VỀ VIỆC CÔNG BỐ
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ VÀ HẾT
HIỆU LỰC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH,
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI NĂM 2020
1. Danh mục 85 văn bản quy phạm pháp luật hết
hiệu lực toàn bộ, 01 văn bản ngưng hiệu lực toàn bộ thuộc lĩnh vực quản lý nhà
nước của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai năm 2020 (Danh
mục I kèm theo).
2. Danh mục 18 văn bản quy phạm pháp luật hết
hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân tỉnh,
Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai năm 2020 (Danh mục II kèm theo).
STT
|
Tên loại văn
bản
|
Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của
văn bản
|
Lý do hết
hiệu lực
|
Ngày hết
hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
PHẦN I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
|
A. HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRONG NĂM 2020
|
I. LĨNH VỰC TƯ PHÁP (03 Quyết định)
|
1
|
Quyết định
|
41/2016/QĐ-UBND
ngày 30/6/2016
|
Quy định về
việc thu lệ phí chứng thực và chi phí liên quan đến công tác chứng thực trên
địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Được bãi bỏ bởi
Quyết định số 49/2020/QĐ-UBND ngày 06/11/2020 của UBND tỉnh
|
20/11/2020
|
2
|
Quyết định
|
58/2018/QĐ-UBND
ngày 28/12/2018
|
Ban hành Quy định về tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành
lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Được thay thế
bởi Quyết định số 32/2020/QĐ-UBND ngày 13/8/2020 của UBND tỉnh
|
01/9/2020
|
3
|
Quyết định
|
29/2019/QĐ-UBND
ngày 25/6/2019
|
Sửa đổi khoản 3
Điều 2 Quy định về tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công
chứng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai ban hành kèm theo Quyết định số
58/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND tỉnh Đồng Nai
|
Được thay thế
bởi Quyết định số 32/2020/QĐ-UBND ngày 13/8/2020 của UBND tỉnh
|
01/9/2020
|
II. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(06 Nghị quyết, 10 Quyết định)
|
1
|
Nghị quyết
|
63/2017/NQ-HĐND
ngày 07/7/2017
|
Quy định về phí
thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi
tiết, phương án cải tạo phục hồi môi trường, phương án cải tạo phục hồi môi
trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Được thay thế
bởi Nghị quyết số 12/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh
|
01/8/2020
|
2
|
Nghị quyết
|
64/2017/NQ-HĐND
ngày 07/7/2017
|
Quy định về phí
thẩm định hồ sơ, điều kiện, đề án, báo cáo thăm dò, đánh giá trữ lượng khai
thác nước dưới đất, hành nghề khoan nước dưới đất, sử dụng nước mặt, xả nước
thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh
Đồng Nai
|
Được thay thế
bởi Nghị quyết số 16/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh
|
01/8/2020
|
3
|
Nghị quyết
|
65/2017/NQ-HĐND
ngày 07/7/2017
|
Quy định về phí
khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Được thay thế
bởi Nghị quyết số 15/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh
|
01/8/2020
|
4
|
Nghị quyết
|
66/2017/NQ-HĐND
ngày 07/7/2017
|
Quy định về phí
thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Đồng
Nai
|
Được thay thế
bởi Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh
|
01/8/2020
|
5
|
Nghị quyết
|
67/2017/NQ-HĐND
ngày 07/7/2017
|
Quy định về lệ
phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền
với đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Được thay thế
bởi Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh
|
01/8/2020
|
6
|
Nghị quyết
|
69/2017/NQ-HĐND
ngày 07/7/2017
|
Quy định phí
đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Được thay thế
bởi Nghị quyết số 14/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh
|
01/8/2020
|
7
|
Quyết định
|
45/2010/QĐ-UBND
ngày 02/8/2010
|
Ban hành đơn
giá lập quy hoạch tài nguyên nước, điều chỉnh quy hoạch tài nguyên nước trên
địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Được bãi bỏ bởi
Quyết định số 49/2020/QĐ-UBND ngày 06/11/2020 của UBND tỉnh
|
20/11/2020
|
8
|
Quyết định
|
42/2011/QĐ-UBND
ngày 22/6/2011
|
Ban hành đơn
giá lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Được bãi bỏ bởi
Quyết định số 49/2020/QĐ-UBND ngày 06/11/2020 của UBND tỉnh
|
20/11/2020
|
9
|
Quyết định
|
50/2012/QĐ-UBND
ngày 24/8/2012
|
Ban hành đơn
giá điều tra, đánh giá chất lượng đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Được bãi bỏ bởi
Quyết định số 21/2020/QĐ-UBND ngày 29/5/2020 của UBND tỉnh
|
15/6/2020
|
10
|
Quyết định
|
64/2014/QĐ-UBND
ngày 22/12/2014
|
Ban hành Quy
định về giá các loại đất tỉnh Đồng Nai 05 năm, giai đoạn 2015 - 2019
|
Được thay thế
