ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1865/QĐ-UBND
|
Thái Bình, ngày
29 tháng 6 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI THỜI HẠN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ:
số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 704/QĐ-UBND
ngày 05/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch rà soát,
đánh giá thủ tục hành chính năm 2020 tại tỉnh Thái Bình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 142/TTr-SNNPTNT ngày 12/6/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi thời hạn giải quyết 80 (tám mươi) thủ tục
hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Quyết định số 128/QĐ-UBND
ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh (chi tiết tại Phụ lục kèm
theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 3. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ
trì xây dựng quy trình nội bộ, quy trình điện tử các thủ tục hành chính phù hợp
với thời hạn giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi tại Điều 1 Quyết định
này, phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố,
VNPT Thái Bình, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tổ chức, thực hiện.
Điều 4. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các cơ quan, đơn vị, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC, VP Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở TT&TT, VNPT Thái Bình;
- Trung tâm PV HCC tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử của tỉnh;
- Lưu: VT, NCKSTT.
|
CHỦ TỊCH
Đặng Trọng Thăng
|
PHỤ LỤC
SỬA ĐỔI THỜI HẠN GIẢI QUYẾT 80 THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-UBND ngày 29/6/2020 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Thái Bình).
1. LĨNH VỰC BẢO
VỆ THỰC VẬT
Thủ tục 1: Xác nhận nội dung quảng
cáo phân bón
- Thời gian quy định tại Quyết định số
128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 05 ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn
03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Thủ tục 2: Cấp lại giấy chứng nhận
đủ điều kiện buôn bán phân bón
* Trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện buôn bán phân bón thay đổi về địa điểm buôn bán phân bón
- Thời gian quy định tại Quyết định số
128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 13 ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn
07 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
* Trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận
bị mất, hư hỏng; thay đổi nội dung thông tin tổ chức, cá nhân ghi trên Giấy chứng
nhận
- Thời gian quy định tại Quyết định số
128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 05 ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn
03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Thủ tục 3: Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán phân bón
- Thời gian quy định tại Quyết định số
128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 13 ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn
07 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Thủ tục 4: Cấp lại giấy chứng nhận
đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
* Trường hợp đầy đủ hồ sơ theo quy
định:
- Thời gian quy định tại Quyết định số
128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 21 ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn
12 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
* Trường hợp cơ sở được kiểm tra,
đánh giá xếp loại A theo quy định của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn về việc kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp
và sản phẩm nông lâm thủy sản.
- Thời gian quy định tại Quyết định số
128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 07 ngày
làm việc đối với cơ sở được kiểm tra, đánh giá xếp loại A theo quy định của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc kiểm tra, đánh giá cơ sở
sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy sản.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn
04 ngày làm việc đối với cơ sở được kiểm tra, đánh giá xếp loại A theo quy định
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc kiểm tra, đánh giá
cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy sản.
* Trường hợp cơ sở có điều kiện
không đạt hoặc kết quả kiểm tra lại không đạt
- Thời gian quy định tại Quyết định số
128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 84 ngày
làm việc, kể từ khi nhận được bản báo cáo khắc phục của cơ sở có điều kiện
không đạt hoặc kết quả kiểm tra lại không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn
40 ngày làm việc, kể từ khi nhận được bản báo cáo khắc phục của cơ sở có điều
kiện không đạt hoặc kết quả kiểm tra lại không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ.
Thủ tục 5: Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật.
* Trường hợp đầy đủ hồ sơ theo quy
định:
- Thời gian quy định tại Quyết định số
128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 21 ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn
12 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
* Trường hợp cơ sở có điều kiện
không đạt hoặc kết quả kiểm tra lại không đạt
- Thời gian quy định tại Quyết định số
128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 84 ngày
làm việc, kể từ khi nhận được bản báo cáo khắc phục của cơ sở có điều kiện
không đạt hoặc kết quả kiểm tra lại không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn
50 ngày làm việc, kể từ khi nhận được bản báo cáo khắc phục của cơ sở có điều
kiện không đạt hoặc kết quả kiểm tra lại không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ.
