Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Số hiệu:
|
78/2016/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Quốc Hùng
|
Ngày ban hành:
|
28/12/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN
NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
78/2016/QĐ-UBND
|
Đồng Nai, ngày 28
tháng 12 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI
ĐẤT TỈNH ĐỒNG NAI 05 NĂM GIAI ĐOẠN 2015 - 2019
ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP
ngày 14/11/2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày
30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định phương pháp định giá đất;
trình tự, thủ tục xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư
vấn xác định giá đất;
Thực hiện ý kiến của Thường trực Hội đồng
nhân dân tỉnh Đồng Nai tại Công văn số 860/HĐND-VP ngày 27/12/2016 về việc điều
chỉnh, bổ sung bảng giá các loại đất tỉnh Đồng Nai 05 năm giai đoạn 2015 - 2019;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 6284/TTr-STNMT ngày 27/12/2016.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều
chỉnh, bổ sung bảng giá các loại đất tỉnh Đồng Nai 05 năm giai đoạn 2015 - 2019,
bao gồm:
1. Phụ lục II: Bảng giá đất trồng cây hàng
năm.
2. Phụ lục III: Bảng giá đất trồng cây lâu năm.
3. Phụ lục IV: Bảng giá đất rừng trồng sản xuất.
4. Phụ lục V: Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản.
5. Phụ lục VI: Bảng giá đất ở tại đô thị.
6. Phụ lục VII: Bảng giá đất ở tại nông thôn.
7. Phụ lục VIII: Bảng giá đất thương mại, dịch
vụ tại đô thị.
8. Phụ lục IX: Bảng giá đất thương mại, dịch
vụ tại nông thôn.
9. Phụ lục X: Bảng giá đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị.
10. Phụ lục XI: Bảng giá đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày 10/01/2017, thay thế các Phụ lục II, III, IV,
V, VI, VII, VIII, IX, X, XI ban hành kèm theo Quyết định số 64/2014/QĐ-UBND
ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh Đồng Nai ban hành Quy định về giá các loại đất tỉnh
Đồng Nai 05 năm giai đoạn 2015 - 2019. Các nội dung khác tại Quy định ban hành
kèm theo Quyết định số 64/2014/QĐ-UBND vẫn giữ nguyên giá trị pháp lý thi hành.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã
Long Khánh, thành phố Biên Hòa, các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Tài chính;
- Tổng Cục thuế;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Thường trực UBMTTQVN tỉnh;
- Chủ tịch và các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- Văn phòng HĐND tỉnh;
- Chánh - Phó Văn phòng UBND tỉnh;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Lưu: VT, TH, CNN, KT, Sở TN&MT 2b.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Quốc Hùng
|
PHỤ LỤC II
BẢNG
GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 78/2016/QĐ-UBND ngày 28/12/2016 của UBND tỉnh Đồng
Nai)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Số TT
|
Tên xã, thị trấn
|
Giá đất 2015 - 2019
|
Vùng đồng bằng
|
Vùng miền núi
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
I
|
Thành phố Biên Hòa (30 phường, xã)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các phường thuộc thành phố Biên Hòa
|
350
|
|
|
|
|
2
|
Các xã: Hóa An, Hiệp Hòa
|
300
|
|
|
|
|
3
|
Xã Tân Hạnh
|
250
|
|
|
|
|
4
|
Các xã: An Hòa, Phước Tân, Tam Phước
|
220
|
180
|
130
|
80
|
|
|
|
|
5
|
Xã Long Hưng
|
180
|
140
|
100
|
80
|
|
|
|
|
II
|
Huyện Long Thành (15 xã, thị trấn)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Long Thành
|
200
|
170
|
150
|
|
|
|
|
|
2
|
Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước,
Phước Bình, Phước Thái, An Phước, Lộc An
|
140
|
120
|
100
|
70
|
|
|
|
|
3
|
Bình Sơn
|
140
|
120
|
100
|
70
|
