PHÊ
DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM
VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
1. Văn phòng UBND tỉnh có trách
nhiệm đăng tải nội dung Quyết định lên Trang văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh
theo địa chỉ http://qppl.vpubnd.quangnam.vn để các cơ quan, đơn vị, địa phương
truy cập, tải về triển khai thực hiện.
2. Sở Giáo dục và Đào tạo có
trách nhiệm:
- Bổ sung, hoàn chỉnh nội dung
cấu thành của từng thủ tục hành chính, cập nhật lên Cơ sở dữ liệu quốc gia về
thủ tục hành chính (tại địa chỉ https://csdl.dichvucong.gov.vn) và Trang
thông tin điện tử của đơn vị; đồng thời, gửi về Văn phòng UBND tỉnh, Sở Thông tin
và Truyền thông, Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh để đăng tải, công khai,
niêm yết, cập nhật dữ liệu theo quy định.
- Chủ trì, phối hợp với các đơn
vị liên quan xây dựng, hoàn thiện, phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ
tục hành chính thuộc ngành, lĩnh vực quản lý (nếu có thay đổi) để thiết
lập quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin Một cửa điện tử tỉnh theo quy định.
- Kể từ ngày ban hành Quyết
định này, trên cơ sở Quyết định công bố mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, hủy
bỏ, bãi bỏ thủ tục hành chính của các cơ quan Trung ương, Giám đốc Sở Giáo dục
và Đào tạo có trách nhiệm ban hành Quyết định công bố danh mục thủ tục hành
chính và Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã theo ngành, lĩnh vực quản lý (kể cả thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh) theo
đúng chỉ đạo của Chủ tịch UBND tỉnh tại Quyết định số 1833/QĐ-UBND ngày
30/8/2023.
3. Sở Thông tin và Truyền thông
chỉ đạo bộ phận có liên quan phối hợp với Sở Giáo dục và Đào tạo cập nhật đầy
đủ danh mục thủ tục hành chính, quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
lên Hệ thống thông tin Một cửa điện tử tỉnh theo quy định (chậm nhất trong
thời gian 05 ngày kể từ ngày các Quyết định có hiệu lực).
4. UBND các huyện, thị xã,
thành phố có trách nhiệm chỉ đạo công khai, niêm yết đầy đủ thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết tại Bộ phận một cửa các cấp và tổ chức thực hiện
việc giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định của pháp luật.
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2219/QĐ-UBND ngày 17/10/2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Nam)
STT
|
Mã số thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết (ngày làm việc)
|
Địa điểm thực hiện
|
Trực tiếp
|
Trực tuyến
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
Một phần
|
Toàn trình
|
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
TỈNH (86 TTHC)
|
I. THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA UBND TỈNH
|
Đã ủy quyền giải quyết 03
thủ tục tại Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày 16/8/2023
|
1. Lĩnh vực giáo dục và
đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (3UQ)
|
II. THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA CHỦ TỊCH UBND TỈNH (26)
|
Đã ủy quyền giải quyết 04
thủ tục tại Quyết định số 1726/QĐ-UBND ngày 16/8/2023
|
1. Lĩnh vực giáo dục và
đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (26+04UQ)
|
1.5
|
1.006388. 000.00.00.H47
|
Thành lập trường trung học
phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục
|
25
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
Không
|
Nghị định 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ;
- Nghị định 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ;
|
|
1.6
|
1.005070. 000.00.00.H47
|
Sáp nhập, chia tách trường
trung học phổ thông
|
25
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
Không
|
|
1.7
|
1.006389. 000.00.00.H47
|
Giải thể trường trung học phổ
thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ
thông)
|
20
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
Không
|
|
1.8
|
1.005069. 000.00.00.H47
|
Thành lập trường trung cấp sư
phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục
|
15 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
Không
|
|
1.9
|
1005073. 000.00.00.H47
|
Sáp nhập, chia, tách trường
trung cấp sư phạm
|
15
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
Không
|
|
1.10
|
2.001988. 000.00.00.H47
|
Giải thể trường trung cấp sư
phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư
phạm)
|
20 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
Không
|
|
1.11
|
1.005088. 000.00.00.H47
|
Thành lập phân hiệu trường
trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm
tư thục
|
15
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
Không
|
|
1.12
|
1.005087. 000.00.00.H47
|
Giải thể phân hiệu trường
trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân
hiệu)
|
20
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
Không
|
|
1.13
|
1.005084. 000.00.00.H47
|
Thành lập trường phổ thông
dân tộc nội trú
|
35
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
Không
|
|
1.14
|
1.005079. 000.00.00.H47
|
Sáp nhập, chia, tách trường
phổ thông dân tộc nội trú
|
25
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
Không
|
|
1.15
|
1.005076. 000.00.00.H47
|
Giải thể trường phổ thông dân
tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường)
|
20 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
Không
|
|
1.16
|
1.005065. 000.00.00.H47
|
Thành lập trung tâm giáo dục thường
xuyên
|
15
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
Không
|
|
1.17
|
1.000744. 000.00.00.H47
|
Sáp nhập, chia tách trung tâm
giáo dục thường xuyên
|
