|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2141/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Thọ
|
|
Người ký:
|
Bùi Văn Quang
|
Ngày ban hành:
|
30/10/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2141/QĐ-UBND
|
Phú Thọ, ngày 30
tháng 10 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THÀNH PHẦN HỒ SƠ CẦN SỐ HÓA ĐỐI VỚI THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ;
Căn cứ Nghị định số
45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên
môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số
42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về cung cấp thông tin, dịch
vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Quyết định số
104/QĐ-TTg ngày 25/01/2024 của Thủ tướng Chính phủ ban hành kế hoạch cải cách
thủ tục hành chính trọng tâm năm 2024;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ Quy định một số nội dung
và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính
và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số
2324/QĐ-BKHCN ngày 13/9/2024 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc ban
hành Danh mục thành phần hồ sơ phải số hóa đối với thủ tục hành chính thuộc
phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 30/TTr-SKHCN ngày 21/10/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
quyết định này Danh mục thành phần hồ sơ cần số hóa đối với thủ tục hành chính
lĩnh vực khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Phú Thọ (Chi tiết tại phụ
biểu kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Khoa học và Công nghệ:
- Chủ trì, phối hợp với các cơ
quan liên quan triển khai thực hiện số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục
hành chính đối với Danh mục thành phần hồ sơ cần số hóa được công bố tại Điều 1
Quyết định này theo đúng quy định tại Thông tư số 01/2023/TT- VPCP ngày 05/4/2023
của Văn phòng Chính phủ.
- Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền
thông và các cơ quan liên quan, quy định thống nhất về Mã thành phần hồ sơ; cập
nhật, đăng tải công khai kịp thời, đầy đủ, chính xác Danh mục thành phần hồ sơ
cần số hóa được công bố tại Điều 1 Quyết định này trên Cổng Dịch vụ công, Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
2. Văn phòng UBND tỉnh theo
dõi, đánh giá việc số hóa hồ sơ thủ tục hành chính theo quy định.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành. Chánh Văn phòng UBND tỉnh;
Giám đốc các sở: Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng
các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị; các cơ quan, tổ chức
và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định./.
DANH MỤC
THÀNH
PHẦN HỒ SƠ CẦN SỐ HOÁ ĐỐI VỚI THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2141/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2024 của
Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Phú Thọ)
TT
|
Mã số TTHC
|
Tên TTHC
|
Thành phần hồ sơ phải số hoá
|
I
|
Lĩnh vực hoạt động khoa
học và công nghệ (35 TTHC):
|
1
|
1.001786
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
|
1) Đơn đăng ký hoạt động khoa
học và công nghệ
2) Bảng danh sách nhân lực
3) Đơn xin đề nghị được làm
việc chính thức.
4) Đơn đề nghị được làm việc
kiêm nhiệm.
5) Lý lịch khoa học có xác
nhận của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền (trừ tổ chức do cá nhân thành lập).
6) Bảng kê khai cơ sở vật
chất - kỹ thuật.
7) Biên bản họp của những
người sáng lập/các bên góp vốn hợp tác
8) Cam kết góp vốn (bằng tiền
và tài sản) của từng cá nhân/các bên góp vốn hợp tác (nếu có).
9) Giấy tờ chứng minh quyền
sở hữu hoặc quyền sử dụng đối với phần vốn đã cam kết góp.
|
2
|
1.001770
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
1) Đơn đề nghị cấp lại Giấy
chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ;
2) Xác nhận của cơ quan công
an
3) Giấy biên nhận của cơ quan
báo, đài đã đăng thông báo mất Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và
công nghệ hoặc tờ báo đã đăng thông báo này.
4) Bản gốc Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ đã được cấp bị rách, nát
|
3
|
1.001747
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung nội
dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
1) Đơn đề nghị thay đổi, bổ
sung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ.
2) Bản gốc Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ đã được cấp.
3) Báo cáo tình hình hoạt
động.
4) Văn bản xác nhận của Sở
Khoa học và Công nghệ đã cấp Giấy chứng nhận hoạt động khoa học và công nghệ
về việc tổ chức đã có văn bản đề nghị thay đổi trụ sở chính.
5) Bảng kê khai cơ sở vật
chất - kỹ thuật.
6) Biên bản họp của những
người sáng lập/các bên góp vốn hợp tác.
7) Cam kết góp vốn (bằng tiền
và tài sản) của từng cá nhân/các bên góp vốn hợp tác (nếu có).
8) Giấy tờ chứng minh quyền
sở hữu hoặc quyền sử dụng đối với phần vốn đã cam kết góp.
9) Đơn đề nghị được làm việc chính
thức (đối với tổ chức khoa học và công nghệ ngoài công lập)
10) Lý lịch khoa học có xác
nhận của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền (trừ tổ chức do cá nhân thành lập).
|
4
|
1.001716
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và
công nghệ
|
1) Đơn đăng ký hoạt động văn
phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ.
2) Quyết định thành lập văn
phòng đại diện, chi nhánh.
3) Bảng danh sách nhân lực
4) Đơn xin đề nghị được làm
việc chính thức.
5) Đơn đề nghị được làm việc
kiêm nhiệm.
6) Lý lịch của các thành viên
và lý lịch khoa học của người đứng đầu có xác nhận của cơ quan, tổ chức có
thẩm quyền.
7) Giấy chứng nhận và Điều lệ
tổ chức và hoạt động của tổ chức KH&CN chủ quản.
