|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 50/2016/NQ-HĐND chế độ thu nộp quản lý sử dụng phí lệ phí theo Luật phí lệ phí 2015 Thái Bình
Số hiệu:
|
50/2016/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Bình
|
|
Người ký:
|
Đặng Trọng Thăng
|
Ngày ban hành:
|
13/12/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
50/2016/NQ-HĐND
|
Thái Bình,
ngày 13 tháng 12 năm 2016
|
NGHỊ QUYẾT
BAN HÀNH QUY ĐỊNH MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG
PHÍ, LỆ PHÍ THEO LUẬT PHÍ VÀ LỆ PHÍ NĂM 2015 THUỘC THẨM QUYỀN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ BA
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật phí và lệ phí ngày 25 tháng 11
năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23
tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11
tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
Xét Tờ trình số 242/TTr-UBND ngày 01 tháng 2
năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí theo Luật phí và lệ phí năm 2015 thuộc
thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 189/BC-KTNS ngày 09
tháng 12 năm 2016 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo
luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Ban hành quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí, lệ phí theo Luật phí và lệ phí năm 2015 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân
dân địa bàn tỉnh Thái Bình (có phụ lục số 1, 2, 3 kèm theo).
Đối với Phí sử dụng đường bộ tiếp tục thực hiện
theo Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân
dân tỉnh vê việc phê duyệt mức thu phí hoàn vốn Dự án cải tạo nâng cấp đường
39B đoạn tránh Thị trấn Thanh nê và đoạn từ đường vào Trung tâm điện lực Thái
Bình đến thị trấn Diêm Điền theo hình thức Hợp đồng xây dựng kinh doanh chuyển
giao (BOT).
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển
khai thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân
dân tỉnh, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc tổ chức triển khai thực
hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này thay thế các Nghị quyết khác của
Hội đồng nhân dân tỉnh quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh (có phụ lục kèm
theo).
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh
Thái Bình Khóa XVI, Kỳ họp thứ ba ngày 13 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực thi
hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2017./.
Nơi nhận:
- UBTVQH, Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra VBQPPL, Bộ Tư pháp;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND, UBND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành thuộc tỉnh;
- TT huyện ủy, thành ủy, TT. HĐND, UBND các huyện, T.phố;
- Báo TB, Công báo, Cổng thông tin điện tử TB;
- Lưu: VT, TH.
|
CHỦ TỊCH
Đặng Trọng Thăng
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC PHÍ THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA HĐND TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết
50/2016/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh)
STT
|
DANH MỤC
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
|
Cơ quan thu
|
Mức thu
|
Tỷ lệ điều tiết (%)
|
Để lại cho đơn vị thu
|
Nộp ngân sách nhà nước
|
Tỉnh
|
Huyện, thành phố
|
xã, phường, thị trấn
|
I
|
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY SẢN
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phí hình tuyển,
công nhận (BT, CN) cây mẹ cây đầu dòng vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống
|
|
|
30
|
70
|
|
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Đối với bình tuyển,
công nhận đối với cây mẹ, cây đầu dòng
|
đồng/Iần
|
1.150.000
|
|
|
|
|
|
|
Đổi với bình tuyển,
công nhận vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống
|
đồng/lần
|
2.300.000
|
|
|
|
|
|
II
|
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phí sử dụng tạm
thời lòng đường, hè phố
|
|
|
|
|
|
100
|
UBND xã, phường, thị trấn
|
1.1
|
Sử dụng tạm thời một
phần hè phố
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Điểm trông giữ xe phục
vụ hoạt động văn hóa, thể thao, diễu hành lễ hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khu vực thành phố
|
đồng/m2/ngày
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
- Khu vực thị trấn
|
đồng/m2/ngày
|
500
|
|
|
|
|
|
b
|
Trung chuyển vật liệu,
phế thải xây dựng để phục vụ thi công công trình của hộ gia đình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khu vực thành phố
|
đồng/m2/tháng
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
- Khu vực thị trấn
|
đồng/m2/tháng
|
6.000
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Sử dụng tạm thời một
phần lòng đường để trông giữ xe ô tô phục vụ hoạt động văn hóa, thể thao, diễu
hành lễ hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khu vực thành phố
|
đồng/m2/ngày
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
- Khu vực thị trấn
|
đồng/m2/ngày
|
1.000
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Thời gian sử dụng tạm
thời lòng đường, hè phố; lập, phê duyệt danh mục các khu vực, tuyến đường có
vị trí, địa điểm đủ điều kiện được sử dụng tạm thời một phần lòng đường, hè
phố thực hiện theo Nghị định của Chính phủ, quy định của UBND tỉnh và các quy
định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phí thăm quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử công
trình văn hóa
|
|
|
20
|
|
|
80
|
Ban quản lý di
tích
|
|
Lễ hội chùa Keo
|
đồng/lần/người
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
Lễ hội Tiên La
|
đồng/lần/người
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
Lễ hội đền Đồng Bằng
|
đồng/lần/người
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
Lễ hội các chùa,
đình, đền khác
|
đồng/lần/người
|
5.000
|
|
|
|
|
|
2
|
Phí thẩm định cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ
thể thao chuyên nghiệp
|
|
|
|
100
|
|
|
Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch
|
|
- Các môn thể thao tập
thể: Bóng đá, bóng chuyền, bóng rổ.
