DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ
NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND
ngày /10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên TTHC
|
Thời gian giải quyết
(ngày làm việc)
|
Địa điểm thực hiện
|
Trực tiếp
|
Trực tuyến
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
Một phần
|
Toàn Trình
|
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (88)
|
|
|
I. THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH (10+40UQ)
|
|
Đã ủy quyền giải quyết 40 thủ
tục
|
1
|
Lĩnh vực tài nguyên nước (1)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
2.001850.000.00.00.H47
|
Thẩm
định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ
chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi
|
35
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
x
|
x
|
|
Không
|
-
Luật Tài nguyên nước năm 2015;
-
Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/2/2023
|
|
2
|
Lĩnh vực biển - hải đảo (5)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
1.005401.000.00.00.H47
|
Giao
khu vực biển
|
58
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
x
|
x
|
|
Không
|
-
Luật Tài nguyên Môi trường biển và hải đảo năm 2015;
-
Nghị định số 11/2021/NĐ-CP của Chính phủ; Nghị định số 126/2020/NĐ-CP của
Chính phủ
|
|
2.2
|
1.009481.000.00.00.H47
|
Công
nhận khu vực biển
|
33
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
x
|
x
|
|
Không
|
-
Luật Tài nguyên Môi trường biển và hải đảo năm 2015;
-
Nghị định số 11/2021/NĐ-CP của Chính phủ; Nghị định số 126/2020/NĐ-CP của
Chính phủ
|
|
2.3
|
1.004935.000.00.00.H47
|
Gia
hạn thời gian giao khu vực biển
|
43
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
x
|
x
|
|
Không
|
-
Luật Tài nguyên Môi trường biển và hải đảo năm 2015;
-
Nghị định số 11/2021/NĐ-CP của Chính phủ; Nghị định số 126/2020/NĐ-CP của
Chính phủ
|
|
2.4
|
1.005399.000.00.00.H47
|
Trả
lại khu vực biển
|
- 28 ngày trả toàn bộ;
- 33 ngày trả lại một phần
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
x
|
x
|
|
Không
|
-
Luật Tài nguyên Môi trường biển và hải đảo năm 2015;
-
Nghị định số 11/2021/NĐ-CP của Chính phủ; Nghị định số 126/2020/NĐ-CP của
Chính phủ
|
|
2.5
|
1.005400.000.00.00.H47
|
Sửa
đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển
|
43
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
x
|
x
|
|
Không
|
-
Luật Tài nguyên Môi trường biển và hải đảo năm 2015;
-
Nghị định số 11/2021/NĐ-CP của Chính phủ; Nghị định số 126/2020/NĐ-CP của
Chính phủ
|
|
3.
|
Lĩnh vực đất đai (4)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
1.001134.000.00.00.H47
|
Đăng
ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hằng
năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất
không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao
đất có thu tiền sử dụng đất
|
30
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
x
|
x
|
|
Không
|
-
Luật Đất đai năm
2013.
-
Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020; Nghị định số
10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ
|
|
3.2
|
1.004217.000.00.00.H47
|
Gia
hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo
|
07
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
x
|
|
|
Không
|
-
Luật Đất đai năm 2013.
-
Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020; Nghị định số
10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ
|
|
3.3
|
1.001991.000.00.00.H47
|
Bán
hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức
thuê đất trả tiền hằng năm
|
30
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
x
|
|
|
Không
|
-
Luật Đất đai năm 2013.
-
Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020; Nghị định số
10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ
|
|
3.4
|
1.010200.000.00.00.H47
|
Chấp
thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển
nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án
đầu tư sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
20
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
x
|
|
|
Không
|
-
Luật Đất đai năm 2013.
-
Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai.
|
|
II
|
THẨM QUYỀN CỦA CHỦ TỊCH UBND TỈNH
|
|
|
III
|
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (78)
|
|
Trong đó: có 40 thủ tục được ủy quyền
|
1.
