|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2407/QĐ-UBND 2019 công bố thủ tục hành chính ngành Tư pháp Hà Tĩnh
Số hiệu:
|
2407/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Đặng Quốc Vinh
|
Ngày ban hành:
|
17/07/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN
NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2407/QĐ-UBND
|
Hà Tĩnh, ngày 17 tháng 7 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC
VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA NGÀNH TƯ
PHÁP ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ
Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ
Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục
hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành hính;
Căn cứ
Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ
Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề
nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Văn bản số 229/TTr-STP ngày 10/5/2019 và Sở
Khoa học và Công nghệ tại Văn bản số 778/SKHCN-TĐC ngày 25/6/2019;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này
Danh mục và Quy trình nội bộ 43 (bốn mươi ba) thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền quản lý của ngành Tư pháp áp dụng tại UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà
Tĩnh.
Điều 2.
Giao Sở
Tư pháp chủ trì, phối hợp với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh và các cơ
quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải
quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin Dịch vụ công trực tuyến của
tỉnh để áp dụng thống
nhất tại UBND cấp xã trên
địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ban hành; thay thế Quyết định số 3187/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND tỉnh
về việc công bố thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý của ngành Tư pháp áp
dụng tại UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Đoàn
ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp;
Giám đốc Trung tâm Thông tin - Công báo - Tin học; Chủ tịch UBND các huyện,
thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
-
Như Điều 4;
- Cục Kiểm
soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh VP, các Phó CVP;
- Trung tâm HCC tỉnh;
- Trung tâm TT-CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, PC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Quốc Vinh
|
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH
NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA NGÀNH TƯ PHÁP ÁP DỤNG
TẠI UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
(Ban hành kèm theo Quyết
định số 2407/QĐ-UBND ngày 17/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà Tĩnh)
PHẦN I: DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA NGÀNH TƯ PHÁP ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP XÃ
TT
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC HỘ TỊCH (23 TTHC)
|
1
|
Đăng
ký khai sinh
|
Ngay
sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải
quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo).
|
Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả UBND cấp xã
|
- Lệ phí: 5.000 đồng/trường hợp;
- Miễn lệ phí đối với trường hợp khai sinh đúng hạn; người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật;
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ
tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ
tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Nghị quyết số 26/2016/NQ-HĐND ngày
15/12/2016 của HĐND tỉnh Hà Tĩnh quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp,
quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh trên
địa bàn tỉnh Hà Tĩnh;
- Công văn số 1288/HTQTCT-HT ngày 15/9/2016
của Cục Hộ tịch, quốc tịch, chứng thực - Bộ Tư pháp về việc điều chỉnh một số
biểu mẫu hộ tịch ban hành kèm theo Thông tư số 15/2015/TT-BTP ;
- Quyết định số 299/QĐ-BTP ngày 29/02/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực
hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch trong nước thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Tư pháp;
|
2
|
Đăng
ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
Ngay
sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải
quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo).
|
Như
trên
|
Như trên
|
Như trên
|
3
|
Đăng
ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
-
Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trong
trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 13 ngày làm việc
(không tính thời gian gửi văn bản yêu cầu và thời gian trả lời kết quả xác
minh).
|
Như trên
|
-
Lệ phí: 5000 đồng/trường hợp;
-
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ
nghèo; người khuyết tật
|
Như trên
|
4
|
Đăng
ký khai sinh lưu động
|
Trong
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trực
tiếp tại nhà riêng hoặc tại địa điểm tổ chức đăng ký khai sinh lưu động
|
-
Lệ phí: 5000 đồng/trường hợp;
-
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai sinh đúng hạn; đăng ký cho người
thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật
|
Như trên
|
5
|
Liên
thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp
thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
Không
quá 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó:
-
UBND cấp xã: Thực hiện đăng ký khai sinh ngay trong ngày; trường hợp hồ sơ
tiếp nhận sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay trong ngày thì tiến hành
giải quyết trong ngày làm việc tiếp theo.
