TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực: Hoạt động xây dựng
|
1
|
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng
II, hạng III
|
20 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Kiên Giang
|
1.000.000
đồng/chứng chỉ
|
- Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh
doanh thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
2
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng
hạng II, III
|
10 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Kiên Giang
|
500.000 đồng/chứng
chỉ
|
- Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của
Chính phủ
|
3
|
Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng lực hoạt động
xây dựng hạng II, III (về lĩnh vực hoạt động và hạng)
|
20 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Kiên Giang
|
500.000 đồng/chứng
chỉ
|
- Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của
Chính phủ
|
4
|
Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
hạng II, III của cá nhân nước ngoài
|
25 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Kiên Giang
|
150.000 đồng/chứng
chỉ
|
- Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của
Chính phủ
|
5
|
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng
II, III
|
20 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Kiên Giang
|
300.000 đồng/chứng
chỉ
450.000đ/ lượt sát
hạch
|
- Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của
Chính phủ
|
6
|
Cấp nâng hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây
dựng hạng II, III
|
20 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Kiên Giang
|
300.000 đồng/chứng
chỉ
450.000đ/ lượt sát
hạch
|
- Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của
Chính phủ
|
7
|
Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng hạng II, III
|
20 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Kiên Giang
|
150.000 đồng/chứng
chỉ
450.000đ/ lượt sát
hạch
|
- Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của
Chính phủ
|
8
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
hạng II, III (đối với trường hợp bị thu hồi quy định tại điểm b, c, d Khoản 2
Điều 44a Nghị định số 100/2018/NĐ-CP)
|
20 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Kiên Giang
|
300.000 đồng/chứng
chỉ
450.000đ/ lượt sát
hạch
|
- Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của
Chính phủ
|
9
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn
|
10 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Kiên Giang
|
150.000 đồng/chứng
chỉ
450.000đ/ lượt sát
hạch
|
- Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của
Chính phủ
|
10
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
hạng II, III do lỗi của cơ quan cấp
|
05 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Kiên Giang
|
không thu phí
|
- Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của
Chính phủ
|
11
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và
cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam (sau đây gọi tắt là Nhà
thầu): Thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C
|
20 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Kiên Giang
|
2.000.000đ/ Giấy
phép
|
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;
- Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của
Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 17/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của
Bộ Xây dựng hướng dẫn về năng lực của tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động xây
dựng.
|
12
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ
chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam (sau đây gọi tắt
là Nhà thầu): Thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C
|
20 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Kiên Giang
|
2.000.000đ/ Giấy
phép
|
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;
- Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của
Chính phủ;
- Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của
Bộ Xây dựng quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về thẩm định, phê
duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình
|
13
|
Thẩm định dự án/ dự án điều chỉnh hoặc thẩm định
thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh quy định tại Điểm b Khoản 2, Điểm b
Khoản 3, Điểm b Khoản 5 Điều 10 của Nghị định 59 được sửa đổi bởi Khoản 4
điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP Khoản 4 Điều 1 Nghị định 42/2017/NĐ-CP)
|
- Đối với thẩm
định dự án/dự án điều chỉnh:
+ 30 ngày đối với
dự án nhóm B;
+ 20 ngày đối với
dự án nhóm C.
- Đối với thẩm
định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh:
+ 20 ngày đối với
dự án nhóm B
+ 15 ngày đối với
dự án nhóm C.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Kiên Giang
|
Theo quy định Bộ
Tài chính
|
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của
Chính phủ;
- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/7/2017 của
Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 59/2015/NĐ-CP
ngày 18/6/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của
Bộ Xây dựng
|
14
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh
tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế
bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh của Báo cáo kinh tế - kỹ thuật
(quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP; Khoản 5 Điều 1 Nghị
định số 42/2017/NĐ-CP)
|
20 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Kiên Giang
|
Theo quy định Bộ
Tài chính
|
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của
Chính phủ;
- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/7/2017 của
Chính phủ;
- Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của
Bộ Xây dựng
|
15
|
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/thiết kế, dự
toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại điểm b khoản 1 Điều 24, điểm b khoản 1
Điều 26 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP; Khoản 9, 10 và 11 Điều 1 Nghị định số 12/2017/NĐ-CP;
Khoản 1 Điều 9 Nghị định số 144/2016/NĐ-CP)
|
- 30 ngày đối với
công trình cấp II, III
- 20 ngày đối với
các công trình còn lại
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Kiên Giang
|
Theo quy định Bộ
Tài chính
|
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của
Chính phủ;
- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/7/2017 của
Chính phủ;
- Nghị định số 144/2016/NĐ-CP ngày 01/11/2016 của
Chính phủ;
- Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của
Bộ Xây dựng.
|
16
|
Cấp giấy phép xây dựng mới (Đối với các công
trình cấp I, II; các công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn
hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng thuộc địa bàn tỉnh, công
trình quảng cáo; các công trình được xây dựng trên các tuyến, trục đường trên
các tuyến, trục đường phố chính thuộc thành phố Rạch Giá, các công trình
thuộc các dự án đầu tư xây dựng có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài; công
trình thuộc các dự án).
|
20 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Kiên Giang
|
150.000 đồng/Giấy
phép
|
- Văn bản hợp nhất số 48/VBHN-VPQH ngày 10/12/2018
của Văn phòng Quốc hội hợp nhất Luật Xây dựng.
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/06/2015 của
Chính phủ.
- Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của
Chính phủ.
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/06/2016 của
Bộ Xây dựng.
- Thông tư liên tịch số 15/2016/TTLT-BTTTT-BXD
ngày 30/6/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông, Bộ Xây dựng.
- Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của
Bộ Xây dựng.
- Chỉ thị số 08/CT-TTg ngày 13/3/2018 của Thủ
tướng Chính phủ.
- Quyết định số 36/2016/QĐ-UBND ngày 22/12/2016
của UBND tỉnh Kiên Giang.
