|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
213/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Võ Phiên
|
Ngày ban hành:
|
13/02/2025
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 213/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày
13 tháng 02 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC HỘI NGHỊ, HỘI THẢO QUỐC TẾ VÀ LĨNH VỰC QUẢN
LÝ XUẤT NHẬP CẢNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA VĂN PHÒNG UBND TỈNH QUẢNG
NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: Số
06/2020/QĐ-TTg ngày 21/02/2020 về tổ chức và quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế
tại Việt Nam; số 09/2023/QĐ-TTg ngày 12/4/2023 quy định về trình tự, thủ tục,
thẩm quyền, cấp và quản lý thẻ đi lại doanh nhân APEC;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017
của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát
thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng,
Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định
số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 729/QĐ-BNG ngày 10/4/2020 của
Bộ trưởng Bộ Ngoại giao về việc công bố các thủ tục hành chính về tổ chức và quản
lý hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam; Quyết định số 5358/QĐ-BCA ngày
02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Công an về việc công bố thủ tục hành chính mới ban
hành trong lĩnh vực quản lý xuất nhập cảnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Công an;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số
44/2022/QĐ-UBND ngày 24/11/2022 ban hành Quy chế về thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng
Ngãi; số 34/2023/QĐ-UBND ngày 24/8/2023 ban hành Quy chế hoạt động của Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 15/QĐ-UBND ngày 08/01/2025
của UBND tỉnh về việc triển khai thực hiện Nghị quyết số 77/NQ-HĐND ngày
27/12/2024 của HĐND tỉnh về việc kết thúc hoạt động, sáp nhập Sở Ngoại vụ vào
Văn phòng UBND tỉnh Quảng Ngãi;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính (TTHC) và phê duyệt Quy trình nội bộ
giải quyết TTHC trong lĩnh vực hội nghị, hội thảo quốc tế và lĩnh vực quản lý
xuất nhập cảnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng UBND tỉnh, cụ thể:
1. Danh mục TTHC tại Phụ lục I.
2. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC tại Phụ lục II.
Điều 2. Trách nhiệm của cơ
quan, đơn vị
1. Văn phòng UBND tỉnh
a) Thực hiện cập nhật, công khai các TTHC được công
bố tại Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC theo quy định.
b) Xây dựng nội dung cụ thể của từng TTHC được công
bố, gửi Sở Thông tin và Truyền thông phối hợp xây dựng quy trình điện tử giải
quyết TTHC để cập nhật dữ liệu, thiết lập lên Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh.
c) Cập nhật, đăng tải công khai đầy đủ Danh mục, nội
dung cụ thể TTHC trên Trang thông tin điện tử thành phần của Văn phòng UBND tỉnh;
niêm yết công khai tại cơ quan; thực hiện tiếp nhận và giải quyết TTHC theo quy
định pháp luật và nội dung công bố tại Quyết định này.
2. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với
Văn phòng UBND tỉnh và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này
xây dựng quy trình điện tử nội bộ giải quyết TTHC và cập nhật, đăng tải công
khai nội dung cụ thể của TTHC được công bố trên Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh:
Số 932/QĐ-UBND ngày 30/6/2021, số 1256/QĐ-UBND ngày 22/8/2023, số 1495/QĐ-UBND
ngày 11/10/2023.
Điều 4. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các cơ quan, đơn vị, tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Ngoại giao;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Công an tỉnh;
- VPUB: PCVP, P.Ngvụ;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, TTHC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Phiên
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC HỘI NGHỊ, HỘI
THẢO QUỐC TẾ VÀ LĨNH VỰC QUẢN LÝ XUẤT NHẬP CẢNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
VĂN PHÒNG UBND TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 213/QĐ-UBND ngày 13/02/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
Stt
|
Mã thủ tục
hành chính
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm, cách
thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I. Lĩnh vực hội nghị, hội thảo quốc tế
|
|
1
|
2.002311
|
Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc
thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ
|
12 ngày làm việc và không quá 15 ngày lấy
ý kiến của các Bộ ngành, cơ quan, địa phương liên quan (chưa tính thời
gian giải quyết của Thủ tướng Chính phủ) kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ.
|
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại:
Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh, địa chỉ: Số 54 đường
Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính;
- Qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ:
https://dichvucong.quangngai.gov.vn; https://dichvucong.gov.vn.
