|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 204/QĐ-UBND 2021 công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Bình
Số hiệu:
|
204/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Bình
|
|
Người ký:
|
Tống Quang Thìn
|
Ngày ban hành:
|
09/03/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 204/QĐ-UBND
|
Ninh Bình, ngày 09 tháng 03 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC CHUẨN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH
BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi
hành;
Thực hiện Quyết định số
2394/QĐ-BTP ngày 03/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành Danh mục
chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Tư pháp; Quyết định số
169/QĐ-BTP ngày 04/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục
hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tư pháp tỉnh Ninh Bình.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này 226 Danh mục thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp
xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình (phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định này).
Điều 2.
Bãi bỏ 214 thủ tục hành chính được công bố tại Quyết
định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019; Quyết định số 413/QĐ-UBND ngày 18/6/2020;
Quyết định số 634/QĐ-UBND ngày 25/8/2020;
Quyết định số 780/QĐ-UBND ngày 14/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về
việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư
pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình (phụ lục II
ban hành kèm theo Quyết định này).
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban
hành.
Điều 4.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Trung tâm Phục vụ
hành chính công; Giám đốc các Sở, ban, ngành của tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện,
thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn
vị và tổ chức, cá nhân khác có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- VNPT Ninh Bình;
- Lưu: VT, VP7,VP11.
MT05/VP11/2021/CBSTP
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tống Quang Thìn
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH
BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 204/QĐ-UBND ngày 09/03/2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh Ninh Bình)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Cơ chế thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Thực hiện qua dịch vụ bưu chính
|
Căn cứ pháp lý
|
Một cửa
|
Một cửa liên thông
|
I. Lĩnh vực hòa giải thương mại
|
1
|
Đăng ký hoạt động của
Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp giấy phép nhận thành
lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ
sở trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương này
sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác.
1.008913.000.00.00.H42
|
15 ngày, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công (TTPV HCC)
|
|
Không
|
x
|
- Nghị định số
22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số
02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
2
|
Đăng ký làm hòa giải
viên thương mại vụ việc.
1.005149.000.00.00.H42
|
07 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
TTPV HCC
|
|
Không
|
x
|
- Nghị định số
22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số
02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
3
|
Thay đổi tên gọi
trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại.
2.002047.000.00.00.H42
|
07 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận được văn bản của Trung tâm
|
TTPV HCC
|
|
Không
|
x
|
Nghị định số
22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ
|
4
|
Đăng ký hoạt động của
Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại.
2.001716.000.00.00.H42
|
10 ngày, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
TTPV HCC
|
|
Không
|
x
|
- Nghị định số
22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số
02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
5
|
Cấp lại Giấy đăng
ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải
thương mại, Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại
nước ngoài tại Việt Nam.
1.008914.000.00.00.H42
|
05 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận được đề nghị
|
TTPV HCC
|
|
Không
|
x
|
- Nghị định số
22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số
02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
6
|
Đăng ký hoạt động của
chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ
Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa
giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương khác
1.008915.000.00.00.H42
|
10 ngày, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
TTPV HCC
|
|
Không
|
x
|
- Nghị định số
22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số
02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
7
|
Thay đổi tên gọi,
Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa
giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam.
1.008916.000.00.00.H42
|
07 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận được văn bản để nghị của Chi nhánh
|
TTPV HCC
|
|
Không
|
x
|
Nghị định số
22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ
|
8
|
Chấm dứt hoạt động
Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại
tự chấm dứt hoạt động
|
05 ngày làm việc, kể
từ ngày Quyết định thu hồi Giấy phép thành lập của Trung tâm hòa giải thương
mại có hiệu lực
|
TTPVH CC
|
|
Không
|
x
|
- Nghị định số
22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số
02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
9
|
Chấm dứt hoạt động
của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại
Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động
theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa
giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt
Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài
|
07 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận báo cáo của chi nhánh
|
TTPVH CC
|
|
Không
|
x
|
- Nghị định số
22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số
02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
II. Lĩnh vực Trọng tài thương mại
|
1
|
Đăng ký hoạt động của
Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký
hoạt động của Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương khác.
1.008889.000.00.00.H42
|
15 ngày, kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
TTPV HCC
|
|
1.500.000đ
|
x
|
- Luật Trọng tài
thương mại số 54/2010/QH12 ngày 17/6/2010;
- Nghị định số
63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ;
- Nghị định số
124/2018/NĐ-CP ngày 19/9/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số
12/2012/TT-BTP ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp’
- Thông tư số
222/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
2
|
Đăng ký hoạt động của
Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng
tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương khác.
1.008890.000.00.00.H42
|
10 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
TTPV HCC
|
|
1.000.000đ
|
x
|
- Luật Trọng tài
thương mại số 54/2010/QH12 ngày 17/6/2010;
- Nghị định số
63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ;
- Nghị định số
124/2018/NĐ-CP ngày 19/9/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số
12/2012/TT-BTP ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
222/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
3
|
Thay đổi nội dung Giấy
đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam.
1.008904.000.00.00.H42
|
15 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
TTPV HCC
|
|
- Đối với thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của
Trung tâm trọng tài: 1.000.000đ;
- Đối với thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động
Chi nhánh của Trung tâm trọng tài nước ngoài tại Việt Nam: 3.000.000đ
|
x
|
- Luật Trọng tài
thương mại số 54/2010/QH12 ngày 17/6/2010;
- Nghị định số
63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ;
- Nghị định số
124/2018/NĐ-CP ngày 19/9/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số
12/2012/TT-BTP ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp’
- Thông tư số
222/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
4
|
Thay đổi nội dung
Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng
chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương.
1.008905.000.00.00.H42
|
07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
TTPV HCC
|
|
500.000đ
|
x
|
- Luật Trọng tài
thương mại số 54/2010/QH12 ngày 17/6/2010;
- Nghị định số
63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ;
- Thông tư số
12/2012/TT-BTP ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp’
- Thông tư số 222/2016/TT-BTC
ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
5
|
Đăng ký hoạt động
Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư
pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng
tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh
thành phố trực thuộc trung ương khác.
1.008906.000.00.00.H42
|
10 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
TTPV HCC
|
|
5.000.000đ
|
x
|
- Luật Trọng tài
thương mại số 54/2010/QH12 ngày 17/6/2010;
- Nghị định số 63/2011/NĐ-CP
ngày 28/7/2011 của Chính phủ;
- Nghị định số
124/2018/NĐ-CP ngày 19/9/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số
12/2012/TT-BTP ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp’
- Thông tư số
222/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
6
|
Cấp lại Giấy đăng
ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi
nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam.
1.001248.000.00.00.H42
|
Trong thời hạn 05
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị cấp lại
|
TTPV HCC
|
|
- Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài:
1.500.000đ;
- Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh Trung tâm trọng
tài: 1.000.000đ;
- Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức trọng
tài nước ngoài tại Việt Nam: 5.000.000đ
|
x
|
- Luật Trọng tài
thương mại số 54/2010/QH12 ngày 17/6/2010;
- Nghị định số
63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ;
- Thông tư số
12/2012/TT-BTP ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
222/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
III. Lĩnh vực Thừa phát lại
|
1
|
Đăng ký tập sự hành
nghề thừa phát lại.
1.008925.000.00.00.H42
|
Trong thời hạn 07
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
TTPV HCC
|
|
Không
|
|
- Nghị định số
08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP
ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
2
|
Thay đổi nơi tập sự
hành nghề thừa phát lại.
1.008926.000.00.00.H42
|
Trong thời hạn 05
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được Giấy đề nghị thay đổi nơi tập sự
|
TTPV HCC
|
|
Không
|
|
- Nghị định số
08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số
05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
3
|
Đăng ký tập sự hành
nghề và cấp thẻ thừa phát lại.
1.008927.000.00.00.H42
|
Trong thời hạn 10
ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
TTPV HCC
|
|
Không
|
|
- Nghị định số
08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số
05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
4
|
Cấp lại thẻ thừa
phát lại. 1.008928.000.00.00.H42
|
Trong thời hạn 07
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
TTPV HCC
|
|
Không
|
|
- Nghị định số
08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số
05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
5
|
Thành lập Văn phòng
thừa phát lại.
1.008929.000.00.00.H42
|
- Trong thời hạn 20
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp trình UBND tỉnh xem xét,
quyết định cho phép thành lập Văn phòng Thừa phát lại
- Trong thời hạn 20
ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ trình của Sở Tư pháp, UBND tỉnh xem xét, quyết
định cho phép thành lập Văn phòng Thừa phát lại
|
TTPV HCC
|
|
1.000.000 đồng/hồ sơ
|
|
- Nghị định số
08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số
05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 223/2016/TT-BTC
ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
6
|
Đăng ký hoạt động
Văn phòng thừa phát lại.
1.008930.000.00.00.H42
|
Trong thời hạn 10
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
TTPV HCC
|
|
Không
|
|
- Nghị định số
08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số
05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
7
|
Thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động Văn phòng thừa phát lại.
1.008931.000.00.00.H42
|
- Đối với trường hợp
thay đổi Trưởng Văn phòng thì thời hạn cấp giấy đăng ký hoạt động cho Văn
phòng thừa phát lại là 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Đối với trường hợp
thay đổi khác thì thời hạn cấp giấy đăng ký hoạt động cho Văn phòng thừa phát
lại là 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
TTPV HCC
|
|
Không
|
|
- Nghị định số
08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số
05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
8
|
Chuyển đổi loại
hình Văn phòng thừa phát lại.
1.008932.000.00.00.H42
|
- Trong thời hạn 15
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp có trách nhiệm thẩm định hồ
sơ và trình UBND tỉnh xem xét, quyết định cho phép chuyển đổi loại hình Văn
phòng thừa phát lại
- Trong thời hạn 15
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ trình của Sở Tư pháp, UBND tỉnh xem xét, quyết
định cho phép chuyển đổi loại hình Văn phòng thừa phát lại
|
TTPV HCC
|
|
Không
|
|
- Nghị định số
08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số
05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
9
|
Đăng ký hoạt động
sau khi chuyển đổi loại hình Văn phòng thừa phát lại.
1.008933.000.00.00.H42
|
Trong thời hạn 07
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
TTPV HCC
|
|
Không
|
|
- Nghị định số
08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số
05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
10
|
Hợp nhất, sáp nhập
Văn phòng Thừa phát lại.
1.008934.000.00.00.H42
|
- Trong thời hạn 15
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp trình UBND tỉnh xem xét,
quyết định cho phép hợp nhất, sáp nhập Văn phòng thừa phát lại
- Trong thời hạn 15
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ trình của Sở Tư pháp, UBND tỉnh xem xét, quyết
định cho phép hợp nhất, sáp nhập Văn phòng thừa phát lại
|
TTPV HCC
|
|
Không
|
|
- Nghị định số
08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số
05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
11
|
Đăng ký hoạt động,
thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa
phát lại.
1.008935.000.00.00.H42
|
Trong thời hạn 07
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
TTPV HCC
|
|
Không
|
|
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP
ngày 08/01/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số
05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
12
|
Chuyển nhượng Văn
phòng Thừa phát lại.
1.008936.000.00.00.H42
|
- Trong thời hạn 15
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp trình UBND tỉnh xem xét,
quyết định cho phép chuyển nhượng
- Trong thời hạn 15
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ trình của Sở Tư pháp, UBND tỉnh xem xét, quyết
định cho phép chuyển nhượng
|
TTPV HCC
|
|
Không
|
|
- Nghị định số
08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số
05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
13
|
Thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại.
1.008937.000.00.00.H42
|
Trong thời hạn 07
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
TTPV HCC
|
|
Không
|
|
- Nghị định số
08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số
05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
IV. Lĩnh vực Tư vấn pháp luật
|
1
|
Đăng ký hoạt động của
Trung tâm tư vấn pháp luật.
1.000627.000.00.00.H42
|
05 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
TTPV HCC
|
|
Không
|
x
|
- Nghị định số
77/2008/NĐ-CP ngày 16/7/2008 của Chính phủ;
- Nghị định số
05/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ;
- Thông tư số
01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
19/2011/TT-BTP ngày 31/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
2
|
Đăng ký hoạt động
cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật.
1.000614.000.00.00.H42
|
05 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
TTPV HCC
|
|
Không
|
x
|
- Nghị định số 77/2008/NĐ-CP
ngày 16/7/2008 của Chính phủ;
- Thông tư số
01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
19/2011/TT-BTP ngày 31/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
3
|
Thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh.
1.000588.000.00.00.H42
|
07 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
TTPV HCC
|
|
Không
|
x
|
- Nghị định số
77/2008/NĐ-CP ngày 16/7/2008 của Chính phủ;
- Thông tư số
01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
19/2011/TT-BTP ngày 31/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
4
|
Cấp thẻ tư vấn viên
pháp luật.
1.000426.000.00.00.H42
|
05 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
TTPV HCC
|
|
Không
|
x
|
- Nghị định số
77/2008/NĐ-CP ngày 16/7/2008 của Chính phủ;
- Nghị định số 05/2012/NĐ-CP
ngày 02/02/2012 của Chính phủ;
- Thông tư số
01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
19/2011/TT-BTP ngày 31/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
5
|
Thu hồi thẻ tư vấn
viên pháp luật.
1.000404.000.00.00.H42
|
07 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận được văn bản đề nghị của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
TTPV HCC
|
|
Không
|
|
- Nghị định số
77/2008/NĐ-CP ngày 16/7/2008 của Chính phủ;
- Thông tư số
01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
6
|
Cấp lại thẻ tư vấn viên
pháp luật.
1.000390.000.00.00.H42
|
07 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
TTPV HCC
|
|
Không
|
x
|
Thông tư số
01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
V.
Lĩnh vực luật sư
|
1
|
Đăng ký hoạt động của
tổ chức hành nghề luật sư.
1.002010.000.00.00.H42
|
10 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
TTPV HCC
|
|
50.000đ/hồ sơ
|
x
|
- Luật Luật sư số
65/2006/QH11 ngày 29/6/2006;
- Nghị định số
123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ.
- Thông tư số 02/2015/TT-BtP
ngày 16/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
2
|
Thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư.
1.002032.000.00.00.H42
|
Không quy định
|
TTPV HCC
|
|
50.000đ/hồ sơ
|
x
|
- Luật Luật sư số
65/2006/QH11 ngày 29/6/2006;
- Thông tư số
02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
3
|
Thay đổi người đại
diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một
thành viên.
1.002055.000.00.00.H42
|
05 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
TTPV HCC
|
|
50.000đ/hồ sơ
|
x
|
- Luật Luật sư số
65/2006/QH11 ngày 29/6/2006;
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP
ngày 14/10/2013 của Chính phủ.
- Thông tư số
02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
4
|
Thay đổi người đại
diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở
lên, công ty luật hợp danh.
1.002079.000.00.00.H42
|
05 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
TTPV HCC
|
|
50.000đ/hồ sơ
|
x
|
- Luật Luật sư số
65/2006/QH11 ngày 29/6/2006;
- Nghị định số
123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ.
- Thông tư số
02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
5
|
Đăng ký hoạt động của
chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư.
1.002099.000.00.00.H42
|
07 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
TTPV HCC
|
|
50.000đ/hồ sơ
|
|
- Luật Luật sư số
65/2006/QH11 ngày 29/6/2006 (được sửa đổi, bổ sung năm 2012);
- Nghị định số
123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ.
- Thông tư số
02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
6
|
Đăng ký hành nghề
luật sư với tư cách cá nhân. 1.002153.000.00.00.H42
|
07 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
TTPV HCC
|
|
Không
|
|
- Luật Luật sư số
65/2006/QH11 ngày 29/6/2006 (được sửa đổi, bổ sung năm 2012);
- Thông tư số
02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
7
|
Đăng ký hoạt động của
chi nhánh, công ty luật nước ngoài.
|
10 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
TTPV HCC
|
|
2.000.000đ/hồ
sơ
|
|
- Luật Luật sư số
65/2006/QH11 ngày 29/6/2006 (được sửa đổi, bổ sung năm 2012);
- Thông tư số
220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
8
|
Thay đổi nội dung Giấy
đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài.
1.002198.000.00.00.H42
|
05 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
TTPV HCC
|
|
1.000.000đ/hồ sơ
|
|
- Luật Luật sư số
65/2006/QH11 ngày 29/6/2006 (được sửa đổi, bổ sung năm 2012);
- Nghị định số
123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số
220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
9
|
Hợp nhất công ty luật
1.002218.000.00.00.H42
|
10 ngày, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
TTPV HCC
|
|
Không
|
|
Nghị định số 123/2013/NĐ-CP
ngày 14/10/2013 của Chính phủ.
|
10
|
Sáp nhập công ty luật.
1.002234.000.00.00.H42
|
10 ngày, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
TTPV HCC
|
|
Không
|
|
Nghị định số
123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ.
|
11
|
Đăng ký hoạt động của
công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài.
1.002398.000.00.00.H42
|
07 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
TTPV HCC
|
|
50.000đ/hồ sơ
|
|
- Nghị định số
123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số
47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
12
|
Đăng ký hoạt động của
chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam.
1.002384.000.00.00.H42
|
07 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
TTPV HCC
|
|
600.000đ/hồ sơ
|
|
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP
ngày 14/10/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số
02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
13
|
Cấp lại Giấy đăng
ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài.
1.002368.000.00.00.H42
|
10 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
TTPV HCC
|
|
2.000.000đ/hồ sơ
|
|
- Luật Luật sư số
65/2006/QH11 ngày 29/6/2006 (được sửa đổi, bổ sung năm 2012);
- Thông tư số
17/2011/TT-BTP ngày 14/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
14
|
Chuyển đổi công ty
luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật
sư thành công ty luật
|
07 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
TTPV HCC
|
|
Không
|
|
Nghị định số
123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ.
|
VI.
Lĩnh vực Đấu giá tài sản
|
1
|
Cấp thẻ đấu giá
viên. 2.001815.000.00.00.H42
|
Trong thời hạn 05
ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
TTPV HCC
|
|
Không
|
x
|
- Luật đấu giá tài sản
số 01/2016/QH14 ngày 17/11/2016;
- Nghị định số
62/2017/N Đ-CP ngày 16/5/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số
06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
2
|
Thủ tục cấp lại thẻ
đấu giá viên.
2.001807.000.00.00.H42
|
Trong thời hạn 03
ngày làm việc, kể từ ngày nhận giấy đề nghị
|
TTPV HCC
|
|
Không
|
x
|
- Luật đấu giá tài
sản số 01/2016/QH14 ngày 17/11/2016;
- Nghị định số
62/2017/N Đ-CP ngày 16/5/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số
06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
3
|
Thủ tục đăng ký hoạt
động của doanh nghiệp đấu giá tài sản.
2.001395.000.00.00.H42
|
Trong thời hạn 10
ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
TTPV HCC
|
|
1.000.000 đồng
|
|
- Luật đấu giá tài
sản số 01/2016/QH14 ngày 17/11/2016;
- Nghị định số 62/2017/N
Đ-CP ngày 16/5/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số
06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
- Thông tư số
106/2017/TT-BTC ngày 06/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
4
|
Thủ tục thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản.
2.001333.000.00.00.H42
|
Trong thời hạn 05
ngày làm việc, kể từ ngày nhận giấy đề nghị thay đổi
|
TTPV HCC
|
|
500.000 đồng
|
|
- Luật đấu giá tài
sản số 01/2016/QH14 ngày 17/11/2016;
- Nghị định số
62/2017/N Đ-CP ngày 16/5/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số
06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
- Thông tư số
106/2017/TT-BTC ngày 06/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
5
|
Thủ tục cấp lại giấy
đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản.
2.001258.000.00.00.H42
|
Trong thời hạn 07 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận giấy đề nghị
|
TTPV HCC
|
|
500.000 đồng
|
|
- Luật đấu giá tài
sản số 01/2016/QH14 ngày 17/11/2016;
- Nghị định số
62/2017/N Đ-CP ngày 16/5/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số
06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
- Thông tư số
106/2017/TT-BTC ngày 06/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
6
|
Thủ tục đăng ký hoạt
động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản.
2.001247.000.00.00.H42
|
Trong thời hạn 07
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
TTPV HCC
|
|
Không
|
|
- Luật đấu giá tài
sản số 01/2016/QH14 ngày 17/11/2016;
- Nghị định số
62/2017/N Đ-CP ngày 16/5/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số
06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
7
|
Thủ tục phê duyệt đủ
điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến.
2.001225.000.00.00.H42
|
Trong thời hạn 90
ngày, kể từ ngày nhận được Đề án thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến của tổ
chức đấu giá tài sản, Giám đốc Sở Tư pháp xem xét, phê duyệt tổ chức đấu giá
tài sản đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến
|
TTPV HCC
|
|
Không
|
|
- Luật đấu giá tài
sản số 01/2016/QH14 ngày 17/11/2016;
- Nghị định số
62/2017/N Đ-CP ngày 16/5/2017 của Chính phủ.
|
8
|
Thủ tục đăng ký
tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản.
2.002139.000.00.00.H42
|
Trong thời hạn 10
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp lập danh sách người đủ điều
kiện tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá, đăng tải trên trang
thông tin điện tử của Sở và gửi Bộ Tư pháp.
|
TTPV HCC
|
|
2.700.000 đồng
|
|
- Luật đấu giá tài
sản số 01/2016/QH14 ngày 17/11/2016;
- Nghị định số
62/2017/N Đ-CP ngày 16/5/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số
06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
- Thông tư số
106/2017/TT-BTC ngày 06/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
VII.
Lĩnh vực Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản
|
1
|
Đăng ký hành nghề
quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân.
1.002626.000.00.00.H42
|
- Trong thời hạn 07
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp quyết định ghi tên
người đề nghị đăng ký vào danh sách Quản tài viên, doanh nghiệp hành nghề quản
lý, thanh lý tài sản và thông báo bằng văn bản cho người đó, trường hợp từ chối
thì phải thống báo lý do bằng văn bản.
- Trong thời hạn 03
ngày làm việc, kể từ ngày quyết định ghi tên người đề nghị đăng ký vào danh
sách Quản tài viên, doanh nghiệp hành nghề quản lý, thanh lý tài sản, Sở Tư
pháp gửi danh sách Quản tài viên, doanh nghiệp hành nghề quản lý, thanh lý
tài sản cho Bộ Tư pháp.
|
TTPV HCC
|
|
500.000 đồng/hồ sơ
|
x
|
- Luật Phá sản số
51/2014/QH13 ngày 19/6/2014;
- Nghị định số
22/2015/N Đ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số
224/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
2
|
Thay đổi thành viên
hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của
doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
1.008727.000.00.00.H42
|
Trong thời hạn 07
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
TTPV HCC
|
|
Không
|
|
- Luật Phá sản số 51/2014/QH13
ngày 19/6/2014;
- Nghị định số
22/2015/N Đ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ.
|
3
|
Đăng ký hành nghề
quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản.