Sau
khi đăng ký khai sinh xong, UBND cấp xã có trách nhiệm lập và chuyển hồ sơ
đăng ký thường trú và hồ sơ cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 06 tuổi đến
cơ quan có thẩm quyền trong thời hạn 01 ngày làm việc.
-
Cơ quan đăng ký cư trú và Bảo hiểm xã hội cấp huyện thực hiện đồng thời việc
đăng ký thường trú và cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 06 tuổi trong
thời hạn cụ thể như sau:
+
Cơ quan đăng ký cư trú: Không quá 07 ngày làm việc.
+
Bảo hiểm xã hội cấp huyện: Không quá 05 ngày làm việc.
Trường
hợp hồ sơ chưa đúng quy định mà UBND cấp xã phải hoàn thiện hồ sơ theo yêu
cầu của cơ quan đăng ký cư trú, Bảo hiểm xã hội thì thời hạn giải quyết được
kéo dài thêm không quá 01 ngày làm việc.
Đối
với các xã cách xa trụ sở cơ quan Bảo hiểm xã hội cấp huyện hoặc cơ quan đăng
ký cư trú từ 50 km trở lên, giao thông đi lại khó khăn, chưa được kết nối
Internet thì thời hạn trả kết quả được kéo dài thêm nhưng không quá 03 ngày
làm việc.
|
Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả UBND cấp xã
|
- Lệ phí đăng ký khai sinh:
+ 5.000 đồng/trường hợp;
+ Miễn lệ phí đối với trường hợp khai sinh đúng hạn; người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
- Miễn lệ phí cấp thẻ bảo hiểm y tế.
- Miễn lệ phí đăng ký cư trú.
|
-
Luật Hộ tịch năm 2014;
-
Luật Cư trú năm 2006 (được sửa đổi, bổ sung tại Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Cư trú năm 2013;
-
Luật Bảo hiểm y tế năm 2008 (được sửa đổi bổ sung tại Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Bảo hiểm y tế năm 2014;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
-
Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch.
-
Thông tư liên tịch số 05/2015/TTLT-BTP-BCA-BYT ngày 15/5/2015 của Bộ trưởng
Bộ Tư pháp, Bộ trưởng Bộ Công an, Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn thực hiện liên
thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp
thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi;
-
Thông tư số 36/2014/TT-BCA ngày 09/9/2014 của Bộ trưởng Bộ Công an ban hành
quy định về biểu mẫu sử dụng trong đăng ký, quản lý cư trú;
-
Quyết định số 595/QĐ-BHXH ngày 14/4/2017 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội
Việt Nam ban hành quy trình thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất
nghiệp, bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp; quản lý sổ bảo hiểm xã
hội, thẻ bảo hiểm y tế;
-
Nghị quyết số 26/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh Hà Tĩnh quy định
về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí
thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh;
-
Công văn số 1288/HTQTCT-HT ngày 15/9/2016 của Cục Hộ tịch, quốc tịch, chứng
thực - Bộ Tư pháp về việc điều chỉnh một số biểu mẫu hộ tịch ban hành kèm
theo Thông tư số 15/2015/TT-BTP ;
-
Quyết định số 299/QĐ-BTP ngày 29/02/2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp công bố thủ
tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng
ký hộ tịch trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
6
|
Liên
thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho
trẻ em dưới 6 tuổi
|
Không
quá 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó:
-
UBND cấp xã: Thực hiện đăng ký khai sinh ngay trong ngày; trường hợp hồ sơ
tiếp nhận sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay trong ngày thì tiến hành
giải quyết trong ngày làm việc tiếp theo.
Sau
khi đăng ký khai sinh xong, UBND cấp xã có trách nhiệm lập và chuyển hồ sơ
cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 06 tuổi đến Bảo hiểm xã hội cấp huyện
trong thời hạn 01 ngày làm việc.