|
|
|
|
4
|
Các xã: Suối Trầu, Cẩm Đường
|
140
|
120
|
100
|
70
|
|
|
|
|
5
|
Bình An
|
135
|
110
|
90
|
70
|
|
|
|
|
6
|
Tam An
|
140
|
120
|
100
|
70
|
|
|
|
|
7
|
Các xã: Bàu Cạn, Tân Hiệp
|
135
|
110
|
90
|
70
|
|
|
|
|
III
|
Huyện Nhơn Trạch (12 xã)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các xã thuộc huyện Nhơn Trạch
|
140
|
120
|
100
|
70
|
|
|
|
|
IV
|
Thị xã Long Khánh (15 phường, xã)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các phường thuộc thị xã Long Khánh
|
180
|
|
|
|
|
2
|
Xã Bảo Quang
|
65
|
50
|
40
|
35
|
|
|
|
|
3
|
Xã Bàu Trâm
|
55
|
45
|
35
|
30
|
|
|
|
|
4
|
Các xã: Bình Lộc, Bảo Vinh
|
85
|
60
|
40
|
35
|
|
|
|
|
5
|
Các xã: Suối Tre, Xuân Tân, Bàu Sen
|
|
|
|
|
90
|
70
|
50
|
35
|
6
|
Các xã: Hàng Gòn, Xuân Lập
|
|
|
|
|
65
|
55
|
45
|
35
|
V
|
Huyện Xuân Lộc (15 xã, thị trấn)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Gia Ray
|
|
|
|
|
100
|
85
|
75
|
|
2
|
Các xã: Xuân Bắc, Xuân Thành, Suối Cao,
Xuân Thọ, Xuân Trường, Xuân Tâm, Xuân Hòa, Xuân Hưng
|
|
|
|
|
40
|
35
|
30
|
25
|
3
|
Các xã: Bảo Hòa, Lang Minh, Suối Cát, Xuân
Phú, Xuân Định, Xuân Hiệp
|
50
|
40
|
30
|
25
|
|
|
|
|
VI
|
Huyện Cẩm Mỹ (13 xã)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã Xuân Mỹ
|
|
|
|
|
60
|
45
|
35
|
30
|
2
|
Xã Lâm San
|
|
|
|
|
55
|
45
|
35
|
30
|
3
|
Các xã: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân
Đông, Xuân Bảo
|
|
|
|
|
60
|
45
|
35
|
30
|
4
|
Xã Long Giao
|
|
|
|
|
70
|
55
|
45
|
30
|
5
|
Các xã: Thừa Đức, Xuân Đường, Nhân Nghĩa
|
60
|
40
|
35
|
30
|
|
|
|
|
6
|
Các xã: Sông Nhạn, Xuân Quế
|
55
|
45
|
35
|
30
|
|
|
|
|
VII
|
Huyện Trảng Bom (17 xã, thị trấn)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Trảng Bom
|
150
|
130
|
120
|
|
|
|
|
|
2
|
Các xã: An Viễn, Đồi 61
|
|
|
|
|
100
|
80
|
60
|
45
|
3
|
Các xã: Bàu Hàm, Sông Thao
|
60
|
50
|
40
|
30
|
|
|
|
|
4
|
Xã Hố Nai 3
|
140
|
100
|
70
|
50
|
|
|
|
|
5
|
Xã Bắc Sơn
|
130
|
100
|
70
|
50
|
|
|
|
|
6
|
Các xã: Bình Minh, Giang Điền, Quảng Tiến
|
120
|
90
|
70
|
50
|
|
|
|
|
7
|
Các xã: Sông Trầu, Tây Hòa
|
100
|
80
|
60
|
45
|
|
|
|
|
8
|
Các xã: Cây Gáo, Đông Hòa, Trung Hòa, Thanh
Bình, Hưng Thịnh
|
90
|
80
|
60
|
45
|
|
|
|
|
VIII
|
Huyện Thống Nhất (10 xã)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã Lộ 25
|
|
|
|
|
80
|
70
|
60
|
45
|
2
|
Xã Xuân Thạnh
|
|
|
|
|
130
|
100
|
80
|
50
|
3
|
Xã Bàu Hàm 2
|
130
|
100
|
80
|
50
|
|
|
|
|
4
|
Xã Hưng Lộc
|
100
|
80
|
60
|
50
|
|
|
|
|
5
|
Xã Xuân Thiện
|
60
|
50
|
40
|
30
|
|
|
|
|
6
|
Các xã: Gia Tân 1, Gia Tân 2, Gia Tân 3,
Gia Kiệm, Quang Trung
|
80
|
70
|
60
|
40
|
|
|
|
|
IX
|
Huyện Định Quán (14 xã, thị trấn)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Định Quán
|
|
|
|
|
80
|
60
|
40
|
|
2
|
Xã Thanh Sơn
|
|
|
|
|
30
|
20
|
15
|
10
|
3
|
Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú
Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Gia Canh
|
|
|
|
|
50
|
40
|
30
|
20
|
4
|
Các xã: Phú Túc, Túc Trưng
|
|
|
|
|
50
|
40
|
30
|
25
|
5
|
Xã Suối Nho
|
|
|
|
|
50
|
40
|
30
|
25
|
6
|
Xã Phú Hòa
|
|
|
|
|
50
|
40
|
30
|
20
|
7
|
Xã Phú Cường
|
50
|
40
|
30
|
25
|
|
|
|
|
X
|
Huyện Tân Phú (18 xã, thị trấn)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Tân Phú
|
|
|
|
|
80
|
60
|
40
|
|
2
|
Đắc Lua
|
|
|
|
|
20
|
15
|
12
|
10
|
3
|
Phú Bình
|
|
|
|
|
30
|
25
|
20
|
15
|
4
|
Các xã: Phú Sơn; Phú Trung; Phú An; Phú
Điền; Trà Cổ; Núi Tượng; Tà Lài; Nam Cát Tiên; Phú Thịnh; Phú Lập; Phú Lộc;
Thanh Sơn
|
|
|
|
|
25
|
20
|
15
|
10
|
5
|
Phú Lâm
|
35
|
30
|
25
|
15
|
|
|
|
|
6
|
Các xã: Phú Thanh; Phú Xuân
|
30
|
25
|
20
|
15
|
|
|
|
|
XI
|