15
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
Không
|
|
1.18
|
1.005057. 000.00.00.H47
|
Giải thể trung tâm giáo dục
thường xuyên
|
Không quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
Không
|
|
1.19
|
1.005015. 000.00.00.H47
|
Thành lập trường trung học
phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên
tư thục
|
25
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
Không
|
|
1.20
|
1.004999. 000.00.00.H47
|
Sáp nhập, chia tách trường
trung học phổ thông chuyên
|
25 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
Không
|
|
1.21
|
1.004991. 000.00.00.H47
|
Giải thể trường trung học phổ
thông chuyên
|
20
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
Không
|
|
1.22
|
1.005017. 000.00.00.H47
|
Thành lập trường năng khiếu
thể dục thể thao thuộc địa phương
|
Không quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
Không
|
|
1.23
|
1.005466. 000.00.00.H47
|
Thành lập trung tâm hỗ trợ và
phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ
trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục
|
20
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
Không
|
|
1.24
|
1.004712. 000.00.00.H47
|
Tổ chức lại, cho phép tổ chức
lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập
|
20
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
Không
|
|
1.25
|
2.001805. 000.00.00.H47
|
Giải thể trung tâm hỗ trợ và
phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập)
|
20
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
Không
|
|
1.26
|
1.000939. 000.00.00.H47
|
Cho phép thành lập cơ sở giáo
dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
45
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
Không
|
|
1.27
|
1.000716. 000.00.00.H47
|
Giải thể cơ sở giáo dục mầm
non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
30
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
Không
|
|
1.28
|
1.008722. 000.00.00.H47
|
Chuyển đổi nhà trẻ, trường
mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà
trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
20
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
Không
|
|
1.29
|
1.008723. 000.00.00.H47
|
Chuyển đổi trường trung học
phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao
nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục
phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục
hoạt động không vì lợi nhuận
|
20
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
Không
|
|
1.30
|
1.001496. 000.00.00.H47
|
Chấm dứt hoạt động liên kết
giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết
|
15
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
Không
|
|
III. THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (60)
|
1. Lĩnh vực Giáo dục trung
học (7)
|
1.1
|
1.005074. 000.00.00.H47
|
Cho phép trường trung học phổ
thông hoạt động giáo dục
|
20
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
Không
|
- Nghị định 135/2018/NĐ-CP
ngày 04/10/2018 của Chính phủ;
- Nghị định 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ;
|
|
1.2
|
1.005067. 000.00.00.H47
|
Cho phép trường trung học phổ
thông hoạt động trở lại
|
20
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
Không
|
|
1.3
|
3.000181. 000.00.00.H47
|
Tuyển sinh trung học phổ thông
|
Không quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
Không
|
- Thông tư 05/2018/TT-BGDĐT
ngày 28/02/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Thông tư 11/2014/TT-BGDĐT
ngày 18/4/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Thông tư 18/2018/TT-BGDĐT
ngày 22/8/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
|
1.4
|
2.002478. 000.00.00.H47
|
Chuyển trường đối với học
sinh trung học phổ thông
|
01
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
Không
|
Thông tư số 50/2021/TT-BGDĐT
ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
|
1.5
|
2.002479. 000.00.00.H47
|
Tiếp nhận học sinh trung học
phổ thông Việt Nam về nước
|
Không quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
Không
|
Thông tư số 50/2021/TT-BGDĐT
ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
|
1.6
|
2.002480. 000.00.00.H47
|
Tiếp nhận học sinh trung học
phổ thông người nước ngoài
|
Không quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
Không
|
Thông tư số 50/2021/TT-BGDĐT
ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
|
1.7
|
1.001088. 000.00.00.H47
|
Xin học lại tại trường khác
đối với học sinh trung học
|
Không quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
Không
|
- Quyết định 51/2002/QĐ-BGDĐT
ngày 25/12/2002 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
|
2. Lĩnh vực Giáo dục nghề
nghiệp (3)
|
2.1
|
1.005082. 000.00.00.H47
|
Cho phép hoạt động giáo dục
nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
10
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
Không
|
- Nghị định 135/2018/NĐ-CP
ngày 04/10/2018 của Chính phủ;
- Nghị định 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ;
- Nghị định 46/2017/NĐ-CP Quy
định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
|
2.2
|
1.005354. 000.00.00.H47
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ
trung cấp
|
10
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
Không
|
2.3
|
2.001989. 000.00.00.H47
|
Đăng ký bổ sung hoạt động
giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
10
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
Không
|
|
3. Lĩnh vực Giáo dục dân
tộc (1)
|
3.1
|
1.005081. 000.00.00.H47
|
Cho phép trường phổ thông dân
tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục
|
20
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
Không
|
- Nghị định 135/2018/NĐ-CP
ngày 04/10/2018 của Chính phủ;
- Nghị định 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ;
|
|
4. Lĩnh vực giáo dục
thường xuyên (1)
|
4.1
|
1.005062. 000.00.00.H47
|
Cho phép trung tâm giáo dục
thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại
|
15
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
Không
|
- Nghị định 135/2018/NĐ-CP
ngày 04/10/2018 của Chính phủ;
- Nghị định 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ;
|
|
5. Lĩnh vực giáo dục và
đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác (14)
|
5.1
|
1.005008. 000.00.00.H47
|
Cho phép trường trung học phổ
thông chuyên hoạt động giáo dục
|
20
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
Không
|
- Nghị định 135/2018/NĐ-CP
ngày 04/10/2018 của Chính phủ;
- Nghị định 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ;
|
|
5.2
|
1.004988. 000.00.00.H47
|
Cho phép trường trung học phổ
thông chuyên hoạt động trở lại
|
20
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
Không
|
|
5.3
|
1.005053. 000.00.00.H47
|
Thành lập, cho phép thành lập
trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
15
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
Không
|
- Nghị định 135/2018/NĐ-CP
ngày 04/10/2018 của Chính phủ;
- Nghị định 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ;
|
|
5.4
|
1.005049. 000.00.00.H47
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ,
tin học hoạt động giáo dục
|
15
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
Không
|
|
5.5
|
1.005025. 000.00.00.H47
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ,
tin học hoạt động giáo dục trở lại
|
15
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
Không
|
- Nghị định 135/2018/NĐ-CP
ngày 04/10/2018 của Chính phủ;
- Nghị định 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ;
|
|
5.6
|
1.005043. 000.00.00.H47
|
Sáp nhập, chia, tách trung
tâm ngoại ngữ, tin học
|
15
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
Không
|
- Nghị định 135/2018/NĐ-CP
ngày 04/10/2018 của Chính phủ;
- Nghị định 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ;
|
|
5.7
|
1.005036. 000.00.00.H47
|
Giải thể trung tâm ngoại ngữ,
tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin
học)
|
Không quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
Không
|
|
5.8
|
1.005195. 000.00.00.H47
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và
phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục
|
20
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
Không
|
|
5.9
|
1.005359. 000.00.00.H47
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và
phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại
|
20
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
Không
|
|
5.10
|
1.000181. 000.00.00.H47
|
Cấp phép hoạt động giáo dục
kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
15
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
Không
|
- Thông tư 04/2014/TT-BGDĐT ,
ngày 28/02/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
|
5.11
|
1.001000. 000.00.00.H47
|
Xác nhận hoạt động giáo dục
kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
05
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
Không
|
|
|
5.12
|
1.005061. 000.00.00.H47
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
15
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
Không
|
- Nghị định 135/2018/NĐ-CP
ngày 04/10/2018 của Chính phủ;
- Nghị định 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ;
|
|
5.13
|
2.001985. 000.00.00.H47
|
Điều chỉnh, bổ sung giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
15
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
Không
|
- Nghị định 46/2017/NĐ-CP Quy
định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
|
5.14
|
2.001987. 000.00.00.H47
|
Đề nghị được kinh doanh dịch
vụ tư vấn du học trở lại
|
15
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
Không
|
|
6. Lĩnh vực kiểm định chất
lượng giáo dục (4)
|
6.1
|
1.000715. 000.00.00.H47
|
Cấp Chứng nhận trường mầm non
đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
120
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
Không
|
- Thông tư 19/2018/TT-BGDĐT ,
ngày 22/8/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
|
6.2
|
1.000713. 000.00.00.H47
|
Cấp Chứng nhận trường tiểu
học đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
120
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
Không
|
- Thông tư 17/2018/TT-BGDĐT ,
ngày 22/8/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
|
6.3
|
1.000711. 000.00.00.H47
|
Cấp Chứng nhận trường trung
học đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
120
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
Không
|
- Thông tư 18/2018/TT-BGDĐT ,
ngày 22/8/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
|
6.4
|
1.000259. 000.00.00.H47
|
Cấp giấy chứng nhận chất
lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên
|
40
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
Không
|
- Thông tư 42/2012/TT-BGDĐT , 25/11/2012
của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
|
7. Lĩnh vực giáo dục và
đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (13)
|
7.1
|
2.000011. 000.00.00.H47
|
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ
cập giáo dục, xóa mù chữ
|
Không quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
Không
|
Nghị định 20/2014/NĐ-CP ngày 24/3/2014
của Chính phủ.
