|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2103/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Nam
|
|
Người ký:
|
Hồ Quang Bửu
|
Ngày ban hành:
|
04/10/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2103/QĐ-UBND
|
Quảng Nam, ngày
04 tháng 10 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA THANH TRA TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính
phủ về hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Chánh Thanh
tra tỉnh tại Tờ trình số 106/TTr-TTT ngày 29/9/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục gồm 32 thủ
tục hành chính (cấp tỉnh: 17 thủ tục, cấp huyện: 08 thủ tục, cấp
xã: 07 thủ tục) chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản
lý nhà nước của Thanh tra tỉnh.
(Chi
tiết tại Phụ lục đính kèm).
Điều 2.
Tổ chức thực hiện:
1. Văn phòng UBND tỉnh có trách
nhiệm đăng tải nội dung Quyết định lên Trang văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh
theo địa chỉ http://qppl.vpubnd.quangnam.vn để các cơ quan,
đơn vị, địa phương truy cập, nghiên cứu thực hiện.
2. Thanh tra tỉnh có trách nhiệm:
- Bổ sung, hoàn chỉnh nội dung
cấu thành của từng thủ tục hành chính, cập nhật lên Cơ sở dữ liệu quốc gia về
thủ tục hành chính (tại địa chỉ https://csdl.dichvucong.gov.vn)
và Trang thông tin điện tử của đơn vị; đồng thời, gửi về Văn phòng UBND tỉnh,
Sở Thông tin và Truyền thông, Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh để đăng tải,
công khai, niêm yết, cập nhật dữ liệu theo quy định.
- Chủ trì, phối hợp với các đơn
vị liên quan xây dựng, hoàn thiện, phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục
hành chính thuộc ngành, lĩnh vực quản lý (nếu có thay đổi) để thiết lập
quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin Một cửa điện tử tỉnh theo quy định.
- Kể từ ngày ban hành Quyết định
này, trên cơ sở Quyết định công bố mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, hủy bỏ, bãi
bỏ thủ tục hành chính của các cơ quan Trung ương, Chánh Thanh tra tỉnh có trách
nhiệm ban hành Quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính và Quyết định phê
duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh, cấp huyện, cấp
xã theo ngành, lĩnh vực quản lý (kể cả thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh) theo đúng chỉ đạo của Chủ tịch
UBND tỉnh tại Quyết định số 1833/QĐ-UBND ngày 30/8/2023.
3. Sở Thông tin và Truyền thông
chỉ đạo bộ phận có liên quan phối hợp với Thanh tra tỉnh cập nhật đầy đủ danh mục
thủ tục hành chính, quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lên Hệ thống
thông tin Một cửa điện tử tỉnh theo quy định (chậm nhất trong thời gian 05
ngày kể từ ngày các Quyết định có hiệu lực).
4. UBND các huyện, thị xã,
thành phố có trách nhiệm chỉ đạo công khai, niêm yết đầy đủ thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết tại Bộ phận một cửa các cấp và tổ chức thực hiện việc
giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các Quyết định trước đây về công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết và phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra tỉnh hết hiệu lực kể từ
ngày Quyết định này có hiệu lực.
Điều 4. Chánh Văn
phòng UBND tỉnh, Chánh Thanh tra tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông,
Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ
tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thanh tra Chính phủ;
- TT TU, TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh, Trung tâm QTI, VNPT;
- Bộ phận Một cửa cấp huyện;
- CPVP;
- Lưu: VT, TTPVHCCQN, HCTC. NCKS.
I:\Dropbox\CÔNG2023\RA SOAT-CHUAN HOA\QĐ CHUAN HOA\Thanhtra\0109-QĐ
CH.doc
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hồ Quang Bửu
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA THANH TRA TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2103/QĐ-UBND ngày 04/10/2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Nam)
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Trực tiếp
|
Trực tuyến
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Một phần
|
Toàn trình
|
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (17)
|
I. THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CHỦ TỊCH UBND TỈNH (3)
|
1. Lĩnh vực giải quyết khiếu nại (2)
|
1.1
|
2.002407.000. 00.00.H47
|
Thủ
tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp tỉnh
|
Theo
Điều 28 Luật Khiếu nại 2011: Thời hạn giải quyết khiếu nại lần đầu không quá
30 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết
có thể kéo dài hơn nhưng không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý. Ở vùng sâu,
vùng xa đi lại khó khăn, thì thời hạn giải quyết khiếu nại không quá 45 ngày,
kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể
kéo dài hơn nhưng không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý.
