ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 2461/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế,
ngày 08 tháng 10 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC THÚ Y THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng
8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Tờ trình số 1730/TTr-SNNPTNT ngày 26 tháng 9 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 04 thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm:
1. Cập nhật thủ tục hành chính mới được công bố vào
Hệ thống thông tin thủ tục hành chính tỉnh Thừa Thiên Huế theo đúng quy định;
2. Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày Quyết định này
có hiệu lực, trình UBND tỉnh phê duyệt quy trình điện tử, quy trình nội bộ giải
quyết các thủ tục hành chính (nếu có) và hoàn thành việc cấu hình thủ tục hành
chính trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung;
3. Triển khai thực hiện giải quyết các thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền theo hướng dẫn tại Phụ lục kèm theo Quyết định này;
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế
các thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Thú y đã được công bố tại Quyết định số
2251/QĐ-UBND ngày 11/10/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP (gửi qua mạng);
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các sở, ngành thuộc UBND tỉnh (gửi qua mạng);
- CVP, PCVP;
- Chi cục Chăn nuôi và Thú y;
- Lưu: VT, NN, KSTT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Thiên Định
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG
LĨNH VỰC THÚ Y THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2461/QĐ-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2019 của
Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
PHẦN
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL quy
định nội dung sửa đổi
|
1
|
BNN-288099
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc
thú y
|
Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/09/2018 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định về điều kiện đầu tư,
kinh doanh trong lĩnh nông nghiệp
|
2
|
BNN-288101
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc
thú y
|
Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/09/2018 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định về điều kiện đầu tư, kinh
doanh trong lĩnh nông nghiệp
|
3
|
BNN-288129
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm
động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
- Thông tư số 35/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018
của Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về kiểm
dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn.
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc khử trùng cho động
vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật.
|
4
|
BNN-288130
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm
động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa khỏi địa bàn cấp tỉnh.
|
- Điều 55 Luật Thú y: Trình tự kiểm dịch động vật,
sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh.
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc khử trùng cho động
vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật.
|
PHẦN
II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc thú y
Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân buôn bán thuốc thú y nộp
hồ sơ đăng ký cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y, làm hồ sơ
như hướng dẫn và nộp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bước 2: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kiểm
tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ, yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ
- Bước 3: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Chi cục Chăn nuôi và Thú y kiểm tra điều kiện của
cơ sở buôn bán thuốc thú y, nếu đủ điều kiện thì trong thời hạn 03 ngày làm việc,
kể từ ngày kết thúc việc kiểm tra phải cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn
bán thuốc thú y; trường hợp không cấp phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý
do.
- Bước 4: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân.
+ Địa chỉ tiếp nhận và trả kết quả: Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế, số 01 Lê Lai, phường Vĩnh
Ninh, TP Huế
+ Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: Buổi sáng
từ 7h30 đến 11h30, buổi chiều từ 13h00 đến 17h00 các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 và
sáng thứ bảy hàng tuần.
Cách thức thực hiện: Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc
qua đường bưu điện, qua dịch vụ công trực tuyến.
Thành phần hồ sơ:
+ Đơn đăng ký cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn
bán, nhập khẩu thuốc thú y theo mẫu quy định tại Phụ lục XX ban hành kèm theo Thông tư số
13/2016/TT-BNNPTNT ;
+ Bản thuyết minh chi tiết về cơ sở vật chất, kỹ
thuật buôn bán, nhập khẩu thuốc thú y theo mẫu quy định tại Phụ lục XXII ban hành kèm theo Thông tư số
13/2016/TT-BNNPTNT ;
+ Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh (bản sao công chứng hoặc chứng thực);
+ Chứng chỉ hành nghề thú y (bản sao có công chứng);
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
Thời hạn giải quyết: 08 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Chi cục
Chăn nuôi và Thú y tỉnh Thừa Thiên Huế.