|
đồng/lần cấp
|
1.200.000
|
|
|
|
|
|
|
- Các môn thể thao
dưới nước
|
đồng/lần cấp
|
1.200.000
|
|
|
|
|
|
|
- Các môn thể thao
khác: Thể dục thẩm mỹ, thể hình, các môn phái võ, cầu lông, bóng bàn, tennis.
|
đồng/lần cấp
|
1.000.000
|
|
|
|
|
|
3
|
Phí thư viện
|
|
|
100
|
|
|
|
Thư viện tỉnh, huyện
|
|
- Thẻ mượn, đọc tài
liệu của người lớn
|
đồng/thẻ/năm
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
- Thẻ đọc, mượn tài
liệu của trẻ em
|
đồng/thẻ/năm
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng đọc đa
phương tiện, tài liệu quý hiếm, phòng đặc biệt
|
đồng/thẻ/năm
|
30.000
|
|
|
|
|
|
IV
|
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phí bảo vệ môi
trường
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Phí thẩm định báo
cáo đánh giá tác động môi trường (đối với
hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện)
|
đồng/báo cáo
|
|
80
|
20
|
|
|
Chi cục Bảo vệ môi trường
|
|
Nhóm 1. Dự án xử lý
chất thải và cải thiện môi trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
≤ 50
|
|
5.000.000
|
|
|
|
|
|
|
≤ 100
|
|
6.000.000
|
|
|
|
|
|
|
>100
|
|
10.000.000
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm 2. Dự án công
trình dân dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
≤ 50
|
|
6.500.000
|
|
|
|
|
|
|
≤ 100
|
|
8.000.000
|
|
|
|
|
|
|
>100
|
|
15.000.000
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm 3. Dự án hạ tầng
kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
≤ 50
|
|
7.000.000
|
|
|
|
|
|
|
≤ 100
|
|
9.000.000
|
|
|
|
|
|
|
>100
|
|
15.000.000
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm 4. Dự án nông, lâm
nghiệp, thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
≤ 50
|
|
7.000.000
|
|
|
|
|
|
|
≤ 100
|
|
9.000.000
|
|
|
|
|
|
|
>100
|
|
15.000.000
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm 5. Dự án giao
thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
≤ 50
|
|
7 500.000
|
|
|
|
|
|
|
≤ 100
|
|
9.000.000
|
|
|
|
|
|
|
>100
|
|
15.000.000
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm 6 Dự án Công
nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
≤ 50
|
|
8.000.000
|
|
|
|
|
|
|
≤ 100
|
|
9.000.000
|
|
|
|
|
|
|
>100
|
|
15.000.000
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm 7. Dự án khác
(không thuộc nhóm 1,2,3,4,5,6)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
≤ 50
|
|
5.000.000
|
|
|
|
|
|
|
≤ 100
|
|
6.000.000
|
|
|
|
|
|
|
>100
|
|
10.000.000
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và
phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung
|
|
|
80
|
20
|
|
|
Chi cục Bảo vệ môi trường Sở TNMT
|
|
Phí thẩm định phương
án cải tạo, phục hồi môi trường
|
đồng/phương án
|
10.000.000
|
|
|
|
|
|
|
Phí thẩm định phương
án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung
|
đồng/phương án
|
5.000.000
|
|
|
|
|
|
2
|
Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
đồng/hồ sơ
|
|
100
|
|
|
|
Văn phòng đăng ký đất đai
|
2.1
|
Đối với trường hợp cấp
quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tại phường, thị trấn
|
đồng/hồ sơ
|
400.000
|
|
|
|
|
|
|
- Tại xã
|
đồng/hồ sơ
|
280.000
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đối với trường hợp cấp
quyền sử dụng đất của các tổ chức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổ chức hành chính
sự nghiệp và cơ sở tôn giáo
|
đồng/hồ sơ
|
1.600.000
|
|
|
|
|
|
|
- Tổ chức kinh tế
|
đồng/hồ sơ
|
2.500.000
|
|
|
|
|
|
3
|
Phí khai thác, sử
dụng nguồn nước
|
|
|
|
|
|
|
Sờ Tài nguyên và môi trường
|
3.1
|
Phí thẩm định đề án,
báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất
|
đồng/1 đề án
|
|
100
|
|
|
|
|
a
|
Đề án thiết kế giếng,
khai thác, sử dụng nước có lưu lượng dưới 200 m3/ngày đêm
|
|
400.000
|
|
|
|
|
|
b
|
Đề án thiết kế giếng,