|
Lĩnh vực tài nguyên nước (17)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
1.004223.000.00.00.H47
|
Cấp
giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng
dưới 3.000m3/ngày đêm
|
36
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
x
|
x
|
|
Theo Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND ngày
08/12/2016
|
-
Luật Tài nguyên nước năm 2015;
-
NĐ 02/2023/NĐ-CP ngày 01/2/2023
|
Được ủy quyền giải quyết tại Quyết định
số 1725/QĐ-UBND ngày 17/6/2023 của UBND tỉnh
|
1.2
|
1.004211.000.00.00.H47
|
Gia
hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với
công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
31
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
x
|
x
|
|
Theo Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND ngày
08/12/2016
|
-
Luật Tài nguyên nước năm 2015;
-
NĐ 02/2023/NĐ-CP ngày 01/2/2023
|
Được ủy quyền giải quyết tại Quyết định
số 1725/QĐ-UBND ngày 17/6/2023 của UBND tỉnh
|
1.3
|
1.004179.000.00.00.H47
|
Cấp
giấy phép khai thác, sử dụng n ước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng
thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây
và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ
2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3,
hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác
dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho
các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy
phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
với lưu lượng dưới 1.000.000 m3 /ngày đêm
|
36
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
x
|
x
|
|
Theo Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND ngày
08/12/2016
|
-
Luật Tài nguyên nước năm 2015;
-
NĐ 02/2023/NĐ-CP ngày 01/2/2023
|
Được ủy quyền giải quyết tại Quyết định
số 1725/QĐ-UBND ngày 17/6/2023 của UBND tỉnh
|
1.4
|
1.004167.000.00.00.H47
|
Gia
hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt đối với hồ
chứa, đập dâng thủy lợi có dung tích toàn bộ từ 20 triệu m3 trở lên; hồ chứa,
đập dâng thủy lợi khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi
trồng thủy sản với lưu lượng từ 2m3/giây trở lên và có dung tích toàn bộ từ
03 triệu m3 trở lên; công trình khai thác, sử dụng nước khác cấp
cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng khai thác từ 5m3/giây
trở lên; phát điện với công suất lắp máy từ 2.000 kw trở lên; cho các mục
đích khác với lưu lượng từ 50.000m3/ngày đêm trở lên; cấp giấy
phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng
thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng từ 1.000.000 m3/ngày
đêm
|
31
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
x
|
x
|
|
Theo Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND ngày
08/12/2016
|
-
Luật Tài nguyên nước năm 2015;
-
NĐ 02/2023/NĐ-CP ngày 01/2/2023
|
Được ủy quyền giải quyết tại Quyết định
số 1725/QĐ-UBND ngày 17/6/2023 của UBND tỉnh
|
1.5
|
1.000824.000.00.00.H47
|
Cấp
lại giấy phép tài nguyên nước
|
16
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
x
|
x
|
|
Theo Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND ngày
08/12/2016
|
-
Luật Tài nguyên nước năm 2015;
-
NĐ 02/2023/NĐ-CP ngày 01/2/2023
|
Được ủy quyền giải quyết tại Quyết định
số 1725/QĐ-UBND ngày 17/6/2023 của UBND tỉnh
|
1.6
|
1.001740.000.00.00.H47
|
Lấy
ý kiến UBND cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước
liên tỉnh; dự án đầu tư xây dựng hồ chứa, đập dâng trên dòng chính lưu vực
sông liên tỉnh thuộc trường hợp phải xin phép; công trình khai thác, sử dụng
nước mặt (không phải là hồ chứa, đập dâng) sử dụng nguồn nước liên tỉnh với
lưu lượng khai thác từ 10 m3/giây trở lên (TTHC cấp tỉnh)
|
-
47 ngày làm việc đối với trường hợp lấy ý kiến nơi nguồn nước liên tỉnh chảy
qua nhưng dự án không chuyển nước giữa các nguồn nước
-
67 ngày làm việc đối với trường hợp lấy ý kiến nơi nguồn nước liên tỉnh chảy
qua nhưng dự án có chuyển nước giữa các nguồn nước
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
x
|
x
|
|
Không
|
-
Luật Tài nguyên nước năm 2015;
-
NĐ 02/2023/NĐ-CP ngày 01/2/2023
|
Được ủy quyền giải quyết tại Quyết định
số 1725/QĐ-UBND ngày 17/6/2023 của UBND tỉnh
|
1.7
|
2.001770.000.00.00.H47
|
Tính
tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành (cấp
tỉnh)
|
45
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
x
|
x
|
|
Không
|
-
Luật TNN năm 2015;
-
NĐ 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 41/2021/NĐ-CP ngày 30/3/2021
|
Được ủy quyền giải quyết tại Quyết định
số 1725/QĐ-UBND ngày 17/6/2023 của UBND tỉnh
|
1.8
|
1.004283.000.00.00.H47
|
Điều
chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh)
|
15
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
x
|
x
|
|
Không
|
-
Luật TNN năm 2015;
-
NĐ 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 41/2021/NĐ-CP ngày 30/3/2021
|
Được ủy quyền giải quyết tại Quyết định
số 1725/QĐ-UBND ngày 17/6/2023 của UBND tỉnh
|
1.9
|
1.009669.000.00.00.H47
|
Tính
tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành cấp
tỉnh
|
20
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
x
|
x
|
|
Không
|
-
Luật TNN năm 2015;
-
NĐ 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 41/2021/NĐ-CP ngày 30/3/2021
|
Được ủy quyền giải quyết tại Quyết định
số 1725/QĐ-UBND ngày 17/6/2023 của UBND tỉnh
|
1.10
|
1.011516.000.00.00.H47
|
Đăng
ký khai thác sử dụng nước mặt, nước biển
|
10
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
x
|
|
|
Không
|
-
Luật Tài nguyên nước năm 2015;
-
NĐ 02/2023/NĐ-CP ngày 01/2/2023
|
|
1.11
|
1.011517.000.00.00.H47
|
Đăng
ký khai thác sử dụng nước dưới đất
|
15
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
x
|
|
|
Không
|
-
Luật Tài nguyên nước năm 2015;
-
NĐ 02/2023/NĐ-CP ngày 01/2/2023
|
|
1.12
|
1.004232.000.00.00.H47
|
Cấp
giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
36
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
x
|
x
|
|
Theo Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND ngày
08/12/2016
|
-
Luật Tài nguyên nước năm 2015;
-
NĐ 02/2023/NĐ-CP ngày 01/2/2023
|
|
1.13
|
1.004228.000.00.00.H47
|
Gia
hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình
có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
31
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
x
|
x
|
|
Theo Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND ngày
08/12/2016
|
-
Luật Tài nguyên nước năm 2015;
-
NĐ 02/2023/NĐ-CP ngày 01/2/2023
|
|
1.14
|
1.004122.000.00.00.H47
|
Cấp
giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
18
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
x
|
x
|
|
Theo Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND ngày