|
Không
|
- Quyết định số 06/2020/QĐ-TTg ngày 21/02/2020 của
Thủ tướng Chính phủ về tổ chức và quản lý hội nghị, hội thảo quốc, tế tại Việt
Nam;
- Nghị quyết số 77/NQ- HĐND ngày 27/12/2024 của
HĐND tỉnh về việc kết thúc hoạt động, sáp nhập Sở Ngoại vụ vào Văn phòng UBND
tỉnh Quảng Ngãi;
- Quyết định số 15/QĐ-UBND ngày 08/01/2025 của
UBND tỉnh về việc triển khai thực hiện Nghị quyết số 77/NQ-HĐND ngày
27/12/2024 của HĐND tỉnh về việc kết thúc hoạt động, sáp nhập Sở Ngoại vụ vào
Văn phòng UBND tỉnh Quảng Ngãi.
|
2
|
2.002312
|
Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không
thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ
|
06 ngày làm việc và không quá 15 ngày lấy
ý kiến các cơ quan, địa phương liên quan kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
Không
|
3
|
2.002313
|
Cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo
quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ
|
12 ngày làm việc và không quá 15 ngày lấy
ý kiến của các Bộ ngành, cơ quan, địa phương liên quan (chưa tính thời
gian giải quyết của Thủ tướng Chính phủ) kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ.
|
Không
|
4
|
2.002314
|
Cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo
quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ
|
06 ngày làm việc và không quá 15 ngày lấy
ý kiến các cơ quan, địa phương liên quan kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
Không
|
II. Lĩnh vực quản lý xuất nhập cảnh
|
5
|
3.000242
|
Cấp văn bản cho phép sử dụng thẻ ABTC tại địa
phương
|
* Đối với doanh nhân quy định tại khoản 1 Điều
9 Quyết định số 09/2023/QĐ-TTg: 15 ngày và 05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó có 15 ngày cơ quan chuyên môn xem xét,
trình Chủ tịch UBND tỉnh ban hành văn bản và 05 ngày làm việc UBND tỉnh xem
xét, ban hành văn bản đồng ý hoặc từ chối).
* Đối với doanh nhân quy định tại khoản 3 Điều 9
Quyết định số 09/2023/QĐ-TTg:
- Nếu không có văn bản gia hạn của cơ quan xác
minh hồ sơ 13 ngày làm việc và 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
(trong đó có 08 ngày làm việc cơ quan chuyên môn gửi các cơ quan liên quan
xác minh, xem xét trình Chủ tịch UBND tỉnh ban hành văn bản; 20 ngày cơ quan
liên quan xác minh hồ sơ và 05 ngày làm việc UBND tỉnh xem xét, ban hành văn
bản đồng ý hoặc từ chối).
- Nếu có văn bản gia hạn của cơ quan xác minh hồ
sơ: 13 ngày làm việc và 35 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong
đó có 08 ngày làm việc cơ quan chuyên môn gửi các cơ quan liên quan xác minh,
xem xét trình Chủ tịch UBND tỉnh ban hành văn bản; 35 ngày cơ quan liên quan
xác minh hồ sơ và 05 ngày làm việc UBND tỉnh xem xét, ban hành văn bản đồng ý
hoặc từ chối).
|
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại:
Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh, địa chỉ: Số 54 đường
Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính;
- Qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ:
https://dichvucong.quangngai.gov.vn; https://dichvucong.gov.vn.
|
Không
|
- Luật Xuất cảnh, nhập cảnh của công dân Việt Nam
(Luật số 49/2019/QH14 ngày 22/11/2019), được sửa đổi, bổ sung năm 2023 (Luật
số 23/2023/QH15 ngày 24/6/2023);
- Quyết định số 09/2023/QĐ-TTg ngày 12/4/2023 của
Thủ tướng Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục, thẩm quyền, cấp và quản lý
thẻ đi lại doanh nhân APEC;
- Nghị quyết số 77/NQ- HĐND ngày 27/12/2024 của
HĐND tỉnh về việc kết thúc hoạt động, sáp nhập Sở Ngoại vụ vào Văn phòng UBND
tỉnh Quảng Ngãi;
- Quyết định số 15/QĐ-UBND ngày 08/01/2025 của
UBND tỉnh về việc triển khai thực hiện Nghị quyết số 77/NQ-HĐND ngày
27/12/2024 của HĐND tỉnh về việc kết thúc hoạt động, sáp nhập Sở Ngoại vụ vào
Văn phòng UBND tỉnh Quảng Ngãi.
