra hồ sơ, phê duyệt Văn
bản (ký số)
|
Trưởng hoặc Phó phòng Tài
chính-Kế hoạch
|
02 ngày
|
|
Xem xét hồ sơ , phê duyệt Văn
bản của công chức trình:
- Nếu đồng ý, Ký duyệt Văn
bản: Tờ trình; Hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ; nếu không đồng ý: Chuyển
lại Bước 3.
|
|
Bước 5
|
Phát hành Văn bản và vào sổ
Văn bản, lưu hồ sơ
|
Văn thư
|
4 giờ
|
|
Văn bản phê duyệt, phát hành
và chuyển kết quả trực tiếp hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc trên Hệ
thống Q.office,…gửi cho: Bộ phận Một cửa:
- Tờ trình hoặc Văn bản yêu
cầu bổ sung hồ sơ,
|
|
Bước 6
|
Giải quyết hồ sơ
|
- Văn phòng UBND cấp huyện;
- UBND cấp huyện.
|
09 ngày
|
X
|
Công chức, lãnh đạo Văn phòng
UBND cấp huyện tiếp nhận, điều phối, thẩm tra hồ sơ, dự thảo Văn bản trình
lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt, vào sổ, phát hành Quyết định về việc xử lý
tài sản công trường hợp bị mất, bị hủy hoại, bằng hình thức trực tiếp, hoặc
trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc Hệ thống Q.office.... gửi cho Bộ phận Một
cửa
|
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm Một
cửa điện tử, thông báo trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa
|
01 ngày
|
|
Văn bản được phê duyệt: Quyết
định hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ, gửi cho: Cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ,
Phòng Tài chính-Kế hoạch; cơ quan, đơn vị khác có liên quan (nếu có). Kết
thúc quy trình.
|
|
Tổng cộng thời gian giải
quyết thủ tục hành chính: 30 ngày làm việc.
|
|
29. Quy trình số 20b; Mã số
TTHC: 1.005428.000.00.00.H47; Tên TTHC: Quyết định xử lý tài sản công trường
hợp bị mất, bị hủy hoại (Áp dụng tại cơ quan, đơn vị thuộc cấp
huyện).
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và luân chuyển hồ sơ
|
Văn thư hoặc Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ- lãnh đạo Văn phòng Cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc cấp huyện (gọi
tắt cơ quan, đơn vị)
|
01 ngày
|
|
Công chức, viên chức Văn thư
hoặc Bộ phận tiếp nhận hồ sơ, nhận hồ sơ trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch
vụ công hoặc trên Hệ thống Q.office, hoặc đường bưu điện,.. xem xét thành
phần hồ sơ, trình lãnh đạo Văn phòng, chuyển hồ sơ trên cho Phòng hoặc Bộ
phận chuyên môn;
|
Căn cứ thực hiện:
Theo Điều 9, Điều 14 NQ
03/2019/NQ-HĐND .
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ của
Phòng hoặc Bộ phận chuyên môn
|
Trưởng phòng hoặc Trưởng Bộ
phận chuyên môn cơ quan, đơn vị
|
01 ngày
|
|
Phân công cho công chức, viên
chức giải quyết hồ sơ công việc.
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo
Văn bản
|
Công chức, viên chức Phòng
hoặc Bộ phận chuyên môn
|
26 ngày
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù
hợp với quy định, khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản trong trường hợp
cần thiết: Dự thảo Quyết định xử lý tài sản công trường hợp bị mất, bị hủy
hoại (gọi tắt Quyết định):
- Trường hợp hồ sơ không phù
hợp có văn bản hồi đáp cơ quan, đơn vị (Văn bản hồi đáp).
- Trường hợp hồ sơ không đầy
đủ, hợp lệ, chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu
cầu cơ quan, đơn vị bổ sung hồ sơ (Văn bản bổ sung hồ sơ).
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra hồ sơ, phê duyệt Văn
bản
|
Trưởng hoặc Phó: Phòng hoặc
Bộ phận chuyên môn cơ quan, đơn vị
|
01 ngày
|
|
Xem xét hồ sơ, phê duyệt của
công chức, viên chức trình:
- Nếu đồng ý, Ký duyệt Văn
bản: Quyết định hoặc Văn bản hồi đáp hoặc Văn bản bổ sung hồ sơ.
- Nếu không đồng ý: Chuyển
lại Bước 3.
|
|
Bước 5
|
Phát hành Văn bản và vào sổ
Văn bản,lưu hồ sơ
|
Văn thư hoặc Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ của cơ quan, đơn vị
|
01 ngày
|
|
Văn bản phê duyệt phát hành,
trả kết quả trực tiếp hoặc trực tuyến qua Cổng dịch vụ công hoặc qua Hệ thống
Q.office,… đường bưu điện,… gửi cho: cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ; cơ quan, đơn vị
khác có liên quan (nếu có): Quyết định hoặc Văn bản hồi đáp hoặc Văn bản bổ
sung hồ sơ. Kết thúc quy trình.
|
|
Tổng cộng thời gian giải
quyết thủ tục hành chính: 30 ngày làm việc.
|
|
30. Quy trình số 21a; Mã số
TTHC: 1.005436.000.00.00.H47; Tên TTHC: Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung
thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của cơ
quan, tổ chức, đơn vị có tài sản sản bán, cho thuê, chuyển nhượng tài sản.
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, điều phối hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp
huyện (gọi tắt Bộ phận Một cửa)
|
1 giờ
|
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ
trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc trên Hệ thống Q.office,
hoặc đường bưu điện,… xem xét thành phần hồ sơ, chuyển cho Phòng Tài chính-Kế
hoạch cấp huyện.
|
Căn cứ thực hiện:
Theo Khoản 2 Điều 116 Nghị
định số 151/2017/NĐ-CP của Chính phủ, Công văn số 12006/BTC-QLCS ngày
02/10/2018 của Bộ Tài chính, Công văn số 2544/STC ngày 25/10/2018 của Sở Tài
chính tỉnh Quảng Nam.
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Tài chính-Kế
hoạch
|
1 giờ
|
|
Phân công cho công chức Bộ
phận chuyên môn xử lý hồ sơ công việc.
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo
Văn bản
|
Công chức Bộ phận chuyên môn
Phòng Tài chính-Kế hoạch
|
01 ngày
|
|
Hồ sơ đầy đủ, đúng thành
phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp với quy định,
khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản trong trường hợp cần thiết: Dự thảo
Đơn đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống
giao dịch điện tử về tài sản công của Phòng Tài chính-Kế hoạch là bên có tài
sản bán, cho thuê, chuyển nhượng tài sản (gọi tắt Đơn đăng ký).
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra hồ sơ, phê duyệt Văn
bản (ký số)
|
Trưởng hoặc Phó phòng Tài
chính-Kế hoạch
|
2 giờ
|
|
Xem xét hồ sơ, phê duyệt Văn
bản của công chức trình: Đơn đăng ký;
|
|
Bước 5
|
Phát hành Văn bản và vào sổ
Văn bản, lưu hồ sơ
|
Văn thư
|
2 giờ
|
|
Đơn đăng ký gửi cho Bộ phận
Một cửa được phê duyệt
|
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm Một
cửa điện tử, thông báo kết quả
|
Bộ phận Một cửa
|
2 giờ
|
|
Văn bản được phê duyệt: Đơn
đăng ký phát hành qua Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công hoặc qua
đường bưu điện đến cơ quan quản lý, vận hành Hệ thống giao dịch điện tử về
tài sản công (Thời báo Tài chính Việt Nam, số 34 đường Tuệ Tĩnh, phường
Nguyễn Du, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội, Email: taisancong@mof.gov.vn)
và thông báo lại cho Phòng Tài chính-Kế hoạch.
|
|
Tổng cộng thời gian giải
quyết thủ tục hành chính: 02 ngày làm việc.
|
31. Quy trình số 21b; Mã số TTHC:
1.005436.000.00.00.H47; Tên TTHC: Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông
tin đâ đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của cơ quan, tổ
chức, đơn vị có tài sản bán, cho thuê, chuyển nhượng tài sản (Áp dụng
tại cơ quan, đơn vị thuộc cấp huyện).
Các bước
|
Trình tự thực
hiện
|
Bộ phận giải
quyết hồ sơ
|
Thời gian thực
hiện
|
Thẩm quyền cấp
trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, điều phối hồ sơ
|
Văn thư hoặc Bộ phận tiếp nhận hồ sơ- lãnh đạo
Văn phòng Cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc cấp huyện (gọi tắt cơ quan, đơn vị)
|
2 giờ
|
|
Công chức, viên chức Văn thư hoặc Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ, nhận hồ sơ trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc trên
Hệ thống Q.office, hoặc đường bưu điện,., xem xét thành phần hồ sơ, trình
lãnh đạo Văn phòng, chuyển hồ sơ trên cho Phòng hoặc Bộ phận chuyên môn;
|
Căn cứ thực hiện:
Theo Khoản 2 Điều 116 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
của Chính phủ, Công văn số 12006/BTC-QLCS ngày 02/10/2018 của Bộ Tài chính,
Công văn số 2544/STC ngày 25/10/2018 của Sở Tài chính tỉnh Quảng Nam.
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng hoặc Bộ phận chuyên môn Cơ quan, đơn
vị
|
2 giờ
|
|
Phàn công cho công chức, viên chức Phòng hoặc Bộ
phận chuyên môn xử lý hồ sơ công việc.
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo Văn bản
|
Công chức, viên chức Phòng hoặc Bộ phận chuyên môn
|
01 ngày
|
|
Hồ sơ đầy đủ, đúng thành phần, số lượng, đề nghị
của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp với quy định, khảo sát hiện trạng
thực tế của tài sản trong trường hợp cần thiết: Dự thảo Đơn đăng ký tham gia
và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về
tài sản công của cơ quan, đơn vị là bên có tài sản bán, cho thuê, chuyển
nhượng tài sản (gọi tắt Đơn đăng ký).
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra hồ sơ, phê duyệt Văn bản (ký số)
|
Trưởng, Phó: Phòng hoặc Bộ phận chuyên môn cơ
quan, đơn vị
|
2 giờ
|
|
Xem xét hồ sơ, phê duyệt Văn bản của công chức,
viên chức trình: Đơn đăng ký;
|
|
Bước 5
|
Phát hành Văn bản và vào sổ Văn bản, lưu hồ sơ
|
Văn thư hoặc Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của cơ quan,
đơn vị
|
2 giờ
|
|
Đơn đăng ký gửi cho cơ quan quản lý, vận hành Hệ
thống giao dịch điện tử về tài sàn công công (Thời báo Tài chính Việt Nam, số
34 đường Tuệ Tĩnh, phường Nguyễn Du, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội.
Email: taisancong@.mof.gov.vn) và thông báo lại cho Phòng Tài chính-Kế hoạch.
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết thủ tục hành
chính: 02 ngày làm việc.
|
|
32. Quy trình số 22a; Mã số TTHC:
1.005437.000.00.00.H47; Tên TTHC: Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông
tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của tổ chức, cá
nhân tham gia mua, thuê tài sản, nhận chuyển nhượng, thuê quyền khai thác tài
sản công.
Các bước
|
Trình tự thực
hiện
|
Bộ phận giài
quyết hồ sơ
|
Thời gian thực
hiện
|
Thẩm quyền cấp
trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, điều phối hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện (gọi tắt Bộ phận
Một cửa)
|
1 giờ
|
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ trực tiếp, hoặc trực
tuyến Cổng dịch vụ công hoặc trên Hệ thống Q.office, hoặc đường bưu điện,...
xem xét thành phần hồ sơ, chuyển cho Phòng Tài chính-Kế hoạch cấp huyện.
|
Căn cứ thực hiện:
Theo Khoản 2 Điều 116 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
của Chính phủ, Công văn số 12006/BTC-QLCS ngày 02/10/2018 của Bộ Tài chính,
Công văn số 2544/STC ngày 25/10/2018 của Sở Tài chính tỉnh Quảng Nam.
