|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2333/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Bình
|
|
Người ký:
|
Hoàng Xuân Tân
|
Ngày ban hành:
|
15/08/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2333/QĐ-UBND
|
Quảng Bình, ngày
15 tháng 8 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI HOẶC BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH, SỞ NỘI VỤ, UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND
CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024
của Bộ trưởng Bộ Nội vụ công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tín ngưỡng,
tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình
số 1474/TTr-SNV ngày 02/8/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục thủ tục hành chính ban hành mới hoặc bị bãi bỏ trong lĩnh vực Tín ngưỡng,
tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, Sở Nội vụ, UBND cấp huyện
và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
Điều 2. Sở Nội vụ và UBND cấp huyện có trách
nhiệm:
1. Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với UBND cấp huyện
tổ chức xây dựng và trình UBND tỉnh phê duyệt các quy trình giải quyết thủ tục hành
chính/ cung cấp dịch vụ công trực tuyến được công bố tại Quyết định này để thiết
lập quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của
tỉnh.
2. UBND cấp huyện có trách nhiệm sao gửi và chỉ đạo
UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tổ chức công khai và thực hiện các
thủ tục hành chính này theo đúng quy định.
Điều 3. Sở Thông tin và Truyền thông có
trách nhiệm hủy bỏ quy trình điện tử và thông báo cho các đơn vị, địa phương
liên quan theo yêu cầu sau:
1. Khóa chức năng tiếp nhận hồ sơ của các quy trình
điện tử giải quyết thủ tục hành chính/ dịch vụ công trực tuyến được công bố bãi
bỏ chậm nhất sau 05 ngày làm việc, kể từ ngày quyết định công bố được UBND tỉnh
ký ban hành.
2. Hủy bỏ quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành
chính/ dịch vụ công trực tuyến được công bố bãi bỏ chậm nhất sau thời gian bằng
thời hạn giải quyết các hồ sơ chuyển tiếp của các quy trình điện tử này. Trường
hợp quá thời hạn giải quyết mà vẫn còn tồn đọng hồ sơ chuyển tiếp, thì kết thúc
quy trình điện tử giải quyết các hồ sơ này; đồng thời có thông báo danh sách các
hồ sơ này cho đơn vị giải quyết hồ sơ trước khi hủy bỏ quy trình.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch UBND các huyện, thị
xã, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Bộ Nội vụ;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP:
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh QB;
- Lưu: VT, KSTTHC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Xuân Tân
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI HOẶC BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH, SỞ NỘI VỤ, UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND
CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 2333/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Bình)
1. Danh mục thủ tục hành chính công bố mới
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Nhận hồ sơ, trả
kết quả qua dịch vụ BCCI
|
A
|
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của UBND tỉnh và Sở Nội vụ
|
1
|
Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh
|
60 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ
|
Bộ phận một cửa Sở
Nội vụ, số 72 Ngô Quyền, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
|
Không
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày
18/11/2016;
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín
ngưỡng, tôn giáo.
|
Có
|
2
|
Thủ tục đăng ký sửa đổi Hiến chương của tổ chức tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
30 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ
|
Không
|
Có
|
3
|
Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập,
hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.
|
60 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ
|
Không
|
Có
|
4
|
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức
việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc chưa được xóa án tích
|
30 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ
|
Không
|
Có
|
5
|
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của
người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam
|
30 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ
|
Bộ phận một cửa Sở
Nội vụ, số 72 Ngô Quyền, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
|
Không
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày
18/11/2016;
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín
ngưỡng, tôn giáo.
|
Có
|
6
|
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh
hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam
|
30 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ
|
Không
|
Có
|
7
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo
tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam trong địa bàn một
tỉnh
|
30 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ
|
Không
|
Có
|
8
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo
tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam đến địa bàn tỉnh
khác
|
30 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ
|
Không
|
Có
|
9
|
Thủ tục thông báo thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn
giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam
|
Không quy định
|
Không
|
Nhận hồ sơ, không
trả kết quả
|
10
|
Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài
vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
30 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ
|
Không
|
Có
|
11
|
Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là
người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt
động tôn giáo ở một tỉnh
|
30 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ
|
Không
|
Có
|
12
|
Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn
giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
30 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ
|
Không
|
Có
|
13
|
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn
giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
30 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ
|
Bộ phận một cửa Sở
Nội vụ, số 72 Ngô Quyền, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
|
Không
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày
18/11/2016;
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín
ngưỡng, tôn giáo.