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ
chức, cá nhân
Phí, lệ phí:
Phí thẩm định điều kiện và tiêu chuẩn cơ sở kinh
doanh thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản:- Cửa hàng buôn bán: 230.000 đồng
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đăng ký cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn
bán thuốc thú y (theo mẫu quy định tại phụ
lục XX ban hành kèm theo Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 2/6/2016 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT);
- Bản thuyết minh chi tiết về cơ sở vật chất, kỹ
thuật buôn bán thuốc thú y (theo mẫu quy định tại phụ lục XXII ban hành kèm theo Thông tư số
13/2016/TT-BNNPTNT ngày 2/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT);
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy
chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y (theo mẫu quy định tại Phụ lục XXVI, ban hành kèm theo Thông tư số
13/2016/TT-BNNPTNT ngày 2/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
Giấy chứng nhận có thời hạn 05 năm (theo Điều 99 của
Luật Thú y)
Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
- Có Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp;
- Có đủ quầy, tủ, giá kệ để chứa, đựng và trưng bày
sản phẩm phải đảm bảo chắc chắn, dễ vệ sinh và tránh được những tác động bất lợi
của ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm, nấm mốc, động vật gặm nhấm và côn trùng gây hại.
- Có trang thiết bị để bảo đảm điều kiện bảo quản
ghi trên nhãn của sản phẩm; có nhiệt kế, ẩm kế theo dõi điều kiện bảo quản sản
phẩm, Đối với cơ sở buôn bán vắc xin, chế phẩm sinh học phải có tủ lạnh, tủ mát
hoặc kho lạnh; có nhiệt kế để kiểm tra điều kiện bảo quản; có máy phát điện dự
phòng, vật dụng, phương tiện vận chuyển phân phối vắc xin bảo đảm điều kiện bảo
quản ghi trên nhãn sản phẩm.
- Người quản lý, người trực tiếp bán thuốc thú y phải
có Chứng chỉ hành nghề thú y
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc
hội;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thú y;
- Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý thuốc thú y;
- Nghị định Số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/09/2018 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định về điều kiện đầu tư, kinh
doanh trong lĩnh vực nông nghiệp
- Thông tư 285/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm
2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí
trong công tác thú y.
* Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là nội dung sửa đổi,
thay thế.
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------
ĐƠN ĐĂNG KÝ, GIA
HẠN KIỂM TRA
ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN, NHẬP KHẨU THUỐC THÚ Y
Kính gửi: Chi cục
Chăn nuôi và Thú y tỉnh Thừa Thiên Huế
Căn cứ Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02 tháng
6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản
lý thuốc thú y.
Tên cơ sở:.........................................................................................................................
Địa chỉ cơ sở:
...................................................................................................................
Số điện thoại: ………………………………………….
Fax:.................................................
Chủ cơ sở:........................................................................................................................
Địa chỉ thường trú:
............................................................................................................
Các loại sản phẩm kinh doanh:
□ Thuốc dược phẩm
□
Vắc xin, chế phẩm sinh học
□ Hóa chất
□
Các loại khác
Đề nghị quý đơn vị tiến hành kiểm tra cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán, nhập khẩu thuốc thú y cho cơ sở chúng tôi.
Hồ sơ gửi kèm (đối với đăng ký kiểm tra lần đầu):
a) Đơn đăng ký kiểm tra điều kiện buôn bán, nhập khẩu
thuốc thú y;
b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, kỹ thuật buôn
bán, nhập khẩu thuốc thú y;
c) Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh (bản chính hoặc bản sao có đóng dấu xác nhận của
doanh nghiệp đăng ký);
d) Chứng chỉ hành nghề buôn bán, nhập khẩu thuốc
thú y (bản chính hoặc bản sao có đóng dấu xác nhận của doanh nghiệp đăng ký).
|
..., ngày ...
tháng .... năm ……
Đại diện cơ sở
(ký tên và đóng dấu nếu có)
|
Ghi chú: (1) Gửi cơ quan quản lý chuyên ngành thú y
cấp tỉnh nếu cơ sở đăng ký kiểm tra là cơ sở buôn bán thuốc thú y; gửi Cục Thú y
nếu cơ sở đăng ký kiểm tra là cơ sở nhập khẩu thuốc thú y.
