STT
|
CƠ
QUAN / TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
LĨNH
VỰC
|
MỨC
ĐỘ
|
CÔNG
BỐ NĂM 2017
|
CÔNG
BỐ BỔ SUNG NĂM 2018
|
QUYẾT
ĐỊNH CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
A. CÁC SỞ, BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ VÂN PHONG
|
I. Sở Công thương
|
|
|
|
|
|
1.
|
Thông báo thực hiện khuyến mại
|
Xúc
tiến thương mại
|
3
|
X
|
|
Quyết định số 2456/QĐ-UBND ngày 19/8/2016
|
2.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước
|
3
|
X
|
|
Quyết định số 593/QĐ-UBND ngày 28/02/2018
|
3.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận
đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước
|
3
|
X
|
|
Quyết định số 344/QĐ-UBND ngày 31/01/2018
|
4.
|
Đăng ký hợp đồng theo mẫu và điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
|
Quản
lý cạnh tranh
|
3
|
X
|
|
Quyết định số 2456/QĐ-UBND ngày 19/8/2016
|
II. Sở Du lịch
|
|
|
|
|
|
1.
|
Cấp thẻ hướng
dẫn viên du lịch quốc tế
|
Lữ
hành
|
3
|
X
|
|
Quyết định số 1388/QĐ-UBND ngày 22/5/2018
|
2.
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội
địa
|
Lữ
hành
|
3
|
X
|
|
Quyết định số 1388/QĐ-UBND ngày 22/5/2018
|
3.
|
Thủ tục cấp đổi
thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
Lữ
hành
|
3
|
X
|
|
Quyết định số 1388/QĐ-UBND ngày 22/5/2018
|
4.
|
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên
du lịch
|
Lữ
hành
|
3
|
X
|
|
Quyết định số 1388/QĐ-UBND ngày 22/5/2018
|
5.
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh
dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
Lưu
trú
|
3
|
X
|
|
Quyết định số 1388/QĐ-UBND ngày 22/5/2018
|
6.
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh
dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
Lưu
trú
|
3
|
X
|
|
Quyết định số 1388/QĐ-UBND ngày 22/5/2018
|
7.
|
Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự
du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch
|
Lưu
trú
|
3
|
X
|
|
Quyết định số 1388/QĐ-UBND ngày 22/5/2018
|
III. Sở Giao thông vận tải
|
|
|
|
|
|
1.
|
Cấp giấy phép
kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
|
Vận
tải đường bộ
|
3
|
X
|
|
Quyết định số 1392/QĐ-UBND ngày
23/5/2016
|
2.
|
Cấp lại giấy
phép kinh doanh đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng,
hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép.
|
Vận
tải đường bộ
|
3
|
X
|
|
Quyết định số 1392/QĐ-UBND ngày
23/5/2016
|
3.
|
Cấp phù hiệu xe nội bộ
|
Vận
tải đường bộ
|
3
|
X
|
|
Quyết định số 1392/QĐ-UBND ngày
23/5/2016
|
4.
|
Cấp lại phù hiệu xe nội bộ
|
Vận
tải đường bộ
|
3
|
X
|
|
Quyết định số 1392/QĐ-UBND ngày
23/5/2016
|
5.
|
Cấp phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng,
xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh
doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách
bằng xe buýt, xe đầu kéo.
|
Vận
tải đường bộ
|
3
|
X
|
|
Quyết định số 1392/QĐ-UBND ngày
23/5/2016
|
6.
|
Cấp lại phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt, xe đầu kéo
|
Vận
tải đường bộ
|
3
|
X
|
|
Quyết định số 1392/QĐ-UBND ngày
23/5/2016
|
7.
|
Cấp giấy phép
liên vận Việt - Lào cho phương tiện
|
Vận
tải đường bộ
|
3
|
X
|
|
Quyết định số 1392/QĐ-UBND ngày
23/5/2016
|
8.
|
Cấp lại Giấy
phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện
|
Vận
tải đường bộ
|
3
|
X
|
|
Quyết định số 1392/QĐ-UBND ngày
23/5/2016
|
9.
|
Đăng ký phương tiện lần đối với phương tiện chưa
khai thác trên đường thủy nội địa
|
Vận
tải đường thủy nội địa
|
3
|
X
|
|
Quyết định số 3553/QĐ-UBND ngày
23/11/2016
|
10.
