STT
|
Mã
số TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết (ngày)
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
A.
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA
|
A1.
|
Di sản văn hóa
|
1.
|
2.001631.000.00.00.H54
|
Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo
vật quốc gia
|
9
|
Cổng
dịch vụ công trực tuyến của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh
|
0
|
Quyết
định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
2.
|
1.003838.000.00.00.H54
|
Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam
định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm
di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương
|
10
|
0
|
3.
|
2.001613.000.00.00.H54
|
Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được
cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập
|
9
|
0
|
4.
|
1.003793.000.00.00.H54
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo
tàng ngoài công lập
|
18
|
0
|
5.
|
2.001591.000.00.00.H54
|
Thủ tục cấp giấy phép khai quật khẩn cấp
|
3
|
0
|
6.
|
1.003738.000.00.00.H54
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua
bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
18
|
0
|
7.
|
1.003646.000.00.00.H54
|
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia
đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích
|
80
|
0
|
8.
|
1.003835.000.00.00.H54
|
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối
với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý
hợp pháp hiện vật
|
80
|
0
|
9.
|
1.001106.000.00.00.H54
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
9
|
Cổng
dịch vụ công trực tuyến của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hanh chính công của tỉnh
|
0
|
Quyết
định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
10.
|
1.001123.000.00.00.H54
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
3
|
0
|
11.
|
1.001822.000.00.00.H54
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu
bổ di tích
|
3
|
0
|
12.
|
1.002003.000.00.00.H54
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề
tu bổ di tích
|
3
|
0
|
13.
|
1.003901.000.0000.H54
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện hành nghề tu bổ di tích
|
9
|
0
|
14.
|
2.001641.000.00.00.H54
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện hành nghề tu bổ di tích
|
3
|
0
|
A2.
|
Điện ảnh
|
15.
|
1.003035.000.00.00.H54
|
Thủ tục cấp giấy phép phổ biến phim
(- Phim tài liệu, phim khoa học, phim
hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu;
- Cấp giấy phép phổ biến phim truyện
khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều
kiện:
+ Sản xuất ít nhất 10 phim truyện
nhựa được phép phổ biến;
+ Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện
nhựa được phép phổ biến)
|
8
|
Cổng
dịch vụ công trực tuyến của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh
|
1. Phim thương mại:
a) Phim truyện:
a.1. Độ dài đến 100 phút (1 tập
phim) 3.600.000
a.2. Độ dài từ 101 - 150 phút tính
thành 1,5 tập
a.3. Độ dài từ 151 - 200 phút tính
thành 02 tập
b) Phim ngắn:
b.1. Độ dài đến 60 phút: 2.200.000
b.2. Độ dài từ 61 phút trở lên thu
như phim truyện
2. Phim phi thương mại:
a) Phim truyện:
a.1. Độ dài đến 100 phút (1 tập
phim) 2.400.000
a.2 Độ dài từ 101 - 150 phút tính
thành 1,5 tập
a.3. Độ dài từ 151 - 200 phút tính
thành 02 tập
b) Phim ngắn:
b.1. Độ dài đến 60 phút 1.600.000
b.2. Độ dài từ 61 phút trở lên thu
như phim truyện
- Trường hợp kịch bản phim và phim có nhiều vấn đề phức tạp phải
sửa chữa để thẩm định lại thì các lần sau thu bằng 50% mức thu tương ứng
trên.
|
Quyết
định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
16.
