|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2186/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nghệ An
|
|
Người ký:
|
Bùi Đình Long
|
Ngày ban hành:
|
22/08/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2186/QĐ-UBND
|
Nghệ An, ngày 22
tháng 8 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THỂ DỤC, THỂ THAO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN
HÓA VÀ THỂ THAO TỈNH NGHỆ AN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ: Số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa
đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính; số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; số 107/2021/NĐ-CP ngày
06/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ các Thông tư của Bộ
trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: Số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng
dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Văn hóa và Thể thao tại Tờ trình số 2084/TTr-SVHTT ngày 29/7/2024,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung và Phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục
hành chính lĩnh vực Thể dục, Thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn
hóa và Thể thao tỉnh Nghệ An.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ các thủ tục hành chính
có số thứ tự: số: 01, 02; từ số 05 đến số 15; từ số 17 đến số 19; từ số 21 đến số
28; số: 30, 31 tại Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số
3510/QĐ-UBND ngày 03/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Nghệ An về việc công bố danh
mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thể dục, Thể thao
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Nghệ An;
Bãi bỏ các quy trình thủ tục
hành chính có số thứ tự: Số 67, số 68; từ số 74 đến số 84; từ số 86 đến số 88;
từ số 90 đến số 97; số 99, số 100 tại Mục X, Phần A Thủ tục hành chính cấp tỉnh
được ban hành kèm theo Quyết định số 1595/QĐ- UBND ngày 06/6/2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Nghệ An về việc phê duyệt các quy trình nội bộ, quy trình điện tử
trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của UBND tỉnh, Sở
Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao, Thủ trưởng
các Sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC-VPCP;
- Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- PCT UBND tỉnh (Đ/c Long);
- Phó CVP UBND tỉnh (Đ/c Thiền);
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT (Kh).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Bùi Đình Long
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG
LĨNH VỰC THỂ DỤC, THỂ THAO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ
THAO TỈNH NGHỆ AN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 2186/QĐ-UBND ngày 22/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Nghệ An)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Cách thức, Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao của Câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
|
06 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua đường Bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An (số 16,
đường Trường Thi, TP. Vinh);
- Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến mức
độ toàn trình qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh: http://dichvucong.nghean.gov.vn
|
Chưa quy định
|
- Luật Thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể
dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao;
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
01/2012/NĐ- CP, Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP .
|
Cắt giảm 01 ngày làm việc
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao
|
06 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua đường Bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An (số 16,
đường Trường Thi, TP. Vinh);
- Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến mức
độ toàn trình qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh:
http://dichvucong.nghean.gov.vn
|
Chưa quy định
|
- Luật Thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể
dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao;
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
01/2012/NĐ- CP, Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP .
|
Cắt giảm 01 ngày làm việc
|
3
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga
|
06 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua đường Bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An (số 16,
đường Trường Thi, TP. Vinh);
- Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến mức
độ toàn trình qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh:
http://dichvucong.nghean.gov.vn
|
Chưa quy định
|
- Luật Thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể
dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao;
- Thông tư số
11/2016/TT-BVHTTDL ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
quy định điều kiện chuyên môn tổ chức tập luyện và thi đấu môn Yoga.
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
01/2012/NĐ- CP, Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP .
|
Cắt giảm 01 ngày làm việc
|
4
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf
|
06 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua đường Bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An (số 16,
đường Trường Thi, TP. Vinh);
- Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến mức
độ toàn trình qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh:
http://dichvucong.nghean.gov.vn
|
Chưa quy định
|
- Luật Thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể
dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao;
- Thông tư số
12/2016/TT-BVHTTDL ngày 05/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
quy định về điều kiện chuyên môn tổ chức tập luyện và thi đấu môn Golf;
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
01/2012/NĐ- CP, Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP .
|
Cắt giảm 01 ngày làm việc
|
5
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông
|
06 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua đường Bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An (số 16,
đường Trường Thi, TP. Vinh);
- Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến mức
độ toàn trình qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh:
http://dichvucong.nghean.gov.vn
|
Chưa quy định
|
- Luật Thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể
dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao;
- Thông tư số
09/2017/TT-BVHTTDL ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối
với môn Cầu lông;
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
01/2012/NĐ- CP, Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP .
|
Cắt giảm 01 ngày làm việc
|
6
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taewondo
|
06 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua đường Bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An (số 16,
đường Trường Thi, TP. Vinh);
- Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến mức
độ toàn trình qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh:
http://dichvucong.nghean.gov.vn
|
Chưa quy định
|
- Luật Thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể
dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao;
- Thông tư số
10/2017/TT-BVHTTDL ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối
với môn Taekwondo;
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
01/2012/NĐ- CP, Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
|
Cắt giảm 01 ngày làm việc
|
7
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ đối với môn Karate
|
06 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua đường Bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An (số 16,
đường Trường Thi, TP. Vinh);
- Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến mức
độ toàn trình qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh:
http://dichvucong.nghean.gov.vn
|
Chưa quy định
|
- Luật Thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể
dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao;
- Thông tư số
02/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị tập luyện và tập huấn nhân viên
chuyên môn đối với môn Karate;
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
01/2012/NĐ- CP, Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP .
|
Cắt giảm 01 ngày làm việc
|
8
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn
|
06 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua đường Bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An (số 16,
đường Trường Thi, TP. Vinh);
- Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến mức
độ toàn trình qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh:
http://dichvucong.nghean.gov.vn
|
Chưa quy định
|
- Luật Thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể
dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao;
- Thông tư số
03/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối
với môn Bơi, Lặn;
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
01/2012/NĐ- CP, Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP .
|
Cắt giảm 01 ngày làm việc
|
9
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards &Snooker
|
06 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua đường Bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An (số 16,
đường Trường Thi, TP. Vinh);
- Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến mức
độ toàn trình qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh:
http://dichvucong.nghean.gov.vn
|
Chưa quy định
|
- Luật Thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể
dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao;
- Thông tư số
04/2018/TT-BVHTTDL ngày 22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối
với môn Billiards & Snooker;
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
01/2012/NĐ- CP, Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP .
|
Cắt giảm 01 ngày làm việc
|
10
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn
|
06 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua đường Bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An (số 16,
đường Trường Thi, TP. Vinh);
- Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến mức
độ toàn trình qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh:
http://dichvucong.nghean.gov.vn
|
Chưa quy định
|
- Luật Thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể
dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao;
- Thông tư số
05/2018/TT-BVHTTDL ngày 22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối
với môn Bóng bàn;
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP .
|
Cắt giảm 01 ngày làm việc
|
11
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay
|
06 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua đường Bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An (số 16,
đường Trường Thi, TP. Vinh);
- Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến mức
độ toàn trình qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh:
http://dichvucong.nghean.gov.vn
|
Chưa quy định
|
- Luật Thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể
dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao;
- Thông tư số
06/2018/TT-BVHTTDL ngày 30/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối
với môn Dù lượn và môn Diều bay;
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
01/2012/NĐ- CP, Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP .
|
Cắt giảm 01 ngày làm việc
|
12
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao
|
06 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua đường Bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An (số 16,
đường Trường Thi, TP. Vinh);
- Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến mức
độ toàn trình qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh:
http://dichvucong.nghean.gov.vn
|
Chưa quy định
|
- Luật Thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể
dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao;
- Thông tư số
07/2018/TT-BVHTTDL ngày 30/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối
với môn Khiêu vũ thể thao;
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
01/2012/NĐ- CP, Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP .
|
Cắt giảm 01 ngày làm việc
|
13
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ
|
06 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua đường Bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An (số 16,
đường Trường Thi, TP. Vinh);
- Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến mức
độ toàn trình qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh:
http://dichvucong.nghean.gov.vn
|
Chưa quy định
|
- Luật Thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể
dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao;
- Thông tư số
08/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối
với môn Thể dục thẩm mỹ;
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
01/2012/NĐ- CP, Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
|
Cắt giảm 01 ngày làm việc
|
14
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và
Fitness
|
06 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua đường Bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An (số 16,
đường Trường Thi, TP. Vinh);
- Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến mức
độ toàn trình qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh:
http://dichvucong.nghean.gov.vn
|
Chưa quy định
|
- Luật Thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể
dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao;
- Thông tư số
10/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn chuyên môn đối với môn
Thể dục thể hình và Fitness;
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
01/2012/NĐ- CP, Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
|
Cắt giảm 01 ngày làm việc
|
15
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân sư rồng
|
06 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua đường Bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An (số 16,
đường Trường Thi, TP. Vinh);
- Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến mức
độ toàn trình qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh:
http://dichvucong.nghean.gov.vn
|
Chưa quy định
|
- Luật Thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể
dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao;
- Thông tư số
11/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối
với môn Lân Sư Rồng;
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
01/2012/NĐ- CP, Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP .
|
Cắt giảm 01 ngày làm việc
|
16
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí
|
06 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua đường Bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An (số 16,
đường Trường Thi, TP. Vinh);
- Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến mức
độ toàn trình qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh:
http://dichvucong.nghean.gov.vn
|
Chưa quy định
|
- Luật Thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể
dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao;
- Thông tư số
12/2018/TT-BVHTTDL ngày 07/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối
với môn Vũ đạo thể thao giải trí;
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
01/2012/NĐ- CP, Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
|
Cắt giảm 01 ngày làm việc
|
17
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam
|
06 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua đường Bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An (số 16,
đường Trường Thi, TP. Vinh);
- Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến mức
độ toàn trình qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh:
http://dichvucong.nghean.gov.vn
|
Chưa quy định
|
- Luật Thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể
dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao;
- Thông tư số
14/2018/TT-BVHTTDL ngày 09/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối
với môn Võ cổ truyền, môn Vovinam;
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
01/2012/NĐ- CP, Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP .
|
Cắt giảm 01 ngày làm việc
|
18
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển
|
06 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua đường Bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An (số 16,
đường Trường Thi, TP. Vinh);
- Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến mức
độ toàn trình qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh:
http://dichvucong.nghean.gov.vn
|
Chưa quy định
|
- Luật Thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể
dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao;
- Thông tư số
17/2018/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối
với môn Mô tô nước trên biển;
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
01/2012/NĐ- CP, Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP .
|
Cắt giảm 01 ngày làm việc
|
19
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá
|
06 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua đường Bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An (số 16,
đường Trường Thi, TP. Vinh);
- Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến mức
độ toàn trình qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh:
http://dichvucong.nghean.gov.vn
|
Chưa quy định
|
- Luật Thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể
dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao;
- Thông tư số
18/2018/TT-BVHTTDL ngày 20/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối
với môn Bóng đá;
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
|
Cắt giảm 01 ngày làm việc
|
20
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt
|
06 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua đường Bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An (số 16,
đường Trường Thi, TP. Vinh);
- Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến mức
độ toàn trình qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh:
http://dichvucong.nghean.gov.vn
|
Chưa quy định
|
- Luật Thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể
dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao;
- Thông tư số
19/2018/TT-BVHTTDL ngày 20/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
01/2012/NĐ- CP, Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
|
Cắt giảm 01 ngày làm việc
|
21
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin
|
06 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua đường Bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An (số 16,
đường Trường Thi, TP. Vinh);
- Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến mức
độ toàn trình qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh:
http://dichvucong.nghean.gov.vn
|
Chưa quy định
|
- Luật Thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể
dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao;
- Thông tư số
20/2018/TT-BVHTTDL ngày 03/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối
với môn Patin;
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
01/2012/NĐ- CP, Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
|
Cắt giảm 01 ngày làm việc
|
22
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải
trí
|
06 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua đường Bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An (số 16,
đường Trường Thi, TP. Vinh);
- Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến mức
độ toàn trình qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh:
http://dichvucong.nghean.gov.vn
|
Chưa quy định
|
- Luật Thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể
dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao;
- Thông tư số 21/2018/TT-BVHTTDL
ngày 05/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở
vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Patin;
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
01/2012/NĐ- CP, Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP .
|
Cắt giảm 01 ngày làm việc
|
23
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao
|
06 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua đường Bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An (số 16,
đường Trường Thi, TP. Vinh);
- Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến mức
độ toàn trình qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh: http://dichvucong.nghean.gov.vn
|
Chưa quy định
|
- Luật Thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể
dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao;
- Thông tư số
31/2018/TT-BVHTTDL ngày 05/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối
với môn Bắn súng thể thao;
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
01/2012/NĐ- CP, Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP .
|
Cắt giảm 01 ngày làm việc
|
24
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném
|
06 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua đường Bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An (số 16,
đường Trường Thi, TP. Vinh);
- Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến mức
độ toàn trình qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh:
http://dichvucong.nghean.gov.vn
|
Chưa quy định
|
- Luật Thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể
dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao;
- Thông tư số 27/2018/TT-BVHTTDL
ngày 19/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở
vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bóng
ném;
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
01/2012/NĐ- CP, Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP .
|
Cắt giảm 01 ngày làm việc
|
25
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao
|
06 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua đường Bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An (số 16,
đường Trường Thi, TP. Vinh);
- Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến mức
độ toàn trình qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh: http://dichvucong.nghean.gov.vn
|
Chưa quy định
|
- Luật Thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể
dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao;
- Thông tư số
28/2018/TT-BVHTTDL ngày 26/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối
với môn Leo núi thể thao;
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
01/2012/NĐ- CP, Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP .
|
Cắt giảm 01 ngày làm việc
|
26
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ
|
06 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua đường Bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An (số 16,
đường Trường Thi, TP. Vinh);
- Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến mức
độ toàn trình qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh:
http://dichvucong.nghean.gov.vn
|
Chưa quy định
|
- Luật Thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể
dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao;
- Thông tư số 32/2018/TT-BVHTTDL
ngày 05/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ
sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bóng
rổ;
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
01/2012/NĐ- CP, Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
|
Cắt giảm 01 ngày làm việc
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN
HÓA VÀ THỂ THAO TỈNH NGHỆ AN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 2186/QĐ-UBND ngày 22/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Nghệ An)
1. Cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của Câu lạc bộ thể thao
chuyên nghiệp
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc)
|
Dịch vụ công trực tuyến mức độ
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan)
chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Quản
lý TDTT (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến).