|
Thanh
tra tỉnh và cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh.
|
x
|
|
|
Không
|
Nghị
định số 124/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020;
Thông
tư số 05/2021/TT-TTCP ngày 01/10/2021 của Thanh tra Chính phủ quy định quy
trình xử lý đơn khiếu nại, đơn tố cáo, đơn kiến nghị, phản ánh.
|
1.2
|
2.002411.000. 00.00.H47
|
Thủ
tục giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp tỉnh
|
Theo
Điều 37 Luật Khiếu nại 2011:
Thời
hạn giải quyết khiếu nại lần hai không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với
vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá
60 ngày, kể từ ngày thụ lý.
Ở
vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn, thì thời hạn giải quyết khiếu nại không
quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải
quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 70 ngày, kể từ ngày thụ lý.
|
Thanh
tra tỉnh và cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh.
|
x
|
|
|
Không
|
Nghị
định số 124/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020;
Thông
tư số 05/2021/TT-TTCP ngày 01/10/2021 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình
xử lý đơn khiếu nại, đơn tố cáo, đơn kiến nghị, phản ánh.
|
2. Lĩnh vực giải quyết tố cáo (1)
|
2.1
|
2.002394.000. 00.00.H47
|
Thủ
tục giải quyết tố cáo tại cấp tỉnh
|
Theo
quy định tại Điều 30 Luật Tố cáo 2018: Thời hạn giải quyết tố cáo là không quá
30 ngày kể từ ngày thụ lý tố cáo. Đối với vụ việc phức tạp thì có thể gia hạn
giải quyết tố cáo một lần nhưng không quá 30 ngày. Đối với vụ việc đặc biệt
phức tạp thì có thể gia hạn giải quyết tố cáo hai lần, mỗi lần không quá 30
ngày.
|
Thanh
tra tỉnh và cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh.
|
x
|
|
|
Không
|
Nghị
định số 31/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ;
Thông
tư số 05/2021/TT-TTCP ngày 01/10/2021 của Thanh tra Chính phủ.
|
Tổng cộng
|
03
|
|
03
|
|
|
|
II. THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH (5)
|
1. Lĩnh vực tiếp công dân (1)
|
1.1
|
2.002175.000. 00.00.H47
|
Thủ
tục tiếp công dân tại cấp tỉnh
|
Theo
khoản 1 Điều 28 Luật Tiếp công dân 2013: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể
từ ngày tiếp nhận nội dung khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh, người tiếp
công dân có trách nhiệm trả lời trực tiếp hoặc thông báo bằng văn bản đến người
đã đến khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh.
|
Ban
tiếp công dân cấp tỉnh.
|
x
|
|
|
Không
|
Nghị
định số 64/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ;
Thông
tư số 04/2021/TT-TTCP ngày 01 tháng 10 năm 2021 của Thanh tra Chính phủ ban
hành Quy định qui trình tiếp công dân.
|
2. Lĩnh vực xử lý đơn thư (1)
|
2.1
|
2.001899.000. 00.00.H47
|
Thủ
tục xử lý đơn tại cấp tỉnh
|
10
ngày
|
Ban
tiếp công dân cấp tỉnh.
|
x
|
|
|
Không
|
Nghị
định số 124/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ; Nghị định số
31/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ; Thông tư số 05/2021/TT-TTCP ngày
01/10/2021 của Thanh tra Chính phủ
|
3. Lĩnh vực phòng, chống tham nhũng (3)
|
3.1
|
2.002400.000. 00.00.H47
|
Thủ
tục kê khai tài sản, thu nhập
|
37
ngày
|
Cơ
quan hành chính nhà nước các cấp
|
x
|
|
|
Không
|
Nghị
định số 130/2020/NĐ-CP ngày 30/10/2020 của Chính phủ về kiểm soát tài sản,
thu nhập của người có chức vụ, quyền hạn trong cơ quan, tổ chức, đơn vị.
|
3.2
|
2.002402.000. 00.00.H47
|
Thủ
tục tiếp nhận yêu cầu giải trình
|
5
ngày
|
Cơ
quan, tổ chức, đơn vị khu vực nhà nước.
