Số TT
|
Tên đường phố
|
Giá đất 2015 - 2019
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
I
|
BIÊN HÒA
|
|
|
|
|
1
|
Đường 30 Tháng 4
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Cách Mạng Tháng 8 đến ngã năm
Biên Hùng (giáp đường Hưng Đạo Vương)
|
25.000
|
10.000
|
7.800
|
5.600
|
|
Đoạn từ ngã năm Biên Hùng đến Vườn Mít
(giáp đường Hưng Đạo Vương đến đường Phạm Văn Thuận)
|
20.000
|
8.000
|
6.300
|
4.500
|
2
|
Đường Bùi Hữu Nghĩa (Tỉnh lộ 16 cũ)
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp ranh giới tỉnh Bình Dương
đến đường Nguyễn Tri Phương
|
5.500
|
3.500
|
2.300
|
1.700
|
|
Đoạn từ Nguyễn Tri Phương đến đường đi
vào Công an phường Bửu Hòa
|
8.000
|
4.300
|
3.400
|
2.400
|
|
Đoạn từ Công an phường Bửu Hòa đến đường
Nguyễn Thị Tồn (giáp xã Hóa An)
|
7.000
|
3.800
|
2.900
|
2.100
|
3
|
Đường Bùi Trọng Nghĩa
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Đồng Khởi đến ngã 3 Cây
xăng khu phố 3 - phường Trảng Dài
|
8.000
|
5.000
|
2.900
|
2.100
|
|
Đoạn từ ngã ba Cây xăng khu phố 3 đến
Trường Tiểu học Trảng Dài
|
6.000
|
4.000
|
2.500
|
1.800
|
4
|
Đường Bùi Văn Hòa (Quốc lộ 15 nối dài)
|
8.000
|
3.200
|
2.500
|
1.800
|
5
|
Đường Cách Mạng Tháng 8
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ ngã ba Mũi Tàu (giáp đường Hà
Huy Giáp) đến đường Nguyễn Văn Trị
|
13.000
|
5.900
|
4.600
|
3.300
|
|
Đoạn từ đường Nguyễn Văn Trị đến đường
Phan Chu Trinh
|
22.000
|
8.900
|
5.800
|
5.000
|
|
Đoạn từ đường Phan Chu Trinh đến đường
Nguyễn Ái Quốc
|
16.000
|
6.500
|
5.000
|
3.600
|
6
|
Đường Châu Văn Lồng
|
5.000
|
3.200
|
2.100
|
1.400
|
7
|
Đường Dương Bạch Mai
|
7.500
|
3.800
|
2.900
|
1.500
|
8
|
Đường Dương Tử Giang
|
10.000
|
4.100
|
3.200
|
2.300
|
9
|
Đường Đặng Đức Thuật
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Đồng Khởi đến hết Trường Trấn
Biên
|
8.000
|
3.800
|
2.900
|
2.100
|
|
Đoạn từ Trường Trấn Biên đến đường Đoàn Văn
Cự
|
4.000
|
1.900
|
1.400
|
1.200
|
10
|
Đường Đặng Nguyên
|
6.000
|
2.900
|
2.000
|
1.400
|
11
|
Đường Điểu Xiển
|
5.000
|
2.400
|
1.800
|
1.200
|
12
|
Đường Đoàn Văn Cự
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ Phạm Văn Thuận đến Công ty VMEP
|
7.000
|
4.400
|
3.200
|
2.000
|
|
Đoạn từ Công ty VMEP đến ranh Bệnh viện Đa
khoa Đồng Nai
|
5.000
|
3.000
|
2.100
|
1.200
|
13
|
Đường Đồng Khởi
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ xa lộ Hà Nội đến đường Lê Quý
Đôn
|
20.000
|
8.000
|
4.700
|
3.400
|
|
Đoạn từ đường Lê Quý Đôn đến cầu Đồng
Khởi
|
17.000
|
7.000
|
4.700
|
3.400
|
|
Đoạn từ cầu Đồng Khởi đến đường Nguyễn
Văn Tiên
|
10.000
|
3.200
|
2.500
|
1.800
|
|
Đoạn từ đường Nguyễn Văn Tiên đến giáp
đường vào Công ty Trấn Biên
|
5.200
|
2.100
|
1.600
|
1.200
|
|
Đoạn từ đường vào Công ty Trấn Biên đến
giáp huyện Vĩnh Cửu
|
4.000
|
1.800
|
1.300
|
1.000
|
14
|
Đường Hà Huy Giáp
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ cầu Rạch Cát đến đường Võ
Thị Sáu
|
15.000
|
6.100
|
4.700
|
3.400
|
|
Đoạn từ đường Võ Thị Sáu đến ngã năm
Biên Hùng (giáp đường Hưng Đạo Vương)
|
20.000
|
8.100
|
6.300
|
4.500
|
15
|
Đường Hồ Hòa
|
7.000
|
4.300
|
3.400
|
2.200
|
16
|
Đường Hồ Văn Đại
|
10.000
|
4.100
|
3.200
|
2.300
|
17
|
Đường Hồ Văn Leo
|
7.000
|
2.900
|
2.100
|
1.300
|
18
|
Đường Hồ Văn Thể
|
10.000
|
4.500
|
3.000
|
2.000
|
19
|
Đường Hoàng Bá Bích
|
7.000
|
3.900
|
2.800
|
1.700
|
20
|
Đường Hoàng Minh Châu
|
10.000
|
4.900
|
3.800
|
2.700
|
21
|
Đường Hưng Đạo Vương
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Phan Đình Phùng đến ngã
năm Biên Hùng
|
15.000
|
6.000
|
4.700
|
3.400
|
|
Đoạn từ ngã năm Biên Hùng đến Ga xe lửa
Biên Hòa
|
11.000
|
4.500
|
3.500
|
2.500
|
22
|
Đường Huỳnh Văn Lũy
|
10.000
|
4.900
|
3.800
|
2.700
|
23
|
Đường Huỳnh Văn Nghệ
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Nguyễn Ái Quốc đến đường
Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
10.000
|
4.100
|
3.200
|
2.300
|
|
Đoạn từ đường Nguyễn Bỉnh Khiêm đến
đường Ngô Thì Nhậm
|
8.000
|
3.200
|
2.500
|
1.800
|
|
Đoạn từ đường Ngô Thì Nhậm đến đường Võ
Trường Toản
|
6.000
|
2.400
|
1.900
|
1.400
|
|
Đoạn từ Võ Trường Toản đến đường ngã ba
Gạc Nai
|
4.000
|
1.600
|
1.300
|
1.000
|
|
Đoạn từ ngã ba Gạc Nai đến giáp huyện
Vĩnh Cửu
|
3.500
|
1.600
|
1.300
|
1.000
|
24
|
Đường Lê Nguyên Đạt
|
6.000
|
2.900
|
2.000
|
1.400
|
25
|
Đường Lê Quý Đôn
|
9.000
|
4.900
|
3.400
|
2.000
|
26
|
Đường Lê Thánh Tôn
|
15.000
|
6.100
|
4.700
|
3.400
|
27
|
Đường Lê Thoa
|
8.000
|
3.800
|
2.900
|
1.900
|
28
|
Đường Lữ Mành
|
|
|
|
|
|
Đoạn 01: từ đường CMT8 (đường bên hông
Trường Mầm Non Thanh Bình) đến đường CMT8 (đường bên hông Chi cục Thuế)
|
8.000
|
4.200
|
3.200
|
2.300
|
|
Đoạn 02: Từ đường Trần Minh Trí giáp đoạn
01
|
6.000
|
4.100
|
3.200
|
2.300
|
29
|
Đường Lương Văn Nho
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Nguyễn Ái Quốc đến giáp
đường vào Cư xá Tỉnh đội
|
7.000
|
4.300
|
3.400
|
1.900
|
|
Đoạn từ đường vào Cư xá Tỉnh đội đến ngã
rẽ giáp đường Hồ Hòa
|
6.000
|
3.400
|
2.100
|
1.500
|
30
|
Đường Lý Thường Kiệt
|
15.000
|
6.100
|
4.700
|
3.400
|
31
|
Đường Lý Văn Sâm
|
8.000
|
4.500
|
3.400
|
2.000
|
32
|
Đường Nguyễn Ái Quốc
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp tỉnh Bình Dương đến đường
Nguyễn Tri Phương (phường Bửu Hòa)
|
6.000
|
2.000
|
1.500
|
1.000
|
|
Đoạn từ cầu Hóa An đến giáp Trung tâm Hội
nghị và Tổ chức sự kiện tỉnh Đồng Nai
|
12.000
|
4.900
|
3.800
|
2.700
|
|
Đoạn từ Trung tâm Hội nghị và Tổ chức sự
kiện tỉnh Đồng Nai đến ngã 4 Tân Phong
|
15.000
|
6.000
|
4.700
|
3.400
|
|
Đoạn từ ngã 4 Tân Phong đến Công viên 30/4
(bên trái: Hẻm Đền Thánh Hiếu; bên phải: Hẻm chợ nhỏ khu phố 4)
|
10.000
|
4.100
|
3.200
|
2.300
|
33
|
Đường Nguyễn Bảo Đức
|
8.000
|
4.400
|
2.900
|
1.700
|
34
|
Đường Nguyễn Hiền Vương
|
14.000
|
|
|
|
35
|
Đường Nguyễn Thành Đồng
|
9.000
|
4.300
|
3.400
|
2.400
|
36
|
Đường Nguyễn Thành Phương
|
9.000
|
4.300
|
3.400
|
2.400
|
37
|
Đường Nguyễn Thị Giang
|
18.100
|
|
|
|
38
|
Đường Nguyễn Thị Hiền
|
16.000
|
6.500
|
5.000
|
3.600
|
39
|
Đường Nguyễn Thị Tồn
|
5.000
|
2.200
|
1.700
|
1.200
|
40
|
Đường Nguyễn Trãi
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Cách Mạng Tháng 8 đến
đường Nguyễn Thị Hiền
|
20.000
|
9.000
|
6.000
|
4.500
|
|
Đoạn từ đường Nguyễn Thị Hiền đến
đường Nguyễn Văn Trị
|
14.000
|
6.300
|
4.600
|
3.500
|
41
|
Đường Nguyễn Tri Phương (từ đường Nguyễn
Ái Quốc đến cầu Ghềnh)
|
7.000
|
2.800
|
2.200
|
1.500
|
42
|
Đường Nguyễn Văn A
|
8.000
|
4.400
|
3.000
|
1.700
|
43
|
Đường Nguyễn Văn Hoa
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Phạm Văn Thuận đến hết UBND
phường Thống Nhất
|
7.000
|
2.900
|
2.200
|
1.600
|
|
Đoạn từ UBND phường Thống Nhất đến đường Võ
Thị Sáu
|
5.000
|
2.300
|
1.600
|
1.200
|
44
|
Đường Nguyễn Văn Hoài
|
5.000
|
2.400
|
1.800
|
1.100
|
45
|
Đường Nguyễn Văn Ký
|
9.000
|
3.600
|
2.800
|
2.000
|
46
|
Đường Nguyễn Văn Nghĩa
|
9.000
|
3.600
|
2.800
|
2.000
|
47
|
Đường Nguyễn Văn Tiên
|
3.500
|
1.700
|
1.400
|
1.000
|
48
|
Đường Nguyễn Văn Tỏ
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ Quốc lộ 51 đến hết trụ sở UBND
phường Long Bình Tân
|
7.000
|
3.400
|
2.500
|
1.300
|
|
- Đoạn từ UBND phường Long Bình Tân
đến giáp xã An Hòa
|
4.000
|
2.500
|
1.300
|
1.000
|
49
|
Đường Nguyễn Văn Trị
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ CMT8 đến hết Sở Giáo dục
|
15.000
|
|
|
|
|
Đoạn tiếp theo đến đường Phan Chu Trinh
|
15.000
|
6.100
|
4.700
|
3.400
|
|
Đoạn từ đường Phan Chu Trinh đến đường
Nguyễn Ái Quốc
|
10.000
|
4.700
|
3.400
|
2.300
|
50
|
Đường Nguyễn Văn Trỗi
|
5.000
|
3.200
|
2.500
|
1.400
|
51
|
Đường Phạm Thị Nghĩa
|
6.000
|
3.000
|
2.000
|
1.300
|
52
|
Đường Phạm Văn Khoai
|
8.000
|
4.900
|
3.400
|
2.000
|
53
|
Đường Phạm Văn Thuận
|
18.000
|
6.500
|
5.000
|
3.600
|
54
|
Đường Phan Chu Trinh
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Nguyễn Văn Trị đến
đường CMT8
|
18.000
|
7.300
|
5.700
|
4.100
|
|
Đoạn từ đường CMT8 đến đường Phan Đình
Phùng
|
12.000
|
5.700
|
4.100
|
2.700
|
55
|
Đường Phan Đình Phùng
|
15.000
|
6.000
|
4.700
|
3.400
|
56
|
Đường Phan Trung
|
10.000
|
4.100
|
3.200
|
2.300
|
57
|
Đường Quang Trung
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường CMT8 đến đường Phan Chu Trinh
|
10.000
|
5.400
|
4.200
|
3.000
|
|
Đoạn từ Phan Chu Trinh đến đường Lê Thánh
Tôn
|
12.000
|
5.800
|
4.500
|
3.200
|
58
|
Quốc lộ 1
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ hẻm bên hông Giáo xứ Hà Nội (bên phải)
- hẻm Đền Thánh Hiếu (bên trái) đến hết chợ Thái Bình
|
13.000
|
5.300
|
4.100
|
2.900
|
|
Đoạn từ chợ Thái Bình đến giáp huyện
Trảng Bom
|
8.000
|
3.200
|
2.500
|
1.800
|
59
|
Quốc lộ 51
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ ngã ba Vũng Tàu đến cầu Đen
|
10.000
|
4.100
|
3.200
|
2.300
|
|
Đoạn từ cầu Đen đến đầu đường Võ Nguyên
Giáp
|
7.500
|
3.400
|
2.400
|
1.300
|
60
|
Đường Trần Minh Trí
|
12.000
|
4.900
|
3.800
|
2.700
|
61
|
Đường Trần Quốc Toản
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Phạm Văn Thuận đến cầu Trần
Quốc Toản
|
13.000
|
5.900
|
4.200
|
2.300
|
|
Đoạn từ cầu Trần Quốc Toản đến đường Vũ
Hồng Phô
|
10.000
|
5.000
|
3.600
|
2.200
|
|
Đoạn từ đường Vũ Hồng Phô đến cầu Ông Gia
|
8.000
|
3.200
|
2.500
|
1.800
|
|
Đoạn từ cầu Ông Gia đến đường 11 KCN
|
5.000
|
2.500
|
1.800
|
1.200
|
62
|
Đường Trần Văn Ơn
|
3.500
|
1.900
|
1.500
|
1.100
|
63
|
Đường Trần Văn Xã
|
6.000
|
3.200
|
2.500
|
1.800
|
64
|
Đường Trịnh Hoài Đức
|
12.000
|
6.700
|
5.200
|
3.700
|
65
|
Đường Trương Định (đường 4)
|
9.000
|
3.200
|
2.500
|
1.800
|
66
|
Đường Trương Quyền (đường 3)
|
4.000
|
2.200
|
1.700
|
1.000
|
67
|
Đường Võ Tánh
|
14.000
|
5.700
|
4.400
|
3.200
|
68
|
Đường Võ Thị Sáu
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường CMT8 đến đường Hà Huy
Giáp
|
12.000
|
4.900
|
3.800
|
2.700
|
|
- Đoạn từ đường Hà Huy Giáp đến đường
Phạm Văn Thuận
|
18.000
|
6.000
|
4.700
|
3.400
|
69
|
Đường Võ Trường Toản
|
3.500
|
2.500
|
2.000
|
1.500
|
70
|
Đường Vũ Hồng Phô
|
8.000
|
3.200
|
2.500
|
1.800
|
71
|
Xa lộ Hà Nội
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ hẻm bên hông Giáo xứ Hà Nội (bên
phải) - Hẻm chợ nhỏ khu phố 4 (bên trái) đến cầu Sập
|
13.000
|
6.000
|
4.700
|
3.000
|
|
Đoạn từ cầu Sập đến hết ranh giới tỉnh Đồng
Nai
|
10.000
|
4.100
|
2.900
|
2.000
|
72
|
Đường từ Huỳnh Văn Lũy đến hết chung cư phường
Hòa Bình
|
6.000
|
2.700
|
2.100
|
1.500
|
73
|
Đường Nguyễn Du (đường vào Miếu Bình Thiền
cũ)
|
6.000
|
3.400
|
2.300
|
1.500
|
74
|
Đường Hàn Thuyên (đường 4 KCN Biên Hòa 1)
|
5.500
|
2.600
|
2.000
|
1.300
|
75
|
Đường 9 (đường trong khu công nghiệp)
|
4.500
|
2.400
|
1.800
|
1.200
|
76
|
Đường Lê Văn Duyệt (đường 11 KCN Biên Hòa
1)
|
7.500
|
4.200
|
3.200
|
2.100
|
77
|
Đường Mạc Đĩnh Chi (đường vào Ngân hàng
KCN)
|
4.000
|
2.200
|
1.700
|
1.100
|
78
|
Các đường thuộc khu chợ Long Bình Tân
(KP1)
|
8.000
|
3.200
|
2.500
|
1.800
|
79
|
Đường Nguyễn Trường Tộ (đường vào Đền
thánh Martin cũ)
|
5.500
|
2.400
|
1.500
|
1.000
|
80
|
Đường Hoàng Văn Bổn (đường vào Nhà máy
nước Thiện Tân cũ)
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ Quốc lộ 1 đến đường Nguyễn Trường
Tộ
|
5.500
|
2.400
|
1.700
|
1.000
|
|
Đoạn từ đường Nguyễn Trường Tộ đến giáp
ranh Nhà máy nước Thiện Tân
|
4.000
|
2.400
|
1.700
|
1.000
|
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới phường Tân
Hòa (ranh giới giữa phường Tân Hòa với xã Thiện Tân)
|
2.500
|
1.700
|
1.200
|
1.000
|
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới thành phố
Biên Hòa
|
1.500
|
1.300
|
1.200
|
1.000
|
81
|
Đường xóm 8 phường Tân Biên
|
6.000
|
2.400
|
1.500
|
1.000
|
82
|
Đường Nguyễn Thái Học (tên cũ: Đường từ
Trường Tiểu học Trảng Dài đến ngã tư Cây Sung)
|
3.000
|
2.000
|
1.500
|
1.000
|
83
|
Đường Nguyễn Khuyến (đường từ đường 768B
đến ngã tư Phú Thọ)
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường 768B qua Trường Tiểu học
Trảng Dài đến đường Trần Văn Xã (ngã tư Trường Nguyễn Khuyến)
|
4.500
|
3.000
|
2.000
|
1.000
|
|
Đoạn từ đường Trần Văn Xã đến ngã tư Phú
Thọ
|
4.000
|
3.000
|
2.000
|
1.000
|
84
|
Đường Nguyễn Phúc Chu (đường từ cầu Săn Máu
đến đường Trần Văn Xã)
|
|
|
|
|
|
- Từ ngã tư Phú Thọ; chợ nhỏ (giáp đường
Trần Văn Xã), bán kính về 02 hướng: 200 m
|
5.000
|
3.000
|
2.000
|
1.000
|
|
Đoạn còn lại
|
4.000
|
3.000
|
2.000
|
1.000
|
85
|
Đường nối tiếp từ đường Trần Văn Xã qua văn
phòng KP4 đến đường Nguyễn Thái Học
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Trần Văn Xã đến ngã ba Tư Lô
(đầu hẻm 1, tổ 17)
|
4.500
|
2.500
|
1.500
|
1.000
|
|
Đoạn còn lại
|
3.000
|
2.000
|
1.500
|
1.000
|
86
|
Đường từ ngã ba đi văn phòng KP4 đến đường
Thân Nhân Trung (ngã ba Thanh Hóa)
|
3.000
|
2.000
|
1.500
|
1.000
|
87
|
Đường từ Xa lộ Hà Nội đến Sân vận động Đồng
Nai (từ Xa lộ Hà Nội qua Cô Nhi viện, qua KDC Đinh Thuận, trường Đinh Tiên
Hoàng)
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ Xa lộ Hà Nội đến Trường Đinh Tiên
Hoàng
|
7.000
|
4.700
|
3.000
|
2.000
|
|
Đoạn từ Trường Đinh Tiên Hoàng đến sân vận
động
|
6.000
|
4.500
|
3.000
|
2.000
|
88
|
Đường Dã Tượng (đường Giáo xứ Bùi Thượng
cũ)
|
5.000
|
2.900
|
2.000
|
1.300
|
89
|
Đường Trần Công An
|
6.500
|
3.800
|
2.700
|
2.300
|
90
|
Đường Võ Cương
|
10.000
|
4.100
|
3.200
|
2.300
|
91
|
Đường Nguyễn Bá Học
|
6.500
|
5.000
|
3.600
|
2.300
|
92
|
Đường Huỳnh Văn Hớn
|
6.500
|
5.000
|
3.600
|
2.300
|
93
|
Đường Phan Đăng Lưu
|
4.000
|
3.000
|
2.500
|
1.800
|
94
|
Đường Yết Kiêu
|
4.500
|
3.000
|
2.500
|
2.000
|
95
|
Đường Hoàng Tam Kỳ
|
4.000
|
3.000
|
2.500
|
1.800
|
96
|
Đường Huỳnh Dân Sanh
|
7.000
|
3.900
|
2.800
|
1.700
|
97
|
Đường Bùi Văn Bình
|
4.100
|
3.200
|
2.800
|
2.300
|
98
|
Đường Võ Văn Mén
|
5.300
|
4.100
|
2.900
|
1.800
|
99
|
Đường Ngô Sỹ Liên
|
5.300
|
4.100
|
2.900
|
1.800
|
100
|
Đường Lê Ngô Cát
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 1 đến hết hẻm vào Trường
THPT Nguyễn Công Trứ
|
5.300
|
4.100
|
2.900
|
1.800
|
|
- Đoạn từ hẻm vào Trường THPT Nguyễn Công
Trứ đến hết Dòng nữ trợ thế Thánh Tâm
|
4.500
|
2.700
|
1.800
|
1.000
|
|
- Đoàn từ Dòng nữ trợ thế Thánh Tâm đến hết
ranh giới phường Tân Hòa
|
2.500
|
2.000
|
1.300
|
1.000
|
101
|
Đường Phùng Khắc Khoan
|
6.000
|
4.100
|
2.900
|
1.800
|
102
|
Đường Nguyễn Đình Chiểu
|
4.100
|
3.200
|
2.300
|
1.500
|
103
|
Đường Chu Văn An
|
4.100
|
3.200
|
2.300
|
1.500
|
104
|
Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
4.500
|
3.200
|
2.300
|
1.500
|
105
|
Đường Võ Thị Tám
|
4.100
|
3.200
|
2.300
|
1.500
|
106
|
Đường Ngô Thì Nhậm
|
4.100
|
3.200
|
2.300
|
1.500
|
107
|
Đường Thân Nhân Trung
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Nguyễn Ái Quốc đến suối Săn
Máu
|
4.100
|
3.200
|
2.300
|
1.700
|
|
Đoạn từ suối Săn Máu đến đường Nguyễn Thái
Học
|
2.500
|
2.000
|
1.500
|
1.000
|
108
|
Đường Tô Hiến Thành
|
7.000
|
5.700
|
4.500
|
3.000
|
109
|
Đường Lê Đại Hành
|
7.000
|
5.700
|
4.500
|
3.000
|
110
|
Đường Trần Thị Hoa
|
4.500
|
3.200
|
2.500
|
1.800
|
111
|
Đường Lê Thị Vân
|
4.500
|
3.200
|
2.500
|
1.800
|
112
|
Đường Nguyễn Thông
|
3.200
|
2.600
|
2.000
|
1.300
|
113
|
Đường Trương Văn Hải
|
6.000
|
4.100
|
3.200
|
2.300
|
114
|
Đường Võ Nguyên Giáp (đoạn từ Quốc lộ 51
đến đường Bùi Văn Hòa)
|
8.000
|
3.200
|
2.500
|
1.800
|
115
|
Đường liên khu phố 6, 7, 8
|
6.500
|
5.000
|
3.600
|
2.000
|
116
|
Đường Tân Lập
|
6.500
|
5.000
|
3.600
|
2.000
|
117
|
Đường Đa Minh
|
6.500
|
5.000
|
3.600
|
2.000
|
118
|
Đường Trạm thuế khu vực 2
|
6.500
|
5.000
|
3.600
|
2.000
|
119
|
Đường liên khu 3, 4, 5
|
3.500
|
2.100
|
1.500
|
1.000
|
120
|
Đường Ngô Xá (phường Tân Hòa)
|
3.200
|
2.500
|
1.800
|
1.000
|
II
|
THỊ TRẤN LONG THÀNH
|
|
|
|
|
1
|
Đường Lê Duẩn (Quốc Lộ 51A cũ)
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp ranh xã An Phước đến đường
Trần Phú
|
4.600
|
1.800
|
1.400
|
900
|
Đoạn từ đường Trần Phú đến đường Lý Tự
Trọng
|
5.800
|
2.000
|
1.600
|
900
|
Đoạn từ đường Lý Tự Trọng đến cầu Quán Thủ
|
4.000
|
1.700
|
1.400
|
900
|
Đoạn từ cầu Quán Thủ đến Mũi Tàu
|
4.900
|
1.800
|
1.400
|
900
|
2
|
Đường Trường Chinh (Quốc lộ 51B cũ)
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ ranh xã Long Đức đến ranh xã Lộc An
|
2.400
|
1.200
|
900
|
700
|
Đoạn từ ranh xã Lộc An đến ranh xã Long An
|
2.100
|
1.200
|
900
|
700
|
3
|
Đường Phạm Văn Đồng
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Lê Duẩn (QL51A) đến đình
Phước Lộc
|
2.500
|
1.100
|
850
|
700
|
|
Đoạn từ Đình Phước Lộc đến ranh huyện Nhơn
Trạch
|
2.100
|
1.100
|
850
|
700
|
4
|
Đường Hai Bà Trưng (đoạn từ đường Lê Duẩn
đến ranh xã Lộc An)
|
3.200
|
1.300
|
1.000
|
700
|
5
|
Đường Nguyễn Đình Chiểu (từ đường Lê Duẩn
đến đường Trường Chinh)
|
3.000
|
1.400
|
1.000
|
700
|
6
|
Đường Nguyễn An Ninh (từ đường Hai Bà Trưng
đến hông chợ cũ)
|
2.600
|
1.400
|
1.000
|
700
|
7
|
Đường Lê Quang Định
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Tôn Đức Thắng đến đường
Trường Chinh (đường Trường Chinh cũ)
|
2.400
|
1.300
|
900
|
700
|
|
Đoạn từ đường Trường Chinh đến hết ranh
giới thị trấn Long Thành (đường Lê Quang Định cũ)
|
1.600
|
900
|
800
|
700
|
8
|
Đường vào Nhà thờ Văn Hải
|
3.100
|
1.500
|
1.000
|
700
|
9
|
Đường Ngô Quyền (từ đường Lê Duẩn đến đường
Chu Văn An) (đường hẻm BIBO cặp hông Huyện đội cũ)
|
3.000
|
1.200
|
800
|
700
|
10
|
Đường Chu Văn An (từ ranh xã An Phước đến
suối Quán Thủ)
|
3.000
|
1.300
|
800
|
700
|
11
|
Đường Đinh Bộ Lĩnh
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Lê Duẩn đến đường Trường
Chinh
|
2.300
|
1.300
|
1.000
|
700
|
|
Đoạn từ đường Trường Chinh, đường Trần Nhân
Tông
|
1.800
|
900
|
800
|
700
|
|
Đoạn tiếp theo dọc theo ranh giới xã Lộc An
đến hết ranh giới thị trấn
|
1.200
|
700
|
500
|
400
|
12
|
Đường Võ Thị Sáu (từ đường Lê Duẩn đến
đường Trường Chinh)
|
2.000
|
900
|
800
|
700
|
13
|
Đường Tạ Uyên (từ đường Lê Duẩn đến đường
Chu Văn An)
|
2.200
|
800
|
600
|
500
|
14
|
Đường hẻm 308 (đường Hà Huy Giáp cũ)
|
2.000
|
800
|
600
|
500
|
15
|
Đường Lý Tự Trọng (từ đường Lê Duẩn đến
đường Lê Quang Định)
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Lê Duẩn đến đường Hai Bà
Trưng
|
2.200
|
900
|
800
|
700
|
|
Đoạn từ đường Hai Bà Trưng đến đường Lê
Quang Định
|
1.800
|
1.000
|
800
|
700
|
16
|
Đường Nguyễn Văn Cừ (từ đường Lê Duẩn đến
đường Trần Quang Khải) (đường vào khu Phước Thuận đến Nhà thờ Kim Sơn cách
Quốc lộ 51A 1,5 km cũ)
|
2.300
|
1.300
|
800
|
700
|
17
|
Đường Hà Huy Giáp (từ đường Lê Duẩn đến
đường Trần Quang Khải) (đường xưởng cưa Tiền Phong vào đến hết khu dân cư cũ)
|
2.300
|
1.300
|
800
|
700
|
18
|
Đường Nguyễn Hải (đoạn ranh xã An Phước -
thị trấn Long Thành)
|
1.400
|
800
|
600
|
500
|
19
|
Đường Trần Thượng Xuyên (từ đường Lê Duẩn
đến đường Nguyễn Hữu Cảnh)
|
2.600
|
1.400
|
1.000
|
700
|
20
|
Đường Nguyễn Hữu Cảnh (từ đường Nguyễn Đình
Chiểu đến đường Võ Thị Sáu)
|
2.600
|
1.400
|
1.000
|
700
|
21
|
Đường Trần Nhân Tông (từ đường Đinh Bộ Lĩnh
đến đường Ngô Hà Thành)
|
1.400
|
900
|
800
|
700
|
22
|
Đường Tôn Đức Thắng (từ đường Nguyễn Đình
Chiểu đến đường Võ Thị Sáu)
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Nguyễn Đình Chiểu đến đường
Lý Thái Tổ
|
2.600
|
1.400
|
1.000
|
700
|
|
Đoạn từ đường Lý Thái Tổ đến đường Võ Thị
Sáu
|
2.000
|
900
|
800
|
700
|
23
|
Đường Hoàng Minh Châu (từ đầu đường Trần
Quang Khải cho đến hết ranh giới thị trấn Long Thành)
|
1.400
|
900
|
800
|
700
|
24
|
Đường Hoàng Tam Kỳ (từ đường Hoàng Minh
Châu đến đường liên xã An Phước - Thị trấn Long Thành)
|
1.000
|
900
|
800
|
700
|
25
|
Đường Trần Quang Khải (từ đường Nguyễn Văn
Cừ đến hết khu dân cư)
|
1.600
|
900
|
800
|
700
|
26
|
Đường Nguyễn Văn Ký (từ đường Chu Văn An
cho đến hết đường)
|
1.300
|
900
|
800
|
700
|
27
|
Đường Nguyễn Trung Trực (từ đường Huỳnh Văn
Lũy cho đến hết tuyến Nguyễn Trung Trực)
|
1.400
|
900
|
800
|
700
|
28
|
Đường Lê Đại Hành (từ đường Nguyễn Văn Cừ
cho đến suối Bến Năng)
|
1.400
|
900
|
800
|
700
|
29
|
Đường Huỳnh Văn Lũy (từ đường Nguyễn Văn Cừ
cho đến đường Trần Quang Khải)
|
1.300
|
900
|
800
|
700
|
30
|
Đường Trịnh Văn Dục (từ đường Nguyễn Văn Cừ
cho đến suối Bến Năng)
|
1.400
|
900
|
800
|
700
|
31
|
Đường Trần Văn Trà (từ đường Lê Duẩn cho
đến Chu Văn An)
|
2.100
|
1.300
|
900
|
700
|
32
|
Đường Nguyễn Văn Trị
|
2.100
|
1.300
|
800
|
700
|
33
|
Đường Phan Chu Trinh (từ đường Hà Huy Giáp
cho đến đường Huỳnh Văn Lũy)
|
1.600
|
1.000
|
800
|
700
|
34
|
Đường Phan Bội Châu (từ Lê Duẩn cho đến hết
khu dân cư)
|
1.900
|
1.400
|
900
|
700
|
35
|
Đường Lý Nam Đế (từ đường Lê Duẩn cho đến
đầu hẻm 56)
|
1.300
|
1.000
|
800
|
700
|
36
|
Đường Ngô Hà Thành (từ đường Trường Chinh
cho đến giáp xã Lộc An)
|
1.400
|
1.000
|
800
|
700
|
37
|
Đường Trần Quang Diệu (từ đường Phạm Văn
Đồng cho đến giáp xã Long An)
|
1.100
|
900
|
800
|
700
|
38
|
Đường Trần Phú (từ đường Lê Duẩn đến đường
Nguyễn Hữu Cảnh)
|
2.600
|
1.400
|
1.000
|
700
|
39
|
Đường Nguyễn Thị Minh Khai (từ đường Tôn
Đức Thắng đến Nguyễn Hữu Cảnh)
|
2.600
|
1.400
|
1.000
|
700
|
40
|
Đường Lê Hồng Phong (từ đường Tôn Đức Thắng
đến Nguyễn Hữu Cảnh)
|
2.600
|
1.400
|
1.000
|
700
|
41
|
Đường Trần Quốc Toản (từ đường Nguyễn Hữu
Cảnh đến Nguyễn Văn Trỗi)
|
1.800
|
1.100
|
800
|
700
|
42
|
Đường Nguyễn Văn Trỗi (từ đường Lê Quang
Định đến hẻm 1884)
|
1.400
|
1.000
|
800
|
700
|
43
|
Đường Lê Thánh Tôn (từ đường Lê Quang Định
đến cuối đường)
|
1.400
|
1.000
|
800
|
700
|
44
|
Đường Lê Lai (từ đường Tạ Uyên đến Chu Văn
An)
|
1.400
|
900
|
800
|
700
|
45
|
Đường Lý Thái Tổ (từ đường Lê Duẩn đến
đường Tôn Đức Thắng)
|
2.600
|
1.400
|
1.000
|
700
|
46
|
Đường Võ Văn Tần (từ đường Lê Duẩn đến
đường Tôn Đức Thắng)
|
2.600
|
1.400
|
1.000
|
700
|
47
|
Đường liên xã An Phước - Thị trấn Long
Thành (từ đường Trần Quang Khải đến ranh xã An Phước)
|
1.600
|
900
|
800
|
700
|
III
|
THỊ XÃ LONG KHÁNH
|
|
|
|
|
1
|
Đường Bùi Thị Xuân
|
2.500
|
1.600
|
1.100
|
600
|
2
|
Đường Cách Mạng Tháng Tám
|
4.500
|
2.000
|
1.600
|
1.100
|
3
|
Đường Nguyễn Thị Minh Khai (gồm 01 đoạn
đường Quang Trung và đường CMT8)
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Nguyễn Trãi đến đường Cách
Mạng Tháng Tám
|
2.000
|
1.000
|
800
|
600
|
Đoạn từ đường Cách Mạng Tháng Tám đến giáp
Đường Hồ Thị Hương
|
4.500
|
2.000
|
1.600
|
1.100
|
4
|
Đường Đinh Tiên Hoàng
|
2.000
|
1.000
|
800
|
600
|
5
|
Đường Hai Bà Trưng
|
2.000
|
1.000
|
800
|
600
|
6
|
Đường Hoàng Diệu
|
2.000
|
1.000
|
800
|
600
|
7
|
Đường Hồng Thập Tự
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường Xuân Bình Xuân Lập đến giáp
đường 21 Tháng 4
|
1.800
|
1.500
|
1.100
|
600
|
|
- Đoạn từ đường 21 Tháng 4 đến giáp đường
Hùng Vương
|
2.100
|
1.500
|
1.100
|
600
|
|
- Đoạn từ đường Hùng Vương đến giáp đường
Hồ Thị Hương
|
2.300
|
1.600
|
1.100
|
600
|
8
|
Đường Hùng Vương
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường 21 Tháng 4 đến đường Cách
Mạng Tháng 8
|
8.000
|
2.000
|
1.500
|
1.100
|
- Đoạn từ đường Cách Mạng Tháng 8 đến đường
Lý Thái Tổ
|
7.000
|
2.000
|
1.500
|
1.100
|
9
|
Đường Khổng Tử
|
4.000
|
2.000
|
1.500
|
1.100
|
10
|
Đường Lê Lợi
|
5.000
|
2.000
|
1.600
|
1.100
|
11
|
Đường Lý Thường Kiệt
|
2.000
|
1.000
|
800
|
600
|
12
|
Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
5.000
|
2.000
|
1.600
|
1.100
|
13
|
Đường Nguyễn Công Trứ
|
2.100
|
1.600
|
1.100
|
600
|
14
|
Đường Nguyễn Du
|
2.500
|
1.600
|
1.100
|
700
|
15
|
Đường Nguyễn Thái Học
|
5.000
|
2.000
|
1.600
|
1.100
|
16
|
Đường Lý Nam Đế (Nguyễn Trãi cũ)
|
3.000
|
1.500
|
1.200
|
800
|
17
|
Đường Nguyễn Tri Phương
|
2.000
|
1.000
|
800
|
600
|
18
|
Đường Nguyễn Trường Tộ
|
1.600
|
1.300
|
900
|
600
|
19
|
Đường Hồ Thị Hương
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường Lê A đến đường Khổng Tử
|
3.000
|
1.500
|
1.200
|
800
|
- Đoạn từ đường Khổng Tử đến giáp Nguyễn
Thị Minh Khai
|
3.800
|
1.500
|
1.200
|
600
|
|
- Đoạn từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến
giáp cầu Xuân Thanh
|
2.000
|
1.000
|
800
|
600
|
|
- Đoạn từ cầu Xuân Thanh đến giáp ranh
huyện Xuân Lộc
|
1.500
|
1.000
|
800
|
600
|
20
|
Đường Nguyễn Văn Cừ
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường Trần Phú đến giáp đường
Quang Trung
|
3.000
|
1.500
|
1.200
|
800
|
|
- Đoạn còn lại
|
1.500
|
1.200
|
900
|
600
|
21
|
Đường Phan Bội Châu
|
1.600
|
1.150
|
800
|
600
|
22
|
Đường Phan Chu Trinh
|
1.600
|
1.250
|
850
|
600
|
23
|
Đường Quang Trung
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Hùng Vương đến giáp đường Trần
Huy Liệu
|
3.000
|
1.500
|
1.200
|
800
|
- Đoạn từ đường Trần Huy Liệu đến giáp
đường Nguyễn Thị Minh Khai
|
2.000
|
1.000
|
800
|
600
|
24
|
Đường 21 Tháng 4 (Quốc lộ 1A cũ)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp xã Suối Tre đến giáp tượng
đài
|
4.000
|
2.000
|
1.500
|
1.100
|
|
- Đoạn từ tượng đài đến giáp xã Xuân Tân
|
3.000
|
1.500
|
1.100
|
800
|
25
|
Đường Thích Quảng Đức
|
2.100
|
1.550
|
1.100
|
600
|
26
|
Đường Trần Phú
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường Hùng Vương đến giáp Nguyễn
Bỉnh Khiêm
|
5.000
|
2.000
|
1.600
|
1.100
|
- Đoạn từ đường Nguyễn Bỉnh Khiêm đến giáp
đường Hồ Thị Hương
|
4.500
|
2.000
|
1.600
|
1.100
|
- Đoạn từ đường Hồ Thị Hương vào 200 m
|
2.800
|
1.000
|
800
|
600
|
- Đoạn tiếp theo đến giáp xã Bàu Trâm
|
1.500
|
1.000
|
800
|
600
|
27
|
Đường Nguyễn Trãi (đường 908 cũ)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã ba Hùng Vương đến giáp đường
Nguyễn Thị Minh Khai
|
3.000
|
1.500
|
800
|
600
|
- Đoạn còn lại
|
2.000
|
1.000
|
800
|
600
|
28
|
Đường Ngô Quyền (từ cầu Xuân Thanh đến ngã
ba vào Nghĩa địa Bảo Sơn)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường vào Nghĩa địa Bảo Sơn đến
đường Duy Tân
|
1.200
|
900
|
700
|
550
|
|
- Đoạn từ đường Duy Tân đến đường Phạm Thế
Hiển
|
1.400
|
900
|
700
|
550
|
|
- Đoạn từ đường Phạm Thế Hiển đến giáp cầu
Xuân Thanh
|
1.000
|
900
|
700
|
550
|
29
|
Đường Phạm Thế Hiển
|
1.000
|
850
|
700
|
550
|
30
|
Đường Nguyễn Chí Thanh
|
1.000
|
850
|
700
|
550
|
31
|
Đường Hồ Tùng Mậu
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến
giáp đường Hồ Thị Hương
|
2.200
|
1.800
|
1.200
|
600
|
- Đoạn từ đường Hồ Thị Hương đến giáp đường
Nguyễn Chí Thanh
|
1.500
|
850
|
700
|
550
|
32
|
Đường Phan Đăng Lưu
|
1.000
|
850
|
700
|
550
|
33
|
Đường Hoàng Văn Thụ
|
1.000
|
850
|
700
|
550
|
34
|
Đường Châu Văn Liêm
|
1.000
|
850
|
700
|
550
|
35
|
Đường Ngô Gia Tự
|
1.000
|
850
|
700
|
550
|
36
|
Đường Hà Huy Giáp
|
1.000
|
850
|
700
|
550
|
37
|
Đường Lý Tự Trọng
|
1.000
|
850
|
700
|
550
|
38
|
Đường 9 Tháng 4
|
1.500
|
1.200
|
800
|
550
|
39
|
Đường Trần Văn Thi
|
1.300
|
850
|
700
|
550
|
40
|
Đường Lê Văn Vận
|
1.300
|
850
|
700
|
550
|
41
|
Đường Phạm Lạc
|
1.300
|
850
|
700
|
550
|
42
|
Đường Huỳnh Văn Nghệ
|
2.700
|
1.500
|
1.200
|
800
|
43
|
Đường Đào Trí Phú
|
2.800
|
1.600
|
1.100
|
800
|
44
|
Đường Trịnh Hoài Đức
|
2.300
|
1.600
|
1.100
|
800
|
45
|
Đường Lê Quang Định
|
2.000
|
1.600
|
1.100
|
800
|
46
|
Đường Trần Thượng Xuyên
|
3.000
|
2.300
|
1.600
|
800
|
47
|
Đường Nguyễn Hữu Cảnh
|
2.000
|
1.500
|
1.100
|
800
|
48
|
Đường Chu Văn An
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường Võ Duy Dương đến giáp đường
21 tháng 4
|
2.000
|
1.500
|
1.100
|
600
|
- Đoạn còn lại
|
2.200
|
1.700
|
1.200
|
600
|
49
|
Đường Trần Quang Diệu
|
3.000
|
2.300
|
1.600
|
800
|
50
|
Đường Phạm Ngọc Thạch
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Trần Quang Diệu đến đường 21
Tháng 4
|
2.300
|
1.600
|
1.100
|
600
|
|
Đoạn từ đường 21 Tháng 4 đến đường Lương
Đình Của
|
2.000
|
1.500
|
1.100
|
600
|
51
|
Đường Mạc Đĩnh Chi
|
2.800
|
2.200
|
1.600
|
600
|
52
|
Đường Tô Hiến Thành
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường 21/4 đến đường Nguyễn Văn Cừ
|
2.800
|
2.200
|
1.400
|
600
|
|
Đoạn còn lại
|
2.000
|
1.800
|
1.400
|
600
|
53
|
Đường Phạm Ngũ Lão
|
2.000
|
1.500
|
1.100
|
550
|
54
|
Đường Trần Huy Liệu
|
2.000
|
1.600
|
1.100
|
600
|
55
|
Đường Lý Thái Tổ
|
2.100
|
1.600
|
1.100
|
600
|
56
|
Đường Phan Huy Chú
|
1.500
|
1.100
|
800
|
550
|
57
|
Đường Lê Hữu Trác
|
1.500
|
1.100
|
800
|
550
|
58
|
Đường Lương Thế Vinh
|
1.500
|
1.100
|
800
|
550
|
59
|
Đường Đoàn Thị Điểm
|
1.500
|
1.100
|
800
|
550
|
60
|
Đường Nguyễn Văn Trỗi (đoạn qua phường Xuân
Bình)
|
2.000
|
1.500
|
1.100
|
550
|
61
|
Đường Võ Duy Dương
|
2.000
|
1.500
|
1.100
|
550
|
62
|
Đường Lương Đình Của
|
2.000
|
1.500
|
1.100
|
550
|
63
|
Đường Nguyễn Trung Trực
|
|
|
|
|
|
- Đoạn đầu đến giáp đường Hồ Thị Hương
|
2.000
|
1.500
|
1.100
|
600
|
- Đoạn từ đường Hồ Thị Hương đến giáp cầu
Suối Cải
|
1.500
|
1.200
|
800
|
550
|
64
|
Đường Trương Định
|
2.500
|
1.700
|
1.200
|
800
|
IV
|
THỊ TRẤN GIA RAY
|
|
|
|
|
1
|
Đường Hùng Vương (Quốc lộ 1A cũ)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ bưu điện đến hết Chi nhánh Điện
lực Xuân Lộc
|
1.500
|
700
|
500
|
350
|
|
- Đoạn từ giáp Chi nhánh Điện lực Xuân Lộc
đến hết Nhà thờ Tam Thái
|
1.000
|
600
|
450
|
300
|
|
- Đoạn từ giáp Nhà thờ Tam Thái đến hết
Trường Tiểu học Kim Đồng
|
1.600
|
800
|
550
|
400
|
|
- Đoạn từ giáp Trường Tiểu học Kim Đồng đến
cầu Phước Hưng
|
1.000
|
500
|
400
|
300
|
|
- Đoạn từ cầu Phước Hưng đến giáp xã Xuân
Trường
|
900
|
500
|
400
|
300
|
2
|
Đường Trần Phú
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường Ngô Quyền đến giáp đường
Hùng Vương
|
1.600
|
800
|
550
|
450
|
|
- Đoạn từ đường Hùng Vương đến giáp đường
Võ Thị Sáu
|
1.500
|
700
|
450
|
350
|
|
- Đoạn từ đường Võ Thị Sáu đến giáp ngã tư
Lê Duẩn + Nguyễn Văn Cừ
|
1.200
|
600
|
400
|
350
|
|
- Đoạn từ ngã tư Lê Duẩn + Nguyễn Văn Cừ
đến giáp đường Nguyễn An Ninh
|
900
|
400
|
350
|
200
|
|
- Đoạn từ đường Nguyễn An Ninh đến ngã ba
núi Le
|
800
|
400
|
300
|
200
|
3
|
Đường Nguyễn Hữu Cảnh (QL1A cũ)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã ba Núi Le tới giáp ranh xã
Xuân Tâm
|
1.500
|
700
|
550
|
400
|
|
- Đoạn từ ngã ba bưu điện hướng về núi Le
500 m
|
1.500
|
700
|
550
|
400
|
|
- Đoạn còn lại
|
1.200
|
600
|
500
|
350
|
4
|
Đường Ngô Gia Tự (Song hành)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã ba Núi Le tới giáp ranh xã
Xuân Tâm
|
1.500
|
700
|
550
|
400
|
|
- Đoạn từ ngã ba bưu điện hướng về Núi Le
500 m
|
1.500
|
700
|
550
|
400
|
|
- Đoạn còn lại
|
1.200
|
600
|
500
|
350
|
5
|
Đường Ngô Quyền (đường vành đai thị trấn
Gia Ray)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường Lê Văn Vận đến đường Hoàng
Đình Thương
|
700
|
400
|
350
|
220
|
|
- Đoạn từ đường Hoàng Đình Thương đến giáp
Xí nghiệp Phong Phú
|
800
|
450
|
350
|
220
|
|
- Đoạn từ Xí nghiệp Phong Phú đến đường
Hùng Vương
|
900
|
500
|
400
|
250
|
6
|
Đường Lê Duẩn (đường trục chính)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp đường Hùng Vương (đoạn từ
bưu điện đến Nhà thờ Tam Thái) vào 200 mét
|
1.400
|
600
|
500
|
400
|
|
- Đoạn còn lại
|
1.000
|
500
|
400
|
300
|
7
|
Đường Nguyễn Văn Cừ (đường trục chính)
|
1.000
|
500
|
400
|
300
|
8
|
Đường Nguyễn Văn Linh (đường bên hông Chi
nhánh điện lực)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Song
hành
|
900
|
400
|
320
|
250
|
|
- Đoạn còn lại
|
750
|
400
|
280
|
200
|
9
|
Đường Nguyễn An Ninh
|
750
|
400
|
280
|
200
|
10
|
Đường Phan Chu Trinh
|
900
|
500
|
350
|
280
|
11
|
Đường Huỳnh Văn Nghệ
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường Trần Phú đến hết Huyện đội
|
850
|
500
|
350
|
280
|
|
- Đoạn còn lại
|
750
|
500
|
350
|
280
|
12
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
1.500
|
700
|
500
|
350
|
13
|
Đường Lê Quý Đôn
|
900
|
400
|
300
|
200
|
14
|
Đường Nguyễn Thị Minh Khai
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 1 vào 300 m
|
750
|
500
|
320
|
250
|
|
- Đoạn từ Bến xe Xuân Lộc đến đường Song
hành
|
900
|
500
|
320
|
250
|
|
- Đoạn còn lại
|
500
|
400
|
300
|
220
|
15
|
Đường vào hồ Núi Le
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường Hùng Vương vào 200 m
|
600
|
450
|
350
|
250
|
|
- Đoạn còn lại
|
500
|
350
|
320
|
220
|
16
|
Đường Mai Xuân Thưởng
|
900
|
500
|
320
|
250
|
17
|
Đường Đoàn Thị Điểm
|
800
|
400
|
300
|
200
|
18
|
Đường Lê Văn Vận (đường vành đai thị trấn
Gia Ray)
|
800
|
500
|
350
|
250
|
19
|
Đường 21/3
|
500
|
350
|
200
|
150
|
20
|
Đường 9/4
|
1.200
|
700
|
500
|
350
|
21
|
Đường Chi Lăng
|
900
|
500
|
320
|
250
|
22
|
Đường Chu Văn An
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Ngô
Quyền
|
700
|
400
|
300
|
200
|
|
- Đoạn còn lại
|
500
|
350
|
250
|
150
|
23
|
Đường Hồ Thị Hương
|
750
|
500
|
320
|
250
|
24
|
Đường Hoàng Đình Thương
|
600
|
450
|
300
|
200
|
25
|
Đường Hoàng Diệu
|
700
|
450
|
300
|
200
|
26
|
Đường Hoàng Hoa Thám
|
800
|
500
|
320
|
250
|
27
|
Đường Hoàng Văn Thụ
|
1.000
|
700
|
500
|
350
|
28
|
Đường Huỳnh Thúc Kháng
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Ngô
Quyền
|
700
|
400
|
300
|
200
|
|
- Đoạn còn lại
|
500
|
350
|
250
|
150
|
29
|
Đường Lê A
|
750
|
500
|
320
|
250
|
30
|
Đường Ngô Đức Kế
|
500
|
350
|
250
|
150
|
31
|
Đường Ngô Thì Nhậm
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Ngô
Quyền
|
800
|
500
|
350
|
250
|
|
- Đoạn còn lại
|
500
|
350
|
250
|
150
|
32
|
Đường Nguyễn Huệ
|
800
|
500
|
320
|
250
|
33
|
Đường Nguyễn Thiếp
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Ngô
Quyền
|
800
|
500
|
350
|
250
|
|
- Đoạn còn lại
|
500
|
350
|
250
|
150
|
34
|
Đường Nguyễn Trường Tộ
|
1.000
|
700
|
500
|
350
|
35
|
Đường Nguyễn Văn Trỗi
|
750
|
500
|
320
|
250
|
36
|
Đường Phan Đình Giót
|
800
|
500
|
350
|
250
|
37
|
Đường Phan Bội Châu
|
900
|
500
|
350
|
280
|
38
|
Đường Phan Văn Trị
|
800
|
500
|
320
|
250
|
39
|
Đường Trương Công Định
|
600
|
350
|
200
|
150
|
40
|
Đường Trương Văn Bang
|
700
|
450
|
350
|
250
|
41
|
Đường Trương Vĩnh Ký
|
500
|
350
|
200
|
150
|
42
|
Đường Trần Nhân Tông
|
750
|
500
|
320
|
250
|
43
|
Đường Trần Quang Diệu
|
700
|
400
|
300
|
200
|
44
|
Đường Trần Quý Cáp
|
700
|
400
|
300
|
200
|
45
|
Đường Trường Chinh
|
900
|
500
|
320
|
250
|
46
|
Đường Võ Thị Sáu
|
750
|
500
|
320
|
250
|
47
|
Đường Võ Trường Toản
|
750
|
500
|
320
|
250
|
48
|
Đường số 1
|
700
|
450
|
350
|
250
|
49
|
Đường số 2
|
900
|
500
|
320
|
250
|
50
|
Đường số 3
|
650
|
400
|
300
|
200
|
51
|
Đường số 4
|
500
|
400
|
300
|
200
|
52
|
Đường số 5
|
500
|
400
|
300
|
200
|
53
|
Đường số 6 (tính từ đường Ngô Quyền đến
giáp suối Ông Hai)
|
500
|
400
|
300
|
200
|
54
|
Đường số 7
|
500
|
400
|
300
|
200
|
55
|
Đường số 8
|
500
|
400
|
300
|
200
|
56
|
Đường số 9
|
500
|
400
|
300
|
200
|
57
|
Đường số 10
|
500
|
400
|
300
|
200
|
58
|
Đường số 11
|
500
|
400
|
300
|
200
|
59
|
Đường số 12
|
600
|
450
|
350
|
250
|
60
|
Đường số 13
|
600
|
450
|
350
|
250
|
61
|
Đường số 14
|
500
|
350
|
200
|
150
|
62
|
Đường vòng cung trước công viên và đài
tưởng niệm (đoạn nối giữa đường Hùng Vương và đường Trần Phú)
|
1.800
|
850
|
550
|
450
|
63
|
Đường Xuân Hiệp - Gia Lào
|
400
|
250
|
200
|
150
|
64
|
Đường Tân Hiệp (đoạn qua thị trấn Gia Ray)
|
350
|
200
|
150
|
120
|
V
|
THỊ TRẤN TRẢNG BOM
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 1 (trừ những đoạn đã có đường song
hành)
|
2.700
|
1.600
|
1.200
|
800
|
2
|
Đường 3/2
|
2.700
|
1.200
|
1.000
|
600
|
3
|
Đường từ 29 Tháng 4
|
2.700
|
1.200
|
1.000
|
600
|
4
|
Đường 30 Tháng 4
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường 3/2 đến đường Hùng Vương
|
2.500
|
1.400
|
1.100
|
700
|
|
Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường An Dương
Vương
|
1.800
|
1.000
|
800
|
500
|
5
|
Đường 19 Tháng 8
|
1.000
|
700
|
500
|
400
|
6
|
Đường 2 Tháng 9
|
2.200
|
1.200
|
900
|
600
|
7
|
Đường An Dương Vương
|
2.000
|
1.000
|
700
|
500
|
8
|
Đường Bùi Thị Xuân
|
1.600
|
900
|
700
|
400
|
9
|
Đường Cách Mạng Tháng 8
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Lê Hồng Phong đến đường Trương
Văn Bang
|
1.100
|
700
|
500
|
300
|
|
- Đoạn từ đường Trương Văn Bang đến đường
Lê Duẩn
|
1.600
|
900
|
700
|
500
|
10
|
Đường Điện Biên Phủ
|
1.100
|
700
|
500
|
300
|
11
|
Đường Đinh Tiên Hoàng
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ QL1 đến đường Hùng Vương
|
1.800
|
1.200
|
800
|
500
|
|
- Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường An
Dương Vương (hết khu dân cư 4,7 ha)
|
1.600
|
900
|
700
|
500
|
|
- Đoạn từ đường An Dương Vương đến giáp xã
Sông Trầu
|
900
|
600
|
400
|
300
|
12
|
Đường Hai Bà Trưng
|
1.350
|
700
|
500
|
400
|
13
|
Đường Hoàng Tam Kỳ
|
1.100
|
700
|
500
|
400
|
14
|
Đường Hoàng Việt
|
1.100
|
700
|
500
|
400
|
15
|
Đường Hùng Vương
|
2.100
|
1.200
|
900
|
600
|
16
|
Đường Huỳnh Văn Nghệ
|
1.000
|
900
|
600
|
400
|
17
|
Đường Lê Đại Hành
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến đường Lý Nam
Đế
|
1.100
|
600
|
500
|
300
|
|
- Đoạn còn lại
|
800
|
600
|
500
|
300
|
18
|
Đường Lê Duẩn
|
1.900
|
1.200
|
900
|
600
|
19
|
Đường Lê Hồng Phong
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường 29/4 đến đường 3/2
|
1.400
|
1.000
|
650
|
400
|
|
- Đoạn từ đường 3/2 đến đường Cách Mạng
Tháng 8
|
1.200
|
800
|
450
|
350
|
20
|
Đường Lê Lai
|
1.350
|
700
|
500
|
400
|
21
|
Đường Lê Lợi
|
1.800
|
800
|
600
|
400
|
22
|
Đường Lê Quý Đôn
|
1.000
|
700
|
500
|
400
|
23
|
Đường Lê Văn Hưu
|
1.100
|
600
|
500
|
300
|
24
|
Đường Lý Nam Đế
|
1.600
|
800
|
600
|
400
|
25
|
Đường Lý Thái Tổ
|
1.600
|
600
|
500
|
300
|
26
|
Đường Lý Thường Kiệt
|
1.600
|
600
|
500
|
300
|
27
|
Đường Ngô Quyền
|
1.800
|
800
|
600
|
400
|
28
|
Đường Nguyễn Du
|
1.100
|
500
|
400
|
300
|
29
|
Đường Nguyễn Đức Cảnh
|
1.800
|
1.000
|
700
|
500
|
30
|
Đường Nguyễn Hoàng
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 1A đến đường Hùng Vương
|
2.000
|
1.600
|
1.000
|
700
|
|
- Đoạn từ đường Hùng Vương đến giáp xã Sông
Trầu
|
1.200
|
1.000
|
600
|
400
|
31
|
Đường Nguyễn Huệ
|
1.800
|
1.300
|
1.000
|
700
|
32
|
Đường Nguyễn Hữu Cảnh
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Ngô Quyền đến Đinh Tiên Hoàng
|
2.700
|
1.300
|
1.000
|
600
|
|
- Đoạn từ trụ sở Hội Người mù đến Cây xăng
Thành Thái
|
2.700
|
1.300
|
1.000
|
600
|
33
|
Đường Nguyễn Khuyến
|
1.100
|
500
|
400
|
300
|
34
|
Đường Nguyễn Sơn Hà
|
1.100
|
500
|
400
|
300
|
35
|
Đường Nguyễn Trãi
|
1.400
|
600
|
500
|
300
|
36
|
Đường Nguyễn Tri Phương
|
2.000
|
1.600
|
900
|
450
|
37
|
Đường Nguyễn Văn Cừ
|
1.600
|
1.300
|
1.000
|
700
|
38
|
Đường Nguyễn Văn Huyên
|
1.200
|
800
|
600
|
400
|
39
|
Đường Nguyễn Văn Linh
|
2.100
|
1.300
|
1.000
|
600
|
40
|
Đường Phạm Văn Thuận
|
1.100
|
800
|
600
|
400
|
41
|
Đường Phan Chu Trinh
|
1.100
|
700
|
500
|
300
|
42
|
Đường Phan Đăng Lưu
|
1.800
|
1.000
|
700
|
500
|
43
|
Đường Tạ Uyên
|
1.200
|
1.000
|
650
|
350
|
44
|
Đường Trần Nguyên Hãn
|
1.600
|
900
|
600
|
400
|
45
|
Đường Trần Nhân Tông
|
1.350
|
600
|
400
|
300
|
46
|
Đường Trần Nhật Duật
|
1.250
|
800
|
600
|
400
|
47
|
Đường Trần Phú
|
2.000
|
900
|
700
|
500
|
48
|
Đường Trần Quang Diệu
|
1.100
|
600
|
500
|
300
|
49
|
Đường Trường Chinh
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 1 đến đường 2/9
|
2.700
|
1.600
|
900
|
600
|
|
- Đoạn tiếp theo đến đường Cách Mạng Tháng
8
|
1.200
|
800
|
600
|
350
|
50
|
Đường Trương Định
|
2.000
|
1.600
|
900
|
350
|
51
|
Đường Trương Văn Bang
|
1.300
|
1.000
|
800
|
400
|
52
|
Đường cạnh Trường Mẫu giáo Hoa Mai
|
1.300
|
1.000
|
650
|
350
|
53
|
Đường Đinh Quang Ân (đường đất song song
với đường Huỳnh Văn Nghệ)
|
1.200
|
900
|
600
|
350
|
54
|
Đường Trảng Bom - Đồi 61 (từ QL1A đến giáp
ranh xã Đồi 61)
|
2.000
|
1.600
|
950
|
600
|
55
|
Đường vào chợ Trảng Bom (đoạn từ đường
Nguyễn Huệ đến đường Phan Chu Trinh)
|
1.800
|
1.400
|
1.000
|
700
|
56
|
Đường Hà Huy Giáp
|
1.100
|
900
|
650
|
350
|
57
|
Đường Phan Bội Châu
|
1.100
|
|
|
|
58
|
Đường song song với đường Nguyễn Huệ
|
1.100
|
|
|
|
59
|
Đường song song với Phan Chu Trinh (đi qua
chợ)
|
1.100
|
|
|
|
60
|
Đường Hoàng Hoa Thám
|
1.100
|
|
|
|
61
|
Đường Đặng Đức Thuật
|
1.100
|
|
|
|
62
|
Ba đường nhựa mặt tiền chợ Mới (đường bao
quanh chợ)
|
1.800
|
|
|
|
VI
|
THỊ TRẤN ĐỊNH QUÁN
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 20
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp xã Phú Ngọc đến ngã ba Thanh
Tùng
|
400
|
190
|
140
|
120
|
|
- Đoạn từ ngã ba Thanh Tùng đến ngã ba
đường Trần Phú (ngã ba Làng Thượng)
|
450
|
220
|
160
|
120
|
|
- Đoạn tiếp theo đến ngã tư Trạm y tế
|
800
|
350
|
260
|
180
|
|
- Đoạn từ ngã tư Trạm y tế đến giáp Chi
nhánh điện Định Quán
|
1.200
|
400
|
300
|
150
|
|
- Đoạn từ Chi nhánh điện Định Quán đến cầu
Trắng
|
3.000
|
400
|
300
|
200
|
|
- Đoạn từ cầu Trắng đến Bưu điện Định Quán
(giáp xã Phú Lợi)
|
4.000
|
600
|
300
|
200
|
2
|
Đường Hoàng Hoa Thám (từ đường Gia Canh đến
hết ranh thị trấn)
|
600
|
340
|
200
|
120
|
3
|
Đường Cách Mạng Tháng Tám (đoạn từ Nguyễn
Trãi đến Hùng Vương)
|
1.000
|
500
|
300
|
200
|
4
|
Đường Nguyễn Văn Linh (đoạn từ đường Nguyễn
Ái Quốc đến Trần Hưng Đạo)
|
1.500
|
800
|
500
|
200
|
5
|
Đường 17 Tháng 3
|
800
|
450
|
240
|
160
|
6
|
Đường Trịnh Hoài Đức
|
600
|
320
|
160
|
120
|
7
|
Đường Trần Phú
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 20 đến ngã 3 Lò Gạch
|
350
|
160
|
140
|
120
|
|
- Đoạn còn lại
|
250
|
160
|
140
|
120
|
8
|
Đường Trạm y tế cũ - Điện lực Định Quán
|
600
|
400
|
240
|
160
|
9
|
Đường Gia Canh
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 20 đến suối
|
2.500
|
600
|
340
|
200
|
|
- Đoạn từ suối đến cổng Bệnh viện Đa khoa
Định Quán
|
1.500
|
600
|
340
|
200
|
10
|
Đường Thú y
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 20 vào 500 m
|
850
|
320
|
200
|
120
|
|
- Đoạn còn lại
|
400
|
200
|
150
|
120
|
11
|
Đường Cầu Trắng (đoạn từ Cách Mạng Tháng 8
đến ranh giới xã Ngọc Định)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Cách Mạng Tháng 8 đến Cống Lớn
|
700
|
320
|
240
|
140
|
|
- Đoạn tiếp theo đến ranh giới xã Ngọc Định
|
400
|
350
|
240
|
120
|
12
|
Đường 3 Tháng 2 (đường số 4 cũ)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Trung tâm y tế huyện Định Quán
đến đường Ngô Quyền
|
1.800
|
700
|
450
|
240
|
|
- Đoạn từ đường Ngô Quyền đến đường Trần
Nhân Tông
|
1.200
|
700
|
450
|
240
|
13
|
Đường Huỳnh Văn Nghệ
|
1.500
|
700
|
450
|
240
|
14
|
Đường Nguyễn Trãi
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường Nguyễn Ái Quốc vào đến hết
khu phố chợ (bao gồm các thửa đất trong khu phố chợ)
|
3.000
|
700
|
450
|
240
|
|
- Đoạn từ khu phố chợ đến Cách Mạng Tháng
Tám
|
2.000
|
700
|
450
|
240
|
15
|
Đường Trần Hưng Đạo (đường số 6 cũ)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Trung tâm Dân số KHHGĐ đến đường
Ngô Quyền
|
1.500
|
700
|
450
|
240
|
|
- Đoạn từ đường Ngô Quyền đến đường Cách
Mạng Tháng Tám
|
1.200
|
700
|
450
|
240
|
16
|
Đường Ngô Quyền
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường Nguyễn Ái Quốc đến đường
Trần Hưng Đạo
|
1.500
|
700
|
450
|
240
|
|
- Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến Cách Mạng
Tháng Tám
|
1.000
|
700
|
450
|
240
|
17
|
Đường Trần Nhân Tông
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường Nguyễn Trãi đến đường Trần
Hưng Đạo
|
1.200
|
700
|
450
|
240
|
|
- Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến hết đường
|
1.000
|
700
|
450
|
240
|
18
|
Đường Nguyễn Ái Quốc - từ suối Cầu Trắng
đến đường Nguyễn Văn Linh
|
3.000
|
700
|
450
|
240
|
19
|
Đường Thanh Tùng (đoạn từ Quốc lộ 20 đến
hết ranh giới thị trấn Định Quán)
|
220
|
160
|
140
|
120
|
20
|
Đường Lê Lai
|
1.200
|
700
|
500
|
200
|
21
|
Đường Lê Lợi
|
1.200
|
700
|
500
|
200
|
22
|
Đường Chu Văn An
|
1.000
|
700
|
450
|
240
|
23
|
Đường Mạc Đĩnh Chi
|
1.000
|
700
|
450
|
240
|
24
|
Đường Nguyễn Du
|
1.000
|
700
|
450
|
240
|
25
|
Đường Lý Thường Kiệt
|
1.000
|
700
|
450
|
240
|
26
|
Đường Ngô Thời Nhiệm
|
1.000
|
700
|
450
|
240
|
27
|
Đường Phạm Ngũ Lão
|
1.000
|
700
|
450
|
240
|
28
|
Đường Nguyễn Chí Thanh
|
600
|
340
|
200
|
160
|
29
|
Đường liên xã Phú Lợi - Thị trấn Định Quán
(nối từ Trường Mầm non Hoa Hồng đến ranh giới xã Phú Lợi)
|
450
|
300
|
240
|
160
|
VII
|
THỊ TRẤN TÂN PHÚ
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 20
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp ranh huyện Định Quán đến hết
Trường Tiểu học Nguyễn Thị Định cơ sở 2
|
800
|
260
|
200
|
130
|
|
- Đoạn từ Trường Tiểu học Nguyễn Thị Định
cơ sở 2 đến hết cây xăng (thuộc khu 2)
|
1.200
|
260
|
200
|
130
|
|
- Đoạn từ cây xăng (thuộc khu 2) đến đường
Nguyễn Văn Linh
|
1.500
|
280
|
210
|
140
|
|
- Đoạn từ đường Nguyễn Văn Linh đến đường
Tà Lài
|
2.000
|
280
|
210
|
140
|
|
- Đoạn từ đường Tà Lài đến Chi cục Thuế
huyện Tân Phú
|
2.500
|
280
|
210
|
140
|
|
- Đoạn từ chi cục Thuế huyện Tân Phú đến
đường Phạm Ngọc Thạch
|
2.200
|
280
|
210
|
140
|
|
- Đoạn từ đường Phạm Ngọc Thạch đến hết
ranh TT. Tân Phú
|
1.600
|
280
|
210
|
140
|
2
|
Đường Lê Quý Đôn
|
350
|
200
|
150
|
120
|
3
|
Đường Lương Thế Vinh (đường Trường Dân tộc
nội trú cũ)
|
750
|
310
|
230
|
150
|
4
|
Đường Nguyễn Đình Chiểu
|
400
|
200
|
150
|
120
|
5
|
Đường Nguyễn Hữu Cảnh
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ranh giới xã Phú Xuân đến giáp
Trường THCS Quang Trung
|
700
|
500
|
350
|
250
|
|
- Đoạn từ Trường THCS Quang Trung đến hết
ranh Trường Dân tộc nội trú
|
900
|
300
|
190
|
140
|
|
- Đoạn từ Trường Dân tộc nội trú cũ đến
đường Tà Lài
|
1.000
|
400
|
200
|
140
|
6
|
Đường Nguyễn Tất Thành
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Bệnh viện Đa khoa Tân Phú đến ngã
tư Tà Lài
|
1.000
|
300
|
190
|
140
|
|
- Đoạn từ ngã tư Tà Lài đến hết Bến xe Tân
Phú
|
1.500
|
800
|
600
|
400
|
7
|
Đường Nguyễn Thị Định
|
350
|
200
|
150
|
120
|
8
|
Đường Nguyễn Thượng Hiền
|
350
|
200
|
150
|
120
|
9
|
Đường Nguyễn Văn Linh
|
2.000
|
800
|
520
|
350
|
10
|
Đường Nguyễn Văn Trỗi (nối đường Nguyễn Hữu
Cảnh và đường Nguyễn Tất Thành (B7A10))
|
350
|
200
|
150
|
120
|
11
|
Đường Phạm Ngọc Thạch
|
1.000
|
400
|
300
|
200
|
12
|
Đường Trịnh Hoài Đức (nối đường Nguyễn Tất
Thành và Quốc lộ 20)
|
350
|
200
|
150
|
120
|
13
|
Đường Trương Công Định
|
450
|
250
|
190
|
130
|
14
|
Đường Võ Thị Sáu (nối đường Nguyễn Hữu Cảnh
và Nguyễn Tất Thành (B7A10))
|
350
|
200
|
150
|
120
|
15
|
Đường Tà Lài
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 20 đến đường Nguyễn Hữu
Cảnh
|
1.500
|
750
|
300
|
150
|
|
- Đoạn từ đường Nguyễn Hữu Cảnh đến đường
vào khu công nghiệp
|
1.000
|
400
|
200
|
120
|
|
- Đoạn từ đường vào khu công nghiệp đến
ranh giới xã Phú Lộc
|
700
|
200
|
150
|
120
|
16
|
Đường Trà Cổ
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 20 đến đường vào chợ Trà
Cổ
|
1.000
|
400
|
300
|
200
|
|
- Đoạn từ đường vào chợ Trà Cổ đến giáp
ranh xã Trà Cổ
|
700
|
300
|
250
|
200
|
17
|
Đường nội ô khu 6
|
360
|
200
|
150
|
120
|
18
|
Đường vào khu công nghiệp
|
800
|
600
|
400
|
200
|
19
|
Đường Chu Văn An
|
2.000
|
280
|
210
|
140
|
20
|
Đường Hùng Vương
|
1.000
|
400
|
300
|
200
|
21
|
Đường Phú Thanh - Trà Cổ
|
350
|
200
|
150
|
120
|
22
|
Các đường còn lại
|
350
|
200
|
150
|
120
|
VIII
|
THỊ TRẤN VĨNH AN
|
|
|
|
|
1
|
Tỉnh lộ 768
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp xã Trị An đến Trường Tiểu học
Cây Gáo B - phân hiệu 2 (khu phố 4)
|
600
|
340
|
260
|
170
|
|
Đoạn từ Trường Tiểu học Cây Gáo B - phân
hiệu 2 (khu phố 4) đến Trường Tiểu học Cây Gáo B- phân hiệu 1 (khu phố 3)
|
800
|
340
|
260
|
170
|
2
|
Đường Lạc Long Quân (ĐT768 - Đoạn từ Trường
Tiểu học Cây Gáo B (khu phố 3) đến ngã tư bệnh viện)
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ Trường Tiểu học Cây Gáo B - phân
hiệu 1 (khu phố 3) đến ngã ba đường Kho Mìn
|
900
|
500
|
380
|
250
|
|
Đoạn từ ngã ba đường Kho Mìn đến đường
Quang Trung
|
1.100
|
500
|
380
|
250
|
3
|
Đường Phan Chu Trinh (ĐT768 - Đoạn từ ngã
tư Bệnh viện đến ngã ba Điện lực)
|
900
|
500
|
380
|
250
|
4
|
Tỉnh lộ 767
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ranh xã Vĩnh Tân đến cầu Bàu Me
|
1.000
|
500
|
370
|
250
|
|
- Đoạn từ cầu Bàu Me đến ngã ba đường Hồ
Xuân Hương
|
1.400
|
750
|
500
|
280
|
- Đoạn từ cầu Đồng Nai (cầu Cứng) đến cầu
Chiến khu D
|
250
|
160
|
140
|
120
|
5
|
Đường Nguyễn Tất Thành (ĐT767)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã ba đường Hồ Xuân Hương đến
cầu Vĩnh An
|
1.600
|
750
|
500
|
280
|
- Đoạn từ cầu Vĩnh An đến ngã ba huyện
|
3.000
|
1.000
|
750
|
350
|
- Đoạn từ ngã ba huyện đến giáp đường Lê
Đại Hành
|
2.200
|
800
|
600
|
300
|
- Đoạn từ giáp đường Lê Đại Hành đến ngã tư
Đập tràn
|
1.800
|
800
|
600
|
300
|
6
|
Đường Quang Trung
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã ba huyện đến hết Trường THPT
Trị An
|
2.200
|
800
|
600
|
300
|
- Đoạn từ Trường THPT Trị An đến cầu Đồng
Nai (cầu Cứng)
|
2.000
|
800
|
600
|
300
|
- Đoạn từ đường Tôn Đức Thắng đến suối Hồ
Đồng Lớn
|
650
|
400
|
250
|
200
|
7
|
Đường Lê Đại Hành
|
1.200
|
800
|
500
|
300
|
8
|
Đường Tôn Đức Thắng (ĐT762 - Đoạn từ ngã ba
Điện lực đến Tỉnh lộ 762)
|
900
|
600
|
360
|
200
|
9
|
Tỉnh lộ 762 (từ
đường Tôn Đức Thắng đến ranh giới huyện Trảng Bom)
|
750
|
450
|
350
|
200
|
10
|
Đường Hồ Xuân Hương
|
800
|
550
|
350
|
280
|
11
|
Đường Đoàn Thị Điểm
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường Nguyễn Tất Thành đến ngã ba
đường đi KP2
|
750
|
500
|
350
|
280
|
- Đoạn từ Tỉnh lộ 762 vào 800 m
|
500
|
400
|
300
|
200
|
12
|
Đường Bà Huyện Thanh Quan
|
1.000
|
750
|
350
|
250
|
13
|
Đường Chu Văn An
|
1.000
|
750
|
350
|
250
|
14
|
Đường Ngô Quyền
|
850
|
600
|
350
|
250
|
15
|
Đường Hùng Vương
|
850
|
600
|
350
|
250
|
16
|
Đường Nguyễn Trung Trực
|
850
|
600
|
350
|
250
|
17
|
Đường Hoàng Văn Thụ
|
800
|
500
|
300
|
200
|
18
|
Đường Phan Đình Phùng
|
700
|
300
|
220
|
150
|
19
|
Đường Lý Thái Tổ
|
600
|
360
|
200
|
150
|
20
|
Đường Lê Duẩn
|
500
|
380
|
250
|
150
|
21
|
Đường Võ Văn Tần
|
600
|
360
|
200
|
150
|
22
|
Đường Hồ Biểu Chánh
|
800
|
600
|
300
|
200
|
23
|
Đường Trần Hữu Trang
|
800
|
600
|
300
|
200
|
24
|
Hương lộ 24
|
500
|
400
|
300
|
200
|
25
|
Đường trung tâm KP2 (từ ngã tư Chùa Vĩnh An
đến đường Nguyễn Trung Trực)
|
850
|
600
|
350
|
250
|
26
|
Đường Kho Mìn (từ đường Lạc Long Quân đến
kho mìn)
|
550
|
400
|
300
|
200
|
27
|
Các đường còn lại thuộc thị trấn Vĩnh An
|
700
|
400
|
300
|
200
|
Số TT
|
Tên đường giao
thông chính
|
Giá đất 2015 - 2019
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
I
|
THÀNH PHỐ BIÊN HÒA
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Ái Quốc (đoạn giáp tỉnh Bình Dương đến
cầu Hóa An)
|
6.000
|
2.000
|
1.500
|
1.000
|
2
|
Nguyễn Tri Phương (từ cầu Rạch Cát đến cầu
Ghềnh)
|
4.000
|
1.400
|
1.100
|
800
|
3
|
Nguyễn Văn Lung
|
3.000
|
1.200
|
1.000
|
800
|
4
|
Đặng Đại Độ (đoạn từ đường Nguyễn Tri
Phương đến hết đường nhựa lớn (chiều dài 630 m giáp bờ sông))
|
3.000
|
1.200
|
1.000
|
800
|
5
|
Đỗ Văn Thi
|
5.500
|
1.800
|
1.400
|
1.000
|
6
|
Đặng Văn Trơn
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường Đỗ Văn Thi đến đường rẽ lên
cầu Bửu Hòa
|
6.000
|
2.000
|
1.500
|
1.000
|
|
- Đoạn tiếp theo tới sông Cái
|
5.000
|
1.800
|
1.300
|
1.000
|
7
|
Đường Hoàng Minh Chánh
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Nguyễn Ái Quốc đến đường Bùi Hữu
Nghĩa (đường Hoàng Minh Chánh cũ)
|
4.000
|
1.400
|
1.100
|
800
|
|
- Đoạn từ đường Nguyễn Ái Quốc đến Nghĩa
trang Sùng Chính Phước Kiến (dự án đường Hoàng Minh Chánh nối dài)
|
3.500
|
1.400
|
1.100
|
800
|
8
|
Đường Nguyễn Thị Tồn
|
5.000
|
1.600
|
1.200
|
900
|
9
|
Đường Bùi Hữu Nghĩa
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường Nguyễn Thị Tồn đến đường
Huỳnh Mẫn Đạt
|
6.000
|
2.000
|
1.500
|
1.000
|
|
- Đoạn từ đường Huỳnh Mẫn Đạt đến cầu Rạch
Sỏi
|
5.000
|
1.600
|
1.200
|
800
|
|
- Đoạn từ cầu Rạch Sỏi đến cầu Ông Tiếp
|
4.000
|
1.400
|
1.100
|
800
|
10
|
Phạm Văn Diêu
|
3.000
|
1.400
|
1.100
|
800
|
11
|
Quốc lộ 51
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ cầu Đen đến đường Nguyễn Trung
Trực
|
7.000
|
2.800
|
1.760
|
960
|
|
- Đoạn từ đường Nguyễn Trung Trực đến cầu
Sông Buông
|
4.000
|
1.500
|
1.200
|
670
|
|
- Đoạn từ cầu Sông Buông đến hết ranh giới
xã Phước Tân
|
3.000
|
1.200
|
860
|
480
|
|
- Đoạn từ ranh giới xã Phước Tân đến đường
Phùng Hưng
|
2.500
|
1.200
|
800
|
450
|
|
- Đoạn từ đường Phùng Hưng đến giáp
Trường Quân khuyển
|
2.100
|
720
|
540
|
360
|
|
- Đoạn từ Trường Quân khuyển đến ranh
giới xã Tam Phước và xã An Phước
|
2.000
|
680
|
510
|
340
|
12
|
Đường Ngô Quyền từ QL 51 đến cầu An Hòa
(Hương lộ xã An Hòa cũ)
|
3.000
|
1.750
|
1.000
|
550
|
13
|
Hương lộ 2
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ cầu Sắt đến cầu cây Ngã
|
500
|
280
|
210
|
140
|
|
- Đoạn từ cầu cây Ngã đến cầu Vấp
|
450
|
270
|
200
|
140
|
|
- Đoạn còn lại
|
400
|
270
|
200
|
140
|
14
|
Đường Đinh Quang Ân (đường Tân Cang cũ)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 51 đến Chùa Viên
Thông
|
2.000
|
1.000
|
750
|
430
|
|
- Đoạn từ Chùa Viên Thông đến đường Võ
Nguyên Giáp
|
1.500
|
850
|
640
|
430
|
15
|
Đường Phùng Hưng (từ QL 51 đến giáp ranh
huyện Trảng Bom)
|
2.500
|
1.200
|
800
|
450
|
16
|
Đường Dương Diên Nghệ (Hương lộ 21 đoạn
qua xã Tam Phước cũ)
|
1.000
|
600
|
400
|
300
|
17
|
Đường Bùi Văn Hòa (qua xã: Phước Tân, An
Hòa)
|
8.000
|
3.200
|
2.500
|
1.800
|
18
|
Đường Huỳnh Mẫn Đạt (đường Vào mỏ đá BBCC
cũ)
|
4.000
|
1.400
|
1.000
|
800
|
19
|
Đường Chu Mạnh Trinh (đường vào Nghĩa trang
Biên Hòa mới)
|
1.200
|
800
|
500
|
350
|
20
|
Đường Nguyễn Văn Tỏ - Đoạn qua xã An Hòa
|
3.000
|
1.700
|
1.000
|
550
|
21
|
Đường Nguyễn Thiện Thuật
|
3.000
|
1.700
|
1.000
|
550
|
22
|
Đường Nguyễn Trung Trực
|
3.000
|
1.200
|
850
|
550
|
23
|
Đường Nguyễn Hoàng
|
2.000
|
900
|
650
|
450
|
24
|
Đường Hà Nam
|
1.000
|
720
|
360
|
290
|
25
|
Đường Nguyễn Khắc Hiếu
|
1.200
|
850
|
550
|
350
|
26
|
Đường Hàm Nghi
|
1.000
|
720
|
360
|
290
|
27
|
Đường Lý Nhân Tông
|
1.000
|
520
|
390
|
260
|
28
|
Đường Hồ Văn Huê
|
1.500
|
850
|
640
|
430
|
29
|
Đường Nam Cao
|
1.400
|
850
|
640
|
430
|
30
|
Đường Thành Thái
|
750
|
520
|
390
|
260
|
31
|
Đường Trương Hán Siêu
|
1.400
|
850
|
640
|
430
|
32
|
Đường Hoàng Đình Cận
|
1.400
|
850
|
640
|
430
|
33
|
Đường nối từ đường Đặng Văn Trơn đến cầu
Bửu Hòa
|
5.000
|
1.600
|
1.200
|
1.000
|
34
|
Đường Võ Nguyên Giáp (đường Quốc lộ 1 tránh
TP. Biên Hòa)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 51 đến đường Chu Mạnh
Trinh
|
6.000
|
2.000
|
1.200
|
900
|
|
- Đoạn đường Chu Mạnh Trinh đến hết ranh
giới xã Phước Tân
|
2.500
|
1.500
|
1.000
|
800
|
35
|
Đường Phước Tân - Giang Điền
|
700
|
500
|
350
|
250
|
II
|
HUYỆN LONG THÀNH
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 51
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ ngã 3 đường Phùng Hưng đến Trường
Quân khuyển (qua xã An Phước)
|
2.100
|
800
|
750
|
400
|
|
Đoạn từ Trường Quân khuyển đến Mũi Tàu
|
1.500
|
800
|
750
|
400
|
|
Quốc lộ 51A từ Mũi Tàu đến giáp thị trấn
Long Thành
|
2.900
|
800
|
750
|
400
|
|
Quốc lộ 51B qua xã Long Đức (từ Mũi Tàu đến
giáp thị trấn Long Thành)
|
1.800
|
800
|
750
|
400
|
|
Quốc lộ 51B qua xã Lộc An
|
1.500
|
800
|
750
|
400
|
|
Đoạn giáp thị trấn Long Thành đến ngã ba
đường vào ấp An Lâm
|
1.800
|
800
|
510
|
340
|
|
Đoạn từ ngã ba đường vào ấp An Lâm đến cầu
Suối Cả
|
1.500
|
800
|
500
|
340
|
|
Đoạn từ cầu Suối Cả đến giáp UBND xã Long
Phước
|
1.100
|
800
|
450
|
340
|
|
Đoạn từ UBND xã Long Phước đến giáp Chùa
Pháp Hưng
|
1.500
|
700
|
450
|
340
|
|
Đoạn từ Chùa Pháp Hưng đến ranh xã Phước
Thái - Long Phước
|
1.100
|
700
|
450
|
340
|
|
Đoạn từ ranh xã Phước Thái - Long Phước đến
cầu Thái Thiện
|
1.500
|
700
|
450
|
340
|
|
Đoạn từ cầu Thái Thiện đến giáp huyện Tân
Thành
|
1.700
|
700
|
450
|
340
|
2
|
Hương lộ 2 đoạn qua xã Tam An
|
800
|
500
|
400
|
300
|
3
|
Đường Phùng Hưng (từ Quốc lộ 51 đến giáp
ranh huyện Trảng Bom)
|
2.500
|
1.000
|
700
|
400
|
4
|
Hương lộ 21
|
|
|
|
|
|
Đoạn qua xã An Phước
|
1.200
|
750
|
600
|
400
|
Đoạn qua xã Tam An
|
1.000
|
700
|
500
|
300
|
5
|
Tỉnh lộ 769
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Trường Chinh đến ranh xã Lộc
An - Bình Sơn
|
1.500
|
700
|
500
|
400
|
|
Đoạn qua xã Bình Sơn
|
1.600
|
640
|
480
|
320
|
|
Đoạn qua xã Bình An (từ ranh xã Bình Sơn -
Bình An đến giáp UBND xã Bình An)
|
1.000
|
600
|
350
|
200
|
|
Đoạn qua xã Bình An (từ UBND xã đến cầu An
Viễn)
|
1.100
|
600
|
350
|
200
|
|
Đoạn qua xã Bình An (từ cầu An Viễn đến
giáp Trường Tiểu học Bình An)
|
900
|
600
|
350
|
200
|
|
Đoạn qua xã Bình An (từ Trường Tiểu học
Bình An đến giáp huyện Thống Nhất)
|
1.100
|
600
|
350
|
200
|
6
|
Hương lộ 10
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ Tỉnh lộ 769 đến hết ranh giới Nông
trường cao su Bình Sơn
|
700
|
500
|
250
|
200
|
|
Đoạn từ ranh giới Nông trường cao su Bình
Sơn đến hết ranh giới xã Suối Trầu
|
600
|
500
|
250
|
200
|
|
Đoạn qua xã Cẩm Đường (từ giáp ranh xã Suối
Trầu đến giáp ranh huyện Cẩm Mỹ)
|
800
|
400
|
220
|
160
|
7
|
Đường 25B (qua xã Long An)
|
2.300
|
700
|
500
|
340
|
8
|
Đường vào Cụm công nghiệp Bình Sơn
|
1.600
|
640
|
480
|
320
|
9
|
Đường Tôn Đức Thắng
(TL25B)
|
2.400
|
700
|
500
|
400
|
10
|
Hương lộ 12 (Bà Ký, từ Quốc lộ 51 đến giáp
huyện Nhơn Trạch)
|
1.000
|
600
|
400
|
340
|
11
|
Đường vào UBND xã Phước Bình
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ Quốc lộ 51 đến khu tái định cư
|
1.200
|
600
|
400
|
340
|
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh xã Phước Bình
|
900
|
500
|
300
|
200
|
12
|
Đường vào UBND xã Bàu Cạn
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đoạn từ Quốc lộ 51 đến giáp Chùa Long Phước
Thọ
|
1.200
|
600
|
450
|
340
|
|
Đoạn tiếp theo đến đầu ranh giới xã Long
Phước - Bàu Cạn (thuộc xã Long Phước)
|
1.000
|
600
|
450
|
340
|
|
Đoạn từ đầu ranh giới xã Long Phước - Bàu
Cạn đến cầu Bản Cù (thuộc xã Bàu Cạn)
|
1.200
|
600
|
400
|
300
|
|
Đoạn từ cầu Bản Cù đến hết ranh giới xã Bàu
Cạn
|
900
|
500
|
350
|
250
|
13
|
Đường vào UBND xã Tân Hiệp
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ Quốc lộ 51 đến cầu Suối 1
|
1.200
|
600
|
400
|
300
|
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới xã
|
1.000
|
550
|
300
|
200
|
14
|
Đường nhựa xã Phước Bình giáp huyện Tân
Thành
|
1.000
|
500
|
400
|
340
|
15
|
Đường Vũ Hồng Phô
|
1.400
|
700
|
500
|
400
|
16
|
Đường Bưng Môn qua xã Long An (từ Quốc lộ
51 đến Tỉnh lộ 769)
|
1.300
|
600
|
500
|
340
|
17
|
Đường Nguyễn Hải (đoạn từ ngã 3 Phước
Nguyên đến ranh TT. Long Thành)
|
1.200
|
750
|
500
|
400
|
18
|
Đường Cầu Xéo - Lộc An (từ giáp ranh thị
trấn Long Thành qua Chùa Liên Trì đến TL769)
|
1.200
|
700
|
500
|
400
|
19
|
Đường liên ấp 7 - ấp 8 (từ QL 51 đến đường
Phùng Hưng - xã An Phước)
|
1.200
|
700
|
500
|
400
|
20
|
Đường Khu công nghiệp Long Đức (từ QL 51
đến ranh Khu công nghiệp Long Đức - xã An Phước)
|
1.500
|
750
|
500
|
400
|
21
|
Đường vào Khu dân cư Suối Quýt (ngã ba Suối
Quýt đến giáp ranh hồ Cầu Mới, xã Cẩm Đường)
|
500
|
300
|
220
|
160
|
22
|
Đường liên xã An Phước - Tam An
|
1.200
|
750
|
500
|
400
|
23
|
Đường liên xã Long Đức - Lộc An đoạn qua xã
Long Đức (từ UBND xã Long Đức qua Nhà máy mủ cao su Long Thành đến đường Lê
Quang Định giáp thị trấn Long Thành)
|
1.200
|
600
|
500
|
400
|
24
|
Đường liên xã Long Đức - Lộc An đoạn qua xã
Long Đức (từ Nhà máy mủ cao su đến giáp ranh xã Lộc An)
|
900
|
600
|
500
|
400
|
25
|
Đường liên xã Long Đức - Lộc An đoạn qua xã
Lộc An (từ TL 769 đến giáp ranh xã Long Đức)
|
900
|
600
|
500
|
400
|
26
|
Đường Trần Văn Ơn
|
1.400
|
700
|
500
|
400
|
27
|
Đường vào khu khai thác đá xã Long An (từ
QL 51 vào 3 km)
|
1.200
|
500
|
400
|
340
|
28
|
Đường Nguyễn Hải (đoạn ranh xã An Phước -
thị trấn Long Thành)
|
1.400
|
600
|
500
|
400
|
29
|
Đường Trần Nhân Tông (đoạn ranh Lộc An -
TT. Long Thành)
|
1.400
|
700
|
500
|
400
|
30
|
Đường Lê Quang Định (đoạn ranh Long Đức -
TT. Long Thành)
|
1.600
|
800
|
500
|
400
|
31
|
Đường Võ Thị Sáu đoạn ranh Long Đức - Thị
trấn Long Thành (từ QL 51A đến đường liên xã: Long Đức - Lộc An)
|
2.000
|
800
|
600
|
400
|
32
|
Đường Ngô Hà Thành (đoạn ranh Long An - TT.
