STT
|
CƠ
QUAN / TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
LĨNH
VỰC
|
MỨC
ĐỘ
|
CÔNG
BỐ NĂM 2016
|
CÔNG
BỐ BỔ SUNG NĂM 2017
|
ĐỊA
CHỈ TRUY CẬP
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(4)
|
A. CÁC SỞ,
NGÀNH, BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ VÂN PHONG
|
I. Sở Công Thương
|
|
|
|
|
http://cchc.khanhhoa.gov.vn
http://tthc.sct.khanhhoa.gov.vn
|
1.
|
Cấp Bản xác nhận
nhu cầu nhập khẩu thép
|
Khoa
học công nghệ
|
4
|
X
|
|
|
2.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu
tư trồng cây thuốc lá
|
Công
nghiệp tiêu dùng
|
4
|
X
|
|
|
3.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
đầu tư trồng cây thuốc lá
|
Công
nghiệp tiêu dùng
|
4
|
X
|
|
|
4.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận
đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
Công
nghiệp tiêu dùng
|
4
|
X
|
|
|
5.
|
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu
thuốc lá
|
Công
nghiệp tiêu dùng
|
4
|
X
|
|
|
6.
|
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu
thuốc lá
|
Công
nghiệp tiêu dùng
|
4
|
X
|
|
|
7.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua
bán nguyên liệu thuốc lá
|
Công
nghiệp tiêu dùng
|
4
|
X
|
|
|
8.
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công
nghiệp (quy mô dưới 03 triệu lít/năm)
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước
|
4
|
X
|
|
|
9.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản
xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 03 triệu lít/năm)
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước
|
4
|
X
|
|
|
10.
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu
công nghiệp (quy mô dưới 03 triệu lít/năm)
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước
|
4
|
X
|
|
|
11.
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công Thương
|
An
toàn thực phẩm
|
4
|
X
|
|
|
12.
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công Thương
|
An
toàn thực phẩm
|
4
|
X
|
|
|
13.
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở
Công Thương thực hiện
|
An
toàn thực phẩm
|
4
|
X
|
|
|
14.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
An
toàn thực phẩm
|
4
|
X
|
|
|
15.
|
Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến
thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân đóng trên địa bàn thuộc thẩm
quyền cấp của Sở Công Thương
|
An
toàn thực phẩm
|
4
|
X
|
|
|
16.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp
LPG vào chai
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước
|
4
|
X
|
|
|
17.
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp LPG vào chai
|
Lưu thông
hàng hóa trong nước
|
4
|
X
|
|
|
18.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp LPG vào chai.
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước
|
4
|
X
|
|
|
19.
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp LPG vào chai.
|
Lưu thông
hàng hóa trong nước
|
4
|
X
|
|
|
20.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp
LPG vào phương tiện vận tải.
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước
|
4
|
X
|
|
|
21.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
nạp LPG vào phương tiện vận tải.
|
Lưu thông
hàng hóa trong nước
|
4
|
X
|
|
|
22.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải.
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước
|
4
|
X
|
|
|
23.
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải.
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước
|
4
|
X
|
|
|
24.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp
LPG.
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước
|
4
|
X
|
|
|
25.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
cấp LPG.
|
Lưu thông
hàng hóa trong nước
|
4
|
X
|
|
|
26.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện cấp LPG.
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước
|
4
|
X
|
|
|
27.
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cấp LPG.
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước
|
4
|
X
|
|
|
28.
|
Thông báo thực hiện khuyến mại
|
Xúc
tiến thương mại
|
4
|
X
|
|
|
29.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
An
toàn thực phẩm
|
3
|
X
|
|
|
30.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực
hiện
|
An
toàn thực phẩm
|
3
|
X
|
|
|
31.
|
Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Thương
mại quốc tế
|
3
|
X
|
|
|
32.
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Thương
mại quốc tế
|
3
|
X
|
|
|
33.
|
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Thương
mại quốc tế
|
3
|
X
|
|
|
34.
|
Cấp lại Giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Thương
mại quốc tế
|
3
|
X
|
|
|
35.
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước
|
3
|
X
|
|
|
36.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
buôn sản phẩm thuốc lá
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước
|
3
|
X
|
|
|
37.
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước
|
3
|
X
|
|
|
38.
|
Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản
phẩm rượu
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước
|
3
|
X
|
|
|
39.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh
doanh bán buôn sản phẩm rượu
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước
|
3
|
X
|
|
|
40.
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán
buôn sản phẩm rượu
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước
|
3
|
X
|
|
|
41.
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm
tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của
Sở Công Thương
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước
|
3
|
X
|
|
|
42.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm
quyền cấp của Sở Công Thương
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước
|
3
|
X
|
|
|
43.
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc
thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước
|
3
|
X
|
|
|
44.
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm
đại lý bán lẻ xăng dầu
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước
|
3
|
X
|
|
|
45.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận
đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước
|
3
|
X
|
|
|
46.
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước
|
3
|
X
|
|
|
47.
|
Đăng ký Hợp đồng theo mẫu và điều
kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
|
Quản
lý cạnh tranh
|
3
|
X
|
|
|
48.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước
|
3
|
X
|
|
|
49.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
làm tổng đại lý kinh doanh LPG.
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước
|
3
|
X
|
|
|
50.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước
|
3
|
X
|
|
|
51.
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước
|
3
|
X
|
|
|
52.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
làm Đại lý kinh doanh LPG
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước
|
3
|
X
|
|
|
53.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
làm Đại lý kinh doanh LPG
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước
|
3
|
X
|
|
|
54.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước
|
3
|
X
|
|
|
55.
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện làm Đại lý kinh doanh LPG
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước
|
3
|
X
|
|
|
II. Sở Du lịch
|
|
|
|
|
http://cchc.khanhhoa.gov.vn
http://tthc.sdl.khanhhoa.gov
|
1.
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc
tế
|
Lữ
hành
|
3
|
|
X
|
|
2.
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội
địa
|
Lữ
hành
|
3
|
|
X
|
|
3.
|
Đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
Lữ
hành
|
3
|
|
X
|
|
4.
|
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
Lữ
hành
|
3
|
|
X
|
|
5
|
Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ
khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch
|
Lưu
trú
|
3
|
|
X
|
|
6.
|
Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ
khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch
|
Lưu
trú
|
3
|
|
X
|
|
7.
|
Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng
1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch
|
Lưu
trú
|
3
|
|
X
|
|
8.
|
Thẩm định lại, xếp hạng lại cơ sở
lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch
|
Lưu
trú
|
3
|
|
X
|
|
9.
|
Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng
đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch,
bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch,
nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác
|
Lưu
trú
|
3
|
|
X
|
|
10.
|
Thẩm định lại, xếp hạng lại cơ sở
lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự
du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có
phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác
|
Lưu
trú
|
3
|
|
X
|
|
III. Sở Giao thông vận tải
|
|
|
|
|
http://cchc.khanhhoa.gov.vn
http://tthc.sgtvt.khanhhoa.gov.vn
|
1.
|
Đổi giấy phép lái xe do ngành Giao
thông vận tải cấp
|
Cấp
đổi giấy phép lái xe
|
3
|
X
|
|
|
2.
|
Đổi giấy phép lái xe do ngành Công
an cấp từ ngày 01 tháng 8 năm 1995
|
Cấp
đổi giấy phép lái xe
|
3
|
X
|
|
|
3.
|
Đổi giấy phép lái xe quân sự do Bộ
Quốc phòng cấp
|
Cấp
đổi giấy phép lái xe
|
3
|
X
|
|
|
4.
|
Cấp lại giấy phép lái xe do bị mất
lần thứ nhất còn thời hạn sử dụng hoặc quá thời hạn sử dụng dưới 03 tháng, hoặc
mất lần thứ hai trên 02 năm kể từ ngày cấp lại giấy phép
lái xe bị mất lần thứ nhất, hoặc mất lần thứ ba trên 02 năm
kể từ ngày cấp lại giấy phép lái xe bị mất lần trước đó, còn thời hạn sử dụng
hoặc quá thời hạn sử dụng dưới 03 tháng
|
Cấp
đổi giấy phép lái xe
|
3
|
X
|
|
|
5.
|
Lập lại hồ sơ giấy phép lái xe gốc
|
Cấp
đổi giấy phép lái xe
|
3
|
X
|
|
|
6.