8) Hồ sơ của người đứng đầu
văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức KH&CN.
|
5
|
1.001693
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công
nghệ
|
1) Đơn đề nghị thay đổi, bổ
sung, cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động
2) Xác nhận của cơ quan công
an
3) Giấy biên nhận của cơ quan
báo, đài đã đăng thông báo mất Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và
công nghệ hoặc tờ báo đã đăng thông báo này.
4) Bản gốc Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ đã được cấp bị rách, nát.
|
6
|
1.001677
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung nội
dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức
khoa học và công nghệ
|
1) Đơn đề nghị thay đổi, bổ
sung, cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động.
2) Bản gốc Giấy chứng nhận
hoạt động văn phòng đại diện/chi nhánh đã được cấp.
3) Quyết định về thay đổi tên
văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ.
4) Giấy chứng nhận và Điều lệ
tổ chức và hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ chủ quản.
5) Giấy tờ chứng minh quyền
sở hữu nhà, quyền sử dụng đất hoặc giấy tờ chứng minh quyền được phép cho
thuê, cho mượn địa điểm làm trụ sở văn phòng đại diện, chi nhánh.
6) Bảng danh sách nhân lực.
7) Đơn đề nghị được làm việc
chính thức.
8) Đơn đề nghị được làm việc
kiêm nhiệm.
9) Lý lịch khoa học có xác
nhận của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền.
|
7
|
1.006221
|
Thủ tục giao quyền sở hữu,
quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ KH&CN ngân sách cấp
|
1) Đơn đề nghị giao quyền sở
hữu hoặc giao quyền sử dụng tài sản của tổ chức chủ trì
2) Phương án nghiên cứu, phát
triển công nghệ, sản phẩm công nghệ, ứng dụng, thực hiện thương mại hóa kết
quả nghiên cứu để tiếp tục phát huy, ứng dụng, thương mại hóa kết quả nghiên
cứu theo quy định của pháp luật về khoa học công nghệ (sau đây gọi là phương
án phát triển, thương mại hóa kết quả) theo Mẫu do Bộ Tài chính ban hành
3) Biên bản đánh giá, nghiệm
thu nhiệm vụ của Hội đồng.
|
8
|
1.006222
|
Thủ tục giao quyền sở hữu,
quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ KH&CN ngân sách hỗ trợ
|
1) Đơn đề nghị giao quyền sở
hữu hoặc giao quyền sử dụng tài sản của tổ chức chủ trì
2) Phương án nghiên cứu, phát
triển công nghệ, sản phẩm công nghệ, ứng dụng, thực hiện thương mại hóa kết
quả nghiên cứu để tiếp tục phát huy, ứng dụng, thương mại hóa kết quả nghiên
cứu theo quy định của pháp luật về khoa học công nghệ (sau đây gọi là phương
án phát triển, thương mại hóa kết quả) theo Mẫu do Bộ Tài chính ban hành
3) Biên bản đánh giá, nghiệm
thu nhiệm vụ của Hội đồng:
4) Thuyết minh nhiệm vụ khoa
học và công nghệ được phê duyệt
|
9
|
2.001143
|
Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức
trung gian của thị trường khoa học và công nghệ
|
1) Phiếu đề xuất nhiệm vụ
khoa học và công nghệ.
|
10
|
2.002144
|
Đánh giá đồng thời thẩm định
kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà
nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an
ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người.
|
1) Giấy đề nghị đánh giá,
thẩm định của tổ chức, cá nhân ứng dụng kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học
và công nghệ.
2) Văn bản cho phép ứng dụng
của tổ chức, cá nhân chủ trì kết quả thực hiện nhiệm vụ.
3) Giấy xác nhận đánh giá và
thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ.
|
11
|
1.002690
|
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp,
tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ
|
1) Phiếu đề xuất nhiệm vụ
khoa học và công nghệ.
|
12
|
2.001643
|
Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa
học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công
nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công
nghệ
|
1) Phiếu đề xuất nhiệm vụ
khoa học và công nghệ.
|
13
|
2.001137
|
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp
có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển
giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ
|
1) Phiếu đề xuất nhiệm vụ
khoa học và công nghệ
2) Hợp đồng chuyển giao công
nghệ hoặc Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (nếu thuộc đối tượng
phải đăng ký chuyển giao công nghệ).
|
14
|
2.002248
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký chuyển giao công nghệ
|
1) Văn bản đề nghị đăng ký
chuyển giao công nghệ.
2) Bản gốc hợp đồng chuyển
giao công nghệ bằng tiếng Việt và tiếng nước ngoài. Trong trường hợp các bên
tham gia chuyển giao công nghệ là tổ chức, cá nhân Việt Nam thì chỉ cần bản
hợp đồng chuyển giao công nghệ bằng tiếng Việt; Hợp đồng phải được các bên ký
kết, đóng dấu và có chữ ký tắt của các bên, đóng dấu giáp lai vào các trang
của hợp đồng và phụ lục nếu một trong các bên tham gia hợp đồng là tổ chức.
3) Giấy xác nhận tư cách pháp
lý của người đại diện các bên tham gia trong hợp đồng.
4) Giấy uỷ quyền (trong
trường hợp uỷ quyền cho bên thứ ba thực hiện thủ tục đăng ký chuyển giao công
nghệ).
5) Giấy chứng nhận đăng ký
chuyển giao công nghệ.
|
15
|
2.002249
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ
|
1) Văn bản đề nghị đăng ký
gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ.
2) Bản gốc hợp đồng chuyển
giao công nghệ bổ sung, sửa đổi bằng tiếng Việt và tiếng nước ngoài. Trong
trường hợp các bên tham gia chuyển giao công nghệ là tổ chức, cá nhân Việt
Nam thì chỉ cần bản hợp đồng chuyển giao công nghệ sửa đổi, bổ sung bằng tiếng
Việt. Hợp đồng phải được các bên ký kết, đóng dấu và có chữ ký tắt của các
bên, đóng dấu giáp lai vào các trang của hợp đồng và phục lục nếu một trong
các bên tham gia hợp đồng là tổ chức.