Thủ tục 6: Cấp giấy xác nhận nội
dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật
- Thời gian quy định tại Quyết định số
128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 10 ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn
06 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Thủ tục 7: Cấp giấy phép vận chuyển
thuốc bảo vệ thực vật
- Thời gian quy định tại Quyết định số
128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 03 ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn
02 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Thủ tục 8: Cấp giấy chứng nhận kiểm
dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch
thực vật
- Thời gian quy định tại Quyết định số
128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 24 giờ,
kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn
18 giờ, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2. LĨNH VỰC TRỒNG
TRỌT
Thủ tục 1: Tiếp nhận Bản công bố hợp
quy giống cây trồng
* Trường hợp đầy đủ hồ sơ theo quy
định:
- Thời gian quy định tại Quyết định số
128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 07 ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn
04 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
* Trường hợp chưa đầy đủ hồ sơ
theo quy định:
- Thời gian quy định tại Quyết định số
128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 05 ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn
03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
3. LĨNH VỰC THÚ
Y
Thủ tục 1: Cấp giấy chứng nhận cơ
sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn
- Thời gian quy định tại Quyết định số
128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 20 ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn
12 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Thủ tục 2: Cấp, cấp lại giấy chứng
nhận điều kiện vệ sinh thú y
* Đối với trường hợp cấp, cấp lại
do Giấy chứng nhận điều kiện VSTY hết hạn.
- Thời gian quy định tại Quyết định số
128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 15 ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn
09 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
* Đối với trường hợp Giấy chứng nhận
VSTY bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy
chứng nhận VSTY.
- Thời gian quy định tại Quyết định số
128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 05 ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn
03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Thủ tục 3: Cấp lại chứng chỉ hành
nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin
liên quan đến cá nhân đã được cấp chứng chỉ hành nghề thú y)
- Thời gian quy định tại Quyết định số
128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 03 ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn
02 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Thủ tục 4: Cấp giấy chứng nhận cơ
sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở
sản xuất thủy sản giống)
- Thời gian quy định tại Quyết định số
128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 20 ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn
12 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Thủ tục 5: Kiểm dịch đối với động
vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật;
sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm
- Thời gian quy định tại Quyết định số
128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 03 ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn
2,5 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Thủ tục 6: Cấp giấy chứng nhận kiểm
dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
- Thời gian quy định tại Quyết định số
128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là:
"Đối với động vật, sản phẩm động
vật thủy sản quy định tại khoản 1 Điều 53 của Luật thú y
+ Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ
khi bắt đầu kiểm dịch, nếu đáp ứng yêu cầu kiểm dịch thì cấp Giấy chứng nhận kiểm
dịch; trường hợp kéo dài hơn 03 ngày làm việc hoặc không cấp Giấy chứng nhận kiểm
dịch thì thông báo, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do."
- Thời gian sửa đổi là: "Đối với
động vật, sản phẩm động vật thủy sản quy định tại khoản 1 Điều 53 của Luật thú
y
+ Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể
từ khi bắt đầu kiểm dịch, nếu đáp ứng yêu cầu kiểm dịch thì cấp Giấy chứng nhận
kiểm dịch; trường hợp kéo dài hơn 03 ngày làm việc hoặc không cấp Giấy chứng nhận
kiểm dịch thì thông báo, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do."
Thủ tục 7: Cấp giấy chứng nhận kiểm
dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
- Thời gian quy định tại Quyết định số
128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là:
“- Đối với ĐV, SPĐV xuất phát từ cơ sở
thu gom, kinh doanh; ĐV, SPĐV xuất phát từ cơ sở chăn nuôi chua được giám sát dịch
bệnh ĐV; ĐV chưa được phòng bệnh theo quy định tại khoản 4 Điều 15 của Luật thú
y hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc-xin nhưng không còn miễn dịch bảo hộ; ĐV,
SPĐV xuất phát từ cơ sở chưa được công nhận an toàn dịch bệnh ĐV; SPĐV xuất
phát từ cơ sở sơ chế, chế biến SPĐV chưa được định kỳ kiểm tra vệ sinh thú y hoặc
khi có yêu cầu của chủ hàng:
+ 03 ngày làm việc kể từ khi bắt đầu
kiểm dịch, nếu đáp ứng yêu cầu kiểm dịch thì cơ quan quản lý chuyên ngành thú y
cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch; trường hợp kéo dài hơn 03 ngày làm việc hoặc
không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thì cơ quan quản lý chuyên ngành thú y địa
phương thông báo, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do."
- Thời gian sửa đổi là: “- Đối với
ĐV, SPĐV xuất phát từ cơ sở thu gom, kinh doanh; ĐV, SPĐV xuất phát từ cơ sở
chăn nuôi chưa được giám sát dịch bệnh ĐV; ĐV chưa được phòng bệnh theo quy định
tại khoản 4 Điều 15 của Luật thú y hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc-xin nhưng
không còn miễn dịch bảo hộ; ĐV, SPĐV xuất phát từ cơ sở chưa được công nhận an
toàn dịch bệnh ĐV; SPĐV xuất phát từ cơ sở sơ chế, chế biến SPĐV chưa được định
kỳ kiểm tra vệ sinh thú y hoặc khi có yêu cầu của chủ hàng:
+ 02 ngày làm việc kể từ khi bắt đầu
kiểm dịch, nếu đáp ứng yêu cầu kiểm dịch thì cơ quan quản lý chuyên ngành thú y
cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch; trường hợp kéo dài hơn 02 ngày làm việc hoặc
không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thì cơ quan quản lý chuyên ngành thú y địa
phương thông báo, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.”
