ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2018/QĐ-UBND
|
Bình Định, ngày
06 tháng 6 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG
VẬN TẢI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
547/QĐ-BGTVT ngày 10 tháng 5 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về
việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số
08/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2022 của Uỷ ban nhân dân tỉnh ban hành Quy
chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021 - 2026;
Căn cứ Quyết định số
03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy
chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số
57/2023/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành
Quyết định sửa đổi, bổ sung một số điều của các quyết định liên quan đến công
tác kiểm soát thủ tục hành chính, giải quyết thủ tục hành chính và cung cấp
dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giao thông vận tải tại Tờ trình số 52/TTr-SGTVT ngày 31 tháng 5 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục 02 thủ tục hành chính ban hành mới và 30 thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Sở Giao thông vận tải theo Quyết định số 547/QĐ-BGTVT ngày 10 tháng 5 năm
2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
Điều 2. Quyết định này
sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1477/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2019, Quyết
định số 1182/QĐ-UBND ngày 30 tháng 4 năm 2020 và Quyết định số 634/QĐ-UBND ngày
01 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố Danh mục thủ tục
hành chính trong lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao
thông vận tải.
Điều 3. Sở Giao thông
vận tải có trách nhiệm chủ trì, rà soát, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có
liên quan xây dựng dự thảo, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy
trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết
định này theo quy định tại Điều 10 Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành
chính trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09
tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
|
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Hải Giang
|
02
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI VÀ 30 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG
LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2018/QĐ-UBND ngày 06 tháng 6 năm 2024
của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC
|
Tiếp nhận và trả kết quả qua BCCI
|
Mức độ DVC trực tuyến
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
TTHC liên thông
|
Mã số TTHC
|
Thủ tục hành chính được
công bố tại Quyết định số 547/QĐ-BGTVT ngày 10/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải
|
1
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam và Campuchia
1.001023.000.00.00.H08
|
Trong thời hạn 02 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Toàn trình
|
- Kết quả thực hiện TTHC;
- Căn cứ pháp lý.
|
Không có
|
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP
ngày 24/12/2021 của Chính phủ;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ.
|
-
|
2
|
Cấp lại Giấy phép liên vận
giữa Việt Nam và Campuchia
1.010711.000.00.00.H08
|
Trong thời hạn 02 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Một phần
|
- Thành phần hồ sơ;
- Kết quả thực hiện TTHC;
- Căn cứ pháp lý.
|
Không có
|
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP
ngày 24/12/2021 của Chính phủ;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ.
|
-
|
3
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam, Lào và Campuchia
1.002877.000.00.00.H08
|
Trong thời hạn 02 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Toàn trình
|
- Kết quả thực hiện TTHC;
- Căn cứ pháp lý.
|
Không có
|
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP
ngày 24/12/2021 của Chính phủ;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ.
|
-
|
4
|
Cấp lại Giấy phép liên vận
giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
1.002869.000.00.00.H08
|
Trong thời hạn 02 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Một phần
|
- Mức độ DVC trực tuyến;
- Trình tự thực hiện;
- Kết quả thực hiện TTHC;
- Căn cứ pháp lý.
|
Không có
|
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP
ngày 24/12/2021 của Chính phủ;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ.
|
-
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên
dạy thực hành lái xe
1.001765.000.00.00.H08
|
- Thời hạn Cơ sở đào tạo gửi
hồ sơ đề nghị kiểm tra cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe về
Sở Giao thông vận tải: 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc chương trình tập huấn;
- Thời hạn cấp Giấy chứng
nhận giáo viên dạy thực hành lái xe: 03 ngày làm việc, kể từ ngày đạt kết quả
kiểm tra.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Một phần
|
- Trình tự thực hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Thời hạn giải quyết;
- Mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Yêu cầu, điều kiện thực
hiện TTHC;
- Căn cứ pháp lý.
|
Không có
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ.
|
-
|
6
|
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo
viên dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên
quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe)
1.004993.000.00.00.H08
|
Thời hạn cấp Giấy chứng nhận
giáo viên dạy thực hành lái xe: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Toàn trình
|
- Tên thủ tục hành chính;
- Trình tự thực hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Kết quả thực hiện TTHC;
- Mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
Không có
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ.
|
-
|
7
|
Cấp Giấy phép xe tập lái
1.001735.000.00.00.H08
|
01 ngày làm việc, kể từ ngày
cấp Giấy phép đào tạo lái xe cho cơ sở đào tạo
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Một phần
|
- Trình tự thực hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Kết quả thực hiện TTHC;
- Căn cứ pháp lý.