khai thác, sử dụng nước có lưu lượng từ 200 m3/ngày đêm đến dưới 500 m3/ngày
đêm
|
|
1.100.000
|
|
|
|
|
|
c
|
Đề án thiết kế giếng,
khai thác, sử dụng nước có lưu lượng từ 500 m3/ngày đêm đến dưới 1.000
m3/ngày đêm
|
|
2.600.000
|
|
|
|
|
|
d
|
Đề án thiết kế giếng,
khai thác, sử dụng nước có lưu lượng từ 1.000 m3/ngày đêm đến 3.000 m3/ngày
đêm
|
|
5.000.000
|
|
|
|
|
|
|
Trường hợp thẩm định
gia hạn, bổ sung: mức thu bằng 50% mức thu theo quy định lần đầu
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Phí thẩm định hồ
sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất
|
đồng/hồ sơ
|
1.400.000
|
100
|
|
|
|
|
|
Trường hợp thẩm định
gia hạn, bổ sung cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất: mức thu bằng 50% mức
thu theo quy định thu lần đầu
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Phí thẩm định đề
án khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển
|
đồng/1đề án,
báo cáo
|
|
100
|
|
|
|
|
a
|
Đề án, báo cáo khai
thác, sử dụng nước cho Sản xuất nông nghiệp với lưu lượng dưới 0,1m3/giây; hoặc
để phái điện với công suất dưới 50kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng
nước dưới 500 m3/ngày đêm
|
|
600.000
|
|
|
|
|
|
b
|
Đề án, báo cáo khai
thác, sử dụng nước cho SX nông nghiệp với lưu lượng dưới 0.1m3/giây đến
0,5m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 50kw đến dưới 200kw; hoặc cho
các mục đích khác với lưu lượng nước từ 500 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
|
1.800.000
|
|
|
|
|
|
c
|
Đề án, báo cáo khai
thác, sử dụng nước cho SX nông nghiệp với lưu lượng dưới 0,5m3/giây đến
1m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 200kw đến dưới 1.000kw; hoặc cho
các mục đích khác với lưu lượng nước từ 3.000 đến dưới 20.000 m3/ngày đêm
|
|
4.400.000
|
|
|
|
|
|
d
|
Đề án, báo cáo khai
thác, sử dụng nước cho sx nông nghiệp với lưu lượng dưới 1m3/giây đến 2m3/giây;
hoặc để phát điện với công suất từ 1.000kw đến dưới 2.000kw; hoặc cho các mục
đích khác với lưu lượng nước từ 20.000 đến dưới 50.000 m3/ngày đêm
|
|
8.400.000
|
|
|
|
|
|
|
Trường hợp thẩm định
gia hạn, bổ sung: mức thu bằng 50% mức thu theo quy định lần đầu
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4
|
Phí thẩm định đề án nước xả thải vào nguồn nước, công
trình thủy lợi
|
đồng/1đề án,
báo cáo
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Đề án, báo cáo có
lưu lượng nước dưới 100 m3/ngày đêm
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Đề án, báo cáo có
lưu lượng nước từ 100 đến dưới 500 m3/ngày đêm
|
|
|
|
|
|
|
|
c
|
Đề án, báo cáo có
lưu lượng nước từ 500 đến dưới 2.000 m3/ngày đêm
|
|
4.400.000
|
|
|
|
|
|
d
|
Đề án, báo cáo có
lưu lượng nước từ 2.000 đến dưới 5.000 m3/ngày đêm
|
|
8.400.000
|
|
|
|
|
|
|
Trường hợp thẩm định
gia hạn, bổ sung: mức thu bằng 50% mức thu theo quy định lần đầu
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Phí khai thác và
sử dụng tài liệu đất đai
|
|
|
80
|
20
|
|
|
Văn phòng đăng ký đất đai;
Trung tâm Công nghệ Thông tin - Sở TNMT
|
a
|
Bản đồ địa chính dạng
số
|
đồng/tờ/lần
|
35.000
|
|
|
|
|
|
b
|
Bản đồ địa chính dạng
in trên giấy
|
đồng/tờ/lần
|
25.000
|
|
|
|
|
|
c
|
Các tài liệu khác
Qui hoạch, kế hoạch sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất, thu hồi đất; sổ mục
kê địa chính, theo dõi biến động đất đai...)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khai thác theo bộ hồ
sơ
|
đồng/hồ sơ/lần
|
300.000
|
|
|
|
|
|
|
Khai thác theo tờ
|
đồng/tờ/lần
|
200.000
|
|
|
|
|
|
|
(mức thu trên chưa
bao gồm chi phí in ấn, sao chụp hồ sơ, tài liệu)
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC TƯ PHÁP
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phí cung cấp
thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