-
Bảo hiểm xã hội cấp huyện thực hiện cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6
tuổi trong thời hạn 05 ngày làm việc.
Trường
hợp hồ sơ chưa đúng quy định mà UBND cấp xã phải hoàn thiện hồ sơ theo yêu
cầu của Bảo hiểm xã hội thì thời hạn giải quyết được kéo dài thêm không quá
01 ngày làm việc.
Đối
với các xã cách xa trụ sở cơ quan Bảo hiểm xã hội cấp huyện từ 50 km trở lên,
giao thông đi lại khó khăn, chưa được kết nối Internet thì thời hạn trả kết
quả được kéo dài thêm nhưng không quá 03 ngày làm việc.
|
Như trên
|
- Lệ phí đăng ký khai sinh:
+ 5.000 đồng/trường hợp;
+ Miễn lệ phí đối với trường hợp khai sinh đúng hạn; người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
- Miễn lệ phí cấp thẻ bảo hiểm y tế.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Luật Bảo hiểm y tế năm 2008 (được sửa đổi bổ sung tại Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư liên tịch số 05/2015/TTLT-BTP-BCA-BYT ngày 15/5/2015
của Bộ
trưởng các bộ: Tư pháp, Bộ Công an, Y tế hướng dẫn thực hiện liên thông các thủ
tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y
tế cho trẻ em dưới 6 tuổi;
- Quyết định số 595/QĐ-BHXH ngày 14/4/2017 của Tổng Giám đốc Bảo
hiểm xã hội Việt Nam ban hành quy trình thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế,
bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp; quản lý sổ
bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế;
- Nghị quyết số 26/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh Hà
Tĩnh quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản
phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh;
- Công văn số 1288/HTQTCT-HT ngày 15/9/2016 của Cục Hộ tịch,
quốc tịch, chứng thực - Bộ Tư pháp về việc điều chỉnh một số biểu mẫu hộ tịch
ban hành kèm theo Thông tư số 15/2015/TT-BTP .
-
Quyết định số 299/QĐ-BTP ngày 29/02/2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp công bố thủ
tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng
ký hộ tịch trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
7
|
Đăng
ký kết hôn
|
Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trường hợp nhận hồ sơ sau 15
giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp
theo). Trường hợp cần phải xác minh điều kiện kết hôn của hai bên nam, nữ thì
thời hạn giải quyết không quá 05 ngày làm việc.
|
Như trên
|
Không
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Luật Hôn nhân và Gia đình năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ
tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015
của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị
định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Nghị quyết số 26/2016/NQ-HĐND ngày
15/12/2016 của HĐND tỉnh Hà Tĩnh quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp,
quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh trên
địa bàn tỉnh Hà Tĩnh;
- Quyết định số 299/QĐ-BTP ngày 29/02/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực
hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch trong nước thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
8
|
Đăng
ký kết hôn có yếu tố nước ngoài ở khu vực biên giới
|
Trong
ngày làm việc, sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ
mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo).
Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
9
|
Đăng
ký kết hôn lưu động
|
Không
quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận
|
Trực
tiếp tại nhà riêng hoặc tại địa điểm tổ chức đăng ký lưu động
|
Miễn lệ phí
|
Như trên
|
10
|
Đăng
ký khai tử
|
Ngay
sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải
quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo).
|
Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả UBND cấp xã
|
- Lệ phí: 5.000 đồng/trường hợp;
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai tử đúng hạn; người
thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
-
Luật Hộ tịch năm 2014;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
-
Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định
chi tiết một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Hộ tịch;
-
Nghị quyết số 26/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh Hà Tĩnh quy định
về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí
thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh;
-
Quyết định số 299/QĐ-BTP ngày 29/02/2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp công bố thủ
tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng
ký hộ tịch trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
11
|
Đăng
ký khai tử có yếu tố nước ngoài ở khu vực biên giới
|
Ngay
sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải
quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo).