08/12/2016
|
-
Luật TNN năm 2015;
-
Nghị định 60/2016/NĐ-CP ngày 1/7/2016; 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018;
-
Thông tư 40/2014/TT-BTNMT ; số 11/2022/TT-BTNMT
|
|
1.15
|
2.001738.000.00.00.H47
|
Gia
hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa
và nhỏ
|
14
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
x
|
x
|
|
Theo Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND ngày
08/12/2016
|
-
Luật TNN năm 2015;
-
Nghị định 60/2016/NĐ-CP ngày 1/7/2016; 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018;
-
Thông tư 40/2014/TT-BTNMT ; số 11/2022/TT-BTNMT
|
|
1.16
|
1.004253.000.00.00.H47
|
Cấp
lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
8
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
x
|
x
|
|
Theo Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND ngày
08/12/2016
|
-
Luật TNN năm 2015;
-
Nghị định 60/2016/NĐ-CP ngày 1/7/2016;
136/2018/NĐ-CP
ngày 05/10/2018;
-
Thông tư 40/2014/TT- BTNMT; số 11/2022/TT-BTNMT
|
|
1.17
|
1.011518.000.00.00.H47
|
Trả
lại giấy phép tài nguyên nước
|
10
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
x
|
|
|
Không
|
-
Luật Tài nguyên nước năm 2015;
-
Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/2/2023
|
Được ủy quyền giải quyết tại Quyết định
số 1725/QĐ-UBND ngày 17/6/2023 của UBND tỉnh
|
2
|
Lĩnh vực Khí tượng thủy văn (3)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
1.000987.00.00.00.H47
|
Cấp
giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
17
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
x
|
x
|
|
Không
|
-
Luật KTTV năm 2025;
-
Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016; Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày
15/4/2020; Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ.
|
|
2.2
|
1.000970.000.00.00.H47
|
Sửa
đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
17
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
x
|
x
|
|
Không
|
-
Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016; Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày
15/4/2020; Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ.
|
|
2.3
|
1.000943.000.00.00.H47
|
Cấp
lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
x
|
x
|
|
Không
|
-
Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016; Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày
15/4/2020; Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ.
|
|
3.
|
Lĩnh vực địa chất khoáng sản (14)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
1.000778.000.00.00.H47
|
Cấp
Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
64
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
x
|
x
|
|
Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ Tài chính
|
Khoản
2 Điều 82 Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12
|
|
3.2
|
1.004446.000.00.00.H47
|
Cấp,
điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản
ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình
|
-
Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản: 62 ngày làm việc;
-
Điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản: 22 ngày làm việc;
-
Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công
trình: 42 ngày làm việc
|
x
|
x
|
|
Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ Tài chính
|
Khoản
2, khoản 3 Điều 82 Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12
|
3.3
|
1.004132.000.00.00.H47
|
Đăng
ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án
xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc
cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công
trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét,
khơi thông luồng lạch
|
32
|
|
x
|
x
|
|
Không
|
Điểm
a khoản 2 Điều 64 Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12
|
Được ủy quyền giải quyết tại Quyết định
số 1725/QĐ-UBND ngày 17/6/2023 của UBND tỉnh Được ủy quyền
|
3.4
|
2.001781.000.00.00.H47
|
Cấp
Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
|
21
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
|
x
|
x
|
|
Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ Tài chính
|
Khoản
2 Điều 82 Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12
|
3.5
|
1.004481.000.00.00.H47
|
Gia
hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
31
|
|
x
|
x
|
|
Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ Tài chính
|
Khoản
2, khoản 3 Điều 82 Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12
|
3.6
|
2.001814.000.00.00.H47
|
Chuyển
nhượng quyền thăm dò khoáng sản
|
31
|
x
|
x
|
|
Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ Tài chính
|
Khoản
2, khoản 3 Điều 82 Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12
|
3.7
|
1.005408.000.00.00.H47
|
Trả
lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm
dò khoáng sản
|
31
|
x
|
x
|
|
Không
|
Khoản
2, khoản 3 Điều 82 Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12
|
3.8
|
2.001783.000.00.00.H47
|
Gia
hạn Giấy phép khai thác khoáng sản
|
31
|
x
|
x
|
|
Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ Tài chính
|
Khoản
2, khoản 3 Điều 82 Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12
|
3.9
|
1.004345.000.00.00.H47
|
Chuyển
nhượng quyền khai thác khoáng sản
|
31
|
x
|
x
|
|
Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ Tài chính
|
Khoản
2, khoản 3 Điều 82 Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12
|
3.10
|
1.004135.000.00.00.H47
|
Trả
lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai
thác khoáng sản
|
31
|
x
|
x
|
|
Không
|
Khoản
2, khoản 3 Điều 82 Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12
|
3.11
|
1.004343.000.00.00.H47
|
Gia
hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
|
14
|
x
|
x
|
|
Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ Tài chính
|
Khoản
2, khoản 3 Điều 82 Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12
|
3.12
|
2.001777.000.00.00.H47
|
Trả
lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
|
14
|
x
|
x
|
|
Không
|
Khoản
2, khoản 3 Điều 82 Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12
|
3.13
|
2.001787.000.00.00.H47
|
Phê
duyệt trữ lượng khoáng sản
|
64
|
x
|
x
|
|
Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ Tài chính
|
Điểm
b khoản 1 Điều 49 và khoản 2 Điều 82 Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12
|
3.14
|
1.004367.000.00.00.H47
|
Đóng
cửa mỏ khoáng sản
|
-
Phê duyệt đề án đóng cửa mỏ: 39 ngày làm việc;
-
Đóng cửa mỏ khoáng sản: 16 ngày làm việc.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
x
|
x
|
|
Không
|
Khoản
1 Điều 75 và khoản 2 Điều 82 Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12
|
4.
