STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp
lý
|
I
|
LĨNH VỰC: HOẠT ĐỘNG
XÂY DỰNG (22
TTHC)
|
|
|
|
|
1
|
Thẩm định và điều chỉnh Báo cáo
nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng.
|
Dự án nhóm A không quá 35 ngày, dự
án nhóm B không quá 25 ngày, dự án nhóm C không quá 15 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
Theo quy định
tại Thông tư của Bộ Tài chính
|
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Xây dựng;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
|
2
|
Thẩm định và điều chỉnh thiết kế xây
dựng triển khai sau thiết kế cơ sở.
|
- Không quá 40 ngày đối với công
trình cấp I, cấp đặc biệt;
- Không quá 30 ngày đối với công
trình cấp II và cấp III;
- Không quá 20 ngày đối với công
trình còn lại.
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
Theo quy định
tại Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Xây dựng;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
|
3
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình cấp
đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo
giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự
án).
|
20 ngày kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
150.000 đồng/Giấy phép
|
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Xây dựng;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
|
4
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải
tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự
án).
|
20 ngày kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
150.000 đồng/Giấy phép
|
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Xây dựng;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
|
5
|
Cấp giấy phép di dời đối với công
trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án).
|
20 ngày kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
150.000 đồng/Giấy phép
|
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Xây dựng;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
|
6
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công
trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai
đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho
công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án).
|
20 ngày kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
150.000 đồng/Giấy phép
|
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Xây dựng;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
|
7
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với
công trình cấp đặc biệt,
cấp I, cấp II
(công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng
đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không
theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
05 ngày kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
15.000 đồng/Lần
|
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Xây dựng;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
|
8
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với
công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/ Sửa chữa, cải
tạo/ Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
05 ngày kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
15.000 đồng/Lần
|
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Xây dựng;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
|
9
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho
nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C.
|
20 ngày kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
2.000.000 đồng/
giấy phép.
|
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Xây dựng;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
|
10
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng
cho nhà thầu nước ngoài
thuộc dự
án nhóm B, nhóm C.
|
20 ngày kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm
Phục vụ hành
chính
công
|
1.000.000 đồng/
giấy
phép.
|
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Xây dựng;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
|
11
|
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng lần đầu hạng II, III.
|
20 ngày kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
300.000 đồng/
chứng chỉ.
|
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Xây dựng;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
|
12
|
Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng hạng II, III.
|
20 ngày kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
150.000 đồng/
chứng chỉ.
|
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Xây dựng;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
|
13
|
Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng hạng II, III.
|
20 ngày kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
300.000 đồng/chứng chỉ
|
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Xây dựng;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
|
14
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng).
|
10 ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
150.000 đồng/
chứng chỉ.
|
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Xây dựng;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
|
15
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng hạng II, III (do lỗi của cơ quan cấp).
|
10 ngày kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
Không
|
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Xây dựng;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
|
16
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng
chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III.
|
20 ngày kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
150.000 đồng/
chứng chỉ.
|
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Xây dựng;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
|
17
|
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng
III của cá nhân người nước ngoài
|
25 ngày kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
150.000 đồng/
chứng chỉ.
|
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Xây dựng;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
|
18
|
Cấp chứng chỉ năng lực lần đầu hoạt
động xây dựng hạng II, hạng III
|
20 ngày kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
1.000.000 đồng/
chứng chỉ.
|
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Xây dựng;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
|
19
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động
xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng)
|
10 ngày kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
500.000 đồng/
chứng chỉ.
|
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Xây dựng;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
|
20
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động
xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)
|
10 ngày kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
Không
|
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Xây dựng;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
|
21
|
Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt
động xây dựng hạng II, III
|
10 ngày kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
1.000.000 đồng/chứng chỉ
|
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Xây dựng;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
|
22
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng
chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
20 ngày kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
500.000 đồng/
chứng chỉ.
|
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Xây dựng;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
|
II
|
LĨNH VỰC: VẬT LIỆU
XÂY DỰNG (01 TTHC)
|
1
|
Công bố hợp quy sản phẩm,
hàng hóa
vật
liệu xây dựng
|
05 ngày kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
150.000 đồng/1
công bố
|
- Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ;
- Thông tư 02/2017/TT-BKHCN ;
- Thông tư số 10/2017/TT-BXD .
|
III
|
LĨNH VỰC:
PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ (04 TTHC)
|
1
|
Chấp thuận
đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu
đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô
thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
|
- 45 ngày đối với dự án không cần lấy
ý kiến BXD.
- 67 ngày đối với dự án lấy ý kiến của
BXD.