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH
VỰC HỘI NGHỊ, HỘI THẢO QUỐC TẾ VÀ LĨNH VỰC QUẢN LÝ XUẤT NHẬP CẢNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA VĂN PHÒNG UBND TỈNH QUẢNG NGÃI
(Phê duyệt kèm theo Quyết định số 213/QĐ-UBND ngày 13/02/2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Lưu ý quy cách thực hiện và quy ước viết tắt
trong quy trình:
- Khi chuyển hồ sơ giấy: Chuyển đầy đủ Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 -
Quyết định số 750/QĐ-UBND ngày 21/11/2024 của UBND tỉnh); Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04 - Quyết
định số 750/QĐ-UBND ngày 21/11/2024 của UBND tỉnh) và kèm theo hồ sơ của công
dân (trong quy trình viết gọn là “Hồ sơ”).
- Khi phân công xử lý hồ sơ, chuyển tiếp hồ sơ từ bộ
phận này sang bộ phận khác xử lý: Phải ký, ghi rõ tên người phân công/người
chuyển tiếp, người nhận trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04). Đồng thời, phải xử lý phân
công/chuyển tiếp trên phần mềm điện tử, trùng khớp với Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04).
- Xử lý việc dừng giải quyết hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ còn thiếu thông tin, chưa đầy đủ,
chưa hợp lệ: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày làm việc nhận
được hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính chuyển đến (tại
bước B4) phải ban hành Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ theo đúng mẫu (Mẫu số 07 - Quyết định số 750/QĐ-UBND ngày
21/11/2024 của UBND tỉnh); trừ trường hợp phát sinh bổ sung hồ sơ theo quy định
pháp luật diễn ra sau bước B4.
+ Trường hợp không đủ cơ sở để giải quyết theo quy
định: Ban hành Thông báo trả hồ sơ không giải quyết (Mẫu số 08 - Quyết định số 750/QĐ-UBND ngày
21/11/2024 của UBND tỉnh).
+ Việc ký ban hành thông báo Mẫu số 07, Mẫu số 08: Lãnh đạo cơ quan, đơn vị có
thẩm quyền đang trực tiếp xử lý, thẩm định tại các bước của quy trình giải quyết
các thủ tục hoặc ủy quyền cho cơ quan, đơn vị cấp dưới có thẩm quyền trực tiếp
ký ban hành thông báo.
- Quy ước viết tắt trong Quy trình giải quyết:
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, viết tắt
là: “Mẫu số 01”.
+ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, viết
tắt là: “Mẫu số 04”.
+ Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ, viết tắt
là: “Mẫu số 07”.
+ Thông báo trả hồ sơ không giải quyết, viết tắt
là: “Mẫu số 08”.
+ Các bước trong quy trình, viết tắt là: “B1, B2,
B3...".
+ Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính
tỉnh Quảng Ngãi, viết tắt là: “Trung tâm”.
+ Nhân viên bưu chính công ích làm việc tại Trung
tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh: “Nhân viên”.
1. Thủ tục cho phép tổ chức Hội
nghị, hội thảo quốc tế (HNHTQT) thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính
phủ
- Thời hạn nộp hồ sơ xin phép tổ chức HNHTQT ít nhất
là 40 ngày trước ngày dự kiến tổ chức.
