ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2310/QĐ-UBND
|
Bến Tre, ngày 09
tháng 10 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 01 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC
TỔ CHỨC CÁN BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng
4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi
hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính trên môi trường
điện tử;
Căn cứ Quyết định số 1783/QĐ-UBND ngày 22 tháng
8 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc thông qua phương án đơn giản
hóa 01 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh
Bến Tre;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số
3331/TTr-SYT ngày 03 tháng 10 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 01 thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tổ chức cán bộ thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Y tế tỉnh Bến Tre (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Bãi bỏ 01 thủ tục
hành chính trong lĩnh vực tổ chức cán bộ (số 01) ban hành kèm theo Quyết định số
2856/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố
danh mục 02 thủ tục hành chính ban hành mới ban hành trong lĩnh vực tổ chức cán
bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế.
Điều 3. Giao Sở Y tế tham mưu xây dựng dự thảo Quyết định phê duyệt
01 quy trình nội bộ sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tổ chức cán bộ (số 01/TCCB)
ban hành kèm theo Quyết định số 851/QĐ-UBND ngày 21 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh phê duyệt 02 quy trình nội bộ mới ban hành trong giải quyết thủ tục
hành chính lĩnh vực tổ chức cán bộ thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của
Sở Y tế tỉnh Bến Tre.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế và tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Y tế;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Các PCVP.UBND tỉnh;
- Sở Y tế;
- Phòng KSTT, KGVX, TTPVHCC;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, Nghị.
|
CHỦ TỊCH
Trần Ngọc Tam
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ Y TẾ TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 2310/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung
STT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên văn bản quy
định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Lĩnh vực: Tổ chức cán bộ
|
|
1.001523
|
Bổ nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần
thuộc thẩm quyền của UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Quyết định số 1783/QĐ-UBND ngày 22 tháng 8 năm
2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc thông qua phương án đơn giản
hóa 01 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Y tế thuộc tham quyền giải quyết của
tỉnh Bến Tre.
|
PHỤ LỤC II
NỘI DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 2310/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
LĨNH VỰC: TỔ CHỨC CÁN BỘ
Thủ tục: Bổ nhiệm giám định viên pháp y và pháp
y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh/ thành phố trực thuộc TW -
Mã số: 1.001523 (Dịch vụ công trực tuyến một phần)
- Trình tự thực hiện:
Bước 1: Công an tỉnh, Trung tâm pháp y tỉnh,
các cơ sở y tế thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế lựa chọn người có đủ tiêu
chuẩn quy định tại Điều 3 Thông tư 11/2022/TT-BYT , hướng dẫn cá nhân hoàn thiện
hồ sơ bổ nhiệm giám định viên pháp y, giám định viên pháp y tâm thần theo quy định
tại Điều 4 Thông tư 11/2022/TT-BYT .
Bước 2: Tổ chức, cá nhân gửi 01 bộ hồ sơ trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Địa chỉ:
Số 126A, Nguyễn Thị Định, tổ 10, Khu phố 2, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre,
tỉnh Bến Tre. Thời gian: Sáng từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút; chiều từ 13
giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút (trừ các ngày nghỉ, ngày lễ); hoặc nộp trực
tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh tại địa chỉ:
https://dichvucong.bentre.gov.vn hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ
https://dichvucong.gov.vn/. Chuyên viên Sở Y tế làm việc Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh tiếp nhận kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ thì ra phiếu hẹn.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì yêu cầu bổ sung.
Bước 3: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn Sở Y tế thẩm định và kiểm tra tính hợp lệ của
hồ sơ.
Bước 4: Trong thời hạn 18 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Y tế chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp thẩm định hồ
sơ đề nghị bổ nhiệm giám định viên pháp y, giám định viên pháp y tâm thần,
trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét quyết định bổ nhiệm giám định
viên pháp y, giám định viên pháp y tâm thần. Trường hợp không bổ nhiệm thì Sở Y
tế phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
Bước 5. Trả kết quả: Đến thời gian hẹn, Tổ
chức, cá nhân mang giấy hẹn đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre
nhận kết quả hoặc nhận kết quả qua đường bưu điện hoặc trực tuyến (nếu có nhu cầu).
- Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre (số
126A, Nguyễn Thị Định, Phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre) hoặc nộp
trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh tại địa
chỉ: https://dichvucong.bentre.gov.vn hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa
chỉ https://dichvucong.gov.vn/
- Thành phần hồ sơ:
+ Văn bản đề nghị bổ nhiệm giám định viên pháp y,
giám định viên pháp y tâm thần của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền và danh sách
trích ngang theo mẫu quy định tại Phụ lục số 1 ban hành kèm theo Thông tư số
11/2022/TT- BYT. *
+ Bản sao chứng thực các văn bằng, chứng chỉ theo
tiêu chuẩn bổ nhiệm giám định viên pháp y, giám định viên pháp y tâm thần quy định
tại khoản 1 Điều 3 Thông tư số 11/2022/TT-BYT. *
Đối với các văn bằng do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp
phải được công nhận sử dụng tại Việt Nam theo hiệp định, thỏa thuận về tương
đương văn bằng hoặc công nhận lẫn nhau về văn bằng hoặc theo Điều ước quốc tế
có liên quan đến văn bằng mà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam đã ký kết.
*
+ Bản sơ yếu lý lịch tự thuật theo mẫu quy định tại
Phụ lục số 2 ban hành kèm theo Thông tư số 11/2022/TT-BYT , có dán ảnh màu chân
dung 4cm x 6cm chụp trước thời gian nộp hồ sơ không quá 06 tháng, đóng dấu giáp
lai và xác nhận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.*
+ Giấy xác nhận về thời gian thực tế hoạt động
chuyên môn trong lĩnh vực đào tạo hoặc Giấy xác nhận thời gian trực tiếp giúp
việc trong hoạt động giám định ở tổ chức giám định pháp y, giám định pháp y tâm
thần phù hợp với trình độ chuyên môn ở lĩnh vực được đào tạo của cơ quan, tổ chức
nơi người được đề nghị bổ nhiệm làm việc theo mẫu quy định tại Phụ lục số 3 ban
hành kèm theo Thông tư số 11/2022/TT-BYT .*
+ Bản sao chứng chỉ đào tạo nghiệp vụ theo quy định
tại khoản 2 Điều 3 Thông tư Thông tư số 11/2022/TT-BYT .*
+ Hai ảnh màu chân dung cỡ 2cm x 3 cm chụp trước thời
gian nộp hồ sơ không quá 6 tháng (để làm ảnh thẻ giám định viên).
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 18 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
Các tổ chức quy định tại điểm a, khoản 2, Điều 5 Thông tư số 11/2022/TT-BYT .
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở
Y tế;
+ Cơ quan phối hợp thực hiện thủ tục hành chính: Sở
Tư pháp;
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định thủ tục hành
chính: Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết
định bổ nhiệm.
- Lệ phí: Không có.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
+ Phụ lục 1: Mẫu danh sách đề nghị bổ nhiệm
giám định viên pháp y, pháp y tâm thần.
+ Phụ lục 2: Mẫu sơ yếu lý lịch đề nghị bổ
nhiệm giám định viên pháp y, pháp y tâm thần.
+ Phụ lục 3. Mẫu xác nhận thời gian thực tế
hoạt động chuyên môn trong lĩnh vực pháp y, pháp y tâm thần.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính: Đối tượng thực hiện phải đảm bảo quy định tại Điều 3 Thông tư số
11/2022/TT-BYT ngày 01/11/2022 của Bộ Y tế.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Giám định tư pháp ngày 20 tháng 6 năm 2012
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giám định tư pháp ngày 10 tháng 6
năm 2020;
+ Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29 tháng 7 năm
2013 của Chính phủ quy định chi tiết biện pháp thi hành Luật Giám định tư pháp;
+ Nghị định số 157/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm
2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ;
+ Thông tư số 11/2022/TT-BYT ngày 01/11/2022 của Bộ
trưởng Bộ Y tế quy định tiêu chuẩn, hồ sơ, thủ tục bổ nhiệm, cấp thẻ, miễn nhiệm
và thu hồi thẻ giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần
+ Quyết định số 1783/QĐ-UBND ngày 22 tháng 8 năm
2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc thông qua phương án đơn giản hóa
01 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh
Bến Tre;
Lưu ý: Phần chữ in nghiêng là nội dung được sửa
đổi, bổ sung
PHỤ
LỤC SỐ 1
MẪU DANH SÁCH ĐỀ NGHỊ BỔ NHIỆM GIÁM ĐỊNH VIÊN PHÁP Y,
GIÁM ĐỊNH VIÊN PHÁP Y TÂM THẦN
(Kèm theo Thông tư số ... /2022/TT-BYT ngày tháng
năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
DANH SÁCH
ĐỀ NGHỊ BỔ NHIỆM, CẤP THẺ GIÁM ĐỊNH VIÊN PHÁP Y, GIÁM ĐỊNH VIÊN PHÁP Y TÂM THẦN
(Kèm theo Công văn số: /
ngày tháng
năm 20... của...........)