3) Bản gốc Giấy uỷ quyền
(trong trường hợp uỷ quyền cho bên thứ ba thực hiện thủ tục đăng ký gia hạn,
sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ).
4) Giấy chứng nhận đăng ký
gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ.
|
16
|
1.006427
|
Thủ tục đánh giá, xác nhận
kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà
nước
|
1) Giấy đề nghị đánh giá,
thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ;
2) Giấy xác nhận kết quả thực
hiện nhiệm vụ.
|
17
|
2.000079
|
Thủ tục thẩm định kết quả
thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà
có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi
trường, tính mạng, sức khỏe con người.
|
1) Giấy đề nghị đánh giá,
thẩm định của tổ chức, cá nhân ứng dụng kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học
và công nghệ.
2) Văn bản cho phép ứng dụng
của tổ chức, cá nhân chủ trì kết quả thực hiện nhiệm vụ.
3) Giấy xác nhận thẩm định
kết quả thực hiện nhiệm vụ.
|
18
|
2.002278
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
doanh nghiệp khoa học và công nghệ.
|
1) Giấy đề nghị chứng nhận
doanh nghiệp khoa học và công nghệ;
2) Văn bản xác nhận, công
nhận kết quả khoa học và công nghệ của cơ quan có thẩm quyền (bản sao xuất
trình kèm bản chính để đối chiếu), thuộc một trong các văn bản sau:
+ Văn bằng bảo hộ quyền sở
hữu trí tuệ;
+ Quyết định công nhận giống
cây trồng mới, giống vật nuôi mới, giống thủy sản mới, giống cây lâm nghiệp
mới, tiến bộ kỹ thuật;
+ Bằng chứng nhận giải thưởng
đối với kết quả thực hiện nhiệm vụ đã đạt được các giải thưởng về khoa học và
công nghệ do các cơ quan nhà nước có thẩm quyền chủ trì, phối hợp tổ chức xét
tặng giải thưởng hoặc đồng ý cho tổ chức xét tặng giải thưởng;
+ Quyết định công nhận kết
quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước hoặc
Giấy chứng nhận đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử
dụng ngân sách nhà nước; Giấy xác nhận hoặc giấy thẩm định kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước;
+ Giấy chứng nhận đăng ký
chuyển giao công nghệ;
+ Các văn bản xác nhận, công
nhận khác có giá trị pháp lý tương đương.
3) Phương án sản xuất, kinh
doanh sản phẩm hình thành từ kết quả khoa học và công nghệ (theo Mẫu).
4) Giấy chứng nhận doanh nghiệp
KH&CN hoặc văn bản từ chối.
|
19
|
2.001525
|
Thủ tục cấp thay đổi nội dung,
cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
1) Giấy đề nghị cấp thay đổi
nội dung/cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ;
2) Đối với trường hợp thay
đổi thông tin đăng ký doanh nghiệp: Văn bản, tài liệu chứng minh về việc thay
đổi thông tin đăng ký doanh nghiệp;
3) Đối với trường hợp bổ sung
danh mục sản phẩm hình thành từ kết quả khoa học và công nghệ:
+ Văn bản xác nhận, công nhận
kết quả khoa học và công nghệ của cơ quan có thẩm quyền (bản sao xuất trình
kèm bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực) thuộc một trong các
văn bản đã quy định;
+ Phương án sản xuất, kinh
doanh sản phẩm hình thành từ kết quả khoa học và công nghệ (theo Mẫu số 02)
4) Giấy chứng nhận doanh
nghiệp KH&CN hoặc văn bản từ chối.
|
20
|
1.011812
|
Thủ tục công nhận kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên
cứu
|
1) Đơn đề nghị công nhận kết
quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ của tổ chức, cá nhân theo mẫu
BM I.1.
2) Bản cam kết về quyền sở
hữu hợp pháp đối với kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do
tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu (Đối với trường hợp không có tài liệu
chứng minh) theo mẫu BM I.2.
3) Bản mô tả đặc tính, hiệu
quả về kỹ thuật, kinh tế - xã hội, môi trường của kết quả nghiên cứu khoa học
và phát triển công nghệ theo mẫu BM I.
4) Bản thể hiện kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ đã được chuyển giao, ứng dụng hiệu
quả trong thực tiễn theo mẫu BM I.4
5) Các tài liệu sau (nếu có):
Văn bản nhận xét của tổ chức, cá nhân về hiệu quả ứng dụng thực tiễn, giải
thưởng, tài liệu về sở hữu trí tuệ, tiêu chuẩn, đo lường, chất lượng, tài liệu
khác.
6) Quyết định công nhận kết
quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư
nghiên cứu.
|
21
|
1.011814
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua
kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự
đầu tư nghiên cứu
|
1) Đơn đề nghị hỗ trợ kinh
phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ theo mẫu BM
II.1.
2) Thuyết minh về kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ theo mẫu BM II.2 tại Phụ lục 2
ban hành kèm theo Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN .
3) Bản thể hiện kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được đưa vào ứng dụng, chuyển giao
không quá 03 năm (Đối với trường hợp đề nghị hỗ trợ) theo mẫu BM II.3 tại Phụ
lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN .
4) Bản kiến nghị của cơ quan,
tổ chức về sự cần thiết mua và phương án quản lý, khai thác, chuyển giao kết
quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ (Đối với trường hợp đề nghị
mua) theo mẫu BM II.4 tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số
14/2023/TT-BKHCN .