1.001842.000.00.00.H42
|
Trong thời hạn 07
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
TTPV HCC
|
|
500.000 đồng/hồ sơ
|
|
- Luật Phá sản số
51/2014/QH13 ngày 19/6/2014;
- Nghị định số
22/2015/N Đ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số
224/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
4
|
Thay đổi thông tin
đăng ký hành nghề của Quản tài viên.
1.001633.000.00.00.H42
|
Trong thời hạn 03
ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của Quản tài viên
|
TTPV HCC
|
|
Không
|
x
|
- Luật Phá sản số
51/2014/QH13 ngày 19/6/2014;
- Nghị định số 22/2015/N
Đ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ.
|
5
|
Thay đổi thông tin
đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản.
1.001600.000.00.00.H42
|
Trong thời hạn 03
ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của doanh nghiệp
|
TTPV HCC
|
|
Không
|
|
- Luật Phá sản số
51/2014/QH13 ngày 19/6/2014;
- Nghị định số
22/2015/N Đ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ.
|
VIII.
Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý
|
1
|
Thủ tục lựa chọn,
ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư.
2.000970.000.00.00.H42
|
- Trong thời hạn 15
ngày kể từ ngày hết hạn nộp hồ sơ, Tổ đánh giá tổ chức phải hòan thành việc
đánh giá. Trường hợp cần thiết, có thể kéo dài thời gian đánh giá nhưng không
quá 05 ngày làm việc.
- Sở Tư pháp có
trách nhiệm thông báo kết quả lựa chọn đến các tổ chức đã nộp hồ sơ. Trong thời
hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được thông báo, tổ chức được lựa chọn có trách
nhiệm ký hợp đồng với Sở Tư pháp
|
TTPV HCC
|
|
Không
|
|
- Luật Trợ giúp
pháp lý số 11/2017/QH14 ngày 20/6/2017 của Quốc hội;
- Thông tư số
08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
2
|
Cấp lại Giấy đăng
ký tham gia trợ giúp pháp lý.
2.000954.000.00.00.H42
|
05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được đơn đề nghị của tổ chức đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
TTPV HCC
|
|
Không
|
|
- Luật Trợ giúp
pháp lý số 11/2017/QH14 ngày 20/6/2017 của Quốc hội;
- Thông tư số
08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
3
|
Chấm dứt tham gia
trợ giúp pháp lý.
2.000840.000.00.00.H42
|
03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được đơn đề nghị của tổ chức đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
TTPV HCC
|
|
Không
|
|
- Luật Trợ giúp
pháp lý số 11/2017/QH14 ngày 20/6/2017 của Quốc hội;
- Thông tư số
08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
4
|
Đăng ký tham gia trợ
giúp pháp lý.
2.000596.000.00.00.H42
|
07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được đơn đề nghị của tổ chức đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
TTPV HCC
|
|
Không
|
|
- Luật Trợ giúp
pháp lý số 11/2017/QH14 ngày 20/6/2017 của Quốc hội;
- Thông tư số
08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
5
|
Thay đổi nội dung
Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý.
1.001233.000.00.00.H42
|
05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được đơn đề nghị của tổ chức đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
TTPV HCC
|
|
Không
|
|
- Luật Trợ giúp pháp
lý số 11/2017/QH14 ngày 20/6/2017 của Quốc hội;
- Thông tư số
08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
6
|
Thủ tục lựa chọn,
ký hợp đồng với Luật sư.
2.000977.000.00.00.H42
|
- Trong thời hạn 15
ngày kể từ ngày hết hạn nộp hồ sơ, Tổ đánh giá luật sư phải hòan thành việc
đánh giá. Trường hợp cần thiết, có thể kéo dài thời gian đánh giá nhưng không
quá 05 ngày làm việc.
- Trung tâm có
trách nhiệm thông báo kết quả lựa chọn đến các luật sư đã nộp hồ sơ. Trong thời
hạn 10 ngày kể từ ngày thông báo, luật sư được lựa chọn có trách nhiệm ký hợp
đồng với Trung tâm.
|
TTPV HCC
|
|
Không
|
|
- Luật Trợ giúp
pháp lý số 11/2017/QH14 ngày 20/6/2017 của Quốc hội;
- Thông tư số
08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
7
|
Thủ tục cấp thẻ cộng
tác viên trợ giúp pháp lý.
2.000587.000.00.00.H42
|
07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
TTPV HCC
|
|
Không
|
|
- Luật Trợ giúp
pháp lý số 11/2017/QH14 ngày 20/6/2017 của Quốc hội;
- Nghị định số
144/2017/NĐ-CP ngày 15/12/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số
08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
8
|
Thủ tục cấp lại thẻ
cộng tác viên trợ giúp pháp lý.
2.000518.000.00.00.H42
|
07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
TTPV HCC
|
|
Không
|
|
- Luật Trợ giúp
pháp lý số 11/2017/QH14 ngày 20/6/2017 của Quốc hội;
- Nghị định số
144/2017/NĐ-CP ngày 15/12/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số
08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
9
|
Thủ tục rút yêu cầu
trợ giúp pháp lý của người được trợ giúp pháp lý.
2.001680.000.00.00.H42
|
Ngày sau khi nhận đủ
hồ sơ theo quy định
|
Sở Tư pháp
|
|
Không
|
|
- Luật Trợ giúp
pháp lý số 11/2017/QH14 ngày 20/6/2017 của Quốc hội;
- Thông tư số
12/2018/TT-BTP ngày 28/8/2018 của Bộ Tư pháp
|
10
|
Thủ tục yêu cầu trợ
giúp pháp lý.
2.000829.000.00.00.H42
|
Ngày sau khi nhận đủ
hồ sơ theo quy định
|
Sở Tư pháp
|
|
Không
|
|
- Luật Trợ giúp
pháp lý số 11/2017/QH14 ngày 20/6/2017 của Quốc hội;
- Nghị định số
144/2017/NĐ-CP ngày 15/12/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số
08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
- Thông tư số
12/2018/TT-BTP ngày 28/8/2018 của Bộ Tư pháp
|
11
|
Thủ tục giải quyết
khiếu nại về trợ giúp pháp lý.
2.000592.000.00.00.H42
|
- Đối với người đứng
đầu tổ chức thực hiện trợ giúp pháp lý: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
khiếu nại;
- Đối với Giám đốc
Sở Tư pháp: 15 ngày kể từ ngày nhận được khiếu nại.
|
TTPV HCC
|
|
Không
|
|
- Luật Trợ giúp
pháp lý số 11/2017/QH14 ngày 20/6/2017 của Quốc hội;
- Thông tư số
12/2018/TT-BTP ngày 28/8/2018 của Bộ Tư pháp
|
12
|
Thủ tục thay đổi
người thực hiện trợ giúp pháp lý.
2.001687.000.00.00.H42
|
03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được đơn đề nghị
|
Sở Tư pháp
|
|
Không
|
|
- Luật Trợ giúp
pháp lý số 11/2017/QH14 ngày 20/6/2017 của Quốc hội;
- Thông tư số
12/2018/TT-BTP ngày 28/8/2018 của Bộ Tư pháp
|
IX.
Lĩnh vực công chứng
|
1
|
Đăng ký tham dự kiểm
tra kết quả tập sự hành nghề công chứng.
1.001721.000.00.00.H42
|
15 ngày, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
TTPV HCC
|
|
3.500.000đ/lần
|
|
- Luật Công chứng số
53/2014/QH13 ngày 20/06/2014;
- Thông tư số 04/2015/TT-BTP
ngày 15/4/2015;
- Thông tư số
257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016.
|
2
|
Đăng ký hành nghề
và cấp Thẻ công chứng viên.
1.001756.000.00.00.H42
|
10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
TTPV HCC
|
|
100.000 đồng/thẻ
|
x
|
- Luật Công chứng số
53/2014/QH13 ngày 20/06/2014;
- Thông tư số
04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015;
- Thông tư số
257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016.
|
3
|
Cấp lại Thẻ công chứng
viên.
1.001799.000.00.00.H42
|
05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
TTPV HCC
|
|
100.000 đ/thẻ
|
x
|
- Luật Công chứng số
53/2014/QH13 ngày 20/06/2014;
- Thông tư số
06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015;
- Thông tư số
257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016.
|
4
|
Đăng ký hoạt động của
văn phòng công chứng.
2.000789.000.00.00.H42
|
10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
TTPV HCC
|
|
1.000.000 đồng/giấy
|
|
- Luật Công chứng số
53/2014/QH13 ngày 20/06/2014;
- Thông tư số
06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015;
- Thông tư số
257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016.
|
5
|
Thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng.
2.000778.000.00.00.H42
|
07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
TTPV HCC
|
|
500.000 đồng/giấy
|
|
- Luật Công chứng số
53/2014/QH13 ngày 20/06/2014;
- Thông tư số
06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015;
- Thông tư số
257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016.
|
6
|
Thủ tục đăng ký hoạt
động của văn phòng công chứng hợp nhất
2.000766.000.00.00.H42
|
10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
TTPV HCC
|
|
1.000.000 đồng/giấy
|
|
- Luật Công chứng số
53/2014/QH13 ngày 20/06/2014;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP
ngày 15/3/2015;
- Thông tư số
06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015;
- Thông tư số
257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016.
|
7
|
Thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập.
2.000758.000.00.00.H42
|
07 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
TTPV HCC
|
|
500.000 đồng/giấy
|
|
- Luật Công chứng số
53/2014/QH13 ngày 20/06/2014;
- Nghị định số
29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015;
- Thông tư số
06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015;
- Thông tư số
257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016.
|
8
|
Thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng.
2.000743.000.00.00.H42
|
07 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
TTPV HCC
|
|
500.000 đồng/giấy
|
|
- Luật Công chứng số
53/2014/QH13 ngày 20/06/2014;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP
ngày 15/3/2015;
- Thông tư số
06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015;
- Thông tư số
257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016.
|
9
|
Đăng ký hoạt động
Văn phòng công chứng chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng
viên thành lập.
1.003138.000.00.00.H42
|
07 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
TTPV HCC
|
|
1.000.000 đồng/giấy
|
|
- Luật Công chứng số
53/2014/QH13 ngày 20/06/2014;
- Thông tư số
06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015;
- Thông tư số
257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016.
|
10
|
Đăng ký tập sự hành
nghề công chứng.
1.001071.000.00.00.H42
|
Trong thời hạn 07
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
TTPV HCC
|
|
Không
|
x
|
- Luật Công chứng số
53/2014/QH13 ngày 20/06/2014;
- Thông tư số
04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ Tư pháp.
|
11
|
Thay đổi nơi tập sự
hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành
nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
1.001125.000.00.00.H42
|
Trong thời hạn 05
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được giấy đề nghị
|
TTPV HCC
|
|
Không
|
|
- Luật Công chứng số
53/2014/QH13 ngày 20/06/2014;
- Thông tư số
04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ Tư pháp.
|
12
|
Thay đổi nơi tập sự
từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này
sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
khác.
1.001153.000.00.00.H42
|
Trong thời hạn 05
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
TTPV HCC
|
|
Không
|
x
|
- Luật Công chứng số
53/2014/QH13 ngày 20/06/2014;
- Thông tư số 04/2015/TT-BTP
ngày 15/4/2015 của Bộ Tư pháp
|
13
|
Đăng ký tập sự hành
nghề công chứng trường hợp Người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành
nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác.
1.001190.000.00.00.H42
|
Trong thời hạn 07
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
TTPV HCC
|
|
Không quy định
|
x
|
- Luật Công chứng số
53/2014/QH13 ngày 20/06/2014;
- Thông tư số
04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ Tư pháp
|
14
|
Chấm dứt tập sự
hành nghề công chứng.
1.001438.000.00.00.H42
|
Trong thời hạn 05
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được báo cáo
|
TTPV HCC
|
|
Không
|
x
|
- Luật Công chứng số
53/2014/QH13 ngày 20/06/2014;
- Thông tư số
04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ Tư pháp
|
15
|
Đăng ký tập sự lại hành
nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng.
1.001446.000.00.00.H42
|
Trong thời hạn 07
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
TTPV HCC
|
|
Không
|
x
|
- Luật Công chứng số
53/2014/QH13 ngày 20/06/2014;
- Thông tư số
04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ Tư pháp
|
16
|
Từ chối hướng dẫn tập
sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ
điều kiện hướng dẫn tập sự).
1.001450.000.00.00.H42
|
Trong thời hạn 07
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo của tổ chức hành nghề công chứng
|
TTPV HCC
|
|
Không
|
x
|
- Luật Công chứng số
53/2014/QH13 ngày 20/06/2014;
- Thông tư số
04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ Tư pháp
|
17
|
Thay đổi công chứng
viên hướng dẫn tập sự
|
Trong thời hạn 07 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo của tổ chức hành nghề công chứng
|
TTPV HCC
|
|
Không
|
x
|
- Luật Công chứng số
53/2014/QH13 ngày 20/06/2014;
- Thông tư số
04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ Tư pháp
|
18
|
Hợp nhất Văn phòng
công chứng.
1.001688.000.00.00.H42
|
- Trong thời hạn 20
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp trình UBND cấp tỉnh;
- Trong thời hạn 15
ngày, kể từ ngày nhận được đề nghị của Sở Tư pháp, UBND cấp tỉnh xem xét, quyết
định cho phép hợp nhất Văn phòng công chứng; trường hợp từ chối phải thông
báo bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
TTPV HCC
|
|
Không
|
|
- Luật Công chứng số
53/2014/QH13 ngày 20/06/2014;
- Nghị định số
29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số
06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015 của Bộ Tư pháp
|
19
|
Xóa đăng ký hành
nghề của công chứng viên
|
Trong thời hạn 07
ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo của tổ chức hành nghề công chứng
|
TTPV HCC
|
|
Không
|
|
- Luật Công chứng số
53/2014/QH13 ngày 20/06/2014;
- Thông tư số
06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015 của Bộ Tư pháp.
|
20
|
Thành lập Văn phòng
công chứng.
1.001877.000.00.00.H42
|
Trong thời hạn 20
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng, UBND tỉnh
xem xét, quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng
|
TTPV HCC
|
|
Không
|
|
- Luật Công chứng số
53/2014/QH13 ngày 20/06/2014;
- Nghị định số
29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số
06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015 của Bộ Tư pháp
|
21
|
Sáp nhập Văn phòng
công chứng.
1.001665.000.00.00.H42
|
- Trong thời hạn 20
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp trình UBND cấp tỉnh;
- Trong thời hạn 15
ngày, kể từ ngày nhận được đề nghị của Sở Tư pháp, UBND cấp tỉnh xem xét, quyết
định cho phép sáp nhập Văn phòng công chứng; trường hợp từ chối phải thông
báo bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
TTPV HCC
|
|
Không
|
|
- Luật Công chứng số
53/2014/QH13 ngày 20/06/2014;
- Nghị định số
29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số
06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015 của Bộ Tư pháp
|
22
|
Chuyển nhượng Văn
phòng công chứng.
1.001647.000.00.00.H42
|
- Trong thời hạn 20
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp trình UBND cấp tỉnh;
- Trong thời hạn 15
ngày, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của Sở Tư pháp, UBND cấp tỉnh xem
xét, quyết định cho phép chuyển nhượng Văn phòng công chứng; trường hợp từ chối
phải thông báo bằng văn bản, nêu rõ lý do.
|
TTPV HCC
|
|
Không
|
|
- Luật Công chứng số
53/2014/QH13 ngày 20/06/2014;
- Nghị định số
29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 06/2015/TT-BTP
ngày 15/6/2015 của Bộ Tư pháp
|
23
|
Chuyển đổi Văn
phòng công chứng do một công chứng viên thành lập.
1.003191.000.00.00.H42
|
- Trong thời hạn 07
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp trình UBND tỉnh;
- Trong thời hạn 07
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đề nghị của Sở Tư pháp, UBND tỉnh ra quyết
định cho phép chuyển đổi hoặc có văn bản thông báo việc từ chối cho phép chuyển
đổi
|
TTPV HCC
|
|
Không
|
|
- Luật Công chứng số
53/2014/QH13 ngày 20/06/2014;
- Thông tư số
06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015 của Bộ Tư pháp
|
24
|
Thành lập Hội công
chứng viên.
1.003118.000.00.00.H42
|
- Trong thời hạn 30
ngày, kể từ ngày nhận được Đề án thành lập Hội công chứng viên, Sở Tư pháp chủ
trì, phối hợp với Sở Nội vụ thẩm định Đề án, trình UBND tỉnh hồ sơ đề nghị
thành lập Hội công chứng viên;
- Trong thời hạn 15
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, UBND tỉnh ra Quyết định cho phép thành
lập Hội công chứng viên; trường hợp từ chối thì phải thông báo bằng văn bản
và nêu rõ lý do
|
TTPV HCC
|
|
Không
|
|
- Luật Công chứng số
53/2014/QH13 ngày 20/06/2014;
- Nghị định số
29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ;
|
25
|
Tạm ngừng tập sự
hành nghề công chứng.
1.001234
|
Không quy định
|
Tổ chức hành nghề công chứng
|
|
Không
|
|
- Luật Công chứng số
53/2014/QH13 ngày 20/06/2014;
- Thông tư số
04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ Tư pháp
|
26
|
Chấm dứt hoạt động
Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt).
2.000775
|
Không quy định
|
TTPV HCC
|
|
Không
|
|
- Luật Công chứng số
53/2014/QH13 ngày 20/06/2014.
|
27
|
Thu hồi Quyết định
cho phép thành lập Văn phòng công chứng
2.000771
|
- Trong thời hạn 07
ngày làm việc kể từ ngày UBND cấp tỉnh có quyết định thu hồi quyết định cho
phép thành lập, Sở Tư pháp có trách nhiệm thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Văn
phòng công chứng;
- Trong thời hạn 60
ngày kể từ ngày bị thu hồi quyết định cho phép thành lập, Văn phòng công chứng
có nghĩa vụ nộp đủ số thuế còn nợ, thanh toán xong các khoản nợ khác, làm thủ
tục chấm dứt hợp đồng lao động đã ký với công chứng viên, nhân viên của tổ chức
mình; đối với yêu cầu công chứng đã tiếp nhận mà chưa công chứng thì phải trả
lại hồ sơ yêu cầu công chứng cho người yêu cầu công chứng
|
TTPV HCC
|
|
Không
|
|
- Luật Công chứng số
53/2014/QH13 ngày 20/06/2014.
|
28
|
Thủ tục công chứng
bản dịch
|
Không quá 02 ngày
làm việc
|
Tổ chức hành nghề công chứng
|
|
10.000 đồng/trang với bản dịch thứ nhất. Trường hợp
người yêu cầu công chứng cần nhiều bản dịch thì từ bản dịch thứ 2 trở lên thu
5.000 đồng/trang đối với trang thứ nhất, tran thứ 2; từ trang thứ 3 trở lên
thu 3.000đồng/tran g nhưng mức thu tối đa không quá 200.000 đồng/trang
|
|
- Luật Công chứng số
53/2014/QH13 ngày 20/06/2014;
- Thông tư số
257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016.
|
29
|
Công chứng hợp đồng,
giao dịch soạn thảo sẵn.
1.003049.000.00.00.H42
|
Thời hạn công chứng
không quá 02 ngày làm việc;đối với hợp đồng, giao dịch có nội dung phức tạp
thì thời hạn công chứng có thể kéo dài hơn nhưng không quá 10 ngày làm việc
|
Tổ chức hành nghề công chứng
|
|
Áp dụng theo Phụ lục 1 (chi tiết tại phụ lục đính kèm)
|
|
- Luật Công chứng số
53/2014/QH13 ngày 20/06/2014;
- Thông tư
257/TT-BTC ngày 11/11/2016;
- Thông tư số
111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017.
|
30
|
Công chứng hợp đồng,
giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng.
1.003023.000.00.00.H42
|
Thời hạn công chứng
không quá 02 ngày làm việc;đối với hợp đồng, giao dịch có nội dung phức tạp
thì thời hạn công chứng có thể kéo dài hơn nhưng không quá 10 ngày làm việc
|
Tổ chức hành nghề công chứng
|
|
Áp dụng theo Phụ lục 1 (chi tiết tại phụ lục đính
kèm)
|
|
- Luật Công chứng số
53/2014/QH13 ngày 20/06/2014;
- Thông tư
257/TT-BTC ngày 11/11/2016;
- Thông tư số
111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017.
|
31
|
Công chứng việc sửa
đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch.
2.001074.000.00.00.H42
|
Thời hạn công chứng
không quá 02 ngày làm việc;đối với hợp đồng, giao dịch có nội dung phức tạp
thì thời hạn công chứng có thể kéo dài hơn nhưng không quá 10 ngày làm việc
|
Tổ chức hành nghề công chứng
|
|
Áp dụng theo Phụ lục 2 (chi tiết tại phụ lục đính kèm)
|
|
- Luật Công chứng số
53/2014/QH13 ngày 20/06/2014;
- Thông tư
257/TT-BTC ngày 11/11/2016;
- Thông tư số
111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017.
|
32
|
Công chứng hợp đồng
thế chấp bất động sản.