- Quyết định số 12/2018/QĐ-UBND ngày 18/6/2018
của UBND tỉnh Kiên Giang.
- Nghị quyết số 140/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018
của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang về quy định lệ phí cấp giấy phép xây
dựng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
17
|
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo (Đối với các công
trình cấp I, II; các công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn
hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng thuộc địa bàn tỉnh, công
trình quảng cáo; các công trình được xây dựng trên các tuyến, trục đường trên
các tuyến, trục đường phố chính thuộc thành phố Rạch Giá, các công trình
thuộc các dự án đầu tư xây dựng có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài; công
trình thuộc các dự án).
|
20 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Kiên Giang
|
150.000 đồng/Giấy
phép
|
- Văn bản hợp nhất số 48/VBHN-VPQH ngày
10/12/2018 của Văn phòng Quốc hội hợp nhất Luật Xây dựng.
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/06/2015 của
Chính phủ.
- Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của
Chính phủ.
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/06/2016 của
Bộ Xây dựng.
- Thông tư liên tịch số 15/2016/TTLT-BTTTT-BXD
ngày 30/6/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông, Bộ Xây dựng.
- Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của
Bộ Xây dựng.
- Chỉ thị số 08/CT-TTg ngày 13/3/2018 của Thủ
tướng Chính phủ.
- Quyết định số 36/2016/QĐ-UBND ngày 22/12/2016
của UBND tỉnh Kiên Giang.
- Quyết định số 12/2018/QĐ-UBND ngày 18/6/2018
của UBND tỉnh Kiên Giang.
- Nghị quyết số 140/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018
của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang về quy định lệ phí cấp giấy phép xây
dựng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
18
|
Cấp giấy phép di dời (Đối với các công trình cấp
I, II; các công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng
đài, tranh hoành tráng được xếp hạng thuộc địa bàn tỉnh, công trình quảng
cáo; các công trình được xây dựng trên các tuyến, trục đường trên các tuyến,
trục đường phố chính thuộc thành phố Rạch Giá, các công trình thuộc các dự án
đầu tư xây dựng có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài; công trình thuộc các dự
án).
|
20 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Kiên Giang
|
150.000 đồng/Giấy
phép
|
- Văn bản hợp nhất số 48/VBHN-VPQH ngày
10/12/2018 của Văn phòng Quốc hội hợp nhất Luật Xây dựng.
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/06/2015 của
Chính phủ.
- Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của
Chính phủ.
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/06/2016 của
Bộ Xây dựng.
- Thông tư liên tịch số 15/2016/TTLT-BTTTT-BXD
ngấy 30/6/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông, Bộ Xây dựng.
- Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của
Bộ Xây dựng.
- Chỉ thị số 08/CT-TTg ngày 13/3/2018 của Thủ
tướng Chính phủ.
- Quyết định số 36/2016/QĐ-UBND ngày 22/12/2016
của UBND tỉnh Kiên Giang.
- Quyết định số 12/2018/QĐ-UBND ngày 18/6/2018
của UBND tỉnh Kiên Giang.
- Nghị quyết số 140/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018
của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang về quy định lệ phí cấp giấy phép xây
dựng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
19
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng (Đối với các công
trình cấp I, II; các công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn
hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng thuộc địa bàn tỉnh, công
trình quảng cáo; các công trình được xây dựng trên các tuyến, trục đường trên
các tuyến, trục đường phố chính thuộc thành phố Rạch Giá, các công trình
thuộc các dự án đầu tư xây dựng có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài; công
trình thuộc các dự án).
|
20 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Kiên Giang
|
15.000 đồng/Giấy
phép
|
- Văn bản hợp nhất số 48/VBHN-VPQH ngày
10/12/2018 của Văn phòng Quốc hội hợp nhất Luật Xây dựng.
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/06/2015 của
Chính phủ.
- Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của
Chính phủ.
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/06/2016 của
Bộ Xây dựng.
- Thông tư liên tịch số 15/2016/TTLT-BTTTT-BXD
ngày 30/6/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông, Bộ Xây dựng.
- Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của
Bộ Xây dựng.
- Chỉ thị số 08/CT-TTg ngày 13/3/2018 của Thủ
tướng Chính phủ.
- Quyết định số 36/2016/QĐ-UBND ngày 22/12/2016
của UBND tỉnh Kiên Giang.
- Quyết định số 12/2018/QĐ-UBND ngày 18/6/2018
của UBND tỉnh Kiên Giang.
- Nghị quyết số 140/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018
của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang về quy định lệ phí cấp giấy phép xây
dựng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
20
|
Gia hạn giấy phép xây dựng (Đối với các công
trình cấp I, II; các công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn
hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng thuộc địa bàn tỉnh, công
trình quảng cáo; các công trình được xây dựng trên các tuyến, trục đường trên
các tuyến, trục đường phố chính thuộc thành phố Rạch Giá, các công trình
thuộc các dự án đầu tư xây dựng có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài; công
trình thuộc các dự án).
|
05 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Kiên Giang
|
15.000 đồng/Giấy
phép
|
- Văn bản hợp nhất số 48/VBHN-VPQH ngày
10/12/2018 của Văn phòng Quốc hội hợp nhất Luật Xây dựng.
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/06/2015 của
Chính phủ.
- Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của
Chính phủ.
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/06/2016 của
Bộ Xây dựng.
- Thông tư liên tịch số 15/2016/TTLT-BTTTT-BXD
ngày 30/6/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông, Bộ Xây dựng.
- Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của
Bộ Xây dựng.
- Chỉ thị số 08/CT-TTg ngày 13/3/2018 của Thủ
tướng Chính phủ.
- Quyết định số 36/2016/QĐ-UBND ngày 22/12/2016
của UBND tỉnh Kiên Giang.
- Quyết định số 12/2018/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của
UBND tỉnh Kiên Giang.