|
1.003017.000.00.00.H54
|
Thủ tục cấp giấy phép phổ biến phim
có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh
thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)
|
8
|
Cổng
dịch vụ công trực tuyến của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh
|
1. Phim thương mại:
a) Phim truyện:
a.1. Độ dài đến 100 phút (1 tập
phim) 3.600.000
a.2. Độ dài từ 101 - 150 phút tính
thành 1,5 tập
a.3. Độ dài từ 151 - 200 phút tính
thành 02 tập
b) Phim ngắn:
b.1. Độ dài đến 60 phút: 2.200.000
b.2. Độ dài từ 61 phút trở lên thu
như phim truyện
2. Phim phi thương mại:
a) Phim truyện:
a.1. Độ dài đến 100 phút (1 tập
phim) 2.400.000
a.2. Độ dài từ 101 - 150 phút tính thành 1,5 tập
a.3. Độ dài từ 151 - 200 phút tính
thành 02 tập
b) Phim ngắn:
b.1. Độ dài đến 60 phút 1.600.000
b.2. Độ dài từ 61 phút trở lên thu
như phim truyện
- Trường hợp kịch bản phim và phim
có nhiều vấn đề phức tạp phải sửa chữa để thẩm định lại thì các lần sau thu bằng
50% mức thu tương ứng trên.
|
Quyết
định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
A3.
|
Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
17.
|
1.001833.000.00.00.H54
|
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức
thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
4
|
Cổng
dịch vụ công trực tuyến của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh
|
0
|
Quyết
định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ văn hóa, Thể thao và Du
lịch
|
18.
|
1.001809.000.00.00.H54
|
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ
thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
4
|
0
|
19.
|
1.001778.000.00.00.H54
|
Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác
phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ
|
4
|
0
|
20.
|
1.001755.000.00.00.H54
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng
đài, tranh hoành tráng
|
- Xin ý kiến Bộ: 12
- Không xin ý kiến Bộ: 4
|
0
|
21.
|
1.001738.000.00.00.H54
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại
sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
4
|
Cổng
dịch vụ công trực tuyến của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh
|
0
|
Quyết
định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ văn hóa, Thể thao và Du
lịch
|
22.
|
1.001704.000.00.00.H54
|
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác
phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
4
|
0
|
23.
|
1.001671.000.00.00.H54
|
Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra
nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
4
|
0
|
24.
|
1.001229.000.00.00.H54
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển
lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục
đích thương mại
|
4
(08
ngày trong trường hợp thành lập Hội đồng thẩm định)
|
0
|
25.
|
1.001211.000.00.00.H54
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển
lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
|
4
(08
ngày trong trường hợp thành lập Hội đồng thẩm định)
|
0
|
26.
|
1.001191.000.00.00.H54
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức
triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục
đích thương mại
|
4 (08
ngày trong trường hợp thành lập Hội đồng thẩm định)
|
0
|
27.
|
1.001182.000.00.00.H54
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức
triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích
thương mại
|
4
(08
ngày trong trường hợp thành lập Hội đồng thẩm định)
|
Cổng
dịch vụ công trực tuyến của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh
|
0
|
Quyết
định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ văn hóa, Thể thao và Du
lịch
|
28.
|
1.001147.000.00.00.H54
|
Thủ tục thông báo tổ chức triển lãm
do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích
thương mại
|
4
(08
ngày trong trường hợp thành lập Hội đồng thẩm định)
|
0
|
A4.
|
Nghệ thuật biểu diễn
|
29.
|
1.009397.000.00.00.H54
|
Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật
trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế
của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự
nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)
|
3
|
Cổng
dịch vụ công trực tuyến của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh
|
- Từ 1 Đến 50 phút: 1.500.000 đồng
- Từ 51 đến 100 phút: 2.000.000 đồng
- Từ 101 đến 150 phút: 3.000.000 đồng
- Từ 151 đến 200 phút: 3.500.000 đồng
- Từ 201 phút trở lên 5.000.000 đồng
|
Quyết
định số 632/QĐ-BVHTTDL ngày 04/02/2021 của Bộ văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
30.
|
1.009398.000.00.00.H54
|
Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan
trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội
chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công
lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)
|
9
|
0
|
31.
|
1.009399.000.00.00.H54
|
Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp,
người mẫu
|
9
|
Cổng
dịch vụ công trực tuyến của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh
|
0
|
Quyết
định số 632/QĐ-BVHTTDL ngày 04/02/2021 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
32.
