ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2856/QĐ-UBND
|
Bến
Tre, ngày 15 tháng 12 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 02 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH
VỰC TỔ CHỨC CÁN BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định
số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ vào Quyết định số
3147/QĐ-BYT ngày 22 tháng 11 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tổ chức cán bộ thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế được sửa đổi,
bổ sung theo quy định tại Thông tư số 11/2022/TT-BYT ngày 01 tháng 11 năm 2022
của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế
tỉnh Bến Tre tại Tờ trình số 4267/TTr-SYT ngày 02 tháng 12 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 02 thủ
tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực tổ chức cán bộ thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Y tế tỉnh Bến Tre (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng
12 năm 2022.
Điều 3. Giao Sở Y tế xây dựng dự thảo Quyết định phê duyệt
02 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính đối với 02 thủ tục hành
chính công bố tại Điều 1 Quyết định này, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
phê duyệt.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Y tế và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Y tế;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Các PCVP.UBND tỉnh;
- Phòng: KSTTHC, KGVX, TTPVHCC;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Trần Ngọc Tam
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ Y TẾ TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 2856/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2022 Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Danh mục thủ tục hành chính mới
ban hành
Số
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Lệ
phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
Lĩnh vực: Tổ chức cán bộ
|
01
|
Bổ
nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban
nhân dân tỉnh/ thành phố trực thuộc TW (Mã 1.001523)
|
20
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
+ Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ số 126A, Nguyễn Thị Định, tổ 10,
Khu phố 2, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre).
+ Gửi
qua đường bưu điện.
+ Nộp
trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Bến
Tre, tại địa chỉ: dichvucong.bentre.gov.vn/
|
Không
có
|
+ Luật Giám định tư pháp ngày
20/6/2012 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giám định tư pháp
ngày 10/6/2020;
+ Nghị định số 157/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ quy định chi tiết biện
pháp thi hành Luật Giám định tư pháp;
+ Thông tư số 11/2022/TT-BYT ngày
01/11/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định tiêu chuẩn, hồ sơ, thủ tục bổ nhiệm,
cấp thẻ, miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên pháp y và giám định viên
pháp y tâm thần.
|
02
|
Miễn
nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban
nhân dân tỉnh/ thành phố trực thuộc TW (Mã 1.001514)
|
10
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
PHỤ LỤC II
NỘI DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 2856/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2022 Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
LĨNH VỰC: TỔ CHỨC
CÁN BỘ
1. Thủ tục: Bổ
nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân
dân tỉnh/thành phố trực thuộc TW (Mã 1.001523)
- Trình tự thực hiện:
Bước 1:
Công an tỉnh, Trung tâm pháp y tỉnh, các cơ sở y tế thuộc thẩm quyền quản lý của
Sở Y tế lựa chọn người có đủ tiêu chuẩn quy định tại Điều 3 Thông tư
11/2022/TT-BYT , hướng dẫn cá nhân hoàn thiện hồ sơ bổ nhiệm giám định viên pháp
y, giám định viên pháp y tâm thần theo quy định tại Điều 4 Thông tư
11/2022/TT-BYT .
Bước 2: Tổ
chức, cá nhân gửi 01 bộ hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh. Địa chỉ: Số 126A, Nguyễn Thị Định, tổ 10, Khu phố
2, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre. Thời gian: Sáng từ 07 giờ
00 phút đến 11 giờ 00 phút; chiều từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút (trừ các
ngày nghỉ, ngày lễ); hoặc nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ
tục hành chính tỉnh Bến Tre.
Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ kiểm tra
hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy
đủ thì ra phiếu hẹn.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì yêu cầu bổ
sung.
Bước 3:
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn Sở Y tế
thẩm định và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ.
Bước 4:
Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Y tế chủ trì, phối
hợp với Sở Tư pháp thẩm định hồ sơ đề nghị bổ nhiệm giám định viên pháp y, giám
định viên pháp y tâm thần, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét quyết
định bổ nhiệm giám định viên pháp y, giám định viên pháp y tâm thần. Trường hợp
không bổ nhiệm thì Sở Y tế phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
Bước 5. Trả kết quả: Đến thời gian hẹn, Tổ chức, cá nhân mang giấy hẹn đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Bến Tre nhận kết quả hoặc nhận kết quả qua đường bưu điện
hoặc trực tuyến (nếu có nhu cầu).