bởi Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh
|
01/01/2020
|
11
|
Quyết định
|
07/2015/QĐ-UBND
ngày 15/5/2015
|
Ban hành đơn
giá kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất tỉnh Đồng Nai
|
Được thay thế
bởi Quyết định số 30/2020/QĐ-UBND ngày 23/7/2020 của UBND tỉnh
|
10/8/2020
|
12
|
Quyết định
|
03/2016/QĐ-UBND
ngày 01/02/2016
|
Ban hành đơn
giá thống kê đất đai trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Được thay thế
bởi Quyết định số 30/2020/QĐ-UBND ngày 23/7/2020 của UBND tỉnh
|
10/8/2020
|
13
|
Quyết định
|
78/2016/QĐ-UBND
ngày 28/12/2016
|
Về việc điều
chỉnh, bổ sung bảng giá đất tỉnh Đồng Nai 05 năm giai đoạn 2015 - 2019
|
Được thay thế
bởi Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh
|
01/01/2020
|
14
|
Quyết định
|
46/2017/QĐ-UBND
ngày 22/12/2017
|
Điều chỉnh, bổ
sung bảng giá các loại đất tỉnh Đồng Nai 05 năm giai đoạn 2015 - 2019 tại
Quyết định số 64/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 và Quyết định số
78/2016/QĐ-UBND ngày 28/12/2016 của UBND tỉnh Đồng Nai
|
Được thay thế
bởi Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh
|
01/01/2020
|
15
|
Quyết định
|
02/2018/QĐ-UBND
ngày 24/01/2018
|
Ban hành Quy
định về việc tổ chức xác định giá đất cụ thể và quy trình luân chuyển hồ sơ
xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai của tổ chức sử dụng đất trên địa bàn
tỉnh Đồng Nai
|
Được thay thế
bởi Quyết định số 43/2020/QĐ-UBND ngày 07/10/2020 của UBND tỉnh
|
01/11/2020
|
16
|
Quyết định
|
03/2018/QĐ-UBND
ngày 30/01/2018
|
Quy định về
diện tích tối thiểu được tách thửa đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh
Đồng Nai
|
Được thay thế
bởi Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 08/6/2020 của UBND tỉnh
|
01/7/2020
|
III. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH (01 Nghị quyết, 07
Quyết định)
|
1
|
Nghị quyết
|
155/2019/NQ-HĐND
ngày 28/5/2019
|
Sửa đổi, bổ
sung điểm d khoản 2 Điều 5 Nghị quyết số 34/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 và
khoản 4 Mục II phụ lục kèm theo Nghị quyết số 89/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
của HĐND tỉnh về phân cấp nguồn thu giữa các cấp ngân sách tỉnh Đồng Nai năm
2017, giai đoạn 2017 - 2020
|
Được bãi bỏ bởi
Nghị quyết số 05/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh
|
20/7/2020
|
2
|
Quyết định
|
13/2012/QĐ-UBND
ngày 24/02/2012
|
Về việc quy
định cấp bù chênh lệch giá đất khi thu tiền sử dụng đất đối với các hộ tái
định cư
|
Được bãi bỏ bởi
Quyết định số 49/2020/QĐ-UBND ngày 06/11/2020 của UBND tỉnh
|
20/11/2020
|
3
|
Quyết định
|
47/2015/QĐ-UBND
ngày 09/12/2015
|
Ban hành giá
bồi thường, hỗ trợ vườn cây cao su của Công ty TNHH Một thành viên Tổng Công
ty Cao su Đồng Nai khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Được thay thế
bởi Quyết định số 17/2020/QĐ-UBND ngày 14/5/2020 của UBND tỉnh
|
30/5/2020
|
4
|
Quyết định
|
58/2016/QĐ-UBND
ngày 24/10/2016
|
Ban hành Quy
định về giá đất cụ thể tính tiền sử dụng đất các hộ được giao đất tái định cư
khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Được thay thế
bởi Quyết định số 27/2020/QĐ-UBND ngày 26/6/2020 của UBND tỉnh
|
07/7/2020
|
5
|
Quyết định
|
43/2018/QĐ-UBND
ngày 15/10/2018
|
Ban hành Bảng
giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa
giống nhau trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Được thay thế
bởi Quyết định số 16/2020/QĐ-UBND ngày 07/5/2020 của UBND tỉnh
|
25/5/2020
|
6
|
Quyết định
|
07/2019/QĐ-UBND
ngày 19/02/2019
|
Về việc phân
công và tổ chức thực hiện quản lý nhà nước về thẩm định giá tài sản nhà nước
trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Được bãi bỏ bởi
Quyết định số 01/2020/QĐ-UBND ngày 03/02/2020 của UBND tỉnh
|
20/02/2020
|
7
|
Quyết định
|
10/2019/QĐ-UBND
ngày 10/3/2019
|
Về việc quy
định Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Được thay thế
bởi Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 30/3/2020 của UBND tỉnh
|
|
8
|
Quyết định
|
38/2019/QĐ-UBND
ngày 17/9/2019
|
Về việc phê
duyệt giá thóc làm căn cứ tính thuế và thu thuế sử dụng đất nông nghiệp bằng
tiền thay thóc năm 2019
|
Được thay thế
bởi Quyết định số 50/2020/QĐ-UBND ngày 10/11/2020 của UBND tỉnh
|
01/12/2020
|
IV. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG (02 Nghị quyết, 09
Quyết định)
|
1
|
Nghị quyết
|
149/2014/NQ-HĐND
ngày 11/12/2014
|
Về mức hỗ trợ
đầu tư xây dựng chợ nông thôn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2015 - 2020
|
Các văn bản làm
căn cứ ban hành Nghị quyết đã hết hiệu lực thi hành, theo đó văn bản quy định
chi tiết thi hành cũng đồng thời hết hiệu lực
|
01/01/2020
|
2
|
