|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2273/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Lê Ngọc Châu
|
Ngày ban hành:
|
12/09/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2273/QĐ-UBND
|
Hà Tĩnh, ngày 12 tháng 9 năm 2023
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC TRANG THIẾT BỊ Y TẾ THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH HÀ TĨNH
CHỦ TỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám
đốc Sở Y tế tại Văn bản số 3008/SYT-VP ngày 30/8/2023 và ý kiến thống nhất của
Sở Khoa học và Công nghệ tại Văn bản số 1304/SKHCN-TĐC ngày 29/8/2023 về Quy
trình nội bộ thủ tục hành chính.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ 01 (một) thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Trang thiết bị y tế thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Y tế tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành; thay thế Danh mục và Quy trình nội bộ
thủ tục hành chính có số thứ tự 02 mục 2 phần I lĩnh vực Trang thiết bị y tế
tại Quyết định số 491/QĐ-UBND ngày 02/3/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc
công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y
tế tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Giám
đốc: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh;
Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Trung tâm PV HCC tỉnh;
- Trung tâm CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, NC2.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Ngọc Châu
|
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC TRANG THIẾT BỊ Y TẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH HÀ TĨNH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày / /2023 của Chủ tịch UBND
tỉnh Hà Tĩnh)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG
TT
|
Tên
thủ tục
hành chính
|
Ký
hiệu quy
trình
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC TRANG THIẾT
BỊ Y TẾ (01 TTHC)
|
1
|
Công
bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A, B
|
QT.TTBYT.02
|
Thực
hiện ngay sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Cổng thông tin điện
tử về quản lý trang thiết bị y tế https://dmec.moh.gov.vn
|
- Phí thẩm định công
bố trang thiết bị y tế loại A: 1.000.000 đồng/hồ sơ
- Phí thẩm định công
bố trang thiết bị y tế loại B: 3.000.000 đồng/hồ sơ
|
- Nghị định số
98/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2021 của Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế;
- Nghị định số
07/2023/NĐ-CP ngày 03/3/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số
19/2021/TT-BYT ngày 16/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định mẫu văn bản,
báo cáo thực hiện Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số
10/2023/TT-BYT ngày 11/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi bổ sung một số
điều của Thông tư số 19/2021/TT-BYT ;
- Thông tư số
278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế;
- Quyết định số
2962/QĐ-BYT ngày 24/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực Trang thiết bị và công
trình y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Nghị định
số 98/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2021 của Chính phủ, Nghị định số 07/2023/NĐ-CP
ngày 03/3/2023 của Chính phủ và Thông tư số 10/2023/TT-BYT ngày 11/5/2023 của
Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
PHẦN II. NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
1.
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A, B
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.TTBYT.02
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện
TTHC:
|
|
1. Tổ chức được
đứng tên công bố tiêu chuẩn áp dụng hoặc đăng ký lưu hành trang thiết bị y tế
bao gồm:
a) Doanh nghiệp,
hợp tác xã, hộ kinh doanh của Việt Nam là chủ sở hữu trang thiết bị y tế;
b) Doanh nghiệp,
hợp tác xã, hộ kinh doanh của Việt Nam được ủy quyền của chủ sở hữu trang
thiết bị y tế;
c) Văn phòng đại
diện thường trú tại Việt Nam của thương nhân nước ngoài mà thương nhân đó là
chủ sở hữu trang thiết bị y tế hoặc được ủy quyền của chủ sở hữu trang thiết
bị y tế.
2. Tổ chức đứng tên
công bố tiêu chuẩn áp dụng hoặc đăng ký lưu hành trang thiết bị y tế phải có
cơ sở bảo hành tại Việt Nam hoặc phải có hợp đồng với tổ chức đủ năng lực
bảo hành trang thiết bị y tế, trừ trường hợp các trang thiết bị y tế sử dụng
một lần theo quy định của chủ sở hữu trang thiết bị y tế hoặc có tài liệu
chứng minh không có chế độ bảo hành.