- Tổng thời gian giải quyết: 12 ngày làm việc và
không quá 15 ngày lấy ý kiến các Bộ Ngoại giao, Bộ Công an, các Bộ ngành và
các cơ quan, địa phương liên quan (chưa tính thời gian giải quyết của Thủ tướng
Chính phủ) kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm
- Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử
|
Tổ chức, cá nhân;
Nhân viên
|
Trong giờ hành
chính
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
- Hệ thống phần mềm được cập nhật dữ liệu
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Văn phòng
UBND tỉnh
|
Nhân viên
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
B3: Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công cho lãnh đạo
Phòng Ngoại vụ xử lý
- Trên Phiếu kiểm soát (Mẫu số 04)
- Trên phần mềm
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
05 giờ làm việc
|
Hồ sơ
|
B4: Thẩm tra hồ sơ, phân công chuyên viên xử
lý
|
Lãnh đạo Phòng Ngoại vụ phân công cho chuyên viên
xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Ngoại
vụ
|
02 giờ làm việc
|
Hồ sơ
|
B5: Kiểm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo các văn bản
liên quan
|
Kiểm tra và tham mưu văn bản lấy ý kiến Bộ Ngoại
giao, Bộ Công an và các cơ quan, địa phương liên quan
|
Chuyên viên Phòng
Ngoại vụ
|
Không quá 15 ngày
|
- Hồ sơ
- Văn bản lấy ý kiến của Văn phòng UBND tỉnh
|
Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, địa phương; dự thảo
văn bản trình lãnh đạo Phòng Ngoại vụ
|
Chuyên viên Phòng
Ngoại vụ
|
02 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Phiếu trình giải quyết công việc của Phòng Ngoại
vụ
- Dự thảo văn bản của Chủ tịch UBND tỉnh trình Thủ
tướng Chính phủ
|
B6: Duyệt trình dự thảo văn bản
|
Lãnh đạo Phòng Ngoại vụ xem xét, chuyển trình
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Phòng Ngoại
vụ
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Phiếu trình giải quyết công việc của Phòng Ngoại
vụ
- Duyệt dự thảo văn bản của Chủ tịch UBND tỉnh
trình Thủ tướng Chính phủ
|
B7: Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt văn
bản
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, chuyển
trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định
- Trên Phiếu kiểm soát (Mẫu số 04)
- Trên phần mềm
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
05 giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Phiếu trình giải quyết công việc của Phòng Ngoại
vụ
- Dự thảo văn bản của Chủ tịch UBND tỉnh trình Thủ
tướng Chính phủ
|
B8: Xem xét, quyết định hồ sơ, ký ban hành văn
bản
|
Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, ký văn bản
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Văn bản
|
B9: Gửi hồ sơ trình Thủ tướng Chính phủ
|
Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, phát hành văn bản.
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Văn bản
|
UBND tỉnh chờ
tiếp nhận kết quả từ Thủ tướng Chính phủ
(Thời gian:
không quy định)
|
B10: Nhận văn bản trả lời từ Chính phủ
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh nhận kết quả, chuyển
lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
01 giờ làm việc
|
Văn bản của Thủ tướng Chính phủ trả lời về việc
cho phép tổ chức HNHTQT
|
B11: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công cho Lãnh đạo
Phòng Ngoại vụ xử lý
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
05 giờ làm việc
|
|
B12: Trưởng phòng xem xét, phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Ngoại vụ phân công cho chuyên viên
xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Ngoại
vụ
|
02 giờ làm việc
|
Văn bản của Thủ tướng Chính phủ trả lời về việc
cho phép tổ chức HNHTQT
|
B13: Xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Ngoại vụ tham mưu xử lý
|
Chuyên viên Phòng
Ngoại vụ
|
01 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Phiếu trình giải quyết công việc của Phòng Ngoại
vụ
- Dự thảo văn bản của Chủ tịch UBND tỉnh trả lời
đơn vị tổ chức HNHTQT
|
B14: Tham mưu xử lý
|
Chuyên viên Phòng Ngoại vụ chuyển trình Lãnh đạo
Phòng Ngoại vụ
|
Chuyên viên Phòng
Ngoại vụ
|
05 giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Phiếu trình giải quyết công việc của Phòng Ngoại
vụ
- Dự thảo văn bản của Chủ tịch UBND tỉnh trả lời
đơn vị tổ chức
|
B15: Thẩm tra hồ sơ, dự thảo văn bản
|
Lãnh đạo Phòng Ngoại vụ xem xét, chuyển trình
lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Phòng Ngoại
vụ
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Phiếu trình giải quyết công việc của Phòng Ngoại
vụ
- Dự thảo văn bản của Chủ tịch UBND tỉnh trả lời
đơn vị tổ chức HNHTQT
|
B16: Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, chuyển
trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
05 giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Phiếu trình giải quyết công việc của Phòng Ngoại
vụ
- Dự thảo văn bản của Chủ tịch UBND tỉnh trả lời
đơn vị tổ chức HNHTQT
|
B17: Xem xét, quyết định hồ sơ
|
Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, ký văn bản
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
Văn bản
|
B18: Phát hành kết quả giải quyết
|
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ
- Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
01 giờ làm việc
|
Văn bản
|
B19: Chuyển kết quả giải quyết
|
Trung tâm nhận kết quả giải quyết, bàn giao cho
Quầy tiếp nhận một cửa tại Trung tâm
|
Trung tâm
|
01 giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Văn bản
|
B20: Trả kết quả
|
- Trả kết quả cho đơn vị tổ chức
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm
- Mời đơn vị tổ chức đánh giá mức độ hài lòng
|
Tổ chức, cá nhân;
Nhân viên
|
Trong giờ hành
chính
|
- Thu lại Mẫu
số 01
- Thu văn bản ủy quyền (nếu có)
- Văn bản kết quả
|
2. Thủ tục cho phép tổ chức
HNHTQT không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ
- Thời hạn nộp hồ sơ xin phép tổ chức HNHTQT ít nhất
là 30 ngày trước ngày dự kiến tổ chức.