|
1.009403.000.00.00.H54
|
Thủ tục ra nước ngoài dự thi người
đẹp, người mẫu
|
3
|
0
|
A5.
|
Văn hóa cơ sở
|
33.
|
1.003676.000.00.00.H54
|
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh
|
12
|
Cổng
dịch vụ công trực tuyến của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh
|
0
|
Quyết
định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
34.
|
1.003654.000.00.00.H54
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp
tỉnh
|
9
|
0
|
35.
|
1.001029.000.00.00.H54
|
Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện
kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh
|
3
|
- Tại các thành phố trực thuộc trung
ương và tại các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
+ Từ 01 đến 03 phòng: 4.000.000 đồng/giấy.
+ Từ 04 đến 05 phòng: 6.000.000 đồng/giấy.
+ Từ 06 phòng trở lên: 12.000.000 đồng/giấy.
- Tại khu vực khác:
+ Từ 01 đến 03 phòng: 2.000.000 đồng/giấy.
+ Từ 04 đến 05 phòng: 3.000.000 đồng/giấy.
+ Từ 06 phòng trở lên: 6.000.000 đồng/giấy.
|
Quyết
định số 820/QĐ-BVHTTDL ngày 09/3/2021 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
36.
|
1.000963.000.00.00.H54
|
Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy
phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh
|
2
|
Cổng
dịch vụ công trực tuyến của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh
|
- Tại các thành phố trực thuộc
trung ương và tại các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Đối với trường hợp
đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng là 2.000.000 đồng/phòng,
nhưng tổng mức thu không quá 12.00.00 đồng/giấy phép/lần thẩm định.
- Tại khu vực khác: Đối với trường
hợp đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng là 1.000.000
đồng/phòng, nhưng tổng mức thu không quá 6.000.000 đồng/giấy phép/lần thẩm định.
- Mức thu phí thẩm định điều chỉnh
giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke đối với trường hợp thay đổi
chủ sở hữu là 500.000 đồng/giấy.
|
Quyết
định số 820/QĐ-BVHTTDL ngày 09/3/2021 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
37.
|
1.001008.000.00.00.H54
|
Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện
kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
3
|
Cổng
dịch vụ công trực tuyến của tỉnh
hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh
|
- Tại các thành phố trực thuộc
trung ương và tại các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Mức thu phí thẩm định
cấp Giấy phép là 15.000.000 đồng/giấy;
- Tại các khu vực khác: Mức thu phí
thẩm định cấp Giấy phép là 10.000.000 đồng/giấy
|
Quyết
định số 820/QĐ-BVHTTDL ngày 09/3/2021 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
38.
|
1.000922.000.00.00.H54
|
Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy
phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
2
|
Mức thu phí thẩm định điều chỉnh giấy
phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường đối với
trường hợp thay đổi chủ sở hữu là 500.000 đồng/giấy.
|
39.
|
1.004659.000.00.00.H54
|
Thủ tục công nhận lại “Cơ quan đạt
chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
|
6
|
0
|
Quyết
định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
40.
|
1.004650.000.00.00.H54
|
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản
phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
|
3
|
0
|
41.
|
1.004645.000.00.00.H54
|
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức
đoàn người thực hiện quảng cáo
|
9
|
0
|
42.
|
1.004639.000.00.00.H54
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
6
|
3.000.000
đồng/ Giấy phép
|
43.
|
1.004666.000.00.00.H54
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại
Việt Nam
|
6
|
1.500.000
đồng/ Giấy phép
|
44.
|
1.004662.000.00.00.H54
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của
doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
6
|
1.500.000
đồng/ Giấy phép
|
A6.
|
Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa
|
45.
|
1.003784.000.00.00.H54
|
Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa
phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
2
- Trường hợp phải xin ý kiến các Bộ,
ngành khác thời hạn tối đa là 10 ngày làm việc.