Huyện Vĩnh Cửu (12 xã, thị trấn)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Vĩnh An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực phía Nam sông Đồng Nai
|
|
|
|
|
120
|
80
|
50
|
|
|
Khu vực phía Bắc sông Đồng Nai
|
|
|
|
|
40
|
35
|
20
|
|
2
|
Xã Trị An
|
|
|
|
|
90
|
60
|
50
|
45
|
3
|
Xã Hiếu Liêm
|
|
|
|
|
40
|
35
|
20
|
15
|
4
|
Các xã: Phú Lý, Mã Đà
|
|
|
|
|
40
|
35
|
20
|
15
|
5
|
Các xã: Thiện Tân, Thạnh Phú, Tân Bình,
Bình Hòa
|
110
|
80
|
60
|
45
|
|
|
|
|
6
|
Các xã: Bình Lợi, Vĩnh Tân, Tân An
|
100
|
80
|
60
|
45
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC
III
BẢNG
GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 78/2016/QĐ-UBND ngày 28/12/2016 của UBND tỉnh Đồng
Nai)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Số TT
|
Tên xã, thị trấn
|
Giá đất 2015 - 2019
|
Vùng đồng bằng
|
Vùng miền núi
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
I
|
Thành phố Biên Hòa (30 phường, xã)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các phường thuộc thành phố Biên Hòa
|
350
|
|
|
|
|
2
|
Các xã: Hóa An, Hiệp Hòa
|
300
|
|
|
|
|
3
|
Xã Tân Hạnh
|
250
|
|
|
|
|
4
|
Các xã: An Hòa, Phước Tân, Tam Phước
|
220
|
180
|
130
|
80
|
|
|
|
|
5
|
Xã Long Hưng
|
180
|
140
|
100
|
80
|
|
|
|
|
II
|
Huyện Long Thành (15 xã, thị trấn)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Long Thành
|
200
|
170
|
150
|
|
|
|
|
|
2
|
Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước,
Phước Bình, Phước Thái, An Phước, Lộc An
|
140
|
120
|
100
|
70
|
|
|
|
|
3
|
Bình Sơn
|
140
|
120
|
100
|
70
|
|
|
|
|
4
|
Các xã: Suối Trầu, Cẩm Đường
|
140
|
120
|
100
|
70
|
|
|
|
|
5
|
Bình An
|
135
|
110
|
90
|
70
|
|
|
|
|
6
|
Tam An
|
140
|
120
|
100
|
70
|
|
|
|
|
7
|
Các xã: Bàu Cạn, Tân Hiệp
|
135
|
110
|
90
|
70
|
|
|
|
|
III
|
Huyện Nhơn Trạch (12 xã)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các xã thuộc huyện Nhơn Trạch
|
140
|
120
|
100
|
70
|
|
|
|
|
IV
|
Thị xã Long Khánh (15 phường, xã)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các phường thuộc thị xã Long Khánh
|
180
|
|
|
|
|
2
|
Xã Bảo Quang
|
65
|
50
|
40
|
35
|
|
|
|
|
3
|
Xã Bàu Trâm
|
55
|
45
|
35
|
30
|
|
|
|
|
4
|
Các xã: Bình Lộc, Bảo Vinh
|
85
|
60
|
40
|
35
|
|
|
|
|
5
|
Các xã: Suối Tre, Xuân Tân, Bàu Sen
|
|
|
|
|
90
|
70
|
50
|
35
|
6
|
Các xã: Hàng Gòn, Xuân Lập
|
|
|
|
|
65
|
55
|
45
|
35
|
V
|
Huyện Xuân Lộc (15 xã, thị trấn)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Gia Ray
|
|
|
|
|
100
|
85
|
75
|
|
2
|
Các xã: Xuân Bắc, Xuân Thành, Suối Cao,
Xuân Thọ, Xuân Trường, Xuân Tâm, Xuân Hòa, Xuân Hưng
|
|
|
|
|
50
|
45
|
35
|
30
|
3
|
Các xã: Bảo Hòa, Lang Minh, Suối Cát, Xuân
Phú, Xuân Định, Xuân Hiệp
|
60
|
50
|
40
|
30
|
|
|
|
|
VI
|
Huyện Cẩm Mỹ (13 xã)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã Xuân Mỹ
|
|
|
|
|
60
|
45
|
35
|
30
|
2
|
Xã Lâm San
|
|
|
|
|
55
|
45
|
35
|
30
|
3
|
Các xã: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân
Đông, Xuân Bảo
|
|
|
|
|
60
|
45
|
35
|
30
|
4
|
Xã Long Giao
|
|
|
|
|
70
|
55
|
45
|
30
|
5
|
Các xã: Thừa Đức, Xuân Đường, Nhân Nghĩa
|
60
|
40
|
35
|
30
|
|
|
|
|
6
|
Các xã: Sông Nhạn, Xuân Quế
|
55
|
45
|
35
|
30
|
|
|
|
|
VII
|
Huyện Trảng Bom (17 xã, thị trấn)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Trảng Bom
|
150
|
130
|
120
|
|
|
|
|
|
2
|
Các xã: An Viễn, Đồi 61
|
|
|
|
|
100
|
80
|
60
|
45
|
3
|
Các xã: Bàu Hàm, Sông Thao
|
60
|
50
|
40
|
30
|
|
|
|
|
4
|
Xã Hố Nai 3
|
140
|
100
|
70
|
50
|
|
|
|
|
5
|
Xã Bắc Sơn
|
130
|
100
|
70
|
50
|
|
|
|
|
6
|
Các xã: Bình Minh, Giang Điền, Quảng Tiến
|
120
|
90
|
70
|
50
|
|
|
|
|
7
|
Các xã: Sông Trầu, Tây Hòa
|
100
|
80
|
60