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
Vận
tải đường thủy nội địa
|
3
|
X
|
|
Quyết định số
3553/QĐ-UBND ngày 23/11/2016
|
11.
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không
thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
Vận
tải đường thủy nội địa
|
3
|
X
|
|
Quyết định số 1392/QĐ-UBND ngày
23/5/2016
|
12.
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp chuyển quyền sở hữu đồng thời thay đổi cơ
quan đăng ký phương tiện
|
Vận
tải đường thủy nội địa
|
3
|
X
|
|
Quyết định số 3553/QĐ-UBND ngày 23/11/2016
|
13.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
Vận tải đường thủy
nội địa
|
3
|
X
|
|
Quyết định số 1392/QĐ-UBND ngày 23/5/2016
|
IV. Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
|
|
|
1.
|
Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ
chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học phổ thông
|
Giáo dục và đào tạo
|
3
|
X
|
|
Quyết định số 2429/QĐ-UBND ngày 17/8/2016
|
2.
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ số gốc
|
Hệ thống văn bằng,
chứng chỉ
|
3
|
X
|
|
Quyết định số 2429/QĐ-UBND ngày 17/8/2016
|
V. Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
|
|
|
|
1.
|
Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng
thiết bị X-quang chuẩn đoán y tế)
|
An toàn bức xạ hạt
nhân
|
3
|
X
|
|
Quyết định số 281/QĐ-UBND ngày 24/01/2018
|
2.
|
Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử
dụng thiết bị X-quang chuẩn đoán y tế)
|
An toàn bức xạ hạt
nhân
|
3
|
X
|
|
Quyết định số 281/QĐ-UBND ngày 24/01/2018
|
3.
|
Cấp mới và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ
|
An toàn bức xạ hạt
nhân
|
3
|
X
|
|
Quyết định số 281/QĐ-UBND ngày 24/01/2018
|
4.
|
Thủ tục Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa
học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ
khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công
nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Hoạt động Khoa học
và Công nghệ
|
3
|
X
|
|
Quyết định số 281/QĐ-UBND ngày 24/01/2018
|
VI. Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
|
|
|
|
|
1.
|
Đăng ký nội quy lao động
|
Lao động, tiền
lương, BHXH
|
3
|
X
|
|
Quyết định số 3571/QĐ-UBND ngày 27/11/2017
|
2.
|
Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp
|
Lao động, tiền
lương, BHXH
|
3
|
X
|
|
Quyết định số 1605/QĐ-UBND ngày 06/6/2018
|
3.
|
Di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng
|
Người
có công
|
3
|
X
|
|
Quyết định số 3338/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
4.
|
Giải quyết chế độ điều dưỡng đối với
người có công với cách mạng
|
Người
có công
|
3
|
X
|
|
Quyết định số 3338/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
5.
|
Xác nhận người lao động nước ngoài
không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
Việc
làm
|
3
|
X
|
|
Quyết định số 873/QĐ-UBND ngày 4/4/2018
|
6.
|
Cấp Giấy phép lao động cho người
nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
Việc
làm
|
3
|
X
|
|
Quyết định số 873/QĐ-UBND ngày 4/4/2018
|
7.
|
Cấp lại Giấy phép lao động cho
người nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
Việc
làm
|
3
|
X
|
|
Quyết định số 873/QĐ-UBND ngày 4/4/2018
|
8.
|
Khai báo đưa vào sử dụng các loại
máy, thiết bị vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
|
An
toàn lao động
|
3
|
|
X
|
Quyết định số 303/QĐ-UBND ngày 26/01/2018
|
VII. Sở Nội vụ
|
|
|
|
|
|
1.
|
Tiếp nhận tài liệu lưu trữ vào lưu
trữ lịch sử
|
Lưu
trữ
|
3
|
X
|
|
Quyết định số 2427/QĐ-UBND ngày
17/8/2016
|
2.
|
Thẩm tra tài liệu hết giá trị trước
khi tiêu hủy
|
Lưu
trữ
|
3
|
X
|
|
Quyết định số 2427/QĐ-UBND ngày
17/8/2016
|
VIII. Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
|
|
|
|
|
|
1.
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y
|
Chăn
nuôi thú y
|
3
|
X
|
|
Quyết định số 2329/QĐ-UBND ngày 11/8/2017
|
2.
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động
vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
Chăn
nuôi thú y
|
3
|
X
|
|
Quyết định số 2329/QĐ-UBND ngày 11/8/2017
|
3.
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động
vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
Chăn
nuôi thú y
|
3
|
X
|
|
Quyết định số 2329/QĐ-UBND ngày 11/8/2017
|
4.