- Trường hợp phải giám định văn hóa
phẩm nhập khẩu tối đa không quá
12 (mười hai) ngày làm việc.
|
Cổng
dịch vụ công trực tuyến của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh
|
0
|
Quyết
định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
46.
|
1.003743.000.00.00.H54
|
Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất
khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương
|
6
|
0
|
47.
|
2.001496.000.00.00.H54
|
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm
mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
|
4
|
1. Đối với tác phẩm tạo hình, mỹ
thuật ứng dụng, tranh:
- Đối với 10 tác phẩm đầu tiên:
300.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định.
- Từ tác phẩm thứ 11 tới tác phẩm
thứ 49: 270.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định.
- Từ tác phẩm thứ 50 trở đi: 240.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định,
tối đa không quá 15.000.000 đồng
2. Đối với tác phẩm nhiếp ảnh:
- Đối với 10 tác phẩm đầu tiên:
100.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định;
- Từ tác phẩm thứ 11 tới tác phẩm
thứ 49: 90.000 đồng/ tác phẩm/ lần thẩm định.
- Từ tác phẩm thứ 50 trở đi: 80.000
đồng/tác phẩm/lần thẩm định.
|
48.
|
1.003608.000.00.00.H54
|
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm
điện ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
|
25
|
Cổng
dịch vụ công trực tuyến của tỉnh
hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh
|
Từ 1.600.000 đông - 3.600.000 đồng
theo độ dài của phim
|
Quyết
định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
49.
|
1.003560.000.00.00.H54
|
Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm
nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh
|
6
|
a) Chương trình ca múa nhạc, sân khấu
ghi trên băng đĩa:
- Đối với bản ghi âm: 200.000 đồng/1 block thứ nhất cộng (+) mức phí tăng
thêm là 150.000 đồng cho mỗi block tiếp theo (Một block có độ dài thời gian
là 15 phút).
- Đối với bản ghi hình: 300.000 đồng/1
block thứ nhất cộng (+) mức phí tăng thêm là 200.000 đồng cho mỗi block tiếp
theo (Một block có độ dài thời gian là 15 phút).
b) Chương trình ghi trên đĩa nén, ổ cứng, phần mềm và các vật liệu khác:
- Đối với bản ghi âm:
+ Ghi dưới hoặc bằng 50 bài hát, bản nhạc: 2.000.000 đồng/chương
trình;
+ Ghi trên 50 bài hát, bản nhạc:
2.000.000 đồng/chương trình cộng
(+) mức phí tăng thêm là 50.000 đồng/bài hát, bản nhạc. Tổng mức phí không
quá 7.000.000 đồng/chương trình.
- Đối với bản ghi hình:
+ Ghi dưới hoặc bằng 50 bài hát, bản
nhạc: 2.500.000 đồng/chương trình;
+ Ghi trên 50 bài hát, bản nhạc:
2.500.000 đồng/chương trình cộng (+) mức phí tăng thêm là 75.000 đồng/bài
hát, bản nhạc. Tổng mức phí không quá 9.000.000 đồng/chương trình.
|
A7.
|
Thư viện
|
50.
|
1.008895.000.00.00.H54
|
Thủ tục thông báo thành lập đối với
thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh,
thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người
Viêt Nam
|
9
|
Cổng
dịch vụ công trực tuyến của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh
|
0
|
Quyết
định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
51.
|
1.008896.000.00.00.H54
|
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất,
chia, tách thư viện đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học
là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục
vụ người Việt Nam
|
9
|
0
|
52.
|
1.008897.000.00.00.H54
|
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động
đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học
là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ
người Việt Nam
|
9
|
0
|
A8.
|
Gia đình
|
53.
|
1.005441.000.00.00.H54
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
18
|
Cổng
dịch vụ công trực tuyến của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh
|
0
|
Quyết
định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
54.
|
1.001420.000.00.00.H54
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của
UBND cấp tỉnh)
|
9
|
0
|
55.