5) Văn bản thông báo kết quả
đánh giá hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và
phát triển công nghệ.
|
22
|
1.011815
|
Thủ tục mua sáng chế, sáng
kiến
|
1) Đơn đề nghị Nhà nước mua
sáng chế, sáng kiến theo mẫu BM III.1.
2) Bản thể hiện hiệu quả áp
dụng sáng chế, sáng kiến trong thực tiễn và khả năng mở rộng quy mô áp dụng
theo mẫu BM III.2 tại Phụ lục 3 ban hành kèm theo Thông tư số
14/2023/TT-BKHCN .
3) Bản kiến nghị của cơ quan,
tổ chức về sự cần thiết mua sáng chế, sáng kiến và phương án quản lý, khai
thác, chuyển giao theo mẫu BM III.3 tại Phụ lục 3 ban hành kèm theo Thông tư
số 14/2023/TT-BKHCN.
4) Văn bản thông báo kết quả
đánh giá hồ sơ đề nghị mua sáng chế, sáng kiến.
|
23
|
1.011816
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí hoặc
mua công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm,
chủ lực
|
1) Đơn đề nghị hỗ trợ kinh
phí hoặc mua công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên
cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng
điểm, chủ lực theo mẫu BM II.1.
2) Thuyết minh về kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ theo mẫu BM II.2 tại Phụ lục 2 ban
hành kèm theo Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN .
3) Bản thể hiện kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được đưa vào ứng dụng, chuyển giao
không quá 03 năm (Đối với trường hợp đề nghị hỗ trợ) theo mẫu BM II.3 tại Phụ
lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN .
4) Bản kiến nghị của cơ quan,
tổ chức về sự cần thiết mua và phương án quản lý, khai thác, chuyển giao kết
quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ (Đối với trường hợp đề nghị
mua) theo mẫu BM II.4 tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN .
5) Văn bản thông báo kết quả
đánh giá hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ tạo ra từ kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia,
trọng điểm, chủ lực.
|
24
|
2.002544
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận chuyển
giao công nghệ khuyến khích chuyển giao
|
1) Văn bản đề nghị cấp Giấy
chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao theo Mẫu số 01 tại
Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 12/2023/QĐ-TTg ;
2) Thuyết minh nội dung
chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao trong văn bản thỏa thuận chuyển
giao công nghệ theo Mẫu số 02 tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số
12/2023/QĐ-TTg ;
3) Báo cáo triển khai hoạt
động chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao theo nội dung trong văn
bản thỏa thuận chuyển giao công nghệ có xác nhận của đầy đủ các bên tham gia
chuyển giao công nghệ theo Mẫu số 03 tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định
số 12/2023/QĐ-TTg ;
4) Giấy chứng nhận chuyển
giao công nghệ khuyến khích chuyển giao.
|
25
|
2.002546
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy
chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao
|
1) Văn bản đề nghị sửa đổi,
bổ sung Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao theo
Mẫu số 08 tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 12/2023/QĐ-TTg
2) Giấy chứng nhận chuyển giao
công nghệ khuyến khích chuyển giao sửa đổi, bổ sung.
|
26
|
2.002548
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao
|
1) Văn bản đề nghị cấp lại
Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao theo Mẫu số 09
tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 12/2023/QĐ-TTg .
2) Bản chính Giấy chứng nhận
chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp Giấy chứng
nhận bị mất);
3) Giấy chứng nhận chuyển
giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (cấp lại).
|
27
|
2.001179
|
Thủ tục xác nhận hàng hóa sử
dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh
nghiệp khoa học và công nghệ
|
1) Văn bản đề nghị xác nhận.
2) Thuyết minh về hàng hóa
thuộc Danh mục hoặc đáp ứng tiêu chí theo quy định của Bộ Khoa học và Công
nghệ về hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ,
ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ.
3) Hợp đồng mua bán hoặc hợp
đồng ủy thác (bản sao có chứng thực hoặc bản sao xuất trình kèm bản chính để
đối chiếu) hoặc các tài liệu khác liên quan để xác định giao dịch mua bán,
nhập khẩu.
4) Danh mục máy móc, thiết
bị, phụ tùng, vật tư để thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ của cơ sở
ươm tạo công nghệ, cơ sở ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ (đối với
trường hợp đề nghị xác nhận hàng hóa là máy móc, thiết bị, phụ tùng, vật tư
chuyên dùng sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm
tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ).
5) Văn bản trả lời tổ chức,
cá nhân về đề nghị xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt
động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
28
|
2.002502
|
Thủ tục yêu cầu hỗ trợ từ Quỹ
phát triển khoa học và công nghệ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
1) Công văn đề nghị Quỹ phát
triển khoa học và công nghệ cấp tỉnh hỗ trợ kinh phí đã nộp vào Quỹ;
2) Thuyết minh và dự toán
kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ
|
29
|
1.008377
|
Thủ tục xét tiếp nhận vào
viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ
đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ
|
1) Phiếu đăng ký xét tiếp
nhận vào viên chức;
2) Bản Sơ yếu lý lịch tự
thuật có xác nhận của cơ quan có thẩm quyền trong thời hạn 06 tháng tính đến
ngày nộp hồ sơ;
3) Bản sao các văn bằng,
chứng chỉ và kết quả học tập, thành tích khoa học và công nghệ theo yêu cầu
của vị trí xét tuyển. Trường hợp có văn bằng do cơ sở đào tạo nước ngoài cấp
phải được Bộ Giáo dục và Đào tạo công nhận;
4) Giấy chứng nhận sức khỏe
còn giá trị sử dụng do cơ quan y tế đủ điều kiện được khám sức khỏe cấp theo
quy định của Bộ Y tế;
5) Lý lịch khoa học của người
đề nghị tiếp nhận vào viên chức
|
30
|
1.008379
|
Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm
vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng,
không phụ thuộc năm công tác
|
1) Đơn đề nghị xét đặc cách
bổ nhiệm vào hạng chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ cao hơn
không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc vào năm công tác.
|
31
|
1.011820
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
1) Phiếu đăng ký kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước theo Mẫu
6 tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN .