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------
BẢN THUYẾT MINH
CHI TIẾT VỀ CƠ SỞ VẬT CHẤT, KỸ THUẬT BUÔN BÁN, NHẬP KHẨU THUỐC THÚ Y
Kính gửi: (1)
………………………………………………………………
Tên cơ sở đăng ký kiểm tra:
..............................................................................................
Địa chỉ:
.............................................................................................................................
Số điện thoại:………………… Fax: …………………Email:
....................................................
Loại hình đăng ký kinh doanh:
............................................................................................
Xin giải trình điều kiện buôn bán, nhập khẩu thuốc
thú y, cụ thể như sau:
1. Cơ sở vật chất: (mô tả kết cấu, diện tích quy mô
cơ sở, các khu vực trưng bày/bày bán)
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
2. Trang thiết bị: (nêu đầy đủ tên, số lượng thiết
bị phục vụ bảo quản thuốc thú y như tủ, quầy, kệ, ẩm kế, nhiệt kế, tủ lạnh,……)
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
3. Hồ sơ sổ sách: (GCN đăng ký kinh doanh, chứng chỉ
hành nghề, sổ sách theo dõi mua bán hàng,...)
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
4. Danh mục các mặt hàng kinh doanh tại cơ sở
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
|
..., ngày ...
tháng .... năm ……
Chủ cơ sở đăng ký kiểm tra
(ký tên, đóng dấu nếu có)
|
Ghi chú: (1) Gửi Cục Thú y nếu cơ sở đăng ký
kiểm tra là cơ sở nhập khẩu thuốc thú y; gửi cơ quan quản lý chuyên ngành thú y
cấp tỉnh, nếu cơ sở đăng ký kiểm tra là cơ sở buôn bán thuốc thú y.
2. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay
đổi thông tin có liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký)
Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y, làm hồ sơ như hướng dẫn và nộp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh,
- Bước 2: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kiểm
tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ, yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ
- Bước 3: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh cấp lại;
trường hợp không cấp phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
- Bước 4: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân.
+ Địa chỉ tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế, số 01 Lê Lai, phường Vĩnh Ninh, TP
Huế
+ Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: Buổi
sáng từ 7h30 đến 11h30, buổi chiều từ 13h00 đến 17h00 các ngày từ thứ 2 đến thứ
6 và sáng thứ bảy hàng tuần.
Cách thức thực hiện: Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc
qua đường bưu điện, qua dịch vụ công trực tuyến.
Thành phần hồ sơ:
- Đơn đăng ký cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán, nhập khẩu thuốc thú y theo mẫu quy định tại Phụ lục XXXI ban hành kèm theo Thông tư
13/2016/TT-BNNPTNT .
- Tài liệu chứng minh nội dung thay đổi trong trường
hợp thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký;
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y
đã được cấp, trừ trường hợp bị mất.
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Chi cục
Chăn nuôi và Thú y tỉnh Thừa Thiên Huế.
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ
chức, cá nhân
Phí, lệ phí: Không quy định
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đăng ký cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc thú y (theo mẫu quy định tại phụ
lục XX, ban hành kèm theo Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 2/6/2016 của
Bộ Nông nghiệp và PTNT),
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy
chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y
Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc
hội;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thú y;
- Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý thuốc thú y.
- Nghị định Số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định về điều kiện đầu tư, kinh
doanh trong lĩnh vực nông nghiệp
* Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là nội dung sửa đổi,
thay thế.