|
1.001407.000.00.00.H54
|
Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực
gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
12
|
0
|
56.
|
2.001414.000.00.00.H54
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động cùa cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của
UBND cấp tỉnh)
|
18
|
0
|
57.
|
1.000919.000.00.00H54
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng,
chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
9
|
Cổng
dịch vụ công trực tuyến của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh
|
0
|
Quyết
định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
58.
|
1.000817.000.00.00.H54
|
Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của
UBND cấp tỉnh)
|
12
|
0
|
59.
|
1.000454.000.00.00.H4
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
9
|
0
|
60.
|
1.000433.000.00.00.H54
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận nghiệp
vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực
gia đình
|
9
|
0
|
61.
|
1.000379.000.00.00.H54
|
Thủ tục cấp thẻ nhân viên chăm sóc
nạn nhân bạo lực gia đình
|
4
|
0
|
62.
|
1.000104.000.00.00.H54
|
Thủ tục cấp lại thẻ nhân viên chăm
sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
4
|
0
|
63.
|
2.000022.000.00.00.H54
|
Thủ tục cấp thẻ nhân viên tư vấn
phòng, chống bạo lực gia đình
|
4
|
0
|
64.
|
1.003310.000.00.00.H54
|
Thủ tục cấp lại thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình
|
4
|
0
|
A9.
|
Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn,
vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ
|
65.
|
1.004723.000.00.00.H54
|
Thủ tục cho phép tổ chức triển khai
sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ
trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ
|
3
|
Cổng
dịch vụ công trực tuyến của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh
|
0
|
Quyết
định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
B.
|
LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO
|
66.
|
1.002445.000.00.00.H54
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
|
4
|
|
HĐND
tỉnh chưa quy định
|
|
67.
|
1.002396.000.00.00.H54
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể
thao
|
4
|
Cổng
dịch vụ công trực tuyến của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh
|
HĐND
tỉnh chưa quy định
|
Quyết
định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
68.
|
1.003441.000.00.00.H54
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung
ghi trong giấy chứng nhận
|
3
|
HĐND
tỉnh chưa quy định
|
69.
|
1.000983.000.00.00.H54
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
3
|
HĐND
tỉnh chưa quy định
|
70.
|
1.002022.000.00.00.H54
|
Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận
thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức
hoặc đăng cai tổ chức
|
6
|
0
|
71.
|
1.002013.000.00.00.H54
|
Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận
thi đấu thể thao thành tích cao
khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức
|
6
|
0
|
72.
|
1.001782.000.00.00.H54
|
Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu
vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
6
|
0
|
73.
|
1.000953.000.00.00.H54
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga
|
4
|
1.000.000
đồng/ Giấy chứng nhận
|
- Quyết
định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
-
Nghị quyết số 50/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của HĐND tỉnh Thái Bình
|
74.
|
1.000936.000.00.00.H54
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf
|
4
|
1.000.000
đồng/ Giấy chứng nhận
|
75.
|
1.000920.000.00.00.H54
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn cầu lông
|
4
|
1.000.000
đồng/ Giấy chứng nhận
|
76.
|
1.001195.000.00.00.H54
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo
|
4
|
1.000.000
đồng/ Giấy chứng nhận
|
77.
|
1.000904.000.00.00.H54
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate
|
4
|
1.000.000
đồng/ Giấy chứng nhận
|
78.
|
1.000883.000.00.00.H54
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn
|
4
|
1.200.000
đồng/ Giấy chứng nhận
|
79.
|
1.000863.000.00.00.H54
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối
với môn Billards & Snooker
|
4
|
1.000.000
đồng/ Giấy chứng nhận
|
80.
|
1.000847.000.00.00.H54
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn
|
4
|
Cổng
dịch vụ công trực tuyến của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh
|
1.000.000
đồng/ Giấy chứng nhận
|
-
Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
-
Nghị quyết số 50/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của HĐND tỉnh Thái Bình.