|
Đổi giấy phép
lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài
|
Cấp
đổi giấy phép lái xe
|
3
|
X
|
|
|
7.
|
Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước
ngoài lái xe vào Việt Nam
|
Cấp
đổi giấy phép lái xe
|
3
|
X
|
|
|
8.
|
Đổi giấy phép
lái xe mô tô do ngành Công an cấp trước ngày 01 tháng 8 năm 1995
|
Cấp
đổi giấy phép lái xe
|
3
|
X
|
|
|
9.
|
Cấp mới giấy phép lái xe hạng A1, A2, A3, A4, B1, B2, C
|
Cấp
đổi giấy phép lái xe
|
3
|
X
|
|
|
10.
|
Dự thi nâng hạng giấy phép lái xe
lên hạng B1, B2, C, D, E và các hạng
F
|
Cấp
đổi giấy phép lái xe
|
3
|
X
|
|
|
11.
|
Cấp lại giấy phép lái xe do quá thời
hạn sử dụng từ 3 tháng trở lên
|
Cấp
đổi giấy phép lái xe
|
3
|
X
|
|
|
12.
|
Cấp lại giấy phép lái xe do bị mất
lần thứ nhất quá thời hạn sử dụng từ 03 tháng trở lên,
hoặc mất lần thứ hai trong thời hạn 02 năm kể từ ngày cấp
lại giấy phép lái xe do bị mất lần thứ nhất, hoặc mất lần thứ ba trở lên trong thời hạn 02 năm kể từ
ngày cấp lại giấy phép lái xe bị mất lần trước đó
|
Cấp
đổi giấy phép lái xe
|
3
|
X
|
|
|
13.
|
Cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
|
Vận
tải đường bộ
|
3
|
X
|
|
|
14.
|
Cấp lại giấy phép kinh doanh đối với
trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên
quan đến nội dung của Giấy phép.
|
Vận
tải đường bộ
|
3
|
X
|
|
|
15.
|
Cấp phù hiệu xe nội bộ
|
Vận
tải đường bộ
|
3
|
X
|
|
|
16.
|
Cấp lại phù hiệu xe nội bộ
|
Vận tải
đường bộ
|
3
|
X
|
|
|
17.
|
Cấp phù hiệu xe trung chuyển
|
Vận
tải đường bộ
|
3
|
X
|
|
|
18.
|
Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển
|
Vận
tải đường bộ
|
3
|
X
|
|
|
19.
|
Cấp phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng,
xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe kinh doanh vận
tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh
doanh vận tải hành khách bằng xe buýt, xe đầu kéo.
|
Vận
tải đường bộ
|
3
|
X
|
|
|
20.
|
Cấp lại phù hiệu
xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe kinh doanh vận
tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh
doanh vận tải hành khách bằng xe buýt, xe đầu kéo.
|
Vận
tải đường bộ
|
3
|
X
|
|
|
21.
|
Cấp biển hiệu
xe ô tô vận tải khách du lịch
|
Vận
tải đường bộ
|
3
|
X
|
|
|
22.
|
Cấp lại biển hiệu xe ô tô vận tải
khách du lịch
|
Vận
tải đường bộ
|
3
|
X
|
|
|
23.
|
Cấp đổi biển hiệu xe ô tô vận tải
khách du lịch
|
Vận
tải đường bộ
|
3
|
X
|
|
|
24.
|
Cấp giấy phép liên vận Việt - Lào
cho phương tiện
|
Vận
tải đường bộ
|
3
|
X
|
|
|
25.
|
Cấp lại Giấy phép liên vận Việt -
Lào cho phương tiện.
|
Vận
tải đường bộ
|
3
|
X
|
|
|
26.
|
Gia hạn Giấy phép liên vận Việt -
Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
|
Vận
tải đường bộ
|
3
|
X
|
|
|
27.
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với
phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
|
3
|
X
|
|
|
28.
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với
phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
Vận
tải đường thủy nội địa
|
3
|
X
|
|
|
29.
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký
phương tiện thủy nội địa
|
Vận
tải đường thủy nội địa
|
3
|
X
|
|
|
30.
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
Vận
tải đường thủy nội địa
|
3
|
X
|
|
|
31.
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
Vận
tải đường thủy nội địa
|
3
|
X
|
|
|
32.
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp chuyển quyền sở hữu đồng thời thay đổi cơ quan đăng
ký phương tiện
|
Vận
tải đường thủy nội địa
|
3
|
X
|
|
|
33.
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của
chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
Vận
tải đường thủy nội địa
|
3
|
X
|
|
|
34.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện
|
Vận
tải đường thủy nội địa
|
3
|
X
|
|
|
35.
|
Xóa đăng ký phương tiện
|
Vận
tải đường thủy nội địa
|
3
|
X
|
|
|
IV. Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
|
|
http://cchc.khanhhoa.gov.vn
http://tthc.sgddt.khanhhoa.gov.vn
|
1.
|
Cấp phép tổ chức đào tạo, bồi dưỡng
ngoại ngữ, tin học
|
Giáo
dục và đào tạo
|
3
|
X
|
|
|
2.
|
Chuyển trường đối với học sinh
trung học phổ thông
|
Giáo
dục và đào tạo
|
3
|
X
|
|
|
3.
|
Xin học lại tại trường khác đối với
học sinh trung học
|
Giáo
dục và đào tạo
|
3
|
X
|
|
|
4.
|
Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ
chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học phổ thông
|
Giáo
dục và đào tạo
|
3
|
X
|
|
|
5.
|
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng
sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
Giáo
dục và đào tạo
|
3
|
|
X
|
|
6.
|
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng
sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
Giáo
dục và đào tạo
|
3
|
|
X
|
|
7.
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo
dục đối với trường tiểu học
|
Giáo
dục và đào tạo
|
3
|
|
X
|
|
8.
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo
dục đối với trường trung học
|
Giáo
dục và đào tạo
|
3
|
|
X
|
|
9.
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ
sổ gốc
|
Hệ
thống văn bằng, chứng chỉ
|
3
|
X
|
|
|
V. Sở Kế hoạch và Đầu tơ
|
|
|
|
|
http://cchc.khanhhoa.gov.vn
http://tthc.skhdt.khanhhoa.gov.vn
http://dangkykinhdoanh.gov.vn
|
1.
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH một
thành viên
|
Đăng
ký và thành lập doanh nghiệp
|
3
|
X
|
|
|
2.
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư
nhân
|
Đăng
ký và thành lập doanh nghiệp
|
3
|
X
|
|
|
3.
|
Đăng ký thành lập công ty hợp danh
|
Đăng
ký và thành lập doanh nghiệp
|
3
|
X
|
|
|
4.
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai
thành viên trở lên
|
Đăng
ký và thành lập doanh nghiệp
|
3
|
X
|
|
|
5.
|
Đăng ký công ty cổ phần
|
Đăng
ký và thành lập doanh nghiệp
|
3
|
X
|
|
|
6.
|
Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần
|
Đăng
ký thay đổi doanh nghiệp
|
3
|
X
|
|
|
7.
|
Thành lập mới công ty được chia là
công ty cổ phần
|
Đăng
ký thay đổi doanh nghiệp
|
3
|
X
|
|
|
8.
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay
đổi tỷ lệ vốn góp
|
Đăng
ký thay đổi doanh nghiệp
|
3
|
X
|
|
|
9.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với
doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các
giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
Đăng
ký thay đổi doanh nghiệp
|
3
|
X
|
|
|
10.
|
Thông báo về việc tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo
|
Đăng
ký thay đổi doanh nghiệp
|
4
|
X
|
|
|
11.
|
Thành lập mới công ty hợp nhất là
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
Đăng
ký thay đổi doanh nghiệp
|
3
|
X
|
|
|
12.
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở
chính của doanh nghiệp
|
Đăng
ký thay đổi doanh nghiệp
|
3
|
X
|
|
|
13.
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
Đăng
ký thay đổi doanh nghiệp
|
3
|
X
|
|
|
14.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp
|
Đăng
ký thay đổi doanh nghiệp
|
3
|
X
|
|
|
15.
|
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh
|
Đăng
ký thay đổi doanh nghiệp
|
3
|
X
|
|
|
16.
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
Đăng
ký thay đổi doanh nghiệp
|
3
|
X
|
|
|
17.
|
Thành lập mới công ty được chia là
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
Đăng
ký thay đổi doanh nghiệp
|
3
|
X
|
|
|
18.
|
Chuyển đổi
công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
Đăng
ký thay đổi doanh nghiệp
|
3
|
X
|
|
|
19.
