|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2264/QĐ-UBND 2020 công bố thủ tục hành chính về Tư pháp Ủy ban cấp huyện Lạng Sơn
Số hiệu:
|
2264/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lạng Sơn
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Long Hải
|
Ngày ban hành:
|
03/11/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2264/QĐ-UBND
|
Lạng Sơn, ngày 03
tháng 11 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
CHỦ TỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định:
số 643/QĐ-BTP ngày 05/5/2017; số 1008/QĐ-BTP ngày 25/4/2019; số 2338/QĐ-BTP
ngày 06/9/2018; số 1442/QĐ-BTP ngày 26/6/2018; số 1024/QĐ-BTP ngày 09/5/2018; số
1329/QĐ-BTP ngày 01/6/2020; số 1872/QĐ-BTP ngày 04/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư
pháp về việc công bố thủ tục hành chính được được chuẩn hóa, thủ tục hành
chính được ban hành mới, thủ tục hành chính được thay thế, thủ tục hành chính
bị bãi bỏ trong các lĩnh vực Tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Tư pháp;
Xét đề nghị của Giám
đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 122/TTr-STP ngày 09/10/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết
định này Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết
của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lạng Sơn.
(Có
danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký.
Các Quyết định và
Danh mục thủ tục hành chính sau hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này
có hiệu lực:
a) Các Quyết định: số
860/QĐ-UBND ngày 30/5/2016; số 861/QĐ- UBND ngày 30/5/2016; số 1122/QĐ-UBND
ngày 22/6/2017; số 1162/QĐ- UBND ngày 27/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc
công bố thủ tục hành chính; danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tư pháp thuộc
thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Lạng
Sơn;
b) Danh mục thủ tục
hành chính tại Mục B, C ban hành kèm theo Quyết định số 942/QĐ-UBND ngày
23/5/2018; danh mục thủ tục hành chính tại Mục B, C ban hành kèm theo Quyết định
số 1190/QĐ-UBND ngày 23/5/2018; danh mục thủ tục hành chính tại Mục II, III ban
hành kèm theo Quyết định số 2362/QĐ-UBND ngày 20/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết
của UBND cấp huyện và UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn;
c) Danh mục thủ tục
hành chính tại Mục B, C ban hành kèm theo Quyết định số 2680/QĐ-UBND ngày
26/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính
tiếp nhận và không tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa các cấp, tiếp nhận qua dịch vụ
công trực tuyến thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện,
UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn;
d) Danh mục thủ tục
hành chính tại Mục B, C ban hành kèm theo Quyết định số 822/QĐ-UBND ngày
08/5/2019; danh mục thủ tục hành chính tại Mục B, C ban hành kèm theo Quyết định
số 818/QĐ-UBND ngày 08/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Danh mục
thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản
lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng
Sơn.
Điều 3. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch
UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tư pháp;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Nội vụ, Sở Thông tin và Truyền thông;
- C, PCVP UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Các phòng CM; TTTH-CB;
- Lưu: VT, TTPVHCC(LH).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Long Hải
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH LĨNH VỰC TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN,
ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2264/QĐ-UBND ngày 03 tháng
11 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN(31 TTHC)
Số TT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức
thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Hộ tịch (16 TTHC)
|
1
|
Đăng
ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường
hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong
ngày làm việc tiếp theo.
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp huyện.
-
Cơ quan thực hiện: Phòng
Tư pháp cấp huyện.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp.
- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực
tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn/
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua
dịch vụ bưu chính công ích.
|
-
Luật Hộ tịch năm 2014.
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Hộ tịch.
-
Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
2
|
Đăng
ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
15 ngày
|
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực
tiếp.
- Không tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
-
Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014.
-
Luật Hộ tịch năm 2014.
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP .
-
Thông tư số 85/2019/TT-BTC.
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP .
|
3
|
Đăng
ký khai tử có yếu tố nước ngoài
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ
sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc
tiếp theo.
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả:Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp huyện.