- Nghị quyết số 140/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018
của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang về quy định lệ phí cấp giấy phép xây
dựng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
21
|
Cấp lại giấy phép xây dựng (Đối với các công
trình cấp I, II; các công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn
hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng thuộc địa bàn tỉnh, công
trình quảng cáo; các công trình được xây dựng trên các tuyến, trục đường trên
các tuyến, trục đường phố chính thuộc thành phố Rạch Giá, các công trình
thuộc các dự án đầu tư xây dựng có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài; công
trình thuộc các dự án).
|
05 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Kiên Giang
|
15.000 đồng/Giấy
phép
|
- Văn bản hợp nhất số 48/VBHN-VPQH ngày
10/12/2018 của Văn phòng Quốc hội hợp nhất Luật Xây dựng.
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/06/2015 của
Chính phủ.
- Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của
Chính phủ.
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/06/2016 của
Bộ Xây dựng.
- Thông tư liên tịch số 15/2016/TTLT-BTTTT-BXD
ngày 30/6/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông, Bộ Xây dựng.
- Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của
Bộ Xây dựng.
- Chỉ thị số 08/CT-TTg ngày 13/3/2018 của Thủ
tướng Chính phủ.
- Quyết định số 36/2016/QĐ-UBND ngày 22/12/2016
của UBND tỉnh Kiên Giang.
- Quyết định số 12/2018/QĐ-UBND ngày 18/6/2018
của UBND tỉnh Kiên Giang.
- Nghị quyết số 140/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018
của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang về quy định lệ phí cấp giấy phép xây
dựng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
II
|
Lĩnh vực: Vật liệu xây dựng
|
1
|
Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây
dựng
|
05 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Kiên Giang
|
Thông tư số
183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính
|
- Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012
của Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Thông tư 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017 của Bộ
Khoa học và Công nghệ sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số
28/2012/TT-BKHCN;
- Thông tư số 10/2017/TT-BXD ngày 29/9/2017 của
Bộ Xây dựng.
|
III
|
Lĩnh vực: Phát triển đô thị
|
1
|
Chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây
dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu
đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô
thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
|
- 45 ngày đối với
dự án không cần lấy ý kiến BXD.
- 67 ngày đối với
dự án lấy ý kiến của BXD.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Kiên Giang
|
không thu phí
|
- Nghị định số 11/2013/NĐ-CP ngày 14/01/2013 của
Chính phủ.
|
2
|
Điều chỉnh đối với các dự án đầu tư xây dựng khu
đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự
án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp
thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
|
30 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Kiên Giang
|
không thu phí
|
- Nghị định số 11/2013/NĐ-CP ngày 14/01/2013 của
Chính phủ
|
3
|
Chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây
dựng công trình trong khu vực hạn chế phát triển hoặc nội đô lịch sử của đô
thị đặc biệt
|
37 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Kiên Giang
|
không thu phí
|
- Nghị định số 11/2013/NĐ-CP ngày 14/01/2013 của
Chính phủ
- Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của
Chính phủ.
|
4
|
Lấy ý kiến của các sở: Quy hoạch kiến trúc, Xây
dựng, Văn hóa Thể thao và Du lịch đối với các dự án bảo tồn tôn tạo các công
trình di tích cấp tỉnh
|
15 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Kiên Giang
|
không thu phí
|
- Nghị định số 11/2013/NĐ-CP ngày 14/01/2013 của
Chính phủ
- Nghị định số 70/2012/NĐ-CP ngày 18/9/2012 của
Chính phủ.
|
IV
|
Lĩnh vực: Nhà ở
|
1
|
Gia hạn thời hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam của tổ
chức, cá nhân nước ngoài
|
30 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Kiên Giang
|
không thu phí
|
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của
Chính phủ
|
2
|
Thủ tục thông báo nhà ở hình thành trong tương
lai đủ điều kiện được bán, thuê mua
|
15 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Kiên Giang
|
không thu phí
|
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của
Chính phủ
|
3
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở
thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quy định tại Khoản 5 Điều 9 Nghị định số
99/2015/NĐ-CP
|
32 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Kiên Giang
|
không thu phí
|
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của
Chính phủ
- Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của
Bộ Xây dựng
|
4
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở
thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh quy định tại Khoản 6 Điều 9 Nghị định số
99/2015/NĐ-CP
|
32 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Kiên Giang
|
không thu phí
|
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của
Chính phủ
- Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của
Bộ Xây dựng
|
5
|
Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương
mại quy định tại khoản 2 Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
30 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Kiên Giang
|
không thu phí
|
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của
Chính phủ
- Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của
Bộ Xây dựng
|
6
|
Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội
được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên
phạm vi địa bàn tỉnh.
|
30 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Kiên Giang
|
không thu phí
|
- Thông tư số 20/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của
Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số
100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ.
|
7
|
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của
UBND cấp tỉnh
|
20 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Kiên Giang
|
không thu phí
|
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của
Chính phủ
- Thông tư số 09/2015/TT-BXD ngày 29/12/2015 của
Bộ Xây dựng
|
8
|
Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà
nước
|
30 ngày
|
Trung tâm Phục vu
hành chính công tỉnh Kiên Giang
|
không thu phí
|
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP của Chính phủ
- Thông tư số 09/2015/TT-BXD ngày 29/12/2015 của
Bộ Xây dựng
|
9
|
Cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu nhà nước
|
30 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Kiên Giang
|
không thu phí
|
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP của Chính phủ
|
10
|
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
30 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Kiên Giang
|
không thu phí
|
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP của Chính phủ
- Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của
Bộ Xây dựng
|
11
|
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
45 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Kiên Giang
|
không thu phí
|
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP của Chính phủ
- Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của
Bộ Xây dựng
|
12
|
Thủ tục công nhân hạng/công nhận lại hạng nhà
chung cư
|
15 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Kiên Giang
|
Theo quy định của
UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi có nhà ở chung cư
|
- Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 ngày 25/11/2014;
- Thông tư số 31/2016/TT-BXD ngày 30/12/2016 của
Bộ Xây dựng
|
13
|
Thủ tục công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư
|
15 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Kiên Giang
|
Theo quy định của
UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi có nhà ở chung cư
|
- Luật Nhà ở ngày 25/11/2014;
- Thông tư số 31/2016/TT-BXD ngày 30/12/2016 của
Bộ Xây dựng.
