|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2490/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Trà Vinh
|
|
Người ký:
|
Lê Thanh Bình
|
Ngày ban hành:
|
02/11/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2490/QĐ-UBND
|
Trà Vinh, ngày 02
tháng 11 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ MỚI VÀ BÃI BỎ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY
DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
700/QĐ-BXD ngày 08 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố
thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành
chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản
lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số
17/2021/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban
hành Quy định phân cấp thực hiện công tác quản lý xây dựng trên địa bàn tỉnh
Trà Vinh;
Theo Tờ trình của Trưởng ban
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Trà Vinh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố mới kèm
theo Quyết định này danh mục 15 (mười lăm) thủ tục hành chính
(TTHC) và bãi bỏ 09 (chín) TTHC lĩnh vực hoạt động xây dựng được
công bố tại Quyết định số 3443/QĐ-UBND ngày 9 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới danh mục TTHC thuộc phạm vi, chức năng
quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh.
Điều 2. Trưởng ban Ban
Quản lý Khu kinh tế căn cứ Quyết định này thông báo và đăng tải công khai danh
mục TTHC thực hiện tại Bộ phận Một cửa, danh mục TTHC thực hiện qua dịch vụ bưu
chính công ích, danh mục TTHC thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3,4
thuộc phạm vi, chức năng quản lý. Truy cập địa chỉ http://csdl.dichvucong.vn để
khai thác, sử dụng dữ liệu TTHC được đăng tải trên Cơ sở dữ liệu quốc gia, cung
cấp nội dung TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và niêm yết, công
khai theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng ban Ban Quản lý Khu kinh tế, Thủ trưởng các cơ
quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP (b/c);
- TTTU, TTHĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử (đăng tải);
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Lưu: VT, THNV.
|
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Thanh Bình
|
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI VÀ BÃI BỎ LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ
(Kèm theo Quyết định số 2490/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2021 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CÔNG BỐ MỚI
Stt
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Cơ quan thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực: Hoạt động xây
dựng
|
|
|
|
1
|
Cấp giấy phép xây dựng mới
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án).
|
Trong thời gian 10 ngày, kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
150.000 đồng
|
Ban Quản lý Khu kinh tế
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp;
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính công ích;
- Nộp hồ sơ trực tuyến
www.dichvucong.travinh.gov.vn. (Mức độ: 3)
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày
03 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản
lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày
08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định các loại giấy tờ hợp pháp về đất
đai để cấp giấy phép xây dựng;
- Nghị quyết số 32/2017/NQ-HĐND
ngày 13 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh về việc Quy
định về lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh;
- Quyết định số
17/2021/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh
ban hành Quy định phân cấp thực hiện công tác quản lý xây dựng trên địa bàn
tỉnh Trà Vinh.
|
2
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa
chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không
theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh
hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho
công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
Trong thời gian 10 ngày, kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
150.000 đồng/1 Giấy phép
|
Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp;
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính công ích;
- Nộp hồ sơ trực tuyến www.dichvucong.travinh.gov.vn.
(Mức độ: 3)
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP
ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về
quản lý dự án đầu tư xây dựng.
- Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày
08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định các loại giấy tờ hợp pháp về đất đai
để cấp giấy phép xây dựng;
- Nghị quyết số 32/2017/NQ-HĐND
ngày 13 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh về việc Quy định
về lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh;
- Quyết định số
17/2021/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh
ban hành Quy định phân cấp thực hiện công tác quản lý xây dựng trên địa bàn
tỉnh Trà Vinh.
|
3
|
Cấp giấy phép di dời đối với
công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án).
|
Trong thời gian 10 ngày, kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
150.000 đồng/1 Giấy phép
|
Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp;
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính công ích;
- Nộp hồ sơ trực tuyến www.dichvucong.travinh.gov.vn.
(Mức độ: 3)
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày
03 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản
lý dự án đầu tư xây dựng.
- Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày
08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định các loại giấy tờ hợp pháp về đất đai
để cấp giấy phép xây dựng;
- Nghị quyết số
32/2017/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh
về việc Quy định về lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh;
- Quyết định số
17/2021/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh
ban hành Quy định phân cấp thực hiện công tác quản lý xây dựng trên địa bàn
tỉnh Trà Vinh.
|
4
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
Trong thời gian 10 ngày, kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
15.000 đồng/1 Giấy phép
|
Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp;
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính công ích;
- Nộp hồ sơ trực tuyến www.dichvucong.travinh.gov.vn.
(Mức độ: 3)
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày
03 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản
lý dự án đầu tư xây dựng.
- Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ quy định các loại giấy tờ hợp pháp về đất đai để cấp
giấy phép xây dựng;
- Nghị quyết số
32/2017/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà
Vinh.
