Số
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Quyết
định công bố danh mục TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Tiếp
nhận tại Bộ phận Một cửa cấp tỉnh
|
Tiếp
nhận tại Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Tiếp
nhận tại Bộ phận Một cửa cấp xã
|
Tiếp
nhận qua dịch vụ công trực tuyến
|
Không
tiếp nhận tại Bộ phận một cửa
|
I
|
Lĩnh vực Hộ
tịch (01 TTHC)
|
1
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
Quyết
định số 858/QĐ-UBND ngày 30/5/2016
|
x
|
|
|
X
|
|
II
|
Lĩnh vực
Nuôi con nuôi (03 TTHC)
|
2
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu
tố nước ngoài
|
Quyết
định 1094/QĐ-UBND ngày 20/6/2017
|
x
|
|
|
X
|
|
3
|
Giải quyết việc người nước ngoài
thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
x
|
|
|
X
|
|
4
|
Cấp Giấy xác nhận công dân Việt Nam
thường trú ở khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng
cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi
|
x
|
|
|
X
|
|
III
|
Lĩnh vực quốc
tịch (06TTHC)
|
5
|
Thông báo có quốc tịch nước ngoài
|
Quyết
định 1094/QĐ-UBND ngày 20/6/2017
|
x
|
|
|
X
|
|
6
|
Thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
x
|
|
|
X
|
|
7
|
Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt
Nam
|
Quyết
định số 1190/QĐ-UBND ngày 25/6/2018
|
x
|
|
|
X
|
|
8
|
Nhập quốc tịch Việt Nam
|
x
|
|
|
X
|
|
9
|
Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong
nước
|
x
|
|
|
X
|
|
10
|
Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt
Nam ở trong nước
|
x
|
|
|
X
|
|
IV
|
Lĩnh vực cấp
phiếu Lý lịch tư pháp (LLTP) (03 TTHC)
|
11
|
Cấp Phiếu LLTP cho công dân Việt
Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
Quyết
định số 60/QĐ-UBND ngày 11/01/2017
|
x
|
|
|
x
|
|
12
|
Cấp Phiếu LLTP cho cơ quan nhà nước,
tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt
Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)
|
x
|
|
|
x
|
|
13
|
Cấp Phiếu LLTP cho cơ quan tiến
hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại
Việt Nam)
|
x
|
|
|
x
|
|
V
|
Lĩnh vực bồi
thường nhà nước (03 TTHC)
|
14
|
Thủ tục xác định
cơ quan giải quyết bồi thường
|
Quyết định số 2362/QĐ-UBND ngày 20/11/2018
|
x
|
|
|
x
|
|
15
|
Thủ tục giải
quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ
gây thiệt hại
|
x
|
|
|
x
|
|
16
|
Thủ tục phục hồi
danh dự
|
x
|
|
|
x
|
|
VI
|
Lĩnh vực Luật
sư (25 TTHC)
|
17
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối
với người được đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư
|
Quyết
định số 822/QĐ-UBND ngày 06/5/2017
|
x
|
|
|
X
|
|
18
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối
với người được miễn tập sự hành nghề luật sư
|
x
|
|
|
X
|
|
19
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư
đối với những trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư quy định tại
các điểm a, b, c, e và k khoản 1 Điều 18 của Luật Luật sư
|
x
|
|
|
X
|
|
20
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư
đối với những trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư quy định tại
các điểm d và đ khoản 1 Điều 18 của Luật Luật sư
|
x
|
|
|
X
|
|
21
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư
đối với những trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư quy định tại
các điểm g, h và i Khoản 1 Điều 18 của Luật Luật sư
|
x
|
|
|
X
|
|
22
|
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành
nghề luật sư
|
x
|
|
|
X
|
|
23
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của tổ chức hành nghề luật sư
|
x
|
|
|
X
|
|
24
|
Thay đổi người đại diện theo pháp luật
của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
x
|
|
|
X
|
|
25
|
Thay đổi người đại diện theo pháp
luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật
hợp danh
|
x
|
|
|
X
|
|
26
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của
tổ chức hành nghề luật sư
|
x
|
|
|
X
|
|
27
|
Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành
nghề luật sư
|
x
|
|
|
X
|
|
28
|
Đăng ký hành nghề luật sư với tư
cách cá nhân
|
x
|
|
|
X
|
|
29
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công
ty luật nước ngoài
|
x
|
|
|
X
|
|
30
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
x
|
|
|
X
|
|
31
|
Hợp nhất công ty luật
|
x
|
|
|
X
|
|
32
|
Sáp nhập công ty luật
|
x
|
|
|
X
|
|
33
|