-
Cơ quan thực hiện: Phòng
Tư pháp cấp huyện.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp.
- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực
tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn/
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua
dịch vụ bưu chính công ích.
|
-
Luật Hộ tịch năm 2014.
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP .
-
Thông tư số 85/2019/TT-BTC.
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP .
|
4
|
Đăng
ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
15 ngày làm việc
|
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực
tiếp.
- Không tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
-
Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014.
-
Luật Hộ tịch năm 2014.
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP .
-
Thông tư số 85/2019/TT-BTC.
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP.
|
5
|
Đăng
ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
15 ngày
|
6
|
Đăng
ký giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
- 05 ngày làm việc đối với việc đăng ký
giám hộ cử.
- 03 ngày làm việc đối với việc đăng ký
giám hộ đương nhiên.
|
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực
tiếp.
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua
dịch vụ bưu chính công ích.
|
-
Bộ Luật Dân sự năm 2015.
-
Luật Hộ tịch năm 2014.
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP .
-
Thông tư số 85/2019/TT-BTC.
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP.
|
7
|
Đăng
ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
02 ngày làm việc
|
8
|
Thay
đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
- Ngay trong ngày làm việc đối với
việc bổ sung hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không
giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
- 03 ngày làm việc đối với việc
thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc.Trường hợp phải xác
minh thì thời hạn giải quyết không quá 06 ngày làm việc.
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả:Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp huyện.
-
Cơ quan thực hiện: Phòng
Tư pháp cấp huyện.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp.
- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực
tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn/
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua
dịch vụ bưu chính công ích.
|
-
Luật Hộ tịch năm 2014.
- Bộ luật Dân sự năm 2015.
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP .
-
Thông tư số 85/2019/TT-BTC.
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP .
|
9
|
Ghi
vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ
quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
12 ngày
|
-
Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014.
-
Luật Hộ tịch năm 2014.
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP .
-
Thông tư số 85/2019/TT-BTC.
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP
|
10
|
Ghi
vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải
quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
12 ngày
|
-
Luật Hộ tịch năm 2014.
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP .
-
Thông tư số 85/2019/TT-BTC.
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP.
|
11
|
Ghi
vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại
cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con;
xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ, trường
hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả
trong ngày làm việc tiếp theo. Trong trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải
quyết không quá 03 ngày làm việc.
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả:Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp huyện.
-
Cơ quan thực hiện: Phòng
Tư pháp cấp huyện.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Chủ tịch UBND cấp huyện.
|
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp.
- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực
tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn/
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua
dịch vụ bưu chính công ích.
|
-
Luật Hộ tịch năm 2014.
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP .
-
Thông tư số 85/2019/TT-BTC.
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP
|
12
|
Đăng
ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
05
ngày làm việc.Trường
hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.
|
13
|
Đăng
ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
14
|
Đăng
ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp.
- Không tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
-
Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014.
-
Luật Hộ tịch năm 2014.
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP .
-
Thông tư số 85/2019/TT-BTC.
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP.
|
15
|
Đăng
ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài
|
05
ngày làm việc. Trường
hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 10 ngày làm việc.
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp huyện.
-
Cơ quan thực hiện: Phòng
Tư pháp cấp huyện.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Chủ tịch UBND cấp huyện.
|
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp.
- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực
tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn/
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua
dịch vụ bưu chính công ích.
|
-
Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014.
-
Luật Hộ tịch năm 2014.
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP .
-
Thông tư số 85/2019/TT-BTC.
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP .
|
16
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường
hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong
ngày làm việc tiếp theo.
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả:Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp huyện.
-
Cơ quan thực hiện: Phòng
Tư pháp cấp huyện.
|
-
Luật Hộ tịch năm 2014.
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP .
- Thông tư số
281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ
sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người
gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP .
|
II
|
Lĩnh vực chứng thực
(12 TTHC)
|
17
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
Trong ngày tiếp nhận yêu cầu hoặc
trong ngày làm việc tiếp theo nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả:Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp cấp
huyện.
|
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp.
- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực
tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn/
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua
dịch vụ bưu chính công ích.
|
Nghị định số
23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực
bản sao từ bảnchính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.
|
18
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ,
văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
Trong ngày tiếp nhận yêu cầu hoặc
trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Đối với trường
hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ,
văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung
giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà Phòng Tư pháp không thể
đáp ứng được thời hạn quy định nêu trên thì thời hạn chứng thực được kéo dài
thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng
văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm
việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời gian theo quyđịnh thì người tiếp nhận hồ
sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu
chứng thực.
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả:Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp cấp
huyện.
|
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp.
- Không tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
- Nghị định số
23/2015/NĐ-CP .
- Thông
tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số
23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015
của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng
thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí chứng thực;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí công chứng; phí chứng thực, phí thẩm định tiêu chuẩn, điều
kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động văn phòng công
chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên;
- Thông tư số 264/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực ngoại giao áp dụng tại các cơ quan đại
diện Việt Nam ở nước ngoài.
|
19
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ,
văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có
thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước
ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
20
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản
(áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng
thực không ký, không điểm chỉ được)
|
Trong ngày tiếp nhận yêu cầu hoặc
trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường hợp
trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải
có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng
thực.
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả:
+ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.
+ Tiếp nhận ngoài trụ sở Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp huyện trong trường hợp người yêu cầu chứng
thực thuộc diện già yếu, không thể đi lại được, đang bị tạm giữ, tạm giam,
thi hành án phạt tù hoặc có lý do chính đáng khác.
- Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp cấp
huyện.
|
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp.
- Không tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
- Nghị định số
23/2015/NĐ-CP .
- Thông tư số
226/2016/TT-BTC .
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC .
- Thông tư số 264/2016/TT-BTC .
- Thông
tư số 01/2020/TT-BTP .
|
21
|
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp
đồng, giao dịch
|
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả:Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp cấp
huyện.
|
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp.
- Không tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
- Nghị định số
23/2015/NĐ-CP .
- Thông tư số
226/2016/TT-BTC .
- Thông
tư số 01/2020/TT-BTP .
|
22
|
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
|
Trong ngày tiếp nhận yêu cầu hoặc
trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường hợp
trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải
có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng
thực.
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả:Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp cấp
huyện.
|
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp.
- Không tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
- Nghị định số
23/2015/NĐ-CP .
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC .
- Thông
tư số 01/2020/TT-BTP .
|
23
|
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp
đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
24
|
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch
là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
25
|
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch
không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
26
|
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến
tài sản là động sản
|
02 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với
người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp
nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người
yêu cầu chứng thực.
|
27
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di
sản mà di sản là động sản
|
02 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với
người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp
nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người
yêu cầu chứng thực.
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả:Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp cấp
huyện nơi lưu trữ hợp đồng, giao dịch.
|
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp.
- Không tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
- Nghị định số
23/2015/NĐ-CP .
- Thông tư số
226/2016/TT-BTC .
- Thông
tư số 01/2020/TT-BTP .
|
28
|
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản
là động sản
|
III
|
Lĩnh vực bồi thường nhà nước (02 TTHC)
|
29
|
Phục hồi danh dự
|
15 ngày kể từ ngày
nhận được văn bản có ý kiến đồng ý của người bị thiệt hại hoặc yêu cầu của
người bị thiệt hại về việc phục hồi danh dự.
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả:Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện: Cơ quan trực
tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại trong hoạt động quản lý
hành chính, tố tụng, thi hành án quy định từ Điều 33 đến Điều 39 của Luật
TNBTCNN năm 2017 ở cấp huyện.
|
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp.
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua
dịch vụ bưu chính công ích.
|
- Luật Trách nhiệm bồi thường của nhà nước
năm 2017.
- Nghị định số 68/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Trách
nhiệm bồi thường của Nhà nước.