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
Không
|
- Nghị định số 11/2013/NĐ-CP ngày
14/01/2013
|
2
|
Điều chỉnh đối với các dự án đầu tư
xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo
khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu
đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh.
|
30 ngày kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
Không
|
- Nghị định số 11/2013/NĐ-CP ngày
14/01/2013
|
3
|
Chấp thuận đầu tư đối với các dự án
đầu tư xây dựng công trình trong khu vực hạn chế phát triển hoặc nội ô
lịch sử của đô thị đặc biệt
|
37 ngày kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
Không
|
- Nghị định số 11/2013/NĐ-CP ngày
14/01/2013
- Nghị định số
12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009
|
4
|
Lấy ý kiến của các sở: Quy hoạch kiến
trúc, Xây dựng, Văn hóa Thể thao và Du lịch đối với các dự án bảo tồn tôn tạo các
công trình di tích
cấp
tỉnh.
|
15 ngày kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm
Phục vụ hành
chính
công
|
Không
|
- Nghị định số 11/2013/NĐ-CP ngày
14/01/2013
- Nghị định số 70/2012/NĐ-CP ngày
18/9/2012
|
IV
|
LĨNH VỰC: NHÀ Ở VÀ
CÔNG SỞ (15 TTHC)
|
1
|
Giải quyết bán phần diện tích
nhà đất sử dụng chung quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số
99/2015/NĐ-CP .
|
45 ngày kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
Không
|
- Luật Nhà ở;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 19/2016/TT-BXD .
|
2
|
Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất
liền kề với nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước khoản 2 Điều 71 Nghị định số
99/2015/NĐ-CP .
|
45 ngày kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
Không
|
- Luật Nhà ở;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 19/2016/TT-BXD .
|
3
|
Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất
đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu
nhà nước khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP .
|
45 ngày kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
Không
|
- Luật Nhà ở;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 19/2016/TT-BXD .
|
4
|
Công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng
nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều nhà đầu
tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư theo
pháp luật về đầu tư)
|
20 ngày kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
Không
|
- Luật Nhà ở;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số
19/2016/TT-BXD .
|
5
|
Gia hạn thời hạn sở hữu nhà ở tại Việt
Nam của tổ chức, cá nhân nước ngoài.
|
30 ngày kể
từ ngày nhận
đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm
Phục vụ hành
chính
công
|
Không
|
- Luật Nhà ở;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 19/2016/TT-BXD .
|
6
|
Thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở
hữu nhà nước.
|
- 30 ngày
- (60 ngày/ Trường hợp xét duyệt, chấm
điểm)
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
Không
|
- Luật Nhà ở;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 19/2016/TT-BXD .
|
7
|
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà
nước
|
30 ngày kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
Không
|
- Luật Nhà ở;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 19/2016/TT-BXD .
|
8
|
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
45 ngày kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
Không
|
- Luật Nhà ở;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 19/2016/TT-BXD .
|
9
|
Thông báo nhà ở hình thành trong
tương lai đủ điều kiện được bán, thuê mua.
|
15 ngày kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
Không
|
- Luật Nhà ở;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 19/2016/TT-BXD .
|
10
|
Thẩm định
giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn
vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh.
|
30 ngày kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
Không
|
- Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2016/TT-BXD .
|
11
|
Công nhận hạng/công nhận lại hạng nhà
chung cư.
|
15 ngày kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
Theo quy định
của UBND tỉnh, nơi có nhà ở chung cư
|
- Luật Nhà ở;
- Thông tư số 31/2016/TT-BXD
|
12
|
Công nhận điều chỉnh hạng nhà chung
cư.
|
15 ngày kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
Theo quy định
của UBND tỉnh, nơi có nhà ở chung cư
|
- Luật Nhà ở;
- Thông tư số 31/2016/TT-BXD .
|
13
|
Công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng
nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều nhà đầu
tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư theo
pháp luật về đầu tư)
|
20 ngày, kể
từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
Không
|
Nghị định số 30/2021/NĐ-CP .
|
V
|
LĨNH VỰC: KINH
DOANH BẤT ĐỘNG SẢN (03 TTHC)
|
1
|
Chuyển nhượng toàn
bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc
đầu tư
|
30 ngày
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
Không
|
- Luật Kinh doanh bất động sản;
- Luật Nhà ở;
- Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số 30/2021/NĐ-CP .
|
2
|
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới
bất động sản.
|
10 ngày kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
200.000 đ/
Chứng chỉ
|
- Luật kinh doanh bất động sản;
- Thông tư số 11/2015/TT-BXD .
|
3
|
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động
sản:
- Do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do
thiên tai hoặc lý do bất khả kháng
- Do hết hạn (hoặc gần hết hạn).
|
10 ngày kể
từ ngày nhận
đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
200.000 đ/ Chứng chỉ
|
- Luật kinh doanh bất động sản;
- Thông tư số 11/2015/TT-BXD .