|
V
|
Lĩnh vực: Kinh doanh bất động sản
|
1
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất
động sản đối với dự án do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc
đầu tư.
|
30 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Kiên Giang
|
không thu phí
|
- Luật kinh doanh bất động sản ngày 25/11/2014;
- Điều 12 Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày
10/9/2015 của Chính phủ
|
2
|
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản
|
10 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Kiên Giang
|
200.000 đ/ Chứng
chỉ
|
- Luật kinh doanh bất động sản ngày 25/11/2014;
- Điều 15 Thông tư số 11/2015/TT-BXD ngày
30/12/2015 của Bộ Xây dựng.
|
3
|
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới
bất động sản:
- Do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do
thiên tai hoặc lý do bất khả kháng
- Do hết hạn (hoặc gần hết hạn).
|
10 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Kiên Giang
|
200.000 đ/ Chứng
chỉ
|
- Luật kinh doanh bất động sản ngày 25/11/2014;
- Điều 16 và Điều 17 Thông tư số 11/2015/TT-BXD
ngày 30/12/2015 của Bộ Xây dựng.
|
VI
|
Lĩnh vực: Quy hoạch kiến trúc
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ, nhiệm vụ điều
chỉnh quy hoạch xây dựng vùng liên huyện, quy hoạch xây dựng vùng huyện.
|
20 ngày
|
Trang tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Kiên Giang
|
Thông tư số
05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017 của Bộ Xây dựng
|
- Văn bản hợp nhất số 48/VBHN-VPQH ngày
10/12/2018 của Văn phòng Quốc hội hợp nhất Luật Xây dựng.
- Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của
Chính phủ.
- Nghị định số 72/2019/NĐ-CP ngày 30/8/2019 của
Chính phủ.
- Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016 của
Bộ Xây dựng.
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt đồ án, đồ án điều chỉnh quy
hoạch xây dựng vùng liên huyện, quy hoạch xây dựng vùng huyện.
|
25 ngày
|
Trang tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Kiên Giang
|
Thông tư số
05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017 của Bộ Xây dựng
|
- Văn bản hợp nhất số 48/VBHN-VPQH ngày
10/12/2018 của Văn phòng Quốc hội hợp nhất Luật Xây dựng.
- Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của
Chính phủ.
- Nghị định số 72/2019/NĐ-CP ngày 30/8/2019 của
Chính phủ.
- Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016 của
Bộ Xây dựng.
|
3
|
Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ, nhiệm vụ điều
chỉnh quy hoạch chung xây dựng khu chức năng.
|
20 ngày
|
Trang tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Kiên Giang
|
Thông tư số
05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017 của Bộ Xây dựng
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014
của Quốc hội.
- Xác thực văn bản hợp nhất số 48/VBHN-VPQH ngày 10/12/2018
của Văn phòng Quốc hội.
- Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của
Chính phủ.
- Nghị định số 72/2019/NĐ-CP ngày 30/8/2019 của
Chính phủ.
- Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016 của
Bộ Xây dựng.
|
4
|
Thẩm định, phê duyệt đồ án, đồ án điều chỉnh quy
hoạch chung xây dựng khu chức năng.
|
25 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Kiên Giang
|
Thông tư số
05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017 của Bộ Xây dựng
|
- Văn bản hợp nhất số 48/VBHN-VPQH ngày
10/12/2018 của Văn phòng Quốc hội hợp nhất Luật Xây dựng.
- Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính
phủ.
- Nghị định số 72/2019/NĐ-CP ngày 30/8/2019 của
Chính phủ.
- Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016 của
Bộ Xây dựng.
|
5
|
Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ, nhiệm vụ điều
chỉnh quy hoạch chung thành phố thuộc tỉnh, thị trấn, đô thị mới.
|
20 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Kiên Giang
|
Thông tư số
05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017 của Bộ Xây dựng
|
- Văn bản hợp nhất số 49/VBHN-VPQH ngày
10/12/2018 của Văn phòng Quốc hội hợp nhất Luật Quy hoạch đô thị.
- Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của
Chính phủ.
- Nghị định số 72/2019/NĐ-CP ngày 30/8/2019 của
Chính phủ.
- Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016 của
Bộ Xây dựng.
|
6
|
Thẩm định, phê duyệt đồ án, đồ án điều chỉnh quy
hoạch chung thành phố thuộc tỉnh, đô thị mới.
|
25 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Kiên Giang
|
Thông tư số
05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017 của Bộ Xây dựng
|
- Văn bản hợp nhất số 49/VBHN-VPQH ngày
10/12/2018 của Văn phòng Quốc hội hợp nhất Luật Quy hoạch đô thị.
- Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của
Chính phủ.
- Nghị định số 72/2019/NĐ-CP ngày 30/8/2019 của
Chính phủ.
- Thông tư số 06/2013/TT-BXD ngày 13/5/2013 của
Bộ Xây dựng.
- Thông tư số 16/2013/TT-BXD ngày 16/10/2013 của
Bộ Xây dựng.
- Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016 của
Bộ Xây dựng.
|
7
|
Thẩm định, phê duyệt đồ án, đồ án điều chỉnh quy
hoạch chung thị trấn.
|
25 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Kiên Giang
|
Thông tư số
05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017 của Bộ Xây dựng
|
- Văn bản hợp nhất số 49/VBHN-VPQH ngày
10/12/2018 của Văn phòng Quốc hội hợp nhất Luật Quy hoạch đô thị.
- Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của
Chính phủ.