2.001069.000.00.00.H42
|
Thời hạn công chứng
không quá 02 ngày làm việc;đối với hợp đồng, giao dịch có nội dung phức tạp
thì thời hạn công chứng có thể kéo dài hơn nhưng không quá 10 ngày làm việc
|
Tổ chức hành nghề công chứng
|
|
Áp dụng theo Phụ lục 3 (chi tiết tại phụ lục đính
kèm)
|
|
- Luật Công chứng số
53/2014/QH13 ngày 20/06/2014;
- Thông tư
257/TT-BTC ngày 11/11/2016.
|
33
|
Công chứng di chúc
2.001048.000.00.00.H42
|
Thời hạn công chứng
không quá 02 ngày làm việc;đối với hợp đồng, giao dịch có nội dung phức tạp
thì thời hạn công chứng có thể kéo dài hơn nhưng không quá 10 ngày làm việc
|
Tổ chức hành nghề công chứng
|
|
50.000 đồng
|
|
- Luật Công chứng số
53/2014/QH13 ngày 20/06/2014;
- Thông tư
257/TT-BTC ngày 11/11/2016
|
34
|
Công chứng văn bản
thỏa thuận phân chia di sản
2.001039.000.00.00.H42
|
Thời hạn công chứng
không quá 02 ngày làm việc;đối với hợp đồng, giao dịch có nội dung phức tạp
thì thời hạn công chứng có thể kéo dài hơn nhưng không quá 10 ngày làm việc
|
Tổ chức hành nghề công chứng
|
|
Áp dụng theo Phụ lục 4 (chi tiết tại phụ lục đính
kèm)
|
|
- Luật Công chứng số
53/2014/QH13 ngày 20/06/2014;
- Thông tư
257/TT-BTC ngày 11/11/2016.
|
35
|
Công chứng văn bản
khai nhận di sản
2.000831.000.00.00.H42
|
Thời hạn công chứng
không quá 02 ngày làm việc;đối với hợp đồng, giao dịch có nội dung phức tạp
thì thời hạn công chứng có thể kéo dài hơn nhưng không quá 10 ngày làm việc
|
Tổ chức hành nghề công chứng
|
|
Áp dụng theo Phụ lục 5 (chi tiết tại phụ lục đính
kèm)
|
|
- Luật Công chứng số
53/2014/QH13 ngày 20/06/2014;
- Thông tư
257/TT-BTC ngày 11/11/2016.
|
36
|
Công chứng văn bản từ
chối nhận di sản
1.001876.000.00.00.H42
|
Thời hạn công chứng
không quá 02 ngày làm việc;đối với hợp đồng, giao dịch có nội dung phức tạp
thì thời hạn công chứng có thể kéo dài hơn nhưng không quá 10 ngày làm việc
|
Tổ chức hành nghề công chứng
|
|
20.000 đồng
|
|
- Luật Công chứng số
53/2014/QH13 ngày 20/06/2014;
- Thông tư
257/TT-BTC ngày 11/11/2016.
|
37
|
Công chứng hợp đồng
ủy quyền
1.001856.000.00.00.H42
|
Thời hạn công chứng
không quá 02 ngày làm việc;đối với hợp đồng, giao dịch có nội dung phức tạp
thì thời hạn công chứng có thể kéo dài hơn nhưng không quá 10 ngày làm việc
|
Tổ chức hành nghề công chứng
|
|
50.000 đồng
|
|
- Luật Công chứng số
53/2014/QH13 ngày 20/06/2014;
- Thông tư
257/TT-BTC ngày 11/11/2016.
|
38
|
Nhận lưu giữ di
chúc
1.001834.000.00.00.H42
|
Ngày trong ngày nhận
di chúc
|
Tổ chức hành nghề công chứng
|
|
100.000 đồng
|
|
- Luật Công chứng số
53/2014/QH13 ngày 20/06/2014;
- Thông tư
257/TT-BTC ngày 11/11/2016.
|
39
|
Cấp bản sao văn bản
công chứng
2.000818.000.00.00.H42
|
Không
|
Tổ chức hành nghề công chứng
|
|
5.000 đ/trang, từ trang thứ 3 trở lên thu
3.000đ/trang nhưng tối đa không quá 100.000 đ/trang
|
|
- Luật Công chứng số
53/2014/QH13 ngày 20/06/2014;
- Thông tư
257/TT-BTC ngày 11/11/2016.
|
X.
Lĩnh vực Giám định tư pháp
|
1
|
Cấp phép thành lập văn
phòng giám định tư pháp
2.000890.000.00.00.H42
|
Trong thời hạn 30
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Giám đốc Sở Tư pháp xem xét, thẩm định
hồ sơ xin phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp, thống nhất ý kiến với
người đứng đầu cơ quan chuyên môn của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quản lý lĩnh vực
giám định tư pháp, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định.
|
TTPV HCC
|
|
Không
|
|
- Luật Giám định tư
pháp số 13/2012/QH13 ngày 20/6/2012
|
2
|
Đăng ký hoạt động
văn phòng giám định tư pháp
2.000823.000.00.00.H42
|
Trong thời hạn 30
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ.
|
TTPV HCC
|
|
Không
|
|
- Luật Giám định tư
pháp số 13/2012/QH13 ngày 20/6/2012
|
3
|
Thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư
pháp
2.000571.000.00.00.H42
|
05 ngày làm việc, kể
từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
TTPV HCC
|
|
Không.
|
x
|
- Nghị định
85/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013 của Chính phủ
|
4
|
Thay đổi, bổ sung
lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp
2.000568.000.00.00.H42
|
45 ngày, kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
TTPV HCC
|
|
Không.
|
x
|
- Luật Giám định tư
pháp số 13/2012/QH13 ngày 20/6/2012;
- Nghị định
85/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013 của Chính phủ
|
5
|
Chuyển đổi loại
hình Văn phòng giám định tư pháp
1.001878.000.00.00.H42
|
17 ngày, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
TTPV HCC
|
|
Không.
|
|
- Nghị định
85/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013 của Chính phủ
|
6
|
Chấm dứt hoạt động
Văn phòng giám định tư pháp
|
Không quy định
|
TTPV HCC
|
|
Không
|
|
- Nghị định
85/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013 của Chính phủ
|
7
|
Cấp lại Giấy đăng
ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi,
địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật của Văn phòng
2.000555.000.00.00.H42
|
05 ngày làm việc, kể
từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
TTPV HCC
|
|
Không.
|
|
- Nghị định
85/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013 của Chính phủ
|
8
|
Cấp lại Giấy đăng
ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt
động bị hư hỏng hoặc bị mất
1.001117.000.00.00.H42
|
05 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
TTPV HCC
|
|
Không
|
|
- Nghị định
85/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013 của Chính phủ
|
9
|
Thu hồi giấy đăng
ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp
|
Sở Tư pháp ra quyết
định thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong thời
hạn 7 ngày làm việc, kể từ ngày phát hiện Văn phòng giám định tư pháp vi phạm
một trong các trường hợp bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám
định tư pháp.
|
TTPV HCC
|
|
Không
|
|
Nghị định số
85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ
|
10
|
Bổ nhiệm giám định viên
tư pháp
1.001122
|
Trong thời hạn 20
ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết
định bổ nhiệm giám định viên tư pháp. Trường hợp từ chối thì phải thông báo
cho người đề nghị bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
TTPV HCC
|
|
Không
|
|
- Luật Giám định tư
pháp số 13/2012/QH13 ngày 20/6/2012;
- Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Giám định tư pháp số 13/2012/QH13
|
11
|
Miễn nhiệm giám định
viên tư pháp
1.001162
2.000894
|
Trong thời hạn 10
ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
xem xét, quyết định miễn nhiệm giám định viên tư pháp và điều chỉnh danh sách
giám định viên tư pháp trên Cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh,
đồng thời gửi Bộ Tư pháp để điều chỉnh danh sách chung về giám định viên tư
pháp.
|
TTPV HCC
|
|
|
|
- Luật Giám định tư
pháp số 13/2012/QH13 ngày 20/6/2012;
- Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Giám định tư pháp số 13/2012/QH13
|
XI.
Lĩnh vực Lý lịch tư pháp
|
1
|
Thủ tục cấp Phiếu Lý
lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
10 ngày kể từ ngày
nhận được yêu cầu hợp lệ. Trường hợp người được yêu cầu cấp Phiếu LLTP là
công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước
ngoài, người nước ngoài, trường hợp phải xác minh về điều kiện đương nhiên được
xóa án tích thì thời hạn không quá 15
|
TTPV HCC
|
|
- Phí cung cấp
thông tin lý lịch tư pháp: 200.000đ/lần/người
- Phí cung cấp
thông tin LLTP của sinh viên, người có công với cách mạng, thân nhân liệt sỹ:
100.000đ/lần/người.
- Trường hợp miễn lệ
phí: Trẻ em theo quy định tại Luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em; Người
cao tuổi theo quy định tại Luật Người cao tuổi; Người khuyết tật theo quy định
tại Luật người khuyết tật, Người thuộc hộ nghèo theo quy định tại Quyết định
số 59/2015/QĐ- TTg ngày 19/11/2015 của TTCP; Người cư trú tại các xã đặc biệt
khó khăn, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc
biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu theo quy định của pháp luật. Trường
hợp người được cấp Phiếu LLTP đề nghị cấp trên 2 Phiếu trong một lần yêu cầu,
thì kể từ phiếu thứ 3 trở đi cơ quan cấp phiếu LLTP thu thêm 5.000đ/phiếu.
|
|
- Luật Lý lịch tư
pháp số 28/2009/QH12 ngày 17/6/2009 của Quốc hội;
- Luật Căn cước công
dân số 59/2014/QH13 ngày 20/11/2014 của Quốc hội;
- Nghị định số
111/2010/NĐ-CP ngày 23/11/2010 của Chính phủ;
- Thông tư số
13/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư liên tịch
số 04/2012/TTLT-BTP-TANDTC- VKSNDTC-BCA-BQP ngày 10/5/2012 của Bộ Tư pháp,
Tòa án nhân dân tối cáo, Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Bộ Công an, Bộ Quốc
phòng;
- Thông tư số
16/2013/TT-BTP ngày 11/11/2013 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
244/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
2
|
Thủ tục cấp Phiếu LLTP
cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng
là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam)
|
10 ngày kể từ ngày
nhận được yêu cầu hợp lệ. Trường hợp người được yêu cầu cấp Phiếu LLTP là
công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước
ngoài, người nước ngoài, trường hợp phải xác minh về điều kiện đương nhiên được
xóa án tích thì thời hạn không quá 15 ngày
|
TTPV HCC
|
|
Không
|
|
- Luật Lý lịch tư
pháp số 28/2009/QH12 ngày 17/6/2009 của Quốc hội;
- Nghị định số
111/2010/NĐ-CP ngày 23/11/2010 của Chính phủ;
- Thông tư số
13/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư liên tịch
số 04/2012/TTLT-BTP-TANDTC- VKSNDTC-BCA-BQP ngày 10/5/2012 của Bộ Tư pháp,
Tòa án nhân dân tối cáo, Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Bộ Công an, Bộ Quốc
phòng;
- Thông tư số
16/2013/TT-BTP ngày 11/11/2013 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
244/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
3
|
Thủ tục cấp Phiếu
LLTP cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước
ngoài đang cư trú tại Việt Nam)
|
10 ngày kể từ ngày
nhận được yêu cầu hợp lệ. Trường hợp người được yêu cầu cấp Phiếu LLTP là
công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài,
người nước ngoài, trường hợp phải xác minh về điều kiện đương nhiên được xóa
án tích thì thời hạn không quá 15 ngày
|
TTPV HCC
|
|
Không
|
|
- Luật Lý lịch tư
pháp số 28/2009/QH12 ngày 17/6/2009 của Quốc hội;
- Nghị định số
111/2010/NĐ-CP ngày 23/11/2010 của Chính phủ;
- Thông tư số
13/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư liên tịch
số 04/20 12/TTLT-BTP-TANDTC- VKSNDTC-BCA-BQP ngày 10/5/2012 của Bộ Tư pháp,
Tòa án nhân dân tối cáo, Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Bộ Công an, Bộ Quốc
phòng;
- Thông tư số
16/2013/TT-BTP ngày 11/11/2013 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
244/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
XII.
Lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm
|
1
|
Đăng ký thế chấp
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp
quyền sử dụng đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản
gắn liền với đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất)
1.004583.000.00.00.H42
|
Giải quyết hồ sơ
đăng ký ngày trong ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ; nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ
thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngày trong ngày làm việc tiếp
theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký thì cũng
không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ.
Trường hợp nộp hồ
sơ đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
tại UBND cấp xã hoặc nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ
chế một cửa, thì thời hạn giải quyết hồ sơ đăng ký được tính từ ngày Văn
phòng đăng ký đất đai nhận hồ sơ do UBND cấp xã hoặc do Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả theo cơ chế một cửa chuyển đến.
|
|
Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh, Chi nhánh Văn phòng
đăng ký đất đai các huyện, thành phố
|
- Đối với cá nhân,
hộ gia đình: 80.000 đồng/hồ sơ;
- Đối với tổ chức:
100.000 đồng/hồ sơ.
Không áp dụng thu
phí đăng ký giao dịch bảo đảm đối với các trường hợp quy định tại điểm a,c
khoản 5 mục XII phần A của Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và
sử dụng các khoản phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành theo Nghị quyết số
35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình
|
x
|
- Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
- Luật Nhà ở ngày
25/11/2014;
- Luật Phí và lệ
phí ngày 25/11/2015;
- Nghị định số
102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017;
- Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
- Nghị định số
99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015;
- Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
- Thông tư số
07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Nghị quyết số
35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016.
|
2
|
Đăng ký thế chấp dự
án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai
1.004550.000.00.00.H42
|
Giải quyết hồ sơ
đăng ký ngày trong ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ; nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ
thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngày trong ngày làm việc tiếp
theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký thì cũng
không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ.
Trường hợp nộp hồ
sơ đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
tại UBND cấp xã hoặc nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ
chế một cửa, thì thời hạn giải quyết hồ sơ đăng ký được tính từ ngày Văn
phòng đăng ký đất đai nhận hồ sơ do UBND cấp xã hoặc do Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả theo cơ chế một cửa chuyển đến.
|
|
Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh, Chi nhánh Văn phòng
đăng ký đất đai các huyện, thành phố
|
- Đối với cá nhân,
hộ gia đình: 80.000 đồng/hồ sơ;
- Đối với tổ chức:
100.000 đồng/hồ sơ.
Không áp dụng thu
phí đăng ký giao dịch bảo đảm đối với các trường hợp quy định tại điểm a,c khoản
5 mục XII phần A của Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng
các khoản phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành theo Nghị quyết số
35/2016/NQ- HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình
|
x
|
- Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
- Luật Nhà ở ngày
25/11/2014;
- Luật Phí và lệ
phí ngày 25/11/2015;
- Nghị định số
102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017;
- Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
- Nghị định số
99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015;
- Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
- Thông tư số 07/2019/TT-BTP
ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Nghị quyết số
35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016.
|
3
|
Đăng ký thế chấp
tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành
nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận
1.003862.000.00.00.H42
|
Giải quyết hồ sơ
đăng ký ngày trong ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ; nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ
thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngày trong ngày làm việc tiếp
theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký thì cũng
không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ.
Trường hợp nộp hồ
sơ đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
tại UBND cấp xã hoặc nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ
chế một cửa, thì thời hạn giải quyết hồ sơ đăng ký được tính từ ngày Văn
phòng đăng ký đất đai nhận hồ sơ do UBND cấp xã hoặc do Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả theo cơ chế một cửa chuyển đến.
|
|
Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh, Chi nhánh Văn phòng
đăng ký đất đai các huyện, thành phố
|
- Đối với cá nhân,
hộ gia đình: 80.000 đồng/hồ sơ;
- Đối với tổ chức:
100.000 đồng/hồ sơ.
Không áp dụng thu
phí đăng ký giao dịch bảo đảm đối với các trường hợp quy định tại điểm a,c
khoản 5 mục XII phần A của Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và
sử dụng các khoản phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành theo Nghị quyết số
35/2016/NQ- HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình
|
x
|
- Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
- Luật Nhà ở ngày
25/11/2014;
- Luật Phí và lệ
phí ngày 25/11/2015;
- Nghị định số
102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017;
- Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
- Nghị định số
99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015;
- Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
- Thông tư số 07/2019/TT-BTP
ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Nghị quyết số
35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016.
|
4
|
Đăng ký bảo lưu quyền
sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở
hữu
1.003688.000.00.00.H42
|
Giải quyết hồ sơ
đăng ký ngày trong ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ; nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ
thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngày trong ngày làm việc tiếp
theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký thì cũng
không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ.
Trường hợp nộp hồ
sơ đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
tại UBND cấp xã hoặc nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ
chế một cửa, thì thời hạn giải quyết hồ sơ đăng ký được tính từ ngày Văn
phòng đăng ký đất đai nhận hồ sơ do UBND cấp xã hoặc do Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả theo cơ chế một cửa chuyển đến.
|
|
Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh, Chi nhánh Văn phòng
đăng ký đất đai các huyện, thành phố
|
- Đối với cá nhân,
hộ gia đình: 80.000 đồng/hồ sơ;
- Đối với tổ chức:
100.000 đồng/hồ sơ.
Không áp dụng thu
phí đăng ký giao dịch bảo đảm đối với các trường hợp quy định tại điểm a,c
khoản 5 mục XII phần A của Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và
sử dụng các khoản phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành theo Nghị quyết số
35/2016/NQ- HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình
|
x
|
- Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
- Luật Nhà ở ngày
25/11/2014;
- Luật Phí và lệ
phí ngày 25/11/2015;
- Nghị định số 102/2017/NĐ-CP
ngày 01/9/2017;
- Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
- Nghị định số
99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015;
- Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
- Thông tư số
07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND
ngày 14/12/2016.
|
5
|
Đăng ký thay đổi nội
dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã
đăng ký
1.003625.000.00.00.H42
|
Giải quyết hồ sơ
đăng ký ngày trong ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ; nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ
thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngày trong ngày làm việc tiếp
theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký thì cũng
không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ.
Trường hợp nộp hồ
sơ đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
tại UBND cấp xã hoặc nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ
chế một cửa, thì thời hạn giải quyết hồ sơ đăng ký được tính từ ngày Văn
phòng đăng ký đất đai nhận hồ sơ do UBND cấp xã hoặc do Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả theo cơ chế một cửa chuyển đến.
|
|
Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh, Chi nhánh Văn phòng
đăng ký đất đai các huyện, thành phố
|
Lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm: 60.000 đồng/hồ sơ.
Không áp dụng thu phí đăng ký giao dịch bảo đảm đối với
các trường hợp quy định tại điểm a,c khoản 5 mục XII phần A của Quy định mức
thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình ban hành theo Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của
HĐND tỉnh Ninh Bình
|
x
|
- Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
- Luật Nhà ở ngày
25/11/2014;
- Luật Phí và lệ
phí ngày 25/11/2015;
- Nghị định số
102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017;
- Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
- Nghị định số
99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015;
- Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
- Thông tư số
07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Nghị quyết số
35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016.
|
6
|
Sửa chữa sai sót nội
dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã
đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký
1.003046.000.00.00.H42
|
Giải quyết hồ sơ
đăng ký trong 01 ngày làm việc từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Trường hợp nộp hồ
sơ đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
tại UBND cấp xã hoặc nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ
chế một cửa, thì thời hạn giải quyết hồ sơ đăng ký được tính từ ngày Văn
phòng đăng ký đất đai nhận hồ sơ do UBND cấp xã hoặc do Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả theo cơ chế một cửa chuyển đến.
|
|
Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh, Chi nhánh Văn phòng
đăng ký đất đai các huyện, thành phố
|
Không
|
x
|
- Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
- Luật Nhà ở ngày
25/11/2014;
- Luật Phí và lệ
phí ngày 25/11/2015;
- Nghị định số
102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017;
- Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
- Nghị định số
99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015;
- Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
- Thông tư số
07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Nghị quyết số
35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016.
|
7
|
Đăng ký văn bản
thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất
2.000801.000.00.00.H42
|
Giải quyết hồ sơ
đăng ký ngày trong ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ; nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì
hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngày trong ngày làm việc tiếp theo.
Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký thì cũng không quá
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ. Trường hợp nộp hồ sơ
đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất tại
UBND cấp xã hoặc nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một
cửa, thì thời hạn giải quyết hồ sơ đăng ký được tính từ ngày Văn phòng đăng
ký đất đai nhận hồ sơ do UBND cấp xã hoặc do Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
theo cơ chế một cửa chuyển đến.
|
|
Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh, Chi nhánh Văn phòng
đăng ký đất đai các huyện, thành phố
|
Lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm: 70.000 đồng/hồ sơ.
Không áp dụng thu phí đăng ký giao dịch bảo đảm đối với
các trường hợp quy định tại điểm a,c khoản 5 mục XII phần A của Quy định mức
thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình ban hành theo Nghị quyết số 35/2016/NQ- HĐND ngày 14/12/2016 của
HĐND tỉnh Ninh Bình
|
x
|
- Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
- Luật Nhà ở ngày
25/11/2014;
- Luật Phí và lệ
phí ngày 25/11/2015;
- Nghị định số
102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017;
- Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
- Nghị định số
99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015;
- Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
- Thông tư số
07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Nghị quyết số
35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016.
|
8
|
Chuyển tiếp đăng ký
thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở
1.001696.000.00.00.H42
|
Giải quyết hồ sơ
đăng ký ngày trong ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ; nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ
thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngày trong ngày làm việc tiếp
theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký thì cũng
không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ.
Trường hợp nộp hồ
sơ đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
tại UBND cấp xã hoặc nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ
chế một cửa, thì thời hạn giải quyết hồ sơ đăng ký được tính từ ngày Văn
phòng đăng ký đất đai nhận hồ sơ do UBND cấp xã hoặc do Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả theo cơ chế một cửa chuyển đến.
|
|
Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh, Chi nhánh Văn phòng
đăng ký đất đai các huyện, thành phố
|
Không
|
x
|
- Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
- Luật Nhà ở ngày
25/11/2014;
- Luật Phí và lệ
phí ngày 25/11/2015;
- Nghị định số
102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017;
- Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
- Nghị định số
99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015;
- Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
- Thông tư số
07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Nghị quyết số
35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016.
|
9
|
Xóa đăng ký biện
pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
1.000655.000.00.00.H42
|
Giải quyết hồ sơ
đăng ký ngày trong ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ; nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ
thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngày trong ngày làm việc tiếp
theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký thì cũng
không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ.
Trường hợp nộp hồ
sơ đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
tại UBND cấp xã hoặc nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ
chế một cửa, thì thời hạn giải quyết hồ sơ đăng ký được tính từ ngày Văn
phòng đăng ký đất đai nhận hồ sơ do UBND cấp xã hoặc do Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả theo cơ chế một cửa chuyển đến.
|
|
Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh, Chi nhánh Văn phòng
đăng ký đất đai các huyện, thành phố
|
Lệ phí đăng ký giao
dịch bảo đảm:
20.000đồng/hồ sơ.
Không áp dụng thu
phí đăng ký giao dịch bảo đảm đối với các trường hợp quy định tại điểm a,c
khoản 5 mục XII phần A của Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và
sử dụng các khoản phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành theo Nghị quyết số
35/2016/NQ- HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình
|
x
|
- Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
- Luật Nhà ở ngày
25/11/2014;
- Luật Phí và lệ
phí ngày 25/11/2015;
- Nghị định số
102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017;
- Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
- Nghị định số
99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015;
- Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
- Thông tư số
07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Nghị quyết số
35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016.
|
XIII.