- Tổng thời gian giải quyết: 06 ngày làm việc và
không quá 15 ngày lấy ý kiến các cơ quan, địa phương liên quan kể từ ngày
nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm
- Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử
|
Tổ chức, cá nhân;
Nhân viên
|
Trong giờ hành
chính
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
- Hệ thống phần mềm được cập nhật dữ liệu
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Văn phòng
UBND tỉnh xử lý
|
Nhân viên
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số
04
- Hồ sơ
|
B3: Phân công xử lý
|
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công cho lãnh
đạo Phòng Ngoại vụ xử lý
- Trên Phiếu kiểm soát (Mẫu số 04)
- Trên phần mềm
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
04 giờ làm việc
|
Hồ sơ
|
B4: Thẩm tra, phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Ngoại vụ phân công cho chuyên viên
xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Ngoại
vụ
|
02 giờ làm việc
|
Hồ sơ
|
B5: Kiểm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo các văn bản
liên quan
|
Kiểm tra và tham mưu văn bản lấy ý kiến các cơ
quan, địa phương liên quan
|
Chuyên viên Phòng
Ngoại vụ
|
Không quá 15 ngày
|
- Hồ sơ
- Văn bản lấy ý kiến của Văn phòng UBND tỉnh
|
Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, địa phương; dự
thảo văn bản trình lãnh đạo Phòng Ngoại vụ
|
02 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Phiếu trình giải quyết công việc của Phòng Ngoại
vụ
- Dự thảo văn bản của Chủ tịch UBND tỉnh
|
B6: Lãnh đạo phòng thẩm tra hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Ngoại vụ xem xét, chuyển trình
lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Phòng Ngoại
vụ
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Phiếu trình giải quyết công việc của Phòng Ngoại
vụ
- Dự thảo văn bản của Chủ tịch UBND tỉnh
|
B7: Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, chuyển
trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
04 giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Phiếu trình giải quyết công việc của Phòng Ngoại
vụ
- Dự thảo văn bản của Chủ tịch UBND tỉnh
|
B8: Xem xét, quyết định hồ sơ
|
Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định, ký ban
hành
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
Văn bản
|
B9: Phát hành kết quả giải quyết
|
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ
- Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
01 giờ làm việc
|
Văn bản
|
B10: Chuyển kết quả giải quyết
|
Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho
Quầy tiếp nhận một cửa tại Trung tâm
|
Trung tâm
|
01 giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Văn bản
|
B11: Trả kết quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng
|
Tổ chức, cá nhân;
Nhân viên
|
Trong giờ hành
chính
|
- Thu lại Mẫu
số 01
- Thu văn bản ủy quyền (nếu có)
- Kết quả văn bản
|
3. Thủ tục cho chủ trương
đăng cai tổ chức HNHTQT thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ
Tổng thời gian giải quyết: 12 ngày làm việc và
không quá 15 ngày lấy ý kiến các Bộ Ngoại giao, Bộ Công an, các Bộ ngành và
các cơ quan, địa phương liên quan (chưa tính thời gian giải quyết của Thủ tướng
Chính phủ) kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/ người
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm
- Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử
|
Tổ chức, cá nhân;
Nhân viên
|
Trong giờ hành
chính
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số
04
- Hồ sơ
- Hệ thống phần mềm được cập nhật dữ liệu
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Văn phòng
UBND tỉnh
|
Nhân viên
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số
04
- Hồ sơ
|
B3: Phân công xử lý
|
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công cho lãnh
đạo Phòng Ngoại vụ xử lý
- Trên Phiếu kiểm soát (Mẫu số 04)
- Trên phần mềm
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
05 giờ làm việc
|
Hồ sơ
|
B4: Thẩm tra hồ sơ, phân công chuyên viên xử
lý
|
Lãnh đạo Phòng Ngoại vụ phân công cho chuyên viên
xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Ngoại
vụ
|
02 giờ làm việc
|
Hồ sơ
|
B5: Kiểm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo các văn bản
liên quan
|