đồng/hồ sơ
|
30.000
|
80
|
VPĐKĐĐ cấp tỉnh
nộp 20% vào NS tỉnh; VPĐKQSDĐ huyện, thành phố nộp 20% vào NS cấp huyện
|
Văn phòng đăng ký đất đai
|
2
|
Phí đăng ký giao
dịch đảm bảo
|
|
|
80
|
VPĐKĐĐ cấp tỉnh
nộp 20% vào NS tỉnh; VPĐKQSDĐ huyện, thành phố nộp 20% vào NS cấp huyện
|
Văn phòng đăng ký đất đai
|
2.1
|
Đăng ký giao dịch đảm
bảo
|
đồng/hồ sơ
|
80.000
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đăng ký văn bản
thông báo về việc xử lý tài sản bảo đảm
|
đồng/hồ sơ
|
70.000
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đăng ký thay đổi nội
dung giao dịch đảm bảo đã đăng ký
|
đồng/hồ sơ
|
60.000
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Xóa đăng ký giao dịch
bảo đảm
|
đồng/hồ sơ
|
20.000
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC CHI PHÍ THUỘC THẨM QUYỀN CỦA HĐND TỈNH TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH THÁI BÌNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết 50/2016/NQ-HĐND
ngày 13 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Thái Bình)
STT
|
DANH MỤC
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
|
Cơ quan thu
|
Mức thu
|
Tỷ lệ điều tiết (%)
|
Để lại cho đơn vị thu
|
Nộp ngân sách nhà nước
|
Tỉnh
|
Huyện, thành phố
|
Xã, phường, thị trấn
|
I
|
LỆ PHÍ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC LIÊN QUAN ĐẾN QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA
CÔNG DÂN
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lệ phí đăng ký cư trú
|
|
|
0
|
|
|
100
|
Cơ quan thực hiện đăng ký, quản lý cư trú
|
|
- Đối với việc đăng
ký và quản lý cư trú tại các phường của thành phố Thái Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Đăng ký thường
trú, đăng ký tạm trú của cả hộ hoặc một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu, sổ
tạm trú
|
đồng/lần đăng ký
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
+ Đăng ký cấp lần đầu,
cấp lại, đổi sổ hộ khẩu cá nhân; cấp lại, đổi sổ hộ khẩu gia đình, sổ tạm trú
|
đồng/lần cấp
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
Riêng cấp đổi sổ
hộ khẩu cá nhân, gia đình; sổ tạm trú theo yêu cầu của chủ hộ vì lý do Nhà nước
thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà
|
đồng/lần cấp
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
+ Điều chỉnh những
thay đổi trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú (không thu đối với trường hợp đính
chính lại địa chỉ do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số
nhà, xóa tên trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú)
|
đồng/lần đính chính
|
8.000
|
|
|
|
|
|
|
- Đối với việc đăng ký
và quản lý cư trú tại các xã, thị trấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Đăng ký thường
trú, đăng ký tạm trú của cả hộ hoặc một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu, sổ
tạm trú
|
đồng/lần đăng ký
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
+ Đăng ký cấp lần đầu,
cấp lại, đổi sổ hộ khẩu cá nhân; cấp lại, đổi sổ hộ khẩu gia đình, sổ tạm trú
|
đồng/lần cấp
|
10,000
|
|
|
|
|
|
|
Riêng cấp đổi sổ
hộ khẩu cá nhân, gia đình; sổ tạm trú theo yêu cầu của chủ hộ vì lý do Nhà nước
thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà
|
đồng/lần cấp
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
+ Điều chỉnh những
thay đổi trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú (không thu đối với trường hợp đính
chính lại địa chỉ do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số
nhà, xóa tên trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú)
|
đồng/lần đính chính
|
4.000
|
|
|
|
|
|
2
|
Lệ phí cấp căn cước công dân
|
|
|
|
Nộp 100% vào NSNN
|
Công an tỉnh;
Công an huyện, thành phố
|
|
- Công dân từ 16 tuổi
trở lên làm thủ tục cấp mới thẻ Căn cước công dân; đổi thẻ Căn cước công dân