|
x
|
|
|
Không
|
Nghị
định số 130/2020/NĐ-CP ngày 30/10/2020 của Chính phủ về kiểm soát tài sản, thu
nhập của người có chức vụ, quyền hạn trong cơ quan, tổ chức, đơn vị.
|
3.3
|
2.002403.000. 00.00.H47
|
Thủ
tục thực hiện việc giải trình
|
45
ngày
|
Cơ
quan, tổ chức, đơn vị khu vực nhà nước.
|
x
|
|
|
Không
|
Nghị
định số 130/2020/NĐ-CP ngày 30/10/2020 của Chính phủ về kiểm soát tài sản,
thu nhập của người có chức vụ, quyền hạn trong cơ quan, tổ chức, đơn vị.
|
Tổng cộng
|
05
|
05
|
|
|
|
|
III. THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA THANH TRA TỈNH, CÁC CƠ
QUAN CHUYÊN MÔN THUỘC UBND TỈNH (8)
|
1. Lĩnh vực giải quyết khiếu nại (2)
|
1.1
|
2.002407.000. 00.00.H47
|
Thủ
tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp tỉnh
|
Theo
Điều 28 Luật Khiếu nại 2011: Thời hạn giải quyết khiếu nại lần đầu không quá 30
ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có
thể kéo dài hơn nhưng không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý. Ở vùng sâu, vùng
xa đi lại khó khăn, thì thời hạn giải quyết khiếu nại không quá 45 ngày, kể từ
ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài
hơn nhưng không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý.
|
Thanh
tra tỉnh và cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh (đối với vụ việc thuộc thẩm
quyền Chủ tịch UBND tỉnh); Thanh tra Sở, cơ quan chuyên môn thuộc Sở (đối với
vụ việc thuộc thẩm quyền Giám đốc sở và cấp tương đương).
|
x
|
|
|
Không
|
Nghị
định số 124/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020;
Thông
tư số 05/2021/TT-TTCP ngày 01/10/2021 của Thanh tra Chính phủ quy định quy
trình xử lý đơn khiếu nại, đơn tố cáo, đơn kiến nghị, phản ánh.
|
1.2
|
2.002411.000. 00.00.H47
|
Thủ
tục giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp tỉnh
|
Theo
Điều 37 Luật Khiếu nại 2011:
Thời
hạn giải quyết khiếu nại lần hai không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với
vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá
60 ngày, kể từ ngày thụ lý.
Ở
vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn, thì thời hạn giải quyết khiếu nại không
quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải
quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 70 ngày, kể từ ngày thụ lý.
|
Thanh
tra tỉnh và cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh (đối với vụ việc thuộc thẩm
quyền Chủ tịch UBND tỉnh); Thanh tra Sở, cơ quan chuyên môn thuộc Sở (đối với
vụ việc thuộc thẩm quyền Giám đốc sở và cấp tương đương).
|
x
|
|
|
Không
|
Nghị
định số 124/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020; Thông tư số 05/2021/TT-TTCP ngày
01/10/2021 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình xử lý đơn khiếu nại,
đơn tố cáo, đơn kiến nghị, phản ánh.
|
2. Lĩnh vực giải quyết tố cáo (1)
|
2.1
|
2.002394.000. 00.00.H47
|
Thủ
tục giải quyết tố cáo tại cấp tỉnh
|
Theo
quy định tại Điều 30 Luật Tố cáo 2018: Thời hạn giải quyết tố cáo là không
quá 30 ngày kể từ ngày thụ lý tố cáo. Đối với vụ việc phức tạp thì có thể gia
hạn giải quyết tố cáo một lần nhưng không quá 30 ngày. Đối với vụ việc đặc biệt
phức tạp thì có thể gia hạn giải quyết tố cáo hai lần, mỗi lần không quá 30
ngày.
|
Thanh
tra tỉnh và cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh (đối với vụ việc thuộc thẩm
quyền Chủ tịch UBND tỉnh); Thanh tra Sở, cơ quan chuyên môn thuộc Sở (đối với
vụ việc thuộc thẩm quyền Giám đốc sở và cấp tương đương).