Lĩnh vực Quốc tịch
|
1
|
Thủ tục nhập quốc tịch
Việt Nam
2.002039.000.00.00.H42
|
135 ngày (thời gian
thực tế giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền)
|
TTPV HCC
|
|
3.000.000 đồng/trường
hợp
|
|
- Luật Quốc tịch Việt
Nam ngày 13/11/2008 của Quốc hội;
- Nghị định số
16/2020/NĐ-CP ngày 03/02/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số
02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
2
|
Thủ tục trở lại quốc
tịch Việt Nam ở trong nước
2.002038.000.00.00.H42
|
85 ngày (thời gian
thực tế giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền)
|
TTPV HCC
|
|
2.500.000 đồng/trường
hợp
|
|
- Luật Quốc tịch Việt
Nam ngày 13/11/2008 của Quốc hội;
- Nghị định số 16/2020/NĐ-CP
ngày 03/02/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số
02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
3
|
Thủ tục thôi quốc tịch
Việt Nam ở trong nước
2.002036.000.00.00.H42
|
75 ngày (thời gian
thực tế giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền)
|
TTPV HCC
|
|
2.500.000 đồng/trường
hợp
|
|
- Luật Quốc tịch Việt
Nam ngày 13/11/2008 của Quốc hội;
- Nghị định số
16/2020/NĐ-CP ngày 03/02/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số
02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
4
|
Thủ tục cấp Giấy
xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước
1.005136.000.00.00.H42
|
- 05 ngày làm việc đối
với trường hợp có đủ cơ sở xác định quốc tịch Việt Nam
- 15 ngày làm việc
đối với trường hợp không đủ cơ sở xác định quốc tịch Việt Nam (thời gian thực
tế giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền).
|
TTPV HCC
|
|
100.000 đồng/trường
hợp
|
x
|
- Luật Quốc tịch Việt
Nam ngày 13/11/2008 của Quốc hội;
- Nghị định số
16/2020/NĐ-CP ngày 03/02/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số
02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
5
|
Thủ tục cấp Giấy
xác nhận là người gốc Việt Nam
2.001895.000.00.00.H42
|
05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
TTPV HCC
|
|
100.000 đồng/trường
hợp
|
x
|
- Luật Quốc tịch Việt
Nam ngày 13/11/2008 của Quốc hội;
- Nghị định số 16/2020/NĐ-CP
ngày 03/02/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số
02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
XIV.
Lĩnh vực Hộ tịch
|
1
|
Cấp bản sao trích lục
hộ tịch
2.000635.000.00.00.H42
|
Ngày trong ngày tiếp
nhận hồ sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngày
thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo
|
Sở Tư pháp
|
|
8.000đ/bản sao
Trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký
|
|
- Luật Hộ tịch số 60/2014/QH13
ngày 20/11/2014 của Quốc hội; - Nghị định số 123/2015/NĐCP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ; - Thông tư số 04/2020/TTBTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
281/2016/TTBTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
2
|
Thủ tục Đăng ký hoạt
động của Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài
|
Trong thời hạn 05
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
TTPV HCC
|
|
Không
|
|
Nghị định số
126/2014/NĐ -CP ngày 31/12/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Hôn nhân và Gia đình.
|
XV.
Lĩnh vực Nuôi con nuôi
|
1
|
Đăng ký lại việc
nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài
|
05 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
TTPV HCC
|
|
Không
|
|
- Luật Nuôi con
nuôi ngày 17/6/2010;
- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP
ngày 27/6/2011;
- Nghị định số
114/2016/NĐ-CP ngày 8/7/2016;
- Thông tư số
10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020;
- Thông tư số
267/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016.
|
2
|
Giải quyết việc người
nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
- Sở Tư pháp kiểm
tra hồ sơ và lấy ý kiến: 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
Thời gian những người
liên quan thay đôi ý kiến đồng ý vê việc cho trẻ em làm con nuôi nước ngoài:
15 ngày làm việc, kể từ ngày được lấy ý kiến
- Ủy ban nhân dân tỉnh
Quyết định: 15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ do Sở Tư pháp trình.
|
TTPV HCC
|
|
4.500.000 đồng/trường
hợp
|
|
- Luật Nuôi con
nuôi ngày 17/6/2010;
- Nghị định số
19/2011/NĐ-CP ngày 27/6/2011;
- Nghị định số
114/2016/NĐ-CP ngày 8/7/2016;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTP ngày 29/12/2014;
- Thông tư số
267/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016.
|
3
|
Giải quyết việc
nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng
|
- Thời gian cơ quan
chủ quản cho ý kiến gửi Sở Tư pháp: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ
sơ đầy đủ, hợp lệ.
- Thời gian Sở Tư
pháp kiểm tra hồ sơ, tiến hành lấy ý kiến những người có liên quan: 20 ngày,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian những
người liên quan thay đôi ý kiến đồng ý vê việc cho trẻ em làm con nuôi: 30
ngày kể từ ngày được lấy ý kiến.
- Thời gian cơ quan
công an tỉnh xác minh nguồn gốc trẻ em đối với trẻ em bị bỏ rơi: 30 ngày kể từ
ngày nhận được để nghị của Sở Tư pháp.
Trường hợp Công an
cấp tỉnh đã xác minh được thông tin về cha mẹ đẻ của trẻ em bị bỏ rơi nhưng
không liên lạc được, thời gian Sở Tư pháp và UBND cấp xã nơi cư trú cuối cùng
của cha mẹ đẻ trẻ em thực hiện niêm yết thông báo về việc cho trẻ em bị bỏ
rơi làm con nuôi tại trụ sở cơ quan: 60 ngày, kể từ ngày nhận được kết quả
xác minh (đối với Sở Tư pháp) và 60 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị
của Sở Tư pháp (đối với UBND cấp xã nơi cư trú cuối cùng của cha mẹ đẻ trẻ
em).
- Thời gian Cục Con
nuôi kiểm tra, thẩm định hồ sơ của người nước ngoài nhận trẻ em Việt Nam làm
con nuôi: 15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, hồ sơ đã được nộp
lệ phí.
- Thời gian Sở Tư
pháp giới thiệu trẻ em làm con nuôi: 30 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ của
người nhận con nuôi.
- Thời gian UBND cấp
tỉnh có ý kiến đối với việc giới thiệu trẻ em làm con nuôi (đối với trẻ em
thuộc diện thông qua thủ tục giới thiệu): 10 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ
do Sở Tư pháp trình.
- Thời gian Cục Con
nuôi kiểm tra kết quả giải quyết việc nuôi con nuôi theo quy định tại điểm d
và điểm đ khoản 2 Điều 28 và khoản 3 Điều 36 Luật Nuôi con nuôi: 30 ngày, kể
từ ngày nhận được báo cáo kết quả giải quyết việc nuôi con nuôi của Sở Tư
pháp.
- Thời gian Cục Con
nuôi thông báo cho Sở Tư pháp: 15 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản của cơ
quan có thẩm quyền của nước nơi người nhận con nuôi thường trú thông báo về sự
đồng ý của người nhận con nuôi đối với trẻ em được giải quyết cho làm con
nuôi, xác nhận trẻ em được nhập cảnh và thường trú tại nước mà trẻ em được nhận
làm con nuôi.
- Thời gian UBND cấp
tỉnh ra quyết định cho trẻ em làm con nuôi người nước ngoài: 15 ngày, kể từ
ngày nhận được hồ sơ do Sở Tư pháp trình.
- Thời gian người
nhận con nuôi có mặt ở Việt Nam để trực tiếp nhận con nuôi: 60 ngày, kể từ
ngày nhận được thông báo của Sở Tư pháp hoặc không quá 90 ngày, trong trường
hợp có lý do chính đáng không thể có mặt tại lễ giao nhận con nuôi đúng thời
hạn 60 ngày.
|
TTPV HCC
|
|
- Lệ phí: 9.000.000
đồng/trường hợp.
Trường hợp nhận hai
trẻ em trở lên là anh chị em ruột làm con nuôi thì từ trẻ em thứ hai trở đi
được giảm 50% mức lệ phí đăng ký nuôi con nuôi nước ngoài.
+) Chi phí:
50.000.000 đồng/trường hợp
Trường hợp nhận trẻ
em bị khuyết tật, mắc bệnh hiểm nghèo thì được miễn nộp chi phí.
|
|
- Luật Nuôi con nuôi
ngày 17/6/2010;
- Nghị định số
19/2011/NĐ-CP ngày 27/6/2011;
- Nghị định số
24/2019/NĐ-CP ngày 05/3/2019 của Chính phủ;
- Nghị định số
114/2016/NĐ-CP ngày 8/7/2016;
- Thông tư số
10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020;
- Thông tư liên tịch
số 146/2012/TTLT -BTC-BTP ngày 7/9/2012 giữa Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
21/2011/TT-BTP ngày 21/11/2011 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
267/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016.
|
4
|
Giải quyết việc
nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận
cong riêng của vợ hoặc chồng, cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con
nuôi
|
- Thời gian Sở Tư
pháp kiểm tra hồ sơ, tiến hành lấy ý kiến những người có liên quan, xác nhận
trẻ em đủ điều kiện làm con nuôi nước ngoài: 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
- Thời gian những
người liên quan thay đôi ý kiến đồng ý về việc cho trẻ em làm con nuôi nước
ngoài: 30 ngày, kể từ ngày được lấy ý kiến.
- Đối với trường hợp
trẻ em được nhận làm con nuôi ở những nước chưa có quan hệ hợp tác về nuôi
con nuôi quốc tế với Việt Nam: Thời gian Cục Con nuôi kiểm tra, thẩm định hồ
sơ của người nhận con nuôi, người được nhận làm con nuôi và chuyển hồ sơ cho
Sở Tư pháp: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, hồ sơ đã được nộp lệ phí
theo quy định.
- Đối với trường hợp
trẻ em được nhận làm con nuôi ở những nước có quan hệ hợp tác về nuôi con
nuôi quốc tế với Việt Nam trong khuôn khổ Công ước Lahay 1993:
+ Thời gian Cục Con
nuôi kiểm tra, thẩm định hồ sơ của người nhận con nuôi, người được nhận làm
con nuôi và thông báo cho cơ quan có thẩm quyền của nước nơi người nhận con
nuôi thường trú: 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, hồ sơ đã được nộp
lệ phí theo quy định.
+ Thời gian Cục Con
nuôi thông báo cho Sở Tư pháp: 15 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản của cơ
quan có thẩm quyền của nước nơi người nhận con nuôi thường trú xác nhận trẻ
em được nhập cảnh và thường trú tại nước mà trẻ em được nhận làm con nuôi.
- Thời gian UBND cấp
tỉnh ra Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài: 15 ngày, kể từ ngày nhận
được hồ sơ do Sở Tư pháp trình.
- Thời gian người
nhận con nuôi có mặt ở Việt Nam để trực tiếp nhận con nuôi: 60 ngày, kể từ
ngày nhận được thông báo của Sở Tư pháp hoặc không quá 90 ngày, trong trường
hợp có lý do chính đáng không thể có mặt tại lễ giao nhận con nuôi đúng thời
hạn 60 ngày.
|
|
|
+ Áp dụng mức giảm
50% lệ phí đăng ký nuôi con nuôi nước ngoài:
4.500.000 đồng/trường
hợp nhận 01 trẻ em làm con nuôi.
+ Trường hợp đồng
thời nhận hai trẻ em trở lên là anh chị em ruột làm con nuôi: được lựa chọn
áp dụng mức giảm lệ phí như trên hoặc áp dụng mức giảm 50% lệ phí đăng ký
nuôi con nuôi nước ngoài từ trẻ em thứ hai trở đi được nhận làm con nuôi (mức
lệ phí chưa giảm: 9.000.000 đồng/trường hợp).
|
|
- Luật Nuôi con
nuôi ngày 17/6/2010;
- Nghị định số
19/2011/NĐ-CP ngày 27/6/2011;
- Nghị định số
24/2019/NĐ-CP ngày 05/3/2019 của Chính phủ;
- Nghị định số
114/2016/NĐ-CP ngày 8/7/2016;
- Thông tư số
10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020;
- Thông tư số
267/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016.
|
XVI.
Lĩnh vực Bồi thường nhà nước
|
1
|
Thủ tục phục hồi
danh dự
|
15 ngày kể từ ngày
nhận được văn bản có ý kiến đồng ý của người bị thiệt hại hoặc yêu cầu của
người bị thiệt hại về việc phục hồi danh dự.
|
TTPV HCC
|
|
Không
|
|
- Luật Trách nhiệm
bồi thường của nhà nước (TNBTCNN) số 10/2017/QH14 ngày 20/6/2017 của Quốc hộ
i ;
- Nghị định
68/2018/NĐ-CP ngày 15/05/2018 của Chính phủ ;
- Thông tư số
04/2018/TT - BTP ngày 17/5/2018 của Bộ Tư pháp
|
2
|
Thủ tục xác định cơ
quan giải quyết bồi thường
|
05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ
|
TTPV HCC
|
|
Không
|
|
- Luật TNBTCNN số
10/2017/QH14 ngày 20/6/2017 của Quốc hội ;
- Nghị định
68/2018/NĐ-CP ngày 15/05/2018 của Chính phủ .
|
3
|
Thủ tục giải quyết
yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây
thiệt hại.
|
Trong trường hợp
người yêu cầu bồi thường nộp hồ sơ trực tiếp, cơ quan giải quyết bồi thường
tiếp nhận hồ sơ, ghi vào sổ nhận hồ sơ và cấp giấy xác nhận đã nhận hồ sơ cho
người yêu cầu bồi thường. Trường hợp hồ sơ được gửi qua dịch vụ bưu chính thì
trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan giải quyết
bồi thường phải thông báo bằng văn bản về việc nhận hồ sơ cho người yêu cầu bồi
thường. Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Thủ trưởng
cơ quan giải quyết bồi thường yêu cầu người yêu cầu bồi thường bổ sung hồ sơ
trong trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều
41 của Luật TNBTCNN năm 2017. Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được yêu cầu của Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường, người yêu cầu bồi
thường phải bổ sung hồ sơ. Khoảng thời gian có sự kiện bất khả kháng hoặc trở
ngại khách quan theo quy định của Bộ luật Dân sự không tính vào thời hạn quy
định tại khoản 3, Điều 41 của Luật TNBTCNN năm 2017.
- Trong thời hạn 02
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định tại Điều 41 của
(Luật TNBTCNN năm 2017), cơ quan giải quyết bồi thường phải thụ lý hồ sơ và
vào sổ thụ lý.
- Trong thời hạn 02
ngày làm việc kể từ ngày thụ lý hồ sơ, cơ quan giải quyết bồi thường phải cử
người giải quyết bồi thường.
- Trường hợp, người
yêu cầu bồi thường đề nghị tạm ứng kinh phí bồi thường theo quy định tại điểm
e khoản 3 Điều 41 của Luật TNBTCNN năm 2017, cơ quan giải quyết bồi thường tiến
hành tạm ứng kinh phí bồi thường đối với những thiệt hại quy định tại khoản 1
Điều 44 TNBTCNN năm 2017. Cụ thể, thời hạn thực hiện tạm ứng kinh phí bồi thường
được thực hiện như sau: (1) Ngày sau khi thụ lý hồ sơ, người giải quyết bồi
thường có trách nhiệm xác định giá trị các thiệt hại quy định tại khoản 1 Điều
44 TNBTCNN năm 2017 và đề xuất Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường việc
tạm ứng kinh phí bồi thường và mức tạm ứng cho người yêu cầu bồi thường; (2)
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề xuất, nếu còn dự toán
quản lý hành chính được cấp có thẩm quyền giao, cơ quan giải quyết bồi thường
phải hoàn thành việc tạm ứng kinh phí và chi trả cho người yêu cầu bồi thường.
Trường hợp không còn đủ dự toán quản lý hành chính được cấp có thẩm quyền
giao, trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề xuất, Thủ trưởng
cơ quan giải quyết bồi thường có văn bản đề nghị cơ quan tài chính có thẩm
quyền tạm ứng kinh phí để chi trả cho người yêu cầu bồi thường. Cơ quan tài
chính có trách nhiệm cấp kinh phí cho cơ quan giải quyết bồi thường trong thời
hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị. Thủ trưởng cơ quan
giải quyết bồi thường quyết định mức tạm ứng cho người yêu cầu bồi thường
nhưng không dưới 50% giá trị các thiệt hại quy định tại khoản 1 Điều 44
TNBTCNN năm 2017.
- Trong thời hạn 15
ngày kể từ ngày thụ lý hồ sơ, người giải quyết bồi thường phải hoàn thành việc
xác minh thiệt hại. Trường hợp vụ việc giải quyết yêu cầu bồi thường có nhiều
tình tiết phức tạp hoặc phải xác minh tại nhiều địa điểm thì thời hạn xác
minh thiệt hại là 30 ngày kể từ ngày thụ lý hồ sơ. Thời hạn xác minh thiệt hại
có thể được kéo dài theo thỏa thuận giữa người yêu cầu bồi thường và người giải
quyết bồi thường nhưng tối đa là 15 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định tại
khoản 2, Điều 45 của Luật TNBTCNN năm 2017. Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể
từ ngày kết thúc việc xác minh thiệt hại, người giải quyết bồi thường phải
hoàn thành báo cáo xác minh thiệt hại làm căn cứ để thương lượng việc bồi thường.
- Trong thời hạn 02
ngày làm việc kể từ ngày hoàn thành báo cáo xác minh thiệt hại, cơ quan giải
quyết bồi thường phải tiến hành thương lượng việc bồi thường. Trong thời hạn
10 ngày kể từ ngày tiến hành thương lượng, việc thương lượng phải được hoàn
thành. Trường hợp vụ việc giải quyết yêu cầu bồi thường có nhiều tình tiết phức
tạp thì thời hạn thương lượng tối đa là 15 ngày. Thời hạn thương lượng có thể
được kéo dài theo thỏa thuận giữa người yêu cầu bồi thường và người giải quyết
bồi thường nhưng tối đa là 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định tại khoản
1, Điều 46 của Luật TNBTCNN năm 2017.
- Ngày sau khi có
biên bản kết quả thương lượng thành, Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường
ra quyết định giải quyết bồi thường và trao cho người yêu cầu bồi thường tại
buổi thương lượng. Trường hợp người yêu cầu bồi thường không nhận quyết định
giải quyết bồi thường thì người giải quyết bồi thường lập biên bản về việc
không nhận quyết định. Biên bản phải có chữ ký của đại diện các cơ quan tham
gia thương lượng, phải nêu rõ hậu quả pháp lý của việc không nhận quyết định
giải quyết bồi thường theo quy định tại điểm đ khoản 1 Điều 51 của Luật
TNBTCNN năm 2017. Cơ quan giải quyết bồi thường phải gửi cho người yêu cầu bồi
thường trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày lập biên bản
|
TTPV HCC
|
|
Không
|
|
- Luật Trách nhiệm
bồi thường của nhà nước (TNBTCNN) số 10/2017/QH14 ngày 20/6/2017 của Quốc hộ
i ;
- Nghị định
68/2018/NĐ-CP ngày 15/05/2018 của Chính phủ ;
- Thông tư số
04/2018/TT - BTP ngày 17/5/2018 của Bộ Tư pháp
|
XVII.
Lĩnh vực Chứng thực
|
1
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
2.000908.000.00.00.H42
|
Trong ngày cơ quan,
tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận
yêu cầu sau 15 giờ. Trong trường hợp yêu cầu cấp bản sao từ sổ gốc được gửi
qua bưu điện thì thời hạn được thực hiện ngày sau khi cơ quan, tổ chức nhận đủ
hồ sơ hợp lệ theo dấu bưu điện đến.
|
Sở Tư pháp
|
|
Không
|
|
Nghị định số
23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng
thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.
|
2
|
Thủ tục chứng thực
chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm
chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ
được)
2.000884.000.00.00.H42
|
Trong ngày cơ quan,
tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận
yêu cầu sau 15 giờ. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì
người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết
quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
Sở Tư pháp
|
|
10.000 đồng/trường
hợp (trường hợp được tính là một hoặc nhiều chữ ký trong một giấy tờ, văn bản).
|
|
- Nghị định số
23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số
01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 264/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016.
|
3
|
Thủ tục chứng thực
bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của
nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan,
tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
2.000843.000.00.00.H42
|
Thời hạn thực hiện
yêu cầu chứng thực phải được bảo đảm ngày trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận
yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ.
Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản
chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản
sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan, tổ
chức thực hiện chứng thực không thể đáp ứng được thời hạn nêu trên thì thời hạn
chứng thực được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể dài
hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp trả
kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời gian theo quy định
thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả
kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
Sở Tư pháp
|
|
2.000 đồng/trang; từ
trang thứ 3 trở lên thu 1.000 đồng/trang, tối đa thu không quá 200.000 đồng/bản.
Trang là căn cứ để
thu phí được tính theo trang của bản chính.
|
|
- Nghị định số
23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTP
ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
264/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016.
|
4
|
Chứng thực bản sao
từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam
cấp hoặc chứng nhận
|
Trong ngày cơ quan,
tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận
yêu cầu sau 15 giờ. Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao
từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số
lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu
mà cơ quan, tổ chức thực hiện chứng thực không thể đáp ứng được thời hạn quy
định nêu trên thì thời hạn chứng thực được kéo dài thêm không quá 02 (hai)
ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu
cầu chứng thực. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải
kéo dài thời gian theo quy định thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn
ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
Sở Tư pháp
|
|
2.000 đồng/trang; từ
trang thứ 3 trở lên thu 1.000 đồng/trang, tối đa thu không quá 200.000 đồng/bản.
Trang là căn cứ để
thu phí được tính theo trang của bản chính.
|
|
- Nghị định số
23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số
01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
264/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016.
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Cơ chế thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Thực hiện qua dịch vụ bưu chính
|
Căn cứ pháp lý
|
Một cửa
|
Một cửa liên thông
|
I. Lĩnh vực Hộ tịch
|
1
|
Đăng ký khai sinh
có yếu tố nước ngoài
2.000528.000.00.00.H42
|
Ngày trong ngày tiếp
nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngày
thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
UBND cấp huyện
|
|
50.000 đồng/lần
Miễn lệ phí cho người
thuộc gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật
|
|
- Luật Hộ tịch số
60/2014/QH13 ngày 20/11/2014 của Quốc hội;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số
35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình.
|
2
|
Đăng ký kết hôn có
yếu tố nước ngoài
2.000806.000.00.00.H42
|
15 ngày làm việc
|
UBND cấp huyện
|
|
1.500.000 đồng/lần
Miễn lệ phí cho người
thuộc gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật
|
|
- Luật Hộ tịch số 60/2014/QH13
ngày 20/11/2014 của Quốc hội;
- Luật Hôn nhân và
gia đình số 52/2014/QH13 ngày 19/6/2014 của Quốc hội;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số
35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình.
|
3
|
Đăng ký khai tử có
yếu tố nước ngoài
1.001766.000.00.00.H42
|
Ngày trong ngày tiếp
nhận hồ sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngày
thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh thì thời
hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc.
|
UBND cấp huyện
|
|
50.000 đồng/lần
Miễn lệ phí cho người
thuộc gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật
|
|
- Luật Hộ tịch số
60/2014/QH13 ngày 20/11/2014 của Quốc hội;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số
35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình
|
4
|
Đăng ký nhận cha, mẹ,
con có yếu tố nước ngoài
2.000779.000.00.00.H42
|
15 ngày làm việc.
|
UBND cấp huyện
|
|
1.500.000 đồng/lần
Miễn lệ phí cho người
thuộc gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật
|
|
- Luật Hộ tịch số
60/2014/QH13 ngày 20/11/2014 của Quốc hội;
- Luật Hôn nhân và
gia đình số 52/2014/QH13 ngày 19/6/2014 của Quốc hội;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số
35/2016/NQ-HđNd ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình.
|
5
|
Đăng ký khai sinh kết
hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
1.001695.000.00.00.H42
|
15 ngày làm việc.
|
UBND cấp huyện
|
|
- 50.000 đồng/lần đối
với việc đăng ký khai sinh.