|
Có
|
14
|
Thủ tục thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn
giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
Không quy định
|
Không
|
Nhận hồ sơ, không
trả kết quả
|
15
|
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương
mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
60 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ
|
Không
|
Có
|
16
|
Thủ tục đề nghị tự giải thể của tổ chức tôn giáo
có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của Hiến chương
|
45 ngày kể từ ngày
hết thời hạn thanh toán các khoản nợ (nếu có) và thanh lý tài sản, tài chính
ghi trong thông báo của tổ chức mà không có khiếu nại
|
Không
|
Có
|
17
|
Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực
thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của Hiến chương của tổ
chức
|
45 ngày kể từ ngày
hết thời hạn thanh toán các khoản nợ (nếu có) và thanh lý tài sản, tài chính
ghi trong thông báo của tổ chức mà không có khiếu nại.
|
Không
|
Có
|
18
|
Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn
giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của Hiến chương
của tổ chức
|
Không quy định
|
Không
|
Nhận hồ sơ, không
trả kết quả
|
19
|
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp để thực hiện
hoạt động tín ngưỡng, hoạt động tôn giáo đối với trường hợp quyên góp không
thuộc quy định tại điểm a, điểm b khoản 3 Điều 25 của Nghị định số
95/2023/NĐ-CP
|
Không quy định
|
Không
|
Nhận hồ sơ, không
trả kết quả
|
20
|
Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn
giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
60 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ
|
Bộ phận một cửa Sở
Nội vụ, số 72 Ngô Quyền, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
|
Không
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày
18/11/2016;
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín
ngưỡng, tôn giáo.
|
Có
|
21
|
Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy
cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật
tín ngưỡng, tôn giáo
|
Không quy định
|
Không
|
Nhận hồ sơ, không
trả kết quả
|
22
|
Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy
cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín
ngưỡng, tôn giáo
|
Không quy định
|
Không
|
Nhận hồ sơ, không
trả kết quả
|
23
|
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy
cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật
tín ngưỡng, tôn giáo
|
20 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ
|
Không
|
Có
|
24
|
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy
cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo
có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.
|
20 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ
|
Không
|
Có
|
25
|
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử,
suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật
tín ngưỡng, tôn giáo
|
Không quy định
|
Không
|
Nhận hồ sơ, không
trả kết quả
|
26
|
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử,
suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Không quy định
|
Không
|
Nhận hồ sơ, không
trả kết quả
|
27
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử
những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt
động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều
34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Không quy định
|
Bộ phận một cửa Sở
Nội vụ, số 72 Ngô Quyền, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
|
Không
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày
18/11/2016;
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín
ngưỡng, tôn giáo.
|
Nhận hồ sơ, không
trả kết quả
|
28
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy
cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động
ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Không quy định
|
Không
|
Nhận hồ sơ, không
trả kết quả
|
29
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy
cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín
ngưỡng, tôn giáo
|
Không quy định
|
Không
|
Nhận hồ sơ, không
trả kết quả
|
30
|
Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức
việc, nhà tu hành
|
Không quy định
|
Không
|
Nhận hồ sơ, không
trả kết quả
|
31
|
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc,
chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều
34 của Luật tín, tôn giáo
|
Không quy định
|
Không
|
Nhận hồ sơ, không
trả kết quả
|
32
|
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc
của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt
động ở một tỉnh
|
Không quy định
|
Không
|
Nhận hồ sơ, không
trả kết quả
|
33
|
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người
chuyên hoạt động tôn giáo
|
30 ngày kể từ ngày
nhận đủ văn bản đăng ký hợp lệ
|
Bộ phận một cửa Sở
Nội vụ, số 72 Ngô Quyền, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
|
Không
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày
18/11/2016;
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín
ngưỡng, tôn giáo.