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
Đăng
ký thay đổi doanh nghiệp
|
3
|
X
|
|
|
20.
|
Đăng ký thay đổi công ty nhận sáp
nhập là công ty cổ phần
|
Đăng
ký thay đổi doanh nghiệp
|
3
|
X
|
|
|
21.
|
Thông báo cập nhật thông tin cổ
đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức
nước ngoài (đối với công ty cổ phần)
|
Đăng
ký thay đổi doanh nghiệp
|
3
|
X
|
|
|
22.
|
Thành lập mới công ty được tách là
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
Đăng
ký thay đổi doanh nghiệp
|
3
|
X
|
|
|
23.
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh
(đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
Đăng
ký thay đổi doanh nghiệp
|
3
|
X
|
|
|
24.
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp
|
Đăng
ký thay đổi doanh nghiệp
|
3
|
X
|
|
|
25.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
doanh nghiệp của công ty bị tách
|
Đăng
ký thay đổi doanh nghiệp
|
3
|
X
|
|
|
26.
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
thuế
|
Đăng
ký thay đổi doanh nghiệp
|
3
|
X
|
|
|
27.
|
Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội
dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc
các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác
|
Đăng
ký thay đổi doanh nghiệp
|
3
|
X
|
|
|
28.
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân
thành công ty trách nhiệm hữu hạn
|
Đăng
ký thay đổi doanh nghiệp
|
3
|
X
|
|
|
29.
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng
nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương
đương)
|
Đăng
ký thay đổi doanh nghiệp
|
3
|
X
|
|
|
30.
|
Thành lập mới công ty được tách là
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
Đăng
ký thay đổi doanh nghiệp
|
3
|
X
|
|
|
31.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
Đăng
ký thay đổi doanh nghiệp
|
3
|
X
|
|
|
32.
|
Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân
|
Đăng
ký thay đổi doanh nghiệp
|
3
|
X
|
|
|
33.
|
Cập nhật bổ
sung thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
Đăng
ký thay đổi doanh nghiệp
|
3
|
X
|
|
|
34.
|
Đăng ký thay đổi
chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ
doanh nghiệp chết, mất tích
|
Đăng
ký thay đổi doanh nghiệp
|
3
|
X
|
|
|
35.
|
Đăng ký thay đổi công ty nhận sáp nhập là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
Đăng
ký thay đổi doanh nghiệp
|
3
|
X
|
|
|
36.
|
Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là
công ty cổ phần đại chúng
|
Đăng
ký thay đổi doanh nghiệp
|
3
|
X
|
|
|
37.
|
Thành lập mới
công ty được chia là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
Đăng
ký thay đổi doanh nghiệp
|
3
|
X
|
|
|
38.
|
Chuyển đổi
công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần
|
Đăng
ký thay đổi doanh nghiệp
|
3
|
X
|
|
|
39.
|
Hiệu đính, cập nhật bổ sung thông
tin đăng ký doanh nghiệp
|
Đăng
ký thay đổi doanh nghiệp
|
3
|
X
|
|
|
40.
|
Chấm dứt hoạt
động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
Đăng
ký thay đổi doanh nghiệp
|
3
|
X
|
|
|
41.
|
Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân
|
Đăng
ký thay đổi doanh nghiệp
|
3
|
X
|
|
|
42.
|
Giải thể doanh nghiệp
|
Đăng
ký thay đổi doanh nghiệp
|
3
|
X
|
|
|
43.
|
Thành lập mới công ty hợp nhất là công ty cổ phần
|
Đăng
ký thay đổi doanh nghiệp
|
3
|
X
|
|
|
44.
|
Thông báo mẫu
con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH,
công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Đăng
ký thay đổi doanh nghiệp
|
4
|
X
|
|
|
45.
|
Đăng ký thay đổi thành viên công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
Đăng
ký thay đổi doanh nghiệp
|
3
|
X
|
|
|
46.
|
Giải thể doanh
nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án
|
Đăng
ký thay đổi doanh nghiệp
|
3
|
X
|
|
|
47.
|
Thành lập mới công ty được tách là
công ty cổ phần
|
Đăng
ký thay đổi doanh nghiệp
|
3
|
X
|
|
|
48.
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
Đăng
ký thay đổi doanh nghiệp
|
3
|
X
|
|
|
49.
|
Thành lập mới công ty hợp nhất là
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
Đăng
ký thay đổi doanh nghiệp
|
3
|
X
|
|
|
50.
|
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty
cổ phần chưa niêm yết
|
Đăng
ký thay đổi doanh nghiệp
|
3
|
X
|
|
|
51.
|
Báo cáo thay đổi thông tin người quản
lý doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
Đăng
ký thay đổi doanh nghiệp
|
3
|
X
|
|
|
52.
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty
TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Đăng
ký thay đổi doanh nghiệp
|
3
|
X
|
|
|
53.
|
Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Đăng
ký thay đổi doanh nghiệp
|
3
|
X
|
|
|
54.
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh
|
Đăng
ký thay đổi doanh nghiệp
|
4
|
X
|
|
|
55.
|
Đăng ký thay đổi công ty nhận sáp
nhập là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
Đăng
ký thay đổi doanh nghiệp
|
3
|
X
|
|
|
56.
|
Đăng ký thay đổi người đại diện
theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
Đăng
ký thay đổi doanh nghiệp
|
3
|
X
|
|
|
57.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa
điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng
nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
Đăng
ký thay đổi doanh nghiệp
|
3
|
X
|
|
|
58.
|
Thay đổi nội dung đăng ký kinh
doanh tại Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng
thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh)
|
Đăng
ký thay đổi doanh nghiệp
|
3
|
X
|
|
|
59.
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp cho doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu
tư (đồng thời là giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc giấy tờ khác có giá
trị pháp lý tương đương
|
Đăng
ký thay đổi doanh nghiệp
|
3
|
X
|
|
|
60.
|
Thành lập tổ chức kinh tế của nhà đầu
tư nước ngoài
|
Đăng
ký thay đổi doanh nghiệp
|
3
|
X
|
|
|
61.
|
Đăng ký tạm ngưng kinh doanh đối với
Công ty TNHH một thành viên do nhà nước làm chủ sở hữu
|
Đăng
ký thay đổi doanh nghiệp
|
3
|
X
|
|
|
62.
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp
nhất
|
Đăng
ký thay đổi doanh nghiệp
|
3
|
X
|
|
|
63.
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
Đăng
ký thay đổi doanh nghiệp
|
3
|
X
|
|
|
64.
|
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở
chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo
pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của
liên hiệp hợp tác xã
|
Đăng
ký thay đổi doanh nghiệp
|
3
|
X
|
|
|
65.
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ
phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
Đăng
ký thay đổi doanh nghiệp
|
3
|
X
|
|
|
66.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi
nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị
hư hỏng)
|
Đăng
ký thay đổi doanh nghiệp
|
3
|
X
|
|
|
67.
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
Đăng
ký thay đổi doanh nghiệp
|
3
|
X
|
|
|
68.
|
Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp
hợp tác xã
|
Đăng
ký thay đổi doanh nghiệp
|
3
|
X
|
|
|
69.
|
Đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
Đăng
ký thay đổi doanh nghiệp
|
3
|
X
|
|
|
70.
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
chia
|
Đăng
ký thay đổi doanh nghiệp
|
3
|
X
|
|
|
71.
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
tách
|
Đăng
ký thay đổi doanh nghiệp
|
3
|
X
|
|
|
72.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)
|
Đăng
ký thay đổi doanh nghiệp
|
3
|
X
|
|
|
73.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi
nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)
|
Đăng
ký thay đổi doanh nghiệp
|
3
|
X
|
|
|
74.
|
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp
tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp
tác xã
|
Đăng
ký thay đổi doanh nghiệp
|
3
|
X
|
|
|
75.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy
chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã)
|
Đăng
ký thay đổi doanh nghiệp
|
3
|
X
|
|
|
76.
|
Thu hồi Giấy chứng
nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã giải
thể tự nguyện)
|
Đăng
ký thay đổi doanh nghiệp
|
3
|
X
|
|
|
77.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
Đăng
ký thay đổi doanh nghiệp
|
3
|
X
|
|
|
78.
|
Thông báo thay
đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
Đăng
ký thay đổi doanh nghiệp
|
3
|
X
|
|
|
79.
|
Đăng ký khi liên
hiệp hợp tác xã sáp nhập
|
Đăng
ký thay đổi doanh nghiệp
|
3
|
X
|
|
|
80.
|
Cấp lại giấy
chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
Đăng
ký thay đổi doanh nghiệp
|
3
|
X
|
|
|
81.