|
45
|
|
|
|
|
8
|
Các xã: Cây Gáo, Đông Hòa, Trung Hòa, Thanh
Bình, Hưng Thịnh
|
90
|
80
|
60
|
45
|
|
|
|
|
VIII
|
Huyện Thống Nhất (10 xã)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã Lộ 25
|
|
|
|
|
80
|
70
|
60
|
45
|
2
|
Xã Xuân Thạnh
|
|
|
|
|
130
|
100
|
80
|
50
|
3
|
Xã Bàu Hàm 2
|
130
|
100
|
80
|
50
|
|
|
|
|
4
|
Xã Hưng Lộc
|
100
|
80
|
60
|
50
|
|
|
|
|
5
|
Xã Xuân Thiện
|
60
|
50
|
40
|
30
|
|
|
|
|
6
|
Các xã: Gia Tân 1, Gia Tân 2, Gia Tân 3,
Gia Kiệm, Quang Trung
|
80
|
70
|
60
|
40
|
|
|
|
|
IX
|
Huyện Định Quán (14 xã, thị trấn)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Định Quán
|
|
|
|
|
80
|
60
|
40
|
|
2
|
Xã Thanh Sơn
|
|
|
|
|
30
|
20
|
15
|
10
|
3
|
Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú
Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Gia Canh
|
|
|
|
|
50
|
40
|
30
|
20
|
4
|
Các xã: Phú Túc, Túc Trưng
|
|
|
|
|
50
|
40
|
30
|
25
|
5
|
Xã Suối Nho
|
|
|
|
|
50
|
40
|
30
|
25
|
6
|
Xã Phú Hòa
|
|
|
|
|
50
|
40
|
30
|
20
|
7
|
Xã Phú Cường
|
50
|
40
|
30
|
25
|
|
|
|
|
X
|
Huyện Tân Phú (18 xã, thị trấn)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Tân Phú
|
|
|
|
|
80
|
60
|
40
|
|
2
|
Đắc Lua
|
|
|
|
|
20
|
15
|
12
|
10
|
3
|
Phú Bình
|
|
|
|
|
30
|
25
|
20
|
15
|
4
|
Các xã: Phú Sơn; Phú Trung; Phú An; Phú
Điền; Trà Cổ; Núi Tượng; Tà Lài; Nam Cát Tiên; Phú Thịnh; Phú Lập; Phú Lộc;
Thanh Sơn
|
|
|
|
|
25
|
20
|
15
|
10
|
5
|
Phú Lâm
|
35
|
30
|
25
|
15
|
|
|
|
|
6
|
Các xã: Phú Thanh; Phú Xuân
|
30
|
25
|
20
|
15
|
|
|
|
|
XI
|
Huyện Vĩnh Cửu (12 xã, thị trấn)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Vĩnh An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực phía Nam sông Đồng Nai
|
|
|
|
|
120
|
80
|
50
|
|
|
Khu vực phía Bắc sông Đồng Nai
|
|
|
|
|
40
|
35
|
20
|
|
2
|
Xã Trị An
|
|
|
|
|
90
|
60
|
50
|
45
|
3
|
Xã Hiếu Liêm
|
|
|
|
|
40
|
35
|
20
|
15
|
4
|
Các xã: Phú Lý, Mã Đà
|
|
|
|
|
40
|
35
|
20
|
15
|
5
|
Các xã: Thiện Tân, Thạnh Phú, Tân Bình,
Bình Hòa
|
110
|
80
|
60
|
45
|
|
|
|
|
6
|
Các xã: Bình Lợi, Vĩnh Tân, Tân An
|
100
|
80
|
60
|
45
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC IV
BẢNG
GIÁ ĐẤT RỪNG TRỒNG SẢN XUẤT
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 78/2016/QĐ-UBND ngày 28/12/2016 của UBND tỉnh Đồng
Nai)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Số TT
|
Tên xã, thị trấn
|
Giá đất 2015 - 2019
|
Vùng đồng bằng
|
Vùng miền núi
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
I
|
Thành phố Biên Hòa (30 phường, xã)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các phường thuộc thành phố Biên Hòa
|
240
|
|
|
|
|
2
|
Các xã: Hóa An, Hiệp Hòa
|
210
|
|
|
|
|
3
|
Xã Tân Hạnh
|
170
|
|
|
|
|
4
|
Các xã: An Hòa, Phước Tân, Tam Phước
|
150
|
130
|
100
|
80
|
|
|
|
|
5
|
Xã Long Hưng
|
125
|
100
|
70
|
60
|
|
|
|
|
II
|
Huyện Long Thành (15 xã, thị trấn)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Long Thành
|
140
|
100
|
80
|
|
|
|
|
|
2
|
Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước,
Phước Bình, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Suối Trầu, Bình Sơn, Cẩm Đường,
Bình An; Bàu Cạn, Tân Hiệp, Tam An
|
100
|
80
|
70
|
60
|
|
|
|
|
III
|
Huyện Nhơn Trạch (12 xã)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các xã thuộc huyện Nhơn Trạch
|
100
|
80
|
70
|
60
|
|
|
|
|
IV
|
Thị xã Long Khánh (15 phường, xã)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các phường thuộc thị xã Long Khánh
|
130
|
|
|
|
|
2
|
Các xã: Bảo Quang, Bàu Trâm, Bảo Vinh, Bình
Lộc
|
50
|
40
|
30
|
25
|
|
|
|
|
3
|
Các xã: Suối Tre, Xuân Tân, Bàu Sen, Hàng
Gòn, Xuân Lập
|
|
|
|
|
50
|
40
|
30
|
25
|
V
|
