TT
|
Tên TTHC (Mã số TTHC)
|
Thời gian giải quyết (ngày làm việc)
|
Cách thức và Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Cơ quan thực hiện
|
1
|
Cấp, điều
chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở
khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình
1.004446
|
a) Đối với
giấy phép khai thác khoáng sản: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ
hồ sơ hợp lệ; trong đó:
+ Sở Tài
nguyên và Môi trường 30 ngày làm việc.
+ UBND tỉnh
05 ngày làm việc.
(Giảm 80
ngày làm việc so với quy định)
b) Đối với
Quyết định điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản: 35 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:
+ Sở Tài
nguyên và Môi trường 30 ngày làm việc.
+ UBND tỉnh
05 ngày làm việc.
(Giảm 05
ngày làm việc so với quy định)
c) Đối với
giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình:
60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:
+ Sở Tài
nguyên và Môi trường 55 ngày làm việc.
+ UBND tỉnh
05 ngày làm việc.
(Giảm 10
ngày làm việc so với quy định)
|
- Nộp trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
(Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế);
- Nộp trực
tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công
quốc gia.
|
- Đối với
giấy phép khai thác khoáng sản và giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có
dự án đầu tư xây dựng công trình: áp dụng theo quy định tại Thông tư số
191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Đối với
Quyết định điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản: Không.
|
- Luật
Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;
- Nghị định
số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ;
- Thông tư
số 45/2016/TT-BTNMT ngày 22/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư
số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư
số 25/2019/TT-BTNMT ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư
liên tịch số 54/2014/TTLT-BTNMT-BTC ngày 09/9/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường, Bộ Tài chính;
- Quyết định
số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
- Cơ quan có
thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh;
- Cơ quan
thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
2
|
Đăng ký khai
thác khoáng sản VLXD thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình
(đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản
phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký
khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch
1.004132
|
Không quá 55
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:
+ Sở Tài
nguyên và Môi trường 50 ngày làm việc.
+ UBND tỉnh
05 ngày làm việc.
|
- Nộp trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
(Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế);
- Nộp trực
tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công
quốc gia.
|
Không
|
- Cơ quan có
thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh;
- Cơ quan
thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
3
|
Chấp thuận
tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập
đề án thăm dò khoáng sản
1.004083
|
Không quá 10
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:
+ Sở Tài
nguyên và Môi trường 07 ngày làm việc.
+ UBND tỉnh
03 ngày làm việc.
|
- Nộp trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
(Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế);
- Nộp trực
tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công
quốc gia.
|
Không
|
- Luật
Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;
- Nghị định
số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ;
- Thông tư
số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Quyết định
số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
- Cơ quan có
thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh;
- Cơ quan
thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
4
|
Đấu giá
quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản
1.004434
|
Không quá
112 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:
+ Sở Tài
nguyên và Môi trường 107 ngày làm việc.
+ UBND tỉnh
05 ngày làm việc.
|
- Nộp trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
(Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế);
- Nộp trực
tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công
quốc gia.
|
Theo quy định tại Thông tư số 48/2017/TT-BTC ngày
15/5/2017 của Bộ Tài chính
|
- Luật
Khoáng sản số 60/2010/QH12;
- Nghị định
số 22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012 của Chính phủ;
- Nghị định
số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ;
- Thông tư
số 16/2014/TT-BTNMT ngày 14 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư
liên tịch số 54/2014/TTLT-BTNMT-BTC ngày 09/9/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường, Bộ Tài chính;
- Quyết định
số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
- Cơ quan có
thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh;
- Cơ quan
thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
5
|
Đấu giá
quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ
quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt
1.004433
|
Không quá
112 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:
+ Sở Tài
nguyên và Môi trường 107 ngày làm việc.
+ UBND tỉnh
05 ngày làm việc.
|
- Nộp trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
(Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế);
- Nộp trực
tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công
quốc gia.
|
Theo quy định tại Thông tư số 48/2017/TT-BTC ngày
15/5/2017 của Bộ Tài chính
|
- Cơ quan có
thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh;
- Cơ quan
thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
6
|
Cấp Giấy
phép thăm dò khoáng sản
1.000778
|
Không quá 35
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:
+ Sở Tài
nguyên và Môi trường 30 ngày làm việc.