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Tài chính-Kế hoạch
|
1 giờ
|
|
Phân công cho công chức Bộ phận chuyên môn xử lý hồ
sơ công việc
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo Văn bản
|
Công chức Bộ phận chuyên môn Phòng Tài chính-Kế
hoạch
|
01 ngày
|
|
Hồ sơ đầy đủ, đúng thành phần, số lượng, đề nghị
của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp với quy định, khảo sát hiện trạng
thực tế của tài sản trong trường hợp cần thiết: Dự thảo Đơn đăng ký tham gia
và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về
tài sản công của Phòng Tài chính-Kế hoạch là bên tham gia mua, thuê tài sản,
nhận chuyển nhượng, thuê quyền khai thác tài sản công (gọi tắt Đơn đăng ký).
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra hồ sơ, phê duyệt Văn bản (ký số)
|
Trường hoặc Phó phòng Tài chính-Kế hoạch
|
2 giờ
|
|
Xem xét hồ sơ, phê duyệt Văn bản của công chức
trinh: Đơn đăng ký;
|
|
Bước 5
|
Phát hành Văn bản và vào sổ Văn bản, lưu hồ sơ
|
Văn thư
|
2 giờ
|
|
Đơn đăng ký gửi cho Bộ phận Một cửa được phê duyệt
|
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm Một cửa điện tử, thông báo
kết quả
|
Bộ phận Một cửa
|
2 giờ
|
|
Văn bản được phê duyệt: Đơn đăng ký phát hành qua
Hệ thống giao dịch điện từ về tài sản công hoặc qua đường bưu điện đến cơ
quan quản lý, vận hành Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công (Thời báo
Tài chính Việt Nam, số 34 đường Tuệ Tĩnh, phường Nguyễn Du, quận Hai Bà
Trưng, thành phố Hà Nội. Email: taisancong@mof.gov.vn) và thông báo lại cho
Phòng Tài chính-Kế hoạch.
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết thủ tục hành
chính: 02 ngày làm việc.
|
|
33. Quy trình số 22b; Mã số TTHC:
1.005437.000.00.00.1147; Tên TTHC: Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông
tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của tổ chức, cá
nhân tham gia mua, thuê tài sản, nhận chuyển nhượng, thuê quyền khai thác tài
sản công (Áp dụng tại cơ quan, đơn vị thuộc cấp huyện).
Các bước
|
Trình tự thực
hiện
|
Bộ phận giải
quyết hồ sơ
|
Thời gian thực
hiện
|
Thẩm quyền cấp
trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, điều phối hồ sơ
|
Văn thư hoặc Bộ phận tiếp nhận hồ sơ- lãnh đạo
Văn phòng Cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc cấp huyện (gọi tắt cơ quan, đơn vị)
|
2 giờ
|
|
Công chức, viên chức Ván thư hoặc Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ, nhận hồ sơ trực tiếp, hoặc trực tuyển Cổng dịch vụ công hoặc trên
Hệ thống Q.office, hoặc đường bưu điện,., xem xét thành phần hồ sơ, trình
lãnh đạo Văn phòng, chuyển hồ sơ trên cho Phòng hoặc Bộ phận chuyên môn;
|
Căn cứ thực hiện:
Theo Khoản 2 Điều 116 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
của Chính phủ, Công văn số 12006/BTC-QLCS ngày 02/10/2018 của Bộ Tài chính,
Công văn số 2544/STC ngày 25/10/2018 của Sở Tài chính tỉnh Quảng Nam.
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng hoặc Bộ phận chuyên môn Cơ quan, đơn
vị
|
2 giờ
|
|
Phân công cho công chức, viên chức Phòng hoặc Bộ
phận chuyên môn xử lý hồ sơ công việc.
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo Văn bản
|
Công chức, viên chức Phòng hoặc Bộ phận chuyên môn
|
01 ngày
|
|
Hồ sơ đầy đủ, đúng thành phần, số lượng, đề nghị
của cơ quan, đơn vị xử !ý hồ sơ phù hợp với quy định, khảo sát hiện trạng
thực tế của tài sản trong trường hợp cần thiết: Dự thảo Đơn đăng ký tham gia
và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về
tài sản công của cơ quan, đơn vị là bên tham gia mua, thuê tài sản, nhận
chuyển nhượng, thuê quyền khai thác tài sản công (gọi tắt Đơn đăng ký).
|
|
Bước 4
|
Kiềm tra hồ sơ, phê duyệt Văn bản (ký số)
|
Trưởng, Phó: Phòng hoặc Bộ phận chuyên môn cơ
quan, đơn vị
|
2 giờ
|
|
Xem xét hồ sơ, phê duyệt Văn bản của công chức,
viên chức trình: Đơn đăng ký;
|
|
Bước 5
|
Phát hành Văn bản và vào so Văn bản, lưu hồ sơ
|
Văn thư hoặc Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của cơ quan,
đơn vị
|
2 giờ
|
|
Đơn đăng ký gửi cho cơ quan quản lý, vận hành Hệ
thống giao dịch điện từ về tài sản công công (Thời báo Tài chính Việt Nam, số
34 đường Tuệ Tĩnh, phường Nguyễn Du, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội.
Email: taisancong@.mof.gov.vn) và thông báo lại cho Phòng Tài chính-Kế hoạch.
|
|
Tổng cộng thời
gian giải quyết thủ tục hành chính: 02 ngày làm việc.
|
|
34. Quy trình số 23; Mã số
TTHC: 1.006221.000.00.00.H47; Tên TTHC: Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài
sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học công nghệ ngân sách cấp.
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, điều phối hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp
huyện (gọi tắt Bộ phận Một cửa)
|
01 ngày
|
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ
trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc trên Hệ thống Q.office,
hoặc đường bưu điện,… xem xét thành phần hồ sơ, chuyển cho Cơ quan được giao
nhiệm vụ quản lý khoa học và công nghệ cấp huyện.
|
Căn cứ thực hiện:
Theo Điều 22, 23, 24, 25 Nghị
định số 70/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định về việc quản lý,
sử dụng tài sản được hình thành thông qua việc triển khai thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ sử dụng vốn nhà nước; Thông tư số 05/2014/TT-BKHCN ngày
10/4/2014 của Bộ Khoa học và công nghệ về ban hành “Mẫu hợp đồng nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ” (gọi tắt Nghị định số 70/2018/NĐ-CP của
Chính phủ, Thông tư số 05/2014/TT-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ).
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Cơ quan được giao nhiệm vụ
quản lý khoa học và công nghệ cấp huyện
|
4 giờ
|
|
Phân công cho công chức Bộ
phận chuyên môn xử lý hồ sơ công việc.
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo
Văn bản
|
Công chức Bộ phận chuyên môn
Cơ quan được giao nhiệm vụ quản lý khoa học và công nghệ cấp huyện
|
26,5 ngày
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù
hợp với quy định, khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản trong trường hợp
cần thiết: Dự thảo Tờ trình về Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là
kết quả của nhiệm vụ khoa học ngân sách cấp (gọi tắt Tờ trình):
- Trường hợp hồ sơ không đầy
đủ, hợp lệ, chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu
cầu cơ quan, đơn vị bổ sung hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra hồ sơ, phê duyệt Văn
bản (ký số)
|
Trưởng hoặc Phó phòng Cơ quan
được giao nhiệm vụ quản lý khoa học và công nghệ cấp huyện
|
01 ngày
|
|
Xem xét hồ sơ, phê duyệt Văn
bản của công chức trình:
- Nếu đồng ý, Ký duyệt Văn
bản: Tờ trình hoặc Văn bản yêu cầu cơ quan, đơn vị bổ sung hồ sơ
- Nếu không đồng ý: Chuyển
lại Bước 3.
|
|
Bước 5
|
Phát hành Văn bản và vào sổ
Văn bản, lưu trữ hồ sơ
|
Văn thư
|
01 ngày
|
|
Văn bản phê duyệt, phát hành
và chuyển kết quả trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc trên Hệ thống
Q.office,…gửi cho: Bộ phận Một cửa:
- Tờ trình;
- Hoặc Văn bản yêu cầu tổ
chức, cá nhân bổ sung hồ sơ
|
|
Bước 6
|
Giải quyết hồ sơ
|
- Văn phòng UBND cấp huyện;
- UBND cấp huyện.
|
29 ngày
|
X
|
Công chức, lãnh đạo Văn phòng
UBND cấp huyện tiếp nhận, điều phối, thẩm tra hồ sơ, dự thảo Văn bản trình
lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt, vào sổ, phát hành Quyết định về việc Giao
quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học ngân
sách cấp, bằng hình thức trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc Hệ
thống Q.office.... gửi cho Bộ phận Một cửa
|
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm Một cửa
điện tử, thông báo trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa
|
01 ngày
|
|
Văn bản được phê duyệt: Quyết
định hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ, gửi cho: Cơ quan được giao nhiệm vụ
quản lý khoa học và công nghệ cấp huyện nộp hồ sơ, Phòng Kinh tế hạ tầng,
Phòng Tài chính- Kế hoạch; cơ quan, đơn vị khác có liên quan (nếu có). Kết
thúc quy trình.
|
|
Tổng cộng thời gian giải
quyết thủ tục hành chính: 60 ngày làm việc.
|
|
35. Quy trình số 24; Mã số
TTHC: 1.006222.000.00.00.H47; Tên TTHC: Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài
sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học công nghệ ngân sách hỗ trợ.
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
1. Trường hợp thẩm quyền
giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản của cơ quan được giao quản lý nhiệm
vụ khoa học và công nghệ và các đồng sở hữu tại Hợp đồng khoa học và công
nghệ giải quyết:
|
Căn cứ thực hiện:
Theo Điều 22, 23, 26 Nghị
định số 70/2018/NĐ-CP của Chính phủ quy; Thông tư số 05/2014/TT-BKHCN của Bộ
Khoa học và Công nghệ.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, điều phối hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp
huyện (gọi tắt Bộ phận Một cửa)
|
01 ngày
|
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ
trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc trên Hệ thống Q.office,
hoặc đường bưu điện,… xem xét thành phần hồ sơ, chuyển cho Cơ quan được giao
nhiệm vụ quản lý khoa học và công nghệ cấp huyện hoặc người có thẩm quyền quy
định tại Hợp đồng khoa học và công nghệ.
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Cơ quan được
giao nhiệm vụ quản lý khoa học và công nghệ cấp huyện hoặc người có thẩm
quyền quy định tại Hợp đồng khoa học và công nghệ
|
4 giờ
|
|
Phân công cho công chức Bộ
phận chuyên môn hoặc hoặc người có thẩm quyền quy định tại Hợp đồng khoa học
và công nghệ xử lý hồ sơ công việc.
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo
Văn bản
|
Công chức Bộ phận chuyên môn
của Cơ quan được giao nhiệm vụ quản lý khoa học và công nghệ cấp huyện chủ
trì hoặc phối hợp người có thẩm quyền quy định tại Hợp đồng khoa học và công
nghệ
|
25,5 ngày
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp
với quy định, khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản trong trường hợp cần
thiết: Dự thảo Quyết định về Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết
quả của nhiệm vụ khoa học ngân sách hỗ trợ (gọi tắt Quyết định):
- Trường hợp hồ sơ không đầy
đủ, hợp lệ, chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu
cầu cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra hồ sơ, phê duyệt Văn
bản (ký số)
|
Trưởng hoặc Phó phòng của Cơ
quan được giao nhiệm vụ quản lý khoa học và công nghệ cấp huyện hoặc người có
thẩm quyền quy định tại Hợp đồng khoa học và công nghệ
|
01 ngày
|
|
Xem xét hồ sơ, phê duyệt Văn
bản của công chức hoặc người có thẩm quyền quy định tại Hợp đồng khoa học và
công nghệ trình:
- Nếu đồng ý, Ký duyệt Văn
bản: Quyết định, hoặc Văn bản yêu cầu cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân bổ
sung hồ sơ.