Huyện Xuân Lộc (15 xã, thị trấn)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Gia Ray
|
|
|
|
|
70
|
50
|
30
|
|
2
|
Các xã: Xuân Bắc, Xuân Thành, Suối Cao,
Xuân Thọ, Xuân Trường
|
|
|
|
|
35
|
30
|
25
|
20
|
3
|
Các xã: Xuân Tâm, Xuân Hòa, Xuân Hưng
|
|
|
|
|
35
|
25
|
20
|
15
|
4
|
Các xã: Bảo Hòa, Lang Minh, Suối Cát, Xuân
Phú, Xuân Định, Xuân Hiệp
|
35
|
30
|
25
|
20
|
|
|
|
|
VI
|
Huyện Cẩm Mỹ (13 xã)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các xã: Xuân Mỹ, Lâm San, Bảo Bình, Sông
Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Long Giao
|
|
|
|
|
35
|
30
|
25
|
20
|
2
|
Các xã: Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn,
Xuân Quế, Nhân Nghĩa
|
35
|
30
|
25
|
20
|
|
|
|
|
VII
|
Huyện Trảng Bom (17 xã, thị trấn)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Trảng Bom
|
100
|
80
|
60
|
|
|
|
|
|
2
|
Các xã: An Viễn, Đồi 61
|
|
|
|
|
70
|
50
|
40
|
30
|
3
|
Các xã: Hố Nai 3, Bắc Sơn
|
90
|
70
|
50
|
30
|
|
|
|
|
4
|
Các xã: Bình Minh, Giang Điền, Quảng Tiến,
Cây Gáo, Đông Hòa, Trung Hòa, Tây Hòa, Sông Trầu
|
70
|
50
|
40
|
30
|
|
|
|
|
5
|
Các xã: Thanh Bình, Hưng Thịnh, Bàu Hàm,
Sông Thao
|
60
|
50
|
40
|
30
|
|
|
|
|
VIII
|
Huyện Thống Nhất (10 xã)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các xã: Lộ 25, Xuân Thạnh
|
|
|
|
|
90
|
70
|
50
|
30
|
2
|
Các xã: Gia Tân 1, Gia Tân 2, Gia Tân 3,
Gia Kiệm, Quang Trung, Xuân Thiện, Hưng Lộc, Bàu Hàm 2
|
90
|
70
|
50
|
30
|
|
|
|
|
IX
|
Huyện Định Quán (14 xã, thị trấn)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Định Quán
|
|
|
|
|
50
|
40
|
30
|
|
2
|
Xã Thanh Sơn
|
|
|
|
|
20
|
15
|
10
|
8
|
3
|
Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú
Ngọc, Phú Tân, Phú Túc, Phú Vinh, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh
|
|
|
|
|
35
|
25
|
20
|
15
|
4
|
Xã Phú Hòa
|
|
|
|
|
35
|
25
|
20
|
15
|
5
|
Xã Phú Cường
|
35
|
25
|
20
|
15
|
|
|
|
|
X
|
Huyện Tân Phú (18 xã, thị trấn)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Tân Phú
|
|
|
|
|
50
|
40
|
30
|
|
2
|
Đắc Lua
|
|
|
|
|
20
|
15
|
10
|
8
|
3
|
Phú Bình
|
|
|
|
|
30
|
25
|
20
|
15
|
4
|
Các xã: Phú Sơn; Phú Trung; Phú An; Phú
Điền; Trà Cổ; Núi Tượng; Tà Lài; Nam Cát Tiên; Phú Thịnh; Phú Lập; Phú Lộc;
Thanh Sơn
|
|
|
|
|
25
|
20
|
15
|
10
|
5
|
Xã Phú Lâm
|
35
|
25
|
20
|
15
|
|
|
|
|
6
|
Các xã: Phú Thanh; Phú Xuân
|
30
|
25
|
20
|
15
|
|
|
|
|
XI
|
Huyện Vĩnh Cửu (12 xã, thị trấn)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Vĩnh An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,1
|
Phía Nam sông Đồng Nai
|
|
|
|
|
80
|
60
|
50
|
|
1,2
|
Phía Bắc sông Đồng Nai
|
|
|
|
|
40
|
35
|
25
|
|
2
|
Xã Trị An
|
|
|
|
|
65
|
50
|
40
|
35
|
3
|
Các xã: Phý Lý, Mã Đà, Hiếu Liêm
|
|
|
|
|
40
|
35
|
25
|
15
|
4
|
Các xã: Thiện Tân, Thạnh Phú, Tân Bình,
Bình Hòa, Bình Lợi, Vĩnh Tân, Tân An
|
80
|
60
|
45
|
35
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC V
BẢNG
GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 78/2016/QĐ-UBND ngày 28/12/2016 của UBND tỉnh Đồng
Nai)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Số TT
|
Tên xã, thị trấn
|
Giá đất 2015 - 2019
|
Vùng đồng bằng
|
Vùng miền núi
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
I
|
Thành phố Biên Hòa (30 phường, xã)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các phường thuộc thành phố Biên Hòa
|
240
|
|
|
|
|
2
|
Các xã: Hóa An, Hiệp Hòa
|
210
|
|
|
|
|
3
|
Xã Tân Hạnh
|
187
|
|
|
|
|
4
|
Các xã: An Hòa, Phước Tân, Tam Phước
|
150
|
130
|
100
|
80
|
|
|
|
|
5
|
Xã Long Hưng
|
125
|
100
|
70
|
60
|
|
|
|
|
II
|
Huyện Long Thành (15 xã, thị trấn)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Long Thành