|
Như trên
|
- Lệ phí: 5.000 đồng/trường hợp;
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai tử đúng hạn; người
thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
Như trên
|
12
|
Đăng
ký khai tử lưu động
|
Trong
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trực
tiếp tại nhà riêng hoặc tại địa điểm tổ chức đăng ký lưu động
|
Như trên
|
Như trên
|
13
|
Đăng
ký giám hộ
|
Trong
ngày làm việc, sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ
mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo).
|
Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả UBND cấp xã
|
Không
|
-
Bộ luật Dân sự năm 2015;
-
Luật Hộ tịch năm 2014;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
-
Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định
chi tiết một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Hộ tịch;
-
Nghị quyết số 26/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh Hà Tĩnh quy định
về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lư và sử dụng các khoản phí, lệ phí
thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh;
-
Quyết định số 299/QĐ-BTP ngày 29/02/2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp công bố thủ
tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng
ký hộ tịch trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
14
|
Đăng
ký chấm dứt giám hộ
|
Trong
ngày làm việc, sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ
mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo)
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
15
|
Đăng
ký nhận cha, mẹ, con
|
Trong
ngày làm việc, sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ
mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo).
Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 05 ngày làm
việc.
|
Như trên
|
- Lệ phí: 12.000 đồng/trường hợp;
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng;
người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
-
Luật Hộ tịch năm 2014;
-
Luật Hôn nhân và Gia đình năm 2014;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
-
Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định
chi tiết một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Hộ tịch;
-
Nghị quyết số 26/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh Hà Tĩnh quy định
về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí
thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh;
-
Quyết định số 299/QĐ-BTP ngày 29/02/2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp công bố thủ
tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng
ký hộ tịch trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
16
|
Đăng
ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
Trong
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xác
minh thì thời hạn giải quyết không quá 12 ngày làm việc.
|
Như trên
|
- Lệ phí: 12.000 đồng/trường hợp.
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng;
người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
Như trên
|
17
|
Đăng
ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
-
Đăng ký khai sinh: Ngay sau khi nhận đủ giấy tờ hợp lệ (trường hợp nhận hồ sơ
sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc
tiếp theo).
-
Đăng ký nhận cha, mẹ, con: Trong ngày làm việc, sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
(trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết
quả trong ngày làm việc tiếp theo). Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn
giải quyết không quá 05 ngày làm việc.
|
Như trên
|
- Đăng ký khai sinh: 5.000 đồng/trường hợp.
- Đăng ký nhận cha, mẹ, con: 12.000 đồng/trường hợp.
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai sinh đúng hạn; người
thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
-
Luật Hộ tịch năm 2014;
-
Luật Hôn nhân và Gia đình năm 2014;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
-
Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định
chi tiết một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Hộ tịch;
-
Nghị quyết số 26/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh Hà Tĩnh quy định
về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí
thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh;
-
Công văn số 1288/HTQTCT-HT ngày 15/9/2016 của Cục Hộ tịch, quốc tịch, chứng
thực - Bộ Tư pháp về việc điều chỉnh một số biểu mẫu hộ tịch ban hành kèm
theo Thông tư số 15/2015/TT-BTP ;
-
Quyết định số 299/QĐ-BTP ngày 29/02/2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp công bố thủ
tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng
ký hộ tịch trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
18
|
Đăng
ký lại khai sinh
|
-
Trong 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
-
Nếu việc đăng ký lại khai sinh được thực hiện tại UBND cấp xã không phải là
nơi đăng ký khai sinh trước đây thì thời hạn giải quyết không quá 13 ngày làm
việc (không tính thời gian gửi văn bản yêu cầu và thời gian trả lời kết quả
xác minh).