- Nghị định số 72/2019/NĐ-CP ngày 30/8/2019 của
Chính phủ.
- Thông tư số 06/2013/TT-BXD ngày 13/5/2013 của
Bộ Xây dựng.
- Thông tư số 16/2013/TT-BXD ngày 16/10/2013 của
Bộ Xây dựng.
- Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016 của
Bộ Xây dựng.
|
8
|
Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ, nhiệm vụ điều
chỉnh quy hoạch phân khu các khu vực trong đô thị có phạm vi liên quan đến
địa giới hành chính của hai huyện trở lên, khu vực có ý nghĩa quan trọng, khu
vực trong đô thị mới.
|
20 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Kiên Giang
|
Thông tư số
05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017 của Bộ Xây dựng
|
- Văn bản hợp nhất số 49/VBHN-VPQH ngày
10/12/2018 của Văn phòng Quốc hội hợp nhất Luật Quy hoạch đô thị.
- Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của
Chính phủ.
- Nghị định số 72/2019/NĐ-CP ngày 30/8/2019 của
Chính phủ.
- Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016 của
Bộ Xây dựng.
|
9
|
Thẩm định, phê duyệt đồ án, đồ án điều chỉnh quy
hoạch phân khu các khu vực trong đô thị có phạm vi liên quan đến địa giới
hành chính của hai huyện trở lên, khu vực có ý nghĩa quan trọng, khu vực
trong đô thị mới.
|
25 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Kiên Giang
|
Thông tư số
05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017 của Bộ Xây dựng
|
- Văn bản hợp nhất số 49/VBHN-VPQH ngày
10/12/2018 của Văn phòng Quốc hội hợp nhất Luật Quy hoạch đô thị.
- Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của
Chính phủ.
- Nghị định số 72/2019/NĐ-CP ngày 30/8/2019 của
Chính phủ.
- Thông tư số 06/2013/TT-BXD ngày 13/5/2013 của
Bộ Xây dựng.
- Thông tư số 16/2013/TT-BXD ngày 16/10/2013 của
Bộ Xây dựng.
- Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016 của
Bộ Xây dựng.
|
10
|
Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ, nhiệm vụ điều
chỉnh quy hoạch chi tiết các khu vực trong đô thị có phạm vi liên quan đến
địa giới hành chính của hai huyện trở lên, khu vực có ý nghĩa quan trọng, khu
vực trong đô thị mới
|
20 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Kiên Giang
|
Thông tư số
05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017 của Bộ Xây dựng
|
- Văn bản hợp nhất số 49/VBHN-VPQH ngày
10/12/2018 của Văn phòng Quốc hội hợp nhất Luật Quy hoạch đô thị.
- Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của
Chính phủ.
- Nghị định số 72/2019/NĐ-CP ngày 30/8/2019 của
Chính phủ.
- Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016 của
Bộ Xây dựng.
|
11
|
Thẩm định, phê duyệt đồ án, đồ án điều chỉnh quy
hoạch chi tiết các khu vực trong đô thị có phạm vi liên quan đến địa giới
hành chính của hai huyện trở lên, khu vực có ý nghĩa quan trọng, khu vực
trong đô thị mới.
|
25 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Kiên Giang
|
Thông tư số
05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017 của Bộ Xây dựng
|
- Văn bản hợp nhất số 49/VBHN-VPQH ngày
10/12/2018 của Văn phòng Quốc hội hợp nhất Luật Quy hoạch đô thị.
- Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của
Chính phủ.
- Nghị định số 72/2019/NĐ-CP ngày 30/8/2019 của
Chính phủ.
- Thông tư số 06/2013/TT-BXD ngày 13/5/2013 của
Bộ Xây dựng.
- Thông tư số 16/2013/TT-BXD ngày 16/10/2013 của
Bộ Xây dựng.
- Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016 của
Bộ Xây dựng.
|
VII
|
Lĩnh vực: Quản lý chất lượng công trình
|
01
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào
sử dụng đối với các công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình
thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công trình xây
dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ quản lý
công trình xây dựng chuyên ngành
|
10 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Kiên Giang
|
Không thu phí
|
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014
- Điều 32 của Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày
12/5/2015 của Chính phủ.
|
VIII
|
Lĩnh vực: Giám định tư pháp xây dựng
|
01
|
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng xây dựng
đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh
|
20 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Kiên Giang
|
Không thu phí
|
- Luật Giám định tư pháp ngày 20/6/2012;
- Điều 8 Thông tư số 04/2014/TT-BXD ngày
22/4/2014 của Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung về giám định tư pháp
trong hoạt động đầu tư xây dựng;
- Điều 2 Nghị định số 62/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện hoạt động giám định tư pháp xây
dựng và thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (quy định này thay thế Điều 5 Thông
tư số 04/2014/TT-BXD đã bi bãi bỏ bởi Thông tư số 23/2016/TT-BXD).
|
02
|
Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp
xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối
với các cá nhân, tổ chức tư pháp xây dựng trên địa bàn được UBND tỉnh cho
phép hoạt động
|
30 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Kiên Giang
|
Không thu phí
|
- Luật Giám định tư pháp ngày 20/6/2012;
- Điều 9 Thông tư số 04/2014/TT-BXD ngày
22/4/2014 của Bộ Xây dựng
- Điều 2, Điều 3, Điều 4 Nghị định số
62/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ (quy định này thay thế Điều 5,
Điều 6, Điều 7 Thông tư số 04/2014/TT-BXD đã bị bãi bỏ bởi Thông tư số
23/2016/TT-BXD).
|
03
|
Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức
giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin
|
10 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Kiên Giang
|
Không thu phí
|
- Luật Giám định tư pháp ngày 20/6/2012;
- Điều 9 Thông tư số 04/2014/TT-BXD ngày
22/4/2014 của Bộ Xây dựng
- Điều 2, Điều 3, Điều 4 Nghị định số
62/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ (quy định này thay thế Điều 5,
Điều 6, Điều 7 Thông tư số 04/2014/TT-BXD đã bị bãi bỏ bởi Thông tư số
23/2016/TT-BXD).