Nghị quyết
|
25/2016/NQ-HĐND
ngày 14/7/2016
|
Sửa đổi Điều 1
Nghị quyết số 149/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh về mức hỗ trợ
đầu tư xây dựng chợ nông thôn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2015 - 2020
|
Các văn bản làm
căn cứ ban hành Nghị quyết đã hết hiệu lực thi hành, theo đó văn bản quy định
chi tiết thi hành cũng đồng thời hết hiệu lực
|
01/01/2020
|
3
|
Quyết định
|
1092/2005/QĐ-UBND
ngày 16/3/2005
|
Về việc ban
hành Quy định xây dựng và tổ chức hoạt động trạm cân đối chứng tại các chợ
trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Được bãi bỏ bởi
Quyết định số 01/2020/QĐ-UBND ngày 03/02/2020 của UBND tỉnh
|
20/02/2020
|
4
|
Quyết định
|
75/2008/QĐ-UBND
ngày 05/11/2008
|
Ban hành Quy
định về đấu thầu kinh doanh, khai thác và quản lý chợ trên địa bàn tỉnh Đồng
Nai
|
Các văn bản làm
căn cứ ban hành Quyết định đã hết hiệu lực thi hành, theo đó văn bản quy định
chi tiết thi hành cũng đồng thời hết hiệu lực
|
01/01/2020
|
5
|
Quyết định
|
22/2011/QĐ-UBND
ngày 23/3/2011
|
Về sửa đổi một
số điều tại Quy định về đấu thầu kinh doanh, khai thác và quản lý chợ trên
địa bàn tỉnh Đồng Nai kèm theo Quyết định số 75/2008/QĐ-UBND ngày 05/11/2008
của UBND tỉnh Đồng Nai
|
Các văn bản làm
căn cứ ban hành Quyết định đã hết hiệu lực thi hành, theo đó văn bản quy định
chi tiết thi hành cũng đồng thời hết hiệu lực
|
01/01/2020
|
6
|
Quyết định
|
72/2014/QĐ-UBND
ngày 26/12/2014
|
Ban hành Quy
định mức hỗ trợ đầu tư xây dựng chợ nông thôn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai
đoạn 2015 - 2020
|
Nghị quyết số
149/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh hết hiệu lực thi hành, theo đó
Quyết định quy định chi tiết thi hành cũng đồng thời hết hiệu lực
|
01/01/2020
|
7
|
Quyết định
|
35/2016/QĐ-UBND
ngày 08/6/2016
|
Ban hành Quy
định phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý
của ngành công thương trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Được thay thế
bởi Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh
|
13/01/2020
|
8
|
Quyết định
|
61/2016/QĐ-UBND
ngày 28/10/2016
|
Sửa đổi, bổ
sung một số điều của Quy định mức hỗ trợ đầu tư xây dựng chợ nông thôn trên
địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2015 - 2020 ban hành kèm theo Quyết định số
72/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh Đồng Nai
|
Nghị quyết số
25/2016/NQ-HĐND ngày 14/7/2016 của HĐND tỉnh hết hiệu lực thi hành, theo đó
Quyết định quy định chi tiết thi hành cũng đồng thời hết hiệu lực
|
01/01/2020
|
9
|
Quyết định
|
62/2016/QĐ-UBND
ngày 01/11/2016
|
Ban hành Quy
định một số nội dung hỗ trợ di dời, bảo tồn và phát triển các cơ sở sản xuất
gốm mỹ nghệ trên địa bàn thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
|
Được bãi bỏ bởi
Quyết định số 01/2020/QĐ-UBND ngày 03/02/2020 của UBND tỉnh
|
20/02/2020
|
10
|
Quyết định
|
51/2017/QĐ-UBND
ngày 29/12/2017
|
Sửa đổi, bổ
sung một số điều của quy định phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm
thuộc trách nhiệm của ngành công thương ban hành kèm theo Quyết định số
35/2016/QĐ-UBND ngày 08/6/2016 của UBND tỉnh Đồng Nai
|
Được thay thế
bởi Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh
|
13/01/2020
|
11
|
Quyết định
|
05/2018/QĐ-UBND
ngày 07/02/2018
|
Về bổ sung danh
sách chợ nông thôn đầu tư xây dựng giai đoạn 2016 - 2020 kèm theo Quyết định
số 61/2016/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND tỉnh sửa đổi Quy định mức hỗ trợ
đầu tư xây dựng chợ nông thôn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2015 -
2020 kèm theo Quyết định số 72/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh
Đồng Nai
|
Nghị quyết số
25/2016/NQ-HĐND ngày 14/7/2016 của HĐND tỉnh hết hiệu lực thi hành, theo đó
Quyết định quy định chi tiết thi hành cũng đồng thời hết hiệu lực
|
01/01/2020
|
V. LĨNH VỰC NỘI VỤ (01 Nghị quyết, 10 Quyết
định)
|
1
|
Nghị quyết
|
160/2009/NQ-HĐND
ngày 10/12/2009
|
Về chế
độ hỗ trợ đối với cán bộ, công chức lãnh đạo, quản lý được luân
chuyển, điều động; chế độ trợ cấp thu hút đối với cán bộ, công chức làm
công tác công nghệ thông tin và chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động
viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao của tỉnh Đồng Nai
|
Được thay thế
bởi Nghị quyết số 204/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh
|
01/1/2020
|
2
|
Quyết định
|
57/2010/QĐ-UBND
ngày 20/9/2010
|
Ban hành Quy
định tạm thời về hỗ trợ chi phí đào tạo, bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức,
viên chức trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Được bãi bỏ bởi
Quyết định số 01/2020/QĐ-UBND ngày 03/02/2020 của UBND tỉnh