Long Thành)
|
1.400
|
700
|
500
|
340
|
33
|
Đường Hai Bà Trưng (đoạn qua xã Lộc An)
|
3.200
|
1.300
|
1.000
|
600
|
34
|
Đường Trần Quang Diệu (từ ranh giới thị
trấn đến Quốc lộ 51 thuộc xã Long An)
|
1.000
|
800
|
750
|
400
|
35
|
Đường Sân bóng khu 15 đến hết đoạn đường
Ráp thuộc xã Long Đức
|
900
|
600
|
500
|
400
|
III
|
HUYỆN NHƠN TRẠCH
|
|
|
|
|
1
|
Lê Hồng Phong (đường số 1 cũ)
|
1.100
|
640
|
480
|
320
|
2
|
Nguyễn Hữu Cảnh (đường số 2 cũ)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn qua xã Long Tân, Phú Hội
|
1.300
|
570
|
430
|
290
|
|
- Đoạn qua xã Vĩnh Thanh
|
1.100
|
560
|
420
|
280
|
3
|
Tôn Đức Thắng (đường 25B cũ)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn qua xã Hiệp Phước
|
2.500
|
760
|
570
|
380
|
|
- Đoạn qua xã Long Tân, Phước Thiền, Phú
Hội, Phú Thạnh
|
2.100
|
760
|
570
|
380
|
4
|
Hùng Vương (HL 19 cũ)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn qua xã Hiệp Phước từ ngã 3 Phước
Thiền đến cầu Mạch Bà
|
2.400
|
1.000
|
800
|
500
|
|
- Đoạn qua xã Hiệp Phước từ cầu Mạch Bà đến
giáp xã Long Thọ
|
2.200
|
900
|
700
|
450
|
|
- Đoạn qua xã Long Thọ, Phước An
|
2.000
|
900
|
700
|
450
|
|
- Đoạn qua xã Vĩnh Thanh, Phú Đông
|
1.800
|
800
|
600
|
400
|
|
- Đoạn qua xã Đại Phước
|
2.500
|
900
|
700
|
450
|
5
|
Lý Thái Tổ (TL 769 cũ)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp ranh thị trấn Long Thành đến
UBND xã Phước Thiền
|
2.300
|
900
|
570
|
380
|
|
- Đoạn từ UBND xã Phước Thiền đến qua ngã 3
Bến Cam xã Phước Thiền 130 m
|
3.200
|
1.000
|
570
|
380
|
|
- Đoạn từ đoạn qua ngã 3 Bến Cam xã Phước
Thiền 130 m đến Nhà máy nước Formosa
|
2.300
|
900
|
570
|
380
|
|
- Đoạn từ Nhà máy nước Formosa đến đường
Quách Thị Trang (ngã 3 Bến Cát cũ)
|
2.000
|
700
|
500
|
330
|
|
- Đoạn đường 769 cũ từ đường Quách Thị
Trang đến thành Tuy Hạ
|
1.500
|
700
|
500
|
330
|
|
- Đoạn từ đường Quách Thị Trang đến đường
Trần Văn Trà
|
1.700
|
700
|
500
|
330
|
|
- Đoạn từ đường Trần Văn Trà đến đường vào
khu TĐC Đại Lộc 1
|
3.200
|
950
|
700
|
500
|
|
- Đoạn từ đường vào khu TĐC Đại Lộc 1 đến
phà Cát Lái
|
3.000
|
950
|
750
|
500
|
6
|
Quách Thị Trang
|
1.800
|
660
|
500
|
330
|
7
|
Trần Văn Trà
|
2.400
|
950
|
750
|
500
|
8
|
Trần Nam Trung (đường dốc 30 cũ)
|
1.300
|
650
|
500
|
350
|
9
|
Phạm Thái Bường (đường vào UBND xã Phước
Khánh cũ)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ HL 19 đến giáp đường đê Ông Kèo
|
1.400
|
800
|
600
|
400
|
|
- Đoạn từ ngã tư đường đê Ông Kèo đến chân
cầu chợ Phước Khánh
|
2.000
|
800
|
600
|
400
|
10
|
Trần Phú (đường 319B cũ)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn qua xã Phước Thiền từ ngã 3 Bến Cam
đến Công ty Kim Phong
|
2.500
|
950
|
650
|
420
|
|
- Đoạn qua xã Phước Thiền từ Công ty Kim
Phong đến hết ranh giới xã Phước Thiền
|
2.200
|
850
|
650
|
420
|
|
- Đoạn qua xã Hiệp Phước, Long Thọ, Phước
An
|
1.500
|
600
|
460
|
300
|
11
|
Đường Cây Dầu
|
1.100
|
550
|
400
|
300
|
12
|
Huỳnh Văn Lũy (đường vào UBND xã Phú Đông
cũ)
|
1.100
|
550
|
400
|
300
|
13
|
Lý Tự Trọng (đường Độn cũ thuộc xã Long
Tân)
|
1.000
|
500
|
380
|
250
|
14
|
Đào Thị Phấn (đường chắn nước cũ)
|
1.100
|
550
|
450
|
300
|
15
|
Nguyễn Văn Ký (HL 12 cũ)
|
1.100
|
500
|
400
|
260
|
16
|
Đường đê Ông Kèo
|
|
|
|
|
|
- Đoạn qua xã Vĩnh Thanh, Phước Khánh, Phú
Đông
|
850
|
550
|
430
|
300
|
|
- Đoạn qua xã Phú Hữu (từ ngã 3 đường Lý
Thái Tổ đến ngã 3 Thánh thất Phú Hữu)
|
1.000
|
550
|
430
|
300
|
17
|
Võ Thị Sáu (đường Giồng Ông Đông cũ)
|
950
|
470
|
360
|
240
|
18
|
Đường ấp 3 xã Phước Khánh
|
700
|
390
|
290
|
200
|
19
|
Nguyễn Ái Quốc (đường 25C cũ)
|
1.600
|
650
|
480
|
330
|
20
|
Đường xã Long Tân (đường Miễu)
|
1.000
|
500
|
380
|
250
|
21
|
Nguyễn Văn Cừ - Đường từ đường 319B đến
Hương lộ 19 (xã Phước An)
|
1.400
|
680
|
500
|
350
|
22
|
Đường Nguyễn Văn Trị (đường Cổng Đỏ cũ)
|
900
|
450
|
350
|
250
|
23
|
Đường Võ Văn Tần (đường Long Thọ 1)
|
1.200
|
650
|
500
|
380
|
24
|
Đường Hà Huy Tập (đường Vĩnh Cửu cũ)
|
900
|
450
|
350
|
250
|
25
|
Đường Huỳnh Thúc Kháng (đường D9)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 500 m nhựa
|
1.000
|
800
|
500
|
380
|
|
- Đoạn còn lại
|
950
|
750
|
500
|
380
|
26
|
Đường Nguyễn Thị Chơn (đường vào Trường THCS
Phước An)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường Hùng Vương đến Trường THCS
Phước An
|
1.000
|
800
|
500
|
380
|
|
- Đoạn còn lại
|
950
|
750
|
500
|
380
|
27
|
Đường Huỳnh Văn Nghệ (đường số 3 Khu dân cư
Hiệp Phước)
|
800
|
600
|
400
|
250
|
28
|
Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm (đường vào Trường
Kỹ thuật công nghiệp)
|
600
|
450
|
300
|
250
|
29
|
Đường Trần Văn Ơn (đường từ Trường Mẫu giáo
Hoa Sen đến Trường THCS Long Tân)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường Tôn Đức Thắng đến đường
Nguyễn Kim Quy
|
1.000
|
600
|
400
|
250
|
|
- Đoạn còn lại
|
900
|
550
|
350
|
250
|
30
|
Đường Nguyễn Thị Nhạt (đường dốc Nhà thờ
Phú Hội)
|
1.000
|
550
|
350
|
250
|
31
|
Đường vào Cù lao Ông Cồn
|
600
|
450
|
300
|
250
|
32
|
Phạm Văn Xô (đường bên hông Trường THPT và
THCS Phước Thiền)
|
900
|
570
|
400
|
360
|
33
|
Đường Võ Bến Sắn (đường bên hông TTVH xã)
|
1.000
|
480
|
350
|
260
|
34
|
Đường Bến Chùa (đối diện trạm y tế)
|
760
|
555
|
320
|
250
|
35
|
Đường ranh ấp Bến Sắn - Bến Cam (đối diện
trạm y tế)
|
760
|
555
|
320
|
250
|
36
|
Đường ranh ấp Trầu - Bến Sắn
|
760
|
470
|
300
|
250
|
37
|
Đường vào Công ty Hương Nga (đường cặp hông
sân banh và bưu điện xã Phước Thiền)
|
800
|
570
|
400
|
360
|
38
|
Đường Nguyễn Kim Quy
|
760
|
570
|
380
|
290
|
39
|
Đường Ngô Gia Tự
|
760
|
570
|
380
|
290
|
40
|
Đường Lê Đức Thọ
|
760
|
570
|
380
|
290
|
41
|
Đường Thích Quảng Đức
|
760
|
570
|
380
|
290
|
42
|
Đường Vũ Hồng Phô
|
760
|
570
|
380
|
290
|
43
|
Đường Phạm Văn Thuận
|
760
|
570
|
380
|
290
|
44
|
Đường 28 Tháng 4
|
760
|
570
|
380
|
290
|
45
|
Đường Hồ Tùng Mậu
|
760
|
570
|
380
|
290
|
46
|
Đường Phan Đăng Lưu
|
760
|
570
|
380
|
290
|
47
|
Đường Hoàng Văn Thụ
|
760
|
570
|
380
|
290
|
48
|
Đường Nguyễn Văn Trỗi
|
760
|
570
|
380
|
290
|
49
|
Đường Phạm Ngọc Thạch
|
760
|
570
|
380
|
290
|
50
|
Đường Nguyễn An Ninh
|
760
|
570
|
380
|
290
|
51
|
Đường Hoàng Minh Châu
|
760
|
570
|
380
|
290
|
52
|
Đường Nguyễn Hữu Thọ
|
760
|
570
|
380
|
290
|
53
|
Đường Trần Đại Nghĩa
|
760
|
570
|
380
|
290
|
54
|
Đường từ Lý Thái Tổ đến ranh Khu công
nghiệp (Phước Thiền)
|
900
|
570
|
380
|
290
|
55
|
Đường ranh Phước Thiền - Hiệp Phước
|
1.000
|
580
|
400
|
300
|
56
|
Đường Trường Mẫu giáo Hiệp Phước
|
1.000
|
580
|
400
|
300
|
57
|
Đường Trường THCS Hiệp Phước
|
1.000
|
580
|
400
|
300
|
58
|
Đường Cây Me (xã Hiệp Phước)
|
1.000
|
580
|
400
|
300
|
59
|
Đường Cổng Văn hóa ấp 3 (xã Hiệp Phước)
|
1.000
|
580
|
400
|
300
|
60
|
Đường Cổng Văn hóa ấp 4 (xã Hiệp Phước)
|
1.000
|
580
|
400
|
300
|
61
|
Đường Miễu Bà Lân Cai Vạn (Xã Long Thọ)
|
1.000
|
580
|
400
|
300
|
62
|
Đường Rạch Mới (xã Phước An)
|
1.000
|
580
|
400
|
300
|
63
|
Đường lên Đình Phú Mỹ 2 (xã Phú Hội)
|
1.000
|
580
|
400
|
300
|
64
|
Đường Bờ (xã Phú Hội)
|
1.000
|
580
|
400
|
300
|
65
|
Đường bổ sung tại ấp Long Hiệu, xã Long Tân
|
1.000
|
580
|
400
|
300
|
66
|
Đường Kim Đồng (đường vào Trường THCS Long
Tân)
|
1.000
|
580
|
400
|
300
|
67
|
Đường vào Trường THCS Phước Khánh
|
1.000
|
550
|
400
|
300
|
68
|
Đường vào Bến đò Phước Khánh
|
1.100
|
550
|
400
|
300
|
69
|
Đường Trường MG Phước Khánh
|
1.000
|
550
|
400
|
300
|
70
|
Đường Phan Văn Đáng
|
1.000
|
580
|
400
|
300
|
71
|
Đường Dương Văn Thì (đoạn từ đường Lý Thái
Tổ đến đường Phan Văn Trị) (xã Phú Hữu)
|
1.000
|
750
|
600
|
500
|
72
|
Đường Vàm Ô (đoạn từ đường Lý Thái Tổ đến
đường Phan Văn Trị) (xã Đại Phước)
|
1.000
|
750
|
600
|
500
|
73
|
Đường Chòm Dầu (xã Đại Phước)
|
1.000
|
700
|
600
|
500
|
74
|
Đường vào Trường THCS Đại Phước (xã Đại
Phước)
|
1.000
|
700
|
600
|
500
|
75
|
Đường Nguyễn Văn Trị đến đường Hùng Vương
(xã Đại Phước)
|
1.200
|
700
|
600
|
500
|
76
|
Đường ranh xã Phú Đông - Đại Phước (đường
Vườn Chuối)
|
1.100
|
700
|
600
|
500
|
77
|
Đường từ Hùng Vương đến Lý Thái Tổ (đường
Cộng Đồng) (xã Đại Phước)
|
1.000
|
700
|
600
|
500
|
78
|
Đường vào Khu tái định cư Phước Khánh (xã
Phước Khánh)
|
1.000
|
800
|
500
|
400
|
79
|
Đường ranh xã Phú Đông-Vĩnh Thanh (đường
Con Gà Vàng)
|
1.100
|
600
|
500
|
350
|
80
|
Đường ấp Hòa Bình (xã Vĩnh Thanh)
|
1.100
|
600
|
500
|
350
|
81
|
Đường đê xã Long Thọ (nối từ Khu công
nghiệp 6 đến ranh giới huyện Long Thành) (xã Long Thọ)
|
1.000
|
500
|
400
|
260
|
82
|
Đường vào Giáo xứ Tân Tường (xã Long Tân)
|
1.000
|
500
|
450
|
330
|
83
|
Đường vào Sân bóng Phú Thạnh (xã Phú Thạnh)
|
1.100
|
500
|
450
|
330
|
IV
|
THỊ XÃ LONG KHÁNH
|
|
|
|
|
1
|
Đường Quốc lộ 1
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ranh huyện Thống Nhất đến đường
vào Nhà thờ Cáp Rang
|
2.000
|
450
|
340
|
220
|
|
- Đoạn từ ngã ba Tân Phong đến Trạm dừng
chân Huy Hoàng
|
2.000
|
450
|
340
|
220
|
|
- Đoạn từ Trạm dừng chân Huy Hoàng đến
giáp xã Xuân Định
|
1.400
|
450
|
340
|
220
|
2
|
Đường 21 Tháng 4 (Quốc lộ 1A - đoạn từ
đường vào Nhà thờ Cáp Rang đến giáp ngã ba Tân Phong)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường vào Nhà thờ Cáp Rang đến
giáp đường Suối Tre - Bình Lộc
|
2.000
|
450
|
340
|
220
|
|
- Đoạn từ đường Suối Tre - Bình Lộc đến
giáp phường Xuân Bình
|
3.000
|
500
|
380
|
250
|
|
- Đoạn từ giáp phường Phú Bình đến giáp
ngã ba Tân Phong
|
2.000
|
600
|
340
|
220
|
3
|
Đường Quốc lộ 56
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã ba Tân Phong đến giáp xã
Hàng Gòn
|
2.000
|
450
|
340
|
220
|
|
- Đoạn qua xã Hàng Gòn
|
700
|
220
|
170
|
110
|
4
|
Đường Duy Tân
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường Ngô Quyền đến giáp ngã ba
Ông Phúc
|
1.200
|
400
|
300
|
200
|
|
- Đoạn từ ngã ba Ông Phúc đến giáp cầu 4
Thước
|
700
|
200
|
150
|
100
|
5
|
Đường Lê A
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường 21 Tháng 4 đến giáp ranh
khu công nghiệp
|
800
|
260
|
200
|
130
|
|
- Đoạn tiếp theo đến giáp cầu Bình Lộc
|
600
|
260
|
200
|
130
|
|
- Đoạn từ cầu Bình Lộc đến giáp ngã ba
Đài tưởng niệm
|
450
|
230
|
180
|
120
|
|
- Đoạn từ ngã ba Đài tưởng niệm đến giáp
UBND xã Bình Lộc
|
300
|
170
|
130
|
110
|
6
|
Đường Hồ Thị Hương
|
|
|
|
|
|
- Đoạn qua xã Bàu Trâm
|
1.400
|
750
|
550
|
300
|
|
- Đoạn qua xã Bảo Vinh
|
2.800
|
300
|
200
|
150
|
7
|
Đường Nguyễn Trung Trực (đoạn qua xã Bảo
Vinh)
|
1.500
|
1.200
|
800
|
300
|
8
|
Đường từ UBND xã Bình Lộc đến giáp cầu Ấp 3
(tiếp theo đường Lê A đến hết)
|
300
|
170
|
130
|
110
|
9
|
Đường Hàm Nghi (đường Bảo Vinh B)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã ba ông Phúc đến giáp Cây
xăng Sáu Đông
|
600
|
270
|
200
|
130
|
|
- Đoạn từ Cây xăng Sáu Đông đến giáp UBND
xã Bảo Quang
|
350
|
170
|
130
|
110
|
10
|
Đường Nguyễn Văn Trỗi
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp Nghĩa trang liệt sỹ đến hết
Khu dân cư ấp Núi Đỏ
|
800
|
240
|
180
|
120
|
|
Đoạn tiếp theo đến đường Bàu Sen
|
600
|
240
|
180
|
120
|
11
|
Đường Bàu Sen (tiếp theo đường Nguyễn Văn
Trỗi đến giáp UBND xã Bàu Sen)
|
600
|
240
|
180
|
120
|
12
|
Đường số 1 (từ Quốc lộ 1A, ngã ba An Lộc
đến giáp đường sắt)
|
700
|
250
|
180
|
120
|
13
|
Đường Điểu Xiển (Bàu Trâm 1)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường Ngô Quyền vào 200 m
|
750
|
240
|
180
|
120
|
|
- Đoạn tiếp theo từ trên 200 m đến giáp ngã
ba đi miếu Bà
|
600
|
240
|
180
|
120
|
|
- Đoạn còn lại (cách ngã ba đi miếu Bà
hướng cầu Hòa Bình 800 m)
|
400
|
240
|
180
|
120
|
14
|
Đường Bàu Trâm 1 (tiếp theo đường Điểu Xiển
đến giáp ranh xã Xuân Phú)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn tiếp theo đường Điểu Xiển đến giáp
ngã ba cầu Hòa Bình
|
350
|
180
|
140
|
110
|
|
- Đoạn từ ngã ba cầu Hòa Bình đến giáp xã
Xuân Phú
|
250
|
160
|
130
|
110
|
15
|
Bàu Trâm - Xuân Thọ (đoạn từ ngã ba cầu
Hòa Bình đến giáp xã Xuân Thọ huyện Xuân Lộc)
|
200
|
150
|
130
|
110
|
16
|
Đường Hàng Gòn - Xuân Quế
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Nhà máy mủ đến giáp ngã ba đi
Xuân Quế
|
400
|
170
|
130
|
110
|
|
- Đoạn từ ngã ba đường đi Xuân Quế đến
giáp hết xã Hàng Gòn
|
300
|
170
|
130
|
110
|
17
|
Bình Lộc - Tín Nghĩa (từ ngã ba Đài tưởng
niệm đến giáp cầu Ba Cao)
|
400
|
170
|
130
|
110
|
18
|
Đường Suối Chồn - Bàu Cối
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ khu tái định cư đến giáp ngã ba
Suối Chồn
|
400
|
170
|
130
|
110
|
|
- Đoạn từ ngã ba Suối Chồn đến giáp Chùa
Quảng Hạnh Tự
|
350
|
170
|
130
|
110
|
|
- Đoạn từ Chùa Quảng Hạnh Tự đến giáp Cơ
sở Thủ Mây
|
450
|
170
|
130
|
110
|
|
- Đoạn từ Cơ sở Thủ Mây đến giáp xã Xuân
Bắc
|
230
|
170
|
130
|
110
|
19
|
Đường Suối Tre - Bình Lộc
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 1A đến giáp ngã tư Trụ
sở nông trường
|
600
|
340
|
220
|
130
|
|
- Đoạn từ ngã tư Trụ sở nông trường đến
giáp xã Xuân Thiện, huyện Thống Nhất
|
400
|
170
|
130
|
110
|
20
|
Đường Lê Hồng Phong (đường Xuân Tân - Xuân
Định)
|
600
|
340
|
220
|
130
|
21
|
Đường Bình Lộc - Cây Da (từ đường Lê A đến
giáp ranh huyện Xuân Lộc)
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Lê A đến giáp đường Bình Lộc
- Bảo Quang
|
320
|
170
|
130
|
110
|
|
Đoạn còn lại
|
300
|
170
|
130
|
110
|
22
|
Đường Ngô Quyền (trên địa bàn xã Bảo Vinh,
Bàu Trâm)
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Bảo Vinh - Bảo Quang đến đường
vào Nghĩa địa Bảo Sơn
|
1.000
|
240
|
180
|
120
|
|
Đoạn từ đường vào Nghĩa địa Bảo Sơn đến
đường ray xe lửa
|
1.200
|
240
|
180
|
120
|
|
Đoạn còn lại
|
1.000
|
240
|
180
|
120
|
23
|
Đường Bảo Vinh - Bảo Quang (tiếp theo đường
Ngô Quyền đến giáp ngã ba đường 18 Gia Đình - Bàu Cối)
|
400
|
180
|
130
|
110
|
24
|
Đường Xuân Bình - Xuân Lập (từ giáp ranh
phường Xuân Bình đến giáp Bưu điện xã Xuân Lập)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường Võ Duy Dương đến đường Võ
Văn Tần
|
600
|
180
|
130
|
110
|
|
- Đoạn từ đường Võ Văn Tần đến đường Bàu
Sen đi Xuân Lập
|
500
|
180
|
130
|
110
|
|
- Đoạn từ đường Bàu Sen đi Xuân Lập đến
giáp xã Xuân Lập
|
400
|
180
|
130
|
110
|
|
- Đoạn qua xã Xuân Lập
|
500
|
180
|
130
|
110
|
25
|
Đường Xuân Lập - Bàu Sen
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường số 1 vào 500 m
|
400
|
160
|
130
|
110
|
|
- Đoạn tiếp theo đến đường lô 8 đi cầu Be
|
300
|
160
|
130
|
110
|
|
- Đoạn từ đường lô 8 đi cầu Be đến giáp ấp
Đồi Rìu, xã Hàng Gòn
|
250
|
160
|
130
|
110
|
26
|
Đường Xuân Tân - Hàng Gòn
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 56 đến giáp cầu Thầy Tư
|
400
|
180
|
130
|
110
|
|
- Đoạn từ cầu Thầy Tư đến giáp xã Xuân Quế
- Cẩm Mỹ
|
300
|
160
|
130
|
110
|
27
|
Đường Bàu Sen đi Xuân Lập (từ UBND xã Bàu
Sen đến giáp đường Xuân Bình - Xuân Lập)
|
300
|
160
|
130
|
110
|
28
|
Đường Bình Lộc - Bảo Quang (từ đường Bình
Lộc - Cây Da đến giáp huyện Xuân Lộc)
|
250
|
160
|
130
|
110
|
29
|
Đường Trần Nhân Tông (Bảo Vinh B - Suối
Chồn)
|
400
|
180
|
130
|
110
|
30
|
Đường Thành Thái (Bảo Vinh B - Ruộng Hời)
|
300
|
180
|
130
|
110
|
31
|
Đường Bảo Quang - Bàu Cối (đường 18 Gia
Đình - Bàu Cối cũ)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ UBND xã Bảo Quang đến giáp ngã
ba tiếp giáp đường Bảo Vinh - Bảo Quang
|
300
|
160
|
130
|
110
|
|
- Đoạn từ ngã ba tiếp giáp đường Bảo Vinh
- Bảo Quang đến giáp đường Suối Chồn - Bàu Cối
|
250
|
160
|
130
|
110
|
32
|
Đường Ruộng Tre - Thọ An (từ đường Bảo Vinh
B đến giáp ranh huyện Xuân Lộc)
|
250
|
160
|
130
|
110
|
33
|
Đường Ruộng Tre - Xuân Bắc (từ UBND xã Bảo
Quang giáp ranh xã Xuân Bắc huyện Xuân Lộc)
|
250
|
160
|
130
|
110
|
34
|
Đường Bảo Quang - Xuân Bắc (từ UBND xã Bảo
Quang đến giáp ranh xã Xuân Bắc)
|
250
|
160
|
130
|
110
|
35
|
Đường Võ Văn Tần
|
500
|
380
|
250
|
110
|
36
|
Đường Võ Duy Dương
|
1.900
|
380
|
250
|
110
|
37
|
Đường Lương Đình Của
|
1.900
|
380
|
250
|
110
|
38
|
Đường Tân Mỹ - Nhân Nghĩa
|
400
|
160
|
130
|
110
|
39
|
Đường từ tổ 31B đi khu Bàu Tra, xã Xuân Tân
|
250
|
160
|
130
|
110
|
40
|
Đường tổ 1, ấp Ruộng Tre (xã Bảo Quang) đi
tổ 23, ấp Ruộng Lớn (xã Bảo Vinh)
|
200
|
160
|
130
|
110
|
41
|
Đường vào miếu Bà đoạn từ đường Ngô Quyền
đến đường Thành Thái
|
300
|
180
|
130
|
110
|
V
|
HUYỆN XUÂN LỘC
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 1A
|
|
|
|
|
|
Xã Xuân Định
|
|
|
|
|
|
- Đoạn trung tâm ngã ba (phạm vi 300 m)
|
1.200
|
260
|
180
|
120
|
|
- Các đoạn còn lại
|
900
|
220
|
170
|
110
|
|
Xã Bảo Hòa
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp ranh xã Xuân Định đến hết
Giáo xứ Xuân Bình
|
850
|
220
|
170
|
110
|
|
- Đoạn từ giáp Giáo xứ Xuân Bình qua Trung
tâm xã Bảo Hòa (300 m)
|
1.200
|
240
|
180
|
120
|
|
- Đoạn tiếp theo tới giáp ranh xã Xuân Phú
|
850
|
220
|
170
|
110
|
|
Xã Xuân Phú
|
|
|
|
|
|
- Khu vực chợ Bình Hòa hướng đi Long Khánh
400 m, hướng Ông Đồn 200 m
|
800
|
260
|
200
|
130
|
|
- Các đoạn còn lại
|
700
|
260
|
200
|
130
|
|
Xã Suối Cát
|
|
|
|
|
|
- Khu vực ngã ba suối Cát B20 (phạm vi 200
m)
|
1.500
|
350
|
200
|
150
|
|
- Khu vực ngã ba Bảo Chánh (phạm vi 200 m)
|
1.200
|
300
|
180
|
120
|
|
- Các đoạn còn lại
|
1.100
|
280
|
180
|
120
|
|
Xã Xuân Hiệp
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp ranh thị trấn Gia Ray đến
suối (phạm vi 340 m)
|
1.200
|
350
|
200
|
130
|
|
- Đoạn tiếp theo từ suối đến đường Việt
Kiều 1
|
1.000
|
300
|
180
|
120
|
|
- Các đoạn còn lại
|
950
|
300
|
180
|
120
|
|
Xã Xuân Tâm
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp thị trấn Gia Ray đến hết Đài
đức mẹ
|
800
|
220
|
170
|
110
|
|
- Đoạn từ Đài Đức mẹ đến hết Trường Mầm non
ấp 6
|
750
|
220
|
170
|
110
|
|
- Đoạn từ giáp Trường Mầm non ấp 6 đến hết
Cây xăng Phú Thành
|
550
|
200
|
150
|
100
|
|
- Đoạn từ giáp Cây xăng Phú Thành đến hết
Chùa Quảng Long
|
600
|
200
|
150
|
100
|
|
- Đoạn từ giáp Chùa Quảng Long đến Cầu
Trắng
|
1.000
|
220
|
160
|
110
|
|
- Đoạn từ Cầu Trắng đến hết Cây xăng Hưng
Thái
|
700
|
190
|
140
|
100
|
|
- Đoạn từ giáp Cây xăng Hưng Thái đến giáp
ranh xã Xuân Hưng
|
600
|
180
|
130
|
100
|
|
Xã Xuân Hưng
|
|
|
|
|
|
- Từ giáp ranh xã Xuân Tâm đến hết Cây xăng
Huy Hoàng
|
550
|
180
|
140
|
100
|
|
- Từ giáp Cây xăng Huy Hoàng đến đường Tà
Lú + 800 m
|
650
|
190
|
140
|
100
|
|
- Từ đường Tà Lú + 800 m đến hết Giáo xứ
Long Thuận
|
850
|
190
|
140
|
100
|
|
- Từ giáp Giáo xứ Long Thuận đến đường vào
Tịnh xá Ngọc Hưng
|
700
|
190
|
140
|
100
|
|
- Từ đường vào Tịnh xá Ngọc Hưng đến giáp
xã Xuân Hòa
|
450
|
180
|
140
|
100
|
|
Xã Xuân Hòa
|
|
|
|
|
|
- Từ giáp xã Xuân Hưng đến đường Sóc Ba
Buông
|
450
|
180
|
140
|
100
|
|
- Từ đường Sóc Ba Buông đến hết Trường Mầm
non Xuân Hòa (khu 3)
|
650
|
190
|
140
|
100
|
|
- Từ giáp Trường Mầm non Xuân Hòa (khu 3)
đến giáp ranh tỉnh Bình Thuận
|
450
|
180
|
140
|
100
|
2
|
Tỉnh lộ 766
|
|
|
|
|
|
Đoạn qua xã Xuân Trường
|
|
|
|
|
|
- Từ cầu Phước Hưng đến hết Chùa Long Quang
|
700
|
170
|
130
|
90
|
|
- Từ giáp Chùa Long Quang đến ngã ba Suối
Cao
|
750
|
170
|
130
|
90
|
|
- Từ ngã ba Suối Cao đến đường số 3 ấp
Trung Lương
|
450
|
170
|
130
|
90
|
|
- Các đoạn còn lại qua xã Xuân Trường
|
350
|
150
|
110
|
80
|
|
Đoạn qua xã Xuân Thành
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp xã Xuân Trường đến Cây xăng
số 9 (KM7)
|
400
|
150
|
110
|
80
|
|
- Đoạn từ Cây xăng số 9 đến chợ Tân Hữu
(KM11)
|
350
|
150
|
110
|
80
|
|
- Đoạn từ chợ Tân Hữu đến giáp tỉnh Bình
Thuận
|
400
|
150
|
110
|
80
|
3
|
Tỉnh lộ 765
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 1 vào 300 m
|
1.400
|
300
|
250
|
180
|
|
- Đoạn từ cách Quốc lộ 1 trên 300 m đến hết
Trường THCS Nguyễn Hiền
|
1.000
|
220
|
160
|
110
|
|
- Đoạn từ giáp Trường THCS Nguyễn Hiền đến
hết Cây xăng Đình Hường
|
700
|
220
|
160
|
110
|
|
- Đoạn từ giáp Cây xăng Đình Hường đến giáp
ranh xã Xuân Hiệp
|
550
|
210
|
160
|
110
|
|
- Các đoạn còn lại qua xã Suối Cát
|
400
|
200
|
150
|
100
|
|
- Đoạn qua xã Xuân Hiệp
|
400
|
200
|
150
|
100
|
|
- Đoạn từ trung tâm ngã ba Lang Minh (phạm
vi 200 m)
|
700
|
260
|
200
|
130
|
|
- Các đoạn còn lại thuộc xã Lang Minh
|
400
|
200
|
150
|
100
|
4
|
Tỉnh lộ 763
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 1A vào 300 m
|
650
|
200
|
150
|
100
|
|
- Đoạn còn lại qua xã Suối Cát
|
450
|
200
|
150
|
100
|
|
- Đoạn qua xã Xuân Thọ
|
|
|
|
|
|
+ Đoạn từ giáp xã Suối Cát đến hết Cây xăng
Tín Nghĩa
|
600
|
200
|
150
|
100
|
|
+ Khu vực trung tâm xã (từ giáp Cây xăng
Tín Nghĩa đi Xuân Bắc 400 m)
|
650
|
200
|
150
|
100
|
|
+ Đoạn từ khu vực trung tâm xã đến Cầu Cao
|
400
|
150
|
110
|
80
|
|
+ Đoạn còn lại xã Xuân Thọ
|
350
|
150
|
110
|
80
|
|
- Đoạn qua xã Xuân Bắc
|
|
|
|
|
|
+ Đoạn trung tâm xã về 2 hướng (phạm vi 300
m)
|
450
|
170
|
130
|
90
|
|
+ Từ giáp xã Xuân Thọ đến giáp đoạn trung
tâm xã (phạm vi 300 m)
|
400
|
170
|
130
|
90
|
|
+ Đoạn giáp ranh huyện Định Quán
|
650
|
200
|
140
|
100
|
|
+ Đoạn còn lại xã Xuân Bắc
|
400
|
170
|
130
|
90
|
5
|
Đường Xuân Định - Xuân Bảo (xã Xuân Định,
Bảo Hòa)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã ba Xuân Định qua chợ Bảo Định
cách ngã ba 200 m
|
900
|
220
|
160
|
110
|
|
- Đoạn từ cách ngã ba Xuân Định 200 m đến
hết Nghĩa địa Bảo Thị
|
450
|
160
|
120
|
100
|
|
- Đường từ giáp Nghĩa địa Bảo Thị đến giáp
ranh xã Xuân Bảo
|
300
|
150
|
120
|
100
|
6
|
Đường Bình Tiến - Xuân Phú - Xuân Tây (xã
Xuân Phú)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp Quốc lộ 1A đến hết Nghĩa địa
ấp Bình Tân
|
300
|
150
|
110
|
80
|
|
- Đoạn từ giáp Nghĩa địa ấp Bình Tân đến
ngã ba Trung tâm cai nghiện
|
200
|
130
|
100
|
80
|
|
- Đoạn còn lại
|
250
|
140
|
110
|
80
|
7
|
Đường rẽ vào Cọ Dầu ấp 3 xã Xuân Hưng dài 1
km
|
|
|
|
|
|
- Từ Quốc lộ 1 vào 300 m
|
350
|
150
|
110
|
80
|
|
- Đoạn còn lại
|
300
|
150
|
110
|
80
|
8
|
Đường Xuân Lộc - Long Khánh
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm chợ Thọ Lộc phạm vi 200 m
|
500
|
160
|
120
|
80
|
|
- Đoạn ngã tư Bảo Chánh phạm vi 200 m
|
600
|
160
|
120
|
80
|
|
- Đoạn từ giáp Tỉnh lộ 766 đến ngã ba Trung
Nghĩa
|
700
|
160
|
120
|
80
|
|
- Đoạn từ ngã ba Trung Nghĩa đến cầu Gió
Bay
|
400
|
160
|
120
|
80
|
|
- Các đoạn còn lại qua xã Xuân Thọ
|
300
|
120
|
100
|
80
|
|
- Đoạn còn lại qua xã Suối Cao
|
250
|
120
|
100
|
80
|
9
|
Đường Xuân Tâm đi Trảng Táo (xã Xuân Tâm)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn đầu 100 m
|
450
|
150
|
110
|
80
|
|
- Đoạn tiếp theo đến 400 m
|
350
|
150
|
110
|
80
|
|
- Đoạn tiếp theo đến qua Nhà máy cồn 200 m
|
300
|
150
|
110
|
80
|
|
- Đoạn còn lại
|
250
|
150
|
100
|
80
|
10
|
Đường Xuân Tâm - Xuân Đông (xã Xuân Tâm)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn đầu từ QL 1A đến VP ấp 5 (ngã 4
đường sau chợ Xuân Đà)
|
400
|
210
|
160
|
100
|
|
- Đoạn tiếp theo đến hết kho xưởng (Nguyễn
Sáng)
|
300
|
170
|
120
|
90
|
|
- Đoạn còn lại
|
300
|
170
|
120
|
90
|
11
|
Đường Xuân Trường - Suối Cao
|
|
|
|
|
|
- Đoạn trung tâm xã Suối Cao phạm vi 250 m
|
300
|
150
|
110
|
80
|
|
- Đoạn từ TL 766 đến ngã 3 đường vào Trại
giam Xuân Lộc
|
200
|
150
|
110
|
80
|
|
- Đoạn từ ngã 3 đường vào Trại giam Xuân
Lộc đến giáp xã Suối Cao
|
200
|
150
|
110
|
80
|
|
- Đoạn từ đường Xuân Thành - Suối Cao -
Xuân Bắc đến đường Chà Rang - Xuân Thọ
|
200
|
150
|
110
|
80
|
|
- Đoạn còn lại xã Suối Cao
|
200
|
150
|
110
|
80
|
12
|
Đường Gia Tỵ - Suối Cao (xã Suối Cao)
|
300
|
150
|
110
|
80
|
13
|
Đường trung tâm xã Suối Cao đi cao su (xã
Suối Cao)
|
300
|
150
|
110
|
80
|
14
|
Đường Lang Minh - Suối Đá (xã Lang Minh)
|
300
|
150
|
110
|
80
|
15
|
Đường Lang Minh - Xuân Đông (xã Lang Minh)
|
300
|
150
|
110
|
80
|
17
|
Đường vào Thác Trời (xã Xuân Bắc)
|
300
|
150
|
110
|
80
|
18
|
Đường Thọ Bình đi Thọ Phước (xã Xuân Thọ)
|
300
|
150
|
110
|
80
|
19
|
Đường Thọ Trung đi Bảo Quang (xã Xuân Thọ)
|
300
|
150
|
110
|
80
|
20
|
Đường Thọ Chánh đi Thọ Tân (xã Xuân Thọ)
|
300
|
150
|
110
|
80
|
21
|
Đường Lê Hồng Phong (xã Xuân Định)
|
500
|
200
|
150
|
100
|
22
|
Đường Suối Rết B (xã Xuân Định)
|
300
|
150
|
110
|
80
|
23
|
Đường Sóc Ba Buông (xã Xuân Hòa)
|
300
|
150
|
110
|
80
|
24
|
Đường Xuân Thành - Suối Cao - Xuân Bắc
|
|
|
|
|
|
- Đoạn ngã 3 giao đường Xuân Thành - Suối
Cao - Xuân Bắc và đường Xuân Trường - Suối Cao (phạm vi 250 m) thuộc xã Suối
Cao
|
300
|
150
|
110
|
80
|
|
- Đoạn từ TL 766 vào 300 m
|
200
|
150
|
110
|
80
|
|
- Đoạn còn lại qua xã Xuân Thành
|
200
|
150
|
110
|
80
|
|
- Đoạn còn lại qua xã Xuân Cao, Xuân Bắc
|
200
|
150
|
110
|
80
|
25
|
Đường Chiến Thắng - Long Khánh (xã Bảo Hòa,
Xuân Định)
|
500
|
200
|
150
|
100
|
26
|
Đường Bình Tiến Xuân Phú đi Trung tâm cai
nghiện (xã Xuân Phú)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp Quốc lộ 1A đến 500 m
|
300
|
150
|
110
|
80
|
|
- Đoạn tiếp theo đến ngã ba Trung tâm cai
nghiện
|
200
|
130
|
100
|
80
|
27
|
Đường Đồi Đá, Bảo Hòa đi Long Khánh (xã Bảo
Hòa)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp Quốc lộ 1A đến 500 m
|
300
|
150
|
110
|
80
|
|
- Các đoạn còn lại
|
200
|
130
|
100
|
80
|
28
|
Đường Tà Lú (xã Xuân Hưng)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp Quốc lộ 1A đến 300 m
|
300
|
150
|
110
|
80
|
|
- Các đoạn còn lại
|
200
|
130
|
100
|
80
|
29
|
Đường khu 7 - ấp Thọ Hòa (xã Xuân Thọ)
|
200
|
150
|
110
|
80
|
30
|
Đường C2 - ấp Thọ Chánh (xã Xuân Thọ)
|
200
|
150
|
110
|
80
|
31
|
Đường C4 - ấp Thọ Chánh (xã Xuân Thọ)
|
200
|
150
|
110
|
80
|
32
|
Đường L6 - ấp Thọ Lộc (xã Xuân Thọ)
|
200
|
150
|
110
|
80
|
33
|
Đường B7 - ấp Thọ Bình (xã Xuân Thọ)
|
200
|
150
|
110
|
80
|
34
|
Đường cây số 5 (xã Xuân Trường)
|
220
|
150
|
110
|
80
|
35
|
Đường số 3 ấp Trung Lương (xã Xuân Trường)
|
220
|
150
|
110
|
80
|
36
|
Đường Cây Keo (xã Xuân Trường)
|
220
|
150
|
110
|
80
|
37
|
Đường cây số 2 (xã Xuân Trường)
|
220
|
150
|
110
|
80
|
38
|
Đường Suối Lạnh (xã Xuân Trường)
|
220
|
150
|
110
|
80
|
39
|
Đường Trung Tín (xã Xuân Trường)
|
220
|
150
|
110
|
80
|
40
|
Đường Thành Công (xã Xuân Trường)
|
220
|
150
|
110
|
80
|
41
|
Đường Mả Vôi đi ấp Bưng Cần (xã Bảo Hòa)
|
220
|
150
|
110
|
80
|
42
|
Đường Chiến Thắng đi Nam Hà (xã Bảo Hòa)
|
220
|
150
|
110
|
80
|
43
|
Đường Hiệp Tiến (xã Xuân Hiệp)
|
320
|
200
|
150
|
110
|
44
|
Đường Tân Hiệp (xã Xuân Hiệp)
|
320
|
200
|
150
|
110
|
45
|
Đường Xuân Hiệp - Gia Lào (đoạn qua Xuân Hiệp)
|
300
|
200
|
150
|
110
|
46
|
Đường 14 - tổ 5 (xã Xuân Hiệp)
|
300
|
200
|
150
|
110
|
47
|
Đường Việt Kiều 2 (xã Xuân Hiệp)
|
300
|
200
|
150
|
110
|
48
|
Đường Việt Kiều 1 (xã Xuân Hiệp)
|
300
|
200
|
150
|
110
|
49
|
Đường Trịnh Hoài Đức (xã Xuân Hiệp)
|
300
|
200
|
150
|
110
|
50
|
Đường vào Trạm y tế (xã Xuân Hiệp)
|
300
|
200
|
150
|
110
|
51
|
Đường Tam Hiệp - Tân Tiến (xã Xuân Hiệp)
|
300
|
200
|
150
|
110
|
52
|
Đường Bình Hòa - Long Khánh (xã Xuân Phú)
từ QL 1 đến hết đường nhựa
|
350
|
250
|
180
|
120
|
53
|
Đường làng dân tộc Chơro ấp Bình Hòa (xã
Xuân Phú)
|
320
|
200
|
150
|
110
|
54
|
Đường nội ấp Bình Xuân 1 (xã Xuân Phú)
|
300
|
200
|
150
|
110
|
55
|
Đường nội ấp Bình Xuân 2 (xã Xuân Phú)
|
300
|
200
|
150
|
110
|
56
|
Đường nội ấp Bình Tiến (xã Xuân Phú)
|
250
|
140
|
110
|
80
|
57
|
Đường nội ấp Bình Tiến - Lang Minh
|
250
|
140
|
110
|
80
|
58
|
Đường vào Chùa Gia Lào (Xuân Trường)
|
300
|
200
|
150
|
110
|
59
|
Đường Chà Rang - Xuân Thọ (xã Suối Cao)
|
200
|
150
|
110
|
80
|
60
|
Đường Láng Tre - Xuân Thành (xã Suối Cao)
|
200
|
150
|
110
|
80
|
61
|
Đường Xuân Hòa 2
|
280
|
150
|
110
|
80
|
62
|
Đường Xuân Hòa 5
|
280
|
150
|
110
|
80
|
63
|
Đường vào hồ Núi Le (xã Xuân Trường, Xuân
Tâm)
|
500
|
150
|
110
|
80
|
64
|
Đường Ngô Đức Kế (xã Xuân Trường)
|
350
|
150
|
110
|
80
|
65
|
Đường Nguyễn Thị Minh Khai (xã Xuân Tâm)
|
700
|
150
|
110
|
80
|
66
|
Đường Huỳnh Văn Nghệ (xã Xuân Tâm)
|
750
|
150
|
110
|
80
|
67
|
Đường NaGoa (xã Xuân Bắc)
|
200
|
150
|
110
|
80
|
68
|
Đường Hùng Vương
|
700
|
170
|
140
|
100
|
|
Đoạn qua xã Xuân Hiệp
|
1.200
|
170
|
140
|
100
|
|
Đoạn qua xã Xuân Trường
|
700
|
170
|
140
|
100
|
69
|
Đường vào ấp Bàu Cối (xã Xuân Bắc)
|
200
|
150
|
120
|
100
|
70
|
Đường Xuân Trường - Trảng Táo (xã Xuân
Trường)
|
300
|
170
|
140
|
100
|
71
|
Đường Xóm Quảng - ấp Trung Tín (xã Xuân
Trường)
|
250
|
170
|
140
|
100
|
72
|
Đường Xóm Huế - ấp Trung Tín (xã Xuân
Trường)
|
250
|
170
|
140
|
100
|
73
|
Đường Bàu Gia Ló - ấp Trung Nghĩa (xã Xuân
Trường)
|
200
|
150
|
120
|
80
|
74
|
Đường Đoàn Kết - ấp Trung Nghĩa (xã Xuân
Trường)
|
200
|
150
|
120
|
80
|
75
|
Đường Suối Đá - ấp Trung Sơn (xã Xuân
Trường)
|
250
|
170
|
140
|
100
|
76
|
Đường Đông Trung Lương (xã Xuân Trường)
|
250
|
170
|
140
|
100
|
77
|
Đường Kinh Tế - ấp Gia Hòa (xã Xuân Trường)
|
250
|
170
|
140
|
100
|
78
|
Đường Cây Me - ấp Trung Sơn (xã Xuân
Trường)
|
200
|
150
|
120
|
80
|
79
|
Đường Song Hành (xã Suối Cát - Xuân Hiệp)
|
700
|
170
|
140
|
100
|
80
|
Đường vào UBND xã Xuân Hiệp
|
360
|
200
|
160
|
130
|
81
|
Đường Xuân Hiệp 12
|
360
|
200
|
160
|
130
|
82
|
Đường Xuân Hiệp 14
|
360
|
200
|
160
|
130
|
83
|
Đường Việt Kiều 5 (xã Xuân Hiệp)
|
360
|
200
|
160
|
130
|
84
|
Đường hẻm 2652/2, đường Xuân Hiệp 22
|
360
|
200
|
160
|
130
|
85
|
Đường Xuân Hiệp - Lang Minh
|
360
|
200
|
160
|
130
|
86
|
Đường Xuân Hiệp 2
|
360
|
200
|
160
|
130
|
87
|
Đường Xuân Hiệp 3
|
360
|
200
|
160
|
130
|
88
|
Đường Xuân Hiệp 4
|
360
|
200
|
160
|
130
|
89
|
Đường Xuân Hiệp 5
|
360
|
200
|
160
|
130
|
90
|
Đường Xuân Hiệp 6
|
360
|
200
|
160
|
130
|
91
|
Đường Xuân Hiệp 7
|
360
|
200
|
160
|
130
|
92
|
Đường Xuân Hiệp 8
|
360
|
200
|
160
|
130
|
93
|
Đường Xuân Hiệp 9
|
360
|
200
|
160
|
130
|
94
|
Đường Xuân Hiệp 10
|
360
|
200
|
160
|
130
|
95
|
Đường Xuân Hiệp 16
|
360
|
200
|
160
|
130
|
96
|
Đường Xuân Hiệp 17
|
360
|
200
|
160
|
130
|
97
|
Đường Xuân Hiệp 25
|
360
|
200
|
160
|
130
|
98
|
Đường đi vào Nông trường Thọ Vực
|
300
|
150
|
110
|
80
|
99
|
Đường đi Xuân Bắc - Long Khánh
|
300
|
150
|
110
|
80
|
100
|
Đường ấp 1 - Bảo Quang (Long Khánh)
|
300
|
150
|
110
|
80
|
101
|
Đường ấp 6 - Bảo Quang (Long Khánh)
|
300
|
150
|
110
|
80
|
102
|
Đường cầu Đội 1 ấp 8
|
300
|
150
|
110
|
80
|
103
|
Đường vào đồi đất đỏ
|
300
|
150
|
110
|
80
|
104
|
Đường SaBi
|
300
|
150
|
110
|
80
|
105
|
Đường ấp 3B đi Nông trường Thọ Vực
|
300
|
150
|
110
|
80
|
VI
|
HUYỆN CẨM MỸ
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 56
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp ranh xã Hàng Gòn, Long
Khánh đến hết Trạm xăng dầu Đồng Nai (ngã 3 Lò Than)
|
750
|
310
|
210
|
130
|
|
- Đoạn từ Trạm xăng dầu Đồng Nai (ngã 3 Lò
Than) đến đường vào Xí nghiệp khai thác đá
|
900
|
310
|
210
|
130
|
|
- Đoạn từ đường vào Xí nghiệp khai thác đá
đến đường vào Nghĩa trang Campuchia
|
600
|
310
|
210
|
130
|
|
- Đoạn từ đường vào Nghĩa trang Campuchia
đến hết Bến xe huyện Cẩm Mỹ
|
1.200
|
400
|
210
|
130
|
|
- Đoạn từ Bến xe huyện Cẩm Mỹ đến hết Trung
tâm văn hóa huyện Cẩm Mỹ
|
1.100
|
360
|
210
|
130
|
|
- Đoạn từ giáp Trung tâm văn hóa huyện Cẩm
Mỹ đến hết xã Long Giao
|
650
|
240
|
180
|
130
|
|
- Đoạn từ giáp ranh xã Long Giao đến hết
Bưu điện xã Xuân Mỹ
|
800
|
300
|
180
|
130
|
|
- Đoạn từ giáp Bưu điện xã Xuân Mỹ đến giáp
huyện Châu Đức
|
700
|
300
|
180
|
130
|
2
|
Đường Tỉnh lộ 764
|
|
|
|
|
|
- Từ ngã ba xã Xuân Mỹ đến hết Cây xăng
Xuân Mỹ
|
700
|
310
|
180
|
130
|
|
- Đoạn từ giáp Cây xăng Xuân Mỹ đến ngã tư
EC
|
500
|
250
|
170
|
130
|
|
- Đoạn từ ngã tư EC đến hết Trại giam Xuyên
Mộc
|
700
|
260
|
180
|
130
|
|
- Đoạn từ giáp Trại giam Xuyên Mộc đến hết
Trường THCS Sông Ray
|
800
|
260
|
180
|
130
|
|
- Đoạn từ giáp Trường THCS Sông Ray đến cầu
Suối Thề
|
600
|
280
|
180
|
130
|
|
- Đoạn từ cầu Suối Thề đến ngã tư Sông Ray
(- 500 m)
|
700
|
350
|
180
|
130
|
|
- Đoạn từ ngã tư Sông Ray (- 500 m) đến hết
Cây xăng Nông trường Sông Ray
|
1.300
|
450
|
180
|
130
|
|
- Đoạn từ giáp Cây xăng Nông trường Sông
Ray đến ngã ba ấp 10 Sông Ray
|
700
|
240
|
180
|
130
|
|
- Đoạn từ ngã ba ấp 10 Sông Ray đến giáp
huyện Xuyên Mộc
|
500
|
220
|
180
|
130
|
3
|
Tỉnh lộ 765
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp xã Lang Minh đến giáp
Trạm xăng dầu Đồng Nai
|
650
|
240
|
180
|
130
|
|
- Đoạn từ Trạm xăng dầu Đồng Nai đến
cầu Suối Sách (gần Trường Nguyễn Bá Ngọc)
|
750
|
220
|
180
|
130
|
|
- Đoạn từ cầu Suối Sách đến cầu Suối
Lức
|
600
|
220
|
180
|
130
|
|
- Đoạn từ cầu Suối Lức đến giáp Trường
Tiểu học Võ Thị Sáu
|
800
|
300
|
180
|
130
|
|
- Đoạn từ Trường Tiểu học Võ Thị Sáu đến
ngã tư Sông Ray (+ 500 m)
|
1.300
|
450
|
180
|
130
|
|
- Đoạn từ ngã tư Sông Ray (+ 500 m) đến
cầu Suối Thề
|
750
|
240
|
180
|
130
|
|
- Đoạn từ cầu Suối Thề đến ngã ba đường
vào trụ sở xã Lâm San (- 200 m)
|
550
|
210
|
170
|
130
|
|
- Đoạn từ ngã ba đường vào trụ sở xã Lâm
San (- 200 m) đến hết Cây xăng Vĩnh Hòa
|
650
|
220
|
180
|
130
|
|
- Đoạn từ giáp Cây xăng Vĩnh Hòa đến cầu
Gia Hoét
|
450
|
200
|
150
|
120
|
4
|
Hương lộ 10
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã ba đường vào xã Xuân đường
đến hết khu trung tâm hành chính
|
650
|
350
|
170
|
120
|
|
- Đoạn từ giáp khu trung tâm hành chính
đến hết khu dân cư hiện hữu ấp 1 - xã Xuân Đường
|
500
|
250
|
150
|
110
|
|
- Đoạn giáp khu dân cư hiện hữu ấp 1 - xã
Xuân Đường đến giáp xã Cẩm Đường, huyện Long Thành
|
450
|
220
|
150
|
110
|
5
|
Đường Xuân Định - Lâm San (đường Xuân Bảo
đi Tỉnh lộ 764)
|
|
|
|
|
|
- Từ cầu Suối Hai đến giáp cầu hồ Suối
Vọng xã Xuân Bảo
|
450
|
220
|
160
|
100
|
|
- Đoạn từ cầu hồ Suối Vọng đến giáp Bưu
điện xã Bảo Bình
|
550
|
250
|
160
|
100
|
|
- Đoạn từ Bưu điện xã Bảo Bình đến hết
chợ Bảo Bình (+ 100 m)
|
700
|
300
|
160
|
100
|
|
- Đoạn từ giáp chợ Bảo Bình (+ 100 m) đến
cầu 4
|
700
|
250
|
160
|
100
|
|
- Đoạn từ Cầu 4 đến cầu Suối Lức
|
450
|
220
|
160
|
100
|
|
- Đoạn từ cầu Suối Lức đến hết xã Bảo Bình
|
450
|
220
|
160
|
100
|
|
- Đoạn từ giáp ranh xã Bảo Bình đến hết
hồ Suối Ran
|
300
|
200
|
150
|
100
|
|
- Đoạn từ giáp hồ Suối Ran đến ngã tư EC
|
450
|
220
|
160
|
100
|
|
- Đoạn từ ngã tư EC đến hết Trường Nguyễn
Hữu Cảnh, xã Lâm San
|
315
|
210
|
160
|
100
|
|
- Đoạn từ giáp Trường Nguyễn Hữu Cảnh đến
Tỉnh lộ 765
|
525
|
230
|
170
|
100
|
6
|
Đường Sông Nhạn - Dầu Giây
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Suối Sâu đến hết trụ sở UBND xã
Sông Nhạn
|
350
|
200
|
150
|
100
|
|
- Đoạn từ giáp trụ sở UBND xã Sông Nhạn
đến giáp ranh huyện Thống Nhất
|
300
|
200
|
150
|
100
|
7
|
Đường Xuân Đông - Xuân Tâm
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Tỉnh lộ 765 đến giáp Cây xăng
Châu Loan
|
450
|
200
|
150
|
100
|
|
- Đoạn từ Cây xăng Châu Loan đến hết
Trường Tiểu học Trần Phú
|
350
|
200
|
150
|
100
|
|
- Đoạn từ giáp Trường Tiểu học Trần Phú
đến đến giáp ranh huyện Xuân Lộc
|
300
|
200
|
150
|
100
|
8
|
Đường Xuân Phú - Xuân Tây (đoạn thuộc xã
Xuân Tây)
|
300
|
200
|
150
|
100
|
9
|
Đường Nhân Nghĩa - Sông Nhạn
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 56 đến hết xã Nhân Nghĩa
|
350
|
200
|
150
|
100
|
|
- Đoạn từ giáp ranh xã Nhân Nghĩa đến giáp
trụ sở UBND xã Xuân Quế
|
300
|
200
|
150
|
100
|
|
- Đoạn từ UBND xã Xuân Quế đến đường số 4
ấp 2
|
450
|
220
|
150
|
100
|
|
- Đoạn còn lại
|
300
|
200
|
150
|
100
|
10
|
Đường Xuân Đông - Xuân Tây
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Tỉnh lộ 765 (+ 2.000 m)
|
350
|
200
|
150
|
100
|
|
Đoạn còn lại
|
300
|
200
|
150
|
100
|
11
|
Đường Nhân Nghĩa - Xuân Đông
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Tỉnh lộ 765 đến cầu Xuân Tây
|
450
|
220
|
150
|
100
|
|
- Đoạn từ cầu Xuân Tây đến đường Xuân Định
- Lâm San (- 300 m)
|
300
|
200
|
150
|
100
|
|
- Đoạn từ đường Xuân Định - Lâm San (- 300
m) đến hết Trường Nguyễn Du xã Xuân Bảo
|
450
|
220
|
150
|
100
|
|
- Đoạn từ giáp Trường Nguyễn Du xã Xuân
Bảo đến giáp ranh xã Nhân Nghĩa
|
300
|
200
|
150
|
100
|
12
|
Đường Chốt Mỹ - Xuân Tây
|
300
|
200
|
150
|
100
|
13
|
Đường Suối Lức - Rừng Tre
|
300
|
200
|
150
|
100
|
14
|
Tỉnh lộ 765 đi Cọ Dầu
|
300
|
200
|
150
|
100
|
15
|
Đường Xuân Đường - Thừa Đức
|
300
|
200
|
150
|
100
|
16
|
Đường chợ Xuân Bảo - Xuân Tây
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Xuân Định - Lâm San vào 800 m
|
400
|
200
|
150
|
100
|
|
Đoạn còn lại
|
300
|
200
|
150
|
100
|
17
|
Đường Tân Mỹ - Nhân Nghĩa
|
300
|
200
|
150
|
100
|
18
|
Đường Lộ 25 - Sông Nhạn
|
450
|
200
|
160
|
100
|
VII
|
HUYỆN TRẢNG BOM
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 1 A
|
|
|
|
|
|
Đoạn giáp Biên Hòa đến ngã 3 Trị An
|
6.000
|
900
|
550
|
420
|
|
Đoạn từ ngã 3 Trị An đến giáp Nhà thờ Bùi Chu
|
4.000
|
840
|
550
|
420
|
|
Đoạn từ Nhà thờ Bùi Chu đến UBND xã Bắc Sơn
|
2.800
|
720
|
540
|
360
|
|
Đoạn từ UBND xã Bắc Sơn đến cầu Suối Đỉa
|
1.700
|
600
|
450
|
300
|
|
Đoạn từ Suối Đỉa đến đường Võ Nguyên Giáp
|
2.000
|
600
|
450
|
300
|
|
Đoạn từ đường Võ Nguyên Giáp đến giáp xã
Quảng Tiến
|
2.300
|
600
|
450
|
300
|
|
Đoạn qua xã Quảng Tiến
|
2.200
|
600
|
450
|
300
|
|
Đoạn từ giáp thị trấn Trảng Bom đến Nhà thờ
Lộc Hòa
|
2.300
|
600
|
450
|
350
|
|
Đoạn từ Nhà thờ Lộc Hòa đến Hạt Quản lý
đường bộ (ranh giới xã Trung Hòa và Tây Hòa)
|
1.700
|
600
|
450
|
350
|
|
Đoạn từ Hạt Quản lý đường bộ (ranh giới xã
Trung Hòa và Tây Hòa) đến UBND xã Trung Hòa
|
1.400
|
600
|
450
|
300
|
|
Đoạn từ UBND xã Trung Hòa đến cổng chính 2
ấp xã Đông Hòa
|
2.700
|
600
|
450
|
300
|
|
Đoạn từ cổng chính 2 ấp xã Đông Hòa đến
đường liên xã Hưng Long - Lộ 25 (bên phải) và Trung tâm Nghiên cứu Nông
nghiệp Hưng Lộc (bên trái)
|
1.750
|
600
|
450
|
300
|
|
Đoạn từ đường liên xã Hưng Long - Lộ 25
(bên phải) và Trung tâm Nghiên cứu Nông nghiệp Hưng Lộc (bên trái) đến giáp
ranh xã Hưng Lộc
|
1.200
|
540
|
400
|
270
|
2
|
Tỉnh lộ 762 (Trị An - Sóc Lu)
|
|
|
|
|
|
Các đoạn từ ngã tư Tân Lập đi về các hướng
(huyện Vĩnh Cửu; huyện Thống Nhất) 0,5 km
|
700
|
280
|
210
|
140
|
|
Các đoạn còn lại (TL 762)
|
450
|
280
|
210
|
140
|
3
|
Tỉnh lộ 767
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ ngã 3 Trị An đến Công ty Việt Vinh
|
4.000
|
900
|
670
|
450
|
|
Đoạn từ Công ty Việt Vinh đến ngã 3 Hươu
Nai
|
2.000
|
640
|
480
|
320
|
|
Đoạn từ ngã 3 Hươu Nai đến cầu Sông Thao
|
1.000
|
400
|
300
|
200
|
4
|
Đường vào Trường Dạy nghề Hố Nai 3
|
|
|
|
|
|
Đoạn 300 m đầu
|
2.000
|
600
|
450
|
300
|
|
Đoạn trong
|
1.200
|
600
|
450
|
300
|
5
|
Đường vào Khu công nghiệp Hố Nai (xã Hố Nai
3)
|
2.200
|
600
|
450
|
300
|
6
|
Đường vào Trại heo Yên Thế từ Quốc lộ 1 đến
đường ray xe lửa (xã Hố Nai 3)
|
1.800
|
600
|
450
|
300
|
7
|
Đường vào Công ty TAGS Thanh Bình (xã Hố
Nai 3)
|
1.100
|
650
|
500
|
350
|
8
|
Đường hông Giáo xứ Sài Quất (400 m) (xã Hố
Nai 3)
|
1.000
|
650
|
500
|
350
|
9
|
Đường Ngô Xá (xã Hố Nai 3)
|
1.000
|
600
|
450
|
300
|
10
|
Đường vào đập Thanh Niên (xã Hố Nai 3)
|
|
|
|
|
|
200 m đoạn đầu đường nhựa
|
1.000
|
600
|
450
|
300
|
|
1.800 m sau đoạn đường đất
|
650
|
450
|
300
|
250
|
11
|
Đường vào Cụm công nghiệp VLXD (Hố Nai 3)
|
1.200
|
500
|
350
|
250
|
12
|
Đường Đông Hải - Lộ Đức (xã Hố Nai 3)
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ Công ty Phương Sinh đến đường vào
Trường THCS Lê Đình Chinh
|
1.500
|
800
|
500
|
350
|
|
Đoạn từ đường vào Trường THCS Lê Đình Chinh
đến Nhà thờ Lai Ổn
|
1.200
|
500
|
400
|
250
|
|
Đoạn từ đường vào Trường THCS Lê Đình Chinh
đến Giáo xứ Đông Vinh
|
900
|
500
|
400
|
250
|
13
|
Đường vào Trại heo Phú Sơn (xã Bắc Sơn )
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ Quốc lộ 1A đến đường sắt
|
1.300
|
600
|
400
|
300
|
|
Đoạn còn lại (BS)
|
900
|
500
|
360
|
300
|
14
|
Đường Bình Minh - Giang Điền (đường vào Khu
du lịch Thác Giang Điền)
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ Quốc lộ 1A đến đường sắt 1
|
1.800
|
550
|
400
|
300
|
|
Đoạn từ đường sắt đến giáp xã Giang Điền
|
1.200
|
500
|
400
|
300
|
|
Đoạn từ ranh giới xã Giang Điền đến cầu
Sông Buông
|
1.200
|
550
|
450
|
300
|
|
Đoạn Nam Sông Buông (cầu Sông Buông đến
ranh giới xã An Viễn)
|
850
|
450
|
300
|
200
|
15
|
Đường Bình Minh - Giang Điền (cũ) (từ đường
Võ Nguyên Giáp đến cuối đường)
|
1.200
|
500
|
400
|
300
|
16
|
Đường 3/2 nối dài, từ giáp thị trấn Trảng
Bom đến đường vào KDL Thác Giang Điền (xã Quảng Tiến)
|
|
|
|
|
|
Đoạn giáp thị trấn đến đường vào UBND xã
Quảng Tiến
|
1.500
|
600
|
450
|
300
|
|
Đoạn còn lại (3/2)
|
1.200
|
600
|
450
|
300
|
17
|
Đường Trần Phú (giáp ranh thị trấn Trảng
Bom) (xã Quảng Tiến)
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ Quốc lộ 1A đến đường 3/2
|
2.200
|
600
|
450
|
300
|
|
Đoạn còn lại (TP)
|
1.500
|
600
|
450
|
300
|
18
|
Đường Trảng Bom -
An Viễn
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường nhựa giáp ranh TT. Trảng Bom đến
đường sắt
|
900
|
300
|
230
|
150
|
|
Đoạn từ đường sắt đến giáp xã An Viễn
|
600
|
300
|
220
|
150
|
|
Trong đó: Đoạn từ UBND xã ra mỗi bên 500 m
|
900
|
310
|
230
|
160
|
|
Đoạn từ giáp xã Đồi 61 đến Cây xăng Xuân
Dũng
|
800
|
300
|
220
|
150
|
|
Đoạn từ Cây xăng Xuân Dũng đến xã Tam Phước
|
1.200
|
600
|
300
|
200
|
19
|
Đường nhựa từ đường Lê Duẩn đến đường Trảng
Bom - An Viễn (xã Đồi 61)
|
700
|
310
|
230
|
160
|
20
|
Đường vào Khu công nghiệp Giang Điền (từ
đường Trảng Bom - An Viễn đến giáp ranh xã Giang Điền)
|
1.000
|
420
|
270
|
200
|
21
|
Đường Sông Thao - Bàu Hàm
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ Quốc lộ 1A đến cầu số 1
|
800
|
540
|
400
|
270
|
|
Đoạn từ cầu số 1 đến giáp xã Sông Thao
|
500
|
400
|
300
|
200
|
|
Đoạn qua xã Sông Thao
|
480
|
260
|
200
|
150
|
|
Đoạn qua xã Bàu Hàm
|
480
|
260
|
190
|
130
|
22
|
Đường 20 (Hưng Long - Lộ 25) (xã Hưng
Thịnh)
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ Quốc lộ 1 đến đường ray xe lửa
|
1.000
|
500
|
400
|
300
|
|
Đoạn còn lại (Đ 20)
|
500
|
400
|
300
|
200
|
23
|
Đường Hưng Bình (xã Hưng Thịnh)
|
650
|
400
|
300
|
200
|
24
|
Đường 15 (Quốc lộ 1- đường sắt) (xã Hưng
Thịnh)
|
800
|
400
|
300
|
200
|
25
|
Đường Trảng Bom - Thanh Bình
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp ranh thị trấn Trảng Bom đến
Cầu số 6 (xã Sông Trầu)
|
960
|
360
|
270
|
180
|
|
Đoạn từ cầu số 6 đến giáp xã Cây Gáo (xã
Sông Trầu)
|
800
|
340
|
250
|
170
|
|
Đoạn từ giáp ranh xã Sông Trầu đến đường
vào Công ty Đông Nghi
|
450
|
300
|
220
|
150
|
|
Đoạn từ đường vào Công ty Đông Nhi đến ngã
tư Tân Lập (xã Cây Gáo)
|
700
|
360
|
270
|
180
|
|
Từ ngã tư Tân Lập đến hết Trường Tiểu học
Tân Lập (xã Thanh Bình)
|
700
|
360
|
270
|
180
|
|
Đoạn còn lại thuộc xã Thanh Bình
|
450
|
300
|
220
|
150
|
26
|
Đường vào Công ty gỗ Rừng Thông (từ đường
Trảng Bom - Thanh Bình đến đường liên xã Tây Hòa - Sông Trầu (bao gồm cả đoạn
nối vào Khu công nghiệp Bàu Xéo)
|
700
|
350
|
200
|
150
|
27
|
Đường vào thác Đá Hàn (từ đường Trảng Bom -
Thanh Bình đến Công ty Sông Gianh)
|
700
|
350
|
200
|
150
|
28
|
Đường vào Khu di tích lịch sử căn cứ Tỉnh
ủy Biên Hòa (U1) (xã Thanh Bình)
|
350
|
220
|
170
|
110
|
29
|
Hương lộ 24 (xã Thanh Bình)
|
350
|
220
|
170
|
110
|
30
|
Đường liên xã Tây Hòa - Sông Trầu (đoạn từ
Quốc lộ 1A đi qua Khu tái định cư Tây Hòa đến cầu 1 Tấn) (xã Tây Hòa)
|
650
|
500
|
400
|
250
|
31
|
Đường liên ấp Lộc Hòa - Nhân Hòa (nhánh Bắc
Quốc lộ 1A) (xã Tây Hòa)
|
|
|
|
|
|
Đoạn giáp Quốc lộ 1A đến Trường THCS Tây
Hòa
|
650
|
500
|
400
|
250
|
|
Đoạn từ Trường THCS Tây Hòa đến Nhà máy xử
lý chất thải
|
450
|
350
|
250
|
150
|
32
|
Đường ấp Lộc Hòa (nhánh Nam Quốc lộ 1A), từ
Quốc lộ 1A đi qua Nhà máy thức ăn gia súc Minh Quân (xã Tây Hòa)
|
650
|
500
|
400
|
220
|
33
|
Đường liên ấp Lộc Hòa (giáp Nhà thờ Lộc Hòa
về hướng Đông đến đường sắt Bắc Nam) (xã Tây Hòa)
|
650
|
500
|
400
|
220
|
34
|
Đường liên ấp Lộc Hòa (giáp Nhà thờ Lộc Hòa
về hướng Tây đến giáp Nghĩa địa GX Lộc Hòa)
|
650
|
500
|
400
|
220
|
35
|
Đường 30 Tháng 4 (xã Bàu Hàm)
|
350
|
250
|
200
|
140
|
36
|
Đường 19 Tháng 5 (xã Bàu Hàm)
|
350
|
250
|
200
|
140
|
37
|
Đường Đức Huy - Thanh Bình - Dốc Mơ (xã
Thanh Bình)
|
350
|
250
|
200
|
150
|
38
|
Đường ranh Hưng Thịnh - Hưng Lộc
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ Quốc lộ 1 A vào 500 m
|
650
|
450
|
350
|
250
|
|
Đoạn còn lại (HT - HL)
|
450
|
400
|
250
|
200
|
39
|
Đường Hùng Vương đoạn qua xã Sông Trầu
|
2.000
|
400
|
300
|
200
|
40
|
Đường Lê Duẩn đoạn qua xã Đồi 61
|
1.900
|
500
|
300
|
150
|
41
|
Đường bao Khu công nghiệp Bàu Xéo
|
650
|
500
|
400
|
200
|
42
|
Đường Võ Nguyên Giáp (đường Quốc lộ 1 tránh
TP. Biên Hòa)
|
2.200
|
1.000
|
700
|
500
|
43
|
Đường Đông Hòa 7 km
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ Quốc lộ 1A đến đường sắt
|
800
|
600
|
450
|
300
|
|
Đoạn từ đường sắt đến đường Đông Hòa - Hưng
Thịnh - Trung Hòa
|
600
|
450
|
350
|
200
|
|
Đoạn từ đường Đông Hòa - Hưng Thịnh - Trung
Hòa đến giáp ranh huyện Thống Nhất
|
450
|
350
|
300
|
200