|
x
|
|
|
Không
|
Nghị
định số 31/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp tổ chức thi hành Luật Tố cáo;
Thông
tư số 05/2021/TT-TTCP ngày 01/10/2021 của Thanh tra Chính phủ quy định quy
trình xử lý đơn khiếu nại, đơn tố cáo, đơn kiến nghị, phản ánh.
|
3. Lĩnh vực tiếp công dân (1)
|
3.1
|
2.002175.000. 00.00.H47
|
Thủ
tục tiếp công dân tại cấp tỉnh
|
Theo
khoản 1 Điều 28 Luật Tiếp công dân 2013: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể
từ ngày tiếp nhận nội dung khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh, người tiếp
công dân có trách nhiệm trả lời trực tiếp hoặc thông báo bằng văn bản đến người
đã đến khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh.
|
Thanh
tra tỉnh và cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh (đối với vụ việc thuộc thẩm
quyền Chủ tịch UBND tỉnh); Thanh tra Sở, cơ quan chuyên môn thuộc Sở (đối với
vụ việc thuộc thẩm quyền Giám đốc sở và cấp tương đương).
|
x
|
|
|
Không
|
Nghị
định số 64/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ;
Thông
tư số 04/2021/TT-TTCP ngày 01 tháng 10 năm 2021 của Thanh tra Chính phủ.
|
4. Lĩnh vực xử lý đơn thư (1)
|
4.1
|
2.001899.000. 00.00.H47
|
Thủ
tục xử lý đơn tại cấp tỉnh
|
10
ngày
|
Thanh
tra tỉnh và cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh (đối với vụ việc thuộc thẩm
quyền Chủ tịch UBND tỉnh); Thanh tra Sở, cơ quan chuyên môn thuộc Sở (đối với
vụ việc thuộc thẩm quyền Giám đốc sở và cấp tương đương).
|
x
|
|
|
Không
|
Nghị
định số 124/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ
Nghị
định số 31/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ;
Thông
tư số 05/2021/TT-TTCP ngày 01/10/2021 của Thanh tra Chính phủ
|
5. Lĩnh vực phòng, chống tham nhũng (3)
|
5.1
|
2.002400.000. 00.00.H47
|
Thủ
tục kê khai tài sản, thu nhập
|
37
ngày
|
Cơ
quan hành chính nhà nước các cấp; Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cơ quan
hành chính nhà nước; các doanh nghiệp nhà nước.
|
x
|
|
|
Không
|
Nghị
định số 130/2020/NĐ-CP ngày 30/10/2020 của Chính phủ
|
5.2
|
2.002402.000. 00.00.H47
|
Thủ
tục tiếp nhận yêu cầu giải trình
|
5
ngày
|
Cơ
quan, tổ chức, đơn vị khu vực nhà nước.
|
x
|
|
|
Không
|
Nghị
định số 130/2020/NĐ-CP ngày 30/10/2020 của Chính phủ.
|
5.3
|
2.002403.000. 00.00.H47
|
Thủ
tục thực hiện việc giải trình
|
45
ngày
|
Cơ
quan, tổ chức, đơn vị khu vực nhà nước.
|
x
|
|
|
Không
|
Nghị
định số 130/2020/NĐ-CP ngày 30/10/2020 của Chính phủ.
|
Tổng cộng
|
08
|
08
|
|
|
|
|
III. THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA THANH TRA TỈNH (1)
|
1. Lĩnh vực phòng, chống tham nhũng (1)
|
1.1
|
2.002401.000.0 0.00.H47
|
Thủ
tục xác minh tài sản, thu nhập
|
133
ngày
|
Thanh
tra tỉnh
|
x
|
|
|
Không
|
Nghị
định số 130/2020/NĐ-CP ngày 30/10/2020 của Chính phủ
|
Tổng cộng
|
01
|
01
|
|
|
|
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (8)
|
1. Lĩnh vực giải quyết khiếu nại (2)
|
1.1
|
2.002408.000.0 0.00.H47
|
Thủ
tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp huyện
|
Theo
Điều 28 Luật Khiếu nại 2011: Thời hạn giải quyết khiếu nại lần đầu không quá 30
ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có
thể kéo dài hơn nhưng không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý. Ở vùng sâu, vùng
xa đi lại khó khăn, thì thời hạn giải quyết khiếu nại không quá 45 ngày, kể từ
ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài
hơn nhưng không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý.
|
Ủy
ban nhân dân huyện; Cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện.
|
x
|
|
|
Không
|
Nghị
định số 124/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020;
Thông
tư số 05/2021/TT-TTCP ngày 01/10/2021 của Thanh tra Chính phủ
|
1.2
|
2.002412.000.0 0.00.H47
|
Thủ
tục giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp huyện
|
Theo
Điều 37 Luật Khiếu nại 2011:
Thời
hạn giải quyết khiếu nại lần hai không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với
vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá
60 ngày, kể từ ngày thụ lý.