|
20/02/2020
|
3
|
Quyết định
|
68/2010/QĐ-UBND
ngày 10/11/2010
|
Về việc sửa
đổi, bổ sung Quyết định số 57/2010/QĐ-UBND ngày 20/9/2010 của UBND tỉnh ban
hành Quy định tạm thời về hỗ trợ chi phí đào tạo, bồi dưỡng đối với cán bộ,
công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Được bãi bỏ bởi
Quyết định số 01/2020/QĐ-UBND ngày 03/02/2020 của UBND tỉnh
|
20/02/2020
|
4
|
Quyết định
|
02/2011/QĐ-UBND
ngày 12/01/2011
|
Ban hành Quy
định về chế độ hỗ trợ đối với cán bộ, công chức lãnh đạo, quản lý được luân
chuyển, điều động trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Được bãi bỏ bởi
Quyết định số 21/2020/QĐ-UBND ngày 29/5/2020 của UBND tỉnh
|
15/6/2020
|
5
|
Quyết định
|
24/2013/QĐ-UBND
ngày 16/4/2013
|
Ban hành Quy
định về tổ chức và hoạt động của ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Được thay thế
bởi Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 17/02/2020 của UBND tỉnh
|
02/3/2020
|
6
|
Quyết định
|
16/2017/QĐ-UBND
ngày 24/4/2017
|
Ban hành Quy
định về quy hoạch, bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, thôi giữ chức vụ, thôi làm nhiệm
vụ, từ chức, miễn nhiệm, điều động, luân chuyển, giới thiệu ứng cử đối với
cán bộ, công chức, viên chức lãnh đạo, quản lý các cơ quan hành chính nhà
nước, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Được thay thế
bởi Quyết định số 24/2020/QĐ-UBND ngày 16/6/2020 của UBND tỉnh
|
01/7/2020
|
7
|
Quyết định
|
29/2017/QĐ-UBND
ngày 07/8/2017
|
Ban hành Quy
định về tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý cấp phòng trong các cơ quan
hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Được thay thế
bởi Quyết định số 34/2020/QĐ-UBND ngày 14/8/2020 của UBND tỉnh
|
01/9/2020
|
8
|
Quyết định
|
36/2017/QĐ-UBND
ngày 04/10/2017
|
Về sửa đổi,
bổ sung một số điều của Quyết định số 57/2010/QĐ-UBND ngày 20/9/2010 của
UBND tỉnh ban hành Quy định tạm thời về hỗ trợ chi phí đào tạo, bồi dưỡng đối
với cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Được bãi bỏ bởi
Quyết định số 01/2020/QĐ-UBND ngày 03/02/2020 của UBND tỉnh
|
20/02/2020
|
9
|
Quyết định
|
22/2018/QĐ-UBND
ngày 20/4/2018
|
Ban hành Quy
định tiêu chuẩn, quản lý, sử dụng những người hoạt động không chuyên trách ở
xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Được bãi bỏ bởi
Quyết định số 49/2020/QĐ-UBND ngày 06/11/2020 của UBND tỉnh
|
20/11/2020
|
10
|
Quyết định
|
54/2018/QĐ-UBND
ngày 12/12/2018
|
Sửa đổi, bổ
sung một số điều của Quy định về tổ chức và hoạt động của ấp, khu phố trên
địa bàn tỉnh Đồng Nai ban hành kèm theo Quyết định số 24/2013/QĐ-UBND ngày
16/4/2013 của UBND tỉnh Đồng Nai
|
Được thay thế
bởi Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 17/02/2020 của UBND tỉnh
|
02/3/2020
|
11
|
Quyết định
|
28/2019/QĐ-UBND
ngày 24/6/2019
|
Về việc bãi bỏ
đoạn 2 Điều 2 Quy định tiêu chuẩn, quản lý, sử dụng những người hoạt động
không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai ban hành
kèm theo Quyết định số 22/2018/QĐ-UBND ngày 20/4/2018 của UBND tỉnh Đồng Nai
|
Được bãi bỏ bởi
Quyết định số 49/2020/QĐ-UBND ngày 06/11/2020 của UBND tỉnh
|
20/11/2020
|
VI. LĨNH VỰC XÂY DỰNG (03 Quyết định)
|
1
|
Quyết định
|
41/2010/QĐ-UBND
ngày 22/7/2010
|
Ban hành Quy
định sử dụng chung cột điện trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Được bãi bỏ bởi
Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 của UBND tỉnh
|
17/4/2020
|
2
|
Quyết định
|
37/2011/QĐ-UBND
ngày 07/6/2011
|
Ban hành Bộ đơn
giá dịch vụ đô thị trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Được bãi bỏ bởi
Quyết định số 21/2020/QĐ-UBND ngày 29/5/2020 của UBND tỉnh
|
15/6/2020
|
3
|
Quyết định
|
49/2011/QĐ-UBND
ngày 29/7/2011
|
Ban hành khung
giá cho thuê nhà ở xã hội được đầu tư từ ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh
Đồng Nai
|
Được bãi bỏ bởi
Quyết định số 21/2020/QĐ-UBND ngày 29/5/2020 của UBND tỉnh
|
15/6/2020
|
VII. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ (01 Nghị
quyết, 01 Quyết định)
|
1
|
Nghị quyết
|
194/2019/NQ-HĐND
ngày 06/12/2019
|
Sửa đổi Điều 1
Nghị quyết số 158/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh về sửa đổi khoản
1 Điều 1 Nghị quyết số 83/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh về kế
hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016 - 2020 và chủ trương
đầu tư một số dự án
|
Được bãi bỏ bởi
Nghị quyết số 07/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh
|
20/7/2020
|
2
|
Quyết định
|
34/2016/QĐ-UBND
ngày 08/6/2016
|
Ban hành Quy
chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trong quản lý nhà nước đối với doanh