|
44
|
Đường Hưng Nghĩa (đoạn từ đường ray xe lửa
đến giáp ranh xã Lộ 25)
|
400
|
300
|
250
|
150
|
45
|
Đường song hành đường Võ Nguyên Giáp thuộc
xã Bình Minh (qua Khu TĐC Bình Minh)
|
1.200
|
500
|
300
|
200
|
46
|
Đường Phước Tân Giang Điền
|
700
|
500
|
350
|
250
|
47
|
Đường ấp 1 đi ấp 2 (xã Sông Trầu)
|
450
|
300
|
200
|
150
|
48
|
Đường chợ cây số 9 đi xã Tây Hòa
|
450
|
300
|
200
|
150
|
49
|
Đường Trung tâm văn hóa xã Sông Trầu đi ấp
4, ấp 5
|
450
|
300
|
200
|
150
|
50
|
Đường cổng Nhà văn hóa ấp 4 đi ấp 1
|
450
|
300
|
200
|
150
|
VIII
|
HUYỆN THỐNG NHẤT
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 1A
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp ranh giới huyện Trảng Bom
đến giáp trụ sở UBND xã Hưng Lộc
|
1.600
|
500
|
360
|
250
|
|
- Đoạn từ trụ sở UBND xã Hưng Lộc đến đường
Đại Phát Đạt
|
2.000
|
560
|
400
|
250
|
|
- Đoạn từ đường Đại Phát Đạt đến cuối Khu
dân cư Xóm Hố
|
2.200
|
560
|
400
|
250
|
|
- Đoạn tiếp theo đến đường Ngô Quyền - Sông
Thao
|
2.000
|
560
|
400
|
250
|
|
- Đoạn từ đường Ngô Quyền - Sông Thao đến
ngã tư Dầu Giây
|
2.600
|
600
|
390
|
250
|
|
- Đoạn từ ngã tư
Dầu Giây đến giáp lô cao su đường vào ấp Lập Thành
|
2.400
|
600
|
370
|
250
|
|
- Đoạn tiếp theo đến cuối khu dân cư ấp
Trần Hưng Đạo
|
2.300
|
520
|
370
|
250
|
|
- Đoạn còn lại đến giáp ranh thị xã Long
Khánh
|
2.200
|
520
|
370
|
250
|
2
|
Quốc lộ 20
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 1A đến giáp ranh Khu
trung tâm hành chính huyện
|
2.400
|
550
|
410
|
260
|
|
- Đoạn tiếp theo đến giáp ngã ba đường vào
Nông trường Cao su Bình Lộc
|
1.820
|
520
|
400
|
250
|
|
- Đoạn từ ngã ba đường vào Nông trường Cao
su Bình Lộc đến giáp ngã ba đường vào ấp Lạc Sơn
|
2.100
|
480
|
360
|
240
|
|
- Đoạn từ ngã ba đường vào ấp Lạc Sơn đến
đường Chu Văn An - Định Quán
|
2.800
|
600
|
360
|
240
|
|
- Đoạn từ đường Chu Văn An - Định Quán đến
giáp trụ sở UBND xã Gia Tân 2
|
2.600
|
500
|
360
|
240
|
|
- Đoạn từ trụ sở UBND xã Gia Tân 2 đến
đường ranh đầu lô cao su
|
1.700
|
480
|
360
|
240
|
|
- Đoạn tiếp theo đến giáp ranh huyện Định
Quán
|
1.100
|
400
|
300
|
200
|
3
|
Tỉnh lộ 769
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 1A đến hết ranh khu dân
cư ấp Trần Cao Vân
|
1.800
|
500
|
340
|
220
|
|
- Đoạn từ hết ranh khu dân cư ấp Trần Cao
Vân đến hết Khu công nghiệp Dầu Giây
|
1.400
|
450
|
340
|
220
|
|
- Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Lộ 25
|
1.300
|
400
|
300
|
200
|
|
- Đoạn qua xã Lộ 25
|
1.000
|
400
|
300
|
200
|
|
+ Trong đó: Đoạn qua trụ sở UBND xã và chợ
xã Lộ 25 tính ra mỗi bên 100 m
|
1.200
|
400
|
300
|
200
|
4
|
Tỉnh lộ 762 (Trị An - Sóc Lu)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn qua xã Quang trung
|
650
|
260
|
200
|
130
|
|
- Đoạn qua xã Gia
Kiệm
|
450
|
230
|
180
|
120
|
5
|
Đoạn đường chéo từ Quốc lộ 20 đến Quốc lộ
1A
|
2.400
|
550
|
390
|
250
|
6
|
Đường Suối Tre - Bình lộc
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ranh thị xã Long Khánh đến Trường
THCS Bình Lộc
|
400
|
160
|
120
|
80
|
|
- Đoạn qua ấp Xuân Thiện (từ Trường THCS
Bình Lộc đến cây xăng)
|
500
|
220
|
170
|
110
|
|
- Đoạn tiếp theo đến Quốc lộ 20
|
600
|
400
|
250
|
120
|
7
|
Đường Vườn Xoài (đường Ông Hùng cũ)
|
500
|
220
|
170
|
110
|
8
|
Đường Đức Huy - Thanh Bình
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 20 đến giáp ranh xã Gia
Tân 2
|
800
|
400
|
240
|
160
|
|
- Đoạn còn lại
|
500
|
220
|
170
|
110
|
9
|
Đường Chu Văn An - Định Quán
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 20 vào đến ngã ba Đồng
Húc
|
800
|
400
|
240
|
160
|
|
- Đoạn còn lại
|
500
|
220
|
170
|
110
|
10
|
Đường Hưng Nghĩa
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 1A vào 500 m
|
780
|
400
|
250
|
150
|
|
- Đoạn tiếp theo đến giáp đường ray xe lửa
|
600
|
300
|
250
|
150
|
|
- Đoạn từ đường ray xe lửa đến giáp ranh xã
Lộ 25
|
380
|
230
|
150
|
100
|
|
- Đoạn qua xã Lộ 25 đến Tỉnh lộ 769
|
500
|
300
|
220
|
150
|
11
|
Đường Tây Kim - Thanh Bình
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 20 vào 500 m
|
800
|
360
|
240
|
160
|
|
- Đoạn còn lại
|
500
|
220
|
170
|
110
|
12
|
Đường chợ Lê Lợi - Bàu Hàm
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 20 vào 500 m
|
520
|
400
|
250
|
100
|
|
- Đoạn còn lại
|
300
|
160
|
120
|
100
|
13
|
Đường Lạc Sơn - Xuân Thiện
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Km1+500 đến Km2+500
|
600
|
360
|
240
|
120
|
|
- Đoạn từ UBND xã Xuân
Thiện ra 500 m
|
700
|
360
|
240
|
120
|
|
- Các đoạn còn lại
|
500
|
180
|
140
|
100
|
14
|
Đường Võ Dõng 3 - Sóc Lu
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 20 vào 500 m
|
700
|
360
|
240
|
130
|
|
- Đoạn tiếp theo đến suối
|
500
|
220
|
140
|
100
|
|
- Đoạn còn lại
|
300
|
190
|
140
|
100
|
15
|
Đường Đông Kim - Xuân Thiện
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 20 vào 500 m
|
800
|
360
|
240
|
160
|
|
- Đoạn còn lại
|
500
|
220
|
170
|
110
|
16
|
Đường Võ Dõng - Lạc Sơn
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 20 vào 500 m
|
800
|
360
|
240
|
160
|
|
- Đoạn còn lại
|
500
|
220
|
170
|
120
|
17
|
Đường 20 (đường Hưng Long - Lộ 25)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Tỉnh lộ 769 đến Trung tâm văn hóa
xã Lộ 25
|
1.000
|
430
|
320
|
210
|
|
- Đoạn còn lại đến giáp xã Hưng Thịnh huyện
Trảng Bom
|
600
|
380
|
230
|
150
|
18
|
Đường Ngô Quyền - Sông Thao
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 1A đến ngã ba cạnh văn
phòng ấp Ngô Quyền
|
800
|
450
|
250
|
120
|
|
- Đoạn còn lại đến ranh huyện Trảng Bom
|
500
|
400
|
250
|
150
|
19
|
Đường ranh Hưng Thịnh - Hưng Lộc
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 1A vào 500 m
|
550
|
420
|
300
|
170
|
|
- Đoạn còn lại
|
450
|
380
|
250
|
120
|
20
|
Đường từ ngã 5 Xuân Thạnh đến đường ranh
Xuân Thạnh - Sông Nhạn
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã 5 Xuân Thạnh đến đường vào
Trạm y tế ấp 9/4
|
950
|
500
|
340
|
150
|
|
- Đoạn từ đường vào Trạm y tế ấp 9/4 đến
đường ranh Xuân Thạnh - Sông Nhạn
|
500
|
380
|
250
|
150
|
21
|
Đường Lộ 25 - Sông Nhạn (đường Giáo xứ Xuân
Triệu)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Tỉnh lộ 769 đến cầu số 5
|
500
|
380
|
250
|
150
|
|
- Đoạn từ cầu số 5 đến ranh huyện Cẩm Mỹ
|
450
|
300
|
200
|
120
|
22
|
Đường hông chợ Dầu Giây phía Bắc (đường số
1 - Trần Cao Vân)
|
1.000
|
450
|
260
|
120
|
23
|
Đường hông chợ Dầu Giây phía Nam (đường số
4 - Trần Cao Vân)
|
800
|
450
|
260
|
120
|
24
|
Đường Phân trạm ấp 9/4 xã Xuân Thạnh
|
600
|
350
|
200
|
120
|
25
|
Đường Trung tâm ấp 9/4 xã Xuân Thạnh
|
700
|
350
|
200
|
120
|
26
|
Đường ngã ba Đồng Húc đi đập Bỉnh
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã ba Đồng Húc vào 500 m
|
400
|
170
|
120
|
80
|
|
- Đoạn còn lại
|
300
|
160
|
120
|
80
|
27
|
Đường câu lạc bộ chôm chôm
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 1A vào đến ngã tư cuối
Cụm công nghiệp Hưng Lộc
|
600
|
400
|
250
|
120
|
|
- Đoạn còn lại
|
400
|
170
|
120
|
80
|
28
|
Đường Trung tâm Hưng Lộc
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 1A vào 500 m
|
800
|
400
|
250
|
120
|
|
- Đoạn tiếp theo đến đường ray xe lửa
|
600
|
300
|
250
|
100
|
|
- Đoạn còn lại
|
400
|
230
|
150
|
100
|
29
|
Đường Bến Nôm (xã Gia Tân 1 giáp xã Phú
Cường, đoạn từ nghĩa địa vô Đồi 3 )
|
190
|
130
|
100
|
70
|
IX
|
HUYỆN ĐỊNH QUÁN
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 20
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp ranh huyện Thống Nhất đến
Chùa Trúc Lâm
|
700
|
360
|
240
|
110
|
|
Đoạn tiếp theo đến hết Trạm y tế cũ xã Túc
Trưng
|
900
|
380
|
240
|
110
|
|
+ Trong đó: Đoạn qua tim chợ Phú Cường mỗi
bên 200 m
|
1.200
|
400
|
240
|
150
|
|
- Đoạn từ Trạm y tế cũ xã Túc Trưng đến hết
Trường PTTH Điểu Cải
|
1.200
|
400
|
240
|
150
|
|
- Đoạn từ Trường PTTH Điểu Cải - ngã 3 cây
xăng
|
2.000
|
400
|
240
|
150
|
|
+ Trong đó: Đoạn qua chợ Phú Túc cách tim
chợ mỗi bên 200 m
|
2.500
|
400
|
240
|
150
|
|
- Đoạn từ ngã 3 cây xăng đến hết Bến xe Phú
Túc
|
1.000
|
400
|
150
|
100
|
|
- Đoạn từ Bến xe Phú Túc đến hết Cây xăng
Tín Nghĩa
|
400
|
190
|
140
|
100
|
|
- Đoạn từ Cây xăng Tín Nghĩa đến hết Trường
Lê Quý Đôn
|
500
|
190
|
140
|
100
|
|
- Đoạn từ Trường Lê Quý Đôn đến giáp cầu La
Ngà
|
800
|
300
|
160
|
140
|
|
+ Trong đó: Đoạn từ tim chợ 102 ra mỗi bên
200m
|
1.200
|
300
|
160
|
110
|
|
- Đoạn từ cầu La Ngà - Nghĩa trang liệt sỹ
|
800
|
200
|
140
|
100
|
|
- Đoạn từ Nghĩa trang liệt sỹ đến Nghĩa địa
Phú Ngọc
|
600
|
200
|
140
|
100
|
|
- Đoạn từ Nghĩa địa Phú Ngọc đến ngã 3
Thanh Tùng
|
400
|
200
|
140
|
100
|
|
- Đoạn từ ranh thị trấn Định Quán đến ngã 3
đi Phú Hòa
|
3.500
|
500
|
270
|
150
|
|
- Đoạn từ ngã 3 đi Phú Hòa đến Cây xăng 116
|
1.400
|
250
|
200
|
110
|
|
- Đoạn từ Cây xăng 116 đến ngã ba 118
|
800
|
200
|
150
|
110
|
|
- Đoạn từ ngã ba 118 đến giáp huyện Tân Phú
|
600
|
200
|
150
|
100
|
2
|
Đường Bến Nôm (xã Phú Cường)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 20 đến giáp nghĩa địa
|
400
|
250
|
150
|
70
|
|
- Đoạn từ nghĩa địa vô Bến Cá
|
260
|
160
|
100
|
70
|
|
- Đoạn từ nghĩa địa vô Đồi 3
|
180
|
130
|
100
|
70
|
3
|
Tỉnh lộ 763 đoạn qua xã Phú Túc, Suối Nho
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Cây xăng Phú Túc vào đến hết
Trường THCS Phú Túc
|
600
|
160
|
120
|
70
|
|
- Đoạn tiếp theo đến hết Trường Tiểu học Võ
Thị Sáu
|
300
|
160
|
110
|
70
|
|
- Đoạn từ Trường Tiểu học Võ Thị Sáu đến
hết Giáo xứ Suối Nho
|
450
|
160
|
120
|
70
|
|
- Đoạn từ Giáo xứ Suối Nho đến giáp ranh
giới xã Xuân Bắc, huyện Xuân Lộc
|
500
|
160
|
120
|
70
|
|
+ Trong đó: Đoạn từ tim chợ Suối Nho ra mỗi
bên 200 m
|
600
|
300
|
180
|
70
|
4
|
Đường 101 (xã La Ngà, Túc Trưng, Suối Nho)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 20 vào 1.000 m
|
300
|
160
|
140
|
70
|
|
- Đoạn còn lại
|
200
|
130
|
100
|
60
|
5
|
Đường 101 (xã La Ngà)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 20 - đường WB2
|
300
|
160
|
140
|
70
|
|
- Đoạn còn lại
|
200
|
130
|
100
|
60
|
6
|
Đường 104 (xã Phú Ngọc)
|
|
|
|
|
|
- Từ Quốc lộ 20 đến hết Trường Tiểu học Phú
Ngọc B
|
250
|
130
|
100
|
70
|
|
- Đoạn còn lại đến hết dốc Lê Thê (Bắc QL
20)
|
230
|
130
|
100
|
60
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 20 đến ao cá Huyện ủy
(Nam QL 20)
|
250
|
120
|
90
|
60
|
|
- Đoạn từ ao cá Huyện ủy đến cầu RAP
|
220
|
120
|
90
|
60
|
|
- Đoạn còn lại
|
190
|
120
|
90
|
60
|
7
|
Đường 105
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 20 đến cống số 1
|
250
|
120
|
90
|
60
|
|
- Đoạn còn lại
|
190
|
110
|
90
|
60
|
8
|
Đường 107 (xã Ngọc Định)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 20 (ngã 3 Km107) vào 100
m
|
300
|
140
|
110
|
70
|
|
- Đoạn từ Km107+100 đến giáp Nhà thờ Ngọc
Thanh
|
200
|
120
|
90
|
60
|
|
- Đoạn từ Nhà thờ Ngọc Thanh - Bến phà 107
|
250
|
140
|
110
|
70
|
9
|
Đường Thanh Sơn (đường nhựa)
|
|
|
|
|
|
Phía rẽ phải từ Bến phà 107
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã ba Bến phà đến ngã ba Lô Năm
|
250
|
140
|
110
|
70
|
|
- Đoạn từ ngã ba Lô Năm đến ngã ba đường
mới
|
180
|
110
|
80
|
50
|
|
- Đoạn từ ngã ba đường mới đến ngã ba đường
đất đỏ (chỉ áp dụng đối với đường nhựa)
|
80
|
60
|
50
|
40
|
|
- Đoạn từ ngã ba đường mới vô ấp 7, Thanh
Sơn (chỉ áp dụng đối với đường nhựa)
|
100
|
80
|
60
|
50
|
|
Phía rẽ trái từ Bến phà 107
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Bến phà đến cầu Thiết Kế
|
220
|
140
|
80
|
60
|
|
- Đoạn từ cầu Thiết Kế đến ngã ba Cây Sao
|
160
|
110
|
80
|
60
|
|
- Đoạn từ ngã ba Cây Sao đến hết đường nhựa
|
120
|
100
|
80
|
60
|
10
|
Đường Làng Thượng
(nối tiếp từ đường Trần Phú của thị trấn thuộc địa bàn xã Gia Canh)
|
200
|
120
|
90
|
60
|
11
|
Đường Cầu Trắng (đoạn thuộc xã Ngọc Định)
|
250
|
200
|
160
|
60
|
12
|
Đường Thú Y (xã Phú Vinh)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 20 vào 500 m
|
800
|
300
|
150
|
100
|
|
- Đoạn tiếp theo đến hết nghĩa trang (ấp Ba
Tầng)
|
400
|
160
|
120
|
80
|
|
- Đoạn từ nghĩa trang đến phân hiệu Trường
Tiểu học Lê Văn Tám
|
110
|
90
|
80
|
60
|
|
- Đoạn còn lại
|
130
|
100
|
80
|
60
|
13
|
Đường ngã 4 Km115 (thuộc xã Phú Lợi và Phú
Vinh)
|
|
|
|
|
|
Phía qua chợ Phú Lợi
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 20 vào đến hết nhà lồng
chợ
|
1.000
|
450
|
160
|
110
|
|
- Đoạn tiếp theo đến ngã tư đường liên xã
Phú Lợi - thị trấn Định Quán
|
600
|
300
|
110
|
70
|
|
- Đoạn còn lại
|
300
|
140
|
110
|
70
|
|
Phía qua chợ Phú Vinh
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 20 vào đến hết Trường
Nguyễn Huệ cũ
|
1.000
|
300
|
160
|
110
|
|
- Đoạn từ Trường Nguyễn Huệ cũ đến ngã 3 Ấp
4
|
400
|
250
|
110
|
70
|
|
- Đoạn từ ngã 3 Ấp 4 vào 1.000 m
|
250
|
140
|
110
|
70
|
|
- Đoạn còn lại
|
200
|
120
|
90
|
60
|
14
|
Đường ngã ba Phú Lợi - Phú Hòa (thuộc xã
Phú Lợi và Phú Hòa)
|
|
|
|
|
|
- Từ Quốc lộ 20 đến hết Trường THCS Phú Lợi
|
500
|
300
|
110
|
70
|
|
- Đoạn tiếp theo đến ngã ba Cây xăng Phú
Hòa
|
250
|
120
|
90
|
60
|
15
|
Đường 118 (xã Phú Vinh)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 20 vào 500 m
|
300
|
200
|
110
|
100
|
|
- Đoạn tiếp theo đến ngã 3 đường WB
|
200
|
120
|
100
|
60
|
|
- Đoạn từ ngã ba đường WB đến cầu Suối Son
|
250
|
120
|
90
|
60
|
|
- Đoạn còn lại
|
180
|
100
|
80
|
50
|
16
|
Đường 120 (xã Phú Tân)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 20 vào hết UBND xã
|
250
|
150
|
110
|
70
|
|
- Đoạn từ hết UBND xã đến trung tâm cụm xã
|
200
|
120
|
90
|
60
|
|
- Đoạn còn lại
|
180
|
120
|
90
|
60
|
17
|
Đường Cầu Ván
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 20 đến đại lý bưu điện ấp
Tân Lập
|
600
|
240
|
150
|
70
|
|
- Đoạn còn lại
|
300
|
160
|
90
|
60
|
18
|
Đường Gia Canh
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường 13 tới cổng Bệnh viện Định
Quán
|
1.500
|
500
|
250
|
180
|
|
- Đoạn từ cổng Bệnh viện Định Quán đến Cây
xăng Gia Canh
|
1.000
|
250
|
140
|
100
|
|
- Từ Cây xăng Gia Canh đến Trường Trần Quốc
Tuấn
|
600
|
200
|
120
|
80
|
|
- Đoạn còn lại
|
300
|
170
|
90
|
60
|
19
|
Đường 13 (đường Hoàng Hoa Thám và nối dài
vào xã Gia Canh)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường Gia Canh vào đến hết ranh
thị trấn
|
600
|
220
|
100
|
80
|
|
- Đoạn tiếp theo đến hết đường nhựa
|
240
|
100
|
80
|
60
|
|
- Đoạn còn lại
|
150
|
90
|
70
|
50
|
20
|
Đường Thanh Tùng (thuộc xã Phú Ngọc và Gia
Canh)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 20 đến giáp Chùa Chơn Như
|
220
|
150
|
100
|
80
|
|
- Đoạn từ Chùa Chơn Như đến hết ranh giới
thị trấn Định Quán
|
180
|
120
|
100
|
80
|
|
- Đoạn còn lại
|
150
|
100
|
80
|
60
|
21
|
Đường 4A
|
600
|
400
|
150
|
100
|
22
|
Đường 2A
|
600
|
400
|
150
|
100
|
23
|
Đường 96 (xã La Ngà)
|
190
|
100
|
80
|
60
|
24
|
Đường Trà Cổ (xã Phú Hòa)
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ ranh xã Phú Hòa đến Cây xăng Phú
Hòa (xã Phú Hòa)
|
160
|
110
|
80
|
50
|
|
Đoạn từ Cây xăng Phú Hòa (xã Phú Hòa) đến
giáp xã Phú Điền (huyện Tân Phú)
|
200
|
110
|
80
|
50
|
25
|
Đường WB2 nối từ đường 101 đi ấp Vĩnh An
(xã La Ngà)
|
140
|
110
|
80
|
60
|
26
|
Đường 106 (xã Phú Ngọc)
|
250
|
140
|
110
|
70
|
27
|
Đường liên ấp 1 - ấp 3 (Phú Ngọc)
|
250
|
130
|
100
|
60
|
28
|
Đường từ Cây xăng 108 đến đường 107 vào
trung tâm hành chính xã (xã Ngọc Định)
|
210
|
140
|
100
|
70
|
29
|
Đường nối từ đường Cầu Trắng đến đường 107
hông Nhà thờ Ngọc Thanh (xã Ngọc Định)
|
140
|
80
|
60
|
50
|
30
|
Đường Suối Dzui từ Quốc lộ 20 vào đến đường
101 (xã Túc Trưng)
|
200
|
150
|
100
|
70
|
31
|
Đường nối từ Quốc lộ 20 đến đồi Du Lịch (xã
La Ngà)
|
250
|
150
|
100
|
80
|
32
|
Đường 101B (xã La Ngà)
|
320
|
160
|
140
|
80
|
33
|
Đường NaGoa (xã Suối Nho)
|
200
|
150
|
110
|
80
|
34
|
Đường liên xã Phú Lợi - Thị trấn Định Quán
|
450
|
300
|
240
|
160
|
X
|
HUYỆN TÂN PHÚ
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 20
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường Phú Thanh - Trà Cổ đến hết
ranh Giáo xứ Ngọc Lâm (xã Phú Xuân)
|
900
|
190
|
140
|
100
|
|
- Đoạn từ Giáo xứ Ngọc Lâm (xã Phú Xuân) +
500 m
|
1.000
|
200
|
150
|
100
|
|
- Đoạn từ Giáo xứ Ngọc Lâm (xã Phú Xuân) +
500 m đến đường Cầu Suối (xã Phú Thanh)
|
800
|
190
|
140
|
100
|
|
- Đoạn từ đường Cầu Suối (xã Phú Thanh) đến
đường số 1 Thọ Lâm (xã Phú Thanh)
|
1.650
|
240
|
170
|
110
|
|
- Đoạn từ đường số 1 Thọ Lâm (xã Phú Thanh)
đến hết ranh xã Phú Thanh
|
2.100
|
240
|
180
|
120
|
|
- Đoạn từ cầu Trắng (giáp xã Phú Thanh, Phú
Xuân) đến ngã tư Cây Xoài (xã Phú Lâm)
|
2.100
|
240
|
180
|
120
|
|
- Đoạn từ ngã tư Cây Xoài (xã Phú Lâm) đến
ngã tư Cây Dừa (xã Phú Lâm)
|
3.500
|
280
|
210
|
140
|
|
- Đoạn từ ngã tư Cây Dừa (xã Phú Lâm) đến
hẻm SONY (xã Phú Lâm)
|
2.800
|
280
|
210
|
140
|
|
- Đoạn từ hẻm SONY (xã Phú Lâm) đến đường
Phú Lâm - Phú Bình
|
1.200
|
240
|
180
|
120
|
|
- Đoạn từ đường Phú Lâm - Phú Bình đến
đường Xóm Chiếu (xã Phú Bình)
|
1.100
|
240
|
180
|
120
|
|
- Đoạn từ đường Xóm Chiếu (xã Phú Bình) đến
đường Bình Trung 1 (xã Phú Bình; Phú Trung)
|
800
|
220
|
160
|
110
|
|
- Đoạn từ đường Bình Trung 1 (xã Phú Bình;
Phú Trung) đến đường Phú Thạch 2 (xã Phú Trung)
|
800
|
220
|
160
|
110
|
|
- Đoạn từ đường Phú Thạch 2 (xã Phú Trung)
đến đường Phú Thắng 2 (xã Phú Trung)
|
500
|
190
|
140
|
100
|
|
- Đoạn từ đường Phú Thắng 2 (xã Phú Trung)
đến đường số 8 (xã Phú Sơn)
|
600
|
200
|
150
|
100
|
|
- Đoạn từ đường số 8 (xã Phú Sơn) đến đường
số 7 (xã Phú Sơn)
|
700
|
200
|
150
|
100
|
|
- Đoạn từ đường số 7 (xã Phú Sơn) + 730 m
|
1.000
|
200
|
150
|
100
|
|
- Đoạn từ đường số 7 (xã Phú Sơn) + 730 m
đến Chùa Linh Phú (xã Phú Sơn)
|
500
|
180
|
130
|
90
|
|
- Đoạn từ Chùa Linh Phú (xã Phú Sơn) đến
đường Thác Nai (xã Phú Sơn)
|
600
|
180
|
130
|
90
|
|
- Đoạn từ đường Thác Nai (xã Phú Sơn) đến
hết ranh xã Phú An và Phú Sơn (giáp tỉnh Lâm Đồng)
|
900
|
200
|
140
|
90
|
2
|
Đường Phù Đổng (xã Phú Lâm)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Km0 đến Km0+500
|
1.000
|
240
|
180
|
120
|
|
- Đoạn từ Km0+500 đến Km0+800
|
500
|
160
|
120
|
80
|
|
- Đoạn còn lại
|
300
|
140
|
110
|
70
|
3
|
Đường 5 Tấn (xã Phú Lâm)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Km0 đến Km0+500
|
500
|
210
|
140
|
90
|
|
- Đoạn từ Km0+500 đến Km1
|
250
|
160
|
100
|
70
|
|
- Đoạn còn lại
|
200
|
140
|
100
|
70
|
4
|
Đường Phú Lâm - Thanh Sơn
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 20 đến hết ranh thửa đất
số 13 tờ bản đồ 11 (xã Phú Lâm)
|
400
|
210
|
140
|
80
|
|
- Đoạn từ cuối ranh thửa đất số 13 tờ bản
đồ 11 (xã Phú Lâm) đến suối Cầu Trắng (xã Phú Lâm)
|
300
|
140
|
110
|
70
|
|
- Đoạn còn lại
|
250
|
130
|
100
|
70
|
5
|
Đường 30/4
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Km0 đến Km0+500
|
300
|
160
|
110
|
70
|
|
- Đoạn từ Km0+500 đến Km2
|
250
|
130
|
100
|
70
|
|
- Đoạn còn lại
|
200
|
130
|
100
|
60
|
6
|
Đường Tà Lài
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ranh thị trấn Tân Phú đến đầu
Trạm y tế xã Phú Lộc
|
200
|
130
|
100
|
60
|
|
- Đoạn từ Trạm y tế xã Phú Lộc đến hết ranh
Trường Mầm non Phú Lộc
|
300
|
140
|
110
|
70
|
|
- Đoạn từ Trường Mầm non Phú Lộc đến đường
Km12 (cổng văn hóa ấp 2)
|
200
|
130
|
100
|
60
|
|
- Đoạn từ đường Km12 (cổng văn hóa ấp 2)
đến đường ấp 2 - 3 (cặp sát ranh UBND xã Phú Lập)
|
350
|
160
|
120
|
80
|
|
- Đoạn từ đường ấp 2 - 3 (xã Phú Lập) đến
đường ấp 3 - 4 (xã Phú Lập)
|
400
|
160
|
120
|
80
|
|
- Đoạn từ đường ấp 3 - 4 (xã Phú Lập) đến
đường Láng Bồ (xã Phú Lập) (giáp xã Tà Lài)
|
300
|
160
|
120
|
80
|
|
- Đoạn còn lại (xã Tà Lài)
|
250
|
150
|
110
|
70
|
7
|
Đường Phú Lập đi Nam Cát Tiên
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã 3 Phú Lập đi Núi Tượng đến
đường ấp 2 - 3 (xã Phú Lập)
|
250
|
200
|
120
|
80
|
|
- Đoạn từ đường ấp 2 - 3 (xã Phú Lập) đến
giáp xã Núi Tượng
|
200
|
110
|
90
|
60
|
|
- Đoạn thuộc xã Núi Tượng (từ ngã ba Núi
Tượng - Nam Cát Tiên đi về các hướng: Xã Phú Xuân 200 m; xã Núi Tượng 500 m;
xã Nam Cát Tiên 1.500 m)
|
250
|
140
|
110
|
70
|
|
- Đoạn thuộc xã Nam Cát Tiên (từ cầu 200 đến
đường 600A)
|
250
|
140
|
110
|
70
|
|
- Đoạn còn lại
|
200
|
110
|
90
|
60
|
8
|
Đường 600A
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ QL 20 đến hết ranh trụ sở Lâm trường
600A (xã Phú An)
|
240
|
140
|
100
|
60
|
|
- Đoạn từ trụ sở Lâm trường 600A (xã Phú
An) đến sông Đồng Nai
|
200
|
130
|
100
|
60
|
9
|
Đường Trà Cổ
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp ranh thị trấn Tân Phú đến
đường số 1 (ấp 2 - 4B) (xã Trà Cổ)
|
300
|
140
|
110
|
70
|
|
- Đoạn từ đường số 1 (ấp 2-4B) (xã Trà Cổ)
đến đường ấp 5 - 6 (xã Trà Cổ)
|
350
|
150
|
110
|
70
|
|
- Đoạn từ đường ấp 5 - 6 (xã Trà Cổ) đến
hết ranh xã Phú Hòa (huyện Định Quán)
|
200
|
110
|
80
|
60
|
|
- Đoạn từ giáp ranh xã Phú Hòa (huyện Định
Quán) đến Cây xăng Phú Hòa (xã Phú Hòa, huyện Định Quán)
|
160
|
110
|
80
|
50
|
|
- Đoạn từ Cây xăng Phú Hòa (xã Phú Hòa,
huyện Định Quán) đi qua đường Cao Cang (xã Phú Điền) 100 m
|
160
|
110
|
80
|
50
|
|
- Đoạn đi qua đường Cao Cang (xã Phú Điền)
100 m đến cầu Đập (xã Phú Điền)
|
300
|
140
|
110
|
70
|
10
|
Đường Đắc Lua (đoạn từ bến phà đi qua
Trường Mẫu giáo Đắc Lua, điểm cuối cách Trường Mẫu giáo Đắc Lua 130 m)
|
200
|
130
|
100
|
60
|
11
|
Đường Phú Lộc - Phú Xuân (nối đường Tà Lài
đến giáp xã Phú Xuân)
|
140
|
110
|
70
|
50
|
12
|
Đường chợ Phú Lộc đi bến đò
|
140
|
110
|
70
|
50
|
13
|
Đường chợ Phú Lộc đi xã Phú Tân huyện Định
Quán
|
140
|
110
|
70
|
50
|
14
|
Đường Bình Trung 2
|
220
|
160
|
120
|
100
|
15
|
Đường Phú Yên
|
220
|
160
|
120
|
100
|
16
|
Đường Phú Thắng 1
|
190
|
140
|
120
|
100
|
17
|
Đường Phú Lợi
|
200
|
150
|
120
|
100
|
18
|
Đường Phú Thắng 2
|
200
|
150
|
120
|
100
|
19
|
Đường Phú Ngọc
|
200
|
150
|
120
|
100
|
20
|
Đường Km138
|
200
|
150
|
100
|
60
|
21
|
Đường số 4
|
200
|
150
|
100
|
60
|
22
|
Đường 129
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đầu đường 129 đến đường rẽ vào
Tượng đài Đức Mẹ
|
190
|
140
|
100
|
60
|
|
Đoạn từ đường rẽ vào Tượng đài Đức Mẹ đến
đường Giang Điền
|
100
|
80
|
70
|
60
|
23
|
Đường Bàu Rừng
|
80
|
70
|
65
|
60
|
24
|
Đường Đồng Dâu
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đầu đường Đồng Dâu đến hết nghĩa
trang
|
240
|
180
|
160
|
120
|
|
Đoạn từ nghĩa trang đến hết đường Đồng Dâu
|
200
|
180
|
160
|
140
|
25
|
Đường Cầu Suối
|
240
|
180
|
120
|
100
|
26
|
Đường Phú Thanh - Trà Cổ
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 20 đến hết ranh thị trấn
Tân Phú
|
200
|
180
|
160
|
140
|
|
- Đoạn còn lại
|
200
|
170
|
150
|
100
|
27
|
Đường số 7 Ngọc Lâm
|
190
|
140
|
120
|
100
|
28
|
Đường Km128
|
190
|
140
|
100
|
80
|
29
|
Đường số 5 Ngọc Lâm
|
190
|
140
|
120
|
100
|
30
|
Đường Thọ Lâm 3
|
190
|
140
|
120
|
100
|
31
|
Đường số 3 Thọ Lâm
|
180
|
160
|
140
|
90
|
32
|
Đường số 2 Thọ Lâm
|
500
|
250
|
120
|
80
|
33
|
Đường số 1 Thọ Lâm
|
240
|
200
|
120
|
60
|
34
|
Đường Thanh Thọ
|
240
|
200
|
150
|
60
|
35
|
Đường Suối Cọp
|
80
|
70
|
65
|
60
|
36
|
Đường Giang Điền
|
80
|
70
|
65
|
60
|
37
|
Đường số 2 Ngọc Lâm
|
200
|
150
|
100
|
60
|
38
|
Đường số 1 Ngọc Lâm
|
200
|
160
|
100
|
60
|
39
|
Đường Cắt Kiếng
|
200
|
180
|
160
|
140
|
40
|
Đường Km130
|
180
|
140
|
120
|
100
|
41
|
Đường chợ Ngọc Lâm
|
500
|
150
|
110
|
100
|
42
|
Đường Phú Xuân - Núi Tượng
|
400
|
150
|
110
|
100
|
43
|
Đường Trương Công Định
|
350
|
200
|
150
|
100
|
44
|
Đường Phú Xuân - Thanh Sơn
|
200
|
140
|
110
|
100
|
45
|
Đường Phú Lâm - Phú Bình
|
200
|
180
|
120
|
100
|
46
|
Đường 600B
|
140
|
100
|
60
|
50
|
47
|
Đường Nhà thờ Kim Lân (đường Phú Trung đi
xã Phú An)
|
180
|
150
|
100
|
80
|
XI
|
HUYỆN VĨNH CỬU
|
|
|
|
|
1
|
Tỉnh lộ 768
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp ranh thành phố Biên Hòa (cầu
Rạch Gốc) đến giáp ranh xã Thạnh Phú
|
3.000
|
1.120
|
910
|
630
|
|
- Đoạn từ ranh xã Thạnh Phú đến cổng Nghĩa
trang liệt sỹ huyện
|
3.200
|
1.120
|
910
|
630
|
|
- Đoạn từ cổng Nghĩa trang liệt sỹ huyện
đến cầu Ông Hường
|
2.100
|
800
|
650
|
450
|
|
- Đoạn từ cầu Ông Hường đến đường Đoàn Văn
Cự
|
1.600
|
700
|
500
|
330
|
|
- Đoạn từ đường Đoàn Văn Cự đến cầu Thủ
Biên
|
2.100
|
750
|
500
|
330
|
|
- Đoạn từ Cầu Thủ Biên đến đường vào Bến đò
Đại An
|
1.600
|
700
|
500
|
330
|
|
- Đoạn từ đường vào Bến đò Đại An đến cầu
Chùm Bao
|
1.200
|
600
|
400
|
300
|
|
- Đoạn từ cầu Chùm Bao đến cầu Bà Giá (cầu
19)
|
750
|
400
|
300
|
170
|
|
- Đoạn từ cầu Bà Giá (cầu 19) đến chân dốc
lớn (cống thoát nước) xã Trị An
|
800
|
400
|
300
|
170
|
|
- Đoạn từ chân dốc lớn xã Trị An đến giáp
thị trấn Vĩnh An
|
550
|
340
|
260
|
170
|
2
|
Tỉnh lộ 767
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp huyện Trảng Bom đến đường
điện 500 KV Phú Mỹ - Sông Mây
|
1.000
|
400
|
300
|
200
|
|
- Đoạn từ đường điện 500 KV Phú Mỹ - Sông
Mây đến cầu Suối Đá Bàn
|
950
|
400
|
300
|
200
|
|
- Từ suối Đá Bàn đến giáp thị trấn Vĩnh An
|
1.200
|
400
|
300
|
200
|
|
- Từ cầu Cứng (cầu Đồng Nai) đến cầu Chiến
khu D
|
250
|
120
|
90
|
60
|
|
- Đoạn từ cầu Chiến khu D đến đường vào
UBND xã Mã Đà
|
300
|
120
|
90
|
60
|
|
- Đoạn từ đường vào UBND xã Mã Đà đến ngã
ba rẽ đi Phú Lý
|
350
|
130
|
90
|
60
|
3
|
Tỉnh lộ 761
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã ba xã Mã Đà rẽ đi Phú Lý đến
đường dân sinh Mã Đà - Hiếu Liêm
|
300
|
120
|
90
|
60
|
|
- Đoạn tiếp theo đến cầu Suối Kóp
|
250
|
120
|
90
|
60
|
|
- Đoạn từ cầu Suối Kóp đến hết chợ Phú Lý
|
400
|
200
|
90
|
60
|
|
- Đoạn hết chợ Phú Lý đến Trung tâm Văn hóa
xã
|
250
|
150
|
90
|
60
|
|
- Đoạn từ Trung tâm Văn hóa đến ngã ba
đường 322A
|
210
|
120
|
90
|
60
|
|
- Đoạn từ ngã ba đường 322A đến ngã ba
đường 322B
|
180
|
110
|
90
|
60
|
|
- Đoạn từ ngã ba đường 322B đến ranh Khu
Bảo tồn Thiên nhiên và Văn hóa Đồng Nai
|
130
|
95
|
70
|
60
|
4
|
Đường Đồng Khởi
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ranh thành phố Biên Hòa đến hết
KCN Thạnh Phú
|
3.200
|
1.260
|
910
|
700
|
|
- Đoạn tiếp theo đến Tỉnh lộ 768
|
4.000
|
1.260
|
910
|
700
|
5
|
Đường Hiếu Liêm (xã Hiếu Liêm)
|
400
|
160
|
120
|
80
|
6
|
Đường Cộ - Cây Xoài
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Tỉnh lộ 768 đến hết khu tái định
cư 3,8 ha xã Tân An
|
750
|
350
|
260
|
170
|
|
- Đoạn từ khu tái định cư 3,8 ha xã Tân An
đến ranh xã Vĩnh Tân
|
550
|
350
|
260
|
170
|
|
- Đoạn qua xã Vĩnh Tân
|
500
|
300
|
200
|
100
|
7
|
Hương lộ 6 (xã Thạnh Phú)
|
1.200
|
750
|
450
|
300
|
8
|
Hương lộ 15
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Tỉnh lộ 768 đến ngã ba Hương lộ 6
|
2.500
|
1.100
|
500
|
450
|
|
- Đoạn từ ngã ba Hương lộ 6 đến cống số 10
(ấp 6)
|
1.500
|
900
|
500
|
350
|
|
- Đoạn từ cống số 10 (ấp 6) đến ranh xã
Bình Lợi và Thạnh Phú
|
1.200
|
750
|
450
|
300
|
|
- Đoạn từ ranh giới xã Bình Lợi và Thạnh
Phú đến đầu ấp 3
|
700
|
550
|
400
|
250
|
|
- Đoạn từ đầu ấp 3 đến Trường Mầm non ấp 3
|
1.000
|
670
|
450
|
250
|
|
- Đoạn còn lại
|
800
|
670
|
450
|
250
|
9
|
Đường Bình Lục - Long Phú: Từ ngã ba Hương
lộ 7 (xã Tân Bình) đến giáp Hương lộ 7
|
950
|
670
|
450
|
250
|
10
|
Hương lộ 9
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Tỉnh lộ 768 (ngã tư Bến Cá) đến
hết Km+200
|
1.150
|
920
|
650
|
350
|
|
- Đoạn từ Km+200 đến Nhà thờ Tân Triều
|
1.000
|
670
|
450
|
250
|
|
- Đoạn còn lại
|
950
|
670
|
450
|
250
|
11
|
Đường Thành Đức - Tân Triều (xã Tân Bình)
|
950
|
670
|
450
|
250
|
12
|
Hương lộ 7
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Tỉnh lộ 768 (ngã 4 Bến cá) đến
đường Bình Lục - Long Phú (gần đình Bình Thảo)
|
1.150
|
920
|
650
|
350
|
|
- Đoạn từ đường Bình Lục - Long Phú (gần đình
Bình Thảo) đến ranh giới xã Bình Lợi
|
1.000
|
700
|
600
|
300
|
|
- Đoạn qua xã Bình Lợi
|
950
|
670
|
450
|
250
|
13
|
Đường Bình Hòa - Cây Dương (xã Bình Hòa)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ UBND xã cũ đến ranh Công ty CP
Đầu tư và Công nghệ Cotec Bửu Long
|
1.150
|
920
|
640
|
350
|
|
- Đoạn từ ranh Công ty CP Đầu tư và Công
nghệ Cotec Bửu Long đến Miếu Hàm Hòa
|
950
|
650
|
370
|
200
|
|
- Đoạn còn lại
|
1.150
|
920
|
640
|
350
|
14
|
Đường Đoàn Văn Cự (đường NM nước Thiện Tân,
từ giáp thành phố Biên Hòa đến Tỉnh lộ 768)
|
1.500
|
700
|
500
|
330
|
15
|
Đường 322A (xã Phú Lý)
|
220
|
120
|
90
|
60
|
16
|
Đường 322B (xã Phú Lý)
|
180
|
110
|
90
|
60
|
17
|
Đường ấp 3 (xã Tân An)
|
750
|
550
|
350
|
200
|
18
|
Đường Vĩnh Tân - Cây Điệp
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Tỉnh lộ 767 đến cầu Ấp 4
|
900
|
300
|
200
|
150
|
|
- Đoạn từ Cầu ấp 4 đến giáp huyện Trảng Bom
|
700
|
300
|
200
|
150
|
19
|
Đường Chùa Cao Đài (phía sau UBND xã Thạnh
Phú - nối Tỉnh lộ 768 và Hương lộ 15)
|
1.500
|
800
|
450
|
300
|
20
|
Đường Tân Hiền
|
900
|
650
|
450
|
250
|
21
|
Đường Long Chiến (xã Bình Lợi)
|
600
|
450
|
340
|
200
|
22
|
Đường Xóm Rạch (xã Bình Lợi)
|
600
|
450
|
340
|
200
|
23
|
Đường Xóm Gò (xã Thiện Tân)
|
850
|
450
|
340
|
220
|
24
|
Đường Bến Be (xã Trị An)
|
500
|
400
|
300
|
200
|
25
|
Đường Bến Vịnh A (xã Trị An)
|
500
|
400
|
300
|
200
|
26
|
Đường Bến Vịnh B (xã Trị An)
|
500
|
400
|
300
|
200
|
27
|
Đường Hàng Ba Cửa (xã Trị An)
|
350
|
300
|
250
|
200
|
28
|
Đường Lý Lịch 2 - Bình Chánh (xã Phú Lý)
|
180
|
110
|
90
|
60
|
29
|
Đường ấp 4 - Cây Cầy (xã Phú Lý)
|
180
|
110
|
90
|
60
|
30
|
Đường Tân An - Vĩnh Tân
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Tỉnh lộ 767 đến đường vào Chùa
Vĩnh Phước
|
850
|
300
|
200
|
150
|
|
- Đoạn từ đường vào Chùa Vĩnh Phước đến
trung tâm ấp 5
|
700
|
300
|
200
|
150
|
|
- Đoạn từ Trung tâm ấp 5 xã Vĩnh Tân đến
đường Trị An - Vĩnh Tân
|
600
|
350
|
300
|
180
|
|
- Đoạn từ đường Trị An - Vĩnh Tân đến Tỉnh
lộ 768 (cầu Chùm Bao)
|
650
|
400
|
300
|
180
|
31
|
Đường Cây Quéo ấp 4 (xã Thạnh Phú)
|
1.150
|
920
|
650
|
350
|
32
|
Đường vào Phi Trường (xã Tân Bình)
|
1.150
|
920
|
650
|
350
|
33
|
Đường Lò Thổi (điểm đầu là Tỉnh lộ
768, điểm cuối là Hương lộ 15)
|
1.100
|
750
|
500
|
350
|
34
|
Đường ranh xã Thiện Tân - Thạnh Phú
|
1.150
|
920
|
650
|
350
|
35
|
Đường Bàu Tre
|
600
|
450
|
340
|
200
|
36
|
Đường Bến Xúc
|
750
|
350
|
260
|
170
|
37
|
Đường Trị An - Vĩnh Tân
|
400
|
300
|
200
|
150
|
38
|
Đường Sở Quýt
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Tỉnh lộ 768 đến mép ngoài đường
điện 220 KV đầu tiên tính từ 768 đi vào
|
900
|
500
|
300
|
200
|
|
- Đoạn từ đường điện 220 KV mép ngoài tính
từ 768 đi vào đến đường Kỳ Lân
|
750
|
350
|
250
|
150
|
|
- Đoạn từ đường Kỳ Lân đến ranh huyện Trảng
Bom
|
550
|
300
|
200
|
150
|
39
|
Đường Nhà máy thủy điện Trị An
|
150
|
100
|
70
|
50
|
40
|
Đường Bình Chánh - Cây Cầy
|
120
|
100
|
70
|
50
|
41
|
Đường Nhà máy đường Trị An
|
500
|
350
|
250
|
150
|
42
|
Đường trục chính vào Khu dân cư Tín Khải
(giữa xã Thạnh Phú - xã Tân Bình)
|
2.000
|
1.120
|
910
|
630
|
Số TT
|
Tên đường phố
|
Giá đất 2015 - 2019
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
I
|
BIÊN HÒA
|
|
|
|
|
1
|
Đường 30 Tháng 4
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Cách Mạng Tháng 8 đến ngã năm
Biên Hùng (giáp đường Hưng Đạo Vương)
|
15.000
|
6.000
|
4.680
|
3.360
|
|
Đoạn từ ngã năm Biên Hùng đến vườn Mít
(giáp đường Hưng Đạo Vương đến đường Phạm Văn Thuận)
|
12.000
|
4.800
|
3.780
|
2.700
|
2
|
Đường Bùi Hữu Nghĩa (Tỉnh lộ 16 cũ)
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp ranh giới tỉnh Bình Dương
đến đường Nguyễn Tri Phương
|
3.300
|
2.100
|
1.380
|
1.020
|
|
Đoạn từ Nguyễn Tri Phương đến đường đi
vào Công an phường Bửu Hòa
|
4.800
|
2.580
|
2.040
|
1.440
|
|
Đoạn từ Công an phường Bửu Hòa đến đường
Nguyễn Thị Tồn (giáp xã Hóa An)
|
4.200
|
2.280
|
1.740
|
1.260
|
3
|
Đường Bùi Trọng Nghĩa
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Đồng Khởi đến ngã 3 Cây
xăng khu phố 3, phường Trảng Dài
|
4.800
|
3.000
|
1.740
|
1.260
|
|
Đoạn từ ngã ba Cây xăng khu phố 3 đến
Trường Tiểu học Trảng Dài
|
3.600
|
2.400
|
1.500
|
1.080
|
4
|
Đường Bùi Văn Hòa (Quốc lộ 15 nối dài)
|
4.800
|
1.920
|
1.500
|
1.080
|
5
|
Đường Cách Mạng Tháng 8
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ ngã ba Mũi Tàu (giáp đường Hà
Huy Giáp) đến đường Nguyễn Văn Trị
|
7.800
|
3.540
|
2.760
|
1.980
|
|
Đoạn từ đường Nguyễn Văn Trị đến đường
Phan Chu Trinh
|
13.200
|
5.340
|
3.480
|
3.000
|
|
Đoạn từ đường Phan Chu Trinh đến đường
Nguyễn Ái Quốc
|
9.600
|
3.900
|
3.000
|
2.160
|
6
|
Đường Châu Văn Lồng
|
3.000
|
1.920
|
1.260
|
840
|
7
|
Đường Dương Bạch Mai
|
4.500
|
2.280
|
1.740
|
900
|
8
|
Đường Dương Tử Giang
|
6.000
|
2.460
|
1.920
|
1.380
|
9
|
Đường Đặng Đức Thuật
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Đồng Khởi đến hết Trường Trấn
Biên
|
4.800
|
2.280
|
1.740
|
1.260
|
|
Đoạn từ Trường Trấn Biên đến đường Đoàn Văn
Cự
|
2.400
|
1.140
|
840
|
720
|
10
|
Đường Đặng Nguyên
|
3.600
|
1.740
|
1.200
|
840
|
11
|
Đường Điểu Xiển
|
3.000
|
1.440
|
1.080
|
720
|
12
|
Đường Đoàn Văn Cự
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ Phạm Văn Thuận đến Công ty VMEP
|
4.200
|
2.640
|
1.920
|
1.200
|
|
Đoạn từ Công ty VMEP đến ranh Bệnh viện Đa
khoa Đồng Nai
|
3.000
|
1.800
|
1.260
|
720
|
13
|
Đường Đồng Khởi
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ Xa lộ Hà Nội đến đường Lê Quý
Đôn
|
12.000
|
4.800
|
2.820
|
2.040
|
|
Đoạn từ đường Lê Quý Đôn đến cầu Đồng
Khởi
|
10.200
|
4.200
|
2.820
|
2.040
|
|
Đoạn từ cầu Đồng Khởi đến đường Nguyễn
Văn Tiên
|
6.000
|
1.920
|
1.500
|
1.080
|
|
Đoạn từ đường Nguyễn Văn Tiên đến giáp
đường vào Công ty Trấn Biên
|
3.120
|
1.260
|
960
|
720
|
|
Đoạn từ đường vào Công ty Trấn Biên đến
giáp huyện Vĩnh Cửu
|
2.400
|
1.080
|
780
|
600
|
14
|
Đường Hà Huy Giáp
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ cầu Rạch Cát đến đường Võ
Thị Sáu
|
9.000
|
3.660
|
2.820
|
2.040
|
|
Đoạn từ đường Võ Thị Sáu đến ngã năm
Biên Hùng (giáp đường Hưng Đạo Vương)
|
12.000
|
4.860
|
3.780
|
2.700
|
15
|
Đường Hồ Hòa
|
4.200
|
2.580
|
2.040
|
1.320
|
16
|
Đường Hồ Văn Đại
|
6.000
|
2.460
|
1.920
|
1.380
|
17
|
Đường Hồ Văn Leo
|
4.200
|
1.740
|
1.260
|
780
|
18
|
Đường Hồ Văn Thể
|
6.000
|
2.700
|
1.800
|
1.200
|
19
|
Đường Hoàng Bá Bích
|
4.200
|
2.340
|
1.680
|
1.020
|
20
|
Đường Hoàng Minh Châu
|
6.000
|
2.940
|
2.280
|
1.620
|
21
|
Đường Hưng Đạo Vương
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Phan Đình Phùng đến ngã
năm Biên Hùng
|
9.000
|
3.600
|
2.820
|
2.040
|
|
Đoạn từ ngã năm Biên Hùng đến Ga xe lửa
Biên Hòa
|
6.600
|
2.700
|
2.100
|
1.500
|
22
|
Đường Huỳnh Văn Lũy
|
6.000
|
2.940
|
2.280
|
1.620
|
23
|
Đường Huỳnh Văn Nghệ
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Nguyễn Ái Quốc đến đường
Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
6.000
|
2.460
|
1.920
|
1.380
|
|
Đoạn từ đường Nguyễn Bỉnh Khiêm đến
đường Ngô Thì Nhậm
|
4.800
|
1.920
|
1.500
|
1.080
|
|
Đoạn từ đường Ngô Thì Nhậm đến đường Võ
Trường Toản
|
3.600
|
1.440
|
1.140
|
840
|
|
Đoạn từ Võ Trường Toản đến đường ngã ba
Gạc Nai
|
2.400
|
960
|
780
|
600
|
|
Đoạn từ ngã ba Gạc Nai đến giáp huyện
Vĩnh Cửu
|
2.100
|
960
|
780
|
600
|
24
|
Đường Lê Nguyên Đạt
|
3.600
|
1.740
|
1.200
|
840
|
25
|
Đường Lê Quý Đôn
|
5.400
|
2.940
|
2.040
|
1.200
|
26
|
Đường Lê Thánh Tôn
|
9.000
|
3.660
|
2.820
|
2.040
|
27
|
Đường Lê Thoa
|
4.800
|
2.280
|
1.740
|
1.140
|
28
|
Đường Lữ Mành
|
|
|
|
|
|
Đoạn 01: Từ đường CMT8 (đường bên hông
Trường Mầm non Thanh Bình) đến đường CMT8 (đường bên hông Chi cục Thuế)
|
4.800
|
2.520
|
1.920
|
1.380
|
|
Đoạn 02: Từ đường Trần Minh Trí giáp đoạn
01
|
3.600
|
2.460
|
1.920
|
1.380
|
29
|
Đường Lương Văn Nho
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Nguyễn Ái Quốc đến giáp đường
vào cư xá Tỉnh đội
|
4.200
|
2.580
|
2.040
|
1.140
|
|
Đoạn từ đường vào cư xá Tỉnh đội đến ngã
rẽ giáp đường Hồ Hòa
|
3.600
|
2.040
|
1.260
|
900
|
30
|
Đường Lý Thường Kiệt
|
9.000
|
3.660
|
2.820
|
2.040
|
31
|
Đường Lý Văn Sâm
|
4.800
|
2.700
|
2.040
|
1.200
|
32
|
Đường Nguyễn Ái Quốc
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp tỉnh Bình Dương đến đường
Nguyễn Tri Phương (phường Bửu Hòa)
|
3.600
|
1.200
|
900
|
600
|
|
Đoạn từ cầu Hóa An đến giáp Trung tâm Hội
nghị và Tổ chức sự kiện tỉnh Đồng Nai
|
7.200
|
2.940
|
2.280
|
1.620
|
|
Đoạn từ Trung tâm Hội nghị và Tổ chức sự
kiện tỉnh Đồng Nai đến ngã 4 Tân Phong
|
9.000
|
3.600
|
2.820
|
2.040
|
|
Đoạn từ ngã 4 Tân Phong đến công viên 30/4
(bên trái: Hẻm Đền Thánh Hiếu; bên phải: Hẻm chợ nhỏ khu phố 4)
|
6.000
|
2.460
|
1.920
|
1.380
|
33
|
Đường Nguyễn Bảo Đức
|
4.800
|
2.640
|
1.740
|
1.020
|
34
|
Đường Nguyễn Hiền Vương
|
8.400
|
|
|
|
35
|
Đường Nguyễn Thành Đồng
|
5.400
|
2.580
|
2.040
|
1.440
|
36
|
Đường Nguyễn Thành Phương
|
5.400
|
2.580
|
2.040
|
1.440
|
37
|
Đường Nguyễn Thị Giang
|
10.860
|
|
|
|
38
|
Đường Nguyễn Thị Hiền
|
9.600
|
3.900
|
3.000
|
2.160
|
39
|
Đường Nguyễn Thị Tồn
|
3.000
|
1.320
|
1.020
|
720
|
40
|
Đường Nguyễn Trãi
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Cách Mạng Tháng 8 đến
đường Nguyễn Thị Hiền
|
12.000
|
5.400
|
3.600
|
2.700
|
|
Đoạn từ đường Nguyễn Thị Hiền đến
đường Nguyễn Văn Trị
|
8.400
|
3.780
|
2.760
|
2.100
|
41
|
Đường Nguyễn Tri Phương (từ đường Nguyễn
Ái Quốc đến cầu Ghềnh)
|
4.200
|
1.680
|
1.320
|
900
|
42
|
Đường Nguyễn Văn A
|
4.800
|
2.640
|
1.800
|
1.020
|
43
|
Đường Nguyễn Văn Hoa
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Phạm Văn Thuận đến hết UBND
phường Thống Nhất
|
4.200
|
1.740
|
1.320
|
960
|
|
Đoạn từ UBND phường Thống Nhất đến đường Võ
Thị Sáu
|
3.000
|
1.380
|
960
|
720
|
44
|
Đường Nguyễn Văn Hoài
|
3.000
|
1.440
|
1.080
|
660
|
45
|
Đường Nguyễn Văn Ký
|
5.400
|
2.160
|
1.680
|
1.200
|
46
|
Đường Nguyễn Văn Nghĩa
|
5.400
|
2.160
|
1.680
|
1.200
|
47
|
Đường Nguyễn Văn Tiên
|
2.100
|
1.020
|
840
|
600
|
48
|
Đường Nguyễn Văn Tỏ
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ Quốc lộ 51 đến hết trụ sở UBND
phường Long Bình Tân
|
4.200
|
2.040
|
1.500
|
780
|
|
Đoạn từ UBND phường Long Bình Tân đến
giáp xã An Hòa
|
2.400
|
1.500
|
780
|
600
|
49
|
Đường Nguyễn Văn Trị
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ CMT8 đến hết Sở Giáo dục
|
9.000
|
|
|
|
|
Đoạn tiếp theo đến đường Phan Chu Trinh
|
9.000
|
3.660
|
2.820
|
2.040
|
|
Đoạn từ đường Phan Chu Trinh đến đường
Nguyễn Ái Quốc
|
6.000
|
2.820
|
2.040
|
1.380
|
50
|
Đường Nguyễn Văn Trỗi
|
3.000
|
1.920
|
1.500
|
840
|
51
|
Đường Phạm Thị Nghĩa
|
3.600
|
1.800
|
1.200
|
780
|
52
|
Đường Phạm Văn Khoai
|
4.800
|
2.940
|
2.040
|
1.200
|
53
|
Đường Phạm Văn Thuận
|
10.800
|
3.900
|
3.000
|
2.160
|
54
|
Đường Phan Chu Trinh
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Nguyễn Văn Trị đến
đường CMT8
|
10.800
|
4.380
|
3.420
|
2.460
|
|
Đoạn từ đường CMT8 đến đường Phan Đình
Phùng
|
7.200
|
3.420
|
2.460
|
1.620
|
55
|
Đường Phan Đình Phùng
|
9.000
|
3.600
|
2.820
|
2.040
|
56
|
Đường Phan Trung
|
6.000
|
2.460
|
1.920
|
1.380
|
57
|
Đường Quang Trung
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường CMT8 đến đường Phan Chu Trinh
|
6.000
|
3.240
|
2.520
|
1.800
|
|
Đoạn từ Phan Chu Trinh đến đường Lê Thánh
Tôn
|
7.200
|
3.480
|
2.700
|
1.920
|
58
|
Quốc lộ 1
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ hẻm bên hông Giáo xứ Hà Nội (bên
phải) hẻm Đền Thánh Hiếu (bên trái) đến hết chợ Thái Bình
|
7.800
|
3.180
|
2.460
|
1.740
|
|
Đoạn từ chợ Thái Bình đến giáp huyện
Trảng Bom
|
4.800
|
1.920
|
1.500
|
1.080
|
59
|
Quốc lộ 51
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ ngã ba Vũng Tàu đến cầu Đen
|
6.000
|
2.460
|
1.920
|
1.380
|
|
Đoạn từ cầu Đen đến đầu đường Võ Nguyên
Giáp
|
4.500
|
2.040
|
1.440
|
780
|
60
|
Đường Trần Minh Trí
|
7.200
|
2.940
|
2.280
|
1.620
|
61
|
Đường Trần Quốc Toản
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Phạm Văn Thuận đến cầu Trần
Quốc Toản
|
7.800
|
3.540
|
2.520
|
1.380
|
|
Đoạn từ cầu Trần Quốc Toản đến đường Vũ
Hồng Phô
|
6.000
|
3.000
|
2.160
|
1.320
|
|
Đoạn từ đường Vũ Hồng Phô đến cầu Ông Gia
|
4.800
|
1.920
|
1.500
|
1.080
|
|
Đoạn từ cầu Ông Gia đến đường 11 KCN
|
3.000
|
1.500
|
1.080
|
720
|
62
|
Đường Trần Văn Ơn
|
2.100
|
1.140
|
900
|
660
|
63
|
Đường Trần Văn Xã
|
3.600
|
1.920
|
1.500
|
1.080
|
64
|
Đường Trịnh Hoài Đức
|
7.200
|
4.020
|
3.120
|
2.220
|
65
|
Đường Trương Định (đường 4)
|
5.400
|
1.920
|
1.500
|
1.080
|
66
|
Đường Trương Quyền (đường 3)
|
2.400
|
1.320
|
1.020
|
600
|
67
|
Đường Võ Tánh
|
8.400
|
3.420
|
2.640
|
1.920
|
68
|
Đường Võ Thị Sáu
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường CMT8 đến đường Hà Huy
Giáp
|
7.200
|
2.940
|
2.280
|
1.620
|
|
Đoạn từ đường Hà Huy Giáp đến đường Phạm
Văn Thuận
|
10.800
|
3.600
|
2.820
|
2.040
|
69
|
Đường Võ Trường Toản
|
2.100
|
1.500
|
1.200
|
900
|
70
|
Đường Vũ Hồng Phô
|
4.800
|
1.920
|
1.500
|
1.080
|
71
|
Xa lộ Hà Nội
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ hẻm bên hông Giáo xứ Hà Nội (bên
phải) hẻm chợ nhỏ khu phố 4 (bên trái) đến cầu Sập
|
7.800
|
3.600
|
2.820
|
1.800
|
|
Đoạn từ cầu Sập đến hết ranh giới tỉnh Đồng
Nai
|
6.000
|
2.460
|
1.740
|
1.200
|
72
|
Đường từ Huỳnh Văn Lũy đến hết chung cư
phường Hòa Bình
|
3.600
|
1.620
|
1.260
|
900
|
73
|
Đường Nguyễn Du (đường vào Miếu Bình Thiền
cũ)
|
3.600
|
2.040
|
1.380
|
900
|
74
|
Đường Hàn Thuyên (đường 4 KCN Biên Hòa 1)
|
3.300
|
1.560
|
1.200
|
780
|
75
|
Đường 9 (đường trong khu công nghiệp)
|
2.700
|
1.440
|
1.080
|
720
|
76
|
Đường Lê Văn Duyệt (đường 11 KCN Biên Hòa
1)
|
4.500
|
2.520
|
1.920
|
1.260
|
77
|
Đường Mạc Đĩnh Chi (đường vào Ngân hàng
KCN)
|
2.400
|
1.320
|
1.020
|
660
|
78
|
Các đường thuộc khu chợ Long Bình Tân
(KP1)
|
4.800
|
1.920
|
1.500
|
1.080
|
79
|
Đường Nguyễn Trường Tộ (đường vào Đền
Thánh Martin cũ)
|
3.300
|
1.440
|
900
|
600
|
80
|
Đường Hoàng Văn Bổn (đường vào Nhà máy
nước Thiện Tân cũ)
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ Quốc lộ 1 đến đường Nguyễn Trường
Tộ
|
3.300
|
1.440
|
1.020
|
600
|
|
Đoạn từ đường Nguyễn Trường Tộ đến giáp
ranh Nhà máy nước Thiện Tân
|
2.400
|
1.440
|
1.020
|
600
|
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới phường Tân
Hòa (ranh giới giữa phường Tân Hòa với xã Thiện Tân)
|
1.500
|
1.020
|
720
|
600
|
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới thành phố
Biên Hòa
|
900
|
780
|
720
|
600
|
81
|
Đường xóm 8 phường Tân Biên
|
3.600
|
1.440
|
900
|
600
|
82
|
Đường Nguyễn Thái Học (tên cũ: Đường từ
Trường Tiểu học Trảng Dài đến ngã tư Cây Sung)
|
1.800
|
1.200
|
900
|
600
|
83
|
Đường Nguyễn Khuyến (đường từ đường 768B
đến ngã tư Phú Thọ)
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường 768B qua Trường Tiểu học
Trảng Dài đến đường Trần Văn Xã (ngã tư Trường Nguyễn Khuyến)
|
2.700
|
1.800
|
1.200
|
600
|
|
Đoạn từ đường Trần Văn Xã đến ngã tư Phú
Thọ
|
2.400
|
1.800
|
1.200
|
600
|
84
|
Đường Nguyễn Phúc Chu (đường từ cầu Săn Máu
đến đường Trần Văn Xã)
|
|
|
|
|
|
Từ ngã tư Phú Thọ; chợ nhỏ (giáp đường Trần
Văn Xã) bán kính về 02 hướng: 200 m
|
3.000
|
1.800
|
1.200
|
600
|
|
Đoạn còn lại
|
2.400
|
1.800
|
1.200
|
600
|
85
|
Đường nối tiếp từ đường Trần Văn Xã qua văn
phòng KP4 đến đường Nguyễn Thái Học
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Trần Văn Xã đến ngã ba Tư Lô
(đầu hẻm 1, tổ 17)
|
2.700
|
1.500
|
900
|
600
|
|
Đoạn còn lại
|
1.800
|
1.200
|
900
|
600
|
86
|
Đường từ ngã ba đi văn phòng KP4 đến đường
Thân Nhân Trung (ngã ba Thanh Hóa)
|
1.800
|
1.200
|
900
|
600
|
87
|
Đường từ Xa lộ Hà Nội đến Sân vận động Đồng
Nai (từ Xa lộ Hà Nội qua Cô nhi viện, qua KDC Đinh Thuận, Trường Đinh Tiên
Hoàng)
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ Xa lộ Hà Nội đến Trường Đinh Tiên
Hoàng
|
4.200
|
2.820
|
1.800
|
1.200
|
|
Đoạn từ Trường Đinh Tiên Hoàng đến sân vận
động
|
3.600
|
2.700
|
1.800
|
1.200
|
88
|
Đường Dã Tượng (đường Giáo xứ Bùi Thượng
cũ)
|
3.000
|
1.740
|
1.200
|
780
|
89
|
Đường Trần Công An
|
3.900
|
2.280
|
1.620
|
1.380
|
90
|
Đường Võ Cương
|
6.000
|
2.460
|
1.920
|
1.380
|
91
|
Đường Nguyễn Bá Học
|
3.900
|
3.000
|
2.160
|
1.380
|
92
|
Đường Huỳnh Văn Hớn
|
3.900
|
3.000
|
2.160
|
1.380
|
93
|
Đường Phan Đăng Lưu
|
2.400
|
1.800
|
1.500
|
1.080
|
94
|
Đường Yết Kiêu
|
2.700
|
1.800
|
1.500
|
1.200
|
95
|
Đường Hoàng Tam Kỳ
|
2.400
|
1.800
|
1.500
|
1.080
|
96
|
Đường Huỳnh Dân Sanh
|
4.200
|
2.340
|
1.680
|
1.020
|
97
|
Đường Bùi Văn Bình
|
2.460
|
1.920
|
1.680
|
1.380
|
98
|
Đường Võ Văn Mén
|
3.180
|
2.460
|
1.740
|
1.080
|
99
|
Đường Ngô Sĩ Liên
|
3.180
|
2.460
|
1.740
|
1.080
|
100
|
Đường Lê Ngô Cát
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ Quốc lộ 1 đến hết hẻm vào Trường
THPT Nguyễn Công Trứ
|
3.180
|
2.460
|
1.740
|
1.080
|
|
Đoạn từ hẻm vào Trường THPT Nguyễn Công Trứ
đến hết Dòng nữ trợ thế Thánh Tâm
|
2.700
|
1.620
|
1.080
|
600
|
|