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản
|
Quản
lý chất lượng nông lâm và thủy sản
|
3
|
X
|
|
Quyết định số 936/QĐ-UBND ngày
12/4/2017
|
5.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy
sản (trường lợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu
lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận)
|
Quản
lý chất lượng nông lâm và thủy sản
|
3
|
X
|
|
Quyết định số 936/QĐ-UBND ngày 12/4/2017
|
6.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc Bảo vệ thực vật
|
Bảo vệ
thực vật
|
3
|
X
|
|
Quyết định số 2329/QĐ-UBND ngày
11/8/2017
|
7.
|
Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá
|
Thủy
sản
|
3
|
X
|
|
Quyết định số 350/QĐ-UBND ngày 08/02/2017
|
8.
|
Cấp giấy phép
khai thác thủy sản
|
Thủy
sản
|
3
|
X
|
|
Quyết định số 350/QĐ-UBND ngày
08/02/2017
|
9.
|
Cấp gia hạn giấy phép khai thác
thủy sản
|
Thủy
sản
|
3
|
X
|
|
Quyết định số 350/QĐ-UBND ngày
08/02/2017
|
10.
|
Cấp lại giấy phép khai thác thủy sản
|
Thủy
sản
|
3
|
X
|
|
Quyết định số 350/QĐ-UBND ngày
08/02/2017
|
11.
|
Cấp đổi và cấp
lại giấy phép khai thác thủy sản
|
Thủy
sản
|
3
|
X
|
|
Quyết định số 350/QĐ-UBND ngày
08/02/2017
|
12.
|
Cấp giấy chứng
nhận đăng ký tàu cá đóng mới
|
Thủy
sản
|
3
|
X
|
|
Quyết định số 350/QĐ-UBND ngày
08/02/2017
|
13.
|
Cấp giấy chứng
nhận đăng ký tàu cá tạm thời
|
Thủy
sản
|
3
|
X
|
|
Quyết định số 350/QĐ-UBND ngày 08/02/2017
|
14.
|
Cấp lại giấy
chứng nhận đăng ký tàu cá
|
Thủy
sản
|
3
|
X
|
|
Quyết định số 350/QĐ-UBND ngày 08/02/2017
|
15.
|
Cấp giấy chứng
nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá cải hoán
|
Thủy
sản
|
3
|
X
|
|
Quyết định số 350/QĐ-UBND
ngày 08/02/2017
|
16.
|
Cấp sổ danh bạ thuyền viên tàu cá
|
Thủy
sản
|
3
|
X
|
|
Quyết định số 350/QĐ-UBND ngày 08/02/2017
|
IX. Sở Tài chính
|
|
|
|
|
|
1.
|
Đăng ký mã số đơn
vị có quan hệ với ngân sách
|
Ngân
sách
|
4
|
X
|
|
Quyết định số 2382/QĐ-UBND
ngày 15/8/2016
|
2.
|
Kê khai giá dịch vụ lưu trú
|
Quản
lý giá
|
4
|
X
|
|
Quyết định số 3763/QĐ-UBND ngày
23/12/2015
|
3.
|
Kê khai giá dịch vụ lữ hành
|
Quản
lý giá
|
3
|
X
|
|
Quyết định số 3763/QĐ-UBND ngày
23/12/2015
|
X. Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
|
1.
|
Đăng ký thế chấp
quyền sử dụng đất, tải sản gắn liền với đất
|
Đăng
ký biện pháp bảo đảm
|
3
|
X
|
|
Quyết định số 690/QĐ-UBND ngày 13/3/2018
|
2.
|
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây
dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai
|
Đăng
ký biện pháp bảo đảm
|
3
|
X
|
|
Quyết định số 690/QĐ-UBND ngày 13/3/2018
|
3.
|
Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp
bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
đã đăng ký
|
Đăng
ký biện pháp bảo đảm
|
3
|
|
X
|
Quyết định số 690/QĐ-UBND ngày 13/3/2018
|
4.
|
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Đăng
ký biện pháp bảo đảm
|
3
|
X
|
|
Quyết định số 690/QĐ-UBND ngày
13/3/2018
|
5.
|
Cung cấp thông tin dữ liệu đất đai
|
Đất
đai
|
3
|
X
|
|
Quyết định số 2760/QĐ-UBND ngày 20/9/2017
|
6.