|
Lĩnh vực đất đai (35)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
1.004193.000.00.00.H47
|
Đính
chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
10
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
x
|
x
|
|
Không
|
-
Luật Đất đai năm 2013.
-
Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020; Nghị định số
10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ
|
Được ủy quyền giải quyết tại Quyết định
số 1725/QĐ-UBND ngày 17/6/2023 của UBND tỉnh
|
4.2
|
1.004177.000.00.00.H47
|
Thu
hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người
sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện.
|
Không quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
x
|
|
|
Không
|
-
Luật Đất đai năm 2013.
-
Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020; Nghị định số
10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ
|
Được ủy quyền giải quyết tại Quyết định
số 1725/QĐ-UBND ngày 17/6/2023 của UBND tỉnh
|
4.3
|
1.011616.000.00.00.H47
|
Đăng
ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất lần đầu
|
30
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
x
|
x
|
|
Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
-
Luật Đất đai năm 2013.
-
Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020; Nghị định số
10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ
|
4.4
|
2.000983.000.00.00.H47
|
Cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
30
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
x
|
x
|
|
Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
-
Luật Đất đai năm 2013.
-
Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020; Nghị định số
10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ
|
4.5
|
1.002255.000.00.00.H47
|
Đăng
ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không
đồng thời là người sử dụng đất
|
30
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
x
|
x
|
|
Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
-
Luật Đất đai năm 2013.
-
Nghị định - Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;
Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ
|
Được ủy quyền giải quyết tại Quyết định
số 1725/QĐ-UBND ngày 17/6/2023 của UBND tỉnh
|
4.6
|
1.004688.000.00.00.H47
|
Điều
chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục
đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01 tháng 7
năm 2004
|
15
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
x
|
x
|
|
Không
|
Khoản
1, khoản 2 Điều 62 Luật Đất đai số 45/2013/QH13
|
|
4.7
|
1.004267.000.00.00.H47
|
Giải
quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
60
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
x
|
x
|
|
Không
|
Theo
Điều 89 Nghị định 43/2014/NĐ-CP
|
|
4.8
|
1.003010.000.00.00.H47
|
Thẩm
định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, cho thuê đất không
thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục
đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài,
tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
20
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
x
|
x
|
|
Không
|
-
Luật Đất đai năm 2013.
-
Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;
|
|
4.9
|
1.002253.000.00.00.H47
|
Giao
đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với
dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án phải cấp
giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn
giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
20
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
x
|
|
x
|
Không
|
Khoản
1, Điều 118 Luật Đất đai số 45/2013/QH13
|
|
4.10
|
1.005398.000.00.00.H47
|
Đăng
ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
30
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
x
|
|
x
|
Không
|
Điều
70, Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
|
|
4.11
|
2.001938.000.00.00.H47
|
Đăng
ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
15
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
x
|
|
|
Không
|
Điều
71, Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
|
|
4.12
|
1.004238.000.00.00.H47
|
Xóa
đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất
|
3
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
x
|
x
|
|
Không
|
Điều
80, Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014, sửa đổi tại Khoản 51, 52 Điều 2
Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
|
|
4.13
|
1.002040.000.00.00.H47
|
Giao
đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với
dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không
phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây
dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài,
tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
20
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
x
|
|
x
|
Không
|
-
Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.
-
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020.