Đoàn từ Dòng nữ trợ thế Thánh Tâm đến hết
ranh giới phường Tân Hòa
|
1.500
|
1.200
|
780
|
600
|
101
|
Đường Phùng Khắc Khoan
|
3.600
|
2.460
|
1.740
|
1.080
|
102
|
Đường Nguyễn Đình Chiểu
|
2.460
|
1.920
|
1.380
|
900
|
103
|
Đường Chu Văn An
|
2.460
|
1.920
|
1.380
|
900
|
104
|
Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
2.700
|
1.920
|
1.380
|
900
|
105
|
Đường Võ Thị Tám
|
2.460
|
1.920
|
1.380
|
900
|
106
|
Đường Ngô Thì Nhậm
|
2.460
|
1.920
|
1.380
|
900
|
107
|
Đường Thân Nhân Trung
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Nguyễn Ái Quốc đến suối Săn
Máu
|
2.460
|
1.920
|
1.380
|
1.020
|
|
Đoạn từ suối Săn Máu đến đường Nguyễn Thái
Học
|
1.500
|
1.200
|
900
|
600
|
108
|
Đường Tô Hiến Thành
|
4.200
|
3.420
|
2.700
|
1.800
|
109
|
Đường Lê Đại Hành
|
4.200
|
3.420
|
2.700
|
1.800
|
110
|
Đường Trần Thị Hoa
|
2.700
|
1.920
|
1.500
|
1.080
|
111
|
Đường Lê Thị Vân
|
2.700
|
1.920
|
1.500
|
1.080
|
112
|
Đường Nguyễn Thông
|
1.920
|
1.560
|
1.200
|
780
|
113
|
Đường Trương Văn Hải
|
3.600
|
2.460
|
1.920
|
1.380
|
114
|
Đường Võ Nguyên Giáp (đoạn từ Quốc lộ 51
đến đường Bùi Văn Hòa)
|
4.800
|
1.920
|
1.500
|
1.080
|
115
|
Đường liên khu phố 6, 7, 8
|
3.900
|
3.000
|
2.160
|
1.200
|
116
|
Đường Tân Lập
|
3.900
|
3.000
|
2.160
|
1.200
|
117
|
Đường Đa Minh
|
3.900
|
3.000
|
2.160
|
1.200
|
118
|
Đường Trạm thuế khu vực 2
|
3.900
|
3.000
|
2.160
|
1.200
|
119
|
Đường liên khu 3, 4, 5
|
2.100
|
1.260
|
900
|
600
|
120
|
Đường Ngô Xá (phường Tân Hòa)
|
1.920
|
1.500
|
1.080
|
600
|
II
|
THỊ TRẤN LONG THÀNH
|
|
|
|
|
1
|
Đường Lê Duẩn (Quốc lộ 51A cũ)
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp ranh xã An Phước đến đường
Trần Phú
|
2.760
|
1.080
|
840
|
540
|
Đoạn từ đường Trần Phú đến đường Lý Tự
Trọng
|
3.480
|
1.200
|
960
|
540
|
Đoạn từ đường Lý Tự Trọng đến cầu Quán Thủ
|
2.400
|
1.020
|
840
|
540
|
Đoạn từ cầu Quán Thủ đến Mũi Tàu
|
2.940
|
1.080
|
840
|
540
|
2
|
Đường Trường Chinh (Quốc lộ 51B cũ)
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ ranh xã Long Đức đến ranh xã Lộc An
|
1.440
|
720
|
540
|
420
|
Đoạn từ ranh xã Lộc An đến ranh xã Long An
|
1.260
|
720
|
540
|
420
|
3
|
Đường Phạm Văn Đồng
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Lê Duẩn (QL 51A) đến đình
Phước Lộc
|
1.500
|
660
|
510
|
420
|
|
Đoạn từ đình Phước Lộc đến ranh huyện Nhơn
Trạch
|
1.260
|
660
|
510
|
420
|
4
|
Đường Hai Bà Trưng (đoạn từ đường Lê Duẩn
đến ranh xã Lộc An)
|
1.920
|
780
|
600
|
420
|
5
|
Đường Nguyễn Đình Chiểu (từ đường Lê Duẩn
đến đường Trường Chinh)
|
1.800
|
840
|
600
|
420
|
6
|
Đường Nguyễn An Ninh (từ đường Hai Bà Trưng
đến hông chợ cũ)
|
1.560
|
840
|
600
|
420
|
7
|
Đường Lê Quang Định
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Tôn Đức Thắng đến đường
Trường Chinh (đường Trường Chinh cũ)
|
1.440
|
780
|
540
|
420
|
|
Đoạn từ đường Trường Chinh đến hết ranh
giới thị trấn Long Thành (đường Lê Quang Định cũ)
|
960
|
540
|
480
|
420
|
8
|
Đường vào Nhà thờ Văn Hải
|
1.860
|
900
|
600
|
420
|
9
|
Đường Ngô Quyền (từ đường Lê Duẩn đến đường
Chu Văn An) (đường hẻm BIBO cặp hông Huyện đội cũ)
|
1.800
|
720
|
480
|
420
|
10
|
Đường Chu Văn An (từ ranh xã An Phước đến
suối Quán Thủ)
|
1.800
|
780
|
480
|
420
|
11
|
Đường Đinh Bộ Lĩnh
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Lê Duẩn đến đường Trường
Chinh
|
1.380
|
780
|
600
|
420
|
|
Đoạn từ đường Trường Chinh đường Trần Nhân
Tông
|
1.080
|
540
|
480
|
420
|
|
Đoạn tiếp theo dọc theo ranh giới xã Lộc An
đến hết ranh giới thị trấn
|
720
|
420
|
300
|
240
|
12
|
Đường Võ Thị Sáu (từ đường Lê Duẩn đến
đường Trường Chinh)
|
1.200
|
540
|
480
|
420
|
13
|
Đường Tạ Uyên (từ đường Lê Duẩn đến đường
Chu Văn An)
|
1.320
|
480
|
360
|
300
|
14
|
Đường hẻm 308 (đường Hà Huy Giáp cũ)
|
1.200
|
480
|
360
|
300
|
15
|
Đường Lý Tự Trọng (từ đường Lê Duẩn đến
đường Lê Quang Định)
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Lê Duẩn đến đường Hai Bà
Trưng
|
1.320
|
540
|
480
|
420
|
|
Đoạn từ đường Hai Bà Trưng đến đường Lê
Quang Định
|
1.080
|
600
|
480
|
420
|
16
|
Đường Nguyễn Văn Cừ (từ đường Lê Duẩn đến
đường Trần Quang Khải) (đường vào Khu Phước Thuận đến Nhà thờ Kim Sơn cách
Quốc lộ 51A 1,5 km cũ)
|
1.380
|
780
|
480
|
420
|
17
|
Đường Hà Huy Giáp (từ đường Lê Duẩn đến
đường Trần Quang Khải) (đường xưởng cưa Tiền Phong vào đến hết khu dân cư cũ)
|
1.380
|
780
|
480
|
420
|
18
|
Đường Nguyễn Hải (đoạn ranh xã An Phước thị
trấn Long Thành)
|
840
|
480
|
360
|
300
|
19
|
Đường Trần Thượng Xuyên (từ đường Lê Duẩn
đến đường Nguyễn Hữu Cảnh)
|
1.560
|
840
|
600
|
420
|
20
|
Đường Nguyễn Hữu Cảnh (từ đường Nguyễn Đình
Chiểu đến đường Võ Thị Sáu)
|
1.560
|
840
|
600
|
420
|
21
|
Đường Trần Nhân Tông (từ đường Đinh Bộ Lĩnh
đến đường Ngô Hà Thành)
|
840
|
540
|
480
|
420
|
22
|
Đường Tôn Đức Thắng (từ đường Nguyễn Đình
Chiểu đến đường Võ Thị Sáu)
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Nguyễn Đình Chiểu đến đường
Lý Thái Tổ
|
1.560
|
840
|
600
|
420
|
|
Đoạn từ đường Lý Thái Tổ đến đường Võ Thị
Sáu
|
1.200
|
540
|
480
|
420
|
23
|
Đường Hoàng Minh Châu (từ đầu đường Trần
Quang Khải cho đến hết ranh giới thị trấn Long Thành)
|
840
|
540
|
480
|
420
|
24
|
Đường Hoàng Tam Kỳ (từ đường Hoàng Minh
Châu đến đường liên xã An Phước, thị trấn Long Thành)
|
600
|
540
|
480
|
420
|
25
|
Đường Trần Quang Khải (từ đường Nguyễn Văn
Cừ đến hết khu dân cư)
|
960
|
540
|
480
|
420
|
26
|
Đường Nguyễn Văn Ký (từ đường Chu Văn An
cho đến hết đường)
|
780
|
540
|
480
|
420
|
27
|
Đường Nguyễn Trung Trực (từ đường Huỳnh Văn
Lũy cho đến hết tuyến Nguyễn Trung Trực)
|
840
|
540
|
480
|
420
|
28
|
Đường Lê Đại Hành (từ đường Nguyễn Văn Cừ
cho đến suối Bến Năng)
|
840
|
540
|
480
|
420
|
29
|
Đường Huỳnh Văn Lũy (từ đường Nguyễn Văn Cừ
cho đến đường Trần Quang Khải)
|
780
|
540
|
480
|
420
|
30
|
Đường Trịnh Văn Dục (từ đường Nguyễn Văn Cừ
cho đến suối Bến Năng)
|
840
|
540
|
480
|
420
|
31
|
Đường Trần Văn Trà (từ đường Lê Duẩn cho
đến Chu Văn An)
|
1.260
|
780
|
540
|
420
|
32
|
Đường Nguyễn Văn Trị
|
1.260
|
780
|
480
|
420
|
33
|
Đường Phan Chu Trinh (từ đường Hà Huy Giáp
cho đến đường Huỳnh Văn Lũy)
|
960
|
600
|
480
|
420
|
34
|
Đường Phan Bội Châu (từ Lê Duẩn cho đến hết
khu dân cư)
|
1.140
|
840
|
540
|
420
|
35
|
Đường Lý Nam Đế (từ đường Lê Duẩn cho đến
đầu hẻm 56)
|
780
|
600
|
480
|
420
|
36
|
Đường Ngô Hà Thành (từ đường Trường Chinh
cho đến giáp xã Lộc An)
|
840
|
600
|
480
|
420
|
37
|
Đường Trần Quang Diệu (từ đường Phạm Văn
Đồng cho đến giáp xã Long An)
|
660
|
540
|
480
|
420
|
38
|
Đường Trần Phú (từ đường Lê Duẩn đến đường
Nguyễn Hữu Cảnh)
|
1.560
|
840
|
600
|
420
|
39
|
Đường Nguyễn Thị Minh Khai (từ đường Tôn
Đức Thắng đến Nguyễn Hữu Cảnh)
|
1.560
|
840
|
600
|
420
|
40
|
Đường Lê Hồng Phong (từ đường Tôn Đức Thắng
đến Nguyễn Hữu Cảnh)
|
1.560
|
840
|
600
|
420
|
41
|
Đường Trần Quốc Toản (từ đường Nguyễn Hữu
Cảnh đến Nguyễn Văn Trỗi)
|
1.080
|
660
|
480
|
420
|
42
|
Đường Nguyễn Văn Trỗi (từ đường Lê Quang
Định đến hẻm 1884)
|
840
|
600
|
480
|
420
|
43
|
Đường Lê Thánh Tôn (từ đường Lê Quang Định
đến cuối đường)
|
840
|
600
|
480
|
420
|
44
|
Đường Lê Lai (từ đường Tạ Uyên đến Chu Văn
An)
|
840
|
540
|
480
|
420
|
45
|
Đường Lý Thái Tổ (từ đường Lê Duẩn đến
đường Tôn Đức Thắng)
|
1.560
|
840
|
600
|
420
|
46
|
Đường Võ Văn Tần (từ đường Lê Duẩn đến đường
Tôn Đức Thắng)
|
1.560
|
840
|
600
|
420
|
47
|
Đường liên xã An Phước, thị trấn Long Thành
(từ đường Trần Quang Khải đến ranh xã An Phước)
|
960
|
540
|
480
|
420
|
III
|
THỊ XÃ LONG KHÁNH
|
|
|
|
|
1
|
Đường Bùi Thị Xuân
|
1.500
|
960
|
660
|
360
|
2
|
Đường Cách Mạng Tháng Tám
|
2.700
|
1.200
|
960
|
660
|
3
|
Đường Nguyễn Thị Minh Khai (gồm 01 đoạn
đường Quang Trung và đường CMT8)
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Nguyễn Trãi đến đường Cách
Mạng Tháng Tám
|
1.200
|
600
|
480
|
360
|
Đoạn từ đường Cách Mạng Tháng Tám đến giáp
đường Hồ Thị Hương
|
2.700
|
1.200
|
960
|
660
|
4
|
Đường Đinh Tiên Hoàng
|
1.200
|
600
|
480
|
360
|
5
|
Đường Hai Bà Trưng
|
1.200
|
600
|
480
|
360
|
6
|
Đường Hoàng Diệu
|
1.200
|
600
|
480
|
360
|
7
|
Đường Hồng Thập Tự
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Xuân Bình Xuân Lập đến giáp
đường 21 Tháng 4
|
1.080
|
900
|
660
|
360
|
|
Đoạn từ đường 21 Tháng 4 đến giáp đường
Hùng Vương
|
1.260
|
900
|
660
|
360
|
|
Đoạn từ đường Hùng Vương đến giáp đường Hồ
Thị Hương
|
1.380
|
960
|
660
|
360
|
8
|
Đường Hùng Vương
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường 21 Tháng 4 đến đường Cách
Mạng Tháng 8
|
4.800
|
1.200
|
900
|
660
|
Đoạn từ đường Cách Mạng Tháng 8 đến đường
Lý Thái Tổ
|
4.200
|
1.200
|
900
|
660
|
9
|
Đường Khổng Tử
|
2.400
|
1.200
|
900
|
660
|
10
|
Đường Lê Lợi
|
3.000
|
1.200
|
960
|
660
|
11
|
Đường Lý Thường Kiệt
|
1.200
|
600
|
480
|
360
|
12
|
Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
3.000
|
1.200
|
960
|
660
|
13
|
Đường Nguyễn Công Trứ
|
1.260
|
960
|
660
|
360
|
14
|
Đường Nguyễn Du
|
1.500
|
960
|
660
|
420
|
15
|
Đường Nguyễn Thái Học
|
3.000
|
1.200
|
960
|
660
|
16
|
Đường Lý Nam Đế (Nguyễn Trãi cũ)
|
1.800
|
900
|
720
|
480
|
17
|
Đường Nguyễn Tri Phương
|
1.200
|
600
|
480
|
360
|
18
|
Đường Nguyễn Trường Tộ
|
960
|
780
|
540
|
360
|
19
|
Đường Hồ Thị Hương
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Lê A đến đường Khổng Tử
|
1.800
|
900
|
720
|
480
|
Đoạn từ đường Khổng Tử đến giáp Nguyễn Thị
Minh Khai
|
2.280
|
900
|
720
|
360
|
|
Đoạn từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến giáp
cầu Xuân Thanh
|
1.200
|
600
|
480
|
360
|
|
Đoạn từ cầu Xuân Thanh đến giáp ranh huyện
Xuân Lộc
|
900
|
600
|
480
|
360
|
20
|
Đường Nguyễn Văn Cừ
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Trần Phú đến giáp đường Quang
Trung
|
1.800
|
900
|
720
|
480
|
|
Đoạn còn lại
|
900
|
720
|
540
|
360
|
21
|
Đường Phan Bội Châu
|
960
|
690
|
480
|
360
|
22
|
Đường Phan Chu Trinh
|
960
|
750
|
510
|
360
|
23
|
Đường Quang Trung
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ Hùng Vương đến giáp đường Trần Huy
Liệu
|
1.800
|
900
|
720
|
480
|
Đoạn từ đường Trần Huy Liệu đến giáp đường
Nguyễn Thị Minh Khai
|
1.200
|
600
|
480
|
360
|
24
|
Đường 21 Tháng 4 (Quốc lộ 1A cũ)
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp xã Suối Tre đến giáp tượng đài
|
2.400
|
1.200
|
900
|
660
|
|
Đoạn từ tượng đài đến giáp xã Xuân Tân
|
1.800
|
900
|
660
|
480
|
25
|
Đường Thích Quảng Đức
|
1.260
|
930
|
660
|
360
|
26
|
Đường Trần Phú
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Hùng Vương đến giáp Nguyễn
Bỉnh Khiêm
|
3.000
|
1.200
|
960
|
660
|
Đoạn từ đường Nguyễn Bỉnh Khiêm đến giáp
đường Hồ Thị Hương
|
2.700
|
1.200
|
960
|
660
|
Đoạn từ đường Hồ Thị Hương vào 200 m
|
1.680
|
600
|
480
|
360
|
Đoạn tiếp theo đến giáp xã Bàu Trâm
|
900
|
600
|
480
|
360
|
27
|
Đường Nguyễn Trãi (đường 908 cũ)
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ ngã ba Hùng Vương đến giáp đường
Nguyễn Thị Minh Khai
|
1.800
|
900
|
480
|
360
|
Đoạn còn lại
|
1.200
|
600
|
480
|
360
|
28
|
Đường Ngô Quyền (từ cầu Xuân Thanh đến ngã
ba vào Nghĩa địa Bảo Sơn)
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường vào Nghĩa địa Bảo Sơn đến
đường Duy Tân
|
720
|
540
|
420
|
330
|
|
Đoạn từ đường Duy Tân đến đường Phạm Thế
Hiển
|
840
|
540
|
420
|
330
|
|
Đoạn từ đường Phạm Thế Hiển đến giáp cầu
Xuân Thanh
|
600
|
540
|
420
|
330
|
29
|
Đường Phạm Thế Hiển
|
600
|
510
|
420
|
330
|
30
|
Đường Nguyễn Chí Thanh
|
600
|
510
|
420
|
330
|
31
|
Đường Hồ Tùng Mậu
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến giáp
đường Hồ Thị Hương
|
1.320
|
1.080
|
720
|
360
|
Đoạn từ đường Hồ Thị Hương đến giáp đường
Nguyễn Chí Thanh
|
900
|
510
|
420
|
330
|
32
|
Đường Phan Đăng Lưu
|
600
|
510
|
420
|
330
|
33
|
Đường Hoàng Văn Thụ
|
600
|
510
|
420
|
330
|
34
|
Đường Châu Văn Liêm
|
600
|
510
|
420
|
330
|
35
|
Đường Ngô Gia Tự
|
600
|
510
|
420
|
330
|
36
|
Đường Hà Huy Giáp
|
600
|
510
|
420
|
330
|
37
|
Đường Lý Tự Trọng
|
600
|
510
|
420
|
330
|
38
|
Đường 9 tháng 4
|
900
|
720
|
480
|
330
|
39
|
Đường Trần Văn Thi
|
780
|
510
|
420
|
330
|
40
|
Đường Lê Văn Vận
|
780
|
510
|
420
|
330
|
41
|
Đường Phạm Lạc
|
780
|
510
|
420
|
330
|
42
|
Đường Huỳnh Văn Nghệ
|
1.620
|
900
|
720
|
480
|
43
|
Đường Đào Trí Phú
|
1.680
|
960
|
660
|
480
|
44
|
Đường Trịnh Hoài Đức
|
1.380
|
960
|
660
|
480
|
45
|
Đường Lê Quang Định
|
1.200
|
960
|
660
|
480
|
46
|
Đường Trần Thượng Xuyên
|
1.800
|
1.380
|
960
|
480
|
47
|
Đường Nguyễn Hữu Cảnh
|
1.200
|
900
|
660
|
480
|
48
|
Đường Chu Văn An
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Võ Duy Dương đến giáp đường
21 Tháng 4
|
1.200
|
900
|
660
|
360
|
Đoạn còn lại
|
1.320
|
1.020
|
720
|
360
|
49
|
Đường Trần Quang Diệu
|
1.800
|
1.380
|
960
|
480
|
50
|
Đường Phạm Ngọc Thạch
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Trần Quang Diệu đến đường 21
Tháng 4
|
1.380
|
960
|
660
|
360
|
|
Đoạn từ đường 21 Tháng 4 đến đường Lương
Đình Của
|
1.200
|
900
|
660
|
360
|
51
|
Đường Mạc Đĩnh Chi
|
1.680
|
1.320
|
960
|
360
|
52
|
Đường Tô Hiến Thành
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường 21/4 đến đường Nguyễn Văn Cừ
|
1.680
|
1.320
|
840
|
360
|
|
Đoạn còn lại
|
1.200
|
1.080
|
840
|
360
|
53
|
Đường Phạm Ngũ Lão
|
1.200
|
900
|
660
|
330
|
54
|
Đường Trần Huy Liệu
|
1.200
|
960
|
660
|
360
|
55
|
Đường Lý Thái Tổ
|
1.260
|
960
|
660
|
360
|
56
|
Đường Phan Huy Chú
|
900
|
660
|
480
|
330
|
57
|
Đường Lê Hữu Trác
|
900
|
660
|
480
|
330
|
58
|
Đường Lương Thế Vinh
|
900
|
660
|
480
|
330
|
59
|
Đường Đoàn Thị Điểm
|
900
|
660
|
480
|
330
|
60
|
Đường Nguyễn Văn Trỗi (đoạn qua phường Xuân
Bình)
|
1.200
|
900
|
660
|
330
|
61
|
Đường Võ Duy Dương
|
1.200
|
900
|
660
|
330
|
62
|
Đường Lương Đình Của
|
1.200
|
900
|
660
|
330
|
63
|
Đường Nguyễn Trung Trực
|
|
|
|
|
|
Đoạn đầu đến giáp đường Hồ Thị Hương
|
1.200
|
900
|
660
|
360
|
Đoạn từ đường Hồ Thị Hương đến giáp cầu
Suối Cải
|
900
|
720
|
480
|
330
|
64
|
Đường Trương Định
|
1.500
|
1.020
|
720
|
480
|
IV
|
THỊ TRẤN GIA RAY
|
|
|
|
|
1
|
Đường Hùng Vương (Quốc lộ 1A cũ)
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ bưu điện đến hết Chi nhánh Điện lực
Xuân Lộc
|
900
|
420
|
300
|
210
|
|
Đoạn từ giáp Chi nhánh Điện lực Xuân Lộc
đến hết Nhà thờ Tam Thái
|
600
|
360
|
270
|
180
|
|
Đoạn từ giáp Nhà thờ Tam Thái đến hết
Trường Tiểu học Kim Đồng
|
960
|
480
|
330
|
240
|
|
Đoạn từ giáp Trường Tiểu học Kim Đồng đến
cầu Phước Hưng
|
600
|
300
|
240
|
180
|
|
Đoạn từ cầu Phước Hưng đến giáp xã Xuân
Trường
|
540
|
300
|
240
|
180
|
2
|
Đường Trần Phú
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Ngô Quyền đến giáp đường Hùng
Vương
|
960
|
480
|
330
|
270
|
|
Đoạn từ đường Hùng Vương đến giáp đường Võ
Thị Sáu
|
900
|
420
|
270
|
210
|
|
Đoạn từ đường Võ Thị Sáu đến giáp ngã tư Lê
Duẩn + Nguyễn Văn Cừ
|
720
|
360
|
240
|
210
|
|
Đoạn từ ngã tư Lê Duẩn + Nguyễn Văn Cừ đến
giáp đường Nguyễn An Ninh
|
540
|
240
|
210
|
120
|
|
Đoạn từ đường Nguyễn An Ninh đến ngã ba Núi
Le
|
480
|
240
|
180
|
120
|
3
|
Đường Nguyễn Hữu Cảnh (QL 1A cũ)
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ ngã ba Núi Le tới giáp ranh xã Xuân
Tâm
|
900
|
420
|
330
|
240
|
|
Đoạn từ ngã ba bưu điện hướng về Núi Le 500
m
|
900
|
420
|
330
|
240
|
|
Đoạn còn lại
|
720
|
360
|
300
|
210
|
4
|
Đường Ngô Gia Tự (song hành)
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ ngã ba Núi Le tới giáp ranh xã Xuân
Tâm
|
900
|
420
|
330
|
240
|
|
Đoạn từ ngã ba Bưu điện hướng về Núi Le 500
m
|
900
|
420
|
330
|
240
|
|
Đoạn còn lại
|
720
|
360
|
300
|
210
|
5
|
Đường Ngô Quyền (đường vành đai thị trấn
Gia Ray)
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Lê Văn Vận đến đường Hoàng
Đình Thương
|
420
|
240
|
210
|
130
|
|
Đoạn từ đường Hoàng Đình Thương đến giáp Xí
nghiệp Phong Phú
|
480
|
270
|
210
|
130
|
|
Đoạn từ Xí nghiệp Phong Phú đến đường Hùng
Vương
|
540
|
300
|
240
|
150
|
6
|
Đường Lê Duẩn (đường trục chính)
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp đường Hùng Vương (đoạn từ bưu
điện đến Nhà thờ Tam Thái) vào 200 mét
|
840
|
360
|
300
|
240
|
|
Đoạn còn lại
|
600
|
300
|
240
|
180
|
7
|
Đường Nguyễn Văn Cừ (đường trục chính)
|
600
|
300
|
240
|
180
|
8
|
Đường Nguyễn Văn Linh (đường bên hông chi
nhánh điện lực)
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Song
Hành
|
540
|
240
|
190
|
150
|
|
Đoạn còn lại
|
450
|
240
|
170
|
120
|
9
|
Đường Nguyễn An Ninh
|
450
|
240
|
170
|
120
|
10
|
Đường Phan Chu Trinh
|
540
|
300
|
210
|
170
|
11
|
Đường Huỳnh Văn Nghệ
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Trần Phú đến hết Huyện đội
|
510
|
300
|
210
|
170
|
|
Đoạn còn lại
|
450
|
300
|
210
|
170
|
12
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
900
|
420
|
300
|
210
|
13
|
Đường Lê Quý Đôn
|
540
|
240
|
180
|
120
|
14
|
Đường Nguyễn Thị Minh Khai
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ Quốc lộ 1 vào 300 m
|
450
|
300
|
190
|
150
|
|
Đoạn từ Bến xe Xuân Lộc đến đường Song Hành
|
540
|
300
|
190
|
150
|
|
Đoạn còn lại
|
300
|
240
|
180
|
130
|
15
|
Đường vào hồ Núi Le
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Hùng Vương vào 200 m
|
360
|
270
|
210
|
150
|
|
Đoạn còn lại
|
300
|
210
|
190
|
130
|
16
|
Đường Mai Xuân Thưởng
|
540
|
300
|
190
|
150
|
17
|
Đường Đoàn Thị Điểm
|
480
|
240
|
180
|
120
|
18
|
Đường Lê Văn Vận (đường vành đai thị trấn
Gia Ray)
|
480
|
300
|
210
|
150
|
19
|
Đường 213
|
300
|
210
|
120
|
96
|
20
|
Đường 94
|
720
|
420
|
300
|
210
|
21
|
Đường Chi Lăng
|
540
|
300
|
190
|
150
|
22
|
Đường Chu Văn An
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Ngô
Quyền
|
420
|
240
|
180
|
120
|
|
Đoạn còn lại
|
300
|
210
|
150
|
96
|
23
|
Đường Hồ Thị Hương
|
450
|
300
|
190
|
150
|
24
|
Đường Hoàng Đình Thương
|
360
|
270
|
180
|
120
|
25
|
Đường Hoàng Diệu
|
420
|
270
|
180
|
120
|
26
|
Đường Hoàng Hoa Thám
|
480
|
300
|
190
|
150
|
27
|
Đường Hoàng Văn Thụ
|
600
|
420
|
300
|
210
|
28
|
Đường Huỳnh Thúc Kháng
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Ngô
Quyền
|
420
|
240
|
180
|
120
|
|
Đoạn còn lại
|
300
|
210
|
150
|
96
|
29
|
Đường Lê A
|
450
|
300
|
190
|
150
|
30
|
Đường Ngô Đức Kế
|
300
|
210
|
150
|
96
|
31
|
Đường Ngô Thì Nhậm
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Ngô
Quyền
|
480
|
300
|
210
|
150
|
|
Đoạn còn lại
|
300
|
210
|
150
|
96
|
32
|
Đường Nguyễn Huệ
|
480
|
300
|
190
|
150
|
33
|
Đường Nguyễn Thiếp
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Ngô
Quyền
|
480
|
300
|
210
|
150
|
|
Đoạn còn lại
|
300
|
210
|
150
|
96
|
34
|
Đường Nguyễn Trường Tộ
|
600
|
420
|
300
|
210
|
35
|
Đường Nguyễn Văn Trỗi
|
450
|
300
|
190
|
150
|
36
|
Đường Phan Đình Giót
|
480
|
300
|
210
|
150
|
37
|
Đường Phan Bội Châu
|
540
|
300
|
210
|
170
|
38
|
Đường Phan Văn Trị
|
480
|
300
|
190
|
150
|
39
|
Đường Trương Công Định
|
360
|
210
|
120
|
96
|
40
|
Đường Trương Văn Bang
|
420
|
270
|
210
|
150
|
41
|
Đường Trương Vĩnh Ký
|
300
|
210
|
120
|
96
|
42
|
Đường Trần Nhân Tông
|
450
|
300
|
190
|
150
|
43
|
Đường Trần Quang Diệu
|
420
|
240
|
180
|
120
|
44
|
Đường Trần Quý Cáp
|
420
|
240
|
180
|
120
|
45
|
Đường Trường Chinh
|
540
|
300
|
190
|
150
|
46
|
Đường Võ Thị Sáu
|
450
|
300
|
190
|
150
|
47
|
Đường Võ Trường Toản
|
450
|
300
|
190
|
150
|
48
|
Đường số 1
|
420
|
270
|
210
|
150
|
49
|
Đường số 2
|
540
|
300
|
190
|
150
|
50
|
Đường số 3
|
390
|
240
|
180
|
120
|
51
|
Đường số 4
|
300
|
240
|
180
|
120
|
52
|
Đường số 5
|
300
|
240
|
180
|
120
|
53
|
Đường số 6 (tính từ đường Ngô Quyền đến
giáp suối Ông Hai)
|
300
|
240
|
180
|
120
|
54
|
Đường số 7
|
300
|
240
|
180
|
120
|
55
|
Đường số 8
|
300
|
240
|
180
|
120
|
56
|
Đường số 9
|
300
|
240
|
180
|
120
|
57
|
Đường số 10
|
300
|
240
|
180
|
120
|
58
|
Đường số 11
|
300
|
240
|
180
|
120
|
59
|
Đường số 12
|
360
|
270
|
210
|
150
|
60
|
Đường số 13
|
360
|
270
|
210
|
150
|
61
|
Đường số 14
|
300
|
210
|
120
|
96
|
62
|
Đường vòng cung trước công viên và đài
tưởng niệm (đoạn nối giữa đường Hùng Vương và đường Trần Phú)
|
1.080
|
510
|
330
|
270
|
63
|
Đường Xuân Hiệp - Gia Lào
|
240
|
150
|
120
|
96
|
64
|
Đường Tân Hiệp (đoạn qua thị trấn Gia Ray)
|
210
|
120
|
110
|
96
|
V
|
THỊ TRẤN TRẢNG BOM
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 1 (trừ những đoạn đã có đường song
hành)
|
1.620
|
960
|
720
|
480
|
2
|
Đường 3/2
|
1.620
|
720
|
600
|
360
|
3
|
Đường từ 29 Tháng 4
|
1.620
|
720
|
600
|
360
|
4
|
Đường 30 Tháng 4
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường 3/2 đến đường Hùng Vương
|
1.500
|
840
|
660
|
420
|
|
Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường An Dương
Vương
|
1.080
|
600
|
480
|
300
|
5
|
Đường 19 Tháng 8
|
600
|
420
|
300
|
240
|
6
|
Đường 2 Tháng 9
|
1.320
|
720
|
540
|
360
|
7
|
Đường An Dương Vương
|
1.200
|
600
|
420
|
300
|
8
|
Đường Bùi Thị Xuân
|
960
|
540
|
420
|
240
|
9
|
Đường Cách Mạng Tháng 8
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ Lê Hồng Phong đến đường Trương Văn
Bang
|
660
|
420
|
300
|
180
|
|
Đoạn từ đường Trương Văn Bang đến đường Lê
Duẩn
|
960
|
540
|
420
|
300
|
10
|
Đường Điện Biên Phủ
|
660
|
420
|
300
|
180
|
11
|
Đường Đinh Tiên Hoàng
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ QL 1 đến đường Hùng Vương
|
1.080
|
720
|
480
|
300
|
|
Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường An Dương
Vương (hết khu dân cư 4,7 ha)
|
960
|
540
|
420
|
300
|
|
Đoạn từ đường An Dương Vương đến giáp xã
Sông Trầu
|
540
|
360
|
240
|
180
|
12
|
Đường Hai Bà Trưng
|
810
|
420
|
300
|
240
|
13
|
Đường Hoàng Tam Kỳ
|
660
|
420
|
300
|
240
|
14
|
Đường Hoàng Việt
|
660
|
420
|
300
|
240
|
15
|
Đường Hùng Vương
|
1.260
|
720
|
540
|
360
|
16
|
Đường Huỳnh Văn Nghệ
|
600
|
540
|
360
|
240
|
17
|
Đường Lê Đại Hành
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến đường Lý Nam
Đế
|
660
|
360
|
300
|
180
|
|
Đoạn còn lại
|
480
|
360
|
300
|
180
|
18
|
Đường Lê Duẩn
|
1.140
|
720
|
540
|
360
|
19
|
Đường Lê Hồng Phong
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường 29/4 đến đường 3/2
|
840
|
600
|
390
|
240
|
|
Đoạn từ đường 3/2 đến đường Cách Mạng Tháng
8
|
720
|
480
|
270
|
210
|
20
|
Đường Lê Lai
|
810
|
420
|
300
|
240
|
21
|
Đường Lê Lợi
|
1.080
|
480
|
360
|
240
|
22
|
Đường Lê Quý Đôn
|
600
|
420
|
300
|
240
|
23
|
Đường Lê Văn Hưu
|
660
|
360
|
300
|
180
|
24
|
Đường Lý Nam Đế
|
960
|
480
|
360
|
240
|
25
|
Đường Lý Thái Tổ
|
960
|
360
|
300
|
180
|
26
|
Đường Lý Thường Kiệt
|
960
|
360
|
300
|
180
|
27
|
Đường Ngô Quyền
|
1.080
|
480
|
360
|
240
|
28
|
Đường Nguyễn Du
|
660
|
300
|
240
|
180
|
29
|
Đường Nguyễn Đức Cảnh
|
1.080
|
600
|
420
|
300
|
30
|
Đường Nguyễn Hoàng
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ Quốc lộ 1A đến đường Hùng Vương
|
1.200
|
960
|
600
|
420
|
|
Đoạn từ đường Hùng Vương đến giáp xã Sông
Trầu
|
720
|
600
|
360
|
240
|
31
|
Đường Nguyễn Huệ
|
1.080
|
780
|
600
|
420
|
32
|
Đường Nguyễn Hữu Cảnh
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ Ngô Quyền đến Đinh Tiên Hoàng
|
1.620
|
780
|
600
|
360
|
|
Đoạn từ trụ sở Hội Người mù đến Cây xăng
Thành Thái
|
1.620
|
780
|
600
|
360
|
33
|
Đường Nguyễn Khuyến
|
660
|
300
|
240
|
180
|
34
|
Đường Nguyễn Sơn Hà
|
660
|
300
|
240
|
180
|
35
|
Đường Nguyễn Trãi
|
840
|
360
|
300
|
180
|
36
|
Đường Nguyễn Tri Phương
|
1.200
|
960
|
540
|
270
|
37
|
Đường Nguyễn Văn Cừ
|
960
|
780
|
600
|
420
|
38
|
Đường Nguyễn Văn Huyên
|
720
|
480
|
360
|
240
|
39
|
Đường Nguyễn Văn Linh
|
1.260
|
780
|
600
|
360
|
40
|
Đường Phạm Văn Thuận
|
660
|
480
|
360
|
240
|
41
|
Đường Phan Chu Trinh
|
660
|
420
|
300
|
180
|
42
|
Đường Phan Đăng Lưu
|
1.080
|
600
|
420
|
300
|
43
|
Đường Tạ Uyên
|
720
|
600
|
390
|
210
|
44
|
Đường Trần Nguyên Hãn
|
960
|
540
|
360
|
240
|
45
|
Đường Trần Nhân Tông
|
810
|
360
|
240
|
180
|
46
|
Đường Trần Nhật Duật
|
750
|
480
|
360
|
240
|
47
|
Đường Trần Phú
|
1.200
|
540
|
420
|
300
|
48
|
Đường Trần Quang Diệu
|
660
|
360
|
300
|
180
|
49
|
Đường Trường Chinh
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 1 đến đường 2/9
|
1.620
|
960
|
540
|
360
|
|
- Đoạn tiếp theo đến đường Cách Mạng Tháng
8
|
720
|
480
|
360
|
210
|
50
|
Đường Trương Định
|
1.200
|
960
|
540
|
210
|
51
|
Đường Trương Văn Bang
|
780
|
600
|
480
|
240
|
52
|
Đường cạnh Trường Mẫu giáo Hoa Mai
|
780
|
600
|
390
|
210
|
53
|
Đường Đinh Quang Ân (đường đất song song
với đường Huỳnh Văn Nghệ)
|
720
|
540
|
360
|
210
|
54
|
Đường Trảng Bom - Đồi 61 (từ QL 1A đến giáp
ranh xã Đồi 61)
|
1.200
|
960
|
570
|
360
|
55
|
Đường vào chợ Trảng Bom (đoạn từ đường
Nguyễn Huệ đến đường Phan Chu Trinh)
|
1.080
|
840
|
600
|
420
|
56
|
Đường Hà Huy Giáp
|
660
|
540
|
390
|
210
|
57
|
Đường Phan Bội Châu
|
660
|
|
|
|
58
|
Đường song song với đường Nguyễn Huệ
|
660
|
|
|
|
59
|
Đường song song với Phan Chu Trinh (đi qua
chợ)
|
660
|
|
|
|
60
|
Đường Hoàng Hoa Thám
|
660
|
|
|
|
61
|
Đường Đặng Đức Thuật
|
660
|
|
|
|
62
|
Ba đường nhựa mặt tiền chợ Mới (đường bao
quanh chợ)
|
1.080
|
|
|
|
VI
|
THỊ TRẤN ĐỊNH QUÁN
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 20
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp xã Phú Ngọc đến ngã ba Thanh
Tùng
|
240
|
110
|
100
|
96
|
|
Đoạn từ ngã ba Thanh Tùng đến ngã ba đường
Trần Phú (ngã ba Làng Thượng)
|
270
|
130
|
100
|
96
|
|
Đoạn tiếp theo đến ngã tư Trạm y tế
|
480
|
210
|
160
|
110
|
|
Đoạn từ ngã tư Trạm y tế đến giáp Chi nhánh
điện Định Quán
|
720
|
240
|
180
|
96
|
|
Đoạn từ Chi nhánh điện Định Quán đến cầu
Trắng
|
1.800
|
240
|
180
|
120
|
|
Đoạn từ cầu Trắng đến Bưu điện Định Quán
(giáp xã Phú Lợi)
|
2.400
|
360
|
180
|
120
|
2
|
Đường Hoàng Hoa Thám (từ đường Gia Canh đến
hết ranh thị trấn)
|
360
|
200
|
120
|
96
|
3
|
Đường Cách Mạng Tháng Tám (đoạn từ Nguyễn
Trãi đến Hùng Vương)
|
600
|
300
|
180
|
120
|
4
|
Đường Nguyễn Văn Linh (đoạn từ đường Nguyễn
Ái Quốc đến Trần Hưng Đạo)
|
900
|
480
|
300
|
120
|
5
|
Đường 17 Tháng 3
|
480
|
270
|
140
|
100
|
6
|
Đường Trịnh Hoài Đức
|
360
|
190
|
100
|
96
|
7
|
Đường Trần Phú
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ Quốc lộ 20 đến ngã 3 Lò Gạch
|
210
|
110
|
100
|
96
|
|
Đoạn còn lại
|
150
|
110
|
100
|
96
|
8
|
Đường Trạm y tế cũ - Điện lực Định Quán
|
360
|
240
|
140
|
100
|
9
|
Đường Gia Canh
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ Quốc lộ 20 đến suối
|
1.500
|
360
|
200
|
120
|
|
Đoạn từ suối đến cổng Bệnh viện Đa khoa
Định Quán
|
900
|
360
|
200
|
120
|
10
|
Đường Thú Y
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ Quốc lộ 20 vào 500 m
|
510
|
190
|
120
|
96
|
|
Đoạn còn lại
|
240
|
120
|
100
|
96
|
11
|
Đường Cầu Trắng (đoạn từ Cách Mạng Tháng 8
đến ranh giới xã Ngọc Định)
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ Cách Mạng Tháng 8 đến Cống Lớn
|
420
|
190
|
140
|
96
|
|
Đoạn tiếp theo đến ranh giới xã Ngọc Định
|
240
|
210
|
140
|
96
|
12
|
Đường 3 Tháng 2 (đường số 4 cũ)
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ Trung tâm y tế huyện Định Quán đến
đường Ngô Quyền
|
1.080
|
420
|
270
|
140
|
|
Đoạn từ đường Ngô Quyền đến đường Trần Nhân
Tông
|
720
|
420
|
270
|
140
|
13
|
Đường Huỳnh Văn Nghệ
|
900
|
420
|
270
|
140
|
14
|
Đường Nguyễn Trãi
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Nguyễn Ái Quốc vào đến hết
khu phố chợ (bao gồm các thửa đất trong khu phố chợ)
|
1.800
|
420
|
270
|
140
|
|
Đoạn từ khu phố chợ đến Cách Mạng Tháng Tám
|
1.200
|
420
|
270
|
140
|
15
|
Đường Trần Hưng Đạo (đường số 6 cũ)
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ Trung tâm dân số KHHGĐ đến đường
Ngô Quyền
|
900
|
420
|
270
|
140
|
|
Đoạn từ đường Ngô Quyền đến đường Cách Mạng
Tháng Tám
|
720
|
420
|
270
|
140
|
16
|
Đường Ngô Quyền
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Nguyễn Ái Quốc đến đường Trần
Hưng Đạo
|
900
|
420
|
270
|
140
|
|
Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến Cách Mạng
Tháng Tám
|
600
|
420
|
270
|
140
|
17
|
Đường Trần Nhân Tông
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Nguyễn Trãi đến đường Trần
Hưng Đạo
|
720
|
420
|
270
|
140
|
|
Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến hết đường
|
600
|
420
|
270
|
140
|
18
|
Đường Nguyễn Ái Quốc từ suối Cầu Trắng đến
đường Nguyễn Văn Linh
|
1.800
|
420
|
270
|
140
|
19
|
Đường Thanh Tùng (đoạn từ Quốc lộ 20 đến
hết ranh giới thị trấn Định Quán)
|
130
|
110
|
100
|
96
|
20
|
Đường Lê Lai
|
720
|
420
|
300
|
120
|
21
|
Đường Lê Lợi
|
720
|
420
|
300
|
120
|
22
|
Đường Chu Văn An
|
600
|
420
|
270
|
140
|
23
|
Đường Mạc Đĩnh Chi
|
600
|
420
|
270
|
140
|
24
|
Đường Nguyễn Du
|
600
|
420
|
270
|
140
|
25
|
Đường Lý Thường Kiệt
|
600
|
420
|
270
|
140
|
26
|
Đường Ngô Thời Nhiệm
|
600
|
420
|
270
|
140
|
27
|
Đường Phạm Ngũ Lão
|
600
|
420
|
270
|
140
|
28
|
Đường Nguyễn Chí Thanh
|
360
|
200
|
120
|
100
|
29
|
Đường liên xã Phú Lợi, thị trấn Định Quán
(nối từ Trường Mầm non Hoa Hồng đến ranh giới xã Phú Lợi)
|
270
|
180
|
140
|
100
|
VII
|
THỊ TRẤN TÂN PHÚ
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 20
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp ranh huyện Định Quán đến hết
Trường Tiểu học Nguyễn Thị Định cơ sở 2
|
480
|
160
|
120
|
96
|
|
Đoạn từ Trường Tiểu học Nguyễn Thị Định cơ
sở 2 đến hết cây xăng (thuộc khu 2)
|
720
|
160
|
120
|
96
|
|
Đoạn từ cây xăng (thuộc khu 2) đến đường
Nguyễn Văn Linh
|
900
|
170
|
130
|
96
|
|
Đoạn từ đường Nguyễn Văn Linh đến đường Tà
Lài
|
1.200
|
170
|
130
|
96
|
|
Đoạn từ đường Tà Lài đến Chi cục Thuế huyện
Tân Phú
|
1.500
|
170
|
130
|
96
|
|
Đoạn từ Chi cục Thuế huyện Tân Phú đến
đường Phạm Ngọc Thạch
|
1.320
|
170
|
130
|
96
|
|
Đoạn từ đường Phạm Ngọc Thạch đến hết ranh
TT. Tân Phú
|
960
|
170
|
130
|
96
|
2
|
Đường Lê Quý Đôn
|
210
|
120
|
110
|
96
|
3
|
Đường Lương Thế Vinh (đường Trường Dân tộc
nội trú cũ)
|
450
|
190
|
140
|
96
|
4
|
Đường Nguyễn Đình Chiểu
|
240
|
120
|
110
|
96
|
5
|
Đường Nguyễn Hữu Cảnh
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ ranh giới xã Phú Xuân đến giáp
Trường THCS Quang Trung
|
420
|
300
|
210
|
150
|
|
Đoạn từ Trường THCS Quang Trung đến hết
ranh Trường Dân tộc nội trú
|
540
|
180
|
110
|
96
|
|
Đoạn từ Trường Dân tộc nội trú cũ đến đường
Tà Lài
|
600
|
240
|
120
|
96
|
6
|
Đường Nguyễn Tất Thành
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ Bệnh viện Đa khoa Tân Phú đến ngã
tư Tà Lài
|
600
|
180
|
110
|
96
|
|
Đoạn từ ngã tư Tà Lài đến hết Bến xe Tân
Phú
|
900
|
480
|
360
|
240
|
7
|
Đường Nguyễn Thị Định
|
210
|
120
|
110
|
96
|
8
|
Đường Nguyễn Thượng Hiền
|
210
|
120
|
110
|
96
|
9
|
Đường Nguyễn Văn Linh
|
1.200
|
480
|
310
|
210
|
10
|
Đường Nguyễn Văn Trỗi (nối đường Nguyễn Hữu
Cảnh và đường Nguyễn Tất Thành (B7A10))
|
210
|
120
|
110
|
96
|
11
|
Đường Phạm Ngọc Thạch
|
600
|
240
|
180
|
120
|
12
|
Đường Trịnh Hoài Đức (nối đường Nguyễn Tất
Thành và Quốc lộ 20)
|
210
|
120
|
110
|
96
|
13
|
Đường Trương Công Định
|
270
|
150
|
110
|
96
|
14
|
Đường Võ Thị Sáu (nối đường Nguyễn Hữu Cảnh
và Nguyễn Tất Thành (B7A10))
|
210
|
120
|
110
|
96
|
15
|
Đường Tà Lài
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ Quốc lộ 20 đến đường Nguyễn Hữu
Cảnh
|
900
|
450
|
180
|
96
|
|
Đoạn từ đường Nguyễn Hữu Cảnh đến đường vào
khu công nghiệp
|
600
|
240
|
120
|
96
|
|
Đoạn từ đường vào khu công nghiệp đến ranh
giới xã Phú Lộc
|
420
|
120
|
110
|
96
|
16
|
Đường Trà Cổ
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ Quốc lộ 20 đến đường vào chợ Trà Cổ
|
600
|
240
|
180
|
120
|
|
Đoạn từ đường vào chợ Trà Cổ đến giáp ranh
xã Trà Cổ
|
420
|
180
|
150
|
120
|
17
|
Đường nội ô khu 6
|
220
|
120
|
110
|
96
|
18
|
Đường vào khu công nghiệp
|
480
|
360
|
240
|
120
|
19
|
Đường Chu Văn An
|
1.200
|
170
|
130
|
96
|
20
|
Đường Hùng Vương
|
600
|
240
|
180
|
120
|
21
|
Đường Phú Thanh - Trà Cổ
|
210
|
120
|
110
|
96
|
22
|
Các đường còn lại
|
210
|
120
|
110
|
96
|
VIII
|
THỊ TRẤN VĨNH AN
|
|
|
|
|
1
|
Tỉnh lộ 768
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp xã Trị An đến Trường Tiểu học
Cây Gáo B - phân hiệu 2 (khu phố 4)
|
360
|
200
|
160
|
100
|
|
Đoạn từ Trường Tiểu học Cây Gáo B phân hiệu
2 (khu phố 4) đến Trường Tiểu học Cây Gáo B phân hiệu 1 (khu phố 3)
|
480
|
200
|
160
|
100
|
2
|
Đường Lạc Long Quân (ĐT 768 đoạn từ Trường
Tiểu học Cây Gáo B (khu phố 3) đến ngã tư bệnh viện)
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ Trường Tiểu học Cây Gáo B - phân
hiệu 1 (khu phố 3) đến ngã ba đường Kho Mìn
|
540
|
300
|
230
|
150
|
|
Đoạn từ ngã ba đường Kho Mìn đến đường
Quang Trung
|
660
|
300
|
230
|
150
|
3
|
Đường Phan Chu Trinh (ĐT 768 đoạn từ ngã tư
bệnh viện đến ngã ba điện lực)
|
540
|
300
|
230
|
150
|
4
|
Tỉnh lộ 767
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ ranh xã Vĩnh Tân đến cầu Bàu Me
|
600
|
300
|
220
|
150
|
|
Đoạn từ cầu Bàu Me đến ngã ba đường Hồ Xuân
Hương
|
840
|
450
|
300
|
170
|
Đoạn từ cầu Đồng Nai (cầu Cứng) đến cầu Chiến
khu D
|
150
|
120
|
110
|
96
|
5
|
Đường Nguyễn Tất Thành (ĐT 767)
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ ngã ba đường Hồ Xuân Hương đến cầu
Vĩnh An
|
960
|
450
|
300
|
170
|
Đoạn từ cầu Vĩnh An đến ngã ba huyện
|
1.800
|
600
|
450
|
210
|
Đoạn từ ngã ba huyện đến giáp đường Lê Đại
Hành
|
1.320
|
480
|
360
|
180
|
Đoạn từ giáp đường Lê Đại Hành đến ngã tư
đập tràn
|
1.080
|
480
|
360
|
180
|
6
|
Đường Quang Trung
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ ngã ba huyện đến hết Trường THPT
Trị An
|
1.320
|
480
|
360
|
180
|
Đoạn từ Trường THPT Trị An đến cầu Đồng Nai
(cầu Cứng)
|
1.200
|
480
|
360
|
180
|
Đoạn từ đường Tôn Đức Thắng đến suối Hồ
Đồng Lớn
|
390
|
240
|
150
|
120
|
7
|
Đường Lê Đại Hành
|
720
|
480
|
300
|
180
|
8
|
Đường Tôn Đức Thắng (ĐT 762 đoạn từ ngã ba
điện lực đến Tỉnh lộ 762)
|
540
|
360
|
220
|
120
|
9
|
Tỉnh lộ 762 (từ đường Tôn Đức Thắng đến
ranh giới huyện Trảng Bom)
|
450
|
270
|
210
|
120
|
10
|
Đường Hồ Xuân Hương
|
480
|
330
|
210
|
170
|
11
|
Đường Đoàn Thị Điểm
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Nguyễn Tất Thành đến ngã ba
đường đi KP2
|
450
|
300
|
210
|
170
|
Đoạn từ Tỉnh lộ 762 vào 800 m
|
300
|
240
|
180
|
120
|
12
|
Đường Bà Huyện Thanh Quan
|
600
|
450
|
210
|
150
|
13
|
Đường Chu Văn An
|
600
|
450
|
210
|
150
|
14
|
Đường Ngô Quyền
|
510
|
360
|
210
|
150
|
15
|
Đường Hùng Vương
|
510
|
360
|
210
|
150
|
16
|
Đường Nguyễn Trung Trực
|
510
|
360
|
210
|
150
|
17
|
Đường Hoàng Văn Thụ
|
480
|
300
|
180
|
120
|
18
|
Đường Phan Đình Phùng
|
420
|
180
|
130
|
96
|
19
|
Đường Lý Thái Tổ
|
360
|
220
|
120
|
96
|
20
|
Đường Lê Duẩn
|
300
|
230
|
150
|
96
|
21
|
Đường Võ Văn Tần
|
360
|
220
|
120
|
96
|
22
|
Đường Hồ Biểu Chánh
|
480
|
360
|
180
|
120
|
23
|
Đường Trần Hữu Trang
|
480
|
360
|
180
|
120
|
24
|
Hương lộ 24
|
300
|
240
|
180
|
120
|
25
|
Đường trung tâm KP2 (từ ngã tư Chùa Vĩnh An
đến đường Nguyễn Trung Trực)
|
510
|
360
|
210
|
150
|
26
|
Đường Kho Mìn (từ đường Lạc Long Quân đến
kho mìn)
|
330
|
240
|
180
|
120
|
27
|
Các đường còn lại thuộc thị trấn Vĩnh An
|
420
|
240
|
180
|
120
|
Số TT
|
Tên đường giao
thông chính
|
Giá đất 2015 - 2019
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
I
|
THÀNH PHỐ BIÊN HÒA
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Ái Quốc (đoạn giáp tỉnh Bình Dương
đến cầu Hóa An)
|
3.600
|
1.200
|
900
|
600
|
2
|
Nguyễn Tri Phương (từ cầu Rạch Cát đến cầu
Ghềnh)
|
2.400
|
840
|
660
|
480
|
3
|
Nguyễn Văn Lung
|
1.800
|
720
|
600
|
480
|
4
|
Đặng Đại Độ (đoạn từ đường Nguyễn Tri
Phương đến hết đường nhựa lớn (chiều dài 630 m giáp bờ sông))
|
1.800
|
720
|
600
|
480
|
5
|
Đỗ Văn Thi
|
3.300
|
1.080
|
840
|
600
|
6
|
Đặng Văn Trơn
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường Đỗ Văn Thi đến đường rẽ lên
cầu Bửu Hòa
|
3.600
|
1.200
|
900
|
600
|
|
- Đoạn tiếp theo tới sông Cái
|
3.000
|
1.080
|
780
|
600
|
7
|
Đường Hoàng Minh Chánh
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Nguyễn Ái Quốc đến đường Bùi Hữu
Nghĩa (đường Hoàng Minh Chánh cũ)
|
2.400
|
840
|
660
|
480
|
|
- Đoạn từ đường Nguyễn Ái Quốc đến Nghĩa
trang Sùng Chính Phước Kiến (dự án đường Hoàng Minh Chánh nối dài)
|
2.100
|
840
|
660
|
480
|
8
|
Đường Nguyễn Thị Tồn
|
3.000
|
960
|
720
|
540
|
9
|
Đường Bùi Hữu Nghĩa
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường Nguyễn Thị Tồn đến đường
Huỳnh Mẫn Đạt
|
3.600
|
1.200
|
900
|
600
|
|
- Đoạn từ đường Huỳnh Mẫn Đạt đến cầu Rạch
Sỏi
|
3.000
|
960
|
720
|
480
|
|
- Đoạn từ cầu Rạch Sỏi đến cầu Ông Tiếp
|
2.400
|
840
|
660
|
480
|
10
|
Phạm Văn Diêu
|
1.800
|
840
|
660
|
480
|
11
|
Quốc lộ 51
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ cầu Đen đến đường Nguyễn Trung
Trực
|
4.200
|
1.680
|
1.060
|
580
|
|
- Đoạn từ đường Nguyễn Trung Trực đến cầu
Sông Buông
|
2.400
|
900
|
720
|
400
|
|
- Đoạn từ cầu Sông Buông đến hết ranh giới
xã Phước Tân
|
1.800
|
720
|
520
|
290
|
|
- Đoạn từ ranh giới xã Phước Tân đến đường
Phùng Hưng
|
1.500
|
720
|
480
|
270
|
|
- Đoạn từ đường Phùng Hưng đến giáp
Trường Quân khuyển
|
1.260
|
430
|
320
|
220
|
|
- Đoạn từ Trường Quân khuyển đến ranh
giới xã Tam Phước và xã An Phước
|
1.200
|
410
|
310
|
200
|
12
|
Đường Ngô Quyền từ QL 51 đến cầu An Hòa
(Hương lộ xã An Hòa cũ)
|
1.800
|
1.050
|
600
|
330
|
13
|
Hương lộ 2
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ cầu Sắt đến cầu Cây Ngã
|
300
|
170
|
130
|
80
|
|
- Đoạn từ cầu Cây Ngã đến cầu Vấp
|
270
|
160
|
120
|
80
|
|
- Đoạn còn lại
|
240
|
160
|
120
|
80
|
14
|
Đường Đinh Quang Ân (đường Tân Cang cũ)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 51 đến Chùa Viên
Thông
|
1.200
|
600
|
450
|
260
|
|
- Đoạn từ Chùa Viên Thông đến đường Võ
Nguyên Giáp
|
900
|
510
|
380
|
260
|
15
|
Đường Phùng Hưng (từ QL 51 đến giáp ranh
huyện Trảng Bom)
|
1.500
|
720
|
480
|
270
|
16
|
Đường Dương Diên Nghệ (Hương lộ 21 đoạn
qua xã Tam Phước cũ)
|
600
|
360
|
240
|
180
|
17
|
Đường Bùi Văn Hòa (qua xã: Phước Tân, An
Hòa)
|
4.800
|
1.920
|
1.500
|
1.080
|
18
|
Đường Huỳnh Mẫn Đạt (đường vào mỏ đá BBCC
cũ)
|
2.400
|
840
|
600
|
480
|
19
|
Đường Chu Mạnh Trinh (đường vào Nghĩa trang
Biên Hòa mới)
|
720
|
480
|
300
|
210
|
20
|
Đường Nguyễn Văn Tỏ - Đoạn qua xã An Hòa
|
1.800
|
1.020
|
600
|
330
|
21
|
Đường Nguyễn Thiện Thuật
|
1.800
|
1.020
|
600
|
330
|
22
|
Đường Nguyễn Trung Trực
|
1.800
|
720
|
510
|
330
|
23
|
Đường Nguyễn Hoàng
|
1.200
|
540
|
390
|
270
|
24
|
Đường Hà Nam
|
600
|
430
|
220
|
170
|
25
|
Đường Nguyễn Khắc Hiếu
|
720
|
510
|
330
|
210
|
26
|
Đường Hàm Nghi
|
600
|
430
|
220
|
170
|
27
|
Đường Lý Nhân Tông
|
600
|
310
|
230
|
160
|
28
|
Đường Hồ Văn Huê
|
900
|
510
|
380
|
260
|
29
|
Đường Nam Cao
|
840
|
510
|
380
|
260
|
30
|
Đường Thành Thái
|
450
|
310
|
230
|
160
|
31
|
Đường Trương Hán Siêu
|
840
|
510
|
380
|
260
|
32
|
Đường Hoàng Đình Cận
|
840
|
510
|
380
|
260
|
33
|
Đường nối từ đường Đặng Văn Trơn đến cầu
Bửu Hòa
|
3.000
|
960
|
720
|
600
|
34
|
Đường Võ Nguyên Giáp (đường Quốc lộ 1 tránh
TP. Biên Hòa)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 51 đến đường Chu Mạnh
Trinh
|
3.600
|
1.200
|
720
|
540
|
|
- Đoạn đường Chu Mạnh Trinh đến hết ranh
giới xã Phước Tân
|
1.500
|
900
|
600
|
480
|
35
|
Đường Phước Tân - Giang Điền
|
420
|
300
|
210
|
150
|
II
|
HUYỆN LONG THÀNH
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 51
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ ngã 3 đường Phùng Hưng đến Trường
Quân khuyển (qua xã An Phước)
|
1.260
|
480
|
450
|
240
|
|
Đoạn từ Trường Quân khuyển đến Mũi Tàu
|
900
|
480
|
450
|
240
|
|
Quốc lộ 51A từ Mũi Tàu đến giáp thị trấn
Long Thành
|
1.740
|
480
|
450
|
240
|
|
Quốc lộ 51B qua xã Long Đức (từ Mũi Tàu đến
giáp thị trấn Long Thành)
|
1.080
|
480
|
450
|
240
|
|
Quốc lộ 51B qua xã Lộc An
|
900
|
480
|
450
|
240
|
|
Đoạn giáp thị trấn Long Thành đến ngã ba
đường vào ấp An Lâm
|
1.080
|
480
|
310
|
200
|
|
Đoạn từ ngã ba đường vào ấp An Lâm đến cầu
Suối Cả
|
900
|
480
|
300
|
200
|
|
Đoạn từ cầu Suối Cả đến giáp UBND xã Long
Phước
|
660
|
480
|
270
|
200
|
|
Đoạn từ UBND xã Long Phước đến giáp Chùa
Pháp Hưng
|
900
|
420
|
270
|
200
|
|
Đoạn từ Chùa Pháp Hưng đến ranh xã Phước
Thái - Long Phước
|
660
|
420
|
270
|
200
|
|
Đoạn từ ranh xã Phước Thái - Long Phước đến
cầu Thái Thiện
|
900
|
420
|
270
|
200
|
|
Đoạn từ cầu Thái Thiện đến giáp huyện Tân
Thành
|
1.020
|
420
|
270
|
200
|
2
|
Hương lộ 2 đoạn qua xã Tam An
|
480
|
300
|
240
|
180
|
3
|
Đường Phùng Hưng (từ Quốc lộ 51 đến giáp
ranh huyện Trảng Bom)
|
1.500
|
600
|
420
|
240
|
4
|
Hương lộ 21
|
|
|
|
|
|
Đoạn qua xã An Phước
|
720
|
450
|
360
|
240
|
Đoạn qua xã Tam An
|
600
|
420
|
300
|
180
|
5
|
Tỉnh lộ 769
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Trường Chinh đến ranh xã Lộc
An - Bình Sơn
|
900
|
420
|
300
|
240
|
|
Đoạn qua xã Bình Sơn
|
960
|
380
|
290
|
190
|
|
Đoạn qua xã Bình An (từ ranh xã Bình Sơn -
Bình An đến giáp UBND xã Bình An)
|
600
|
360
|
210
|
120
|
|
Đoạn qua xã Bình An (từ UBND xã đến cầu An
Viễn)
|
660
|
360
|
210
|
120
|
|
Đoạn qua xã Bình An (từ cầu An Viễn đến giáp
Trường Tiểu học Bình An)
|
540
|
360
|
210
|
120
|
|
Đoạn qua xã Bình An (từ Trường Tiểu học
Bình An đến giáp huyện Thống Nhất)
|
660
|
360
|
210
|
120
|
6
|
Hương lộ 10
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ Tỉnh lộ 769 đến hết ranh giới Nông
trường cao su Bình Sơn
|
420
|
300
|
150
|
120
|
|
Đoạn từ ranh giới Nông trường cao su Bình
Sơn đến hết ranh giới xã Suối Trầu
|
360
|
300
|
150
|
120
|
|
Đoạn qua xã Cẩm Đường (từ giáp ranh xã Suối
Trầu đến giáp ranh huyện Cẩm Mỹ)
|
480
|
240
|
130
|
100
|
7
|
Đường 25B (qua xã Long An)
|
1.380
|
420
|
300
|
200
|
8
|
Đường vào Cụm công nghiệp Bình Sơn
|
960
|
380
|
290
|
190
|
9
|
Đường Tôn Đức Thắng (TL25B)
|
1.440
|
420
|
300
|
240
|
10
|
Hương lộ 12 (Bà Ký, từ Quốc lộ 51 đến giáp
huyện Nhơn Trạch)
|
600
|
360
|
240
|
200
|
11
|
Đường vào UBND xã Phước Bình
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ Quốc lộ 51 đến khu tái định cư
|
720
|
360
|
240
|
200
|
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh xã Phước Bình
|
540
|
300
|
180
|
120
|
12
|
Đường vào UBND xã Bàu Cạn
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ Quốc lộ 51 đến giáp Chùa Long Phước
Thọ
|
720
|
360
|
270
|
200
|
|
Đoạn tiếp theo đến đầu ranh giới xã Long
Phước - Bàu Cạn (thuộc xã Long Phước)
|
600
|
360
|
270
|
200
|
|
Đoạn từ đầu ranh giới xã Long Phước - Bàu
Cạn đến cầu Bản Cù (thuộc xã Bàu Cạn)
|
720
|
360
|
240
|
180
|
|
Đoạn từ cầu Bản Cù đến hết ranh giới xã Bàu
Cạn
|
540
|
300
|
210
|
150
|
13
|
Đường vào UBND xã Tân Hiệp
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ Quốc lộ 51 đến cầu Suối 1
|
720
|
360
|
240
|
180
|
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới xã
|
600
|
330
|
180
|
120
|
14
|
Đường nhựa xã Phước Bình giáp huyện Tân
Thành
|
600
|
300
|
240
|
200
|
15
|
Đường Vũ Hồng Phô
|
840
|
420
|
300
|
240
|
16
|
Đường Bưng Môn qua xã Long An (từ Quốc lộ
51 đến Tỉnh lộ 769)
|
780
|
360
|
300
|
200
|
17
|
Đường Nguyễn Hải (đoạn từ ngã 3 Phước
Nguyên đến ranh TT. Long Thành)
|
720
|
450
|
300
|
240
|
18
|
Đường Cầu Xéo - Lộc An (từ giáp ranh thị
trấn Long Thành qua Chùa Liên Trì đến TL769)
|
720
|
420
|
300
|
240
|
19
|
Đường liên ấp 7 - ấp 8 (từ QL 51 đến đường
Phùng Hưng - Xã An Phước)
|
720
|
420
|
300
|
240
|
20
|
Đường Khu công nghiệp Long Đức (từ QL 51
đến ranh Khu công nghiệp Long Đức - xã An Phước)
|
900
|
450
|
300
|
240
|
21
|
Đường vào khu dân cư Suối Suýt (ngã ba Suối
Quýt đến giáp ranh hồ Cầu Mới - xã Cẩm Đường)
|
300
|
180
|
130
|
100
|
22
|
Đường liên xã An Phước - Tam An
|
720
|
450
|
300
|
240
|
23
|
Đường liên xã Long Đức - Lộc An đoạn qua xã
Long Đức (từ UBND xã Long Đức qua Nhà máy mủ cao su Long Thành đến đường Lê
Quang Định giáp thị trấn Long Thành)
|
720
|
360
|
300
|
240
|
24
|
Đường liên xã Long Đức - Lộc An đoạn qua xã
Long Đức (từ Nhà máy mủ cao su đến giáp ranh xã Lộc An)
|
540
|
360
|
300
|
240
|
25
|
Đường liên xã Long Đức - Lộc An đoạn qua xã
Lộc An (từ TL 769 đến giáp ranh xã Long Đức)
|
540
|
360
|
300
|
240
|
26
|
Đường Trần Văn Ơn
|
840
|
420
|
300
|
240
|
27
|
Đường vào khu khai thác đá xã Long An (từ
QL 51 vào 3 km)
|
720
|
300
|
240
|
200
|
28
|
Đường Nguyễn Hải (đoạn ranh xã An Phước -
Thị trấn Long Thành)
|
840
|
360
|
300
|
240
|
29
|
Đường Trần Nhân Tông (đoạn ranh Lộc An -
TT. Long Thành)
|
840
|
420
|
300
|
240
|
30
|
Đường Lê Quang Định (đoạn ranh Long Đức -
TT. Long Thành)
|
960
|
480
|
300
|
240
|
31
|
Đường Võ Thị Sáu đoạn ranh Long Đức - Thị
trấn Long Thành (từ QL 51A đến đường liên xã: Long Đức - Lộc An)
|
1.200
|
480
|
360
|
240
|
32
|
Đường Ngô Hà Thành (đoạn ranh Long An - TT.