|
Cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc
bản đồ
|
Đo
đạc, bản đồ
|
3
|
|
X
|
Quyết định số 3699/QĐ-UBND ngày 07/12/2017
|
7.
|
Khai thác và sử dụng thông tin, dữ
liệu tài nguyên và môi trường
|
Tài
nguyên và môi trường
|
3
|
X
|
|
Quyết định số 3699/QĐ-UBND ngày 07/12/2017
|
8.
|
Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất
thải nguy hại
|
Môi
trường
|
3
|
X
|
|
Quyết định số 932/QĐ-UBND ngày 11/4/2017
|
XI. Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
|
|
|
|
1.
|
Cho phép họp báo (trong nước)
|
Báo
chí
|
3
|
X
|
|
Quyết định số 937/QĐ-UBND ngày
12/4/2017
|
2.
|
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền
hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
Phát
thanh truyền hình
|
3
|
X
|
|
Quyết định số 937/QĐ-UBND ngày 12/4/2017
|
3.
|
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận
đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
Phát
thanh truyền hình
|
3
|
X
|
|
Quyết định số 937/QĐ-UBND ngày
12/4/2017
|
4.
|
Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
Thông
tin điện tử
|
4
|
X
|
|
Quyết định số 937/QĐ-UBND ngày
12/4/2017
|
5.
|
Xác nhận thông báo hoạt động bưu
chính
|
Bưu
chính chuyển phát
|
3
|
X
|
|
Quyết định số 937/QĐ-UBND ngày 12/4/2017
|
XII. Sở Tư pháp
|
|
|
|
|
|
1.
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
Lý
lịch tư pháp
|
3
|
X
|
|
Quyết định số 1188/QĐ-UBND ngày 15/5/2017
|
XIII. Sở Văn hóa và Thể thao
|
|
|
|
|
|
1.
|
Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ
thuật, trình diễn thời trang
|
Nghệ
thuật biểu diễn
|
3
|
X
|
|
Quyết định số 2191/QĐ-UBND
ngày 27/7/2016
|
2.
|
Tiếp nhận thông báo sản phẩm
quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
|
Quảng
cáo
|
3
|
X
|
|
Quyết định số 2191/QĐ-UBND ngày 27/7/2016
|
3.
|
Tiếp nhận thông
báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo
|
Quảng
cáo
|
3
|
X
|
|
Quyết định số 2191/QĐ-UBND ngày
27/7/2016
|
XIV. Sở Xây dựng
|
|
|
|
|
|
1.
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng
cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện
hợp đồng của dự án nhóm B, C
|
Xây
dựng
|
3
|
X
|
|
Quyết định số 3990/QĐ-UBND ngày
27/12/2017
|
2.
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây
dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực
hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C
|
Xây
dựng
|
3
|
X
|
|
Quyết định số 3990/QĐ-UBND ngày
27/12/2017
|
3.
|
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi
giới bất động sản
|
Kinh
doanh bất động sản
|
3
|
|
X
|
Quyết định số 3990/QĐ-UBND ngày 27/12/2017
|
4.
|
Đăng tải/thay đổi, bổ sung thông
tin năng lực của tổ chức (chỉ áp dụng cho tổ chức không thuộc đối tượng cấp
chứng chỉ năng lực)
|
Hoạt
động xây dựng
|
3
|
|
X
|
Quyết định số 3990/QĐ-UBND ngày
27/12/2017
|
XV. Sở Y tế
|
|
|
|
|
|
1.
|
Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh,
chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám,
chữa bệnh
|
3
|
X
|
|
Quyết định số 483/QĐ-UBND ngày
09/02/2018
|
2.
|
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động
chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề
|
Khám,
chữa bệnh
|
4
|
X
|
|
Quyết định số 483/QĐ-UBND ngày 09/02/2018
|
3.
|
Cấp giấy xác nhận kiến thức về an
toàn thực phẩm đối với tổ chức sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
Vệ
sinh an toàn thực phẩm
|
3
|
X
|
|
Quyết định số 1367/QĐ-UBND ngày 16/5/2017
|
4.
|
Cấp giấy xác nhận kiến thức về an
toàn thực phẩm đối với cá nhân thuộc các cơ cở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Vệ
sinh an toàn thực phẩm
|
3
|
X
|
|
Quyết định số 1367/QĐ-UBND ngày 16/5/2017
|
5.