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm
hữu hạn và công ty luật hợp danh
|
x
|
|
|
X
|
|
34
|
Chuyển đổi văn phòng luật sư thành
công ty luật
|
X
|
|
|
X
|
|
35
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của
tổ chức hành nghề luật sư, chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
|
|
|
|
|
x
|
36
|
Phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội nhiệm
kỳ, phương án xây dựng Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật nhiệm kỳ
mới của Đoàn luật sư
|
X
|
|
|
X
|
|
37
|
Phê chuẩn kết quả Đại hội luật sư
|
X
|
|
|
X
|
|
38
|
Giải thể Đoàn luật sư
|
|
|
|
|
x
|
39
|
Đăng ký hoạt động của công ty luật
Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài
|
X
|
|
|
X
|
|
40
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của
công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
|
|
X
|
|
41
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của
chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
X
|
|
|
X
|
|
VII
|
Lĩnh vực Tư vấn
pháp luật (10 TTHC)
|
42
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư
vấn pháp luật
|
Quyết
định số 822/QĐ-UBND ngày 06/5/2017
|
X
|
|
|
X
|
|
43
|
Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của
Trung tâm tư vấn pháp luật
|
X
|
|
|
X
|
|
43
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh
|
X
|
|
|
X
|
|
45
|
Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư
vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản
|
X
|
|
|
x
|
|
46
|
Chấm dứt hoạt động Trung tâm tư vấn
pháp luật trong trường hợp bị thu hồi giấy đăng ký hoạt động
|
|
|
|
|
x
|
47
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh
Trung tâm tư vấn pháp luật
|
X
|
|
|
X
|
|
48
|
Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của
Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh
|
|
|
|
|
x
|
49
|
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật
|
X
|
|
|
X
|
|
50
|
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật
|
X
|
|
|
X
|
|
51
|
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật
|
X
|
|
|
x
|
|
VIII
|
Lĩnh vực
Công chứng (43 TTHC)
|
52
|
Bổ nhiệm công chứng viên
|
Quyết
định số 822/QĐ-UBND ngày 06/5/2017
|
X
|
|
|
X
|
|
53
|
Bổ nhiệm lại công chứng viên
|
X
|
|
|
X
|
|
54
|
Miễn nhiệm công chứng viên (trường
hợp được miễn nhiệm)
|
X
|
|
|
X
|
|
55
|
Miễn nhiệm công chứng viên (trường
hợp bị miễn nhiệm)
|
|
|
|
|
x
|
56
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
|
X
|
|
|
X
|
|
57
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công
chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng
khác
|
X
|
|
|
X
|
|
58
|
Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành
nghề công chứng tại tỉnh Lạng Sơn sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
X
|
|
|
X
|
|
59
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
(trường hợp Người tập sự thay đổi nơi tập sự từ tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương khác sang tỉnh Lạng Sơn)
|
X
|
|
|
X
|
|
60
|
Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng
|
X
|
|
|
X
|
|
61
|
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
X
|
|
|
X
|
|
62
|
Đăng ký tập sự lại hành nghề công
chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
X
|
|
|
X
|
|
63
|
Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp
tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng
dẫn tập sự)
|
X
|
|
|
X
|
|
64
|
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn
tập sự
|
X
|
|
|
X
|
|
65
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập
sự hành nghề công chứng
|
X
|
|
|
X
|
|
66
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công
chứng viên
|
X
|
|
|
X
|
|
67
|
Cấp lại Thẻ công chứng viên
|
X
|
|
|
X
|
|
68
|
Xóa đăng ký hành nghề của công chứng
viên
|
X
|
|
|
X
|
|
69
|
Thành lập Văn phòng công chứng
|
X
|
|
|
X
|
|
70
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng
|
X
|
|
|
X
|
|
71
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng
|
X
|
|
|
X
|
|
72
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng công
chứng (trường hợp tự chấm dứt)
|
X
|
|
|
X
|
|
73
|
Thu hồi Quyết định cho phép thành lập
Văn phòng công chứng
|
|
|
|
|
x
|
74
|
Hợp nhất Văn phòng công chứng
|
X
|
|
|
X
|
|
75
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng
hợp nhất
|
X
|
|
|
X
|
