|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2210/QĐ-UBND 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính Sở Tài chính tỉnh Quảng Nam
Số hiệu:
|
2210/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Nam
|
|
Người ký:
|
Hồ Quang Bửu
|
Ngày ban hành:
|
12/08/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2210/QĐ-UBND
|
Quảng
Nam, ngày 12 tháng 8 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG/BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ
CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH QUẢNG NAM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
2070/QĐ-BTC ngày 27/9/2016 của Bộ Tài chính về việc công thủ tục hành chính
chuẩn hóa trong lĩnh vực quản lý tài chính doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải
quyết của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số
209/QĐ-BTC ngày 13/02/2018 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính
mới ban hành lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Tài chính;
Căn cứ Quyết định số
828/QĐ-BTC ngày 17/5/2019 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính
mới ban hành lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Tài chính;
Căn cứ Quyết định số
967/QĐ-BTC ngày 25/6/2020 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính
mới ban hành lĩnh vực thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài chính tại Tờ trình số 251/TTr-STC ngày 24/7/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục gồm 60 thủ tục hành chính được ban hành mới, 05 thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung và 03 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm
quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tài chính tỉnh Quảng Nam.
(Chi
tiết tại 03 Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Văn phòng UBND tỉnh có trách
nhiệm đăng tải nội dung Quyết định lên Trang văn bản pháp luật của tỉnh theo
địa chỉ http://qppl.vpubnd.quangnam.vn để các cơ quan, đơn vị địa
phương truy cập, tải về triển khai thực hiện.
2.
Sở Tài chính có trách nhiệm:
-
Hoàn chỉnh đầy đủ, chính xác nội dung cấu thành của từng thủ tục hành chính,
cập nhật lên Trang thông tin điện tử của Sở; đồng thời, gửi về Văn phòng UBND
tỉnh, Sở Thông tin và Truyền thông (kèm bản mềm đến địa chỉ email: [email protected]
và [email protected]) chậm nhất là 03 ngày làm việc kể
từ khi Quyết định này có hiệu lực để đăng tải công khai và niêm yết dữ liệu
theo đúng quy định.
-
Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan xây dựng, sửa đổi, bổ sung quy trình
nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt để
thiết lập quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh.
3.
UBND các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm chỉ đạo UBND các xã, phường,
thị trấn công khai trên mạng thông tin điện tử của địa phương; đồng thời, niêm
yết đầy đủ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện, cấp xã
tại bộ phận một cửa các cấp và tổ chức thực hiện việc giải quyết thủ tục hành
chính theo đúng quy định của pháp luật.
Điều
3. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Sửa
đổi, bổ sung 05 thủ tục hành chính (số thứ tự 02, Mục III; số thứ tự 04, 05,
06, Mục IV, Phần A) tại Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số
3455/QĐ-UBND ngày 15/11/2018 của UBND tỉnh và 01 thủ tục hành chính (số thứ
tự 01, Mục 1, Phần A) tại Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số
2518/QĐ-UBND ngày 06/8/2019 của UBND tỉnh.
Bãi
bỏ 03 thủ tục hành chính (số thứ tự 02, Mục I; số thứ tự 01, Mục II và số
thứ tự 03, Mục III, Phần A) tại Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số
3455/QĐ-UBND ngày 15/11/2018 của UBND tỉnh.
Điều
4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
Sở Tài chính, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã,
thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát thủ tục hành chính-VPCP;
- Ban Chỉ đạo CCHC tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm Hành chính công tỉnh;
- Trung tâm CNTT&TT Quảng Nam (đăng tải);
- CPVP, các Phòng: KTTH, KGVX, HCTC;
- Lưu: VT, KSTTHC (2).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hồ Quang Bửu
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI THUỘCTHẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH QUẢNG NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2210/QĐ-UBND
ngày 12/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)
STT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
A.
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
I.
|
Lĩnh vực Quản lý công sản
|
|
1
|
Quyết định mua sắm tài sản công
phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải
lập thành dự án đầu tư.
|
Không quá 30 ngày làm việc
|
Sở Tài chính và Sở, Ban, Ngành, hội, đoàn thể; cơ quan, tổ chức, đơn vị
thuộc tỉnh
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài
sản công ngày 21/6/2017.
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý,
sử dụng tài sản công (gọi tắt là Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017
của Chính phủ).
- Nghị Quyết số
03/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Về phân cấp quản lý, sử dụng tài
sản công của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng
Nam (gọi tắt là Nghị quyết số 03/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2017 của HĐND
tỉnh).
- Quyết định số
15/2019/QĐ-UBND ngày 18/9/2019 của UBND tỉnh Ban hành quy định về phân cấp
quản lý, sử dụng và khai thác tài sản công của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc
phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Nam (gọi tắt là Quyết định số
15/2019/QĐ-UBND ngày 18/9/2019 của UBND tỉnh).
- Quyết định số 209/QĐ-BTC
ngày 13/02/2018 của Bộ Tài chính về công bố thủ tục hành chính mới ban hành
lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính (gọi
tắt là Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày 13/02/2018 của Bộ Tài chính).
|
2
|
Quyết định thuê tài sản phục vụ
hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị.
|
Không quá 30 ngày làm việc
|
Sở Tài chính và Sở, Ban, Ngành,
hội, đoàn thể, cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công ngày 21/6/2017.
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ.
- Nghị Quyết số 03/2019/NQ-HĐND
ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh.
- Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND
ngày 18/9/2019 của UBND tỉnh.
- Quyết định số 209/QĐ-BTC
ngày 13/02/2018 của Bộ Tài chính.
|
3
|
Quyết định chuyển đổi công năng
sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử
dụng tài sản công.
|
Không quá 30 ngày làm việc
|
Sở Tài chính và Sở, Ban, Ngành,
hội, đoàn thể, cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công ngày 21/6/2017.
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ.
- Nghị Quyết số 03/2019/NQ-HĐND
ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh.
- Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND
ngày 18/9/2019 của UBND tỉnh.
- Quyết định số 209/QĐ-BTC
ngày 13/02/2018 của Bộ Tài chính.
|
4
|
Quyết định thu hồi tài sản công
trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự
nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước.
|
Không quá 30 ngày làm việc
|
Sở Tài chính (số 102 đường Trần
Quý Cáp, TP Tam Kỳ)
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công ngày 21/6/2017.
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ.
- Nghị Quyết số 03/2019/NQ-HĐND
ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh.
- Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND
ngày 18/9/2019 của UBND tỉnh.
