|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2130/QĐ-UBND 2021 thủ tục hành chính về Tổ chức Biên chế Sở Nội vụ tỉnh Bình Định
Số hiệu:
|
2130/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Lâm Hải Giang
|
Ngày ban hành:
|
27/05/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2130/QĐ-UBND
|
Bình Định, ngày
27 tháng 05 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ TRONG LĨNH
VỰC: TỔ CHỨC - BIÊN CHẾ, QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ QUỸ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục
hành chính; Nghị định s ố 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát
thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1109/QĐ-BNV ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố
thủ tục hành chính quy định tại Ngh ị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11
năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số
1121/QĐ-BNV ngày 24 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố
thủ tục hành chính quy định tại Ngh ị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6
năm 2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và biên chế công chức
thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số
14/QĐ-BNV ngày 06 tháng 01 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố
thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10 tháng 9
năm 2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và số lượng người làm
việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội
vụ;
Căn cứ Quyết định số
03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành
Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc
Sở Nội vụ tại Tờ trình số 311/TTr-SNV ngày 18 tháng 5 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm
theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành
chính thay thế trong lĩnh vực: Tổ chức - Biên chế, Quản lý nhà nước về quỹ
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ theo Quyết định số 1109/QĐ-BNV
ngày 21 tháng 12 năm 2020, Quyết định số 1121/QĐ-BNV ngày 24 tháng 12 năm 2020
và Quyết định số 14/QĐ-BNV ngày 06 tháng 01 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
Điều 2. Quyết định này
sửa đổi Quyết định số 4238/QĐ-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2016 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên
địa bàn tỉnh dưới hình thức “bản sao y bản chính” theo các quyết định của Bộ
trưởng Bộ Nội vụ.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Giám
đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
- Bộ Nội vụ;
- TT Tỉnh ủy; TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Bưu điện tỉnh;
- VNPT Bình Định;
- TT TH-CB, P.HCTC;
- Lưu: VT, KSTT, K12.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Hải Giang
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC: TỔ
CHỨC - BIÊN CHẾ, QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ QUỸ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày / /2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI BAN HÀNH
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết (ngày)
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC
|
Thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua BCCI
|
Mức độ DVC trực tuyến
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
TTHC liên thông
|
Mức 3
|
Mức 4
|
Thủ tục hành chính trong
lĩnh vực Tổ chức - Biên chế được công bố theo Quyết định số 1121/QĐ-BNV ngày
24/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
1
|
Thẩm định đề án vị trí việc
làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Trong 40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP
Quy Nhơn
|
Có
|
-
|
-
|
Không
|
Nghị định số 62/2020/NĐ-CP
ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và biên
chế công chức
|
Cấp tỉnh
|
1.009339.000.00.00.H08
|
2
|
Thẩm định điều chỉnh vị trí
việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Trong 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP
Quy Nhơn
|
Có
|
-
|
-
|
Không
|
Nghị định số 62/2020/NĐ-CP
ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ
|
Cấp tỉnh
|
1.009340.000.00.00.H08
|
II. Thủ tục hành chính
trong lĩnh vực Tổ chức - Biên chế được công bố theo Quyết định số 14/QĐ-BNV
ngày 06/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
1
|
Thẩm định đề án vị trí việc
làm
|
Trong 40 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP
Quy Nhơn
|
Có
|
-
|
-
|
Không
|
Nghị định số 106/2020/NĐ-CP
ngày 10 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ
|
Cấp tỉnh
|
1.009352.000.00.00.H08
|
2
|
Thẩm định điều chỉnh vị
trí việc làm
|
Trong 25 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP
Quy Nhơn
|
Có
|
-
|
-
|
Không
|
Nghị định số 106/2020/NĐ-CP
ngày 10 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ
|
Cấp tỉnh
|
1.009353.000.00.00.H08
|
3
|
Thẩm định số lượng người làm
việc thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành, địa phương
|
Không quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP
Quy Nhơn
|
Có
|
-
|
-
|
Không
|
Nghị định số 106/2020/NĐ-CP
ngày 10 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ
|
Cấp tỉnh
|
1.009354.000.00.00.H08
|
4
|
Thẩm định điều chỉnh số
lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành, địa phương
|
Không quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP
Quy Nhơn
|
Có
|
-
|
-
|
Không
|
Nghị định số 106/2020/NĐ-CP
ngày 10 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ
|
Cấp tỉnh
|
1.009355.000.00.00.H08
|
Tổng cộng: 06 TTHC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THAY THẾ
STT
|
Tên TTHC được thay thế
|
Tên TTHC thay thế
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC
|
Tiếp nhận và trả kết quả quả BCCI
|
Mức độ DVC trực tuyến
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
TTHC liên thông
|
Mã số TTHC
|
Mức 3
|
Mức 4
|
Thủ tục hành chính trong
lĩnh vực Quản lý nhà nước về Quỹ công bố theo Quyết định số 1109/QĐ-BNV ngày
21/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
1
|
Cấp giấy phép thành lập và
công nhận điều lệ quỹ (Cấp tỉnh)