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
3
|
X
|
|
|
82.
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng
tài
|
Đầu
tư tại Việt Nam
|
3
|
X
|
|
|
83.
|
Thành lập văn phòng điều hành của
nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
3
|
X
|
|
|
84.
|
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp
dụng ưu đãi đầu tư
|
Đầu
tư tại Việt Nam
|
3
|
X
|
|
|
85.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ
trương đầu tư
|
Đầu tư
tại Việt Nam
|
3
|
X
|
|
|
86.
|
Chấm dứt hoạt
động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
Đầu
tư tại Việt Nam
|
3
|
X
|
|
|
87.
|
Góp vốn, mua cổ
phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh
tế của nhà đầu tư nước ngoài
|
Đầu
tư tại Việt Nam
|
3
|
X
|
|
|
88.
|
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư
|
Đầu
tư tại Việt Nam
|
3
|
X
|
|
|
89.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc
diện quyết định chủ trương đầu tư
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
3
|
X
|
|
|
VI. Sở
Khoa học và Công nghệ
|
|
|
|
|
http://cchc.khanhhoa.gov.vn
http://tthc.skhcn.khanhhoa.gov.vn
|
1.
|
Cấp giấy phép sử dụng thiết bị
X-quang chẩn đoán trong y tế
|
An
toàn bức xạ hạt nhân
|
3
|
X
|
|
|
2.
|
Khai báo thiết bị X - quang trong
chẩn đoán y tế
|
An
toàn bức xạ hạt nhân
|
3
|
X
|
|
|
3.
|
Cấp lại Giấy phép sử dụng thiết bị
X-quang chẩn đoán trong y tế
|
An
toàn bức xạ hạt nhân
|
3
|
X
|
|
|
4.
|
Cấp gia hạn Giấy phép sử dụng thiết
bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
An
toàn bức xạ hạt nhân
|
3
|
X
|
|
|
5.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sử dụng
thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
An
toàn bức xạ hạt nhân
|
3
|
X
|
|
|
6.
|
Cấp Chứng chỉ nhân viên bức xạ
|
An toàn
bức xạ hạt nhân
|
3
|
X
|
|
|
7.
|
Cấp lại Chứng chỉ nhân viên bức xạ
|
An
toàn bức xạ hạt nhân
|
3
|
X
|
|
|
8.
|
Kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu (hàng hóa thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và
Công nghệ)
|
Tiêu
chuẩn đo lường chất lượng
|
3
|
X
|
|
|
9.
|
Cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy
hiểm là các chất oxy hóa, các hợp chất ôxit hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất
ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt
và đường thủy nội địa
|
Tiêu
chuẩn đo lường chất lượng
|
3
|
X
|
|
|
10.
|
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên
kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận hợp chuẩn độc lập
|
Tiêu
chuẩn đo lường chất lượng
|
3
|
X
|
|
|
11.
|
Đăng ký công bố hợp quy dựa trên kết quả
chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy độc lập
|
Tiêu
chuẩn đo lường chất lượng
|
3
|
X
|
|
|
12.
|
Công bố sử dụng dấu định lượng
|
Tiêu
chuẩn đo lường chất lượng
|
3
|
X
|
|
|
13.
|
Điều chỉnh nội dung bản công bố sử
dụng dấu định lượng
|
Tiêu
chuẩn đo lường chất lượng
|
3
|
X
|
|
|
14.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
|
Hoạt
động Khoa học và Công nghệ
|
3
|
X
|
|
|
15.
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên của tổ chức
khoa học và công nghệ
|
Hoạt
động Khoa học và Công nghệ
|
3
|
X
|
|
|
16.
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp
đăng ký thay đổi tên cơ quan quyết định thành lập, cơ quan quản lý trực tiếp
của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Hoạt
động Khoa học và Công nghệ
|
3
|
X
|
|
|
17.
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu
cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Hoạt
động Khoa học và Công nghệ
|
3
|
X
|
|
|
18.
|
Đăng ký chứng
nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
Hoạt
động Khoa học và Công nghệ
|
3
|
X
|
|
|
19.
|
Đăng ký kết quả nhiệm vụ khoa học
và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước
|
Hoạt
động khoa học và công nghệ
|
3
|
|
X
|
|
VII. Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
|
|
|
|
http://cchc.khanhhoa.gov.vn
http://tthc.sldtbxh.khanhhoa.gov.vn
|
1.
|
Điều chỉnh, cấp lại giấy phép hoạt
động chăm sóc người khuyết tật
|
Bảo
trợ xã hội
|
3
|
X
|
|
|
2.
|
Công nhận cơ sở sản xuất, kinh
doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật
|
Bảo
trợ xã hội
|
3
|
X
|
|
|
3.
|
Đăng ký nội quy lao động
|
Lao
động, Tiền lương, BHXH
|
3
|
X
|
|
|
4.
|
Đăng ký thỏa ước lao động
|
Lao
động, Tiền lương, BHXH
|
3
|
X
|
|
|
5.
|
Di chuyển hồ
sơ người có công với cách mạng
|
Người
có công
|
3
|
X
|
|
|
6.
|
Giải quyết chế độ điều dưỡng đối với
người có công với cách mạng
|
Người
có công
|
3
|
X
|
|
|
7.
|
Sao lục hồ sơ người có công với
cách mạng và thân nhân của họ
|
Người
có công
|
3
|
X
|
|
|
8.
|
Giải quyết chế độ trợ cấp tiền tuất
đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác
|
Người
có công
|
3
|
|
X
|
|
9.
|
Đính chính thông tin trong hồ sơ
người có công
|
Người
có công
|
3
|
|
X
|
|
10.
|
Xác nhận người nước ngoài không thuộc
diện cấp giấy phép lao động
|
Việc
làm
|
3
|
|
X
|
|
11.
|
Cấp mới Giấy phép lao động cho người
nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
Việc
làm
|
3
|
|
X
|
|
12.
|
Cấp lại Giấy phép lao động cho người
nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
Việc
làm
|
3
|
|
X
|
|
VIII. Sở Nội vụ
|
|
|
|
|
http://cchc.khanhhoa.gov.vn
http://tthc.snv.khanhhoagov.vn
|
1.
|
Công nhận Ban vận động thành lập hội
hoạt động trong lĩnh vực nội vụ đối với hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh
|
Hội
và Quỹ
|
3
|
X
|
|
|
2.
|
Tiếp nhận tài liệu lưu trữ vào lưu
trữ lịch sử
|
Lưu
trữ
|
3
|
X
|
|
|
3.
|
Thẩm tra tài liệu hết giá trị trước
khi tiêu hủy
|
Lưu
trữ
|
3
|
X
|
|
|
4.
|
Khai thác, sử dụng tài liệu lưu trữ
lịch sử tại phòng đọc (đối với tài liệu thuộc thẩm quyền cho phép khai thác,
sử dụng của Giám đốc Sở Nội vụ)
|
Lưu
trữ
|
3
|
|
X
|
|
5.
|
Khai thác, sử dụng tài liệu lưu trữ
lịch sử từ xa (đối với tài liệu thuộc thẩm quyền cho phép khai thác, sử dụng của
Giám đốc Sở Nội vụ)
|
Lưu
trữ
|
3
|
|
X
|
|
IX. Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
|
|
|
http://cchc.khanhhoa.gov.vn
http://tthc.snnptnt.khanhhoa.gov.vn
|
1.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc thú y
|
Chăn
nuôi Thú y
|
3
|
X
|
|
|
2.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc thú y
|
Chăn
nuôi Thú y
|
3
|
X
|
|
|
3.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc thú y
|
Chăn
nuôi Thú y
|
3
|
X
|
|
|
4.
|
Cấp, gia hạn chứng chỉ hành nghề
thú y
|
Chăn
nuôi Thú y
|
3
|
X
|
|
|
5.
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề thú y
|
Chăn
nuôi Thú y
|
3
|
X
|
|
|
6.
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn
cấp tỉnh
|
Chăn
nuôi Thú y
|
3
|
X
|
|
|
7.
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật thủy sản
|
Chăn
nuôi Thú y
|
3
|
X
|
|
|
8.