Thủ tục 8: Cấp lại Giấy chứng nhận
cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy
chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được
chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng
trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận
- Thời gian quy định tại Quyết định số
128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 13 ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn
07 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Thủ tục 9: Cấp giấy chứng nhận cơ
sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội
dung chứng nhận
- Thời gian quy định tại Quyết định số
128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 20 ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn
12 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Thủ tục 10: Cấp giấy chứng nhận cơ
sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội
dung chứng nhận
- Thời gian quy định tại Quyết định số
128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 20 ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn
12 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Thủ tục 11: Cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản
* Đối với trường hợp cơ sở đã được
đánh giá định kỳ mà thời gian đánh giá không quá 12 tháng.
- Thời gian quy định tại Quyết định số
128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 07 ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn
04 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
* Đối với trường hợp còn lại.
- Thời gian quy định tại Quyết định số
128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 17 ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn
10 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Thủ tục 12: Cấp giấy chứng nhận cơ
sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh
giá lại
- Thời gian quy định tại Quyết định số
128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 15 ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn
09 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Thủ tục 13: Cấp lại giấy chứng nhận
đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y
- Thời gian quy định tại Quyết định số
128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 05 ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn
03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Thủ tục 14: Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán thuốc thú y
- Thời gian quy định tại Quyết định số
128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 08 ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn
05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Thủ tục 15: Cấp, gia hạn chứng chỉ
hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm
tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến
lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán
thuốc thú y)
* Đối với trường hợp cấp mới
- Thời gian quy định tại Quyết định số
128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 05 ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn
03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
* Đối với trường hợp gia hạn
- Thời gian quy định tại Quyết định số
128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 03 ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn
02 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Thủ tục 16: Cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn
* Đối với trường hợp đã được đánh
giá định kỳ mà thời gian đánh giá chưa quá 12 tháng.
- Thời gian quy định tại Quyết định số
128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 07 ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn
04 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
* Đối với trường hợp chưa được
đánh giá định kỳ hoặc được đánh giá định kỳ nhưng thời gian đánh giá quá 12
tháng tính đến ngày hết hiệu lực của Giấy chứng nhận
- Thời gian quy định tại Quyết định số
128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 17 ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn
10 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
4. LĨNH VỰC THỦY
SẢN
Thủ tục 1: Công nhận và giao quyền
quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
*Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế
(nếu cần), ban hành quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng
- Thời gian quy định tại Quyết định số
128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 60 ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn
35 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Thủ tục 2: Sửa đổi, bổ sung nội
dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa
bàn từ hai huyện trở lên)
* Đối với trường hợp thay đổi tên
tổ chức cộng đồng, người đại diện tổ chức cộng đồng, Quy chế hoạt động của tổ
chức cộng đồng
- Thời gian quy định tại Quyết định số
128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 07 ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn
04 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
* Đối với trường hợp sửa đổi, bổ
sung vị trí ranh giới khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được giao; phương
án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản:
**Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế
(nếu cần), ban hành quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng
- Thời gian quy định tại Quyết định số
128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 60 ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn
36 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Thủ tục 3: Cấp, cấp lại giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản
bố mẹ)
* Cấp mới
- Thời gian quy định tại Quyết định số
128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 10 ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn
06 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
* Cấp lại
- Thời gian quy định tại Quyết định số
128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 03 ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn
02 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Thủ tục 4: Cấp, cấp lại giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường
nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư
nước ngoài)
* Cấp mới
- Thời gian quy định tại Quyết định số
128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 10 ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn
06 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
* Cấp lại
- Thời gian quy định tại Quyết định số
128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 03 ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn
02 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Thủ tục 5: Cấp, cấp lại giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
- Thời gian quy định tại Quyết định số
128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 10 ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn
06 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Thủ tục 6: Cấp, cấp lại giấy xác
nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
- Thời gian quy định tại Quyết định số
128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 05 ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn
03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Thủ tục 7: Cấp phép nuôi trồng thủy
sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 06 hải lý)
* Cấp mới
- Thời gian quy định tại Quyết định số
128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 45 ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn
25 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
* Cấp lại
- Thời gian quy định tại Quyết định số
128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 15 ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn
09 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Thủ tục 8: Xác nhận nguồn gốc loài
thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật
hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi
trồng
- Thời gian quy định tại Quyết định số
128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 07 ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn
04 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Thủ tục 9: Xác nhận nguồn gốc loài
thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật
hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ
tự nhiên
* Đối với trường hợp xác nhận nguồn
gốc:
- Thời gian quy định tại Quyết định số
128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 03 ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn
02 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
* Đối với trường hợp xác nhận mẫu
vật
- Thời gian quy định tại Quyết định số
128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 07 ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn
04 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Thủ tục 10: Cấp, cấp lại giấy phép
khai thác thủy sản
* Cấp mới
- Thời gian quy định tại Quyết định số
128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 06 ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn
04 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
* Cấp lại
- Thời gian quy định tại Quyết định số
128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 03 ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn
02 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Thủ tục 11: Cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký tàu cá
- Thời gian quy định tại Quyết định số
128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 03 ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn
02 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Thủ tục 12: Cấp, cấp lại giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá.