2) Báo cáo tổng hợp kết quả
thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ có xác nhận của tổ chức, cá nhân chủ
trì nhiệm vụ và các báo cáo, tài liệu liên quan khác (nếu có).
3) Văn bản xác nhận kết quả
thực hiện nhiệm vụ KH&CN không sử dụng NSNN của cơ quan quản lý nhà nước
về khoa học và công nghệ có thẩm quyền.
|
32
|
1.011818
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà
nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực
khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương
|
1) Phiếu đăng ký kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước theo Mẫu 05
tại phụ lục ban hành kèm theo thông tư số 11/2023/TT-BKHCN .
2) Báo cáo tổng hợp kết quả
thực hiện nhiệm vụ có xác nhận hợp pháp của tổ chức chủ trì nhiệm vụ về việc
đã hoàn thiện kết quả thực hiện nhiệm vụ sau khi nghiệm thu chính thức.
3) Báo cáo tóm tắt kết quả
thực hiện nhiệm vụ; bản dữ liệu điều tra khảo sát, bản đồ, bản vẽ, ảnh, tài
liệu đa phương tiện, phần mềm (bao gồm mã nguồn dữ liệu và dữ liệu) và các
tài liệu khác (nếu có).
4) Bản sao Biên bản họp Hội
đồng đánh giá, nghiệm thu chính thức kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN.
5) Văn bản xác nhận về sự
thỏa thuận của các tác giả về việc xếp thứ tự tên trong danh sách tác giả thực
hiện nhiệm vụ (nếu có).
6) Đơn đăng ký bảo hộ quyền
sở hữu công nghiệp (nếu có).
7) Phiếu mô tả công nghệ theo
Mẫu 8 tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư 14/2014/TT-BKHCN đối với nhiệm vụ
KH&CN mà sản phẩm bao gồm quy trình công nghệ.
|
33
|
3.000259
|
Thủ tục đặt và tặng giải thưởng
về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp
tại Việt Nam
|
1) Đơn đăng ký đặt và tặng
giải thưởng về khoa học và công nghệ
|
34
|
1.012353
|
Thủ tục xác định dự án đầu tư
có hoặc không sử dụng công nghệ lạc hậu, tiềm ẩn nguy cơ gây ô nhiễm môi trường,
thâm dụng tài nguyên
|
1) Văn bản đề nghị xác định
công nghệ.
2) Chứng thư giám định máy
móc, thiết bị, dây chuyền công nghệ sử dụng trong dự án đầu tư còn hiệu lực.
|
35
|
1.011819
|
Thủ tục đăng ký thông tin kết
quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà
nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
1) Phiếu đăng ký thông tin
kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách
nhà nước theo Mẫu 7 tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số
14/2014/TT-BKHCN
|
II
|
Lĩnh vực sở hữu trí tuệ (3
TTHC)
|
1
|
1.011937
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
tổ chức giám định sở hữu công nghiệp
|
1) Tờ khai yêu cầu cấp Giấy
chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp (Mẫu số 05 - Phụ lục VI Nghị
định số 65/2023/NĐ-CP).
2) Kết quả thực hiện TTHC:
- Quyết định cấp/từ chối cấp
Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp;
- Giấy chứng nhận tổ chức
giám định sở hữu công nghiệp (Mẫu số 07 - Phụ lục VI Nghị định số
65/2023/NĐ-CP)
|
2
|
1.011938
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp
|
1) Tờ khai yêu cầu cấp lại
Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp (Mẫu số 06 - Phụ lục VI
Nghị định số 65/2023/NĐ-CP).
2) Kết quả thực hiện TTHC:
- Quyết định cấp lại/từ chối
cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp;
- Giấy chứng nhận tổ chức
giám định sở hữu công nghiệp (Mẫu số 07 - Phụ lục VI Nghị định số
65/2023/NĐ-CP)
|
3
|
1.011939
|
Thủ tục thu hồi Giấy chứng
nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp
|
1) Đơn yêu cầu thu hồi Giấy
chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp.
2) Chứng cứ chứng minh căn cứ
đề nghị thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp.
3) Kết quả thực hiện TTHC:
Quyết định thu hồi/từ chối thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu
công nghiệp.
|
III
|
Lĩnh vực năng lượng nguyên
tử, an toàn bức xạ và hạt nhân (7 TTTHC)
|
1
|
2.002380
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến
hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
1) Đơn đề nghị cấp Giấy phép
tiến hành công việc bức xạ;
2) Phiếu khai báo nhân viên
bức xạ và người phụ trách an toàn.
3) Phiếu khai báo thiết bị
X-quang chẩn đoán y tế.
4) Giấy phép tiến hành công
việc bức xạ sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.
|
2
|
2.002381
|
Thủ tục gia hạn giấy phép
tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
1) Đơn đề nghị gia hạn giấy
phép tiến hành công việc bức xạ.