|
03 giờ làm việc
|
Toàn trình
|
Cắt giảm 01 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Thể dục
thể thao
(TDTT)
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và
phân công chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ.
|
03 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Quản lý
TDTT
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem
xét, thẩm định, xử lý hồ sơ;
- Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC.
|
32 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý TDTT
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận,
ký nháy dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết
quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến
Lãnh đạo Sở.
|
03 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến
Văn thư.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Văn thư
|
- Vào số văn bản, đóng dấu;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển
kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản
giấy)
|
03 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận trả kết quả Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận phần mềm Một cửa
điện tử;
- Thông báo và trả kết quả
cho tổ chức/cá nhân.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
48 giờ làm việc (Theo quy định, TTHC này được giải quyết trong 06 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ)
|
2. Cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc)
|
Dịch vụ công trực tuyến mức độ
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan)
chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Quản
lý TDTT (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến).
|
03 giờ làm việc
|
Toàn trình
|
Cắt giảm 01 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý TDTT
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và
phân công chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ.
|
03 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Quản lý
TDTT
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem
xét, thẩm định, xử lý hồ sơ;
- Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC.
|
32 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý TDTT
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận,
ký nháy dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết
quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến
Lãnh đạo Sở.
|
03 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến
Văn thư.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Văn thư
|
- Vào số văn bản, đóng dấu;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) và
chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử
và bản giấy).
|
03 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận trả kết quả Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận phần mềm Một cửa
điện tử;
- Thông báo và trả kết quả
cho tổ chức/cá nhân.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
48 giờ làm việc (Theo quy định, TTHC này được giải quyết trong 06 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ)
|
3. Cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc)
|
Dịch vụ công trực tuyến mức độ
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan)
chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Quản
lý TDTT (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến).
|
03 giờ làm việc
|
Toàn trình
|
Cắt giảm 01 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý TDTT
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và
phân công chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ
|
03 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Quản lý
TDTT
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem
xét, thẩm định, xử lý hồ sơ;
- Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC.
|
32 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý TDTT
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận,
ký nháy dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết
quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến
Lãnh đạo Sở.
|
03 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến
Văn thư.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Văn thư
|
- Vào số văn bản, đóng dấu;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) và
chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử
và bản giấy).
|
03 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận trả kết quả Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận phần mềm Một cửa
điện tử;
- Thông báo và trả kết quả
cho tổ chức/cá nhân.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
48 giờ làm việc (Theo quy định, TTHC này được giải quyết trong 06 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ)
|
4. Cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc)
|
Dịch vụ công trực tuyến mức độ
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển
hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Quản lý
TDTT (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến).
|
03 giờ làm việc
|
Toàn trình
|
Cắt giảm 01 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý TDTT
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và
phân công chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ
|
03 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Quản lý
TDTT
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem
xét, thẩm định, xử lý hồ sơ;
- Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC.
|
32 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý TDTT
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận,
ký nháy dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết
quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến
Lãnh đạo Sở.
|
03 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến
Văn thư.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Văn thư
|
- Vào số văn bản, đóng dấu;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) và
chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử
và bản giấy)
|
03 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận trả kết quả Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận phần mềm Một cửa
điện tử;
- Thông báo và trả kết quả
cho tổ chức/cá nhân.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
48 giờ làm việc (Theo quy định, TTHC này được giải quyết trong 06 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ)
|
5. Cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu Lông
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc)
|
Dịch vụ công trực tuyến mức độ
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan)
chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Quản
lý TDTT (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến).
|
03 giờ làm việc
|
Toàn trình
|
Cắt giảm 01 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý TDTT
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và
phân công chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ
|
03 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Quản lý
TDTT
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem
xét, thẩm định, xử lý hồ sơ;
- Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC.
|
32 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý TDTT
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận,
ký nháy dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết
quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến
Lãnh đạo Sở.
|
03 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến
Văn thư.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Văn thư
|
- Vào số văn bản, đóng dấu;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) và
chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử
và bản giấy)
|
03 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận trả kết quả Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận phần mềm Một cửa
điện tử;
- Thông báo và trả kết quả
cho tổ chức/cá nhân.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
48 giờ làm việc (Theo quy định, TTHC này được giải quyết trong 06 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ)
|
6. Cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Teakwondo
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc)
|
Dịch vụ công trực tuyến mức độ
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan)
chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Quản
lý TDTT (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến).