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động
vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
Chăn
nuôi Thú y
|
3
|
X
|
|
|
9.
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản
|
Quản
lý chất lượng nông lâm và thủy sản
|
3
|
X
|
|
|
10.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản
(Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
|
Quản
lý chất lượng nông lâm và thủy sản
|
3
|
X
|
|
|
11.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản
(trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất
lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận)
|
Quản
lý chất lượng nông lâm và thủy sản
|
3
|
X
|
|
|
12.
|
Xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm
lần đầu
|
Quản
lý chất lượng nông lâm và thủy sản
|
3
|
X
|
|
|
13.
|
Xác nhận lại nội dung quảng cáo thực
phẩm
|
Quản
lý chất lượng nông lâm và thủy sản
|
3
|
X
|
|
|
14.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc Bảo vệ thực vật
|
Bảo
vệ thực vật
|
3
|
X
|
|
|
15.
|
Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật
tàu cá
|
Thủy
sản
|
3
|
X
|
|
|
16.
|
Cấp giấy phép khai thác thủy sản
|
Thủy
sản
|
3
|
|
X
|
|
17.
|
Cấp gia hạn giấy phép khai thác thủy
sản
|
Thủy
sản
|
3
|
|
X
|
|
18.
|
Cấp lại giấy phép khai thác thủy sản
|
Thủy
sản
|
3
|
|
X
|
|
19.
|
Cấp đổi và cấp lại giấy phép khai
thác thủy sản
|
Thủy
sản
|
3
|
|
X
|
|
20.
|
Cấp giấy chứng
nhận đăng ký tàu cá đóng mới
|
Thủy
sản
|
3
|
|
X
|
|
21.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
tạm thời
|
Thủy
sản
|
3
|
|
X
|
|
22.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
tạm thời (đối với tàu cá nhập khẩu)
|
Thủy
sản
|
3
|
|
X
|
|
23.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu
cá
|
Thủy
sản
|
3
|
|
X
|
|
24.
|
Cấp giấy chứng
nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá cải hoán
|
Thủy
sản
|
3
|
|
X
|
|
25.
|
Cấp sổ danh bạ thuyền viên tàu cá
|
Thủy
sản
|
|
|
X
|
|
X. Sở Tài chính
|
|
|
|
|
http://cchc.khanhhoa.gov.vn
http://tthc.stc.khanhhoa.gov.vn
|
1.
|
Đăng ký mã số đơn
vị có quan hệ với ngân sách
|
Ngân
sách
|
4
|
X
|
|
|
2.
|
Kê khai giá dịch vụ lưu trú
|
Quản
lý giá
|
4
|
|
X
|
|
3.
|
Kê khai giá dịch vụ lữ hành
|
Quản
lý giá
|
3
|
|
X
|
|
XI. Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
http://cchc.khanhhoa.gov.vn
http://tthc.stnmt.khanhhoa.gov.vn
|
1.
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường
hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
Đất
đai
|
3
|
X
|
|
|
2.
|
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất,
thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất
|
Đất
đai
|
3
|
X
|
|
|
3.
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất
|
Đất
đai
|
3
|
X
|
|
|
4.
|
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất
đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải
là nhà ở; thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không
phải là nhà ở
|
Đất
đai
|
3
|
X
|
|
|
5.
|
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng
nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai
|
Đất
đai
|
3
|
X
|
|
|
6.
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với
đất đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận
|
Đất
đai
|
3
|
X
|
|
|
7.
|
Đăng ký thay đổi nội dung thế
chấp đã đăng ký
|
Đất
đai
|
3
|
X
|
|
|
8.
|
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử
lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp
|
Đất
đai
|
3
|
X
|
|
|
9.
|
Xóa đăng ký thế chấp quyền sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất, tài sản gắn liền với đất hình thành trong
tương lai
|
Đất
đai
|
3
|
X
|
|
|
10.
|
Sửa chữa sai sót nội dung đăng ký
thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký
|
Đất
đai
|
3
|
X
|
|
|
11.
|
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền
tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở
|
Đất
đai
|
3
|
X
|
|
|
12.
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất
không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
Đất
đai
|
3
|
|
X
|
|
13.
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
Đất
đai
|
3
|
|
X
|
|
14
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn
chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần
đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
Đất
đai
|
3
|
|
X
|
|
15.
|
Cung cấp thông tin dữ liệu đất đai
|
Đất
đai
|
3
|
X
|
|
|
16.
|
Cung cấp dữ liệu tài nguyên và môi
trường
|
Cung
cấp thông tin tài nguyên và môi trường
|
3
|
X
|
|
|
17.
|
Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất
thải nguy hại
|
Môi
trường
|
3
|
X
|
|
|
18.
|
Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải
chất thải nguy hại
|
Môi
trường
|
3
|
X
|
|
|
XII. Sở Thông tin và Truyền
thông
|
|
|
|
|
http://cchc.khanhhoa.gov.vn
http://tthc.stttt.khanhhoa.gov.vn
|
1.
|
Cho phép họp báo (trong nước)
|
Báo
chí
|
3
|
X
|
|
|
2.
|
Cấp giấy phép xuất bản bản tin
(trong nước)
|
Báo
chí
|
3
|
X
|
|
|
3.
|
Cho phép đăng tin, bài phát biểu trên phương tiện thông tin đại chúng của địa phương
|
Báo
chí
|
3
|
X
|
|
|
4.
|
Phát hành thông cáo báo chí
|
Báo
chí
|
3
|
X
|
|
|
5.
|
Thay đổi nội dung ghi trong Giấy phép xuất bản bản tin
|
Báo
chí
|
3
|
|
X
|
|
6.
|
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản
phẩm
|
Xuất
bản
|
3
|
X
|
|
|
7.
|
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội
chợ xuất bản phẩm
|
Xuất
bản
|
3
|
X
|
|
|
8.
|
Đăng ký sử dụng máy photocopy màu,
máy in có chức năng photocopy màu
|
Xuất
bản
|
3
|
X
|
|
|
9.
|
Đăng ký hoạt động cơ sở in
|
Xuất
bản
|
3
|
X
|
|
|
10.
|
Cấp giấy phép hoạt động in
|
Xuất
bản
|
3
|
X
|
|
|
11.
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in
|
Xuất
bản
|
3
|
X
|
|
|
12.
|
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in
|
Xuất
bản
|
3
|
X
|
|
|
13.
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất
bản phẩm
|
Xuất
bản
|
3
|
X
|
|
|
14.
|
Cấp đổi giấy
phép hoạt động in xuất bản phẩm
|
Xuất
bản
|
3
|
X
|
|
|
15.
|
Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản
phẩm
|
Xuất
bản
|
3
|
X
|
|
|
16.
|
Đăng ký lại hoạt động phát hành xuất
bản phẩm
|
Xuất
bản
|
3
|
X
|
|
|
17.
|
Thông báo thay đổi hoạt động phát
hành xuất bản phẩm
|
Xuất
bản
|
3
|
X
|
|
|
18.
|
Chuyển nhượng
máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu
|
Xuất
bản
|
3
|
X
|
|
|
19.
|
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền
hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
Phát
thanh truyền hình
|
3
|
X
|
|
|
20.
|
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
Phát
thanh truyền hình
|
3
|
X
|
|
|
21.
|
Cấp giấy phép thiết lập trang thông
tin điện tử tổng hợp
|
Thông
tin điện tử
|
4
|
X
|
|
|
22.
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
Thông
tin điện tử
|
4
|
X
|
|
|
23.
|
Gia hạn giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp
|
Thông
tin điện tử
|
4
|
X
|
|
|
24.
|
Cấp lại giấy phép
thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
Thông
tin điện tử
|
4
|
X
|
|
|
25.
|
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo
hoạt động bưu chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
Bưu
chính chuyển phát
|
3
|
X
|
|
|
26.
|
Xác nhận thông báo hoạt động bưu
chính
|
Bưu
chính chuyển phát
|
3
|
X
|
|
|
27.
|
Cấp lại giấy phép bưu chính bị mất
hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
Bưu
chính chuyển phát
|
3
|
X
|
|
|
28.
|
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết
hạn
|
Bưu chính
chuyển phát
|
3
|
X
|
|
|
29.