|
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời gian giải
quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực: Hoạt động xây dựng
|
1
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh
tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế
bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường thiết kế 1 bước) (quy
định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP; Khoản 5 Điều 1 Nghị định số
42/2017/NĐ-CP).
|
20 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Theo quy định của
Bộ Tài chính
|
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của
Chính phủ;
- Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của
Chính phủ;
- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của
Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP
ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của
Bộ trưởng Bộ Xây dựng;
- Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của
Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
|
2
|
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định
thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (quy định tại khoản 4 Điều 1 Nghị
định số 42/2017/NĐ-CP).
|
- Đối với thẩm
định dự án/dự án điều chỉnh:
+ Không quá 30
ngày đối với dự án nhóm B;
+ Không quá 20
ngày đối với dự án nhóm C.
- Đối với thẩm
định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh:
+ Không quá 20
ngày đối với dự án nhóm B;
+ Không quá 15
ngày đối với dự án nhóm C.
|
Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Theo quy định của
Bộ Tài chính
|
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của
Chính phủ;
- Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của
Chính phủ;
- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của
Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP
ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của
Bộ trưởng Bộ Xây dựng;
- Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của
Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
|
3
|
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế,
dự toán xây dựng điều chỉnh
|
- Đối với công
trình cấp I: không quá 40 ngày.
- Đối với công
trình cấp II và cấp III: không quá 30 ngày.
- Đối với các công
trình còn lại: không quá 20 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Theo quy định của
Bộ Tài chính
|
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của
Chính phủ;
- Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của
Chính phủ;
- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của
Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP
ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của
Bộ trưởng Bộ Xây dựng;
- Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của
Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
|
4
|
Cấp giấy phép xây dựng mới (Đối với các công
trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo
tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn do mình quản lý, trừ các
công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp
tỉnh).
|
20 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả UBND cấp huyện
|
75.000 đồng/Giấy
phép
|
- Văn bản hợp nhất số 48/VBHN-VPQH ngày
10/12/2018 của Văn phòng Quốc hội hợp nhất Luật Xây dựng;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/06/2015 của
Chính phủ.
- Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của
Chính phủ.
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/06/2016 của
Bộ Xây dựng.
- Thông tư liên tịch số 15/2016/TTLT-BTTTT-BXD
ngày 30/6/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông, Bộ Xây dựng.
- Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của
Bộ Xây dựng.
- Chỉ thị số 08/CT-TTg ngày 13/3/2018 của Thủ
tướng Chính phủ.
- Quyết định số 36/2016/QĐ-UBND ngày 22/12/2016
của UBND tỉnh Kiên Giang.
- Quyết định số 12/2018/QĐ-UBND ngày 18/6/2018
của UBND tỉnh Kiên Giang.
- Nghị quyết số 140/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018
của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
5
|
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo (Đối với các công
trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo
tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn do mình quản lý, trừ các
công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp
tỉnh).
|
20 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả UBND cấp huyện
|
75.000 đồng/Giấy
phép
|
- Văn bản hợp nhất số 48/VBHN-VPQH ngày
10/12/2018 của Văn phòng Quốc hội hợp nhất Luật Xây dựng;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/06/2015 của
Chính phủ.
- Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của
Chính phủ.
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/06/2016 của
Bộ Xây dựng.
- Thông tư liên tịch số 15/2016/TTLT-BTTTT-BXD
ngày 30/6/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông, Bộ Xây dựng.
- Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của
Bộ Xây dựng.
- Chỉ thị số 08/CT-TTg ngày 13/3/2018 của Thủ
tướng Chính phủ.
- Quyết định số 36/2016/QĐ-UBND ngày 22/12/2016
của UBND tỉnh Kiên Giang.
- Quyết định số 12/2018/QĐ-UBND ngày 18/6/2018
của UBND tỉnh Kiên Giang.
- Nghị quyết số 140/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018
của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
6
|
Cấp giấy phép di dời (Đối với các công trình, nhà
ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di
tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn do mình quản lý, trừ các công trình
thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh).
|
20 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả UBND cấp huyện
|
75.000 đồng/Giấy
phép
|
- Văn bản hợp nhất số 48/VBHN-VPQH ngày
10/12/2018 của Văn phòng Quốc hội hợp nhất Luật Xây dựng;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/06/2015 của
Chính phủ.
- Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của
Chính phủ.
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/06/2016 của
Bộ Xây dựng.
- Thông tư liên tịch số 15/2016/TTLT-BTTTT-BXD
ngày 30/6/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông, Bộ Xây dựng.
-Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ
Xây dựng.
- Chỉ thị số 08/CT-TTg ngày 13/3/2018 của Thủ
tướng Chính phủ.
- Quyết định số 36/2016/QĐ-UBND ngày 22/12/2016
của UBND tỉnh Kiên Giang.
- Quyết định số 12/2018/QĐ-UBND ngày 18/6/2018
của UBND tỉnh Kiên Giang.
- Nghị quyết số 140/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018
của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
7
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng (Đối với các công
trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo
tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn do mình quản lý, trừ các
công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp
tỉnh).
|
20 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả UBND cấp huyện
|
15.000 đồng/Giấy
phép
|
- Văn bản hợp nhất số 48/VBHN-VPQH ngày
10/12/2018 của Văn phòng Quốc hội hợp nhất Luật Xây dựng;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/06/2015 của
Chính phủ.
- Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của
Chính phủ.
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/06/2016 của
Bộ Xây dựng.
- Thông tư liên tịch số 15/2016/TTLT-BTTTT-BXD
ngày 30/6/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông, Bộ Xây dựng.
- Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của
Bộ Xây dựng.
- Chỉ thị số 08/CT-TTg ngày 13/3/2018 của Thủ
tướng Chính phủ.