- Thông tư số 04/2018/TT-BTP ngày 17/5/2018
của Bộ trưởng Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu trong công tác bồi
thường.
|
30
|
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan
trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại
|
32 ngày (trong đó
có 07 ngày được tính là ngày
làm việc). Trường hợp có nhiều tình tiết
phức tạp thì thời hạn tính thêm là 20
ngày. Nếu có thỏa thuận giữa người người
yêu cầu bồi thường và người giải quyếtbồi
thường thì thời gian giải quyết kéo dài thêm tối đa
là 25 ngày. Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính, thời hạn nêu trên tính thêm là 02
làm việc.
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả:Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện: Cơ quan trực
tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại trong hoạt động quản lý
hành chính, tố tụng, thi hành án quy định từ Điều 33 đến Điều 39 của Luật
TNBTCNN năm 2017 ở cấp huyện.
|
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp.
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua
dịch vụ bưu chính công ích.
|
- Luật Trách nhiệm bồi thường của nhà nước
năm 2017.
- Nghị định số 68/2018/NĐ-CP .
- Thông tư số 04/2018/TT-BTP .
|
VI
|
Lĩnh vực Hòa giải ở cơ sở (01 TTHC)
|
31
|
Thực hiện hỗ trợ khi Hòa giải viên gặp tai
nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động
hòa giải.
|
10 ngày làm việc
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp xã.
- Cơ quan thực hiện và thẩm quyền quyết
định:
Chủ tịch UBND cấp huyện.
|
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp.
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua
dịch vụ bưu chính công ích.
|
- Luật Hòa giải ở cơ sở năm 2013.
- Nghị định số 15/2014/NĐ-CP ngày
24/02/2014 của Chính Phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Hòa giải ở cơ sở.
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ(40 TTHC)
Số TT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức
thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Hộ tịch (21 TTHC)
|
1
|
Đăng ký khai sinh
|
Trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp
nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong
ngày làm việc tiếp theo.
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả:Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp xã.
- Cơ quan thực hiện:Ủy ban nhân dâncấp xã.
|
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp.
- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực
tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn/
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua
dịch vụ bưu chính công ích.
|
-
Luật Hộ tịch năm 2014.
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm
quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Hộ tịch.
|
2
|
Đăng ký kết hôn
|
Trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp
nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong
ngày làm việc tiếp theo.Trường hợp cần xác minh điều kiện kết hôn của hai bên
nam, nữ thì thời hạn giải quyết không quá 05 ngày làm việc.
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả:Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp xã.
- Cơ quan thực hiện: Ủy ban nhân
dân cấp xã
|
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp.
- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực
tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn/
- Không tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
-
Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014.
-
Luật Hộ tịch năm 2014.
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP .
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC .
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP .
|
3
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
03 ngày làm việc. Trường hợp cần phải
xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc.
|
-
Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả:Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã.
-
Cơ quan thực hiện: Ủy ban nhân dân cấp xã
|
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp.
- Không tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
-
Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014.
-
Luật Hộ tịch năm 2014.
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP .
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC .
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP .
|
4
|
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha,
mẹ, con
|
5
|
Đăng ký khai tử
|
Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu,
trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả
trong ngày làm việc tiếp theo.
|
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp.
- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực
tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn/
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua
dịch vụ bưu chính công ích.
|
-
Luật Hộ tịch năm 2014.
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP .
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC .
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
|
6
|
Đăng ký khai sinh lưu động
|
05 ngày làm
việc
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả:Thực hiện đăng ký
lưu động tại nhà riêng hoặc tại địa điểm tổ chức đăng ký lưu động.
- Cơ quan thực hiện: Ủy ban nhân dân cấp
xã
|
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả lưu động tại
tại nhà riêng hoặc tại địa điểm tổ chức đăng ký lưu động.
|
7
|
Đăng ký kết hôn lưu động
|
05 ngày làm
việc
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả:Tại địa điểm tổ chức
đăng ký lưu động.
- Cơ quan thực hiện: Ủy ban nhân dân cấp
xã
|
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả lưu động tại
tại địa điểm tổ chức đăng ký kết hôn lưu động.
|
-
Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014.