- Cách thức thực hiện:
Nộp hồ sơ theo 01 trong 03 cách thức
sau:
+ Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
+ Gửi qua đường bưu điện.
+ Nộp trực tuyến trên Hệ thống thông
tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Bến Tre, tại địa chỉ: dichvucong.bentre.gov.vn/
- Thành phần hồ sơ:
1. Văn bản đề nghị bổ nhiệm giám định
viên pháp y, giám định viên pháp y tâm thần của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền
và danh sách trích ngang theo mẫu quy định tại Phụ lục số 1 ban hành kèm theo
Thông tư số 11/2022/TT-BYT .
2. Bản sao chứng thực các văn bằng,
chứng chỉ theo tiêu chuẩn bổ nhiệm giám định viên pháp y, giám định viên pháp y
tâm thần quy định tại khoản 1 Điều 3 Thông tư số 11/2022/TT-BYT .
Đối với các văn bằng do cơ sở giáo dục
nước ngoài cấp phải được công nhận sử dụng tại Việt Nam theo hiệp định, thỏa
thuận về tương đương văn bằng hoặc công nhận lẫn nhau về văn bằng hoặc theo Điều
ước quốc tế có liên quan đến văn bằng mà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt
Nam đã ký kết.
3. Bản sơ yếu lý lịch tự thuật theo mẫu
quy định tại Phụ lục số 2 ban hành kèm theo Thông tư số 11/2022/TT-BYT , có dán ảnh
màu chân dung 4cm x 6cm chụp trước thời gian nộp hồ sơ
không quá 06 tháng, đóng dấu giáp lai và xác nhận của cơ quan nhà nước có thẩm
quyền.
4. Giấy xác nhận về thời gian thực tế
hoạt động chuyên môn trong lĩnh vực đào tạo hoặc Giấy xác nhận thời gian trực
tiếp giúp việc trong hoạt động giám định ở tổ chức giám định pháp y, giám định
pháp y tâm thần phù hợp với trình độ chuyên môn ở lĩnh vực được đào tạo của cơ
quan, tổ chức nơi người được đề nghị bổ nhiệm làm việc theo mẫu quy định tại Phụ
lục số 3 ban hành kèm theo Thông tư số 11/2022/TT-BYT .
5. Bản sao chứng chỉ đào tạo nghiệp vụ
theo quy định tại khoản 2 Điều 3 Thông tư số 11/2022/TT-BYT .
6. Hai ảnh màu chân dung cỡ 2cm x
3 cm chụp trước thời gian nộp hồ sơ không quá 6 tháng (để làm ảnh
thẻ giám định viên).
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Các tổ chức quy định tại điểm a, khoản 2, Điều
5 Thông tư số 11/2022/TT-BYT (Công an tỉnh, Trung tâm pháp y tỉnh, các cơ sở y
tế thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế lựa chọn người có đủ tiêu chuẩn quy định
tại Điều 3 Thông tư này, hướng dẫn cá nhân hoàn thiện hồ sơ bổ nhiệm giám định
viên pháp y, giám định viên pháp y tâm thần theo quy định tại Điều 4 Thông tư
này, gửi đến Sở Y tế tỉnh).
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Y tế;
+ Cơ quan phối hợp thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Tư pháp;
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định thủ
tục hành chính: Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Quyết định bổ nhiệm.
- Lệ phí:
Không có.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
+ Phụ lục 1: Mẫu danh sách đề nghị bổ nhiệm giám định viên pháp y, pháp y tâm thần.
+ Phụ lục 2: Mẫu sơ yếu lý lịch đề nghị bổ nhiệm giám định viên pháp y, pháp y tâm thần.
+ Phụ lục 3. Mẫu xác nhận thời gian thực tế hoạt động chuyên môn trong lĩnh vực pháp
y, pháp y tâm thần.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính: Đối tượng thực hiện phải đảm bảo quy định
tại Điều 3 Thông tư số 11/2022/TT-BYT
ngày 01/11/2022 của Bộ Y tế.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
+ Luật Giám định tư pháp ngày 20
tháng 6 năm 2012 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giám định tư
pháp ngày 10 tháng 6 năm 2020;
+ Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29
tháng 7 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết biện pháp thi hành Luật Giám định
tư pháp;
+ Nghị định số 157/2020/NĐ-CP ngày 31
tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
85/2013/NĐ-CP ngày 29 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết biện
pháp thi hành Luật Giám định tư pháp;
+ Thông tư số 11/2022/TT-BYT ngày
01/11/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định tiêu chuẩn, hồ sơ, thủ tục bổ nhiệm,
cấp thẻ, miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên pháp y và giám định viên pháp
y tâm thần.