- Quyết định số 209/QĐ-BTC
ngày 13/02/2018 của Bộ Tài chính.
|
5
|
Quyết định thu hồi tài sản công
trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d,
đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.
|
Không quá 60 ngày làm việc (Bước 2 là 30 ngày và Bước 3 là 30 ngày)
|
Sở Tài chính (số 102 đường Trần
Quý Cáp, TP Tam Kỳ)
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công ngày 21/6/2017.
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ.
- Nghị Quyết số 03/2019/NQ-HĐND
ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh.
- Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND
ngày 18/9/2019 của UBND tỉnh.
- Quyết định số 209/QĐ-BTC
ngày 13/02/2018 của Bộ Tài chính.
|
6
|
Quyết định điều chuyển tài
sản công.
|
Không quá 30 ngày làm việc
|
Sở Tài chính (số 102 đường Trần
Quý Cáp, TP Tam Kỳ)
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công ngày 21/6/2017.
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ.
- Nghị Quyết số 03/2019/NQ-HĐND
ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh.
- Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND
ngày 18/9/2019 của UBND tỉnh.
- Quyết định số 209/QĐ-BTC
ngày 13/02/2018 của Bộ Tài chính.
|
7
|
Quyết định bán tài sản công
|
Không quá 30 ngày làm việc
|
Sở Tài chính và Sở, Ban, Ngành,
hội, đoàn thể, cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công ngày 21/6/2017.
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ.
- Nghị Quyết số 03/2019/NQ-HĐND
ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh.
- Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND
ngày 18/9/2019 của UBND tỉnh.
- Quyết định số 209/QĐ-BTC
ngày 13/02/2018 của Bộ Tài chính.
|
8
|
Quyết định bán tài sản công cho
người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ
|
Không quá 14 ngày làm việc (Bước 1 là 7 ngày và Bước 2 là 7 ngày).
|
Sở Tài chính và Sở, Ban, Ngành,
hội, đoàn thể, cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công ngày 21/6/2017.
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ.
- Nghị Quyết số 03/2019/NQ-HĐND
ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh.
- Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND
ngày 18/9/2019 của UBND tỉnh.
- Quyết định số 209/QĐ-BTC
ngày 13/02/2018 của Bộ Tài chính.
|
9
|
Quyết định hủy bỏ quyết định bán
đấu giá tài sản công
|
Không quá 14 ngày làm việc (Bước 1 là 7 ngày và Bước 2 là 7 ngày)
|
Sở Tài chính và Sở, Ban,
Ngành, hội, đoàn thể, cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công ngày 21/6/2017.
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ.
- Nghị Quyết số 03/2019/NQ-HĐND
ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh.
- Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND
ngày 18/9/2019 của UBND tỉnh.
- Quyết định số 209/QĐ-BTC
ngày 13/02/2018 của Bộ Tài chính.
|
10
|
Quyết định thanh lý tài sản
công
|
Không quá 30 ngày làm việc
|
Sở Tài chính và Sở, Ban, ngành,
hội, đoàn thể, cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công ngày 21/6/2017.
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ.
- Nghị Quyết số 03/2019/NQ-HĐND
ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh.
- Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND
ngày 18/9/2019 của UBND tỉnh.
- Quyết định số 209/QĐ-BTC
ngày 13/02/2018 của Bộ Tài chính.
|
11
|
Quyết định tiêu hủy tài sản
công
|
Không quá 30 ngày làm việc
|
Sở Tài chính và Sở, Ban, ngành,
hội, đoàn thể, cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công ngày 21/6/2017.
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ.
- Nghị Quyết số 03/2019/NQ-HĐND
ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh.
- Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND
ngày 18/9/2019 của UBND tỉnh.
- Quyết định số 209/QĐ-BTC
ngày 13/02/2018 của Bộ Tài chính.
|
12
|
Quyết định xử lý tài sản công
trường hợp bị mất, bị hủy hoại
|
Không quá 60 ngày làm việc (Bước 1 là 30 ngày và Bước 2 là 30 ngày).
|
Sở Tài chính và Sở, Ban, ngành,
hội, đoàn thể, cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công ngày 21/6/2017.
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ.
- Nghị Quyết số 03/2019/NQ-HĐND
ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh.
- Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND
ngày 18/9/2019 của UBND tỉnh.
- Quyết định số 209/QĐ-BTC
ngày 13/02/2018 của Bộ Tài chính.
|
13
|
Quyết định xử lý tài sản phục
vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc
|
Không quá 120 ngày làm việc (Bước 1 là 30 ngày, Bước 2 là 30 ngày, Bước
3 là 30 ngày, Bước 4 là 30 ngày)
|
Sở Tài chính và Sở, Ban, ngành,
hội, đoàn thể, cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công ngày 21/6/2017.
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ.
- Nghị Quyết số 03/2019/NQ-HĐND
ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh.
- Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND
ngày 18/9/2019 của UBND tỉnh.
- Quyết định số 209/QĐ-BTC
ngày 13/02/2018 của Bộ Tài chính.
|
14
|
Quyết định xử lý tài sản bị hư
hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực
hiện dự án
|
Không quá 90 ngày làm việc (Bước 2 là 30 ngày, Bước 3 là 30 ngày, Bước
4 là 30 ngày)
|
Sở Tài chính và Sở, Ban,
ngành, hội, đoàn thể, cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công ngày 21/6/2017.
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ.
- Nghị Quyết số 03/2019/NQ-HĐND
ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh.
- Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND
ngày 18/9/2019 của UBND tỉnh.
- Quyết định số 209/QĐ-BTC
ngày 13/02/2018 của Bộ Tài chính.
|
15
|
Đăng ký tham gia và thay đổi,
bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của
cơ quan, tổ chức, đơn vị có tài sản (Áp dụng cho trường hợp xử lý tài sản
của Sở Tài chính và tài sản do cơ quan có thẩm quyền giao; xử lý tài sản của
Sở, Ban, Ngành, hội, đoàn thể, cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh).
|
Không quá 04 ngày làm việc (Bước 2 là 2 ngày và Bước 4 là 2 ngày)
|
- Nộp hồ sơ điện tử trên Hệ thống
giao dịch điện tử về tài sản công;
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại trụ
sở cơ quan quản lý vận hành hệ thống giao dịch điện từ tài sản công;
- Gửi qua đường bưu điện của
cơ quan trên.
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công ngày 21/6/2017.
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ.
- Nghị Quyết số 03/2019/NQ-HĐND
ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh.
- Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND
ngày 18/9/2019 của UBND tỉnh.