Ở
vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn, thì thời hạn giải quyết khiếu nại không
quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết
có thể kéo dài hơn nhưng không quá 70 ngày, kể từ ngày thụ lý.
|
Ủy
ban nhân dân huyện; Cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện.
|
x
|
|
|
Không
|
Nghị
định số 124/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020;
Thông
tư số 05/2021/TT-TTCP ngày 01/10/2021 của Thanh tra Chính phủ
|
2. Lĩnh vực giải quyết tố cáo (1)
|
2.1
|
2.002395.000.0 0.00.H47
|
Thủ
tục giải quyết tố cáo tại cấp huyện
|
Theo
quy định tại Điều 30 Luật Tố cáo 2018: Thời hạn giải quyết tố cáo là không
quá 30 ngày kể từ ngày thụ lý tố cáo. Đối với vụ việc phức tạp thì có thể gia
hạn giải quyết tố cáo một lần nhưng không quá 30 ngày. Đối với vụ việc đặc biệt
phức tạp thì có thể gia hạn giải quyết tố cáo hai lần, mỗi lần không quá 30
ngày.
|
Ủy
ban nhân dân huyện; Cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện.
|
x
|
|
|
Không
|
Nghị
định số 31/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ ;
Thông
tư số 05/2021/TT-TTCP ngày 01/10/2021 của Thanh tra Chính phủ
|
3. Lĩnh vực tiếp công dân (1)
|
3.1
|
2.002174.000 .00.00.H47
|
Thủ
tục tiếp công dân tại cấp huyện
|
Theo
khoản 1 Điều 28 Luật Tiếp công dân 2013: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể
từ ngày tiếp nhận nội dung khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh, người tiếp
công dân có trách nhiệm trả lời trực tiếp hoặc thông báo bằng văn bản đến người
đã đến khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh.
|
Ủy
ban nhân dân huyện; Cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện.
|
x
|
|
|
Không
|
Nghị
định số 64/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ;
Thông
tư số04/2021/TT-TTCP ngày 01 tháng 10 năm 2021 của Thanh tra Chính phủ.
|
4. Lĩnh vực xử lý đơn thư (1)
|
4.1
|
2.001879.00 0.00.00.H47
|
Thủ
tục xử lý đơn tại cấp huyện
|
10
ngày
|
Ủy
ban nhân dân huyện; Cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện.
|
x
|
|
|
Không
|
Nghị
định số 124/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ; Nghị định số 31/2019/NĐ-CP
ngày 10/4/2019 của Chính phủ; Thông tư số 05/2021/TT-TTCP ngày 01/10/2021 của
Thanh tra Chính phủ.
|
5. Lĩnh vực phòng, chống tham nhũng (3)
|
5.1
|
2.002400.000 .00.00.H47
|
Thủ
tục kê khai tài sản, thu nhập
|
37
ngày
|
Cơ
quan hành chính nhà nước các cấp; Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cơ quan
hành chính nhà nước; các doanh nghiệp nhà nước.
|
x
|
|
|
Không
|
Nghị
định số 130/2020/NĐ-CP ngày 30/10/2020 của Chính phủ.
|
5.2
|
2.002402.000 .00.00.H47
|
Thủ
tục tiếp nhận yêu cầu giải trình
|
5
ngày
|
Cơ
quan, tổ chức, đơn vị khu vực nhà nước.
|
x
|
|
|
Không
|
Nghị
định số 130/2020/NĐ-CP ngày 30/10/2020 của Chính phủ.
|
5.3
|
2.002403.000 .00.00.H47
|
Thủ
tục thực hiện việc giải trình
|
45
ngày
|
Cơ
quan, tổ chức, đơn vị khu vực nhà nước.
|
x
|
|
|
Không
|
Nghị
định số 130/2020/NĐ-CP ngày 30/10/2020 của Chính phủ
|
Tổng cộng
|
08
|
08
|
|
|
|
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (7)
|
1. Lĩnh vực giải quyết khiếu nại (1)
|
1.1
|
2.002409.000 .00.00.H47
|
Thủ
tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã
|
Theo
Điều 28 Luật Khiếu nại 2011: Thời hạn giải quyết khiếu nại lần đầu không quá
30 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết
có thể kéo dài hơn nhưng không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý.