Long Thành)
|
840
|
420
|
300
|
200
|
33
|
Đường Hai Bà Trưng (đoạn qua xã Lộc An)
|
1.920
|
780
|
600
|
360
|
34
|
Đường Trần Quang Diệu (từ ranh giới thị
trấn đến Quốc lộ 51 thuộc xã Long An)
|
600
|
480
|
450
|
240
|
35
|
Đường Sân bóng khu 15 đến hết đoạn đường
Ráp thuộc xã Long Đức
|
540
|
360
|
300
|
240
|
III
|
HUYỆN NHƠN TRẠCH
|
|
|
|
|
1
|
Lê Hồng Phong (đường số 1 cũ)
|
660
|
380
|
290
|
190
|
2
|
Nguyễn Hữu Cảnh (đường số 2 cũ)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn qua xã Long Tân, Phú Hội
|
780
|
340
|
260
|
170
|
|
- Đoạn qua xã Vĩnh Thanh
|
660
|
340
|
250
|
170
|
3
|
Tôn Đức Thắng (đường 25B cũ)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn qua xã Hiệp Phước
|
1.500
|
460
|
340
|
230
|
|
- Đoạn qua xã Long Tân, Phước Thiền, Phú
Hội, Phú Thạnh
|
1.260
|
460
|
340
|
230
|
4
|
Hùng Vương (HL 19 cũ)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn qua xã Hiệp Phước từ ngã 3 Phước
Thiền đến cầu Mạch Bà
|
1.440
|
600
|
480
|
300
|
|
- Đoạn qua xã Hiệp Phước từ cầu Mạch Bà đến
giáp xã Long Thọ
|
1.320
|
540
|
420
|
270
|
|
- Đoạn qua xã Long Thọ, Phước An
|
1.200
|
540
|
420
|
270
|
|
- Đoạn qua xã Vĩnh Thanh, Phú Đông
|
1.080
|
480
|
360
|
240
|
|
- Đoạn qua xã Đại Phước
|
1.500
|
540
|
420
|
270
|
5
|
Lý Thái Tổ (TL 769 cũ)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp ranh thị trấn Long Thành đến
UBND xã Phước Thiền
|
1.380
|
540
|
340
|
230
|
|
- Đoạn từ UBND xã Phước Thiền đến qua ngã 3
Bến Cam, xã Phước Thiền 130 m
|
1.920
|
600
|
340
|
230
|
|
- Đoạn từ đoạn qua ngã 3 Bến Cam, xã Phước
Thiền 130 m đến Nhà máy nước Formosa
|
1.380
|
540
|
340
|
230
|
|
- Đoạn từ Nhà máy nước Formosa đến đường
Quách Thị Trang (ngã 3 Bến Cát cũ)
|
1.200
|
420
|
300
|
200
|
|
- Đoạn đường 769 cũ từ đường Quách Thị
Trang đến thành Tuy Hạ
|
900
|
420
|
300
|
200
|
|
- Đoạn từ đường Quách Thị Trang đến đường
Trần Văn Trà
|
1.020
|
420
|
300
|
200
|
|
- Đoạn từ đường Trần Văn Trà đến đường vào
khu TĐC Đại Lộc 1
|
1.920
|
570
|
420
|
300
|
|
- Đoạn từ đường vào khu TĐC Đại Lộc 1 đến
phà Cát Lái
|
1.800
|
570
|
450
|
300
|
6
|
Quách Thị Trang
|
1.080
|
400
|
300
|
200
|
7
|
Trần Văn Trà
|
1.440
|
570
|
450
|
300
|
8
|
Trần Nam Trung (đường dốc 30 cũ)
|
780
|
390
|
300
|
210
|
9
|
Phạm Thái Bường (đường vào UBND xã Phước
Khánh cũ)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ HL 19 đến giáp đường đê Ông Kèo
|
840
|
480
|
360
|
240
|
|
- Đoạn từ ngã tư đường đê Ông Kèo đến chân
cầu chợ Phước Khánh
|
1.200
|
480
|
360
|
240
|
10
|
Trần Phú (đường 319B cũ)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn qua xã Phước Thiền từ ngã 3 Bến Cam
đến Công ty Kim Phong
|
1.500
|
570
|
390
|
250
|
|
- Đoạn qua xã Phước Thiền từ Công ty Kim
Phong đến hết ranh giới xã Phước Thiền
|
1.320
|
510
|
390
|
250
|
|
- Đoạn qua xã Hiệp Phước, Long Thọ, Phước
An
|
900
|
360
|
280
|
180
|
11
|
Đường Cây Dầu
|
660
|
330
|
240
|
180
|
12
|
Huỳnh Văn Lũy (đường vào UBND xã Phú Đông
cũ)
|
660
|
330
|
240
|
180
|
13
|
Lý Tự Trọng (đường Độn cũ thuộc xã Long
Tân)
|
600
|
300
|
230
|
150
|
14
|
Đào Thị Phấn (đường Chắn Nước cũ)
|
660
|
330
|
270
|
180
|
15
|
Nguyễn Văn Ký (HL 12 cũ)
|
660
|
300
|
240
|
160
|
16
|
Đường đê Ông Kèo
|
|
|
|
|
|
- Đoạn qua xã Vĩnh Thanh, Phước Khánh, Phú
Đông)
|
510
|
330
|
260
|
180
|
|
- Đoạn qua xã Phú Hữu (từ ngã 3 đường Lý
Thái Tổ đến ngã 3 Thánh thất Phú Hữu)
|
600
|
330
|
260
|
180
|
17
|
Võ Thị Sáu (đường Giồng Ông Đông cũ)
|
570
|
280
|
220
|
140
|
18
|
Đường ấp 3 xã Phước Khánh
|
420
|
230
|
170
|
120
|
19
|
Nguyễn Ái Quốc (đường 25C cũ)
|
960
|
390
|
290
|
200
|
20
|
Đường xã Long Tân (đường Miễu)
|
600
|
300
|
230
|
150
|
21
|
Nguyễn Văn Cừ - Đường từ đường 319B đến
Hương lộ 19 (xã Phước An)
|
840
|
410
|
300
|
210
|
22
|
Đường Nguyễn Văn Trị (đường Cổng Đỏ cũ)
|
540
|
270
|
210
|
150
|
23
|
Đường Võ Văn Tần (đường Long Thọ 1)
|
720
|
390
|
300
|
230
|
24
|
Đường Hà Huy Tập (đường Vĩnh Cửu cũ)
|
540
|
270
|
210
|
150
|
25
|
Đường Huỳnh Thúc Kháng (đường D9)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 500 m nhựa
|
600
|
480
|
300
|
230
|
|
- Đoạn còn lại
|
570
|
450
|
300
|
230
|
26
|
Đường Nguyễn Thị Chơn (đường vào Trường
THCS Phước An)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường Hùng Vương đến Trường THCS
Phước An
|
600
|
480
|
300
|
230
|
|
- Đoạn còn lại
|
570
|
450
|
300
|
230
|
27
|
Đường Huỳnh Văn Nghệ (đường số 3 khu dân cư
Hiệp Phước)
|
480
|
360
|
240
|
150
|
28
|
Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm (đường vào Trường
Kỹ thuật công nghiệp)
|
360
|
270
|
180
|
150
|
29
|
Đường Trần Văn Ơn (đường từ Trường Mẫu giáo
Hoa sen đến Trường THCS Long Tân)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường Tôn Đức Thắng đến đường
Nguyễn Kim Quy
|
600
|
360
|
240
|
150
|
|
- Đoạn còn lại
|
540
|
330
|
210
|
150
|
30
|
Đường Nguyễn Thị Nhạt (đường dốc Nhà thờ
Phú Hội)
|
600
|
330
|
210
|
150
|
31
|
Đường vào cù lao Ông Cồn
|
360
|
270
|
180
|
150
|
32
|
Phạm Văn Xô (đường bên hông Trường THPT và
THCS Phước Thiền)
|
540
|
340
|
240
|
220
|
33
|
Đường Võ Bến Sắn (đường bên hông TTVH xã)
|
600
|
290
|
210
|
160
|
34
|
Đường Bến Chùa (đối diện trạm y tế)
|
460
|
330
|
190
|
150
|
35
|
Đường ranh ấp Bến Sắn - Bến Cam (đối diện
trạm y tế)
|
460
|
330
|
190
|
150
|
36
|
Đường ranh ấp Trầu - Bến Sắn
|
460
|
280
|
180
|
150
|
37
|
Đường vào Công ty Hương Nga (đường cặp hông
sân banh và bưu điện xã Phước Thiền)
|
480
|
340
|
240
|
220
|
38
|
Đường Nguyễn Kim Quy
|
460
|
340
|
230
|
170
|
39
|
Đường Ngô Gia Tự
|
460
|
340
|
230
|
170
|
40
|
Đường Lê Đức Thọ
|
460
|
340
|
230
|
170
|
41
|
Đường Thích Quảng Đức
|
460
|
340
|
230
|
170
|
42
|
Đường Vũ Hồng Phô
|
460
|
340
|
230
|
170
|
43
|
Đường Phạm Văn Thuận
|
460
|
340
|
230
|
170
|
44
|
Đường 28 Tháng 4
|
460
|
340
|
230
|
170
|
45
|
Đường Hồ Tùng Mậu
|
460
|
340
|
230
|
170
|
46
|
Đường Phan Đăng Lưu
|
460
|
340
|
230
|
170
|
47
|
Đường Hoàng Văn Thụ
|
460
|
340
|
230
|
170
|
48
|
Đường Nguyễn Văn Trỗi
|
460
|
340
|
230
|
170
|
49
|
Đường Phạm Ngọc Thạch
|
460
|
340
|
230
|
170
|
50
|
Đường Nguyễn An Ninh
|
460
|
340
|
230
|
170
|
51
|
Đường Hoàng Minh Châu
|
460
|
340
|
230
|
170
|
52
|
Đường Nguyễn Hữu Thọ
|
460
|
340
|
230
|
170
|
53
|
Đường Trần Đại Nghĩa
|
460
|
340
|
230
|
170
|
54
|
Đường từ Lý Thái Tổ đến ranh khu công
nghiệp (Phước Thiền)
|
540
|
340
|
230
|
170
|
55
|
Đường ranh Phước Thiền - Hiệp Phước
|
600
|
350
|
240
|
180
|
56
|
Đường Trường Mẫu giáo Hiệp Phước
|
600
|
350
|
240
|
180
|
57
|
Đường Trường THCS Hiệp Phước
|
600
|
350
|
240
|
180
|
58
|
Đường Cây Me (xã Hiệp Phước)
|
600
|
350
|
240
|
180
|
59
|
Đường Cổng Văn hóa ấp 3 (xã Hiệp Phước)
|
600
|
350
|
240
|
180
|
60
|
Đường Cổng Văn hóa ấp 4 (xã Hiệp Phước)
|
600
|
350
|
240
|
180
|
61
|
Đường Miễu Bà Lân Cai Vạn (xã Long Thọ)
|
600
|
350
|
240
|
180
|
62
|
Đường Rạch Mới (xã Phước An)
|
600
|
350
|
240
|
180
|
63
|
Đường lên Đình Phú Mỹ 2 (xã Phú Hội)
|
600
|
350
|
240
|
180
|
64
|
Đường Bờ (xã Phú Hội)
|
600
|
350
|
240
|
180
|
65
|
Đường bổ sung tại ấp Long Hiệu, xã Long Tân
|
600
|
350
|
240
|
180
|
66
|
Đường Kim Đồng (đường vào Trường THCS Long
Tân)
|
600
|
350
|
240
|
180
|
67
|
Đường vào Trường THCS Phước Khánh
|
600
|
330
|
240
|
180
|
68
|
Đường vào bến đò Phước Khánh
|
660
|
330
|
240
|
180
|
69
|
Đường Trường MG Phước Khánh
|
600
|
330
|
240
|
180
|
70
|
Đường Phan Văn Đáng
|
600
|
350
|
240
|
180
|
71
|
Đường Dương Văn Thì (đoạn từ đường Lý Thái
Tổ đến đường Phan Văn Trị) (xã Phú Hữu)
|
600
|
450
|
360
|
300
|
72
|
Đường Vàm Ô (đoạn từ đường Lý Thái Tổ đến
đường Phan Văn Trị) (xã Đại Phước)
|
600
|
450
|
360
|
300
|
73
|
Đường Chòm Dầu (xã Đại Phước)
|
600
|
420
|
360
|
300
|
74
|
Đường vào Trường THCS Đại Phước (xã Đại
Phước)
|
600
|
420
|
360
|
300
|
75
|
Đường Nguyễn Văn Trị đến đường Hùng Vương
(xã Đại Phước)
|
660
|
420
|
360
|
300
|
76
|
Đường ranh xã Phú Đông - Đại Phước (đường
Vườn Chuối)
|
660
|
420
|
360
|
300
|
77
|
Đường từ Hùng Vương đến Lý Thái Tổ (đường
Cộng Đồng) (xã Đại Phước)
|
600
|
420
|
360
|
300
|
78
|
Đường vào Khu tái định cư Phước Khánh (xã
Phước Khánh)
|
600
|
480
|
300
|
240
|
79
|
Đường ranh xã Phú Đông - Vĩnh Thanh (đường
Con Gà Vàng)
|
660
|
360
|
300
|
210
|
80
|
Đường ấp Hòa Bình (xã Vĩnh Thanh)
|
660
|
360
|
300
|
210
|
81
|
Đường đê xã Long Thọ (nối từ Khu công
nghiệp 6 đến ranh giới huyện Long Thành) (xã Long Thọ)
|
600
|
300
|
240
|
160
|
82
|
Đường vào Giáo xứ Tân Tường (xã Long Tân)
|
600
|
300
|
270
|
200
|
83
|
Đường vào Sân bóng Phú Thạnh (xã Phú Thạnh)
|
660
|
300
|
270
|
200
|
IV
|
THỊ XÃ LONG KHÁNH
|
|
|
|
|
1
|
Đường Quốc lộ 1
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ranh huyện Thống Nhất đến đường
vào Nhà thờ Cáp Rang
|
1.200
|
270
|
200
|
130
|
|
- Đoạn từ ngã ba Tân Phong đến Trạm dừng
chân Huy Hoàng
|
1.200
|
270
|
200
|
130
|
|
- Đoạn từ Trạm dừng chân Huy Hoàng đến
giáp xã Xuân Định
|
840
|
270
|
200
|
130
|
2
|
Đường 21 Tháng 4 (Quốc lộ 1A - đoạn từ
đường vào Nhà thờ Cáp Rang đến giáp ngã ba Tân Phong)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường vào Nhà thờ Cáp Rang đến
giáp đường Suối Tre - Bình Lộc
|
1.200
|
270
|
200
|
130
|
|
- Đoạn từ đường Suối Tre - Bình Lộc đến
giáp phường Xuân Bình
|
1.800
|
300
|
230
|
150
|
|
- Đoạn từ giáp phường Phú Bình đến giáp
ngã ba Tân Phong
|
1.200
|
360
|
200
|
130
|
3
|
Đường Quốc lộ 56
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã ba Tân Phong đến giáp xã
Hàng Gòn
|
1.200
|
270
|
200
|
130
|
|
- Đoạn qua xã Hàng Gòn
|
420
|
130
|
100
|
70
|
4
|
Đường Duy Tân
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường Ngô Quyền đến giáp ngã ba
Ông Phúc
|
720
|
240
|
180
|
120
|
|
- Đoạn từ ngã ba Ông Phúc đến giáp cầu 4
Thước
|
420
|
120
|
90
|
60
|
5
|
Đường Lê A
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường 21 Tháng 4 đến giáp ranh
khu công nghiệp
|
480
|
160
|
120
|
80
|
|
- Đoạn tiếp theo đến giáp cầu Bình Lộc
|
360
|
160
|
120
|
80
|
|
- Đoạn từ cầu Bình Lộc đến giáp ngã ba
đài tưởng niệm
|
270
|
140
|
110
|
70
|
|
- Đoạn từ ngã ba đài tưởng niệm đến giáp
UBND xã Bình Lộc
|
180
|
100
|
80
|
70
|
6
|
Đường Hồ Thị Hương
|
|
|
|
|
|
- Đoạn qua xã Bàu Trâm
|
840
|
450
|
330
|
180
|
|
- Đoạn qua xã Bảo Vinh
|
1.680
|
180
|
120
|
90
|
7
|
Đường Nguyễn Trung Trực (đoạn qua xã Bảo
Vinh)
|
900
|
720
|
480
|
180
|
8
|
Đường từ UBND xã Bình Lộc đến giáp cầu Ấp 3
(tiếp theo đường Lê A đến hết)
|
180
|
100
|
80
|
70
|
9
|
Đường Hàm Nghi (đường Bảo Vinh B)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã ba Ông Phúc đến giáp Cây
xăng Sáu Đông
|
360
|
160
|
120
|
80
|
|
- Đoạn từ Cây xăng Sáu Đông đến giáp UBND
xã Bảo Quang
|
210
|
100
|
80
|
70
|
10
|
Đường Nguyễn Văn Trỗi
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp nghĩa trang liệt sỹ đến hết
khu dân cư ấp Núi Đỏ
|
480
|
140
|
110
|
70
|
|
Đoạn tiếp theo đến đường Bàu Sen
|
360
|
140
|
110
|
70
|
11
|
Đường Bàu Sen (tiếp theo đường Nguyễn Văn
Trỗi đến giáp UBND xã Bàu Sen)
|
360
|
140
|
110
|
70
|
12
|
Đường số 1 (từ Quốc lộ 1A, ngã ba An Lộc
đến giáp đường sắt)
|
420
|
150
|
110
|
70
|
13
|
Đường Điểu Xiển (Bàu Trâm 1)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường Ngô Quyền vào 200 m
|
450
|
140
|
110
|
70
|
|
- Đoạn tiếp theo từ trên 200 m đến giáp ngã
ba đi Miếu Bà
|
360
|
140
|
110
|
70
|
|
- Đoạn còn lại (cách ngã ba đi Miếu Bà
hướng cầu Hòa Bình 800 m)
|
240
|
140
|
110
|
70
|
14
|
Đường Bàu Trâm 1 (tiếp theo đường Điểu Xiển
đến giáp ranh xã Xuân Phú)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn tiếp theo đường Điểu Xiển đến giáp
ngã ba cầu Hòa Bình
|
210
|
110
|
80
|
70
|
|
- Đoạn từ ngã ba cầu Hòa Bình đến giáp xã
Xuân Phú
|
150
|
100
|
80
|
70
|
15
|
Bàu Trâm - Xuân Thọ (đoạn từ ngã ba cầu
Hòa Bình đến giáp xã Xuân Thọ, huyện Xuân Lộc)
|
120
|
90
|
80
|
70
|
16
|
Đường Hàng Gòn - Xuân Quế
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Nhà máy mủ đến giáp ngã ba đi
Xuân Quế
|
240
|
100
|
80
|
70
|
|
- Đoạn từ ngã ba đường đi Xuân Quế đến
giáp hết xã Hàng Gòn
|
180
|
100
|
80
|
70
|
17
|
Bình Lộc - Tín Nghĩa (từ ngã ba Đài tưởng
niệm đến giáp cầu Ba Cao)
|
240
|
100
|
80
|
70
|
18
|
Đường Suối Chồn - Bàu Cối
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ khu tái định cư đến giáp ngã ba
Suối Chồn
|
240
|
100
|
80
|
70
|
|
- Đoạn từ ngã ba Suối Chồn đến giáp Chùa
Quảng Hạnh Tự
|
210
|
100
|
80
|
70
|
|
- Đoạn từ Chùa Quảng Hạnh Tự đến giáp Cơ
sở Thủ Mây
|
270
|
100
|
80
|
70
|
|
- Đoạn từ Cơ sở Thủ Mây đến giáp xã Xuân
Bắc
|
140
|
100
|
80
|
70
|
19
|
Đường Suối Tre - Bình Lộc
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 1A đến giáp ngã tư Trụ
sở nông trường
|
360
|
200
|
130
|
80
|
|
- Đoạn từ ngã tư Trụ sở nông trường đến
giáp xã Xuân Thiện, huyện Thống Nhất
|
240
|
100
|
80
|
70
|
20
|
Đường Lê Hồng Phong (đường Xuân Tân - Xuân
Định)
|
360
|
200
|
130
|
80
|
21
|
Đường Bình Lộc - Cây Da (từ đường Lê A đến
giáp ranh huyện Xuân Lộc)
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Lê A đến giáp đường Bình Lộc
- Bảo Quang
|
190
|
100
|
80
|
70
|
|
Đoạn còn lại
|
180
|
100
|
80
|
70
|
22
|
Đường Ngô Quyền (trên địa bàn xã Bảo Vinh,
Bàu Trâm)
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Bảo Vinh - Bảo Quang đến
đường vào Nghĩa địa Bảo Sơn
|
600
|
140
|
110
|
70
|
|
Đoạn từ đường vào Nghĩa địa Bảo Sơn đến
đường ray xe lửa
|
720
|
140
|
110
|
70
|
|
Đoạn còn lại
|
600
|
140
|
110
|
70
|
23
|
Đường Bảo Vinh - Bảo Quang (tiếp theo đường
Ngô Quyền đến giáp ngã ba đường 18 Gia Đình - Bàu Cối)
|
240
|
110
|
80
|
70
|
24
|
Đường Xuân Bình - Xuân Lập (từ giáp ranh
phường Xuân Bình đến giáp Bưu điện xã Xuân Lập)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường Võ Duy Dương đến đường Võ
Văn Tần
|
360
|
110
|
80
|
70
|
|
- Đoạn từ đường Võ Văn Tần đến đường Bàu
Sen đi Xuân Lập
|
300
|
110
|
80
|
70
|
|
- Đoạn từ đường Bàu Sen đi Xuân Lập đến
giáp xã Xuân Lập
|
240
|
110
|
80
|
70
|
|
- Đoạn qua xã Xuân Lập
|
300
|
110
|
80
|
70
|
25
|
Đường Xuân Lập - Bàu Sen
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường số 1 vào 500 m
|
240
|
100
|
80
|
70
|
|
- Đoạn tiếp theo đến đường lô 8 đi cầu Be
|
180
|
100
|
80
|
70
|
|
- Đoạn từ đường Lô 8 đi cầu Be đến giáp ấp
Đồi Rìu, xã Hàng Gòn
|
150
|
100
|
80
|
70
|
26
|
Đường Xuân Tân - Hàng Gòn
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 56 đến giáp cầu Thầy Tư
|
240
|
110
|
80
|
70
|
|
- Đoạn từ cầu Thầy Tư đến giáp xã Xuân Quế
- Cẩm Mỹ
|
180
|
100
|
80
|
70
|
27
|
Đường Bàu Sen đi Xuân Lập (từ UBND xã Bàu
Sen đến giáp đường Xuân Bình - Xuân Lập)
|
180
|
100
|
80
|
70
|
28
|
Đường Bình Lộc - Bảo Quang (từ đường Bình
Lộc - Cây Da đến giáp huyện Xuân Lộc)
|
150
|
100
|
80
|
70
|
29
|
Đường Trần Nhân Tông (Bảo Vinh B - Suối
Chồn)
|
240
|
110
|
80
|
70
|
30
|
Đường Thành Thái (Bảo Vinh B - Ruộng Hời)
|
180
|
110
|
80
|
70
|
31
|
Đường Bảo Quang - Bàu Cối (đường 18 Gia
Đình - Bàu Cối cũ)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ UBND xã Bảo Quang đến giáp ngã
ba tiếp giáp đường Bảo Vinh - Bảo Quang
|
180
|
100
|
80
|
70
|
|
- Đoạn từ ngã ba tiếp giáp đường Bảo Vinh
- Bảo Quang đến giáp đường Suối Chồn - Bàu Cối
|
150
|
100
|
80
|
70
|
32
|
Đường Ruộng Tre - Thọ An (từ đường Bảo Vinh
B đến giáp ranh huyện Xuân Lộc)
|
150
|
100
|
80
|
70
|
33
|
Đường Ruộng Tre - Xuân Bắc (từ UBND xã Bảo
Quang giáp ranh xã Xuân Bắc huyện Xuân Lộc)
|
150
|
100
|
80
|
70
|
34
|
Đường Bảo Quang - Xuân Bắc (từ UBND xã Bảo
Quang đến giáp ranh xã Xuân Bắc)
|
150
|
100
|
80
|
70
|
35
|
Đường Võ Văn Tần
|
300
|
230
|
150
|
70
|
36
|
Đường Võ Duy Dương
|
1.140
|
230
|
150
|
70
|
37
|
Đường Lương Đình Của
|
1.140
|
230
|
150
|
70
|
38
|
Đường Tân Mỹ - Nhân Nghĩa
|
240
|
100
|
80
|
70
|
39
|
Đường từ tổ 31B đi khu Bàu Tra, xã Xuân Tân
|
150
|
100
|
80
|
70
|
40
|
Đường tổ 1, ấp Ruộng Tre (xã Bảo Quang) đi
tổ 23, ấp Ruộng Lớn (xã Bảo Vinh)
|
120
|
100
|
80
|
70
|
41
|
Đường vào miếu Bà đoạn từ đường Ngô Quyền
đến đường Thành Thái
|
180
|
110
|
80
|
70
|
V
|
HUYỆN XUÂN LỘC
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 1A
|
|
|
|
|
|
Xã Xuân Định
|
|
|
|
|
|
- Đoạn trung tâm ngã ba (phạm vi 300 m)
|
720
|
160
|
110
|
70
|
|
- Các đoạn còn lại
|
540
|
130
|
100
|
70
|
|
Xã Bảo Hòa
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp ranh xã Xuân Định đến hết
Giáo xứ Xuân Bình
|
510
|
130
|
100
|
70
|
|
- Đoạn từ giáp Giáo xứ Xuân Bình qua trung
tâm xã Bảo Hòa (300 m)
|
720
|
140
|
110
|
70
|
|
- Đoạn tiếp theo tới giáp ranh xã Xuân Phú
|
510
|
130
|
100
|
70
|
|
Xã Xuân Phú
|
|
|
|
|
|
- Khu vực chợ Bình Hòa hướng đi Long Khánh
400 m, hướng Ông Đồn 200 m
|
480
|
160
|
120
|
80
|
|
- Các đoạn còn lại
|
420
|
160
|
120
|
80
|
|
Xã Suối Cát
|
|
|
|
|
|
- Khu vực ngã ba suối Cát B20 (phạm vi 200
m)
|
900
|
210
|
120
|
90
|
|
- Khu vực ngã ba Bảo Chánh (phạm vi 200 m)
|
720
|
180
|
110
|
70
|
|
- Các đoạn còn lại
|
660
|
170
|
110
|
70
|
|
Xã Xuân Hiệp
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp ranh thị trấn Gia Ray đến
suối (phạm vi 340 m)
|
720
|
210
|
120
|
80
|
|
- Đoạn tiếp theo từ suối đến đường Việt
Kiều 1
|
600
|
180
|
110
|
70
|
|
- Các đoạn còn lại
|
570
|
180
|
110
|
70
|
|
Xã Xuân Tâm
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp thị trấn Gia Ray đến hết Đài
Đức Mẹ
|
480
|
130
|
100
|
70
|
|
- Đoạn từ Đài Đức Mẹ đến hết Trường Mầm non
ấp 6
|
450
|
130
|
100
|
70
|
|
- Đoạn từ giáp Trường Mầm non ấp 6 đến hết
Cây xăng Phú Thành
|
330
|
120
|
90
|
60
|
|
- Đoạn từ giáp Cây xăng Phú Thành đến hết
Chùa Quảng Long
|
360
|
120
|
90
|
60
|
|
- Đoạn từ giáp Chùa Quảng Long đến cầu
Trắng
|
600
|
130
|
100
|
70
|
|
- Đoạn từ cầu Trắng đến hết Cây xăng Hưng
Thái
|
420
|
110
|
80
|
60
|
|
- Đoạn từ giáp Cây xăng Hưng Thái đến giáp
ranh xã Xuân Hưng
|
360
|
110
|
80
|
60
|
|
Xã Xuân Hưng
|
|
|
|
|
|
- Từ giáp ranh xã Xuân Tâm đến hết Cây xăng
Huy Hoàng
|
330
|
110
|
80
|
60
|
|
- Từ giáp Cây xăng Huy Hoàng đến đường Tà
Lú + 800 m
|
390
|
110
|
80
|
60
|
|
- Từ đường Tà Lú + 800 m đến hết Giáo xứ
Long Thuận
|
510
|
110
|
80
|
60
|
|
- Từ giáp Giáo xứ Long Thuận đến đường vào
Tịnh xá Ngọc Hưng
|
420
|
110
|
80
|
60
|
|
- Từ đường vào Tịnh xá Ngọc Hưng đến giáp
xã Xuân Hòa
|
270
|
110
|
80
|
60
|
|
Xã Xuân Hòa
|
|
|
|
|
|
- Từ giáp xã Xuân Hưng đến đường Sóc Ba
Buông
|
270
|
110
|
80
|
60
|
|
- Từ đường Sóc Ba Buông đến hết Trường Mầm
non Xuân Hòa (khu 3)
|
390
|
110
|
80
|
60
|
|
- Từ giáp Trường Mầm non Xuân Hòa (khu 3)
đến giáp ranh tỉnh Bình Thuận
|
270
|
110
|
80
|
60
|
2
|
Tỉnh lộ 766
|
|
|
|
|
|
Đoạn qua xã Xuân Trường
|
|
|
|
|
|
- Từ cầu Phước Hưng đến hết Chùa Long Quang
|
420
|
100
|
80
|
50
|
|
- Từ giáp Chùa Long Quang đến ngã ba Suối
Cao
|
450
|
100
|
80
|
50
|
|
- Từ ngã ba Suối Cao đến đường số 3, ấp
Trung Lương
|
270
|
100
|
80
|
50
|
|
- Các đoạn còn lại qua xã Xuân Trường
|
210
|
90
|
70
|
50
|
|
Đoạn qua xã Xuân Thành
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp xã Xuân Trường đến Cây xăng
số 9 (Km7)
|
240
|
90
|
70
|
50
|
|
- Đoạn từ Cây xăng số 9 đến Chợ Tân Hữu
(Km11)
|
210
|
90
|
70
|
50
|
|
- Đoạn từ Chợ Tân Hữu đến giáp tỉnh Bình
Thuận
|
240
|
90
|
70
|
50
|
3
|
Tỉnh lộ 765
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 1 vào 300 m
|
840
|
180
|
150
|
110
|
|
- Đoạn từ cách Quốc lộ 1 trên 300 m đến hết
Trường THCS Nguyễn Hiền
|
600
|
130
|
100
|
70
|
|
- Đoạn từ giáp Trường THCS Nguyễn Hiền đến
hết Cây xăng Đình Hường
|
420
|
130
|
100
|
70
|
|
- Đoạn từ giáp Cây xăng Đình Hường đến giáp
ranh xã Xuân Hiệp
|
330
|
130
|
100
|
70
|
|
- Các đoạn còn lại qua xã Suối Cát
|
240
|
120
|
90
|
60
|
|
- Đoạn qua xã Xuân Hiệp
|
240
|
120
|
90
|
60
|
|
- Đoạn từ trung tâm ngã ba Lang Minh (phạm
vi 200 m)
|
420
|
160
|
120
|
80
|
|
- Các đoạn còn lại thuộc xã Lang Minh
|
240
|
120
|
90
|
60
|
4
|
Tỉnh lộ 763
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 1A vào 300 m
|
390
|
120
|
90
|
60
|
|
- Đoạn còn lại qua xã Suối Cát
|
270
|
120
|
90
|
60
|
|
- Đoạn qua xã Xuân Thọ
|
|
|
|
|
|
+ Đoạn từ giáp xã Suối Cát đến hết Cây xăng
Tín Nghĩa
|
360
|
120
|
90
|
60
|
|
+ Khu vực trung tâm xã (từ giáp Cây xăng
Tín Nghĩa đi Xuân Bắc 400 m)
|
390
|
120
|
90
|
60
|
|
+ Đoạn từ khu vực trung tâm xã đến cầu Cao
|
240
|
90
|
70
|
50
|
|
+ Đoạn còn lại xã Xuân Thọ
|
210
|
90
|
70
|
50
|
|
- Đoạn qua xã Xuân Bắc
|
|
|
|
|
|
+ Đoạn trung tâm xã về 2 hướng (phạm vi 300
m)
|
270
|
100
|
80
|
50
|
|
+ Từ giáp xã Xuân Thọ đến giáp đoạn trung
tâm xã (phạm vi 300 m)
|
240
|
100
|
80
|
50
|
|
+ Đoạn giáp ranh huyện Định Quán
|
390
|
120
|
80
|
60
|
|
+ Đoạn còn lại xã Xuân Bắc
|
240
|
100
|
80
|
50
|
5
|
Đường Xuân Định - Xuân Bảo (xã Xuân Định,
Bảo Hòa)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã ba Xuân Định qua chợ Bảo Định
cách ngã ba 200 m
|
540
|
130
|
100
|
70
|
|
- Đoạn từ cách ngã ba Xuân Định 200 m đến
hết Nghĩa địa Bảo Thị
|
270
|
100
|
70
|
60
|
|
- Đường từ giáp Nghĩa địa Bảo Thị đến giáp
ranh xã Xuân Bảo
|
180
|
90
|
70
|
60
|
6
|
Đường Bình Tiến Xuân Phú - Xuân Tây (xã
Xuân Phú)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp Quốc lộ 1A đến hết Nghĩa địa
ấp Bình Tân
|
180
|
90
|
70
|
50
|
|
- Đoạn từ giáp Nghĩa địa ấp Bình Tân đến
ngã ba Trung tâm cai nghiện
|
120
|
80
|
60
|
50
|
|
- Đoạn còn lại
|
150
|
80
|
70
|
50
|
7
|
Đường rẽ vào Cọ Dầu ấp 3, xã Xuân Hưng dài
1 km
|
|
|
|
|
|
- Từ Quốc lộ 1 vào 300 m
|
210
|
90
|
70
|
50
|
|
- Đoạn còn lại
|
180
|
90
|
70
|
50
|
8
|
Đường Xuân Lộc - Long Khánh
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm chợ Thọ Lộc phạm vi 200 m
|
300
|
100
|
70
|
50
|
|
- Đoạn ngã tư Bảo Chánh phạm vi 200 m
|
360
|
100
|
70
|
50
|
|
- Đoạn từ giáp Tỉnh lộ 766 đến ngã ba Trung
Nghĩa
|
420
|
100
|
70
|
50
|
|
- Đoạn từ ngã ba Trung Nghĩa đến cầu Gió
Bay
|
240
|
100
|
70
|
50
|
|
- Các đoạn còn lại qua xã Xuân Thọ
|
180
|
70
|
60
|
50
|
|
- Đoạn còn lại qua xã Suối Cao
|
150
|
70
|
60
|
50
|
9
|
Đường Xuân Tâm đi Trảng Táo (xã Xuân Tâm)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn đầu 100 m
|
270
|
90
|
70
|
50
|
|
- Đoạn tiếp theo đến 400 m
|
210
|
90
|
70
|
50
|
|
- Đoạn tiếp theo đến qua Nhà máy cồn 200 m
|
180
|
90
|
70
|
50
|
|
- Đoạn còn lại
|
150
|
90
|
60
|
50
|
10
|
Đường Xuân Tâm - Xuân Đông (xã Xuân Tâm)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn đầu từ QL 1A đến VP ấp 5 (ngã 4
đường sau chợ Xuân Đà)
|
240
|
130
|
100
|
60
|
|
- Đoạn tiếp theo đến hết kho xưởng (Nguyễn
Sáng)
|
180
|
100
|
70
|
50
|
|
- Đoạn còn lại
|
180
|
100
|
70
|
50
|
11
|
Đường Xuân Trường - Suối Cao
|
|
|
|
|
|
- Đoạn trung tâm xã Suối Cao phạm vi 250 m
|
180
|
90
|
70
|
50
|
|
- Đoạn từ TL 766 đến ngã 3 đường vào Trại
giam Xuân Lộc
|
120
|
90
|
70
|
50
|
|
- Đoạn từ ngã 3 đường vào Trại giam Xuân
Lộc đến giáp xã Suối Cao
|
120
|
90
|
70
|
50
|
|
- Đoạn từ đường Xuân Thành - Suối Cao -
Xuân Bắc đến đường Chà Rang - Xuân Thọ
|
120
|
90
|
70
|
50
|
|
- Đoạn còn lại xã Suối Cao
|
120
|
90
|
70
|
50
|
12
|
Đường Gia Tỵ - Suối Cao (xã Suối Cao)
|
180
|
90
|
70
|
50
|
13
|
Đường trung tâm xã Suối Cao đi cao su (xã
Suối Cao)
|
180
|
90
|
70
|
50
|
14
|
Đường Lang Minh - Suối Đá (xã Lang Minh)
|
180
|
90
|
70
|
50
|
15
|
Đường Lang Minh - Xuân Đông (xã Lang Minh)
|
180
|
90
|
70
|
50
|
17
|
Đường vào thác Trời (xã Xuân Bắc)
|
180
|
90
|
70
|
50
|
18
|
Đường Thọ Bình đi Thọ Phước (xã Xuân Thọ)
|
180
|
90
|
70
|
50
|
19
|
Đường Thọ Trung đi Bảo Quang (xã Xuân Thọ)
|
180
|
90
|
70
|
50
|
20
|
Đường Thọ Chánh đi Thọ Tân (xã Xuân Thọ)
|
180
|
90
|
70
|
50
|
21
|
Đường Lê Hồng Phong (xã Xuân Định)
|
300
|
120
|
90
|
60
|
22
|
Đường Suối Rết B (xã Xuân Định)
|
180
|
90
|
70
|
50
|
23
|
Đường Sóc Ba Buông (xã Xuân Hòa)
|
180
|
90
|
70
|
50
|
24
|
Đường Xuân Thành - Suối Cao - Xuân Bắc
|
|
|
|
|
|
- Đoạn ngã 3 giao đường Xuân Thành - Suối
Cao - Xuân Bắc và đường Xuân Trường - Suối Cao (phạm vi 250 m) thuộc xã Suối
Cao
|
180
|
90
|
70
|
50
|
|
- Đoạn từ TL 766 vào 300 m
|
120
|
90
|
70
|
50
|
|
- Đoạn còn lại qua xã Xuân Thành
|
120
|
90
|
70
|
50
|
|
- Đoạn còn lại qua xã Xuân Cao, Xuân Bắc
|
120
|
90
|
70
|
50
|
25
|
Đường Chiến Thắng - Long Khánh (xã Bảo Hòa,
Xuân Định)
|
300
|
120
|
90
|
60
|
26
|
Đường Bình Tiến Xuân Phú đi Trung tâm cai
nghiện (xã Xuân Phú)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp Quốc lộ 1A đến 500 m
|
180
|
90
|
70
|
50
|
|
- Đoạn tiếp theo đến ngã ba Trung tâm cai
nghiện
|
120
|
80
|
60
|
50
|
27
|
Đường Đồi Đá Bảo Hòa đi Long Khánh (xã Bảo Hòa)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp Quốc lộ 1A đến 500 m
|
180
|
90
|
70
|
50
|
|
- Các đoạn còn lại
|
120
|
80
|
60
|
50
|
28
|
Đường Tà Lú (xã Xuân Hưng)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp Quốc lộ 1A đến 300 m
|
180
|
90
|
70
|
50
|
|
- Các đoạn còn lại
|
120
|
80
|
60
|
50
|
29
|
Đường khu 7 - ấp Thọ Hòa (xã Xuân Thọ)
|
120
|
90
|
70
|
50
|
30
|
Đường C2 – Ấp Thọ Chánh (xã Xuân Thọ)
|
120
|
90
|
70
|
50
|
31
|
Đường C4 - Ấp Thọ Chánh (xã Xuân Thọ)
|
120
|
90
|
70
|
50
|
32
|
Đường L6 - Ấp Thọ Lộc (xã Xuân Thọ)
|
120
|
90
|
70
|
50
|
33
|
Đường B7 - Ấp Thọ Bình (xã Xuân Thọ)
|
120
|
90
|
70
|
50
|
34
|
Đường cây số 5 (xã Xuân Trường)
|
130
|
90
|
70
|
50
|
35
|
Đường số 3 ấp Trung Lương (xã Xuân Trường)
|
130
|
90
|
70
|
50
|
36
|
Đường Cây Keo (xã Xuân Trường)
|
130
|
90
|
70
|
50
|
37
|
Đường Cây số 2 (xã Xuân Trường)
|
130
|
90
|
70
|
50
|
38
|
Đường Suối Lạnh (xã Xuân Trường)
|
130
|
90
|
70
|
50
|
39
|
Đường Trung Tín (xã Xuân Trường)
|
130
|
90
|
70
|
50
|
40
|
Đường Thành Công (xã Xuân Trường)
|
130
|
90
|
70
|
50
|
41
|
Đường Mả Vôi đi ấp Bưng Cần (xã Bảo Hòa)
|
130
|
90
|
70
|
50
|
42
|
Đường Chiến Thắng đi Nam Hà (xã Bảo Hòa)
|
130
|
90
|
70
|
50
|
43
|
Đường Hiệp Tiến (xã Xuân Hiệp)
|
190
|
120
|
90
|
70
|
44
|
Đường Tân Hiệp (xã Xuân Hiệp)
|
190
|
120
|
90
|
70
|
45
|
Đường Xuân Hiệp - Gia Lào (đoạn qua Xuân
Hiệp)
|
180
|
120
|
90
|
70
|
46
|
Đường 14 - Tổ 5 (xã Xuân Hiệp)
|
180
|
120
|
90
|
70
|
47
|
Đường Việt Kiều 2 (xã Xuân Hiệp)
|
180
|
120
|
90
|
70
|
48
|
Đường Việt Kiều 1 (xã Xuân Hiệp)
|
180
|
120
|
90
|
70
|
49
|
Đường Trịnh Hoài Đức (xã Xuân Hiệp)
|
180
|
120
|
90
|
70
|
50
|
Đường vào Trạm y tế (xã Xuân Hiệp)
|
180
|
120
|
90
|
70
|
51
|
Đường Tam Hiệp - Tân Tiến (xã Xuân Hiệp)
|
180
|
120
|
90
|
70
|
52
|
Đường Bình Hòa - Long Khánh (xã Xuân Phú)
từ QL 1 đến hết đường nhựa
|
210
|
150
|
110
|
70
|
53
|
Đường làng dân tộc Chơro ấp Bình Hòa (xã
Xuân Phú)
|
190
|
120
|
90
|
70
|
54
|
Đường nội ấp Bình Xuân 1 (xã Xuân Phú)
|
180
|
120
|
90
|
70
|
55
|
Đường nội ấp Bình Xuân 2 (xã Xuân Phú)
|
180
|
120
|
90
|
70
|
56
|
Đường nội ấp Bình Tiến (xã Xuân Phú)
|
150
|
80
|
70
|
50
|
57
|
Đường nội ấp Bình Tiến - Lang Minh
|
150
|
80
|
70
|
50
|
58
|
Đường vào Chùa Gia Lào (Xuân Trường)
|
180
|
120
|
90
|
70
|
59
|
Đường Chà Rang - Xuân Thọ (xã Suối Cao)
|
120
|
90
|
70
|
50
|
60
|
Đường Láng Tre - Xuân Thành (xã Suối Cao)
|
120
|
90
|
70
|
50
|
61
|
Đường Xuân Hòa 2
|
170
|
90
|
70
|
50
|
62
|
Đường Xuân Hòa 5
|
170
|
90
|
70
|
50
|
63
|
Đường vào hồ Núi Le (xã Xuân Trường, Xuân
Tâm)
|
300
|
90
|
70
|
50
|
64
|
Đường Ngô Đức Kế (xã Xuân Trường)
|
210
|
90
|
70
|
50
|
65
|
Đường Nguyễn Thị Minh Khai (xã Xuân Tâm)
|
420
|
90
|
70
|
50
|
66
|
Đường Huỳnh Văn Nghệ (xã Xuân Tâm)
|
450
|
90
|
70
|
50
|
67
|
Đường NaGoa (xã Xuân Bắc)
|
120
|
90
|
70
|
50
|
68
|
Đường Hùng Vương
|
420
|
100
|
80
|
60
|
|
Đoạn qua xã Xuân Hiệp
|
720
|
100
|
80
|
60
|
|
Đoạn qua xã Xuân Trường
|
420
|
100
|
80
|
60
|
69
|
Đường vào ấp Bàu Cối (xã Xuân Bắc)
|
120
|
90
|
70
|
60
|
70
|
Đường Xuân Trường - Trảng Táo (xã Xuân
Trường)
|
180
|
100
|
80
|
60
|
71
|
Đường Xóm Quảng - Ấp Trung Tín (xã Xuân
Trường)
|
150
|
100
|
80
|
60
|
72
|
Đường Xóm Huế - Ấp Trung Tín (xã Xuân
Trường)
|
150
|
100
|
80
|
60
|
73
|
Đường Bàu Gia Ló - Ấp Trung Nghĩa (xã Xuân
Trường)
|
120
|
90
|
70
|
50
|
74
|
Đường Đoàn Kết - Ấp Trung Nghĩa (xã Xuân
Trường)
|
120
|
90
|
70
|
50
|
75
|
Đường Suối Đá - Ấp Trung Sơn (xã Xuân
Trường)
|
150
|
100
|
80
|
60
|
76
|
Đường Đông Trung Lương (xã Xuân Trường)
|
150
|
100
|
80
|
60
|
77
|
Đường Kinh tế - ấp Gia Hòa (xã Xuân Trường)
|
150
|
100
|
80
|
60
|
78
|
Đường Cây Me - ấp Trung Sơn (xã Xuân
Trường)
|
120
|
90
|
70
|
50
|
79
|
Đường Song Hành (xã Suối Cát - Xuân Hiệp)
|
420
|
100
|
80
|
60
|
80
|
Đường vào UBND xã Xuân Hiệp
|
220
|
120
|
100
|
80
|
81
|
Đường Xuân Hiệp 12
|
220
|
120
|
100
|
80
|
82
|
Đường Xuân Hiệp 14
|
220
|
120
|
100
|
80
|
83
|
Đường Việt Kiều 5 (xã Xuân Hiệp)
|
220
|
120
|
100
|
80
|
84
|
Đường hẻm 2652/2, đường Xuân Hiệp 22
|
220
|
120
|
100
|
80
|
85
|
Đường Xuân Hiệp - Lang Minh
|
220
|
120
|
100
|
80
|
86
|
Đường Xuân Hiệp 2
|
220
|
120
|
100
|
80
|
87
|
Đường Xuân Hiệp 3
|
220
|
120
|
100
|
80
|
88
|
Đường Xuân Hiệp 4
|
220
|
120
|
100
|
80
|
89
|
Đường Xuân Hiệp 5
|
220
|
120
|
100
|
80
|
90
|
Đường Xuân Hiệp 6
|
220
|
120
|
100
|
80
|
91
|
Đường Xuân Hiệp 7
|
220
|
120
|
100
|
80
|
92
|
Đường Xuân Hiệp 8
|
220
|
120
|
100
|
80
|
93
|
Đường Xuân Hiệp 9
|
220
|
120
|
100
|
80
|
94
|
Đường Xuân Hiệp 10
|
220
|
120
|
100
|
80
|
95
|
Đường Xuân Hiệp 16
|
220
|
120
|
100
|
80
|
96
|
Đường Xuân Hiệp 17
|
220
|
120
|
100
|
80
|
97
|
Đường Xuân Hiệp 25
|
220
|
120
|
100
|
80
|
98
|
Đường đi vào Nông trường Thọ Vực
|
180
|
90
|
70
|
50
|
99
|
Đường đi Xuân Bắc - Long Khánh
|
180
|
90
|
70
|
50
|
100
|
Đường Ấp 1 - Bảo Quang (Long Khánh)
|
180
|
90
|
70
|
50
|
101
|
Đường Ấp 6 - Bảo Quang (Long Khánh)
|
180
|
90
|
70
|
50
|
102
|
Đường cầu Đội 1, Ấp 8
|
180
|
90
|
70
|
50
|
103
|
Đường vào đồi đất đỏ
|
180
|
90
|
70
|
50
|
104
|
Đường SaBi
|
180
|
90
|
70
|
50
|
105
|
Đường ấp 3B đi Nông trường Thọ Vực
|
180
|
90
|
70
|
50
|
VI
|
HUYỆN CẨM MỸ
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 56
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp ranh xã Hàng Gòn, Long
Khánh đến hết Trạm xăng dầu Đồng Nai (ngã 3 Lò Than)
|
450
|
190
|
130
|
80
|
|
- Đoạn từ Trạm xăng dầu Đồng Nai (ngã 3 Lò
Than) đến đường vào Xí nghiệp Khai thác đá
|
540
|
190
|
130
|
80
|
|
- Đoạn từ đường vào Xí nghiệp Khai thác đá
đến đường vào Nghĩa trang Camphuchia
|
360
|
190
|
130
|
80
|
|
- Đoạn từ đường vào Nghĩa trang Camphuchia
đến hết bến xe huyện Cẩm Mỹ
|
720
|
240
|
130
|
80
|
|
- Đoạn từ bến xe huyện Cẩm Mỹ đến hết Trung
tâm văn hóa huyện Cẩm Mỹ
|
660
|
220
|
130
|
80
|
|
- Đoạn từ giáp Trung tâm văn hóa huyện Cẩm
Mỹ đến hết xã Long Giao
|
390
|
140
|
110
|
80
|
|
- Đoạn từ giáp ranh xã Long Giao đến hết
Bưu điện xã Xuân Mỹ
|
480
|
180
|
110
|
80
|
|
- Đoạn từ giáp Bưu điện xã Xuân Mỹ đến giáp
huyện Châu Đức
|
420
|
180
|
110
|
80
|
2
|
Đường Tỉnh lộ 764
|
|
|
|
|
|
- Từ ngã ba xã Xuân Mỹ đến hết Cây xăng
Xuân Mỹ
|
420
|
190
|
110
|
80
|
|
- Đoạn từ giáp Cây xăng Xuân Mỹ đến ngã tư
EC
|
300
|
150
|
100
|
80
|
|
- Đoạn từ ngã tư EC đến hết Trại giam Xuyên
Mộc
|
420
|
160
|
110
|
80
|
|
- Đoạn từ giáp trại giam Xuyên Mộc đến hết
Trường THCS Sông Ray
|
480
|
160
|
110
|
80
|
|
- Đoạn từ giáp Trường THCS Sông Ray đến cầu
Suối Thề
|
360
|
170
|
110
|
80
|
|
- Đoạn từ cầu Suối Thề đến ngã tư Sông Ray
(500 m)
|
420
|
210
|
110
|
80
|
|
- Đoạn từ ngã tư Sông Ray (-500 m) đến hết
Cây xăng Nông trường Sông Ray
|
780
|
270
|
110
|
80
|
|
- Đoạn từ giáp Cây xăng Nông trường Sông
Ray đến ngã ba ấp 10 Sông Ray
|
420
|
140
|
110
|
80
|
|
- Đoạn từ ngã ba ấp 10 Sông Ray đến giáp
huyện Xuyên Mộc
|
300
|
130
|
110
|
80
|
3
|
Tỉnh lộ 765
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp xã Lang Minh đến giáp
Trạm xăng dầu Đồng Nai
|
390
|
140
|
110
|
80
|
|
- Đoạn từ Trạm xăng dầu Đồng Nai đến
cầu Suối Sách (gần Trường Nguyễn Bá Ngọc)
|
450
|
130
|
110
|
80
|
|
- Đoạn từ cầu Suối Sách đến cầu Suối
Lức
|
360
|
130
|
110
|
80
|
|
- Đoạn từ cầu Suối Lức đến giáp Trường
Tiểu học Võ Thị Sáu
|
480
|
180
|
110
|
80
|
|
- Đoạn từ Trường Tiểu học Võ Thị Sáu đến
ngã tư Sông Ray (+500 m)
|
780
|
270
|
110
|
80
|
|
- Đoạn từ ngã tư Sông Ray (+500 m) đến cầu
Suối Thề
|
450
|
140
|
110
|
80
|
|
- Đoạn từ cầu Suối Thề đến ngã ba đường
vào trụ sở xã Lâm San (-200 m)
|
330
|
130
|
100
|
80
|
|
- Đoạn từ ngã ba đường vào trụ sở xã Lâm
San (-200 m) đến hết Cây xăng Vĩnh Hòa
|
390
|
130
|
110
|
80
|
|
- Đoạn từ giáp Cây xăng Vĩnh Hòa đến cầu
Gia Hoét
|
270
|
120
|
90
|
70
|
4
|
Hương lộ 10
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã ba đường vào xã Xuân Đường
đến hết khu trung tâm hành chính
|
390
|
210
|
100
|
70
|
|
- Đoạn từ giáp khu trung tâm hành chính
đến hết Khu dân cư hiện hữu ấp 1 - xã Xuân Đường
|
300
|
150
|
90
|
70
|
|
- Đoạn giáp Khu dân cư hiện hữu ấp 1 - xã
Xuân Đường đến giáp xã Cẩm Đường, huyện Long Thành
|
270
|
130
|
90
|
70
|
5
|
Đường Xuân Định - Lâm San (đường Xuân Bảo
đi Tỉnh lộ 764)
|
|
|
|
|
|
- Từ cầu Suối Hai đến giáp cầu Hồ Suối
Vọng, xã Xuân Bảo
|
270
|
130
|
100
|
60
|
|
- Đoạn từ cầu Hồ Suối Vọng đến giáp Bưu
điện xã Bảo Bình
|
330
|
150
|
100
|
60
|
|
- Đoạn từ Bưu điện xã Bảo Bình đến hết
chợ Bảo Bình (+100 m)
|
420
|
180
|
100
|
60
|
|
- Đoạn từ giáp chợ Bảo Bình (+100 m) đến
cầu 4
|
420
|
150
|
100
|
60
|
|
- Đoạn từ cầu 4 đến cầu Suối Lức
|
270
|
130
|
100
|
60
|
|
- Đoạn từ cầu Suối Lức đến hết xã Bảo Bình
|
270
|
130
|
100
|
60
|
|
- Đoạn từ giáp ranh xã Bảo Bình đến hết
hồ Suối Ran
|
180
|
120
|
90
|
60
|
|
- Đoạn từ giáp hồ Suối Ran đến ngã tư EC
|
270
|
130
|
100
|
60
|
|
- Đoạn từ ngã tư EC đến hết Trường Nguyễn
Hữu Cảnh xã Lâm San
|
190
|
130
|
100
|
60
|
|
- Đoạn từ giáp Trường Nguyễn Hữu Cảnh đến
Tỉnh lộ 765
|
320
|
140
|
100
|
60
|
6
|
Đường Sông Nhạn - Dầu Giây
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Suối Sâu đến hết trụ sở UBND xã
Sông Nhạn
|
210
|
120
|
90
|
60
|
|
- Đoạn từ giáp trụ sở UBND xã Sông Nhạn
đến giáp ranh huyện Thống Nhất
|
180
|
120
|
90
|
60
|
7
|
Đường Xuân Đông - Xuân Tâm
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Tỉnh lộ 765 đến giáp Cây xăng
Châu Loan
|
270
|
120
|
90
|
60
|
|
- Đoạn từ Cây xăng Châu Loan đến hết
Trường Tiểu học Trần Phú
|
210
|
120
|
90
|
60
|
|
- Đoạn từ giáp Trường Tiểu học Trần Phú
đến đến giáp ranh huyện Xuân Lộc
|
180
|
120
|
90
|
60
|
8
|
Đường Xuân Phú - Xuân Tây (đoạn thuộc xã
Xuân Tây)
|
180
|
120
|
90
|
60
|
9
|
Đường Nhân Nghĩa - Sông Nhạn
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 56 đến hết xã Nhân Nghĩa
|
210
|
120
|
90
|
60
|
|
- Đoạn từ giáp ranh xã Nhân Nghĩa đến giáp
trụ sở UBND xã Xuân Quế
|
180
|
120
|
90
|
60
|
|
- Đoạn từ UBND xã Xuân Quế đến đường số 4
ấp 2
|
270
|
130
|
90
|
60
|
|
- Đoạn còn lại
|
180
|
120
|
90
|
60
|
10
|
Đường Xuân Đông - Xuân Tây
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Tỉnh lộ 765 (+2.000 m)
|
210
|
120
|
90
|
60
|
|
Đoạn còn lại
|
180
|
120
|
90
|
60
|
11
|
Đường Nhân Nghĩa - Xuân Đông
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Tỉnh lộ 765 đến cầu Xuân Tây
|
270
|
130
|
90
|
60
|
|
- Đoạn từ cầu Xuân Tây đến đường Xuân Định
- Lâm San (-300 m)
|
180
|
120
|
90
|
60
|
|
- Đoạn từ đường Xuân Định - Lâm San (-300
m) đến hết Trường Nguyễn Du, xã Xuân Bảo
|
270
|
130
|
90
|
60
|
|
- Đoạn từ giáp Trường Nguyễn Du, xã Xuân
Bảo đến giáp ranh xã Nhân Nghĩa
|
180
|
120
|
90
|
60
|
12
|
Đường Chốt Mỹ - Xuân Tây
|
180
|
120
|
90
|
60
|
13
|
Đường Suối Lức - Rừng Tre
|
180
|
120
|
90
|
60
|
14
|
Tỉnh lộ 765 đi Cọ Dầu
|
180
|
120
|
90
|
60
|
15
|
Đường Xuân Đường - Thừa Đức
|
180
|
120
|
90
|
60
|
16
|
Đường chợ Xuân Bảo - Xuân Tây
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Xuân Định - Lâm San vào 800 m
|
240
|
120
|
90
|
60
|
|
Đoạn còn lại
|
180
|
120
|
90
|
60
|
17
|
Đường Tân Mỹ - Nhân Nghĩa
|
180
|
120
|
90
|
60
|
18
|
Đường Lộ 25 - Sông Nhạn
|
270
|
120
|
100
|
60
|
VII
|
HUYỆN TRẢNG BOM
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 1A
|
|
|
|
|
|
Đoạn giáp Biên Hòa đến ngã 3 Trị An
|
3.600
|
540
|
330
|
250
|
|
Đoạn từ ngã 3 Trị An đến giáp Nhà thờ Bùi
Chu
|
2.400
|
500
|
330
|
250
|
|
Đoạn từ Nhà thờ Bùi Chu đến UBND xã Bắc Sơn
|
1.680
|
430
|
320
|
220
|
|
Đoạn từ UBND xã Bắc Sơn đến cầu Suối Đỉa
|
1.020
|
360
|
270
|
180
|
|
Đoạn từ suối Đỉa đến đường Võ Nguyên Giáp
|
1.200
|
360
|
270
|
180
|
|
Đoạn từ đường Võ Nguyên Giáp đến giáp xã
Quảng Tiến
|
1.380
|
360
|
270
|
180
|
|
Đoạn qua xã Quảng Tiến
|
1.320
|
360
|
270
|
180
|
|
Đoạn từ giáp thị trấn Trảng Bom đến Nhà thờ
Lộc Hòa
|
1.380
|
360
|
270
|
210
|
|
Đoạn từ Nhà thờ Lộc Hòa đến Hạt Quản lý
đường bộ (ranh giới xã Trung Hòa và Tây Hòa)
|
1.020
|
360
|
270
|
210
|
|
Đoạn từ Hạt Quản lý đường bộ (ranh giới xã
Trung Hòa và Tây Hòa) đến UBND xã Trung Hòa
|
840
|
360
|
270
|
180
|
|
Đoạn từ UBND xã Trung Hòa đến cổng chính 2
ấp xã Đông Hòa
|
1.620
|
360
|
270
|
180
|
|
Đoạn từ cổng chính 2 ấp xã Đông Hòa đến
đường liên xã Hưng Long - Lộ 25 (bên phải) và Trung tâm Nghiên cứu nông
nghiệp Hưng Lộc (bên trái)
|
1.050
|
360
|
270
|
180
|
|
Đoạn từ đường liên xã Hưng Long - Lộ 25
(bên phải) và Trung tâm Nghiên cứu nông nghiệp Hưng Lộc (bên trái) đến giáp
ranh xã Hưng Lộc
|
720
|
320
|
240
|
160
|
2
|
Tỉnh lộ 762 (Trị An - Sóc Lu)
|
|
|
|
|
|
Các đoạn từ ngã tư Tân Lập đi về các hướng
(huyện Vĩnh Cửu; huyện Thống Nhất) 0,5 km
|
420
|
170
|
130
|
80
|
|
Các đoạn còn lại (TL 762)
|
270
|
170
|
130
|
80
|
3
|
Tỉnh lộ 767
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ ngã 3 Trị An đến Công ty Việt Vinh
|
2.400
|
540
|
400
|
270
|
|
Đoạn từ Công ty Việt Vinh đến ngã 3 Hươu
Nai
|
1.200
|
380
|
290
|
190
|
|
Đoạn từ ngã 3 Hươu Nai đến cầu Sông Thao
|
600
|
240
|
180
|
120
|
4
|
Đường vào Trường Dạy nghề Hố Nai 3
|
|
|
|
|
|
Đoạn 300 m đầu
|
1.200
|
360
|
270
|
180
|
|
Đoạn trong
|
720
|
360
|
270
|
180
|
5
|
Đường vào Khu công nghiệp Hố Nai (xã Hố Nai
3)
|
1.320
|
360
|
270
|
180
|
6
|
Đường vào Trại heo Yên Thế từ Quốc lộ 1 đến
đường ray xe lửa (xã Hố Nai 3)
|
1.080
|
360
|
270
|
180
|
7
|
Đường vào Công ty TAGS Thanh Bình (xã Hố
Nai 3)
|
660
|
390
|
300
|
210
|
8
|
Đường hông Giáo xứ Sài Quất (400 m) (xã Hố
Nai 3)
|
600
|
390
|
300
|
210
|
9
|
Đường Ngô Xá (xã Hố Nai 3)
|
600
|
360
|
270
|
180
|
10
|
Đường vào đập Thanh Niên (xã Hố Nai 3)
|
|
|
|
|
|
200 m đoạn đầu đường nhựa
|
600
|
360
|
270
|
180
|
|
1.800 m sau đoạn đường đất
|
390
|
270
|
180
|
150
|
11
|
Đường vào Cụm công nghiệp VLXD (Hố Nai 3)
|
720
|
300
|
210
|
150
|
12
|
Đường Đông Hải - Lộ Đức (xã Hố Nai 3)
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ Công ty Phương Sinh đến đường vào
Trường THCS Lê Đình Chinh
|
900
|
480
|
300
|
210
|
|
Đoạn từ đường vào Trường THCS Lê Đình Chinh
đến Nhà thờ Lai Ổn
|
720
|
300
|
240
|
150
|
|
Đoạn từ đường vào Trường THCS Lê Đình Chinh
đến Giáo xứ Đông Vinh
|
540
|
300
|
240
|
150
|
13
|
Đường vào Trại heo Phú Sơn (xã Bắc Sơn)
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ Quốc lộ 1A đến đường sắt
|
780
|
360
|
240
|
180
|
|
Đoạn còn lại (BS)
|
540
|
300
|
220
|
180
|
14
|
Đường Bình Minh - Giang Điền (đường vào Khu
du lịch Thác Giang Điền)
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ Quốc lộ 1A đến đường sắt 1
|
1.080
|
330
|
240
|
180
|
|
Đoạn từ đường sắt đến giáp xã Giang Điền
|
720
|
300
|
240
|
180
|
|
Đoạn từ ranh giới xã Giang Điền đến cầu
Sông Buông
|
720
|
330
|
270
|
180
|
|
Đoạn Nam Sông Buông (cầu Sông Buông đến
ranh giới xã An Viễn)
|
510
|
270
|
180
|
120
|
15
|
Đường Bình Minh - Giang Điền (cũ) (từ đường
Võ Nguyên Giáp đến cuối đường)
|
720
|
300
|
240
|
180
|
16
|
Đường 3/2 nối dài, từ giáp thị trấn Trảng
Bom đến đường vào KDL Thác Giang Điền (xã Quảng Tiến)
|
|
|
|
|
|
Đoạn giáp thị trấn đến đường vào UBND xã
Quảng Tiến
|
900
|
360
|
270
|
180
|
|
Đoạn còn lại (3/2)
|
720
|
360
|
270
|
180
|
17
|
Đường Trần Phú (giáp ranh thị trấn Trảng
Bom) (xã Quảng Tiến)
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ Quốc lộ 1A đến đường 3/2
|
1.320
|
360
|
270
|
180
|
|
Đoạn còn lại (TP)
|
900
|
360
|
270
|
180
|
18
|
Đường Trảng Bom - An Viễn
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường nhựa giáp ranh TT. Trảng Bom đến
đường sắt
|
540
|
180
|
140
|
90
|
|
Đoạn từ đường sắt đến giáp xã An Viễn
|
360
|
180
|
130
|
90
|
|
Trong đó: Đoạn từ UBND xã ra mỗi bên 500 m
|
540
|
190
|
140
|
100
|
|
Đoạn từ giáp xã Đồi 61 đến Cây xăng Xuân
Dũng
|
480
|
180
|
130
|
90
|
|
Đoạn từ Cây xăng Xuân Dũng đến xã Tam Phước
|
720
|
360
|
180
|
120
|
19
|
Đường nhựa từ đường Lê Duẩn đến đường Trảng
Bom - An Viễn (xã Đồi 61)
|
420
|
190
|
140
|
100
|
20
|
Đường vào Khu công nghiệp Giang Điền (từ
đường Trảng Bom - An Viễn đến giáp ranh xã Giang Điền)
|
600
|
250
|
160
|
120
|
21
|
Đường Sông Thao - Bàu Hàm
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ Quốc lộ 1A đến cầu số 1
|
480
|
320
|
240
|
160
|
|
Đoạn từ cầu số 1 đến giáp xã Sông Thao
|
300
|
240
|
180
|
120
|
|
Đoạn qua xã Sông Thao
|
290
|
160
|
120
|
90
|
|
Đoạn qua xã Bàu Hàm
|
290
|
160
|
110
|
80
|
22
|
Đường 20 (Hưng Long - Lộ 25) (xã Hưng
Thịnh)
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ Quốc lộ 1 đến đường ray xe lửa
|
600
|
300
|
240
|
180
|
|
Đoạn còn lại (Đ20)
|
300
|
240
|
180
|
120
|
23
|
Đường Hưng Bình (xã Hưng Thịnh)
|
390
|
240
|
180
|
120
|
24
|
Đường 15 (Quốc lộ 1 - Đường sắt) (xã Hưng
Thịnh)
|
480
|
240
|
180
|
120
|
25
|
Đường Trảng Bom - Thanh Bình
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp ranh thị trấn Trảng Bom đến
cầu số 6 (xã Sông Trầu)
|
580
|
220
|
160
|
110
|
|
Đoạn từ cầu số 6 đến giáp xã Cây Gáo (xã
Sông Trầu)
|
480
|
200
|
150
|
100
|
|
Đoạn từ giáp ranh xã Sông Trầu đến đường
vào Công ty Đông Nhi
|
270
|
180
|
130
|
90
|
|
Đoạn từ đường vào Công ty Đông Nhi đến ngã
tư Tân Lập (xã Cây Gáo)
|
420
|
220
|
160
|
110
|
|
Từ ngã tư Tân Lập đến hết Trường Tiểu học
Tân Lập (xã Thanh Bình)
|
420
|
220
|
160
|
110
|
|
Đoạn còn lại thuộc xã Thanh Bình
|
270
|
180
|
130
|
90
|
26
|
Đường vào Công ty gỗ Rừng Thông (từ đường
Trảng Bom - Thanh Bình đến đường liên xã Tây Hòa - Sông Trầu (bao gồm cả đoạn
nối vào Khu công nghiệp Bàu Xéo)
|
420
|
210
|
120
|
90
|
27
|
Đường vào thác Đá Hàn (từ đường Trảng Bom -
Thanh Bình đến Công ty Sông Gianh)
|
420
|
210
|
120
|
90
|
28
|
Đường vào Khu di tích lịch sử căn cứ Tỉnh
ủy Biên Hòa (U1) (xã Thanh Bình)
|
210
|
130
|
100
|
70
|
29
|
Hương lộ 24 (xã Thanh Bình)
|
210
|
130
|
100
|
70
|
30
|
Đường liên xã Tây Hòa - Sông Trầu (đoạn từ
Quốc lộ 1A đi qua khu tái định cư Tây Hòa đến cầu 1 Tấn) (xã Tây Hòa)
|
390
|
300
|
240
|
150
|
31
|
Đường liên ấp Lộc Hòa - Nhân Hòa (nhánh Bắc
Quốc lộ 1A) (xã Tây Hòa)
|
|
|
|
|
|
Đoạn giáp Quốc lộ 1A đến Trường THCS Tây
Hòa
|
390
|
300
|
240
|
150
|
|
Đoạn từ Trường THCS Tây Hòa đến Nhà máy xử
lý chất thải
|
270
|
210
|
150
|
90
|
32
|
Đường ấp Lộc Hòa (nhánh Nam Quốc lộ 1A), từ
Quốc lộ 1A đi qua Nhà máy thức ăn gia súc Minh Quân (xã Tây Hòa)
|
390
|
300
|
240
|
130
|
33
|
Đường liên ấp Lộc Hòa (giáp Nhà thờ Lộc Hòa
về hướng Đông đến đường sắt Bắc Nam) (xã Tây Hòa)
|
390
|
300
|
240
|
130
|
34
|
Đường liên ấp Lộc Hòa (giáp Nhà thờ Lộc Hòa
về hướng Tây đến giáp Nghĩa địa GX Lộc Hòa)
|
390
|
300
|
240
|
130
|
35
|
Đường 30 Tháng 4 (xã Bàu Hàm)
|
210
|
150
|
120
|
80
|
36
|
Đường 19 Tháng 5 (xã Bàu Hàm)
|
210
|
150
|
120
|
80
|
37
|
Đường Đức Huy - Thanh Bình - Dốc Mơ (xã
Thanh Bình)
|
210
|
150
|
120
|
90
|
38
|
Đường ranh Hưng Thịnh - Hưng Lộc
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ Quốc lộ 1 A vào 500 m
|
390
|
270
|
210
|
150
|
|
Đoạn còn lại (HT-HL)
|
270
|
240
|
150
|
120
|
39
|
Đường Hùng Vương đoạn qua xã Sông Trầu
|
1.200
|
240
|
180
|
120
|
40
|
Đường Lê Duẩn đoạn qua xã Đồi 61
|
1.140
|
300
|
180
|
90
|
41
|
Đường bao Khu công nghiệp Bàu Xéo
|
390
|
300
|
240
|
120
|
42
|
Đường Võ Nguyên Giáp (đường Quốc lộ 1 tránh
TP. Biên Hòa)
|
1.320
|
600
|
420
|
300
|
43
|
Đường Đông Hòa 7 km
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ Quốc lộ 1A đến đường sắt
|
480
|
360
|
270
|
180
|
|
Đoạn từ đường sắt đến đường Đông Hòa - Hưng
Thịnh - Trung Hòa
|
360
|
270
|
210
|
120
|
|
Đoạn từ đường Đông Hòa - Hưng Thịnh - Trung
Hòa đến giáp ranh huyện Thống Nhất
|
270
|
210
|
180
|
120
|
44
|
Đường Hưng Nghĩa (đoạn từ đường ray xe lửa
đến giáp ranh xã Lộ 25)
|
240
|
180
|
150
|
90
|
45
|
Đường song hành đường Võ Nguyên Giáp thuộc
xã Bình Minh (qua Khu TĐC Bình Minh)
|
720
|
300
|
180
|
120
|
46
|
Đường Phước Tân Giang Điền
|
420
|
300
|
210
|
150
|
47
|
Đường ấp 1 đi ấp 2 (xã Sông Trầu)
|
270
|
180
|
120
|
90
|
48
|
Đường chợ cây số 9 đi xã Tây Hòa
|
270
|
180
|
120
|
90
|
49
|
Đường Trung tâm văn hóa xã Sông Trầu đi ấp
4, ấp 5
|
270
|
180
|
120
|
90
|
50
|
Đường cổng Nhà văn hóa ấp 4 đi ấp 1
|
270
|
180
|
120
|
90
|
VIII
|
HUYỆN THỐNG NHẤT
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 1A
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp ranh giới huyện Trảng Bom
đến giáp trụ sở UBND xã Hưng Lộc
|
960
|
300
|
220
|
150
|
|
- Đoạn từ trụ sở UBND xã Hưng Lộc đến đường
Đại Phát Đạt
|
1.200
|
340
|
240
|
150
|
|
- Đoạn từ đường Đại Phát Đạt đến cuối Khu
dân cư Xóm Hố
|
1.320
|
340
|
240
|
150
|
|
- Đoạn tiếp theo đến đường Ngô Quyền - Sông
Thao
|
1.200
|
340
|
240
|
150
|
|
- Đoạn từ đường Ngô Quyền - Sông Thao đến
ngã tư Dầu Giây
|
1.560
|
360
|
230
|
150
|
|
- Đoạn từ ngã tư Dầu Giây đến giáp lô cao
su đường vào ấp Lập Thành
|
1.440
|
360
|
220
|
150
|
|
- Đoạn tiếp theo đến cuối Khu dân cư ấp
Trần Hưng Đạo
|
1.380
|
310
|
220
|
150
|
|
- Đoạn còn lại đến giáp ranh thị xã Long
Khánh
|
1.320
|
310
|
220
|
150
|
2
|
Quốc lộ 20
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 1A đến giáp ranh Khu
trung tâm hành chính huyện
|
1.440
|
330
|
250
|
160
|
|
- Đoạn tiếp theo đến giáp ngã ba đường vào
Nông trường cao su Bình Lộc
|
1.090
|
310
|
240
|
150
|
|
- Đoạn từ ngã ba đường vào Nông trường cao
su Bình Lộc đến giáp ngã ba đường vào ấp Lạc Sơn
|
1.260
|
290
|
220
|
140
|
|
- Đoạn từ ngã ba đường vào ấp Lạc Sơn đến
đường Chu Văn An - Định Quán
|
1.680
|
360
|
220
|
140
|
|
- Đoạn từ Đường Chu Văn An - Định Quán đến
giáp trụ sở UBND xã Gia Tân 2
|
1.560
|
300
|
220
|
140
|
|
- Đoạn từ trụ sở
UBND xã Gia Tân 2 đến đường ranh đầu lô cao su
|
1.020
|
290
|
220
|
140
|
|
- Đoạn tiếp theo đến giáp ranh huyện Định
Quán
|
660
|
240
|
180
|
120
|
3
|
Tỉnh lộ 769
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 1A đến hết ranh khu dân
cư ấp Trần Cao Vân
|
1.080
|
300
|
200
|
130
|
|
- Đoạn từ hết ranh Khu dân cư ấp Trần Cao
Vân đến hết Khu công nghiệp Dầu Giây
|
840
|
270
|
200
|
130
|
|
- Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Lộ 25
|
780
|
240
|
180
|
120
|
|
- Đoạn qua xã Lộ 25
|
600
|
240
|
180
|
120
|
|
+ Trong đó: Đoạn qua trụ sở UBND xã và chợ
xã Lộ 25 tính ra mỗi bên 100 m
|
720
|
240
|
180
|
120
|
4
|
Tỉnh lộ 762 (Trị An - Sóc Lu)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn qua xã Quang trung
|
390
|
160
|
120
|
80
|
|
- Đoạn qua xã Gia Kiệm
|
270
|
140
|
110
|
70
|
5
|
Đoạn đường chéo từ Quốc lộ 20 đến Quốc lộ
1A
|
1.440
|
330
|
230
|
150
|
6
|
Đường Suối Tre - Bình lộc
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ranh thị xã Long Khánh đến Trường
THCS Bình Lộc
|
240
|
100
|
70
|
50
|
|
- Đoạn qua ấp Xuân Thiện (từ Trường THCS
Bình Lộc đến cây xăng)
|
300
|
130
|
100
|
70
|
|
- Đoạn tiếp theo đến Quốc lộ 20
|
360
|
240
|
150
|
70
|
7
|
Đường Vườn Xoài (đường Ông Hùng cũ)
|
300
|
130
|
100
|
70
|
8
|
Đường Đức Huy - Thanh Bình
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 20 đến giáp ranh xã Gia
Tân 2
|
480
|
240
|
140
|
100
|
|
- Đoạn còn lại
|
300
|
130
|
100
|
70
|
9
|
Đường Chu Văn An - Định Quán
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 20 vào đến ngã ba Đồng
Húc
|
480
|
240
|
140
|
100
|
|
- Đoạn còn lại
|
300
|
130
|
100
|
70
|
10
|
Đường Hưng Nghĩa
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 1A vào 500 m
|
470
|
240
|
150
|
90
|
|
- Đoạn tiếp theo đến giáp đường ray xe lửa
|
360
|
180
|
150
|
90
|
|
- Đoạn từ đường ray xe lửa đến giáp ranh xã
Lộ 25
|
230
|
140
|
90
|
60
|
|
- Đoạn qua xã Lộ 25 đến Tỉnh lộ 769
|
300
|
180
|
130
|
90
|
11
|
Đường Tây Kim - Thanh Bình
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 20 vào 500 m
|
480
|
220
|
140
|
100
|
|
- Đoạn còn lại
|
300
|
130
|
100
|
70
|
12
|
Đường chợ Lê Lợi - Bàu Hàm
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 20 vào 500 m
|
310
|
240
|
150
|
60
|
|
- Đoạn còn lại
|
180
|
100
|
70
|
60
|
13
|
Đường Lạc Sơn - Xuân Thiện
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Km1+500 đến Km2+500
|
360
|
220
|
140
|
70
|
|
- Đoạn từ UBND xã
Xuân Thiện ra 500 m
|
420
|
220
|
140
|
70
|
|
- Các đoạn còn lại
|
300
|
110
|
80
|
60
|
14
|
Đường Võ Dõng 3 - Sóc Lu
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 20 vào 500 m
|
420
|
220
|
140
|
80
|
|
- Đoạn tiếp theo đến suối
|
300
|
130
|
80
|
60
|
|
- Đoạn còn lại
|
180
|
110
|
80
|
60
|
15
|
Đường Đông Kim - Xuân Thiện
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 20 vào 500 m
|
480
|
220
|
140
|
100
|
|
- Đoạn còn lại
|
300
|
130
|
100
|
70
|
16
|
Đường Võ Dõng - Lạc Sơn
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 20 vào 500 m
|
480
|
220
|
140
|
100
|
|
- Đoạn còn lại
|
300
|
130
|
100
|
70
|
17
|
Đường 20 (đường Hưng Long - Lộ 25)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Tỉnh lộ 769 đến Trung tâm Văn hóa
xã Lộ 25
|
600
|
260
|
190
|
130
|
|
- Đoạn còn lại đến giáp xã Hưng Thịnh,
huyện Trảng Bom
|
360
|
230
|
140
|
90
|
18
|
Đường Ngô Quyền - Sông Thao
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 1A đến ngã ba cạnh văn
phòng ấp Ngô Quyền
|
480
|
270
|
150
|
70
|
|
- Đoạn còn lại đến ranh huyện Trảng Bom
|
300
|
240
|
150
|
90
|
19
|
Đường ranh Hưng Thịnh - Hưng Lộc
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 1A vào 500 m
|
330
|
250
|
180
|
100
|
|
- Đoạn còn lại
|
270
|
230
|
150
|
70
|
20
|
Đường từ ngã 5 Xuân Thạnh đến đường ranh
Xuân Thạnh - Sông Nhạn
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã 5 Xuân Thạnh đến đường vào
Trạm y tế ấp 9/4
|
570
|
300
|
200
|
90
|
|
- Đoạn từ đường vào Trạm y tế ấp 9/4 đến
đường ranh Xuân Thạnh - Sông Nhạn
|
300
|
230
|
150
|
90
|
21
|
Đường Lộ 25 - Sông Nhạn (đường Giáo xứ Xuân
Triệu)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Tỉnh lộ 769 đến cầu số 5
|
300
|
230
|
150
|
90
|
|
- Đoạn từ cầu số 5 đến ranh huyện Cẩm Mỹ
|
270
|
180
|
120
|
70
|
22
|
Đường hông chợ Dầu Giây phía Bắc (đường số
1 - Trần Cao Vân)
|
600
|
270
|
160
|
70
|
23
|
Đường hông chợ Dầu Giây phía Nam (đường số
4 - Trần Cao Vân)
|
480
|
270
|
160
|
70
|
24
|
Đường Phân trạm ấp 9/4 xã Xuân Thạnh
|
360
|
210
|
120
|
70
|
25
|
Đường Trung tâm ấp 9/4 xã Xuân Thạnh
|
420
|
210
|
120
|
70
|
26
|
Đường ngã ba Đồng Húc đi đập Bỉnh
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã ba Đồng Húc vào 500 m
|
240
|
100
|
70
|
50
|
|
- Đoạn còn lại
|
180
|
100
|
70
|
50
|
27
|
Đường Câu lạc bộ chôm chôm
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 1A vào đến ngã tư cuối
Cụm Công nghiệp Hưng Lộc
|
360
|
240
|
150
|
70
|
|
- Đoạn còn lại
|
240
|
100
|
70
|
50
|
28
|
Đường Trung tâm Hưng Lộc
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 1A vào 500 m
|
480
|
240
|
150
|
70
|
|
- Đoạn tiếp theo đến đường ray xe lửa
|
360
|
180
|
150
|
60
|
|
- Đoạn còn lại
|
240
|
140
|
90
|
60
|
29
|
Đường Bến Nôm (xã Gia Tân 1 giáp xã Phú
Cường, đoạn từ nghĩa địa vô đồi 3)
|
110
|
80
|
60
|
48
|
IX
|
HUYỆN ĐỊNH QUÁN
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 20
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp ranh huyện Thống Nhất đến
Chùa Trúc Lâm
|
420
|
220
|
140
|
70
|
|
Đoạn tiếp theo đến hết Trạm Y tế cũ xã Túc
Trưng
|
540
|
230
|
140
|
70
|
|
+ Trong đó: Đoạn qua tim chợ Phú Cường mỗi
bên 200 m
|
720
|
240
|
140
|
90
|
|
- Đoạn từ Trạm y tế cũ xã Túc Trưng đến hết
Trường PTTH Điểu Cải
|
720
|
240
|
140
|
90
|
|
- Đoạn từ Trường PTTH Điểu Cải - Ngã 3 cây