|
Được ủy quyền giải quyết theo
Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày 16/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
7.2
|
1.004436. 000.00.00.H47
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ
đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số
|
Không quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
Không
|
Quyết định số 771/QĐ-BGDĐT
ngày 13/3/2023 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
7.3
|
1.004435. 000.00.00.H47
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ
đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh
|
Không quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
Không
|
Quyết định số 771/QĐ-BGDĐT
ngày 13/3/2023 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
|
7.4
|
1.000288. 000.00.00.H47
|
Công nhận trường mầm non đạt
chuẩn quốc gia
|
120
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
Không
|
Thông tư 19/2018/TT-BGDĐT
ngày 22/8/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
Được ủy quyền giải quyết theo
Quyết định số 1726/QĐ-UBND ngày 16/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
7.5
|
1.000280. 000.00.00.H47
|
Công nhận trường tiểu học đạt
chuẩn quốc gia
|
120
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
Không
|
Thông tư 17/2018/TT-BGDĐT
ngày 22/8/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
7.6
|
1.000691. 000.00.00.H47
|
Công nhận trường trung học
đạt chuẩn quốc gia
|
120
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
Không
|
Thông tư 18/2018/TT-BGDĐT
ngày 22/8/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
7.7
|
1.000729. 000.00.00.H47
|
Xếp hạng Trung tâm giáo dục
thường xuyên
|
30
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
Không
|
Thông tư 48/2008/TT-BGDĐT
ngày 25/8/2008 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
7.8
|
1.005143. 000.00.00.H47
|
Phê duyệt việc dạy và học
bằng tiếng nước ngoài
|
20
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
Không
|
- Quyết định 72/2014/QĐ-TTg , 17/12/2014
của Thủ tướng Chính phủ
|
|
7.9
|
1.009002. 000.00.00.H47
|
Đăng ký hỗ trợ tiền đóng học
phí và chi phí sinh hoạt đối với sinh viên học các ngành đào tạo giáo viên
tại các đại học, học viện, trường đại học, trường cao đẳng được phép đào tạo
giáo viên
|
20
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
Không
|
Nghị định số 116/2020/NĐ-CP
ngày 25/9/2020 của Chính phủ
|
|
7.10
|
1.002407. 000.00.00.H47
|
Xét, cấp học bổng chính sách
|
Không quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
Không
|
- Nghị định 84/2020/NĐ-CP , 17/07/2020
của Chính phủ
|
|
7.11
|
1.001714. 000.00.00.H47
|
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh
phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại
các cơ sở giáo dục
|
Không quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
Không
|
-Thông tư liên tịch 42/2013/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC
31/12/2013, Quy định chính sách về giáo dục đối với người khuyết tật
|
|
7.12
|
1.002982. 000.00.00.H47
|
Hỗ trợ học tập đối với học
sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người
|
Không quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
Không
|
|
|
7.13
|
1.005144. 000.00.00.H47
|
Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ
trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở
giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp
và giáo dục đại học
|
Không quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
Không
|
- Thông tư liên tịch 09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH
Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày
02/10/2015 của Chính phủ;
- Nghị định 145/2018/NĐ-CP
ngày 16/10/2018;
- Nghị định 86/2015/NĐ-CP
ngày 02/10/2015 của Chính phủ.