nghiệp sau đăng ký thành lập trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Được thay thế
bởi Quyết định số 55/2020/QĐ-UBND ngày 01/12/2020 của UBND tỉnh
|
15/12/2020
|
VIII. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI (01 Nghị
quyết, 02 Quyết định)
|
1
|
Nghị quyết
|
202/2019/NQ-HĐND
ngày 06/12/2019
|
Sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND
tỉnh thông qua Quy hoạch giao thông vận tải đường bộ tỉnh Đồng Nai đến năm
2020 và định hướng đến năm 2030
|
Được bãi bỏ bởi
Nghị quyết số 31/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của HĐND tỉnh
|
14/12/2020
|
2
|
Quyết định
|
56/2016/QĐ-UBND
ngày 13/10/2016
|
Ban hành Định
mức kinh tế kỹ thuật và đơn giá chi phí vận tải hành khách bằng xe buýt có
trợ giá trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Được thay thế
bởi Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 17/3/2020
|
01/4/2020
|
3
|
Quyết định
|
77/2016/QĐ-UBND
ngày 27/12/2016
|
Ban hành Quy
định về điều kiện, tiêu chuẩn, trình tự xét chọn khen thưởng và tôn vinh danh
hiệu “Lái xe an toàn”, “Doanh nghiệp vận tải an toàn” trên địa bàn tỉnh Đồng
Nai
|
Được bãi bỏ bởi
Quyết định số 21/2020/QĐ-UBND ngày 29/5/2020 của UBND tỉnh
|
15/6/2020
|
IX. LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(02 Quyết định)
|
1
|
Quyết định
|
82/2008/QĐ-UBND
ngày 02/12/2008
|
Về việc phê
duyệt đề án quy hoạch karaoke, vũ trường trên địa bàn tỉnh đến năm 2020
|
Được bãi bỏ bởi
Quyết định số 01/2020/QĐ-UBND ngày 03/02/2020 của UBND tỉnh
|
20/02/2020
|
2
|
Quyết định
|
40/2013/QĐ-UBND
ngày 01/7/2013
|
Ban hành Bộ
tiêu chí “Khu nhà trọ văn hóa” tại các khu nhà trọ của công nhân và người lao
động trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Được thay thế
bởi Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 05/02/2020 của UBND tỉnh
|
01/3/2020
|
X. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ
HỘI (02 Quyết định)
|
1
|
Quyết định
|
26/2008/QĐ-UBND
ngày 07/4/2008
|
Về việc ban
hành Quy định về bồi thường, đào tạo nghề, giải quyết việc làm cho nhân dân
thuộc diện thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Được bãi bỏ bởi
Quyết định số 01/2020/QĐ-UBND ngày 03/02/2020 của UBND tỉnh
|
20/02/2020
|
2
|
Quyết định
|
65/2010/QĐ-UBND
ngày 01/11/2010
|
Ban hành Quy
định về việc trợ cấp cho công chức, viên chức làm việc tại các cơ sở bảo trợ
xã hội công lập, nghĩa trang liệt sỹ, nghĩa trang cán bộ và người có công
trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Được bãi bỏ bởi
Quyết định số 49/2020/QĐ-UBND ngày 06/11/2020 của UBND tỉnh
|
20/11/2020
|
XI. LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG (06
Quyết định, 02 Chỉ thị)
|
1
|
Quyết định
|
41/2007/QĐ-UBND
ngày 22/6/2007
|
Ban hành Quy
định về công tác phối hợp bảo vệ an toàn mạng lưới và an ninh thông tin trong
lĩnh vực Bưu chính Viễn thông và Công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh Đồng
Nai
|
Được bãi bỏ bởi
Quyết định số 49/2020/QĐ-UBND ngày 06/11/2020 của UBND tỉnh
|
20/11/2020
|
2
|
Quyết định
|
62/2010/QĐ-UBND
ngày 19/10/2010
|
Quy định gửi,
nhận văn bản điện tử giữa cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp trên
địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Được bãi bỏ bởi
Quyết định số 21/2020/QĐ-UBND ngày 29/5/2020 của UBND tỉnh
|
15/6/2020
|
3
|
Quyết định
|
49/2013/QĐ-UBND
ngày 15/8/2013
|
Quy định thẩm
quyền thẩm định, phê duyệt đề cương và dự toán chi tiết đối với hoạt động ứng
dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước nhưng không yêu
cầu phải lập dự án trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Được bãi bỏ bởi
Quyết định số 49/2020/QĐ-UBND ngày 06/11/2020 của UBND tỉnh
|
20/11/2020
|
4
|
Quyết định
|
47/2014/QĐ-UBND
ngày 23/10/2014
|
Ban hành Quy
chế quản lý và sử dụng chữ ký số, chứng thư số trong cơ quan nhà nước trên
địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Được thay thế
bởi Quyết định số 56/2020/QĐ-UBND ngày 02/12/2020 của UBND tỉnh
|
15/12/2020
|
5
|
Quyết định
|
33/2015/QĐ-UBND
ngày 16/10/2015
|
Ban hành Quy
định về quản lý, cung cấp, sử dụng và vận hành dịch vụ công trực tuyến của
các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Được thay thế
bởi Quyết định số 31/2020/QĐ-UBND ngày 03/8/2020 của UBND tỉnh
|
14/8/2020
|
6
|
Quyết định
|
50/2018/QĐ-UBND
ngày 13/11/2018
|
Về quản lý, vận
hành và sử dụng mạng truyền số liệu chuyên dùng cấp II trên địa bàn tỉnh Đồng
Nai
|
Được thay thế
bởi Quyết định số 23/2020/QĐ-UBND ngày 12/6/2020 của UBND tỉnh
|
25/6/2020
|
7
|
Chỉ thị
|
25/2006/CT-UBND
ngày 28/7/2006
|
Về việc đẩy
mạnh phát triển Bưu chính Viễn thông và Công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh
Đồng Nai
|
Được bãi bỏ bởi
Quyết định số 49/2020/QĐ-UBND ngày 06/11/2020 của UBND tỉnh
|
20/11/2020
|
8
|
Chỉ thị
|
39/2007/CT-UBND
ngày 03/12/2007
|
Về việc tăng
cường công tác bảo vệ hệ thống dây cáp thông tin viễn thông trên địa bàn tỉnh
Đồng Nai
|
Được bãi bỏ bởi
Quyết định số 49/2020/QĐ-UBND ngày 06/11/2020 của UBND tỉnh
|
20/11/2020
|
XII. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN (05 Quyết định)
|
1
|
Quyết định
|
03/2008/QĐ-UBND
ngày 10/01/2008
|
Ban hành Quy
định về điều kiện giết mổ, buôn bán, vận chuyển động vật và sản phẩm động vật
trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Được bãi bỏ bởi
Quyết định số 49/2020/QĐ-UBND ngày 06/11/2020 của UBND tỉnh
|
20/11/2020
|
2
|
Quyết định
|
48/2011/QĐ-UBND
ngày 27/7/2011
|
Về việc ban
hành Quy định về chăn nuôi gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Được bãi bỏ bởi
Quyết định số 21/2020/QĐ-UBND ngày 29/5/2020 của UBND tỉnh
|
15/6/2020
|
3
|
Quyết định
|
52/2011/QĐ-UBND
ngày 16/8/2011
|
Ban hành Quy
định về việc sử dụng kinh phí hỗ trợ cho hoạt động khuyến nông trên địa bàn
tỉnh Đồng Nai
|
Được bãi bỏ bởi
Quyết định số 49/2020/QĐ-UBND ngày 06/11/2020 của UBND tỉnh
|
20/11/2020
|
4
|
Quyết định
|
69/2013/QĐ-UBND
ngày 13/11/2013
|
Ban hành giá
cung cấp nước sạch sinh hoạt ở khu vực nông thôn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Được thay thế
bởi Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND ngày 23/7/2020 của UBND tỉnh
|
15/8/2020
|
5
|
Quyết định
|
76/2016/QĐ-UBND
ngày 23/12/2016
|
Quy định sản
phẩm, quy mô công suất tối thiểu của các cơ sở chế tạo, bảo quản, chế biến
nông, lâm, thủy sản được hỗ trợ theo quy định tại điểm đ khoản 3 Điều 4 Quyết
định số 74/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh Đồng Nai
|
Được bãi bỏ bởi
Quyết định số 49/2020/QĐ-UBND ngày 06/11/2020 của UBND tỉnh
|
20/11/2020
|
XIII. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (01
Quyết định)
|
1
|
Quyết định
|
14/2018/QĐ-UBND
ngày 12/3/2018
|
Ban hành Quy
chế tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý Khu Công nghệ cao công nghệ sinh học
Đồng Nai
|
Được thay thế
bởi Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 29/4/2020 của UBND tỉnh
|
15/5/2020
|
XIV. LĨNH VỰC DÂN TỘC, TÔN GIÁO (03 Quyết
định)
|
1
|
Quyết định
|
63/2013/QĐ-UBND
ngày 08/10/2013
|
Quy định mức hỗ
trợ kinh phí tham gia lớp bồi dưỡng kiến thức quốc phòng - an ninh và sinh
hoạt tuyên truyền, phổ biến chủ trương, chính sách, quy định pháp luật đối
với chức sắc, tu sĩ, nhà tu hành và tín đồ các tôn giáo trên địa bàn
tỉnh Đồng Nai
|
Được bãi bỏ bởi
Quyết định số 01/2020/QĐ-UBND ngày 03/02/2020 của UBND tỉnh
|
20/02/2020
|
2
|
Quyết định
|
25/2014/QĐ-UBND
ngày 03/7/2014
|
Ban hành Quy
định về chế độ hỗ trợ đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
và lễ, tết truyền thống các dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Được bãi bỏ bởi
Quyết định số 21/2020/QĐ-UBND ngày 29/5/2020 của UBND tỉnh
|
15/6/2020
|
3
|
Quyết định
|
15/2018/QĐ-UBND
ngày 20/3/2018
|
Sửa đổi vào
điểm b khoản 4 Điều 1 Quyết định số 63/2013/QĐ-UBND ngày 08/10/2013 của
UBND tỉnh quy định mức hỗ trợ kinh phí tham gia lớp bồi dưỡng kiến thức quốc
phòng - an ninh và sinh hoạt tuyên truyền, phổ biến chủ trương, chính sách,
quy định pháp luật đối với chức sắc, tu sĩ, nhà tu hành và tín đồ các tôn
giáo trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Được bãi bỏ bởi
Quyết định số 01/2020/QĐ-UBND ngày 03/02/2020 của UBND tỉnh
|
20/02/2020
|
XV. LĨNH VỰC QUẢN LÝ KHU CÔNG NGHIỆP (02
Quyết định)
|
1
|
Quyết định
|
81/2008/QĐ-UBND
ngày 01/12/2008
|
Về việc ban
hành Quy định xếp hạng các Khu công nghiệp tỉnh Đồng Nai
|
Được bãi bỏ bởi
Quyết định số 21/2020/QĐ-UBND ngày 29/5/2020 của UBND tỉnh
|
15/6/2020
|
2
|
Quyết định
|
33/2011/QĐ-UBND
ngày 12/5/2011
|
Về việc sửa
đổi, bổ sung Quyết định số 81/2008/QĐ-UBND ngày 01/12/2008 về việc ban hành
Quy định xếp hạng các Khu công nghiệp tỉnh Đồng Nai
|
Được bãi bỏ bởi
Quyết định số 21/2020/QĐ-UBND ngày 29/5/2020 của UBND tỉnh
|
15/6/2020
|
XVI. LĨNH VỰC CÔNG AN (02 Quyết định, 01
Chỉ thị)
|
1
|
Quyết định
|
69/2012/QĐ-UBND
ngày 26/11/2012
|
Ban hành Quy
chế phối hợp kiểm soát các hoạt động hợp pháp liên quan đến ma túy trên địa
bàn tỉnh Đồng Nai
|
Được thay thế
bởi Quyết định số 45/2020/QĐ-UBND ngày 09/10/2020 của UBND tỉnh
|
20/10/2020
|
2
|
Quyết định
|
51/2018/QĐ-UBND
ngày 16/11/2018
|
Về Quy chế bảo
vệ bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Được bãi bỏ bởi
Quyết định số 49/2020/QĐ-UBND ngày 06/11/2020 của UBND tỉnh
|
20/11/2020
|
3
|
Chỉ thị
|
30/2006/CT-UBND
ngày 20/10/2006
|
Về việc thực