|
81.
|
1.000830.000.00.00.H54
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay
|
4
|
1.000.000
đồng/ Giấy chứng nhận
|
82.
|
1.000814.000.00.00.H54
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động
thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao
|
4
|
1.000.000
đồng/ Giấy chứng nhận
|
83.
|
1.000644.000.00.00.H54
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ
|
4
|
1.000.000
đồng/ Giấy chứng nhận
|
84.
|
1.000842.000.00.00.H54
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo
|
4
|
1.000.000
đồng/ Giấy chứng nhận
|
85.
|
1.005163.000.00.00.H54
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness
|
4
|
1.000.000
đồng/ Giấy chứng nhận
|
86.
|
2.002188.000.00.00.H54
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng
|
4
|
1.000.000
đồng/ Giấy chứng nhận
|
87.
|
1.000594.000.00.00.H54
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí
|
4
|
1.000.000
đồng/ Giấy chứng nhận
|
88.
|
1.000560.000.00.00.H54
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Quyền anh
|
4
|
1.000.000
đồng/ Giấy chứng nhận
|
89.
|
1.000544.000.00.00.H54
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinan
|
4
|
1.000.000
đồng/ Giấy chứng nhận
|
90.
|
1.001213.000.00.00.H54
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển
|
4
|
1.200.000
đồng/ Giấy chứng nhận
|
91.
|
1.000518.000.00.00.H54
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá
|
4
|
1.200.000
đồng/ Giấy chứng nhận
|
92.
|
1.000501.000.00.00.H54
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt
|
4
|
Cổng
dịch vụ công trực tuyến của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh
|
1.000.000
đồng/ Giấy chứng nhận
|
-
Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
-
Nghị quyết số 50/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của HĐND tỉnh Thái Bình
|
93.
|
1.000485.000.00.00.H54
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin
|
4
|
1.000.000
đồng/ Giấy chứng nhận
|
94.
|
1.005357.000.00.00.H54
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí
|
4
|
1.200.000
đồng/ Giấy chứng nhận
|
95.
|
1.001801.000.00.00.H54
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao
|
4
|
1.000.000
đồng/ Giấy chứng nhận
|
96.
|
1.001500.000.00.00.H54
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném
|
4
|
1.000.000
đồng/ Giấy chứng nhận
|
97.
|
1.005162.000.00.00.H54
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu
|
4
|
1.000.000
đồng/ Giấy chứng nhận
|
98.
|
1.001517.000.00.00.H54
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao
|
4
|
1.000.000
đồng/ Giấy chứng nhận
|
99.
|
1.001527.000.00.00.H54
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ
|
4
|
1.200.000
đồng/ Giấy chứng nhận
|
100.
|
1.001056.000.00.00.H54
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao
|
4
|
1.000.000
đồng/ Giấy chứng nhận
|
C
|
LĨNH VỰC DU LỊCH
|
1.
|
Lữ hành
|
101.
|
1.004528.000.00.00.H54
|
Thủ tục công nhận điểm du lịch
|
18
|
Cổng
dịch vụ công trực tuyến của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh
|
0
|
Quyết
định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
102.
|
2.001628.000.00.00.H54
|
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch
vụ lữ hành nội địa
|
6
|
Cổng
dịch vụ công trực tuyến của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh
|
1.500.000
đồng/ Giấy phép
|
Quyết
định số 2225/QĐ-BVHTTDL ngày 02/8/2021 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
103.
|
2.001616.000.00.00.H54
|
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh
dịch vụ lữ hành nội địa
|
3
|
750.000
đồng/ Giấy phép
|
104.
|
2.001622.000.00.00.H54
|
Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
3
|
1.000.000
đồng/ Giấy phép
|
105.
|
2.001611.000.00.00.H54
|
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh
dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh
doanh dịch vụ lữ hành
|
3
(trong 03 ngày Sở VHTTDL có văn bản gửi Ngân hàng)
|
0
|
Quyết
định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
106.