- 1.500.000 đồng/lần
đối với việc đăng ký nhận cha, mẹ, con.
Miễn lệ phí cho người
thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
|
- Luật Hộ tịch số
60/2014/QH13 ngày 20/11/2014 của Quốc hội;
- Luật Hôn nhân và
gia đình số 52/2014/QH13 ngày 19/6/2014 của Quốc hội;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số
35/2016/NQ-HđNd ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình.
|
6
|
Đăng ký giám hộ có
yếu tố nước ngoài
1.001669.000.00.00.H42
|
05 ngày làm việc đối
với việc đăng ký giám hộ cử, 03 ngày làm việc đối với việc đăng ký giám hộ
đương nhiên.
|
UBND cấp huyện
|
|
50.000 đồng/lần
Miễn lệ phí cho người
thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
|
- Bộ Luật dân sự số
91/2015/QH13 ngày 24/11/2015 của Quốc hội;
- Luật Hộ tịch số
60/2014/QH13 ngày 20/11/2014 của Quốc hội;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số
35/2016/NQ-HđNd ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình.
|
7
|
Đăng ký chấm dứt
giám hộ có yếu tố nước ngoài
2.000756.000.00.00.H42
|
02 ngày làm việc
|
UBND cấp huyện
|
|
50.000 đồng/lần
Miễn lệ phí cho người
thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
|
- Bộ Luật dân sự số
91/2015/QH13 ngày 24/11/2015 của Quốc hội;
- Luật Hộ tịch số
60/2014/QH13 ngày 20/11/2014 của Quốc hội;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số
35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình.
|
8
|
Thay đổi, cải
chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc
2.000748.000.00.00.H42
|
- Ngày trong ngày
làm việc đối với việc bổ sung hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà
không giải quyết được ngày thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
- 03 ngày làm việc
đối với việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc. Trường hợp cần
phải xác minh thì thời hạn được kéo dài không quá 06 ngày làm việc.
|
UBND cấp huyện
|
|
- Đối với xác định
lại dân tộc 25.000 đồng/lần;
- Đối với thay đổi,
cải chính, bổ sung hộ tịch 25.000 đồng/lần
Miễn lệ phí cho người
thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
|
- Luật Hộ tịch số
60/2014/QH13 ngày 20/11/2014 của Quốc hội;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số
35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình.
|
9
|
Ghi vào sổ hộ tịch
việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền
của nước ngoài
2.002189.000.00.00.H42
|
12 ngày làm việc
|
UBND cấp huyện
|
|
50.000 đồng/lần
Miễn lệ phí cho người
thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
|
- Luật Hộ tịch số
60/2014/QH13 ngày 20/11/2014 của Quốc hội;
- Luật Hôn nhân và
gia đình số 52/2014/QH13 ngày 19/6/2014 của Quốc hội;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số
35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình.
|
10
|
Ghi vào sổ hộ tịch
việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ
quan có thẩm quyền của nước ngoài
2.000554.000.00.00.H42
|
12 ngày làm việc.
|
UBND cấp huyện
|
|
50.000 đồng/lần
Miễn lệ phí cho người
thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
|
- Luật Hộ tịch số
60/2014/QH13 ngày 20/11/2014 của Quốc hội;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số
35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình.
|
11
|
Ghi vào sổ hộ tịch
việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm
quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ,
con; khai tử; thay đổi hộ tịch)
2.000547.000.00.00.H42
|
Ngày trong ngày tiếp
nhận hồ sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngày
thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trong trường hợp phải xác minh
thì thời hạn giải quyết không quá 3 ngày làm việc
|
UBND cấp huyện
|
|
50.000 đồng/lần
Miễn lệ phí cho người
thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
|
- Luật Hộ tịch số
60/2014/QH13 ngày 20/11/2014 của Quốc hội;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số
35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình.
|
12
|
Đăng ký lại khai
sinh có yếu tố nước ngoài
2.000522.000.00.00.H42
|
05 ngày làm việc.
Trường hợp phải có
văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày
|
UBND cấp huyện
|
|
50.000 đồng/lần
Miễn lệ phí cho người
thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
|
- Luật Hộ tịch số
60/2014/QH13 ngày 20/11/2014 của Quốc hội;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số
35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình.
|
13
|
Đăng ký khai sinh
có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
1.000893.000.00.00.H42
|
05 ngày làm việc.
Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25
ngày.
|
UBND cấp huyện
|
|
50.000 đồng/lần
Miễn lệ phí cho người
thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
|
- Luật Hộ tịch số
60/2014/QH13 ngày 20/11/2014 của Quốc hội;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số
35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình.
|
14
|
Đăng ký lại kết hôn
có yếu tố nước ngoài
2.000513.000.00.00.H42
|
05 ngày làm việc.
Trường hợp phải có
văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày
|
UBND cấp huyện
|
|
1.500.000 đồng/lần
Miễn lệ phí cho người
thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
|
- Luật Hộ tịch số 60/2014/QH13
ngày 20/11/2014 của Quốc hội;
- Luật Hôn nhân và
gia đình số 52/2014/QH13 ngày 19/6/2014 của Quốc hội;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số
35/2016/Nq-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình.
|
15
|
Đăng ký lại khai tử
có yếu tố nước ngoài
2.000497.000.00.00.H42
|
05 ngày làm việc.
Trường hợp phải tiến hành xác minh thì thời hạn không quá 10 ngày làm việc
|
UBND cấp huyện
|
|
50.000
đồng/lần
Miễn lệ phí cho người
thuộc gia đình có công với cách mạng;
thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật.
|
|
- Luật Hộ tịch số
60/2014/QH13 ngày 20/11/2014 của Quốc hội;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số
35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình.
|
16
|
Thủ tục cấp bản sao
trích lục hộ tịch
2.000635.000.00.00.H42
|
Ngày trong ngày tiếp
nhận hồ sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngày
thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo
|
UBND cấp huyện
|
|
8.000đ/bản sao
Trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký
|
|
- Luật Hộ tịch số 60/2014/QH13
ngày 20/11/2014 của Quốc hội;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
II. Lĩnh vực Chứng thực
|
1
|
Thủ tục chứng thực
chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
2.000992.000.00.00.H42
|
Trong ngày cơ quan,
tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu
cầu sau 15 giờ hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người
yêu cầu chứng thực. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc
phải kéo dài thời gian theo thỏa thuận thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu
hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực
|
UBND cấp huyện
|
|
10.000 đồng/trường
hợp
|
|
- Nghị định số
23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số
01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
2
|
Thủ tục chứng thực
chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật
2.001008.000.00.00.H42
|
Trong ngày cơ quan,
tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận
yêu cầu sau 15 giờ hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với
người yêu cầu chứng thực. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp
theo hoặc phải kéo dài thời gian theo thỏa thuận thì người tiếp nhận hồ sơ phải
có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng
thực.
|
UBND cấp huyện
|
|
10.000 đồng/trường
hợp
|
|
- Nghị định số
23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số
01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
3
|
Thủ tục chứng thực
hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản
2.001044.000.00.00.H42
|
Không quá 02 (hai)
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo
dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp
kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi
rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
UBND cấp huyện
|
|
50.000 đồng/hợp đồng,
giao dịch
|
|
- Nghị định số
23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số
01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
4
|
Thủ tục chứng thực
văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản
2.001050.000.00.00.H42
|
Không quá 02 (hai)
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo
dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp
kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi
rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
UBND cấp huyện
|
|
50.000 đồng/văn bản
|
|
- Nghị định số
23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số
01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
5
|
Thủ tục chứng thực
văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản
2.001052.000.00.00.H42
|
Không quá 02 (hai)
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo
dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp
kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi
rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực
|
UBND cấp huyện
|
|
50.000 đồng/văn bản
|
|
- Nghị định số
23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số
01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
6
|
Chứng thực bản sao
từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam
cấp hoặc chứng nhận
|
Trong ngày cơ quan,
tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận
yêu cầu sau 15 giờ. Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản
sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu
số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối
chiếu mà cơ quan, tổ chức thực hiện chứng thực không thể đáp ứng được thời hạn
quy định nêu trên thì thời hạn chứng thực được kéo dài thêm không quá 02
(hai) ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người
yêu cầu chứng thực. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc
phải kéo dài thời gian theo quy định thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu
hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
UBND cấp huyện
|
|
2.000 đồng/trang; từ
trang thứ 3 trở lên thu 1.000 đồng/trang, tối đa thu không quá 200.000 đồng/bản.
Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản chính.
|
|
- Nghị định số
23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số
01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
264/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016.
|
7
|
Thủ tục chứng thực
bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của
nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan,
tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
2.000843.000.00.00.H42
|
Thời hạn thực hiện
yêu cầu chứng thực phải được bảo đảm ngày trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận
yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ.
Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản
chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản
sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan, tổ
chức thực hiện chứng thực không thể đáp ứng được thời hạn nêu trên thì thời hạn
chứng thực được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể dài
hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp trả
kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời gian theo quy định
thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả
kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
UBND cấp huyện
|
|
2.000 đồng/trang; từ
trang thứ 3 trở lên thu 1.000 đồng/trang, tối đa thu không quá 200.000 đồng/bản.
Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản chính.
|
|
- Nghị định số
23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số
01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
264/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
257/2016/tT-BTC ngày 11/11/2016.
|
8
|
Thủ tục chứng thực
chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm
chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ
được)
2.000884.000.00.00.H42
|
Trong ngày cơ quan,
tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận
yêu cầu sau 15 giờ. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người
tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả
cho người yêu cầu chứng thực.
|
UBND cấp huyện
|
|
10.000 đồng/trường
hợp (trường hợp được tính là một hoặc nhiều chữ ký trong một giấy tờ, văn bản).
|
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/02/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số
01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
264/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016.
|
9
|
Thủ tục chứng thực
việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
2.000913.000.00.00.H42
|
Thời hạn thực hiện
yêu cầu chứng thực phải được bảo đảm ngày trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận
yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ.
Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ
sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu
chứng thực.
|
UBND cấp huyện
|
|
30.000 đồng/hợp đồng,
giao dịch.
|
|
- Nghị định số
23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số
01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
264/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016.
|
10
|
Thủ tục sửa lỗi sai
sót trong hợp đồng, giao dịch
2.000927.000.00.00.H42
|
Thời hạn thực hiện
yêu cầu chứng thực phải được bảo đảm ngày trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận
yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ.
Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ
sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu
chứng thực.
|
UBND cấp huyện
|
|
25.000 đồng/hợp đồng,
giao dịch.
|
|
- Nghị định số
23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số
01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
264/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016.
|
11
|
Thủ tục cấp bản sao
có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
2.000942.000.00.00.H42
|
Trong ngày cơ quan,
tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận
yêu cầu sau 15 giờ. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì
người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết
quả cho người yêu cầu chứng thực
|
UBND cấp huyện
|
|
2.000 đồng/trang; từ
trang thứ 3 trở lên thu 1.000 đồng/trang, tối đa thu không quá 200.000 đồng/bản.
Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản chính.
|
|
- Nghị định số
23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số
01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
264/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
257/2016/tT-BTC ngày 11/11/2016.
|
12
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
2.000908.000.00.00.H42
|
Trong ngày cơ quan,
tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận
yêu cầu sau 15 giờ. Trong trường hợp yêu cầu cấp bản sao từ sổ gốc được gửi
qua bưu điện thì thời hạn được thực hiện ngày sau khi cơ quan, tổ chức nhận đủ
hồ sơ hợp lệ theo dấu bưu điện đến.
|
UBND cấp huyện
|
|
Không
|
|
Nghị định số
23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng
thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.
|
III. Lĩnh vực Bồi thường nhà nước
|
1
|
Thủ tục phục hồi
danh dự
|
15 ngày kể từ ngày
nhận được văn bản có ý kiến đồng ý của người bị thiệt hại hoặc yêu cầu của
người bị thiệt hại về việc phục hồi danh dự.
|
UBND cấp huyện
|
|
Không
|
|
- Luật Trách nhiệm bồi
thường của Nhà nước số 10/2017/QH14 ngày 20/6/2017 của Quốc hội;
- Nghị định
68/2018/NĐ-CP ngày 15/05/2018 của Chính phủ.
- Thông tư số
04/2018/TT-BTP ngày 17/5/2018 của Bộ Tư pháp.
|
2
|
Thủ tục giải quyết
yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây
thiệt hại.
|
- Trong trường hợp
người yêu cầu bồi thường nộp hồ sơ trực tiếp, cơ quan giải quyết bồi thường
tiếp nhận hồ sơ, ghi vào sổ nhận hồ sơ và cấp giấy xác nhận đã nhận hồ sơ cho
người yêu cầu bồi thường. Trường hợp hồ sơ được gửi qua dịch vụ bưu chính thì
trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan giải quyết
bồi thường phải thông báo bằng văn bản về việc nhận hồ sơ cho người yêu cầu bồi
thường. Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Thủ trưởng
cơ quan giải quyết bồi thường yêu cầu người yêu cầu bồi thường bổ sung hồ sơ
trong trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều
41 của Luật TNBTCNN năm 2017. Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được yêu cầu của Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường, người yêu cầu bồi
thường phải bổ sung hồ sơ. Khoảng thời gian có sự kiện bất khả kháng hoặc trở
ngại khách quan theo quy định của Bộ luật Dân sự không tính vào thời hạn quy
định tại khoản 3, Điều 42 của Luật TNBTCNN năm 2017.
- Trong thời hạn 02
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định tại Điều 41 của
Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2017 (Luât
TnBTCNN năm 2017),
cơ quan giải quyết bồi thường phải thụ lý hồ sơ và vào sổ thụ lý. - Trong thời
hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý hồ sơ, cơ quan giải quyết bồi thường
phải cử người giải quyết bồi thường.
- Trường hợp, người
yêu cầu bồi thường đề nghị tạm ứng kinh phí bồi thường theo quy định tại điểm
e khoản 3 Điều 41 của Luật TNBTCNN năm 2017, cơ quan giải quyết bồi thường tiến
hành tạm ứng kinh phí bồi thường đối với những thiệt hại quy định tại khoản 1
Điều 44 TNBTCNN năm 2017. Cụ thể, thời hạn thực hiện tạm ứng kinh phí bồi thường
được thực hiện như sau: (1) Ngay sau khi thụ lý hồ sơ, người giải quyết bồi
thường có trách nhiệm xác định giá trị các thiệt hại quy định tại khoản 1 Điều
44 TNBTCNN năm 2017 và đề xuất Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường việc
tạm ứng kinh phí bồi thường và mức tạm ứng cho người yêu cầu bồi thường; (2)
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề xuất, nếu còn dự toán
quản lý hành chính được cấp có thẩm quyền giao, cơ quan giải quyết bồi thường
phải hoàn thành việc tạm ứng kinh phí và chi trả cho người yêu cầu bồi thường.
Trường hợp không còn đủ dự toán quản lý hành chính được cấp có thẩm quyền
giao, trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề xuất, Thủ trưởng
cơ quan giải quyết bồi thường có văn bản đề nghị cơ quan tài chính có thẩm
quyền tạm ứng kinh phí để chi trả cho người yêu cầu bồi thường. Cơ quan tài
chính có trách nhiệm cấp kinh phí cho cơ quan giải quyết bồi thường trong thời
hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị, cơ quan tài chính
có thẩm quyền có trách nhiệm cấp kinh phí cho cơ quan giải quyết bồi thường.
Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường quyết định mức tạm ứng cho người yêu
cầu bồi thường nhưng không dưới 50% giá trị các thiệt hại quy định tại khoản
1 Điều 44 TNBTCNN năm 2017.
- Trong thời hạn 15
ngày kể từ ngày thụ lý hồ sơ, người giải quyết bồi thường phải hoàn thành việc
xác minh thiệt hại. Trường hợp vụ việc giải quyết yêu cầu bồi thường có nhiều
tình tiết phức tạp hoặc phải xác minh tại nhiều địa điểm thì thời hạn xác
minh thiệt hại là 30 ngày kể từ ngày thụ lý hồ sơ. Thời hạn xác minh thiệt hại
có thể được kéo dài theo thỏa thuận giữa người yêu cầu bồi thường và người giải
quyết bồi thường nhưng tối đa là 15 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định tại
khoản 2, Điều 45 của Luật TNBTCNN năm 2017. Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể
từ ngày kết thúc việc xác minh thiệt hại, người giải quyết bồi thường phải
hoàn thành báo cáo xác minh thiệt hại làm căn cứ để thương lượng việc bồi thường.
- Trong thời hạn 02
ngày làm việc kể từ ngày hoàn thành báo cáo xác minh thiệt hại, cơ quan giải
quyết bồi thường phải tiến hành thương lượng việc bồi thường. Trong thời hạn
10 ngày kể từ ngày tiến hành thương lượng, việc thương lượng phải được hoàn
thành. Trường hợp vụ việc giải quyết yêu cầu bồi thường có nhiều tình tiết phức
tạp thì thời hạn thương lượng tối đa là 15 ngày. Thời hạn thương lượng có thể
được kéo dài theo thỏa thuận giữa người yêu cầu bồi thường và người giải quyết
bồi thường nhưng tối đa là 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định tại khoản
1, Điều 46 của Luật TNBTCNN năm 2017.
- Ngay sau khi có
biên bản kết quả thương lượng thành, Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường
ra quyết định giải quyết bồi thường và trao cho người yêu cầu bồi thường tại
buổi thương lượng. Trường hợp người yêu cầu bồi thường không nhận quyết định
giải quyết bồi thường thì người giải quyết bồi thường lập biên bản về việc
không nhận quyết định. Biên bản phải có chữ ký của đại diện các cơ quan tham
gia thương lượng. Biên bản phải nêu rõ hậu quả pháp lý của việc không nhận
quyết định giải quyết bồi thường theo quy định tại điểm đ khoản 1 Điều 51 của
Luật TNBTCNN năm 2017. Cơ quan giải quyết bồi thường phải gửi cho người yêu cầu
bồi thường trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày lập biên bản.
|
UBND cấp huyện
|
|
Không
|
|
- Luật Trách nhiệm
bồi thường của Nhà nước số 10/2017/QH14 ngày 20/6/2017 của Quốc hội;
- Nghị định
68/2018/NĐ-CP ngày 15/05/2018 của Chính phủ ;
- Thông tư số
04/2018/TT-BTP ngày 17/5/2018 của Bộ Tư pháp.
|
IV. Lĩnh vực Hòa giải ở cơ sở
|
1
|
Thủ tục thực hiện hỗ
trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng
trong khi thực hiện hoạt động hòa giải
2.000979
2.000424
|
- Thời hạn UBND cấp
xã xem xét, đề nghị UBND cấp huyện giải quyết hồ sơ: 03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời hạn Chủ tịch
UBND cấp huyện xem xét, quyết định hỗ trợ: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời hạn UBND cấp
xã chi tiền hỗ trợ: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận Quyết định của UBND cấp
huyện.
|
UBND cấp huyện
|
|
Không
|
|
- Luật Hòa giải ở
cơ sở số 35/2013/QH13 ngày 20/6/2013 của Quốc hội;
- Nghị quyết liên tịch
số 01/2014/NQLT-CP- UBTUMTTQVN ngày 18/11/2014 của Chính phủ và Ủy ban Trung
ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
|
V. Lĩnh vực Nuôi con nuôi
|
1
|
Ghi vào sổ đăng ký
nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền
của nước ngoài
|
Ngay trong ngày tiếp
nhận hồ sơ. Trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 03
ngày làm việc
|
UBND cấp huyện
|
|
50.000 đồng/lần
Miễn lệ phí cho người
thuộc gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật
|
|
- Luật Hộ tịch số
60/2014/QH13 ngày 20/11/2014 của Quốc hội;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số
19/2011/NĐ- CP ngày 27/6/2011 của Chính phủ;
- Nghị định số
24/2019/NĐ-CP ngày 05/3/2019;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số
35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình.