|
03 giờ làm việc
|
Toàn trình
|
Cắt giảm 01 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý TDTT
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và
phân công chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ
|
03 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Quản lý
TDTT
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem
xét, thẩm định, xử lý hồ sơ;
- Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC.
|
32 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý TDTT
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận,
ký nháy dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết
quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến
Lãnh đạo Sở.
|
03 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến
Văn thư.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Văn thư
|
- Vào số văn bản, đóng dấu;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển
kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản
giấy).
|
03 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận trả kết quả Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận phần mềm Một cửa
điện tử;
- Thông báo và trả kết quả
cho tổ chức/cá nhân.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
48 giờ làm việc (Theo quy định, TTHC này được giải quyết trong 06 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ)
|
7. Cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc)
|
Dịch vụ công trực tuyến mức độ
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan)
chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Quản
lý TDTT (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến).
|
03 giờ làm việc
|
Toàn trình
|
Cắt giảm 01 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý TDTT
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và
phân công chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ
|
03 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Quản lý
TDTT
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem
xét, thẩm định, xử lý hồ sơ;
- Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC.
|
32 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý TDTT
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận,
ký nháy dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết
quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến
Lãnh đạo Sở.
|
03 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến
Văn thư.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Văn thư
|
- Vào số văn bản, đóng dấu;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển
kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản
giấy).
|
03 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận trả kết quả Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận phần mềm Một cửa
điện tử;
- Thông báo và trả kết quả
cho tổ chức/cá nhân.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
48 giờ làm việc (Theo quy định, TTHC này được giải quyết trong 06 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ)
|
8. Cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc)
|
Dịch vụ công trực tuyến mức độ
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan)
chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Quản
lý TDTT (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến).
|
03 giờ làm việc
|
Toàn trình
|
Cắt giảm 01 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý TDTT
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và
phân công chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ
|
03 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Quản lý
TDTT
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem
xét, thẩm định, xử lý hồ sơ;
- Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC.
|
32 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý TDTT
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận,
ký nháy dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết
quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến
Lãnh đạo Sở.
|
03 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến
Văn thư.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Văn thư
|
- Vào số văn bản, đóng dấu;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển
kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản
giấy).
|
03 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận trả kết quả Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận phần mềm Một cửa
điện tử;
- Thông báo và trả kết quả
cho tổ chức/cá nhân.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
48 giờ làm việc (Theo quy định, TTHC này được giải quyết trong 06 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ)
|
9. Cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards
& Snooker
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc)
|
Dịch vụ công trực tuyến mức độ
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan)
chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Quản
lý TDTT (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến).
|
03 giờ làm việc
|
Toàn trình
|
Cắt giảm 01 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý TDTT
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và
phân công chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ.
|
03 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Quản lý
TDTT
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem
xét, thẩm định, xử lý hồ sơ;
- Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC.
|
32 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý TDTT
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận,
ký nháy dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết
quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến
Lãnh đạo Sở.
|
03 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến
Văn thư.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Văn thư
|
- Vào số văn bản, đóng dấu;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển
kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản
giấy).
|
03 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận trả kết quả Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận phần mềm Một cửa
điện tử;
- Thông báo và trả kết quả
cho tổ chức/cá nhân.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
48 giờ làm việc (Theo quy định, TTHC này được giải quyết trong 06 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ)
|
10. Cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc)
|
Dịch vụ công trực tuyến mức độ
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan)
chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Quản
lý TDTT (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến).
|
03 giờ làm việc
|
Toàn trình
|
Cắt giảm 01 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý TDTT
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và
phân công chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ
|
03 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Quản lý
TDTT
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem
xét, thẩm định, xử lý hồ sơ;
- Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC.
|
32 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý TDTT
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận,
ký nháy dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết
quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến
Lãnh đạo Sở.
|
03 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến
Văn thư.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Văn thư
|
- Vào số văn bản, đóng dấu;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển
kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản
giấy).
|
03 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận trả kết quả Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận phần mềm Một cửa
điện tử;
- Thông báo và trả kết quả
cho tổ chức/cá nhân.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
48 giờ làm việc (Theo quy định, TTHC này được giải quyết trong 06 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ)
|
11. Cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều
bay
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc)
|
Dịch vụ công trực tuyến mức độ
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan)
chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Quản
lý TDTT (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến).
|
03 giờ làm việc
|
Toàn trình
|
Cắt giảm 01 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý TDTT
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và
phân công chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ
|
03 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Quản lý
TDTT
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem
xét, thẩm định, xử lý hồ sơ;
- Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC.