2) Phiếu khai báo đối với
nhân viên bức xạ hoặc người phụ trách an toàn bức xạ (nếu có thay đổi so với
hồ sơ đề nghị cấp giấy phép gần nhất);
3) Giấy phép tiến hành công
việc bức xạ sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.
|
3
|
2.002382
|
Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến
hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
1) Đơn đề nghị sửa đổi Giấy
phép tiến hành công việc bức xạ.
2) Bản gốc giấy phép.
3) Giấy phép tiến hành công
việc bức xạ sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.
|
4
|
2.002383
|
Thủ tục bổ sung giấy phép tiến
hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
1) Đơn đề nghị bổ sung Giấy
phép tiến hành công việc bức xạ.
2) Phiếu khai báo thiết bị
bức xạ mới đối với trường hợp bổ sung thiết bị bức xạ;
3) Giấy phép tiến hành công
việc bức xạ sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.
|
5
|
2.002384
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
1) Đơn đề nghị cấp lại Giấy
phép tiến hành công việc bức xạ;
2) Giấy phép tiến hành công
việc bức xạ sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.
|
6
|
2.002385
|
Thủ tục khai báo thiết bị X-
quang chẩn đoán trong y tế
|
1) Phiếu khai báo thiết bị
X-quang chẩn đoán trong y tế.
2) Giấy xác nhận khai báo.
|
7
|
2.002379
|
Thủ tục cấp chứng chỉ nhân
viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X- quang chẩn đoán trong y
tế)
|
1) Đơn đề nghị cấp Chứng chỉ
nhân viên bức xạ.
2) Giấy chứng nhận đào tạo an
toàn bức xạ.
3) Phiếu khám sức khỏe tại cơ
sở y tế từ cấp huyện trở lên được cấp không quá 06 tháng tính đến thời điểm
nộp hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ.
4) Chứng chỉ nhân viên bức xạ
(đối với người phụ trách an toàn cơ sở X- quang chẩn đoán trong y tế).
|
IV
|
Lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo
lường Chất lượng (12 TTHC)
|
1
|
2.002253
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận
đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá của tổ
chức, cá nhân
|
1) Giấy đăng ký hoạt động xét
tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá
2) Bản sao Quyết định thành
lập hoặc bản sao Giấy phép kinh doanh/Giấy đăng ký hoạt động (đối với tổ
chức).
3) Văn bản, quyết định của cơ
quan quản lý nhà nước có thẩm quyền cho phép tổ chức giải thưởng (nếu có)
4) Danh sách cán bộ, nhân
viên tham gia tổ chức hoạt động xét tặng giải thưởng (tên, chức danh, trình
độ, kinh nghiệm tổ chức hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm,
hàng hoá, Quyết định tuyển dụng/Hợp đồng lao động)
5) Kế hoạch và thời gian xét
tặng giải thưởng
6) Quy chế xét thưởng
7) Dự kiến danh sách thành
viên Hội đồng xét thưởng (trình độ, chuyên môn)
8) Báo cáo về khả năng tài
chính để bảo đảm tổ chức thành công hoạt động xét tặng giải thưởng, gồm các
nội dung sau: dự kiến kinh phí chi cho toàn bộ hoạt động xét tặng giải thưởng,
mức chi cho từng hoạt động và nguồn kinh phí sử dụng
9) Mẫu hồ sơ mời đăng ký để
được xét tặng giải thưởng
|
2
|
2.001277
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp
quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình,
môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và
Công nghệ ban hành
|
I) Đối với trường hợp công bố
hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân:
1) Bản công bố hợp quy.
2) Báo cáo tự đánh giá gồm
các thông tin sau:
+ Tên tổ chức, cá nhân; địa
chỉ; điện thoại, fax;
+ Tên sản phẩm, hàng hóa;
+ Số hiệu quy chuẩn kỹ thuật;
+ Kết luận sản phẩm, hàng hóa
phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật;
+ Cam kết chất lượng sản
phẩm, hàng hóa phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn công bố áp dụng và
hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về chất lượng sản phẩm, hàng hóa
và kết quả tự đánh giá.
II) Đối với trường hợp công
bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận của tổ chức chứng nhận đã đăng ký hoặc
tổ chức chứng nhận được chỉ định:
1) Bản công bố hợp quy.
2) Bản sao y bản chính Giấy
chứng nhận phù hợp quy chuẩn kỹ thuật tương ứng kèm theo mẫu dấu hợp quy do
tổ chức chứng nhận đã đăng ký hoặc tổ chức chứng nhận được chỉ định cấp cho tổ
chức, cá nhân.
|
3
|
2.001209
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp
chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
1) Bản công bố hợp chuẩn
2) Bản sao y bản chính Giấy
tờ chứng minh về việc thực hiện sản xuất, kinh doanh của tổ chức, cá nhân
công bố hợp chuẩn (Giấy đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy đăng ký kinh doanh
hoặc Đăng ký hộ kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Quyết định thành
lập hoặc Giấy tờ khác theo quy định của pháp luật).
3) Bản sao y bản chính Tiêu
chuẩn sử dụng làm căn cứ để công bố.
4) Bản sao y bản chính Giấy
chứng nhận hợp chuẩn do tổ chức chứng nhận đã đăng ký cấp kèm theo mẫu dấu
hợp chuẩn.
|
4
|
2.001207
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp
chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
1) Bản công bố hợp chuẩn.
2) Bản sao y bản chính giấy
tờ chứng minh về việc thực hiện sản xuất, kinh doanh của tổ chức, cá nhân
công bố hợp chuẩn (Giấy đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy đăng ký kinh doanh
hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đầu tư hoặc
Quyết định thành lập hoặc Giấy tờ khác theo quy định của pháp luật).