Số TT
|
Họ và tên
|
Ngày tháng năm
sinh
|
Trình độ chuyên
môn
|
Cấp bậc/ Mã số
ngạch CC, VC
|
Chức vụ
|
Đơn vị công tác
|
Thời gian hoạt
động trong lĩnh vực chuyên môn được đào tạo
|
Chứng chỉ ĐT,
nghiệp vụ giám định (nêu rõ lĩnh vực đào tạo pháp y/ pháp y tâm thần)
|
Tóm tắt nhận
xét của đơn vị trình hồ sơ đề nghị Bộ Y tế/UBND tỉnh bổ nhiệm
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
|
...ngày ...
tháng ... năm 20...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
|
Ghi chú:
Cột số 4: Nêu rõ bằng cấp chuyên môn về trình độ
đại học và sau đại học (nếu có);
Cột số 5: Đối với sĩ quan thuộc Bộ Công an, Bộ
Quốc phòng ghi rõ cấp bậc quân hàm (Trung úy, Đại úy...);
Cột số 8: Ghi rõ thời gian công tác trong chuyên
ngành được đào tạo (tổng số ...năm, ...tháng); từ ngày… tháng... năm..., đến
ngày... tháng... năm...)
Cột số 10: Đơn vị trình hồ sơ bổ nhiệm tóm tắt
nhận xét, khẳng định chịu trách nhiệm bảo đảm hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện để bổ
nhiệm giám định viên.
PHỤ
LỤC SỐ 2
MẪU SƠ YẾU LÝ LỊCH ĐỀ NGHỊ BỔ NHIỆM, CẤP THẺ GIÁM ĐỊNH
VIÊN PHÁP Y, GIÁM ĐỊNH VIÊN PHÁP Y TÂM THẦN
(Kèm theo Thông tư số .../2022/TT-BYT ngày
tháng năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
Ảnh 4x6
(Đóng dấu giáp lai)
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
SƠ YẾU LÝ LỊCH
Đề nghị bổ nhiệm,
cấp thẻ giám định viên pháp y, giám định viên pháp y tâm thần
|
|
- Họ và tên khai sinh (chữ in hoa): .......................................
Giới tính (Nam, nữ) ............
- Tên khác (nếu có)
......................................................................................................
- Ngày, tháng, năm sinh
...............................................................................................
- Cấp bậc: (dành cho đối tượng công tác ở Bộ
Công an và Bộ Quốc phòng) .....................
- Chức vụ:
...................................................................................................................
- Đơn vị công tác:
.......................................................................................................
- Quê quán:
.................................................................................................................
- Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
...............................................................................
- Nơi ở hiện nay:
.........................................................................................................
- Thành phần gia đình
....................................................... bản thân
.............................
- Dân tộc
.....................................................Quốc tịch.................................................
- Tôn giáo:
..................................................................................................................
- Đảng viên, Đoàn viên
.................................................................................................
- Trình độ:
+ Chuyên môn (đại học, trên đại học)
...........................................................................
Đơn vị đào tạo:
...........................................................................................................
Ngành học: .................................................................................................................
Hình thức đào tạo (chính quy, tại chức, đào tạo
từ xa...) ................................................
Năm tốt nghiệp ...........................................................................................................
+ Trình độ lý luận chính trị (cao cấp, cử nhân,
trung cấp, sơ cấp) ...................................
+ Trình độ ngoại ngữ (Ngoại ngữ nào, trình độ A, B,
C...) ..............................................
+ Chứng chỉ đào tạo nghiệp vụ giám định pháp y,
pháp y tâm thần (số chứng chỉ, nơi cấp, ngày cấp):
- Ngày và nơi vào làm việc theo đúng chuyên ngành
được đào tạo ...............................
- Ngày và nơi vào làm việc lĩnh vực pháp y, pháp y
tâm thần ........................................
I - QUÁ TRÌNH ĐÀO
TẠO
(Ghi rõ thời kỳ học
trường, lớp văn hóa, chính trị, ngoại ngữ, chuyên môn, kỹ thuật...)