Khoản
1, Điều 118 Luật Đất đai số 45/2013/QH13
|
|
4.14
|
1.004227.000.00.00.H47
|
Đăng
ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin
về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ
nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lỡ tự nhiên; thay đổi về
hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài
sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận.
|
10
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
x
|
|
x
|
Không
|
Điều
85, Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
|
|
4.15
|
1.004221.000.00.00.H47
|
Đăng
ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng
nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất
liền kề
|
10
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
x
|
x
|
|
Không
|
Điều
73, Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
|
|
4.16
|
1.001990.000.00.00.H47
|
Gia
hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
|
7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
x
|
x
|
|
Không
|
Điểm
e, khoản 4, Điều 95 Luật Đất đai số 45/2013/QH13
|
Được ủy quyền giải quyết tại Quyết định
số 1725/QĐ-UBND ngày 17/6/2023 của UBND tỉnh
|
4.17
|
1.004203.000.00.00.H47
|
Tách
thửa hoặc hợp thửa đất
|
15
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
x
|
x
|
|
Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
Điều
75, Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014, sửa đổi tại Khoản 49 Điều 02,
Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
|
|
4.18
|
1.004199.000.00.00.H47
|
Cấp
đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất
|
7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
x
|
x
|
|
Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
Điều
76, Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
|
|
4.19
|
1.002273.000.00.00.H47
|
Đăng
ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở,
công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở và trong các dự án kinh
doanh bất động sản không phải dự án phát triển nhà ở
|
15
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
x
|
x
|
|
Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
Khoản
11, Điều 1 Nghị định 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023
|
|
4.20
|
1.002993.000.00.00.H47
|
Đăng
ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01
tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa
thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định
|
15
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
x
|
x
|
|
Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
Điều
82 Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014, sửa đổi tại Khoản 54, Điều 02,
Nghị định 01/2017/NĐ- CP ngày 06/01/2017
|
|
4.21
|
2.000889.000.00.00.H47
|
Đăng
ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong
các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế,
tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ
hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển
nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận
|
10
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
x
|
x
|
|
Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND ngày
08/12/2016 (đối với trường hợp chuyển nhượng tài sản gắn liền với đất)
|
Điều
79 Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014, sửa đổi tại Khoản 50, Điều 02,
Nghị định 01/2017/NĐ- CP ngày 06/01/2017
|
|
4.22
|
2.000880.000.00.00.H47
|
Đăng
ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với
đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai;
xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài
sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức;
thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với
đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký
biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào
doanh nghiệp
|
10
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
x
|
x
|
|
Không
|
Điều
84 Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
|
|
4.23
|
1.001045.000.00.00.H47
|
Đăng
ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm
quyền
|
10
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
x
|
x
|
|
Không
|
Khoản
2, Điều 5 Thông tư 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021
|
|
4.24
|
1.001007.000.00.00.H47
|
Thu
hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế- xã hội vì lợi
ích quốc gia, công cộng
|
126
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
x
|
x
|
|
Không
|
Điều
63 Luật Đất đai số 45/2013/QH13
|
Được ủy quyền giải quyết tại Quyết định
số 1725/QĐ-UBND ngày 17/6/2023 của UBND tỉnh
|
4.25
|
1.001039.000.00.00.H47
|
Thu
hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo quy định pháp luật, tự nguyện trả
lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức
nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài,
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
14
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
x
|
x
|
|
Không
|
Điểm
i, khoản 1, Điều 65 Luật Đất đai số 45/2013/QH13
|
|
4.26
|
1.000964.000.00.00.H47
|
Thu
hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con
người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên
tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự
án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
14
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
x
|
x
|
|
Không
|
Điểm
đ, khoản 1, Điều 65 Luật Đất đai số 45/2013/QH13
|
Được ủy quyền giải quyết tại Quyết định
số 1725/QĐ-UBND ngày 17/6/2023 của UBND tỉnh
|
4.27
|
2.000962.000.00.00.H47
|
Thẩm
định phương án sử dụng đất của công ty nông, lâm nghiệp
|
14
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
x
|
x
|
|
Không
|
Điều
4 Thông tư số 07/2015/TT-BTNMT ngày 26/02/2015 của Bộ TNMT
|
|
4.28
|
1.005194.000.00.00.H47
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
10
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
x
|
x
|
|
Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
Điều
77, Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
|
|
4.29
|
1.001009.000.00.00.H47
|
Chuyển
nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất
|
10
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
x
|
x
|
|
Không
|
Điều
39, Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014, sửa đổi tại Khoản 25, Điều 02,
Nghị định 01/2017/NĐ- CP ngày 06/01/2017
|
|
4.30
|
1.011441.000.00.00.H47
|
Đăng
ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
x
|
x
|
|
Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
Điều
27, Nghị định 99/2022/NĐ-CP ngày 30/11/2022
|
|
4.31
|
1.011442.000.00.00.H47
|
Đăng
ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
x
|
x
|
|
Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
Điều
32, Nghị định 99/2022/NĐ-CP ngày 30/11/2022
|
|
4.32
|
1.011443.000.00.00.H47
|
Xóa
đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
x
|
x
|
|
Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
Điều
33, Nghị định 99/2022/NĐ-CP ngày 30/11/2022
|
|
4.33
|
1.011444.000.00.00.H47
|
Đăng
ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo
xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
x
|
x
|
|
Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
Điều
34, Nghị định 99/2022/NĐ-CP ngày 30/11/2022
|
|
4.34
|
1.011445.000.00.00.H47
|
Chuyển
tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc
từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất
|
1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
x
|
x
|
|
Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
Điều
35, Nghị định 99/2022/NĐ-CP ngày 30/11/2022
|
|
4.35
|
1.000976.000.00.00.H47
|
Đăng
ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
15
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
x
|
|
|
Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
Khoản
1 Điều 7 Thông tư 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017
|
|
5.