PHỤ LỤC SỐ 1
MẪU
DANH SÁCH ĐỀ NGHỊ BỔ NHIỆM GIÁM ĐỊNH VIÊN PHÁP Y, GIÁM ĐỊNH VIÊN PHÁP Y TÂM THẦN
(Kèm theo Thông tư số .../2022/TT-BYT ngày
tháng năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
DANH
SÁCH
ĐỀ
NGHỊ BỔ NHIỆM, CẤP THẺ GIÁM ĐỊNH VIÊN PHÁP Y, GIÁM ĐỊNH VIÊN PHÁP Y TÂM THẦN
(Kèm
theo Công văn số: /
ngày tháng năm
20... của ………)
Số
TT
|
Họ
và tên
|
Ngày
tháng năm sinh
|
Trình
độ chuyên môn
|
Cấp
bậc/ Mã số ngạch CC, VC
|
Chức
vụ
|
Đơn
vị công tác
|
Thời
gian hoạt động trong lĩnh vực chuyên môn được đào
tạo
|
Chứng chỉ ĐT, nghiệp vụ giám định (nêu rõ
lĩnh vực đào tạo pháp y/ pháp y tâm thần)
|
Tóm
tắt nhận xét của đơn vị trình hồ sơ đề nghị Bộ Y tế/ UBND tỉnh bổ nhiệm
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người
lập biểu
|
………, ngày ...
tháng ... năm 20...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
|
Ghi chú:
Cột số 4: Nêu rõ bằng cấp chuyên môn
về trình độ đại học và sau đại học (nếu có);
Cột số 5: Đối với sĩ quan thuộc Bộ
Công an, Bộ Quốc phòng ghi rõ cấp bậc quân hàm (Trung úy, Đại úy...);
Cột số 8: Ghi rõ thời gian công
tác trong chuyên ngành được đào tạo (tổng số ...năm, ...tháng); từ ngày..
tháng... năm..., đến ngày... tháng... năm...)
Cột số 10: Đơn vị trình hồ sơ bổ
nhiệm tóm tắt nhận xét, khẳng định chịu trách nhiệm bảo đảm hồ sơ đáp ứng đủ điều
kiện để bổ nhiệm giám định viên.
PHỤ LỤC SỐ 2
MẪU SƠ
YẾU LÝ LỊCH ĐỀ NGHỊ BỔ NHIỆM, CẤP THẺ GIÁM ĐỊNH VIÊN PHÁP Y, GIÁM ĐỊNH VIÊN
PHÁP Y TÂM THẦN
(Kèm theo Thông tư số .../2022/TT-BYT ngày
tháng năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
Ảnh 4x6
(Đóng dấu giáp
lai)
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
SƠ YẾU LÝ LỊCH
Đề nghị bổ nhiệm,
cấp thẻ giám định viên pháp y, giám định viên pháp y tâm thần
|
- Họ và tên khai sinh (chữ in hoa): ………………………… Giới
tính (Nam, nữ) ……………
- Tên khác (nếu có) ………………………………………………………………………………..
- Ngày, tháng, năm sinh …………………………………………………………………………..
- Cấp bậc: (dành cho đối tượng
công tác ở Bộ Công an và Bộ Quốc phòng) ………………
- Chức vụ: …………………………………………………………………………………………..
- Đơn vị công tác: ………………………………………………………………………………….
- Quê quán: …………………………………………………………………………………………
- Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ………………………………………………………………
- Nơi ở hiện nay: …………………………………………………………………………………..
- Thành phần gia đình
……………………………………… bản thân …………………………
- Dân tộc ……………………………………………………..
Quốc tịch …………………………
- Tôn giáo ……………………………………………………………………………………………
- Đảng viên, Đoàn viên …………………………………………………………………………….
- Trình độ:
+ Chuyên môn (đại học, trên đại học) ……………………………………………………………
Đơn vị đào tạo: ……………………………………………………………………………………..
Ngành học: ………………………………………………………………………………………….
