|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2181/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Lê Hồng Sơn
|
Ngày ban hành:
|
12/04/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2181/QĐ-UBND
|
Hà Nội, ngày 12
tháng 4 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG THUỘC LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC, KHOÁNG SẢN, MÔI TRƯỜNG, KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG
THÔNG TIN, DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật số 47/2019/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định 48/2013/NĐ-CP ngày
14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018
của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số Quyết định số 4610/QĐ-UBND
ngày 22/11/2022 của UBND thành phố Hà Nội phê duyệt phương án ủy quyền trong giải
quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của UBND thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 1685/QĐ-UBND ngày 22/3/2023
của UBND thành phố Hà Nội về việc ủy quyền cho Sở Tài nguyên và Môi trường giải
quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Tài nguyên nước, Khoáng sản, Môi trường thuộc
thẩm quyền quyết định của UBND thành phố Hà Nội.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 2275/TTr-STNMT-VP ngày 05/4/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục 02 thủ tục hành chính mới ban hành; Danh mục 17 thủ tục hành chính sửa đổi,
bổ sung thuộc lĩnh vực Tài nguyên nước, Khoáng sản, Môi trường, Khai thác và sử
dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn thành phố Hà Nội,
bao gồm:
- Danh mục 02 thủ tục hành chính mới ban hành (chi
tiết tại Phụ lục 1);
- Danh mục 17 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung (chi
tiết tại Phụ lục 2);
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký và thay thế các Quyết định: số 4139/QĐ-UBND ngày 07/7/2017; số
2142/QĐ-UBND ngày 26/4/2019; số 3648/QĐ-UBND ngày 18/7/2018 của Chủ tịch UBND
Thành phố.
Thủ tục hành chính lĩnh vực Khoáng Sản số (3), Mục
(I), Phần C, Phụ lục 3, và các thủ tục hành chính lĩnh vực Tài nguyên nước tại
Phụ lục 3 ban hành kèm theo Quyết định số 1838/QĐ-UBND ngày 01/6/2022 của UBND
thành phố Hà Nội hết hiệu lực.
Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm xây dựng,
tham mưu sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành
chính đã được công bố tại Quyết định này trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành
phố phê duyệt theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
Thành phố, Giám đốc Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành thuộc Thành phố; Chủ tịch
UBND các quận, huyện, thị xã; Chủ tịch UBND phường, xã, thị trấn và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND Thành phố;
- VP: Thành ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND TP;
- VPUBTP: CVP, PCVP, các phòng: KSTTHC, TNMT, NC, KGVX, TKBT, TH, HCTC;
- Trung tâm Tin học - Công báo TP;
- Trung tâm báo chí thủ đô;
- Lưu: VT, STNMT, KSTTHC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Hồng Sơn
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2181/QĐ-UBND ngày 12/4/2023 của Chủ tịch
UBND thành phố Hà Nội)
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Cách thức thực
hiện
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí (nếu
có)
|
Căn cứ pháp lý
|
A. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC
|
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP THÀNH PHỐ
|
1. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định
của UBND Thành phố
|
1.1
|
Đăng ký khai thác sử dụng nước
mặt, nước biển, nước dưới đất
|
|
|
|
|
|
|
Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt, nước biển.
|
10 ngày làm việc
Trong thời hạn không quá 10 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được tờ khai của tổ chức, cá nhân, Sở Tài nguyên và Môi trường có
trách nhiệm kiểm tra nội dung thông tin, xác nhận vào tờ khai và gửi 01 bản
cho tổ chức, cá nhân
|
- Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá nhân hoàn thành 02 tờ
khai theo Mẫu 37/Mẫu 38 tại Phụ lục kèm theo Nghị định số 02/2023/NĐ-CP và nộp
cho Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc nộp cho UBND cấp xã. UBND cấp xã có trách
nhiệm nộp tờ khai cho Sở Tài nguyên và Môi trường
- Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Sở
Tài nguyên và Môi trường kiểm tra nội dung thông tin, xác nhận việc đăng ký
và gửi 01 bản cho tổ chức, cá nhân
|
Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
Địa chỉ: 18 Huỳnh Thúc Kháng, quận Đống Đa, thành
phố Hà Nội
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 ngày
21/6/2012;
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của
Chính phủ;
- Quyết định số 438/QĐ-BTNMT ngày 01/3/2023 của Bộ
Tài nguyên và Môi trường.
|
|
Đăng ký khai thác nước dưới đất (Đối với trường hợp
tổ chức, cá nhân sử dụng nước dưới đất tự chảy trong moong khai thác khoáng sản
để tuyển quặng mà không gây hạ thấp mực nước dưới đất hoặc bơm hút nước để
tháo khô lượng nước tự chảy vào moong khai thác khoáng sản).
|
15 ngày làm việc
Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được tờ khai của tổ chức, cá nhân. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm
kiểm tra nội dung thông tin, xác nhận vào tờ khai và gửi một (01) bản cho tổ
chức, cá nhân
|
- Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá nhân sử dụng nước dưới đất
tự chảy trong moong khai thác khoáng sản để tuyển quặng mà không gây hạ thấp
mực nước dưới đất hoặc bơm hút nước để tháo khô lượng nước tự chảy vào moong
khai thác khoáng sản kê khai 02 tờ khai theo Mẫu 36 tại Phụ lục kèm theo Nghị
định số 02/2023/NĐ-CP gửi Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Sở
Tài nguyên và Môi trường gửi 01 bản tờ khai đã được xác nhận cho tổ chức, cá nhân.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
Địa chỉ: 18 Huỳnh Thúc Kháng, quận Đống Đa, thành
phố Hà Nội
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 ngày
21/6/2012;
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của
Chính phủ;
- Quyết định số 438/QĐ-BTNMT ngày 01/3/2023 của Bộ
Tài nguyên và Môi trường.
|
1.2
|
Trả lại giấy phép
|
10 ngày làm việc
Trong thời hạn không quá 10 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm xem
xét, kiểm tra và trình UBND thành phố Hà Nội ký Quyết định chấp thuận đề nghị
trả lại giấy phép tài nguyên nước
|
- Nộp hồ sơ: Chủ giấy phép nộp 01 bộ hồ sơ đề nghị
trả lại giấy phép trực tiếp đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ hành chính.
- Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Bộ
phận tiếp nhận hồ sơ hành chính trả Quyết định chấp thuận đề nghị trả lại giấy
phép tài nguyên nước.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
Địa chỉ: 18 Huỳnh Thúc Kháng, quận Đống Đa, thành
phố Hà Nội
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 ngày
21/6/2012;
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của
Chính phủ;
- Quyết định số 438/QĐ-BTNMT ngày 01/3/2023 của Bộ
Tài nguyên và Môi trường.
|
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC, KHOÁNG SẢN, MÔI TRƯỜNG, KHAI
THÁC VÀ SỬ DỤNG THÔNG TIN, DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH
PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2181/QĐ-UBND ngày 12/4/2023 của Chủ tịch
UBND thành phố Hà Nội)
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Cách thức thực
hiện
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
A. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC
|
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP THÀNH PHỐ
|
1. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định
của UBND Thành phố
|
1.1
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản
xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có
lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu
m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2 m3/giây trở lên và
dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3; hoặc đối với công trình khai
thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây;
phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu
lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước
biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 1.000.000
m3/ngày đêm
|
36 ngày làm việc
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: trong thời hạn ba (03)
ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách
nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ
- Thời hạn thẩm định đề án: trong thời hạn ba
mươi (30) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và
Môi trường có trách nhiệm thẩm định đề án, báo cáo, nếu cần thiết kiểm tra thực
tế hiện trường, lập hội đồng thẩm định đề án, báo cáo
- Thời gian bổ sung, hoàn thiện hoặc lập lại đề
án, báo cáo không tính vào thời gian thẩm định đề án, báo cáo. Thời gian thẩm
định sau khi đề án, báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là mười tám (18) ngày làm
việc
- Thời hạn trả giấy phép: trong thời hạn ba (03)
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được giấy phép của UBND thành phố Hà Nội, Bộ
phận tiếp nhận hồ sơ hành chính thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp
phép để nhận giấy phép
|
- Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép nộp
01 (một) bộ hồ sơ trực tiếp đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ hành chính và nộp phí
thẩm định hồ sơ theo quy định
- Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính:
+ Sở Tài nguyên và Môi trường trả lại hồ sơ cho tổ
chức, cá nhân đề nghị cấp phép và thông báo lý do không cấp phép (đối với trường
hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp phép) hoặc nội dung đề án, báo cáo chưa đạt
yêu cầu, phải làm lại (đối với trường hợp phải lập lại)
+ Bộ phận tiếp nhận hồ sơ hành chính thông báo và
trả giấy phép cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép (đối với trường hợp đủ điều
kiện cấp phép)
|
Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
Địa chỉ: 18 Huỳnh Thúc Kháng, quận Đống Đa, thành
phố Hà Nội
|
- Lệ phí cấp giấy phép: Không.
- Phí thẩm định:
+ Cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với
lưu lượng từ 0,1 m3 đến dưới 0,5m3/giây; để phát điện với
công suất lắp máy từ 50kw đến dưới 200kw; cho các mục đích khác với lưu lượng
từ 500m3 dưới 3.000m3/ngày đêm: 3.500.000 đồng/01 đề
án, báo cáo.
+ Cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với
lưu lượng từ 0,5m3 đến dưới 1m3/giây; để phát điện với
công suất lắp máy từ 200kw đến dưới 1.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng
từ 3.000m3 dưới 20.000m3/ngày đêm: 6.000.000 đồng/01 đề
án, báo cáo.
+ Cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với
lưu lượng từ 1m3 đến dưới 2m3/giây; để phát điện với
công suất lắp máy từ 1.000kw đến dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu
lượng từ 20.000 m3/ngày đêm dưới 50.000 m3/ngày đêm:
8.500.000 đồng/01 đề án, báo cáo.
|
- Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 ngày
21/6/2012;
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của
Chính phủ;
- Quyết định số 438/QĐ-BTNMT ngày 01/3/2023 của Bộ
Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 về
việc ban hành một số quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân Thành phố
|
1.2
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác,
sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa,
đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung
tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2 m3/giây
trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3; hoặc đối với công
trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây;
phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu
lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước
biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 1.000.000
m3/ngày đêm
|
31 ngày làm việc
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: trong thời hạn ba (03)
ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách
nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ
- Thời hạn thẩm định báo cáo: trong thời hạn hai
mươi lăm (25) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên
và Môi trường có trách nhiệm thẩm định báo cáo, nếu cần thiết kiểm tra thực tế
hiện trường, lập hội đồng thẩm định báo cáo.
- Thời gian bổ sung, hoàn thiện không tính vào thời
gian thẩm định báo cáo. Thời gian thẩm định sau khi báo cáo được bổ sung hoàn
chỉnh là 18 (mười tám) ngày làm việc
- Thời hạn trả giấy phép: trong thời hạn ba (03)
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được giấy phép của UBND thành phố Hà Nội, Bộ
phận tiếp nhận hồ sơ hành chính thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp
phép để nhận giấy phép
|
- Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá nhân đề nghị gia hạn, điều
chỉnh nộp 01 (một) bộ hồ sơ trực tiếp đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ hành chính
và nộp phí thẩm định hồ sơ theo quy định
- Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính:
+ Sở Tài nguyên và Môi trường trả lại hồ sơ cho tổ
chức, cá nhân đề nghị gia hạn, điều chỉnh và thông báo lý do không gia hạn,
điều chỉnh giấy phép (đối với trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện gia hạn, điều
chỉnh) hoặc nội dung báo cáo chưa đạt yêu cầu, phải làm lại (đối với trường hợp
phải lập lại)
+ Bộ phận tiếp nhận hồ sơ hành chính thông báo và
trả giấy phép cho tổ chức, cá nhân đề nghị gia hạn, điều chỉnh (đối với trường
hợp đủ điều kiện gia hạn, điều chỉnh)
|
Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
Địa chỉ: 18 Huỳnh Thúc Kháng, quận Đống Đa, thành
phố Hà Nội
|
- Lệ phí cấp giấy phép: Không.
- Phí thẩm định:
+ Cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với
lưu lượng từ 0,1 m3 đến dưới 0,5m3/giây; để phát điện với công suất lắp máy từ
50kw đến dưới 200kw; cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500m3 dưới
3.000m3/ngày đêm: 1.750.000 đồng/01 báo cáo.
+ Cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với
lưu lượng từ 0.5m3 đến dưới 1m3/giây; để phát điện với công suất lắp máy từ
200kw đến dưới 1.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000m3 dưới
20.000m3/ngày đêm: 3.000.000 đồng/01 báo cáo.
+ Cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với
lưu lượng từ 1m3 đến dưới 2m3/giây; để phát điện với công suất lắp máy từ
1.000kw đến dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000m3 dưới
50.000m3/ngày đêm: 4.250.000 đồng/01 báo cáo.
|
- Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 ngày
21/6/2012;
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của
Chính phủ;
- Quyết định số 438/QĐ-BTNMT ngày 01/3/2023 của Bộ
Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 về
việc ban hành một số quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc
thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân Thành phố
|
1.3
|
Lấy ý kiến cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân
liên quan do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh tổ chức lấy ý kiến
|
* Đối với các dự án không có chuyển nước từ nguồn
nước liên tỉnh: Trong thời hạn bốn mươi (40) ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được đề nghị xin ý kiến của chủ đầu tư, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách
nhiệm giúp UBND thành phố Hà Nội tổ chức các buổi làm việc, cuộc họp hoặc đối
thoại trực tiếp với các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan để cho ý kiến
về công trình dự kiến xây dựng; tổng hợp ý kiến trình UBND thành phố Hà Nội gửi
cho chủ đầu tư
* Đối với các dự án có chuyển nước từ nguồn nước
liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông
liên tỉnh:
- Trong thời hạn bảy (07) ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được đề nghị xin ý kiến của chủ đầu tư, Sở Tài nguyên và Môi trường
có trách nhiệm gửi các tài liệu liên quan đến các đơn vị liên quan xin ý kiến
- Trong thời hạn sáu mươi (60) ngày làm việc, kể
từ ngày nhận được đề nghị xin ý kiến của chủ đầu tư, Tổ chức lưu vực sông (nếu
có) có trách nhiệm trả lời bằng văn bản cho chủ đầu tư; Sở Tài nguyên và Môi
trường có trách nhiệm tổ chức các buổi làm việc, cuộc họp với sở, ban, ngành
liên quan thuộc tỉnh và các tổ chức, cá nhân liên quan cho ý kiến về công
trình dự kiến xây dựng hoặc đối thoại trực tiếp với chủ dự án; tổng hợp ý kiến
và trình UBND thành phố Hà Nội để gửi cho chủ đầu tư.
|
- Nộp hồ sơ: Chủ đầu tư dự án gửi văn bản lấy ý
kiến kèm theo hồ sơ tới Sở Tài nguyên và Môi trường và UBND thành phố Hà Nội
- Thực hiện lấy ý kiến và ra văn bản: Sở Tài
nguyên và Môi trường tổ chức lấy ý kiến, chủ đầu tư có trách nhiệm cung cấp bổ
sung các số liệu, báo cáo, thuyết minh, giải trình tại các cuộc họp lấy ý kiến
để làm rõ các vấn đề liên quan đến dự án. Chủ đầu tư có trách nhiệm tổng hợp,
tiếp thu, giải trình các ý kiến góp ý. Văn bản góp ý và tổng hợp tiếp thu, giải
trình là thành phần của hồ sơ dự án khi trình UBND thành phố Hà Nội phê duyệt
ra văn bản trả lời
- Trả kết quả: Sở Tài nguyên và Môi trường gửi
văn bản trả lời cho Chủ đầu tư
|
Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
Địa chỉ: 18 Huỳnh Thúc Kháng, quận Đống Đa, thành
phố Hà Nội
|
Kinh phí tổ chức lấy ý kiến do chủ dự án chi trả
|
- Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 ngày 21/6/2012;
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của
Chính phủ;
- Quyết định số 438/QĐ-BTNMT ngày 01/3/2023 của Bộ
Tài nguyên và Môi trường.
|
2. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định
của Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội (Theo ủy quyền của UBND Thành phố)
|
2.1
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công
trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
36 ngày làm việc
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: trong thời hạn ba (03)
ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách
nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ
- Thời hạn thẩm định đề án: trong thời hạn ba
mươi (30) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và
Môi trường có trách nhiệm thẩm định đề án, nếu cần thiết kiểm tra thực tế hiện
trường, lập hội đồng thẩm định đề án
- Thời gian bổ sung, hoàn thiện đề án không tính
vào thời gian thẩm định đề án. Thời gian thẩm định sau khi đề án được bổ sung
hoàn chỉnh là mười tám (18) ngày làm việc
- Thời hạn trả giấy phép: trong thời hạn ba (03)
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được giấy phép của Sở Tài nguyên và Môi trường,
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ hành chính thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp
phép để nhận giấy phép
|
- Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép nộp
01 (một) bộ hồ sơ trực tiếp đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ hành chính và nộp phí
thẩm định hồ sơ theo quy định
- Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính:
+ Sở Tài nguyên và Môi trường trả lại hồ sơ cho tổ
chức, cá nhân đề nghị cấp phép và thông báo lý do không cấp phép (đối với trường
hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp phép) hoặc nội dung đề án chưa đạt yêu cầu,
phải làm lại (đối với trường hợp phải lập lại)
+ Bộ phận tiếp nhận hồ sơ hành chính thông báo và
trả giấy phép cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép (đối với trường hợp đủ điều
kiện cấp phép)
|
Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
Địa chỉ: 18 Huỳnh Thúc Kháng, quận Đống Đa, thành
phố Hà Nội
|
- Lệ phí cấp giấy phép: Không.
- Phí thẩm định:
+ Đề án, báo cáo thăm dò nước dưới đất lưu lượng
từ 1.500 đến dưới 3.000m3/ngày đêm: 7.500.000đ/01 đề án, báo cáo.
+ Đề án, báo cáo thăm dò nước dưới đất lưu lượng
từ 200 đến dưới 1.500m3/ngày đêm: 5.500.000đ/01 đề án, báo cáo.
+ Đề án, báo cáo thăm dò nước dưới đất lưu lượng
nhỏ hơn 200m3/ngày đêm: 3.000.000đ/01 đề án, báo cáo.
|
- Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 ngày
21/6/2012;
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của
Chính phủ;
- Quyết định số 438/QĐ-BTNMT ngày 01/3/2023 của Bộ
Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 về
việc ban hành một số quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân Thành phố
|
2.2
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước
dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
31 ngày làm việc
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: trong thời hạn ba (03)
ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách
nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ
- Thời hạn thẩm định báo cáo: trong thời hạn hai
mươi lăm (25) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên
và Môi trường có trách nhiệm thẩm định báo cáo, nếu cần thiết kiểm tra thực tế
hiện trường, lập hội đồng thẩm định báo cáo.