|
Như trên
|
- Lệ phí: 5.000 đồng/trường hợp;
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng;
người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
-
Luật Hộ tịch năm 2014;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
-
Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định
chi tiết một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Hộ tịch;
-
Nghị quyết số 26/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh Hà Tĩnh quy định
về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí
thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh;
-
Công văn số 1288/HTQTCT-HT ngày 15/9/2016 của Cục Hộ tịch, quốc tịch, chứng
thực - Bộ Tư pháp về việc điều chỉnh một số biểu mẫu hộ tịch ban hành kèm
theo Thông tư số 15/2015/TT-BTP ;
-
Quyết định số 299/QĐ-BTP ngày 29/02/2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp công bố thủ
tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng
ký hộ tịch trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
19
|
Đăng
ký lại kết hôn
|
Trong
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Nếu
việc đăng ký lại kết hôn được thực hiện tại UBND cấp xã không phải là nơi
đăng ký kết hôn trước đây thì thời hạn giải quyết không quá 13 ngày làm việc
(không tính thời gian gửi văn bản yêu cầu và thời gian trả lời kết quả xác
minh)
|
Như trên
|
Không
|
-
Luật Hộ tịch năm 2014;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
-
Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi
tiết một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Hộ tịch;
-
Nghị quyết số 26/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh Hà Tĩnh quy định
về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí
thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh;
-
Quyết định số 299/QĐ-BTP ngày 29/02/2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp công bố thủ
tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng
ký hộ tịch trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
20
|
Đăng
ký lại khai tử
|
Trong
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xác
minh thì thời hạn giải quyết không quá 10 ngày làm việc.
|
Như trên
|
- Lệ phí: 5.000 đồng/trường hợp;
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng;
người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
-
Luật Hộ tịch năm 2014;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
-
Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định
chi tiết một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Hộ tịch;
-
Nghị quyết số 26/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh Hà Tĩnh quy định
về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí
thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
-
Quyết định số 299/QĐ-BTP ngày 29/02/2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp công bố thủ
tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng
ký hộ tịch trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
21
|
Thay
đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch
|
Trong
ngày làm việc, sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không
giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo).
Trường
hợp cần phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 6 ngày làm việc.
|
Như trên
|
- Lệ phí: 10.000 đồng/trường hợp;
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng;
người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
Như trên
|
22
|
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
Trong
ngày làm việc, sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không
giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo).
Nếu
người yêu cầu cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân đã từng đăng ký thường
trú tại nhiều nơi khác nhau thì thời hạn giải quyết không quá 06 ngày làm
việc (không tính thời gian gửi văn bản yêu cầu và thời gian trả lời kết quả
xác minh).
|
Như trên
|
- Lệ phí: 10.000 đồng/trường hợp;
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng;
người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
Như trên
|
23
|
Cấp
bản sao trích lục hộ tịch
|
Ngay
sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải
quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo).
|
Như trên
|
- Lệ phí: 2.000 đồng/bản;
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng;
người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
-
Luật Hộ tịch năm 2014;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
-
Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định
chi tiết một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Hộ tịch;
-
Nghị quyết số 26/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh Hà Tĩnh quy định
về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí
thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh;
-
Công văn số 1288/HTQTCT-HT ngày 15/9/2016 của Cục Hộ tịch, quốc tịch, chứng
thực - Bộ Tư pháp về việc điều chỉnh một số biểu mẫu ban hành kèm theo Thông
tư số 15/2015/TT-BTP ;
-
Quyết định số 299/QĐ-BTP ngày 29/02/2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp công bố thủ
tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng
ký hộ tịch trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
II
|
LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI (03 TTHC)
|
1
|
Đăng ký
việc nuôi con nuôi trong nước
|
15
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả UBND cấp xã
|
- Lệ phí: 400.000 đồng/trường hợp.