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
…………, ngày …… tháng
…… năm……
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI
Giấy chứng nhận
GMP, giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, buôn bán, nhập khẩu thuốc thú y
Kính gửi: Chi cục
Chăn nuôi và Thú y tỉnh Thừa Thiên Huế
Căn cứ Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02 tháng
6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản
lý thuốc thú y.
TỔ CHỨC, CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ:
Tên:
..................................................................................................................................
Địa chỉ:
.............................................................................................................................
Số điện thoại: …………………………………………… Số Fax:
.........................................
Chúng tôi đề nghị được cấp lại chứng nhận GMP, giấy
chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, buôn bán, nhập khẩu thuốc thú y: Số…………
ngày…… tháng…… năm……
Lý do đề nghị cấp lại:
- Bị mất, sai sót, hư hỏng
..................................................................................................
- Thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức đăng
ký.
Hồ sơ gửi kèm:
a) Các tài liệu liên quan đến sự thay đổi, bổ sung
(nếu có);
b) Giấy chứng nhận GMP, giấy chứng nhận đủ điền kiện
sản xuất, buôn bán, nhập khẩu thuốc thú y đã được cấp, trừ trường hợp bị mất.
|
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC,
CÁ NHÂN
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Ghi chú: (1) Chi Cục Thú y nếu cơ sở đề nghị
cấp lại giấy chứng nhận GMP, giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, nhập khẩu
thuốc thú y; gửi cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh nếu cơ sở đề nghị
cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y.
3. Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Trước khi vận chuyển động vật, sản phẩm động
vật ra khỏi địa bàn cấp tỉnh chủ hàng phải đăng ký kiểm dịch với Chi cục Chăn
nuôi và Thú y hoặc Trạm Chăn nuôi và Thú y được ủy quyền (sau đây gọi là cơ
quan kiểm dịch động vật nội địa).
- Bước 2: Tiến hành kiểm dịch động vật, sản phẩm động
vật vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh theo đúng quy định và cấp Giấy chứng nhận
kiểm dịch.
Địa chỉ tiếp nhận và trả kết quả: Chi cục
Chăn nuôi và Thú y, số 62 Nguyễn Chí Diễu, thành phố Huế.
Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: Buổi
sáng từ 7h30 đến 11h30, buổi chiều từ 13h00 đến 17h00 các ngày từ thứ 2 đến thứ
6 và sáng thứ bảy hàng tuần.
Cách thức thực hiện:
Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện, qua dịch
vụ công trực tuyến.
Thành phần hồ sơ:
- Giấy đăng
ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật vật vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh.
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
Thời hạn giải quyết:
- Đối với động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ
cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc đã được giám sát không có mầm bệnh
hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc xin và còn miễn dịch bảo hộ với các bệnh theo
quy định tại Phụ lục XI ban hành kèm
theo Thông tư 25/2016/TT-BNNPTNT , từ cơ sở sơ chế, chế biến được định kỳ kiểm
tra vệ sinh thú y: 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đăng ký kiểm dịch.
- Đối với động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ
cơ sở thu gom, kinh doanh; Động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở chăn
nuôi chưa được giám sát dịch bệnh động vật; Động vật chưa được phòng bệnh theo
quy định tại khoản 4 Điều 15 của Luật thú y hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc-xin
nhưng không còn miễn dịch bảo hộ; Động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở
chưa được công nhận an toàn dịch bệnh động vật; Sản phẩm động vật xuất phát từ
cơ sở sơ chế, chế biến sản phẩm động vật chưa được định kỳ kiểm tra vệ sinh thú
y hoặc khi có yêu cầu của chủ hàng:
+ 01 ngày làm việc kể từ khi nhận được đăng ký kiểm
dịch, cơ quan quản lý chuyên ngành thú y địa phương quyết định và thông báo cho
tổ chức, cá nhân đăng ký kiểm dịch về về địa điểm và thời gian kiểm dịch;
+ 05 ngày làm việc kể từ khi bắt đầu kiểm dịch, nếu
đáp ứng yêu cầu kiểm dịch thì cơ quan quản lý chuyên ngành thú y địa phương cấp
Giấy chứng nhận kiểm dịch; trường hợp kéo dài hơn 05 ngày làm việc hoặc không cấp
Giấy chứng nhận kiểm dịch thì cơ quan quản lý chuyên ngành thú y địa phương
thông báo, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Chi cục
Chăn nuôi và Thú y hoặc Trạm Chăn nuôi và Thú y được ủy quyền.