Tên trường
|
Ngành học hoặc
tên lớp học
|
Thời gian học
(từ tháng/năm đến tháng/năm)
|
Hình thức học
|
Văn bằng, chứng
chỉ, trình độ
|
.........................
|
.........................
|
.........................
|
.........................
|
.........................
|
.........................
|
.........................
|
.........................
|
.........................
|
.........................
|
II - TÓM TẮT QUÁ
TRÌNH CÔNG TÁC
(Ghi rõ từng thời
kỳ làm việc ở đâu, thời gian hoạt động chuyên môn trong lĩnh vực được đào tạo/thời
gian trực tiếp trực tiếp giúp việc trong hoạt động giám định ở tổ chức giám định
pháp y, pháp y tâm thần phù hợp với trình độ chuyên môn)
Từ tháng, năm -
đến tháng, năm
|
Chức danh, chức
vụ, đơn vị công tác (đảng, chính quyền, đoàn thể)
|
.........................
|
....................................................................................................
|
.........................
|
....................................................................................................
|
III - KHEN THƯỞNG,
KỶ LUẬT
(Hình thức cao nhất)
1. Khen thưởng:...........................................................................................................
...................................................................................................................................
2. Kỷ luật:....................................................................................................................
...................................................................................................................................
IV - LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan về những điều khai trên là đúng sự
thật và xin chịu trách nhiệm về lời khai của mình trước cơ quan quản lý và trước
pháp luật./.
.........Ngày
... tháng ... năm......
Người khai
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
Xác nhận của cơ
quan chủ quản
......Ngày ... tháng ... năm .....
Thủ trưởng cơ quan chủ quản
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
PHỤ
LỤC SỐ 3
MẪU GIẤY XÁC NHẬN THỜI GIAN THỰC TẾ HOẠT ĐỘNG CHUYÊN
MÔN
(Ban hành kèm theo Thông tư số .../2022/TT-BYT ngày
tháng năm 2022 của Bộ trưởng
Bộ Y tế)
...............1..............
.............2................
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/GXN
|
..........3..........,
ngày tháng năm 20...
|
GIẤY XÁC NHẬN
THỜI GIAN THỰC TẾ
HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN ĐƯỢC ĐÀO TẠO THEO LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH PHÁP Y/PHÁP Y TÂM THẦN
...............................2............................................
xác nhận:
Ông/Bà:
......................................................................................................................
Ngày, tháng, năm sinh: ................................................................................................
Chỗ ở hiện nay4:
..........................................................................................................
Đơn vị công tác5:
........................................................................................................
Lĩnh vực hoạt động chuyên môn6:
................................................................................
1. Thời gian thực tế hoạt động chuyên môn trong
chuyên ngành được đào tạo/thời gian trực tiếp giúp việc trong hoạt động giám định
ở tổ chức giám định pháp y, pháp y tâm thần phù hợp với trình độ đào tạo chuyên
môn: Tổng số7 .................... năm.......... tháng, từ
ngày.......... năm.......... đến ngày..... tháng..... năm ..........
2. Năng lực chuyên môn8:
............................................................................................
...................................................................................................................................
3. Đạo đức nghề nghiệp9:.............................................................................................
...................................................................................................................................
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN
VỊ
(Ký tên, ghi rõ họ, tên và đóng dấu)
|
1. Tên cơ quan chủ quản của đơn vị xác nhận.
2. Tên cơ quan, đơn vị, tổ chức xác nhận (là cơ
quan của người đề nghị bổ nhiệm giám định viên đang làm việc).
3. Địa danh.
4. Ghi rõ địa chỉ theo nơi đăng ký thường trú hoặc
tạm trú.
5. Ghi rõ tên đơn vị, phòng, ban nơi cá nhân đề
nghị bổ nhiệm giám định viên tư pháp làm việc.
6. Ghi theo đơn của người đề nghị xác nhận thời
gian hoạt động chuyên môn.
7. Ghi cụ thể thời gian thực tế hoạt động chuyên
môn trong chuyên ngành được đào tạo hoặc thời gian trực tiếp giúp việc trong hoạt
động giám định ở tổ chức giám định pháp y, pháp y tâm thần phù hợp với trình độ
đào tạo.
8. Nhận xét cụ thể về khả năng chuyên môn trong
lĩnh vực chuyên ngành được đào tạo/lĩnh vực pháp y, pháp y tâm thần.
9. Nhận xét cụ thể về phẩm chất đạo đức, giao tiếp,
ứng xử của người đề nghị bổ nhiệm đối với nghiệp./.
* Thành phần hồ sơ số hóa bắt buộc.