- Miễn lệ phí đăng ký nuôi con nuôi trong nước đối với trường
hợp cha dượng hoặc mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng làm con nuôi; cô,
cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi; nhận trẻ em khuyết tật, nhiễm
HIV/AIDS hoặc mắc bệnh hiểm nghèo theo quy định của Luật Nuôi con nuôi và văn
bản hướng dẫn; người có công với cách mạng nhận con nuôi.
|
- Luật Nuôi
con nuôi năm 2010;
- Nghị định
số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Nuôi con nuôi;
- Nghị định
số 24/2019/NĐ-CP ngày 05/3/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật nuôi con nuôi;
- Nghị định
số 114/2016/NĐ-CP ngày 08/7/2016 của Chính phủ quy định lệ phí đăng ký nuôi
con nuôi, lệ phí cấp giấy phép hoạt động của tố chức con nuôi nước ngoài;
- Thông tư
số 24/2014/TT-BTP ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ
Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 12/2011/TT-BTP ngày
27/6/2011 về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng biểu
mẫu nuôi con nuôi;
- Thông tư
số 12/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011 của Bộ trưởng Bộ
Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng
biểu mẫu nuôi con nuôi;
- Quyết
định số 1008/QĐ-BTP ngày 25/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành
chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Tư pháp.
|
2
|
Đăng
ký lại việc nuôi con nuôi trong nước
|
02
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
3
|
Giải
quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận
trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
15
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó:
-
UBND cấp xã kiểm tra hồ sơ, lấy ý kiến những người có liên quan và có văn bản
gửi Sở Tư pháp xin ý kiến: 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
-
Sở Tư pháp có ý kiến: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản của UBND
cấp xã;
-
UBND cấp xã đăng ký việc nuôi con nuôi và giao nhận con nuôi: 02 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được văn bản đồng ý của Sở Tư pháp.
|
Như trên
|
Lệ phí: 4.500.000
đồng/trường hợp.
|
Như trên
|
III
|
LĨNH VỰC CHỨNG THỰC (11 TTHC)
|
1
|
Chứng
thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan có thẩm quyền của Việt
Nam cấp hoặc chứng nhận
|
Trong
buổi làm việc, sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ hoặc trong ngày làm việc tiếp
theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Đối với trường hợp cùng một lúc yêu
cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có
nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức
tạp khó kiểm tra, đối chiếu thì thời hạn chứng thực được kéo dài thêm không
quá 02 ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với
người yêu cầu chứng thực.
|
Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả UBND cấp xã
|
Phí: 2.000 đồng/trang; từ trang thứ 03 trở lên thì mỗi trang thu
1.000 đồng/trang nhưng mức thu tối đa không quá 200.000 đồng/bản. Trang là
căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản chính.
|
-
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ
gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp
đồng giao dịch;
-
Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ
bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng giao dịch;
-
Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực;
-
Quyết định số 1088/QĐ-BTP ngày 18/5/2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp công bố thủ
tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Tư pháp.
|
2
|
Chứng
thực chữ ký trong giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm
chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)
|
Trong
buổi làm việc, sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ hoặc trong ngày làm việc tiếp
theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ
|
Như trên
|
Phí: 10.000 đồng/trường hợp (trường hợp được tính là một hoặc
nhiều chữ ký trong một giấy tờ, văn bản)
|
Như trên
|
3
|
Chứng
thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng
đất, nhà ở
|
Trong
ngày làm việc, sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa
thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực
|
Như trên
|
Phí: 50.000 đồng/hợp
đồng, giao dịch
|
Như trên
|
4
|
Chứng
thực di chúc
|
Trong
ngày làm việc, sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa
thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực
|
Như trên
|
Phí: 50.000 đồng/di
chúc
|
Như trên
|
5
|
Chứng
thực văn bản từ chối nhận di sản
|
Trong
ngày làm việc, sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa
thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực
|
Như trên
|
Phí: 50.000 đồng/văn
bản
|
Như trên
|
6
|
Chứng
thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng
đất, nhà ở
|
Trong
ngày làm việc, sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa
thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực.