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ
chức, cá nhân.
Phí và lệ phí
- Lệ phí cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản
phẩm động vật trên cạn: Không
Phí: theo mục III Thông tư 285/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ
phí trong công tác thú y.
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Giấy đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật
vật vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh.
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản
phẩm động vật vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh.
Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
Không
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Thú y.
- Thông tư 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn.
- Thông tư 35/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của
Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 25/2016/TT-BNNPTNT
ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về kiểm dịch động vật, sản
phẩm động vật trên cạn.
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ
Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác
thú y.
- Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 7/5/2018 của Bộ
Tài chính sửa đổi Thông tư 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy
định múc thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y.
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc khử trùng cho động
vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật.
* Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là nội dung sửa đổi,
thay thế.
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
Mẫu: 1
ĐƠN ĐĂNG KÝ KIỂM
DỊCH ĐỘNG VẬT, SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT VẬN CHUYỂN RA KHỎI ĐỊA BÀN CẤP TỈNH
Số:…………………/ĐK-KDĐV
Kính gửi:
……………………………………………………………………
Họ tên chủ hàng (hoặc người đại diện):..............................................................................
Địa chỉ giao dịch:
..............................................................................................................
Chứng minh nhân dân số: ………………Cấp ngày ……/……/………… tại........................
Điện thoại: …………………… Fax: …………………… Email:
...........................................
Đề nghị được làm thủ tục kiểm dịch số hàng sau:
I/ ĐỘNG VẬT:
Loại động vật
|
Giống
|
Tuổi
|
Tính biệt
|
Mục đích sử dụng
|
Đực
|
Cái
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
Tổng số (viết bằng chữ):.....................................................................................................
Nơi xuất phát:
...................................................................................................................
Tình trạng sức khỏe động vật:
...........................................................................................
Số động vật trên xuất phát từ vùng/cơ sở an toàn với
bệnh: …………… theo Quyết định số…………… ngày ……/……/…… của ………… (1) ………… (nếu
có).
Số động vật trên đã được xét nghiệm các bệnh sau (nếu
cỏ):
1/ .................... Kết quả xét nghiệm số
…………/………… ngày …………/…………/ …………
2/ .................... Kết quả xét nghiệm số
…………/………… ngày …………/…………/ …………
3/ .................... Kết quả xét nghiệm số
…………/………… ngày …………/…………/ …………
4/ .................... Kết quả xét nghiệm số
…………/………… ngày …………/…………/ …………
5/ .................... Kết quả xét nghiệm số
…………/………… ngày …………/…………/ …………
Số động vật trên đã được tiêm phòng vắc xin với các
bệnh sau (loại vắc xin, nơi sản xuất):
1/
.................................................................. tiêm phòng
ngày …………/…………/…………
2/
.................................................................. tiêm phòng
ngày …………/…………/…………
3/
.................................................................. tiêm phòng
ngày …………/…………/…………
4/
.................................................................. tiêm phòng
ngày …………/…………/…………
5/
.................................................................. tiêm phòng
ngày …………/…………/…………
II/ SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT:
Tên hàng
|
Quy cách đóng
gói
|
Số lượng
(2)
|
Khối lượng
(kg)
|
Mục đích sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
Tổng số (viết bằng chữ):.....................................................................................................
Số sản phẩm động vật trên đã được xét nghiệm các chỉ
tiêu vệ sinh thú y theo kết quả xét nghiệm số ……/……… ngày ……/……/…… của ……(3)
………… (nếu có).