- Nếu không đồng ý: Chuyển
lại Bước 3.
|
|
Bước 5
|
Phát hành Văn bản và vào sổ
Văn bản, lưu trữ hồ sơ
|
Văn thư
|
01 ngày
|
|
Văn bản phê duyệt, phát hành
và chuyển kết quả trực tiếp hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc trên hệ
thống Q.office,…gửi cho: Bộ phận Một cửa:
- Quyết định;
- Hoặc Văn bản yêu cầu tổ
chức, cá nhân bổ sung hồ sơ
|
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm Một
cửa điện tử, thông báo trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa
|
01 ngày
|
|
Văn bản được phê duyệt: Quyết
định hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ, gửi cho: Cơ quan, đơn vị, tổ chức,
cá nhân nộp hồ sơ, Cơ quan được giao nhiệm vụ quản lý khoa học và công nghệ
cấp huyện, người có thẩm quyền quy định tại Hợp đồng khoa học và công nghệ,
Phòng Kinh tế hạ tầng, Phòng Tài chính-Kế hoạch; cơ quan, đơn vị khác có liên
quan (nếu có). Kết thúc quy trình.
|
|
Tổng cộng thời gian giải
quyết thủ tục hành chính: Không quá 30 ngày làm việc.
|
|
2. Trường hợp giao quyền
sở hữu, quyền sử dụng tài sản (hoàn trả giá trị tài sản là kết quả của nhiệm
vụ khoa học và công nghệ) thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch
UBND cấp huyện:
|
Căn cứ thực hiện:
Theo Điều 22, 23, 26 Nghị
định số 70/2018/NĐ-CP của Chính phủ quy; Thông tư số 05/2014/TT-BKHCN của Bộ
Khoa học và công nghệ.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, điều phối hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp
huyện (gọi tắt Bộ phận Một cửa)
|
01 ngày
|
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ
trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc trên Hệ thống Q.office,
hoặc đường bưu điện,… xem xét thành phần hồ sơ, chuyển cho Cơ quan được giao
nhiệm vụ quản lý khoa học và công nghệ cấp huyện.
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Cơ quan được
giao nhiệm vụ quản lý khoa học và công nghệ cấp huyện
|
01 ngày
|
|
Phân công cho công chức Bộ
phận chuyên môn hoặc hoặc người có thẩm quyền quy định tại Hợp đồng khoa học
và công nghệ xử lý hồ sơ công việc.
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo
Văn bản
|
Công chức Bộ phận chuyên môn
của Cơ quan được giao nhiệm vụ quản lý khoa học và công nghệ cấp huyện
|
16 ngày
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù
hợp với quy định, khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản trong trường hợp
cần thiết: Dự thảo Tờ trình về việc Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản
là kết quả của nhiệm vụ khoa học ngân sách hỗ trợ (gọi tắt Tờ trình):
- Trường hợp hồ sơ không đầy
đủ, hợp lệ, chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu
cầu cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra hồ sơ, phê duyệt Văn
bản (ký số)
|
Trưởng hoặc Phó phòng Cơ quan
được giao nhiệm vụ quản lý khoa học và công nghệ cấp huyện
|
01 ngày
|
|
Xem xét hồ sơ, phê duyệt Văn
bản của công chức trình:
- Nếu đồng ý, Ký duyệt Văn
bản: Tờ trình hoặc Văn bản yêu cầu cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân bổ sung
hồ sơ
- Nếu không đồng ý: Chuyển
lại Bước 3.
|
|
Bước 5
|
Phát hành Văn bản và vào sổ
Văn bản, lưu trữ hồ sơ
|
Văn thư
|
01 ngày
|
|
Văn bản phê duyệt, phát hành
và chuyển kết quả trực tiếp hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc trên Hệ
thống Q.office,…gửi cho: Bộ phận Một cửa:
- Tờ trình;
- Hoặc Văn bản yêu cầu cơ
quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ
|
|
Bước 6
|
Giải quyết hồ sơ
|
- Văn phòng UBND cấp huyện;
- UBND cấp huyện.
|
09 ngày
|
X
|
Công chức, lãnh đạo Văn phòng
UBND cấp huyện tiếp nhận, điều phối, thẩm tra hồ sơ, dự thảo Văn bản trình
lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt, vào sổ, phát hành Quyết định về việc Giao
quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học ngân
sách hỗ trợ, bằng hình thức trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc
Hệ thống Q.office,.... gửi cho Bộ phận Một cửa
|
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm Một
cửa điện tử, thông báo trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa
|
01 ngày
|
|
Văn bản được phê duyệt: Quyết
định hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ, gửi cho: Cơ quan, đơn vị, tổ chức,
cá nhân nộp hồ sơ, Cơ quan được giao nhiệm vụ quản lý khoa học và công nghệ
cấp huyện, người có thẩm quyền quy định tại Hợp đồng khoa học và công nghệ,
Phòng Kinh tế hạ tầng, Phòng Tài chính-Kế hoạch; cơ quan, đơn vị khác có liên
quan (nếu có). Kết thúc quy trình.
|
|
|
Tổng cộng thời gian giải
quyết thủ tục hành chính: 30 ngày làm việc.
|
|
36. Quy trình số 25; Mã số
TTHC: 1.005414.000.00.00.H47; Tên TTHC: Xác định tiền sử dụng đất phải nộp khi
người được mua, thuê mua nhà ở xã hội thực hiện bán, chuyển nhượng.
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, điều phối hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp
huyện (gọi tắt Bộ phận Một cửa)
|
01 ngày
|
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ
trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc trên Hệ thống Q.office,
hoặc đường bưu điện,… xem xét thành phần hồ sơ (Phiếu chuyển thông tin xác
định nghĩa vụ tài chính về đất đai, kèm theo hồ sơ của Văn phòng Đăng ký đất
đai cấp huyện), chuyển cho Chi cục Thuế cấp huyện.
|
Căn cứ thực hiện: Theo Nghị
định số 123/2017/NĐ-CP ngày 14/11/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê
đất, thuê mặt nước.
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Chi cục trưởng Chi cục Thuế
cấp huyện
|
01 ngày
|
|
Phân công cho công chức Bộ
phận chuyên môn chuyên môn xử lý hồ sơ công việc.
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo
Văn bản
|
Công chức Bộ phận chuyên môn
|
15 ngày
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù
hợp với quy định: Dự thảo Thông báo nộp tiền sử dụng đất và thu nộp tiền sử
dụng đất theo quy định của pháp luật (gọi tắt Thông báo):
- Trường hợp hồ sơ không đầy
đủ, hợp lệ, chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu
cầu người mua, thuê mua nhà ở xã hội bổ sung hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra hồ sơ, phê duyệt Văn
bản (ký số)
|
Chi cục trưởng hoặc Phó Chi
cục trưởng Chi cục Thuế cấp huyện
|
01 ngày
|
|
Xem xét hồ sơ, phê duyệt Văn
bản của công chức trình
- Nếu đồng ý, Ký phê duyệt
Văn bản: Thông báo, hoặc Văn bản yêu cầu người mua, thuê mua nhà ở xã hội bổ
sung hồ sơ;
- Nếu không đồng ý: Chuyển
lại Bước 3.
|
|
Bước 5
|
Phát hành Văn bản và vào sổ
Văn bản, lưu trữ hồ sơ
|
Văn thư
|
01 ngày
|
|
Văn bản phê duyệt, phát hành
và chuyển kết quả trực tiếp hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc trên Hệ
thống Q.office,…gửi cho: Bộ phận Một cửa:
- Thông báo;
- Hoặc Văn bản yêu cầu tổ
chức, cá nhân bổ sung hồ sơ
|
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm, thông
báo trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa
|
01 ngày
|
|
Văn bản được phê duyệt: Thông
báo hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ, gửi cho: Cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá
nhân nộp hồ sơ, Văn phòng Đăng ký đất đai cấp huyện; cơ quan, đơn vị khác có
liên quan (nếu có). Kết thúc quy trình.
|
|
|
Tổng cộng thời gian giải
quyết thủ tục hành chính: 20 ngày làm việc.
|
|
II. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH DOANH
NGHIỆP (1)
1. Quy trình số 26; Mã số
TTHC: 1.007614.000.00.00.H47; Tên TTHC: Lập phương án giá tiêu thụ, mức trợ giá.
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, điều phối hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp
huyện (gọi tắt Bộ phận Một cửa)
|
01 ngày
|
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ
trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc trên Hệ thống Q.office,
hoặc đường bưu điện,… xem xét thành phần hồ sơ, chuyển cho Phòng Tài chính-Kế
hoạch cấp huyện.
|
1. Căn cứ thực hiện:
Theo Luật Giá số 11/2012/QH13
ngày 20/6/2012, Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá, Nghị định số
130/2013/NĐ-CP ngày 16/10/2013 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm
công ích.
2. UBND cấp huyện quyết định
giá tiêu thụ cụ thể, mức trợ giá cụ thể sản phẩm công ích giống nông nghiệp,
thủy sản cho các cơ sở hoạt động công ích trước ngày 31/07 của năm trước.
3. TTHC này được ban hành tại
số thứ 6 kèm theo Quyết định số 2070/QĐ-BTC ngày 27/09/2016 của Bộ Tài chính
về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực quản lý tài chính
doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính.
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Tài chính-Kế
hoạch
|
4 giờ
|
|
Phân công cho công chức Bộ
phận chuyên môn xử lý hồ sơ công việc.
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo
Văn bản
|
Công chức Bộ phận chuyên môn
Phòng Tài chính-Kế hoạch
|
17 ngày
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ
đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp
với quy định: Dự thảo Tờ trình về việc phê duyệt giá tiêu thụ, mức trợ giá cụ
thể sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản cho các cơ sở hoạt động
công ích (gọi tắt Tờ trình)
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ, chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định thì dự thảo Văn bản yêu cầu
cơ quan, đơn vị bổ sung hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra hồ sơ, phê duyệt Văn
bản (ký số)
|
Trưởng hoặc Phó phòng Tài
chính-Kế hoạch
|
01 ngày
|
|
Xem xét hồ sơ, phê duyệt Văn
bản của công chức trình:
- Nếu đồng ý, Ký duyệt Văn
bản: Tờ trình; Hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ;
- Nếu không đồng ý: Chuyển
lại Bước 3.
|
|
Bước 5
|
Phát hành Văn bản và vào sổ
Văn bản, lưu trữ hồ sơ
|
Văn thư
|
4 giờ
|
|
Văn bản phê duyệt, phát hành
và chuyển kết quả trực tiếp hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc trên Hệ
thống Q.office,…gửi cho: Bộ phận Một cửa:
- Tờ trình;
- Hoặc Văn bản yêu cầu bổ
sung hồ sơ.
|
|
Bước 6
|
Giải quyết hồ sơ
|
- Văn phòng UBND cấp huyện;
- UBND cấp huyện.
|
09 ngày
|
X
|
Công chức, lãnh đạo Văn phòng
UBND cấp huyện tiếp nhận, điều phối, thẩm tra hồ sơ, dự thảo Văn bản trình
lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt, vào sổ, phát hành Quyết định về việc giá
tiêu thụ, mức trợ giá cụ thể sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản
cho các cơ sở hoạt động công ích, bằng hình thức trực tiếp, hoặc trực tuyến
Cổng dịch vụ công hoặc Hệ thống Q.office.... gửi cho Bộ phận Một cửa
|
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm Một
cửa điện tử, thông báo trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa
|
01 ngày
|
|
Văn bản được phê duyệt: Quyết
định hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ, gửi cho: Cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ,
Phòng Tài chính-Kế hoạch; cơ quan, đơn vị khác có liên quan (nếu có). Kết
thúc quy trình.
|
|
Tổng cộng thời gian giải
quyết thủ tục hành chính: 30 ngày làm việc.
|
|
III. LĨNH VỰC QUẢN LÝ GIÁ (3)
1. Quy trình số 27; Mã số
TTHC: 1.006241.000.00.00.H47; Tên TTHC: Quyết định giá thuộc thẩm quyền cấp
huyện.
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, điều phối hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp
huyện (gọi tắt Bộ phận Một cửa)
|
01 ngày
|
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ
trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc trên Hệ thống Q.office,
hoặc đường bưu điện, … xem xét thành phần hồ sơ, chuyển cho Phòng Tài
chính-Kế hoạch cấp huyện.
|
1. Căn cứ thực hiện:
Theo Khoản 3 Điều 11 Quyết
định số 17/2017/QĐ-UBND ngày 08/8/2017 của UBND tỉnh về ban hành quy định
quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Quảng Nam (gọi tắt Quyết định số
17/2017/QĐ-UBND của UBND tỉnh).
2. Trường hợp cần thiết phải
kéo dài thêm thời gian thẩm định phương án giá, Phòng Tài chính- Kế hoạch,
phải thông báo bằng Văn bản và nêu rõ lý do phải kéo dài thêm thời gian để cơ
quan, đơn vị trình phương án giá biết, thời gian kéo dài thêm không quá 15
ngày làm việc.
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Tài chính-Kế
hoạch
|
4 giờ
|
|
Phân công cho công chức Bộ
phận chuyên môn xử lý hồ sơ công việc.