- Thời gian bổ sung, hoàn thiện không tính vào thời
gian thẩm định báo cáo. Thời gian thẩm định sau khi báo cáo được bổ sung hoàn
chỉnh là mười tám (18) ngày làm việc
- Thời hạn trả giấy phép: trong thời hạn ba (03)
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được giấy phép của Sở Tài nguyên và Môi trường,
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ hành chính thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp
phép để nhận giấy phép
|
- Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá nhân đề nghị gia hạn, điều
chỉnh nộp 01 (một) bộ hồ sơ trực tiếp đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ hành chính
và nộp phí thẩm định hồ sơ theo quy định
- Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính:
+ Sở Tài nguyên và Môi trường trả lại hồ sơ cho tổ
chức, cá nhân đề nghị gia hạn, điều chỉnh và thông báo lý do không gia hạn,
điều chỉnh giấy phép (đối với trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện gia hạn, điều
chỉnh) hoặc nội dung báo cáo chưa đạt yêu cầu, phải làm lại (đối với trường hợp
phải lập lại)
+ Bộ phận tiếp nhận hồ sơ hành chính thông báo và
trả giấy phép cho tổ chức, cá nhân đề nghị gia hạn, điều chỉnh (đối với trường
hợp đủ điều kiện gia hạn, điều chỉnh)
|
Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
Địa chỉ: 18 Huỳnh Thúc Kháng, quận Đống Đa, thành
phố Hà Nội
|
- Lệ phí cấp giấy phép: Không.
- Phí thẩm định:
+ Báo cáo điều chỉnh thăm dò nước dưới đất lưu lượng
từ 1.500 đến dưới 3.000m3/ngày đêm: 3.750.000đ/01 báo cáo.
+ Báo cáo điều chỉnh thăm dò nước dưới đất lưu lượng
từ 200 đến dưới 1.500 m3/ngày đêm: 2.750.000đ/01 báo cáo.
+ Báo cáo điều chỉnh thăm dò nước dưới đất lưu lượng
nhỏ hơn 200m3/ngày đêm: 1.500.000đ/01 báo cáo.
|
- Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 ngày
21/6/2012;
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của
Chính phủ;
- Quyết định số 438/QĐ-BTNMT ngày 01/3/2023 của Bộ
Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 về
việc ban hành một số quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân Thành phố
|
2.3
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối
với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
36 ngày làm việc
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: trong thời hạn ba (03)
ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách
nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ
- Thời hạn thẩm định đề án: trong thời hạn ba
mươi (30) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và
Môi trường có trách nhiệm thẩm định báo cáo, nếu cần thiết kiểm tra thực tế
hiện trường, lập hội đồng thẩm định báo cáo
- Thời gian bổ sung, hoàn thiện báo cáo không
tính vào thời gian thẩm định báo cáo. Thời gian thẩm định sau khi báo cáo được
bổ sung hoàn chỉnh là mười tám (18) ngày làm việc
- Thời hạn trả giấy phép: trong thời hạn 03 (ba)
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được giấy phép của Sở Tài nguyên và Môi trường,
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ hành chính thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp
phép để nhận giấy phép
|
- Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép nộp
01 (một) bộ hồ sơ trực tiếp đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ hành chính và nộp phí
thẩm định hồ sơ theo quy định
- Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính:
+ Sở Tài nguyên và Môi trường trả lại hồ sơ cho tổ
chức, cá nhân đề nghị cấp phép và thông báo lý do không cấp phép (đối với trường
hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp phép) hoặc nội dung báo cáo chưa đạt yêu cầu,
phải làm lại (đối với trường hợp phải lập lại)
+ Bộ phận tiếp nhận hồ sơ hành chính thông báo và
trả giấy phép cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép (đối với trường hợp đủ điều
kiện cấp phép).
|
Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
Địa chỉ: 18 Huỳnh Thúc Kháng, quận Đống Đa, thành
phố Hà Nội
|
- Lệ phí cấp giấy phép: Không.
- Phí thẩm định:
+ Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước dưới đất
lưu lượng từ 1.500 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm: 7.500.000 đ/01 đề
án, báo cáo.
+ Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước dưới đất
lưu lượng từ 200 đến dưới 1.500 m3/ngày đêm: 5.500.000 đ/01 đề án,
báo cáo.
+ Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước dưới đất
lưu lượng nhỏ hơn 200 m3/ngày đêm: 3.000.000 đ/01 đề án, báo cáo.
|
- Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 ngày
21/6/2012;
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của
Chính phủ;
- Quyết định số 438/QĐ-BTNMT ngày 01/3/2023 của Bộ
Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 về
việc ban hành một số quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân Thành phố;
- Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của
UBND thành phố Hà Nội phê duyệt phương án ủy quyền trong giải quyết thủ tục
hành chính thuộc phạm vi quản lý của UBND thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 1685/QĐ-UBND ngày 22/3/2023 của
UBND thành phố Hà Nội về việc ủy quyền cho Sở Tài nguyên và Môi trường giải
quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Tài nguyên nước, Khoáng sản, Môi trường thuộc
thẩm quyền quyết định của UBND thành phố Hà Nội
|
2.4
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác,
sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày
đêm
|
31 ngày làm việc
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: trong thời hạn ba (03)
ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách
nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ
- Thời hạn thẩm định báo cáo: trong thời hạn hai
mươi lăm (25) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên
và Môi trường có trách nhiệm thẩm định báo cáo, nếu cần thiết kiểm tra thực tế
hiện trường, lập hội đồng thẩm định báo cáo.
- Thời gian bổ sung, hoàn thiện không tính vào thời
gian thẩm định báo cáo. Thời gian thẩm định sau khi báo cáo được bổ sung hoàn
chỉnh là mười tám (18) ngày làm việc
- Thời hạn trả giấy phép: trong thời hạn ba (03)
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được giấy phép của Sở Tài nguyên và Môi trường,
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ hành chính thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp
phép để nhận giấy phép
|
- Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá nhân đề nghị gia hạn, điều
chỉnh nộp 01 (một) bộ hồ sơ trực tiếp đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ hành chính
và nộp phí thẩm định hồ sơ theo quy định
- Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính:
+ Sở Tài nguyên và Môi trường trả lại hồ sơ cho tổ
chức, cá nhân đề nghị gia hạn, điều chỉnh và thông báo lý do không gia hạn,
điều chỉnh giấy phép (đối với trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện gia hạn, điều
chỉnh) hoặc nội dung báo cáo chưa đạt yêu cầu, phải làm lại (đối với trường hợp
phải lập lại)
+ Bộ phận tiếp nhận hồ sơ hành chính thông báo và
trả giấy phép cho tổ chức, cá nhân đề nghị gia hạn, điều chỉnh (đối với trường
hợp đủ điều kiện gia hạn, điều chỉnh)
|
Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
Địa chỉ: 18 Huỳnh Thúc Kháng, quận Đống Đa, thành
phố Hà Nội
|
- Lệ phí cấp giấy phép: Không.
- Phí thẩm định:
+ Gia hạn, điều chỉnh khai thác, sử dụng nước dưới
đất lưu lượng từ 1.500 đến dưới 3.000m3/ngày đêm: 3.750.000đ/01
báo cáo.