Hình thức đào tạo (chính quy, tại chức, đào tạo từ xa...) ………………………………………
Năm tốt nghiệp ……………………………………………………………………………………..
+ Trình độ lý luận chính trị (cao cấp,
cử nhân, trung cấp, sơ cấp) …………………………..
+ Trình độ ngoại ngữ (Ngoại ngữ nào,
trình độ A, B, C...) ……………………………………
+ Chứng chỉ đào tạo nghiệp vụ giám định
pháp y, pháp y tâm thần (số chứng chỉ, nơi cấp, ngày cấp) …………………………………………………………………………………………………
- Ngày và nơi vào làm việc theo đúng
chuyên ngành được đào tạo …………………………
- Ngày và nơi vào làm việc lĩnh vực
pháp y, pháp y tâm thần ………………………………..
I -
QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO
(Ghi
rõ thời kỳ học trường, lớp văn hóa, chính trị, ngoại ngữ, chuyên môn, kỹ thuật...)
Tên
trường
|
Ngành
học hoặc tên lớp học
|
Thời
gian học
(từ tháng/năm đến tháng/năm)
|
Hình
thức học
|
Văn
bằng, chứng chỉ, trình độ
|
……………………
|
……………………
|
……………………
|
……………………
|
……………………
|
……………………
|
……………………
|
……………………
|
……………………
|
……………………
|
II
- TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
(Ghi
rõ từng thời kỳ làm việc ở đâu, thời gian hoạt động chuyên môn trong lĩnh vực
được đào tạo/thời gian trực tiếp trực tiếp giúp việc trong hoạt động giám định ở tổ chức giám định pháp y, pháp y tâm thần phù hợp với trình độ
chuyên môn)
Từ
tháng, năm - đến tháng, năm
|
Chức
danh, chức vụ, đơn vị công tác (đảng, chính quyền, đoàn thể)
|
…………………………
…
|
……………………………………………………………………………………
……
|
…………………………
…
|
……………………………………………………………………………………
……
|
III
- KHEN THƯỞNG, KỶ LUẬT
(Hình
thức cao nhất)
1. Khen thưởng:
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………
2. Kỷ luật:
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
IV
- LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan về những điều khai trên
là đúng sự thật và xin chịu trách nhiệm về lời khai của mình trước cơ quan quản
lý và trước pháp luật./.
……… Ngày … tháng … năm ……
Người khai
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
Xác nhận của cơ quan chủ
quản
…… Ngày … tháng … năm ……
Thủ trưởng cơ quan chủ quản
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
PHỤ LỤC SỐ 3
MẪU GIẤY
XÁC NHẬN THỜI GIAN THỰC TẾ HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN
(Ban hành kèm theo Thông tư số .../2022/TT-BYT ngày
tháng năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
…………1…………
…………2…………
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: /GXN
|
……3……, ngày tháng
năm 20…
|
GIẤY
XÁC NHẬN
THỜI GIAN THỰC TẾ HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN ĐƯỢC ĐÀO TẠO THEO LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH PHÁP Y/PHÁP Y TÂM THẦN
…………………………2………………………… xác nhận:
Ông/Bà: ………………………………………………………………………………………………
Ngày, tháng, năm sinh: ……………………………………………………………………………..
Chỗ ở hiện nay4: ……………………………………………………………………………………..
Đơn vị công tác5: …………………………………………………………………………………….
Lĩnh vực hoạt động chuyên môn6:
…………………………………………………………………
1. Thời gian thực tế hoạt động chuyên
môn trong chuyên ngành được đào tạo/thời gian trực tiếp giúp việc trong hoạt động
giám định ở tổ chức giám định pháp y, pháp y tâm thần phù hợp với trình độ đào
tạo chuyên môn: Tổng số7 …… năm …… tháng, từ ngày …… năm ……… đến
ngày …… tháng …… năm ………
2. Năng lực chuyên môn8: …………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
3. Đạo đức nghề nghiệp9:
………………………………………………………………………….
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, ghi rõ họ, tên và
đóng dấu)
|
1. Tên cơ quan chủ quản của đơn vị xác nhận.
2. Tên cơ quan, đơn vị, tổ chức
xác nhận (là cơ quan của người đề nghị bổ nhiệm giám định viên đang làm việc).
3. Địa danh.
4. Ghi rõ địa chỉ theo nơi đăng ký
thường trú hoặc tạm trú.