Trường hợp tổ chức
đứng tên công bố tiêu chuẩn áp dụng hoặc đăng ký lưu hành trang thiết bị y tế
thuộc quy định tại điểm c khoản 1 Điều này thì chủ sở hữu trang thiết bị y tế
phải có cơ sở bảo hành tại Việt Nam hoặc phải có hợp đồng với cơ sở đủ năng
lực bảo hành trang thiết bị y tế, trừ trường hợp các trang thiết bị y tế sử
dụng một lần theo quy định của chủ sở hữu trang thiết bị y tế hoặc có tài
liệu chứng minh không có chế độ bảo hành.
Cơ sở bảo hành phải
được chủ sở hữu trang thiết bị y tế chứng nhận đủ năng lực bảo hành sản
phẩm.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện
TTHC: Nộp
hồ sơ trực tuyến qua Cổng thông tin điện tử về Quản lý trang thiết bị y tế
https://dmec.moh.gov.vn
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ,
bao gồm:
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
-
|
+ Văn bản công bố
tiêu chuẩn áp dụng của trang thiết bị y tế thuộc loại A theo mẫu
BM.TTBYT.02.01;
+ Văn bản công bố
tiêu chuẩn áp dụng của trang thiết bị y tế thuộc loại B theo mẫu
BM.TTBYT.02.02 ;
|
x
|
|
-
|
Giấy chứng nhận đạt
tiêu chuẩn quản lý chất lượng ISO 13485 còn hiệu lực tại thời điểm nộp hồ
sơ;
|
x
|
|
-
|
Giấy ủy quyền của
chủ sở hữu trang thiết bị y tế cho tổ chức đứng tên công bố tiêu chuẩn áp
dụng theo mẫu BM.TTBYT.02.03 còn hiệu lực tại thời điểm nộp hồ sơ (trừ
trường hợp theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 25 Nghị định 98/2021/NĐ-CP: Doanh
nghiệp, hợp tác xã, hộ kinh doanh của Việt Nam là chủ sở hữu trang thiết bị y
tế);
|
x
|
|
-
|
Giấy xác nhận đủ
điều kiện bảo hành do chủ sở hữu trang thiết bị y tế cấp theo mẫu
BM.TTBYT.02.04, trừ trường hợp trang thiết bị y tế sử dụng một lần theo quy
định của chủ sở hữu trang thiết bị y tế hoặc có tài liệu chứng minh không có
chế độ bảo hành;
|
x
|
|
-
|
Tài liệu mô tả tóm
tắt kỹ thuật trang thiết bị y tế bằng tiếng Việt theo mẫu BM.TTBYT.02.05 kèm
theo tài liệu kỹ thuật mô tả chức năng, thông số kỹ thuật của trang thiết
bị y tế do chủ sở hữu trang thiết bị y tế ban hành;
Riêng đối với thuốc
thử, chất hiệu chuẩn, vật liệu kiểm soát in vitro: tài liệu kỹ thuật bằng
tiếng Việt kèm theo tài liệu về nguyên vật liệu, về an toàn của sản phẩm,
quy trình sản xuất, các báo cáo nghiên cứu lâm sàng và tiền lâm sàng bao gồm
báo cáo độ ổn định;
|
x
|
|
-
|
Giấy chứng nhận
hợp chuẩn theo quy định hoặc bản tiêu chuẩn sản phẩm do chủ sở hữu trang
thiết bị y tế công bố; Riêng đối với trang thiết bị y tế sản xuất trong nước
bổ sung kết quả đánh giá các thông số hóa, lý, vi sinh và các thông số khác
do cơ sở đủ điều kiện theo quy định của pháp luật về đánh giá sự phù hợp cấp
hoặc Giấy chứng nhận đánh giá chất lượng do cơ quan có thẩm quyền của Việt
Nam cấp đối với trang thiết bị y tế chẩn đoán in vitro. Kết quả đánh giá phải
phù hợp với tiêu chuẩn mà chủ sở hữu trang thiết bị y tế công bố;
|
x
|
|
-
|
Tài liệu hướng dẫn
sử dụng của trang thiết bị y tế;
|
x
|
|
-
|
Mẫu nhãn sẽ sử dụng
khi lưu hành tại Việt Nam của trang thiết bị y tế;
|
x
|
|
-
|
Giấy chứng nhận
lưu hành tự do còn hiệu lực tại thời điểm nộp hồ sơ đối với trang thiết bị y
tế nhập khẩu.