|
Có
|
34
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối
với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
Không quy định
|
Không
|
Nhận hồ sơ, không
trả kết quả
|
35
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung
đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
Không quy định
|
Không
|
Nhận hồ sơ, không
trả kết quả
|
36
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên
của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở
nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
Không quy định
|
Không
|
Nhận hồ sơ, không
trả kết quả
|
37
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo,
tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
30 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ
|
Không
|
Có
|
38
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo,
địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
hoặc ở nhiều tỉnh
|
30 ngày kể từ ngày
nhận đủ văn bản đề nghị hợp lệ
|
Không
|
Có
|
39
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ
trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều
huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
30 ngày kể từ ngày
nhận đủ văn bản đề nghị hợp lệ
|
Không
|
Có
|
40
|
Thủ tục thông báo về việc tiếp nhận tài trợ của tổ
chức, cá nhân ngoài để hỗ trợ hoạt động đào tạo, bồi dưỡng về tôn giáo cho
người chuyển động tôn giáo; sửa chữa, cải tạo, nâng cấp, xây dựng mới cơ sở
tôn giáo; tổ chức các nghi lễ tôn giáo hoặc cuộc lễ tôn giáo; xuất bản, nhập khẩu
kinh sách, văn hóa phẩm tôn giáo, đồ dùng tôn giáo của tổ chức tôn giáo, tổ
chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Không quy định
|
Bộ phận một cửa Sở
Nội vụ, số 72 Ngô Quyền, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
|
Không
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày
18/11/2016;
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày
29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo.
|
Nhận hồ sơ, không
trả kết quả
|
B
|
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của UBND cấp huyện
|
1
|
Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo
theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Không quy định
|
Bộ phận một cửa
các huyện, thị xã, thành phố
|
Không
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày
18/11/2016;
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín
ngưỡng, tôn giáo.
|
Nhận hồ sơ, không
trả kết quả
|
2
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối
với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện
|
Không quy định
|
Không
|
Nhận hồ sơ, không
trả kết quả
|
3
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung
đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện
|
Không quy định
|
Không
|
Nhận hồ sơ, không
trả kết quả
|
4
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên
của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một
huyện
|
Không quy định
|
Không
|
Nhận hồ sơ, không
trả kết quả
|
5
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo,
tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện
|
25 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ
|
Không
|
Có
|
6
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo,
địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện
|
25 ngày kể từ ngày
nhận đủ văn bản đề nghị hợp lệ
|
Bộ phận một cửa
các huyên, thị xã, thành phố
|
Không
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày
18/11/2016;
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín
ngưỡng, tôn giáo.
|
Có
|
7
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ
trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một
huyện
|
25 ngày kể từ ngày
nhận đủ văn bản đề nghị hợp lệ
|
Không
|
Có
|
8
|
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn
một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh,
thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức
tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
Không quy định
|
Không
|
Nhận hồ sơ, không
trả kết quả
|
C
|
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của UBND cấp xã
|
1
|
Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng
|
15 ngày kể từ ngày
nhận đủ văn bản đăng ký hợp lệ
|
Bộ phận một cửa
các xã, phường, thị trấn
|
Không
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày
18/11/2016;
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín
ngưỡng, tôn giáo.
|
Có
|
2
|
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng
|
15 ngày kể từ ngày
nhận đủ văn bản đăng ký hợp lệ
|
Không
|
Có
|
3
|
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
20 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ
|
Không
|
Có
|
4
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối
với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
Không quy định
|
Không
|
Nhận hồ sơ, không
trả kết quả
|
5
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung
đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
Không quy định
|
Không
|
Nhận hồ sơ, không
trả kết quả
|
6
|
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm
sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
15 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ
|
Bộ phận một cửa
các xã, phường, thị trấn
|
Không
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày
18/11/2016;
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín
ngưỡng, tôn giáo.