|
140
|
100
|
80
|
|
|
|
|
|
2
|
Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước,
Phước Bình, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Suối Trầu, Bình Sơn, Cẩm Đường,
Bình An
|
100
|
80
|
70
|
60
|
|
|
|
|
3
|
Các xã: Bàu Cạn, Tân Hiệp, Tam An
|
100
|
80
|
75
|
70
|
|
|
|
|
III
|
Huyện Nhơn Trạch (12 xã)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các xã thuộc huyện Nhơn Trạch
|
100
|
80
|
70
|
60
|
|
|
|
|
IV
|
Thị xã Long Khánh (15 phường, xã)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các phường thuộc thị xã Long Khánh
|
130
|
|
|
|
|
2
|
Các xã: Bảo Quang, Bàu Trâm, Bảo Vinh, Bình
Lộc
|
50
|
40
|
30
|
20
|
|
|
|
|
3
|
Các xã: Suối Tre, Xuân Tân, Bàu Sen, Hàng
Gòn, Xuân Lập
|
|
|
|
|
50
|
40
|
30
|
20
|
V
|
Huyện Xuân Lộc (15 xã, thị trấn)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Gia Ray
|
|
|
|
|
70
|
50
|
30
|
|
2
|
Các xã: Xuân Bắc, Xuân Thành, Suối Cao,
Xuân Thọ, Xuân Trường
|
|
|
|
|
40
|
30
|
25
|
20
|
3
|
Các xã: Xuân Tâm, Xuân Hòa, Xuân Hưng
|
|
|
|
|
35
|
25
|
20
|
15
|
4
|
Các xã: Bảo Hòa, Lang Minh, Suối Cát, Xuân
Phú, Xuân Định, Xuân Hiệp
|
40
|
30
|
25
|
20
|
|
|
|
|
VI
|
Huyện Cẩm Mỹ (13 xã)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các xã: Xuân Mỹ, Lâm San, Bảo Bình, Sông
Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Long Giao
|
|
|
|
|
40
|
30
|
25
|
20
|
2
|
Các xã: Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn,
Xuân Quế, Nhân Nghĩa
|
40
|
30
|
25
|
20
|
|
|
|
|
VII
|
Huyện Trảng Bom (17 xã, thị trấn)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Trảng Bom
|
100
|
80
|
60
|
|
|
|
|
|
2
|
Các xã: An Viễn, Đồi 61
|
|
|
|
|
70
|
50
|
40
|
30
|
3
|
Các xã: Hố Nai 3, Bắc Sơn
|
90
|
70
|
50
|
30
|
|
|
|
|
4
|
Các xã: Bình Minh, Giang Điền, Quảng Tiến,
Cây Gáo, Đông Hòa, Trung Hòa, Tây Hòa, Sông Trầu
|
70
|
50
|
40
|
30
|
|
|
|
|
5
|
Các xã: Thanh Bình, Hưng Thịnh, Bàu Hàm,
Sông Thao
|
60
|
50
|
40
|
30
|
|
|
|
|
VIII
|
Huyện Thống Nhất (10 xã)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các xã: Lộ 25, Xuân Thạnh
|
|
|
|
|
90
|
70
|
50
|
30
|
2
|
Các xã: Gia Tân 1, Gia Tân 2, Gia Tân 3,
Gia Kiệm, Quang Trung, Xuân Thiện, Hưng Lộc, Bàu Hàm 2
|
90
|
70
|
50
|
30
|
|
|
|
|
IX
|
Huyện Định Quán (14 xã, thị trấn)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Định Quán
|
|
|
|
|
50
|
40
|
30
|
|
2
|
Xã Thanh Sơn
|
|
|
|
|
20
|
15
|
10
|
8
|
3
|
Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú
Ngọc, Phú Tân, Phú Túc, Phú Vinh, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh
|
|
|
|
|
35
|
25
|
20
|
15
|
4
|
Xã Phú Hòa
|
|
|
|
|
35
|
25
|
20
|
15
|
5
|
Xã Phú Cường
|
35
|
25
|
20
|
15
|
|
|
|
|
X
|
Huyện Tân Phú (18 xã, thị trấn)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Tân Phú
|
|
|
|
|
50
|
40
|
30
|
|
2
|
Đắc Lua
|
|
|
|
|
15
|
13
|
10
|
8
|
3
|
Phú Bình
|
|
|
|
|
25
|
20
|
15
|
10
|
4
|
Các xã: Phú Sơn; Phú Trung; Phú An
|
|
|
|
|
20
|
15
|
10
|
8
|
5
|
Các xã: Phú Điền; Trà Cổ
|
|
|
|
|
20
|
15
|
10
|
8
|
6
|
Các xã: Núi Tượng; Tà Lài; Nam Cát Tiên;
Phú Thịnh; Phú Lập; Phú Lộc; Thanh Sơn
|
|
|
|
|
20
|
15
|
10
|
8
|
7
|
Phú Lâm
|
30
|
20
|
15
|
10
|
|
|
|
|
8
|
Các xã: Phú Thanh; Phú Xuân
|
25
|
20
|
15
|
10
|
|
|
|
|
XI
|
Huyện Vĩnh Cửu (12 xã, thị trấn)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Vĩnh An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,1
|
Phía Nam sông Đồng Nai
|
|
|
|
|
80
|
60
|
50
|
|
1,2
|
Phía Bắc sông Đồng Nai
|
|
|
|
|
40
|
35
|
25
|
|
2
|
Xã Trị An
|
|
|
|
|
60
|
50
|
40
|
30
|
3
|
Các xã: Phú Lý, Mã Đà, Hiếu Liêm
|
|
|
|
|
40
|
35
|
25
|
20
|
4
|
Các xã: Thiện Tân, Thạnh Phú, Tân Bình,