- Thời gian quy định tại Quyết định số
128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 10 ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn
06 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Thủ tục 13: Cấp giấy chứng nhận
đăng ký tàu cá tạm thời
- Thời gian quy định tại Quyết định số
128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 03 ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn
02 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Thủ tục 14: Cấp văn bản chấp thuận
đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển
- Thời gian quy định tại Quyết định số
128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 03 ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn
02 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Thủ tục 15: Cấp Giấy chứng nhận
đăng ký tàu cá
- Thời gian quy định tại Quyết định số
128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 03 ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn
02 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Thủ tục 16: Hỗ trợ một lần sau đầu
tư đóng mới tàu cá
- Thời gian quy định tại Quyết định số
128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 19 ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn
10 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Thủ tục 17: Xóa đăng ký tàu cá
- Thời gian quy định tại Quyết định số
128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 03 ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn
02 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Thủ tục 18: Công bố mở cảng cá loại
2
* Quyết định công bố mở cảng cá
- Thời gian quy định tại Quyết định số
128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 06 ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn
04 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5. LĨNH VỰC LÂM
NGHIỆP
Thủ tục 1: Chuyển loại rừng đối với
khu rừng do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập
- Thời gian quy định tại Quyết định số
128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tình là: Trong thời hạn 45 ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn
25 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Thủ tục 2: Phê duyệt phương án quản
lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức
- Thời gian quy định tại Quyết định số
128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 23 ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn
12 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Thủ tục 3: Đăng ký mã số cơ sở
nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm nhóm II
và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc phụ lục II, III Cites
* Đối với trường hợp đảm bảo các
điều kiện nuôi, trồng
- Thời gian quy định tại Quyết định số
128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 05 ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn
03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
* Đối với trường hợp cần kiểm tra
thực tế các điều kiện nuôi, trồng.
- Thời gian quy định tại Quyết định số
128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 30 ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn
15 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Thủ tục 4: Công nhận nguồn giống
cây trồng lâm nghiệp
- Thời gian quy định tại Quyết định số
128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 18 ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn
10 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Thủ tục 5: Thẩm định, phê duyệt
phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác
- Thời gian quy định tại Quyết định số
128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 35 ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn
20 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Thủ tục 6: Miễn, giảm tiền chi trả
dịch vụ môi trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ môi trường rừng
nằm trong phạm vi 01 tỉnh)
- Thời gian quy định tại Quyết định số
128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 15 ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn
09 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Thủ tục 7: Phê duyệt đề án du lịch
sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng
thuộc quyền địa phương quản lý
- Thời gian quy định tại Quyết định số
128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 50 ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn
25 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Thủ tục 8: Phê duyệt đề án du lịch
sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ
thuộc quyền địa phương quản lý
- Thời gian quy định tại Quyết định số
128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 50 ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn
25 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Thủ tục 9: Xác nhận bảng kê lâm sản
* Đối với trường hợp không cần xác
minh nguồn gốc lâm sản
- Thời gian quy định tại Quyết định số
128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 03 ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn
02 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
* Đối với trường hợp cần xác minh
nguồn gốc lâm sản
- Thời gian quy định tại Quyết định số
128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 07 ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn
05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Thủ tục 10: Phê duyệt chủ trương
chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh
- Thời gian quy định tại Quyết định số
128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 45 ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn
25 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Thủ tục 11: Phê duyệt, điều chỉnh,
thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án
do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)
- Thời gian quy định tại Quyết định số
128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 19 ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn
10 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
6. LĨNH VỰC QUẢN
LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN
Thủ tục 1: Cấp giấy xác nhận kiến
thức về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh
nông, lâm, thủy sản
- Thời gian quy định tại Quyết định số
128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 13 ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn
07 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Thủ tục 2: Cấp giấy chứng nhân cư
sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh nông lâm thủy
sản
- Thời gian quy định tại Quyết định số
128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 15 ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn
09 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Thủ tục 3: Cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện ATTP đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản
(trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
* Đối với cơ sở đã được thẩm định
và xếp loại A hoặc B
- Thời gian quy định tại Quyết định số
128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 07 ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn
04 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
* Đối với cơ sở chưa được thẩm định,
xếp loại
- Thời gian quy định tại Quyết định số
128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 15 ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn
09 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Thủ tục 4: Cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện ATTP đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản
(trường hợp giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất
lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP)
- Thời gian quy định tại Quyết định số
128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 05 ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn
03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
7. LĨNH VỰC THỦY
LỢI
Thủ tục 1: Phê duyệt, điều chỉnh
quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa
do UBND tỉnh quản lý.