- Quyết định số 209/QĐ-BTC
ngày 13/02/2018 của Bộ Tài chính.
|
16
|
Đăng ký tham gia và thay đổi,
bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của
tổ chức, cá nhân tham gia mua, thuê tài sản, nhận chuyển nhượng, thuê quyền
khai thác tài sản công (Áp dụng cho trường hợp xử lý tài sản của Sở Tài
chính và tài sản do cơ quan có thẩm quyền giao; xử lý tài sản của Sở, Ban, Ngành,
hội, đoàn thể, cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh).
|
Không quá 02 ngày làm việc (Bước 2 là 2 ngày và Bước 4 là 2 ngày)
|
- Nộp hồ sơ điện tử trên Hệ thống
giao dịch điện tử về tài sản công;
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại trụ
sở cơ quan quản lý vận hành hệ thống giao dịch điện từ tài sản công;
- Gửi qua đường bưu điện của
cơ quan trên
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công ngày 21/6/2017.
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ.
- Nghị Quyết số 03/2019/NQ-HĐND
ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh.
- Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND
ngày 18/9/2019 của UBND tỉnh.
- Quyết định số 209/QĐ-BTC
ngày 13/02/2018 của Bộ Tài chính.
|
17
|
Xác lập quyền sở hữu toàn dân
đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho
Nhà nước
|
Không quá 14 ngày làm việc (Bước 2 là 7 ngày và Bước 3 là 7 ngày)
|
Sở Tài chính (số 102 đường Trần
Quý Cáp, TP Tam Kỳ
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công ngày 21/6/2017.
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ.
- Nghị định số 29/2018/NĐCP
ngày 05/3/2018 của Chính phủ quy định trình tự, thủ tục xác lập quyền sở hữu
toàn dân về tài sản và xử lý đối với tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn
dân (gọi tắt Nghị định số 29/2018/NĐCP của Chính phủ).
- Nghị Quyết số
03/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh.
- Quyết định số
15/2019/QĐ-UBND ngày 18/9/2019 của UBND tỉnh.
- Quyết định số 828/QĐ-BTC
ngày 17/5/2019 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính mới ban
hành lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài
chính (gọi tắt lại Quyết định số 828/QĐ-BTC ngày 17/5/2019 của Bộ Tài
chính)..
|
18
|
Chi thưởng đối với tổ chức, cá
nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi,
bỏ quên
|
Không quá 120 ngày làm việc (Bước 2 là 30 ngày và Bước 3 là 90 ngày)
|
Sở Tài chính (số 102 đường Trần
Quý Cáp, TP Tam Kỳ
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công ngày 21/6/2017.
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ.
- Nghị định số 29/2018/NĐCP
ngày 05/3/2018 của Chính phủ;
- Nghị Quyết số 03/2019/NQ-HĐND
ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh.
- Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND
ngày 18/9/2019 của UBND tỉnh.
- Quyết định số 828/QĐ-BTC
ngày 17/5/2019 của Bộ Tài chính.
|
19
|
Thanh toán phần giá trị của tài
sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản bị chôn, giấu, bị vùi
lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở
hữu
|
Không quá 120 ngày làm việc (Bước 2 là 30 ngày và Bước 3 là 90 ngày)
|
Sở Tài chính (số 102 đường Trần
Quý Cáp, TP Tam Kỳ
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công ngày 21/6/2017.
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ.
- Nghị định số 29/2018/NĐCP
ngày 05/3/2018 của Chính phủ;
- Nghị Quyết số 03/2019/NQ-HĐND
ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh.
- Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND
ngày 18/9/2019 của UBND tỉnh.
- Quyết định số 828/QĐ-BTC
ngày 17/5/2019 của Bộ Tài chính.
|
20
|
Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng
tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách cấp
|
Không quá 120 ngày làm việc (Bước 1 là 60 ngày, Bước 2 là 30 ngày, Bước
3 là 30 ngày)
|
Cơ quan được giao quản lý nhiệm
vụ khoa học và công nghệ, Sở Tài chính, Sở, Ban, ngành thuộc tỉnh
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công ngày 21/6/2017.
- Nghị định số 70/2018/NĐ-CP
ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định về việc quản lý, sử dụng tài sản được
hình thành thông qua việc triển khai thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ
sử dụng vốn nhà nước (gọi tắt Nghị định số 70/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018
của Chính phủ).
- Nghị Quyết số 03/2019/NQ-HĐND
ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh.
- Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND
ngày 18/9/2019 của UBND tỉnh.
- Quyết định số
04/2020/QĐ-UBND ngày 9/6/2020 của UBND tỉnh về Quy định thẩm quyền quyết định
xử lý tài sản trang bị khi kết thúc nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng
vốn nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Nam (gọi tắt là Quyết
định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 9/6/2020 của UBND tỉnh).
- Quyết định số 828/QĐ-BTC
ngày 17/5/2019 của Bộ Tài chính.
|
21
|
Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng
tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách hỗ trợ
|
Không quá 90 ngày làm việc (Bước 1 là 60 ngày và Bước 2 là 30 ngày)
|
Cơ quan được giao quản lý nhiệm
vụ khoa học và công nghệ, Sở Tài chính, Sở, Ban, Ngành thuộc tỉnh
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công ngày 21/6/2017.
- Nghị định số 70/2018/NĐ-CP
ngày 15/5/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số
05/2014/TT-BKHCN ngày 10/4/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ Ban hành Mẫu hợp
đồng nghiên cứu khoa học và công nghệ” (gọi tắt là Thông tư số
05/2014/TT-BKHCN ngày 10/4/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ).
- Nghị Quyết số 03/2019/NQ-HĐND
ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh.
- Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND
ngày 18/9/2019 của UBND tỉnh.
- Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND
ngày 9/6/2020 của UBND tỉnh.
- Quyết định số 828/QĐ-BTC
ngày 17/5/2019 của Bộ Tài chính.
|
II
|
Lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp
|
1
|
Cấp phát kinh phí đối với các
tổ chức, đơn vị thuộc địa phương
|
Không quá 10 ngày làm việc
|
Sở Tài chính (số 102 đường Trần
Quý Cáp, TP Tam Kỳ
|
Không
|
- Quyết định số
42/2012/QĐ-TTg ngày 08/10/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc hỗ trợ các tổ
chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số tại khu vực miền núi,
vùng đặc biệt khó khăn;
- Quyết định số
64/2015/QĐ-TTg ngày 17/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung Quyết
định số 42/2012/QĐ-TTg ;
- Thông tư số 58/2017/TT-BTC
ngày 13/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số chính sách hỗ trợ tài chính
cho các tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là dân tộc thiểu số tại khu vực miền
núi, vùng khó khăn.