+ Gia hạn, điều chỉnh khai thác, sử dụng nước dưới
đất lưu lượng từ 200 đến dưới 1.500m3/ngày đêm: 2.750.000đ/01 báo
cáo.
+ Gia hạn, điều chỉnh khai thác, sử dụng nước dưới
đất lưu lượng nhỏ hơn 200m3/ngày đêm: 1.500.000đ/01 báo cáo.
|
- Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 ngày
21/6/2012;
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của
Chính phủ;
- Quyết định số 438/QĐ-BTNMT ngày 01/3/2023 của Bộ
Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 về
việc ban hành một số quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân Thành phố;
- Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của
UBND thành phố Hà Nội phê duyệt phương án ủy quyền trong giải quyết thủ tục
hành chính thuộc phạm vi quản lý của UBND thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 1685/QĐ-UBND ngày 22/3/2023 của
UBND thành phố Hà Nội về việc ủy quyền cho Sở Tài nguyên và Môi trường giải quyết
thủ tục hành chính lĩnh vực Tài nguyên nước, Khoáng sản, Môi trường thuộc thẩm
quyền quyết định của UBND thành phố Hà Nội
|
2.5
|
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước
|
|
|
|
|
|
|
Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất/khai
thác, sử dụng nước dưới đất
|
16 ngày làm việc
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: trong thời hạn ba (03)
ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách
nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ
- Thời hạn thẩm định hồ sơ: trong thời hạn mười
(10) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường
có trách nhiệm thẩm định hồ sơ
- Thời hạn trả giấy phép: trong thời hạn ba (03)
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được giấy phép của Sở Tài nguyên và Môi trường,
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ hành chính thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp
phép để nhận giấy phép
|
- Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép nộp
01 (một) bộ hồ sơ trực tiếp đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ hành chính và nộp phí
thẩm định hồ sơ theo quy định
- Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính:
+ Sở Tài nguyên và Môi trường trả lại hồ sơ cho tổ
chức, cá nhân đề nghị cấp phép và thông báo lý do không cấp phép (đối với trường
hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp lại giấy phép)
+ Bộ phận tiếp nhận hồ sơ hành chính thông báo và
trả giấy phép cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép (đối với trường hợp đủ điều
kiện cấp lại giấy phép)
|
Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
Địa chỉ: 18 Huỳnh Thúc Kháng, quận Đống Đa, thành
phố Hà Nội
|
- Lệ phí cấp giấy phép: không.
- Phí thẩm định: Bằng 30% so với hồ sơ cấp mới.
|
- Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 ngày
21/6/2012;
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của
Chính phủ;
- Quyết định số 438/QĐ-BTNMT ngày 01/3/2023 của Bộ
Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 về
việc ban hành một số quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân Thành phố;
- Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của
UBND thành phố Hà Nội phê duyệt phương án ủy quyền trong giải quyết thủ tục
hành chính thuộc phạm vi quản lý của UBND thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 1685/QĐ-UBND ngày 22/3/2023 của
UBND thành phố Hà Nội về việc ủy quyền cho Sở Tài nguyên và Môi trường giải
quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Tài nguyên nước, Khoáng sản, Môi trường thuộc
thẩm quyền quyết định của UBND thành phố Hà Nội
|
|
Cấp lại giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt, nước
biển
|
16 ngày làm việc
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: trong thời hạn ba (03)
ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách
nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ
- Thời hạn thẩm định hồ sơ: trong thời hạn mười
(10) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường
có trách nhiệm thẩm định hồ sơ
- Thời hạn trả giấy phép: trong thời hạn ba (03)
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được giấy phép của Sở Tài nguyên và Môi trường,
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ hành chính thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp
phép để nhận giấy phép
|
- Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép nộp
01 (một) bộ hồ sơ trực tiếp đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ hành chính và nộp phí
thẩm định hồ sơ theo quy định
- Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính:
+ Sở Tài nguyên và Môi trường trả lại hồ sơ cho tổ
chức, cá nhân đề nghị cấp phép và thông báo lý do không cấp phép (đối với trường
hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp lại giấy phép)
+ Bộ phận tiếp nhận hồ sơ hành chính thông báo và
trả giấy phép cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép (đối với trường hợp đủ điều
kiện cấp lại giấy phép)
|
Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
Địa chỉ: 18 Huỳnh Thúc Kháng, quận Đống Đa, thành
phố Hà Nội
|
- Lệ phí cấp giấy phép: không.
- Phí thẩm định: Bằng 30% so với hồ sơ cấp mới.
|
- Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 ngày
21/6/2012;
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của
Chính phủ;
- Quyết định số 438/QĐ-BTNMT ngày 01/3/2023 của Bộ
Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 về
việc ban hành một số quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân Thành phố;
- Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của
UBND thành phố Hà Nội phê duyệt phương án ủy quyền trong giải quyết thủ tục
hành chính thuộc phạm vi quản lý của UBND thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 1685/QĐ-UBND ngày 22/3/2023 của
UBND thành phố Hà Nội về việc ủy quyền cho Sở Tài nguyên và Môi trường giải
quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Tài nguyên nước, Khoáng sản, Môi trường thuộc
thẩm quyền quyết định của UBND thành phố Hà Nội
|
2.6
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy
mô vừa và nhỏ
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời gian ba
(03) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường có
trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định hồ sơ: Trong thời hạn mười
lăm (15) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi
trường có trách nhiệm thẩm định hồ sơ và ra quyết định.
|
Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3
- Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép nộp
01 (một) bộ hồ sơ (bản điện tử) qua hệ thống cổng dịch vụ công trực tuyến (khi
hệ thống cổng dịch vụ công trực tuyến chưa đưa vào vận hành, có thể nộp trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ hành chính)
- Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính:
+ Sở Tài nguyên và Môi trường trả lại hồ sơ cho tổ
chức, cá nhân đề nghị cấp phép và thông báo lý do không cấp phép (đối với trường
hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp phép) hoặc nội dung báo cáo chưa đạt yêu cầu,
phải làm lại (đối với trường hợp phải lập lại)
+ Bộ phận tiếp nhận hồ sơ hành chính thông báo để
tổ chức, cá nhân thực hiện nghĩa vụ tài chính và trả giấy phép cho tổ chức,
cá nhân đề nghị cấp phép (đối với trường hợp đủ điều kiện cấp phép)
|
Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
Địa chỉ: 18 Huỳnh Thúc Kháng, quận Đống Đa, thành
phố Hà Nội
|
- Lệ phí cấp giấy phép: Không;
- Phí thẩm định: 2.000.000 đồng/1 hồ sơ.