Kiểm tra và tham mưu văn bản lấy ý kiến Bộ Ngoại
giao, Bộ Công an và các cơ quan, địa phương liên quan
|
Chuyên viên Phòng
Ngoại vụ
|
Không quá 15 ngày
|
- Hồ sơ
- Văn bản lấy ý kiến của Văn phòng UBND tỉnh
|
Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, địa phương; dự
thảo văn bản trình lãnh đạo Phòng Ngoại vụ
|
Chuyên viên Phòng
Ngoại vụ
|
02 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Phiếu trình giải quyết công việc của Phòng Ngoại
vụ
- Dự thảo văn bản của Chủ tịch UBND tỉnh trình Thủ
tướng Chính phủ
|
B6: Duyệt trình dự thảo văn bản
|
Lãnh đạo Phòng Ngoại vụ xem xét, chuyển trình
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Phòng Ngoại
vụ
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Phiếu trình giải quyết công việc của Phòng Ngoại
vụ
- Dự thảo văn bản của Chủ tịch UBND tỉnh trình Thủ
tướng Chính phủ về việc cho chủ trương đăng cai tổ chức HNHTQT
|
B7: Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt văn
bản
|
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, chuyển
trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định
- Trên Phiếu kiểm soát (Mẫu số 04)
- Trên phần mềm
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
05 giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Phiếu trình giải quyết công việc của Phòng Ngoại
vụ
- Dự thảo văn bản của Chủ tịch UBND tỉnh trình Thủ
tướng Chính phủ
|
B8: Xem xét, quyết định hồ sơ, ký ban hành văn
bản
|
Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, ký văn bản
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Văn bản
|
B9: Gửi hồ sơ trình Thủ tướng Chính phủ
|
Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, phát hành văn bản.
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Văn bản
|
UBND tỉnh chờ
tiếp nhận kết quả từ Thủ tướng Chính phủ
(Thời gian:
không quy định)
|
B10: Nhận văn bản trả lời từ Chính phủ
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh nhận kết quả, chuyển
lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
01 giờ làm việc
|
Văn bản của Thủ tướng Chính phủ trả lời về việc
cho chủ trương đăng cai tổ chức HNHTQT
|
B11: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công cho Lãnh đạo
Phòng Ngoại vụ xử lý
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
05 giờ làm việc
|
B12: Trưởng phòng xem xét, phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Ngoại vụ phân công cho chuyên viên
xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Ngoại
vụ
|
02 giờ làm việc
|
Văn bản của Thủ tướng Chính phủ trả lời về việc
cho chủ trương đăng cai tổ chức HNHTQT
|
B13: Xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Ngoại vụ tham mưu xử lý
|
Chuyên viên Phòng
Ngoại vụ
|
01 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Phiếu trình giải quyết công việc của Phòng Ngoại
vụ
- Dự thảo văn bản của Chủ tịch UBND tỉnh trả lời
đơn vị xin chủ trương đăng cai tổ chức HNHTQT
|
B14: Tham mưu xử lý
|
Chuyên viên Phòng Ngoại vụ chuyển trình Lãnh đạo
Phòng Ngoại vụ
|
Chuyên viên Phòng
Ngoại vụ
|
05 giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Phiếu trình giải quyết công việc của Phòng Ngoại
vụ
- Dự thảo văn bản của Chủ tịch UBND tỉnh trả lời
đơn vị tổ chức
|
B15: Thẩm tra hồ sơ, dự thảo văn bản
|
Lãnh đạo Phòng Ngoại vụ xem xét, chuyển trình
lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Phòng Ngoại
vụ
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Phiếu trình giải quyết công việc của Phòng Ngoại
vụ
- Dự thảo văn bản của Chủ tịch UBND tỉnh trả lời
đơn vị xin chủ trương đăng cai tổ chức HNHTQT
|
B16: Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, chuyển
trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
05 giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Phiếu trình giải quyết công việc của Phòng Ngoại
vụ
- Dự thảo văn bản của Chủ tịch UBND tỉnh trả lời
đơn vị tổ chức HNHTQT
|
B17: Xem xét, quyết định hồ sơ
|
Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, ký văn bản
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
Văn bản
|
B18: Phát hành kết quả giải quyết
|
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ
- Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
01 giờ làm việc
|
Văn bản
|
B19: Chuyển kết quả giải quyết
|
Trung tâm nhận kết quả giải quyết, bàn giao cho Quầy