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo
Văn bản
|
Công chức Bộ phận chuyên môn
Phòng Tài chính-Kế hoạch
|
06 ngày
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ
đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp
với quy định: Dự thảo Tờ trình về việc phê duyệt mức giá (gọi tắt Tờ trình);
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ, chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu cầu cơ
quan chuyên ngành (hoặc cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp) bổ sung hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra hồ sơ, phê duyệt Văn
bản (ký số)
|
Trưởng hoặc Phó phòng Tài
chính-Kế hoạch
|
4 giờ
|
|
Xem xét hồ sơ, phê duyệt Văn
bản của công chức trình:
- Nếu đồng ý, Ký duyệt Văn
bản: Tờ trình; Hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ;
- Nếu không đồng ý: Chuyển
lại Bước 3.
|
|
Bước 5
|
Phát hành Văn bản và vào sổ
Văn bản, lưu trữ hồ sơ
|
Văn thư
|
4 giờ
|
|
Văn bản phê duyệt, phát hành
và chuyển kết quả trực tiếp hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc trên Hệ
thống Q.office,…gửi cho: Bộ phận Một cửa:
- Tờ trình;
- Hoặc Văn bản yêu cầu bổ
sung hồ sơ,
|
|
Bước 6
|
Giải quyết hồ sơ
|
- Văn phòng UBND cấp huyện;
- UBND cấp huyện.
|
5,5 ngày
|
X
|
Công chức, lãnh đạo Văn phòng
UBND cấp huyện tiếp nhận, điều phối, thẩm tra hồ sơ, dự thảo Văn bản trình
lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt, vào sổ, xác nhận trên phần mềm, phát hành
Quyết định về việc mức giá, bằng hình thức trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng
dịch vụ công hoặc Hệ thống Q.office,.... gửi cho Bộ phận Một cửa
|
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm Một
cửa điện tử, thông báo trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa
|
01 ngày
|
|
Văn bản được phê duyệt: Quyết
định hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ, gửi cho: Cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ,
Phòng Tài chính-Kế hoạch; cơ quan, đơn vị khác có liên quan (nếu có). Kết
thúc quy trình.
|
|
Tổng cộng thời gian giải
quyết thủ tục hành chính: 15 ngày làm việc.
|
|
2. Quy trình số 28a; Mã số
TTHC: 2.002217.000.00.00.H47; Tên TTHC: Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc
cấp huyện.
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, điều phối hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp
huyện (gọi tắt Bộ phận Một cửa)
|
4 giờ
|
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ
trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc trên Hệ thống Q.office,
hoặc đường bưu điện,…, xem xét thành phần hồ sơ, chuyển cho Phòng Tài
chính-Kế hoạch cấp huyện.
|
Căn cứ thực hiện:
- Theo Điểm d, Khoản 3 Điều 8
Quyết định số 17/2017/QĐ-UBND của UBND tỉnh Ban hành Quy định quản lý nhà
nước về giá trên địa bàn tỉnh Quảng Nam;
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Tài chính-Kế
hoạch
|
4 giờ
|
|
Phân công cho công chức Bộ
phận chuyên môn của Phòng xử lý hồ sơ công việc.
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo
Văn bản
|
Công chức Bộ phận chuyên môn
|
2,5 ngày
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp
với quy định: Lập Phiếu trình trình lãnh đạo Phòng Tài chính-Kế hoạch thống
nhất đăng ký giá của tổ chức, đóng dấu Văn bản đến gửi lại cho tổ chức một
bản đăng ký giá hoặc có Văn bản trả lời thống nhất bản đăng ký giá của tổ
chức (gọi tắt Văn bản trả lời).
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ, đúng thành phần, số lượng, nội dung dự thảo Văn bản yêu cầu tổ chức, cá
nhân thực hiện đăng ký giá nộp bổ sung thành phần, số lượng hồ sơ.
- Trường hợp các nội dung báo
cáo giải trình trong hồ sơ đăng ký giá không phù hợp, trong thời gian 04 ngày
làm việc công chức báo cáo Trưởng hoặc Phó phòng Tài chính-Kế hoạch có Văn
bản yêu cầu doanh nghiệp giải trình các nội của dung chưa rõ ràng hoặc yêu
cầu dừng thực hiện mức giá đăng ký, đăng ký lại theo quy định. Sau 03 (ba)
lần giải trình nhưng tổ chức, cá nhân chưa đáp ứng yêu cầu, cơ quan tiếp nhận
Văn bản có Văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân mua, bán hàng hóa, dịch vụ theo
mức giá trước khi thực hiện đăng ký giá (gọi tắt Văn bản hồi đáp).
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra hồ sơ, phê duyệt Văn
bản (ký số)
|
Trưởng hoặc Phó phòng Tài
chính-Kế hoạch
|
4 giờ
|
|
Xem xét hồ sơ, phê duyệt Văn
bản của công chức trình:
- Nếu đồng ý Đóng dấu Văn đến
(Bảng đăng ký giá) gửi lại cho tổ chức; Hoặc Văn bản Trả lời; Hoặc Văn bản yêu
cầu bổ sung hồ sơ; Hoặc Văn bản yêu cầu doanh nghiệp giải trình các nội dung
chưa rõ ràng hoặc yêu cầu dừng thực hiện mức giá đăng ký, đăng ký lại theo
quy định;
- Nếu không đồng ý: Chuyển
lại Bước 3
|
|
Bước 5
|
Phát hành Văn bản và vào sổ
Văn bản, lưu trữ hồ sơ
|
Văn thư
|
4 giờ
|
|
Văn bản phê duyệt, phát hành
và chuyển kết quả trực tiếp hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc trên Hệ
thống Q.office,…gửi cho: Bộ phận Một cửa:
- Bảng Đăng ký giá.
- Hoặc Văn trả lời;
- Hoặc Văn bản yêu cầu bổ
sung hồ sơ;
- Hoặc Văn bản yêu cầu doanh nghiệp
giải trình các nội dung chưa rõ ràng hoặc yêu cầu dừng thực hiện mức giá đăng
ký, đăng ký lại theo quy định;
|
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm Một
cửa điện tử, thông báo trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa
|
4 giờ
|
|
Văn bản được phê duyệt.:
- Bảng Đăng ký giá.
- Hoặc Văn trả lời;
- Hoặc Văn bản yêu cầu bổ
sung hồ sơ;
- Hoặc Văn bản yêu cầu doanh nghiệp
giải trình các nội dung chưa rõ ràng hoặc yêu cầu dừng thực hiện mức giá đăng
ký, đăng ký lại theo quy định gửi cho: Cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ, Văn phòng
UBND cấp huyện, Phòng: Tài chính-Kế hoạch; cơ quan, đơn vị khác có liên quan
(nếu có). Kết thúc quy trình;
|
|
Tổng cộng thời gian giải
quyết thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc.
|
|
3. Quy trình số 28b; Mã số
TTHC: 2.002217.000.00.00.H47; Tên TTHC: Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc
cấp huyện (Áp dụng tại cơ quan, đơn vị thuộc cấp huyện).
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, điều phối hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp
huyện (gọi tắt Bộ phận Một cửa)
|
4 giờ
|
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ
trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc trên Hệ thống Q.office,
hoặc đường bưu điện,…, xem xét thành phần hồ sơ, chuyển cho Phòng Tài
chính-Kế hoạch hoặc Phòng Hạ tầng hoặc Phòng Kinh tế hạ tầng hoặc Phòng Quản
lý đô thị cấp huyện.
|
Căn cứ thực hiện:
- Theo Điểm đ Khoản 3 Điều 8
Quyết định số 17/2017/QĐ-UBND của UBND tỉnh Ban hành Quy định quản lý nhà
nước về giá trên địa bàn tỉnh Quảng Nam;
- Theo Quyết định số
269/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam..
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng: Hạ tầng hoặc
Kinh tế hạ tầng hoặc Quản lý đô thị
|
4 giờ
|
|
Phân công cho công chức Bộ
phận chuyên môn của Phòng xử lý hồ sơ công việc.
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo
Văn bản
|
Công chức Bộ phận chuyên môn
|
2,5 ngày
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp
với quy định: Lập Phiếu trình trình lãnh đạo Phòng: Hạ tầng hoặc Kinh tế hạ
tầng hoặc Quản lý đô thị thống nhất đăng ký giá của tổ chức, đóng dấu Văn bản
đến gửi lại cho tổ chức một bản đăng ký giá hoặc có Văn bản trả lời thống
nhất bản đăng ký giá của tổ chức (gọi tắt Văn bản trả lời).
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ, đúng thành phần, số lượng, nội dung dự thảo Văn bản yêu cầu tổ chức, cá
nhân thực hiện đăng ký giá nộp bổ sung thành phần, số lượng hồ sơ.
- Trường hợp các nội dung báo
cáo giải trình trong hồ sơ đăng ký giá không phù hợp, trong thời gian 04 ngày
làm việc công chức báo cáo Trưởng hoặc Phó phòng: Hạ tầng hoặc Kinh tế hạ
tầng hoặc Quản lý đô thị có Văn bản yêu cầu doanh nghiệp giải trình các nội
của dung chưa rõ ràng hoặc yêu cầu dừng thực hiện mức giá đăng ký, đăng ký
lại theo quy định.
Sau 03 (ba) lần giải trình
nhưng tổ chức, cá nhân chưa đáp ứng yêu cầu, cơ quan tiếp nhận Văn bản có Văn
bản yêu cầu tổ chức, cá nhân mua, bán hàng hóa, dịch vụ theo mức giá trước
khi thực hiện đăng ký giá (gọi tắt Văn bản hồi đáp).
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra hồ sơ, phê duyệt Văn
bản (ký số)
|
Trưởng hoặc Phó phòng: Hạ
tầng hoặc Kinh tế hạ tầng hoặc Quản lý đô thị
|
4 giờ
|
|
Xem xét hồ sơ, phê duyệt Văn
bản của công chức trình:
- Nếu đồng ý Đóng dấu Văn đến
(Bảng đăng ký giá) gửi lại cho tổ chức; Hoặc Văn bản Trả lời; Hoặc Văn bản yêu
cầu bổ sung hồ sơ; Hoặc Văn bản yêu cầu doanh nghiệp giải trình các nội dung
chưa rõ ràng hoặc yêu cầu dừng thực hiện mức giá đăng ký, đăng ký lại theo
quy định;
- Nếu không đồng ý: Chuyển
lại Bước 3
|
|
Bước 5
|
Phát hành Văn bản và vào sổ
Văn bản, lưu trữ hồ sơ
|
Văn thư
|
4 giờ
|
|
Văn bản phê duyệt, phát hành
và chuyển kết quả trực tiếp hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc trên Hệ
thống Q.office,…gửi cho: Bộ phận Một cửa:
- Bảng Đăng ký giá.
- Hoặc Văn trả lời hoặc Văn
bản yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Văn bản yêu cầu doanh nghiệp giải trình các
nội dung chưa rõ ràng hoặc yêu cầu dừng thực hiện mức giá đăng ký, đăng ký
lại theo quy định;
|
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm Một
cửa điện tử, thông báo trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa
|
4 giờ
|
|
Văn bản được phê duyệt.:
- Bảng Đăng ký giá.
- Hoặc Văn trả lời;
- Hoặc Văn bản yêu cầu bổ
sung hồ sơ;
- Hoặc Văn bản yêu cầu doanh nghiệp
giải trình các nội dung chưa rõ ràng hoặc yêu cầu dừng thực hiện mức giá đăng
ký, đăng ký lại theo quy định gửi cho: Cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ, Văn phòng
UBND cấp huyện, Phòng: Hạ tầng hoặc Kinh tế hạ tầng hoặc Quản lý đô thị; cơ
quan, đơn vị khác có liên quan (nếu có). Kết thúc quy trình;
|
|
Tổng cộng thời gian giải
quyết thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc.
|
|
IV. LĨNH VỰC THUẾ (1)
1. Quy trình số 29; Mã số
TTHC: 1.008603.000.00.00.H47; Tên TTHC: Kê khai, thẩm định Tờ khai phí bảo vệ
môi trường đối với nước thải (nước thải công nghiệp).