|
Như trên
|
Phí: 50.000 đồng/văn
bản
|
Như trên
|
7
|
Chứng
thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
Trong
ngày làm việc, sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa
thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực
|
Như trên
|
Phí: 50.000 đồng/văn
bản
|
Như trên
|
8
|
Chứng
thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
Trong
buổi làm việc, sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ hoặc trong ngày làm việc tiếp
theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ
|
Như trên
|
Phí: 30.000 đồng/hợp
đồng, giao dịch
|
Như trên
|
9
|
Cấp
bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
Trong
buổi làm việc, sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ hoặc trong ngày làm việc tiếp
theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ
|
Như trên
|
Phí: 2.000 đồng/trang. Từ trang thứ 03 trở lên thì mỗi trang thu
1.000 ðồng/trang nhýng mức thu tối ða không quá 200.000 ðồng/bản. Trang là
cãn cứ ðể thu phí ðýợc tính theo trang của bản chính.
|
Như trên
|
10
|
Cấp
bản sao từ sổ gốc
|
Trong
buổi làm việc, sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ hoặc trong ngày làm việc tiếp
theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
11
|
Sửa
lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
|
Trong
buổi làm việc, sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ hoặc trong ngày làm việc tiếp
theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ.
|
Như trên
|
25.000 đồng/hợp đồng,
giao dịch
|
Như trên
|
IV
|
LĨNH VỰC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT (02 TTHC)
|
1
|
Công nhận tuyên truyền viên pháp
luật
|
Trong
thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả UBND cấp xã
|
Không
|
- Luật Phổ biến, giáo dục pháp
luật năm 2012;
- Nghị định số
28/2013/NĐ-CP ngày 04/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật;
- Thông tư số
10/2016/TT-BTP ngày 22/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định về báo cáo
viên pháp luật, tuyên truyền viên
pháp luật;
-
Quyết định số 40/QĐ-BTP ngày 08/01/2018 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ
tục hành chính được thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực phổ
biến, giáo dục pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tư
pháp.
|
2
|
Cho thôi
làm tuyên truyền viên pháp luật
|
Trong thời
hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đề nghị của Công chức Tư pháp - Hộ
tịch
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
V
|
LĨNH VỰC HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ (04 TTHC)
|
1
|
Thủ
tục công nhận hòa giải viên
|
Trong
thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả UBND cấp xã
|
Không
|
-
Luật Hòa giải ở cơ sở năm 2013;
-
Nghị quyết liên tịch số 01/2014/NQLT42P-UBTƯMTTQVN ngày 18/11/2014 của Chính phủ và Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc
Việt Nam hướng dẫn phối hợp
thực hiện một số quy định của pháp luật về hòa giải ở cơ sở;
-
Quyết định số 2338/QĐ-BTP ngày 06/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc
công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực hòa giải ở cơ sở
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
2
|
Công
nhận tổ trưởng tổ hòa giải
|
Trong
thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
3
|
Thủ
tục thôi làm hòa giải viên
|
Trong
thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị hoặc báo cáo
về việc thôi làm hòa giải viên.
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
4
|
Thanh
toán thù lao cho hòa giải viên
|
-
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
-
Tổ hòa giải thực hiện trả thù lao cho hòa giải viên theo quyết định của Ủy
ban nhân dân cấp xã trong thời hạn 03 ngày, kể từ ngày nhận được thù lao.
|
Như
trên
|
Không
|
-
Luật Hòa giải ở cơ sở năm 2013;
-
Nghị định số 15/2014/NĐ-CP ngày 27/02/2014 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật hòa giải ở cơ sở;
-
Quyết định số 2338/QĐ-BTP ngày 06/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc
công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực hòa giải ở cơ sở
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
FILE ĐƯỢC
ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 2407/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Tư pháp áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2407/QĐ-UBND ngày 17/07/2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Tư pháp áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
7.961
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|