tiếp nhận một cửa tại Trung tâm
|
Trung tâm
|
01 giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Văn bản
|
B20: Trả kết quả
|
- Trả kết quả cho đơn vị tổ chức
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm
- Mời đơn vị tổ chức đánh giá mức độ hài lòng
|
Tổ chức, cá nhân;
Nhân viên
|
Trong giờ hành
chính
|
- Thu lại Mẫu
số 01
- Thu văn bản ủy quyền (nếu có)
- Văn bản kết quả
|
4. Thủ tục cho chủ trương
đăng cai tổ chức HNHTQT không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ
Tổng thời gian giải quyết: 06 ngày làm việc và
không quá 15 ngày lấy ý kiến các cơ quan, địa phương liên quan kể từ ngày
nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm
- Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử
|
Tổ chức, cá nhân;
Nhân viên
|
Trong giờ hành
chính
|
- Mẫu số
01
- Mẫu số
04
- Hồ sơ
- Hệ thống phần mềm được cập nhật dữ liệu
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Văn phòng
UBND tỉnh xử lý
|
Nhân viên
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số
01
- Mẫu số
04
- Hồ sơ
|
B3: Phân công xử lý
|
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công cho lãnh
đạo Phòng Ngoại vụ xử lý
- Trên Phiếu kiểm soát (Mẫu số 04)
- Trên phần mềm
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
04 giờ làm việc
|
Hồ sơ
|
B4: Thẩm tra, phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Ngoại vụ phân công cho chuyên viên
xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Ngoại
vụ
|
02 giờ làm việc
|
Hồ sơ
|
B5: Kiểm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo các văn bản
liên quan
|
Kiểm tra và tham mưu văn bản lấy ý kiến các cơ
quan, địa phương liên quan
|
Chuyên viên Phòng
Ngoại vụ
|
Không quá 15 ngày
|
- Hồ sơ
- Văn bản lấy ý kiến của Văn phòng UBND tỉnh
|
Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, địa phương; dự
thảo văn bản trình lãnh đạo Phòng Ngoại vụ
|
02 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Phiếu trình giải quyết công việc của Phòng Ngoại
vụ
- Dự thảo văn bản của Chủ tịch UBND tỉnh
|
B6: Lãnh đạo phòng thẩm tra hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Ngoại vụ xem xét, chuyển trình
lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Phòng Ngoại
vụ
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Phiếu trình giải quyết công việc của Phòng Ngoại
vụ
- Dự thảo văn bản của Chủ tịch UBND tỉnh
|
B7: Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, chuyển
trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
04 giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Phiếu trình giải quyết công việc của Phòng Ngoại
vụ
- Dự thảo văn bản của Chủ tịch UBND tỉnh
|
B8: Xem xét, quyết định hồ sơ
|
Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định, ký ban
hành
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
Văn bản
|
B9: Phát hành kết quả giải quyết
|
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ
- Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
01 giờ làm việc
|
Văn bản
|
B10: Chuyển kết quả giải quyết
|
Trung tâm nhận kết quả giải quyết, bàn giao cho
Quầy tiếp nhận một cửa tại Trung tâm
|
Trung tâm
|
01 giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Văn bản
|
B11: Trả kết quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng
|
Tổ chức, cá nhân;
Nhân viên
|
Trong giờ hành
chính
|
- Thu lại Mẫu
số 01
- Thu văn bản ủy quyền (nếu có)
- Kết quả văn bản
|
5. Cấp văn bản cho phép sử dụng
thẻ ABTC tại địa phương
Thời gian thực hiện:
* Đối với doanh nhân quy định tại khoản 1 Điều 9
Quyết định số 09/2023/QĐ-TTg: 15 ngày và 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ (trong đó có 15 ngày cơ quan chuyên môn xem xét, trình Chủ
tịch UBND tỉnh ban hành văn bản và 05 ngày làm việc UBND tỉnh xem xét, ban hành
văn bản đồng ý hoặc từ chối).
* Đối với doanh nhân quy định tại khoản 3 Điều
9 Quyết định số 09/2023/QĐ-TTg:
- Nếu không có văn bản gia hạn của cơ quan xác minh
hồ sơ: 13 ngày làm việc và 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong
đó có 08 ngày làm việc cơ quan chuyên môn gửi các cơ quan liên quan xác minh,
xem xét trình Chủ tịch UBND tỉnh ban hành văn bản; 20 ngày cơ quan liên quan
xác minh hồ sơ và 05 ngày làm việc UBND tỉnh xem xét, ban hành văn bản đồng ý
hoặc từ chối).