khi đủ 25 tuổi, 40 tuổi, 60 tuổi; chuyển từ Chứng minh nhân dân 9 số, Chứng
minh nhân dân 12 số sang cấp thẻ Căn cước công dân
|
đồng/thẻ
|
30.000
|
|
|
|
|
|
|
- Đổi thẻ Căn cước
công dân khi bị hư hỏng không sử dụng được; thay đổi thông tin về họ, chữ đệm,
tên; đặc điểm nhân dạng; xác định lại giới tính, quê quán; có sai sót về
thông tin trên thẻ; khi công dân có yêu cầu
|
đồng/thẻ
|
50.000
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp lại thẻ Căn cước
công dân khi bị mất thẻ Căn cước công dân, được trở lại quốc tịch Việt Nam
theo quy định của Luật Quốc tịch Việt Nam
|
đồng/thẻ
|
70.000
|
|
|
|
|
|
3
|
Lệ phí hộ tịch
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Đăng ký hộ khẩu tại
UBND xã, phường, thị trấn
|
|
|
0
|
|
|
100
|
UBND xã, phường,
thị trấn
|
|
Khai sinh
|
đồng
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
Kết hôn
|
đồng
|
18.000
|
|
|
|
|
|
|
Khai tử
|
đồng
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
Nhận cha, mẹ, con
|
đồng
|
12.000
|
|
|
|
|
|
|
Thay đổi, cải chính
hộ tịch cho người < 14 tuổi, bổ sung hộ tịch
|
đồng
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
Cấp
bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch
|
đồng/1 bản sao
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
Cấp giấy xác nhận
tình trạng hôn nhân
|
đồng
|
12.000
|
|
|
|
|
|
|
Xác nhận các giấy tờ
hộ tịch
|
đồng
|
6.000
|
|
|
|
|
|
|
Các việc đăng ký hộ
tịch khác
|
đồng
|
6.000
|
|
|
|
|
|
|
Thay đổi, cải chính hộ
tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
đồng
|
18.000
|
|
|
|
|
|
|
Ghi vào Sổ hộ tịch
việc hộ tịch của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền
của nước ngoài
|
đồng
|
58.000
|
|
|
|
|
|
|
Xác nhận hoặc ghi
vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác hoặc đăng ký hộ tịch khác
|
đồng
|
58.000
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Đăng ký hộ tịch tại
UBND huyện
|
|
|
0
|
|
100
|
|
Phòng Tư pháp
huyện, thành phố
|
|
Khai sinh
|
đồng
|
58.000
|
|
|
|
|
|
|
Khai tử
|
đồng
|
58.000
|
|
|
|
|
|
|
Kết hôn
|
đồng
|
1.150.000
|
|
|
|
|
|
|
Giám hộ
|
đồng
|
58.000
|
|
|
|
|
|
|
Nhận cha, mẹ, con
|
đồng
|
1.150.000
|
|
|
|
|
|
|
Cấp
bản sao trích lục hộ tịch
|
đồng/bản sao
|
6.000
|
|
|
|
|
|
|
Thay đổi, cải chính
hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
đồng
|
18.000
|
|
|
|
|
|
|
Ghi vào Sổ hộ tịch
việc hộ tịch của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền
của nước ngoài
|
đồng
|
58.000
|
|
|
|
|
|
|
Xác nhận hoặc ghi
vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác hoặc đăng ký hộ tịch khác
|
đồng
|
58.000
|
|
|
|
|
|
4
|
Lệ phí cấp giấy phép cho người nước ngoài làm việc tại Việt
Nam
|
|
|
|
100
|
|
|
Sở Lao động
TBXH
|
a
|
Cấp mới giấy phép
lao động
|
đồng/1 giấy phép
|
460.000
|
|
|
|
|
|
b
|
Cấp lại giấy phép
lao động
|
đồng/1 giấy phép
|
350.000
|
|
|
|
|
|
II
|
LỆ PHÍ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC LIÊN QUAN ĐẾN QUYỀN SỞ HỮU, QUYỀN
SỬ DỤNG TÀI SẢN
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lệ phí cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất
|
|
|
0
|
100
|
|
|
Văn phòng
đăng ký đất đai
|
1.1
|
Cấp giấy chứng nhận
QSDĐ
|
đồng/1 giấy
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hộ gia đình, cá
nhân tại các phường thuộc thành phố
|
|
70.000
|
|
|
|
|
|
|
- Hộ khu vực khác
|
|
12.000
|
|
|
|
|
|
|
- Tổ chức
|
|
400.000
|
|
|
|
|
|
|
Trường hợp Giấy chứng
nhận Quyền sử dụng đất không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hộ gia đình, cá
nhân tại các phường thuộc thành phố
|
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
- Hộ khu vực khác
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
- Tổ chức
|
|
90.000
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Chứng nhận đăng ký