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Cơ chế thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Thực hiện qua dịch vụ bưu chính
|
Căn cứ pháp lý
|
Một cửa
|
Một cửa liên thông
|
I. Lĩnh vực Hộ tịch
|
1
|
Đăng ký khai sinh
1.001193.000.00.00.H42
|
Ngay trong ngày tiếp
nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay
thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo
|
UBND cấp xã
|
|
8.000 đồng/lần
Miễn lệ phí đối với
trường hợp khai sinh đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng;
người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
|
- Luật Hộ tịch số
60/2014/QH13 ngày 20/11/2014 của Quốc hội;
- Nghị đinh số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số
35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình.
|
2
|
Đăng ký kết hôn
1.000894.000.00.00.H42
|
Ngay trong ngày tiếp
nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay
thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh điều
kiện kết hôn của hai bên nam, nữ thì thời hạn giải quyết không quá 05 ngày
làm việc
|
UBND cấp xã
|
|
Không
|
|
- Luật Hộ tịch số
60/2014/QH13 ngày 20/11/2014 của Quốc hội;
- Luật Hôn nhân và
gia đình số 52/2014/QH13 ngày 19/6/2014 của Quốc hội;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số
35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình.
|
3
|
Đăng ký nhận cha, mẹ,
con
1.001022.000.00.00.H42
|
03 ngày làm việc. Trường
hợp cần phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc.
|
UBND cấp xã
|
|
15.000 đồng/lần
Miễn lệ phí cho người
thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
|
- Luật Hộ tịch số
60/2014/QH13 ngày 20/11/2014 của Quốc hội;
- Luật Hôn nhân và
gia đình số 52/2014/QH13 ngày 19/6/2014 của Quốc hội;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số
35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình.
|
4
|
Đăng ký khai sinh kết
hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
03 ngày làm việc,
trường hợp phải xác minh thì không quá 08 ngày làm việc.
|
UBND cấp xã
|
|
- Lệ phí đăng ký khai
sinh: 8.000 đồng/lần
- Lệ phí đăng ký nhận
cha, mẹ, con: 15.000 đồng/lần
Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký khai sinh đúng hạn; người thuộc gia đình có công với cách
mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
|
- Luật Hộ tịch số
60/2014/QH13 ngày 20/11/2014 của Quốc hội;
- Luật Hôn nhân và
gia đình số 52/2014/QH13 ngày 19/6/2014 của Quốc hội;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số
35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình.
|
5
|
Đăng ký khai tử
1.000656.000.00.00.H42
|
Ngay trong ngày tiếp
nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay
thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
UBND cấp xã
|
|
8.000 đồng/lần
Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký khai tử đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng;
người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật
|
|
- Luật Hộ tịch số
60/2014/QH13 ngày 20/11/2014 của Quốc hội;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số
35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình.
|
6
|
Đăng ký khai sinh
lưu động 1.003583.000.00.00.H42
|
05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
UBND cấp xã
|
|
8.000 đồng/lần
Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký khai sinh đúng hạn; người thuộc gia đình có công với cách
mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
|
- Luật Hộ tịch số
60/2014/QH13 ngày 20/11/2014 của Quốc hội;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số
35/2016/N Q-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình.
|
7
|
Đăng ký kết hôn lưu
động 1.000593.000.00.00.H42
|
05 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
UBND cấp xã
|
|
Không
|
|
- Luật Hộ tịch số
60/2014/QH13 ngày 20/11/2014 của Quốc hội;
- Luật Hôn nhân và
gia đình số 52/2014/QH13 ngày 19/6/2014 của Quốc hội;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số
35/2016/N Q-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình.
|
8
|
Đăng ký khai tử lưu
động 1.000419.000.00.00.H42
|
05 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
UBND cấp xã
|
|
8.000 đồng/lần
Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký khai tử đúng hạn; đăng ký cho người thuộc gia đình có công
với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
|
- Luật Hộ tịch số 60/2014/QH13
ngày 20/11/2014 của Quốc hội;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số
35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình.
|
9
|
Đăng ký giám hộ
1.004837.000.00.00.H42
|
03 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
UBND cấp xã
|
|
Không
|
|
- Bộ Luật dân sự số
91/2015/QH13 ngày 24/11/2015 của Quốc hội;
- Luật Hộ tịch số 60/2014/QH13
ngày 20/11/2014 của Quốc hội;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số
35/2016/N Q-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình.
|
10
|
Đăng ký chấm dứt
giám hộ
1.004845.000.00.00.H42
|
02 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
UBND cấp xã
|
|
Không.
|
|
- Bộ Luật dân sự số
91/2015/QH13 ngày 24/11/2015 của Quốc hội;
- Luật Hộ tịch số
60/2014/QH13 ngày 20/11/2014 của Quốc hội;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số
35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh
|
11
|
Thay đổi, cải
chính, bổ sung hộ tịch
|
- 03 ngày làm việc
đối với yêu cầu thay đổi, cải chính hộ tịch; trường hợp phải xác minh thì thời
hạn giải quyết không quá 06 ngày làm việc.
- Ngay trong ngày làm
việc đối với yêu cầu bổ sung hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà
không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
UBND cấp xã
|
|
15.000 đồng/lần
Miễn lệ phí cho người
thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
|
- Bộ Luật dân sự số
91/2015/QH13 ngày 24/11/2015 của Quốc hội;
- Luật Hộ tịch số
60/2014/QH13 ngày 20/11/2014 của Quốc hội;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số
35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình.
|
12
|
Cấp Giấy xác nhận
tình trạng hôn nhân
1.004873.000.00.00.H42
|
03 ngày làm việc,
trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 23 ngày
|
UBND cấp xã
|
|
15.000 đồng/lần
Miễn lệ phí cho người
thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
|
- Luật Hộ tịch số 60/2014/QH13
ngày 20/11/2014 của Quốc hội;
- Luật Hôn nhân và
gia đình số 52/2014/QH13 ngày 19/6/2014 của Quốc hội;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số
35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình.
|
13
|
Đăng ký lại khai
sinh 1.004884.000.00.00.H42
|
05 ngày làm việc,
trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày
|
UBND cấp xã
|
|
8.000 đồng/lần Miễn
lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo;
người khuyết tật.
|
|
- Luật Hộ tịch số
60/2014/QH13 ngày 20/11/2014 của Quốc hội;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số
35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình.
|
14
|
Đăng ký khai sinh
cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
1.004772.000.00.00.H42
|
|
UBND cấp xã
|
|
8.000 đồng/lần
Miễn lệ phí cho người
thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
|
- Luật Hộ tịch số
60/2014/QH13 ngày 20/11/2014 của Quốc hội;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số
35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình.
|
15
|
Đăng ký lại kết hôn
1.004746.000.00.00.H42
|
|
UBND cấp xã
|
|
30.000 đồng/lần
Miễn lệ phí cho người
thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
|
- Luật Hộ tịch số
60/2014/QH13 ngày 20/11/2014 của Quốc hội;
- Luật Hôn nhân và
gia đình số 52/2014/QH13 ngày 19/6/2014 của Quốc hội;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND
ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình.
|
16
|
Đăng ký lại khai tử
1.005461.000.00.00.H42
|
05 ngày làm việc,
trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 10 ngày
|
UBND cấp xã
|
|
8.000 đồng/lần
Miễn lệ phí cho người
thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
|
- Luật Hộ tịch số
60/2014/QH13 ngày 20/11/2014 của Quốc hội;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số
35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình.
|
17
|
Liên thông các thủ
tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6
tuổi
2.001023
|
- Thời hạn thực hiện
liên thông các thủ tục hành chính đăng ký khai sinh, cấp thẻ bảo hiểm y tế
cho trẻ em dưới 6 tuổi tối đa không quá 15 ngày làm việc, kể từ ngày nộp đủ hồ
sơ theo quy định.
- Trường hợp hồ sơ,
thông tin chưa đầy đủ hoặc chưa đúng quy định mà Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Ủy ban nhân dân cấp xã phải hoàn thiện hồ sơ, bổ sung thông tin theo
yêu cầu của cơ quan Bảo hiểm xã hội thì thời hạn giải quyết được kéo dài thêm
không quá 02 ngày làm việc.
- Đối với các xã
cách xa trụ sở cơ quan Bảo hiểm xã hội cấp huyện từ 50 km trở lên, giao thông
đi lại khó khăn, chưa được kết nối Internet thì thời hạn trả kết quả được kéo
dài thêm nhưng không quá 05 ngày làm việc.
|
UBND cấp xã
|
|
Không
|
|
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Luật Bảo hiểm y tế
năm 2008 (được sửa đổi, bổ sung năm 2014) ;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư liên tịch
số 05/2015/TTLT-BTP-BCA-BYT ngày 15/5/2015;
|
18
|
Liên thông thủ tục
hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế
cho trẻ em dưới 6 tuổi
2.000986
|
- Thời hạn thực hiện
liên thông các thủ tục hành chính đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp
thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi tối đa không quá 20 ngày làm việc, kể
từ ngày nộp đủ hồ sơ theo quy định.
- Trường hợp hồ sơ,
thông tin chưa đầy đủ hoặc chưa đúng quy định mà Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Ủy ban nhân dân cấp xã phải hoàn thiện hồ sơ, bổ sung thông tin theo
yêu cầu của cơ quan Công an, cơ quan Bảo hiểm xã hội thì thời hạn giải quyết
được kéo dài thêm không quá 02 ngày làm việc.
- Đối với các xã cách
xa trụ sở cơ quan Bảo hiểm xã hội cấp huyện hoặc cơ quan Công an cấp huyện từ
50 km trở lên, giao thông đi lại khó khăn, chưa được kết nối Internet thì thời
hạn trả kết quả được kéo dài thêm nhưng không quá 05 ngày làm việc.
|
UBND cấp xã
|
|
Không
|
|
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Luật Bảo hiểm y tế
năm 2008 (được sửa đổi, bổ sung năm 2014) ;
- Luật Cư trú năm
2006 (được sửa đổi, bổ sung năm
2o13);
- Nghị định số
123/2015/NĐCP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
|
19
|
Thủ tục cấp bản sao
trích lục hộ tịch
2.000635.000.00.00.H42
|
Ngay trong ngày tiếp
nhận hồ sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay
thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo
|
UBND cấp xã
|
|
8.000đ/bản sao
Trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký
|
|
- Luật Hộ tịch số
60/2014/QH13 ngày 20/11/2014 của Quốc hội;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
II. Lĩnh vực Chứng thực
|
1
|
Thủ tục chứng thực
hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và
nhà ở
|
Không quá 02 (hai)
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo
dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp
kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi
rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
UBND cấp xã
|
|
50.000 đồng/hợp đồng,
giao dịch
|
|
- Nghị định số
23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số
01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
2
|
Thủ tục chứng thực
di chúc 2.001019.000.00.00.H42
|
Không quá 02 (hai)
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo
dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp
kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi
rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
UBND cấp xã
|
|
50.000 đồng/di
chúc.
|
|
- Nghị định số
23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số
01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
3
|
Thủ tục chứng thực
văn bản từ chối nhận di sản
2.001016.000.00.00.H42
|
Không quá 02 (hai) ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn
theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài
thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời
gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
UBND cấp xã
|
|
50.000 đồng/văn bản.
|
|
- Nghị định số
23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số
01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
4
|
Thủ tục chứng thực
văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất,
nhà ở
2.001406.000.00.00.H42
|
Không quá 02 (hai)
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo
dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp
kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi
rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
UBND cấp xã
|
|
50.000 đồng/văn bản
|
|
- Nghị định số
23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số
01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
5
|
Thủ tục chứng thực
văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
2.001009.000.00.00.H42
|
Không quá 02 (hai)
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo
dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp
kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi
rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực
|
UBND cấp xã
|
|
50.000 đồng/văn bản
|
|
- Nghị định số
23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số
01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
6
|
Chứng thực bản sao
từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam
cấp hoặc chứng nhận
|
Trong ngày cơ quan,
tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận
yêu cầu sau 15 giờ. Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản
sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu
số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối
chiếu mà cơ quan, tổ chức thực hiện chứng thực không thể đáp ứng được thời hạn
quy định nêu trên thì thời hạn chứng thực được kéo dài thêm không quá 02
(hai) ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người
yêu cầu chứng thực. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc
phải kéo dài thời gian theo quy định thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu
hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
UBND cấp xã
|
|
2.000 đồng/trang; từ
trang thứ 3 trở lên thu 1.000 đồng/trang, tối đa thu không quá 200.000 đồng/bản.
Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản chính.
|
|
- Nghị định số
23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số
01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
264/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016.
|
7
|
Thủ tục chứng thực
chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ
và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
2.000884.000.00.00.H42
|
Trong ngày cơ quan,
tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận
yêu cầu sau 15 giờ. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì
người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết
quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
UBND cấp xã
|
|
10.000 đồng/trường
hợp (trường hợp được tính là một hoặc nhiều chữ ký trong một giấy tờ, văn bản).
|
|
- Nghị định số
23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số
01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
264/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016.
|
8
|
Thủ tục chứng thực
việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
2.000913.000.00.00.H42
|
Thời hạn thực hiện
yêu cầu chứng thực phải được bảo đảm ngay trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận
yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ.
Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ
sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu
chứng thực.
|
UBND cấp xã
|
|
30.000 đồng/hợp đồng,
giao dịch.
|
|
- Nghị định số
23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số
01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
264/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016.
|
9
|
Thủ tục sửa lỗi sai
sót trong hợp đồng, giao dịch
2.000927.000.00.00.H42
|
Thời hạn thực hiện
yêu cầu chứng thực phải được bảo đảm ngay trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận
yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ.
Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ
sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu
chứng thực.
|
UBND cấp xã
|
|
25.000 đồng/hợp đồng,
giao dịch.
|
|
- Nghị định số
23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số
01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
264/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016.
|
10
|
Thủ tục cấp bản sao
có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
2.000942.000.00.00.H42
|
Trong ngày cơ quan,
tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận
yêu cầu sau 15 giờ. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì
người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết
quả cho người yêu cầu chứng thực
|
UBND cấp xã
|
|
2.000 đồng/trang; từ
trang thứ 3 trở lên thu 1.000 đồng/trang, tối đa thu không quá 200.000 đồng/bản.
Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản chính.
|
|
- Nghị định số
23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số
01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
264/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016.
|
11
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
2.000908.000.00.00.H42
|
Trong ngày cơ quan,
tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận
yêu cầu sau 15 giờ. Trong trường hợp yêu cầu cấp bản sao từ sổ gốc được gửi
qua bưu điện thì thời hạn được thực hiện ngay sau khi cơ quan, tổ chức nhận đủ
hồ sơ hợp lệ theo dấu bưu điện đến.
|
UBND cấp xã
|
|
Không
|
|
Nghị định số
23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng
thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.
|
III. Lĩnh vực Bồi thường nhà nước
|
1
|
Thủ tục giải quyết yêu
cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt
hại
|
- Trong trường hợp
người yêu cầu bồi thường nộp hồ sơ trực tiếp, cơ quan giải quyết bồi thường
tiếp nhận hồ sơ, ghi vào sổ nhận hồ sơ và cấp giấy xác nhận đã nhận hồ sơ cho
người yêu cầu bồi thường. Trường hợp hồ sơ được gửi qua dịch vụ bưu chính thì
trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan giải quyết
bồi thường phải thông báo bằng văn bản về việc nhận hồ sơ cho người yêu cầu bồi
thường. Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Thủ trưởng
cơ quan giải quyết bồi thường yêu cầu người yêu cầu bồi thường bổ sung hồ sơ
trong trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều
41 của Luật TNBTCNN năm 2017. Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được yêu cầu của Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường, người yêu cầu bồi
thường phải bổ sung hồ sơ. Khoảng thời gian có sự kiện bất khả kháng hoặc trở
ngại khách quan theo quy định của Bộ luật Dân sự không tính vào thời hạn quy
định tại khoản 3, Điều 42 của Luật TNBTCNN năm 2017.
- Trong thời hạn 02
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định tại Điều 41 của
Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2017 (Luât
TnBTCNN năm 2017),
cơ quan giải quyết bồi thường phải thụ lý hồ sơ và vào sổ thụ lý.
- Trong thời hạn 02
ngày làm việc kể từ ngày thụ lý hồ sơ, cơ quan giải quyết bồi thường phải cử
người giải quyết bồi thường.
- Trường hợp, người
yêu cầu bồi thường đề nghị tạm ứng kinh phí bồi thường theo quy định tại điểm
e khoản 3 Điều 41 của Luật TNBTCNN năm 2017, cơ quan giải quyết bồi thường tiến
hành tạm ứng kinh phí bồi thường đối với những thiệt hại quy định tại khoản 1
Điều 44 TNBTCNN năm 2017. Cụ thể, thời hạn thực hiện tạm ứng kinh phí bồi thường
được thực hiện như sau: (1) Ngay sau khi thụ lý hồ sơ, người giải quyết bồi
thường có trách nhiệm xác định giá trị các thiệt hại quy định tại khoản 1 Điều
44 TNBTCNN năm 2017 và đề xuất Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường việc
tạm ứng kinh phí bồi thường và mức tạm ứng cho người yêu cầu bồi thường; (2)
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề xuất, nếu còn dự toán
quản lý hành chính được cấp có thẩm quyền giao, cơ quan giải quyết bồi thường
phải hoàn thành việc tạm ứng kinh phí và chi trả cho người yêu cầu bồi thường.
Trường hợp không còn đủ dự toán quản lý hành chính được cấp có thẩm quyền
giao, trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề xuất, Thủ trưởng
cơ quan giải quyết bồi thường có văn bản đề nghị cơ quan tài chính có thẩm
quyền tạm ứng kinh phí để chi trả cho người yêu cầu bồi thường. Cơ quan tài
chính có trách nhiệm cấp kinh phí cho cơ quan giải quyết bồi thường trong thời
hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị, cơ quan tài chính
có thẩm quyền có trách nhiệm cấp kinh phí cho cơ quan giải quyết bồi thường.
Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường quyết định mức tạm ứng cho người yêu
cầu bồi thường nhưng không dưới 50% giá trị các thiệt hại quy định tại khoản
1 Điều 44 TNBTCNN năm 2017.
- Trong thời hạn 15
ngày kể từ ngày thụ lý hồ sơ, người giải quyết bồi thường phải hoàn thành việc
xác minh thiệt hại. Trường hợp vụ việc giải quyết yêu cầu bồi thường có nhiều
tình tiết phức tạp hoặc phải xác minh tại nhiều địa điểm thì thời hạn xác
minh thiệt hại là 30 ngày kể từ ngày thụ lý hồ sơ. Thời hạn xác minh thiệt hại
có thể được kéo dài theo thỏa thuận giữa người yêu cầu bồi thường và người giải
quyết bồi thường nhưng tối đa là 15 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định tại
khoản 2, Điều 45 của Luật TNBTCNN năm 2017. Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể
từ ngày kết thúc việc xác minh thiệt hại, người giải quyết bồi thường phải
hoàn thành báo cáo xác minh thiệt hại làm căn cứ để thương lượng việc bồi thường.
- Trong thời hạn 02
ngày làm việc kể từ ngày hoàn thành báo cáo xác minh thiệt hại, cơ quan giải
quyết bồi thường phải tiến hành thương lượng việc bồi thường. Trong thời hạn
10 ngày kể từ ngày tiến hành thương lượng, việc thương lượng phải được hoàn
thành. Trường hợp vụ việc giải quyết yêu cầu bồi thường có nhiều tình tiết phức
tạp thì thời hạn thương lượng tối đa là 15 ngày. Thời hạn thương lượng có thể
được kéo dài theo thỏa thuận giữa người yêu cầu bồi thường và người giải quyết
bồi thường nhưng tối đa là 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định tại khoản
1, Điều 46 của Luật TNBTCNN năm 2017.
- Ngay sau khi có
biên bản kết quả thương lượng thành, Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường
ra quyết định giải quyết bồi thường và trao cho người yêu cầu bồi thường tại
buổi thương lượng. Trường hợp người yêu cầu bồi thường không nhận quyết định
giải quyết bồi thường thì người giải quyết bồi thường lập biên bản về việc
không nhận quyết định. Biên bản phải có chữ ký của đại diện các cơ quan tham
gia thương lượng. Biên bản phải nêu rõ hậu quả pháp lý của việc không nhận quyết
định giải quyết bồi thường theo quy định tại điểm đ khoản 1 Điều 51 của Luật
TNBTCNN năm 2017. Cơ quan giải quyết bồi thường phải gửi cho người yêu cầu bồi
thường trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày lập biên bản.
|
UBND cấp xã
|
|
|
|
- Luật Trách nhiệm
bồi thường của nhà nước số 10/2017/QH14 ngày 20/6/2017 của Quốc hội;
- Nghị định
68/2018/NĐ-CP ngày 15/05/2018 của Chính phủ ;
- Thông tư số
04/2018/TT-BTP ngày 17/5/2018 của Bộ Tư pháp.
|
IV. Lĩnh vực Nuôi con nuôi
|
1
|
Thủ tục đăng ký việc
nuôi con nuôi trong nước
|
Trong thời hạn 30
ngày, trong đó:
- Thời hạn kiểm tra
hồ sơ và lấy ý kiến: 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Thời gian những
người liên quan thay đổi ý kiến về việc đồng ý cho trẻ em làm con nuôi: 15
ngày, kể từ ngày được lấy ý kiến
- Thời gian cấp giấy
chứng nhận nuôi con nuôi trong nước, ghi vào sổ đăng ký việc nuôi con nuôi và
tổ chức giao, nhận con nuôi: 05 ngày kể từ ngày hết hạn thay đổi ý kiến đồng
ý
|
UBND cấp xã
|
|
400.000 đồng/trường
hợp
Miễn lệ phí đối với
trường hợp cha dượng hoặc mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng làm con
nuôi, cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi; trẻ khuyết tật, trẻ
nhiễm HIV/AIDS hoặc mắc bệnh hiểm nghèo theo quy định của Luật Nuôi con nuôi
và văn bản hướng dẫn, người có công với cách mạng nhận con nuôi
|
|
- Luật Nuôi con
nuôi ngày 17/6/2010 của Quốc hội;
- Nghị định số
19/2011/NĐ-CP ngày 27/6/2011 của Chính phủ;
- Nghị định số
24/2019/NĐ-CP ngày 05/3/2019;
- Nghị định số
114/2016/NĐ-CP ngày 08/7/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số
10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
267/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
2
|
Thủ tục đăng ký lại
việc nuôi con nuôi trong nước
|
05 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
UBND cấp xã
|
|
Không
|
|
- Luật Nuôi con nuôi
ngày 17/6/2010 của Quốc hội;
- Nghị định số
19/2011/NĐ-CP ngày 27/6/2011 của Chính phủ;
- Nghị định số
114/2016/NĐ-CP ngày 8/7/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số
10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
267/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
V. Lĩnh vực Phổ biến, giáo dục pháp luật
|
1
|
Thủ tục công nhận
tuyên truyền viên pháp luật
2.001457.000.00.00.H42
|
Trong thời hạn 05
ngày kể từ ngày nhận được danh sách đề nghị công nhận tuyên truyền pháp luật của
công chức tư pháp - hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
|
Không
|
|
- Luật phổ biến,
giáo dục pháp luật số 14/2012/QH13 ngày 20/6/2012 của Quốc hội;
- Nghị định số
28/2013/Nđ-CP ngày 04/4/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số
10/2016/TT-BTP ngày 22/7/2016 của Bộ Tư pháp.
|
2
|
Thủ tục cho thôi
làm tuyên truyền viên pháp luật
2.001449.000.00.00.H42
|
Trong thời hạn 03
ngày kể từ ngày nhận được đề nghị của công chức tư pháp - hộ tịch. Chủ tịch
UBND cấp xã xem xét, quyết định cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật
|
UBND cấp xã
|
|
Không
|
|
- Luật phổ biến,
giáo dục pháp luật số 14/2012/QH13 ngày 20/6/2012 của Quốc hội;
- Nghị định số
28/2013/Nđ-CP ngày 04/4/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số
10/2016/TT-BTP ngày 22/7/2016 của Bộ Tư pháp.
|
VI. Lĩnh vực Hoà giải ở cơ sở
|
1
|
Thủ tục công nhận
hòa giải viên
2.000373
|
Trong thời hạn 05
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
UBND cấp xã
|
|
Không
|
|
- Luật Hòa giải ở
cơ sở số 35/2013/QH13 ngày 20/6/2013 của Quốc hội;
- Nghị quyết liên tịch
số 01/2014/NQLT-CP-UBTUMTTQVN ngày 18/11/2014 của Chính phủ và Ủy ban Trung
ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
|
2
|
Thủ tục công nhận tổ
trưởng tổ hòa giải
2.000333
|
Trong thời hạn 05
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
UBND cấp xã
|
|
Không
|
|
- Luật Hòa giải ở cơ
sở số 35/2013/QH13 ngày 20/6/2013 của Quốc hội;
- Nghị quyết liên tịch
số 01/2014/NQLT-CP-UBTUMTTQVN ngày 18/11/2014 của Chính phủ và Ủy ban Trung
ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
|
3
|
Thủ tục thôi làm
hòa giải viên
2.000930
2.000350
|
Trong thời hạn 05
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị hoặc báo cáo về việc thôi
làm hòa giải viên
|
UBND cấp xã
|
|
Không
|
|
- Luật Hòa giải ở
cơ sở số 35/2013/QH13 ngày 20/6/2013 của Quốc hội;
- Nghị quyết liên tịch
số 01/2014/NQLT-CP-UBTUMTTQVN ngày 18/11/2014 của Chính phủ và Ủy ban Trung
ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
|
4
|
Thủ tục thanh toán
thù lao cho hòa giải viên
2.002080
|
Trong thời hạn 05
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
UBND cấp xã
|
|
Không
|
|
- Luật Hòa giải ở cơ
sở số 35/2013/QH13 ngày 20/6/2013 của Quốc hội;
- Nghị định số
15/2014/NĐ-CP ngày 27/02/2014 của Chính phủ.