- Nếu có văn bản gia hạn của cơ quan xác
minh hồ sơ: 13 ngày làm việc và 35 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong
đó có 08 ngày làm việc cơ quan chuyên môn gửi các cơ quan liên quan xác minh,
xem xét trình Chủ tịch UBND tỉnh ban hành văn bản; 35 ngày cơ quan liên quan
xác minh hồ sơ và 05 ngày làm việc UBND tỉnh xem xét, ban hành văn bản đồng ý
hoặc từ chối).
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm
- Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử
|
Tổ chức, cá nhân;
Nhân viên
|
Trong giờ hành
chính
|
- Mẫu số
01
- Mẫu số
04
- Hồ sơ
- Hệ thống phần mềm được cập nhật dữ liệu
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Văn phòng UBND tỉnh
xử lý
|
Nhân viên
|
04 giờ làm việc
|
- Mẫu số
01
- Mẫu số
04
- Hồ sơ
|
B3: Phân công xử lý
|
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công cho lãnh
đạo Phòng Ngoại vụ xử lý:
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
(Mẫu số 04);
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
04 giờ làm việc
|
Hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Ngoại vụ phân công cho chuyên viên
xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Ngoại
vụ
|
04 giờ làm việc
|
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo các văn bản
liên quan
|
Chuyên viên Phòng Ngoại vụ kiểm tra và tham mưu dự
thảo các văn bản liên quan:
|
|
|
|
* Đối với doanh nhân quy định tại Khoản 1, Điều
9, Quyết định số 09/2023/QĐ-TTg
|
Chuyên viên Phòng
Ngoại vụ
|
13,5 ngày
|
-Hồ sơ
- Phiếu trình giải quyết công việc của Phòng Ngoại
vụ
- Dự thảo văn bản của Chủ tịch UBND tỉnh
|
* Đối với doanh nhân quy định tại Khoản 3, Điều
9, Quyết định số 09/2023/QĐ-TTg:
|
Tham mưu văn bản gửi các cơ quan, đơn vị liên
quan xác minh thông tin liên quan đến doanh nghiệp và doanh nhân:
|
Chuyên viên Phòng
Ngoại vụ
|
2,5 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Công văn đề nghị xác minh thông tin của Văn
phòng UBND tỉnh
|
- Nếu không có văn bản gia hạn của cơ quan xác
minh hồ sơ
|
Các cơ quan, đơn vị
liên quan
|
20 ngày
|
Văn bản trả lời của các cơ quan, đơn vị liên quan
|
- Nếu có văn bản gia hạn của cơ quan xác minh hồ
sơ
|
Các cơ quan, đơn vị
liên quan
|
35 ngày
|
Văn bản trả lời của các cơ quan, đơn vị liên quan
|
Xem xét hồ sơ và Dự thảo văn bản (đồng ý hoặc
không đồng ý) trình Lãnh đạo Phòng Ngoại vụ.
|
Chuyên viên Phòng
Ngoại vụ
|
04 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Phiếu trình giải quyết công việc của Phòng Ngoại
vụ
- Dự thảo văn bản của Chủ tịch UBND tỉnh
|
B5: Trưởng phòng thẩm tra hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Ngoại vụ xem xét, chuyển trình
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Phòng Ngoại
vụ
|
01 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Phiếu trình giải quyết công việc của Phòng Ngoại
vụ
- Dự thảo văn bản của Chủ tịch UBND tỉnh
|
B6: Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt hồ
sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, ký các văn
bản trình Chủ tịch UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Phiếu trình giải quyết công việc của Phòng Ngoại
vụ
- Dự thảo văn bản của Chủ tịch UBND tỉnh
|
B7: Xem xét, quyết định hồ sơ
|
Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
Văn bản
|
B8: Phát hành kết quả giải quyết
|
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
04 giờ làm việc
|
Văn bản
|
B9: Chuyển kết quả giải quyết
|
Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho
Quầy tiếp nhận một cửa tại Trung tâm
|
Trung tâm
|
04 giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Văn bản
|
B10: Trả kết quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.
|
Tổ chức, cá nhân;
Nhân viên
|
Trong giờ hành
chính
|
- Thu lại Mẫu
số 01
- Thu văn bản ủy quyền (nếu được ủy quyền).
- Nhận văn bản kết quả.
|
Quyết định 213/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hội nghị, hội thảo quốc tế và lĩnh vực quản lý xuất nhập cảnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 213/QĐ-UBND ngày 13/02/2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hội nghị, hội thảo quốc tế và lĩnh vực quản lý xuất nhập cảnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi
5
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|