- Quyết định số
17/2021/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh
ban hành Quy định phân cấp thực hiện công tác quản lý xây dựng trên địa bàn
tỉnh Trà Vinh.
|
5
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án).
|
Trong thời gian 02 ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
15.000 đồng/1 Giấy phép
|
Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp;
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính công ích;
- Nộp hồ sơ trực tuyến www.dichvucong.travinh.gov.vn.
(Mức độ: 3)
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP
ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về
quản lý dự án đầu tư xây dựng.
- Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày
08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định các loại giấy tờ hợp pháp về đất
đai để cấp giấy phép xây dựng;
- Nghị quyết số
32/2017/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà
Vinh.
- Quyết định số
17/2021/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh
ban hành Quy định phân cấp thực hiện công tác quản lý xây dựng trên địa bàn
tỉnh Trà Vinh
|
6
|
Cấp lại giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án).
|
Trong thời gian 02 ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
15.000 đồng/1 Giấy phép
|
Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp;
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính công ích;
- Nộp hồ sơ trực tuyến www.dichvucong.travinh.gov.vn.
(Mức độ: 3)
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày
03 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản
lý dự án đầu tư xây dựng.
- Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày
08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định các loại giấy tờ hợp pháp về đất
đai để cấp giấy phép xây dựng;
- Nghị quyết số
32/2017/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh
về việc Quy định về lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh;
- Quyết định số
17/2021/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh
ban hành Quy định phân cấp thực hiện công tác quản lý xây dựng trên địa bàn
tỉnh Trà Vinh.
|
7
|
Cấp giấy phép xây dựng mới
đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai
đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
Trong thời gian 10 ngày, kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
150.000 đồng/1 Giấy phép
|
Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp;
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính công ích;
- Nộp hồ sơ trực tuyến
www.dichvucong.travinh.gov.vn. (Mức độ: 3)
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày
03 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản
lý dự án đầu tư xây dựng.
- Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày
08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định các loại giấy tờ hợp pháp về đất
đai để cấp giấy phép xây dựng;
- Nghị quyết số
32/2017/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh
về việc Quy định về lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh;
- Quyết định số
17/2021/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh
ban hành Quy định phân cấp thực hiện công tác quản lý xây dựng trên địa bàn
tỉnh Trà Vinh
|
8
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa
chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
Trong thời gian 10 ngày, kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
150.000 đồng/1 Giấy phép
|
Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp;
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính công ích;
- Nộp hồ sơ trực tuyến www.dichvucong.travinh.gov.vn.
(Mức độ: 3)
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản
lý dự án đầu tư xây dựng.
- Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ quy định các loại giấy tờ hợp pháp về đất đai để cấp
giấy phép xây dựng;
- Nghị quyết số
32/2017/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh
về việc Quy định về lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh;
- Quyết định số
17/2021/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh
ban hành Quy định phân cấp thực hiện công tác quản lý xây dựng trên địa bàn
tỉnh Trà Vinh
|
9
|
Cấp giấy phép di dời đối với
công trình cấp cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong
đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
Trong thời gian 10 ngày, kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
150.000 đồng/1 Giấy phép
|
Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp;
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính công ích;
- Nộp hồ sơ trực tuyến
www.dichvucong.travinh.gov.vn. (Mức độ: 3)
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản
lý dự án đầu tư xây dựng.
- Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày
08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định các loại giấy tờ hợp pháp về đất
đai để cấp giấy phép xây dựng;
- Nghị quyết số
32/2017/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh
về việc Quy định về lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh;
- Quyết định số
17/2021/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh
ban hành Quy định phân cấp thực hiện công tác quản lý xây dựng trên địa bàn
tỉnh Trà Vinh
|
10
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
Trong thời gian 10 ngày, kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
15.000 đồng/1 Giấy phép
|
Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp;
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính công ích;
- Nộp hồ sơ trực tuyến www.dichvucong.travinh.gov.vn.
(Mức độ: 3)
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản
lý dự án đầu tư xây dựng.
- Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày
08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định các loại giấy tờ hợp pháp về đất
đai để cấp giấy phép xây dựng;
- Nghị quyết số
32/2017/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh
về việc Quy định về lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh;
- Quyết định số
17/2021/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh
ban hành Quy định phân cấp thực hiện công tác quản lý xây dựng trên địa bàn
tỉnh Trà Vinh
|
11
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
Trong thời gian 02 ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
15.000 đồng/1 Giấy phép
|
Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp;
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính công ích;
- Nộp hồ sơ trực tuyến
www.dichvucong.travinh.gov.vn. (Mức độ: 3)
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản
lý dự án đầu tư xây dựng.