|
Lĩnh vực Môi trường (8)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
1.010727.000.00.00.H47
|
Cấp
giấy phép môi trường
|
30
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
trung
|
x
|
x
|
|
Theo Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND ngày
21/4/2022 của HĐND tỉnh Quảng Nam; Nghị quyết số 07/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023
của HĐND tỉnh Quảng Nam
|
-
Luật Bảo vệ môi trường năm 2020;
-
Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/1/2022
-
Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/1/2022
|
Được ủy quyền giải quyết tại Quyết định
số 1725/QĐ-UBND ngày 17/6/2023 của UBND tỉnh
|
5.2
|
1.010728.000.00.00.H47
|
Cấp
đổi giấy phép môi trường
|
10
|
x
|
x
|
|
5.3
|
1.010729.000.00.00.H47
|
Cấp
điều chỉnh giấy phép môi trường
|
15
|
x
|
x
|
|
5.4
|
1.010730.000.00.00.H47
|
Cấp
lại giấy phép môi trường
|
30
|
x
|
x
|
|
5.5
|
1.004249.000.00.00.H47
|
Thẩm
định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
50
|
x
|
|
|
Theo Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày
08/12/2016 của HĐND tỉnh Quảng Nam; Nghị quyết số 07/2023/NQ-HĐND ngày
12/7/2023 của HĐND tỉnh Quảng Nam
|
-
Luật Bảo vệ môi trường năm 2020;
-
Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/1/2022
-
Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/1/2022
|
5.6
|
1.004240.000.00.00.H47
|
Thẩm
định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng
sản
|
35
|
x
|
|
|
Theo Nghị quyết số 07/2017/NQ-HĐND ngày
19/4/2017 của HĐND tỉnh Quảng Nam; Nghị quyết số 07/2023/NQ-HĐND ngày
12/7/2023 của HĐND tỉnh Quảng Nam
|
-
Luật Bảo vệ môi trường năm 2020;
-
Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/1/2022
-
Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/1/2022
|
|
5.7
|
1.008675.000.00.00.H47
|
Cấp
giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của
loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ
|
60
|
x
|
x
|
|
Không
|
-
Luật Đa dạng sinh học năm 2008;
-
Nghị định 160/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013 của Chính phủ;
|
Được ủy quyền giải quyết tại Quyết định
số 1725/QĐ-UBND ngày 17/6/2023 của UBND tỉnh
|
5.8
|
1.008682.000.00.00.H47
|
Cấp
Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học
|
35
|
x
|
x
|
|
Không
|
6.
|
Lĩnh vực tổng hợp (1)
|
|
|
|
6.1
|
1.004237.000.00.00.H47
|
Khai
thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường
|
05
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
x
|
|
|
Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày
08/12/2016 của HĐND tỉnh
|
-
Nghị định số 73/2017/NĐ-CP ngày 16/4/2017 của Chính phủ
-
Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ
|
|
B
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (43)
|
|
|
1.
|
Lĩnh vực tài nguyên nước (2)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
1.001662.000.00.00.H47
|
Đăng
ký khai thác nước dưới đất
|
10
|
|
x
|
|
x
|
Không
|
-
Luật Tài nguyên nước năm 2015;
-
NĐ 02/2023/NĐ-CP ngày 01/2/2023
|
|
1.2
|
1.001645.000.00.00.H47
|
Lấy
ý kiến UBND cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước
nội tỉnh; dự án đầu tư xây dựng hồ chứa, đập dâng trên sông suối nội tỉnh
thuộc trường hợp phải xin phép; công trình khai thác, sử dụng nước mặt (không
phải là hồ chứa, đập dâng) sử dụng nguồn nước nội tỉnh với lưu lượng khai
thác từ 10 m3/giây trở lên; công trình khai thác, sử dụng nước dưới đất (gồm
một hoặc nhiều giếng khoan, giếng đào, hố đào, hành lang, mạch lộ, hang động
khai thác nước dưới đất thuộc sở hữu của một tổ chức, cá nhân và có khoảng
cách liền kề giữa chúng không lớn hơn 1.000m) có lưu lượng từ 12.000 m2/ngày
đêm trở lên
|
-
30 ngày làm việc đối với trường hợp lấy ý kiến nơi nguồn nước nội tỉnh chảy
qua nhưng dự án không chuyển nước giữa các nguồn nước
-
40 ngày làm việc đối với trường hợp lấy ý kiến nơi nguồn nước nội tỉnh chảy
qua nhưng dự án có chuyển nước giữa các nguồn nước
|
|
x
|
|
x
|
Không
|
-
Luật Tài nguyên nước năm 2015;
-
Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/2/2023
|
|
2.