Bình Hòa, Bình Lợi, Vĩnh Tân, Tân An
|
80
|
60
|
45
|
30
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC VI
BẢNG
GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 78/2016/QĐ-UBND ngày 28/12/2016 của UBND tỉnh Đồng
Nai)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Số TT
|
Tên đường phố
|
Giá đất 2015 - 2019
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
I
|
BIÊN HÒA
|
|
|
|
|
1
|
Đường 30 Tháng 4
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Cách Mạng Tháng 8 đến ngã năm
Biên Hùng (giáp đường Hưng Đạo Vương)
|
25.000
|
10.000
|
7.800
|
5.600
|
|
Đoạn từ ngã năm Biên Hùng đến Vườn Mít
(giáp đường Hưng Đạo Vương đến đường Phạm Văn Thuận)
|
20.000
|
8.000
|
6.300
|
4.500
|
2
|
Đường Bùi Hữu Nghĩa (Tỉnh lộ 16 cũ)
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp ranh giới tỉnh Bình Dương
đến đường Nguyễn Tri Phương
|
5.500
|
3.500
|
2.300
|
1.700
|
|
Đoạn từ Nguyễn Tri Phương đến đường đi
vào Công an phường Bửu Hòa
|
8.000
|
4.300
|
3.400
|
2.400
|
|
Đoạn từ Công an phường Bửu Hòa đến đường
Nguyễn Thị Tồn (giáp xã Hóa An)
|
7.000
|
3.800
|
2.900
|
2.100
|
3
|
Đường Bùi Trọng Nghĩa
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Đồng Khởi đến ngã 3 Cây
xăng khu phố 3 - phường Trảng Dài
|
8.000
|
5.000
|
2.900
|
2.100
|
|
Đoạn từ ngã ba Cây xăng khu phố 3 đến
Trường Tiểu học Trảng Dài
|
6.000
|
4.000
|
2.500
|
1.800
|
4
|
Đường Bùi Văn Hòa (Quốc lộ 15 nối dài)
|
8.000
|
3.200
|
2.500
|
1.800
|
5
|
Đường Cách Mạng Tháng 8
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ ngã ba Mũi Tàu (giáp đường Hà
Huy Giáp) đến đường Nguyễn Văn Trị
|
13.000
|
5.900
|
4.600
|
3.300
|
|
Đoạn từ đường Nguyễn Văn Trị đến đường
Phan Chu Trinh
|
22.000
|
8.900
|
5.800
|
5.000
|
|
Đoạn từ đường Phan Chu Trinh đến đường
Nguyễn Ái Quốc
|
16.000
|
6.500
|
5.000
|
3.600
|
6
|
Đường Châu Văn Lồng
|
5.000
|
3.200
|
2.100
|
1.400
|
7
|
Đường Dương Bạch Mai
|
7.500
|
3.800
|
2.900
|
1.500
|
8
|
Đường Dương Tử Giang
|
10.000
|
4.100
|
3.200
|
2.300
|
9
|
Đường Đặng Đức Thuật
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Đồng Khởi đến hết Trường Trấn
Biên
|
8.000
|
3.800
|
2.900
|
2.100
|
|
Đoạn từ Trường Trấn Biên đến đường Đoàn Văn
Cự
|
4.000
|
1.900
|
1.400
|
1.200
|
10
|
Đường Đặng Nguyên
|
6.000
|
2.900
|
2.000
|
1.400
|
11
|
Đường Điểu Xiển
|
5.000
|
2.400
|
1.800
|
1.200
|
12
|
Đường Đoàn Văn Cự
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ Phạm Văn Thuận đến Công ty VMEP
|
7.000
|
4.400
|
3.200
|
2.000
|
|
Đoạn từ Công ty VMEP đến ranh Bệnh viện Đa
khoa Đồng Nai
|
5.000
|
3.000
|
2.100
|
1.200
|
13
|
Đường Đồng Khởi
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ xa lộ Hà Nội đến đường Lê Quý
Đôn
|
20.000
|
8.000
|
4.700
|
3.400
|
|
Đoạn từ đường Lê Quý Đôn đến cầu Đồng
Khởi
|
17.000
|
7.000
|
4.700
|
3.400
|
|
Đoạn từ cầu Đồng Khởi đến đường Nguyễn
Văn Tiên
|
10.000
|
3.200
|
2.500
|
1.800
|
|
Đoạn từ đường Nguyễn Văn Tiên đến giáp
đường vào Công ty Trấn Biên
|
5.200
|
2.100
|
1.600
|
1.200
|
|
Đoạn từ đường vào Công ty Trấn Biên đến
giáp huyện Vĩnh Cửu
|
4.000
|
1.800
|
1.300
|
1.000
|
14
|
Đường Hà Huy Giáp
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ cầu Rạch Cát đến đường Võ
Thị Sáu
|
15.000
|
6.100
|
4.700
|
3.400
|
|
Đoạn từ đường Võ Thị Sáu đến ngã năm
Biên Hùng (giáp đường Hưng Đạo Vương)
|
20.000
|
8.100
|
6.300
|
4.500
|
15
|
Đường Hồ Hòa
|
7.000
|
4.300
|
3.400
|
2.200
|
16
|
Đường Hồ Văn Đại
|
10.000
|
4.100
|
3.200
|
2.300
|
17
|
Đường Hồ Văn Leo
|
7.000
|
2.900
|
2.100
|
1.300
|
18
|
Đường Hồ Văn Thể
|
10.000
|
4.500
|
3.000
|
2.000
|
19
|
Đường Hoàng Bá Bích
|
7.000
|
3.900
|
2.800
|
1.700