|
x
|
|
|
* Yêu cầu đối
với một số giấy tờ trong bộ hồ sơ công bố tiêu chuẩn áp dụng:
- Đối với Giấy
chứng nhận đạt tiêu chuẩn quản lý chất lượng: Nộp bản gốc hoặc bản sao có
chứng thực hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức đứng tên công bố tiêu chuẩn
áp dụng.
Trường hợp Giấy
chứng nhận đạt tiêu chuẩn quản lý chất lượng không bằng tiếng Anh hoặc không
bằng tiếng Việt thì phải dịch ra tiếng Việt. Bản dịch phải được chứng thực
theo quy định của pháp luật.
- Đối với giấy ủy
quyền của chủ sở hữu trang thiết bị y tế và giấy xác nhận cơ sở đủ điều kiện
bảo hành:
+ Đối với trang
thiết bị y tế sản xuất trong nước: Nộp bản gốc hoặc bản sao có chứng thực;
+ Đối với trang
thiết bị y tế nhập khẩu: Nộp bản đã được hợp pháp hóa lãnh sự hoặc bản sao có
chứng thực của bản đã được hợp pháp hóa lãnh sự.
- Đối với Giấy
chứng nhận hợp chuẩn hoặc Bản tiêu chuẩn mà chủ sở hữu trang thiết bị y tế
công bố áp dụng: Nộp bản gốc hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức đứng tên
công bố tiêu chuẩn áp dụng.
Trường hợp Bản tiêu
chuẩn không bằng tiếng Anh hoặc không bằng tiếng Việt thì phải dịch ra tiếng
Việt. Bản dịch phải được chứng thực theo quy định của pháp luật.
- Đối với tài liệu
hướng dẫn sử dụng của trang thiết bị y tế: Nộp bản bằng tiếng Việt có xác
nhận của tổ chức đứng tên công bố tiêu chuẩn áp dụng, kèm theo bản gốc bằng
tiếng Anh do chủ sở hữu trang thiết bị y tế ban hành đối với trang thiết bị y
tế nhập khẩu. Trường hợp tài liệu hướng dẫn sử dụng không bằng tiếng Anh hoặc
không bằng tiếng Việt thì phải dịch ra tiếng Việt. Bản dịch phải được chứng
thực theo quy định của pháp luật.
- Đối với mẫu nhãn:
Nộp bản mẫu nhãn có xác nhận của tổ chức đứng tên công bố tiêu chuẩn áp dụng.
Mẫu nhãn phải đáp ứng các yêu cầu theo quy định của pháp luật về nhãn hàng
hóa.
- Đối với giấy
chứng nhận lưu hành tự do: Nộp bản đã được hợp pháp hóa lãnh sự hoặc bản sao
có chứng thực của bản đã được hợp pháp hóa lãnh sự.
Trường hợp giấy
chứng nhận lưu hành tự do không bằng tiếng Anh hoặc không bằng tiếng Việt thì
phải dịch ra tiếng Việt. Bản dịch phải được chứng thực theo quy định của pháp
luật.
- Đối với bản kết
quả đánh giá các thông số hóa, lý, vi sinh và các thông số khác do cơ sở đủ
điều kiện theo quy định của pháp luật về đánh giá sự phù hợp cấp hoặc Giấy
chứng nhận đánh giá chất lượng do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp đối
với trang thiết bị y tế chẩn đoán in vitro: Nộp bản gốc hoặc bản sao có chứng
thực.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
|
2.5
|
Thời hạn giải
quyết: Thực
hiện ngay sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Cổng thông tin điện tử về quản lý trang
thiết bị y tế https://dmec.moh.gov.vn.