|
D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH DO CƠ QUAN
ĐẠI DIỆN THỰC HIỆN
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Cơ chế thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Thực hiện qua dịch vụ bưu chính
|
Căn cứ pháp lý
|
Một cửa
|
Một cửa liên thông
|
I. Lĩnh vực Chứng thực
|
1
|
Thủ tục chứng thực
chữ ký người dịch mà người dịch là viên chức ngoại giao, viên chức lãnh sự
|
Trong ngày cơ quan,
tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận
yêu cầu sau 15 giờ hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với
người yêu cầu chứng thực. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp
theo hoặc kéo dài hơn thời gian giải quyết theo thỏa thuận thì người tiếp nhận
hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (ngày, giờ) trả kết quả cho người
yêu cầu chứng thực
|
Cơ quan đại diện
|
|
10 USD/bản
|
|
- Nghị định số
23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP
ngày 29/12/2015 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
264/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính
|
2
|
Thủ tục chứng thực
chữ ký người dịch mà người dịch không phải là viên chức ngoại giao, viên chức
lãnh sự
|
Trong ngày cơ quan,
tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận
sau 15 giờ hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản đối với người
yêu cầu chứng thực. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc
kéo dài hơn thời gian giải quyết theo thỏa thuận thì người tiếp nhận hồ sơ phải
có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng
thực
|
Cơ quan đại diện
|
|
10 USD/bản
|
|
- Nghị định số
23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số
20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
264/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính
|
PHỤ LỤC 1
1. Mức thu phí công chứng hợp đồng, giao dịch được
xác định theo giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch:
a) Mức thu phí đối với việc công chứng các hợp đồng,
giao dịch sau đây được tính như sau:
a1) Công chứng hợp đồng chuyển nhượng, tặng, cho,
chia, tách, nhập, đổi, góp vốn bằng quyền sử dụng đất: Tính trên giá trị quyền
sử dụng đất.
a2) Công chứng hợp đồng chuyển nhượng, tặng, cho,
chia tách, nhập, đổi, góp vốn bằng quyền sử dụng đất có tài sản gắn liền với đất
bao gồm nhà ở, công trình xây dựng trên đất: Tính trên tổng giá trị quyền sử dụng
đất và giá trị tài sản gắn liền với đất, giá trị nhà ở, công trình xây dựng
trên đất.
a3) Công chứng hợp đồng mua bán, tặng cho tài sản
khác, góp vốn bằng tài sản khác: Tính trên giá trị tài sản.
a4) Công chứng văn bản thoả thuận phân chia di sản,
văn bản khai nhận di sản: Tính trên giá trị di sản.
a5) Công chứng hợp đồng vay tiền: Tính trên giá trị
khoản vay.
a6) Công chứng hợp đồng thế chấp tài sản, cầm cố
tài sản: Tính trên giá trị tài sản; trường hợp trong hợp đồng thế chấp tài sản,
cầm cố tài sản có ghi giá trị khoản vay thì tính trên giá trị khoản vay.
a7) Công chứng hợp đồng kinh tế, thương mại, đầu
tư, kinh doanh: Tính trên giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch.
TT
|
Giá trị tài sản
hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch
|
Mức thu (đồng/trường
hợp)
|
1
|
Dưới 50 triệu đồng
|
50 nghìn
|
2
|
Từ 50 triệu đồng đến 100 triệu đồng
|
100 nghìn
|
3
|
Từ trên 100 triệu đồng đến 01 tỷ đồng
|
0,1% giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao
dịch
|
4
|
Từ trên 01 tỷ đồng đến 03 tỷ đồng
|
01 triệu đồng + 0,06% của phần giá trị tài sản hoặc
giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 01 tỷ đồng
|
5
|
Từ trên 03 tỷ đồng đến 05 tỷ đồng
|
2,2 triệu đồng + 0,05% của phần giá trị tài sản
hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 03 tỷ đồng
|
6
|
Từ trên 05 tỷ đồng đến 10 tỷ đồng
|
3,2 triệu đồng + 0,04% của phần giá trị tài sản
hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 05 tỷ đồng
|
7
|
Từ trên 10 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng
|
5,2 triệu đồng + 0,03% của phần giá trị tài sản
hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 10 tỷ đồng.
|
8
|
Trên 100 tỷ đồng
|
32,2 triệu đồng + 0,02% của phần giá trị tài sản
hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 100 tỷ đồng (mức thu tối đa là 70
triệu đồng/trường hợp).
|
b) Mức thu phí đối với việc công chứng hợp đồng
thuê quyền sử dụng đất; thuê nhà ở; thuê, thuê lại tài sản:
TT
|
Giá trị tài sản
hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch (tổng số tiền thuê)
|
Mức thu (đồng/trường
hợp)
|
1
|
Dưới 50 triệu đồng
|
40 nghìn
|
2
|
Từ 50 triệu đồng đến 100 triệu đồng
|
80 nghìn
|
3
|
Từ trên 100 triệu đồng đến 01 tỷ đồng
|
0,08% giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao
dịch
|
4
|
Từ trên 01 tỷ đồng đến 03 tỷ đồng
|
800 nghìn đồng + 0,06% của phần giá trị tài sản
hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 01 tỷ đồng
|
5
|
Từ trên 03 tỷ đồng đến 05 tỷ đồng
|
02 triệu đồng + 0,05% của phần giá trị tài sản hoặc
giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 03 tỷ đồng
|
6
|
Từ trên 05 tỷ đồng đến 10 tỷ đồng
|
03 triệu đồng + 0,04% của phần giá trị tài sản hoặc
giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 05 tỷ đồng
|
7
|
Từ trên 10 tỷ đồng
|
05 triệu đồng + 0,03% của phần giá trị tài sản hoặc
giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 10 tỷ đồng (mức thu tối đa là 8 triệu đồng/trường
hợp)
|
c) Mức thu phí đối với việc công chứng hợp đồng mua
bán tài sản đấu giá (tính trên giá trị tài sản bán được) được tính như sau:
TT
|
Giá trị tài sản
|
Mức thu (đồng/trường
hợp)
|
1
|
Dưới 5 tỷ đồng
|
90 nghìn
|
2
|
Từ 5 tỷ đồng đến dưới 20 tỷ đồng
|
270 nghìn
|
3
|
Trên 20 tỷ đồng
|
450 nghìn
|
d) Đối với các hợp đồng, giao dịch về quyền sử dụng
đất, tài sản có giá quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền thì giá trị quyền
sử dụng đất, giá trị tài sản tính phí công chứng được xác định theo thoả thuận
của các bên trong hợp đồng, giao dịch đó; trường hợp giá đất, giá tài sản do
các bên thoả thuận thấp hơn mức giá do cơ quan nhà nước có thẩm quyền quy định
áp dụng tại thời điểm công chứng thì giá trị tính phí công chứng tính như sau:
Giá trị quyền sử dụng đất, giá trị tài sản tính phí
công chứng = Diện tích đất, số lượng tài sản ghi trong hợp đồng, giao dịch (x)
Giá đất, giá tài sản do cơ quan nhà nước có thẩm quyền quy định.
2. Mức phí đối với việc công chứng hợp đồng, giao dịch
không theo giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch:
TT
|
Loại việc
|
Mức thu (đồng/trường
hợp)
|
1
|
Công chứng hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất
nông nghiệp
|
40 nghìn
|
2
|
Công chứng hợp đồng bảo lãnh
|
100 nghìn
|
3
|
Công chứng hợp đồng ủy quyền
|
50 nghìn
|
4
|
Công chứng giấy ủy quyền
|
20 nghìn
|
5
|
Công chứng việc sửa đổi, bổ sung hợp đồng, giao dịch
(Trường hợp sửa đổi, bổ sung tăng giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao
dịch thì áp dụng mức thu tương ứng với phần tăng tại điểm a, b, c khoản 2 Điều
4 Thông tư số 257/2016/TT-BTC)
|
40 nghìn
|
6
|
Công chứng việc hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
25 nghìn
|
7
|
Công chứng di chúc
|
50 nghìn
|
8
|
Công chứng văn bản từ chối nhận di sản
|
20 nghìn
|
9
|
Các công việc công chứng hợp đồng, giao dịch khác
|
40 nghìn
|
PHỤ LỤC 2
Mức thu phí hủy bỏ hợp đồng, giao dịch là 25.000 đồng;
mức thu phí sửa đổi, bổ sung hợp đồng, giao dịch là 40.000 đồng. Đối với việc sửa
đổi, bổ sung tăng giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch thì áp dụng
mức thu như sau:
1. Mức thu phí công chứng hợp đồng, giao dịch được
xác định theo giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch:
a) Mức thu phí đối với việc công chứng các hợp đồng,
giao dịch sau đây được tính như sau:
a1) Công chứng hợp đồng chuyển nhượng, tặng, cho,
chia, tách, nhập, đổi, góp vốn bằng quyền sử dụng đất: Tính trên giá trị quyền
sử dụng đất.
a2) Công chứng hợp đồng chuyển nhượng, tặng, cho,
chia tách, nhập, đổi, góp vốn bằng quyền sử dụng đất có tài sản gắn liền với đất
bao gồm nhà ở, công trình xây dựng trên đất: Tính trên tổng giá trị quyền sử dụng
đất và giá trị tài sản gắn liền với đất, giá trị nhà ở, công trình xây dựng
trên đất.
a3) Công chứng hợp đồng mua bán, tặng cho tài sản
khác, góp vốn bằng tài sản khác: Tính trên giá trị tài sản.
a4) Công chứng văn bản thoả thuận phân chia di sản,
văn bản khai nhận di sản: Tính trên giá trị di sản.
a5) Công chứng hợp đồng vay tiền: Tính trên giá trị
khoản vay.
a6) Công chứng hợp đồng thế chấp tài sản, cầm cố
tài sản: Tính trên giá trị tài sản; trường hợp trong hợp đồng thế chấp tài sản,
cầm cố tài sản có ghi giá trị khoản vay thì tính trên giá trị khoản vay.
a7) Công chứng hợp đồng kinh tế, thương mại, đầu
tư, kinh doanh: Tính trên giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch.
TT
|
Giá trị tài sản
hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch
|
Mức thu (đồng/trường
hợp)
|
1
|
Dưới 50 triệu đồng
|
50 nghìn
|
2
|
Từ 50 triệu đồng đến 100 triệu đồng
|
100 nghìn
|
3
|
Từ trên 100 triệu đồng đến 01 tỷ đồng
|
0,1% giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao
dịch
|
4
|
Từ trên 01 tỷ đồng đến 03 tỷ đồng
|
01 triệu đồng + 0,06% của phần giá trị tài sản hoặc
giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 01 tỷ đồng
|
5
|
Từ trên 03 tỷ đồng đến 05 tỷ đồng
|
2,2 triệu đồng + 0,05% của phần giá trị tài sản
hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 03 tỷ đồng
|
6
|
Từ trên 05 tỷ đồng đến 10 tỷ đồng
|
3,2 triệu đồng + 0,04% của phần giá trị tài sản
hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 05 tỷ đồng
|
7
|
Từ trên 10 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng
|
5,2 triệu đồng + 0,03% của phần giá trị tài sản
hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 10 tỷ đồng.
|
8
|
Trên 100 tỷ đồng
|
32,2 triệu đồng + 0,02% của phần giá trị tài sản
hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 100 tỷ đồng (mức thu tối đa là 70
triệu đồng/trường hợp).
|
b) Mức thu phí đối với việc công chứng hợp đồng
thuê quyền sử dụng đất; thuê nhà ở; thuê, thuê lại tài sản:
TT
|
Giá trị tài sản
hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch (tổng số tiền thuê)
|
Mức thu (đồng/trường
hợp)
|
1
|
Dưới 50 triệu đồng
|
40 nghìn
|
2
|
Từ 50 triệu đồng đến 100 triệu đồng
|
80 nghìn
|
3
|
Từ trên 100 triệu đồng đến 01 tỷ đồng
|
0,08% giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao
dịch
|
4
|
Từ trên 01 tỷ đồng đến 03 tỷ đồng
|
800 nghìn đồng + 0,06% của phần giá trị tài sản
hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 01 tỷ đồng
|
5
|
Từ trên 03 tỷ đồng đến 05 tỷ đồng
|
02 triệu đồng + 0,05% của phần giá trị tài sản hoặc
giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 03 tỷ đồng
|
6
|
Từ trên 05 tỷ đồng đến 10 tỷ đồng
|
03 triệu đồng + 0,04% của phần giá trị tài sản hoặc
giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 05 tỷ đồng
|
7
|
Từ trên 10 tỷ đồng
|
05 triệu đồng + 0,03% của phần giá trị tài sản hoặc
giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 10 tỷ đồng (mức thu tối đa là 8 triệu đồng/trường
hợp)
|
c) Mức thu phí đối với việc công chứng hợp đồng mua
bán tài sản đấu giá (tính trên giá trị tài sản bán được) được tính như sau:
TT
|
Giá trị tài sản
|
Mức thu (đồng/trường
hợp)
|
1
|
Dưới 5 tỷ đồng
|
90 nghìn
|
2
|
Từ 5 tỷ đồng đến dưới 20 tỷ đồng
|
270 nghìn
|
3
|
Trên 20 tỷ đồng
|
450 nghìn
|
PHỤ LỤC 3
Mức phí công chứng hợp đồng thế chấp tài sản (tính
trên giá trị tài sản; trường hợp trong hợp đồng thế chấp có ghi giá trị khoản
vay thì tính trên giá trị khoản vay):
TT
|
Giá trị tài sản
hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch
|
Mức thu (đồng/trường
hợp)
|
1
|
Dưới 50 triệu đồng
|
50 nghìn
|
2
|
Từ 50 triệu đồng đến 100 triệu đồng
|
100 nghìn
|
3
|
Từ trên 100 triệu đồng đến 01 tỷ đồng
|
0,1% giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao
dịch
|
4
|
Từ trên 01 tỷ đồng đến 03 tỷ đồng
|
01 triệu đồng + 0,06% của phần giá trị tài sản hoặc
giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 01 tỷ đồng
|
5
|
Từ trên 03 tỷ đồng đến 05 tỷ đồng
|
2,2 triệu đồng + 0,05% của phần giá trị tài sản
hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 03 tỷ đồng
|
6
|
Từ trên 05 tỷ đồng đến 10 tỷ đồng
|
3,2 triệu đồng + 0,04% của phần giá trị tài sản
hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 05 tỷ đồng
|
7
|
Từ trên 10 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng
|
5,2 triệu đồng + 0,03% của phần giá trị tài sản
hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 10 tỷ đồng.
|
8
|
Trên 100 tỷ đồng
|
32,2 triệu đồng + 0,02% của phần giá trị tài sản
hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 100 tỷ đồng (mức thu tối đa là 70
triệu đồng/trường hợp).
|
PHỤ LỤC 4
Mức phí công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di
sản (tính trên giá trị di sản):
TT
|
Giá trị tài sản
hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch
|
Mức thu (đồng/trường
hợp)
|
1
|
Dưới 50 triệu đồng
|
50 nghìn
|
2
|
Từ 50 triệu đồng đến 100 triệu đồng
|
100 nghìn
|
3
|
Từ trên 100 triệu đồng đến 01 tỷ đồng
|
0,1% giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao
dịch
|
4
|
Từ trên 01 tỷ đồng đến 03 tỷ đồng
|
01 triệu đồng + 0,06% của phần giá trị tài sản hoặc
giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 01 tỷ đồng
|
5
|
Từ trên 03 tỷ đồng đến 05 tỷ đồng
|
2,2 triệu đồng + 0,05% của phần giá trị tài sản
hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 03 tỷ đồng
|
6
|
Từ trên 05 tỷ đồng đến 10 tỷ đồng
|
3,2 triệu đồng + 0,04% của phần giá trị tài sản
hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 05 tỷ đồng
|
7
|
Từ trên 10 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng
|
5,2 triệu đồng + 0,03% của phần giá trị tài sản
hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 10 tỷ đồng.
|
8
|
Trên 100 tỷ đồng
|
32,2 triệu đồng + 0,02% của phần giá trị tài sản
hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 100 tỷ đồng (mức thu tối đa là 70
triệu đồng/trường hợp).
|
Đối với các hợp đồng, giao dịch về quyền sử dụng đất,
tài sản có giá quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền thì giá trị quyền sử
dụng đất, giá trị tài sản tính phí công chứng được xác định theo thoả thuận của
các bên trong hợp đồng, giao dịch đó; trường hợp giá đất, giá tài sản do các
bên thoả thuận thấp hơn mức giá do cơ quan nhà nước có thẩm quyền quy định áp dụng
tại thời điểm công chứng thì giá trị tính phí công chứng tính như sau: Giá trị
quyền sử dụng đất, giá trị tài sản tính phí công chứng = Diện tích đất, số lượng
tài sản ghi trong hợp đồng, giao dịch (x) Giá đất, giá tài sản do cơ quan nhà
nước có thẩm quyền quy định.
PHỤ LỤC 5
Mức phí công chứng văn bản khai nhận di sản (tính
trên giá trị di sản):
TT
|
Giá trị tài sản
hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch
|
Mức thu (đồng/trường
hợp)
|
1
|
Dưới 50 triệu đồng
|
50 nghìn
|
2
|
Từ 50 triệu đồng đến 100 triệu đồng
|
100 nghìn
|
3
|
Từ trên 100 triệu đồng đến 01 tỷ đồng
|
0,1% giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao
dịch
|
4
|
Từ trên 01 tỷ đồng đến 03 tỷ đồng
|
01 triệu đồng + 0,06% của phần giá trị tài sản hoặc
giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 01 tỷ đồng
|
5
|
Từ trên 03 tỷ đồng đến 05 tỷ đồng
|
2,2 triệu đồng + 0,05% của phần giá trị tài sản hoặc
giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 03 tỷ đồng
|
6
|
Từ trên 05 tỷ đồng đến 10 tỷ đồng
|
3,2 triệu đồng + 0,04% của phần giá trị tài sản
hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 05 tỷ đồng
|
7
|
Từ trên 10 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng
|
5,2 triệu đồng + 0,03% của phần giá trị tài sản
hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 10 tỷ đồng.
|
8
|
Trên 100 tỷ đồng
|
32,2 triệu đồng + 0,02% của phần giá trị tài sản
hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 100 tỷ đồng (mức thu tối đa là 70
triệu đồng/trường hợp).
|
Đối với các hợp đồng, giao dịch về quyền sử dụng đất,
tài sản có giá quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền thì giá trị quyền sử
dụng đất, giá trị tài sản tính phí công chứng được xác định theo thoả thuận của
các bên trong hợp đồng, giao dịch đó; trường hợp giá đất, giá tài sản do các
bên thoả thuận thấp hơn mức giá do cơ quan nhà nước có thẩm quyền quy định áp dụng
tại thời điểm công chứng thì giá trị tính phí công chứng tính như sau: Giá trị
quyền sử dụng đất, giá trị tài sản tính phí công chứng = Diện tích đất, số lượng
tài sản ghi trong hợp đồng, giao dịch (x) Giá đất, giá tài sản do cơ quan nhà
nước có thẩm quyền quy định.