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, điều phối hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp
huyện (gọi tắt Bộ phận Một cửa)
|
01 ngày
|
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ
trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc trên Hệ thống Q.office,
hoặc đường bưu điện,… xem xét thành phần hồ sơ, chuyển cho Phòng Tài nguyên
và Môi trường cấp huyện.
|
1. Căn cứ thực hiện:
Theo Nghị định số
53/2020/NĐ-CP ngày 05/5/2020 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với
nước thải.
2. Để Kho bạc nhà nước có đầy
đủ thông tin hạch toán các khoản thu vào ngân sách nhà nước, điều tiết cho
các cấp ngân sách thụ hưởng theo đúng quy định; đề nghị tổ chức thu phí thực
hiện trích các khoản “Tạm thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công
nghiệp” để nộp ngân sách nhà nước, cần cung cấp đầy đủ các thông tin sau: Mã
nội dung kinh tế, Mã Chương, Mã Cơ quan quản lý thu, Mã địa bàn hành chính.
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Tài nguyên và
Môi trường cấp huyện
|
4 giờ
|
|
Phân công cho công chức Bộ
phận chuyên môn chuyên môn xử lý hồ sơ công việc.
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo
Văn bản
|
Công chức, lãnh đạo Bộ phận
chuyên môn
|
6,5 ngày
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp
với quy định: Lập Phiếu trình kèm theo Tờ khai nộp phí bảo vệ môi trường đối
với nước thải công nghiệp (Mẫu số 02), Thông báo nộp phí (Mẫu số 03) trình
lãnh đạo Phòng (gọi tắt Mẫu số: 02, 03).
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra hồ sơ, phê duyệt Văn
bản
|
Trưởng hoặc Phó phòng Tài
nguyên và Môi trường cấp huyện
|
01 ngày
|
|
Xem xét hồ sơ, phê duyệt Văn
bản của công chức trình:
- Mẫu số: 02, 03.
- Nếu không đồng ý: Chuyển
lại Bước 3.
|
|
Bước 5
|
Phát hành Văn bản và vào sổ Văn bản, lưu trữ hồ sơ
|
Văn thư.
|
4 giờ
|
|
Văn bản phê duyệt, phát hành
và chuyển kết quả trực tiếp hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc trên Hệ
thống Q.office,…gửi cho Bộ phận Một cửa: Mẫu số: 02, 03.
|
|
Bước
6
|
Xác nhận trên phần mềm Một cửa điện
tử, thông báo trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa, Văn phòng Phòng
Tải nguyên và Môi trường cấp huyện
|
4 giờ
|
|
Văn bản được phê duyệt: Mẫu số: 02, 03 gửi cho: cơ quan, tổ chức, đơn vị nộp hồ sơ, Văn phòng
UBND cấp huyện, Phòng Tài chính- Kế hoạch cấp huyện; cơ quan, đơn vị khác có
liên quan (nếu có). Kết thúc quy trình.
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 10 ngày làm việc.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Có 41 Quy trình nội bộ thủ
tục hành chính (QTNB) cấp huyện; do Phòng Tài chính-Kế hoạch,
cơ quan, đơn vị cấp huyện (kể cả trường hợp tiếp nhận hồ
sơ của đơn vị trực thuộc-nếu có do cơ quan có thẩm quyền phân cấp tiếp nhận hồ sơ của cơ quan, đơn vị, tổ chức giải quyết hoặc
trình Chủ tịch UBND cấp huyện hoặc UBND cấp huyện giải quyết thủ tục hành
chính.
Quy trình nội bộ thủ tục hành chính
cấp huyện, do Phòng Tài chính-Kế hoạch cấp huyện tiếp nhận
hồ sơ của cơ quan, đơn vị trên địa bàn huyện, điều phối,
phân công, thẩm định và có ý kiến bằng Văn bản hồi đáp, yêu cầu bổ sung hồ sơ đối với những trường hợp cơ quan, đơn vị cung cấp không đầy đủ hồ sơ, đề nghị
xử lý không phù hợp; trước khi Phòng Tài chính-Kế hoạch
giải quyết hoặc trình Chủ tịch UBND cấp huyện, UBND cấp huyện quyết định giải
quyết theo Khoản 3, Điểm d Điều 12 Thông tư số
144/2017/TT-BTC ngày 29/12/2017 của Bộ Tài chính về Hướng dẫn một số nội dung
của Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.
- Có 27 QTNB (số 1; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11; 12a,b, 13a,b, 14a,b, 15a,b; 16a,b; 17a,b;
18a,b, 19a,b; 20; 26) thực hiện dịch vụ công mức độ 4 trên địa bàn huyện theo
Quyết định của UBND tỉnh: số
2332/QĐ-UBND ngày 16/8/2021, số 1212/QĐ-UBND ngày
06/5/2022.
- Các nội dung QTNB tại Phụ lục được
phân cấp, thực hiện theo: Nghị quyết số 03/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh, Quyết định của UBND tỉnh: số 1659/QĐ-UBND ngày 18/6/2021, số
17/2017/QĐ-UBND ngày 08/8/2017, số 15/2019/QĐ-UBND ngày
18/9/2019 và các Quyết định của Bộ Tài chính về công bố
thủ tục hành chính: số 2008/QĐ-BTC ngày 20/9/2016, số 2070/QĐ-BTC ngày
27/9/2016, số 103/QĐ-BTC ngày 24/11/2018, số 209/QĐ-BTC ngấy 13/02/2018, số
828/QĐ-BTC ngày 17/5/2019, số 967/QĐ-BTC ngày 25/6/2020.
- Cơ quan, đơn
vị đề nghị và tiếp nhận hồ sơ, giải quyết TTHC truy cập trên trang thông tin
điện tử của Sở Tài chính tại địa chỉ: http://stc.quangnam.gov.vn và trên Cổng dịch vụ công tỉnh Quảng Nam và Quốc gia để biết nội dung tiếp nhận hồ sơ, giải quyết các TTHC
theo quy định.
PHỤ LỤC III
DANH
MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 2505/QĐ-UBND ngày 21/9/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh
Quảng Nam)
I. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN
1. Quy trình số 01; Mã số
TTHC: 1.005416.000.00.00.H47; Tên TTHC: Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ
hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập
thành dự án đầu tư.
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và luân chuyển hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
01 ngày
|
|
Công chức, viên chức tiếp
nhận hồ sơ trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc trên Hệ thống
Q.office, hoặc đường bưu điện,.. xem xét thành phần hồ sơ, chuyển cho UBND
cấp xã;
|
Căn cứ thực hiện:
Theo Khoản 5 Điều 3; Điều 15,
Điều 16 Nghị quyết số 03/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công của cơ quan, tổ chức, đơn vị
thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Nam (gọi tắt NQ 03/2019/NQ-HĐND).
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp xã
|
01 ngày
|
|
Phân công cho công chức, viên
chức giải quyết hồ sơ công việc.
|
.
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo
Văn bản
|
Công chức, viên chức Phòng
hoặc Bộ phận chuyên môn thuộc UBND cấp xã
|
25 ngày
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù
hợp với quy định, khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản trong trường hợp
cần thiết: Dự thảo Quyết định mua sắm tài sản công (gọi tắt Quyết định).
- Trường hợp hồ sơ không phù
hợp có văn bản hồi đáp cơ quan, đơn vị (Văn bản hồi đáp).
- Trường hợp hồ sơ không đầy
đủ, hợp lệ, chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu
cầu cơ quan, đơn vị bổ sung hồ sơ (Văn bản bổ sung hồ sơ).
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra hồ sơ trình Chủ tịch
hoặc Phó Chủ tịch UBND cấp xã phê duyệt Văn bản
|
Trưởng hoặc Phó: Phòng hoặc
Bộ phận chuyên môn
|
01 ngày
|
|
Xem xét thẩm định hồ sơ và dự
thảo Văn bản trình Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND cấp xã phê duyệt:
- Nếu đồng ý trình Văn bản:
Quyết định hoặc Văn bản hồi đáp hoặc Văn bản bổ sung hồ sơ.
- Nếu không đồng ý: Chuyển
lại Bước 3.
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt Văn bản
|
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch
UBND cấp xã
|
01 ngày
|
|
- Nếu đồng ý, Ký duyệt Văn
bản: Quyết định hoặc Văn bản hồi đáp hoặc Văn bản bổ sung hồ sơ.
- Nếu không đồng ý: Chuyển
lại Bước 4.
|
|
Bước 6
|
Phát hành Văn bản, trả kết
quả và vào sổ Văn bản, xác nhận trên phần mềm Một cửa điện tử, lưu trữ hồ sơ
|
Văn thư, Văn phòng, Bộ phận
Một cửa UBND cấp xã
|
01 ngày
|
|
Văn bản phê duyệt phát hành,
trả kết quả trực tiếp hoặc trực tuyến, hoặc trên Hệ thống Q.office hoặc đường
bưu điện,… gửi cho: cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ; cơ quan, đơn vị khác có liên
quan (nếu có): Quyết định hoặc Văn bản hồi đáp hoặc Văn bản bổ sung hồ sơ.
Kết thúc quy trình.
|
|
Tổng cộng thời gian giải
quyết thủ tục hành chính: 30 ngày làm việc.
|
|
2. Quy trình số 02; Mã số
TTHC: 1.005417.000.00.00.H47; Tên TTHC: Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt
động của cơ quan, tổ chức, đơn vị.
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và luân chuyển hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
01 ngày
|
|
Công chức, viên chức tiếp
nhận hồ sơ trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc trên Hệ thống
Q.office, hoặc đường bưu điện,.. xem xét thành phần hồ sơ, chuyển cho UBND
cấp xã;
|
Căn cứ thực hiện:
Theo Khoản 5 Điều 4; Điều 15,
Điều 16 NQ 03/2019/NQ-HĐND .
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp xã
|
01 ngày
|
|
Phân công cho công chức, viên
chức giải quyết hồ sơ công việc.
|
.
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo
Văn bản
|
Công chức, viên chức Phòng
hoặc Bộ phận chuyên môn thuộc UBND cấp xã
|
25 ngày
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù
hợp với quy định, khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản trong trường hợp
cần thiết: Dự thảo Quyết định thuê tài sản (gọi tắt Quyết định).
- Trường hợp hồ sơ không phù
hợp có văn bản hồi đáp cơ quan, đơn vị (Văn bản hồi đáp).
- Trường hợp hồ sơ không đầy
đủ, hợp lệ, chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu
cầu cơ quan, đơn vị bổ sung hồ sơ (Văn bản bổ sung hồ sơ).
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra hồ sơ trình Chủ tịch
hoặc Phó Chủ tịch UBND cấp xã phê duyệt Văn bản
|
Trưởng hoặc Phó: Phòng hoặc
Bộ phận chuyên môn
|
01 ngày
|
|
Xem xét thẩm định hồ sơ và dự
thảo Văn bản trình Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND cấp xã phê duyệt:
- Nếu đồng ý trình Văn bản:
Quyết định hoặc Văn bản hồi đáp hoặc Văn bản bổ sung hồ sơ.
- Nếu không đồng ý: Chuyển
lại Bước 3.
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt Văn bản
|
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch
UBND cấp xã
|
01 ngày
|
|
- Nếu đồng ý, Ký duyệt Văn
bản: Quyết định hoặc Văn bản hồi đáp hoặc Văn bản bổ sung hồ sơ.
- Nếu không đồng ý: Chuyển
lại Bước 4.
|
|
Bước 6
|
Phát hành Văn bản, trả kết
quả và vào sổ Văn bản, xác nhận trên phần mềm Một cửa điện tử, lưu trữ hồ sơ
|
Văn thư, Văn phòng, Bộ phận
Một cửa UBND cấp xã
|
01 ngày
|
|
Văn bản phê duyệt phát hành,
trả kết quả trực tiếp hoặc trực tuyến, hoặc trên Hệ thống Q.office hoặc đường
bưu điện,… gửi cho: cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ; cơ quan, đơn vị khác có liên
quan (nếu có): Quyết định hoặc Văn bản hồi đáp hoặc Văn bản bổ sung hồ sơ.
Kết thúc quy trình.
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
thủ tục hành chính: 30 ngày làm việc
|
|
3. Quy trình số 03; Mã số
TTHC: 1.005418.000.00.00.H47; Tên TTHC: Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng
tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng
tài sản công.