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu
chính
|
Bưu
chính chuyển phát
|
3
|
X
|
|
|
30.
|
Cấp giấy phép bưu chính
|
Bưu
chính chuyển phát
|
3
|
X
|
|
|
31.
|
Công nhận Ban vận động thành lập Hội
hoạt động trong lĩnh vực thông tin và truyền thông
|
Hội
|
3
|
X
|
|
|
XIII. Sở Tư pháp
|
|
|
|
|
http://cchc.khanhhoa.gov.vn
http://tthc.stp.khanhhoa.gov.vn
|
1.
|
Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp
luật
|
Trợ
giúp pháp lý
|
3
|
X
|
|
|
2.
|
Cấp thẻ Đấu giá viên
|
Bán
đấu giá tài sản
|
3
|
X
|
|
|
3.
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
|
Quản
lý công chứng
|
3
|
X
|
|
|
4.
|
Đăng ký hành nghề và cấp thẻ công
chứng viên
|
Quản
lý công chứng
|
3
|
|
X
|
|
5.
|
Chuyển đổi công ty luật TNHH và
công ty luật hợp danh
|
Quản
lý luật sư
|
3
|
X
|
|
|
6.
|
Đăng ký hoạt động văn phòng luật sư
và công ty luật TNHH một thành viên
|
Quản
lý luật sư
|
3
|
X
|
|
|
7.
|
Đăng ký hoạt động công ty luật hợp
danh và công ty luật TNHH hai thành viên trở lên
|
Quản
lý luật sư
|
3
|
X
|
|
|
8.
|
Đăng ký hành nghề luật sư với tư
cách cá nhân
|
Quản
lý luật sư
|
3
|
X
|
|
|
9.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư/chi nhánh/giấy đăng ký hành nghề luật
sư với tư cách cá nhân
|
Quản
lý luật sư
|
3
|
X
|
|
|
10.
|
Đăng ký thay đổi người đại diện
theo pháp luật của tổ chức hành nghề luật sư
|
Quản
lý luật sư
|
3
|
X
|
|
|
11.
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh công ty
luật nước ngoài tại Việt Nam
|
Quản
lý luật sư
|
3
|
X
|
|
|
12.
|
Cấp phiếu lý lịch tư pháp (đối với
phụ lục 9)
|
Lý lịch
tư pháp
|
3
|
X
|
|
|
XIV. Sở Văn hóa và Thể thao
|
|
|
|
|
http://cchc.khanhhoa.gov.vn
http://tthc.svhtt.khanhhoa.gov.vn
|
1.
|
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc
gia
|
Di sản
Văn hóa
|
3
|
X
|
|
|
2.
|
Cấp phép cho người Việt Nam định cư
ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản
văn hóa phi vật thể tại địa phương
|
Di sản
Văn hóa
|
3
|
X
|
|
|
3.
|
Xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy
phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập
|
Di sản
Văn hóa
|
3
|
X
|
|
|
4.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh giám định cổ vật
|
Di sản
Văn hóa
|
3
|
X
|
|
|
5.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh giám định cổ vật
|
Di sản
Văn hóa
|
3
|
X
|
|
|
6.
|
Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng
hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa
phương sản xuất hoặc nhập khẩu)
|
Điện
ảnh
|
3
|
X
|
|
|
7.
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức thi
sáng tác tác phẩm mỹ thuật
|
Mỹ thuật,
Nhiếp ảnh, Triển lãm
|
3
|
X
|
|
|
8.
|
Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ
thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ
|
Mỹ
thuật, Nhiếp ảnh, Triển lãm
|
3
|
X
|
|
|
9.
|
Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ
thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương
|
Nghệ
thuật biểu diễn
|
3
|
X
|
|
|
10.
|
Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản
ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức
thuộc địa phương
|
Nghệ
thuật biểu diễn
|
3
|
X
|
|
|
11.
|
Cấp nhãn kiểm
soát bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương
|
Nghệ
thuật biểu diễn
|
3
|
X
|
|
|
12.
|
Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang
|
Nghệ
thuật biểu diễn
|
3
|
X
|
|
|
13.
|
Cấp giấy phép
kinh doanh Karaoke
|
Văn
hóa
|
3
|
X
|
|
|
14.
|
Cấp giấy phép nhập khẩu văn hóa phẩm
của cá nhân, tổ chức ở địa phương không nhằm mục đích kinh doanh
|
Văn
hóa
|
3
|
X
|
|
|
15.
|
Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương
|
Văn
hóa
|
3
|
X
|
|
|
16.
|
Phê duyệt nội dung tác phẩm tạo
hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu
|
Văn
hóa
|
3
|
X
|
|
|
17.
|
Phê duyệt nội
dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu
|
Văn
hóa
|
3
|
X
|
|
|
18.
|
Xác nhận danh mục sản phẩm nghe
nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu
|
Văn
hóa
|
3
|
X
|
|
|
19
|
Tiếp nhận thông báo sản phẩm quảng
cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
|
Quảng
cáo
|
3
|
X
|
|
|
20.
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn
người thực hiện quảng cáo
|
Quảng
cáo
|
3
|
X
|
|
|
21.
|
Cấp Giấy chứng nhận Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 2.000 bản trở lên
|
Thư
viện
|
3
|
X
|
|
|
22.
|
Cấp Giấy chứng
nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
Gia
đình
|
3
|
X
|
|
|
23.
|
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
Gia
đình
|
3
|
X
|
|
|
24.
|
Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân
bạo lực gia đình
|
Gia đình
|
3
|
X
|
|
|
25.
|
Cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống
bạo lực gia đình
|
Gia
đình
|
3
|
X
|
|
|
26.
|
Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn
nhân bạo lực gia đình
|
Gia
đình
|
3
|
X
|
|
|
27.
|
Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng,
chống bạo lực gia đình
|
Gia
đình
|
3
|
X
|
|
|
28.
|
Cho phép tổ chức triển khai sử dụng
vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ,
công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ
|
Quản
lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ
|
3
|
X
|
|
|
29.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao
|
Thể
thao
|
3
|
X
|
|
|
30.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với Câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
|
Thể
thao
|
3
|
X
|
|
|
31.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Billards & Snooker
|
Thể
thao
|
3
|
X
|
|
|
32.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Thể dục Thể hình
|
Thể
thao
|
3
|
X
|
|
|
33.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Mô tô nước trên biển
|
Thể
thao
|
3
|
X
|
|
|
34.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Vũ đạo giải trí
|
Thể
thao
|
3
|
X
|
|
|
35.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Bơi, lặn
|
Thể
thao
|
3
|
X
|
|
|
36.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Khiêu vũ thể thao
|
Thể
thao
|
3
|
X
|
|
|
37.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
môn Võ cổ truyền và Vovinam
|
Thể
thao
|
3
|
X
|
|
|
38.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Quần vợt
|
Thể
thao
|
3
|
X
|
|
|
39.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Thể dục Thẩm mỹ
|
Thể
thao
|
3
|
X
|
|
|
40.
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ
chức hoạt động Dù lượn và Diều bay động cơ
|
Thể
thao
|
3
|
X
|
|
|
41.
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ
chức hoạt động tập luyện Quyền anh
|
Thể
thao
|
3
|
X
|
|
|
42.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Taekwondo
|
Thể
thao
|
3
|
X
|
|
|
43.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bắn
súng thể thao
|
Thể
thao
|
3
|
X
|
|
|
44.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Karatedo
|
Thể
thao
|
3
|
X
|
|
|
45.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Lân Sư Rồng
|
Thể
thao
|
3
|
X
|
|
|
46.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Judo
|
Thể
thao
|
3
|
X
|
|
|
47.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Bóng đá
|
Thể
thao
|
3
|
X
|
|
|
48.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Bóng bàn
|
Thể
thao
|
3
|
X
|
|
|
49.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Cầu lông
|
Thể
thao
|
3
|
X
|
|
|
50.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Patin
|
Thể
thao
|
3
|
X
|
|
|
XV. Sở Xây dựng
|
|
|
|
|
http://cchc.khanhhoa.gov.vn
http://tthc.sxd.khanhhoa.gov.vn
|
1.
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây
dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực
hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C
|
Xây
dựng
|
3
|
X
|
|
|
2.