|
Không có
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ.
|
-
|
8
|
Cấp lại Giấy phép xe tập lái
1.001751.000.00.00.H08
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Một phần
|
- Trình tự thực hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Kết quả thực hiện TTHC;
- Yêu cầu, điều kiện thực
hiện TTHC;
- Căn cứ pháp lý.
|
Không có
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ.
|
-
|
9
|
Cấp giấy phép đào tạo lái xe
ô tô
1.001777.000.00.00.H08
|
10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Một phần
|
- Trình tự thực hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Yêu cầu, điều kiện thực
hiện TTHC;
- Căn cứ pháp lý.
|
Không có
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ.
|
-
|
10
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái
xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo
1.001623.000.00.00.H08
|
- Thời hạn kiểm tra: 05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định;
- Thời hạn cấp Giấy phép: 03
ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Một phần
|
- Trình tự thực hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Thời hạn giải quyết;
- Mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Yêu cầu, điều kiện thực
hiện TTHC;
- Căn cứ pháp lý.
|
Không có
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ.
|
-
|
11
|
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái
xe ô tô bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác
1.005210.000.00.00.H08
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Một phần
|
- Tên thủ tục hành chính;
- Trình tự thực hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
Không có
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ.
|
-
|
12
|
Cấp lại Giấy chứng nhận trung
tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động
1.004987.000.00.00.H08
|
- Trường hợp trung tâm sát
hạch lái xe có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe cơ
giới sử dụng để sát hạch lái xe: Trong thời gian không quá 10 ngày làm việc
kể từ ngày nhận văn bản đề nghị.
- Trường hợp bị hỏng, mất, có
sự thay đổi liên quan đến nội dung của giấy chứng nhận: Trong thời hạn không
quá 03 ngày làm việc.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Một phần
|
- Trình tự thực hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Yêu cầu, điều kiện thực
hiện TTHC;
- Căn cứ pháp lý.
|
Không có
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ.
|
-
|
13
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vận
tải bằng xe ô tô
1.000703.000.00.00.H08
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Toàn trình
|
- Trình tự thực hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Yêu cầu, điều kiện thực
hiện TTHC;
- Căn cứ pháp lý.
|
Không có
|
- Nghị định số 10/2020/NĐ-CP
ngày 17/01/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ.
|
-
|
14
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh
vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép
kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng
2.002286.000.00.00.H08
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Toàn trình
|
- Trình tự thực hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
Không có
|
- Nghị định số 10/2020/NĐ-CP
ngày 17/01/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ.
|
-
|
15
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh
vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng
2.002287.000.00.00.H08
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Toàn trình
|
- Trình tự thực hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
Không có
|
- Nghị định số 10/2020/NĐ-CP
ngày 17/01/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ.
|
-
|
16
|
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh
doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố
định, xe trung chuyển, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp
đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo
rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông
thường và xe taxi tải)
2.002288.000.00.00.H08
|
02 ngày làm việc, kể từ khi
nhận hồ sơ đúng quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Toàn trình
|
- Tên thủ tục hành chính;
- Trình tự thực hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
Không có
|
- Nghị định số 10/2020/NĐ-CP
ngày 17/01/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ;
- Thông tư số
12/2020/TT-BGTVT ngày 29/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số
20/2021/TT-BGTVT ngày 04/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
-
|
17
|
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh
doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định,
xe trung chuyển, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng;
kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc
hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và
xe taxi tải)
2.002289.000.00.00.H08
|
02 ngày làm việc, kể từ khi
nhận hồ sơ đúng quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Toàn trình
|
- Tên thủ tục hành chính;
- Trình tự thực hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Yêu cầu, điều kiện thực
hiện TTHC;
- Căn cứ pháp lý.
|
Không có
|
- Nghị định số 10/2020/NĐ-CP
ngày 17/01/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 47/2022/NĐ-CP
ngày 19/07/2022 của Chính phủ;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ;
- Thông tư số 12/2020/TT-
BGTVT ngày 29/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 20/2021/TT-
BGTVT ngày 04/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
-
|
18
|
Gia hạn thời gian lưu hành
tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN
về vận tải đường bộ qua biên giới
1.010707.000.00.00.H08
|
Trong thời hạn 02 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Một phần
|
- Cách thức thực hiện: BCCI;
- Kết quả thực hiện TTHC;
- Căn cứ pháp lý.
|
Không có
|
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP
ngày 24/12/2021 của Chính phủ;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ.