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và luân chuyển hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
01 ngày
|
|
Công chức, viên chức tiếp
nhận hồ sơ trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc trên Hệ thống
Q.office, hoặc đường bưu điện,.. xem xét thành phần hồ sơ, chuyển cho UBND
cấp xã;
|
Căn cứ thực hiện:
Theo Khoản 5 Điều 3; Điều 15,
Điều 16 NQ 03/2019/NQ-HĐND và Điều 13 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP của Chính
phủ.
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp xã
|
01 ngày
|
|
Phân công cho công chức, viên
chức giải quyết hồ sơ công việc.
|
.
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo
Văn bản
|
Công chức, viên chức Phòng
hoặc Bộ phận chuyên môn thuộc UBND cấp xã
|
25 ngày
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù
hợp với quy định, khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản trong trường hợp
cần thiết: Dự thảo Quyết định về chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công
(gọi tắt Quyết định).
- Trường hợp hồ sơ không phù
hợp có văn bản hồi đáp cơ quan, đơn vị (Văn bản hồi đáp).
- Trường hợp hồ sơ không đầy
đủ, hợp lệ, chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu
cầu cơ quan, đơn vị bổ sung hồ sơ (Văn bản bổ sung hồ sơ).
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra hồ sơ trình Chủ tịch
hoặc Phó Chủ tịch UBND cấp xã phê duyệt Văn bản
|
Trưởng hoặc Phó: Phòng hoặc
Bộ phận chuyên môn
|
01 ngày
|
|
Xem xét thẩm định hồ sơ và dự
thảo Văn bản trình Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND cấp xã phê duyệt:
- Nếu đồng ý trình Văn bản:
Quyết định hoặc Văn bản hồi đáp hoặc Văn bản bổ sung hồ sơ.
Nếu không đồng ý: Chuyển lại
Bước 3.
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt Văn bản
|
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch
UBND cấp xã
|
01 ngày
|
|
- Nếu đồng ý, Ký duyệt Văn
bản: Quyết định hoặc Văn bản hồi đáp hoặc Văn bản bổ sung hồ sơ.
- Nếu không đồng ý: Chuyển
lại Bước 4.
|
|
Bước 6
|
Phát hành Văn bản, trả kết
quả và vào sổ Văn bản, xác nhận trên phần mềm Một cửa điện tử, lưu trữ hồ sơ
|
Văn thư, Văn phòng, Bộ phận
Một cửa UBND cấp xã
|
01 ngày
|
|
Văn bản phê duyệt phát hành,
trả kết quả trực tiếp hoặc trực tuyến, hoặc trên Hệ thống Q.office hoặc đường
bưu điện,… gửi cho: cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ; cơ quan, đơn vị khác có liên
quan (nếu có): Quyết định hoặc Văn bản hồi đáp hoặc Văn bản bổ sung hồ sơ.
Kết thúc quy trình.
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 30 ngày làm việc.
|
|
4. Quy trình số 04; Mã số
TTHC: 1.005423.000.00.00.H47; Tên TTHC: Quyết định bán tài sản công.
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và luân chuyển hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
01 ngày
|
|
Công chức, viên chức tiếp
nhận hồ sơ trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc trên Hệ thống
Q.office, hoặc đường bưu điện,.. xem xét thành phần hồ sơ, chuyển cho UBND
cấp xã;
|
Căn cứ thực hiện:
Theo Khoản 6 Điều 7; Điều 15,
Điều 16 NQ 03/2019/NQ-HĐND .
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp xã
|
01 ngày
|
|
Phân công cho công chức, viên
chức giải quyết hồ sơ công việc.
|
.
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo
Văn bản
|
Công chức, viên chức Phòng
hoặc Bộ phận chuyên môn thuộc UBND cấp xã
|
25 ngày
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù
hợp với quy định, khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản trong trường hợp
cần thiết: Dự thảo Quyết định về bán tài sản công (gọi tắt Quyết định).
- Trường hợp hồ sơ không phù
hợp có văn bản hồi đáp cơ quan, đơn vị (Văn bản hồi đáp).
- Trường hợp hồ sơ không đầy
đủ, hợp lệ, chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu
cầu cơ quan, đơn vị bổ sung hồ sơ (Văn bản bổ sung hồ sơ).
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra hồ sơ trình Chủ tịch
hoặc Phó Chủ tịch UBND cấp xã phê duyệt Văn bản
|
Trưởng hoặc Phó: Phòng hoặc
Bộ phận chuyên môn
|
01 ngày
|
|
Xem xét thẩm định hồ sơ và dự
thảo Văn bản trình Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND cấp xã phê duyệt:
- Nếu đồng ý trình Văn bản:
Quyết định hoặc Văn bản hồi đáp hoặc Văn bản bổ sung hồ sơ.
- Nếu không đồng ý: Chuyển
lại Bước 3.
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt Văn bản
|
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch
UBND cấp xã
|
01 ngày
|
|
- Nếu đồng ý, Ký duyệt Văn
bản: Quyết định hoặc Văn bản hồi đáp hoặc Văn bản bổ sung hồ sơ.
- Nếu không đồng ý: Chuyển
lại Bước 4.
|
|
Bước 6
|
Phát hành Văn bản, trả kết quả
và vào sổ Văn bản, xác nhận trên phần mềm Một cửa điện tử, lưu trữ hồ sơ
|
Văn thư, Văn phòng, Bộ phận
Một cửa UBND cấp xã
|
01 ngày
|
|
Văn bản phê duyệt phát hành,
trả kết quả trực tiếp hoặc trực tuyến, hoặc trên Hệ thống Q.office hoặc đường
bưu điện,… gửi cho: cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ; cơ quan, đơn vị khác có liên
quan (nếu có): Quyết định hoặc Văn bản hồi đáp hoặc Văn bản bổ sung hồ sơ.
Kết thúc quy trình.
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 30 ngày làm việc
|
|
5. Quy trình số 05; Mã số
TTHC: 1.005426.000.00.00.H47; Tên TTHC: Quyết định thanh lý tài sản công.
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và luân chuyển hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
01 ngày
|
|
Công chức, viên chức tiếp
nhận hồ sơ trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc trên Hệ thống
Q.office, hoặc đường bưu điện,.. xem xét thành phần hồ sơ, chuyển cho UBND
cấp xã;
|
Căn cứ thực hiện: Theo Khoản
5 Điều 8; Điều 15, Điều 16 NQ 03/2019/NQ-HĐND .
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp xã
|
01 ngày
|
|
Phân công cho công chức, viên
chức giải quyết hồ sơ công việc.
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo
Văn bản
|
Công chức, viên chức Phòng
hoặc Bộ phận chuyên môn thuộc UBND cấp xã
|
25 ngày
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù
hợp với quy định, khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản trong trường hợp
cần thiết: Dự thảo Quyết định về thanh lý tài sản công (gọi tắt Quyết định).
- Trường hợp hồ sơ không phù
hợp có văn bản hồi đáp cơ quan, đơn vị (Văn bản hồi đáp).
- Trường hợp hồ sơ không đầy
đủ, hợp lệ, chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu
cầu cơ quan, đơn vị bổ sung hồ sơ (Văn bản bổ sung hồ sơ).
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra hồ sơ trình Chủ tịch
hoặc Phó Chủ tịch UBND cấp xã phê duyệt Văn bản
|
Trưởng hoặc Phó: Phòng hoặc
Bộ phận chuyên môn
|
01 ngày
|
|
Xem xét thẩm định hồ sơ và dự
thảo Văn bản trình Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND cấp xã phê duyệt:
- Nếu đồng ý trình Văn bản:
Quyết định hoặc Văn bản hồi đáp hoặc Văn bản bổ sung hồ sơ.
- Nếu không đồng ý: Chuyển
lại Bước 3.
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt Văn bản
|
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch
UBND cấp xã
|
01 ngày
|
|
- Nếu đồng ý, Ký duyệt Văn bản:
Quyết định hoặc Văn bản hồi đáp hoặc Văn bản bổ sung hồ sơ.
- Nếu không đồng ý: Chuyển
lại Bước 4.
|
|
Bước 6
|
Phát hành Văn bản, trả kết
quả và vào sổ Văn bản, xác nhận trên phần mềm Một cửa điện tử, lưu trữ hồ sơ
|
Văn thư, Văn phòng, Bộ phận
Một cửa UBND cấp xã
|
01 ngày
|
|
Văn bản phê duyệt phát hành,
trả kết quả trực tiếp hoặc trực tuyến, hoặc trên Hệ thống Q.office hoặc đường
bưu điện,… gửi cho: cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ; cơ quan, đơn vị khác có liên
quan (nếu có): Quyết định hoặc Văn bản hồi đáp hoặc Văn bản bổ sung hồ sơ.
Kết thúc quy trình.
|
|
Tổng cộng thời gian giải
quyết thủ tục hành chính: 30 ngày làm việc
|
|
6. Quy trình số 06; Mã số
TTHC: 1.005427.000.00.00.H47; Tên TTHC: Quyết định tiêu hủy tài sản công.
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và luân chuyển hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
01 ngày
|
|
Công chức, viên chức tiếp
nhận hồ sơ trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc trên Hệ thống
Q.office, hoặc đường bưu điện,.. xem xét thành phần hồ sơ, chuyển cho UBND
cấp xã;
|
Căn cứ thực hiện:
Theo Điều 9, Điều 14 NQ
03/2019/NQ-HĐND .
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp xã
|
01 ngày
|
|
Phân công cho công chức, viên
chức giải quyết hồ sơ công việc.
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo
Văn bản
|
Công chức, viên chức Phòng
hoặc Bộ phận chuyên môn thuộc UBND cấp xã
|
25 ngày
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù
hợp với quy định, khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản trong trường hợp
cần thiết: Dự thảo Quyết định về tiêu hủy tài sản công (gọi tắt Quyết định).
- Trường hợp hồ sơ không phù
hợp có văn bản hồi đáp cơ quan, đơn vị (Văn bản hồi đáp).
- Trường hợp hồ sơ không đầy
đủ, hợp lệ, chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu
cầu cơ quan, đơn vị bổ sung hồ sơ (Văn bản bổ sung hồ sơ).
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra hồ sơ trình Chủ tịch
hoặc Phó Chủ tịch UBND cấp xã phê duyệt Văn bản
|
Trưởng hoặc Phó: Phòng hoặc
Bộ phận chuyên môn
|
01 ngày
|
|
Xem xét thẩm định hồ sơ và dự
thảo Văn bản trình Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND cấp xã phê duyệt:
- Nếu đồng ý trình Văn bản:
Quyết định hoặc Văn bản hồi đáp hoặc Văn bản bổ sung hồ sơ.
- Nếu không đồng ý: Chuyển
lại Bước 3.
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt Văn bản
|
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch
UBND cấp xã
|
01 ngày
|
|
- Nếu đồng ý, Ký duyệt Văn
bản: Quyết định hoặc Văn bản hồi đáp hoặc Văn bản bổ sung hồ sơ.
- Nếu không đồng ý: Chuyển
lại Bước 4.
|
|
Bước 6
|
Phát hành Văn bản, trả kết
quả và vào sổ Văn bản, xác nhận trên phần mềm Một cửa điện tử, lưu trữ hồ sơ
|
Văn thư, Văn phòng, Bộ phận
Một cửa UBND cấp xã
|
01 ngày
|
|
Văn bản phê duyệt phát hành,
trả kết quả trực tiếp hoặc trực tuyến, hoặc trên Hệ thống Q.office hoặc đường
bưu điện,… gửi cho: cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ; cơ quan, đơn vị khác có liên
quan (nếu có): Quyết định hoặc Văn bản hồi đáp hoặc Văn bản bổ sung hồ sơ.
Kết thúc quy trình.
|
|
Tổng cộng thời gian giải
quyết thủ tục hành chính: 30 ngày làm việc
|
|
7. Quy trình số 07; Mã số
TTHC: 1.005428.000.00.00.H47; Tên TTHC: Quyết định xử lý tài sản công trường
hợp bị mất, bị hủy hoại.
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và luân chuyển hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
01 ngày
|
|
Công chức, viên chức tiếp
nhận hồ sơ trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc trên Hệ thống
Q.office, hoặc đường bưu điện,.. xem xét thành phần hồ sơ, chuyển cho UBND
cấp xã;
|
Căn cứ thực hiện: Theo Điều
9, Điều 14 NQ 03/2019/NQ-HĐND .