xăng
|
1.200
|
240
|
140
|
90
|
|
+ Trong đó: Đoạn qua chợ Phú Túc cách tim
chợ mỗi bên 200 m
|
1.500
|
240
|
140
|
90
|
|
- Đoạn từ ngã 3 Cây xăng đến hết bến xe Phú
Túc
|
600
|
240
|
90
|
60
|
|
- Đoạn từ bến xe Phú Túc đến hết Cây xăng
Tín Nghĩa
|
240
|
110
|
80
|
60
|
|
- Đoạn từ Cây xăng Tín Nghĩa đến hết Trường
Lê Quý Đôn
|
300
|
110
|
80
|
60
|
|
- Đoạn từ Trường Lê Quý Đôn đến giáp cầu La
Ngà
|
480
|
180
|
100
|
80
|
|
+ Trong đó: Đoạn từ tim chợ 102 ra mỗi bên
200 m
|
720
|
180
|
100
|
70
|
|
- Đoạn từ cầu La Ngà - Nghĩa trang liệt sỹ
|
480
|
120
|
80
|
60
|
|
- Đoạn từ Nghĩa trang liệt sỹ đến Nghĩa địa
Phú Ngọc
|
360
|
120
|
80
|
60
|
|
- Đoạn từ Nghĩa địa Phú Ngọc đến ngã 3
Thanh Tùng
|
240
|
120
|
80
|
60
|
|
- Đoạn từ ranh thị trấn Định Quán đến ngã 3
đi Phú Hòa
|
2.100
|
300
|
160
|
90
|
|
- Đoạn từ ngã 3 đi Phú Hòa đến Cây xăng 116
|
840
|
150
|
120
|
70
|
|
- Đoạn từ Cây xăng 116 đến ngã ba 118
|
480
|
120
|
90
|
70
|
|
- Đoạn từ ngã ba 118 đến giáp huyện Tân Phú
|
360
|
120
|
90
|
60
|
2
|
Đường Bến Nôm (xã Phú Cường)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 20 đến giáp nghĩa địa
|
240
|
150
|
90
|
40
|
|
- Đoạn từ nghĩa địa vô Bến Cá
|
160
|
100
|
60
|
40
|
|
- Đoạn từ nghĩa địa vô đồi 3
|
110
|
80
|
60
|
40
|
3
|
Tỉnh lộ 763 đoạn qua xã Phú Túc, Suối Nho
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Cây xăng Phú Túc vào đến hết
Trường THCS Phú Túc
|
360
|
100
|
70
|
40
|
|
- Đoạn tiếp theo đến hết Trường Tiểu học Võ
Thị Sáu
|
180
|
100
|
70
|
40
|
|
- Đoạn từ Trường Tiểu học Võ Thị Sáu đến
hết Giáo xứ Suối Nho
|
270
|
100
|
70
|
40
|
|
- Đoạn từ Giáo xứ Suối Nho đến giáp ranh
giới xã Xuân Bắc, huyện Xuân Lộc
|
300
|
100
|
70
|
40
|
|
+ Trong đó: Đoạn từ tim chợ Suối Nho ra mỗi
bên 200 m
|
360
|
180
|
110
|
40
|
4
|
Đường 101 (xã La Ngà, Túc Trưng, Suối Nho)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 20 vào 1000m
|
180
|
100
|
80
|
40
|
|
- Đoạn còn lại
|
120
|
80
|
60
|
40
|
5
|
Đường 101 (xã La Ngà)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 20 - đường WB2
|
180
|
100
|
80
|
40
|
|
- Đoạn còn lại
|
120
|
80
|
60
|
40
|
6
|
Đường 104 (xã Phú Ngọc)
|
|
|
|
|
|
- Từ Quốc lộ 20 đến hết trường tiểu học Phú
Ngọc B
|
150
|
80
|
60
|
40
|
|
- Đoạn còn lại đến hết dốc Lê Thê (Bắc QL
20)
|
140
|
80
|
60
|
40
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 20 đến ao cá Huyện ủy
(Nam QL 20)
|
150
|
70
|
50
|
40
|
|
- Đoạn từ ao cá Huyện ủy đến cầu RAP
|
130
|
70
|
50
|
40
|
|
- Đoạn còn lại
|
110
|
70
|
50
|
40
|
7
|
Đường 105
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 20 đến cống số 1
|
150
|
70
|
50
|
40
|
|
- Đoạn còn lại
|
110
|
70
|
50
|
40
|
8
|
Đường 107 (xã Ngọc Định)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 20 (ngã 3 Km107) vào 100
m
|
180
|
80
|
70
|
40
|
|
- Đoạn từ Km107+100 đến giáp Nhà thờ Ngọc
Thanh
|
120
|
70
|
50
|
40
|
|
- Đoạn từ Nhà thờ Ngọc Thanh - Bến phà 107
|
150
|
80
|
70
|
40
|
9
|
Đường Thanh Sơn (đường nhựa)
|
|
|
|
|
|
Phía rẽ phải từ bến phà 107
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã ba Bến phà đến ngã ba Lô năm
|
150
|
80
|
70
|
40
|
|
- Đoạn từ ngã ba Lô năm đến ngã ba đường
mới
|
110
|
70
|
50
|
32
|
|
- Đoạn từ ngã ba đường mới đến ngã ba đường
đất đỏ (chỉ áp dụng đối với đường nhựa)
|
60
|
50
|
40
|
32
|
|
- Đoạn từ ngã ba đường mới vô ấp 7, Thanh
Sơn (chỉ áp dụng đối với đường nhựa)
|
60
|
50
|
40
|
32
|
|
Phía rẽ trái từ bến phà 107
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ bến phà đến cầu Thiết Kế
|
130
|
80
|
50
|
40
|
|
- Đoạn từ cầu Thiết Kế đến ngã ba Cây Sao
|
100
|
70
|
50
|
40
|
|
- Đoạn từ ngã ba Cây Sao đến hết đường nhựa
|
70
|
60
|
50
|
40
|
10
|
Đường Làng Thượng (nối tiếp từ đường Trần
Phú của thị trấn thuộc địa bàn xã Gia Canh)
|
120
|
70
|
50
|
40
|
11
|
Đường Cầu Trắng (đoạn thuộc xã Ngọc Định)
|
150
|
120
|
100
|
40
|
12
|
Đường Thú Y (xã Phú Vinh)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 20 vào 500 m
|
480
|
180
|
90
|
60
|
|
- Đoạn tiếp theo đến hết nghĩa trang (ấp Ba
Tầng)
|
240
|
100
|
70
|
50
|
|
- Đoạn từ nghĩa trang đến phân hiệu Trường
Tiểu học Lê Văn Tám
|
70
|
50
|
50
|
40
|
|
- Đoạn còn lại
|
80
|
60
|
50
|
40
|
13
|
Đường ngã 4 Km115 (thuộc xã Phú Lợi và Phú
Vinh)
|
|
|
|
|
|
Phía qua chợ Phú Lợi
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 20 vào đến hết nhà lồng
chợ
|
600
|
270
|
100
|
70
|
|
- Đoạn tiếp theo đến ngã tư đường liên xã
Phú Lợi - Thị trấn Định Quán
|
360
|
180
|
70
|
40
|
|
- Đoạn còn lại
|
180
|
80
|
70
|
40
|
|
Phía qua chợ Phú Vinh
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 20 vào đến hết Trường
Nguyễn Huệ cũ
|
600
|
180
|
100
|
70
|
|
- Đoạn từ Trường Nguyễn Huệ cũ đến ngã 3 ấp
4
|
240
|
150
|
70
|
40
|
|
- Đoạn từ ngã 3 ấp 4 vào 1.000 m
|
150
|
80
|
70
|
40
|
|
- Đoạn còn lại
|
120
|
70
|
50
|
40
|
14
|
Đường ngã ba Phú Lợi - Phú Hòa (thuộc xã
Phú Lợi và Phú Hòa)
|
|
|
|
|
|
- Từ Quốc lộ 20 đến hết Trường THCS Phú Lợi
|
300
|
180
|
70
|
40
|
|
- Đoạn tiếp theo đến ngã ba Cây xăng Phú
Hòa
|
150
|
70
|
50
|
40
|
15
|
Đường 118 (xã Phú Vinh)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 20 vào 500 m
|
180
|
120
|
70
|
60
|
|
- Đoạn tiếp theo đến ngã 3 đường WB
|
120
|
70
|
60
|
40
|
|
- Đoạn từ ngã ba đường WB đến cầu Suối Son
|
150
|
70
|
50
|
40
|
|
- Đoạn còn lại
|
110
|
60
|
50
|
32
|
16
|
Đường 120 (xã Phú Tân)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 20 vào hết UBND xã
|
150
|
90
|
70
|
40
|
|
- Đoạn từ hết UBND xã đến trung tâm cụm xã
|
120
|
70
|
50
|
40
|
|
- Đoạn còn lại
|
110
|
70
|
50
|
40
|
17
|
Đường Cầu Ván
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 20 đến Đại lý bưu điện ấp
Tân Lập
|
360
|
140
|
90
|
40
|
|
- Đoạn còn lại
|
180
|
100
|
50
|
40
|
18
|
Đường Gia Canh
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường 13 tới cổng Bệnh viện Định
Quán
|
900
|
300
|
150
|
110
|
|
- Đoạn từ cổng Bệnh viện Định Quán đến Cây
xăng Gia Canh
|
600
|
150
|
80
|
60
|
|
- Từ Cây xăng Gia Canh đến Trường Trần Quốc
Tuấn
|
360
|
120
|
70
|
50
|
|
- Đoạn còn lại
|
180
|
100
|
50
|
40
|
19
|
Đường 13 (đường Hoàng Hoa Thám và nối dài
vào xã Gia Canh)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường Gia Canh vào đến hết ranh
thị trấn
|
360
|
130
|
60
|
50
|
|
- Đoạn tiếp theo đến hết đường nhựa
|
140
|
60
|
50
|
40
|
|
- Đoạn còn lại
|
90
|
50
|
40
|
32
|
20
|
Đường Thanh Tùng (thuộc xã Phú Ngọc và Gia
Canh)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 20 đến giáp Chùa Chơn Như
|
130
|
90
|
60
|
50
|
|
- Đoạn từ Chùa Chơn Như đến hết ranh giới
thị trấn Định Quán
|
110
|
70
|
60
|
50
|
|
- Đoạn còn lại
|
90
|
60
|
50
|
40
|
21
|
Đường 4A
|
360
|
240
|
90
|
60
|
22
|
Đường 2A
|
360
|
240
|
90
|
60
|
23
|
Đường 96 (xã La Ngà)
|
110
|
60
|
50
|
40
|
24
|
Đường Trà Cổ (xã Phú Hòa)
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ ranh xã Phú Hòa đến Cây xăng Phú
Hòa (xã Phú Hòa)
|
100
|
70
|
50
|
32
|
|
Đoạn từ Cây xăng Phú Hòa (xã Phú Hòa) đến
giáp xã Phú Điền (huyện Tân Phú)
|
120
|
70
|
50
|
32
|
25
|
Đường WB2 nối từ đường 101 đi ấp Vĩnh An
(xã La Ngà)
|
80
|
70
|
50
|
40
|
26
|
Đường 106 (xã Phú Ngọc)
|
150
|
80
|
70
|
40
|
27
|
Đường liên ấp 1 - ấp 3 (Phú Ngọc)
|
150
|
80
|
60
|
40
|
28
|
Đường từ cây xăng 108 đến đường 107 vào
trung tâm hành chính xã (xã Ngọc Định)
|
130
|
80
|
60
|
40
|
29
|
Đường nối từ đường Cầu Trắng đến đường 107
hông Nhà thờ Ngọc Thanh (xã Ngọc Định)
|
80
|
50
|
40
|
32
|
30
|
Đường suối Dzui từ Quốc lộ 20 vào đến đường
101 (xã Túc Trưng)
|
120
|
90
|
60
|
40
|
31
|
Đường nối từ Quốc lộ 20 đến đồi Du lịch (xã
La Ngà)
|
150
|
90
|
60
|
50
|
32
|
Đường 101B (xã La Ngà)
|
190
|
100
|
80
|
50
|
33
|
Đường NaGoa (xã Suối Nho)
|
120
|
90
|
70
|
50
|
34
|
Đường liên xã Phú Lợi - Thị trấn Định Quán
|
270
|
180
|
140
|
100
|
X
|
HUYỆN TÂN PHÚ
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 20
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường Phú Thanh - Trà Cổ đến hết
ranh Giáo xứ Ngọc Lâm (xã Phú Xuân)
|
540
|
110
|
80
|
60
|
|
- Đoạn từ Giáo xứ Ngọc Lâm (xã Phú Xuân) +
500 m
|
600
|
120
|
90
|
60
|
|
- Đoạn từ Giáo xứ Ngọc Lâm (xã Phú Xuân) +
500 m đến đường Cầu Suối (xã Phú Thanh)
|
480
|
110
|
80
|
60
|
|
- Đoạn từ đường Cầu Suối (xã Phú Thanh) đến
đường số 1 Thọ Lâm (xã Phú Thanh)
|
990
|
140
|
100
|
70
|
|
- Đoạn từ đường số 1 Thọ Lâm (xã Phú Thanh)
đến hết ranh xã Phú Thanh
|
1.260
|
140
|
110
|
70
|
|
- Đoạn từ cầu Trắng (giáp xã Phú Thanh, Phú
Xuân) đến ngã tư Cây Xoài (xã Phú Lâm)
|
1.260
|
140
|
110
|
70
|
|
- Đoạn từ ngã tư Cây Xoài (xã Phú Lâm) đến
ngã tư Cây Dừa (xã Phú Lâm)
|
2.100
|
170
|
130
|
80
|
|
- Đoạn từ ngã tư Cây Dừa (xã Phú Lâm) đến
hẻm SONY (xã Phú Lâm)
|
1.680
|
170
|
130
|
80
|
|
- Đoạn từ hẻm SONY (xã Phú Lâm) đến đường
Phú Lâm - Phú Bình
|
720
|
140
|
110
|
70
|
|
- Đoạn từ đường Phú Lâm - Phú Bình đến
đường Xóm Chiếu (xã Phú Bình)
|
660
|
140
|
110
|
70
|
|
- Đoạn từ đường Xóm Chiếu (xã Phú Bình) đến
đường Bình Trung 1 (xã Phú Bình; Phú Trung)
|
480
|
130
|
100
|
70
|
|
- Đoạn từ đường Bình Trung 1 (xã Phú Bình;
Phú Trung) đến đường Phú Thạch 2 (xã Phú Trung)
|
480
|
130
|
100
|
70
|
|
- Đoạn từ đường Phú Thạch 2 (xã Phú Trung)
đến đường Phú Thắng 2 (xã Phú Trung)
|
300
|
110
|
80
|
60
|
|
- Đoạn từ đường Phú Thắng 2 (xã Phú Trung)
đến đường số 8 (xã Phú Sơn)
|
360
|
120
|
90
|
60
|
|
- Đoạn từ đường số 8 (xã Phú Sơn) đến đường
số 7 (xã Phú Sơn)
|
420
|
120
|
90
|
60
|
|
- Đoạn từ đường số 7 (xã Phú Sơn) + 730 m
|
600
|
120
|
90
|
60
|
|
- Đoạn từ đường số 7 (xã Phú Sơn) + 730 m
đến Chùa Linh Phú (xã Phú Sơn)
|
300
|
110
|
80
|
50
|
|
- Đoạn từ Chùa Linh Phú (xã Phú Sơn) đến
đường Thác Nai (xã Phú Sơn)
|
360
|
110
|
80
|
50
|
|
- Đoạn từ đường Thác Nai (xã Phú Sơn) đến
hết ranh xã Phú An và Phú Sơn (giáp tỉnh Lâm Đồng)
|
540
|
120
|
80
|
50
|
2
|
Đường Phù Đổng (xã Phú Lâm)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Km0 đến Km0+500
|
600
|
140
|
110
|
70
|
|
- Đoạn từ Km0+500 đến Km0+800
|
300
|
100
|
70
|
50
|
|
- Đoạn còn lại
|
180
|
80
|
70
|
48
|
3
|
Đường 5 Tấn (xã Phú Lâm)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Km0 đến Km0+500
|
300
|
130
|
80
|
50
|
|
- Đoạn từ Km0+500 đến Km1
|
150
|
100
|
60
|
48
|
|
- Đoạn còn lại
|
120
|
80
|
60
|
48
|
4
|
Đường Phú Lâm - Thanh Sơn
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 20 đến hết ranh thửa đất
số 13 tờ bản đồ 11 (xã Phú Lâm)
|
240
|
130
|
80
|
50
|
|
- Đoạn từ cuối ranh thửa đất số 13 tờ bản
đồ 11 (xã Phú Lâm) đến suối Cầu Trắng (xã Phú Lâm)
|
180
|
80
|
70
|
48
|
|
- Đoạn còn lại
|
150
|
80
|
60
|
48
|
5
|
Đường 30/4
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Km0 đến Km0+500
|
180
|
100
|
70
|
40
|
|
- Đoạn từ Km0+500 đến Km2
|
150
|
80
|
60
|
40
|
|
- Đoạn còn lại
|
120
|
80
|
60
|
40
|
6
|
Đường Tà Lài
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ranh thị trấn Tân Phú đến đầu
Trạm y tế xã Phú Lộc
|
120
|
80
|
60
|
40
|
|
- Đoạn từ Trạm y tế xã Phú Lộc đến hết ranh
Trường Mầm non Phú Lộc
|
180
|
80
|
70
|
40
|
|
- Đoạn từ Trường Mầm non Phú Lộc đến đường
Km12 (cổng văn hóa ấp 2)
|
120
|
80
|
60
|
40
|
|
- Đoạn từ đường Km12 (cổng văn hóa ấp 2)
đến đường ấp 2 - 3 (cặp sát ranh UBND xã Phú Lập)
|
210
|
100
|
70
|
50
|
|
- Đoạn từ đường ấp 2 - 3 (xã Phú Lập) đến
đường ấp 3 - 4 (xã Phú Lập)
|
240
|
100
|
70
|
50
|
|
- Đoạn từ đường ấp 3 - 4 (xã Phú Lập) đến
đường Láng Bồ (xã Phú Lập) (giáp xã Tà Lài)
|
180
|
100
|
70
|
50
|
|
- Đoạn còn lại (xã Tà Lài)
|
150
|
90
|
70
|
40
|
7
|
Đường Phú Lập đi Nam Cát Tiên
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã 3 Phú Lập đi Núi Tượng đến
đường ấp 2 - 3 (xã Phú Lập)
|
150
|
120
|
70
|
50
|
|
- Đoạn từ đường ấp 2 - 3 (xã Phú Lập) đến
giáp xã Núi Tượng
|
120
|
70
|
50
|
40
|
|
- Đoạn thuộc xã Núi Tượng (từ ngã ba Núi
Tượng - Nam Cát Tiên đi về các hướng: Xã Phú Xuân 200 m; xã Núi Tượng 500 m;
xã Nam Cát Tiên 1.500 m)
|
150
|
80
|
70
|
40
|
|
- Đoạn thuộc xã Nam Cát Tiên (từ cầu 200
đến đường 600A)
|
150
|
80
|
70
|
40
|
|
- Đoạn còn lại
|
120
|
70
|
50
|
40
|
8
|
Đường 600A
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ QL 20 đến hết ranh trụ sở Lâm
trường 600A (xã Phú An)
|
140
|
80
|
60
|
40
|
|
- Đoạn từ trụ sở Lâm trường 600A (xã Phú
An) đến sông Đồng Nai
|
120
|
80
|
60
|
40
|
9
|
Đường Trà Cổ
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp ranh thị trấn Tân Phú đến
đường số 1 (ấp 2 - 4B) (xã Trà Cổ)
|
180
|
80
|
70
|
40
|
|
- Đoạn từ đường số 1 (ấp 2 - 4B) (xã Trà
Cổ) đến đường ấp 5 - 6 (xã Trà Cổ)
|
210
|
90
|
70
|
40
|
|
- Đoạn từ đường ấp 5 - 6 (xã Trà Cổ) đến
hết ranh xã Phú Hòa (huyện Định Quán)
|
120
|
70
|
50
|
40
|
|
- Đoạn từ giáp ranh xã Phú Hòa (huyện Định
Quán) đến Cây xăng Phú Hòa (xã Phú Hòa, huyện Định Quán)
|
100
|
70
|
50
|
32
|
|
- Đoạn từ Cây xăng Phú Hòa (xã Phú Hòa,
huyện Định Quán) đi qua đường Cao Cang (xã Phú Điền) 100 m
|
100
|
70
|
50
|
32
|
|
- Đoạn đi qua đường Cao Cang (xã Phú Điền)
100 m đến cầu Đập (xã Phú Điền)
|
180
|
80
|
70
|
40
|
10
|
Đường Đắk Lua (đoạn từ bến phà đi qua
Trường Mẫu giáo Đắk Lua, điểm cuối cách Trường Mẫu giáo Đắk Lua 130 m)
|
120
|
80
|
60
|
40
|
11
|
Đường Phú Lộc - Phú Xuân (nối đường Tà Lài
đến giáp xã Phú Xuân)
|
80
|
70
|
40
|
32
|
12
|
Đường chợ Phú Lộc đi bến đò
|
80
|
70
|
40
|
32
|
13
|
Đường chợ Phú Lộc đi xã Phú Tân, huyện Định
Quán
|
80
|
70
|
40
|
32
|
14
|
Đường Bình Trung 2
|
130
|
100
|
70
|
60
|
15
|
Đường Phú Yên
|
130
|
100
|
70
|
60
|
16
|
Đường Phú Thắng 1
|
110
|
80
|
70
|
60
|
17
|
Đường Phú Lợi
|
120
|
90
|
70
|
60
|
18
|
Đường Phú Thắng 2
|
120
|
90
|
70
|
60
|
19
|
Đường Phú Ngọc
|
120
|
90
|
70
|
60
|
20
|
Đường Km 138
|
120
|
90
|
60
|
40
|
21
|
Đường số 4
|
120
|
90
|
60
|
40
|
22
|
Đường 129
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đầu đường 129 đến đường rẽ vào
Tượng đài Đức Mẹ
|
110
|
80
|
60
|
48
|
|
Đoạn từ đường rẽ vào Tượng đài Đức Mẹ đến
đường Giang Điền
|
70
|
60
|
55
|
48
|
23
|
Đường Bàu Rừng
|
65
|
60
|
55
|
48
|
24
|
Đường Đồng Dâu
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đầu đường Đồng Dâu đến hết nghĩa
trang
|
140
|
110
|
100
|
70
|
|
Đoạn từ nghĩa trang đến hết đường Đồng Dâu
|
120
|
110
|
100
|
80
|
25
|
Đường Cầu Suối
|
140
|
110
|
70
|
60
|
26
|
Đường Phú Thanh - Trà Cổ
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 20 đến hết ranh thị trấn
Tân Phú
|
120
|
110
|
100
|
80
|
|
- Đoạn còn lại
|
120
|
100
|
90
|
60
|
27
|
Đường số 7 Ngọc Lâm
|
110
|
80
|
70
|
60
|
28
|
Đường Km128
|
110
|
80
|
60
|
50
|
29
|
Đường số 5 Ngọc Lâm
|
110
|
80
|
70
|
60
|
30
|
Đường Thọ Lâm 3
|
110
|
80
|
70
|
60
|
31
|
Đường số 3 Thọ Lâm
|
110
|
100
|
80
|
50
|
32
|
Đường số 2 Thọ Lâm
|
300
|
150
|
70
|
50
|
33
|
Đường số 1 Thọ Lâm
|
140
|
120
|
70
|
48
|
34
|
Đường Thanh Thọ
|
140
|
120
|
90
|
48
|
35
|
Đường Suối Cọp
|
65
|
60
|
55
|
48
|
36
|
Đường Giang Điền
|
65
|
60
|
55
|
48
|
37
|
Đường số 2 Ngọc Lâm
|
120
|
90
|
60
|
48
|
38
|
Đường số 1 Ngọc Lâm
|
120
|
100
|
60
|
48
|
39
|
Đường Cắt Kiếng
|
120
|
110
|
100
|
80
|
40
|
Đường Km130
|
110
|
80
|
70
|
60
|
41
|
Đường Chợ Ngọc Lâm
|
300
|
90
|
70
|
60
|
42
|
Đường Phú Xuân - Núi Tượng
|
240
|
90
|
70
|
60
|
43
|
Đường Trương Công Định
|
210
|
120
|
90
|
60
|
44
|
Đường Phú Xuân - Thanh Sơn
|
120
|
80
|
70
|
60
|
45
|
Đường Phú Lâm - Phú Bình
|
120
|
110
|
70
|
60
|
46
|
Đường 600B
|
80
|
60
|
40
|
32
|
47
|
Đường Nhà thờ Kim Lân (đường Phú Trung đi
xã Phú An)
|
110
|
90
|
60
|
50
|
XI
|
HUYỆN VĨNH CỬU
|
|
|
|
|
1
|
Tỉnh lộ 768
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp ranh thành phố Biên Hòa (cầu
Rạch Gốc) đến giáp ranh xã Thạnh Phú
|
1.800
|
670
|
550
|
380
|
|
- Đoạn từ ranh xã Thạnh Phú đến cổng nghĩa
trang liệt sỹ huyện
|
1.920
|
670
|
550
|
380
|
|
- Đoạn từ cổng nghĩa trang liệt sỹ huyện
đến cầu Ông Hường
|
1.260
|
480
|
390
|
270
|
|
- Đoạn từ cầu Ông Hường đến đường Đoàn Văn
Cự
|
960
|
420
|
300
|
200
|
|
- Đoạn từ đường Đoàn Văn Cự đến cầu Thủ
Biên
|
1.260
|
450
|
300
|
200
|
|
- Đoạn từ cầu Thủ Biên đến đường vào bến đò
Đại An
|
960
|
420
|
300
|
200
|
|
- Đoạn từ đường vào bến đò Đại An đến cầu
Chùm Bao
|
720
|
360
|
240
|
180
|
|
- Đoạn từ cầu Chùm Bao đến cầu Bà Giá (cầu
19)
|
450
|
240
|
180
|
100
|
|
- Đoạn từ cầu Bà Giá (cầu 19) đến chân dốc
lớn (cống thoát nước) xã Trị An
|
480
|
240
|
180
|
100
|
|
- Đoạn từ chân dốc lớn xã Trị An đến giáp
thị trấn Vĩnh An
|
330
|
200
|
160
|
100
|
2
|
Tỉnh lộ 767
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp huyện Trảng Bom đến đường
điện 500 KV Phú Mỹ - Sông Mây
|
600
|
240
|
180
|
120
|
|
- Đoạn từ đường điện 500 KV Phú Mỹ - Sông
Mây đến cầu Suối Đá Bàn
|
570
|
240
|
180
|
120
|
|
- Từ suối Đá Bàn đến giáp thị trấn Vĩnh An
|
720
|
240
|
180
|
120
|
|
- Từ cầu Cứng (cầu Đồng Nai) đến cầu Chiến
khu D
|
150
|
70
|
50
|
40
|
|
- Đoạn từ cầu Chiến khu D đến đường vào
UBND xã Mã Đà
|
180
|
70
|
50
|
40
|
|
- Đoạn từ đường vào UBND xã Mã Đà đến ngã
ba rẽ đi Phú Lý
|
210
|
80
|
50
|
40
|
3
|
Tỉnh lộ 761
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã ba xã Mã Đà rẽ đi Phú Lý đến
đường dân sinh Mã Đà - Hiếu Liêm
|
180
|
70
|
50
|
40
|
|
- Đoạn tiếp theo đến cầu Suối Kóp
|
150
|
70
|
50
|
40
|
|
- Đoạn từ cầu Suối Kóp đến hết chợ Phú Lý
|
240
|
120
|
50
|
40
|
|
- Đoạn hết chợ Phú Lý đến Trung tâm Văn hóa
xã
|
150
|
90
|
50
|
40
|
|
- Đoạn từ Trung tâm Văn hóa đến ngã ba
đường 322A
|
130
|
70
|
50
|
40
|
|
- Đoạn từ ngã ba đường 322A đến ngã ba
đường 322B
|
110
|
70
|
50
|
40
|
|
- Đoạn từ ngã ba đường 322B đến ranh Khu
Bảo tồn Thiên nhiên và Văn hóa Đồng Nai
|
80
|
60
|
40
|
40
|
4
|
Đường Đồng Khởi
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ranh thành phố Biên Hòa đến hết
KCN Thạnh Phú
|
1.920
|
760
|
550
|
420
|
|
- Đoạn tiếp theo đến Tỉnh lộ 768
|
2.400
|
760
|
550
|
420
|
5
|
Đường Hiếu Liêm (xã Hiếu Liêm)
|
240
|
100
|
70
|
50
|
6
|
Đường Cộ - Cây Xoài
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Tỉnh lộ 768 đến hết khu tái định
cư 3,8 ha xã Tân An
|
450
|
210
|
160
|
100
|
|
- Đoạn từ khu tái định cư 3,8 ha xã Tân An
đến ranh xã Vĩnh Tân
|
330
|
210
|
160
|
100
|
|
- Đoạn qua xã Vĩnh Tân
|
300
|
180
|
120
|
60
|
7
|
Hương lộ 6 (xã Thạnh Phú)
|
720
|
450
|
270
|
180
|
8
|
Hương lộ 15
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Tỉnh lộ 768 đến ngã ba Hương lộ 6
|
1.500
|
660
|
300
|
270
|
|
- Đoạn từ ngã ba Hương lộ 6 đến cống số 10
(ấp 6)
|
900
|
540
|
300
|
210
|
|
- Đoạn từ cống số 10 (ấp 6) đến ranh xã
Bình Lợi và Thạnh Phú
|
720
|
450
|
270
|
180
|
|
- Đoạn từ ranh giới xã Bình Lợi và Thạnh
Phú đến đầu ấp 3
|
420
|
330
|
240
|
150
|
|
- Đoạn từ đầu ấp 3 đến Trường Mầm non ấp 3
|
600
|
400
|
270
|
150
|
|
- Đoạn còn lại
|
480
|
400
|
270
|
150
|
9
|
Đường Bình Lục - Long Phú: Từ ngã ba Hương
lộ 7 (xã Tân Bình) đến giáp Hương lộ 7
|
570
|
400
|
270
|
150
|
10
|
Hương lộ 9
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Tỉnh lộ 768 (ngã tư Bến Cá) đến
hết Km+200
|
690
|
550
|
390
|
210
|
|
- Đoạn từ Km+200 đến Nhà thờ Tân Triều
|
600
|
400
|
270
|
150
|
|
- Đoạn còn lại
|
570
|
400
|
270
|
150
|
11
|
Đường Thành Đức - Tân Triều (xã Tân Bình)
|
570
|
400
|
270
|
150
|
12
|
Hương lộ 7
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Tỉnh lộ 768 (ngã 4 Bến cá) đến
đường Bình Lục - Long Phú (gần đình Bình Thảo)
|
690
|
550
|
390
|
210
|
|
- Đoạn từ đường Bình Lục - Long Phú (gần
Đình Bình Thảo) đến ranh giới xã Bình Lợi
|
600
|
420
|
360
|
180
|
|
- Đoạn qua xã Bình Lợi
|
570
|
400
|
270
|
150
|
13
|
Đường Bình Hòa - Cây Dương (xã Bình Hòa)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ UBND xã cũ đến ranh Công ty CP
Đầu tư và Công nghệ Cotec Bửu Long
|
690
|
550
|
380
|
210
|
|
- Đoạn từ ranh Công ty CP Đầu tư và Công
nghệ Cotec Bửu Long đến Miếu Hàm Hòa
|
570
|
390
|
220
|
120
|
|
- Đoạn còn lại
|
690
|
550
|
380
|
210
|
14
|
Đường Đoàn Văn Cự (đường NM nước Thiện Tân,
từ giáp thành phố Biên Hòa đến Tỉnh lộ 768)
|
900
|
420
|
300
|
200
|
15
|
Đường 322A (xã Phú Lý)
|
130
|
70
|
50
|
40
|
16
|
Đường 322B (xã Phú Lý)
|
110
|
70
|
50
|
40
|
17
|
Đường ấp 3 (xã Tân An)
|
450
|
330
|
210
|
120
|
18
|
Đường Vĩnh Tân - Cây Điệp
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Tỉnh lộ 767 đến cầu Ấp 4
|
540
|
180
|
120
|
90
|
|
- Đoạn từ cầu Ấp 4 đến giáp huyện Trảng Bom
|
420
|
180
|
120
|
90
|
19
|
Đường Chùa Cao Đài (phía sau UBND xã Thạnh
Phú - nối Tỉnh lộ 768 và Hương lộ 15)
|
900
|
480
|
270
|
180
|
20
|
Đường Tân Hiền
|
540
|
390
|
270
|
150
|
21
|
Đường Long Chiến (xã Bình Lợi)
|
360
|
270
|
200
|
120
|
22
|
Đường Xóm Rạch (xã Bình Lợi)
|
360
|
270
|
200
|
120
|
23
|
Đường Xóm Gò (xã Thiện Tân)
|
510
|
270
|
200
|
130
|
24
|
Đường Bến Be (xã Trị An)
|
300
|
240
|
180
|
120
|
25
|
Đường Bến Vịnh A (xã Trị An)
|
300
|
240
|
180
|
120
|
26
|
Đường Bến Vịnh B (xã Trị An)
|
300
|
240
|
180
|
120
|
27
|
Đường Hàng Ba Cửa (xã Trị An)
|
210
|
180
|
150
|
120
|
28
|
Đường Lý Lịch 2 - Bình Chánh (xã Phú Lý)
|
110
|
70
|
50
|
40
|
29
|
Đường Ấp 4 - Cây Cầy (xã Phú Lý)
|
110
|
70
|
50
|
40
|
30
|
Đường Tân An - Vĩnh Tân
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Tỉnh lộ 767 đến đường vào Chùa
Vĩnh Phước
|
510
|
180
|
120
|
90
|
|
- Đoạn từ đường vào Chùa Vĩnh Phước đến
trung tâm ấp 5
|
420
|
180
|
120
|
90
|
|
- Đoạn từ trung tâm ấp 5 xã Vĩnh Tân đến
đường Trị An - Vĩnh Tân
|
360
|
210
|
180
|
110
|
|
- Đoạn từ đường Trị An - Vĩnh Tân đến Tỉnh
lộ 768 (cầu Chùm Bao)
|
390
|
240
|
180
|
110
|
31
|
Đường Cây Quéo ấp 4 (xã Thạnh Phú)
|
690
|
550
|
390
|
210
|
32
|
Đường vào phi trường (xã Tân Bình)
|
690
|
550
|
390
|
210
|
33
|
Đường Lò Thổi (điểm đầu là Tỉnh lộ
768, điểm cuối là Hương lộ 15)
|
660
|
450
|
300
|
210
|
34
|
Đường ranh xã Thiện Tân - Thạnh Phú
|
690
|
550
|
390
|
210
|
35
|
Đường Bàu Tre
|
360
|
270
|
200
|
120
|
36
|
Đường Bến Xúc
|
450
|
210
|
160
|
100
|
37
|
Đường Trị An - Vĩnh Tân
|
240
|
180
|
120
|
90
|
38
|
Đường Sở Quýt
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Tỉnh lộ 768 đến mép ngoài đường
điện 220 KV đầu tiên tính từ 768 đi vào
|
540
|
300
|
180
|
120
|
|
- Đoạn từ đường điện 220 KV mép ngoài tính
từ 768 đi vào đến đường Kỳ Lân
|
450
|
210
|
150
|
90
|
|
- Đoạn từ đường Kỳ Lân đến ranh huyện Trảng
Bom
|
330
|
180
|
120
|
90
|
39
|
Đường Nhà máy thủy điện Trị An
|
90
|
60
|
40
|
32
|
40
|
Đường Bình Chánh - Cây Cầy
|
70
|
60
|
40
|
32
|
41
|
Đường Nhà máy đường Trị An
|
300
|
210
|
150
|
90
|
42
|
Đường trục chính vào Khu dân cư Tín Khải
(giữa xã Thạnh Phú - xã Tân Bình)
|
1.200
|
670
|
550
|
380
|
Số TT
|
Tên đường phố
|
Giá đất 2015 - 2019
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
I
|
BIÊN HÒA
|
|
|
|
|
1
|
Đường 30 Tháng 4
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Cách Mạng Tháng 8 đến ngã năm
Biên Hùng (giáp đường Hưng Đạo Vương)
|
12.500
|
5.000
|
3.900
|
2.800
|
|
Đoạn từ ngã năm Biên Hùng đến vườn Mít
(giáp đường Hưng Đạo Vương đến đường Phạm Văn Thuận)
|
10.000
|
4.000
|
3.150
|
2.250
|
2
|
Đường Bùi Hữu Nghĩa (Tỉnh lộ 16 cũ)
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp ranh giới tỉnh Bình Dương
đến đường Nguyễn Tri Phương
|
2.750
|
1.750
|
1.150
|
850
|
|
Đoạn từ Nguyễn Tri Phương đến đường đi
vào Công an phường Bửu Hòa
|
4.000
|
2.150
|
1.700
|
1.200
|
|
Đoạn từ Công an phường Bửu Hòa đến đường
Nguyễn Thị Tồn (giáp xã Hóa An)
|
3.500
|
1.900
|
1.450
|
1.050
|
3
|
Đường Bùi Trọng Nghĩa
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Đồng Khởi đến ngã 3 Cây
xăng khu phố 3 - phường Trảng Dài
|
4.000
|
2.500
|
1.450
|
1.050
|
|
Đoạn từ ngã ba Cây xăng khu phố 3 đến
Trường Tiểu học Trảng Dài
|
3.000
|
2.000
|
1.250
|
900
|
4
|
Đường Bùi Văn Hòa (Quốc lộ 15 nối dài)
|
4.000
|
1.600
|
1.250
|
900
|
5
|
Đường Cách Mạng Tháng 8
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ ngã ba Mũi Tàu (giáp đường Hà
Huy Giáp) đến đường Nguyễn Văn Trị
|
6.500
|
2.950
|
2.300
|
1.650
|
|
Đoạn từ đường Nguyễn Văn Trị đến đường
Phan Chu Trinh
|
11.000
|
4.450
|
2.900
|
2.500
|
|
Đoạn từ đường Phan Chu Trinh đến đường
Nguyễn Ái Quốc
|
8.000
|
3.250
|
2.500
|
1.800
|
6
|
Đường Châu Văn Lồng
|
2.500
|
1.600
|
1.050
|
700
|
7
|
Đường Dương Bạch Mai
|
3.750
|
1.900
|
1.450
|
750
|
8
|
Đường Dương Tử Giang
|
5.000
|
2.050
|
1.600
|
1.150
|
9
|
Đường Đặng Đức Thuật
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Đồng Khởi đến hết Trường Trấn
Biên
|
4.000
|
1.900
|
1.450
|
1.050
|
|
Đoạn từ Trường Trấn Biên đến đường Đoàn Văn
Cự
|
2.000
|
950
|
700
|
600
|
10
|
Đường Đặng Nguyên
|
3.000
|
1.450
|
1.000
|
700
|
11
|
Đường Điểu Xiển
|
2.500
|
1.200
|
900
|
600
|
12
|
Đường Đoàn Văn Cự
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ Phạm Văn Thuận đến Công ty VMEP
|
3.500
|
2.200
|
1.600
|
1.000
|
|
Đoạn từ Công ty VMEP đến ranh Bệnh viện Đa
khoa Đồng Nai
|
2.500
|
1.500
|
1.050
|
600
|
13
|
Đường Đồng Khởi
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ Xa lộ Hà Nội đến đường Lê Quý
Đôn
|
10.000
|
4.000
|
2.350
|
1.700
|
|
Đoạn từ đường Lê Quý Đôn đến cầu Đồng
Khởi
|
8.500
|
3.500
|
2.350
|
1.700
|
|
Đoạn từ cầu Đồng Khởi đến đường Nguyễn
Văn Tiên
|
5.000
|
1.600
|
1.250
|
900
|
|
Đoạn từ đường Nguyễn Văn Tiên đến giáp
đường vào Công ty Trấn Biên
|
2.600
|
1.050
|
800
|
600
|
|
Đoạn từ đường vào Công ty Trấn Biên đến
giáp huyện Vĩnh Cửu
|
2.000
|
900
|
650
|
500
|
14
|
Đường Hà Huy Giáp
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ cầu Rạch Cát đến đường Võ
Thị Sáu
|
7.500
|
3.050
|
2.350
|
1.700
|
|
Đoạn từ đường Võ Thị Sáu đến ngã năm
Biên Hùng (giáp đường Hưng Đạo Vương)
|
10.000
|
4.050
|
3.150
|
2.250
|
15
|
Đường Hồ Hòa
|
3.500
|
2.150
|
1.700
|
1.100
|
16
|
Đường Hồ Văn Đại
|
5.000
|
2.050
|
1.600
|
1.150
|
17
|
Đường Hồ Văn Leo
|
3.500
|
1.450
|
1.050
|
650
|
18
|
Đường Hồ Văn Thể
|
5.000
|
2.250
|
1.500
|
1.000
|
19
|
Đường Hoàng Bá Bích
|
3.500
|
1.950
|
1.400
|
850
|
20
|
Đường Hoàng Minh Châu
|
5.000
|
2.450
|
1.900
|
1.350
|
21
|
Đường Hưng Đạo Vương
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Phan Đình Phùng đến ngã
năm Biên Hùng
|
7.500
|
3.000
|
2.350
|
1.700
|
|
Đoạn từ ngã năm Biên Hùng đến Ga xe lửa
Biên Hòa
|
5.500
|
2.250
|
1.750
|
1.250
|
22
|
Đường Huỳnh Văn Lũy
|
5.000
|
2.450
|
1.900
|
1.350
|
23
|
Đường Huỳnh Văn Nghệ
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Nguyễn Ái Quốc đến đường
Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
5.000
|
2.050
|
1.600
|
1.150
|
|
Đoạn từ đường Nguyễn Bỉnh Khiêm đến
đường Ngô Thì Nhậm
|
4.000
|
1.600
|
1.250
|
900
|
|
Đoạn từ đường Ngô Thì Nhậm đến đường Võ
Trường Toản
|
3.000
|
1.200
|
950
|
700
|
|
Đoạn từ Võ Trường Toản đến đường ngã ba
Gạc Nai
|
2.000
|
800
|
650
|
500
|
|
Đoạn từ ngã ba Gạc Nai đến giáp huyện
Vĩnh Cửu
|
1.750
|
800
|
650
|
500
|
24
|
Đường Lê Nguyên Đạt
|
3.000
|
1.450
|
1.000
|
700
|
25
|
Đường Lê Quý Đôn
|
4.500
|
2.450
|
1.700
|
1.000
|
26
|
Đường Lê Thánh Tôn
|
7.500
|
3.050
|
2.350
|
1.700
|
27
|
Đường Lê Thoa
|
4.000
|
1.900
|
1.450
|
950
|
28
|
Đường Lữ Mành
|
|
|
|
|
|
Đoạn 01: Từ đường CMT8 (đường bên hông
Trường Mầm Non Thanh Bình) đến đường CMT8 (đường bên hông Chi cục Thuế)
|
4.000
|
2.100
|
1.600
|
1.150
|
|
Đoạn 02: Từ đường Trần Minh Trí giáp đoạn
01
|
3.000
|
2.050
|
1.600
|
1.150
|
29
|
Đường Lương Văn Nho
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Nguyễn Ái Quốc đến giáp
đường vào cư xá Tỉnh đội
|
3.500
|
2.150
|
1.700
|
950
|
|
Đoạn từ đường vào cư xá Tỉnh đội đến ngã
rẽ giáp đường Hồ Hòa
|
3.000
|
1.700
|
1.050
|
750
|
30
|
Đường Lý Thường Kiệt
|
7.500
|
3.050
|
2.350
|
1.700
|
31
|
Đường Lý Văn Sâm
|
4.000
|
2.250
|
1.700
|
1.000
|
32
|
Đường Nguyễn Ái Quốc
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp tỉnh Bình Dương đến đường
Nguyễn Tri Phương (phường Bửu Hòa)
|
3.000
|
1.000
|
750
|
500
|
|
Đoạn từ cầu Hóa An đến giáp Trung tâm Hội
nghị và Tổ chức sự kiện tỉnh Đồng Nai
|
6.000
|
2.450
|
1.900
|
1.350
|
|
Đoạn từ Trung tâm Hội nghị và Tổ chức sự
kiện tỉnh Đồng Nai đến ngã 4 Tân Phong
|
7.500
|
3.000
|
2.350
|
1.700
|
|
Đoạn từ ngã 4 Tân Phong đến Công viên 30/4
(bên trái: Hẻm Đền Thánh Hiếu; bên phải: Hẻm chợ nhỏ khu phố 4)
|
5.000
|
2.050
|
1.600
|
1.150
|
33
|
Đường Nguyễn Bảo Đức
|
4.000
|
2.200
|
1.450
|
850
|
34
|
Đường Nguyễn Hiền Vương
|
7.000
|
|
|
|
35
|
Đường Nguyễn Thành Đồng
|
4.500
|
2.150
|
1.700
|
1.200
|
36
|
Đường Nguyễn Thành Phương
|
4.500
|
2.150
|
1.700
|
1.200
|
37
|
Đường Nguyễn Thị Giang
|
9.050
|
|
|
|
38
|
Đường Nguyễn Thị Hiền
|
8.000
|
3.250
|
2.500
|
1.800
|
39
|
Đường Nguyễn Thị Tồn
|
2.500
|
1.100
|
850
|
600
|
40
|
Đường Nguyễn Trãi
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Cách Mạng Tháng 8 đến
đường Nguyễn Thị Hiền
|
10.000
|
4.500
|
3.000
|
2.250
|
|
Đoạn từ đường Nguyễn Thị Hiền đến
đường Nguyễn Văn Trị
|
7.000
|
3.150
|
2.300
|
1.750
|
41
|
Đường Nguyễn Tri Phương (từ đường Nguyễn
Ái Quốc đến cầu Ghềnh)
|
3.500
|
1.400
|
1.100
|
750
|
42
|
Đường Nguyễn Văn A
|
4.000
|
2.200
|
1.500
|
850
|
43
|
Đường Nguyễn Văn Hoa
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Phạm Văn Thuận đến hết UBND
phường Thống Nhất
|
3.500
|
1.450
|
1.100
|
800
|
|
Đoạn từ UBND phường Thống Nhất đến đường Võ
Thị Sáu
|
2.500
|
1.150
|
800
|
600
|
44
|
Đường Nguyễn Văn Hoài
|
2.500
|
1.200
|
900
|
550
|
45
|
Đường Nguyễn Văn Ký
|
4.500
|
1.800
|
1.400
|
1.000
|
46
|
Đường Nguyễn Văn Nghĩa
|
4.500
|
1.800
|
1.400
|
1.000
|
47
|
Đường Nguyễn Văn Tiên
|
1.750
|
850
|
700
|
500
|
48
|
Đường Nguyễn Văn Tỏ
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ Quốc lộ 51 đến hết trụ sở UBND
phường Long Bình Tân
|
3.500
|
1.700
|
1.250
|
650
|
|
- Đoạn từ UBND phường Long Bình Tân
đến giáp xã An Hòa
|
2.000
|
1.250
|
650
|
500
|
49
|
Đường Nguyễn Văn Trị
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ CMT8 đến hết Sở Giáo dục
|
7.500
|
|
|
|
|
Đoạn tiếp theo đến đường Phan Chu Trinh
|
7.500
|
3.050
|
2.350
|
1.700
|
|
Đoạn từ đường Phan Chu Trinh đến đường
Nguyễn Ái Quốc
|
5.000
|
2.350
|
1.700
|
1.150
|
50
|
Đường Nguyễn Văn Trỗi
|
2.500
|
1.600
|
1.250
|
700
|
51
|
Đường Phạm Thị Nghĩa
|
3.000
|
1.500
|
1.000
|
650
|
52
|
Đường Phạm Văn Khoai
|
4.000
|
2.450
|
1.700
|
1.000
|
53
|
Đường Phạm Văn Thuận
|
9.000
|
3.250
|
2.500
|
1.800
|
54
|
Đường Phan Chu Trinh
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Nguyễn Văn Trị đến
đường CMT8
|
9.000
|
3.650
|
2.850
|
2.050
|
|
Đoạn từ đường CMT8 đến đường Phan Đình
Phùng
|
6.000
|
2.850
|
2.050
|
1.350
|
55
|
Đường Phan Đình Phùng
|
7.500
|
3.000
|
2.350
|
1.700
|
56
|
Đường Phan Trung
|
5.000
|
2.050
|
1.600
|
1.150
|
57
|
Đường Quang Trung
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường CMT8 đến đường Phan Chu Trinh
|
5.000
|
2.700
|
2.100
|
1.500
|
|
Đoạn từ Phan Chu Trinh đến đường Lê Thánh
Tôn
|
6.000
|
2.900
|
2.250
|
1.600
|
58
|
Quốc lộ 1
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ hẻm bên hông Giáo xứ Hà Nội (bên
phải) - Hẻm Đền Thánh Hiếu (bên trái) đến hết chợ Thái Bình
|
6.500
|
2.650
|
2.050
|
1.450
|
|
Đoạn từ chợ Thái Bình đến giáp huyện
Trảng Bom
|
4.000
|
1.600
|
1.250
|
900
|
59
|
Quốc lộ 51
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ ngã ba Vũng Tàu đến cầu Đen
|
5.000
|
2.050
|
1.600
|
1.150
|
|
Đoạn từ cầu Đen đến đầu đường Võ Nguyên
Giáp
|
3.750
|
1.700
|
1.200
|
650
|
60
|
Đường Trần Minh Trí
|
6.000
|
2.450
|
1.900
|
1.350
|
61
|
Đường Trần Quốc Toản
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Phạm Văn Thuận đến cầu Trần
Quốc Toản
|
6.500
|
2.950
|
2.100
|
1.150
|
|
Đoạn từ cầu Trần Quốc Toản đến đường Vũ
Hồng Phô
|
5.000
|
2.500
|
1.800
|
1.100
|
|
Đoạn từ đường Vũ Hồng Phô đến cầu Ông Gia
|
4.000
|
1.600
|
1.250
|
900
|
|
Đoạn từ cầu Ông Gia đến đường 11 KCN
|
2.500
|
1.250
|
900
|
600
|
62
|
Đường Trần Văn Ơn
|
1.750
|
950
|
750
|
550
|
63
|
Đường Trần Văn Xã
|
3.000
|
1.600
|
1.250
|
900
|
64
|
Đường Trịnh Hoài Đức
|
6.000
|
3.350
|
2.600
|
1.850
|
65
|
Đường Trương Định (đường 4)
|
4.500
|
1.600
|
1.250
|
900
|
66
|
Đường Trương Quyền (đường 3)
|
2.000
|
1.100
|
850
|
500
|
67
|
Đường Võ Tánh
|
7.000
|
2.850
|
2.200
|
1.600
|
68
|
Đường Võ Thị Sáu
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường CMT8 đến đường Hà Huy
Giáp
|
6.000
|
2.450
|
1.900
|
1.350
|
|
- Đoạn từ đường Hà Huy Giáp đến đường
Phạm Văn Thuận
|
9.000
|
3.000
|
2.350
|
1.700
|
69
|
Đường Võ Trường Toản
|
1.750
|
1.250
|
1.000
|
750
|
70
|
Đường Vũ Hồng Phô
|
4.000
|
1.600
|
1.250
|
900
|
71
|
Xa lộ Hà Nội
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ hẻm bên hông Giáo xứ Hà Nội (bên
phải) - Hẻm chợ nhỏ khu phố 4 (bên trái) đến cầu Sập
|
6.500
|
3.000
|
2.350
|
1.500
|
|
Đoạn từ cầu Sập đến hết ranh giới tỉnh Đồng
Nai
|
5.000
|
2.050
|
1.450
|
1.000
|
72
|
Đường từ Huỳnh Văn Lũy đến hết chung cư
phường Hòa Bình
|
3.000
|
1.350
|
1.050
|
750
|
73
|
Đường Nguyễn Du (đường vào Miếu Bình Thiền
cũ)
|
3.000
|
1.700
|
1.150
|
750
|
74
|
Đường Hàn Thuyên (đường 4 KCN Biên Hòa 1)
|
2.750
|
1.300
|
1.000
|
650
|
75
|
Đường 9 (đường trong khu công nghiệp)
|
2.250
|
1.200
|
900
|
600
|
76
|
Đường Lê Văn Duyệt (đường 11 KCN Biên Hòa
1)
|
3.750
|
2.100
|
1.600
|
1.050
|
77
|
Đường Mạc Đĩnh Chi (đường vào Ngân hàng
KCN)
|
2.000
|
1.100
|
850
|
550
|
78
|
Các đường thuộc khu chợ Long Bình Tân
(KP1)
|
4.000
|
1.600
|
1.250
|
900
|
79
|
Đường Nguyễn Trường Tộ (đường vào Đền
thánh Martin cũ)
|
2.750
|
1.200
|
750
|
500
|
80
|
Đường Hoàng Văn Bổn (đường vào Nhà máy
nước Thiện Tân cũ)
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ Quốc lộ 1 đến đường Nguyễn Trường
Tộ
|
2.750
|
1.200
|
850
|
500
|
|
Đoạn từ đường Nguyễn Trường Tộ đến giáp
ranh Nhà máy nước Thiện Tân
|
2.000
|
1.200
|
850
|
500
|
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới phường Tân
Hòa (ranh giới giữa phường Tân Hòa với xã Thiện Tân)
|
1.250
|
850
|
600
|
500
|
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới thành phố
Biên Hòa
|
750
|
650
|
600
|
500
|
81
|
Đường xóm 8 phường Tân Biên
|
3.000
|
1.200
|
750
|
500
|
82
|
Đường Nguyễn Thái Học (tên cũ: Đường từ
Trường Tiểu học Trảng Dài đến ngã tư Cây Sung)
|
1.500
|
1.000
|
750
|
500
|
83
|
Đường Nguyễn Khuyến (đường từ đường 768B
đến ngã tư Phú Thọ)
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường 768B qua Trường Tiểu học
Trảng Dài đến đường Trần Văn Xã (ngã tư Trường Nguyễn Khuyến)
|
2.250
|
1.500
|
1.000
|
500
|
|
Đoạn từ đường Trần Văn Xã đến ngã tư Phú
Thọ
|
2.000
|
1.500
|
1.000
|
500
|
84
|
Đường Nguyễn Phúc Chu (đường từ cầu Săn Máu
đến đường Trần Văn Xã)
|
|
|
|
|
|
- Từ ngã tư Phú Thọ; chợ nhỏ (giáp đường
Trần Văn Xã) - bán kính về 02 hướng: 200 m
|
2.500
|
1.500
|
1.000
|
500
|
|
Đoạn còn lại
|
2.000
|
1.500
|
1.000
|
500
|
85
|
Đường nối tiếp từ đường Trần Văn Xã qua văn
phòng KP4 đến đường Nguyễn Thái Học
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Trần Văn Xã đến ngã ba Tư Lô
(đầu hẻm 1, tổ 17)
|
2.250
|
1.250
|
750
|
500
|
|
Đoạn còn lại
|
1.500
|
1.000
|
750
|
500
|
86
|
Đường từ ngã ba đi văn phòng KP4 đến đường
Thân Nhân Trung (ngã ba Thanh Hóa)
|
1.500
|
1.000
|
750
|
500
|
87
|
Đường từ Xa lộ Hà Nội đến Sân vận động Đồng
Nai (từ Xa lộ Hà Nội qua cô nhi viện, qua KDC Đinh Thuận, Trường Đinh Tiên
Hoàng)
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ Xa lộ Hà Nội đến Trường Đinh Tiên
Hoàng
|
3.500
|
2.350
|
1.500
|
1.000
|
|
Đoạn từ Trường Đinh Tiên Hoàng đến sân vận
động
|
3.000
|
2.250
|
1.500
|
1.000
|
88
|
Đường Dã Tượng (đường Giáo xứ Bùi Thượng
cũ)
|
2.500
|
1.450
|
1.000
|
650
|
89
|
Đường Trần Công An
|
3.250
|
1.900
|
1.350
|
1.150
|
90
|
Đường Võ Cương
|
5.000
|
2.050
|
1.600
|
1.150
|
91
|
Đường Nguyễn Bá Học
|
3.250
|
2.500
|
1.800
|
1.150
|
92
|
Đường Huỳnh Văn Hớn
|
3.250
|
2.500
|
1.800
|
1.150
|
93
|
Đường Phan Đăng Lưu
|
2.000
|
1.500
|
1.250
|
900
|
94
|
Đường Yết Kiêu
|
2.250
|
1.500
|
1.250
|
1.000
|
95
|
Đường Hoàng Tam Kỳ
|
2.000
|
1.500
|
1.250
|
900
|
96
|
Đường Huỳnh Dân Sanh
|
3.500
|
1.950
|
1.400
|
850
|
97
|
Đường Bùi Văn Bình
|
2.050
|
1.600
|
1.400
|
1.150
|
98
|
Đường Võ Văn Mén
|
2.650
|
2.050
|
1.450
|
900
|
99
|
Đường Ngô Sĩ Liên
|
2.650
|
2.050
|
1.450
|
900
|
100
|
Đường Lê Ngô Cát
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 1 đến hết hẻm vào Trường
THPT Nguyễn Công Trứ
|
2.650
|
2.050
|
1.450
|
900
|
|
- Đoạn từ hẻm vào Trường THPT Nguyễn Công
Trứ đến hết Dòng nữ trợ thế Thánh Tâm
|
2.250
|
1.350
|
900
|
500
|
|
- Đoàn từ Dòng nữ trợ thế Thánh Tâm đến hết
ranh giới phường Tân Hòa
|
1.250
|
1.000
|
650
|
500
|
101
|
Đường Phùng Khắc Khoan
|
3.000
|
2.050
|
1.450
|
900
|
102
|
Đường Nguyễn Đình Chiểu
|
2.050
|
1.600
|
1.150
|
750
|
103
|
Đường Chu Văn An
|
2.050
|
1.600
|
1.150
|
750
|
104
|
Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
2.250
|
1.600
|
1.150
|
750
|
105
|
Đường Võ Thị Tám
|
2.050
|
1.600
|
1.150
|
750
|
106
|
Đường Ngô Thì Nhậm
|
2.050
|
1.600
|
1.150
|
750
|
107
|
Đường Thân Nhân Trung
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Nguyễn Ái Quốc đến suối Săn
Máu
|
2.050
|
1.600
|
1.150
|
850
|
|
Đoạn từ suối Săn Máu đến đường Nguyễn Thái
Học
|
1.250
|
1.000
|
750
|
500
|
108
|
Đường Tô Hiến Thành
|
3.500
|
2.850
|
2.250
|
1.500
|
109
|
Đường Lê Đại Hành
|
3.500
|
2.850
|
2.250
|
1.500
|
110
|
Đường Trần Thị Hoa
|
2.250
|
1.600
|
1.250
|
900
|
111
|
Đường Lê Thị Vân
|
2.250
|
1.600
|
1.250
|
900
|
112
|
Đường Nguyễn Thông
|
1.600
|
1.300
|
1.000
|
650
|
113
|
Đường Trương Văn Hải
|
3.000
|
2.050
|
1.600
|
1.150
|
114
|
Đường Võ Nguyên Giáp (đoạn từ Quốc lộ 51
đến đường Bùi Văn Hòa)
|
4.000
|
1.600
|
1.250
|
900
|
115
|
Đường liên khu phố 6, 7, 8
|
3.250
|
2.500
|
1.800
|
1.000
|
116
|
Đường Tân Lập
|
3.250
|
2.500
|
1.800
|
1.000
|
117
|
Đường Đa Minh
|
3.250
|
2.500
|
1.800
|
1.000
|
118
|
Đường Trạm thuế khu vực 2
|
3.250
|
2.500
|
1.800
|
1.000
|
119
|
Đường liên khu 3, 4, 5
|
1.750
|
1.050
|
750
|
500
|
120
|
Đường Ngô Xá (phường Tân Hòa)
|
1.600
|
1.250
|
900
|
500
|
II
|
THỊ TRẤN LONG THÀNH
|
|
|
|
|
1
|
Đường Lê Duẩn (Quốc Lộ 51A cũ)
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp ranh xã An Phước đến đường
Trần Phú
|
2.300
|
900
|
700
|
450
|
Đoạn từ đường Trần Phú đến đường Lý Tự
Trọng
|
2.900
|
1.000
|
800
|
450
|
Đoạn từ đường Lý Tự Trọng đến cầu Quán Thủ
|
2.000
|
850
|
700
|
450
|
Đoạn từ cầu Quán Thủ đến Mũi Tàu
|
2.450
|
900
|
700
|
450
|
2
|
Đường Trường Chinh (Quốc lộ 51B cũ)
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ ranh xã Long Đức đến ranh xã Lộc An
|
1.200
|
600
|
450
|
350
|
Đoạn từ ranh xã Lộc An đến ranh xã Long An
|
1.050
|
600
|
450
|
350
|
3
|
Đường Phạm Văn Đồng
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Lê Duẩn (QL 51A) đến Đình
Phước Lộc
|
1.250
|
550
|
430
|
350
|
|
Đoạn từ Đình Phước Lộc đến ranh huyện Nhơn
Trạch
|
1.050
|
550
|
430
|
350
|
4
|
Đường Hai Bà Trưng (đoạn từ đường Lê Duẩn
đến ranh xã Lộc An)
|
1.600
|
650
|
500
|
350
|
5
|
Đường Nguyễn Đình Chiểu (từ đường Lê Duẩn
đến đường Trường Chinh)
|
1.500
|
700
|
500
|
350
|
6
|
Đường Nguyễn An Ninh (từ đường Hai Bà Trưng
đến hông chợ cũ)
|
1.300
|
700
|
500
|
350
|
7
|
Đường Lê Quang Định
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Tôn Đức Thắng đến đường
Trường Chinh (đường Trường Chinh cũ)
|
1.200
|
650
|
450
|
350
|
|
Đoạn từ đường Trường Chinh đến hết ranh
giới thị trấn Long Thành (đường Lê Quang Định cũ)
|
800
|
450
|
400
|
350
|
8
|
Đường vào Nhà thờ Văn Hải
|
1.550
|
750
|
500
|
350
|
9
|
Đường Ngô Quyền (từ đường Lê Duẩn đến đường
Chu Văn An) (đường hẻm BIBO cặp hông Huyện đội cũ)
|
1.500
|
600
|
400
|
350
|
10
|
Đường Chu Văn An (từ ranh xã An Phước đến
suối Quán Thủ)
|
1.500
|
650
|
400
|
350
|
11
|
Đường Đinh Bộ Lĩnh
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Lê Duẩn đến đường Trường
Chinh
|
1.150
|
650
|
500
|
350
|
|
Đoạn từ đường Trường Chinh đến đường Trần
Nhân Tông
|
900
|
450
|
400
|
350
|
|
Đoạn tiếp theo dọc theo ranh giới xã Lộc An
đến hết ranh giới thị trấn
|
600
|
350
|
250
|
200
|
12
|
Đường Võ Thị Sáu (từ đường Lê Duẩn đến
đường Trường Chinh)
|
1.000
|
450
|
400
|
350
|
13
|
Đường Tạ Uyên (từ đường Lê Duẩn đến đường
Chu Văn An)
|
1.100
|
400
|
300
|
250
|
14
|
Đường hẻm 308 (đường Hà Huy Giáp cũ)
|
1.000
|
400
|
300
|
250
|
15
|
Đường Lý Tự Trọng (từ đường Lê Duẩn đến
đường Lê Quang Định)
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Lê Duẩn đến đường Hai Bà
Trưng
|
1.100
|
450
|
400
|
350
|
|
Đoạn từ đường Hai Bà Trưng đến đường Lê
Quang Định
|
900
|
500
|
400
|
350
|
16
|
Đường Nguyễn Văn Cừ (từ đường Lê Duẩn đến
đường Trần Quang Khải) (đường vào khu Phước Thuận đến Nhà thờ Kim Sơn cách
Quốc lộ 51A 1,5 km cũ)
|
1.150
|
650
|
400
|
350
|
17
|
Đường Hà Huy Giáp (từ đường Lê Duẩn đến
đường Trần Quang Khải) (đường Xưởng cưa Tiền Phong vào đến hết khu dân cư cũ)
|
1.150
|
650
|
400
|
350
|
18
|
Đường Nguyễn Hải (đoạn ranh xã An Phước -
thị trấn Long Thành)
|
700
|
400
|
300
|
250
|
19
|
Đường Trần Thượng Xuyên (từ đường Lê Duẩn
đến đường Nguyễn Hữu Cảnh)
|
1.300
|
700
|
500
|
350
|
20
|
Đường Nguyễn Hữu Cảnh (từ đường Nguyễn Đình
Chiểu đến đường Võ Thị Sáu)
|
1.300
|
700
|
500
|
350
|
21
|
Đường Trần Nhân Tông (từ đường Đinh Bộ Lĩnh
đến đường Ngô Hà Thành)
|
700
|
450
|
400
|
350
|
22
|
Đường Tôn Đức Thắng (từ đường Nguyễn Đình
Chiểu đến đường Võ Thị Sáu)
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Nguyễn Đình Chiểu đến đường
Lý Thái Tổ
|
1.300
|
700
|
500
|
350
|
|
Đoạn từ đường Lý Thái Tổ đến đường Võ Thị
Sáu
|
1.000
|
450
|
400
|
350
|
23
|
Đường Hoàng Minh Châu (từ đầu đường Trần
Quang Khải cho đến hết ranh giới thị trấn Long Thành)
|
700
|
450
|
400
|
350
|
24
|
Đường Hoàng Tam Kỳ (từ đường Hoàng Minh
Châu đến đường liên xã An Phước - Thị trấn Long Thành)
|
500
|
450
|
400
|
350
|
25
|
Đường Trần Quang Khải (từ đường Nguyễn Văn
Cừ đến hết khu dân cư)
|
800
|
450
|
400
|
350
|
26
|
Đường Nguyễn Văn Ký (từ đường Chu Văn An
cho đến hết đường)
|
650
|
450
|
400
|
350
|
27
|
Đường Nguyễn Trung Trực (từ đường Huỳnh Văn
Lũy cho đến hết tuyến Nguyễn Trung Trực)
|
700
|
450
|
400
|
350
|
28
|
Đường Lê Đại Hành (từ đường Nguyễn Văn Cừ
cho đến suối Bến Năng)
|
700
|
450
|
400
|
350
|
29
|
Đường Huỳnh Văn Lũy (từ đường Nguyễn Văn Cừ
cho đến đường Trần Quang Khải)
|
650
|
450
|
400
|
350
|
30
|
Đường Trịnh Văn Dục (từ đường Nguyễn Văn Cừ
cho đến suối Bến Năng)
|
700
|
450
|
400
|
350
|
31
|
Đường Trần Văn Trà (từ đường Lê Duẩn cho
đến Chu Văn An)
|
1.050
|
650
|
450
|
350
|
32
|
Đường Nguyễn Văn Trị
|
1.050
|
650
|
400
|
350
|
33
|
Đường Phan Chu Trinh (từ đường Hà Huy Giáp
cho đến đường Huỳnh Văn Lũy)
|
800
|
500
|
400
|
350
|
34
|
Đường Phan Bội Châu (từ Lê Duẩn cho đến hết
khu dân cư)
|
950
|
700
|
450
|
350
|
35
|
Đường Lý Nam Đế (từ đường Lê Duẩn cho đến
đầu hẻm 56)
|
650
|
500
|
400
|
350
|
36
|
Đường Ngô Hà Thành (từ đường Trường Chinh
cho đến giáp xã Lộc An)
|
700
|
500
|
400
|
350
|
37
|
Đường Trần Quang Diệu (từ đường Phạm Văn
Đồng cho đến giáp xã Long An)
|
550
|
450
|
400
|
350
|
38
|
Đường Trần Phú (từ đường Lê Duẩn đến đường
Nguyễn Hữu Cảnh)
|
1.300
|
700
|
500
|
350
|
39
|
Đường Nguyễn Thị Minh Khai (từ đường Tôn
Đức Thắng đến Nguyễn Hữu Cảnh)
|
1.300
|
700
|
500
|
350
|
40
|
Đường Lê Hồng Phong (từ đường Tôn Đức Thắng
đến Nguyễn Hữu Cảnh)
|
1.300
|
700
|
500
|
350
|
41
|
Đường Trần Quốc Toản (từ đường Nguyễn Hữu
Cảnh đến Nguyễn Văn Trỗi)
|
900
|
550
|
400
|
350
|
42
|
Đường Nguyễn Văn Trỗi (từ đường Lê Quang
Định đến hẻm 1884)
|
700
|
500
|
400
|
350
|
43
|
Đường Lê Thánh Tôn (từ đường Lê Quang Định
đến cuối đường)
|
700
|
500
|
400
|
350
|
44
|
Đường Lê Lai (từ đường Tạ Uyên đến Chu Văn
An)
|
700
|
450
|
400
|
350
|
45
|
Đường Lý Thái Tổ (từ đường Lê Duẩn đến đường
Tôn Đức Thắng)
|
1.300
|
700
|
500
|
350
|
46
|
Đường Võ Văn Tần (từ đường Lê Duẩn đến
đường Tôn Đức Thắng)
|
1.300
|
700
|
500
|
350
|
47
|
Đường liên xã An Phước - Thị trấn Long
Thành (từ đường Trần Quang Khải đến ranh xã An Phước)
|
800
|
450
|
400
|
350
|
III
|
THỊ XÃ LONG KHÁNH
|
|
|
|
|
1
|
Đường Bùi Thị Xuân
|
1.250
|
800
|
550
|
300
|
2
|
Đường Cách Mạng Tháng Tám
|
2.250
|
1.000
|
800
|
550
|
3
|
Đường Nguyễn Thị Minh Khai (gồm 01 đoạn
đường Quang Trung và đường CMT8)
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Nguyễn Trãi đến đường Cách
Mạng Tháng Tám
|
1.000
|
500
|
400
|
300
|
Đoạn từ đường Cách Mạng Tháng Tám đến giáp
đường Hồ Thị Hương
|
2.250
|
1.000
|
800
|
550
|
4
|
Đường Đinh Tiên Hoàng
|
1.000
|
500
|
400
|
300
|
5
|
Đường Hai Bà Trưng
|
1.000
|
500
|
400
|
300
|
6
|
Đường Hoàng Diệu
|
1.000
|
500
|
400
|
300
|
7
|
Đường Hồng Thập Tự
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường Xuân Bình, Xuân Lập đến
giáp đường 21 Tháng 4
|
900
|
750
|
550
|
300
|
|
- Đoạn từ đường 21 Tháng 4 đến giáp đường
Hùng Vương
|
1.050
|
750
|
550
|
300
|
|
- Đoạn từ đường Hùng Vương đến giáp đường
Hồ Thị Hương
|
1.150
|
800
|
550
|
300
|
8
|
Đường Hùng Vương
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường 21 Tháng 4 đến đường Cách
Mạng Tháng 8
|
4.000
|
1.000
|
750
|
550
|
- Đoạn từ đường Cách Mạng Tháng 8 đến đường
Lý Thái Tổ
|
3.500
|
1.000
|
750
|
550
|
9
|
Đường Khổng Tử
|
2.000
|
1.000
|
750
|
550
|
10
|
Đường Lê Lợi
|
2.500
|
1.000
|
800
|
550
|
11
|
Đường Lý Thường Kiệt
|
1.000
|
500
|
400
|
300
|
12
|
Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
2.500
|
1.000
|
800
|
550
|
13
|
Đường Nguyễn Công Trứ
|
1.050
|
800
|
550
|
300
|
14
|
Đường Nguyễn Du
|
1.250
|
800
|
550
|
350
|
15
|
Đường Nguyễn Thái Học
|
2.500
|
1.000
|
800
|
550
|
16
|
Đường Lý Nam Đế (Nguyễn Trãi cũ)
|
1.500
|
750
|
600
|
400
|
17
|
Đường Nguyễn Tri Phương
|
1.000
|
500
|
400
|
300
|
18
|
Đường Nguyễn Trường Tộ
|
800
|
650
|
450
|
300
|
19
|
Đường Hồ Thị Hương
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường Lê A đến đường Khổng Tử
|
1.500
|
750
|
600
|
400
|
- Đoạn từ đường Khổng Tử đến giáp Nguyễn
Thị Minh Khai
|
1.900
|
750
|
600
|
300
|
|
- Đoạn từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến
giáp cầu Xuân Thanh
|
1.000
|
500
|
400
|
300
|
|
- Đoạn từ cầu Xuân Thanh đến giáp ranh
huyện Xuân Lộc
|
750
|
500
|
400
|
300
|
20
|
Đường Nguyễn Văn Cừ
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường Trần Phú đến giáp đường
Quang Trung
|
1.500
|
750
|
600
|
400
|
|
- Đoạn còn lại
|
750
|
600
|
450
|
300
|
21
|
Đường Phan Bội Châu
|
800
|
580
|
400
|
300
|
22
|
Đường Phan Chu Trinh
|
800
|
630
|
430
|
300
|
23
|
Đường Quang Trung
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Hùng Vương đến giáp đường Trần
Huy Liệu
|
1.500
|
750
|
600
|
400
|
- Đoạn từ đường Trần Huy Liệu đến giáp
đường Nguyễn Thị Minh Khai
|
1.000
|
500
|
400
|
300
|
24
|
Đường 21 Tháng 4 (Quốc lộ 1A cũ)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp xã Suối Tre đến giáp tượng
đài
|
2.000
|
1.000
|
750
|
550
|
|
- Đoạn từ tượng đài đến giáp xã Xuân Tân
|
1.500
|
750
|
550
|
400
|
25
|
Đường Thích Quảng Đức
|
1.050
|
780
|
550
|
300
|
26
|
Đường Trần Phú
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường Hùng Vương đến giáp Nguyễn
Bỉnh Khiêm
|
2.500
|
1.000
|
800
|
550
|
- Đoạn từ đường Nguyễn Bỉnh Khiêm đến giáp
đường Hồ Thị Hương
|
2.250
|
1.000
|
800
|
550
|
- Đoạn từ đường Hồ Thị Hương vào 200 m
|
1.400
|
500
|
400
|
300
|
- Đoạn tiếp theo đến giáp xã Bàu Trâm
|
750
|
500
|
400
|
300
|
27
|
Đường Nguyễn Trãi (đường 908 cũ)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã ba Hùng Vương đến giáp đường
Nguyễn Thị Minh Khai
|
1.500
|
750
|
400
|
300
|
- Đoạn còn lại
|
1.000
|
500
|
400
|
300
|
28
|
Đường Ngô Quyền (từ cầu Xuân Thanh đến ngã
ba vào Nghĩa địa Bảo Sơn)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường vào Nghĩa địa Bảo Sơn đến
đường Duy Tân
|
600
|
450
|
350
|
280
|
|
- Đoạn từ đường Duy Tân đến đường Phạm Thế
Hiển
|
700
|
450
|
350
|
280
|
|
- Đoạn từ đường Phạm Thế Hiển đến giáp cầu
Xuân Thanh
|
500
|
450
|
350
|
280
|
29
|
Đường Phạm Thế Hiển
|
500
|
430
|
350
|
280
|
30
|
Đường Nguyễn Chí Thanh
|
500
|
430
|
350
|
280
|
31
|
Đường Hồ Tùng Mậu
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến
giáp đường Hồ Thị Hương
|
1.100
|
900
|
600
|
300
|
- Đoạn từ đường Hồ Thị Hương đến giáp đường
Nguyễn Chí Thanh
|
750
|
430
|
350
|
280
|
32
|
Đường Phan Đăng Lưu
|
500
|
430
|
350
|
280
|
33
|
Đường Hoàng Văn Thụ
|
500
|
430
|
350
|
280
|
34
|
Đường Châu Văn Liêm
|
500
|
430
|
350
|
280
|
35
|
Đường Ngô Gia Tự
|
500
|
430
|
350
|
280
|
36
|
Đường Hà Huy Giáp
|
500
|
430
|
350
|
280
|
37
|
Đường Lý Tự Trọng
|
500
|
430
|
350
|
280
|
38
|
Đường 9 Tháng 4
|
750
|
600
|
400
|
280
|
39
|
Đường Trần Văn Thi
|
650
|
430
|
350
|
280
|
40
|
Đường Lê Văn Vận
|
650
|
430
|
350
|
280
|
41
|
Đường Phạm Lạc
|
650
|
430
|
350
|
280
|
42
|
Đường Huỳnh Văn Nghệ
|
1.350
|
750
|
600
|
400
|
43
|
Đường Đào Trí Phú
|
1.400
|
800
|
550
|
400
|
44
|
Đường Trịnh Hoài Đức
|
1.150
|
800
|
550
|
400
|
45
|
Đường Lê Quang Định
|
1.000
|
800
|
550
|
400
|
46
|
Đường Trần Thượng Xuyên
|
1.500
|
1.150
|
800
|
400
|
47
|
Đường Nguyễn Hữu Cảnh
|
1.000
|
750
|
550
|
400
|
48
|
Đường Chu Văn An
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường Võ Duy Dương đến giáp đường
21 Tháng 4
|
1.000
|
750
|
550
|
300
|
- Đoạn còn lại
|
1.100
|
850
|
600
|
300
|
49
|
Đường Trần Quang Diệu
|
1.500
|
1.150
|
800
|
400
|
50
|
Đường Phạm Ngọc Thạch
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Trần Quang Diệu đến đường 21
Tháng 4
|
1.150
|
800
|
550
|
300
|
|
Đoạn từ đường 21 Tháng 4 đến đường Lương
Đình Của
|
1.000
|
750
|
550
|
300
|
51
|
Đường Mạc Đĩnh Chi
|
1.400
|
1.100
|
800
|
300
|
52
|
Đường Tô Hiến Thành
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường 21/4 đến đường Nguyễn Văn Cừ
|
1.400
|
1.100
|
700
|
300
|
|
Đoạn còn lại
|
1.000
|
900
|
700
|
300
|
53
|
Đường Phạm Ngũ Lão
|
1.000
|
750
|
550
|
280
|
54
|
Đường Trần Huy Liệu
|
1.000
|
800
|
550
|
300
|
55
|
Đường Lý Thái Tổ
|
1.050
|
800
|
550
|
300
|
56
|
Đường Phan Huy Chú
|
750
|
550
|
400
|
280
|
57
|
Đường Lê Hữu Trác
|
750
|
550
|
400
|
280
|
58
|
Đường Lương Thế Vinh
|
750
|
550
|
400
|
280
|
59
|
Đường Đoàn Thị Điểm
|
750
|
550
|
400
|
280
|
60
|
Đường Nguyễn Văn Trỗi (đoạn qua phường Xuân
Bình)
|
1.000
|
750
|
550
|
280
|
61
|
Đường Võ Duy Dương
|
1.000
|
750
|
550
|
280
|
62
|
Đường Lương Đình Của
|
1.000
|
750
|
550
|
280
|
63
|
Đường Nguyễn Trung Trực
|
|
|
|
|
|
- Đoạn đầu đến giáp đường Hồ Thị Hương
|
1.000
|
750
|
550
|
300
|
- Đoạn từ đường Hồ Thị Hương đến giáp cầu
Suối Cải
|
750
|
600
|
400
|
280
|
64
|
Đường Trương Định
|
1.250
|
850
|
600
|
400
|
IV
|
THỊ TRẤN GIA RAY
|
|
|
|
|
1
|
Đường Hùng Vương (Quốc lộ 1A cũ)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ bưu điện đến hết Chi nhánh điện
lực Xuân Lộc
|
750
|
350
|
250
|
180
|
|
- Đoạn từ giáp Chi nhánh điện lực Xuân Lộc
đến hết Nhà thờ Tam Thái
|
500
|
300
|
230
|
150
|
|
- Đoạn từ giáp Nhà thờ Tam Thái đến hết
Trường Tiểu học Kim Đồng
|
800
|
400
|
280
|
200
|
|
- Đoạn từ giáp Trường Tiểu học Kim Đồng đến
cầu Phước Hưng
|
500
|
250
|
200
|
150
|
|
- Đoạn từ cầu Phước Hưng đến giáp xã Xuân
Trường
|
450
|
250
|
200
|
150
|
2
|
Đường Trần Phú
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường Ngô Quyền đến giáp đường
Hùng Vương
|
800
|
400
|
280
|
230
|
|
- Đoạn từ đường Hùng Vương đến giáp đường
Võ Thị Sáu
|
750
|
350
|
230
|
180
|
|
- Đoạn từ đường Võ Thị Sáu đến giáp ngã tư
Lê Duẩn + Nguyễn Văn Cừ
|
600
|
300
|
200
|
180
|
|
- Đoạn từ ngã tư Lê Duẩn + Nguyễn Văn Cừ
đến giáp đường Nguyễn An Ninh
|
450
|
200
|
180
|
100
|
|
- Đoạn từ đường Nguyễn An Ninh đến ngã ba
Núi Le
|
400
|
200
|
150
|
100
|
3
|
Đường Nguyễn Hữu Cảnh (QL 1A cũ)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã ba Núi Le tới giáp ranh xã
Xuân Tâm
|
750
|
350
|
280
|
200
|
|