|
-
|
19
|
Gia hạn thời gian lưu hành
tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc
1.001737.000.00.00.H08
|
Trong thời hạn 02 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Một phần
|
- Cách thức thực hiện: BCCI;
- Kết quả thực hiện TTHC;
- Căn cứ pháp lý.
|
Không có
|
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP
ngày 24/12/2021 của Chính phủ;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ.
|
-
|
20
|
Cấp Giấy phép vận tải đường
bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
1.002861.000.00.00.H08
|
Trong thời hạn 02 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Toàn trình
|
- Trình tự thực hiện;
- Kết quả thực hiện TTHC;
- Căn cứ pháp lý.
|
Không có
|
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP
ngày 24/12/2021 của Chính phủ;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ.
|
-
|
21
|
Cấp lại Giấy phép vận
tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
1.002859.000.00.00.H08
|
Trong thời hạn 02 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Toàn trình
|
- Trình tự thực hiện;
- Kết quả thực hiện TTHC;
- Căn cứ pháp lý.
|
Không có
|
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP
ngày 24/12/2021 của Chính phủ;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ.
|
-
|
22
|
Cấp Giấy phép liên vận
giữa Việt Nam và Lào
1.002856.000.00.00.H08
|
Trong thời hạn 02 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Toàn trình
|
- Trình tự thực hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Kết quả thực hiện TTHC;
- Căn cứ pháp lý.
|
Không có
|
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP
ngày 24/12/2021 của Chính phủ;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ.
|
-
|
23
|
Cấp lại Giấy phép liên vận
giữa Việt Nam và Lào
1.002852.000.00.00.H08
|
Trong thời hạn 02 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành
phố Quy Nhơn
|
Có
|
Toàn trình
|
- Trình tự thực hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Kết quả thực hiện TTHC;
- Căn cứ pháp lý.
|
Không có
|
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP
ngày 24/12/2021 của Chính phủ;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày
16/4/2024 của Chính phủ.
|
-
|
24
|
Gia hạn thời gian lưu hành
tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
1.002063.000.00.00.H08
|
Trong thời hạn 02 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Một phần
|
- Cách thức thực hiện: BCCI;
- Kết quả thực hiện TTHC;
- Căn cứ pháp lý.
|
Không có
|
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP
ngày 24/12/2021 của Chính phủ;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ.
|
-
|
25
|
Gia hạn thời gian lưu hành
tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia
1.001577.000.00.00.H08
|
Trong thời hạn 02 ngày làm
việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Một phần
|
- Cách thức thực hiện: BCCI;
- Kết quả thực hiện TTHC;
- Căn cứ pháp lý.
|
Không có
|
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP
ngày 24/12/2021 của Chính phủ;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ.
|
-
|
26
|
Gia hạn thời gian lưu hành
tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia
1.002286.000.00.00.H08
|
Trong thời hạn 02 ngày làm
việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Một phần
|
- Cách thức thực hiện: BCCI;
- Kết quả thực hiện TTHC;
- Căn cứ pháp lý.
|
Không có
|
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP
ngày 24/12/2021 của Chính phủ;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ.
|
-
|
27
|
Đăng ký khai thác tuyến vận
tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
1.002268.000.00.00.H08
|
Trong thời hạn 02 ngày làm
việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Toàn trình
|
- Kết quả thực hiện TTHC;
- Căn cứ pháp lý.
|
Không có
|
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP
ngày 24/12/2021 của Chính phủ;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ.
|
-
|
28
|
Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương
tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và
Campuchia
1.010709.000.00.00.H08
|
Chậm nhất 02 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được đề nghị
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Toàn trình
|
- Kết quả thực hiện TTHC;
- Mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
Không có
|
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP
ngày 24/12/2021 của Chính phủ;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ.
|
-
|
29
|
Bổ sung, thay thế phương tiện
khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
1.010708.000.00.00.H08
|
Trong thời hạn 02 ngày làm kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Toàn trình
|
- Kết quả thực hiện TTHC;
- Căn cứ pháp lý
|
Không có
|
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP
ngày 24/12/2021 của Chính phủ;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ.
|
-
|
30
|
Điều chỉnh tần suất chạy xe
trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia
1.010710.000.00.00.H08
|
Chậm nhất 02 ngày làm việc kể
từ ngày nhận văn bản đề nghị
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Toàn trình
|
- Kết quả thực hiện TTHC;
- Mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý
|
Không có
|
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP
ngày 24/12/2021 của Chính phủ;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ.
|
-
|
Tổng cộng: 30 TTHC
|
|
|
|
|
|
|
|
|