|
Cấp giấy xác nhận kiến thức về an
toàn thực phẩm đối với tổ chức kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền
của Sở Y t
|
Vệ
sinh an toàn thực phẩm
|
3
|
X
|
|
Quyết định số 1367/QĐ-UBND ngày
16/5/2017
|
6.
|
Cấp giấy xác nhận kiến thức về an
toàn thực phẩm đối với cá nhân thuộc các cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
Vệ
sinh an toàn thực phẩm
|
3
|
X
|
|
Quyết định số 1367/QĐ-UBND ngày
16/5/2017
|
7.
|
Đề nghị cấp giấy xác nhận nội dung
thông tin thuốc theo hình thức hội thảo thuốc
|
Dược
|
3
|
|
X
|
Quyết định số 3414/QĐ-UBND ngày
14/11/2017
|
8.
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao
gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6,
7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật Dược) theo hình thức xét hồ sơ
|
Dược
|
3
|
|
X
|
Quyết định số 3414/QĐ-UBND ngày 14/11/2017
|
9.
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược
theo hình thức xét hồ sơ
|
Dược
|
3
|
|
X
|
Quyết định số 3414/QĐ-UBND ngày 14/11/2017
|
10.
|
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã,
cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
|
Dược
|
3
|
|
X
|
Quyết định số 3414/QĐ-UBND ngày 14/11/2017
|
11.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
|
Dược
|
3
|
|
X
|
Quyết định số 3414/QĐ-UBND ngày 14/11/2017
|
12.
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Cơ sở bán
buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy
thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở
chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
Dược
|
3
|
|
X
|
Quyết định số 3414/QĐ-UBND ngày 14/11/2017
|
XVI. Ban quản lý Khu kinh tế Vân Phong
|
|
|
|
|
|
1.
|
Đăng ký nội quy lao động của doanh
nghiệp
|
Lao
động - Tiền lương
|
3
|
X
|
|
Quyết định số 1634/QĐ-UBND ngày 08/6/2018
|
2.
|
Cấp giấy phép
lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
Lao
động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
3
|
X
|
|
Quyết định số 1634/QĐ-UBND ngày 08/6/2018
|
3.
|
Cấp lại giấy phép lao động cho
người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
Lao
động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
3
|
X
|
|
Quyết định số 1634/QĐ-UBND ngày
08/6/2018
|
4.
|
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ
môi trường
|
Môi
trường
|
3
|
X
|
|
Quyết định số 1634/QĐ-UBND ngày
08/6/2018
|
5.
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh
giá tác động môi trường
|
Môi
trường
|
3
|
X
|
|
Quyết định số 1634/QĐ-UBND ngày 08/6/2018
|
XVII. Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
|
|
|
|
1.
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư
nhân
|
Thành
lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
3
|
|
X
|
Quyết định số 4010/QĐ-UBND ngày
28/12/2017
|
2.
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH một
thành viên
|
Thành
lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
3
|
|
X
|
Quyết định số 4010/QĐ-UBND ngày 28/12/2017
|
3.
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai
thành viên trở lên
|
Thành
lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
3
|
|
X
|
Quyết định số 4010/QĐ-UBND ngày 28/12/2017
|
4.
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
|
Thành
lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
3
|
|
X
|
Quyết định số 4010/QĐ-UBND ngày 28/12/2017
|
5.
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở
chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty
cổ phần, công ty hợp danh)
|
Thành
lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
3
|
|
X
|
Quyết định số 4010/QĐ-UBND ngày 28/12/2017
|
6.
|
Đăng ký đổi
tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty
TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Thành
lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
3
|
|
X
|
Quyết định số 4010/QĐ-UBND ngày 28/12/2017
|
7.
|
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
Thành
lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
3
|
|
X
|
Quyết định số 4010/QĐ-UBND ngày
28/12/2017
|
8.
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ
lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công
ty hợp danh)
|
Thành
lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
3
|
|
X
|
Quyết định số 4010/QĐ-UBND ngày 28/12/2017
|
9.
|
Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
Thành
lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
3
|
|
X
|
Quyết định số 4010/QĐ-UBND ngày 28/12/2017
|
10.
|
Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh
nghiệp tư nhân
|
Thành
lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
3
|
|
X
|
Quyết định số 4010/QĐ-UBND ngày 28/12/2017
|
11.
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế
|
Thành
lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
3
|
|
X
|
Quyết định số 4010/QĐ-UBND ngày 28/12/2017
|
12.
|
Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
Thành
lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
3
|
|
X
|
Quyết định số 4010/QĐ-UBND ngày 28/12/2017
|
13.