5. Ghi rõ tên đơn vị, phòng, ban
nơi cá nhân đề nghị bổ nhiệm giám định viên tư pháp
làm việc.
6. Ghi theo đơn của người đề nghị
xác nhận thời gian hoạt động chuyên môn.
7. Ghi cụ thể thời gian thực tế hoạt
động chuyên môn trong chuyên ngành được đào tạo hoặc thời gian trực tiếp giúp
việc trong hoạt động giám định ở tổ chức giám định pháp y, pháp y tâm thần phù
hợp với trình độ đào tạo.
8. Nhận xét cụ thể về khả năng
chuyên môn trong lĩnh vực chuyên ngành được đào tạo/lĩnh vực pháp y, pháp y tâm
thần.
9. Nhận xét cụ thể về phẩm chất đạo
đức, giao tiếp, ứng xử của người đề nghị bổ nhiệm đối với nghiệp./.
2. Thủ tục: Miễn
nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân
dân tỉnh/ thành phố trực thuộc Trung ương (Mã 1.001514).
- Trình tự thực hiện:
Bước 1:
Cơ quan đề nghị miễn nhiệm giám định viên pháp y, giám định viên pháp y tâm thần
lập hồ sơ đề nghị miễn nhiệm theo quy định tại khoản 1 Điều 6 Thông tư số
11/2022/TT-BYT gửi 01 bộ hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh. Địa chỉ: Số 126A, Nguyễn Thị
Định, Tổ 10, Khu phố 2, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre. Thời
gian: Sáng từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút; chiều từ 13 giờ 00 phút đến 17
giờ 00 phút (trừ các ngày nghỉ, ngày lễ); hoặc nộp trực tuyến trên Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Bến Tre.
Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ kiểm tra
hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy
đủ thì ra phiếu hẹn.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì yêu cầu bổ
sung.
Bước 2:
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn Sở Y tế
thẩm định và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ.
Bước 3:
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp pháp,
Sở Y tế chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp thẩm định hồ sơ đề nghị miễn nhiệm
giám định viên pháp y, giám định viên pháp y tâm thần, trình Chủ tịch Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh xem xét quyết định.
Trường hợp không miễn nhiệm thì Sở Y
tế phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
Bước 4. Trả kết quả: Đến thời gian hẹn, Tổ chức mang giấy hẹn đến Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Bến Tre nhận kết quả hoặc nhận kết quả qua đường bưu điện hoặc
trực tuyến (nếu có nhu cầu).
- Cách thức thực hiện:
Nộp hồ sơ theo 01 trong 03 cách thức
sau:
+ Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
+ Gửi qua đường bưu điện.
+ Nộp trực tuyến trên Hệ thống thông
tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Bến Tre, tại địa chỉ:
dichvucong.bentre.gov.vn/
- Thành phần hồ sơ:
1. Văn bản đề nghị miễn nhiệm giám định
viên tư pháp của cơ quan, tổ chức đã đề nghị bổ nhiệm người
đó;
2. Văn bản, giấy tờ chứng minh giám định
viên tư pháp thuộc một trong các trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 10 Luật
Giám định tư pháp
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Tổ chức.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Y tế;
+ Cơ quan phối hợp thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Tư pháp;
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định thủ
tục hành chính: Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Quyết định miễn nhiệm giám định viên pháp y,
giám định viên pháp y tâm thần.
- Lệ phí:
Không có.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính: Các trường hợp miễn nhiệm, hồ sơ đề
nghị miễn nhiệm giám định viên pháp y, giám định viên pháp y tâm thần thực hiện
theo quy định tại Điều 10 Luật Giám định tư pháp và khoản 6 Điều 1 Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Giám định tư pháp.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
+ Luật Giám định tư pháp ngày 20
tháng 6 năm 2012 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giám định tư
pháp ngày 10 tháng 6 năm 2020;
+ Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29
tháng 7 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết biện pháp thi hành Luật Giám định
tư pháp;
+ Nghị định số 157/2020/NĐ-CP ngày 31
tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
85/2013/NĐ-CP ngày 29 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết biện
pháp thi hành Luật Giám định tư pháp;
+ Thông tư số 11/2022/TT-BYT ngày 01
tháng 11 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định tiêu chuẩn, hồ sơ, thủ tục bổ
nhiệm, cấp thẻ, miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên pháp y và giám định
viên pháp y tâm thần.