|
20
|
Đường Hoàng Minh Châu
|
10.000
|
4.900
|
3.800
|
2.700
|
21
|
Đường Hưng Đạo Vương
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Phan Đình Phùng đến ngã
năm Biên Hùng
|
15.000
|
6.000
|
4.700
|
3.400
|
|
Đoạn từ ngã năm Biên Hùng đến Ga xe lửa
Biên Hòa
|
11.000
|
4.500
|
3.500
|
2.500
|
22
|
Đường Huỳnh Văn Lũy
|
10.000
|
4.900
|
3.800
|
2.700
|
23
|
Đường Huỳnh Văn Nghệ
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Nguyễn Ái Quốc đến đường
Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
10.000
|
4.100
|
3.200
|
2.300
|
|
Đoạn từ đường Nguyễn Bỉnh Khiêm đến
đường Ngô Thì Nhậm
|
8.000
|
3.200
|
2.500
|
1.800
|
|
Đoạn từ đường Ngô Thì Nhậm đến đường Võ
Trường Toản
|
6.000
|
2.400
|
1.900
|
1.400
|
|
Đoạn từ Võ Trường Toản đến đường ngã ba
Gạc Nai
|
4.000
|
1.600
|
1.300
|
1.000
|
|
Đoạn từ ngã ba Gạc Nai đến giáp huyện
Vĩnh Cửu
|
3.500
|
1.600
|
1.300
|
1.000
|
24
|
Đường Lê Nguyên Đạt
|
6.000
|
2.900
|
2.000
|
1.400
|
25
|
Đường Lê Quý Đôn
|
9.000
|
4.900
|
3.400
|
2.000
|
26
|
Đường Lê Thánh Tôn
|
15.000
|
6.100
|
4.700
|
3.400
|
27
|
Đường Lê Thoa
|
8.000
|
3.800
|
2.900
|
1.900
|
28
|
Đường Lữ Mành
|
|
|
|
|
|
Đoạn 01: từ đường CMT8 (đường bên hông
Trường Mầm Non Thanh Bình) đến đường CMT8 (đường bên hông Chi cục Thuế)
|
8.000
|
4.200
|
3.200
|
2.300
|
|
Đoạn 02: Từ đường Trần Minh Trí giáp đoạn
01
|
6.000
|
4.100
|
3.200
|
2.300
|
29
|
Đường Lương Văn Nho
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Nguyễn Ái Quốc đến giáp
đường vào Cư xá Tỉnh đội
|
7.000
|
4.300
|
3.400
|
1.900
|
|
Đoạn từ đường vào Cư xá Tỉnh đội đến ngã
rẽ giáp đường Hồ Hòa
|
6.000
|
3.400
|
2.100
|
1.500
|
30
|
Đường Lý Thường Kiệt
|
15.000
|
6.100
|
4.700
|
3.400
|
31
|
Đường Lý Văn Sâm
|
8.000
|
4.500
|
3.400
|
2.000
|
32
|
Đường Nguyễn Ái Quốc
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp tỉnh Bình Dương đến đường
Nguyễn Tri Phương (phường Bửu Hòa)
|
6.000
|
2.000
|
1.500
|
1.000
|
|
Đoạn từ cầu Hóa An đến giáp Trung tâm Hội
nghị và Tổ chức sự kiện tỉnh Đồng Nai
|
12.000
|
4.900
|
3.800
|
2.700
|
|
Đoạn từ Trung tâm Hội nghị và Tổ chức sự
kiện tỉnh Đồng Nai đến ngã 4 Tân Phong
|
15.000
|
6.000
|
4.700
|
3.400
|
|
Đoạn từ ngã 4 Tân Phong đến Công viên 30/4
(bên trái: Hẻm Đền Thánh Hiếu; bên phải: Hẻm chợ nhỏ khu phố 4)
|
10.000
|
4.100
|
3.200
|
2.300
|
33
|
Đường Nguyễn Bảo Đức
|
8.000
|
4.400
|
2.900
|
1.700
|
34
|
Đường Nguyễn Hiền Vương
|
14.000
|
|
|
|
35
|
Đường Nguyễn Thành Đồng
|
9.000
|
4.300
|
3.400
|
2.400
|
36
|
Đường Nguyễn Thành Phương
|
9.000
|
4.300
|
3.400
|
2.400
|
37
|
Đường Nguyễn Thị Giang
|
18.100
|
|
|
|
38
|
Đường Nguyễn Thị Hiền
|
16.000
|
6.500
|
5.000
|
3.600
|
39
|
Đường Nguyễn Thị Tồn
|
5.000
|
2.200
|
1.700
|
1.200
|
40
|
Đường Nguyễn Trãi
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Cách Mạng Tháng 8 đến
đường Nguyễn Thị Hiền
|
20.000
|
9.000
|
6.000
|
4.500
|
|
Đoạn từ đường Nguyễn Thị Hiền đến
đường Nguyễn Văn Trị
|
14.000
|
6.300
|
4.600
|
3.500
|
41
|
Đường Nguyễn Tri Phương (từ đường Nguyễn
Ái Quốc đến cầu Ghềnh)
|
7.000
|
2.800
|
2.200
|
1.500
|
42
|
Đường Nguyễn Văn A
|
8.000
|
4.400
|
3.000
|
1.700
|
43
|
Đường Nguyễn Văn Hoa
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Phạm Văn Thuận đến hết UBND
phường Thống Nhất
|
7.000
|
2.900
|
2.200
|
1.600
|
|
Đoạn từ UBND phường Thống Nhất đến đường Võ
Thị Sáu
|
5.000
|
2.300
|
1.600
|
1.200
|
44
|
Đường Nguyễn Văn Hoài
|
5.000
|
2.400
|
1.800
|
1.100
|
45
|
Đường Nguyễn Văn Ký
|
9.000
|
3.600
|
2.800
|
2.000
|
46
|
Đường Nguyễn Văn Nghĩa
|
9.000
|
3.600
|
2.800
|
2.000
|
47
|
Đường Nguyễn Văn Tiên
|
3.500
|
1.700
|
1.400
|
1.000
|
48
|
| | |