3) Bản sao y bản chính tiêu
chuẩn sử dụng làm căn cứ để công bố.
4) Trường hợp tổ chức, cá
nhân công bố hợp chuẩn chưa được tổ chức chứng nhận đã đăng ký cấp Giấy chứng
nhận phù hợp tiêu chuẩn về hệ thống quản lý (ISO 9001, ISO 22000, HACCP…).thì
hồ sơ đăng ký công bố hợp chuẩn của tổ chức, cá nhân phải có quy trình sản
xuất kèm theo kế hoạch kiểm soát chất lượng được xây dựng, áp dụng và kế
hoạch giám sát hệ thống quản lý.
5) Trường hợp tổ chức, cá
nhân công bố hợp chuẩn được tổ chức chứng nhận đã đăng ký cấp Giấy chứng nhận
phù hợp tiêu chuẩn về hệ thống quản lý (ISO 9001, ISO 22000, HACCP…). thì hồ
sơ đăng ký công bố hợp chuẩn của tổ chức, cá nhân phải có bản sao y bản chính
Giấy chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn về hệ thống quản lý còn hiệu lực.
6) Báo cáo đánh giá hợp chuẩn
kèm theo bản sao y bản chính Phiếu kết quả thử nghiệm mẫu trong vòng 12 tháng
tính đến thời điểm nộp hồ sơ đăng ký công bố hợp chuẩn của tổ chức thử nghiệm
đã đăng ký .
|
5
|
2.000212
|
Thủ tục công bố sử dụng dấu
định lượng
|
1) Bản công bố sử dụng dấu
định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn.
|
6
|
1.000449
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung
bản công bố sử dụng dấu định lượng
|
1) Bản công bố sử dụng dấu
định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn.
|
7
|
2.001501
|
Thủ tục cấp lại Quyết định
chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp
|
1) Đơn đề nghị cấp lại quyết
định chỉ định theo quy định tại Mẫu số 10 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định
số 74/2018/NĐ-CP (Bản chính);
2) Bản chính Quyết định chỉ
định bị hư hỏng (đối với trường hợp quyết định chỉ định bị hư hỏng)
|
8
|
2.001208
|
Thủ tục chỉ định tổ chức đánh
giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận
|
1) Đơn đăng ký chỉ định hoạt
động đánh giá sự phù hợp;
2) Bản sao Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận;
3) Danh sách thử nghiệm viên,
giám định viên, kiểm định viên, chuyên gia đánh giá theo quy định tại Mẫu số
05 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 74/2018/NĐ-CP có bản sao chứng chỉ
đào tạo chuyên môn, nghiệp vụ;
4) Danh mục tài liệu kỹ
thuật, tiêu chuẩn và quy trình, thủ tục thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng
nhận tương ứng theo quy định tại Mẫu số 06 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị
định số 74/2018/NĐ-CP , có bản sao Quy trình, thủ tục thử nghiệm, giám định,
kiểm định, chứng nhận tương ứng với sản phẩm, hàng hóa, quá trình, môi trường
đăng ký chỉ định kèm theo;
5) Danh mục máy móc, thiết bị
thử nghiệm đối với lĩnh vực đăng ký chỉ định (đối với tổ chức thử nghiệm,
kiểm định) theo quy định tại Mẫu số 07 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số
74/2018/NĐ-CP , có bản sao Giấy chứng nhận kiểm định, hiệu chuẩn còn hiệu lực
kèm theo;
6) Bản sao Chứng chỉ công
nhận năng lực thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận do tổ chức công
nhận hợp pháp cấp (nếu có);
7) Bản sao kết quả thử nghiệm
thành thạo hoặc so sánh liên phòng đối với phương pháp thử của sản phẩm, hàng
hóa đăng ký chỉ định (đối với tổ chức thử nghiệm).
Đối với các phép thử không
có đơn vị tổ chức thử nghiệm thành thạo hoặc không thể thực hiện so sánh liên
phòng do không có phòng thử nghiệm nào trong nước phân tích thì phải bổ sung
hồ sơ phương pháp thử, xác nhận giá trị sử dụng của phương pháp thử và chất
chuẩn để kiểm soát chất lượng thử nghiệm.[1]
Trường hợp tổ chức đánh giá
sự phù hợp đồng thời nộp hồ sơ đăng ký hoạt động (theo quy định tại Nghị định
số 107/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh
dịch vụ đánh giá sự phù hợp) và hồ sơ đăng ký chỉ định thì tổ chức đánh giá
sự phù hợp không phải nộp kèm theo các thành phần hồ sơ quy định tại điểm b,
c, d, đ, e của khoản 1 Điều 18b Nghị định số 74/2018/NĐ-CP .