|
32 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý TDTT
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận,
ký nháy dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết
quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến
Lãnh đạo Sở.
|
03 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến
Văn thư.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Văn thư
|
- Vào số văn bản, đóng dấu;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển
kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản
giấy)
|
03 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận trả kết quả Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận phần mềm Một cửa
điện tử;
- Thông báo và trả kết quả cho
tổ chức/cá nhân.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
48 giờ làm việc (Theo quy định, TTHC này được giải quyết trong 06 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ)
|
12. Cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể
thao
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc)
|
Dịch vụ công trực tuyến mức độ
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan)
chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Quản
lý TDTT (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến).
|
03 giờ làm việc
|
Toàn trình
|
Cắt giảm 01 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý TDTT
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và
phân công chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ
|
03 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Quản lý
TDTT
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem
xét, thẩm định, xử lý hồ sơ;
- Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC.
|
32 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý TDTT
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận,
ký nháy dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết
quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến
Lãnh đạo Sở.
|
03 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến
Văn thư.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Văn thư
|
- Vào số văn bản, đóng dấu;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển
kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản
giấy)
|
03 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận trả kết quả Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận phần mềm Một cửa
điện tử;
- Thông báo và trả kết quả
cho tổ chức/cá nhân.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
48 giờ làm việc (Theo quy định, TTHC này được giải quyết trong 06 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ)
|
13. Cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm
mỹ
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc)
|
Dịch vụ công trực tuyến mức độ
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan)
chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Quản
lý TDTT (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến).
|
03 giờ làm việc
|
Toàn trình
|
Cắt giảm 01 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý TDTT
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và
phân công chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ
|
03 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Quản lý
TDTT
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem
xét, thẩm định, xử lý hồ sơ;
- Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC.
|
32 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý TDTT
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận,
ký nháy dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết
quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến
Lãnh đạo Sở.
|
03 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến
Văn thư.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Văn thư
|
- Vào số văn bản, đóng dấu;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển
kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản
giấy).
|
03 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận trả kết quả Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận phần mềm Một cửa
điện tử;
- Thông báo và trả kết quả
cho tổ chức/cá nhân.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
48 giờ làm việc (Theo quy định, TTHC này được giải quyết trong 06 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ)
|
14. Cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể
hình và Fitness
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc)
|
Dịch vụ công trực tuyến mức độ
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan)
chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Quản
lý TDTT (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến).
|
03 giờ làm việc
|
Toàn trình
|
Cắt giảm 01 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý TDTT
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và
phân công chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ
|
03 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Quản lý
TDTT
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem
xét, thẩm định, xử lý hồ sơ;
- Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC.
|
32 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý TDTT
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận,
ký nháy dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết
quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến
Lãnh đạo Sở.
|
03 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến
Văn thư.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Văn thư
|
- Vào số văn bản, đóng dấu;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) và
chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử
và bản giấy).
|
03 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận trả kết quả Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận phần mềm Một cửa
điện tử;
- Thông báo và trả kết quả
cho tổ chức/cá nhân.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
48 giờ làm việc (Theo quy định, TTHC này được giải quyết trong 06 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ)
|
15. Cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân sư rồng
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc)
|
Dịch vụ công trực tuyến mức độ
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan)
chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Quản
lý TDTT (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến).
|
03 giờ làm việc
|
Toàn trình
|
Cắt giảm 01 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý TDTT
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và
phân công chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ.
|
03 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Quản lý
TDTT
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem
xét, thẩm định, xử lý hồ sơ;
- Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC.
|
32 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý TDTT
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận,
ký nháy dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết
quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến
Lãnh đạo Sở.
|
03 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến
Văn thư.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Văn thư
|
- Vào số văn bản, đóng dấu;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) và
chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử
và bản giấy)
|
03 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận trả kết quả Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận phần mềm Một cửa
điện tử;
- Thông báo và trả kết quả
cho tổ chức/cá nhân.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
48 giờ làm việc (Theo quy định, TTHC này được giải quyết trong 06 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ)
|
16. Cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể
thao giải trí
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc)
|
Dịch vụ công trực tuyến mức độ
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan)
chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Quản
lý TDTT (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến).
|
03 giờ làm việc
|
Toàn trình
|
Cắt giảm 01 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý TDTT
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và
phân công chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ.
|
03 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Quản lý
TDTT
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem
xét, thẩm định, xử lý hồ sơ;
- Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC.
|
32 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý TDTT
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận,
ký nháy dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết
quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến
Lãnh đạo Sở.