|
Lĩnh vực biển - hải đảo (5)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
1.009483.000.00.00.H47
|
Giao
khu vực biển
|
53
|
|
x
|
|
x
|
Không
|
-
Luật Tài nguyên Môi trường biển và hải đảo năm 2015;
-
Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ; Nghị định số 126/2020/NĐ- CP của Chính phủ
|
|
2.2
|
1.009482.000.00.00.H47
|
Công
nhận khu vực biển
|
33
|
|
x
|
|
x
|
Không
|
-
Luật Tài nguyên Môi trường biển và hải đảo năm 2015;
-
Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ; Nghị định số 126/2020/NĐ- CP của Chính phủ
|
|
2.3
|
1.009484.000.00.00.H47
|
Gia
hạn thời gian giao khu vực biển
|
40
|
|
x
|
|
x
|
Không
|
-
Luật Tài nguyên Môi trường biển và hải đảo năm 2015;
-
Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ; Nghị định số 126/2020/NĐ- CP của Chính phủ
|
|
2.4
|
1.009485.000.00.00.H47
|
Trả
lại khu vực biển
|
-
28 ngày trả toàn bộ;
-
33 ngày trả một phần
|
|
x
|
|
x
|
Không
|
-
Luật Tài nguyên Môi trường biển và hải đảo năm 2015;
-
Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ; Nghị định số 126/2020/NĐ- CP của Chính phủ
|
|
2.5
|
1.009486.000.00.00.H47
|
Sửa
đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển
|
43
|
|
x
|
|
x
|
Không
|
-
Luật Tài nguyên Môi trường biển và hải đảo năm 2015;
-
Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ; Nghị định số 126/2020/NĐ- CP của Chính phủ
|
|
3.
|
Lĩnh vực địa chất khoáng sản (2)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
1.004433.000.00.00.H47
|
Đấu
giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản
được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt
|
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
x
|
|
|
Không
|
Điểm
đ khoản 1 Điều 81 Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12
|
|
3.2
|
1.004434.000.00.00.H47
|
Đấu
giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản
|
|
x
|
|
|
Không
|
Điểm
đ khoản 1 Điều 81 Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12
|
|
4.
|
Lĩnh vực đất đai (30)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
1.005398.000.00.00.H47
|
Đăng
ký quyền sử dụng đất lần đầu.
|
30
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
x
|
|
|
Không
|
Điều
70, Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
|
|
4.2
|
2.001938.000.00.00.H47
|
Đăng
ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý.
|
15
|
x
|
|
|
Không
|
Điều
71, Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
|
|
4.3
|
1.004238.000.00.00.H47
|
Xóa
đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất.
|
03
|
|
x
|
|
|
Không
|
Điều
80, Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014, sửa đổi tại Khoản 51, 52 Điều 2
Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
|
|
4.4
|
1.004227.000.00.00.H47
|
Đăng
ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin
về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ
nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lỡ tự nhiên; thay đổi về
hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài
sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
10
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
x
|
|
|
Không
|
Điều
85, Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
|
|
4.5
|
1.004221.000.00.00.H47
|
Đăng
ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng
nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất
liền kề.
|
10
|
x
|
|
|
Không
|
Điều
73, Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
|
|
4.6
|
1.004203.000.00.00.H47
|
Tách
thửa hoặc hợp thửa đất.
|
15
|
x
|
|
|
Theo Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND ngày
08/12/2016
|
Điều
75, Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014, sửa đổi tại Khoản 49 Điều 02,
Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
|
|
4.7
|
1.004199.000.00.00.H47
|
Cấp
đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất.
|
07
|
|
x
|
|
|
|
-
Điều 77, Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
|
|
4.8
|
1.004193.000.00.00.H47
|
Đính
chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
10
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
x
|
|
|
Không
|
Điều
86, Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
|
|
4.9
|
1.004177.000.00.00.H47
|
Thu
hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người
sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện.
|
Không quy định
|
x
|
|
|
Không
|
Điều
87, Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014, sửa đổi tại Khoản 56, Điều 2,
Nghị định 01/2017/NĐ-CP
|
|
4.10
|
1.011616.000.00.00.H47
|
Đăng
ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất lần đầu
|
30
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
x
|
|
|
Theo Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND ngày
08/12/2016
|
-
Luật Đất đai năm 2013.
-
Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020; Nghị định số
10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023.
|
|
4.11
|
2.000983.000.00.00.H47
|
Cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
30
|
x
|
|
|
Theo Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND ngày
08/12/2016 của HĐND tỉnh
|
-
Luật Đất đai năm 2013.
-
Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.
-
Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020; Nghị định số
10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ
|
|
4.12
|
1.002255.000.00.00.H47
|
Đăng
ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không
đồng thời là người sử dụng đất
|
30
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
x
|
|
|
|
-
Luật Đất đai năm 2013.
-
Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020; Nghị định số
10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ
|
|
4.13
|
2.000976.000.00.00.H47
|
Đăng
ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
15
|
x
|
|
|
Theo Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND ngày
08/12/2016 của HĐND tỉnh
|
-
Khoản 1 Điều 7 Thông tư 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017
|
|
4.14
|
1.002273.000.00.00.H47
|
Đăng
ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở,
công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở và trong các dự án kinh
doanh bất động sản không phải dự án phát triển nhà ở.
|
15
|
x
|
|
|
-
Luật Đất đai năm 2013.
-
Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020; Nghị định số
10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ
|
|
4.15
|
1.002993.000.00.00.H47
|
Đăng
ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày
01/7/2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực
hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định
|
10
|
x
|
|
|
Điều
82, Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014, sửa đổi tại Khoản 54, Điều 2,
Nghị định 01/2017/NĐ-CP
|
|
4.16
|
2.000889.000.00.00.H47
|
Đăng
ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong
các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế,
tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ
hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển
nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận
|
-
Đăng ký biến động ….. trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, thừa
kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền
với đất: 10 ngày làm việc.