-
Luật Hộ tịch năm 2014.
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP .
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC .
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
|
8
|
Đăng ký khai tử lưu động
|
05 ngày làm
việc
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả:Thực hiện đăng ký
lưu động tại nhà riêng hoặc tại địa điểm tổ chức đăng ký lưu động.
- Cơ quan thực hiện:Ủy ban nhân
dân cấp xã.
|
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả lưu động tại
nhà riêng hoặc tại địa điểm tổ chức đăng ký lưu động.
|
-
Luật Hộ tịch năm 2014.
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP .
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC .
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP .
|
9
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại
khu vực biên giới
|
Trong ngày tiếp nhận yêu cầu, trường
hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong
ngày làm việc tiếp theo.
|
-
Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả:Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã
-
Cơ quan thực hiện: Ủy ban nhân dân cấp xã
|
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp.
- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực
tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn/
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua
dịch vụ bưu chính công ích.
|
-
Luật Hộ tịch năm 2014.
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP .
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC .
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP.
|
10
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại
khu vực biên giới
|
03 ngày làm việc. Trường hợp cần xác
minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc.
|
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp.
- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực
tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn/
- Không tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
-
Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014.
-
Luật Hộ tịch năm 2014.
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP .
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC .
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
|
11
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước
ngoài tại khu vực biên giới
|
07 ngày làm việc. Trường hợp phải
xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 12 ngày làm việc.
|
-
Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả:Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã.
-
Cơ quan thực hiện: Ủy ban nhân dân cấp xã
|
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp.
- Không tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
-
Luật Hộ tịch năm 2014.
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP .
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC .
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP.
|
12
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại
khu vực biên giới
|
Trong ngày tiếp nhận yêu cầu, trường
hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong
ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp xác minh thì thời hạn giải quyết không
quá 03 ngày làm việc.
|
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp.
- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực
tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn/
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua
dịch vụ bưu chính công ích.
|
13
|
Đăng ký giám hộ
|
03 ngày làm
việc
|
-
Bộ luật Dân sự năm 2015.
-
Luật Hộ tịch năm 2014.
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP .
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC .
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP.
|
14
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ
|
02 ngày làm
việc
|
15
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch
|
- 03 ngày làm việc đối với yêu cầu
thay đổi, cải chính hộ tịch; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết
không quá 06 ngày làm việc.
- Trong ngày làm việc đối với yêu cầu
bổ sung hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được
ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Cơ
quan tiếp nhận và trả kết quả:Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã.
-
Cơ quan thực hiện: Ủy ban nhân dân cấp xã.
|
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp.
- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực
tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn/
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua
dịch vụ bưu chính công ích.
|
-
Bộ luật Dân sự năm 2015.
-
Luật Hộ tịch năm 2014.
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP .
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC .
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP.
|
16
|
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
03 ngày làm việc.Trường hợp phải gửi
văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 23 ngày
|
-
Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014.
-
Luật Hộ tịch năm 2014.
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP .
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC .
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP.
|
17
|
Đăng ký lại khai sinh
|
05 ngày làm việc. Trường hợp phải có
văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.
|
-
Luật Hộ tịch năm 2014.
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP .
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC .
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP.
|
18
|
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy
tờ cá nhân
|
19
|
Đăng ký lại kết hôn
|
05 ngày làm việc. Trường hợp phải có
văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.
|
-
Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả:Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã
- Cơ quan thực hiện:Ủy ban nhân
dân cấp xã
|
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp.
- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực
tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn/
- Không tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
-
Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014.
-
Luật Hộ tịch năm 2014.
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP .
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC .
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
|
20
|
Đăng ký lại khai tử
|
05 ngày làm việc.Trường hợp phải có
văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 10 ngày làm việc.
|
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp.
- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực
tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn/
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua
dịch vụ bưu chính công ích.
|
-
Luật Hộ tịch năm 2014.