|
|
8. Lĩnh vực đào tạo với
nước ngoài (7)
|
8.1
|
1.001492. 000.00.00.H47
|
Đăng ký hoạt động của Văn
phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam
|
10
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
Không
|
- Nghị định 86/2018/NĐ-CP
ngày 06/6/2018 của Chính phủ Quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong
lĩnh vực giáo dục
|
|
8.2
|
1.001499. 000.00.00.H47
|
Phê duyệt liên kết giáo dục
|
40
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
Không
|
|
8.3
|
1.001497. 000.00.00.H47
|
Gia hạn, điều chỉnh hoạt động
liên kết giáo dục
|
10
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
Không
|
|
8.4
|
1.001496. 000.00.00.H47
|
Chấm dứt hoạt động liên kết
giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết
|
15
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
Không
|
|
8.5
|
1.006446. 000.00.00.H47
|
Cho phép hoạt động giáo dục
đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở
giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
20
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
Không
|
- Nghị định 86/2018/NĐ-CP
ngày 06/6/2018 của Chính phủ Quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong
lĩnh vực giáo dục
|
|
8.6
|
1.000718. 000.00.00.H47
|
Bổ sung, điều chỉnh quyết
định cho phép hoạt động giáo dục đối với: cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn;
cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại
Việt Nam
|
20
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
Không
|
|
8.7
|
1.001495. 000.00.00.H47
|
Cho phép hoạt động giáo dục
trở lại đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục phổ thông
có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
20
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
Không
|
|
9. Lĩnh vực thi, tuyển
sinh (7)
|
9.1
|
1.003734. 000.00.00.H47
|
Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ
ứng dụng công nghệ thông tin
|
Không quy định
|
Trực tiếp tại các điểm tiếp
nhận hồ sơ đăng ký dự thi
|
X
|
|
|
Không
|
- Nghị định 86/2018/NĐ-CP
ngày 06/6/2018 của Chính phủ Quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong
lĩnh vực giáo dục
|
|
9.2
|
1.005090. 000.00.00.H47
|
Xét tuyển sinh vào trường phổ
thông dân tộc nội trú (Xét tuyển sinh vào trường PTDTNT)
|
Không quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
Không
|
Thông tư số 04/2023/TT-BGDĐT
ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
|
9.3
|
1.005098. 000.00.00.H47
|
Xét đặc cách tốt nghiệp trung
học phổ thông
|
Không quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
Không
|
- Thông tư số
04/2017/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào
tạo;
- Thông tư số
04/2018/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 02 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào
tạo
|
|
9.4
|
1.005142. 000.00.00.H47
|
Đăng ký dự thi tốt nghiệp
trung học phổ thông
|
Không quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
Không
|
- Thông tư số
15/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Thông tư số
05/2021/TT-BGDĐT ngày 12/3/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Thông tư số
06/2023/TT-BGDĐT ngày 24/3/2023 của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
|
|
9.5
|
1.005095. 000.00.00.H47
|
Phúc khảo bài thi tốt nghiệp
trung học phổ thông
|
15
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
Không
|
- Thông tư số
04/2017/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào
tạo;
- Thông tư số
04/2018/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 02 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào
tạo;
|
|
9.6
|
2.001806. 000.00.00.H47
|
Xét tuyển học sinh vào trường
dự bị đại học
|
Không quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
Không
|
- Thông tư 26/2016/TT-BGDĐT
ngày 30/12/2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
|
9.7
|
1.009394. 000.00.00.H47
|
Đăng ký xét tuyển học theo
chế độ cử tuyển
|
35
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
Không
|
- Nghị định 141/2020/NĐ-CP
ngày 08/12/2020 của Chính phủ.
|
|
10. Lĩnh vực văn bằng,
chứng chỉ (3)
|
10.1
|
1.005092. 000.00.00.H47
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng
chỉ từ sổ gốc
|
02
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
Không
|
- Thông tư 19/2015/TT-BGDĐT
ngày 08/9/2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
|
10.2
|
2.001914. 000.00.00.H47
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng,
chứng chỉ
|
04
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
Không
|
- Thông tư 21/2019/TT-BGDĐT
ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
|
10.3
|
1.004889. 000.00.00.H47