|
Có
|
7
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt
tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã
|
20 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ
|
Không
|
Có
|
8
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo
tập trung đến địa bàn xã khác
|
20 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ
|
Không
|
Có
|
9
|
Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh
hoạt tôn giáo tập trung
|
Không quy định
|
Không
|
Nhận hồ sơ, không
trả kết quả
|
10
|
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn
một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
Không quy định
|
Không
|
Nhận hồ sơ, không
trả kết quả
|
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
STT
|
Mã số thủ tục
hành chính
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên văn bản quy
phạm pháp luật quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
A
|
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh
và Sở Nội vụ
|
1
|
2.000456.000.00.00.H46, TTHC ban hành tại Quyết
định số 1185/QĐ-UBND ngày 12/4/2018 của UBND tỉnh
|
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người
chuyên hoạt động tôn giáo
|
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn
giáo.
|
2
|
2.000264.000.00.00.H46, TTHC ban hành tại Quyết
định số 1185/QĐ-UBND ngày 12/4/2018 của UBND tỉnh
|
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy
cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo
có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín
ngưỡng, tôn giáo.
|
3
|
2.000269.000.00.00.H46, TTHC ban hành tại Quyết
định số 1185/QĐ-UBND ngày 12/4/2018 của UBND tỉnh
|
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy
cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật
tín ngưỡng, tôn giáo
|
4
|
1.001886.000.00.00.H46, TTHC ban hành tại Quyết
định số 1185/QĐ-UBND ngày 12/4/2018 của UBND tỉnh
|
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức
tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
5
|
1.001854.000.00.00.H46, TTHC ban hành tại Quyết
định số 1185/QĐ-UBND ngày 12/4/2018 của UBND tỉnh
|
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức
việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích
|
6
|
1.000766.000.00.00.H46, TTHC ban hành tại Quyết
định số 1185/QĐ-UBND ngày 12/4/2018 của UBND tỉnh
|
Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn
giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
7
|
1.001775.000.00.00.H46, TTHC ban hành tại Quyết
định số 1185/QĐ-UBND ngày 12/4/2018 của UBND tỉnh
|
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương
mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
8
|
1.001894.000.00.00.H46, TTHC ban hành tại Quyết
định số 1185/QĐ-UBND ngày 12/4/2018 của UBND tỉnh
|
Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh
|
9
|
1.001550.000.00.00.H46, TTHC ban hành tại Quyết
định số 1185/QĐ-UBND ngày 12/4/2018 của UBND tỉnh
|
Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực
thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ
chức
|
10
|
1.001589.000.00.00.H46, TTHC ban hành tại Quyết định
số 1185/QĐ-UBND ngày 12/4/2018 của UBND tỉnh
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ
trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều
huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn
giáo.
|
11
|
1.001818.000.00.00.H46, TTHC ban hành tại Quyết
định số 1185/QĐ-UBND ngày 12/4/2018 của UBND tỉnh
|
Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là
người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt
động tôn giáo ở một tỉnh
|
12
|
1.001832.000.00.00.H46, TTHC ban hành tại Quyết
định số 1185/QĐ-UBND ngày 12/4/2018 của UBND tỉnh
|
Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài
vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
13
|
1.001843.000.00.00.H46, TTHC ban hành tại Quyết
định số 1185/QĐ-UBND ngày 12/4/2018 của UBND tỉnh
|
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người
nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam
|
14
|
1.001875.000.00.00.H46, TTHC ban hành tại Quyết
định số 1185/QĐ-UBND ngày 12/4/2018 của UBND tỉnh
|
Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập,
hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
15
|
1.001807.000.00.00.H46, TTHC ban hành tại Quyết
định số 1185/QĐ-UBND ngày 12/4/2018 của UBND tỉnh
|
Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn
giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
16
|
1.001797.000.00.00.H46, TTHC ban hành tại Quyết
định số 1185/QĐ-UBND ngày 12/4/2018 của UBND tỉnh
|
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo,
tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
17
|
1.001604.000.00.00.H46, TTHC ban hành tại Quyết
định số 1185/QĐ-UBND ngày 12/4/2018 của UBND tỉnh
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo,
địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
hoặc ở nhiều tỉnh
|
18
|
1.001610.000.00.00.H46, TTHC ban hành tại Quyết
định số 1185/QĐ-UBND ngày 12/4/2018 của UBND tỉnh
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo,
tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín
ngưỡng, tôn giáo.