|
76
|
Sáp nhập Văn phòng công chứng
|
X
|
|
|
X
|
|
77
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
|
X
|
|
|
X
|
|
78
|
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng
|
X
|
|
|
X
|
|
79
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng
|
X
|
|
|
X
|
|
80
|
Chuyển đổi Văn phòng công chứng do
một công chứng viên thành lập
|
X
|
|
|
X
|
|
81
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng
được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập
|
X
|
|
|
X
|
|
82
|
Thành lập Hội công chứng viên
|
X
|
|
|
X
|
|
83
|
Công chứng bản dịch
|
|
|
|
|
|
X
|
84
|
Công chứng hợp đồng, giao dịch soạn
thảo sẵn
|
|
|
|
|
X
|
85
|
Công chứng hợp đồng, giao dịch do
công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng
|
|
|
|
|
X
|
86
|
Công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy
bỏ hợp đồng, giao dịch
|
|
|
|
|
X
|
87
|
Công chứng hợp đồng thế chấp bất động
sản
|
|
|
|
|
X
|
88
|
Công chứng di chúc
|
|
|
|
|
X
|
89
|
Công chứng văn bản thỏa thuận phân
chia di sản
|
|
|
|
|
X
|
90
|
Công chứng văn bản khai nhận di sản
|
|
|
|
|
X
|
91
|
Công chứng văn bản từ chối nhận di
sản
|
|
|
|
|
X
|
92
|
Công chứng hợp đồng ủy quyền
|
|
|
|
|
X
|
93
|
Nhận lưu giữ di chúc
|
|
|
|
|
X
|
94
|
Cấp bản sao văn bản công chứng
|
|
|
|
|
X
|
IX
|
Lĩnh vực
giám định tư pháp (11 TTHC)
|
|
|
|
|
|
|
95
|
Cấp phép thành lập văn phòng giám định
tư pháp
|
Quyết
định số 822/QĐ-UBND ngày 06/5/2017
|
x
|
|
|
x
|
|
96
|
Đăng ký hoạt động văn phòng giám định
tư pháp
|
x
|
|
|
x
|
|
97
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động,
cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp
|
x
|
|
|
x
|
|
98
|
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định
của Văn phòng giám định tư pháp
|
x
|
|
|
x
|
|
99
|
Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám
định tư pháp
|
x
|
|
|
x
|
|
100
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của
Văn phòng giám định tư pháp
|
|
|
|
|
x
|
101
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định
tư pháp
|
x
|
|
|
x
|
|
102
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn
phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở,
người đại diện theo pháp luật của Văn phòng
|
x
|
|
|
x
|
|
103
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của
Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng
hoặc bị mất
|
x
|
|
|
x
|
|
104
|
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp
|
|
|
|
|
X
|
105
|
Miễn nhiệm giám định viên tư pháp
|
|
|
|
|
X
|
X
|
Lĩnh vực
trọng tài thương mại (19 TTHC)
|
|
|
|
|
|
|
106
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng
tài
|
Quyết
định số 822/QĐ-UBND ngày 06/5/2017
|
x
|
|
|
x
|
|
107
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh
Trung tâm Trọng tài
|
x
|
|
|
x
|
|
108
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động của Trung tâm Trọng tài
|
x
|
|
|
x
|
|
109
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài
|
x
|
|
|
x
|
|
110
|
Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của
Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài
|
x
|
|
|
x
|
|
111
|
Chấm dứt hoạt động của Chi
nhánh/Văn phòng đại diện Trung tâm trọng tài
|
x
|
|
|
x
|
|
112
|
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ
chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
|
x
|
|
113
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
|
x
|
|
114
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh
của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
|
x
|
|
115
|
Thông báo về việc thành lập Văn
phòng đại diện của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
|
x
|
|
116
|
Thông báo thay đổi Trưởng Văn phòng
đại diện, địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước
ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
|
x
|
|
117
|
Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ
sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
x
|
|
|
x
|
|
118
|
Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ
sở của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương khác
|
x
|
|
|
x
|
|
119
|
Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ
sở của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh trung tâm trọng tài sang tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương khác