|
Công nhận bằng tốt nghiệp
trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn
thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử
dụng tại Việt Nam
|
15
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
Không
|
- Thông tư 26/2013/TT-BGDĐT
ngày 15/7/2013 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Thông tư 13/2021/TT-BGDĐT
công nhận văn bằng do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam
|
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN (38)
|
1. Lĩnh vực giáo dục mầm
non (5)
|
1.1
|
1.004494. 000.00.00.H47
|
Thành lập trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục
|
25
|
Trung tâm Hành chính công cấp
huyện
|
X
|
|
X
|
Không
|
- Nghị định 135/2018/NĐ-CP
của Chính phủ;
- Nghị định 46/2017/NĐ-CP Quy
định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
|
1.2
|
1.006390. 000.00.00.H47
|
Cho phép trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục
|
20
|
Trung tâm Hành chính công cấp
huyện
|
X
|
|
X
|
Không
|
- Nghị định 135/2018/NĐ-CP
của Chính phủ;
- Nghị định 46/2017/NĐ-CP Quy
định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
|
1.3
|
1.006444. 000.00.00.H47
|
Cho phép trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại
|
20
|
Trung tâm Hành chính công cấp
huyện
|
X
|
|
X
|
Không
|
- Nghị định 135/2018/NĐ-CP
của Chính phủ;
- Nghị định 46/2017/NĐ-CP Quy
định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
|
1.4
|
1.006445. 000.00.00.H47
|
Sáp nhập, chia, tách trường
mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
|
20
|
Trung tâm Hành chính công cấp
huyện
|
X
|
|
X
|
Không
|
- Nghị định 135/2018/NĐ-CP
của Chính phủ;
- Nghị định 46/2017/NĐ-CP Quy
định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
|
1.5
|
1.004515. 000.00.00.H47
|
Giải thể trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
|
10
|
Trung tâm Hành chính công cấp
huyện
|
X
|
|
X
|
Không
|
- Nghị định 46/2017/NĐ-CP Quy
định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
|
2. Lĩnh vực giáo dục tiểu
học (6)
|
2.1
|
1.004555. 000.00.00.H47
|
Thành lập trường tiểu học
công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục
|
20
|
Trung tâm Hành chính công cấp
huyện
|
X
|
|
X
|
Không
|
- Nghị định 135/2018/NĐ-CP
của Chính phủ;
- Nghị định 46/2017/NĐ-CP Quy
định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
|
2.2
|
2.001842. 000.00.00.H47
|
Cho phép trường tiểu học hoạt
động giáo dục
|
20
|
Trung tâm Hành chính công cấp
huyện
|
X
|
|
X
|
Không
|
- Nghị định 135/2018/NĐ-CP
của Chính phủ;
- Nghị định 46/2017/NĐ-CP Quy
định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
|
2.3
|
1.004552. 000.00.00.H47
|
Cho phép trường tiểu học hoạt
động giáo dục trở lại
|
20
|
Trung tâm Hành chính công cấp
huyện
|
X
|
|
X
|
Không
|
- Nghị định 135/2018/NĐ-CP
của Chính phủ;
- Nghị định 46/2017/NĐ-CP Quy
định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
|
2.4
|
1.004563. 000.00.00.H47
|
Sáp nhập, chia, tách trường
tiểu học
|
20
|
Trung tâm Hành chính công cấp
huyện
|
X
|
|
X
|
Không
|
- Nghị định 135/2018/NĐ-CP
của Chính phủ;
- Nghị định 46/2017/NĐ-CP Quy
định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
|
2.5
|
1.001639. 000.00.00.H47
|
Giải thể trường tiểu học
(theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)
|
20
|
Trung tâm Hành chính công cấp
huyện
|
X
|
|
X
|
Không
|
- Nghị định 135/2018/NĐ-CP
của Chính phủ;
- Nghị định 46/2017/NĐ-CP Quy
định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
|
2.6
|
1.005099. 000.00.00.H47
|
Chuyển trường đối với học
sinh tiểu học
|
05
|
Trung tâm Hành chính công cấp
huyện
|
X
|
|
X
|
Không
|
Thông tư 50/2012/TT-BGDĐT Sửa
đổi, bổ sung Điều 40; bổ sung điều 40A của thông tư số 41/2010/TT-BGDĐT ngày 30/12/2010
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành Điều lệ trường Tiểu học
|
|
3. Lĩnh vực giáo dục trung
học (11)
|
3.1
|
1.004442. 000.00.00.H47
|
Thành lập trường trung học cơ
sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục
|
25
|
Trung tâm Hành chính công cấp
huyện
|
X
|
|
X
|
Không
|
- Nghị định 135/2018/NĐ-CP
của Chính phủ;
- Nghị định 46/2017/NĐ-CP Quy
định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
|
3.2
|
1.004444. 000.00.00.H47
|
Cho phép trường trung học cơ
sở hoạt động giáo dục
|
20
|
Trung tâm Hành chính công cấp
huyện
|
X
|
|
X
|
Không
|
- Nghị định 135/2018/NĐ-CP
của Chính phủ;
- Nghị định 46/2017/NĐ-CP Quy
định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
|
3.3
|
1.004475. 000.00.00.H47
|
Cho phép trường trung học cơ
sở hoạt động trở lại
|
20
|
Trung tâm Hành chính công cấp
huyện
|
X
|
|
X
|
Không
|
- Nghị định 135/2018/NĐ-CP
của Chính phủ;