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân,
công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Thành
lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
3
|
|
X
|
Quyết định số 4010/QĐ-UBND ngày 28/12/2017
|
14.
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Thành
lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
3
|
|
X
|
Quyết định số 4010/QĐ-UBND ngày 28/12/2017
|
15.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
|
Thành
lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
3
|
|
X
|
Quyết định số 4010/QĐ-UBND ngày 28/12/2017
|
16.
|
Thông báo tạm
ngừng kinh doanh
|
Thành
lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
3
|
|
X
|
Quyết định số 4010/QĐ-UBND ngày 28/12/2017
|
17.
|
Thông báo về việc tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo
|
Thành
lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
3
|
|
X
|
Quyết định số 4010/QĐ-UBND ngày 28/12/2017
|
18.
|
Giải thể doanh
nghiệp
|
Thành
lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
3
|
|
X
|
Quyết định số 4010/QĐ-UBND ngày 28/12/2017
|
19.
|
Chấm dứt hoạt
động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
Thành
lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
3
|
|
X
|
Quyết định số 4010/QĐ-UBND ngày 28/12/2017
|
20.
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Thành
lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
3
|
|
X
|
Quyết định số 4010/QĐ-UBND ngày 28/12/2017
|
21.
|
Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký
doanh nghiệp
|
Thành
lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
3
|
|
X
|
Quyết định số 4010/QĐ-UBND ngày 28/12/2017
|
B. UBND CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
|
1.
|
Cấp giấy phép
bán lẻ rượu
|
Công
thương
|
3
|
X
|
|
Quyết định số 689/QĐ-UBND ngày 13/3/2018
|
2.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
lẻ rượu
|
Công
thương
|
3
|
X
|
|
Quyết định số 689/QĐ-UBND ngày
13/3/2018
|
3.
|
Cấp Giấy phép
bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
Công
thương
|
3
|
X
|
|
Quyết định số 689/QĐ-UBND ngày 13/3/2018
|
4.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
lẻ sản phẩm thuốc lá
|
Công
thương
|
3
|
X
|
|
Quyết định số 689/QĐ-UBND ngày
13/3/2018
|
5.
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm
thuốc lá
|
Công
thương
|
3
|
X
|
|
Quyết định số 689/QĐ-UBND ngày 13/3/2018
|
6.
|
Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ
chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối
với cấp trung học cơ sở
|
Giáo
dục và đào tạo
|
3
|
X
|
|
Quyết định số 2430/QĐ-UBND ngày 17/8/2016
|
7.
|
Chuyển trường đối với học sinh trung
học cơ sở
|
Giáo
dục và đào tạo
|
3
|
X
|
|
Quyết định số 2430/QĐ-UBND ngày 17/8/2016
|
8.
|
Cấp giấy phép kinh doanh Karaoke
|
Văn
hóa thể thao
|
3
|
X
|
|
Quyết định số 1082/QĐ-UBND ngày 27/4/2016
|
9.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
Viễn
thông và Internet
|
3
|
X
|
|
Quyết định số 2906/QĐ-UBND
ngày 31/10/2017
|
10.
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
Viễn
thông và Internet
|
3
|
X
|
|
Quyết định số 2906/QĐ-UBND
ngày 31/10/2017
|
11.
|
Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ
photocopy
|
Xuất
bản
|
3
|
X
|
|
Quyết định số 2599/QĐ-UBND ngày
01/9/2016
|
12.
|
Gửi thang
lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp
|
Lao
động, tiền lương
|
3
|
X
|
|
Quyết định số 1606/QĐ-UBND ngày 06/6/2018
|
13.
|
Cấp giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở
kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân
dân cấp huyện
|
Y tế
|
3
|
X
|
|
Quyết định số 1310/QĐ UBND ngày
17/5/2016
|
14.
|
Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc
thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Y tế
|
3
|
X
|
|
Quyết định số
1310/QĐ-UBND ngày 17/5/2016
|
15.
|
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch
|
Tư
pháp
|
3
|
X
|
|
Quyết định số 1191/QĐ-UBND ngày 27/4/2017
|
C. UBND CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
|
1.
|
Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn
nhân
|
Tư
pháp
|
3
|
X
|
|
Quyết định số 1192/QĐ-UBND ngày
27/4/2017
|
2.
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
Tư
pháp
|
3
|
X
|
|
Quyết định số
1192/QĐ-UBND ngày 27/4/2017
|
|
|
|
|
|
|
|
|