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp xã
|
01 ngày
|
|
Phân công cho công chức, viên
chức giải quyết hồ sơ công việc.
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo
Văn bản
|
Công chức, viên chức Phòng
hoặc Bộ phận chuyên môn thuộc UBND cấp xã
|
25 ngày
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù
hợp với quy định, khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản trong trường hợp
cần thiết: Dự thảo Quyết định xử lý tài sản công trường hợp bị mất, bị hủy
hoại (gọi tắt Quyết định).
- Trường hợp hồ sơ không phù
hợp có văn bản hồi đáp cơ quan, đơn vị (Văn bản hồi đáp).
- Trường hợp hồ sơ không đầy
đủ, hợp lệ, chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu
cầu cơ quan, đơn vị bổ sung hồ sơ (Văn bản bổ sung hồ sơ).
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra hồ sơ trình Chủ tịch
hoặc Phó Chủ tịch UBND cấp xã phê duyệt Văn bản
|
Trưởng hoặc Phó: Phòng hoặc
Bộ phận chuyên môn
|
01 ngày
|
|
Xem xét thẩm định hồ sơ và dự
thảo Văn bản trình Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND cấp xã phê duyệt:
- Nếu đồng ý trình Văn bản:
Quyết định hoặc Văn bản hồi đáp hoặc Văn bản bổ sung hồ sơ.
- Nếu không đồng ý: Chuyển
lại Bước 3.
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt Văn bản
|
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch
UBND cấp xã
|
01 ngày
|
|
- Nếu đồng ý, Ký duyệt Văn
bản: Quyết định hoặc Văn bản hồi đáp hoặc Văn bản bổ sung hồ sơ.
- Nếu không đồng ý: Chuyển
lại Bước 4.
|
|
Bước 6
|
Phát hành Văn bản, trả kết
quả và vào sổ Văn bản, xác nhận trên phần mềm Một cửa điện tử, lưu trữ hồ sơ
|
Văn thư, Văn phòng, Bộ phận
Một cửa UBND cấp xã
|
01 ngày
|
|
Văn bản phê duyệt phát hành,
trả kết quả trực tiếp hoặc trực tuyến, hoặc trên Hệ thống Q.office hoặc đường
bưu điện,… gửi cho: cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ; cơ quan, đơn vị khác có liên
quan (nếu có): Quyết định hoặc Văn bản hồi đáp hoặc Văn bản bổ sung hồ sơ.
Kết thúc quy trình.
|
|
Tổng cộng thời gian giải
quyết thủ tục hành chính: 30 ngày làm việc
|
|
8. Quy trình số 08; Mã số
TTHC: 1.005424.000.00.00.H47; Tên TTHC: Quyết định bán tài sản công cho người
duy nhất theo quy định tại Khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ.
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và luân chuyển hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
4 giờ
|
|
Công chức, viên chức tiếp
nhận hồ sơ trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc trên Hệ thống
Q.office, hoặc đường bưu điện,.. xem xét thành phần hồ sơ, chuyển cho UBND
cấp xã;
|
Căn cứ thực hiện: Theo Khoản
6 Điều 7; Điều 15, Điều 16 NQ 03/2019/NQ-HĐND .
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp xã
|
4 giờ
|
|
Phân công cho công chức, viên
chức giải quyết hồ sơ công việc.
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo
Văn bản
|
Công chức, viên chức Phòng
hoặc Bộ phận chuyên môn thuộc UBND cấp xã
|
4,5 ngày
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù
hợp với quy định, khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản trong trường hợp
cần thiết: Dự thảo Quyết định về bán tài sản công cho người duy nhất (gọi tắt
Quyết định):
- Trường hợp hồ sơ không phù
hợp có văn bản hồi đáp cơ quan, đơn vị (Văn bản hồi đáp).
- Trường hợp hồ sơ không đầy
đủ, hợp lệ, chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu
cầu cơ quan, đơn vị bổ sung hồ sơ (Văn bản bổ sung hồ sơ).
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra hồ sơ trình Chủ tịch
hoặc Phó Chủ tịch UBND cấp xã phê duyệt Văn bản
|
Trưởng hoặc Phó: Phòng hoặc
Bộ phận chuyên môn
|
4 giờ
|
|
Xem xét thẩm định hồ sơ và dự
thảo Văn bản trình Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND cấp xã phê duyệt:
- Nếu đồng ý trình Văn bản:
Quyết định hoặc Văn bản hồi đáp hoặc Văn bản bổ sung hồ sơ.
- Nếu không đồng ý: Chuyển
lại Bước 3.
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt Văn bản
|
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND
cấp xã
|
4 giờ
|
|
- Nếu đồng ý, Ký duyệt Văn
bản: Quyết định hoặc Văn bản hồi đáp hoặc Văn bản bổ sung hồ sơ.
- Nếu không đồng ý: Chuyển
lại Bước 4.
|
|
Bước 6
|
Phát hành Văn bản, trả kết
quả và vào sổ Văn bản, xác nhận trên phần mềm Một cửa điện tử, lưu trữ hồ sơ
|
Văn thư, Văn phòng, Bộ phận
Một cửa UBND cấp xã
|
4 giờ
|
|
Văn bản phê duyệt phát hành
trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc trên Hệ thống Q.office hoặc đường bưu điện,…
gửi cho: cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ; cơ quan, đơn vị khác có liên quan (nếu
có): Quyết định hoặc Văn bản hồi đáp hoặc Văn bản bổ sung hồ sơ. Kết thúc quy
trình.
|
|
Tổng cộng thời gian giải
quyết thủ tục hành chính: 07 ngày làm việc
|
|
9. Quy trình số 09; Mã số
TTHC: 1.005425.000.00.00.H47; Tên TTHC: Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu
giá tài sản công.
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và luân chuyển hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
4 giờ
|
|
Công chức, viên chức tiếp
nhận hồ sơ trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc trên Hệ thống
Q.office, hoặc đường bưu điện,.. xem xét thành phần hồ sơ, chuyển cho UBND
cấp xã;
|
Căn cứ thực hiện: Theo Khoản
6 Điều 7; Điều 15, Điều 16 NQ 03/2019/NQ-HĐND .
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp xã
|
4 giờ
|
|
Phân công cho công chức, viên
chức giải quyết hồ sơ công việc.
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo
Văn bản
|
Công chức, viên chức Phòng
hoặc Bộ phận chuyên môn thuộc UBND cấp xã
|
4,5 ngày
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù
hợp với quy định, khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản trong trường hợp
cần thiết: Dự thảo Quyết định về hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công
(gọi tắt Quyết định).
- Trường hợp hồ sơ không phù
hợp có văn bản hồi đáp cơ quan, đơn vị (Văn bản hồi đáp).
- Trường hợp hồ sơ không đầy
đủ, hợp lệ, chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu
cầu cơ quan, đơn vị bổ sung hồ sơ (Văn bản bổ sung hồ sơ).
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra hồ sơ trình Chủ tịch
hoặc Phó Chủ tịch UBND cấp xã phê duyệt Văn bản
|
Trưởng hoặc Phó: Phòng hoặc
Bộ phận chuyên môn
|
4 giờ
|
|
Xem xét thẩm định hồ sơ và dự
thảo Văn bản trình Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND cấp xã phê duyệt:
- Nếu đồng ý trình Văn bản:
Quyết định hoặc Văn bản hồi đáp hoặc Văn bản bổ sung hồ sơ.
- Nếu không đồng ý: Chuyển
lại Bước 3.
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt Văn bản
|
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch
UBND cấp xã
|
4 giờ
|
|
- Nếu đồng ý, Ký duyệt Văn
bản: Quyết định hoặc Văn bản hồi đáp hoặc Văn bản bổ sung hồ sơ.
- Nếu không đồng ý: Chuyển
lại Bước 4.
|
|
Bước 6
|
Phát hành Văn bản, trả kết
quả và vào sổ Văn bản, xác nhận trên phần mềm Một cửa điện tử, lưu trữ hồ sơ
|
Văn thư, Văn phòng, Bộ phận
Một cửa UBND cấp xã
|
4 giờ
|
|
Văn bản phê duyệt phát hành
trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc trên Hệ thống Q.office hoặc đường bưu điện,…
gửi cho: cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ; cơ quan, đơn vị khác có liên quan (nếu
có): Quyết định hoặc Văn bản hồi đáp hoặc Văn bản bổ sung hồ sơ. Kết thúc quy
trình.
|
|
Tổng cộng thời gian giải
quyết thủ tục hành chính: 07 ngày làm việc
|
|
10. Quy trình số 10; Mã số
TTHC: 1.005436.000.00.00.H47; Tên TTHC: Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung
thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của
cơ quan, tổ chức, đơn vị có tài sản bán, cho thuê, chuyển nhượng tài sản.
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, điều phối hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
1 giờ
|
|
Công chức, viên chức tiếp
nhận hồ sơ trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc trên Hệ thống
Q.office, hoặc đường bưu điện,… xem xét thành phần hồ sơ, chuyển cho UBND cấp
xã;
|
Căn cứ thực hiện:
Theo Khoản 2 Điều 116 Nghị
định số 151/2017/NĐ-CP của Chính phủ, Công văn số 12006/BTC-QLCS ngày
02/10/2018 của Bộ Tài chính, Công văn số 2544/STC ngày 25/10/2018 của Sở Tài
chính tỉnh Quảng Nam.
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp xã
|
1 giờ
|
|
Phân công cho công chức, viên
chức Bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ công việc.
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo
Văn bản
|
Công chức, viên chức Phòng
hoặc Bộ phận chuyên môn thuộc UBND cấp xã
|
01 ngày
|
|
Hồ sơ đầy đủ, đúng thành
phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp với quy định,
khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản trong trường hợp cần thiết: Dự thảo
Đơn đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống
giao dịch điện tử về tài sản công của cơ quan, đơn vị là bên có tài sản bán,
cho thuê, chuyển nhượng tài sản (gọi tắt Đơn đăng ký).
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra hồ sơ, trình Chủ
tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND cấp xã phê duyệt Văn bản
|
Trưởng, Phó: Phòng hoặc Bộ
phận chuyên môn
|
2 giờ
|
|
Xem xét thẩm định hồ sơ và dự
thảo Văn bản của công chức, viên chức trình Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND
cấp xã phê duyệt:Đơn đăng ký;
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt Văn bản (ký số)
|
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch
UBND cấp xã
|
2 giờ
|
|
Ký duyệt Văn bản: Đơn Đăng ký
|
|
Bước 6
|
Phát hành Văn bản và vào số Văn bản, lưu hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng, Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
2 giờ
|
|
Đơn đăng ký gửi cho cơ quan quản lý, vận hành Hệ
thống giao dịch điện tử về tài sản công công (Thời báo Tài chính Việt Nam, số
34 đường Tuệ Tĩnh, phường Nguyễn Du, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội.
Email: taisancong@mof.gov.vn) và thông báo lại cho Phòng Tài chính-Kế hoạch.
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết thủ tục hành
chính: 02 ngày làm việc.
|
|
11. Quy trình số 11; Mã số TTHC:
1.005437.000.00.00.H47; Tên TTHC: Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông
tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của tổ chức, cá
nhân tham gia mua, thuê tài sản, nhận chuyển nhượng, thuê quyền khai thác tài
sản công.
Các bước
|
Trình tự thực
hiện
|
Bộ phận giải
quyết hồ sơ
|
Thời gian thực
hiện
|
Thẩm quyền cấp
trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, điều phối hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
1 giờ
|
|
Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ trực tiếp,
hoặc trực tuyến cổng dịch vụ công hoặc trên Hệ thống Q.office, hoặc đường bưu
điện,... xem xét thành phần hồ sơ, chuyển cho UBND cấp xã;
|
Căn cứ thực hiện:
Theo Khoản 2 Điều 116 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
của Chính phủ, Công văn số 12006/BTC-QLCS ngày 02/10/2018 của Bộ Tài chính,
Công văn số 2544/STC ngay 25/10/2018 của Sở Tài chính tỉnh Quảng Nam.
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp xã
|
1 giờ
|
|
Phân công cho công chức, viên chức Bộ phận chuyên
môn xử lý hồ sơ công việc.