biến động đất đai
|
đồng/1 lần
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hộ thuộc các phường
thuộc thành phố
|
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
- Hộ khu vực khác
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
- Tổ chức
|
|
25.000
|
|
|
|
|
|
13
|
Trích lục bản đồ địa
chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính
|
đồng/1 lần
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hộ thuộc các phường
thuộc thành phố
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
- Hộ khu vực khác
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
- Tổ chức
|
|
25.000
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Cấp lại, đổi giấy chứng
nhận QSDĐ, xác định tính pháp lý giấy tờ
|
đồng/1 lần
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hộ thuộc các phường
thuộc thành phố
|
|
35.000
|
|
|
|
|
|
|
- Hộ khu vực khác
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
- Tổ chức
|
|
35.000
|
|
|
|
|
|
|
Trường hợp Giấy chứng
nhận Quyền sử dụng đất không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hộ thuộc các phường
thuộc thành phố
|
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
- Hộ khu vực khác
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
- Tổ chức
|
|
20.000
|
|
|
|
|
|
2
|
Lệ phí cấp giấy
phép xây dựng
|
Đồng/1 giấy phép
|
|
0
|
Nộp NSNN 100%
|
Cơ quan thực hiện
cấp phép xây dựng
|
a
|
Cấp phép xây dựng
nhà ở riêng lẻ của nhân dân
|
|
60.000
|
|
|
|
|
|
b
|
Cấp phép xây dựng
các công trình khác
|
|
120.000
|
|
|
|
|
|
c
|
Trường hợp gia hạn
giấy phép xây dựng
|
|
12.000
|
|
|
|
|
|
III
|
LỆ PHÍ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC LIÊN QUAN ĐẾN SẢN XUẤT, KINH
DOANH
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lệ phí đăng ký kinh doanh
|
|
|
0
|
Nộp NSNN 100%
|
Cơ quan cấp GCN
đăng ký kinh doanh
|
a
|
Cấp đăng ký kinh
doanh hộ kinh doanh cá thể
|
đồng/1 lần cấp
|
100.000
|
|
|
|
|
|
b
|
HTX, cơ sở giáo dục,
đào tạo tư thục, dân lập, bán công, cơ sở y tế tư nhân, dân lập, cơ sở văn
hóa thông tin do UBND huyện cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh;
|
đồng/1 lần cấp
|
150.000
|
|
|
|
|
|
c
|
HTX, cơ sở giáo dục,
đào tạo tư thục, dân lập, bán công, cơ sở y tế tư nhân, dân lập, cơ sở văn
hóa thông tin do UBND tỉnh, TP cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh;
|
đồng/1 lần cấp
|
250.000
|
|
|
|
|
|
d
|
Chứng nhận đăng ký
thay đổi nội dung ĐKKD
|
đồng/1 lần
|
30.000
|
|
|
|
|
|
e
|
Cấp bản sao giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận thay đổi ĐKKD hoặc bản trích lục nội
dung ĐKKD
|
đồng/ 1 bản
|
3.000
|
|
|
|
|
|
f
|
Cung cấp thông tin về
nội dung đăng ký kinh doanh
|
đồng /1 lần cung cấp
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
Riêng cung cấp thông
tin về ĐKD cho cơ quan quặn lý nhà nước không thu lệ phí
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 3
QUY ĐỊNH MIỄN GIẢM PHÍ VÀ LỆ
PHÍ THEO LUẬT PHÍ, LỆ PHÍ NĂM 2015 THUỘC THẨM QUYỀN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH.
(Ban hành kèm theo Nghị quyết 50/2016/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm
2016 của HĐND tỉnh Thái Bình)
I. Miễn, giảm phí:
1. Miễn, giảm phí thăm
quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa:
+ Giảm 50% mức phí
tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa đối với các
trường hợp sau:
Người được hưởng chính
sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg
ngày 14 tháng 8 năm 2003 của Thủ tướng Chính phủ về “Chính sách ưu đãi hưởng thụ
văn hóa”. Trường hợp khó xác định là người được hưởng chính sách ưu đãi hưởng
thụ văn hóa hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg thì chỉ cần
có giấy xác nhận của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi người đó cư trú.