|
- Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 ngày
21/6/2012;
- Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT ngày 10/10/2018 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 về
việc ban hành một số quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân Thành phố;
- Quyết định số 1473/QĐ-UBND ngày 29/4/2022 về việc
phê duyệt danh mục các thủ tục hành chính lựa chọn tái cấu trúc xây dựng dịch
vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 tích hợp trên Cổng dịch vụ công quốc
gia trong năm 2022;
- Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của
UBND thành phố Hà Nội phê duyệt phương án ủy quyền trong giải quyết thủ tục
hành chính thuộc phạm vi quản lý của UBND thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 1685/QĐ-UBND ngày 22/3/2023 của
UBND thành phố Hà Nội về việc ủy quyền cho Sở Tài nguyên và Môi trường giải
quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Tài nguyên nước, Khoáng sản, Môi trường thuộc
thẩm quyền quyết định của UBND thành phố Hà Nội
|
2.7
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời gian ba (03)
ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách
nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định hồ sơ: Trong thời hạn mười
(10) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường
có trách nhiệm thẩm định hồ sơ và ra quyết định.
|
Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3
- Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá nhân đề nghị gia hạn, điều
chỉnh nộp 01 (một) bộ hồ sơ (bản điện tử) qua hệ thống cổng dịch vụ công trực
tuyến (khi hệ thống cổng dịch vụ công trực tuyến chưa đưa vào vận hành, có
thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ hành
chính)
- Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính:
+ Sở Tài nguyên và Môi trường trả lại hồ sơ cho tổ
chức, cá nhân đề nghị gia hạn, điều chỉnh và thông báo lý do không cấp phép
(đối với trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện gia hạn, điều chỉnh) hoặc nội
dung báo cáo chưa đạt yêu cầu, phải làm lại (đối với trường hợp phải lập lại)
+ Bộ phận tiếp nhận hồ sơ hành chính thông báo để
tổ chức, cá nhân thực hiện nghĩa vụ tài chính và trả giấy phép cho tổ chức,
cá nhân đề nghị gia hạn, điều chỉnh (đối với trường hợp đủ điều kiện gia hạn,
điều chỉnh)
|
Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
Địa chỉ: 18 Huỳnh Thúc Kháng, quận Đống Đa, thành
phố Hà Nội
|
- Lệ phí cấp giấy phép: Không:
- Phí thẩm định: 1.000.000 đồng/1 hồ sơ
|
- Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 ngày
21/6/2012;
- Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT ngày 10/10/2018 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 về
việc ban hành một số quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân Thành phố;
- Quyết định số 1473/QĐ-UBND ngày 29/4/2022 về việc
phê duyệt danh mục các thủ tục hành chính lựa chọn tái cấu trúc xây dựng dịch
vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 tích hợp trên Cổng dịch vụ công quốc
gia trong năm 2022;
- Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của
UBND thành phố Hà Nội phê duyệt phương án ủy quyền trong giải quyết thủ tục
hành chính thuộc phạm vi quản lý của UBND thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 1685/QĐ-UBND ngày 22/3/2023 của
UBND thành phố Hà Nội về việc ủy quyền cho Sở Tài nguyên và Môi trường giải
quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Tài nguyên nước, Khoáng sản, Môi trường thuộc
thẩm quyền quyết định của UBND thành phố Hà Nội
|
2.8
|
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất
quy mô vừa và nhỏ
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời gian ba (03)
ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách
nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định hồ sơ: Trong thời hạn năm
(05) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Sở Tài nguyên và Môi trường
có trách nhiệm thẩm định hồ sơ và ra quyết định.
|
- Nộp hồ sơ: Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện
đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ hành chính.
- Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Sở
Tài nguyên và Môi trường trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp lại
giấy phép và thông báo lý do không cấp lại giấy phép (đối với trường hợp hồ
sơ không đủ điều kiện cấp lại giấy phép); thông báo để tổ chức, cá nhân thực
hiện nghĩa vụ tài chính và trả giấy phép (đối với trường hợp đủ điều kiện cấp
lại giấy phép).
|
Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
Địa chỉ: 18 Huỳnh Thúc Kháng, quận Đống Đa, thành
phố Hà Nội
|
- Lệ phí cấp giấy phép: Không;
- Phí thẩm định: 600.000 đồng/1 hồ sơ.
|
- Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 ngày
21/6/2012;
- Quyết định số 1877/QĐ-BTNMT ngày 04/9/2014 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 về
việc ban hành một số quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân Thành phố;
- Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của
UBND thành phố Hà Nội phê duyệt phương án ủy quyền trong giải quyết thủ tục
hành chính thuộc phạm vi quản lý của UBND thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 1685/QĐ-UBND ngày 22/3/2023 của
UBND thành phố Hà Nội về việc ủy quyền cho Sở Tài nguyên và Môi trường giải
quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Tài nguyên nước, Khoáng sản, Môi trường thuộc
thẩm quyền quyết định của UBND thành phố Hà Nội.
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
01
|
Đăng ký khai thác nước dưới đất
|
10 ngày làm việc
- Trong thời hạn không quá mười (10) ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được tờ khai, tổ chức, cá nhân có trách nhiệm hoàn thành hai
(02) tờ khai và nộp cho UBND cấp huyện hoặc UBND cấp xã. UBND cấp xã có trách
nhiệm nộp tờ khai cho UBND cấp huyện
- Trong thời hạn không quá mười (10) ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được tờ khai của tổ chức, cá nhân, UBND cấp huyện có trách
nhiệm kiểm tra nội dung thông tin, xác nhận vào tờ khai và gửi một (01) bản
cho tổ chức, cá nhân.
|
- Nộp hồ sơ: UBND cấp xã phát trực tiếp tờ khai
cho tổ chức, cá nhân; Tổ chức, cá nhân nộp tờ khai cho UBND cấp xã hoặc UBND
cấp huyện.
- Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: UBND
cấp huyện gửi một (01) bản tờ khai đã được xác nhận cho tổ chức, cá nhân
|
UBND cấp huyện
|
Không
|
- Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 ngày
21/6/2012:
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của
Chính phủ;
- Quyết định số 438/QĐ-BTNMT ngày 01/3/2023 của Bộ
Tài nguyên và Môi trường.
|
02
|
Lấy ý kiến cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân
liên quan do Ủy ban nhân dân cấp huyện tổ chức lấy ý kiến
|
* Đối với các dự án không có chuyển nước từ nguồn
nước nội tỉnh: trong thời hạn ba mươi (30) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
đề nghị xin ý kiến của chủ đầu tư, phòng TNMT có trách nhiệm giúp UBND cấp
huyện tổ chức các buổi làm việc, cuộc họp hoặc đối thoại trực tiếp với các cơ
quan, tổ chức, cá nhân có liên quan để cho ý kiến về công trình dự kiến xây dựng;
tổng hợp ý kiến trình UBND cấp huyện gửi cho chủ đầu tư
* Đối với các dự án có chuyển nước từ nguồn nước
nội tỉnh: trong thời hạn bốn mươi (40) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đề
nghị xin ý kiến của chủ đầu tư, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm hướng
dẫn, hỗ trợ UBND cấp huyện, UBND cấp xã tổ chức các buổi làm việc, cuộc họp với
các cơ quan, tổ chức có liên quan cho ý kiến về quy mô, phương án chuyển nước
đề xuất hoặc đối thoại trực tiếp với chủ đầu tư tổng hợp ý kiến và gửi cho chủ
đầu tư
|
- Nộp hồ sơ: Chủ đầu tư dự án gửi văn bản lấy ý
kiến kèm theo hồ sơ tới UBND cấp huyện và phòng TNMT cấp huyện
- Thực hiện lấy ý kiến và ra văn bản trả lời:
Phòng TNMT tổ chức lấy ý kiến, chủ đầu tư có trách nhiệm cung cấp bổ sung các
số liệu, báo cáo, thông tin về dự án nếu các cơ quan có yêu cầu và trực tiếp
báo cáo, thuyết minh, giải trình tại các cuộc họp lấy ý kiến để làm rõ các vấn
đề liên quan đến dự án. Chủ đầu tư có trách nhiệm tổng hợp, tiếp thu, giải
trình các ý kiến góp ý. Văn bản góp ý và tổng hợp tiếp thu, giải trình là
thành phần của hồ sơ dự án khi trình UBND cấp huyện phê duyệt văn bản trả lời
- Trả kết quả: phòng TNMT cấp huyện gửi văn bản
trả lời cho Chủ dự án.
|
UBND cấp huyện
|
Kinh phí tổ chức lấy ý kiến do chủ dự án chi trả
|
- Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 ngày
21/6/2012;
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của
Chính phủ;
- Quyết định số 438/QĐ-BTNMT ngày 01/3/2023 của Bộ
Tài nguyên và Môi trường.
|
B. LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN
|
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP THÀNH PHỐ
|
1. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định
của Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội (theo ủy quyền của UBND Thành phố)
|
1.1
|
Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng
thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước
có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử
dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi
từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch
|
11 ngày làm việc:
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: trong thời hạn ba (03)
ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách
nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ
- Thời hạn thẩm định hồ sơ: trong thời hạn ba
mươi (5) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi
trường có trách nhiệm thẩm định hồ sơ.
- Thời gian trình lãnh đạo Sở ký duyệt giấy xác
nhận (1,5) ngày làm việc.
- Thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, báo cáo
không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ,
- Thời hạn trả giấy xác nhận: trong thời hạn
(1,5) ngày làm việc, kể từ ngày ký giấy xác nhận, Bộ phận tiếp nhận hồ sơ
hành chính thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép để nhận giấy phép
|
- Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép nộp
01 (một) bộ hồ sơ trực tiếp đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ hành chính.
- Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính:
+ Sở Tài nguyên và Môi trường trả lại hồ sơ cho tổ
chức, cá nhân đề nghị cấp phép và thông báo lý do không cấp phép (đối với trường
hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp phép) hoặc nội dung đề án, báo cáo chưa đạt
yêu cầu, phải làm lại (đối với trường hợp phải lập lại)
+ Bộ phận tiếp nhận hồ sơ hành chính thông báo và
trả giấy phép cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép (đối với trường hợp đủ điều
kiện cấp phép)
|
Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
Địa chỉ: 18 Huỳnh Thúc Kháng, quận Đống Đa, thành
phố Hà Nội
|
Lệ phí cấp giấy phép: Không quy định.
Lệ phí thẩm định: Không quy định
|
- Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng
11 năm 2010;
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11
năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng
sản;
- Thông tư 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ
Tài nguyên và Môi trường quy định về đề án thăm dò khoáng sản, đóng cửa mỏ
khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản, mẫu văn bản trong hồ
sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản; trình
tự thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản
- Quyết định số 43/2017/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của
UBND Thành phố về việc sửa đổi bổ sung một số điều của quy định về quản lý hoạt
động khoáng sản trên địa bàn thành phố Hà Nội ban hành kèm theo Quyết định
40/2013/QĐ-UBND ngày 24/9/2013 của UBND Thành phố:
- Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của
UBND thành phố Hà Nội phê duyệt phương án ủy quyền trong giải quyết thủ tục
hành chính thuộc phạm vi quản lý của UBND thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 1685/QĐ-UBND ngày 22/3/2023 của
UBND thành phố Hà Nội về việc ủy quyền cho Sở Tài nguyên và Môi trường giải
quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Tài nguyên nước, Khoáng sản, Môi trường thuộc
thẩm quyền quyết định của UBND thành phố Hà Nội.
|
C. LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
|
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP THÀNH PHỐ
|
1. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định
của Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội (theo ủy quyền của UBND Thành phố)
|
1.1
|
Thẩm định và phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố
tràn dầu của các cảng, bến thủy nội địa, cơ sở, dự án trên địa bàn Thành phố
Hà Nội có nguy cơ xảy ra sự cố tràn dầu trên 20m3 (tấn)
|
20 ngày làm việc (không kể ngày nghỉ) kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: trong thời hạn năm
(05) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường có
trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ
- Thời hạn thẩm định kế hoạch: trong thời hạn hai
mươi (20) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Sở Tài nguyên và
Môi trường có trách nhiệm thẩm định KHUPSC tràn dầu của cơ sở.