|
Cấp giấy phép thành lập và
công nhận điều lệ quỹ (Cấp tỉnh)
|
40 ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Nội vụ) nhận
hồ sơ đầy đủ và hợp pháp.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP
Quy Nhơn
|
Có
|
-
|
X
|
Không
|
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP
ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-
BNV ngày 13 tháng 10 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
|
Cấp tỉnh
|
Cấp giấy phép thành lập và
công nhận điều lệ quỹ (cấp huyện)
|
1.003822.000.00.00.H08
|
2
|
Công nhận quỹ đủ điều kiện
hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ (Cấp tỉnh)
|
Công nhận quỹ đủ điều kiện
hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ (Cấp tỉnh)
|
30 ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Nội vụ) nhận
hồ sơ đầy đủ và hợp pháp.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP
Quy Nhơn
|
Có
|
-
|
X
|
Không
|
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP
ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-
BNV ngày 13 tháng 10 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
|
Cấp tỉnh
|
Công nhận quỹ đủ điều kiện
hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ cấp huyện
|
|
2.001590.000.00.00.H08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Công nhận thay đổi, bổ sung
thành viên Hội đồng quản lý quỹ (Cấp tỉnh)
|
Công nhận thay đổi, bổ sung
thành viên hội đồng quản lý quỹ (Cấp tỉnh)
|
15 ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Nội vụ) nhận
hồ sơ đầy đủ và hợp pháp.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP
Quy Nhơn
|
Có
|
-
|
X
|
Không
|
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP
ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-
BNV ngày 13 tháng 10 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
|
Cấp tỉnh
|
Công nhận thay đổi, bổ sung
thành viên Hội đồng quản lý quỹ (cấp huyện)
|
2.001567.000.00.00.H08
|
4
|
Thay đổi giấy phép thành lập
và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ (Cấp tỉnh)
|
Thay đổi giấy phép thành lập
và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ (Cấp tỉnh)
|
30 ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Nội
vụ) nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
|
Có
|
-
|
X
|
Không
|
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP
ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-
BNV ngày 13 tháng 10 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
|
Cấp tỉnh
|
Thay đổi giấy phép thành lập
và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ cấp huyện
|
1.003621.000.00.00.H08
|
5
|
Cấp lại giấy phép thành lập
và công nhận điều lệ quỹ (Cấp tỉnh)
|
Cấp lại giấy phép thành lập
và công nhận điều lệ quỹ (Cấp tỉnh)
|
15 ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Nội vụ) nhận
hồ sơ đầy đủ và hợp pháp.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP
Quy Nhơn
|
Có
|
-
|
X
|
Không
|
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP
ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-
BNV ngày 13 tháng 10 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
|
Cấp tỉnh
|
Cấp lại giấy phép thành lập
và công nhận điều lệ quỹ cấp huyện
|
1.003916.000.00.00.H08
|
6
|
Cho phép quỹ hoạt động trở
lại sau khi bị đình chỉ hoạt động có thời hạn (Cấp tỉnh)
|
Cho phép quỹ hoạt động trở
lại sau khi bị đình chỉ hoạt động có thời hạn (Cấp tỉnh)
|
15 ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Nội vụ) nhận
hồ sơ đầy đủ và hợp pháp.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP
Quy Nhơn
|
Có
|
-
|
X
|
Không
|
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP
ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-
BNV ngày 13 tháng 10 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
|
Cấp tỉnh
|
Cho phép quỹ hoạt động trở
lại sau khi bị đình chỉ hoạt động có thời hạn cấp huyện
|
1.003950.000.00.00.H08
|
7
|
Hợp nhất, sáp nhập, chia,
tách quỹ (cấp tỉnh)
|
Hợp nhất, sát nhập, chia,
tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ
|
30 ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Nội vụ) nhận
hồ sơ đầy đủ và hợp pháp.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP
Quy Nhơn
|
Có
|
-
|
X
|
Không
|
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP
ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BNV
ngày 13 tháng 10 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
|
Cấp tỉnh
|
Hợp nhất, sáp nhập, chia,
tách quỹ (cấp huyện)
|
1.003920.000.00.00.H08
|
8
|
Đổi tên quỹ cấp tỉnh
|
Đổi tên quỹ cấp tỉnh
|
15 ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Nội vụ) nhận
hồ sơ đầy đủ và hợp pháp.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP
Quy Nhơn
|
Có
|
-
|
X
|
Không
|
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP
ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-
BNV ngày 13 tháng 10 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
|
Cấp tỉnh
|
Đổi tên quỹ cấp huyện
|
1.003879.000.00.00.H08
|
9
|
Quỹ tự giải thể (cấp tỉnh)
|
Tự giải thể quỹ (Cấp tỉnh)
|
15 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc thời hạn ghi trong thông báo thanh
toán nợ và thanh lý tài sản, tài chính của quỹ khi quỹ tự giải thể mà không
có đơn khiếu nại.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP
Quy Nhơn
|
Có
|
-
|
X
|
Không
|
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP
ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BNV
ngày 13 tháng 10 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
|
Cấp tỉnh
|
Quỹ tự giải thể (cấp huyện)
|
1.003866.000.00.00.H08
|
Tổng cộng: 09 TTHC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 2130/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực: Tổ chức - Biên chế, Quản lý nhà nước về quỹ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2130/QĐ-UBND ngày 27/05/2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực: Tổ chức - Biên chế, Quản lý nhà nước về quỹ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Bình Định
578
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|