- Quyết định số 36/2016/QĐ-UBND ngày 22/12/2016
của UBND tỉnh Kiên Giang.
- Quyết định số 12/2018/QĐ-UBND ngày 18/6/2018
của UBND tỉnh Kiên Giang.
- Nghị quyết số 140/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018
của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
8
|
Gia hạn giấy phép xây dựng (Đối với các công
trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo
tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn do mình quản lý, trừ các
công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp
tỉnh).
|
05 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả UBND cấp huyện
|
15.000 đồng/Giấy
phép
|
- Văn bản hợp nhất số 48/VBHN-VPQH ngày
10/12/2018 của Văn phòng Quốc hội hợp nhất Luật Xây dựng;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/06/2015 của
Chính phủ.
- Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của
Chính phủ.
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/06/2016 của
Bộ Xây dựng.
- Thông tư liên tịch số 15/2016/TTLT-BTTTT-BXD
ngày 30/6/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông, Bộ Xây dựng.
- Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của
Bộ Xây dựng.
- Chỉ thị số 08/CT-TTg ngày 13/3/2018 của Thủ
tướng Chính phủ.
- Quyết định số 36/2016/QĐ-UBND ngày 22/12/2016
của UBND tỉnh Kiên Giang.
- Quyết định số 12/2018/QĐ-UBND ngày 18/6/2018
của UBND tỉnh Kiên Giang.
- Nghị quyết số 140/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018
của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
9
|
Cấp lại giấy phép xây dựng (Đối với các công
trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo
tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn do mình quản lý, trừ các
công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp
tỉnh).
|
05 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả UBND cấp huyện
|
15.000 đồng/Giấy
phép
|
- Văn bản hợp nhất số 48/VBHN-VPQH ngày
10/12/2018 của Văn phòng Quốc hội hợp nhất Luật Xây dựng;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/06/2015 của
Chính phủ.
- Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của
Chính phủ.
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/06/2016 của
Bộ Xây dựng.
- Thông tư liên tịch số 15/2016/TTLT-BTTTT-BXD
ngày 30/6/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông, Bộ Xây dựng.
- Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của
Bộ Xây dựng.
- Chỉ thị số 08/CT-TTg ngày 13/3/2018 của Thủ
tướng Chính phủ.
- Quyết định số 36/2016/QĐ-UBND ngày 22/12/2016
của UBND tỉnh Kiên Giang.
- Quyết định số 12/2018/QĐ-UBND ngày 18/6/2018
của UBND tỉnh Kiên Giang.
- Nghị quyết số 140/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018
của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
II
|
Lĩnh vực: Quy hoạch kiến trúc
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ, nhiệm vụ điều
chỉnh quy hoạch phân khu xây dựng trong phạm vi địa giới hành chính do mình
quản lý.
|
25 ngày (Trong đó:
Thẩm định 15 ngày Phê duyệt 10 ngày)
|
Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Thông tư số
05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017 của Bộ Xây dựng
|
- Văn bản hợp nhất số 48/VBHN-VPQH ngày
10/12/2018 của Văn phòng Quốc hội hợp nhất Luật Xây dựng;
- Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của
Chính phủ.
- Nghị định số 72/2019/NĐ-CP ngày 30/8/2019 của
Chính phủ.
- Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016 của
Bộ Xây dựng.
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt đồ án, đồ án điều chỉnh quy
hoạch phân khu xây dựng trong phạm vi địa giới hành chính do mình quản lý.
|
40 ngày (Trong đó:
Thẩm định 25 ngày Phê duyệt 15 ngày)
|
Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Thông tư số
05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017 của Bộ Xây dựng
|
- Văn bản hợp nhất số 48/VBHN-VPQH ngày
10/12/2018 của Văn phòng Quốc hội hợp nhất Luật Xây dựng;
- Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của
Chính phủ.
- Nghị định số 72/2019/NĐ-CP ngày 30/8/2019 của
Chính phủ.
- Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016 của
Bộ Xây dựng.
|
3
|
Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ, nhiệm vụ điều
chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng trong phạm vi địa giới hành chính do mình
quản lý.
|
25 ngày (Trong đó:
Thẩm định 15 ngày Phê duyệt 10 ngày)
|
Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Thông tư số
05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017 của Bộ Xây dựng
|
- Văn bản hợp nhất số 48/VBHN-VPQH ngày
10/12/2018 của Văn phòng Quốc hội hợp nhất Luật Xây dựng;
- Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của
Chính phủ.
- Nghị định số 72/2019/NĐ-CP ngày 30/8/2019 của
Chính phủ.
- Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016 của
Bộ Xây - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 của Quốc hội.
|
4
|
Thẩm định, phê duyệt đồ án, đồ án điều chỉnh quy
hoạch chi tiết xây dựng trong phạm vi địa giới hành chính do mình quản lý.
|
40 ngày (Trong đó:
Thẩm định 25 ngày Phê duyệt 15 ngày)
|
Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Thông tư số
05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017 của Bộ Xây dựng
|
- Văn bản hợp nhất số 48/VBHN-VPQH ngày
10/12/2018 của Văn phòng Quốc hội hợp nhất Luật Xây dựng;
- Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của
Chính phủ.
- Nghị định số 72/2019/NĐ-CP ngày 30/8/2019 của
Chính phủ.
- Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016 của
Bộ Xây dựng.
|
5
|
Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ, nhiệm vụ điều
chỉnh quy hoạch chung xây dựng xã trong phạm vi địa giới hành chính do mình
quản lý.
|
25 ngày (Trong đó:
Thẩm định 15 ngày Phê duyệt 10 ngày)
|
Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Thông tư số
05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017 của Bộ Xây dựng
|
- Văn bản hợp nhất số 48/VBHN-VPQH ngày
10/12/2018 của Văn phòng Quốc hội hợp nhất Luật Xây dựng;
- Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của
Chính phủ.