- Nghị định 46/2017/NĐ-CP Quy
định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
|
3.4
|
2.001809. 000.00.00.H47
|
Sáp nhập, chia, tách trường
trung học cơ sở
|
25
|
Trung tâm Hành chính công cấp
huyện
|
X
|
|
X
|
Không
|
- Nghị định 135/2018/NĐ-CP
của Chính phủ;
- Nghị định 46/2017/NĐ-CP Quy
định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
|
3.5
|
2.001818. 000.00.00.H47
|
Giải thể trường trung học cơ
sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)
|
20
|
Trung tâm Hành chính công cấp
huyện
|
X
|
|
X
|
Không
|
- Nghị định 135/2018/NĐ-CP
của Chính phủ;
- Nghị định 46/2017/NĐ-CP Quy
định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
|
3.6
|
3.000182. 000.00.00.H47
|
Tuyển sinh trung học cơ sở
|
Theo KH và TB tuyển sinh hằng năm
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi
qua bưu điện đến Trường THCS nơi đăng ký tuyển sinh hoặc qua trực tuyến (nếu
có)
|
X
|
|
X
|
Không
|
- Thông tư 05/2018/TT-BGDĐT
của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Thông tư 11/2014/TT-BGDĐT
của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Thông tư 18/2014/TT-BGDĐT
của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
|
|
3.7
|
2.002481. 000.00.00.H47
|
Chuyển trường đối với học
sinh trung học cơ sở
|
Không quy định
|
Trung tâm Hành chính công cấp
huyện
|
X
|
|
X
|
Không
|
Thông tư số 50/2021/TT-BGDĐT
ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
|
3.8
|
2.000482. 000.00.00.H47
|
Tiếp nhận học sinh trung học
cơ sở Việt Nam về nước
|
Không quy định
|
Trung tâm Hành chính công cấp
huyện
|
X
|
|
X
|
Không
|
Thông tư số 50/2021/TT-BGDĐT
ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
|
3.9
|
2.002483. 000.00.00.H47
|
Tiếp nhận học sinh trung học
cơ sở người nước ngoài
|
Không quy định
|
Trung tâm Hành chính công cấp
huyện
|
X
|
|
X
|
Không
|
Thông tư số 50/2021/TT-BGDĐT
ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
|
3.10
|
2.001904. 000.00.00.H47
|
Tiếp nhận đối tượng học bổ
túc trung học cơ sở
|
Không quy định
|
Trung tâm Hành chính công cấp
huyện
|
X
|
|
X
|
Không
|
- Thông tư 17/2003/TT-BGDĐT
cùa Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Nghị định 75/2006/NĐ-CP Quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giáo dục
|
|
3.11
|
1.005108. 000.00.00.H47
|
Thuyên chuyển đối tượng học
bổ túc trung học cơ sở
|
Không quy định
|
Trung tâm Hành chính công cấp
huyện
|
X
|
|
X
|
Không
|
Thông tư 17/2003/TT-BGDĐT
Hướng dẫn điều 3, điều 7 và điều 8 của Nghị định số 88/2001/NĐ-CP ngày
22/11/2001 của Chính phủ về thực hiện phổ cập giáo dục THCS
|
|
4. Lĩnh vực giáo dục dân
tộc (5)
|
4.1
|
1.004496. 000.00.00.H47
|
Cho phép trường phổ thông dân
tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục
|
20
|
Trung tâm Hành chính công cấp
huyện
|
X
|
|
X
|
Không
|
- Nghị định 135/2018/NĐ-CP
của Chính phủ;
- Nghị định 46/2017/NĐ-CP Quy
định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
|
4.2
|
1.004545. 000.00.00.H47
|
Thành lập trường phổ thông
dân tộc bán trú
|
35
|
Trung tâm Hành chính công cấp
huyện
|
X
|
|
X
|
Không
|
- Nghị định 135/2018/NĐ-CP
của Chính phủ;
- Nghị định 46/2017/NĐ-CP Quy
định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
|
4.3
|
2.001839. 000.00.00.H47
|
Cho phép trường phổ thông dân
tộc bán trú hoạt động giáo dục
|
20
|
Trung tâm Hành chính công cấp
huyện
|
X
|
|
X
|
Không
|
- Nghị định 46/2017/NĐ-CP của
Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
|
4.4
|
2.001837. 000.00.00.H47
|
Sáp nhập, chia, tách trường
phổ thông dân tộc bán trú
|
25
|
Trung tâm Hành chính công cấp
huyện
|
X
|
|
X
|
Không
|
- Nghị định 135/2018/NĐ-CP
của Chính phủ;
- Nghị định 46/2017/NĐ-CP của
Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
|
4.5
|
2.001824. 000.00.00.H47
|
Chuyển đổi trường phổ thông
dân tộc bán trú
|
Không quy định
|
Trung tâm Hành chính công cấp
huyện
|
X
|
|
X
|
Không
|
- Nghị định 46/2017/NĐ-CP Quy
định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
|
5. Lĩnh vực giáo dục và
đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác (2)
|
5.1
|
1.004439. 000.00.00.H47
|
Thành lập trung tâm học tập
cộng đồng
|
15
|
Trung tâm Hành chính công cấp
huyện
|
X
|
|
X
|
Không
|
- Nghị định 135/2018/NĐ-CP
của Chính phủ;
- Nghị định 46/2017/NĐ-CP của
Chính phủ;
|
|
5.2
|
1.004440. 000.00.00.H47
|
Cho phép trung tâm học tập
cộng đồng hoạt động trở lại
|
15
|
Trung tâm Hành chính công cấp
huyện
|
X
|
|
X
|
Không
|
- Nghị định 135/2018/NĐ-CP
của Chính phủ;
- Nghị định 46/2017/NĐ-CP của
Chính phủ;
|
|
6. Lĩnh vực giáo dục và
đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (9)
|
6.1
|
1.005106. 000.00.00.H47
|