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH
BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 204/QĐ-UBND ngày 09/03/2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh Ninh Bình)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT
|
Sồ hồ sơ TTHC
|
Tên TTHC
|
Tên văn bản
QPPL quy định việc thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ
|
Ghi chú
|
I. Lĩnh vực hòa giải thương
mại
|
1
|
1.008913.000.00.00.H42
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm hoà giải thương mại
sau khi được Bộ Tư pháp cấp giấy phép nhận thành lập; đăng ký hoạt động Trung
tâm hoà giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở trung tâm hoà giải thương
mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương này sang tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương khác
|
Quyết định số 2394/QĐ-BTP ngày 03/12/2020 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp (Quyết định số 2394/QĐ-BTP ngày
03/12/2020)
|
TTHC đã được công bố tại Quyết định số
780/QĐ-UBND ngày 14/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố
danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND
cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình (Quyết định số 780/QĐ-UBND
ngày 14/10/2020)
|
2
|
1.005149.000.00.00.H42
|
Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc.
|
3
|
2.002047.000.00.00.H42
|
Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của
Trung tâm hòa giải thương mại
|
4
|
2.001716.000.00.00.H42
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải
thương mại
|
5
|
1.008914.000.00.00.H42
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải
thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động của
chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
6
|
1.008915.000.00.00.H42
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải
thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép
thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước
ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
7
|
2.000515.000.00.00.H42
|
Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại
trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động
|
8
|
1.008916.000.00.00.H42
|
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy
đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại
Việt Nam
|
9
|
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại
diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp
chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức
hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài
thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước
ngoài
|
II. Lĩnh vực Trọng tài
thương mại
|
1
|
1.008889.000.00.00.H42
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài sau khi
được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng
tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương khác
|
Quyết định số 2394/QĐ-BTP ngày 03/12/2020
|
TTHC đã được công bố tại Quyết định số
780/QĐ-UBND ngày 14/10/2020
|
2
|
1.008890.000.00.00.H42
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng
tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm
đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác
|
3
|
1.008904.000.00.00.H42
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của
Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ
chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
4
|
1.008905.000.00.00.H42
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi
nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở
của chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
5
|
1.008906.000.00.00.H42
|
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài
nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng
ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong
trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực thuộc trung ương
khác
|
6
|
1.001248.000.00.00.H42
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng
tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước
ngoài tại Việt Nam
|
III. Lĩnh vực Thừa phát lại
|
1
|
1.008925.000.00.00.H42
|
Đăng ký tập sự hành nghề thừa phát lại
|
Quyết định số 2394/QĐ-BTP ngày 03/12/2020
|
TTHC đã được công bố tại Quyết định số
780/QĐ-UBND ngày 14/10/2020
|
2
|
1.008926.000.00.00.H42
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề thừa phát lại
|
3
|
1.008927.000.00.00.H42
|
Đăng ký tập sự hành nghề và cấp thẻ thừa phát lại
|
4
|
1.008928.000.00.00.H42
|
Cấp lại thẻ thừa phát lại
|
5
|
1.008929.000.00.00.H42
|
Thành lập Văn phòng thừa phát lại
|
6
|
1.008930.000.00.00.H42
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng thừa phát lại
|
7
|
1.008931.000.00.00.H42
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động Văn phòng thừa
phát lại
|
8
|
1.008932.000.00.00.H42
|
Chuyển đổi loại hình Văn phòng thừa phát lại
|
9
|
1.008933.000.00.00.H42
|
Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình
Văn phòng thừa phát lại
|
10
|
1.008934.000.00.00.H42
|
Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại
|
11
|
1.008935.000.00.00.H42
|
Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại
|
12
|
1.008936.000.00.00.H42
|
Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại
|
13
|
1.008937.000.00.00.H42
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển
nhượng Văn phòng Thừa phát lại
|
IV. Lĩnh vực Tư vấn pháp luật
|
1
|
1.000627.000.00.00.H42
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
Quyết định số 2394/QĐ-BTP ngày 03/12/2020
|
TTHC đã được công bố tại Quyết định số
634/QĐ-UBND ngày 25/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố
danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND
cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình (Quyết định số 634/QĐ-UBND
ngày 25/8/2020)
|
2
|
1.000614.000.00.00.H42
|
Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư
vấn pháp luật
|
3
|
1.000614.000.00.00.H42
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm
tư vấn pháp luật, chi nhánh
|
4
|
1.000426.000.00.00.H42
|
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật
|
5
|
1.000404.000.00.00.H42
|
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật
|
6
|
1.000390.000.00.00.H42
|
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật
|
V. Lĩnh vực luật sư
|
1
|
1.002010.000.00.00.H42
|
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
|
Quyết định số 2394/QĐ-BTP ngày 03/12/2020
|
TTHC đã được công bố tại Quyết định số
634/QĐ-UBND ngày 25/8/2020
|
2
|
1.002032.000.00.00.H42
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức
hành nghề luật sư
|
3
|
1.002055.000.00.00.H42
|
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn
phòng luật sư, công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
4
|
1.002079.000.00.00.H42
|
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công
ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh
|
5
|
1.002099.000.00.00.H42
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành
nghề luật sư
|
6
|
1.002153.000.00.00.H42
|
Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân
|
7
|
1.002181.000.00.00.H42
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước
ngoài
|
8
|
1.002198.000.00.00.H42
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi
nhánh, công ty luật nước ngoài
|
9
|
1.002218.000.00.00.H42
|
Hợp nhất công ty luật
|
10
|
1.002234.000.00.00.H42
|
Sáp nhập công ty luật
|
11
|
1.002251.000.00.00.H42
|
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công
ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật
|
12
|
1.002398.000.00.00.H42
|
Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển
đổi từ công ty luật nước ngoài
|
13
|
1.002384.000.00.00.H42
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật
nước ngoài tại Việt Nam
|
14
|
1.002368.000.00.00.H42
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh,
công ty luật nước ngoài
|
VI. Lĩnh vực Đấu giá tài sản
|
1
|
2.001815.000.00.00.H42
|
Cấp thẻ đấu giá viên
|
Quyết định số 2394/QĐ-BTP ngày 03/12/2020
|
TTHC đã được công bố tại Quyết định số
634/QĐ-UBND ngày 25/8/2020
|
2
|
2.001807.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp lại thẻ đấu giá viên
|
3
|
2.001395.000.00.00.H42
|
Thủ tục đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu
giá tài sản
|
4
|
2.001333.000.00.00.H42
|
Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của
doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
5
|
2.001258.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp lại giấy đăng ký hoạt động của doanh
nghiệp đấu giá tài sản
|
6
|
2.001247.000.00.00.H42
|
Thủ tục đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh
nghiệp đấu giá tài sản
|
7
|
2.001225.000.00.00.H42
|
Thủ tục phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức
đấu giá trực tuyến
|
8
|
2.002139.000.00.00.H42
|
Thủ tục đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự
hành nghề đấu giá tài sản
|
VII. Lĩnh vực Quản tài viên
và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản
|
1
|
1.002626.000.00.00.H42
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với
tư cách cá nhân
|
Quyết định số 2394/QĐ-BTP ngày 03/12/2020
|
TTHC đã được công bố tại Quyết định số
634/QĐ-UBND ngày 25/8/2020
|
2
|
1.008727.000.00.00.H42
|
Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh
hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài
sản
|
3
|
1.001842.000.00.00.H42
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với
doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
4
|
1.001633.000.00.00.H42
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài
viên
|
5
|
1.001600.000.00.00.H42
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp
quản lý, thanh lý tài sản
|
VIII. Lĩnh vực Trợ giúp
pháp lý
|
1
|
2.000970.000.00.00.H42
|
Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành
nghề luật sư
|
Quyết định số 2394/QĐ-BTP ngày 03/12/2020
|
TTHC đã được công bố tại Quyết định số
634/QĐ-UBND ngày 25/8/2020
|
2
|
2.000954.000.00.00.H42
|
Cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
3
|
2.000840.000.00.00.H42
|
Chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý
|
4
|
2.000596.000.00.00.H42
|
Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
5
|
1.001233.000.00.00.H42
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp
pháp lý
|
6
|
2.000977.000.00.00.H42
|
Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với Luật sư
|
7
|
2.000587.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý
|
8
|
2.000518.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp
lý
|
9
|
2.001680.000.00.00.H42
|
Thủ tục rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được
trợ giúp pháp lý
|
10
|
2.000829.000.00.00.H42
|
Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý
|
11
|
2.000592.000.00.00.H42
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý
|
12
|
2.001687.000.00.00.H42
|
Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý
|
IX. Lĩnh vực công chứng
|
1
|
1.001721.000.00.00.H42
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề
công chứng
|
Quyết định số 2394/QĐ-BTP ngày 03/12/2020
|
TTHC đã được công bố tại Quyết định số
590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố
danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND
cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình (Quyết định số 590/QĐ-UBND
ngày 25/12/2019)
|
2
|
1.001756.000.00.00.H42
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên
|
3
|
1.001799.000.00.00.H42
|
Cấp lại Thẻ công chứng viên
|
4
|
2.000789.000.00.00.H42
|
Đăng ký hoạt động của văn phòng công chứng
|
5
|
2.000778.000.00.00.H42
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng
công chứng
|
6
|
2.000766.000.00.00.H42
|
Thủ tục đăng ký hoạt động của văn phòng công chứng
hợp nhất
|
7
|
2.000758.000.00.00.H42
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng
công chứng nhận sáp nhập
|
8
|
2.000743.000.00.00.H42
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng
công chứng được chuyển nhượng
|
9
|
1.003138.000.00.00.H42
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng chuyển đổi
từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập
|
10
|
1.001071.000.00.00.H42
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
|
11
|
1.001125.000.00.00.H42
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức
hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
12
|
1.001153.000.00.00.H42
|
Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng
tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng
tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
13
|
1.001190.000.00.00.H42
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp
Người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
14
|
1.001438.000.00.00.H42
|
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
15
|
1.001446.000.00.00.H42
|
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi
chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
16
|
1.001450.000.00.00.H42
|
Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành
nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự)
|
17
|
1.001453.000.00.00.H42
|
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong
trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi
|
18
|
1.005463.000.00.00.H42
|
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong
trường hợp tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự tạm ngừng hoạt động, chấm
dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi, giải thể.
|
19
|
1.001688.000.00.00.H42
|
Hợp nhất Văn phòng công chứng
|
20
|
1.001814.000.00.00.H42
|
Xóa đăng ký hành nghề của công chứng viên
|
21
|
1.001877.000.00.00.H42
|
Thành lập Văn phòng công chứng
|
22
|
1.001665.000.00.00.H42
|
Sáp nhập Văn phòng công chứng
|
23
|
1.001647.000.00.00.H42
|
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng
|
24
|
1.003191.000.00.00.H42
|
Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng
viên thành lập
|
25
|
1.003118.000.00.00.H42
|
Thành lập Hội công chứng viên
|
26
|
1.003088.000.00.00.H42
|
Thủ tục công chứng bản dịch
|
27
|
1.003049.000.00.00.H42
|
Công chứng hợp đồng, giao dịch soạn thảo sẵn
|
28
|
1.003023.000.00.00.H42
|
Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên
soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng
|
29
|
2.001074.000.00.00.H42
|
Công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng,
giao dịch
|
30
|
2.001069.000.00.00.H42
|
Công chứng hợp đồng thế chấp bất động sản
|
31
|
2.001048.000.00.00.H42
|
Công chứng di chúc
|
32
|
2.001039.000.00.00.H42
|
Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản
|
33
|
2.000831.000.00.00.H42
|
Công chứng văn bản khai nhận di sản
|
34
|
1.001876.000.00.00.H42
|
Công chứng văn bản từ chối nhận di sản
|
35
|
1.001856.000.00.00.H42
|
Công chứng hợp đồng ủy quyền
|
36
|
1.001834.000.00.00.H42
|
Nhận lưu giữ di chúc
|
37
|
2.000818.000.00.00.H42
|
Cấp bản sao văn bản công chứng
|
X. Lĩnh vực Giám định tư
pháp
|
1
|
2.000890.000.00.00.H42
|
Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp
|
Quyết định số 2394/QĐ-BTP ngày 03/12/2020
|
TTHC đã được công bố tại Quyết định số
590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019
|
2
|
2.000823.000.00.00.H42
|
Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp
|
3
|
2.000571.000.00.00.H42
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy
đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp
|
4
|
2.000568.000.00.00.H42
|
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn
phòng giám định tư pháp
|
5
|
1.001878.000.00.00.H42
|
Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp
|
6
|
1.001135.000.00.00.H42
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp
|
7
|
2.000555.000.00.00.H42
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám
định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện
theo pháp luật của Văn phòng
|
8
|
1.001117.000.00.00.H42
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám
định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất
|
XI. Lĩnh vực Lý lịch tư
pháp
|
1
|
2.000488.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp Phiếu Lý lịch tư pháp cho công dân Việt
Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
Quyết định số 2394/QĐ-BTP ngày 03/12/2020
|
TTHC đã được công bố tại Quyết định số
590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019
|
2
|
2.001417.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp Phiếu LLTP cho cơ quan nhà nước, tổ
chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam,
người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam)
|
3
|
2.000505.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp Phiếu LLTP cho cơ quan tiến hành tố tụng
(đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)
|
XII. Lĩnh vực Đăng ký biện
pháp bảo đảm
|
1
|
1.004583.000.00.00.H42
|
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc đăng ký
thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc đăng
ký thế chấp tài sản gắn liền với đất)
|
Quyết định số 2394/QĐ-BTP ngày 03/12/2020
|
TTHC đã được công bố tại Quyết định số
413/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của Chủ tịch UBND
tỉnh Ninh Bình về việc công bố danh mục thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp
xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình (Quyết định số 413/QĐ-UBND ngày 18/06/2020)
|
2
|
1.004550.000.00.00.H42
|
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà
ở hình thành trong tương lai
|
3
|
1.003862.000.00.00.H42
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải
là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu
trên Giấy chứng nhận
|
4
|
1.003688.000.00.00.H42
|
Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua
bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu
|
5
|
1.003625.000.00.00.H42
|
Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký
|
6
|
1.003046.000.00.00.H42
|
Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan
đăng ký
|
7
|
2.000801.000.00.00.H42
|
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản
thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
8
|
1.001696.000.00.00.H42
|
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát
sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở
|
9
|
1.000655.000.00.00.H42
|
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất
|
XIII. Lĩnh vực Quốc tịch
|
1
|
2.002039.000.00.00.H42
|
Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam
|
Quyết định số 2394/QĐ-BTP ngày 03/12/2020
|
TTHC đã được công bố tại Quyết định số
413/QĐ-UBND ngày 18/06/2020
|
2
|
2.002038.000.00.00.H42
|
Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
3
|
2.002036.000.00.00.H42
|
Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
4
|
1.005136.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở
trong nước
|
5
|
2.001895.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam
|
XIV. Lĩnh vực Hộ tịch
|
1
|
2.000635.000.00.00.H42
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
Quyết định số 2394/QĐ-BTP ngày 03/12/2020
|
TTHC đã được công bố tại Quyết định số
780/QĐ-UBND ngày 14/10/2020
|
XV. Lĩnh vực Nuôi con nuôi
có yếu tố nước ngoài
|
1
|
1.003179.000.00.00.H42
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước
ngoài
|
Quyết định số 2394/QĐ-BTP ngày 03/12/2020
|
TTHC đã được công bố tại Quyết định số
590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019
|
2
|
1.003160.000.00.00.H42
|
Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt
Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
XVI. Lĩnh vực Chứng thực
|
1
|
2.000843.000.00.00.H42
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ,
văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có
thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước
ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
Quyết định số 2394/QĐ-BTP ngày 03/12/2020
|
TTHC đã được công bố tại Quyết định số
413/QĐ-UBND ngày 18/06/2020
|
2
|
2.000815.000.00.00.H42
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản
do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
3
|
2.000884.000.00.00.H42
|
Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn
bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu
chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
|
4
|
2.000908.000.00.00.H42
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
Quyết định số 2394/QĐ-BTP ngày 03/12/2020
|
TTHC đã được công bố tại Quyết định số
590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019
|
XVII. Lĩnh vực Bồi thường
nhà nước
|
1
|
2.002191.000.00.00.H42
|
Thủ tục phục hồi danh dự
|
Quyết định số 2394/QĐ-BTP ngày 03/12/2020
|
TTHC đã được công bố tại Quyết định số 590/QĐ-UBND
ngày 25/12/2019
|
2
|
2.002193.000.00.00.H42
|
Thủ tục xác định cơ quan giải quyết bồi thường
|
3
|
2.002192.000.00.00.H42
|
Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan
trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại.
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT
|
Sồ hồ sơ TTHC
|
Tên TTHC
|
Tên văn bản
QPPL quy định việc thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ
|
Ghi chú
|
I. Lĩnh vực Hộ tịch
|
1
|
2.000528.000.00.00.H42
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
Quyết định số 2394/QĐ-BTP ngày 03/12/2020 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành danh mục chuẩn hoá thủ tục hành chính thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp (Quyết định số 2394/QĐ-BTP ngày
03/12/2020)
|
TTHC đã được công bố tại Quyết định số 780/QĐ-UBND
ngày 14/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố danh mục thủ
tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện,
UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình (Quyết định số 780/QĐ-UBND ngày
14/10/2020)
|
2
|
2.000806.000.00.00.H42
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
3
|
1.001766.000.00.00.H42
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài
|
4
|
2.000779.000.00.00.H42
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
5
|
1.001695.000.00.00.H42
|
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ,
con có yếu tố nước ngoài
|
6
|
1.001669.000.00.00.H42
|
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
7
|
2.000756.000.00.00.H42
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
8
|
2.000748.000.00.00.H42
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại
dân tộc
|
9
|
2.002189.000.00.00.H42
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt
Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
10
|
2.000554.000.00.00.H42
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn
của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước
ngoài
|
11
|
2.000547.000.00.00.H42
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân
Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai
sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai
tử; thay đổi hộ tịch)
|
12
|
2.000522.000.00.00.H42
|
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
13
|
1.000893.000.00.00.H42
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người
đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
14
|
2.000513.000.00.00.H42
|
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
15
|
2.000497.000.00.00.H42
|
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài
|
16
|
2.000635.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
II. Lĩnh vực Chứng thực
|
1
|
2.000992.000.00.00.H42
|
Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch
là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
Quyết định số 2394/QĐ-BTP ngày 03/12/2020
|
TTHC đã được công bố tại Quyết định số
413/QĐ-UBND ngày 18/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố
danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND
cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình (Quyết định số 413/QĐ-UBND
ngày 18/6/2020)
|
2
|
2.001008.000.00.00.H42
|
Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch
không phải là cộng tác viên dịch thuật
|
3
|
2.001044.000.00.00.H42
|
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan
đến tài sản là động sản
|
4
|
2.001050.000.00.00.H42
|
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia
di sản mà di sản là động sản
|
5
|
2.001052.000.00.00.H42
|
Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di
sản là động sản
|
6
|
2.000815.000.00.00.H42
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản
do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
7
|
2.000843.000.00.00.H42
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ,
văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có
thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước
ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
8
|
2.000884.000.00.00.H42
|
Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn
bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu
chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
|
9
|
2.000913.000.00.00.H42
|
Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ
hợp đồng, giao dịch
|
10
|
2.000927.000.00.00.H42
|
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
|
11
|
2.000942.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp
đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
12
|
2.000908.000.00.00.H42
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
Quyết định số 2394/QĐ-BTP ngày 03/12/2020
|
TTHC đã được công bố tại Quyết định số
590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố
danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND
cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình (Quyết định số 590/QĐ-UBND
ngày 25/12/2019)
|
III. Lĩnh vực Bồi thường
nhà nước
|
1
|
1.005462.000.00.00.H42
|
Thủ tục phục hồi danh dự
|
Quyết định số 2394/QĐ-BTP ngày 03/12/2020
|
TTHC đã được công bố tại Quyết định số
590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019
|
2
|
2.002190.000.00.00.H42
|
Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan
trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại.
|
IV. Lĩnh vực Hoà giải ở cơ sở
|
1
|
|
Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp
tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt
động hòa giải
|
Quyết định số 2394/QĐ-BTP ngày 03/12/2020
|
TTHC đã được công bố tại Quyết định số
590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên TTHC
|
Tên văn bản
QPPL quy định việc thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ
|
Ghi chú
|
I. Lĩnh vực Hộ tịch
|
1
|
1.001193.000.00.00.H42
|
Đăng ký khai sinh
|
Quyết định số 2394/QĐ-BTP ngày 03/12/2020 của Bô
trưởng Bô Tư pháp về việc ban hành danh mục chuẩn hoá thủ tục hành chính thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bô Tư pháp (Quyết định số 2394/QĐ-BTP ngày
03/12/2020)
|
TTHC đã được công bố tại Quyết định số
780/QĐ-UBND ngày 14/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố
danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND
cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
2
|
1.000894.000.00.00.H42
|
Đăng ký kết hôn
|
3
|
1.001022.000.00.00.H42
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
4
|
1.000689.000.00.00.H42
|
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ,
con
|
5
|
1.000656.000.00.00.H42
|
Đăng ký khai tử
|
6
|
1.003583.000.00.00.H42
|
Đăng ký khai sinh lưu động
|
7
|
1.000593.000.00.00.H42
|
Đăng ký kết hôn lưu động
|
8
|
1.000419.000.00.00.H42
|
Đăng ký khai tử lưu động
|
9
|
1.004837.000.00.00.H42
|
Đăng ký giám hộ
|
10
|
1.004845.000.00.00.H42
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ
|
11
|
1.004859.000.00.00.H42
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch
|
12
|
1.004873.000.00.00.H42
|
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
13
|
1.004884.000.00.00.H42
|
Đăng ký lại khai sinh
|
14
|
1.004772.000.00.00.H42
|
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá
nhân
|
15
|
1.004746.000.00.00.H42
|
Đăng ký lại kết hôn
|
16
|
1.005461.000.00.00.H42
|
Đăng ký lại khai tử
|
II. Lĩnh vực Chứng thực
|
1
|
2.001035.000.00.00.H42
|
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến
tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở
|
Quyết định số 2394/QĐ-BTP ngày 03/12/2020
|
TTHC đã được công bố tại Quyết định số
413/QĐ-UBND ngày 18/6/2020
|
2
|
2.001019.000.00.00.H42
|
Thủ tục chứng thực di chúc
|
3
|
2.001016.000.00.00.H42
|
Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản
|
4
|
2.001406.000.00.00.H42
|
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia
di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
5
|
2.001009.000.00.00.H42
|
Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di
sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
6
|
2.000815.000.00.00.H42
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản
do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
7
|
2.000884.000.00.00.H42
|
Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn
bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu
chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
|
8
|
2.000913.000.00.00.H42
|
Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ
hợp đồng, giao dịch
|
9
|
2.000927.000.00.00.H42
|
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
|
10
|
2.000942.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp
đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
11
|
2.000908.000.00.00.H42
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
Quyết định số 2394/QĐ-BTP ngày 03/12/2020
|
TTHC đã được công bố tại Quyết định số
590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019
|
III. Lĩnh vực Bồi thường
nhà nước
|
1
|
2.002165.000.00.00.H42
|
Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan
trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại
|
Quyết định số 2394/QĐ-BTP ngày 03/12/2020
|
TTHC đã được công bố tại Quyết định số
590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019
|
IV. Lĩnh vực Nuôi con nuôi
|
1
|
2.001263.000.00.00.H42
|
Thủ tục đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước
|
Quyết định số 2394/QĐ-BTP ngày 03/12/2020
|
TTHC đã được công bố tại Quyết định số
590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019
|
2
|
2.001255.000.00.00.H42
|
Thủ tục đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước
|
V. Lĩnh vực Phổ biến giáo dục
pháp luật
|
1
|
2.001457.000.00.00.H42
|
Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật
|
Quyết định số 2394/QĐ-BTP ngày 03/12/2020
|
TTHC đã được công bố tại Quyết định số
590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019
|
2
|
2.001449.000.00.00.H42
|
Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật
|
VI. Lĩnh vực hoà giải ở cơ
sở
|
1
|
|
Thủ tục công nhận hòa giải viên
|
Quyết định số 2394/QĐ-BTP ngày 03/12/2020
|
TTHC đã được công bố tại Quyết định số
590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019
|
2
|
|
Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải
|
3
|
|
Thủ tục thôi làm hòa giải viên
|
4
|
|
Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên
|
D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH DO CƠ
QUAN ĐẠI DIỆN THỰC HIỆN
STT
|
Sồ hồ sơ TTHC
|
Tên TTHC
|
Tên văn bản QPPL
quy định việc thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ
|
Ghi chú
|
Lĩnh vực Chứng thực
|
1
|
2.000975.000.00.00.H42
|
Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch
là viên chức ngoại giao, viên chức lãnh sự
|
Quyết định số 2394/QĐ-BTP ngày 03/12/2020
|
TTHC đã được công bố tại Quyết định số
413/QĐ-UBND ngày 18/6/2020
|
2
|
2.000992.000.00.00.H42
|
Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch
không phải là viên chức ngoại giao, viên chức lãnh sự
|
Quyết định 204/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 204/QĐ-UBND ngày 09/03/2021 công bố Danh mục chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
914
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|