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP .
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC .
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP.
|
21
|
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch
|
Trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp
nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong
ngày làm việc tiếp theo.
|
-
Luật Hộ tịch năm 2014.
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP .
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC .
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP.
|
II
|
Lĩnh vực chứng thực
(11 TTHC)
|
22
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
Trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp
nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong
ngày làm việc tiếp theo.
|
-
Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả:Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã.
- Cơ quan thực hiện: Ủy ban nhân
dân cấp xã.
|
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp.
- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực
tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn/
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua
dịch vụ bưu chính công ích.
|
Nghị định số
23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng
thực bản sao từ bảnchính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.
|
23
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ,
văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
Trong ngày tiếp nhận yêu cầu hoặc
trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Đối với trường
hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ,
văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung
giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan thực hiện không
thể đáp ứng được thời hạn quy định nêu trên thì thời hạn chứng thực được kéo
dài thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận
bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp trả kết quả trong ngày
làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời gian theo quy định thì người tiếp
nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người
yêu cầu chứng thực.
|
-
Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả:Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã.
- Cơ quan thực hiện: Ủy ban nhân
dân cấp xã.
|
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp.
- Không tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
- Nghị định số
23/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí công chứng; phí chứng thực, phí thẩm định tiêu chuẩn, điều
kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động văn phòng công
chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên;
- Thông tư số 264/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực ngoại giao áp dụng tại các cơ quan đại
diện Việt Nam ở nước ngoài.
- Thông
tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số
23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015
của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng
thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch
|
24
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản
(áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng
thực không ký, không điểm chỉ được)
|
Trong ngày tiếp nhận yêu cầu hoặc
trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường hợp
trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải
có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng
thực.
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả:
+ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã.
+ Tiếp nhận ngoài trụ sở Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp xã trong trường hợp người yêu cầu chứng thực thuộc diện
già yếu, không thể đi lại được, đang bị tạm giữ, tạm giam, thi hành án phạt
tù hoặc có lý do chính đáng khác.
- Cơ quan thực hiện: Ủy ban nhân dân cấp
xã.
|
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp.
- Không tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
- Nghị định số
23/2015/NĐ-CP .
- Thông tư số
226/2016/TT-BTC .
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC .
- Thông tư số 264/2016/TT-BTC .
- Thông
tư số 01/2020/TT-BTP .
|
25
|
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp
đồng, giao dịch
|
Trong ngày tiếp nhận yêu cầu hoặc
trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường hợp
trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải
có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng
thực.
|
-
Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả:Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã.
- Cơ quan thực hiện: Ủy ban nhân
dân cấp xã.
|
- Nghị định số
23/2015/NĐ-CP .
- Thông tư số
226/2016/TT-BTC .
- Thông
tư số 01/2020/TT-BTP .
|
26
|
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
|
Trong ngày tiếp nhận yêu cầu hoặc
trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường hợp
trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải
có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng
thực.
|
-
Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả:Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã.
- Cơ quan thực hiện: Ủy ban nhân
dân cấp xã.
|
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp.
- Không tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
- Nghị định số
23/2015/NĐ-CP .
- Thông tư số
226/2016/TT-BTC .
- Thông
tư số 01/2020/TT-BTP .
|
27
|
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp
đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
28
|
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến
tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu
chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ
phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu
chứng thực.
|
29
|
Chứng thực di chúc
|
30
|
Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản
|
31
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di
sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu
chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ
phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu
chứng thực.
|
-
Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả:Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã.
- Cơ quan thực hiện: Ủy ban nhân
dân cấp xã.
|
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp.
- Không tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
- Nghị định số
23/2015/NĐ-CP .
- Thông tư số
226/2016/TT-BTC .