|
9
|
2.001100
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung
phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định
|
1) Đơn đăng ký thay đổi, bổ
sung phạm vi, lĩnh vực được chỉ định theo quy định tại Mẫu số 09 Phụ lục ban
hành kèm theo Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ;
2) Bản sao Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận; bản sao Quyết
định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp;
3) Danh sách thử nghiệm viên,
giám định viên, kiểm định viên, chuyên gia đánh giá đối với phạm vi, lĩnh vực
đăng ký thay đổi, bổ sung theo quy định tại Mẫu số 05 Phụ lục ban hành kèm
theo Nghị định số 74/2018/NĐ-CP , có bản sao Chứng chỉ đào tạo chuyên môn,
nghiệp vụ kèm theo;
4) Danh mục tài liệu kỹ
thuật, tiêu chuẩn và quy trình thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận
tương ứng đối với phạm vi, lĩnh vực đăng ký thay đổi, bổ sung theo quy định
tại Mẫu số 06 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 74/2018/NĐ-CP có bản sao
Quy trình, thủ tục thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận tương ứng kèm
theo;
5) Danh mục máy móc, thiết bị
thử nghiệm đối với phạm vi, lĩnh vực đăng ký thay đổi, bổ sung (đối với tổ
chức thử nghiệm, kiểm định) theo quy định tại Mẫu số 07 Phụ lục ban hành kèm
theo Nghị định số 74/2018/NĐ-CP , có bản sao Giấy chứng nhận kiểm định, hiệu
chuẩn, thử nghiệm còn hiệu lực kèm theo;
6) Bản sao Chứng chỉ công
nhận năng lực thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận do tổ chức công
nhận hợp pháp cấp (nếu có) đối với phạm vi, lĩnh vực đăng ký thay đổi, bổ
sung;
7) Bản sao kết quả thử nghiệm
thành thạo hoặc so sánh liên phòng đối với phương pháp thử của sản phẩm, hàng
hóa đăng ký thay đổi, bổ sung (đối với tổ chức thử nghiệm).
8) Đối với các phép thử
không có đơn vị tổ chức thử nghiệm thành thạo hoặc không thể thực hiện so sánh
liên phòng do không có phòng thử nghiệm nào trong nước phân tích thì phải bổ
sung hồ sơ phương pháp thử, xác nhận giá trị sử dụng của phương pháp thử và
chất chuẩn để kiểm soát chất lượng thử nghiệm.
|
10
|
1.001392
|
Thủ tục miễn giảm kiểm tra
chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
|
1) Văn bản đề nghị miễn kiểm
tra với các thông tin sau: Tên hàng hóa, nhãn hiệu, kiểu loại; đặc tính kỹ
thuật; xuất xứ, nhà sản xuất; số lượng, khối lượng nhập khẩu theo đăng ký;
đơn vị tính.
2) Bản sao kết quả đánh giá
phù hợp quy chuẩn kỹ thuật quốc gia của 03 lần liên tiếp.
|
11
|
2.001259
|
Thủ tục kiểm tra nhà nước về
chất lượng sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
|
1) Đăng ký kiểm tra nhà nước
về chất lượng hàng hóa nhập khẩu và cam kết chất lượng hàng hoá phù hợp với
quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn công bố áp dụng theo quy định tại Mẫu số 01
Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 74/2018/NĐ-CP tại cơ quan kiểm tra
chất lượng sản phẩm, hàng hoá;
2) Chứng nhận lưu hành tự do
CFS (nếu có).
3) Bản sao Hợp đồng; Danh mục
hàng hóa (nếu có);
4) Bản sao (có xác nhận của
người nhập khẩu) vận đơn, hóa đơn, tờ khai hàng hóa nhập khẩu (nếu có);
5) Chứng chỉ chất lượng của
nước xuất khẩu (giấy chứng nhận chất lượng, kết quả thử nghiệm) (nếu có);
6) Giấy chứng nhận xuất xứ
(nếu có); ảnh hoặc bản mô tả hàng hóa có các nội dung bắt buộc phải thể hiện
trên nhãn hàng hóa và nhãn phụ (nếu nhãn chính chưa đủ nội dung theo quy
định);
|
12
|
2.001269
|
Thủ tục đăng ký tham dự sơ
tuyển, xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia
|
1) Đơn đăng ký tham dự Giải
thưởng chất lượng quốc gia theo quy định tại Mẫu số 19 Phụ lục ban hành kèm
theo Nghị định số 74/2018/NĐ-CP
2) Báo cáo giới thiệu chung
về tổ chức, doanh nghiệp;
3) Báo cáo tự đánh giá theo
07 tiêu chí của Giải thưởng chất lượng quốc gia;
4) Tài liệu chứng minh về
việc áp dụng hệ thống quản lý chất lượng tiên tiến bản sao (có ký tên và đóng
dấu của tổ chức, doanh nghiệp), chứng chỉ hoặc tài liệu liên quan;
5) Tài liệu chứng minh về sự
phù hợp của sản phẩm, hàng hóa chính với các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật
tương ứng (bản sao có ký tên và đóng dấu của tổ chức, doanh nghiệp);
6) Báo cáo đánh giá tác động
môi trường hoặc kế hoạch bảo vệ môi trường được phê duyệt và các kết quả quan
trắc hằng năm hoặc báo cáo giám sát môi trường định kỳ theo quy định của pháp
luật trong 03 năm gần nhất (bản sao có ký tên và đóng dấu của tổ chức, doanh
nghiệp);
7) Xác nhận kết quả thực hiện
nghĩa vụ thuế với Nhà nước và thực hiện chế độ bảo hiểm xã hội đối với người
lao động hằng năm trong 03 năm gần nhất (bản sao có ký tên và đóng dấu của tổ
chức, doanh nghiệp);
8) Bản sao (có ký tên và đóng
dấu của tổ chức, doanh nghiệp), các tài liệu chứng minh khác về kết quả hoạt
động sản xuất, kinh doanh của tổ chức, doanh nghiệp trong 03 năm gần nhất
(nếu có).
|
[1]
Theo quy định tại khoản 4 Điều 4 Nghị định số 154/2018/NĐ-CP
Quyết định 2141/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thành phần hồ sơ cần số hóa đối với thủ tục hành chính lĩnh vực Khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2141/QĐ-UBND ngày 30/10/2024 công bố Danh mục thành phần hồ sơ cần số hóa đối với thủ tục hành chính lĩnh vực Khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
818
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|