|
x
|
|
|
x
|
|
120
|
Thông báo về việc thành lập Chi
nhánh/Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài tại nước ngoài
|
x
|
|
|
x
|
|
121
|
Thông báo về việc thành lập Văn
phòng đại diện của Trung tâm trọng tài
|
x
|
|
|
x
|
|
122
|
Thông báo về việc thay đổi địa điểm
đặt trụ sở, Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài
|
x
|
|
|
x
|
|
123
|
Thông báo thay đổi danh sách trọng
tài viên
|
x
|
|
|
x
|
|
124
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của
Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng
tài nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
|
x
|
|
XI
|
Lĩnh vực
Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản (12 TTHC)
|
125
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý
tài sản với tư cách cá nhân
|
Quyết
định số 822/QĐ-UBND ngày 06/5/2017
|
X
|
|
|
X
|
|
126
|
Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh
lý tài sản với tư cách cá nhân
|
X
|
|
|
X
|
|
127
|
Thông báo việc thành lập chi nhánh,
văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
X
|
|
|
X
|
|
128
|
Thay đổi thành viên hợp danh của
công ty hợp danh quản lý, thanh lý tài sản
|
X
|
|
|
X
|
|
129
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý
tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
X
|
|
|
X
|
|
130
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề
của Quản tài viên
|
X
|
|
|
X
|
|
131
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề
của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
x
|
|
|
x
|
|
132
|
Tạm đình chỉ hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản đối với Quản tài viên
|
|
|
|
|
X
|
133
|
Tạm đình chỉ hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản đối với Doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
|
|
|
|
X
|
134
|
Gia hạn việc tạm đình chỉ hành nghề
quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh
lý tài sản
|
|
|
|
|
x
|
135
|
Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề
quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên
|
|
|
|
|
X
|
136
|
Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản
lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
|
|
|
|
X
|
XII
|
Lĩnh vực
Chứng thực (04 TTHC)
|
137
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
Quyết
định số 1190/QĐ-UBND ngày 25/6/2018
|
x
|
|
|
x
|
|
138
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy
tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
|
|
|
|
x
|
139
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy
tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức
có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước
ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
|
|
|
|
x
|
140
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ,
văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người
yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)
|
|
|
|
|
x
|
XIII
|
Lĩnh vực Đấu
giá tài sản (12 TTHC)
|
141
|
Cấp Thẻ đấu giá viên
|
Quyết
định số 245/QĐ-UBND ngày 29/01/2018 và Quyết định 685/QĐ-UBND ngày
13/4/2018
|
x
|
|
|
x
|
|
142
|
Thu hồi Thẻ đấu giá viên
|
|
|
|
|
x
|
143
|
Cấp lại Thẻ đấu giá viên
|
x
|
|
|
x
|
|
144
|
Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp
đấu giá tài sản
|
x
|
|
|
x
|
|
145
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
x
|
|
|
x
|
|
146
|
Đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp
đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực thi
hành chuyển đổi toàn bộ hoạt động của doanh nghiệp
|
X
|
|
|
X
|
|
147
|
Đăng ký hoạt động đối với doanh
nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực
thi hành tiếp tục hoạt động đấu giá tài sản và kinh doanh các ngành nghề khác
|
X
|
|
|
X
|
|
148
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của
doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
X
|
|
|
X
|
|
149
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh
doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
x
|
|
|
x
|
|
150
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của
doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
|
|
|
|
X
|
151
|
Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện
hình thức đấu giá trực tuyến
|
X
|
|
|
x
|
|
152
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập
sự hành nghề đấu giá tài sản