- Quyết định số 2070/QĐ-BTC
ngày 27/9/2016 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa
lĩnh vực quản lý tài chính doanh nghiệp (gọi tắt là Quyết định số
2070/QĐ-BTC ngày 27/9/2016 của Bộ Tài chính).
|
2
|
Lập phương án giá tiêu thụ, mức
trợ giá
|
Không quá 30 ngày làm việc (Trước ngày 31 tháng 7 của năm trước)
|
Sở Tài chính (số 102 đường Trần
Quý Cáp, TP Tam Kỳ
|
Không
|
- Nghị định số 177/2013/NĐ-CP
ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật giá.
- Nghị định số 149/2016/NĐ-CP
ngày 11/11/2016 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật giá (gọi tắt là Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày
11/11/2016 của Chính phủ).
- Nghị định số 32/2019/NĐ-CP
ngày 10/4/2019 của Chính phủ Quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu
cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí
chi thường xuyên (gọi tắt là Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của
Chính phủ).
- Thông tư số 116/2016/TT-BTC
ngày 30/06/2016 của Bộ Tài chính về Hướng dẫn lập, phân bổ dự toán, quyết toán
kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản (gọi tắt là Thông
tư số 116/2016/TT-BTC ngày 30/06/2016 của Bộ Tài chính).
- Quyết định số
17/2017/QĐ-UBND ngày 08/8/2017 của UBND tỉnh về ban hành quy định quản lý nhà
nước về giá trên địa bàn tỉnh Quảng Nam (gọi tắt là Quyết định số
17/2017/QĐ-UBND ngày 08/8/2017 của UBND tỉnh).
- Quyết định số 2070/QĐ-BTC
ngày 27/9/2016 của Bộ Tài chính.
|
III
|
Lĩnh vực Thuế
|
|
|
|
|
1
|
Kê khai, thẩm định tờ khai phí
bảo vệ môi trường đối với nước thải
|
Không quá 10 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và Môi trường (số
18 đường Lê Lợi, TP Tam Kỳ)
|
Không
|
- Nghị định số 53/2020/NĐ-CP ngày
5/5/2020 của Chính phủ quy định phí bảo vệ môi trường đối với nước thải.
- Quyết định số 967/QĐ-BTC
ngày 25/6/2020 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính mới ban
hành lĩnh vực thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính (gọi
tắt là Quyết định số 967/QĐ-BTC ngày 25/6/2020 của Bộ Tài chính).
|
B.
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN
|
I.
|
Lĩnh vực Quản lý công sản
|
|
|
|
|
1
|
Quyết định mua sắm tài sản công
phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải
lập thành dự án đầu tư.
|
Không quá 30 ngày làm việc
|
- Bộ phận một cửa của UBND cấp
huyện (đối với trường hợp phòng TC-KH cấp huyện tham mưu UBND cấp huyện).
- Bộ phận một cửa cơ quan, tổ
chức, đơn vị thuộc cấp huyện.
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công ngày 21/6/2017.
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ.
- Nghị quyết số 03/2019/NQ-HĐND
ngày 12/7/2017 của HĐND tỉnh.
- Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND
ngày 18/9/2019 của UBND tỉnh.
- Quyết định số 209/QĐ-BTC
ngày 13/02/2018 của Bộ Tài chính.
|
2
|
Quyết định thuê tài sản phục vụ
hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị.
|
Không quá 30 ngày làm việc
|
- Bộ phận một cửa của UBND cấp
huyện (đối với trường hợp phòng TC-KH cấp huyện tham mưu UBND cấp huyện).
- Bộ phận một cửa cơ quan, tổ
chức, đơn vị thuộc cấp huyện.
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công ngày 21/6/2017.
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ.
- Nghị Quyết số 03/2019/NQ-HĐND
ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh.
- Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND
ngày 18/9/2019 của UBND tỉnh.
- Quyết định số 209/QĐ-BTC
ngày 13/02/2018 của Bộ Tài chính.
|
3
|
Quyết định chuyển đổi công năng
sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử
dụng tài sản công.
|
Không quá 30 ngày làm việc
|
- Bộ phận một cửa của UBND
cấp huyện (đối với trường hợp phòng TC-KH cấp huyện tham mưu UBND cấp huyện).
- Bộ phận một cửa cơ quan, tổ
chức, đơn vị thuộc cấp huyện.
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công ngày 21/6/2017.
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ.
- Nghị Quyết số 03/2019/NQ-HĐND
ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh.
- Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND
ngày 18/9/2019 của UBND tỉnh.
- Quyết định số 209/QĐ-BTC
ngày 13/02/2018 của Bộ Tài chính
|
4
|
Quyết định thu hồi tài sản công
trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự
nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước.
|
Không quá 30 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công ngày 21/6/2017.
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ.
- Nghị Quyết số 03/2019/NQ-HĐND
ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh.
- Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND
ngày 18/9/2019 của UBND tỉnh.
- Quyết định số 209/QĐ-BTC
ngày 13/02/2018 của Bộ Tài chính.
|
5
|
Quyết định thu hồi tài sản công
trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d,
đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.
|
Không quá 60 ngày làm việc (Bước 2 là 30 ngày và Bước 3 là 30 ngày)
|
Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công ngày 21/6/2017.
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ.
- Nghị Quyết số 03/2019/NQ-HĐND
ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh.
- Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND
ngày 18/9/2019 của UBND tỉnh.
- Quyết định số 209/QĐ-BTC
ngày 13/02/2018 của Bộ Tài chính.
|
6
|
Quyết định điều chuyển tài
sản công.
|
Không quá 30 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công ngày 21/6/2017.
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ.
- Nghị Quyết số 03/2019/NQ-HĐND
ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh.
- Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND
ngày 18/9/2019 của UBND tỉnh.
- Quyết định số 209/QĐ-BTC
ngày 13/02/2018 của Bộ Tài chính.
|
7
|
Quyết định bán tài sản công
|
Không quá 30 ngày làm việc
|
- Bộ phận một cửa của UBND cấp
huyện (đối với trường hợp phòng TC-KH cấp huyện tham mưu UBND cấp huyện).
- Bộ phận một cửa cơ quan, tổ
chức, đơn vị thuộc cấp huyện.
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công ngày 21/6/2017.
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ.
- Nghị Quyết số 03/2019/NQ-HĐND
ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh.
- Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND
ngày 18/9/2019 của UBND tỉnh.