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng
cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp
đồng của dự án nhóm B, C
|
Xây
dựng
|
3
|
X
|
|
|
XVI. Sở Y tế
|
|
|
|
|
http://cchc.khanhhoa.gov.vn
http://tthc.syt.khanhhoa.gov.vn
|
1.
|
Cấp chứng chỉ hành nghề dược cho cá
nhân là công dân Việt Nam đăng ký hành nghề dược (trừ trường hợp thuộc thẩm
quyền của Bộ Y tế cấp)
|
Dược
|
3
|
X
|
|
|
2.
|
Cấp chứng chỉ hành nghề dược cho cá
nhân người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài đăng ký hành nghề
dược khi được Bộ Y tế ủy quyền đối với các hình thức kinh doanh gồm: sản xuất
thuốc, dịch vụ bảo quản thuốc, dịch vụ kiểm nghiệm thuốc, nhập khẩu thuốc
|
Dược
|
3
|
X
|
|
|
3.
|
Đề nghị cấp lại chứng chỉ hành nghề
dược do bị mất, hỏng, rách nát, hết hiệu lực (đối với các chứng chỉ đã cấp có
thời hạn 5 năm); thay đổi thông tin của cá nhân đăng ký hành nghề dược trên
chứng chỉ hành nghề dược
|
Dược
|
3
|
X
|
|
|
4.
|
Thẩm định điều kiện sản xuất thuốc
từ dược liệu và cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc
|
Dược
|
3
|
X
|
|
|
5.
|
Đăng ký vận chuyển hóa chất (trừ
trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Y
tế cấp)
|
Dược
|
3
|
X
|
|
|
6.
|
Đăng ký nhận thuốc phi mậu dịch
|
Dược
|
3
|
X
|
|
|
7.
|
Xét duyệt dự trù mua thuốc gây nghiện,
thuốc hướng tâm thần, tiền chất dùng làm thuốc
|
Dược
|
3
|
X
|
|
|
8.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh thuốc cho cơ sở sản bán buôn thuốc, đại lý bán buôn vắc xin, sinh
phẩm y tế
|
Dược
|
3
|
X
|
|
|
9.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh thuốc cho cơ sở bán lẻ thuốc
|
Dược
|
3
|
X
|
|
|
10.
|
Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn thuốc
|
Dược
|
3
|
X
|
|
|
11.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh thuốc do bị mất, hỏng, rách nát; thay đổi người quản lý chuyên môn
về dược; thay đổi tên cơ sở kinh doanh thuốc nhưng không thay đổi địa điểm
kinh doanh; thay đổi địa điểm trụ sở đăng ký kinh doanh trong trường hợp trụ
sở đăng ký kinh doanh không phải là địa điểm hoạt động kinh doanh đã được cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
|
Dược
|
3
|
X
|
|
|
12.
|
Cấp lại hoặc gia hạn giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với giấy chứng nhận đã cấp với thời hạn 5
năm khi hết hạn được quy định tại Khoản 7 Điều 1 Nghị định 89/2012/NĐ-CP ngày 24/10/2012
|
Dược
|
3
|
X
|
|
|
13.
|
Thẩm định bổ sung phạm vi kinh
doanh và cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc sản xuất từ dược
liệu
|
Dược
|
3
|
X
|
|
|
14.
|
Công bố sản phẩm mỹ phẩm (trừ trường
hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế cấp)
|
Dược
|
3
|
|
X
|
|
15.
|
Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh,
chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám,
chữa bệnh
|
3
|
X
|
|
|
16.
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề khám bệnh,
chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc bị hư hỏng chứng chỉ hành nghề
hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm a, b Khoản 1, Điều
29 Luật khám bệnh, chữa bệnh
|
Khám,
chữa bệnh
|
4
|
X
|
|
|
17.
|
Cấp giấy tiếp nhận đăng ký quảng
cáo trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh
|
Khám,
chữa bệnh
|
3
|
X
|
|
|
18.
|
Cấp giấy phép tổ chức các đợt khám,
chữa bệnh nhân đạo
|
Khám,
chữa bệnh
|
3
|
X
|
|
|
19.
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh,
chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi theo quy định tại Điểm c, d, e và
g, Khoản 1, Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh
|
Khám,
chữa bệnh
|
3
|
X
|
|
|
20.
|
Bổ sung phạm vi hoạt động chuyên
môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế
|
Khám,
chữa bệnh
|
4
|
|
X
|
|
21.
|
Cho phép người hành nghề được tiếp
tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám,
chữa bệnh
|
3
|
|
X
|
|
22.
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế bị mất hoặc hư hỏng
hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
Khám,
chữa bệnh
|
3
|
|
X
|
|
23.
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện
việc khám sức khỏe thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám,
chữa bệnh
|
3
|
|
X
|
|
24.
|
Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật
của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
Khám,
chữa bệnh
|
3
|
|
X
|
|
25.
|
Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật
của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
Khám,
chữa bệnh
|
3
|
|
X
|
|
26.
|
Cấp mới giấy phép hoạt động đối với
cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế
|
Phòng,
chống HIV/AIDS
|
3
|
|
X
|
|
27.
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với
phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng
hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
Khám,
chữa bệnh
|
3
|
|
X
|
|
28.
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với
phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm
|
Khám,
chữa bệnh
|
3
|
|
X
|
|
29.
|
Cho phép áp dụng thí điểm kỹ thuật
mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương
pháp mới quy định tại Khoản 3 Điều 2 Thông tư số 07/2015/TT-BYT thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
Khám,
chữa bệnh
|
4
|
|
X
|
|
30.
|
Cho phép áp dụng chính thức kỹ thuật
mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của
Sở Y tế
|
Khám,
chữa bệnh
|
4
|
|
X
|
|
31.
|
Cho phép cá nhân, đoàn trong nước,
nước ngoài khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
|
Khám,
chữa bệnh
|
4
|
|
X
|
|
32.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở
khám bệnh chữa bệnh
|
Khám,
chữa bệnh
|
4
|
|
X
|
|
33.
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với
trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm
|
Khám,
chữa bệnh
|
3
|
|
X
|
|
34.
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với
trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng
|
Khám,
chữa bệnh
|
3
|
|
X
|
|
35.
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng
cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi
về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội
dung quảng cáo
|
Khám,
chữa bệnh
|
3
|
|
X
|
|
36.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp
|
Khám,
chữa bệnh
|
3
|
X
|
|
|
37.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở dịch vụ làm răng giả
|
Khám,
chữa bệnh
|
3
|
X
|
|
|
38.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà
|
Khám,
chữa bệnh
|
3
|
X
|
|
|
39.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở dịch vụ kính thuốc
|
Khám,
chữa bệnh
|
3
|
X
|
|
|
40.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm
xá, trạm y tế cấp xã
|
Khám,
chữa bệnh
|
3
|
X
|
|
|
41.
|
Cấp giấy chứng nhận bài thuốc gia
truyền
|
Y học
cổ truyền
|
3
|
X
|
|
|
42.
|
Cấp lại giấy
xác nhận nội dung quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội
thảo, sự kiện, giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm trong trường hợp bị mất
hoặc hư hỏng
|
Vệ
sinh an toàn thực phẩm
|
3
|
X
|
|
|
43.
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng
cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện, giới
thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm khi có thay đổi về
tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung
quảng cáo.
|
Vệ
sinh an toàn thực phẩm
|
3
|
X
|
|
|
44.
|
Cấp giấy xác nhận kiến thức về an
toàn thực phẩm đối với tổ chức sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền
của Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm
|
Vệ
sinh an toàn thực phẩm
|
3
|
X
|
|
|
45.
|
Cấp giấy xác nhận kiến thức về an
toàn thực phẩm đối với cá nhân thuộc các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
thuộc thẩm quyền của Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm
|
Vệ
sinh an toàn thực phẩm
|
3
|
X
|
|
|
46.
|
Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với tổ chức kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm
|
Vệ
sinh an toàn thực phẩm
|
3
|
X
|
|
|
47.
|
Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với cá nhân thuộc các cơ sở kinh doanh dịch vụ
ăn uống thuộc thẩm quyền của Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm
|
Vệ
sinh an toàn thực phẩm
|
3
|
X
|
|
|
48.
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuộc thẩm quyền của Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm
|
Vệ
sinh an toàn thực phẩm
|
3
|
X
|
|
|
49.
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng
cáo trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng thuộc thẩm quyền của Chi cục An
toàn vệ sinh thực phẩm
|
Vệ
sinh an toàn thực phẩm
|
3
|
X
|
|
|
50.