|
x
|
|
|
x
|
|
XIV
|
Lĩnh vực
Phổ biến giáo dục pháp luật (02 TTHC)
|
153
|
Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp
luật tỉnh
|
Quyết
định số 942/QĐ-UBND ngày 23/5/2018
|
x
|
|
|
x
|
|
154
|
Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên
pháp luật tỉnh
|
x
|
|
|
x
|
|
XV
|
Lĩnh vực
Hòa giải thương mại (13 TTHC)
|
155
|
Đăng ký làm hoà giải viên thương mại
vụ việc
|
Quyết
định số 942/QĐ-UBND ngày 23/5/2018
|
X
|
|
|
X
|
|
156
|
Thôi làm hoà giải viên thương mại vụ
việc khỏi danh sách hòa giải viên thương mại vụ việc của Sở Tư pháp
|
X
|
|
|
X
|
|
157
|
Đăng ký hoạt động Trung tâm hoà giải
thương mại
|
X
|
|
|
X
|
|
158
|
Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký
hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại
|
X
|
|
|
X
|
|
159
|
Thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm
hòa giải thương mại từ tỉnh Lạng Sơn sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương khác
|
X
|
|
|
X
|
|
160
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh Trung
tâm hòa giải thương mại
|
X
|
|
|
X
|
|
161
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung
tâm hoà giải thương mại/chi nhánh Trung tâm hoà giải thương mại
|
X
|
|
|
X
|
|
162
|
Tự chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa
giải thương mại
|
X
|
|
|
X
|
|
163
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ
chức hoà giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
|
|
X
|
|
164
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của
chi nhánh tổ chức hoà giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
|
|
X
|
|
165
|
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh
trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước
ngoài tại Việt Nam
|
X
|
|
|
X
|
|
166
|
Thay đổi địa chỉ trụ sở của chi
nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam từ tỉnh Lạng Sơn
sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
X
|
|
|
X
|
|
167
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh của
tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
|
x
|
|
XVI
|
Lĩnh vực
Trợ giúp pháp lý (12 TTHC)
|
168
|
Thủ tục yêu cầu
trợ giúp pháp lý
|
Quyết
định số 2383/QĐ-UBND ngày 21/11/2018
|
X
|
|
|
X
|
|
169
|
Thủ tục giải
quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý
|
X
|
|
|
X
|
|
170
|
Thủ tục thay đổi
người thực hiện trợ giúp pháp lý
|
X
|
|
|
X
|
|
171
|
Thủ tục rút yêu cầu trợ giúp pháp
lý của người được trợ giúp pháp lý
|
X
|
|
|
X
|
|
172
|
Thủ tục lựa chọn,
ký hợp đồng với Luật sư
|
X
|
|
|
X
|
|
173
|
Thủ tục lựa chọn,
ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật
|
X
|
|
|
X
|
|
174
|
Thủ tục cấp lại
Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
X
|
|
|
X
|
|
175
|
Thủ tục chấm dứt
đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
X
|
|
|
X
|
|
176
|
Thủ tục cấp thẻ
cộng tác viên trợ giúp pháp lý
|
X
|
|
|
X
|
|
177
|
Thủ tục cấp lại
thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý
|
X
|
|
|
X
|
|
178
|
Thủ tục đăng ký
tham gia trợ giúp pháp lý
|
X
|
|
|
X
|
|
179
|
Thủ tục thay đổi
nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
X
|
|
|
X
|
|
|
Tổng
số
|
|
148
|
0
|
0
|
148
|
31
|
Số
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Quyết
định công bố danh mục TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Tiếp
nhận tại Bộ phận Một cửa cấp tỉnh
|
Tiếp
nhận tại Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Tiếp
nhận tại Bộ phận Một cửa cấp xã
|
Tiếp
nhận qua dịch vụ công trực tuyến
|
Không
tiếp nhận tại Bộ phận một cửa
|
I
|
Lĩnh vực
Hộ tịch (16 TTHC)
|
1
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước
ngoài
|
Quyết
định 860/QĐ-UBND ngày 30/5/2016
|
|
x
|
|
|
|
2
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước
ngoài
|
|
x
|
|
|
|
3
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước
ngoài
|
|
x
|
|
|
|
4
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố
nước ngoài
|
|
x
|
|
|
|
5
|
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận
cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
|
x
|
|
|
|
6
|
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước
ngoài
|
|
x
|
|
|
|
7
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố
nước ngoài
|
|
x
|
|
|
|
8
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch,