+ UBND tỉnh
05 ngày làm việc. (Giảm 60 ngày làm việc so với quy định)
|
- Nộp trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
(Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế);
- Nộp trực
tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công
quốc gia.
|
Theo quy định tại Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08
tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
- Luật
Khoáng sản số 60/2010/QH12;
- Nghị định
số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ;
- Nghị định
số 22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012 của Chính phủ;
- Nghị định
số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ;
- Thông tư
số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư
số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.
- Thông tư
số 25/2019/TT-BTNMT ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư
số 53/2013/TT-BTNMT ngày 30/12/2013 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư
liên tịch số 54/2014/TTLT-BTNMT-BTC ngày 09/9/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường, Bộ Tài chính;
- Quyết định
số 3086/QĐ-BTNMT ngày 10/10/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
- Cơ quan có
thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh;
- Cơ quan
thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
7
|
Gia hạn Giấy
phép thăm dò khoáng sản
1.004481
|
Không quá 48
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:
+ Sở Tài
nguyên và Môi trường 43 ngày làm việc.
+ UBND tỉnh
05 ngày làm việc.
(Giảm 02 ngày làm việc so với quy định)
|
- Nộp trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
(Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế);
- Nộp trực
tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công
quốc gia.
|
Theo quy định tại Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ Tài chính
|
- Luật
Khoáng sản số 60/2010/QH12;
- Nghị định
số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ;
- Thông tư
số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư
số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Quyết định
số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
- Cơ quan có
thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh;
- Cơ quan
thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
8
|
Chuyển
nhượng quyền thăm dò khoáng sản
2.001814
|
Không quá 48
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:
+ Sở Tài
nguyên và Môi trường 43 ngày làm việc.
+ UBND tỉnh
05 ngày làm việc.
(Giảm 02 ngày làm việc so với quy định)
|
- Nộp trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
(Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế);
- Nộp trực
tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công
quốc gia.
|
Theo quy định tại Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ Tài chính
|
- Luật
Khoáng sản số 60/2010/QH12;
- Nghị định
số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ;
- Nghị định
số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ;
- Thông tư
số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư
số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Quyết định
số 3086/QĐ-BTNMT ngày 10/10/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
- Cơ quan có
thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh;
- Cơ quan
thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
9
|
Trả lại Giấy
phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản
1.005408
|
Không quá 48
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:
+ Sở Tài
nguyên và Môi trường 43 ngày làm việc.
+ UBND tỉnh
05 ngày làm việc.
(Giảm 02 ngày làm việc so với quy định)
|
- Nộp trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
(Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế);
- Nộp trực
tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công
quốc gia.
|
Không quy định
|
- Luật
Khoáng sản số 60/2010/QH12;
- Nghị định
số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ;
- Thông tư
số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Quyết định
số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
- Cơ quan có
thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh;
- Cơ quan
thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
10
|
Phê duyệt
trữ lượng khoáng sản
2.001787
|
Không quá 35
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:
+ Sở Tài
nguyên và Môi trường 30 ngày làm việc.
+ UBND tỉnh
05 ngày làm việc.
(Giảm 155 ngày làm việc so với quy định)
|
- Nộp trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
(Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế);
- Nộp trực
tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công
quốc gia.
|
Theo quy định tại Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ Tài chính
|
- Luật
Khoáng sản số 60/2010/QH12;
- Nghị định
số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ;
- Thông tư
số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư
số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Quyết định
số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
- Cơ quan có
thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh;
- Cơ quan
thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
11
|
Gia hạn Giấy
phép khai thác khoáng sản
2.001783
|
Không quá 48
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:
+ Sở Tài
nguyên và Môi trường 43 ngày làm việc.
+ UBND tỉnh
05 ngày làm việc.