|
03 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến
Văn thư.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Văn thư
|
- Vào số văn bản, đóng dấu;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) và
chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử
và bản giấy)
|
03 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận trả kết quả Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận phần mềm Một cửa
điện tử;
- Thông báo và trả kết quả
cho tổ chức/cá nhân.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
48 giờ làm việc (Theo quy định, TTHC này được giải quyết trong 06 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ)
|
17. Cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền,
Vovinam
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc)
|
Dịch vụ công trực tuyến mức độ
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan)
chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Quản
lý TDTT (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến).
|
03 giờ làm việc
|
Toàn trình
|
Cắt giảm 01 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý TDTT
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và
phân công chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ.
|
03 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Quản lý
TDTT
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem
xét, thẩm định, xử lý hồ sơ;
- Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC.
|
32 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý TDTT
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận,
ký nháy dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết
quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến
Lãnh đạo Sở.
|
03 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến
Văn thư.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Văn thư
|
- Vào số văn bản, đóng dấu;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) và
chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử
và bản giấy).
|
03 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận trả kết quả Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận phần mềm Một cửa
điện tử;
- Thông báo và trả kết quả
cho tổ chức/cá nhân.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
48 giờ làm việc (Theo quy định, TTHC này được giải quyết trong 06 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ)
|
18. Cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước
trên biển
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc)
|
Dịch vụ công trực tuyến mức độ
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan)
chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Quản
lý TDTT (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến).
|
03 giờ làm việc
|
Toàn trình
|
Cắt giảm 01 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý TDTT
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và
phân công chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ.
|
03 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Quản lý
TDTT
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem
xét, thẩm định, xử lý hồ sơ;
- Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC.
|
32 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý TDTT
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận,
ký nháy dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết
quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến
Lãnh đạo Sở.
|
03 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến
Văn thư.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Văn thư
|
- Vào số văn bản, đóng dấu;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển
kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản
giấy).
|
03 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận trả kết quả Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận phần mềm Một cửa
điện tử;
- Thông báo và trả kết quả
cho tổ chức/cá nhân.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
48 giờ làm việc (Theo quy định, TTHC này được giải quyết trong 06 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ)
|
19. Cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc)
|
Dịch vụ công trực tuyến mức độ
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan)
chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Quản
lý TDTT (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến).
|
03 giờ làm việc
|
Toàn trình
|
Cắt giảm 01 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý TDTT
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và
phân công chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ.
|
03 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Quản lý
TDTT
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem
xét, thẩm định, xử lý hồ sơ;
- Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC.
|
32 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý TDTT
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận,
ký nháy dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết
quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến
Lãnh đạo Sở.
|
03 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến
Văn thư.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Văn thư
|
- Vào số văn bản, đóng dấu;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển
kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản
giấy).
|
03 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận trả kết quả Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận phần mềm Một cửa
điện tử;
- Thông báo và trả kết quả
cho tổ chức/cá nhân.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
48 giờ làm việc (Theo quy định, TTHC này được giải quyết trong 06 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ)
|
20. Cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc)
|
Dịch vụ công trực tuyến mức độ
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan)
chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Quản
lý TDTT (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến).
|
03 giờ làm việc
|
Toàn trình
|
Cắt giảm 01 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý TDTT
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và
phân công chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ.
|
03 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Quản lý
TDTT
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem
xét, thẩm định, xử lý hồ sơ;
- Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC.
|
32 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý TDTT
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận,
ký nháy dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết
quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến
Lãnh đạo Sở.
|
03 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến
Văn thư.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Văn thư
|
- Vào số văn bản, đóng dấu;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển
kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản
giấy).
|
03 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận trả kết quả Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận phần mềm Một cửa
điện tử;
- Thông báo và trả kết quả
cho tổ chức/cá nhân.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
48 giờ làm việc (Theo quy định, TTHC này được giải quyết trong 06 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ)
|
21. Cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc)
|
Dịch vụ công trực tuyến mức độ
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan)
chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Quản
lý TDTT (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến).
|
03 giờ làm việc
|
Toàn trình
|
Cắt giảm 01 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý TDTT
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và
phân công chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ
|
03 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Quản lý
TDTT
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem
xét, thẩm định, xử lý hồ sơ;
- Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC.
|
32 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý TDTT
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận,
ký nháy dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết
quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến
Lãnh đạo Sở.
|
03 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến
Văn thư.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Văn thư
|
- Vào số văn bản, đóng dấu;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển
kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản
giấy)
|
03 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận trả kết quả Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận phần mềm Một cửa
điện tử;
- Thông báo và trả kết quả
cho tổ chức/cá nhân.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
48 giờ làm việc (Theo quy định, TTHC này được giải quyết trong 06 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ)
|
22. Cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể
thao giải trí
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc)
|
Dịch vụ công trực tuyến mức độ
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan)
chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Quản
lý TDTT (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến).