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo Văn bản
|
Công chức, viên chức Phòng hoặc Bộ phận chuyên
môn thuộc UBND cấp xã
|
01 ngày
|
|
Hồ sơ đầy đủ, đúng thành phần, số lượng, đề nghị
của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp với quy định, khảo sát hiện trạng
thực tế của tài sản trong trường hợp cần thiết: Dự thảo Đơn đăng ký tham gia
và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về
tài sản công của cơ quan, đơn vị là bên tham gia mua, thuê tài sản, nhận
chuyển nhượng, thuê quyền khai thác tài sản công (gọi tắt Đơn đăng ký).
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra hồ sơ, trình Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch
UBND cấp xã phê duyệt Văn bản
|
Trưởng, Phó: Phòng hoặc Bộ phận chuyên môn
|
2 giờ
|
|
Xem xét thẩm định hồ sơ và dự thảo Văn bản của
công chức, viên chức trình Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND cấp xã phê duyệt:
Đơn đăng ký;
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt Văn bản (ký số)
|
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND cấp xã
|
2 giờ
|
|
Ký duyệt Văn bản: Đơn Đăng ký
|
|
Bước 6
|
Phát hành Văn bản và vào sổ Văn bản, lưu hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng, Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
2 giờ
|
|
Đơn đăng ký gửi cho cơ quan quản lý, vận hành Hệ
thống giao dịch điện tử về tài sản công công (Thời báo Tài chính Việt Nam, số
34 đường Tuệ Tĩnh, phường Nguyễn Du, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội.
Email: taisancong@mof.gov.vn) và thông báo lại cho Phòng Tài chính-Kế hoạch.
|
|
Tổng cộng thời
gian giải quyết thủ tục hành chính: 02 ngày làm việc.
|
|
II. LĨNH VỰC BẢO HIỂM
1. Quy trình số 12; Mã số
TTHC: 1.005412.000.00.00.H47; Tên TTHC: Phê duyệt đối tượng hỗ trợ phí bảo hiểm
nông nghiệp.
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và luân chuyển hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
01 ngày
|
|
Công chức, viên chức tiếp
nhận hồ sơ trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc trên Hệ thống
Q.office, hoặc đường bưu điện,… xem xét thành phần hồ sơ, chuyển cho UBND cấp
xã;
|
Căn cứ thực hiện:
Theo Nghị định số
58/2018/NĐ-CP ngày 18/4/2018 của Chính phủ về bảo hiểm nông nghiệp.
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp xã
|
01 ngày
|
|
Phân công cho công chức, viên
chức giải quyết hồ sơ công việc.
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo
Văn bản
|
Công chức, viên chức Phòng
hoặc Bộ phận chuyên môn thuộc UBND cấp xã
|
10 ngày
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù
hợp với quy định: Dự thảo Văn bản lập danh sách tổ chức, cá nhân sản xuất
nông nghiệp đề nghị phê duyệt đối tượng được hỗ trợ báo cáo UBND cấp huyện
(gọi tắt Văn bản):
- Trường hợp hồ sơ không phù
hợp có văn bản hồi đáp cơ quan, đơn vị (Văn bản hồi đáp).
- Trường hợp hồ sơ không đầy
đủ, hợp lệ, chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu
cầu cơ quan, đơn vị bổ sung hồ sơ (Văn bản bổ sung hồ sơ).
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra hồ sơ trình phê
duyệt Văn bản
|
Trưởng hoặc Phó: Phòng hoặc
Bộ phận chuyên môn
|
01 ngày
|
|
Xem xét thẩm định hồ sơ và dự
thảo Văn bản để trình Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND cấp xã phê duyệt:
- Nếu đồng ý trình Văn bản
hoặc Văn bản hồi đáp hoặc Văn bản bổ sung hồ sơ.
- Nếu không đồng ý: Chuyển
lại Bước 3.
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt Văn bản
|
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch
UBND cấp xã
|
01 ngày
|
|
- Nếu đồng ý, Ký duyệt Văn
bản hoặc Văn bản hồi đáp hoặc Văn bản bổ sung hồ sơ.
- Nếu không đồng ý: Chuyển
lại Bước 4.
|
|
Bước 6
|
Phát hành Văn bản và vào sổ
Văn bản, lưu trữ hồ sơ
|
Văn thư, Văn phòng, Bộ phận
Một cửa UBND cấp xã
|
01 ngày
|
|
Văn bản phê duyệt phát hành
trực tiếp hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc trên Hệ thống Q.office, hoặc
đường bưu điện,…. gửi cho: cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ; cơ quan, đơn vị khác có
liên quan (nếu có): Văn bản hoặc Văn bản hồi đáp hoặc Văn bản bổ sung hồ sơ.
|
|
Bước 7
|
Thẩm định, tổng hợp danh sách
tổ chức, cá nhân sản xuất nông nghiệp thuộc đối tượng được hỗ trợ gửi Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
- Văn phòng UBND cấp huyện;
- UBND cấp huyện
|
15 ngày
|
X
|
Công chức, lãnh đạo Văn phòng
UBND cấp huyện tiếp nhận, điều phối, thẩm định hồ sơ, dự thảo Văn bản trình
lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt, vào sổ, phát hành, chuyển kết quả thực
hiện thẩm định danh sách tổ chức, cá nhân sản xuất nông nghiệp thuộc đối tượng
được hỗ trợ, bằng hình thức trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc
Hệ thống Q.office hoặc đường bưu điện,…gửi cho: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, UBND cấp xã nơi tổ chức, cá nhân sản xuất nông nghiệp đề nghị hỗ trợ;
cơ quan, đơn vị khác liên quan (nếu có).
|
|
Bước 8
|
Tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
05 ngày
|
|
Kể từ ngày nhận được báo cáo
thẩm định của UBND cấp huyện, căn cứ Quyết định của Thủ tướng Chính phủ; Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổng hợp báo cáo UBND tỉnh ban hành Quyết
định phê duyệt danh sách đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp.
|
|
Bước 9
|
Giải quyết hồ sơ
|
- Văn phòng UBND cấp tỉnh;
- UBND cấp tỉnh.
|
08 ngày
|
X
|
Công chức, lãnh đạo Văn phòng
UBND cấp tỉnh tiếp nhận, điều phối, thẩm tra hồ sơ, dự thảo Văn bản trình
lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt, vào sổ, phát hành Quyết định về việc danh sách
đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp, bằng hình thức trực tiếp, hoặc
trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc Hệ thống Q.office.... gửi cho: Bộ phận Một
cửa UBND cấp xã để gửi cho tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ; Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện và cấp xã có liên quan; cơ quan, đơn
vị khác (nếu có)
|
|
Bước 10
|
Vào sổ Văn bản, xác nhận trên
phần mềm Một cửa điện tử, lưu trữ hồ sơ, niêm yết công khai
|
Văn thư, Văn phòng, Bộ phận
Một cửa UBND cấp xã
|
02 ngày
|
|
Kể từ ngày UBND tỉnh ban hành
Quyết định về việc phê duyệt thuộc đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp;
UBND cấp xã thực hiện niêm yết công khai danh sách tổ chức, cá nhân sản xuất
nông nghiệp thuộc đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp tại trụ sở
UBND cấp xã, thông báo trên hệ thống thông tin, truyền thông của xã và sao
gửi cho tổ chức, cá nhân sản xuất nông nghiệp trong trường hợp tổ chức, cá
nhân sản xuất nông nghiệp yêu cầu. Kết thúc quy trình.
|
|
Tổng cộng thời gian giải
quyết thủ tục hành chính: 45 ngày làm việc.
|
|
III. LĨNH VỰC THUẾ
1. Quy trình số 13; Mã số
TTHC: 1.008603.000.00.00.H47; Tên TTHC: Kê khai, thẩm định Tờ khai phí bảo vệ
môi trường đối với nước thải sinh hoạt (đối với trường hợp tự khai thác nước để
sử dụng)
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, điều phối hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
4 giờ
|
|
Công chức, viên chức tiếp
nhận hồ sơ trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc trên Hệ thống
Q.office, hoặc đường bưu điện,… xem xét thành phần hồ sơ, chuyển cho UBND cấp
xã;
|
1. Căn cứ thực hiện: Theo
Nghị định số 53/2020/NĐ-CP ngày 05/5/2020 của Chính phủ về phí bảo vệ môi
trường đối với nước thải.
2. Để Kho bạc nhà nước có đầy
đủ thông tin hạch toán các khoản thu vào ngân sách nhà nước, điều tiết cho
các cấp ngân sách thụ hưởng theo đúng quy định; đề nghị tổ chức thu phí thực
hiện trích các khoản “Tạm thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công
nghiệp” để nộp ngân sách nhà nước, cần cung cấp đầy đủ các thông tin sau: Mã
nội dung kinh tế, Mã Chương, Mã Cơ quan quản lý thu, Mã địa bàn hành chính.
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp xã
|
01 ngày
|
|
Phân công cho công chức, viên
chức Bộ phận chuyên môn chuyên môn xử lý hồ sơ công việc.
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo
Văn bản
|
Công chức, viên chức và lãnh
đạo Phòng hoặc Bộ phận chuyên môn
|
6,5 ngày
|
|
Hồ sơ đầy đủ, đúng thành
phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp với quy định:
Lập Phiếu trình kèm theo Tờ khai nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
sinh hoạt (Mẫu số 01) (gọi tắt Mẫu số: 01).
|
|
Bước
4
|
Kiểm tra hồ sơ, phê duyệt Văn bản
|
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND cấp
xã
|
01 ngày
|
|
- Nếu đồng ý,
Ký Văn bản: Mẫu
số: 01.
- Nếu không
đồng ý: Chuyển lại Bước 3.
|
|
Bước
5
|
Phát hành Văn
bản và vào sổ Văn bản, lưu trữ hồ sơ
|
Văn thư.
|
4 giờ
|
|
Văn bản phê duyệt, phát hành và
chuyển kết quả trực tiếp hoặc trực tuyến cổng dịch vụ
công hoặc trên Hệ thống Q.office,.. .gửi cho Bộ phận Một cửa: Mẫu số: 01.
|
|
Bước
6
|
Xác nhận trên phần mềm Một cửa điện
tử, thông báo trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa, Văn phòng UBND cấp
xã
|
4 giờ
|
|
Văn bản được phê duyệt: Mẫu số: 01 gửi cho: cơ quan, tổ chức, đơn vị nộp hồ sơ, Kho bạc Nhà nước cấp huyện; cơ quan, đơn vị khác có
liên quan (nếu có). Kết thúc quy trình.
|
|
Tổng
cộng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 10
ngày làm việc
|
|
Ghi chú:
- Có tổng số 13 Quy trình nội bộ thủ tục hành chính (QTNB) cấp xã, do
UBND cấp xã tiếp nhận hồ sơ của cơ quan, đơn vị trên địa bàn xã, điều phối,
phân công, thẩm định và có ý kiến bằng Văn bản hồi đáp, yêu cầu bổ sung hồ sơ
đối với những trường hợp cơ quan, đơn vị cung cấp không đầy đủ hồ sơ, đề nghị
xử lý không phù hợp; trước khi trình Chủ tịch UBND cấp xã
quyết định giải quyết.
- Có 09 QTNB (số
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9) thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 trên địa
bàn xã theo Quyết định của UBND tỉnh: số 2332/QĐ-UBND ngày 16/8/2021, số
1212/QĐ-UBND ngày 06/5/2022.
- Các nội dung QTNB tại Phụ lục được
phân cấp, thực hiện theo: Nghị quyết số 03/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND
tỉnh, Quyết định của UBND tỉnh: số 1659/QĐ-UBND ngày 18/6/2021, số 15/2019/QĐ-UBND
ngày 18/9/2019 và các Quyết định của Bộ Tài chính về công bố thủ tục hành
chính: số 209/QĐ-BTC ngày 13/02/2018, số 1707/QĐ-BTC ngày 29/10/2019, số
967/QĐ-BTC ngày 25/6/2020.
- Cơ quan, đơn vị đề nghị và tiếp
nhận hồ sơ, giải quyết TTHC truy cập trên trang thông tin điện tử của Sở Tài
chính tại địa chỉ: http://stc.quangnam.gov.vn và
trên Cổng dịch vụ công tỉnh Quảng Nam và Quốc gia để biết
nội dung tiếp nhận hồ sơ, giải quyết các TTHC theo quy định.
Quyết định 2505/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Quảng Nam
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2505/QĐ-UBND ngày 21/09/2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Quảng Nam
2.372
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|