- Thời gian bổ sung, hoàn thiện hoặc lập lại
KHUPSC tràn dầu không tính vào thời gian thẩm định. Thời gian thẩm định sau
khi KHUPSC tràn dầu được bổ sung hoàn chỉnh là mười chín (19) ngày làm việc
- Thời hạn trả KHUPSC tràn dầu: trong thời hạn một
(01) ngày làm việc, kể từ ngày KHUPSC tràn dầu của cơ sở được phê duyệt. Bộ
phận tiếp nhận hồ sơ hành chính thông báo cho Tổ chức, cá nhân đề nghị thẩm định
KHUPSC tràn dầu để nhận quyết định và quyển KHUPSC tràn dầu
|
- Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá nhân đề nghị thẩm định
phê duyệt nộp 01 (một) bộ hồ sơ trực tiếp đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ hành
chính và nộp phí thẩm định hồ sơ theo quy định
- Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính:
+ Sở Tài nguyên và Môi trường trả lại hồ sơ cho tổ
chức, cá nhân đề nghị thẩm định phê duyệt KHUPSC tràn dầu và thông báo lý do
(đối với trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện phê duyệt) hoặc nội dung kế hoạch
chưa đạt yêu cầu, phải làm lại (đối với trường hợp phải lập lại)
+ Bộ phận tiếp nhận hồ sơ hành chính thông báo và
trả quyết định phê duyệt KHUPSC tràn dầu và quyển kế hoạch đã được phê duyệt
cho tổ chức, cá nhân đề nghị (đối với trường hợp đủ điều kiện phê duyệt)
|
Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
Địa chỉ: 18 Huỳnh Thúc Kháng, quận Đống Đa, thành
phố Hà Nội
|
Không quy định
|
- Luật Bảo vệ môi trường ngày 17/11/2020:
- Quyết định số 12/2021/QĐ-TTg ngày 24/3/2021 của
Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế hoạt động ứng phó sự cố tràn dầu;
- Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của
UBND thành phố Hà Nội phê duyệt phương án ủy quyền trong giải quyết thủ tục
hành chính thuộc phạm vi quản lý của UBND thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 1685/QĐ-UBND ngày 22/3/2023 của
UBND thành phố Hà Nội về việc ủy quyền cho Sở Tài nguyên và Môi trường giải
quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Tài nguyên nước, Khoáng sản, Môi trường thuộc
thẩm quyền quyết định của UBND thành phố Hà Nội.
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
01
|
Thẩm định và phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn
dầu của cơ sở kinh doanh xăng dầu có nguy cơ xảy ra sự cố tràn dầu ở mức nhỏ
trên đất liền dưới 20m3 (tấn)
|
15 ngày làm việc (không kể ngày nghỉ) kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: trong thời hạn năm (05)
ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, UBND cấp huyện có trách nhiệm xem xét,
kiểm tra hồ sơ
- Thời hạn thẩm định kế hoạch: trong thời hạn mười
lăm (15) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, UBND cấp huyện có
trách nhiệm thẩm định KHUPSC tràn dầu của cơ sở.
- Thời gian bổ sung, hoàn thiện hoặc lập lại
KHUPSC tràn dầu không tính vào thời gian thẩm định. Thời gian thẩm định sau
khi KHUPSC tràn dầu được bổ sung hoàn chỉnh là mười bốn (14) ngày làm việc
- Thời hạn trả KHUPSC tràn dầu: trong thời hạn một
(01) ngày làm việc, kể từ ngày KHUPSC tràn dầu của cơ sở được phê duyệt, Bộ
phận tiếp nhận hồ sơ hành chính UBND cấp huyện thông báo cho tổ chức, cá nhân
đề nghị thẩm định KHUPSC tràn dầu để nhận quyết định và quyển KHUPSC tràn dầu
|
- Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá nhân đề nghị thẩm định
phê duyệt nộp 01 (một) bộ hồ sơ trực tiếp đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ hành
chính UBND cấp huyện
- Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính:
+ Bộ phận tiếp nhận hồ sơ hành chính UBND cấp huyện
trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân đề nghị thẩm định phê duyệt KHUPSC tràn dầu
và thông báo lý do (đối với trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện phê duyệt) hoặc
nội dung kế hoạch chưa đạt yêu cầu, phải làm lại (đối với trường hợp phải lập
lại)
+ Bộ phận tiếp nhận hồ sơ hành chính UBND cấp huyện
thông báo và trả quyết định phê duyệt KHUPSC tràn dầu và quyển kế hoạch đã được
phê duyệt cho tổ chức, cá nhân đề nghị (đối với trường hợp đủ điều kiện phê
duyệt)
|
UBND cấp Huyện
|
Không quy định
|
- Luật Bảo vệ môi trường ngày 17/11/2020;
- Quyết định số 12/2021/QĐ-TTg ngày 24/3/2021 của
Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế hoạt động ứng phó sự cố tràn dầu;
|
D. LĨNH VỰC KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG THÔNG TIN, DỮ
LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP THÀNH PHỐ
|
1. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định
của Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
|
1.1
|
Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài
nguyên và môi trường.
|
- 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Nộp hồ sơ: Trực tiếp hoặc trực tuyến qua Cổng
DVC quốc gia và cổng DVC thành phố Hà Nội;
- Trả kết quả: Bưu chính công ích hoặc nhận trực
tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài nguyên và môi trường, số 18
Huỳnh Thúc Kháng, Láng Hạ, Đống Đa, Hà Nội theo yêu cầu của cá nhân, tổ chức.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tài nguyên
và Môi trường ủy quyền cho Trung tâm Công nghệ thông tin Tài nguyên Môi trường
Hà Nội.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
Địa chỉ: 18 Huỳnh Thúc Kháng, quận Đống Đa, thành
phố Hà Nội
|
- Sử dụng, khai thác hồ sơ, tài liệu đất đai:
+ Đối với tổ chức thu 300.000đ/hồ sơ/lần
+ Đối với hộ gia đình, cá nhân thu 150.000đ/hồ
sơ/lần
- Sử dụng khai thác hồ sơ, tài liệu về các lĩnh vực
khác thực hiện theo quy định của Bộ Tài chính.
|
- Luật Tiếp cận thông tin ngày 06/4/2016.
- Nghị định 73/2017/NĐ-CP ngày 14/6/2017 về việc
thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng thông tin dữ liệu tài nguyên và môi
trường.
- Thông tư 275/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ
Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí sử dụng tài
liệu lưu trữ.
- Thông tư số 196/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai
thác, sử dụng thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ.
- Căn cứ Quyết định số 2571/QĐ-BTNMT ngày
20/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc Công bố thủ tục hành chính
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của
Văn phòng Chính phủ.
- Nghị quyết số 20/2016/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 về
việc ban hành một số quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội
thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND Thành phố TP Hà Nội.
- Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 28/12/2016 của
UBND TP Hà Nội về việc ban hành các quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn TP
Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND Thành phố TP Hà Nội theo quy định
của Luật phí và lệ phí.
- Căn cứ Quyết định 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022
của UBND thành phố Hà Nội.
|
Quyết định 2181/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc lĩnh vực Tài nguyên nước, Khoáng sản, Môi trường, Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn thành phố Hà Nội
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2181/QĐ-UBND ngày 12/04/2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc lĩnh vực Tài nguyên nước, Khoáng sản, Môi trường, Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn thành phố Hà Nội
953
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|