- Quyết định số 209/QĐ-BTC
ngày 13/02/2018 của Bộ Tài chính.
|
8
|
Quyết định bán tài sản công cho
người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ
|
Không quá 14 ngày làm việc (Bước 1 là 7 ngày và Bước 2 là 7 ngày).
|
- Bộ phận một cửa của UBND cấp
huyện (đối với trường hợp phòng TC-KH cấp huyện tham mưu UBND cấp huyện).
- Bộ phận một cửa cơ quan, tổ
chức, đơn vị thuộc cấp huyện.
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công ngày 21/6/2017.
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ.
- Nghị Quyết số 03/2019/NQ-HĐND
ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh.
- Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND
ngày 18/9/2019 của UBND tỉnh.
- Quyết định số 209/QĐ-BTC
ngày 13/02/2018 của Bộ Tài chính.
|
9
|
Quyết định hủy bỏ quyết định bán
đấu giá tài sản công
|
Không quá 14 ngày làm việc (Bước 1 là 7 ngày và Bước 2 là 7 ngày)
|
- Bộ phận một cửa của UBND
cấp huyện (đối với trường hợp phòng TC-KH cấp huyện tham mưu UBND cấp huyện).
- Bộ phận một cửa cơ quan, tổ
chức, đơn vị thuộc cấp huyện.
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công ngày 21/6/2017.
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ.
- Nghị Quyết số 03/2019/NQ-HĐND
ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh.
- Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND
ngày 18/9/2019 của UBND tỉnh.
- Quyết định số 209/QĐ-BTC
ngày 13/02/2018 của Bộ Tài chính.
|
10
|
Quyết định thanh lý tài sản
công
|
Không quá 30 ngày làm việc
|
- Bộ phận một cửa của UBND cấp
huyện (đối với trường hợp phòng TC-KH cấp huyện tham mưu UBND cấp huyện).
- Bộ phận một cửa cơ quan, tổ
chức, đơn vị thuộc cấp huyện.
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công ngày 21/6/2017.
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ.
- Nghị Quyết số 03/2019/NQ-HĐND
ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh.
- Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND
ngày 18/9/2019 của UBND tỉnh.
- Quyết định số 209/QĐ-BTC
ngày 13/02/2018 của Bộ Tài chính.
|
11
|
Quyết định tiêu hủy tài sản
công
|
Không quá 30 ngày làm việc
|
- Bộ phận một cửa của UBND cấp
huyện (đối với trường hợp phòng TC-KH cấp huyện tham mưu UBND cấp huyện).
- Bộ phận một cửa cơ quan, tổ
chức, đơn vị thuộc cấp huyện.
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công ngày 21/6/2017.
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ.
- Nghị Quyết số 03/2019/NQ-HĐND
ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh.
- Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND
ngày 18/9/2019 của UBND tỉnh.
- Quyết định số 209/QĐ-BTC
ngày 13/02/2018 của Bộ Tài chính.
|
12
|
Quyết định xử lý tài sản công
trường hợp bị mất, bị hủy hoại
|
Không quá 60 ngày làm việc (Bước 1 là 30 ngày và Bước 2 là 30 ngày).
|
- Bộ phận một cửa của UBND
cấp huyện (đối với trường hợp phòng TC-KH cấp huyện tham mưu UBND cấp huyện).
- Bộ phận một cửa cơ quan, tổ
chức, đơn vị thuộc cấp huyện.
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công ngày 21/6/2017.
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ.
- Nghị Quyết số 03/2019/NQ-HĐND
ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh.
- Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND
ngày 18/9/2019 của UBND tỉnh.
- Quyết định số 209/QĐ-BTC
ngày 13/02/2018 của Bộ Tài chính.
|
13
|
Quyết định xử lý tài sản phục
vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc
|
Không quá 120 ngày làm việc (Bước 1 là 30 ngày, Bước 2 là 30 ngày, Bước
3 là 30 ngày, Bước 4 là 30 ngày).
|
Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công ngày 21/6/2017.
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ.
- Nghị Quyết số 03/2019/NQ-HĐND
ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh.
- Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND
ngày 18/9/2019 của UBND tỉnh.
- Quyết định số 209/QĐ-BTC
ngày 13/02/2018 của Bộ Tài chính.
|
14
|
Quyết định xử lý tài sản bị hư
hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực
hiện dự án
|
Không quá 90 ngày làm việc (Bước 2 là 30 ngày, Bước 3 là 30 ngày, Bước
4 là 30 ngày)
|
Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công ngày 21/6/2017.
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ.
- Nghị Quyết số 03/2019/NQ-HĐND
ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh.
- Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND
ngày 18/9/2019 của UBND tỉnh.
- Quyết định số 209/QĐ-BTC
ngày 13/02/2018 của Bộ Tài chính.
|
15
|
Đăng ký tham gia và thay đổi,
bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của
cơ quan, tổ chức, đơn vị có tài sản (Áp dụng cho trường hợp xử lý tài sản
của UBND, cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp huyện).
|
Không quá 04 ngày làm việc (Bước 2 là 2 ngày và Bước 4 là 2 ngày)
|
- Nộp hồ sơ điện tử trên Hệ thống
giao dịch điện tử về tài sản công;
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại trụ
sở cơ quan quản lý vận hành hệ thống giao dịch điện từ tài sản công;
- Gửi qua đường bưu điện của
cơ quan trên.
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công ngày 21/6/2017.
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ.
- Nghị Quyết số 03/2019/NQ-HĐND
ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh.
- Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND
ngày 18/9/2019 của UBND tỉnh.
- Quyết định số 209/QĐ-BTC
ngày 13/02/2018 của Bộ Tài chính.
|
16
|
Đăng ký tham gia và thay đổi,
bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của
tổ chức, cá nhân tham gia mua, thuê tài sản, nhận chuyển nhượng, thuê quyền
khai thác tài sản công (Áp dụng cho trường hợp xử lý tài sản của UBND, cơ
quan, tổ chức, đơn vị cấp huyện).
|
Không quá 04 ngày làm việc (Bước 2 là 2 ngày và Bước 4 là 2 ngày)
|
- Nộp hồ sơ điện tử trên Hệ thống
giao dịch điện tử về tài sản công;
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại trụ
sở cơ quan quản lý vận hành hệ thống giao dịch điện từ tài sản công;
- Gửi qua đường bưu điện của
cơ quan trên.
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài
sản công ngày 21/6/2017.
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ.
- Nghị Quyết số 03/2019/NQ-HĐND
ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh.
- Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND
ngày 18/9/2019 của UBND tỉnh.