|
2.001589.000.00.00.H54
|
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể
|
0
|
107.
|
1.003742.000.00.00.H54
|
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản
|
0
|
108.
|
1.001837.000.00.00.H54
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn
phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài
|
3
|
0
|
109.
|
1.001440.000.00.00.H54
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch
tại điểm
|
6
|
100.000
đồng/Thẻ
|
Quyết
định số 2225/QĐ-BVHTTDL ngày 02/8/2021 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
110
|
1.004605.000.00.00.H54
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận khóa cập
nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch
quốc tế
|
6
|
|
0
|
|
111.
|
1.003717.000.00.00.H54
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài
|
- 04
ngày làm việc trong trường hợp nội dung hoạt động của VPĐD phù hợp
- 07
ngày làm việc trong trường hợp nội dung hoạt động của VPĐD không phù hợp.
|
Cổng
dịch vụ công trực tuyến của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh
|
3.000.000
đồng/ Giấy phép
|
Quyết
định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
112.
|
1.003240.000.00.00.H54
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành
nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện
|
3
|
1.500.000
đòng/ Giấy phép
|
113.
|
1.003275.000.00.00.H54
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành
nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị
hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy
|
3
|
1.500.000
đồng/ Giấy phép
|
114.
|
1.005161.000.00.00.H54
|
Thủ tục điều chỉnh giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam cùa doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ
hành nước ngoài
|
- 03
ngày trong trường hợp việc điều chỉnh nội dung không dẫn đến VPĐD có nội dung
hoạt động không phù hợp
- 07
ngày làm việc trong trường hợp việc điều chỉnh nội dung dẫn đến VPĐD có nội dung hoạt động không phù hợp.
|
1.500.000
đồng/ Giấy phép
|
115.
|
1.003002.000.00.00.H54
|
Thủ tục gia hạn giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành
nước ngoài
|
3
|
Cổng
dịch vụ công trực tuyến của tỉnh
hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh
|
1.500.000
đồng/ Giấy phép
|
116.
|
1.004628.000.00.00.H54
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch
quốc tế
|
9
|
325.000
đồng/Thẻ
|
Quyết
định số 2225/QĐ-BVHTTDL ngày 02/8/2021 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
117.
|
1.004623.000.00.00.H54
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch
nội địa
|
9
|
325.000
đồng/Thẻ
|
118.
|
1.001432.000.00.00.H54
|
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch
nội địa
|
6
|
325.000
đồng/Thẻ
|
119.
|
1.004614.000.00.00.H54
|
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên
du lịch
|
6
|
325.000
đồng/Thẻ
|
120.
|
1.003490.000.00.00.H54
|
Thủ tục công nhận khu du lịch cấp tỉnh
|
34
|
Cổng
dịch vụ công trực tuyến của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh
|
0
|
Quyết
định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
C2.
|
Dịch vụ du lịch khác
|
121.
|
1.004551.000.00.00.H54
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh
dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
12
|
Cổng
dịch vụ công trực tuyến của tỉnh
hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh
|
1.000.000
đồng/Hồ sơ
|
Quyết
định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
122.
|
1.004503.000.00.00.H54
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh
dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
12
|
1.000.000
đồng/Hồ sơ
|
123.
|
1.001455.000.00.00.H54
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch
vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
12
|
1.000.000
đồng/Hồ sơ
|
124.
|
1.004580.000.00.00.H54
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh
dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
12
|
1.000.000
đồng/Hồ sơ
|
125.
|
1.004572.000.00.00.H54
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh
dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
12
|
1.000.000
đồng/Hồ sơ
|
126.
|
1.004594.000.00.00.H54
|
Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu
trú du lịch: hạng 1-3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự
du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch)
|
18
|
- Hạng 1 sao, 2 sao: 1.500.000 đồng
- Hạng 3 sao: 2.000.000 đồng/Hồ sơ
|