- Nghị định số 72/2019/NĐ-CP ngày 30/8/2019 của
Chính phủ.
- Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016 của
Bộ Xây dựng.
- Thông tư số 02/2017/TT-BXD ngày 29/6/2016 của
Bộ Xây dựng
|
6
|
Thẩm định, phê duyệt đồ án, đồ án điều chỉnh quy
hoạch chung xây dựng xã trong phạm vi địa giới hành chính do mình quản lý.
|
35 ngày (Trong đó:
Thẩm định 20 ngày Phê duyệt 15 ngày)
|
Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Thông tư số
05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017 của Bộ Xây dựng
|
- Văn bản hợp nhất số 48/VBHN-VPQH ngày
10/12/2018 của Văn phòng Quốc hội hợp nhất Luật Xây dựng;
- Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của
Chính phủ.
- Nghị định số 72/2019/NĐ-CP ngày 30/8/2019 của
Chính phủ.
- Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016 của
Bộ Xây dựng.
- Thông tư số 02/2017/TT-BXD ngày 29/6/2016 của
Bộ Xây dựng
|
7
|
Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ, nhiệm vụ điều
chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn trong phạm vi địa
giới hành chính do mình quản lý.
|
25 ngày (Trong đó:
Thẩm định 15 ngày Phê duyệt 10 ngày)
|
Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Thông tư số
05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017 của Bộ Xây dựng
|
- Văn bản hợp nhất số 48/VBHN-VPQH ngày
10/12/2018 của Văn phòng Quốc hội hợp nhất Luật Xây dựng;
- Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của
Chính phủ.
- Nghị định số 72/2019/NĐ-CP ngày 30/8/2019 của
Chính phủ.
- Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016 của
Bộ Xây dựng.
- Thông tư số 02/2017/TT-BXD ngày 29/6/2016 của
Bộ Xây dựng
|
8
|
Thẩm định, phê duyệt đồ án, đồ án điều chỉnh quy
hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn trong phạm vi địa giới hành
chính do mình quản lý.
|
40 ngày (Trong đó:
Thẩm định 25 ngày Phê duyệt 15 ngày)
|
Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Thông tư số
05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017 của Bộ Xây dựng
|
- Văn bản hợp nhất số 48/VBHN-VPQH ngày
10/12/2018 của Văn phòng Quốc hội hợp nhất Luật Xây dựng;.
- Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của
Chính phủ.
- Nghị định số 72/2019/NĐ-CP ngày 30/8/2019 của
Chính phủ.
- Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016 của
Bộ Xây dựng.
- Thông tư số 02/2017/TT-BXD ngày 29/6/2016 của
Bộ Xây dựng
|
9
|
Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ, nhiệm vụ điều
chỉnh quy hoạch phân khu đô thị trong phạm vi địa giới hành chính do mình
quản lý
|
35 ngày (Trong đó:
Thẩm định 20 ngày Phê duyệt 15 ngày)
|
Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Thông tư số
05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017 của Bộ Xây dựng
|
- Văn bản hợp nhất số 49/VBHN-VPQH ngày
10/12/2018 của Văn phòng Quốc hội hợp nhất Luật Quy hoạch đô thị;
- Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của
Chính phủ.
- Nghị định số 72/2019/NĐ-CP ngày 30/8/2019 của
Chính phủ.
- Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016 của
Bộ Xây dựng.
|
10
|
Thẩm định, phê duyệt đồ án, đồ án điều chỉnh quy
hoạch phân khu đô thị trong phạm vi địa giới hành chính do mình quản lý
|
40 ngày (Trong đó:
Thẩm định 25 ngày Phê duyệt 15 ngày)
|
Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Thông tư số
05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017 của Bộ Xây dựng
|
- Văn bản hợp nhất số 49/VBHN-VPQH ngày
10/12/2018 của Văn phòng Quốc hội hợp nhất Luật Quy hoạch đô thị;
- Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của
Chính phủ.
- Nghị định số 72/2019/NĐ-CP ngày 30/8/2019 của
Chính phủ.
- Thông tư số 06/2013/TT-BXD ngày 13/5/2013 của
Bộ Xây dựng.
-Thông tư số 16/2013/TT-BXD ngày 16/10/2013 của
Bộ Xây dựng
- Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016 của
Bộ Xây dựng.
|
11
|
Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ, nhiệm vụ điều
chỉnh quy hoạch chi tiết đô thị trong phạm vi địa giới hành chính do mình
quản lý, thị trấn.
|
35 ngày (Trong đó:
Thẩm định 20 ngày Phê duyệt 15 ngày)
|
Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Thông tư số
05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017 của Bộ Xây dựng
|
- Văn bản hợp nhất số 49/VBHN-VPQH ngày
10/12/2018 của Văn phòng Quốc hội hợp nhất Luật Quy hoạch đô thị;
- Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của
Chính phủ.
- Nghị định số 72/2019/NĐ-CP ngày 30/8/2019 của
Chính phủ.
- Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016 của
Bộ Xây dựng.
|
12
|
Thẩm định, phê duyệt đồ án, đồ án điều chỉnh quy
hoạch chi tiết đô thị trong phạm vi địa giới hành chính do mình quản lý, thị
trấn.
|
40 ngày (Trong đó:
Thẩm định 25 ngày Phê duyệt 15 ngày)
|
Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Thông tư số
05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017 của Bộ Xây dựng
|
- Văn bản hợp nhất số 49/VBHN-VPQH ngày
10/12/2018 của Văn phòng Quốc hội hợp nhất Luật Quy hoạch đô thị;
- Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của
Chính phủ.
- Nghị định số 72/2019/NĐ-CP ngày 30/8/2019 của
Chính phủ.
- Thông tư số 06/2013/TT-BXD ngày 13/5/2013 của
Bộ Xây dựng.
- Thông tư số 16/2013/TT-BXD ngày 16/10/2013 của
Bộ Xây dựng.
- Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016 của
Bộ Xây dựng.
|