Tên, địa chỉ cơ sở sản xuất:
...............................................................................................
Điện thoại: …………………………………… Fax:
..................................................................
III/ CÁC THÔNG TIN KHÁC:
Tên tổ chức, cá nhân nhập hàng:
.......................................................................................
Địa chỉ:
.............................................................................................................................
Điện thoại: ………………………………………… Fax:
............................................................
Nơi đến (cuối cùng):
..........................................................................................................
Phương tiện vận chuyển:
...................................................................................................
Nơi giao hàng trong quá trình vận chuyển (nếu
có):
1/ ………………………… Số lượng: ………………………… Khối lượng:
...........................
2/ ………………………… Số lượng: ………………………… Khối lượng:
...........................
3/ ………………………… Số lượng: ………………………… Khối lượng:
...........................
Điều kiện bảo quản hàng trong quá trình vận chuyển:
........................................................
Các vật dụng khác liên quan kèm theo:
..............................................................................
Các giấy tờ liên quan kèm theo:
.........................................................................................
Địa điểm kiểm dịch:
...........................................................................................................
Thời gian kiểm dịch:
..........................................................................................................
Tôi xin cam đoan việc đăng ký trên hoàn toàn đúng sự
thật và cam kết chấp hành đúng pháp luật thú y.
Ý KIẾN CỦA CƠ
QUAN KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT
Đồng ý kiểm dịch tại địa điểm ……………………
…… vào hồi ……giờ ngày ……/……/……
Vào sổ đăng ký số……… ngày ……/……/……
KIỂM DỊCH VIÊN ĐỘNG VẬT
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Đăng ký tại
…………………………
Ngày…… tháng…… năm……
TỔ CHỨC/CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
4. Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
Trình tự thực hiện:
* Đối với tổ chức, cá nhân:
- Bước 1: Trước khi vận chuyển động vật, sản phẩm động
vật ra khỏi địa bàn cấp tỉnh chủ hàng phải đăng ký kiểm dịch với Chi cục Chăn
nuôi và Thú y hoặc Trạm Chăn nuôi và Thú y được ủy quyền (sau đây gọi là cơ
quan kiểm dịch động vật nội địa).
- Bước 2: Tiến hành kiểm dịch động vật, sản phẩm động
vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh theo đúng quy định và cấp Giấy
chứng nhận kiểm dịch cho chủ hàng.
- Địa chỉ tiếp nhận và trả kết quả:
+ Chi cục Chăn nuôi và Thú y, số 62 đường Nguyễn
Chí Diễu, thành phố Huế.
+ Trạm Chăn nuôi và Thú y huyện được ủy quyền.
Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: Buổi
sáng từ 7h30 đến 11h30, buổi chiều từ 13h00 đến 17h00 các ngày từ thứ 2 đến thứ
6 và sáng thứ bảy hàng tuần.
Cách thức thực hiện: Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc
qua đường bưu điện, qua dịch vụ công trực tuyến.
Thành phần hồ sơ:
- Giấy
đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa
bàn cấp tỉnh.
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
Thời hạn giải quyết:
- Đối với động vật, sản phẩm động vật thủy sản
quy định tại khoản 1 Điều 53 của Luật Thú y.
+ Trong thời hạn 1 ngày làm việc kể từ khi nhận
được đăng ký kiểm dịch, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo cho chủ hàng về địa
điểm và thời gian kiểm dịch.
+ Trong thời hạn 3 ngày làm việc kể từ khi bắt đầu
kiểm dịch, nếu đáp ứng yêu cầu kiểm dịch thì cấp giấy chứng nhận kiểm dịch; trường
hợp kéo dài hơn 3 ngày làm việc hoặc không cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thì
thông báo, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
- Đối với động vật thủy sản làm giống xuất phát
từ cơ sở an toàn dịch bệnh hoặc tham gia chương trình giám sát dịch bệnh, cấp
giấy chứng nhận kiểm dịch trong thời hạn 1 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
đăng ký kiểm dịch.