- Thông
tư số 01/2020/TT-BTP .
|
32
|
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản
là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
III
|
Lĩnh vực Bồi thường nhà nước (01 TTHC)
|
33
|
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan
trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại
|
32 ngày (trong đó
có 07 ngày được tính là ngày
làm việc). Trường hợp có nhiều tình tiết
phức tạp thì thời hạn tính thêm là 20
ngày. Nếu có thỏa thuận giữa người người
yêu cầu bồi thường và người giải quyếtbồi
thường thì thời gian giải quyết kéo dài thêm tối đa
là 25 ngày. Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính, thời hạn nêu trên tính thêm là 02
ngày làm việc.
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả:Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp xã.
- Cơ quan thực hiện: Cơ quan trực
tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại trong hoạt động quản lý
hành chính quy định tại Điều 33 của Luật TNBTCNN năm 2017 (ở cấp xã).
|
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp.
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua
dịch vụ bưu chính công ích.
|
- Luật Trách nhiệm bồi thường của nhà nước
năm 2017.
- Nghị định số 68/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Trách
nhiệm bồi thường của Nhà nước.
- Thông tư số 04/2018/TT-BTP ngày 17/5/2018
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu trong công tác bồi thường.
|
IV
|
Lĩnh vực Hòa giải ở cơ sở (04 TTHC)
|
34
|
Công nhận hòa giải viên
|
05 ngày làm việc
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả:Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp xã.
- Cơ quan thực hiện: Ủy ban nhân dân cấp
xã.
|
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp.
- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực
tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn/
- Không tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
- Luật Hòa giải ở cơ sở năm 2013.
- Nghị quyết liên tịch số
01/2014/NQLT-CP-UBTƯMTTQVN ngày 18/11/2014 của Chính phủ và Ủy Ban Trung ương
Mặt trận Tổ quốc Việt Nam về việc hướng dẫn phối hợp thực hiện một số quy định
của pháp luật về hòa giải ở cơ sở
|
35
|
Công nhận tổ trưởng tổ hòa giải
|
05 ngày làm việc
|
36
|
Thôi làm hòa giải viên
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn
bản đề nghị hoặc báo cáo về việc thôi làm hòa giải viên.
|
37
|
Thanh toán thù lao cho hòa giải viên
|
05 ngày làm việc
|
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp.
- Không tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
- Luật Hòa giải ở cơ sở năm 2013.
- Nghị định số 15/2014/NĐ-CP ngày
27/02/2014 của Chính phủ về việc quy định chi
tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hòa giải ở cơ sở.
|
V
|
Lĩnh vực Nuôi con nuôi (03 TTHC)
|
38
|
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước
|
30 ngày
|
-
Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả:Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã
-
Cơ quan thực hiện: Ủy
ban nhân dân cấp xã
|
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp.
- Không tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
- Luật
Nuôi con nuôi 2010.
- Nghị định
19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Nuôi con nuôi.
- Nghị định
số 114/2016/NĐ-CP ngày 08/7/2016 của
Chính phủ quy định lệ phí đăng ký nuôi con nuôi, lệ phí cấp giấy phép hoạt động
của tổ chức con nuôi nước ngoài.
- Nghị định số
24/2019/NĐ-CP ngày 05/3/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật nuôi con nuôi.
- Thông
tư 12/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp Về việc ban hành và
hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng biểu mẫu nuôi con nuôi;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTP ngày 29/12/2014 Bộ
trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 12/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011 của Bộ Tư pháp về việc ban hành
và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng biểu mẫu nuôi con nuôi.
-
Thông tư số 267/2016/TT-BTP ngày 14/11/2016
của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn lập
dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm
cho công tác nuôi con nuôi và cấp, gia hạn, sửa đổi giấy phép hoạt động của tổ
chức con nuôi nước ngoài tại Việt Nam.
|
39
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước
|
05 ngày làm việc
|
-
Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả:Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã
-
Cơ quan thực hiện: Ủy
ban nhân dân cấp xã
|
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp.
- Không tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
40
|
Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở
khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
30 ngày
|
Quyết định 2264/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lạng Sơn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2264/QĐ-UBND ngày 03/11/2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lạng Sơn
2.181
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|