hiện Pháp lệnh Bảo vệ bí mật nhà nước trong tình hình mới
|
Được bãi bỏ bởi
Quyết định số 49/2020/QĐ-UBND ngày 06/11/2020 của UBND tỉnh
|
20/11/2020
|
B. HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NĂM 2020
(CHƯA ĐƯỢC CÔNG BỐ) (02 Quyết định)
|
1
|
Quyết định
|
73/2016/QĐ-UBND
ngày 02/12/2016
|
Ban hành Quy
định phân cấp cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng
(LPG) cho cửa hàng bán LPG chai trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Quyết định được
ban hành căn cứ trên Nghị định số 19/2016/NĐ-CP và Thông tư số 03/2016/TT-BTC
quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 19/2016/NĐ-CP. Tuy nhiên, ngày
15/6/2018 Chính phủ ban hành Nghị định số 87/2018/NĐ-CP thay thế Nghị định số
19/2016/NĐ-CP. Theo đó, Quyết định quy định chi tiết đồng thời hết hiệu lực
|
01/8/2018
|
2
|
Quyết định
|
14/2017/QĐ-UBND
ngày 19/4/2017
|
Sửa đổi, bổ
sung một số điều Quy định phân cấp cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) cho cửa hàng bán LPG chai trên địa bàn tỉnh
Đồng Nai ban hành kèm theo Quyết định số 73/2016/QĐ-UBND ngày 02/12/2016 của
UBND tỉnh Đồng Nai
|
01/8/2018
|
Tổng số: 85
văn bản hết hiệu lực toàn bộ, trong đó gồm 12 Nghị quyết, 70 Quyết định và 03
Chỉ thị
|
PHẦN II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ
|
1
|
Nghị quyết
|
01/2020/NQ-HĐND
ngày 10/7/2020
|
Quy định số
lượng, chức danh, chế độ, chính sách đối với người hoạt động không chuyên
trách cấp xã, ấp (khu phố) trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Được ngưng hiệu
lực bởi Nghị quyết số 17/2020/NQ-HĐND ngày 09/10/2020 của HĐND tỉnh
|
Từ ngày
09/10/2020 đến hết ngày 31/12/2020
|
Tổng số: 01 văn bản ngưng hiệu lực toàn bộ (Nghị quyết).
|
STT
|
Tên, loại
văn bản
|
Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành; tên gọi của văn bản
|
Nội dung,
quy định hết hiệu lực
|
Lý do hết
hiệu lực
|
Ngày hết
hiệu lực
|
A. HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRONG NĂM 2020
|
I. LĨNH VỰC XÂY DỰNG (01 Quyết định)
|
1
|
Quyết định
|
20/2017/QĐ-UBND
ngày 13/6/2017 ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý dự án
đầu tư xây dựng tỉnh Đồng Nai
|
Điểm a Khoản 1,
Điểm a Khoản 2 Điều 4 Quy chế
|
Được sửa đổi
bởi Quyết định số 33/2020/QĐ-UBND ngày 13/8/2020 của UBND tỉnh
|
01/9/2020
|
II. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG (02 Quyết định)
|
1
|
Quyết định
|
24/2018/QĐ-UBND
ngày 07/5/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định trình tự, thủ tục
thực hiện một số chính sách hỗ trợ phát triển cụm công nghiệp trên địa bàn
tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016 - 2020 ban hành kèm theo Quyết định số
32/2016/QĐ-UBND ngày 19/5/2016 của UBND tỉnh Đồng Nai
|
Khoản 9 Điều 1
|
Được bãi bỏ tại
Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 17/12//2019 của UBND tỉnh
|
01/01/2020
|
2
|
Quyết định
|
27/2017/QĐ-UBND
ngày 03/8/2017 ban hành Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
các mức thu tại chợ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Khoản 3 Điều 1;
Điểm b Khoản 3, Khoản 4, Khoản 5 Điều 3; Điều 4; Khoản 2, Khoản 3, Khoản 4
Điều 6; Khoản 1 Điều 11; Điểm b Khoản 4, Điểm d Khoản 6 Điều 13 Quy định; Phụ
lục kèm theo
|
Được sửa đổi,
bổ sung, bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2020/QĐ-UBND ngày 25/11/2020 của UBND
tỉnh
|
12/10/2020
|
III. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ (02 Nghị
quyết)
|
1
|
Nghị quyết
|
158/2019/NQ-HĐND
ngày 12/7/2019 sửa đổi Khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 83/2017/NQ-HĐND ngày
08/12/2017 của HĐND tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Đồng Nai
giai đoạn 2016 - 2020 và chủ trương đầu tư một số dự án
|
Khoản 3 Điều 2
|
Được bãi bỏ bởi
Nghị quyết số 07/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh
|
20/7/2020
|
2
|
Nghị quyết
|
07/2020/NQ-HĐND
ngày 10/7/2020 điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 -
2020 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Điều 1
|
Được sửa đổi
bởi Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của HĐND tỉnh
|
14/12/2020
|
IV. LĨNH VỰC THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG (01
Quyết định)
|
1
|
Quyết định
|
10/2017/QĐ-UBND
ngày 10/3/2017 ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Thông tin và
Truyền thông tỉnh Đồng Nai
|
Khoản 2 Điều 4
Quy định
|
Được sửa đổi
bởi Quyết định số 48/2020/QĐ-UBND ngày 22/10/2020 của UBND tỉnh
|
15/11/2020
|
V. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ
HỘI (01 Nghị quyết)
|
1
|
Nghị quyết
|
178/2010/NQ-HĐND
ngày 02/7/2010 về việc trợ cấp cho công chức, viên chức làm việc tại các cơ