- Đoạn từ ngã ba Bưu Điện hướng về Núi Le
500 m
|
750
|
350
|
280
|
200
|
|
- Đoạn còn lại
|
600
|
300
|
250
|
180
|
4
|
Đường Ngô Gia Tự (Song Hành)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã ba Núi Le tới giáp ranh xã
Xuân Tâm
|
750
|
350
|
280
|
200
|
|
- Đoạn từ ngã ba Bưu Điện hướng về Núi Le
500 m
|
750
|
350
|
280
|
200
|
|
- Đoạn còn lại
|
600
|
300
|
250
|
180
|
5
|
Đường Ngô Quyền (đường vành đai thị trấn
Gia Ray)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường Lê Văn Vận đến đường Hoàng
Đình Thương
|
350
|
200
|
180
|
110
|
|
- Đoạn từ đường Hoàng Đình Thương đến giáp
Xí nghiệp Phong Phú
|
400
|
230
|
180
|
110
|
|
- Đoạn từ Xí nghiệp Phong Phú đến đường
Hùng Vương
|
450
|
250
|
200
|
130
|
6
|
Đường Lê Duẩn (đường trục chính)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp đường Hùng Vương (đoạn từ
bưu điện đến Nhà thờ Tam Thái) vào 200 m
|
700
|
300
|
250
|
200
|
|
- Đoạn còn lại
|
500
|
250
|
200
|
150
|
7
|
Đường Nguyễn Văn Cừ (đường trục chính)
|
500
|
250
|
200
|
150
|
8
|
Đường Nguyễn Văn Linh (đường bên hông chi
nhánh điện lực)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Song
Hành
|
450
|
200
|
160
|
130
|
|
- Đoạn còn lại
|
380
|
200
|
140
|
100
|
9
|
Đường Nguyễn An Ninh
|
380
|
200
|
140
|
100
|
10
|
Đường Phan Chu Trinh
|
450
|
250
|
180
|
140
|
11
|
Đường Huỳnh Văn Nghệ
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường Trần Phú đến hết Huyện đội
|
430
|
250
|
180
|
140
|
|
- Đoạn còn lại
|
380
|
250
|
180
|
140
|
12
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
750
|
350
|
250
|
180
|
13
|
Đường Lê Quý Đôn
|
450
|
200
|
150
|
100
|
14
|
Đường Nguyễn Thị Minh Khai
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 1 vào 300 m
|
380
|
250
|
160
|
130
|
|
- Đoạn từ Bến xe Xuân Lộc đến đường Song
Hành
|
450
|
250
|
160
|
130
|
|
- Đoạn còn lại
|
250
|
200
|
150
|
110
|
15
|
Đường vào hồ Núi Le
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường Hùng Vương vào 200 m
|
300
|
230
|
180
|
130
|
|
- Đoạn còn lại
|
250
|
180
|
160
|
110
|
16
|
Đường Mai Xuân Thưởng
|
450
|
250
|
160
|
130
|
17
|
Đường Đoàn Thị Điểm
|
400
|
200
|
150
|
100
|
18
|
Đường Lê Văn Vận (đường vành đai thị trấn
Gia Ray)
|
400
|
250
|
180
|
130
|
19
|
Đường 21 - 3
|
250
|
180
|
100
|
80
|
20
|
Đường 9 - 4
|
600
|
350
|
250
|
180
|
21
|
Đường Chi Lăng
|
450
|
250
|
160
|
130
|
22
|
Đường Chu Văn An
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Ngô
Quyền
|
350
|
200
|
150
|
100
|
|
- Đoạn còn lại
|
250
|
180
|
130
|
80
|
23
|
Đường Hồ Thị Hương
|
380
|
250
|
160
|
130
|
24
|
Đường Hoàng Đình Thương
|
300
|
230
|
150
|
100
|
25
|
Đường Hoàng Diệu
|
350
|
230
|
150
|
100
|
26
|
Đường Hoàng Hoa Thám
|
400
|
250
|
160
|
130
|
27
|
Đường Hoàng Văn Thụ
|
500
|
350
|
250
|
180
|
28
|
Đường Huỳnh Thúc Kháng
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Ngô
Quyền
|
350
|
200
|
150
|
100
|
|
- Đoạn còn lại
|
250
|
180
|
130
|
80
|
29
|
Đường Lê A
|
380
|
250
|
160
|
130
|
30
|
Đường Ngô Đức Kế
|
250
|
180
|
130
|
80
|
31
|
Đường Ngô Thì Nhậm
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Ngô
Quyền
|
400
|
250
|
180
|
130
|
|
- Đoạn còn lại
|
250
|
180
|
130
|
80
|
32
|
Đường Nguyễn Huệ
|
400
|
250
|
160
|
130
|
33
|
Đường Nguyễn Thiếp
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Ngô
Quyền
|
400
|
250
|
180
|
130
|
|
- Đoạn còn lại
|
250
|
180
|
130
|
80
|
34
|
Đường Nguyễn Trường Tộ
|
500
|
350
|
250
|
180
|
35
|
Đường Nguyễn Văn Trỗi
|
380
|
250
|
160
|
130
|
36
|
Đường Phan Đình Giót
|
400
|
250
|
180
|
130
|
37
|
Đường Phan Bội Châu
|
450
|
250
|
180
|
140
|
38
|
Đường Phan Văn Trị
|
400
|
250
|
160
|
130
|
39
|
Đường Trương Công Định
|
300
|
180
|
100
|
80
|
40
|
Đường Trương Văn Bang
|
350
|
230
|
180
|
130
|
41
|
Đường Trương Vĩnh Ký
|
250
|
180
|
100
|
80
|
42
|
Đường Trần Nhân Tông
|
380
|
250
|
160
|
130
|
43
|
Đường Trần Quang Diệu
|
350
|
200
|
150
|
100
|
44
|
Đường Trần Quý Cáp
|
350
|
200
|
150
|
100
|
45
|
Đường Trường Chinh
|
450
|
250
|
160
|
130
|
46
|
Đường Võ Thị Sáu
|
380
|
250
|
160
|
130
|
47
|
Đường Võ Trường Toản
|
380
|
250
|
160
|
130
|
48
|
Đường số 1
|
350
|
230
|
180
|
130
|
49
|
Đường số 2
|
450
|
250
|
160
|
130
|
50
|
Đường số 3
|
330
|
200
|
150
|
100
|
51
|
Đường số 4
|
250
|
200
|
150
|
100
|
52
|
Đường số 5
|
250
|
200
|
150
|
100
|
53
|
Đường số 6 (tính từ đường Ngô Quyền đến
giáp suối Ông Hai)
|
250
|
200
|
150
|
100
|
54
|
Đường số 7
|
250
|
200
|
150
|
100
|
55
|
Đường số 8
|
250
|
200
|
150
|
100
|
56
|
Đường số 9
|
250
|
200
|
150
|
100
|
57
|
Đường số 10
|
250
|
200
|
150
|
100
|
58
|
Đường số 11
|
250
|
200
|
150
|
100
|
59
|
Đường số 12
|
300
|
230
|
180
|
130
|
60
|
Đường số 13
|
300
|
230
|
180
|
130
|
61
|
Đường số 14
|
250
|
180
|
100
|
80
|
62
|
Đường đường vòng cung trước công viên và
đài tưởng niệm (đoạn nối giữa đường Hùng Vương và đường Trần Phú)
|
900
|
430
|
280
|
230
|
63
|
Đường Xuân Hiệp - Gia Lào
|
200
|
130
|
100
|
80
|
64
|
Đường Tân Hiệp (đoạn qua thị trấn Gia Ray)
|
180
|
100
|
80
|
72
|
V
|
THỊ TRẤN TRẢNG BOM
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 1 (trừ những đoạn đã có đường song
hành)
|
1.350
|
800
|
600
|
400
|
2
|
Đường 3/2
|
1.350
|
600
|
500
|
300
|
3
|
Đường từ 29 Tháng 4
|
1.350
|
600
|
500
|
300
|
4
|
Đường 30 Tháng 4
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường 3/2 đến đường Hùng Vương
|
1.250
|
700
|
550
|
350
|
|
Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường An Dương
Vương
|
900
|
500
|
400
|
250
|
5
|
Đường 19 Tháng 8
|
500
|
350
|
250
|
200
|
6
|
Đường 2 Tháng 9
|
1.100
|
600
|
450
|
300
|
7
|
Đường An Dương Vương
|
1.000
|
500
|
350
|
250
|
8
|
Đường Bùi Thị Xuân
|
800
|
450
|
350
|
200
|
9
|
Đường Cách Mạng Tháng 8
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Lê Hồng Phong đến đường Trương
Văn Bang
|
550
|
350
|
250
|
150
|
|
- Đoạn từ đường Trương Văn Bang đến đường
Lê Duẩn
|
800
|
450
|
350
|
250
|
10
|
Đường Điện Biên Phủ
|
550
|
350
|
250
|
150
|
11
|
Đường Đinh Tiên Hoàng
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ QL1 đến đường Hùng Vương
|
900
|
600
|
400
|
250
|
|
- Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường An
Dương Vương (hết khu dân cư 4,7 ha)
|
800
|
450
|
350
|
250
|
|
- Đoạn từ đường An Dương Vương đến giáp xã
Sông Trầu
|
450
|
300
|
200
|
150
|
12
|
Đường Hai Bà Trưng
|
680
|
350
|
250
|
200
|
13
|
Đường Hoàng Tam Kỳ
|
550
|
350
|
250
|
200
|
14
|
Đường Hoàng Việt
|
550
|
350
|
250
|
200
|
15
|
Đường Hùng Vương
|
1.050
|
600
|
450
|
300
|
16
|
Đường Huỳnh Văn Nghệ
|
500
|
450
|
300
|
200
|
17
|
Đường Lê Đại Hành
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến đường Lý Nam
Đế
|
550
|
300
|
250
|
150
|
|
- Đoạn còn lại
|
400
|
300
|
250
|
150
|
18
|
Đường Lê Duẩn
|
950
|
600
|
450
|
300
|
19
|
Đường Lê Hồng Phong
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường 29/4 đến đường 3/2
|
700
|
500
|
330
|
200
|
|
- Đoạn từ đường 3/2 đến đường Cách Mạng
Tháng 8
|
600
|
400
|
230
|
180
|
20
|
Đường Lê Lai
|
680
|
350
|
250
|
200
|
21
|
Đường Lê Lợi
|
900
|
400
|
300
|
200
|
22
|
Đường Lê Quý Đôn
|
500
|
350
|
250
|
200
|
23
|
Đường Lê Văn Hưu
|
550
|
300
|
250
|
150
|
24
|
Đường Lý Nam Đế
|
800
|
400
|
300
|
200
|
25
|
Đường Lý Thái Tổ
|
800
|
300
|
250
|
150
|
26
|
Đường Lý Thường Kiệt
|
800
|
300
|
250
|
150
|
27
|
Đường Ngô Quyền
|
900
|
400
|
300
|
200
|
28
|
Đường Nguyễn Du
|
550
|
250
|
200
|
150
|
29
|
Đường Nguyễn Đức Cảnh
|
900
|
500
|
350
|
250
|
30
|
Đường Nguyễn Hoàng
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 1A đến đường Hùng Vương
|
1.000
|
800
|
500
|
350
|
|
- Đoạn từ đường Hùng Vương đến giáp xã Sông
Trầu
|
600
|
500
|
300
|
200
|
31
|
Đường Nguyễn Huệ
|
900
|
650
|
500
|
350
|
32
|
Đường Nguyễn Hữu Cảnh
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Ngô Quyền đến Đinh Tiên Hoàng
|
1.350
|
650
|
500
|
300
|
|
- Đoạn từ trụ sở Hội người mù đến Cây xăng
Thành Thái
|
1.350
|
650
|
500
|
300
|
33
|
Đường Nguyễn Khuyến
|
550
|
250
|
200
|
150
|
34
|
Đường Nguyễn Sơn Hà
|
550
|
250
|
200
|
150
|
35
|
Đường Nguyễn Trãi
|
700
|
300
|
250
|
150
|
36
|
Đường Nguyễn Tri Phương
|
1.000
|
800
|
450
|
230
|
37
|
Đường Nguyễn Văn Cừ
|
800
|
650
|
500
|
350
|
38
|
Đường Nguyễn Văn Huyên
|
600
|
400
|
300
|
200
|
39
|
Đường Nguyễn Văn Linh
|
1.050
|
650
|
500
|
300
|
40
|
Đường Phạm Văn Thuận
|
550
|
400
|
300
|
200
|
41
|
Đường Phan Chu Trinh
|
550
|
350
|
250
|
150
|
42
|
Đường Phan Đăng Lưu
|
900
|
500
|
350
|
250
|
43
|
Đường Tạ Uyên
|
600
|
500
|
330
|
180
|
44
|
Đường Trần Nguyên Hãn
|
800
|
450
|
300
|
200
|
45
|
Đường Trần Nhân Tông
|
680
|
300
|
200
|
150
|
46
|
Đường Trần Nhật Duật
|
630
|
400
|
300
|
200
|
47
|
Đường Trần Phú
|
1.000
|
450
|
350
|
250
|
48
|
Đường Trần Quang Diệu
|
550
|
300
|
250
|
150
|
49
|
Đường Trường Chinh
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 1 đến đường 2/9
|
1.350
|
800
|
450
|
300
|
|
- Đoạn tiếp theo đến đường Cách Mạng Tháng
8
|
600
|
400
|
300
|
180
|
50
|
Đường Trương Định
|
1.000
|
800
|
450
|
180
|
51
|
Đường Trương Văn Bang
|
650
|
500
|
400
|
200
|
52
|
Đường cạnh Trường Mẫu giáo Hoa Mai
|
650
|
500
|
330
|
180
|
53
|
Đường Đinh Quang Ân (đường đất song song
với đường Huỳnh Văn Nghệ)
|
600
|
450
|
300
|
180
|
54
|
Đường Trảng Bom - Đồi 61 (từ QL 1A đến giáp
ranh xã Đồi 61)
|
1.000
|
800
|
480
|
300
|
55
|
Đường vào chợ Trảng Bom (đoạn từ đường
Nguyễn Huệ đến đường Phan Chu Trinh)
|
900
|
700
|
500
|
350
|
56
|
Đường Hà Huy Giáp
|
550
|
450
|
330
|
180
|
57
|
Đường Phan Bội Châu
|
550
|
|
|
|
58
|
Đường song song với đường Nguyễn Huệ
|
550
|
|
|
|
59
|
Đường song song với Phan Chu Trinh (đi qua
chợ)
|
550
|
|
|
|
60
|
Đường Hoàng Hoa Thám
|
550
|
|
|
|
61
|
Đường Đặng Đức Thuật
|
550
|
|
|
|
62
|
Ba đường nhựa mặt tiền chợ Mới (đường bao
quanh chợ)
|
900
|
|
|
|
VI
|
THỊ TRẤN ĐỊNH QUÁN
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 20
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp xã Phú Ngọc đến ngã ba Thanh
Tùng
|
200
|
100
|
70
|
72
|
|
- Đoạn từ ngã ba Thanh Tùng đến ngã ba
đường Trần Phú (ngã ba Làng Thượng)
|
230
|
110
|
80
|
72
|
|
- Đoạn tiếp theo đến ngã tư Trạm y tế
|
400
|
180
|
130
|
90
|
|
- Đoạn từ ngã tư Trạm y tế đến giáp Chi
nhánh điện Định Quán
|
600
|
200
|
150
|
80
|
|
- Đoạn từ Chi nhánh điện Định Quán đến Cầu
Trắng
|
1.500
|
200
|
150
|
100
|
|
- Đoạn từ Cầu Trắng đến Bưu điện Định Quán
(giáp xã Phú Lợi)
|
2.000
|
300
|
150
|
100
|
2
|
Đường Hoàng Hoa Thám (từ đường Gia Canh đến
hết ranh thị trấn)
|
300
|
170
|
100
|
72
|
3
|
Đường Cách Mạng Tháng Tám (đoạn từ Nguyễn
Trãi đến Hùng Vương)
|
500
|
250
|
150
|
100
|
4
|
Đường Nguyễn Văn Linh (đoạn từ đường Nguyễn
Ái Quốc đến Trần Hưng Đạo)
|
750
|
400
|
250
|
100
|
5
|
Đường 17 Tháng 3
|
400
|
230
|
120
|
80
|
6
|
Đường Trịnh Hoài Đức
|
300
|
160
|
80
|
72
|
7
|
Đường Trần Phú
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 20 đến ngã 3 Lò gạch
|
180
|
100
|
80
|
72
|
|
- Đoạn còn lại
|
130
|
100
|
80
|
72
|
8
|
Đường Trạm y tế cũ - Điện lực Định Quán
|
300
|
200
|
120
|
80
|
9
|
Đường Gia Canh
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 20 đến suối
|
1.250
|
300
|
170
|
100
|
|
- Đoạn từ suối đến cổng Bệnh viện Đa khoa
Định Quán
|
750
|
300
|
170
|
100
|
10
|
Đường Thú Y
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 20 vào 500 m
|
430
|
160
|
100
|
72
|
|
- Đoạn còn lại
|
200
|
100
|
80
|
72
|
11
|
Đường Cầu Trắng (đoạn từ Cách Mạng Tháng 8
đến ranh giới xã Ngọc Định)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Cách Mạng Tháng 8 đến Cống Lớn
|
350
|
160
|
120
|
72
|
|
- Đoạn tiếp theo đến ranh giới xã Ngọc Định
|
200
|
180
|
120
|
72
|
12
|
Đường 3 Tháng 2 (đường số 4 cũ)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Trung tâm y tế huyện Định Quán
đến đường Ngô Quyền
|
900
|
350
|
230
|
120
|
|
- Đoạn từ đường Ngô Quyền đến đường Trần
Nhân Tông
|
600
|
350
|
230
|
120
|
13
|
Đường Huỳnh Văn Nghệ
|
750
|
350
|
230
|
120
|
14
|
Đường Nguyễn Trãi
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường Nguyễn Ái Quốc vào đến hết
khu phố chợ (bao gồm các thửa đất trong khu phố chợ)
|
1.500
|
350
|
230
|
120
|
|
- Đoạn từ khu phố chợ đến Cách Mạng Tháng
Tám
|
1.000
|
350
|
230
|
120
|
15
|
Đường Trần Hưng Đạo (đường số 6 cũ)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Trung tâm dân số KHHGĐ đến đường
Ngô Quyền
|
750
|
350
|
230
|
120
|
|
- Đoạn từ đường Ngô Quyền đến đường Cách
Mạng Tháng Tám
|
600
|
350
|
230
|
120
|
16
|
Đường Ngô Quyền
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường Nguyễn Ái Quốc đến đường
Trần Hưng Đạo
|
750
|
350
|
230
|
120
|
|
- Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến Cách Mạng
Tháng Tám
|
500
|
350
|
230
|
120
|
17
|
Đường Trần Nhân Tông
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường Nguyễn Trãi đến đường Trần
Hưng Đạo
|
600
|
350
|
230
|
120
|
|
- Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến hết đường
|
500
|
350
|
230
|
120
|
18
|
Đường Nguyễn Ái Quốc - từ suối Cầu Trắng
đến đường Nguyễn Văn Linh
|
1.500
|
350
|
230
|
120
|
19
|
Đường Thanh Tùng (đoạn từ Quốc lộ 20 đến
hết ranh giới thị trấn Định Quán
|
110
|
100
|
80
|
72
|
20
|
Đường Lê Lai
|
600
|
350
|
250
|
100
|
21
|
Đường Lê Lợi
|
600
|
350
|
250
|
100
|
22
|
Đường Chu Văn An
|
500
|
350
|
230
|
120
|
23
|
Đường Mạc Đĩnh Chi
|
500
|
350
|
230
|
120
|
24
|
Đường Nguyễn Du
|
500
|
350
|
230
|
120
|
25
|
Đường Lý Thường Kiệt
|
500
|
350
|
230
|
120
|
26
|
Đường Ngô Thời Nhiệm
|
500
|
350
|
230
|
120
|
27
|
Đường Phạm Ngũ Lão
|
500
|
350
|
230
|
120
|
28
|
Đường Nguyễn Chí Thanh
|
300
|
170
|
100
|
80
|
29
|
Đường liên xã Phú Lợi - thị trấn Định Quán
(nối từ Trường Mầm non Hoa Hồng đến ranh giới xã Phú Lợi)
|
230
|
150
|
120
|
80
|
VII
|
THỊ TRẤN TÂN PHÚ
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 20
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp ranh huyện Định Quán đến hết
Trường Tiểu học Nguyễn Thị Định cơ sở 2
|
400
|
130
|
100
|
72
|
|
- Đoạn từ Trường Tiểu học Nguyễn Thị Định
cơ sở 2 đến hết cây xăng (thuộc khu 2)
|
600
|
130
|
100
|
72
|
|
- Đoạn từ cây xăng (thuộc khu 2) đến đường
Nguyễn Văn Linh
|
750
|
140
|
110
|
72
|
|
- Đoạn từ đường Nguyễn Văn Linh đến đường
Tà Lài
|
1.000
|
140
|
110
|
72
|
|
- Đoạn từ đường Tà Lài đến Chi cục Thuế
huyện Tân Phú
|
1.250
|
140
|
110
|
72
|
|
- Đoạn từ Chi cục Thuế huyện Tân Phú đến
đường Phạm Ngọc Thạch
|
1.100
|
140
|
110
|
72
|
|
- Đoạn từ đường Phạm Ngọc Thạch đến hết
ranh TT. Tân Phú
|
800
|
140
|
110
|
72
|
2
|
Đường Lê Quý Đôn
|
180
|
100
|
80
|
72
|
3
|
Đường Lương Thế Vinh (đường Trường Dân tộc
nội trú cũ)
|
380
|
160
|
120
|
80
|
4
|
Đường Nguyễn Đình Chiểu
|
200
|
100
|
80
|
72
|
5
|
Đường Nguyễn Hữu Cảnh
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ranh giới xã Phú Xuân đến giáp
Trường THCS Quang Trung
|
350
|
250
|
180
|
130
|
|
- Đoạn từ Trường THCS Quang Trung đến hết
ranh Trường Dân tộc nội trú
|
450
|
150
|
100
|
72
|
|
- Đoạn từ Trường Dân tộc nội trú cũ đến
đường Tà Lài
|
500
|
200
|
100
|
72
|
6
|
Đường Nguyễn Tất Thành
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Bệnh viện Đa khoa Tân Phú đến ngã
tư Tà Lài
|
500
|
150
|
100
|
72
|
|
- Đoạn từ ngã tư Tà Lài đến hết Bến xe Tân
Phú
|
750
|
400
|
300
|
200
|
7
|
Đường Nguyễn Thị Định
|
180
|
100
|
80
|
72
|
8
|
Đường Nguyễn Thượng Hiền
|
180
|
100
|
80
|
72
|
9
|
Đường Nguyễn Văn Linh
|
1.000
|
400
|
260
|
180
|
10
|
Đường Nguyễn Văn Trỗi (nối đường Nguyễn Hữu
Cảnh và đường Nguyễn Tất Thành (B7A10))
|
180
|
100
|
80
|
72
|
11
|
Đường Phạm Ngọc Thạch
|
500
|
200
|
150
|
100
|
12
|
Đường Trịnh Hoài Đức (nối đường Nguyễn Tất
Thành và Quốc lộ 20)
|
180
|
100
|
80
|
72
|
13
|
Đường Trương Công Định
|
230
|
130
|
100
|
72
|
14
|
Đường Võ Thị Sáu (nối đường Nguyễn Hữu Cảnh
và Nguyễn Tất Thành (B7A10))
|
180
|
100
|
80
|
72
|
15
|
Đường Tà Lài
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 20 đến đường Nguyễn Hữu
Cảnh
|
750
|
380
|
150
|
80
|
|
- Đoạn từ đường Nguyễn Hữu Cảnh đến đường
vào khu công nghiệp
|
500
|
200
|
100
|
72
|
|
- Đoạn từ đường vào khu công nghiệp đến
ranh giới xã Phú Lộc
|
350
|
100
|
80
|
72
|
16
|
Đường Trà Cổ
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 20 đến đường vào chợ Trà
Cổ
|
500
|
200
|
150
|
100
|
|
- Đoạn từ đường vào chợ Trà Cổ đến giáp
ranh xã Trà Cổ
|
350
|
150
|
130
|
100
|
17
|
Đường nội ô khu 6
|
180
|
100
|
80
|
72
|
18
|
Đường vào khu công nghiệp
|
400
|
300
|
200
|
100
|
19
|
Đường Chu Văn An
|
1.000
|
140
|
110
|
72
|
20
|
Đường Hùng Vương
|
500
|
200
|
150
|
100
|
21
|
Đường Phú Thanh - Trà Cổ
|
180
|
100
|
80
|
72
|
22
|
Các đường còn lại
|
180
|
100
|
80
|
72
|
VIII
|
THỊ TRẤN VĨNH AN
|
|
|
|
|
1
|
Tỉnh lộ 768
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp xã Trị An đến Trường Tiểu học
Cây Gáo B - phân hiệu 2 (khu phố 4)
|
300
|
170
|
130
|
90
|
|
Đoạn từ Trường Tiểu học Cây Gáo B - phân
hiệu 2 (khu phố 4) đến Trường Tiểu học Cây Gáo B - phân hiệu 1 (khu phố 3)
|
400
|
170
|
130
|
90
|
2
|
Đường Lạc Long Quân (ĐT 768 - đoạn từ
Trường Tiểu học Cây Gáo B (khu phố 3) đến ngã tư bệnh viện)
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ Trường Tiểu học Cây Gáo B - phân
hiệu 1 (khu phố 3) đến ngã ba đường Kho Mìn
|
450
|
250
|
190
|
130
|
|
Đoạn từ ngã ba đường Kho Mìn đến đường
Quang Trung
|
550
|
250
|
190
|
130
|
3
|
Đường Phan Chu Trinh (ĐT 768 - đoạn từ ngã
tư bệnh viện đến ngã ba điện lực)
|
450
|
250
|
190
|
130
|
4
|
Tỉnh lộ 767
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ranh xã Vĩnh Tân đến cầu Bàu Me
|
500
|
250
|
190
|
130
|
|
- Đoạn từ cầu Bàu Me đến ngã ba đường Hồ
Xuân Hương
|
700
|
380
|
250
|
140
|
- Đoạn từ cầu Đồng Nai (cầu Cứng) đến cầu
Chiến khu D
|
130
|
100
|
80
|
72
|
5
|
Đường Nguyễn Tất Thành (ĐT 767)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã ba đường Hồ Xuân Hương đến
cầu Vĩnh An
|
800
|
380
|
250
|
140
|
- Đoạn từ cầu Vĩnh An đến ngã ba huyện
|
1.500
|
500
|
380
|
180
|
- Đoạn từ ngã ba huyện đến giáp đường Lê
Đại Hành
|
1.100
|
400
|
300
|
150
|
- Đoạn từ giáp đường Lê Đại Hành đến ngã tư
đập tràn
|
900
|
400
|
300
|
150
|
6
|
Đường Quang Trung
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã ba huyện đến hết Trường THPT
Trị An
|
1.100
|
400
|
300
|
150
|
- Đoạn từ Trường THPT Trị An đến cầu Đồng
Nai (cầu Cứng)
|
1.000
|
400
|
300
|
150
|
- Đoạn từ đường Tôn Đức Thắng đến suối Hồ
Đồng Lớn
|
330
|
200
|
130
|
100
|
7
|
Đường Lê Đại Hành
|
600
|
400
|
250
|
150
|
8
|
Đường Tôn Đức Thắng
(ĐT 762 - đoạn từ ngã ba Điện Lực đến Tỉnh lộ 762)
|
450
|
300
|
180
|
100
|
9
|
Tỉnh lộ 762 (từ đường Tôn Đức Thắng đến
ranh giới huyện Trảng Bom)
|
380
|
230
|
180
|
100
|
10
|
Đường Hồ Xuân Hương
|
400
|
280
|
180
|
140
|
11
|
Đường Đoàn Thị Điểm
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường Nguyễn Tất Thành đến ngã ba
đường đi KP2
|
380
|
250
|
180
|
140
|
- Đoạn từ Tỉnh lộ 762 vào 800 m
|
250
|
200
|
150
|
100
|
12
|
Đường Bà Huyện Thanh Quan
|
500
|
380
|
180
|
130
|
13
|
Đường Chu Văn An
|
500
|
380
|
180
|
130
|
14
|
Đường Ngô Quyền
|
430
|
300
|
180
|
130
|
15
|
Đường Hùng Vương
|
430
|
300
|
180
|
130
|
16
|
Đường Nguyễn Trung Trực
|
430
|
300
|
180
|
130
|
17
|
Đường Hoàng Văn Thụ
|
400
|
250
|
150
|
100
|
18
|
Đường Phan Đình Phùng
|
350
|
150
|
110
|
80
|
19
|
Đường Lý Thái Tổ
|
300
|
180
|
100
|
80
|
20
|
Đường Lê Duẩn
|
250
|
190
|
130
|
80
|
21
|
Đường Võ Văn Tần
|
300
|
180
|
100
|
80
|
22
|
Đường Hồ Biểu Chánh
|
400
|
300
|
150
|
100
|
23
|
Đường Trần Hữu Trang
|
400
|
300
|
150
|
100
|
24
|
Hương lộ 24
|
250
|
200
|
150
|
100
|
25
|
Đường trung tâm KP2 (từ ngã tư Chùa Vĩnh An
đến đường Nguyễn Trung Trực)
|
430
|
300
|
180
|
130
|
26
|
Đường Kho Mìn (từ đường Lạc Long Quân đến
Kho Mìn)
|
280
|
200
|
150
|
100
|
27
|
Các đường còn lại thuộc thị trấn Vĩnh An
|
350
|
200
|
150
|
100
|
Số TT
|
Tên đường giao
thông chính
|
Giá đất 2015 - 2019
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
I
|
THÀNH PHỐ BIÊN HÒA
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Ái Quốc (đoạn giáp tỉnh Bình Dương
đến cầu Hóa An)
|
3.000
|
1.000
|
750
|
500
|
2
|
Nguyễn Tri Phương (từ cầu Rạch Cát đến cầu
Ghềnh)
|
2.000
|
700
|
550
|
400
|
3
|
Nguyễn Văn Lung
|
1.500
|
600
|
500
|
400
|
4
|
Đặng Đại Độ (đoạn từ đường Nguyễn Tri
Phương đến hết đường nhựa lớn (chiều dài 630 m giáp bờ sông))
|
1.500
|
600
|
500
|
400
|
5
|
Đỗ Văn Thi
|
2.750
|
900
|
700
|
500
|
6
|
Đặng Văn Trơn
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường Đỗ Văn Thi đến đường rẽ lên
cầu Bửu Hòa
|
3.000
|
1.000
|
750
|
500
|
|
- Đoạn tiếp theo tới sông Cái
|
2.500
|
900
|
650
|
500
|
7
|
Đường Hoàng Minh Chánh
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Nguyễn Ái Quốc đến đường Bùi Hữu
Nghĩa (đường Hoàng Minh Chánh cũ)
|
2.000
|
700
|
550
|
400
|
|
- Đoạn từ đường Nguyễn Ái Quốc đến Nghĩa
trang Sùng Chính Phước Kiến (dự án đường Hoàng Minh Chánh nối dài)
|
1.750
|
700
|
550
|
400
|
8
|
Đường Nguyễn Thị Tồn
|
2.500
|
800
|
600
|
450
|
9
|
Đường Bùi Hữu Nghĩa
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường Nguyễn Thị Tồn đến đường
Huỳnh Mẫn Đạt
|
3.000
|
1.000
|
750
|
500
|
|
- Đoạn từ đường Huỳnh Mẫn Đạt đến cầu Rạch
Sỏi
|
2.500
|
800
|
600
|
400
|
|
- Đoạn từ cầu Rạch Sỏi đến cầu Ông Tiếp
|
2.000
|
700
|
550
|
400
|
10
|
Phạm Văn Diêu
|
1.500
|
700
|
550
|
400
|
11
|
Quốc lộ 51
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ cầu Đen đến đường Nguyễn Trung
Trực
|
3.500
|
1.400
|
880
|
480
|
|
- Đoạn từ đường Nguyễn Trung Trực đến cầu
Sông Buông
|
2.000
|
750
|
600
|
340
|
|
- Đoạn từ cầu Sông Buông đến hết ranh giới
xã Phước Tân
|
1.500
|
600
|
430
|
240
|
|
- Đoạn từ ranh giới xã Phước Tân đến đường
Phùng Hưng
|
1.250
|
600
|
400
|
230
|
|
- Đoạn từ đường Phùng Hưng đến giáp
Trường Quân khuyển
|
1.050
|
360
|
270
|
180
|
|
- Đoạn từ Trường Quân khuyển đến ranh
giới xã Tam Phước và xã An Phước
|
1.000
|
340
|
260
|
170
|
12
|
Đường Ngô Quyền từ QL 51 đến cầu An Hòa
(Hương lộ xã An Hòa cũ)
|
1.500
|
880
|
500
|
280
|
13
|
Hương lộ 2
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ cầu Sắt đến cầu Cây Ngã
|
250
|
140
|
110
|
70
|
|
- Đoạn từ cầu Cây Ngã đến cầu Vấp
|
230
|
140
|
100
|
70
|
|
- Đoạn còn lại
|
200
|
140
|
100
|
70
|
14
|
Đường Đinh Quang Ân (đường Tân Cang cũ)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 51 đến Chùa Viên
Thông
|
1.000
|
500
|
380
|
220
|
|
- Đoạn từ Chùa Viên Thông đến đường Võ
Nguyên Giáp
|
750
|
430
|
320
|
220
|
15
|
Đường Phùng Hưng (từ QL 51 đến giáp ranh
huyện Trảng Bom)
|
1.250
|
600
|
400
|
230
|
16
|
Đường Dương Diên Nghệ (Hương lộ 21 đoạn
qua xã Tam Phước cũ)
|
500
|
300
|
200
|
150
|
17
|
Đường Bùi Văn Hòa (qua xã: Phước Tân, An
Hòa)
|
4.000
|
1.600
|
1.250
|
900
|
18
|
Đường Huỳnh Mẫn Đạt (đường vào Mỏ đá BBCC
cũ)
|
2.000
|
700
|
500
|
400
|
19
|
Đường Chu Mạnh Trinh (đường vào Nghĩa trang
Biên Hòa mới)
|
600
|
400
|
250
|
180
|
20
|
Đường Nguyễn Văn Tỏ - đoạn qua xã An Hòa
|
1.500
|
850
|
500
|
280
|
21
|
Đường Nguyễn Thiện Thuật
|
1.500
|
850
|
500
|
280
|
22
|
Đường Nguyễn Trung Trực
|
1.500
|
600
|
430
|
280
|
23
|
Đường Nguyễn Hoàng
|
1.000
|
450
|
330
|
230
|
24
|
Đường Hà Nam
|
500
|
360
|
180
|
150
|
25
|
Đường Nguyễn Khắc Hiếu
|
600
|
430
|
280
|
180
|
26
|
Đường Hàm Nghi
|
500
|
360
|
180
|
150
|
27
|
Đường Lý Nhân Tông
|
500
|
260
|
200
|
130
|
28
|
Đường Hồ Văn Huê
|
750
|
430
|
320
|
220
|
29
|
Đường Nam Cao
|
700
|
430
|
320
|
220
|
30
|
Đường Thành Thái
|
380
|
260
|
200
|
130
|
31
|
Đường Trương Hán Siêu
|
700
|
430
|
320
|
220
|
32
|
Đường Hoàng Đình Cận
|
700
|
430
|
320
|
220
|
33
|
Đường nối từ đường Đặng Văn Trơn đến cầu
Bửu Hòa
|
2.500
|
800
|
600
|
500
|
34
|
Đường Võ Nguyên Giáp (đường Quốc lộ 1 tránh
TP. Biên Hòa)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 51 đến đường Chu Mạnh
Trinh
|
3.000
|
1.000
|
600
|
450
|
|
- Đoạn đường Chu Mạnh Trinh đến hết ranh
giới xã Phước Tân
|
1.250
|
750
|
500
|
400
|
35
|
Đường Phước Tân - Giang Điền
|
350
|
250
|
180
|
130
|
II
|
HUYỆN LONG THÀNH
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 51
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ ngã 3 đường Phùng Hưng đến Trường
Quân khuyển (qua xã An Phước)
|
1.050
|
400
|
380
|
200
|
|
Đoạn từ Trường Quân khuyển đến Mũi Tàu
|
750
|
400
|
380
|
200
|
|
Quốc lộ 51A từ Mũi Tàu đến giáp thị trấn
Long Thành
|
1.450
|
400
|
380
|
200
|
|
Quốc lộ 51B qua xã Long Đức (từ Mũi Tàu đến
giáp thị trấn Long Thành)
|
900
|
400
|
380
|
200
|
|
Quốc lộ 51B qua xã Lộc An
|
750
|
400
|
380
|
200
|
|
Đoạn giáp thị trấn Long Thành đến ngã ba
đường vào ấp An Lâm
|
900
|
400
|
260
|
170
|
|
Đoạn từ ngã ba đường vào ấp An Lâm đến cầu
Suối Cả
|
750
|
400
|
250
|
170
|
|
Đoạn từ cầu Suối Cả đến giáp UBND xã Long
Phước
|
550
|
400
|
230
|
170
|
|
Đoạn từ UBND xã Long Phước đến giáp Chùa
Pháp Hưng
|
750
|
350
|
230
|
170
|
|
Đoạn từ Chùa Pháp Hưng đến ranh xã Phước
Thái - Long Phước
|
550
|
350
|
230
|
170
|
|
Đoạn từ ranh xã Phước Thái - Long Phước đến
cầu Thái Thiện
|
750
|
350
|
230
|
170
|
|
Đoạn từ cầu Thái Thiện đến giáp huyện Tân
Thành
|
850
|
350
|
230
|
170
|
2
|
Hương lộ 2 đoạn qua xã Tam An
|
400
|
250
|
200
|
150
|
3
|
Đường Phùng Hưng (từ Quốc lộ 51 đến giáp
ranh huyện Trảng Bom)
|
1.250
|
500
|
350
|
200
|
4
|
Hương lộ 21
|
|
|
|
|
|
Đoạn qua xã An Phước
|
600
|
380
|
300
|
200
|
Đoạn qua xã Tam An
|
500
|
350
|
250
|
150
|
5
|
Tỉnh lộ 769
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường
Trường Chinh đến ranh xã Lộc An - Bình Sơn
|
750
|
350
|
250
|
200
|
|
Đoạn qua xã Bình Sơn
|
800
|
320
|
240
|
160
|
|
Đoạn qua xã Bình An (từ ranh xã Bình Sơn
-Bình An đến giáp UBND xã Bình An)
|
500
|
300
|
180
|
100
|
|
Đoạn qua xã Bình An (từ UBND xã đến cầu An
Viễn)
|
550
|
300
|
180
|
100
|
|
Đoạn qua xã Bình An (từ cầu An Viễn đến
giáp Trường Tiểu học Bình An)
|
450
|
300
|
180
|
100
|
|
Đoạn qua xã Bình An (từ Trường Tiểu học
Bình An đến giáp huyện Thống Nhất)
|
550
|
300
|
180
|
100
|
6
|
Hương lộ 10
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ Tỉnh lộ 769 đến hết ranh giới Nông
trường cao su Bình Sơn
|
350
|
250
|
130
|
100
|
|
Đoạn từ ranh giới Nông trường cao su Bình
Sơn đến hết ranh giới xã Suối Trầu
|
300
|
250
|
130
|
100
|
|
Đoạn qua xã Cẩm Đường (từ giáp ranh xã Suối
Trầu đến giáp ranh huyện Cẩm Mỹ)
|
400
|
200
|
110
|
80
|
7
|
Đường 25B (qua xã Long An)
|
1.150
|
350
|
250
|
170
|
8
|
Đường vào cụm công nghiệp Bình Sơn
|
800
|
320
|
240
|
160
|
9
|
Đường Tôn Đức Thắng (TL 25B)
|
1.200
|
350
|
250
|
200
|
10
|
Hương lộ 12 (Bà Ký, từ Quốc lộ 51 đến giáp
huyện Nhơn Trạch)
|
500
|
300
|
200
|
170
|
11
|
Đường vào UBND xã Phước Bình
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ Quốc lộ 51 đến khu tái định cư
|
600
|
300
|
200
|
170
|
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh xã Phước Bình
|
450
|
250
|
150
|
100
|
12
|
Đường vào UBND xã Bàu Cạn
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ Quốc lộ 51 đến giáp Chùa Long Phước
Thọ
|
600
|
300
|
230
|
170
|
|
Đoạn tiếp theo đến đầu ranh giới xã Long
Phước - Bàu Cạn (thuộc xã Long Phước)
|
500
|
300
|
230
|
170
|
|
Đoạn từ đầu ranh giới xã Long Phước - Bàu
Cạn đến cầu Bản Cù (thuộc xã Bàu Cạn)
|
600
|
300
|
200
|
150
|
|
Đoạn từ cầu Bản Cù đến hết ranh giới xã Bàu
Cạn
|
450
|
250
|
180
|
130
|
13
|
Đường vào UBND xã Tân Hiệp
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ Quốc lộ 51 đến cầu suối 1
|
600
|
300
|
200
|
150
|
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới xã
|
500
|
280
|
150
|
100
|
14
|
Đường nhựa xã Phước Bình giáp huyện Tân
Thành
|
500
|
250
|
200
|
170
|
15
|
Đường Vũ Hồng Phô
|
700
|
350
|
250
|
200
|
16
|
Đường Bưng Môn qua xã Long An (từ Quốc lộ
51 đến Tỉnh lộ 769)
|
650
|
300
|
250
|
170
|
17
|
Đường Nguyễn Hải (đoạn từ ngã 3 Phước
Nguyên đến ranh TT. Long Thành)
|
600
|
380
|
250
|
200
|
18
|
Đường Cầu Xéo - Lộc An (từ giáp ranh thị
trấn Long Thành qua Chùa Liên Trì đến TL 769)
|
600
|
350
|
250
|
200
|
19
|
Đường liên ấp 7 - ấp 8 (từ QL 51 đến đường
Phùng Hưng - xã An Phước)
|
600
|
350
|
250
|
200
|
20
|
Đường Khu công nghiệp Long Đức (từ QL 51
đến ranh Khu công nghiệp Long Đức - xã An Phước)
|
750
|
380
|
250
|
200
|
21
|
Đường vào Khu dân cư Suối Suýt (ngã ba Suối
Quýt đến giáp ranh hồ Cầu Mới - xã Cẩm Đường)
|
250
|
150
|
110
|
80
|
22
|
Đường liên xã An Phước - Tam An
|
600
|
380
|
250
|
200
|
23
|
Đường liên xã Long Đức - Lộc An đoạn qua xã
Long Đức (từ UBND xã Long Đức qua Nhà máy mủ cao su Long Thành đến đường Lê
Quang Định giáp thị trấn Long Thành)
|
600
|
300
|
250
|
200
|
24
|
Đường liên xã Long Đức - Lộc An đoạn qua xã
Long Đức (từ Nhà máy mủ cao su đến giáp ranh xã Lộc An)
|
450
|
300
|
250
|
200
|
25
|
Đường liên xã Long Đức - Lộc An đoạn qua xã
Lộc An (từ TL 769 đến giáp ranh xã Long Đức)
|
450
|
300
|
250
|
200
|
26
|
Đường Trần Văn Ơn
|
700
|
350
|
250
|
200
|
27
|
Đường vào khu khai thác đá xã Long An (từ
QL 51 vào 3 km)
|
600
|
250
|
200
|
170
|
28
|
Đường Nguyễn Hải (đoạn ranh xã An Phước -
thị trấn Long Thành)
|
700
|
300
|
250
|
200
|
29
|
Đường Trần Nhân Tông (đoạn ranh Lộc An -
TT. Long Thành)
|
700
|
350
|
250
|
200
|
30
|
Đường Lê Quang Định (đoạn ranh Long Đức -
TT. Long Thành)
|
800
|
400
|
250
|
200
|
31
|
Đường Võ Thị Sáu đoạn ranh Long Đức - Thị
trấn Long Thành (từ QL 51A đến đường liên xã: Long Đức - Lộc An)
|
1.000
|
400
|
300
|
200
|
32
|
Đường Ngô Hà Thành (đoạn ranh Long An - TT.
Long Thành)
|
700
|
350
|
250
|
170
|
33
|
Đường Hai Bà Trưng (đoạn qua xã Lộc An)
|
1.600
|
650
|
500
|
300
|
34
|
Đường Trần Quang Diệu (từ ranh giới thị
trấn đến Quốc lộ 51 thuộc xã Long An)
|
500
|
400
|
380
|
200
|
35
|
Đường Sân bóng khu 15 đến hết đoạn đường
Ráp thuộc xã Long Đức
|
450
|
300
|
250
|
200
|
III
|
HUYỆN NHƠN TRẠCH
|
|
|
|
|
1
|
Lê Hồng Phong (đường số 1 cũ)
|
550
|
320
|
240
|
160
|
2
|
Nguyễn Hữu Cảnh (đường số 2 cũ)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn qua xã Long Tân, Phú Hội
|
650
|
290
|
220
|
150
|
|
- Đoạn qua xã Vĩnh Thanh
|
550
|
280
|
210
|
140
|
3
|
Tôn Đức Thắng (đường 25B cũ)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn qua xã Hiệp Phước
|
1.250
|
380
|
290
|
190
|
|
- Đoạn qua xã Long Tân, Phước Thiền, Phú
Hội, Phú Thạnh
|
1.050
|
380
|
290
|
190
|
4
|
Hùng Vương (HL 19 cũ)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn qua xã Hiệp Phước từ ngã 3 Phước
Thiền đến cầu Mạch Bà
|
1.200
|
500
|
400
|
250
|
|
- Đoạn qua xã Hiệp Phước từ cầu Mạch Bà đến
giáp xã Long Thọ
|
1.100
|
450
|
350
|
230
|
|
- Đoạn qua xã Long Thọ, Phước An
|
1.000
|
450
|
350
|
230
|
|
- Đoạn qua xã Vĩnh Thanh, Phú Đông
|
900
|
400
|
300
|
200
|
|
- Đoạn qua xã Đại Phước
|
1.250
|
450
|
350
|
230
|
5
|
Lý Thái Tổ (TL 769 cũ)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp ranh thị trấn Long Thành đến
UBND xã Phước Thiền
|
1.150
|
450
|
290
|
190
|
|
- Đoạn từ UBND xã Phước Thiền đến qua ngã 3
Bến Cam xã Phước Thiền 130 m
|
1.600
|
500
|
290
|
190
|
|
- Đoạn từ đoạn qua ngã 3 Bến Cam xã Phước
Thiền 130 m đến Nhà máy nước Formosa
|
1.150
|
450
|
290
|
190
|
|
- Đoạn từ Nhà máy nước Formosa đến đường
Quách Thị Trang (ngã 3 Bến Cát cũ)
|
1.000
|
350
|
250
|
170
|
|
- Đoạn đường 769 cũ từ đường Quách Thị
Trang đến thành Tuy Hạ
|
750
|
350
|
250
|
170
|
|
- Đoạn từ đường Quách Thị Trang đến đường
Trần Văn Trà
|
850
|
350
|
250
|
170
|
|
- Đoạn từ đường Trần Văn Trà đến đường vào
Khu TĐC Đại Lộc 1
|
1.600
|
480
|
350
|
250
|
|
- Đoạn từ đường vào Khu TĐC Đại Lộc 1 đến
phà Cát Lái
|
1.500
|
480
|
380
|
250
|
6
|
Quách Thị Trang
|
900
|
330
|
250
|
170
|
7
|
Trần Văn Trà
|
1.200
|
480
|
380
|
250
|
8
|
Trần Nam Trung (đường dốc 30 cũ)
|
650
|
330
|
250
|
180
|
9
|
Phạm Thái Bường (đường vào UBND xã Phước
Khánh cũ)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ HL 19 đến giáp đường đê Ông Kèo
|
700
|
400
|
300
|
200
|
|
- Đoạn từ ngã tư đường đê Ông Kèo đến chân
cầu chợ Phước Khánh
|
1.000
|
400
|
300
|
200
|
10
|
Trần Phú (đường 319B cũ)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn qua xã Phước Thiền từ ngã 3 Bến Cam
đến Công ty Kim Phong
|
1.250
|
480
|
330
|
210
|
|
- Đoạn qua xã Phước Thiền từ Công ty Kim
Phong đến hết ranh giới xã Phước Thiền
|
1.100
|
430
|
330
|
210
|
|
- Đoạn qua xã Hiệp Phước, Long Thọ, Phước
An
|
750
|
300
|
230
|
150
|
11
|
Đường Cây Dầu
|
550
|
280
|
200
|
150
|
12
|
Huỳnh Văn Lũy (đường vào UBND xã Phú Đông
cũ)
|
550
|
280
|
200
|
150
|
13
|
Lý Tự Trọng (đường Độn Cũ thuộc xã Long
Tân)
|
500
|
250
|
190
|
130
|
14
|
Đào Thị Phấn (đường chắn nước cũ)
|
550
|
280
|
230
|
150
|
15
|
Nguyễn Văn Ký (HL 12 cũ)
|
550
|
250
|
200
|
130
|
16
|
Đường đê Ông Kèo
|
|
|
|
|
|
- Đoạn qua xã Vĩnh Thanh, Phước Khánh, Phú
Đông)
|
430
|
280
|
220
|
150
|
|
- Đoạn qua xã Phú Hữu (từ ngã 3 đường Lý
Thái Tổ đến ngã 3 Thánh thất Phú Hữu)
|
500
|
280
|
220
|
150
|
17
|
Võ Thị Sáu (đường Giồng Ông Đông cũ)
|
480
|
240
|
180
|
120
|
18
|
Đường ấp 3 xã Phước Khánh
|
350
|
200
|
150
|
100
|
19
|
Nguyễn Ái Quốc (đường 25C cũ)
|
800
|
330
|
240
|
170
|
20
|
Đường xã Long Tân (đường Miễu)
|
500
|
250
|
190
|
130
|
21
|
Nguyễn Văn Cừ - đường từ đường 319B đến
Hương lộ 19 (xã Phước An)
|
700
|
340
|
250
|
180
|
22
|
Đường Nguyễn Văn Trị (đường Cổng Đỏ cũ)
|
450
|
230
|
180
|
130
|
23
|
Đường Võ Văn Tần (đường Long Thọ 1)
|
600
|
330
|
250
|
190
|
24
|
Đường Hà Huy Tập (đường Vĩnh Cửu cũ)
|
450
|
230
|
180
|
130
|
25
|
Đường Huỳnh Thúc Kháng (đường D9)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 500 m nhựa
|
500
|
400
|
250
|
190
|
|
- Đoạn còn lại
|
480
|
380
|
250
|
190
|
26
|
Đường Nguyễn Thị Chơn (đường vào Trường
THCS Phước An)
|
|
|
|
|
|
- Đường từ đường Hùng Vương đến Trường THCS
Phước An
|
500
|
400
|
250
|
190
|
|
- Đoạn còn lại
|
480
|
380
|
250
|
190
|
27
|
Đường Huỳnh Văn Nghệ (đường số 3 Khu dân cư
Hiệp Phước)
|
400
|
300
|
200
|
130
|
28
|
Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm (đường vào Trường
Kỹ thuật công nghiệp)
|
300
|
230
|
150
|
130
|
29
|
Đường Trần Văn Ơn (đường từ Trường Mẫu giáo
Hoa sen đến Trường THCS Long Tân)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường Tôn Đức Thắng đến đường
Nguyễn Kim Quy
|
500
|
300
|
200
|
130
|
|
- Đoạn còn lại
|
450
|
280
|
180
|
130
|
30
|
Đường Nguyễn Thị Nhạt (đường dốc Nhà thờ
Phú Hội)
|
500
|
280
|
180
|
130
|
31
|
Đường vào cù lao Ông Cồn
|
300
|
230
|
150
|
130
|
32
|
Phạm Văn Xô (đường bên hông Trường THPT và
THCS Phước Thiền)
|
450
|
290
|
200
|
180
|
33
|
Đường Võ Bến Sắn (đường bên hông TTVH xã)
|
500
|
240
|
180
|
130
|
34
|
Đường Bến Chùa (đối diện trạm y tế)
|
380
|
280
|
160
|
130
|
35
|
Đường ranh ấp Bến Sắn - Bến Cam (đối diện
trạm y tế)
|
380
|
280
|
160
|
130
|
36
|
Đường ranh ấp Trầu - Bến Sắn
|
380
|
240
|
150
|
130
|
37
|
Đường vào Công ty Hương Nga (đường cặp hông
sân banh và Bưu điện xã Phước Thiền)
|
400
|
290
|
200
|
180
|
38
|
Đường Nguyễn Kim Quy
|
380
|
290
|
190
|
150
|
39
|
Đường Ngô Gia Tự
|
380
|
290
|
190
|
150
|
40
|
Đường Lê Đức Thọ
|
380
|
290
|
190
|
150
|
41
|
Đường Thích Quảng Đức
|
380
|
290
|
190
|
150
|
42
|
Đường Vũ Hồng Phô
|
380
|
290
|
190
|
150
|
43
|
Đường Phạm Văn Thuận
|
380
|
290
|
190
|
150
|
44
|
Đường 28 Tháng 4
|
380
|
290
|
190
|
150
|
45
|
Đường Hồ Tùng Mậu
|
380
|
290
|
190
|
150
|
46
|
Đường Phan Đăng Lưu
|
380
|
290
|
190
|
150
|
47
|
Đường Hoàng Văn Thụ
|
380
|
290
|
190
|
150
|
48
|
Đường Nguyễn Văn Trỗi
|
380
|
290
|
190
|
150
|
49
|
Đường Phạm Ngọc Thạch
|
380
|
290
|
190
|
150
|
50
|
Đường Nguyễn An Ninh
|
380
|
290
|
190
|
150
|
51
|
Đường Hoàng Minh Châu
|
380
|
290
|
190
|
150
|
52
|
Đường Nguyễn Hữu Thọ
|
380
|
290
|
190
|
150
|
53
|
Đường Trần Đại Nghĩa
|
380
|
290
|
190
|
150
|
54
|
Đường từ Lý Thái Tổ đến ranh Khu công
nghiệp (Phước Thiền)
|
450
|
290
|
190
|
150
|
55
|
Đường ranh Phước Thiền - Hiệp Phước
|
500
|
290
|
200
|
150
|
56
|
Đường Trường Mẫu giáo Hiệp Phước
|
500
|
290
|
200
|
150
|
57
|
Đường Trường THCS Hiệp Phước
|
500
|
290
|
200
|
150
|
58
|
Đường Cây Me (xã Hiệp Phước)
|
500
|
290
|
200
|
150
|
59
|
Đường Cổng Văn hóa ấp 3 (xã Hiệp Phước)
|
500
|
290
|
200
|
150
|
60
|
Đường Cổng Văn hóa ấp 4 (xã Hiệp Phước)
|
500
|
290
|
200
|
150
|
61
|
Đường Miễu Bà Lân Cai Vạn (xã Long Thọ)
|
500
|
290
|
200
|
150
|
62
|
Đường Rạch Mới (xã Phước An)
|
500
|
290
|
200
|
150
|
63
|
Đường lên Đình Phú Mỹ 2 (xã Phú Hội)
|
500
|
290
|
200
|
150
|
64
|
Đường Bờ (xã Phú Hội)
|
500
|
290
|
200
|
150
|
65
|
Đường bổ sung tại ấp Long Hiệu, xã Long Tân
|
500
|
290
|
200
|
150
|
66
|
Đường Kim Đồng (đường vào Trường THCS Long
Tân)
|
500
|
290
|
200
|
150
|
67
|
Đường vào Trường THCS Phước Khánh
|
500
|
280
|
200
|
150
|
68
|
Đường vào bến đò Phước Khánh
|
550
|
280
|
200
|
150
|
69
|
Đường Trường MG Phước Khánh
|
500
|
280
|
200
|
150
|
70
|
Đường Phan Văn Đáng
|
500
|
290
|
200
|
150
|
71
|
Đường Dương Văn Thì (đoạn từ đường Lý Thái
Tổ đến đường Phan Văn Trị) (xã Phú Hữu)
|
500
|
380
|
300
|
250
|
72
|
Đường Vàm Ô (đoạn từ đường Lý Thái Tổ đến
đường Phan Văn Trị) (xã Đại Phước)
|
500
|
380
|
300
|
250
|
73
|
Đường Chòm Dầu (xã Đại Phước)
|
500
|
350
|
300
|
250
|
74
|
Đường vào Trường THCS Đại Phước (xã Đại
Phước)
|
500
|
350
|
300
|
250
|
75
|
Đường Nguyễn Văn Trị đến đường Hùng Vương
(xã Đại Phước)
|
600
|
350
|
300
|
250
|
76
|
Đường ranh xã Phú Đông - Đại Phước (đường
Vườn Chuối)
|
550
|
350
|
300
|
250
|
77
|
Đường từ Hùng Vương đến Lý Thái Tổ (đường
Cộng Đồng) (xã Đại Phước)
|
500
|
350
|
300
|
250
|
78
|
Đường vào Khu tái định cư Phước Khánh (xã
Phước Khánh)
|
500
|
400
|
250
|
200
|
79
|
Đường ranh xã Phú Đông - Vĩnh Thanh (đường
Con Gà Vàng)
|
550
|
300
|
250
|
180
|
80
|
Đường ấp Hòa Bình (xã Vĩnh Thanh)
|
550
|
300
|
250
|
180
|
81
|
Đường đê xã Long Thọ (nối từ Khu Công
nghiệp 6 đến ranh giới huyện Long Thành) (xã Long Thọ)
|
500
|
250
|
200
|
130
|
82
|
Đường vào Giáo xứ Tân Tường (xã Long Tân)
|
500
|
250
|
230
|
170
|
83
|
Đường vào sân bóng Phú Thạnh (xã Phú Thạnh)
|
550
|
250
|
230
|
170
|
IV
|
THỊ XÃ LONG KHÁNH
|
|
|
|
|
1
|
Đường Quốc lộ 1
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ranh huyện Thống Nhất đến đường
vào Nhà thờ Cáp Rang
|
1.000
|
230
|
170
|
110
|
|
- Đoạn từ ngã ba Tân Phong đến Trạm dừng
chân Huy Hoàng
|
1.000
|
230
|
170
|
110
|
|
- Đoạn từ Trạm dừng chân Huy Hoàng đến
giáp xã Xuân Định
|
700
|
230
|
170
|
110
|
2
|
Đường 21 Tháng 4 (Quốc lộ 1A - đoạn từ
đường vào Nhà thờ Cáp Rang đến giáp ngã ba Tân Phong)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường vào Nhà thờ Cáp Rang đến
giáp đường Suối Tre - Bình Lộc
|
1.000
|
230
|
170
|
110
|
|
- Đoạn từ đường Suối Tre - Bình Lộc đến
giáp phường Xuân Bình
|
1.500
|
250
|
190
|
130
|
|
- Đoạn từ giáp phường Phú Bình đến giáp
ngã ba Tân Phong
|
1.000
|
300
|
170
|
110
|
3
|
Đường Quốc lộ 56
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã ba Tân Phong đến giáp xã
Hàng Gòn
|
1.000
|
230
|
170
|
110
|
|
- Đoạn qua xã Hàng Gòn
|
350
|
110
|
90
|
60
|
4
|
Đường Duy Tân
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường Ngô Quyền đến giáp ngã ba
Ông Phúc
|
600
|
200
|
150
|
100
|
|
- Đoạn từ ngã ba Ông Phúc đến giáp cầu 4
Thước
|
350
|
100
|
80
|
50
|
5
|
Đường Lê A
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường 21 Tháng 4 đến giáp ranh
khu công nghiệp
|
400
|
130
|
100
|
70
|
|
- Đoạn tiếp theo đến giáp cầu Bình Lộc
|
300
|
130
|
100
|
70
|
|
- Đoạn từ cầu Bình Lộc đến giáp ngã ba
Đài tưởng niệm
|
230
|
120
|
90
|
60
|
|
- Đoạn từ ngã ba Đài tưởng niệm đến giáp
UBND xã Bình Lộc
|
150
|
90
|
70
|
60
|
6
|
Đường Hồ Thị Hương
|
|
|
|
|
|
- Đoạn qua xã Bàu Trâm
|
700
|
380
|
280
|
150
|
|
- Đoạn qua xã Bảo Vinh
|
1.400
|
150
|
100
|
80
|
7
|
Đường Nguyễn Trung Trực (đoạn qua xã Bảo
Vinh)
|
750
|
600
|
400
|
150
|
8
|
Đường từ UBND xã Bình Lộc đến giáp cầu Ấp 3
(tiếp theo đường Lê A đến hết)
|
150
|
90
|
70
|
60
|
9
|
Đường Hàm Nghi (đường Bảo Vinh B)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã ba Ông Phúc đến giáp Cây
xăng Sáu Đông
|
300
|
140
|
100
|
70
|
|
- Đoạn từ Cây xăng Sáu Đông đến giáp UBND
xã Bảo Quang
|
180
|
90
|
70
|
60
|
10
|
Đường Nguyễn Văn Trỗi
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp nghĩa trang liệt sỹ đến hết
Khu dân cư ấp Núi Đỏ
|
400
|
120
|
90
|
60
|
|
Đoạn tiếp theo đến đường Bàu Sen
|
300
|
120
|
90
|
60
|
11
|
Đường Bàu Sen (tiếp theo đường Nguyễn Văn
Trỗi đến giáp UBND xã Bàu Sen)
|
300
|
120
|
90
|
60
|
12
|
Đường số 1 (từ Quốc lộ 1A, ngã ba An Lộc
đến giáp đường sắt)
|
350
|
130
|
90
|
60
|
13
|
Đường Điểu Xiển (Bàu Trâm 1)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường Ngô Quyền vào 200 m
|
380
|
120
|
90
|
60
|
|
- Đoạn tiếp theo từ trên 200 m đến giáp ngã
ba đi Miếu Bà
|
300
|
120
|
90
|
60
|
|
- Đoạn còn lại (cách ngã ba đi Miếu Bà
hướng cầu Hòa Bình 800 m)
|
200
|
120
|
90
|
60
|
14
|
Đường Bàu Trâm 1 (tiếp theo đường Điểu Xiển
đến giáp ranh xã Xuân Phú)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn tiếp theo đường Điểu Xiển đến giáp
ngã ba cầu Hòa Bình
|
180
|
90
|
70
|
60
|
|
- Đoạn từ ngã ba cầu Hòa Bình đến giáp xã
Xuân Phú
|
130
|
80
|
70
|
60
|
15
|
Bàu Trâm - Xuân Thọ (đoạn từ ngã ba cầu
Hòa Bình đến giáp xã Xuân Thọ huyện Xuân Lộc)
|
100
|
80
|
70
|
60
|
16
|
Đường Hàng Gòn - Xuân Quế
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Nhà máy mủ đến giáp ngã ba đi
Xuân Quế
|
200
|
90
|
70
|
60
|
|
- Đoạn từ ngã ba đường đi Xuân Quế đến
giáp hết xã Hàng Gòn
|
150
|
90
|
70
|
60
|
17
|
Bình Lộc - Tín Nghĩa (từ ngã ba Đài tưởng
niệm đến giáp cầu Ba Cao)
|
200
|
90
|
70
|
60
|
18
|
Đường Suối Chồn - Bàu Cối
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ khu tái định cư đến giáp ngã ba
Suối Chồn
|
200
|
90
|
70
|
60
|
|
- Đoạn từ ngã ba Suối Chồn đến giáp Chùa
Quảng Hạnh Tự
|
180
|
90
|
70
|
60
|
|
- Đoạn từ Chùa Quảng Hạnh Tự đến giáp Cơ
sở Thủ Mây
|
230
|
90
|
70
|
60
|
|
- Đoạn từ Cơ sở Thủ Mây đến giáp xã Xuân
Bắc
|
120
|
90
|
70
|
60
|
19
|
Đường Suối Tre - Bình Lộc
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 1A đến giáp ngã tư trụ
sở nông trường
|
300
|
170
|
110
|
70
|
|
- Đoạn từ ngã tư trụ sở nông trường đến
giáp xã Xuân Thiện, huyện Thống Nhất
|
200
|
90
|
70
|
60
|
20
|
Đường Lê Hồng Phong (đường Xuân Tân - Xuân
Định)
|
300
|
170
|
110
|
70
|
21
|
Đường Bình Lộc - Cây Da (từ đường Lê A đến
giáp ranh huyện Xuân Lộc)
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Lê A đến giáp đường Bình Lộc
- Bảo Quang
|
160
|
90
|
70
|
60
|
|
Đoạn còn lại
|
150
|
90
|
70
|
60
|
22
|
Đường Ngô Quyền (trên địa bàn xã Bảo Vinh,
Bàu Trâm)
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Bảo Vinh - Bảo Quang đến
đường vào Nghĩa địa Bảo Sơn
|
500
|
120
|
90
|
60
|
|
Đoạn từ đường vào Nghĩa địa Bảo Sơn đến
đường ray xe lửa
|
600
|
120
|
90
|
60
|
|
Đoạn còn lại
|
500
|
120
|
90
|
60
|
23
|
Đường Bảo Vinh - Bảo Quang (tiếp theo đường
Ngô Quyền đến giáp ngã ba đường 18 Gia Đình - Bàu Cối)
|
200
|
90
|
70
|
60
|
24
|
Đường Xuân Bình - Xuân Lập (từ giáp ranh
phường Xuân Bình đến giáp Bưu điện xã Xuân Lập)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường Võ Duy Dương đến đường Võ
Văn Tần
|
300
|
90
|
70
|
60
|
|
- Đoạn từ đường Võ Văn Tần đến đường Bàu
Sen đi Xuân Lập
|
250
|
90
|
70
|
60
|
|
- Đoạn từ đường Bàu Sen đi Xuân Lập đến
giáp xã Xuân Lập
|
200
|
90
|
70
|
60
|
|
- Đoạn qua xã Xuân Lập
|
250
|
90
|
70
|
60
|
25
|
Đường Xuân Lập -
Bàu Sen
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường số 1 vào 500 m
|
200
|
80
|
70
|
60
|
|
- Đoạn tiếp theo đến đường lô 8 đi cầu Be
|
150
|
80
|
70
|
60
|
|
- Đoạn từ đường lô 8 đi cầu Be đến giáp ấp
Đồi Rìu, xã Hàng Gòn
|
130
|
80
|
70
|
60
|
26
|
Đường Xuân Tân - Hàng Gòn
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 56 đến giáp cầu Thầy Tư
|
200
|
90
|
70
|
60
|
|
- Đoạn từ cầu Thầy Tư đến giáp xã Xuân Quế
- Cẩm Mỹ
|
150
|
80
|
70
|
60
|
27
|
Đường Bàu Sen đi Xuân Lập (từ UBND xã Bàu
Sen đến giáp đường Xuân Bình - Xuân Lập)
|
150
|
80
|
70
|
60
|
28
|
Đường Bình Lộc - Bảo Quang (từ đường Bình
Lộc - Cây Da đến giáp huyện Xuân Lộc)
|
130
|
80
|
70
|
60
|
29
|
Đường Trần Nhân Tông (Bảo Vinh B - Suối
Chồn)
|
200
|
90
|
70
|
60
|
30
|
Đường Thành Thái (Bảo Vinh B - Ruộng Hời)
|
150
|
90
|
70
|
60
|
31
|
Đường Bảo Quang - Bàu Cối (đường 18 Gia
Đình - Bàu Cối cũ)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ UBND xã Bảo Quang đến giáp ngã
ba tiếp giáp đường Bảo Vinh - Bảo Quang
|
150
|
80
|
70
|
60
|
|
- Đoạn từ ngã ba tiếp giáp đường Bảo Vinh
- Bảo Quang đến giáp đường Suối Chồn - Bàu Cối
|
130
|
80
|
70
|
60
|
32
|
Đường Ruộng Tre - Thọ An (từ đường Bảo Vinh
B đến giáp ranh huyện Xuân Lộc)
|
130
|
80
|
70
|
60
|
33
|
Đường Ruộng Tre - Xuân Bắc (từ UBND xã Bảo
Quang giáp ranh xã Xuân Bắc huyện Xuân Lộc)
|
130
|
80
|
70
|
60
|
34
|
Đường Bảo Quang - Xuân Bắc (từ UBND xã Bảo
Quang đến giáp ranh xã Xuân Bắc)
|
130
|
80
|
70
|
60
|
35
|
Đường Võ Văn Tần
|
250
|
190
|
130
|
60
|
36
|
Đường Võ Duy Dương
|
950
|
190
|
130
|
60
|
37
|
Đường Lương Đình Của
|
950
|
190
|
130
|
60
|
38
|
Đường Tân Mỹ - Nhân Nghĩa
|
200
|
80
|
70
|
60
|
39
|
Đường từ tổ 31B đi khu Bàu Tra, xã Xuân Tân
|
130
|
80
|
70
|
60
|
40
|
Đường tổ 1 ấp Ruộng Tre (xã Bảo Quang) đi
tổ 23 ấp Ruộng Lớn (xã Bảo Vinh)
|
100
|
80
|
70
|
60
|
41
|
Đường vào Miếu Bà đoạn từ đường Ngô Quyền
đến đường Thành Thái
|
150
|
90
|
70
|
60
|
V
|
HUYỆN XUÂN LỘC
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 1A
|
|
|
|
|
|
Xã Xuân Định
|
|
|
|
|
|
- Đoạn trung tâm ngã ba (phạm vi 300 m)
|
600
|
130
|
90
|
60
|
|
- Các đoạn còn lại
|
450
|
110
|
90
|
60
|
|
Xã Bảo Hòa
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp ranh xã Xuân Định đến hết
Giáo xứ Xuân Bình
|
430
|
110
|
90
|
60
|
|
- Đoạn từ giáp Giáo xứ Xuân Bình qua trung
tâm xã Bảo Hòa (300 m)
|
600
|
120
|
90
|
60
|
|
- Đoạn tiếp theo tới giáp ranh xã Xuân Phú
|
430
|
110
|
90
|
60
|
|
Xã Xuân Phú
|
|
|
|
|
|
- Khu vực chợ Bình Hòa hướng đi Long Khánh
400 m, hướng Ông Đồn 200 m
|
400
|
130
|
100
|
70
|
|
- Các đoạn còn lại
|
350
|
130
|
100
|
70
|
|
Xã Suối Cát
|
|
|
|
|
|
- Khu vực ngã ba Suối Cát B20 (phạm vi 200
m)
|
750
|
180
|
100
|
80
|
|
- Khu vực ngã ba Bảo Chánh (phạm vi 200 m)
|
600
|
150
|
90
|
60
|
|
- Các đoạn còn lại
|
550
|
140
|
90
|
60
|
|
Xã Xuân Hiệp
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp ranh thị trấn Gia Ray đến
suối (phạm vi 340 m)
|
600
|
180
|
100
|
70
|
|
- Đoạn tiếp theo từ suối đến đường Việt
Kiều 1
|
500
|
150
|
90
|
60
|
|
- Các đoạn còn lại
|
480
|
150
|
90
|
60
|
|
Xã Xuân Tâm
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp thị trấn Gia Ray đến hết Đài
Đức Mẹ
|
400
|
110
|
90
|
60
|
|
- Đoạn từ Đài Đức Mẹ đến hết Trường Mầm non
ấp 6
|
380
|
110
|
90
|
60
|
|
- Đoạn từ giáp Trường Mầm non ấp 6 đến hết
Cây xăng Phú Thành
|
280
|
100
|
80
|
50
|
|
- Đoạn từ giáp Cây xăng Phú Thành đến hết
Chùa Quảng Long
|
300
|
100
|
80
|
50
|
|
- Đoạn từ giáp Chùa Quảng Long đến cầu
Trắng
|
500
|
110
|
80
|
60
|
|
- Đoạn từ cầu Trắng đến hết Cây xăng Hưng
Thái
|
350
|
100
|
70
|
50
|
|
- Đoạn từ giáp Cây xăng Hưng Thái đến giáp
ranh xã Xuân Hưng
|
300
|
90
|
70
|
50
|
|
Xã Xuân Hưng
|
|
|
|
|
|
- Từ giáp ranh xã Xuân Tâm đến hết Cây xăng
Huy Hoàng
|
280
|
90
|
70
|
50
|
|
- Từ giáp Cây xăng Huy Hoàng đến đường Tà
Lú + 800 m
|
330
|
100
|
70
|
50
|
|
- Từ đường Tà Lú + 800 m đến hết Giáo xứ
Long Thuận
|
430
|
100
|
70
|
50
|
|
- Từ giáp Giáo xứ Long Thuận đến đường vào
Tịnh xá Ngọc Hưng
|
350
|
100
|
70
|
50
|
|
- Từ đường vào Tịnh xá Ngọc Hưng đến giáp
xã Xuân Hòa
|
230
|
90
|
70
|
50
|
|
Xã Xuân Hòa
|
|
|
|
|
|
- Từ giáp xã Xuân Hưng đến đường Sóc Ba
Buông
|
230
|
90
|
70
|
50
|
|
- Từ đường Sóc Ba Buông đến hết Trường Mầm
non Xuân Hòa (khu 3)
|
330
|
100
|
70
|
50
|
|
- Từ giáp Trường Mầm non Xuân Hòa (khu 3)
đến giáp ranh tỉnh Bình Thuận
|
230
|
90
|
70
|
50
|
2
|
Tỉnh lộ 766
|
|
|
|
|
|
Đoạn qua xã Xuân Trường
|
|
|
|
|
|
- Từ cầu Phước Hưng đến hết Chùa Long Quang
|
350
|
90
|
70
|
50
|
|
- Từ giáp Chùa Long Quang đến ngã ba Suối
Cao
|
380
|
90
|
70
|
50
|
|
- Từ ngã ba Suối Cao đến đường số 3 ấp
Trung Lương
|
230
|
90
|
70
|
50
|
|
- Các đoạn còn lại qua xã Xuân Trường
|
180
|
80
|
60
|
40
|
|
Đoạn qua xã Xuân Thành
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp xã Xuân Trường đến Cây xăng
số 9 (KM7)
|
200
|
80
|
60
|
40
|
|
- Đoạn từ Cây xăng số 9 đến chợ Tân Hữu
(KM11)
|
180
|
80
|
60
|
40
|
|
- Đoạn từ chợ Tân Hữu đến giáp tỉnh Bình
Thuận
|
200
|
80
|
60
|
40
|
3
|
Tỉnh lộ 765
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 1 vào 300 m
|
700
|
150
|
130
|
90
|
|
- Đoạn từ cách Quốc lộ 1 trên 300 m đến hết
Trường THCS Nguyễn Hiền
|
500
|
110
|
80
|
60
|
|
- Đoạn từ giáp Trường THCS Nguyễn Hiền đến
hết Cây xăng Đình Hường
|
350
|
110
|
80
|
60
|
|
- Đoạn từ giáp Cây xăng Đình Hường đến giáp
ranh xã Xuân Hiệp
|
280
|
110
|
80
|
60
|
|
- Các đoạn còn lại qua xã Suối Cát
|
200
|
100
|
80
|
50
|
|
- Đoạn qua xã Xuân Hiệp
|
200
|
100
|
80
|
50
|
|
- Đoạn từ trung tâm ngã ba Lang Minh (phạm
vi 200 m)
|
350
|
130
|
100
|
70
|
|
- Các đoạn còn lại thuộc xã Lang Minh
|
200
|
100
|
80
|
50
|
4
|
Tỉnh lộ 763
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 1A vào 300 m
|
330
|
100
|
80
|
50
|
|
- Đoạn còn lại qua xã Suối Cát
|
230
|
100
|
80
|
50
|
|
- Đoạn qua xã Xuân Thọ
|
|
|
|
|
|
+ Đoạn từ giáp xã Suối Cát đến hết Cây xăng
Tín Nghĩa
|
300
|
100
|
80
|
50
|
|
+ Khu vực trung tâm xã (từ giáp Cây xăng
Tín Nghĩa đi Xuân Bắc 400 m)
|
330
|
100
|
80
|
50
|
|
+ Đoạn từ khu vực trung tâm xã đến cầu Cao
|
200
|
80
|
60
|
40
|
|
+ Đoạn còn lại xã Xuân Thọ
|
180
|
80
|
60
|
40
|
|
- Đoạn qua xã Xuân Bắc
|
|
|
|
|
|
+ Đoạn trung tâm xã về 02 hướng (phạm vi
300 m)
|
230
|
90
|
70
|
50
|
|
+ Từ giáp xã Xuân Thọ đến giáp đoạn trung
tâm xã (phạm vi 300 m)
|
200
|
90
|
70
|
50
|
|
+ Đoạn giáp ranh huyện Định Quán
|
330
|
100
|
70
|
50
|
|
+ Đoạn còn lại xã Xuân Bắc
|
200
|
90
|
70
|
50
|
5
|
Đường Xuân Định - Xuân Bảo (xã Xuân Định,
Bảo Hòa)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã ba Xuân Định qua chợ Bảo Định
cách ngã ba 200 m
|
450
|
110
|
80
|
60
|
|
- Đoạn từ cách ngã ba Xuân Định 200 m đến
hết Nghĩa địa Bảo Thị
|
230
|
80
|
60
|
50
|
|
- Đường từ giáp Nghĩa địa Bảo Thị đến giáp
ranh xã Xuân Bảo
|
150
|
80
|
60
|
50
|
6
|
Đường Bình Tiến, Xuân Phú - Xuân Tây (xã
Xuân Phú)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp Quốc lộ 1A đến hết Nghĩa địa
ấp Bình Tân
|
150
|
80
|
60
|
40
|
|
- Đoạn từ giáp Nghĩa địa ấp Bình Tân đến
ngã ba Trung tâm cai nghiện
|
100
|
70
|
50
|
40
|
|
- Đoạn còn lại
|
130
|
70
|
60
|
40
|
7
|
Đường rẽ vào Cọ Dầu ấp 3 xã Xuân Hưng dài 1
km
|
|
|
|
|
|
- Từ Quốc lộ 1 vào 300 m
|
180
|
80
|
60
|
40
|
|
- Đoạn còn lại
|
150
|
80
|
60
|
40
|
8
|
Đường Xuân Lộc - Long Khánh
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm chợ Thọ Lộc phạm vi 200 m
|
250
|
80
|
60
|
40
|
|
- Đoạn ngã tư Bảo Chánh phạm vi 200 m
|
300
|
80
|
60
|
40
|
|
- Đoạn từ giáp Tỉnh lộ 766 đến ngã ba Trung
Nghĩa
|
350
|
80
|
60
|
40
|
|
- Đoạn từ ngã ba Trung Nghĩa đến cầu Gió
Bay
|
200
|
80
|
60
|
40
|
|
- Các đoạn còn lại qua xã Xuân Thọ
|
150
|
60
|
50
|
40
|
|
- Đoạn còn lại qua xã Suối Cao
|
130
|
60
|
50
|
40
|
9
|
Đường Xuân Tâm đi Trảng Táo (xã Xuân Tâm)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn đầu 100 m
|
230
|
80
|
60
|
40
|
|
- Đoạn tiếp theo đến 400 m
|
180
|
80
|
60
|
40
|
|
- Đoạn tiếp theo đến qua Nhà máy cồn 200 m
|
150
|
80
|
60
|
40
|
|
- Đoạn còn lại
|
130
|
80
|
50
|
40
|
10
|
Đường Xuân Tâm - Xuân Đông (xã Xuân Tâm)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn đầu từ QL 1A đến VP ấp 5 (ngã 4
đường sau chợ Xuân Đà)
|
200
|
110
|
80
|
50
|
|