|
VI
|
LĨNH VỰC: QUY HOẠCH
KIẾN TRÚC (09 TTHC)
|
1
|
Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc.
|
15 ngày kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
300.000 đồng/chứng chỉ
|
- Luật Kiến trúc ngày 13/6/2019;
- Nghị định số
85/2020/NĐ-CP ;
- Thông tư 172/2016/TT-BTC .
|
2
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến
trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân
được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc).
|
05 ngày kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
150.000 đồng/chứng chỉ
|
- Luật Kiến trúc ngày 13/6/2019;
- Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ;
- Thông tư 172/2016/TT-BTC .
|
3
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến
trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp.
|
10 ngày kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
Không
|
- Luật Kiến trúc ngày 13/6/2019;
- Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ;
- Thông tư 172/2016/TT-BTC .
|
4
|
Gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến
trúc.
|
10 ngày kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
150.000 đồng/chứng chỉ
|
- Luật Kiến trúc ngày 13/6/2019;
- Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ;
- Thông tư 172/2016/TT-BTC .
|
5
|
Công nhận chứng chỉ hành nghề kiến
trúc của người nước ngoài ở Việt Nam.
|
10 ngày kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
150.000 đồng/
chứng chỉ
|
- Luật Kiến trúc ngày 13/6/2019;
- Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ;
- Thông tư 172/2016/TT-BTC .
|
6
|
Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến
trúc của người nước ngoài ở Việt Nam.
|
10 ngày kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
150.000 đồng/
chứng chỉ
|
- Luật Kiến trúc ngày 13/6/2019;
- Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ;
- Thông tư 172/2016/TT-BTC .
|
7
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy
hoạch chi tiết của dự án đầu tư
xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của
UBND cấp tỉnh.
|
20 ngày kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
Thông tư số
20/2019/TT- BXD
|
- Luật Kiến trúc ngày 13/6/2019;
- Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ;
- Thông tư 20/2019/TT-BXD .
|
8
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh
quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh
doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
25 ngày kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
Thông tư số
20/2019/TT- BXD.
|
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;
- Luật Quy hoạch đô ngày 17/6/2009;
- Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2019/TT-BXD .
|
9
|
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây
dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tình
|
15 ngày kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
Không
|
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;
- Luật Quy hoạch đô ngày 17/6/2009;
- Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2019/TT-BXD .
|
VII
|
LĨNH VỰC: QUẢN LÝ
CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG (05 TTHC)
|
1
|
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng
xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng
|
20 ngày kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
Không
|
- Luật Giám đinh tư pháp năm 2012;
- Nghị định số 62/2016/NĐ-CP ;
- Thông tư số 04/2014/TT-BXD .
|
2
|
Đăng ký công bố thông tin người giám
định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ
việc đối với các cá nhân, tổ chức tư pháp xây dựng trên địa bàn được UBND tỉnh cho phép
hoạt động
|
30 ngày kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
Không
|
- Luật Giám định tư pháp năm 2012;
- Nghị định số 62/2016/NĐ-CP ;
- Thông tư số 04/2014/TT-BXD .
|
3
|
Cho ý kiến về kết quả
đánh giá an toàn công trình
đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh
|
14 ngày kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
Không
|
- Luật Xây dựng ngày 17/06/2020;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Xây dựng;
- Nghị định số 06/2021/NĐ-CP .
|
4
|
Cho ý kiến về việc kéo dài thời hạn
sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu sử
dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ)
|
14 ngày kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
Không
|
- Luật Xây dựng ngày 17/06/2020;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Xây dựng;
- Nghị định số 06/2021/NĐ-CP .
|
5
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn
thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản
lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công
trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác
nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây
dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành).
|
- 30 ngày/ CT cấp I, đặc biệt.
- 20 ngày/ CT còn lại.
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
Không
|
- Luật Xây dựng ngày 17/06/2020;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Xây dựng;
- Nghị định số 06/2021/NĐ-CP .
|
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp
lý
|
I
|
LĨNH VỰC: HOẠT ĐỘNG
XÂY DỰNG (08 TTHC)
|
|
1
|
Thẩm định và điều chỉnh báo cáo
nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng (Trường hợp được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
phân cấp).
|
- 35 ngày/ dự án nhóm A.
- 25 ngày/ dự
án nhóm B.
- 15 ngày/ dự án nhóm C
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả UBND cấp huyện
|
Theo quy định
tại Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Xây dựng;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP .
|
2
|
Thẩm định và điều chỉnh thiết kế xây
dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (Trường hợp được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
phân cấp)
|
40 ngày/ CT Cấp I, cấp đặc biệt.