- Nghị định số 53/2017/NĐ-CP
ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định các loại giấy tờ hợp pháp về
đất đai để cấp giấy phép xây dựng;
- Nghị quyết số
32/2017/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh
về việc Quy định về lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh;
- Quyết định số
17/2021/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh
ban hành Quy định phân cấp thực hiện công tác quản lý xây dựng trên địa bàn
tỉnh Trà Vinh
|
12
|
Cấp lại giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai
đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
Trong thời gian 02 ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
15.000 đồng/1 Giấy phép
|
Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp;
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính công ích;
- Nộp hồ sơ trực tuyến
www.dichvucong.travinh.gov.vn. (Mức độ: 3)
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản
lý dự án đầu tư xây dựng.
- Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày
08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định các loại giấy tờ hợp pháp về đất
đai để cấp giấy phép xây dựng;
- Nghị quyết số
32/2017/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh
về việc Quy định về lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh;
- Quyết định số
17/2021/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh
ban hành Quy định phân cấp thực hiện công tác quản lý xây dựng trên địa bàn
tỉnh Trà Vinh
|
13
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
|
Trong thời gian 15 ngày làm việc
đối với dự án nhóm B và 10 ngày làm việc đối với dự án Nhóm C, kể từ khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Theo quy định của Bộ Tài chính
|
Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp;
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính công ích;
- Nộp hồ sơ trực tuyến www.dichvucong.travinh.gov.vn.
(Mức độ: 3)
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản
lý dự án đầu tư xây dựng.
|
14
|
Thẩm định thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau
thiết kế cơ sở
|
Trong thời gian 15 ngày làm
việc đối với công trình cấp II, cấp III và 10 ngày làm việc đối với công
trình còn lại, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không
|
Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp;
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính công ích;
- Nộp hồ sơ trực tuyến
www.dichvucong.travinh.gov.vn. (Mức độ: 3)
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản
lý dự án đầu tư xây dựng.
|
II
|
Lĩnh vực: Quản lý chất
lượng công trình xây dựng
|
1
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu
hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm
quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các
công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công
tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc
Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành)
|
Trong thời gian 10 ngày kể từ
ngày tiếp nhận hồ sơ đề nghị kiểm tra công tác nghiệm thu
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không
|
Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp;
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính công ích;
- Nộp hồ sơ trực tuyến
www.dichvucong.travinh.gov.vn. (Mức độ: 3)
|
Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày
26 tháng 01 năm 2021 của Chính phủ Quy định chi tiết một số nội dung về
quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BÃI BỎ
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Lý do
|
|
Lĩnh vực: Hoạt động xây
dựng
|
|
1
|
Cấp giấy phép xây dựng mới
đối với công trình; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa,
tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục
đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp
nước ngoài.
|
Quyết định số 17/2021/QĐ-UBND
ngày 07 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành Quy định phân
cấp thực hiện công tác quản lý xây dựng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh bãi bỏ
Quyết định số 15/2018/QĐ-UBND ngày 08/5/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà
Vinh ban hành Quy định phân cấp thực hiện công tác quản lý nhà nước ngành xây
dựng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
2
|
Cấp giấy phép sửa chữa, cải
tạo đối với công trình; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn
hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến,
trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực
tiếp nước ngoài.
|
3
|
Cấp giấy phép di dời đối với
công trình; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng
đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường
phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước
ngoài.
|
4
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng
đối với công trình; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn
hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến,
trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực
tiếp nước ngoài.
|
5
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
đối với công trình; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa,
tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục
đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp
nước ngoài.
|
6
|
Cấp lại giấy phép xây dựng
đối với công trình; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa,
tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục
đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp
nước ngoài.
|
7
|
Thẩm định dự án/dự án điều
chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (quy định tại
Điểm b Khoản 2, Điểm b Khoản 3, Điểm b Khoản 5 Điều 10 của Nghị định 59 được
sửa đổi bởi Khoản 4 Điều 1 Nghị định 42 Khoản 4 Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP
Khoản 4 Điều 1 Nghị định 42/2017/NĐ-CP)
|
8
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế -
kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự
toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh của Báo
cáo kinh tế - kỹ thuật (quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP ;Khoản
5 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP
|
9
|
Thẩm định thiết kế, dự toán
xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại điểm b Khoản 1
Điều 24, điểm b Khoản 1 Điều 25, điểm b Khoản 1 Điều 26 Nghị định số
59/2015/NĐ-CP ; Khoản 9, 10 và 11 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ; Khoản 1
Điều 9 Nghị định số 144/2016/NĐ-CP)
|
Quyết định 2490/QĐ-UBND năm 2021 công bố mới và bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Trà Vinh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2490/QĐ-UBND ngày 02/11/2021 công bố mới và bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Trà Vinh
97
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|