- Đoạn tiếp theo đến hết kho xưởng (Nguyễn
Sáng)
|
150
|
90
|
60
|
50
|
|
- Đoạn còn lại
|
150
|
90
|
60
|
50
|
11
|
Đường Xuân Trường - Suối Cao
|
|
|
|
|
|
- Đoạn trung tâm xã Suối Cao phạm vi 250 m
|
150
|
80
|
60
|
40
|
|
- Đoạn từ TL 766 đến ngã 3 đường vào Trại
giam Xuân Lộc
|
100
|
80
|
60
|
40
|
|
- Đoạn từ ngã 3 đường vào Trại giam Xuân
Lộc đến giáp xã Suối Cao
|
100
|
80
|
60
|
40
|
|
- Đoạn từ đường Xuân Thành - Suối Cao -
Xuân Bắc đến đường Chà Rang - Xuân Thọ
|
100
|
80
|
60
|
40
|
|
- Đoạn còn lại xã Suối Cao
|
100
|
80
|
60
|
40
|
12
|
Đường Gia Tỵ - Suối Cao (xã Suối Cao)
|
150
|
80
|
60
|
40
|
13
|
Đường trung tâm xã Suối Cao đi cao su (xã
Suối Cao)
|
150
|
80
|
60
|
40
|
14
|
Đường Lang Minh - Suối Đá (xã Lang Minh)
|
150
|
80
|
60
|
40
|
15
|
Đường Lang Minh - Xuân Đông (xã Lang Minh)
|
150
|
80
|
60
|
40
|
17
|
Đường vào Thác Trời (xã Xuân Bắc)
|
150
|
80
|
60
|
40
|
18
|
Đường Thọ Bình đi Thọ Phước (xã Xuân Thọ)
|
150
|
80
|
60
|
40
|
19
|
Đường Thọ Trung đi Bảo Quang (xã Xuân Thọ)
|
150
|
80
|
60
|
40
|
20
|
Đường Thọ Chánh đi Thọ Tân (xã Xuân Thọ)
|
150
|
80
|
60
|
40
|
21
|
Đường Lê Hồng Phong (xã Xuân Định)
|
250
|
100
|
80
|
50
|
22
|
Đường Suối Rết B (xã Xuân Định)
|
150
|
80
|
60
|
40
|
23
|
Đường Sóc Ba Buông (xã Xuân Hòa)
|
150
|
80
|
60
|
40
|
24
|
Đường Xuân Thành - Suối Cao - Xuân Bắc
|
|
|
|
|
|
- Đoạn ngã 3 giao đường Xuân Thành - Suối
Cao - Xuân Bắc và đường Xuân Trường - Suối Cao (phạm vi 250 m) thuộc xã Suối
Cao
|
150
|
80
|
60
|
40
|
|
- Đoạn từ TL 766 vào 300 m
|
100
|
80
|
60
|
40
|
|
- Đoạn còn lại qua xã Xuân Thành
|
100
|
80
|
60
|
40
|
|
- Đoạn còn lại qua xã Xuân Cao, Xuân Bắc
|
100
|
80
|
60
|
40
|
25
|
Đường Chiến Thắng - Long Khánh (xã Bảo Hòa,
Xuân Định)
|
250
|
100
|
80
|
50
|
26
|
Đường Bình Tiến, Xuân Phú đi Trung tâm cai
nghiện (xã Xuân Phú)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp Quốc lộ 1A đến 500 m
|
150
|
80
|
60
|
40
|
|
- Đoạn tiếp theo đến ngã ba Trung tâm cai
nghiện
|
100
|
70
|
50
|
40
|
27
|
Đường Đồi đá Bảo Hòa đi Long Khánh (xã Bảo
Hòa)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp Quốc lộ 1A đến 500 m
|
150
|
80
|
60
|
40
|
|
- Các đoạn còn lại
|
100
|
70
|
50
|
40
|
28
|
Đường Tà Lú (xã Xuân Hưng)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp Quốc lộ 1A đến 300 m
|
150
|
80
|
60
|
40
|
|
- Các đoạn còn lại
|
100
|
70
|
50
|
40
|
29
|
Đường khu 7 - ấp Thọ Hòa (xã Xuân Thọ)
|
100
|
80
|
60
|
40
|
30
|
Đường C2 - ấp Thọ Chánh (xã Xuân Thọ)
|
100
|
80
|
60
|
40
|
31
|
Đường C4 - ấp Thọ Chánh (xã Xuân Thọ)
|
100
|
80
|
60
|
40
|
32
|
Đường L6 - ấp Thọ Lộc (xã Xuân Thọ)
|
100
|
80
|
60
|
40
|
33
|
Đường B7 - ấp Thọ Bình (xã Xuân Thọ)
|
100
|
80
|
60
|
40
|
34
|
Đường cây số 5 (xã Xuân Trường)
|
110
|
80
|
60
|
40
|
35
|
Đường số 3 ấp Trung Lương (xã Xuân Trường)
|
110
|
80
|
60
|
40
|
36
|
Đường Cây Keo (xã Xuân Trường)
|
110
|
80
|
60
|
40
|
37
|
Đường cây số 2 (xã Xuân Trường)
|
110
|
80
|
60
|
40
|
38
|
Đường Suối Lạnh (xã Xuân Trường)
|
110
|
80
|
60
|
40
|
39
|
Đường Trung Tín (xã Xuân Trường)
|
110
|
80
|
60
|
40
|
40
|
Đường Thành Công (xã Xuân Trường)
|
110
|
80
|
60
|
40
|
41
|
Đường Mả Vôi đi ấp Bưng Cần (xã Bảo Hòa)
|
110
|
80
|
60
|
40
|
42
|
Đường Chiến Thắng đi Nam Hà (xã Bảo Hòa)
|
110
|
80
|
60
|
40
|
43
|
Đường Hiệp Tiến (xã Xuân Hiệp)
|
160
|
100
|
80
|
60
|
44
|
Đường Tân Hiệp (xã Xuân Hiệp)
|
160
|
100
|
80
|
60
|
45
|
Đường Xuân Hiệp - Gia Lào (đoạn qua Xuân
Hiệp)
|
150
|
100
|
80
|
60
|
46
|
Đường 14 - tổ 5 (xã Xuân Hiệp)
|
150
|
100
|
80
|
60
|
47
|
Đường Việt Kiều 2 (xã Xuân Hiệp)
|
150
|
100
|
80
|
60
|
48
|
Đường Việt Kiều 1 (xã Xuân Hiệp)
|
150
|
100
|
80
|
60
|
49
|
Đường Trịnh Hoài Đức (xã Xuân Hiệp)
|
150
|
100
|
80
|
60
|
50
|
Đường vào Trạm y tế (xã Xuân Hiệp)
|
150
|
100
|
80
|
60
|
51
|
Đường Tam Hiệp - Tân Tiến (xã Xuân Hiệp)
|
150
|
100
|
80
|
60
|
52
|
Đường Bình Hòa - Long Khánh (xã Xuân Phú)
từ QL 1 đến hết đường nhựa
|
180
|
130
|
90
|
60
|
53
|
Đường làng dân tộc Chơro ấp Bình Hòa (xã
Xuân Phú)
|
160
|
100
|
80
|
60
|
54
|
Đường nội ấp Bình Xuân 1 (xã Xuân Phú)
|
150
|
100
|
80
|
60
|
55
|
Đường nội ấp Bình Xuân 2 (xã Xuân Phú)
|
150
|
100
|
80
|
60
|
56
|
Đường nội ấp Bình Tiến (xã Xuân Phú)
|
130
|
70
|
60
|
40
|
57
|
Đường nội ấp Bình Tiến - Lang Minh
|
130
|
70
|
60
|
40
|
58
|
Đường vào Chùa Gia Lào (Xuân Trường)
|
150
|
100
|
80
|
60
|
59
|
Đường Chà Rang - Xuân Thọ (xã Suối Cao)
|
100
|
80
|
60
|
40
|
60
|
Đường Láng Tre - Xuân Thành (xã Suối Cao)
|
100
|
80
|
60
|
40
|
61
|
Đường Xuân Hòa 2
|
140
|
80
|
60
|
40
|
62
|
Đường Xuân Hòa 5
|
140
|
80
|
60
|
40
|
63
|
Đường vào hồ Núi Le (xã Xuân Trường, Xuân
Tâm)
|
250
|
80
|
60
|
40
|
64
|
Đường Ngô Đức Kế (xã Xuân Trường)
|
180
|
80
|
60
|
40
|
65
|
Đường Nguyễn Thị Minh Khai (xã Xuân Tâm)
|
350
|
80
|
60
|
40
|
66
|
Đường Huỳnh Văn Nghệ (xã Xuân Tâm)
|
380
|
80
|
60
|
40
|
67
|
Đường NaGoa (xã Xuân Bắc)
|
100
|
80
|
60
|
40
|
68
|
Đường Hùng Vương
|
350
|
90
|
70
|
50
|
|
Đoạn qua xã Xuân Hiệp
|
600
|
90
|
70
|
50
|
|
Đoạn qua xã Xuân Trường
|
350
|
90
|
70
|
50
|
69
|
Đường vào ấp Bàu Cối (xã Xuân Bắc)
|
100
|
80
|
60
|
50
|
70
|
Đường Xuân Trường - Trảng Táo (xã Xuân
Trường)
|
150
|
90
|
70
|
50
|
71
|
Đường Xóm Quảng - ấp Trung Tín (xã Xuân
Trường)
|
130
|
90
|
70
|
50
|
72
|
Đường Xóm Huế - ấp Trung Tín (xã Xuân
Trường)
|
130
|
90
|
70
|
50
|
73
|
Đường Bàu Gia Ló - ấp Trung Nghĩa (xã Xuân
Trường)
|
100
|
80
|
60
|
40
|
74
|
Đường Đoàn kết - ấp Trung Nghĩa (xã Xuân
Trường)
|
100
|
80
|
60
|
40
|
75
|
Đường Suối Đá - ấp Trung Sơn (xã Xuân
Trường)
|
130
|
90
|
70
|
50
|
76
|
Đường Đông Trung Lương (xã Xuân Trường)
|
130
|
90
|
70
|
50
|
77
|
Đường Kinh Tế - ấp Gia Hòa (xã Xuân Trường)
|
130
|
90
|
70
|
50
|
78
|
Đường Cây Me - ấp Trung Sơn (xã Xuân
Trường)
|
100
|
80
|
60
|
40
|
79
|
Đường Song Hành (xã Suối Cát - Xuân Hiệp)
|
350
|
90
|
70
|
50
|
80
|
Đường vào UBND xã Xuân Hiệp
|
180
|
100
|
80
|
70
|
81
|
Đường Xuân Hiệp 12
|
180
|
100
|
80
|
70
|
82
|
Đường Xuân Hiệp 14
|
180
|
100
|
80
|
70
|
83
|
Đường Việt Kiều 5 (xã Xuân Hiệp)
|
180
|
100
|
80
|
70
|
84
|
Đường hẻm 2652/2, đường Xuân Hiệp 22
|
180
|
100
|
80
|
70
|
85
|
Đường Xuân Hiệp - Lang Minh
|
180
|
100
|
80
|
70
|
86
|
Đường Xuân Hiệp 2
|
180
|
100
|
80
|
70
|
87
|
Đường Xuân Hiệp 3
|
180
|
100
|
80
|
70
|
88
|
Đường Xuân Hiệp 4
|
180
|
100
|
80
|
70
|
89
|
Đường Xuân Hiệp 5
|
180
|
100
|
80
|
70
|
90
|
Đường Xuân Hiệp 6
|
180
|
100
|
80
|
70
|
91
|
Đường Xuân Hiệp 7
|
180
|
100
|
80
|
70
|
92
|
Đường Xuân Hiệp 8
|
180
|
100
|
80
|
70
|
93
|
Đường Xuân Hiệp 9
|
180
|
100
|
80
|
70
|
94
|
Đường Xuân Hiệp 10
|
180
|
100
|
80
|
70
|
95
|
Đường Xuân Hiệp 16
|
180
|
100
|
80
|
70
|
96
|
Đường Xuân Hiệp 17
|
180
|
100
|
80
|
70
|
97
|
Đường Xuân Hiệp 25
|
180
|
100
|
80
|
70
|
98
|
Đường đi vào Nông trường Thọ Vực
|
150
|
80
|
60
|
40
|
99
|
Đường đi Xuân Bắc - Long Khánh
|
150
|
80
|
60
|
40
|
100
|
Đường ấp 1 - Bảo Quang (Long Khánh)
|
150
|
80
|
60
|
40
|
101
|
Đường ấp 6 - Bảo Quang (Long Khánh)
|
150
|
80
|
60
|
40
|
102
|
Đường cầu Đội 1 ấp 8
|
150
|
80
|
60
|
40
|
103
|
Đường vào đồi Đất Đỏ
|
150
|
80
|
60
|
40
|
104
|
Đường SaBi
|
150
|
80
|
60
|
40
|
105
|
Đường ấp 3B đi Nông trường Thọ Vực
|
150
|
80
|
60
|
40
|
VI
|
HUYỆN CẨM MỸ
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 56
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp ranh xã Hàng Gòn, Long
Khánh đến hết Trạm xăng dầu Đồng Nai (ngã 3 Lò Than)
|
380
|
160
|
110
|
70
|
|
- Đoạn từ Trạm xăng dầu Đồng Nai (ngã 3 Lò
Than) đến đường vào Xí nghiệp Khai thác đá
|
450
|
160
|
110
|
70
|
|
- Đoạn từ đường vào Xí nghiệp Khai thác đá
đến đường vào Nghĩa trang Campuchia
|
300
|
160
|
110
|
70
|
|
- Đoạn từ đường vào Nghĩa trang Campuchia
đến hết bến xe huyện Cẩm Mỹ
|
600
|
200
|
110
|
70
|
|
- Đoạn từ bến xe huyện Cẩm Mỹ đến hết Trung
tâm văn hóa huyện Cẩm Mỹ
|
550
|
180
|
110
|
70
|
|
- Đoạn từ giáp Trung tâm văn hóa huyện Cẩm
Mỹ đến hết xã Long Giao
|
330
|
120
|
90
|
70
|
|
- Đoạn từ giáp ranh xã Long Giao đến hết
Bưu điện xã Xuân Mỹ
|
400
|
150
|
90
|
70
|
|
- Đoạn từ giáp Bưu điện xã Xuân Mỹ đến giáp
huyện Châu Đức
|
350
|
150
|
90
|
70
|
2
|
Đường Tỉnh lộ 764
|
|
|
|
|
|
- Từ ngã ba xã Xuân Mỹ đến hết Cây xăng
Xuân Mỹ
|
350
|
160
|
90
|
70
|
|
- Đoạn từ giáp Cây xăng Xuân Mỹ đến ngã tư
EC
|
250
|
130
|
90
|
70
|
|
- Đoạn từ ngã tư EC đến hết Trại giam Xuyên
Mộc
|
350
|
130
|
90
|
70
|
|
- Đoạn từ giáp Trại giam Xuyên Mộc đến hết
Trường THCS Sông Ray
|
400
|
130
|
90
|
70
|
|
- Đoạn từ giáp Trường THCS Sông Ray đến cầu
Suối Thề
|
300
|
140
|
90
|
70
|
|
- Đoạn từ cầu Suối Thề đến ngã tư Sông Ray
(500 m)
|
350
|
180
|
90
|
70
|
|
- Đoạn từ ngã tư Sông Ray (- 500 m) đến hết
Cây xăng Nông trường Sông Ray
|
650
|
230
|
90
|
70
|
|
- Đoạn từ giáp Cây xăng Nông trường Sông
Ray đến ngã ba ấp 10 Sông Ray
|
350
|
120
|
90
|
70
|
|
- Đoạn từ ngã ba ấp 10 Sông Ray đến giáp
huyện Xuyên Mộc
|
250
|
110
|
90
|
70
|
3
|
Tỉnh lộ 765
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp xã Lang Minh đến giáp
Trạm xăng dầu Đồng Nai
|
330
|
120
|
90
|
70
|
|
- Đoạn từ Trạm xăng dầu Đồng Nai đến
cầu Suối Sách (gần Trường Nguyễn Bá Ngọc)
|
380
|
110
|
90
|
70
|
|
- Đoạn từ cầu Suối Sách đến cầu Suối
Lức
|
300
|
110
|
90
|
70
|
|
- Đoạn từ cầu Suối Lức đến giáp Trường
Tiểu học Võ Thị Sáu
|
400
|
150
|
90
|
70
|
|
- Đoạn từ Trường Tiểu học Võ Thị Sáu đến
ngã tư Sông Ray (+ 500 m)
|
650
|
230
|
90
|
70
|
|
- Đoạn từ ngã tư Sông Ray (+ 500 m) đến
cầu Suối Thề
|
380
|
120
|
90
|
70
|
|
- Đoạn từ cầu Suối Thề đến ngã ba đường
vào trụ sở xã Lâm San (- 200 m)
|
280
|
110
|
90
|
70
|
|
- Đoạn từ ngã ba đường vào trụ sở xã Lâm
San (- 200 m) đến hết Cây xăng Vĩnh Hòa
|
330
|
110
|
90
|
70
|
|
- Đoạn từ giáp cây xăng Vĩnh Hòa đến cầu
Gia Hoét
|
230
|
100
|
80
|
60
|
4
|
Hương lộ 10
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã ba đường vào xã Xuân Đường
đến hết khu trung tâm hành chính
|
330
|
180
|
90
|
60
|
|
- Đoạn từ giáp khu trung tâm hành chính
đến hết khu dân cư hiện hữu ấp 1 - xã Xuân Đường
|
250
|
130
|
80
|
60
|
|
- Đoạn giáp khu dân cư hiện hữu ấp 1 - xã
Xuân Đường đến giáp xã Cẩm Đường huyện Long Thành
|
230
|
110
|
80
|
60
|
5
|
Đường Xuân Định - Lâm San (đường Xuân Bảo
đi Tỉnh lộ 764)
|
|
|
|
|
|
- Từ cầu Suối Hai đến giáp cầu hồ Suối
Vọng xã Xuân Bảo
|
230
|
110
|
80
|
50
|
|
- Đoạn từ cầu hồ Suối Vọng đến giáp Bưu
điện xã Bảo Bình
|
280
|
130
|
80
|
50
|
|
- Đoạn từ Bưu điện xã Bảo Bình đến hết
chợ Bảo Bình (+ 100 m)
|
350
|
150
|
80
|
50
|
|
- Đoạn từ giáp chợ Bảo Bình (+ 100 m) đến
cầu 4
|
350
|
130
|
80
|
50
|
|
- Đoạn từ cầu 4 đến cầu Suối Lức
|
230
|
110
|
80
|
50
|
|
- Đoạn từ cầu Suối Lức đến hết xã Bảo Bình
|
230
|
110
|
80
|
50
|
|
- Đoạn từ giáp ranh xã Bảo Bình đến hết
hồ Suối Ran
|
150
|
100
|
80
|
50
|
|
- Đoạn từ giáp hồ Suối Ran đến ngã tư EC
|
230
|
110
|
80
|
50
|
|
- Đoạn từ ngã tư EC đến hết Trường Nguyễn
Hữu Cảnh xã Lâm San
|
160
|
110
|
80
|
50
|
|
- Đoạn từ giáp Trường Nguyễn Hữu Cảnh đến
Tỉnh lộ 765
|
260
|
120
|
90
|
50
|
6
|
Đường Sông Nhạn - Dầu Giây
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Suối Sâu đến hết trụ sở UBND xã
Sông Nhạn
|
180
|
100
|
80
|
50
|
|
- Đoạn từ giáp trụ sở UBND xã Sông Nhạn
đến giáp ranh huyện Thống Nhất
|
150
|
100
|
80
|
50
|
7
|
Đường Xuân Đông - Xuân Tâm
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Tỉnh lộ 765 đến giáp Cây xăng
Châu Loan
|
230
|
100
|
80
|
50
|
|
- Đoạn từ Cây xăng Châu Loan đến hết
Trường Tiểu học Trần Phú
|
180
|
100
|
80
|
50
|
|
- Đoạn từ giáp Trường Tiểu học Trần Phú
đến đến giáp ranh huyện Xuân Lộc
|
150
|
100
|
80
|
50
|
8
|
Đường Xuân Phú - Xuân Tây (đoạn thuộc xã
Xuân Tây)
|
150
|
100
|
80
|
50
|
9
|
Đường Nhân Nghĩa - Sông Nhạn
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 56 đến hết xã Nhân Nghĩa
|
180
|
100
|
80
|
50
|
|
- Đoạn từ giáp ranh xã Nhân Nghĩa đến giáp
trụ sở UBND xã Xuân Quế
|
150
|
100
|
80
|
50
|
|
- Đoạn từ UBND xã Xuân Quế đến đường số 4
ấp 2
|
230
|
110
|
80
|
50
|
|
- Đoạn còn lại
|
150
|
100
|
80
|
50
|
10
|
Đường Xuân Đông - Xuân Tây
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Tỉnh lộ 765 (+ 2.000 m)
|
180
|
100
|
80
|
50
|
|
Đoạn còn lại
|
150
|
100
|
80
|
50
|
11
|
Đường Nhân Nghĩa - Xuân Đông
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Tỉnh lộ 765 đến cầu Xuân Tây
|
230
|
110
|
80
|
50
|
|
- Đoạn từ cầu Xuân Tây đến đường Xuân Định
- Lâm San (- 300 m)
|
150
|
100
|
80
|
50
|
|
- Đoạn từ đường Xuân Định - Lâm San (- 300
m) đến hết Trường Nguyễn Du xã Xuân Bảo
|
230
|
110
|
80
|
50
|
|
- Đoạn từ giáp Trường Nguyễn Du xã Xuân
Bảo đến giáp ranh xã Nhân Nghĩa
|
150
|
100
|
80
|
50
|
12
|
Đường Chốt Mỹ - Xuân Tây
|
150
|
100
|
80
|
50
|
13
|
Đường Suối Lức - Rừng Tre
|
150
|
100
|
80
|
50
|
14
|
Tỉnh lộ 765 đi Cọ Dầu
|
150
|
100
|
80
|
50
|
15
|
Đường Xuân Đường - Thừa Đức
|
150
|
100
|
80
|
50
|
16
|
Đường chợ Xuân Bảo - Xuân Tây
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Xuân Định - Lâm San vào 800 m
|
200
|
100
|
80
|
50
|
|
Đoạn còn lại
|
150
|
100
|
80
|
50
|
17
|
Đường Tân Mỹ - Nhân Nghĩa
|
150
|
100
|
80
|
50
|
18
|
Đường Lộ 25 - Sông Nhạn
|
230
|
100
|
80
|
50
|
VII
|
HUYỆN TRẢNG BOM
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 1 A
|
|
|
|
|
|
Đoạn giáp Biên Hòa đến ngã 3 Trị An
|
3.000
|
450
|
280
|
210
|
|
Đoạn từ ngã 3 Trị An đến giáp Nhà thờ Bùi
Chu
|
2.000
|
420
|
280
|
210
|
|
Đoạn từ Nhà thờ Bùi Chu đến UBND xã Bắc Sơn
|
1.400
|
360
|
270
|
180
|
|
Đoạn từ UBND xã Bắc Sơn đến cầu Suối Đỉa
|
850
|
300
|
230
|
150
|
|
Đoạn từ Suối Đỉa đến đường Võ Nguyên Giáp
|
1.000
|
300
|
230
|
150
|
|
Đoạn từ đường Võ Nguyên Giáp đến giáp xã
Quảng Tiến
|
1.150
|
300
|
230
|
150
|
|
Đoạn qua xã Quảng Tiến
|
1.100
|
300
|
230
|
150
|
|
Đoạn từ giáp thị trấn Trảng Bom đến Nhà thờ
Lộc Hòa
|
1.150
|
300
|
230
|
180
|
|
Đoạn từ Nhà thờ Lộc Hòa đến Hạt Quản lý
đường bộ (ranh giới xã Trung Hòa và Tây Hòa)
|
850
|
300
|
230
|
180
|
|
Đoạn từ Hạt Quản lý đường bộ (ranh giới xã
Trung Hòa và Tây Hòa) đến UBND xã Trung Hòa
|
700
|
300
|
230
|
150
|
|
Đoạn từ UBND xã Trung Hòa đến cổng chính 2
ấp xã Đông Hòa
|
1.350
|
300
|
230
|
150
|
|
Đoạn từ cổng chính 2 ấp xã Đông Hòa đến
đường liên xã Hưng Long - Lộ 25 (bên phải) và Trung tâm Nghiên cứu Nông
nghiệp Hưng Lộc (bên trái)
|
880
|
300
|
230
|
150
|
|
Đoạn từ đường liên xã Hưng Long - Lộ 25
(bên phải) và Trung tâm Nghiên cứu Nông nghiệp Hưng Lộc (bên trái) đến giáp
ranh xã Hưng Lộc
|
600
|
270
|
200
|
140
|
2
|
Tỉnh lộ 762 (Trị An - Sóc Lu)
|
|
|
|
|
|
Các đoạn từ ngã tư Tân Lập đi về các hướng
(huyện Vĩnh Cửu; huyện Thống Nhất) 0,5 km
|
350
|
140
|
110
|
70
|
|
Các đoạn còn lại (TL 762)
|
230
|
140
|
110
|
70
|
3
|
Tỉnh lộ 767
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ ngã 3 Trị An đến Công ty Việt Vinh
|
2.000
|
450
|
340
|
230
|
|
Đoạn từ Công ty Việt Vinh đến ngã 3 Hươu
Nai
|
1.000
|
320
|
240
|
160
|
|
Đoạn từ ngã 3 Hươu Nai đến cầu Sông Thao
|
500
|
200
|
150
|
100
|
4
|
Đường vào Trường dạy Nghề Hố Nai 3
|
|
|
|
|
|
Đoạn 300 m đầu
|
1.000
|
300
|
230
|
150
|
|
Đoạn trong
|
600
|
300
|
230
|
150
|
5
|
Đường vào Khu công nghiệp Hố Nai (xã Hố Nai
3)
|
1.100
|
300
|
230
|
150
|
6
|
Đường vào trại heo Yên Thế từ Quốc lộ 1 đến
đường ray xe lửa (xã Hố Nai 3)
|
900
|
300
|
230
|
150
|
7
|
Đường vào Công ty TAGS Thanh Bình (xã Hố
Nai 3)
|
550
|
330
|
250
|
180
|
8
|
Đường hông Giáo xứ Sài Quất (400 m) (xã Hố
Nai 3)
|
500
|
330
|
250
|
180
|
9
|
Đường Ngô Xá (xã Hố Nai 3)
|
500
|
300
|
230
|
150
|
10
|
Đường vào đập Thanh Niên (xã Hố Nai 3)
|
|
|
|
|
|
200 m đoạn đầu đường nhựa
|
500
|
300
|
230
|
150
|
|
1.800 m sau đoạn đường đất
|
330
|
230
|
150
|
130
|
11
|
Đường vào Cụm công nghiệp VLXD (Hố Nai 3)
|
600
|
250
|
180
|
130
|
12
|
Đường Đông Hải - Lộ Đức (xã Hố Nai 3)
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ Công ty Phương Sinh đến đường vào
Trường THCS Lê Đình Chinh
|
750
|
400
|
250
|
180
|
|
Đoạn từ đường vào Trường THCS Lê Đình Chinh
đến Nhà thờ Lai Ổn
|
600
|
250
|
200
|
130
|
|
Đoạn từ đường vào Trường THCS Lê Đình Chinh
đến Giáo xứ Đông Vinh
|
450
|
250
|
200
|
130
|
13
|
Đường vào trại heo Phú Sơn (xã Bắc Sơn )
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ Quốc lộ 1A đến đường sắt
|
650
|
300
|
200
|
150
|
|
Đoạn còn lại (BS)
|
450
|
250
|
180
|
150
|
14
|
Đường Bình Minh - Giang Điền (đường vào Khu
du lịch Thác Giang Điền)
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ Quốc lộ 1A đến đường sắt 1
|
900
|
280
|
200
|
150
|
|
Đoạn từ đường sắt đến giáp xã Giang Điền
|
600
|
250
|
200
|
150
|
|
Đoạn từ ranh giới xã Giang Điền đến cầu
Sông Buông
|
600
|
280
|
230
|
150
|
|
Đoạn Nam Sông Buông (cầu Sông Buông đến
ranh giới xã An Viễn)
|
430
|
230
|
150
|
100
|
15
|
Đường Bình Minh - Giang Điền (cũ) (từ đường
Võ Nguyên Giáp đến cuối đường)
|
600
|
250
|
200
|
150
|
16
|
Đường 3/2 nối dài, từ giáp thị trấn Trảng
Bom đến đường vào KDL Thác Giang Điền (xã Quảng Tiến)
|
|
|
|
|
|
Đoạn giáp thị trấn đến đường vào UBND xã
Quảng Tiến
|
750
|
300
|
230
|
150
|
|
Đoạn còn lại (3/2)
|
600
|
300
|
230
|
150
|
17
|
Đường Trần Phú (giáp ranh thị trấn Trảng
Bom) (xã Quảng Tiến)
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ Quốc lộ 1A đến đường 3/2
|
1.100
|
300
|
230
|
150
|
|
Đoạn còn lại (TP)
|
750
|
300
|
230
|
150
|
18
|
Đường Trảng Bom - An Viễn
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường nhựa giáp ranh TT. Trảng Bom
đến đường sắt
|
450
|
150
|
120
|
80
|
|
Đoạn từ đường sắt đến giáp xã An Viễn
|
300
|
150
|
110
|
80
|
|
Trong đó: Đoạn từ UBND xã ra mỗi bên 500 m
|
450
|
160
|
120
|
80
|
|
Đoạn từ giáp xã Đồi 61 đến Cây xăng Xuân
Dũng
|
400
|
150
|
110
|
80
|
|
Đoạn từ Cây xăng Xuân Dũng đến xã Tam Phước
|
600
|
300
|
150
|
100
|
19
|
Đường nhựa từ đường Lê Duẩn đến đường Trảng
Bom - An Viễn (xã Đồi 61)
|
350
|
160
|
120
|
80
|
20
|
Đường vào Khu công nghiệp Giang Điền (từ
đường Trảng Bom - An Viễn đến giáp ranh xã Giang Điền)
|
500
|
210
|
140
|
100
|
21
|
Đường Sông Thao - Bàu Hàm
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ Quốc lộ 1A đến cầu số 1
|
400
|
270
|
200
|
140
|
|
Đoạn từ cầu số 1 đến giáp xã Sông Thao
|
250
|
200
|
150
|
100
|
|
Đoạn qua xã Sông Thao
|
240
|
130
|
100
|
80
|
|
Đoạn qua xã Bàu Hàm
|
240
|
130
|
100
|
70
|
22
|
Đường 20 (Hưng Long - Lộ 25) (xã Hưng
Thịnh)
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ Quốc lộ 1 đến đường ray xe lửa
|
500
|
250
|
200
|
150
|
|
Đoạn còn lại (Đ 20)
|
250
|
200
|
150
|
100
|
23
|
Đường Hưng Bình (xã Hưng Thịnh)
|
330
|
200
|
150
|
100
|
24
|
Đường 15 (Quốc lộ 1 - đường sắt) (xã Hưng
Thịnh)
|
400
|
200
|
150
|
100
|
25
|
Đường Trảng Bom - Thanh Bình
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp ranh thị trấn Trảng Bom đến
cầu Số 6 (xã Sông Trầu)
|
480
|
180
|
140
|
90
|
|
Đoạn từ cầu Số 6 đến giáp xã Cây Gáo (xã
Sông Trầu)
|
400
|
170
|
130
|
90
|
|
Đoạn từ giáp ranh xã Sông Trầu đến đường
vào Công ty Đông Nhi
|
230
|
150
|
110
|
80
|
|
Đoạn từ đường vào Công ty Đông Nhi đến ngã
tư Tân Lập (xã Cây Gáo)
|
350
|
180
|
140
|
90
|
|
Từ ngã tư Tân Lập đến hết Trường Tiểu học
Tân Lập (xã Thanh Bình)
|
350
|
180
|
140
|
90
|
|
Đoạn còn lại thuộc xã Thanh Bình
|
230
|
150
|
110
|
80
|
26
|
Đường vào Công ty gỗ Rừng Thông (từ đường
Trảng Bom - Thanh Bình đến đường liên xã Tây Hòa - Sông Trầu (bao gồm cả đoạn
nối vào Khu công nghiệp Bàu Xéo)
|
350
|
180
|
100
|
80
|
27
|
Đường vào thác Đá Hàn (từ đường Trảng Bom -
Thanh Bình đến Công ty Sông Gianh)
|
350
|
180
|
100
|
80
|
28
|
Đường vào Khu di tích lịch sử căn cứ Tỉnh
ủy Biên Hòa (U1) (xã Thanh Bình)
|
180
|
110
|
90
|
60
|
29
|
Hương lộ 24 (xã Thanh Bình)
|
180
|
110
|
90
|
60
|
30
|
Đường liên xã Tây Hòa - Sông Trầu (đoạn từ
Quốc lộ 1A đi qua Khu tái định cư Tây Hòa đến cầu 1 Tấn) (xã Tây Hòa)
|
330
|
250
|
200
|
130
|
31
|
Đường liên ấp Lộc Hòa - Nhân Hòa (nhánh Bắc
Quốc lộ 1A) (xã Tây Hòa)
|
|
|
|
|
|
Đoạn giáp Quốc lộ 1A đến Trường THCS Tây
Hòa
|
330
|
250
|
200
|
130
|
|
Đoạn từ Trường THCS Tây Hòa đến Nhà máy xử
lý chất thải
|
230
|
180
|
130
|
80
|
32
|
Đường ấp Lộc Hòa (nhánh Nam Quốc lộ 1A), từ
Quốc lộ 1A đi qua Nhà máy thức ăn gia súc Minh Quân (xã Tây Hòa)
|
330
|
250
|
200
|
110
|
33
|
Đường liên ấp Lộc Hòa (giáp Nhà thờ Lộc Hòa
về hướng Đông đến đường sắt Bắc Nam) (xã Tây Hòa)
|
330
|
250
|
200
|
110
|
34
|
Đường liên ấp Lộc Hòa (giáp Nhà thờ Lộc Hòa
về hướng Tây đến giáp Nghĩa địa GX Lộc Hòa)
|
330
|
250
|
200
|
110
|
35
|
Đường 30 Tháng 4 (xã Bàu Hàm)
|
180
|
130
|
100
|
70
|
36
|
Đường 19 Tháng 5 (xã Bàu Hàm)
|
180
|
130
|
100
|
70
|
37
|
Đường Đức Huy - Thanh Bình - Dốc Mơ (xã
Thanh Bình)
|
180
|
130
|
100
|
80
|
38
|
Đường ranh Hưng Thịnh - Hưng Lộc
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ Quốc lộ 1A vào 500 m
|
330
|
230
|
180
|
130
|
|
Đoạn còn lại (HT - HL)
|
230
|
200
|
130
|
100
|
39
|
Đường Hùng Vương đoạn qua xã Sông Trầu
|
1.000
|
200
|
150
|
100
|
40
|
Đường Lê Duẩn đoạn qua xã Đồi 61
|
950
|
250
|
150
|
80
|
41
|
Đường bao Khu công nghiệp Bàu Xéo
|
330
|
250
|
200
|
100
|
42
|
Đường Võ Nguyên Giáp (đường Quốc lộ 1 tránh
TP. Biên Hòa)
|
1.100
|
500
|
350
|
250
|
43
|
Đường Đông Hòa 7 km
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ Quốc lộ 1A đến đường sắt
|
400
|
300
|
230
|
150
|
|
Đoạn từ đường sắt đến đường Đông Hòa - Hưng
Thịnh - Trung Hòa
|
300
|
230
|
180
|
100
|
|
Đoạn từ đường Đông Hòa - Hưng Thịnh - Trung
Hòa đến giáp ranh huyện Thống Nhất
|
230
|
180
|
150
|
100
|
44
|
Đường Hưng Nghĩa (đoạn từ đường ray xe lửa
đến giáp ranh xã Lộ 25)
|
200
|
150
|
130
|
80
|
45
|
Đường song hành đường Võ Nguyên Giáp thuộc
xã Bình Minh (qua khu TĐC Bình Minh)
|
600
|
250
|
150
|
100
|
46
|
Đường Phước Tân - Giang Điền
|
350
|
250
|
180
|
130
|
47
|
Đường ấp 1 đi ấp 2 (xã Sông Trầu)
|
230
|
150
|
100
|
80
|
48
|
Đường chợ cây số 9 đi xã Tây Hòa
|
230
|
150
|
100
|
80
|
49
|
Đường Trung tâm Văn hóa xã Sông Trầu đi ấp
4, ấp 5
|
230
|
150
|
100
|
80
|
50
|
Đường cổng Nhà văn hóa ấp 4 đi ấp 1
|
230
|
150
|
100
|
80
|
VIII
|
HUYỆN THỐNG NHẤT
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 1A
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp ranh giới huyện Trảng Bom
đến giáp trụ sở UBND xã Hưng Lộc
|
800
|
250
|
180
|
130
|
|
- Đoạn từ trụ sở UBND xã Hưng Lộc đến đường
Đại Phát Đạt
|
1.000
|
280
|
200
|
130
|
|
- Đoạn từ đường Đại Phát Đạt đến cuối Khu
dân cư Xóm Hố
|
1.100
|
280
|
200
|
130
|
|
- Đoạn tiếp theo đến đường Ngô Quyền - Sông
Thao
|
1.000
|
280
|
200
|
130
|
|
- Đoạn từ đường Ngô Quyền - Sông Thao đến
ngã tư Dầu Giây
|
1.300
|
300
|
200
|
130
|
|
- Đoạn từ ngã tư Dầu Giây đến giáp lô cao
su đường vào ấp Lập Thành
|
1.200
|
300
|
190
|
130
|
|
- Đoạn tiếp theo đến cuối Khu dân cư ấp
Trần Hưng Đạo
|
1.150
|
260
|
190
|
130
|
|
- Đoạn còn lại đến giáp ranh thị xã Long
Khánh
|
1.100
|
260
|
190
|
130
|
2
|
Quốc lộ 20
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 1A đến giáp ranh Khu
trung tâm hành chính huyện
|
1.200
|
280
|
210
|
130
|
|
- Đoạn tiếp theo đến giáp ngã ba đường vào
Nông trường cao su Bình Lộc
|
910
|
260
|
200
|
130
|
|
- Đoạn từ ngã ba đường vào Nông trường cao
su Bình Lộc đến giáp ngã ba đường vào ấp Lạc Sơn
|
1.050
|
240
|
180
|
120
|
|
- Đoạn từ ngã ba đường vào ấp Lạc Sơn đến
đường Chu Văn An - Định Quán
|
1.400
|
300
|
180
|
120
|
|
- Đoạn từ đường Chu Văn An - Định Quán đến
giáp trụ sở UBND xã Gia Tân 2
|
1.300
|
250
|
180
|
120
|
|
- Đoạn từ trụ sở UBND xã Gia Tân 2 đến
đường ranh đầu lô cao su
|
850
|
240
|
180
|
120
|
|
- Đoạn tiếp theo đến giáp ranh huyện Định
Quán
|
550
|
200
|
150
|
100
|
3
|
Tỉnh lộ 769
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 1A đến hết ranh khu dân
cư ấp Trần Cao Vân
|
900
|
250
|
170
|
110
|
|
- Đoạn từ hết ranh Khu dân cư ấp Trần Cao
Vân đến hết Khu công nghiệp Dầu Giây
|
700
|
230
|
170
|
110
|
|
- Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Lộ 25
|
650
|
200
|
150
|
100
|
|
- Đoạn qua xã Lộ 25
|
500
|
200
|
150
|
100
|
|
+ Trong đó: Đoạn qua trụ sở UBND xã và chợ
xã Lộ 25 tính ra mỗi bên 100 m
|
600
|
200
|
150
|
100
|
4
|
Tỉnh lộ 762 (Trị An - Sóc Lu)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn qua xã Quang
trung
|
330
|
130
|
100
|
70
|
|
- Đoạn qua xã Gia Kiệm
|
230
|
120
|
90
|
60
|
5
|
Đoạn đường chéo từ Quốc lộ 20 đến Quốc lộ
1A
|
1.200
|
280
|
200
|
130
|
6
|
Đường Suối Tre - Bình lộc
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ranh thị xã Long Khánh đến Trường
THCS Bình Lộc
|
200
|
80
|
60
|
40
|
|
- Đoạn qua ấp Xuân Thiện (từ Trường THCS
Bình Lộc đến cây xăng)
|
250
|
110
|
90
|
60
|
|
- Đoạn tiếp theo đến Quốc lộ 20
|
300
|
200
|
130
|
60
|
7
|
Đường Vườn Xoài (đường Ông Hùng cũ)
|
250
|
110
|
90
|
60
|
8
|
Đường Đức Huy - Thanh Bình
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 20 đến giáp ranh xã Gia
Tân 2
|
400
|
200
|
120
|
80
|
|
- Đoạn còn lại
|
250
|
110
|
90
|
60
|
9
|
Đường Chu Văn An - Định Quán
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 20 vào đến ngã ba Đồng
Húc
|
400
|
200
|
120
|
80
|
|
- Đoạn còn lại
|
250
|
110
|
90
|
60
|
10
|
Đường Hưng Nghĩa
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 1A vào 500 m
|
390
|
200
|
130
|
80
|
|
- Đoạn tiếp theo đến giáp đường ray xe lửa
|
300
|
150
|
130
|
80
|
|
- Đoạn từ đường ray xe lửa đến giáp ranh xã
Lộ 25
|
190
|
120
|
80
|
50
|
|
- Đoạn qua xã Lộ 25 đến Tỉnh lộ 769
|
250
|
150
|
110
|
80
|
11
|
Đường Tây Kim - Thanh Bình
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 20 vào 500 m
|
400
|
180
|
120
|
80
|
|
- Đoạn còn lại
|
250
|
110
|
90
|
60
|
12
|
Đường chợ Lê Lợi - Bàu Hàm
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 20 vào 500 m
|
260
|
200
|
130
|
50
|
|
- Đoạn còn lại
|
150
|
80
|
60
|
50
|
13
|
Đường Lạc Sơn - Xuân Thiện
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Km1+500 đến Km2+500
|
300
|
180
|
120
|
60
|
|
- Đoạn từ UBND xã Xuân Thiện ra 500 m
|
350
|
180
|
120
|
60
|
|
- Các đoạn còn lại
|
250
|
90
|
70
|
50
|
14
|
Đường Võ Dõng 3 - Sóc Lu
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 20 vào 500 m
|
350
|
180
|
120
|
70
|
|
- Đoạn tiếp theo đến suối
|
250
|
110
|
70
|
50
|
|
- Đoạn còn lại
|
150
|
100
|
70
|
50
|
15
|
Đường Đông Kim - Xuân Thiện
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 20 vào 500 m
|
400
|
180
|
120
|
80
|
|
- Đoạn còn lại
|
250
|
110
|
90
|
60
|
16
|
Đường Võ Dõng - Lạc Sơn
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 20 vào 500 m
|
400
|
180
|
120
|
80
|
|
- Đoạn còn lại
|
250
|
110
|
90
|
60
|
17
|
Đường 20 (đường Hưng Long - Lộ 25)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Tỉnh lộ 769 đến Trung tâm văn hóa
xã Lộ 25
|
500
|
220
|
160
|
110
|
|
- Đoạn còn lại đến giáp xã Hưng Thịnh huyện
Trảng Bom
|
300
|
190
|
120
|
80
|
18
|
Đường Ngô Quyền - Sông Thao
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 1A đến ngã ba cạnh văn
phòng ấp Ngô Quyền
|
400
|
230
|
130
|
60
|
|
- Đoạn còn lại đến ranh huyện Trảng Bom
|
250
|
200
|
130
|
80
|
19
|
Đường ranh Hưng Thịnh - Hưng Lộc
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 1A vào 500 m
|
280
|
210
|
150
|
90
|
|
- Đoạn còn lại
|
230
|
190
|
130
|
60
|
20
|
Đường từ ngã 5 Xuân Thạnh đến đường ranh
Xuân Thạnh - Sông Nhạn
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã 5 Xuân Thạnh đến đường vào
Trạm y tế ấp 9/4
|
480
|
250
|
170
|
80
|
|
- Đoạn từ đường vào Trạm y tế ấp 9/4 đến
đường ranh Xuân Thạnh - Sông Nhạn
|
250
|
190
|
130
|
80
|
21
|
Đường Lộ 25 - Sông Nhạn (đường Giáo xứ Xuân
Triệu)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Tỉnh lộ 769 đến cầu số 5
|
250
|
190
|
130
|
80
|
|
- Đoạn từ cầu số 5 đến ranh huyện Cẩm Mỹ
|
230
|
150
|
100
|
60
|
22
|
Đường hông chợ Dầu Giây phía Bắc (đường số
1 - Trần Cao Vân)
|
500
|
230
|
130
|
60
|
23
|
Đường hông chợ Dầu Giây phía Nam (đường số
4 - Trần Cao Vân)
|
400
|
230
|
130
|
60
|
24
|
Đường Phân trạm ấp 9/4 xã Xuân Thạnh
|
300
|
180
|
100
|
60
|
25
|
Đường Trung tâm ấp 9/4 xã Xuân Thạnh
|
350
|
180
|
100
|
60
|
26
|
Đường ngã ba Đồng Húc đi đập Bỉnh
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã ba Đồng Húc vào 500 m
|
200
|
90
|
60
|
40
|
|
- Đoạn còn lại
|
150
|
80
|
60
|
40
|
27
|
Đường câu lạc bộ chôm chôm
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 1A vào đến ngã tư cuối
Cụm công nghiệp Hưng Lộc
|
300
|
200
|
130
|
60
|
|
- Đoạn còn lại
|
200
|
90
|
60
|
40
|
28
|
Đường Trung tâm Hưng Lộc
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 1A vào 500 m
|
400
|
200
|
130
|
60
|
|
- Đoạn tiếp theo đến đường ray xe lửa
|
300
|
150
|
130
|
50
|
|
- Đoạn còn lại
|
200
|
120
|
80
|
50
|
29
|
Đường Bến Nôm (xã Gia Tân 1 giáp xã Phú
Cường, đoạn từ nghĩa địa vô đồi 3)
|
100
|
70
|
50
|
40
|
IX
|
HUYỆN ĐỊNH QUÁN
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 20
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp ranh huyện Thống Nhất đến
Chùa Trúc Lâm
|
350
|
180
|
120
|
60
|
|
Đoạn tiếp theo đến hết Trạm y tế cũ xã Túc
Trưng
|
450
|
190
|
120
|
60
|
|
+ Trong đó: Đoạn qua tim chợ Phú Cường mỗi
bên 200 m
|
600
|
200
|
120
|
80
|
|
- Đoạn từ Trạm y tế cũ xã Túc Trưng đến hết
Trường PTTH Điểu Cải
|
600
|
200
|
120
|
80
|
|
- Đoạn từ Trường PTTH Điểu Cải - ngã 3 Cây
Xăng
|
1.000
|
200
|
120
|
80
|
|
+ Trong đó: Đoạn qua chợ Phú Túc cách tim
chợ mỗi bên 200 m
|
1.250
|
200
|
120
|
80
|
|
- Đoạn từ ngã 3 Cây Xăng đến hết bến xe Phú
Túc
|
500
|
200
|
80
|
50
|
|
- Đoạn từ Bến xe Phú Túc đến hết Cây xăng
Tín Nghĩa
|
200
|
100
|
70
|
50
|
|
- Đoạn từ Cây xăng Tín Nghĩa đến hết Trường
Lê Quý Đôn
|
250
|
100
|
70
|
50
|
|
- Đoạn từ Trường Lê Quý Đôn đến giáp cầu La
Ngà
|
400
|
150
|
80
|
70
|
|
+ Trong đó: Đoạn từ tim chợ 102 ra mỗi bên
200 m
|
600
|
150
|
80
|
60
|
|
- Đoạn từ cầu La Ngà - nghĩa trang liệt sỹ
|
400
|
100
|
70
|
50
|
|
- Đoạn từ nghĩa trang liệt sỹ đến Nghĩa địa
Phú Ngọc
|
300
|
100
|
70
|
50
|
|
- Đoạn từ Nghĩa địa Phú Ngọc đến ngã 3
Thanh Tùng
|
200
|
100
|
70
|
50
|
|
- Đoạn từ ranh thị trấn Định Quán đến ngã 3
đi Phú Hòa
|
1.750
|
250
|
140
|
80
|
|
- Đoạn từ ngã 3 đi Phú Hòa đến Cây xăng 116
|
700
|
130
|
100
|
60
|
|
- Đoạn từ Cây xăng 116 đến ngã ba 118
|
400
|
100
|
80
|
60
|
|
- Đoạn từ ngã ba 118 đến giáp huyện Tân Phú
|
300
|
100
|
80
|
50
|
2
|
Đường Bến Nôm (xã Phú Cường)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 20 đến giáp nghĩa địa
|
200
|
130
|
80
|
40
|
|
- Đoạn từ nghĩa địa vô Bến Cá
|
130
|
80
|
50
|
40
|
|
- Đoạn từ nghĩa địa vô Đồi 3
|
90
|
70
|
50
|
40
|
3
|
Tỉnh lộ 763 đoạn qua xã Phú Túc, Suối Nho
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Cây xăng Phú Túc vào đến hết
Trường THCS Phú Túc
|
300
|
80
|
60
|
40
|
|
- Đoạn tiếp theo đến hết Trường Tiểu học Võ
Thị Sáu
|
150
|
80
|
60
|
40
|
|
- Đoạn từ Trường Tiểu học Võ Thị Sáu đến
hết Giáo xứ Suối Nho
|
230
|
80
|
60
|
40
|
|
- Đoạn từ Giáo xứ Suối Nho đến giáp ranh
giới xã Xuân Bắc huyện Xuân Lộc
|
250
|
80
|
60
|
40
|
|
+ Trong đó: Đoạn từ tim chợ Suối Nho ra mỗi
bên 200 m
|
300
|
150
|
90
|
40
|
4
|
Đường 101 (xã La Ngà, Túc Trưng, Suối Nho)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 20 vào 1.000 m
|
150
|
80
|
70
|
40
|
|
- Đoạn còn lại
|
100
|
70
|
50
|
30
|
5
|
Đường 101 (xã La Ngà)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 20 - đường WB2
|
150
|
80
|
70
|
40
|
|
- Đoạn còn lại
|
100
|
70
|
50
|
30
|
6
|
Đường 104 (xã Phú Ngọc)
|
|
|
|
|
|
- Từ Quốc lộ 20 đến hết Trường Tiểu học Phú
Ngọc B
|
130
|
70
|
50
|
40
|
|
- Đoạn còn lại đến hết dốc Lê Thê (Bắc QL
20)
|
120
|
70
|
50
|
30
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 20 đến ao cá Huyện ủy
(Nam QL 20)
|
130
|
60
|
50
|
30
|
|
- Đoạn từ ao cá Huyện ủy đến cầu RAP
|
110
|
60
|
50
|
30
|
|
- Đoạn còn lại
|
100
|
60
|
50
|
30
|
7
|
Đường 105
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 20 đến cống số 1
|
130
|
60
|
50
|
30
|
|
- Đoạn còn lại
|
100
|
60
|
50
|
30
|
8
|
Đường 107 (xã Ngọc Định)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 20 (ngã 3 Km107) vào 100
m
|
150
|
70
|
60
|
40
|
|
- Đoạn từ Km107+100 đến giáp Nhà thờ Ngọc
Thanh
|
100
|
60
|
50
|
30
|
|
- Đoạn từ Nhà thờ Ngọc Thanh - bến phà 107
|
130
|
70
|
60
|
40
|
9
|
Đường Thanh Sơn (đường nhựa)
|
|
|
|
|
|
Phía rẽ phải từ bến phà 107
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã ba Bến Phà đến ngã ba Lô Năm
|
130
|
70
|
60
|
40
|
|
- Đoạn từ ngã ba Lô Năm đến ngã ba Đường
Mới
|
90
|
60
|
40
|
30
|
|
- Đoạn từ ngã ba Đường Mới đến ngã ba đường
Đất Đỏ (chỉ áp dụng đối với đường nhựa)
|
40
|
35
|
30
|
24
|
|
- Đoạn từ ngã ba đường mới vô ấp 7, Thanh
Sơn (chỉ áp dụng đối với đường nhựa)
|
50
|
40
|
30
|
30
|
|
Phía rẽ trái từ bến phà 107
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ bến phà đến cầu Thiết Kế
|
110
|
70
|
40
|
30
|
|
- Đoạn từ cầu Thiết Kế đến ngã ba Cây Sao
|
80
|
60
|
40
|
30
|
|
- Đoạn từ ngã ba Cây Sao đến hết đường nhựa
|
60
|
50
|
40
|
30
|
10
|
Đường Làng Thượng (nối tiếp từ đường Trần
Phú của thị trấn thuộc địa bàn xã Gia Canh)
|
100
|
60
|
50
|
30
|
11
|
Đường Cầu Trắng (đoạn thuộc xã Ngọc Định)
|
130
|
100
|
80
|
30
|
12
|
Đường Thú y (xã Phú Vinh)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 20 vào 500 m
|
400
|
150
|
80
|
50
|
|
- Đoạn tiếp theo đến hết nghĩa trang (ấp ba
Tầng)
|
200
|
80
|
60
|
40
|
|
- Đoạn từ nghĩa trang đến phân hiệu Trường
Tiểu học Lê Văn Tám
|
60
|
50
|
40
|
30
|
|
- Đoạn còn lại
|
70
|
50
|
40
|
30
|
13
|
Đường ngã 4 Km115 (thuộc xã Phú Lợi và Phú
Vinh)
|
|
|
|
|
|
Phía qua chợ Phú Lợi
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 20 vào đến hết nhà lồng
chợ
|
500
|
230
|
80
|
60
|
|
- Đoạn tiếp theo đến ngã tư đường liên xã
Phú Lợi - thị trấn Định Quán
|
300
|
150
|
60
|
40
|
|
- Đoạn còn lại
|
150
|
70
|
60
|
40
|
|
Phía qua chợ Phú Vinh
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 20 vào đến hết Trường
Nguyễn Huệ cũ
|
500
|
150
|
80
|
60
|
|
- Đoạn từ Trường Nguyễn Huệ cũ đến ngã 3 ấp
4
|
200
|
130
|
60
|
40
|
|
- Đoạn từ ngã 3 ấp 4 vào 1.000 m
|
130
|
70
|
60
|
40
|
|
- Đoạn còn lại
|
100
|
60
|
50
|
30
|
14
|
Đường ngã ba Phú Lợi - Phú Hòa (thuộc xã
Phú Lợi và Phú Hòa)
|
|
|
|
|
|
- Từ Quốc lộ 20 đến hết Trường THCS Phú Lợi
|
250
|
150
|
60
|
40
|
|
- Đoạn tiếp theo đến ngã ba Cây xăng Phú
Hòa
|
130
|
60
|
50
|
30
|
15
|
Đường 118 (xã Phú Vinh)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 20 vào 500 m
|
150
|
100
|
60
|
50
|
|
- Đoạn tiếp theo đến ngã 3 đường WB
|
100
|
60
|
50
|
30
|
|
- Đoạn từ ngã ba đường WB đến cầu Suối Son
|
130
|
60
|
50
|
30
|
|
- Đoạn còn lại
|
90
|
50
|
40
|
30
|
16
|
Đường 120 (xã Phú Tân)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 20 vào hết UBND xã
|
130
|
80
|
60
|
40
|
|
- Đoạn từ hết UBND xã đến trung tâm cụm xã
|
100
|
60
|
50
|
30
|
|
- Đoạn còn lại
|
90
|
60
|
50
|
30
|
17
|
Đường Cầu Ván
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 20 đến Đại lý bưu điện ấp
Tân Lập
|
300
|
120
|
80
|
40
|
|
- Đoạn còn lại
|
150
|
80
|
50
|
30
|
18
|
Đường Gia Canh
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường 13 tới cổng Bệnh viện Định
Quán
|
750
|
250
|
130
|
90
|
|
- Đoạn từ cổng Bệnh viện Định Quán đến Cây
xăng Gia Canh
|
500
|
130
|
70
|
50
|
|
- Từ Cây xăng Gia Canh đến Trường Trần Quốc
Tuấn
|
300
|
100
|
60
|
40
|
|
- Đoạn còn lại
|
150
|
90
|
50
|
30
|
19
|
Đường 13 (đường Hoàng Hoa Thám và nối dài
vào xã Gia Canh)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường Gia Canh vào đến hết ranh
thị trấn
|
300
|
110
|
50
|
40
|
|
- Đoạn tiếp theo đến hết
đường nhựa
|
120
|
50
|
40
|
30
|
|
- Đoạn còn lại
|
80
|
50
|
40
|
30
|
20
|
Đường Thanh Tùng (thuộc xã Phú Ngọc và Gia
Canh)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 20 đến giáp Chùa Chơn Như
|
110
|
80
|
50
|
40
|
|
- Đoạn từ Chùa Chơn Như đến hết ranh giới
thị trấn Định Quán
|
90
|
60
|
50
|
40
|
|
- Đoạn còn lại
|
80
|
50
|
40
|
30
|
21
|
Đường 4A
|
300
|
200
|
80
|
50
|
22
|
Đường 2A
|
300
|
200
|
80
|
50
|
23
|
Đường 96 (xã La Ngà)
|
100
|
50
|
40
|
30
|
24
|
Đường Trà Cổ (xã Phú Hòa)
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ ranh xã Phú Hòa đến Cây xăng Phú
Hòa (xã Phú Hòa)
|
80
|
60
|
40
|
30
|
|
Đoạn từ Cây xăng Phú Hòa (xã Phú Hòa) đến
giáp xã Phú Điền (huyện Tân Phú)
|
100
|
60
|
40
|
30
|
25
|
Đường WB2 nối từ đường 101 đi ấp Vĩnh An
(xã La Ngà)
|
70
|
60
|
40
|
30
|
26
|
Đường 106 (xã Phú Ngọc)
|
130
|
70
|
60
|
40
|
27
|
Đường liên ấp 1 - ấp 3 (Phú Ngọc)
|
130
|
70
|
50
|
30
|
28
|
Đường từ Cây xăng 108 đến đường 107 vào
trung tâm hành chính xã (xã Ngọc Định)
|
110
|
70
|
50
|
40
|
29
|
Đường nối từ đường Cầu Trắng đến đường 107
hông Nhà thờ Ngọc Thanh (xã Ngọc Định)
|
70
|
40
|
30
|
30
|
30
|
Đường suối Dzui từ Quốc lộ 20 vào đến đường
101 (xã Túc Trưng)
|
100
|
80
|
50
|
40
|
31
|
Đường nối từ Quốc lộ 20 đến đồi Du Lịch (xã
La Ngà)
|
130
|
80
|
50
|
40
|
32
|
Đường 101B (xã La Ngà)
|
160
|
80
|
70
|
40
|
33
|
Đường NaGoa (xã Suối Nho)
|
100
|
80
|
60
|
40
|
34
|
Đường liên xã Phú Lợi - thị trấn Định Quán
|
230
|
150
|
120
|
80
|
X
|
HUYỆN TÂN PHÚ
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 20
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường Phú Thanh - Trà Cổ đến hết
ranh Giáo xứ Ngọc Lâm (xã Phú Xuân)
|
450
|
100
|
70
|
50
|
|
- Đoạn từ Giáo xứ Ngọc Lâm (xã Phú Xuân) +
500 m
|
500
|
100
|
80
|
50
|
|
- Đoạn từ Giáo xứ Ngọc Lâm (xã Phú Xuân) +
500 m đến đường Cầu Suối (xã Phú Thanh)
|
400
|
100
|
70
|
50
|
|
- Đoạn từ đường Cầu Suối (xã Phú Thanh) đến
đường số 1 Thọ Lâm (xã Phú Thanh)
|
830
|
120
|
90
|
60
|
|
- Đoạn từ đường số 1 Thọ Lâm (xã Phú Thanh)
đến hết ranh xã Phú Thanh
|
1.050
|
120
|
90
|
60
|
|
- Đoạn từ Cầu Trắng (giáp xã Phú Thanh, Phú
Xuân) đến ngã tư Cây Xoài (xã Phú Lâm)
|
1.050
|
120
|
90
|
60
|
|
- Đoạn từ ngã tư Cây Xoài (xã Phú Lâm) đến
ngã tư Cây Dừa (xã Phú Lâm)
|
1.750
|
140
|
110
|
70
|
|
- Đoạn từ ngã tư Cây Dừa (xã Phú Lâm) đến
hẻm SONY (xã Phú Lâm)
|
1.400
|
140
|
110
|
70
|
|
- Đoạn từ hẻm SONY (xã Phú Lâm) đến đường
Phú Lâm - Phú Bình
|
600
|
120
|
90
|
60
|
|
- Đoạn từ đường Phú Lâm - Phú Bình đến
đường Xóm Chiếu (xã Phú Bình)
|
550
|
120
|
90
|
60
|
|
- Đoạn từ đường Xóm Chiếu (xã Phú Bình) đến
đường Bình Trung 1 (xã Phú Bình; Phú Trung)
|
400
|
110
|
80
|
60
|
|
- Đoạn từ đường Bình Trung 1 (xã Phú Bình;
Phú Trung) đến đường Phú Thạch 2 (xã Phú Trung)
|
400
|
110
|
80
|
60
|
|
- Đoạn từ đường Phú Thạch 2 (xã Phú Trung)
đến đường Phú Thắng 2 (xã Phú Trung)
|
250
|
100
|
70
|
50
|
|
- Đoạn từ đường Phú Thắng 2 (xã Phú Trung)
đến đường số 8 (xã Phú Sơn)
|
300
|
100
|
80
|
50
|
|
- Đoạn từ đường số 8 (xã Phú Sơn) đến đường
số 7 (xã Phú Sơn)
|
350
|
100
|
80
|
50
|
|
- Đoạn từ đường số 7 (xã Phú Sơn) + 730 m
|
500
|
100
|
80
|
50
|
|
- Đoạn từ đường số 7 (xã Phú Sơn) + 730 m
đến Chùa Linh Phú (xã Phú Sơn)
|
250
|
90
|
70
|
50
|
|
- Đoạn từ Chùa Linh Phú (xã Phú Sơn) đến
đường Thác Nai (xã Phú Sơn)
|
300
|
90
|
70
|
50
|
|
- Đoạn từ đường Thác Nai (xã Phú Sơn) đến
hết ranh xã Phú An và Phú Sơn (giáp tỉnh Lâm Đồng)
|
450
|
100
|
70
|
50
|
2
|
Đường Phù Đổng (xã Phú Lâm)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Km0 đến Km0+500
|
500
|
120
|
90
|
60
|
|
- Đoạn từ Km0+500 đến Km0+800
|
250
|
80
|
60
|
40
|
|
- Đoạn còn lại
|
150
|
70
|
60
|
40
|
3
|
Đường 5 Tấn (xã Phú Lâm)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Km0 đến Km0+500
|
250
|
110
|
70
|
50
|
|
- Đoạn từ Km0+500 đến Km1
|
130
|
80
|
50
|
40
|
|
- Đoạn còn lại
|
100
|
70
|
50
|
40
|
4
|
Đường Phú Lâm - Thanh Sơn
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 20 đến hết ranh thửa đất
số 13 tờ bản đồ 11 (xã Phú Lâm)
|
200
|
110
|
70
|
40
|
|
- Đoạn từ cuối ranh thửa đất số 13 tờ bản
đồ 11 (xã Phú Lâm) đến suối Cầu Trắng (xã Phú Lâm)
|
150
|
70
|
60
|
40
|
|
- Đoạn còn lại
|
130
|
70
|
50
|
40
|
5
|
Đường 30/4
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Km0 đến Km0+500
|
150
|
80
|
60
|
40
|
|
- Đoạn từ Km0+500 đến Km2
|
130
|
70
|
50
|
40
|
|
- Đoạn còn lại
|
100
|
70
|
50
|
30
|
6
|
Đường Tà Lài
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ranh thị trấn Tân Phú đến đầu
Trạm y tế xã Phú Lộc
|
100
|
70
|
50
|
30
|
|
- Đoạn từ Trạm y tế xã Phú Lộc đến hết ranh
Trường Mầm non Phú Lộc
|
150
|
70
|
60
|
40
|
|
- Đoạn từ Trường Mầm non Phú Lộc đến đường
Km12 (cổng văn hóa ấp 2)
|
100
|
70
|
50
|
30
|
|
- Đoạn từ đường Km12 (cổng văn hóa ấp 2)
đến đường ấp 2 - 3 (cặp sát ranh UBND xã Phú Lập)
|
180
|
80
|
60
|
40
|
|
- Đoạn từ đường ấp 2 - 3 (xã Phú Lập) đến
đường ấp 3 - 4 (xã Phú Lập)
|
200
|
80
|
60
|
40
|
|
- Đoạn từ đường ấp 3 - 4 (xã Phú Lập) đến
đường Láng Bồ (xã Phú Lập) (giáp xã Tà Lài)
|
150
|
80
|
60
|
40
|
|
- Đoạn còn lại (xã Tà Lài)
|
130
|
80
|
60
|
40
|
7
|
Đường Phú Lập đi Nam Cát Tiên
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã 3 Phú lập đi Núi Tượng đến
đường ấp 2 - 3 (xã Phú Lập)
|
130
|
100
|
60
|
40
|
|
- Đoạn từ đường ấp 2 - 3 (xã Phú Lập) đến
giáp xã Núi Tượng
|
100
|
60
|
50
|
30
|
|
- Đoạn thuộc xã Núi Tượng (từ ngã ba Núi
Tượng - Nam Cát Tiên đi về các hướng: Xã Phú Xuân 200 m; xã Núi Tượng 500 m;
xã Nam Cát Tiên 1.500 m)
|
130
|
70
|
60
|
40
|
|
- Đoạn thuộc xã Nam Cát Tiên (từ cầu 200
đến đường 600A)
|
130
|
70
|
60
|
40
|
|
- Đoạn còn lại
|
100
|
60
|
50
|
30
|
8
|
Đường 600A
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ QL 20 đến hết ranh trụ sở Lâm
Trường 600A (xã Phú An)
|
120
|
70
|
50
|
30
|
|
- Đoạn từ trụ sở Lâm Trường 600A (xã Phú
An) đến sông Đồng Nai
|
100
|
70
|
50
|
30
|
9
|
Đường Trà Cổ
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp ranh thị trấn Tân Phú đến
đường số 1 (ấp 2 - 4B) (xã Trà Cổ)
|
150
|
70
|
60
|
40
|
|
- Đoạn từ đường số 1 (ấp 2 - 4B) (xã Trà
Cổ) đến đường ấp 5 - 6 (xã Trà Cổ)
|
180
|
80
|
60
|
40
|
|
- Đoạn từ đường ấp 5 - 6 (xã Trà Cổ) đến
hết ranh xã Phú Hòa (huyện Định Quán)
|
100
|
60
|
40
|
30
|
|
- Đoạn từ giáp ranh xã Phú Hòa (huyện Định
Quán) đến Cây xăng Phú Hòa (xã Phú Hòa, huyện Định Quán)
|
80
|
60
|
40
|
30
|
|
- Đoạn từ Cây xăng Phú Hòa (xã Phú Hòa,
huyện Định Quán) đi qua đường Cao Cang (xã Phú Điền) 100 m
|
80
|
60
|
40
|
30
|
|
- Đoạn đi qua đường Cao Cang (xã Phú Điền)
100 m đến cầu Đập (xã Phú Điền)
|
150
|
70
|
60
|
40
|
10
|
Đường Đắc Lua (đoạn từ bến phà đi qua
Trường Mẫu giáo Đắc Lua, điểm cuối cách Trường Mẫu giáo Đắc Lua 130 m)
|
100
|
70
|
50
|
30
|
11
|
Đường Phú Lộc - Phú Xuân (nối đường Tà Lài
đến giáp xã Phú Xuân)
|
70
|
60
|
40
|
30
|
12
|
Đường chợ Phú Lộc đi bến đò
|
70
|
60
|
40
|
30
|
13
|
Đường chợ Phú Lộc đi xã Phú Tân huyện Định
Quán
|
70
|
60
|
40
|
30
|
14
|
Đường Bình Trung 2
|
110
|
80
|
60
|
50
|
15
|
Đường Phú Yên
|
110
|
80
|
60
|
50
|
16
|
Đường Phú Thắng 1
|
100
|
70
|
60
|
50
|
17
|
Đường Phú Lợi
|
100
|
80
|
60
|
50
|
18
|
Đường Phú Thắng 2
|
100
|
80
|
60
|
50
|
19
|
Đường Phú Ngọc
|
100
|
80
|
60
|
50
|
20
|
Đường Km138
|
100
|
80
|
50
|
30
|
21
|
Đường số 4
|
100
|
80
|
50
|
30
|
22
|
Đường 129
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đầu đường 129 đến đường rẽ vào
Tượng đài Đức Mẹ
|
100
|
70
|
50
|
36
|
|
Đoạn từ đường rẽ vào Tượng đài Đức Mẹ đến
đường Giang Điền
|
50
|
45
|
40
|
36
|
23
|
Đường Bàu Rừng
|
50
|
45
|
40
|
36
|
24
|
Đường Đồng Dâu
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đầu đường Đồng Dâu đến hết nghĩa
trang
|
120
|
90
|
80
|
60
|
|
Đoạn từ nghĩa trang đến hết đường Đồng Dâu
|
100
|
90
|
80
|
70
|
25
|
Đường Cầu Suối
|
120
|
90
|
60
|
50
|
26
|
Đường Phú Thanh - Trà Cổ
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 20 đến hết ranh thị trấn
Tân Phú
|
100
|
90
|
80
|
70
|
|
- Đoạn còn lại
|
100
|
90
|
80
|
50
|
27
|
Đường số 7 Ngọc Lâm
|
100
|
70
|
60
|
50
|
28
|
Đường Km128
|
100
|
70
|
50
|
40
|
29
|
Đường số 5 Ngọc Lâm
|
100
|
70
|
60
|
50
|
30
|
Đường Thọ Lâm 3
|
100
|
70
|
60
|
50
|
31
|
Đường số 3 Thọ Lâm
|
90
|
80
|
70
|
50
|
32
|
Đường số 2 Thọ Lâm
|
250
|
130
|
60
|
40
|
33
|
Đường số 1 Thọ Lâm
|
120
|
100
|
60
|
36
|
34
|
Đường Thanh Thọ
|
120
|
100
|
80
|
36
|
35
|
Đường Suối Cọp
|
50
|
45
|
40
|
36
|
36
|
Đường Giang Điền
|
50
|
45
|
40
|
36
|
37
|
Đường số 2 Ngọc Lâm
|
100
|
80
|
50
|
30
|
38
|
Đường số 1 Ngọc Lâm
|
100
|
80
|
50
|
30
|
39
|
Đường Cắt Kiếng
|
100
|
90
|
80
|
70
|
40
|
Đường Km130
|
90
|
70
|
60
|
50
|
41
|
Đường chợ Ngọc Lâm
|
250
|
80
|
60
|
50
|
42
|
Đường Phú Xuân - Núi Tượng
|
200
|
80
|
60
|
50
|
43
|
Đường Trương Công Định
|
180
|
100
|
80
|
50
|
44
|
Đường Phú Xuân - Thanh Sơn
|
100
|
70
|
60
|
50
|
45
|
Đường Phú Lâm - Phú Bình
|
100
|
90
|
60
|
50
|
46
|
Đường 600B
|
70
|
50
|
30
|
30
|
47
|
Đường Nhà thờ Kim Lân (đường Phú Trung đi
xã Phú An)
|
90
|
80
|
50
|
40
|
XI
|
HUYỆN VĨNH CỬU
|
|
|
|
|
1
|
Tỉnh lộ 768
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp ranh thành phố Biên Hòa (cầu
Rạch Gốc) đến giáp ranh xã Thạnh Phú
|
1.500
|
560
|
460
|
320
|
|
- Đoạn từ ranh xã Thạnh Phú đến cổng nghĩa
trang liệt sĩ huyện
|
1.600
|
560
|
460
|
320
|
|
- Đoạn từ cổng nghĩa trang liệt sĩ huyện
đến cầu Ông Hường
|
1.050
|
400
|
330
|
230
|
|
- Đoạn từ cầu Ông Hường đến đường Đoàn Văn
Cự
|
800
|
350
|
250
|
170
|
|
- Đoạn từ đường Đoàn Văn Cự đến cầu Thủ
Biên
|
1.050
|
380
|
250
|
170
|
|
- Đoạn từ cầu Thủ Biên đến đường vào bến đò
Đại An
|
800
|
350
|
250
|
170
|
|
- Đoạn từ đường vào bến đò Đại An đến cầu
Chùm Bao
|
600
|
300
|
200
|
150
|
|
- Đoạn từ cầu Chùm Bao đến cầu Bà Giá (cầu
19)
|
380
|
200
|
150
|
90
|
|
- Đoạn từ cầu Bà Giá (cầu 19) đến chân dốc
lớn (cống thoát nước) xã Trị An
|
400
|
200
|
150
|
90
|
|
- Đoạn từ chân dốc lớn xã Trị An đến giáp
thị trấn Vĩnh An
|
280
|
170
|
130
|
90
|
2
|
Tỉnh lộ 767
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp huyện Trảng Bom đến đường
điện 500 KV Phú Mỹ - Sông Mây
|
500
|
200
|
150
|
100
|
|
- Đoạn từ đường điện 500 KV Phú Mỹ - Sông
Mây đến cầu Suối Đá Bàn
|
480
|
200
|
150
|
100
|
|
- Từ suối Đá Bàn đến giáp thị trấn Vĩnh An
|
600
|
200
|
150
|
100
|
|
- Từ cầu Cứng (cầu Đồng Nai) đến cầu Chiến
khu D
|
130
|
60
|
50
|
30
|
|
- Đoạn từ cầu Chiến khu D đến đường vào
UBND xã Mã Đà
|
150
|
60
|
50
|
30
|
|
- Đoạn từ đường vào UBND xã Mã Đà đến ngã
ba rẽ đi Phú Lý
|
180
|
70
|
50
|
30
|
3
|
Tỉnh lộ 761
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã ba xã Mã Đà rẽ đi Phú Lý đến
đường dân sinh Mã Đà - Hiếu Liêm
|
150
|
60
|
50
|
30
|
|
- Đoạn tiếp theo đến cầu Suối Kóp
|
130
|
60
|
50
|
30
|
|
- Đoạn từ cầu Suối Kóp đến hết chợ Phú Lý
|
200
|
100
|
50
|
30
|
|
- Đoạn hết chợ Phú Lý đến Trung tâm văn hóa
xã
|
130
|
80
|
50
|
30
|
|
- Đoạn từ Trung tâm văn hóa đến ngã ba
đường 322A
|
110
|
60
|
50
|
30
|
|
- Đoạn từ ngã ba đường 322A đến ngã ba
đường 322B
|
90
|
60
|
50
|
30
|
|
- Đoạn từ ngã ba đường 322B đến ranh Khu
Bảo tồn Thiên nhiên và Văn hóa Đồng Nai
|
70
|
50
|
40
|
30
|
4
|
Đường Đồng Khởi
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ranh thành phố Biên Hòa đến hết
KCN Thạnh Phú
|
1.600
|
630
|
460
|
350
|
|
- Đoạn tiếp theo đến Tỉnh lộ 768
|
2.000
|
630
|
460
|
350
|
5
|
Đường Hiếu Liêm (xã Hiếu Liêm)
|
200
|
80
|
60
|
40
|
6
|
Đường Cộ - Cây Xoài
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Tỉnh lộ 768 đến hết khu tái định
cư 3,8 ha xã Tân An
|
380
|
180
|
130
|
90
|
|
- Đoạn từ khu tái định cư 3,8 ha xã Tân An
đến ranh xã Vĩnh Tân
|
280
|
180
|
130
|
90
|
|
- Đoạn qua xã Vĩnh Tân
|
250
|
150
|
100
|
50
|
7
|
Hương lộ 6 (xã Thạnh Phú)
|
600
|
380
|
230
|
150
|
8
|
Hương lộ 15
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Tỉnh lộ 768 đến ngã ba Hương lộ 6
|
1.250
|
550
|
250
|
230
|
|
- Đoạn từ ngã ba Hương lộ 6 đến cống số 10
(ấp 6)
|
750
|
450
|
250
|
180
|
|
- Đoạn từ cống số 10 (ấp 6) đến ranh xã
Bình Lợi và Thạnh Phú
|
600
|
380
|
230
|
150
|
|
- Đoạn từ ranh giới xã Bình Lợi và Thạnh
Phú đến đầu ấp 3
|
350
|
280
|
200
|
130
|
|
- Đoạn từ đầu ấp 3 đến Trường Mầm non ấp 3
|
500
|
340
|
230
|
130
|
|
- Đoạn còn lại
|
400
|
340
|
230
|
130
|
9
|
Đường Bình Lục - Long Phú: Từ ngã ba Hương
lộ 7 (xã Tân Bình) đến giáp Hương lộ 7
|
480
|
340
|
230
|
130
|
10
|
Hương lộ 9
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Tỉnh lộ 768 (ngã tư Bến Cá) đến
hết Km+200
|
580
|
460
|
330
|
180
|
|
- Đoạn từ Km+200 đến Nhà thờ Tân Triều
|
500
|
340
|
230
|
130
|
|
- Đoạn còn lại
|
480
|
340
|
230
|
130
|
11
|
Đường Thành Đức - Tân Triều (xã Tân Bình)
|
480
|
340
|
230
|
130
|
12
|
Hương lộ 7
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Tỉnh lộ 768 (ngã 4 Bến Cá) đến
đường Bình Lục - Long Phú (gần Đình Bình Thảo)
|
580
|
460
|
330
|
180
|
|
- Đoạn từ đường Bình Lục - Long Phú (gần
Đình Bình Thảo) đến ranh giới xã Bình Lợi
|
500
|
350
|
300
|
150
|
|
- Đoạn qua xã Bình Lợi
|
480
|
340
|
230
|
130
|
13
|
Đường Bình Hòa - Cây Dương (xã Bình Hòa)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ UBND xã cũ đến ranh Công ty CP
đầu tư và công nghệ Cotec Bửu Long
|
580
|
460
|
320
|
180
|
|
- Đoạn từ ranh Công ty CP đầu tư và công
nghệ Cotec Bửu Long đến Miếu Hàm Hòa
|
480
|
330
|
190
|
100
|
|
- Đoạn còn lại
|
580
|
460
|
320
|
180
|
14
|
Đường Đoàn Văn Cự (đường NM nước Thiện Tân,
từ giáp thành phố Biên Hòa đến Tỉnh lộ 768
|
750
|
350
|
250
|
170
|
15
|
Đường 322A (xã Phú Lý)
|
110
|
60
|
50
|
30
|
16
|
Đường 322B (xã Phú Lý)
|
90
|
60
|
50
|
30
|
17
|
Đường ấp 3 (xã Tân An)
|
380
|
280
|
180
|
100
|
18
|
Đường Vĩnh Tân - Cây Điệp
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Tỉnh lộ 767 đến cầu ấp 4
|
450
|
150
|
100
|
80
|
|
- Đoạn từ cầu ấp 4 đến giáp huyện Trảng Bom
|
350
|
150
|
100
|
80
|
19
|
Đường Chùa Cao Đài (phía sau UBND xã Thạnh
Phú - nối Tỉnh lộ 768 và Hương lộ 15)
|
750
|
400
|
230
|
150
|
20
|
Đường Tân Hiền
|
450
|
330
|
230
|
130
|
21
|
Đường Long Chiến (xã Bình Lợi)
|
300
|
230
|
170
|
100
|
22
|
Đường Xóm Rạch (xã Bình Lợi)
|
300
|
230
|
170
|
100
|
23
|
Đường Xóm Gò (xã Thiện Tân)
|
430
|
230
|
170
|
110
|
24
|
Đường Bến Be (xã Trị An)
|
250
|
200
|
150
|
100
|
25
|
Đường Bến Vịnh A (xã Trị An)
|
250
|
200
|
150
|
100
|
26
|
Đường Bến Vịnh B (xã Trị An)
|
250
|
200
|
150
|
100
|
27
|
Đường Hàng Ba Cửa (xã Trị An)
|
180
|
150
|
130
|
100
|
28
|
Đường Lý Lịch 2 - Bình Chánh (xã Phú Lý)
|
90
|
60
|
50
|
30
|
29
|
Đường ấp 4 - Cây Cầy (xã Phú Lý)
|
90
|
60
|
50
|
30
|
30
|
Đường Tân An - Vĩnh Tân
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Tỉnh lộ 767 đến đường vào Chùa
Vĩnh Phước
|
430
|
150
|
100
|
80
|
|
- Đoạn từ đường vào Chùa Vĩnh Phước đến
trung tâm ấp 5
|
350
|
150
|
100
|
80
|
|
- Đoạn từ Trung tâm ấp 5 xã Vĩnh Tân đến
đường Trị An - Vĩnh Tân
|
300
|
180
|
150
|
90
|
|
- Đoạn từ đường Trị An - Vĩnh Tân đến Tỉnh
lộ 768 (cầu Chùm Bao)
|
330
|
200
|
150
|
90
|
31
|
Đường Cây Quéo ấp 4 (xã Thạnh Phú)
|
580
|
460
|
330
|
180
|
32
|
Đường vào Phi Trường (xã Tân Bình)
|
580
|
460
|
330
|
180
|
33
|
Đường Lò Thổi (điểm đầu là Tỉnh lộ
768, điểm cuối là Hương lộ 15)
|
550
|
380
|
250
|
180
|
34
|
Đường ranh xã Thiện Tân - Thạnh Phú
|
580
|
460
|
330
|
180
|
35
|
Đường Bàu Tre
|
300
|
230
|
170
|
100
|
36
|
Đường Bến Xúc
|
380
|
180
|
130
|
90
|
37
|
Đường Trị An - Vĩnh Tân
|
200
|
150
|
100
|
80
|
38
|
Đường Sở Quýt
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Tỉnh lộ 768 đến mép ngoài đường
điện 220 KV đầu tiên tính từ 768 đi vào
|
450
|
250
|
150
|
100
|
|
- Đoạn từ đường điện 220 KV mép ngoài tính
từ 768 đi vào đến đường Kỳ Lân
|
380
|
180
|
130
|
80
|
|
- Đoạn từ đường Kỳ Lân đến ranh huyện Trảng
Bom
|
280
|
150
|
100
|
80
|
39
|
Đường Nhà máy thủy điện Trị An
|
80
|
50
|
40
|
30
|
40
|
Đường Bình Chánh - Cây Cầy
|
60
|
50
|
40
|
30
|
41
|
Đường Nhà máy đường Trị An
|
250
|
180
|
130
|
80
|
42
|
Đường trục chính vào khu dân cư Tín Khải
(giữa xã Thạnh Phú - xã Tân Bình)
|
1.000
|
560
|
460
|
320
|