xác định lại dân tộc
|
|
x
|
|
|
|
9
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của
công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
|
x
|
|
|
|
10
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy
việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền
của nước ngoài
|
|
x
|
|
|
|
11
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch
khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của
nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con;
nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
|
|
x
|
|
|
|
12
|
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước
ngoài
|
|
x
|
|
|
|
13
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước
ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
|
x
|
|
|
|
14
|
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước
ngoài
|
|
x
|
|
|
|
15
|
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài
|
|
x
|
|
|
|
16
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
|
x
|
|
|
|
II
|
Lĩnh vực
Chứng thực (12 TTHC)
|
17
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
Quyết
định 1190/QĐ-UBND ngày 25/6/2018
|
|
x
|
|
|
|
18
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy
tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
|
x
|
|
|
|
19
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy
tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức
có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước
ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
|
x
|
|
|
|
20
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ,
văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người
yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)
|
|
x
|
|
|
|
21
|
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy
bỏ hợp đồng, giao dịch
|
|
x
|
|
|
|
22
|
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng,
giao dịch
|
|
x
|
|
|
|
23
|
Cấp bản sao có chứng thực từ bản
chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
|
x
|
|
|
|
24
|
Chứng thực chữ ký người dịch mà người
dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
|
x
|
|
|
|
25
|
Chứng thực chữ ký người dịch mà người
dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
|
x
|
|
|
|
26
|
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên
quan đến tài sản là động sản
|
|
x
|
|
|
|
27
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân
chia di sản mà di sản là động sản
|
|
x
|
|
|
|
28
|
Chứng thực văn bản khai nhận di sản
mà di sản là động sản
|
|
x
|
|
|
|
III
|
Lĩnh vực
Bồi thường nhà nước (02 TTHC)
|
29
|
Thủ tục phục hồi danh dự
|
Quyết định 2362/QĐ-UBND ngày
20/11/2018
|
|
x
|
|
|
|
30
|
Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường
tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại
|
|
x
|
|
|
|
IV
|
Lĩnh vực
Hòa giải thương mại (01 TTHC)
|
31
|
Thực hiện hỗ trợ khi Hòa giải viên
gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện
hoạt động hòa giải.
|
Quyết định 2326/QĐ-UBND ngày
20/11/2018
|
|
x
|
|
|
|
V
|
Lĩnh vực
Phổ biến giáo dục pháp luật (02 TTHC)
|
32
|
Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp
luật huyện
|
Quyết định số 942/QĐ-UBND ngày
28/3/2017
|
|
x
|
|
|
|
33
|
Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên
pháp luật huyện
|
|
x
|
|
|
|
|
Tổng
số
|
|
0
|
33
|
0
|
0
|
0
|
Số
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Quyết
định công bố danh mục TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Tiếp
nhận tại Bộ phận Một cửa cấp tỉnh
|
Tiếp
nhận tại Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Tiếp
nhận tại Bộ phận Một cửa cấp xã
|
Tiếp
nhận qua dịch vụ công trực tuyến
|
Không
tiếp nhận tại Bộ phận một cửa
|
I
|
Lĩnh vực
Nuôi con nuôi (03 TTHC)
|
1
|
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước
|
Quyết
định số 1122/QĐ-UBND ngày 22/6/2017
|
|
|
x
|
|
|
2
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi
trong nước
|
|
|
x
|
|
|
3
|
Giải quyết việc người nước ngoài cư
trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
|
|
x
|
|
|
II
|
Lĩnh vực
Phổ biến giáo dục pháp luật (04 TTHC)
|
4
|
Thủ tục công nhận hòa giải viên
|
Quyết
định số 2326/QĐ-UBND ngày 20/11/2018
|
|
|
x
|
|
|
5
|
Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa
giải
|
|
|
x
|
|
|
6
|
Thủ tục thôi làm hòa giải viên.