Công nhận xã đạt chuẩn phổ
cập giáo dục, xóa mù chữ
|
Không quy định
|
Trung tâm Hành chính công cấp
huyện
|
X
|
|
X
|
Không
|
- Thông tư 07/2016/TT-BGDĐT
Quy định về điều kiện bảo đảm và nội dung, quy trình, thủ tục kiểm tra công
nhận đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
- Nghị định 20/2014/NĐ-CP Về
phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
|
|
6.2
|
1.005097. 000.00.00.H47
|
Quy trình đánh giá, xếp loại
“Cộng đồng học tập” cấp xã
|
15
|
Trung tâm Hành chính công cấp
huyện
|
X
|
|
X
|
Không
|
- Thông tư 44/2014/TT-BGDĐT
Quy định về đánh giá, xếp loại “CỘNG ĐỒNG HỌC TẬP” cấp xã
|
|
6.2
|
1.008724. 000.00.00.H47
|
Chuyển đổi nhà trẻ, trường
mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà
trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
20
|
Trung tâm Hành chính công cấp
huyện
|
X
|
|
X
|
Không
|
- Nghị định 84/2020/NĐ-CP Quy
định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục
|
|
6.4
|
1.008725. 000.00.00.H47
|
Chuyển đổi trường tiểu học tư
thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp
học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang
trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
20
|
Trung tâm Hành chính công cấp
huyện
|
X
|
|
X
|
Không
|
- Nghị định 84/2020/NĐ-CP Quy
định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục
|
|
6.5
|
1.004438. 000.00.00.H47
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ
đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở
xã, thôn đặc biệt khó khăn
|
Không quy định
|
Trung tâm Hành chính công cấp
huyện
|
X
|
|
X
|
Không
|
- Nghị định 116/2016/NĐ-CP
của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ
|
|
6.6
|
1.003702. 000.00.00.H47
|
Hỗ trợ học tập đối với trẻ
mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu
số rất ít người
|
Không quy định
|
Trung tâm Hành chính công cấp
huyện
|
X
|
|
X
|
Không
|
- Nghị định 57/2017/NĐ-CP Quy
định chính sách ưu của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ
|
|
6.7
|
1.001622. 000.00.00.H47
|
Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em
mẫu giáo
|
Không quy định
|
Trung tâm Hành chính công cấp
huyện
|
X
|
|
X
|
Không
|
- Nghị định số 105/2020/NĐ-CP
ngày 08/9/2020 của Chính;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ
|
|
6.8
|
1.008950. 000.00.00.H47
|
Trợ cấp đối với trẻ em mầm
non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp
|
Không quy định
|
Trung tâm Hành chính công cấp
huyện
|
X
|
|
X
|
Không
|
- Nghị định số 105/2020/NĐ-CP
ngày 08/9/2020 của Chính phủ quy định chính sách phát triển giáo dục mầm non;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
|
|
6.9
|
1.008951. 000.00.00.H47
|
Hỗ trợ đối với giáo viên mầm
non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu
công nghiệp
|
24
|
Trung tâm Hành chính công cấp
huyện
|
X
|
|
X
|
Không
|
- Nghị định số 105/2020/NĐ-CP
ngày 08/9/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
|
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
XÃ (05 TTHC)
|
1. Lĩnh vực giáo dục và
đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác (5)
|
1.1
|
1.004441. 000.00.00.H47
|
Cho phép cơ sở giáo dục khác
thực hiện chương trình giáo dục tiểu học
|
15
|
Trung tâm Hành chính công cấp
xã
|
X
|
|
X
|
Không
|
- Nghị định 135/2018/NĐ-CP
của Chính phủ;
- Nghị định 46/2017/NĐ-CP Quy
định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
|
1.2
|
1.004492. 000.00.00.H47
|
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu
giáo độc lập
|
20
|
Trung tâm Hành chính công cấp
xã
|
X
|
|
X
|
Không
|
- Nghị định 135/2018/NĐ-CP
của Chính phủ;
- Nghị định 46/2017/NĐ-CP Quy
định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
|
1.3
|
1.004443. 000.00.00.H47
|
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu
giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại
|
20
|
Trung tâm Hành chính công cấp
xã
|
X
|
|
X
|
Không
|
- Nghị định 135/2018/NĐ-CP
của Chính phủ;
- Nghị định 46/2017/NĐ-CP Quy
định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
|
1.4
|
1.004485. 000.00.00.H47
|
Sáp nhập, chia, tách nhóm
trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
20
|
Trung tâm Hành chính công cấp
xã
|
X
|
|
X
|
Không
|
- Nghị định 135/2018/NĐ-CP
của Chính phủ;
- Nghị định 46/2017/NĐ-CP Quy
định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
|
1.5
|
2.001810. 000.00.00.H47
|
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu
giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
|
Không quy định
|
Trung tâm Hành chính công cấp
xã
|
X
|
|
X
|
Không
|
- Nghị định 46/2017/NĐ-CP Quy
định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
|