- Quyết định số 209/QĐ-BTC
ngày 13/02/2018 của Bộ Tài chính.
|
17
|
Thanh toán chi phí có liên quan
đến việc xử lý tài sản công
|
Không quá 23 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công ngày 21/6/2017.
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ.
- Nghị Quyết số 03/2019/NQ-HĐND
ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh.
- Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND
ngày 18/9/2019 của UBND tỉnh.
- Quyết định số 209/QĐ-BTC
ngày 13/02/2018 của Bộ Tài chính.
|
18
|
Xác lập quyền sở hữu toàn dân
đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho
Nhà nước
|
Không quá 14 ngày làm việc (Bước 2 là 7 ngày và Bước 3 là 7 ngày)
|
Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công ngày 21/6/2017.
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ.
- Nghị định số 29/2018/NĐCP
ngày 05/3/2018 của Chính phủ.
- Nghị Quyết số 03/2019/NQ-HĐND
ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh.
- Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND
ngày 18/9/2019 của UBND tỉnh.
- Quyết định số 828/QĐ-BTC
ngày 17/5/2019 của Bộ Tài chính.
|
19
|
Chi thưởng đối với tổ chức, cá
nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi,
bỏ quên
|
Không quá 120 ngày làm việc (Bước 2 là 30 ngày và Bước 3 là 90 ngày)
|
Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công ngày 21/6/2017.
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ.
- Nghị định số 29/2018/NĐCP ngày
05/3/2018 của Chính phủ;
- Nghị Quyết số 03/2019/NQ-HĐND
ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh.
- Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND
ngày 18/9/2019 của UBND tỉnh.
- Quyết định số 828/QĐ-BTC
ngày 17/5/2019 của Bộ Tài chính.
|
20
|
Thanh toán phần giá trị của tài
sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản bị chôn, giấu, bị vùi
lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở
hữu
|
Không quá 120 ngày làm việc (Bước 2 là 30 ngày và Bước 3 là 90 ngày)
|
Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công ngày 21/6/2017.
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ.
- Nghị định số 29/2018/NĐCP
ngày 05/3/2018 của Chính phủ;
- Nghị Quyết số 03/2019/NQ-HĐND
ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh.
- Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND
ngày 18/9/2019 của UBND tỉnh.
- Quyết định số 828/QĐ-BTC
ngày 17/5/2019 của Bộ Tài chính.
|
21
|
Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng
tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách cấp
|
Không quá 120 ngày làm việc (Bước 1 là 60 ngày, Bước 2 là 30 ngày, Bước
3 là 30 ngày)
|
Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công ngày 21/6/2017.
- Nghị định số 70/2018/NĐ-CP
ngày 15/5/2018 của Chính phủ.
- Nghị Quyết số 03/2019/NQ-HĐND
ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh.
- Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND
ngày 18/9/2019 của UBND tỉnh.
- Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND
ngày 9/6/2020 của UBND tỉnh.
- Quyết định số 828/QĐ-BTC
ngày 17/5/2019 của Bộ Tài chính.
|
22
|
Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng
tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách hỗ trợ
|
Không quá 90 ngày làm việc Bước 1 là 60 ngày, Bước 2 là 30 ngày)
|
Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công ngày 21/6/2017.
- Nghị định số 70/2018/NĐ-CP
ngày 15/5/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 05/2014/TT-BKHCN
ngày 10/4/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ.
- Nghị Quyết số 03/2019/NQ-HĐND
ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh.
- Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND
ngày 18/9/2019 của UBND tỉnh.
- Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND
ngày 9/6/2020 của UBND tỉnh.
- Quyết định số 828/QĐ-BTC
ngày 17/5/2019 của Bộ Tài chính.
|
II
|
Lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp
|
1
|
Lập phương án giá tiêu thụ, mức
trợ giá
|
Không quá 30 ngày làm việc (Trước ngày 31 tháng 7 năm trước)
|
Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện
|
Không
|
- Nghị định số 177/2013/NĐ-CP
ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật giá.
- Nghị định số 149/2016/NĐ-CP
ngày 11/11/2016 của Chính phủ.
- Nghị định số 32/2019/NĐ-CP
ngày 10/4/2019 của Chính phủ.
- Thông tư số 116/2016/TT-BTC
ngày 30/06/2016 của Bộ Tài chính.
- Quyết định số 17/2017/QĐ-UBND
ngày 08/8/2017 của UBND tỉnh.
- Quyết định số 2070/QĐ-BTC
ngày 27/9/2016 của Bộ Tài chính.
|
III
|
Lĩnh vực Thuế
|
|
|
|
|
1
|
Kê khai, thẩm định tờ khai phí
bảo vệ môi trường đối với nước thải
|
Không quá 10 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện
|
Không
|
- Nghị định số 53/2020/NĐ-CP ngày
5/5/2020 của Chính phủ quy định phí bảo vệ môi trường đối với nước thải.
- Quyết định số 967/QĐ-BTC
ngày 25/6/2020 của Bộ Tài chính.
|
C.
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
|
|
I.
|
Lĩnh vực Quản lý công sản
|
|
|
|
|
1
|
Quyết định mua sắm tài sản công
phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải
lập thành dự án đầu tư.
|
Không quá 30 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa của UBND cấp
xã
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công ngày 21/6/2017.
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ.
- Nghị Quyết số 03/2019/NQ-HĐND
ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh.
- Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND
ngày 18/9/2019 của UBND tỉnh.
- Quyết định số 209/QĐ-BTC
ngày 13/02/2018 của Bộ Tài chính.
|
2
|
Quyết định thuê tài sản phục vụ
hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị.
|
Không quá 30 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa của UBND cấp
xã
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công ngày 21/6/2017.
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ.
- Nghị Quyết số 03/2019/NQ-HĐND
ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh.
- Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND
ngày 18/9/2019 của UBND tỉnh.
- Quyết định số 209/QĐ-BTC
ngày 13/02/2018 của Bộ Tài chính.
|
3
|
Quyết định chuyển đổi công năng
sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử
dụng tài sản công.
|
Không quá 30 ngày làm
|
Bộ phận một cửa của UBND cấp
xã
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công ngày 21/6/2017.
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ.
- Nghị Quyết số 03/2019/NQ-HĐND
ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh.
- Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND
ngày 18/9/2019 của UBND tỉnh.
- Quyết định số 209/QĐ-BTC
ngày 13/02/2018 của Bộ Tài chính
|
4
|
Quyết định bán tài sản công
|
Không quá 30 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa của UBND cấp
xã
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công ngày 21/6/2017.
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ.
- Nghị Quyết số 03/2019/NQ-HĐND
ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh.
- Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND
ngày 18/9/2019 của UBND tỉnh.
- Quyết định số 209/QĐ-BTC
ngày 13/02/2018 của Bộ Tài chính.
|
5
|
Quyết định bán tài sản công cho
người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ
|
Không quá 14 ngày làm việc (Bước 1 là 7 ngày và Bước 2 là 7 ngày).
|
Bộ phận một cửa của UBND cấp
xã
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công ngày 21/6/2017.
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ.
- Nghị Quyết số 03/2019/NQ-HĐND
ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh.
- Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND
ngày 18/9/2019 của UBND tỉnh.
- Quyết định số 209/QĐ-BTC
ngày 13/02/2018 của Bộ Tài chính.
|
6
|
Quyết định hủy bỏ quyết định bán
đấu giá tài sản công
|
Không quá 14 ngày làm việc (Bước 1 là 7 ngày và Bước 2 là 7 ngày)
|
Bộ phận một cửa của BND cấp xã
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công ngày 21/6/2017.
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ.
- Nghị Quyết số 03/2019/NQ-HĐND
ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh.
- Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND
ngày 18/9/2019 của UBND tỉnh.
- Quyết định số 209/QĐ-BTC
ngày 13/02/2018 của Bộ Tài chính.
|
7
|
Quyết định thanh lý tài sản
công
|
Không quá 30 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa của UBND cấp
xã
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công ngày 21/6/2017.
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ.
- Nghị Quyết số 03/2019/NQ-HĐND
ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh.
- Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND
ngày 18/9/2019 của UBND tỉnh.
- Quyết định số 209/QĐ-BTC
ngày 13/02/2018 của Bộ Tài chính
|
8
|
Quyết định tiêu hủy tài sản
công
|
Không quá 30 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa của UBND cấp
xã
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công ngày 21/6/2017.
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ.
- Nghị Quyết số 03/2019/NQ-HĐND
ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh.
- Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND
ngày 18/9/2019 của UBND tỉnh.
- Quyết định số 209/QĐ-BTC
ngày 13/02/2018 của Bộ Tài chính
|
9
|
Quyết định xử lý tài sản công
trường hợp bị mất, bị hủy hoại
|
Không quá 60 ngày làm việc (Bước 1 là 30 ngày và Bước 2 là 30 ngày).
|
Bộ phận một cửa của UBND cấp
xã
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công ngày 21/6/2017.
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ.
- Nghị Quyết số 03/2019/NQ-HĐND
ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh.
- Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND
ngày 18/9/2019 của UBND tỉnh.
- Quyết định số 209/QĐ-BTC
ngày 13/02/2018 của Bộ Tài chính.
|
10
|
Đăng ký tham gia và thay đổi,
bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của
cơ quan, tổ chức, đơn vị có tài sản (Áp dụng cho trường hợp xử lý tài sản
của UBND cấp xã; cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp xã).
|
Không quá 04 ngày làm việc (Bước 2 là 2 ngày và Bước 4 là 2 ngày)
|
- Nộp hồ sơ điện tử trên Hệ thống
giao dịch điện tử về tài sản công;
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại trụ
sở cơ quan quản lý vận hành hệ thống giao dịch điện từ tài sản công;
- Gửi qua đường bưu điện của
cơ quan trên.
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công ngày 21/6/2017.
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ.
- Nghị Quyết số 03/2019/NQ-HĐND
ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh.
- Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND
ngày 18/9/2019 của UBND tỉnh.
- Quyết định số 209/QĐ-BTC
ngày 13/02/2018 của Bộ Tài chính.
|
11
|
Đăng ký tham gia và thay đổi,
bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của
tổ chức, cá nhân tham gia mua, thuê tài sản, nhận chuyển nhượng, thuê quyền
khai thác tài sản công (Áp dụng cho trường hợp xử lý tài sản của UBND cấp
xã; cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp xã).
|
Không quá 04 ngày làm việc (Bước 2 là 2 ngày và Bước 4 là 2 ngày)
|
- Nộp hồ sơ điện tử trên Hệ thống
giao dịch điện tử về tài sản công;
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại trụ
sở cơ quan quản lý vận hành hệ thống giao dịch điện từ tài sản công;
- Gửi qua đường bưu điện của
cơ quan trên.
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công ngày 21/6/2017.
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ.
- Nghị Quyết số 03/2019/NQ-HĐND
ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh.
- Quyết định số
15/2019/QĐ-UBND ngày 18/9/2019 của UBND tỉnh.
- Quyết định số 209/QĐ-BTC
ngày 13/02/2018 của Bộ Tài chính.
|
II.
|
Lĩnh vực Thuế
|
01
|
Kê khai, thẩm định tờ khai phí
bảo vệ môi trường đối với nước thải
|
Không quy định thời gian giải quyết
|
Bộ phận một cửa của UBND cấp xã
|
Không
|
- Nghị định số 53/2020/NĐ-CP ngày
5/5/2020 của Chính phủ quy định phí bảo vệ môi trường đối với nước thải.
- Quyết định số 967/QĐ-BTC
ngày 25/6/2020 của Bộ Tài chính.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi
chú:
1/ Thủ
tục hành chính (TTHC) do Chủ tịch UBND tỉnh. Thủ trưởng cơ quan, tổ chức, đơn
vị thuộc tỉnh giải quyết như sau:
+ 21
TTHC tại số thứ tự: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 17, 18, 19,
20, 21, 22, 23 do Sở Tài chính thẩm định trình Chủ tịch UBND tỉnh giải quyết
hoặc Sở Tài chính giải quyết.
+ 16
TTHC tại số thứ tự: 1, 2, 3, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 20, 21, 24 do
Thủ trưởng cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh giải quyết.
- Việc
thẩm định, có ý kiến của cơ quan quản lý tài sản công của bộ TTHC cấp tỉnh; tại
Điểm c, Khoản 3, Điều 12, Chương III Thông tư số 144/2017/TT-BTC ngày 29/12/2017
của Bộ Tài chính quy định: Sở Tài chính có trách nhiệm thẩm định, có ý kiến đối
với các nhiệm vụ do cơ quan, người có thẩm quyền cấp tỉnh xem xét, quyết định
theo quy định tại Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/ 12/2017 của Chính phủ.
2/ Thủ
tục hành chính do Chủ tịch UBND cấp huyện; Thủ trưởng cơ quan, tổ chức, đơn vị
cấp huyện giải quyết như sau:
+ 20
TTHC tại số thứ tự: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 18, 19, 20,
21, 22, 23 do Phòng Tài chính - Kế hoạch thẩm định trình Chủ tịch UBND cấp huyện
giải quyết.