|
03 giờ làm việc
|
Toàn trình
|
Cắt giảm 01 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý TDTT
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và
phân công chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ.
|
03 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Quản lý
TDTT
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem
xét, thẩm định, xử lý hồ sơ;
- Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC.
|
32 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý TDTT
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận,
ký nháy dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết
quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến
Lãnh đạo Sở.
|
03 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến
Văn thư.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Văn thư
|
- Vào số văn bản, đóng dấu;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) và
chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử
và bản giấy)
|
03 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận trả kết quả Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận phần mềm Một cửa
điện tử;
- Thông báo và trả kết quả
cho tổ chức/cá nhân.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
42 giờ làm việc (Theo quy định, TTHC này được giải quyết trong 06 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ)
|
23. Cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể
thao
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc)
|
Dịch vụ công trực tuyến mức độ
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan)
chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Quản
lý TDTT (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến).
|
03 giờ làm việc
|
Toàn trình
|
Cắt giảm 01 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý TDTT
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và
phân công chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ
|
03 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Quản lý
TDTT
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem
xét, thẩm định, xử lý hồ sơ;
- Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC.
|
32 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý TDTT
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận,
ký nháy dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết
quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến
Lãnh đạo Sở.
|
03 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến
Văn thư.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Văn thư
|
- Vào số văn bản, đóng dấu;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) và
chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử
và bản giấy)
|
03 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận trả kết quả Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận phần mềm Một cửa
điện tử;
- Thông báo và trả kết quả
cho tổ chức/cá nhân.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
48 giờ làm việc (Theo quy định, TTHC này được giải quyết trong 06 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ)
|
24. Cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc)
|
Dịch vụ công trực tuyến mức độ
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan)
chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Quản
lý TDTT (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến).
|
03 giờ làm việc
|
Toàn trình
|
Cắt giảm 01 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý TDTT
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và
phân công chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ
|
03 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Quản lý
TDTT
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem
xét, thẩm định, xử lý hồ sơ;
- Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC.
|
32 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý TDTT
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận,
ký nháy dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết
quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến
Lãnh đạo Sở.
|
03 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến
Văn thư.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Văn thư
|
- Vào số văn bản, đóng dấu;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển
kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản
giấy)
|
03 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận trả kết quả Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận phần mềm Một cửa
điện tử;
- Thông báo và trả kết quả
cho tổ chức/cá nhân.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
48 giờ làm việc (Theo quy định, TTHC này được giải quyết trong 06 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ)
|
25. Cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể
thao
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc)
|
Dịch vụ công trực tuyến mức độ
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan)
chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Quản
lý TDTT (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến).
|
03 giờ làm việc
|
Toàn trình
|
Cắt giảm 01 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý TDTT
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và
phân công chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ
|
03 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Quản lý
TDTT
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem
xét, thẩm định, xử lý hồ sơ;
- Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC.
|
32 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý TDTT
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận,
ký nháy dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết
quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến
Lãnh đạo Sở.
|
03 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến
Văn thư.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Văn thư
|
- Vào số văn bản, đóng dấu;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển
kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản
giấy)
|
03 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận trả kết quả Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận phần mềm Một cửa
điện tử;
- Thông báo và trả kết quả
cho tổ chức/cá nhân.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
48 giờ làm việc (Theo quy định, TTHC này được giải quyết trong 06 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ)
|
26. Cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc)
|
Dịch vụ công trực tuyến mức độ
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan)
chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Quản
lý TDTT (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến).
|
03 giờ làm việc
|
Toàn trình
|
Cắt giảm 01 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý TDTT
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và
phân công chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ
|
03 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Quản lý
TDTT
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem
xét, thẩm định, xử lý hồ sơ;
- Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC.
|
32 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý TDTT
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận,
ký nháy dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết
quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến
Lãnh đạo Sở.
|
03 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến
Văn thư.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Văn thư
|
- Vào số văn bản, đóng dấu;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển
kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản
giấy)
|
03 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận trả kết quả Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận phần mềm Một cửa
điện tử;
- Thông báo và trả kết quả
cho tổ chức/cá nhân.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
48 giờ làm việc (Theo quy định, TTHC này được giải quyết trong 06 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ)
|
Quyết định 2186/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và Phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thể dục, Thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Nghệ An
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2186/QĐ-UBND ngày 22/08/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và Phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thể dục, Thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Nghệ An
149
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|