|
19
|
2.000713.000.00.00.H46, TTHC ban hành tại Quyết
định số 1185/QĐ-UBND ngày 12/4/2018 của UBND tỉnh
|
Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có
địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương
|
20
|
1.001640.000.00.00.H46, TTHC ban hành tại Quyết
định số 1185/QĐ-UBND ngày 12/4/2018 của UBND tỉnh
|
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc,
chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều
34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
21
|
1.001637.000.00.00.H46, TTHC ban hành tại Quyết
định số 1185/QĐ-UBND ngày 12/4/2018 của UBND tỉnh
|
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc
của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt
động ở một tỉnh
|
22
|
1.001626.000.00.00.H46, TTHC ban hành tại Quyết
định số 1185/QĐ-UBND ngày 12/4/2018 của UBND tỉnh
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung
đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
23
|
1.001628.000.00.00.H46, TTHC ban hành tại Quyết
định số 1185/QĐ-UBND ngày 12/4/2018 của UBND tỉnh
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối
với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
24
|
1.000638.000.00.00.H46, TTHC ban hành tại Quyết
định số 1185/QĐ-UBND ngày 12/4/2018 của UBND tỉnh
|
Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy
cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín
ngưỡng, tôn giáo
|
25
|
1.000535.000.00.00.H46, TTHC ban hành tại Quyết định
số 1185/QĐ-UBND ngày 12/4/2018 của UBND tỉnh
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy
cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt
động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều
34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn
giáo.
|
26
|
1.000517.000.00.00.H46, TTHC ban hành tại Quyết
định số 1185/QĐ-UBND ngày 12/4/2018 của UBND tỉnh
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy
cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động
ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
27
|
1.000415.000.00.00.H46, TTHC ban hành tại Quyết
định số 1185/QĐ-UBND ngày 12/4/2018 của UBND tỉnh
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy
cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín
ngưỡng, tôn giáo
|
28
|
1.000654.000.00.00.H46, TTHC ban hành tại Quyết
định số 1185/QĐ-UBND ngày 12/4/2018 của UBND tỉnh
|
Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy
cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật
tín ngưỡng, tôn giáo
|
29
|
1.001642.000.00.00.H46, TTHC ban hành tại Quyết
định số 1185/QĐ-UBND ngày 12/4/2018 của UBND tỉnh
|
Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức
việc, nhà tu hành
|
30
|
1.001624.000.00.00.H46, TTHC ban hành tại Quyết
định số 1185/QĐ-UBND ngày 12/4/2018 của UBND tỉnh
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên
của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở
nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
31
|
1.000780.000.00.00.H46, TTHC ban hành tại Quyết
định số 1185/QĐ-UBND ngày 12/4/2018 của UBND tỉnh
|
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp không thuộc
quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
|
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn
giáo.
|
32
|
1.000587.000.00.00.H46, TTHC ban hành tại Quyết
định số 1185/QĐ-UBND ngày 12/4/2018 của UBND tỉnh
|
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử,
suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo
có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
33
|
1.000604.000.00.00.H46, TTHC ban hành tại Quyết
định số 1185/QĐ-UBND ngày 12/4/2018 của UBND tỉnh
|
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử,
suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật
tín ngưỡng, tôn giáo
|
34
|
1.000788.000.00.00.H46, TTHC ban hành tại Quyết
định số 1185/QĐ-UBND ngày 12/4/2018 của UBND tỉnh
|
Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn
giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương
của tổ chức
|
35
|
2.002167.000.00.00.H46, TTHC ban hành tại Quyết
định số 1185/QĐ-UBND ngày 12/4/2018 của UBND tỉnh
|
Thủ tục thông báo về việc thay đổi trụ sở của tổ
chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
B
|
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của UBND cấp huyện
|
1
|
1.001228.000.00.00.H46, TTHC ban hành tại Quyết
định số 1185/QĐ-UBND ngày 12/4/2018 của UBND tỉnh
|
Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo
theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn
giáo.