Người khuyết tật nặng
theo quy định tại khoản 2 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 4
năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Người khuyết tật.
Người cao tuổi theo
quy định tại Điều 2 Luật người cao tuổi là công dân Việt Nam từ đủ 60 tuổi trở
lên.
Đối với người thuộc diện
hưởng cả hai hoặc ba trường hợp ưu đãi trên thì chỉ giảm 50% phí tham quan danh
lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hoá.
+ Miễn phí tham quan
danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa hóa đối với người khuyết
tật đặc biệt nặng theo quy định tại khoản 1 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP
ngày 10 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật người khuyết tật.
2. Phí cung cấp thông
tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất:
Không áp dụng thu phí
đối với các trường hợp sau đây:
- Tổ chức, cá nhân tự
tra cứu thông tin về giao dịch bảo đảm, hợp đồng, tài sản kê biên trong Hệ thống
đăng ký trực tuyến của Cục Đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm thuộc Bộ Tư pháp;
- Tổ chức, cá nhân yêu
cầu cấp văn bản chứng nhận nội dung đăng ký trong trường hợp đăng ký trực tuyến
giao dịch bảo đảm, hợp đồng, thông báo kê biên;
- Chấp hành viên yêu cầu
cung cấp thông tin về tài sản kê biên;
- Điều tra viên, Kiểm
sát viên và Thẩm phán yêu cầu cung cấp thông tin phục vụ cho hoạt động tố tụng.
3. Phí đăng ký giao dịch
đảm bảo:
Không áp dụng thu lệ
phí đăng ký giao dịch bảo đảm đối với các trường hợp sau đây:
- Các cá nhân, hộ gia
đình khi đăng ký giao dịch bảo đảm để vay vốn tại tổ chức tín dụng để sản xuất,
kinh doanh thì không phải nộp lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm theo quy định;
- Yêu cầu sửa chữa sai
sót về nội dung đăng ký giao dịch bảo đảm, hợp đồng cho thuê tài chính do lỗi của
Đăng ký viên;
- Thông báo việc kê
biên tài sản thi hành án, yêu cầu thay đổi nội dung đã thông báo việc kê biên
tài sản thi hành án, xoá thông báo việc kê biên.
4.
Phí thư viện:
+ Giảm 50% mức phí thư
viện đối với các trường hợp sau:
Các đối tượng được hưởng
chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số
170/2003/QĐ-TTg ngày 14 tháng 8 năm 2003 của Thủ tướng Chính phủ về “Chính sách
ưu đãi hưởng thụ văn hóa”. Trường hợp khó xác định là đối tượng được hưởng
chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số
170/2003/QĐ-TTg thì chỉ cần có giấy xác nhận của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị
trấn nơi đối tượng cư trú.
Người khuyết tật nặng
theo quy định tại khoản 2 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 4
năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Người khuyết tật.
Trường hợp người vừa
thuộc diện hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa vừa thuộc diện người khuyết
tật nặng thì chỉ được giảm 50% mức phí thư viện.
+ Miễn phí thư viện đối
với người khuyết tật đặc biệt nặng theo quy định tại khoản 1 Điều 11 Nghị định
số 28/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật.
II. Miễn, giảm lệ
phí:
1.
Lệ phí đăng ký cư trú:
- Không thu lệ phí
đăng ký cư trú đối với các trường hợp: bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sĩ, con
dưới 18 tuổi của liệt sĩ; thương binh, con dưới 18 tuổi của thương binh; Bà mẹ
Việt Nam anh hùng; hộ gia đình thuộc diện xoá đói, giảm nghèo; công dân thuộc
xã, thị trấn vùng cao theo quy định của Ủy ban Dân tộc.
- Miễn lệ phí đăng ký
cấp lần đầu đối với: cấp sổ hộ khẩu gia đình, sổ tạm trú.
2. Lệ phí hộ tịch:
- Miễn lệ phí hộ tịch
trong những trường hợp sau:
+ Đăng ký hộ tịch cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết
tật.
+ Đăng ký khai sinh,
khai tử đúng hạn, giám hộ, kết hôn của công dân Việt Nam cư trú ở trong nước.
- Lệ phí hộ tịch đối với
việc đăng ký nuôi con nuôi thực hiện theo quy định tại Nghị định số
19/2011/NĐ-CP ngày 21 tháng 3 năm 2011 của Chính, phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Nuôi con nuôi và các văn hóa bản hướng dẫn khác (nếu
có).