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Chi cục
Chăn nuôi và Thú y
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ
chức, cá nhân có yêu cầu
Phí, lệ phí:
Phí: theo mục III Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ
phí trong công tác thú y.
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Giấy đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm
động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh.
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Cấp giấy
chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa
bàn cấp tỉnh.
Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
Không
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Thú y;
- Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của
Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản.
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ
Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác
thú y.
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc khử trùng cho động
vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật.
* Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là nội dung sửa đổi,
thay thế.
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------
Mẫu: 01 TS
ĐĂNG KÝ KIỂM DỊCH
ĐỘNG VẬT, SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT THỦY SẢN VẬN CHUYỂN RA KHỎI ĐỊA BÀN CẤP TỈNH
Số: …………ĐKKD-VCTS
Kính gửi:
………………………………………………………………………………
Tên tổ chức, cá
nhân:.........................................................................................................
Địa chỉ giao dịch:
..............................................................................................................
Điện thoại: ………………………… Fax: ………………………… E.mail:
...................................
CMND/Thẻ CCCD/Hộ chiếu số: …………………… Ngày cấp………………
Tại........................
Đề nghị được kiểm dịch vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp
tỉnh số hàng sau:
TT
|
Tên thương mại
|
Tên khoa học
|
Kích thước cá
thể/Dạng sản phẩm (1)
|
Số lượng/ Trọng
lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
Tổng số viết bằng chữ:
.....................................................................................................
Mục đích sử dụng:
............................................................................................................
Quy cách đóng gói/bảo quản: …………………………………… Số lượng
bao gói: ................
Tên, địa chỉ cơ sở sản xuất, kinh doanh con giống/nuôi
trồng/sơ chế, chế biến/ bảo quản:
.........................................................................................................................................
Mã số cơ sở (nếu có):
.......................................................................................................
Điện thoại: ……………………Fax: …………………… E.mail:
.................................................
Tên tổ chức, cá nhân nhận hàng:
........................................................................................
Địa chỉ:
.............................................................................................................................
Điện thoại: ……………………Fax: …………………… E.mail:
.................................................
Nơi đến/nơi thả nuôi cuối cùng:
.........................................................................................
Nơi giao hàng trong quá trình vận chuyển (nếu
có):
1/ …………………………………… Số lượng/Trọng lượng:
...................................................
2/ …………………………………… Số lượng/Trọng lượng:
...................................................
3/ …………………………………… Số lượng/Trọng lượng: ...................................................
Phương tiện vận chuyển:
...................................................................................................
Địa điểm kiểm dịch:
...........................................................................................................
Thời gian kiểm dịch:
..........................................................................................................
* Đối với sản phẩm thủy sản xuất phát từ cơ sở
nuôi có bệnh đang công bố dịch đề nghị cung cấp bổ sung các thông tin sau đây:
- Thời gian thu hoạch:
........................................................................................................
- Mục đích sử dụng động vật thủy sản mắc bệnh:
...............................................................
- Biện pháp xử lý động vật thủy sản mắc bệnh trước
khi vận chuyển: ..................................
.........................................................................................................................................
Chúng tôi cam kết chấp hành đúng pháp luật thú y./.
CÁN BỘ TIẾP NHẬN
GIẤY ĐĂNG KÝ
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Đăng ký tại ………………………………
Ngày……… tháng ……… năm …………
TỔ CHỨC, CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
Ghi chú:
- (1) Kích thước cá thể (đối với thủy sản giống)/Dạng
sản phẩm đối với sản phẩm thủy sản):
- Giấy khai báo kiểm dịch được làm thành 02 bản:
01 bản do cơ quan kiểm dịch động vật giữ, 01 bản do tổ chức, cá nhân giữ.