30 ngày/ CT Cấp II, cấp III. 20
ngày/ CT còn lại.
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện
|
Theo quy định
tại Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Xây dựng;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP.
|
3
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với
công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công
trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự
án) và nhà ở riêng lẻ.
|
- 20 ngày/ công trình.
- 15 ngày/ nhà ở riêng lẻ.
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện
|
150.000 đồng/Giấy
phép công
trình 75.000 đồng/nhà
ở
riêng
lẻ
|
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Xây dựng;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ;
- Nghị quyết số 140/2018/NQ-HĐND
ngày 08/01/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang.
|
4
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình
cấp III, cấp IV
(công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng
đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
- 20 ngày/ công trình.
- 15 ngày/ nhà ở riêng lẻ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
UBND cấp huyện
|
150.000 đồng/Giấy
phép công
trình 75.000 đồng/nhà
ở
riêng
lẻ
|
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Xây dựng;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ;
- Nghị quyết số 140/2018/NQ-HĐND
ngày 08/01/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang.
|
5
|
Cấp giấy phép di dời đối với công
trình cấp III, cấp IV
(Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng
đài, tranh hoành tráng/Theo giai
đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
- 20 ngày/ công trình.
- 15 ngày/ nhà ở riêng lẻ.
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện
|
150.000 đồng/Giấy
phép công trình
75.000
đồng/nhà ở
riêng
lẻ
|
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Xây dựng;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ;
- Nghị quyết số 140/2018/NQ-HĐND ngày
08/01/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang.
|
6
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp III, cấp IV
(công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng
đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
- 20 ngày/ đối với công trình.
- 15 ngày/ đối với nhà ở riêng lẻ.
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện
|
150.000 đồng/Giấy
phép công
trình
75.000 đồng/
nhà ở
riêng
lẻ
|
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Xây dựng;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP;
- Nghị quyết số 140/2018/NQ-HĐND ngày
08/01/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang.
|
7
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
đối với công trình
cấp
III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn
giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công
trình không theo tuyến/Theo giai đoạn
cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
05 ngày kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện
|
15.000 đồng/Lần
|
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Xây dựng;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ;
- Nghị quyết số 140/2018/NQ-HĐND
ngày 08/01/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang.
|
8
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với
công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
05 ngày kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện
|
15.000 đồng/Lần
|
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Xây dựng;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ;
- Nghị quyết số 140/2018/NQ-HĐND
ngày 08/01/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang.
|
II
|
LĨNH VỰC: QUY HOẠCH
KIẾN TRÚC (03 TTHC)
|
1
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh
quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh
doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
|
- 20 ngày/ QHCT theo Luật QHĐT và NĐ
37/2010 15 ngày/ khu chức năng đặc thù, điểm dân cư nông thôn theo Luật XD và
NĐ 44/2015
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện
|
Thông tư số
20/2019/TT- BXD.
|
- Luật Quy hoạch đô thị ngày 17/6/2009;
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ;
- Nghị định số 44/2015/NĐ-CP .
|
2
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết
của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền
phê duyệt của UBND cấp huyện
|
25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
UBND cấp
huyện
|
Thông tư số
20/2019/TT- BXD ngày 31/12/2019 của Bộ Xây dựng
|
- Luật Quy hoạch đô thị ngày
17/6/2009;
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ;
- Nghị định số 44/2015/NĐ-CP .
|
3
|
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây
dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
UBND cấp
huyện
|
Không
|
- Luật Quy hoạch đô thị ngày
17/6/2009;
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi một số điều của 37 Luật
có liên quan đến quy hoạch.
|
III
|
LĨNH VỰC: HẠ TẦNG KỸ
THUẬT (02 TTHC)
|
1
|
Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển
cây xanh
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
UBND cấp
huyện
|
Không
|
- Luật xây dựng ngày 18/6/2014;
- Luật Quy hoạch đô thị ngày
17/6/2009;
- Nghị định số 64/2010/NĐ-CP ;
- Quyết định số 19/2010/QĐ-UBND ngày 16/8/2010
của UBND tỉnh Kiên Giang
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt
đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch phân khu xây dựng trong phạm vi địa giới
hành chính do mình quản lý.
|
40 ngày (Trong đó:
Thẩm định 25 ngày
Phê duyệt 15 ngày)
|
Cơ quan quản
lý quy hoạch xây dựng thuộc UBND cấp huyện
|
Thông tư số
05/2017/TT- BXD ngày 05/4/2017 của Bộ Xây dựng
|
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;
- Xác thực văn bản hợp nhất số
48/VBHN-VPQH ngày 10/12/2018 của Văn phòng Quốc hội;
- Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số 72/2019/NĐ-CP ;
- Thông tư số 12/2016/TT-BXD .
|