- Miễn Lệ phí hộ tịch
cho người Lào di cư sang Việt Nam đã được cấp phép cư trú ổn định và có nguyện
vọng xin nhập Quốc tịch Việt Nam.
3.
Lệ phí cấp căn cước công dân:
- Đối tượng được miễn
lệ phí
+ Công dân dưới 16 tuổi
đề nghị cấp mới, đổi, cấp lại Căn cước công dân.
+ Đổi thẻ Căn cước
công dân khi Nhà nước quy định thay đổi địa giới hành chính.
+ Cấp mới, đổi, cấp lại
Căn cước công dân cho công dân là bố, mẹ, vợ, chồng, con dưới 18 tuổi của liệt sỹ;
thương binh, người hưởng chính sách như thương binh; con dưới 18 tuổi của
thương binh và người hưởng chính sách như thương binh; bệnh binh; công dân thuộc
các xã, thị trấn vùng cao theo quy định của Ủy ban Dân tộc; công dân thuộc hộ
nghèo theo quy định của pháp luật
+ Cấp mới, đổi, cấp lại
thẻ Căn cước công dân cho công dân dưới 18 tuổi, mồ côi cả cha lẫn mẹ, không
nơi nương tựa.
+ Đổi thẻ Căn cước
công dân khi có sai sót về thông tin trên thẻ Căn cước công dân do lỗi của cơ
quan quản lý Căn cước công dân.
4. Lệ phí cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất
+ Miễn nộp lệ phí cấp
giấy chứng nhận đối với trường hợp đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở, giấy chứng nhận quyền
sở hữu nhà ở, giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng trước ngày Nghị
định số 88/2009/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ quy định việc cấp
giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất có hiệu lực thi hành (ngày 10 tháng 12 năm 2009) mà có nhu cầu cấp đổi
giấy chứng nhận.
+ Miễn lệ phí cấp giấy
chứng nhận đối với hộ gia đình, cá nhân ở nông thôn.
Trường hợp hộ gia
đình, cá nhân tại các phường thuộc thành phố được cấp giấy chứng nhận ở nông
thôn thì không được miễn lệ phí cấp giấy chứng nhận./.
PHỤ LỤC 4
DANH MỤC CÁC NGHỊ QUYẾT CỦA HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐƯỢC THAY THẾ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết 50/2016/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2016 của
HĐND tỉnh)
STT
|
Số, ký hiệu
|
Ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Trích yếu nội dung văn bản
|
1
|
48/2005/NQ-HĐND
|
15/12/2005
|
V/v điều chỉnh giá
vé qua phà Hiệp và phà Tịnh Xuyên
|
2
|
50/2005/NQ-HĐND
|
15/12/2005
|
Về việc điều chỉnh tỷ
lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu từ lệ phí trước bạ, nguồn thu từ hoạt động
xổ số kiến thiết và sử dụng nguồn thu xổ số kiến thiết
|
3
|
70/2006/NQ-HĐND
|
12/12/2006
|
Về việc mức thu phí
và lệ phí
|
4
|
140/2008/NQ-HĐND
|
17/12/2008
|
Về việc ban hành mức
thu một số loại phí, lệ phí và tỷ lệ để lại cho đơn vị thu
|
5
|
36/2009/NQ-HĐND
|
10/12/2009
|
Về việc ban hành mức
thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản và miễn lệ phí quốc tịch,
lệ phí hộ tịch cho người Lào
|
6
|
70/2010/NQ-HĐND
|
10/12/2010
|
Về việc bổ sung và
điều chỉnh mức thu, tỷ lệ phần trăm để lại đơn vị thu một số loại lệ phí
|
7
|
23/2011/NQ-HĐND
|
14/12/2011
|
Về việc bổ sung, điều
chỉnh mức thu phí một số loại phí
|
8
|
04/2012/NQ-HĐND
|
12/7/2012
|
Về việc điều chỉnh mức
thu phí đấu giá tài sản và phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất
|
9
|
09/2014/NQ-HĐND
|
10/7/2014
|
Về việc phê duyệt mức
thu phí thoát nước tại Trạm xử lý nước thải Khu công nghiệp Gia Lễ
|
10
|
37/2014/NQ-HĐND
|
05/12/2014
|
Về việc sửa đổi Khoản
2, Điều 1, Nghị quyết số 23/2011/NQ-HĐND ngày 14/12/2011 về việc bổ sung, điều
chỉnh mức thu phí một số loại phí
|
Nghị quyết 50/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí theo Luật phí và lệ phí năm 2015 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân địa bàn tỉnh Thái Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 50/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí theo Luật phí và lệ phí năm 2015 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân địa bàn tỉnh Thái Bình
4.084
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|