- Thời gian quy định tại Quyết định số
128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 30 ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn
15 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Thủ tục 2: Phê duyệt, điều chỉnh
phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND
tỉnh quản lý
- Thời gian quy định tại Quyết định số
128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 30 ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn
18 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Thủ tục 3: Cấp giấy phép cho các
hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập
bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo
sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước
dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
- Thời gian quy định tại Quyết định số
128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 25 ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn
15 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Thủ tục 4: Cấp giấy phép xả nước
thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất
độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
- Thời gian quy định tại Quyết định số
128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 30 ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn
15 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Thủ tục 5: Cấp giấy phép hoạt động
của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy,
phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh.
- Thời gian quy định tại Quyết định số
128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 05 ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn
04 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Thủ tục 6: Cấp giấy phép cho các
hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh.
- Thời gian quy định tại Quyết định số
128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 05 ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn
03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Thủ tục 7: Cấp giấy phép nuôi trồng
thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
- Thời gian quy định tại Quyết định số
128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 10 ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn
06 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Thủ tục 8: Cấp gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu,
nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai
thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công
trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
- Thời gian quy định tại Quyết định số
128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 15 ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn
09 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Thủ tục 9: Cấp gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa,
phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ
thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
- Thời gian quy định tại Quyết định số
128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 05 ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn
03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Thủ tục 10: Cấp gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trừ xả nước thải với
quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép
của UBND tỉnh.
- Thời gian quy định tại Quyết định số
128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 15 ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn
09 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Thủ tục 11: Cấp gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây
nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
- Thời gian quy định tại Quyết định số
128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 10 ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn
06 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Thủ tục 12: Cấp giấy phép hoạt động
du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh.
- Thời gian quy định tại Quyết định số
128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 10 ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn
06 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Thủ tục 13: Cấp giấy phép nổ mìn
và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
- Thời gian quy định tại Quyết định số
128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 15 ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn
09 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Thủ tục 14: Cấp gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh
doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
- Thời gian quy định tại Quyết định số
128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 10 ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn
06 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
8. LĨNH VỰC PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN
Thủ tục 1: Công nhận làng nghề
truyền thống
- Thời gian quy định tại Quyết định số
128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 30 ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn
15 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Thủ tục 2: Công nhận nghề truyền
thống
- Thời gian quy định tại Quyết định số
128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 30 ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn
15 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Thủ tục 3: Công nhận làng nghề
- Thời gian quy định tại Quyết định số
128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 30 ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn
15 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Thủ tục 4: Bố trí ổn định dân cư
ngoài tỉnh
- Thời gian quy định tại Quyết định số
128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 70 ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn
40 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Thủ tục 5: Thẩm định, phê duyệt
quy hoạch chi tiết khu, điểm tái định cư
- Thời gian quy định tại Quyết định số
128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 45 ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn
25 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
9. LĨNH VỰC QUẢN LÝ XÂY DỰNG CÔNG
TRÌNH
Thủ tục 1: Phê duyệt kế hoạch lựa
chọn nhà thầu
- Thời gian quy định tại Quyết định số
128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 20 ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn
12 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
10. LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ
MÔI TRƯỜNG
Thủ tục 1: Công nhận doanh nghiệp
nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
- Thời gian quy định tại Quyết định số
128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 18 ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn
10 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Thủ tục 2: Công nhận lại doanh
nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
- Thời gian quy định tại Quyết định số
128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 18 ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn
10 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.