Ở
vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn, thì thời hạn giải quyết khiếu nại không
quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải
quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý.
|
Ủy
ban nhân dân xã; Cơ quan chuyên môn thuộc UBND xã.
|
x
|
|
|
Không
|
Nghị
định số 124/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020;
Thông
tư số 05/2021/TT-TTCP ngày 01/10/2021 của Thanh tra Chính phủ.
|
2. Lĩnh vực giải quyết tố cáo (1)
|
2.1
|
2.002396.000 .00.00.H47
|
Thủ
tục giải quyết tố cáo tại cấp xã
|
Theo
quy định tại Điều 30 Luật Tố cáo 2018: Thời hạn giải quyết tố cáo là không
quá 30 ngày kể từ ngày thụ lý tố cáo. Đối với vụ việc phức tạp thì có thể gia
hạn giải quyết tố cáo một lần nhưng không quá 30 ngày. Đối với vụ việc đặc biệt
phức tạp thì có thể gia hạn giải quyết tố cáo hai lần, mỗi lần không quá 30
ngày.
|
Ủy
ban nhân dân xã; Cơ quan chuyên môn thuộc UBND xã.
|
x
|
|
|
Không
|
Nghị
định số 31/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ;
Thông
tư số 05/2021/TT-TTCP ngày 01/10/2021 của Thanh tra Chính phủ.
|
3. Lĩnh vực tiếp công dân (1)
|
3.1
|
2.002.175.00 0.00.00.H47
|
Thủ
tục tiếp công dân tại cấp xã
|
Theo
khoản 1 Điều 28 Luật Tiếp công dân 2013: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể
từ ngày tiếp nhận nội dung khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh, người tiếp
công dân có trách nhiệm trả lời trực tiếp hoặc thông báo bằng văn bản đến người
đã đến khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh.
|
Ủy
ban nhân dân xã; Cơ quan chuyên môn thuộc UBND xã.
|
x
|
|
|
Không
|
Nghị
định số 64/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ
Thông
tư số 04/2021/TT-TTCP ngày 01 tháng 10 năm 2021 của Thanh tra Chính phủ.
|
4. Lĩnh vực xử lý đơn thư (1)
|
4.1
|
2.001801.000 .00.00.H47
|
Thủ
tục xử lý đơn tại cấp xã
|
10
ngày
|
Ủy
ban nhân dân xã; Cơ quan chuyên môn thuộc UBND xã.
|
x
|
|
|
Không
|
Nghị
định số 124/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ; Nghị định số
31/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ; Thông tư số 05/2021/TT-TTCP ngày
01/10/2021 của Thanh tra Chính phủ.
|
5. Lĩnh vực phòng, chống tham nhũng (3)
|
5.1
|
2.002400.000 .00.00.H47
|
Thủ
tục kê khai tài sản, thu nhập
|
37
ngày
|
Cơ
quan hành chính nhà nước các cấp;
Đơn
vị sự nghiệp công lập thuộc cơ quan hành chính nhà nước; các doanh nghiệp nhà
nước.
|
x
|
|
|
Không
|
Nghị
định số 130/2020/NĐ-CP ngày 30/10/2020 của Chính phủ.
|
5.2
|
2.002402.000 .00.00.H47
|
Thủ
tục tiếp nhận yêu cầu giải trình
|
5
ngày
|
Cơ
quan, tổ chức, đơn vị khu vực nhà nước.
|
x
|
|
|
Không
|
|
5.3
|
2.002403.000 .00.00.H47
|
Thủ
tục thực hiện việc giải trình
|
45
ngày
|
Cơ
quan, tổ chức, đơn vị khu vực nhà nước.
|
x
|
|
|
Không
|
|
Tổng cộng
|
07
|
07
|
|
|
|
|
Quyết định 2103/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra tỉnh Quảng Nam
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2103/QĐ-UBND ngày 04/10/2023 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra tỉnh Quảng Nam
322
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|