+ 13
TTHC tại số thứ tự: 1, 2, 3, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 15, 16, 17, 24 do Thủ trưởng
cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc cấp huyện giải quyết.
- Việc
thẩm định, có ý kiến của cơ quan quản lý tài sản công bộ Thủ tục hành chính cấp
huyện; tại Điểm d, Khoản 3, Điều 12, Chương III Thông tư số 144/2017/TT-BTC ngày
29/12/2017 của Bộ Tài chính quy định: phòng Tài chính-Kế hoạch cấp huyện có
trách nhiệm thẩm định, có ý kiến đối với các nhiệm vụ do cơ quan, người có thẩm
quyền cấp huyện xem xét, quyết định theo quy định tại Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ.
3/ Đối
với các TTHC cấp tỉnh tại số thứ tự 15,16; TTHC cấp huyện tại số thứ tự 15, 16
và TTHC cấp xã tại số thứ tự 10,11: Theo Điều 116 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
của Chính phủ về hướng dẫn Luật Quản lý, sử dụng tài sản công thì Hệ thống giao
dịch điện tử về tài sản công được quy định như sau:
+ Hệ
thống giao dịch điện tử về tài sản công là hệ thống công nghệ thông tin do cơ
quan có thẩm quyền tổ chức xây dựng quản lý và vận hành, hướng dẫn sử dụng để
thực hiện bán, cho thuê tài sản công, chuyển nhượng, cho thuê quyền khai thác
tài sản công và các giao dịch khác về tài sản.
+ Cơ
quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân có nhu cầu mua, bán, thuê tài sản và các giao dịch
khác về tài sản thông qua Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công phải thực
hiện đăng ký tham gia Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công theo Điều 117,
118 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP của Chính phủ. Khi thực hiện các giao dịch từ
lần thứ hai trở đi Cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân đã đăng ký tham gia Hệ
thống giao dịch điện tử về tài sản công sử dụng tài khoản đã được Cơ quan quản
lý, vận hành Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công cấp để tham gia các
giao dịch điện tử về tài sản công.
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH QUẢNG NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2210/QĐ-UBND
ngày 12/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)
ST T
|
Tên TTHC
|
Nội dung sửa đổi bổ sung
|
I
|
Lĩnh vực Quản lý công sản
|
|
1
|
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản
công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê
(TTHC số 04, Mục IV, Phần
A, Quyết định số 3455/QĐ-UBND ngày 15/11/2018 của UBND tỉnh)
|
Căn cứ pháp lý bổ sung thêm:
- Thông tư số 144/2017/TT-BTC
ngày 29/12/2017 của Bộ Tài chính Hướng dẫn một số nội dung của Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý,
sử dụng tài sản công (gọi tắt Thông tư số 144/2017/TT-BTC ngày 29/12/2017
của Bộ Tài chính).
- Quyết định số
07/2020/QĐ-UBND ngày 07/7/2020 của UBND tỉnh Quảng Nam về Quy định tài sản có
giá trị lớn sử dụng vào mục đích kinh doanh, cho thuê tại đơn vị sự nghiệp
công lập thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quàng Nam.
|
2
|
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản
công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết
(TTHC số 05, Mục IV, Phần
A, Quyết định số 3455/QĐ-UBND ngày 15/11/2018 của UBND tỉnh)
|
Căn cứ pháp lý bổ sung thêm:
Thông tư số 144/2017/TT-BTC ngày
29/12/2017 của Bộ Tài chính.
|
3
|
Thanh toán chi phí liên quan đến
việc xử lý tài sản công
(TTHC số 06, Mục IV, Phần
A, Quyết định số 3455/QĐ-UBND ngày 15/11/2018 của UBND tỉnh)
|
Căn cứ pháp lý bổ sung thêm:
- Nghị Quyết số
03/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh.
- Quyết định số
15/2019/QĐ-UBND ngày 18/9/2019 của UBND tỉnh.
|
4
|
Thủ tục thanh toán chi phí liên
quan đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất
(TTHC số 01, Mục I, Phần
A, Quyết định số 2518/QĐ-UBND ngày 06/8/2019 của UBND tỉnh)
|
Căn cứ pháp lý bổ sung thêm:
- Nghị Quyết số
03/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh.
- Quyết định số
15/2019/QĐ-UBND ngày 18/9/2019 của UBND tỉnh.
|
II.
|
Lĩnh
vực Quản lý giá
|
|
1
|
Đăng ký giá của các doanh nghiệp
thuộc phạm vi cấp tỉnh
(TTHC số 02, Mục III, Phần
A, Quyết định số 3455/QĐ-UBND ngày 15/11/2018 của UBND tỉnh)
|
Căn cứ pháp lý bổ sung thêm:
- Thông tư số 233/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định
số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Giá.
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2210/QĐ-UBND
ngày 12/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)
STT
|
Tên TTHC
|
Văn bản quy định việc bãi bỏ TTHC
|
I
|
Lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp
|
|
1
|
Cấp phát, thanh toán, quyết toán
kinh phí cấp bù miễn thủy lợi phí (TTHC số 01, Mục II, Phần A, Quyết định
số 3455/QĐ-UBND ngày 15/11/2018 của UBND tỉnh)
|
Quyết định số 2623/QĐ-BTC ngày
10/12/2019 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong
lĩnh vực tài chính doanh nghiệp phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính.
|
II
|
Lĩnh vực Ngân sách nhà nước
|
|
1
|
Thẩm tra, phê duyệt quyết toán
dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước
(TTHC số 02, Mục I, Phần A,
Quyết định số 3455/QĐ-UBND ngày 15/11/2018 của UBND tỉnh)
|
Quyết định số 2125/QĐ-BTC ngày
20/10/2017 của Bộ Tài chính về công bố thủ tục hành chính được bãi bỏ trong
lĩnh vực đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính.
|
III
|
Lĩnh vực Quản lý giá
|
|
1
|
Kê khai giá của các doanh nghiệp
thuộc phạm vi cấp tỉnh
(TTHC số 03, Mục III, Phần
A, Quyết định số 3455/QĐ-UBND ngày 15/11/2018 của UBND tỉnh)
|
Quyết định số 576/QĐ-BTC ngày
29/3/2017 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong
lĩnh vực quản lý giá thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính.
|
Quyết định 2210/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung/ bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tài chính tỉnh Quảng Nam
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2210/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung/ bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tài chính tỉnh Quảng Nam
1.058
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|