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Sở Y tế.
Cơ quan có thẩm
quyền quyết định:
Sở Y tế.
Cơ quan được ủy
quyền:
Không.
Cơ quan phối hợp: Không.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện
TTHC: Tổ
chức.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết
TTHC: Số
công bố tiêu chuẩn áp dụng (được lấy theo phần mềm), thông tin công bố của cơ
sở được đăng tải lên Cổng thông tin điện tử về quản lý trang thiết bị y tế
https://dmec.moh.gov.vn
|
2.10
|
Quy trình xử lý
công việc:
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
B1
|
Trước khi đưa trang
thiết bị y tế thuộc loại A, B lưu thông trên thị trường, cơ sở công bố tiêu
chuẩn áp dụng có trách nhiệm nộp hồ sơ công bố về Sở Y tế nơi đặt trụ sở kinh
doanh.
Nộp hồ sơ trực
tuyến qua Cổng thông tin điện tử về quản lý trang thiết bị y tế:
https://dmec.moh.gov.vn
|
Tổ
chức/doanh nghiệp
|
Giờ
hành chính
|
Hồ sơ mục 2.3
|
B2
|
Khi nhận hồ sơ
(bao gồm cả giấy tờ xác nhận đã nộp phí theo quy định của Bộ Tài chính), Sở
Y tế đăng tải Số công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc
loại A, B công khai trên Cổng thông tin điện tử về quản lý trang thiết bị y
tế và hồ sơ công bố tiêu chuẩn áp dụng, trừ tài liệu quy định tại khoản 5
Điều 26 Nghị định 98/2021/NĐ-CP (trừ Tài liệu mô tả tóm tắt kỹ thuật trang
thiết bị y tế bằng tiếng Việt, kèm theo tài liệu kỹ thuật mô tả chức năng,
thông số kỹ thuật của trang thiết bị y tế do chủ sở hữu trang thiết bị y tế
ban hành).
|
Chuyên
viên được giao xử lý hồ sơ
|
Thực
hiện ngay sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Số công bố tiêu
chuẩn áp dụng (được lấy theo phần mềm), thông tin hồ sơ công bố tiêu chuẩn
áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A, B đã được đăng tải trên
Cổng thông tin điện tử về quản lý trang thiết bị y tế.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
BM.TTBYT.02.01
|
Văn bản công bố
tiêu chuẩn áp dụng của trang thiết bị y tế thuộc loại A
BM.TTBYT.02.01.docx
|
|
BM.TTBYT.02.02
|
Văn bản công bố
tiêu chuẩn áp dụng của trang thiết bị y tế thuộc loại B
BM.TTBYT.02.02.docx
|
|
BM.TTBYT.02.03
|
Giấy ủy quyền của
chủ sở hữu trang thiết bị y tế cho tổ chức đứng tên công bố tiêu chuẩn áp
dụng
BM.TTBYT.02.03.docx
|
|
BM.TTBYT.02.04
|
Giấy xác nhận đủ
điều kiện bảo hành do chủ sở hữu trang thiết bị y tế cấp
BM.TTBYT.02.04.docx
|
|
BM.TTBYT.02.05
|
Tài liệu mô tả tóm
tắt kỹ thuật trang thiết bị y tế
BM.TTBYT.02.05.docx
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Hồ sơ đầu vào như
mục 2.3.
|
-
|
Thông tin hồ sơ
công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A, B đã
được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử về quản lý trang thiết bị y tế.
|
Hồ sơ được lưu
trên Cổng thông tin điện tử về quản lý trang thiết bị y tế
https://dmec.moh.gov.vn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 2273/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Trang thiết bị y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2273/QĐ-UBND ngày 12/09/2023 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Trang thiết bị y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Hà Tĩnh
300
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|