|
|
|
x
|
|
|
7
|
Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa
giải viên
|
|
|
x
|
|
|
III
|
Lĩnh vực
Hộ tịch (21 TTHC)
|
8
|
Đăng ký khai sinh
|
Quyết
định số 861/QĐ-UBND ngày 30/5/2016
|
|
|
x
|
|
|
9
|
Đăng ký kết hôn
|
|
|
x
|
|
|
10
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
|
|
x
|
|
|
11
|
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký
nhận cha, mẹ, con
|
|
|
x
|
|
|
12
|
Đăng ký khai tử
|
|
|
x
|
|
|
13
|
Đăng ký khai sinh lưu động
|
|
|
|
|
x
|
14
|
Đăng ký kết hôn lưu động
|
|
|
|
|
x
|
15
|
Đăng ký khai tử lưu động
|
|
|
|
|
x
|
16
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước
ngoài tại khu vực biên giới
|
|
|
x
|
|
|
17
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước
ngoài tại khu vực biên giới
|
|
|
x
|
|
|
18
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố
nước ngoài tại khu vực biên giới
|
|
|
x
|
|
|
19
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước
ngoài tại khu vực biên giới
|
|
|
x
|
|
|
20
|
Đăng ký giám hộ
|
|
|
x
|
|
|
21
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ
|
|
|
x
|
|
|
22
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch
|
|
|
x
|
|
|
23
|
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn
nhân
|
|
|
x
|
|
|
24
|
Đăng ký lại khai sinh
|
|
|
x
|
|
|
25
|
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ
sơ, giấy tờ cá nhân
|
|
|
x
|
|
|
26
|
Đăng ký lại kết hôn
|
|
|
x
|
|
|
27
|
Đăng ký lại khai tử
|
|
|
x
|
|
|
28
|
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch
|
|
|
x
|
|
|
IV
|
Lĩnh vực Chứng
thực (11 TTHC)
|
29
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
Quyết
định số 1190/QĐ-UBND ngày 25/6/2018
|
|
|
x
|
|
|
30
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy
tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
|
|
x
|
|
|
31
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ,
văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người
yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)
|
|
|
x
|
|
|
32
|
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy
bỏ hợp đồng, giao dịch
|
|
|
x
|
|
|
33
|
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng,
giao dịch
|
|
|
x
|
|
|
34
|
Cấp bản sao có chứng thực từ bản
chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
|
|
x
|
|
|
35
|
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên
quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
|
|
x
|
|
|
36
|
Chứng thực di chúc
|
|
|
x
|
|
|
37
|
Chứng thực văn bản từ chối nhận di
sản
|
|
|
x
|
|
|
38
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia
di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
|
|
x
|
|
|
39
|
Chứng thực văn bản khai nhận di sản
mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
|
|
x
|
|
|
V
|
Lĩnh vực
Bồi thường nhà nước (01 TTHC)
|
40
|
Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường
tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại.
|
Quyết định số 2326/QĐ-UBND ngày
20/11/2018
|
|
|
x
|
|
|
VI
|
Lĩnh vực
Phổ biến giáo dục pháp luật (02 TTHC)
|
41
|
Thủ tục công nhận tuyên truyền viên
pháp luật
|
Quyết
định số 942/QĐ-UBND ngày 28/3/2017
|
|
|
x
|
|
|
42
|
Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền
viên pháp luật
|
|
|
x
|
|
|
|
Tổng
số
|
|
0
|
0
|
39
|
|
3
|