sở bảo trợ xã hội công lập, nghĩa trang liệt sỹ, nghĩa trang cán bộ và người
có công trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Điều 1, Điều 2
|
Được sửa đổi,
bổ sung bởi Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh
|
10/7/2020
|
VI. LĨNH VỰC GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO (01
Quyết định)
|
1
|
Quyết định
|
25/2013/QĐ-UBND
ngày 16/4/2013 ban hành Quy định dạy, học thêm trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Điều 4, Điều 6,
Điều 7 Quy định
|
Được bãi bỏ bởi
Quyết định số 01/2020/QĐ-UBND ngày 03/02/2020 của UBND tỉnh
|
20/02/2020
|
VII. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (02
Quyết định)
|
1
|
Quyết định
|
10/2018/QĐ-UBND
ngày 22/02/2018 ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi
nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Điều 4 Quy định
|
Được thay thế
bởi Quyết định số 27/2020/QĐ-UBND ngày 26/6/2020 của UBND tỉnh
|
07/7/2020
|
2
|
Quyết định
|
21/2018/QĐ-UBND
ngày 16/4/2018 ban hành đơn giá đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản
gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn
tỉnh Đồng Nai
|
Điểm d, Điểm e
Khoản 3 Điều 1
|
Được bãi bỏ bởi
Quyết định số 01/2020/QĐ-UBND ngày 03/02/2020 của UBND tỉnh
|
20/02/2020
|
VIII. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI (01 Nghị
quyết, 01 Quyết định)
|
1
|
Nghị quyết
|
40/2016/NQ-HĐND ngày
09/12/2016 thông qua quy hoạch giao thông vận tải đường bộ tỉnh Đồng Nai đến năm
2020 định hướng đến năm 2030
|
Khoản 3 Điều 1
|
Được sửa đổi,
bổ sung bởi Nghị quyết số 31/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của HĐND tỉnh
|
14/12/2020
|
2
|
Quyết định
|
18/2020/QĐ-UBND
ngày 18/5/2020 quy định mức giá dịch vụ sử dụng đường bộ của các phương tiện
giao thông đối với dự án đường ĐT.768 theo hình thức đối tác công tư, hợp
đồng BOT
|
Điều 2
|
Được sửa đổi
bởi Quyết định số 37/2020/QĐ-UBND ngày 31/8/2020 của UBND tỉnh
|
31/8/2020
|
IX. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH (01 Quyết định)
|
1
|
Quyết định
|
37/2017/QĐ-UBND
ngày 05/10/2017 ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa
phương ủy thác qua ngân hàng chính sách xã hội để cho vay đối với hộ nghèo và
các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Khoản 3 Điều 7
Quy chế
|
Được sửa đổi,
bổ sung bởi Quyết định số 41/2020/QĐ-UBND ngày 23/9/2020 của UBND tỉnh
|
08/10/2020
|
X. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN (02 Quyết định)
|
1
|
Quyết định
|
22/2016/QĐ-UBND
ngày 31/3/2016 ban hành Quy định về mức hỗ trợ trong việc áp dụng quy
trình sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP) trong nông nghiệp và thủy sản
trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Điểm c Khoản 6
Điều 6 Quy định
|
Được bãi bỏ bởi
Quyết định số 01/2020/QĐ-UBND ngày 03/02/2020 của UBND tỉnh
|
20/02/2020
|
2
|
Quyết định
|
34/2018/QĐ-UBND
ngày 14/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều Quy định về mức hỗ trợ trong áp
dụng quy trình sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP) trong nông, lâm nghiệp và
thủy sản trên địa bàn tỉnh Đồng Nai ban hành kèm theo Quyết định số
22/2016/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 của UBND tỉnh Đồng Nai
|
Khoản 2, Khoản
3 Điều 1
|
Được bãi bỏ bởi
Quyết định 01/2020/QĐ-UBND ngày 03/02/2020 của UBND tỉnh
|
20/02/2020
|
XI. LĨNH VỰC Y TẾ (01 Nghị quyết, 01 Quyết
định)
|
1
|
Nghị quyết
|
43/2016/NQ-HĐND
ngày 09/12/2016 về chính sách thu hút, hỗ trợ viên chức, nhân viên ngành y tế
tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2017 - 2020
|
Điểm e Khoản 1 Điều 1
|
Được sửa đổi,
bổ sung bởi Nghị quyết số 186/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh
|
01/01/2020
|
2
|
Quyết định
|
28/2016/QĐ-UBND
ngày 05/5/2016 ban hành Quy định về trình tự, thủ tục, nội dung chi, mức chi
hỗ trợ một phần chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh
Đồng Nai
|
Điều 1, Điều 2,
Điều 3, Điều 4, Điều 5, Khoản 2 Điều 6, Điều 7 Quy định
|
Được sửa đổi,
bãi bỏ bởi Quyết định 52/2020/QĐ-UBND ngày 20/11/2020 của UBND tỉnh
|
01/12/2020
|
B. HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRƯỚC NĂM 2020
(CHƯA ĐƯỢC CÔNG BỐ) (01 Nghị quyết)
|
1
|
Nghị quyết
|
125/2008/NQ-HĐND
ngày 05/12/2008 về việc thông qua Đề án Bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh
Đồng Nai đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020
|
Điểm c Khoản 2
Điều 1
|
Được điều
chỉnh, bổ sung bởi Nghị quyết số 185/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND
tỉnh
|
21/12/2015
|
Tổng số: 18
văn bản hết hiệu lực một phần, trong đó gồm 06 Nghị quyết và 12 Quyết định
|