|
2
|
2.000267.000.00.00.H46, TTHC ban hành tại Quyết
định số 1185/QĐ-UBND ngày 12/472018 của UBND tỉnh
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối
với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện
|
3
|
1.000316.000.00.00.H46, TTHC ban hành tại Quyết
định số 1185/QĐ-UBND ngày 12/4/2018 của UBND tỉnh
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung
đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện
|
4
|
1.001220.000.00.00.H46, TTHC ban hành tại Quyết
định số 1185/QĐ-UBND ngày 12/4/2018 của UBND tỉnh
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên
của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một
huyện
|
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn
giáo.
|
5
|
1.001212.000.00.00.H46, TTHC ban hành tại Quyết
định số 1185/QĐ-UBND ngày 12/4/2018 của UBND tỉnh
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo,
tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện
|
6
|
1.001204.000.00.00.H46, TTHC ban hành tại Quyết
định số 1185/QĐ-UBND ngày 12/4/2018 của UBND tỉnh
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo,
địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện
|
7
|
1.001199.000.00.00.H46, TTHC ban hành tại Quyết
định số 1185/QĐ-UBND ngày 12/4/2018 của UBND tỉnh
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ
trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một
huyện
|
8
|
1.001180.000.00.00.H46, TTHC ban hành tại Quyết
định số 1185/QĐ-UBND ngày 12/4/2018 của UBND tỉnh
|
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn
một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh,
thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức
tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
C
|
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của UBND cấp xã
|
1
|
2.000509.000.00.00.H46, TTHC ban hành tại Quyết
định số 1185/QĐ-UBND ngày 12/4/2018 của UBND tỉnh
|
Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng
|
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn
giáo.
|
2
|
1.001028.000.00.00.H46, TTHC ban hành tại Quyết
định số 1185/QĐ-UBND ngày 12/4/2018 của UBND tỉnh
|
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng
|
3
|
1.001055.000.00.00.H46, TTHC ban hành tại Quyết
định số 1185/QĐ-UBND ngày 12/4/2018 của UBND tỉnh
|
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn
giáo.
|
4
|
1.001078.000.00.00.H46, TTHC ban hành tại Quyết
định số 1185/QĐ-UBND ngày 12/4/2018 của UBND tỉnh
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối
với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
5
|
1.001085.000.00.00.H46, TTHC ban hành tại Quyết
định số 1185/QĐ-UBND ngày 12/4/2018 của UBND tỉnh
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung
đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
6
|
1.001090.000.00.00.H46, TTHC ban hành tại Quyết
định số 1185/QĐ-UBND ngày 12/4/2018 của UBND tỉnh
|
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh
hoạt tôn giáo tập trung
|
7
|
1.001098.000.00.00.H46, TTHC ban hành tại Quyết
định số 1185/QĐ-UBND ngày 12/4/2018 của UBND tỉnh
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo
tập trung trong địa bàn một xã
|
8
|
1.001109.000.00.00.H46, TTHC ban hành tại Quyết
định số 1185/QĐ-UBND ngày 12/4/2018 của UBND tỉnh
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo
tập trung đến địa bàn xã khác
|
9
|
1.001156.000.00.00.H46, TTHC ban hành tại Quyết
định số 1185/QĐ-UBND ngày 12/4/2018 của UBND tỉnh
|
Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh
hoạt tôn giáo tập trung
|
10
|
1.001167.000.00.00.H46, TTHC ban hành tại Quyết
định số 1185/QĐ-UBND ngày 12/4/2018 của UBND tỉnh
|
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn
một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
Quyết định 2333/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới hoặc bị bãi bỏ trong lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2333/QĐ-UBND ngày 15/08/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới hoặc bị bãi bỏ trong lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
163
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|