(Giảm 02 ngày làm việc so với quy định)
|
- Nộp trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
(Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế);
- Nộp trực
tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công
quốc gia.
|
Theo quy định tại Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ Tài chính
|
- Luật
Khoáng sản số 60/2010/QH12;
- Nghị định
số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ;
- Thông tư
số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư
số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Quyết định
số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
- Cơ quan có
thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh;
- Cơ quan
thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
12
|
Chuyển
nhượng quyền khai thác khoáng sản
1.004345
|
Không quá 48
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:
+ Sở Tài
nguyên và Môi trường 43 ngày làm việc.
+ UBND tỉnh
05 ngày làm việc.
(Giảm 02 ngày làm việc so với quy định)
|
- Nộp trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
(Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế);
- Nộp trực
tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công
quốc gia.
|
Theo quy định tại Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ Tài chính
|
- Luật
Khoáng sản số 60/2010/QH12;
- Nghị định
số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ;
- Thông tư
số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư
số 25/2019/TT-BTNMT ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư
số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Quyết định
số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
- Cơ quan có
thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh;
- Cơ quan
thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
13
|
Trả lại Giấy
phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác
khoáng sản
1.004135
|
Không quá 48
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:
+ Sở Tài
nguyên và Môi trường 43 ngày làm việc.
+ UBND tỉnh
05 ngày làm việc.
(Giảm 02 ngày làm việc so với quy định)
|
- Nộp trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
(Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế);
- Nộp trực
tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công
quốc gia.
|
Không
|
- Luật
Khoáng sản số 60/2010/QH12;
- Nghị định
số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ;
- Thông tư
số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Quyết định
số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
- Cơ quan có
thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh;
- Cơ quan
thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
14
|
Cấp Giấy
phép khai thác tận thu khoáng sản
2.001781
|
Không quá 33
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:
+ Sở Tài
nguyên và Môi trường 28 ngày làm việc.
+ UBND tỉnh
05 ngày làm việc.
(Giảm 02 ngày làm việc so với quy định)
|
- Nộp trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
(Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế);
- Nộp trực
tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công
quốc gia.
|
Theo quy định tại Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ Tài chính
|
- Luật
Khoáng sản số 60/2010/QH12;
- Nghị định
số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ;
- Thông tư
số 25/2019/TT-BTNMT ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư
số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư
số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Quyết định
số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
- Cơ quan có
thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh;
- Cơ quan
thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
15
|
Gia hạn Giấy
phép khai thác tận thu khoáng sản
1.004343
|
Không quá 48
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:
+ Sở Tài
nguyên và Môi trường 43 ngày làm việc.
+ UBND tỉnh
05 ngày làm việc.
(Giảm 02 ngày làm việc so với quy định)
|
- Nộp trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
(Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế);
- Nộp trực
tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công
quốc gia.
|
Theo quy định tại Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ Tài chính
|
- Luật
Khoáng sản số 60/2010/QH12;
- Nghị định
số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ;
- Thông tư
số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư
số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Quyết định
số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
- Cơ quan có
thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh;
- Cơ quan
thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
16
|
Trả lại Giấy
phép khai thác tận thu khoáng sản
2.001777
|
Không quá 48
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:
+ Sở Tài
nguyên và Môi trường 43 ngày làm việc.
+ UBND tỉnh
05 ngày làm việc.
(Giảm 02 ngày làm việc so với quy định)
|
- Nộp trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
(Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế);
- Nộp trực
tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công
quốc gia.
|
Không
|
- Luật
Khoáng sản 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010.
- Nghị định
số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ;
- Nghị định
số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ;
- Thông tư
số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Quyết định
số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
- Cơ quan có
thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh;
- Cơ quan
thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
17
|
Đóng cửa mỏ
khoáng sản
1.004367
|
Không quá
123 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:
+ Sở Tài
nguyên và Môi trường 118 ngày làm việc.
+ UBND tỉnh
05 ngày làm việc.
|
- Nộp trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
(Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế);
- Nộp trực
tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công
quốc gia.
|
Không
|
- Cơ quan có
thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh;
- Cơ quan
thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường.
|