-
Đăng ký ….. trong các trường hợp cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất: 03
ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
x
|
|
|
Theo Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND ngày
08/12/2016 của HĐND tỉnh (đối với trường hợp chuyển nhượng có tài sản gắn
liền với đất)
|
Điều
79, Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014, sửa đổi tại Khoản 50, Điều 2,
Nghị định 01/2017/NĐ-CP
|
|
4.17
|
2.000880.000.00.00.H47
|
Đăng
ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất
đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ
chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền
với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký
biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào
doanh nghiệp.
|
10
|
|
x
|
|
|
Không
|
-
Điều 84, Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
|
|
4.18
|
1.005194.000.00.00.H47
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
30
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
x
|
|
|
Theo Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND ngày
08/12/2016 của HĐND tỉnh
|
Điều
77, Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
|
|
4.19
|
1.001045.000.00.00.H47
|
Đăng
ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm
quyền
|
10
|
|
x
|
|
|
Không
|
Khoản
2, Điều 5 Thông tư 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021
|
|
4.20
|
1.001009.000.00.00.H47
|
Chuyển
nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất
|
10
|
x
|
|
|
Không
|
-
Luật Đất đai năm 2013.
-
Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020; Nghị định số
10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ
|
|
4.21
|
1.001990.000.00.00.H47
|
Gia
hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
|
07
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
x
|
|
|
Không
|
-
Luật Đất đai năm 2013.
-
Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020; Nghị định số
10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ
|
|
4.22
|
1.004206.000.00.00.H47
|
Xác
nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử
dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu
|
05
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
x
|
|
|
Không
|
Điều
74, Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014, sửa đổi tại khoản 48, Điều 2 Nghị
định 01/2017/NĐ-CP
|
|
4.23
|
1.004217.000.00.00.H47
|
Gia
hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo
|
07
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
x
|
|
|
Không
|
-
Luật Đất đai năm 2013.
-
Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017; Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ
|
|
4.24
|
1.003572.000.00.00.H47
|
Chuyển
đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn
điền, đổi thửa” (đồng loạt)
|
50
|
x
|
|
|
Không
|
Khoản
1, Điều 2 Thông tư 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021
|
|
4.25
|
1.011441.000.00.00.H47
|
Đăng
ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
01
|
x
|
|
|
Theo Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND ngày
08/12/2016 của HĐND tỉnh
|
Điều
27, Nghị định 99/2022/NĐ-CP ngày 30/11/2022
|
|
4.26
|
1.011442.000.00.00.H47
|
Đăng
ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
01
|
x
|
|
|
Điều
32, Nghị định 99/2022/NĐ-CP ngày 30/11/2022
|
|
4.27
|
1.011443.000.00.00.H47
|
Xóa
đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
01
|
x
|
|
|
Điều
33, Nghị định 99/2022/NĐ-CP ngày 30/11/2022
|
|
4.28
|
1.011444.000.00.00.H47
|
Đăng
ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo
xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
01
|
x
|
|
|
Điều
34, Nghị định 99/2022/NĐ-CP ngày 30/11/2022
|
|
4.29
|
1.011445.000.00.00.H47
|
Chuyển
tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc
từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất
|
01
|
|
x
|
|
|
|
Điều
35, Nghị định 99/2022/NĐ-CP ngày 30/11/2022
|
|
4.30
|
2.001234.000.00.00.H47
|
Thẩm
định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua
hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với hộ
gia đình, cá nhân
|
15
|
|
x
|
|
|
Không
|
-
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ.
-
Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
|
5.
|
Lĩnh vực môi trường (4)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
1.010723.000.00.00.H47
|
Cấp
giấy phép môi trường
|
30
|
|
x
|
|
|
Theo Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND ngày
21/4/2022 của HĐND tỉnh; Nghị quyết số 07/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của
HĐND tỉnh
|
-
Luật Bảo vệ môi trường năm 2020;
-
Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/1/2022
-
Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/1/2022
|
|
5.2
|
1.010724.000.00.00.H47
|
Cấp
đổi giấy phép môi trường
|
10
|
|
x
|
|
|
|
5.3
|
1.010725.000.00.00.H47
|
Cấp
điều chỉnh giấy phép môi trường
|
15
|
|
x
|
|
|
|
5.4
|
1.010726.000.00.00.H47
|
Cấp
lại giấy phép môi trường
|
30
|
|
x
|
|
|
|
C
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (2)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lĩnh vực môi trường (1)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
2.010736.000.00.00.H47
|
Tham
vấn trong đánh giá tác động môi trường
|
15
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
x
|
|
|
Không
|
-
Luật Bảo vệ môi trường năm 2020;
-
Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/1/2022
-
Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/1/2022
|
|
2
|
Lĩnh vực đất đai (1)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
1.003554.000.00.00.H47
|
Hoàn
giải tranh chấp đất đai
|
45
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
x
|
|
|
Không
|
-
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ.
|
|