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng
cáo trong trường hợp giấy xác nhận nội dung quảng cáo hết hiệu lực sử dụng do
Giấy tiếp nhận bản công bố giấy tiếp
nhận bản công bố hợp quy hoặc Giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an
toàn thực phẩm hết hiệu lực và không có thay đổi về nội dung quảng cáo thuộc
thẩm quyền của Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm
|
Vệ
sinh an toàn thực phẩm
|
3
|
X
|
|
|
51.
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng
cáo trong trường hợp giấy xác nhận nội dung quảng cáo còn hiệu lực nhưng có
thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm đưa sản phẩm,
hàng hóa, dịch vụ ra thị trường và không thay đổi nội dung quảng cáo thuộc thẩm
quyền của Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm
|
Vệ
sinh an toàn thực phẩm
|
3
|
X
|
|
|
52.
|
Công nhận Ban vận động thành lập hội
hoạt động trong lĩnh vực y tế
|
Hội,
tổ chức phi chính phủ
|
3
|
X
|
|
|
53.
|
Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động
chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám,
chữa bệnh
|
3
|
|
X
|
|
54.
|
Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia
đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế từ ngày 01/01/2016
|
Khám,
chữa bệnh
|
3
|
|
X
|
|
55.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận là lương y
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám,
chữa bệnh
|
3
|
|
X
|
|
56.
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện
khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám,
chữa bệnh
|
3
|
|
X
|
|
57.
|
Cấp Giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
Y tế
dự phòng
|
3
|
|
X
|
|
58.
|
Cấp Giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do
tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
Y tế
dự phòng
|
3
|
|
X
|
|
59.
|
Công bố đủ điều
kiện sản xuất trang thiết bị y tế
|
Quản
lý trang thiết bị y tế
|
4
|
|
X
|
|
60.
|
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc
loại A
|
Quản
lý trang thiết bị y tế
|
4
|
|
X
|
|
61.
|
Công bố đủ điều kiện mua bán trang
thiết bị y tế thuộc loại B, C, D
|
Quản
lý trang thiết bị y tế
|
4
|
|
X
|
|
XVII. Ban Quản lý Khu kinh tế
Vân Phong
|
|
|
|
|
http://cchc.khanhhoa.gov.vn
http://tthc.vanphong.khanhhoa.gov.vn
|
1.
|
Chấp thuận nội quy lao động
|
Lao
động - Thương binh và Xã hội
|
3
|
X
|
|
|
2.
|
Xác nhận người lao động không thuộc
diện cấp Giấy phép lao động
|
Lao
động - Thương binh và Xã hội
|
3
|
|
X
|
|
3.
|
Cấp giấy phép lao động cho người nước
ngoài
|
Lao
động - Thương binh và Xã hội
|
3
|
|
X
|
|
4.
|
Cấp lại giấy
phép lao động cho người nước ngoài
|
Lao
động - Thương binh và Xã hội
|
3
|
|
X
|
|
5.
|
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ
môi trường
|
Môi
trường
|
3
|
|
X
|
|
6.
|
Thẩm định và phê duyệt báo cáo đánh
giá tác động môi trường (ĐTM)
|
Môi
trường
|
3
|
|
X
|
|
7.
|
Thẩm định và phê duyệt đề án bảo vệ
môi trường chi tiết
|
Môi
trường
|
3
|
|
X
|
|
B. UBND HUYỆN,
THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
|
|
|
|
|
http://cchc.khanhhoa.gov.vn
http://tthc.«huyện».khanhhoa.gov.vn
|
1.
|
Cấp giấy phép kinh doanh bán lẻ sản
phẩm rượu
|
Công
thương
|
3
|
X
|
|
|
2.
|
Cấp lại giấy phép kinh doanh bán lẻ
sản phẩm rượu
|
Công
thương
|
3
|
X
|
|
|
3.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép kinh
doanh bán lẻ sản phẩm rượu
|
Công
thương
|
3
|
X
|
|
|
4.
|
Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ
công nhằm mục đích kinh doanh
|
Công
thương
|
3
|
X
|
|
|
5.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản
xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
Công
thương
|
3
|
X
|
|
|
6.
|
Cấp lại giấy phép sản xuất rượu thủ
công nhằm mục đích kinh doanh
|
Công
thương
|
3
|
X
|
|
|
7.
|
Cấp giấy phép kinh doanh bán lẻ sản
phẩm thuốc lá
|
Công
thương
|
3
|
X
|
|
|
8.
|
Cấp bổ sung, cấp đổi giấy phép kinh
doanh bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
Công
thương
|
3
|
X
|
|
|
9.
|
Cấp lại giấy phép kinh doanh bán lẻ
sản phẩm thuốc lá
|
Công
thương
|
3
|
X
|
|
|
10.
|
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
|
Kế hoạch
và đầu tư
|
3
|
X
|
|
|
11.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ
kinh doanh
|
Kế
hoạch và đầu tư
|
3
|
X
|
|
|
12.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ
kinh doanh
|
Kế
hoạch và đầu tư
|
3
|
|
X
|
|
13.
|
Đăng ký hợp tác xã
|
Kế hoạch
và đầu tư
|
3
|
|
X
|
|
14.
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
Đất
đai
|
3
|
X
|
|
|
15.
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất mà chủ sở hữu
không đồng thời là người sử dụng đất
|
Đất
đai
|
3
|
X
|
|
|
16.
|
Đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường
|
Môi
trường
|
3
|
|
X
|
|
17.
|
Đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản
|
Môi
trường
|
3
|
|
X
|
|
18.
|
Cho phép giải thể hội đối với hội
có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn tự giải thể
|
Hội
|
3
|
X
|
|
|
19.
|
Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại
hội bất thường của Hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn
|
Hội
|
3
|
X
|
|
|
20.
|
Thông báo thuyên chuyển nơi hoạt động
tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành
|
Tín
ngưỡng, tôn giáo
|
3
|
X
|
|
|
21.
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND
huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
Thi
đua, khen thưởng
|
3
|
X
|
|
|
22.
|
Cấp GPXD (GPXD mới, giấy phép sửa
chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với nhà ở riêng lẻ trong đô
thị, các điểm dân cư nông thôn theo Khoản 1, Điều 3 Quyết định số
44/2016/QĐ-UBND, bao gồm nhà ở riêng lẻ trong khu vực đã được Nhà nước công
nhận bảo tồn, di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa giới hành chính do mình quản
lý (trừ nhà ở riêng lẻ xây dựng trên trục đường Trần Phú, Phạm Văn Đồng,
thành phố Nha Trang)
|
Xây
dựng
|
3
|
X
|
|
|
23.
|
Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại GPXD đối
với nhà ở riêng lẻ trong đô thị, các điểm dân cư nông thôn theo Khoản 1, Điều
3 Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND, bao gồm nhà ở riêng lẻ trong khu vực đã được
Nhà nước công nhận bảo tồn, di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa giới hành
chính do mình quản lý (trừ nhà ở riêng lẻ xây dựng trên trục đường Trần Phú,
Phạm Văn Đồng, thành phố Nha Trang)
|
Xây
dựng
|
3
|
X
|
|
|
24.
|
Cấp giấy phép thi công cải tạo vỉa
hè đối với đường đô thị thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện quản lý
|
Giao
thông Vận tải
|
3
|
X
|
|
|
25.
|
Cấp giấy phép sử dụng tạm thời một
phần lòng đường, lề đường, hè phố trong đô thị làm nơi tập kết tạm thời để
trung chuyển hàng hóa; để vật liệu xây dựng, vật tư, thiết bị phục vụ thi
công hạ tầng kỹ thuật, sửa chữa công trình
|
Giao
thông Vận tải
|
3
|
X
|
|
|
26.
|
Cấp giấy phép sử dụng tạm thời một
phần lòng đường, lề đường, hè phố: Làm bãi đỗ xe, giữ xe công cộng tạm thời
phục vụ nhu cầu kinh doanh hàng hóa, dịch vụ của tổ chức, cá nhân; sử dụng tạm
thời một phần hè phố làm nơi kinh doanh, buôn bán cho hộ gia đình và cá nhân;
bố trí ki ốt tạm thời, lắp đặt tạm thời các biển hiệu,
biển quảng cáo, mái che, mái che di động phục vụ nhu cầu kinh doanh, lễ hội,
hoạt động du lịch, bưu chính, viễn thông
|
Giao
thông Vận tải
|
3
|
X
|
|
|
27.
|
Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ
chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học cơ sở
|
Giáo
dục và đào tạo
|
3
|
X
|
|
|
28.
|
Thủ tục chuyển trường đối với học
sinh trung học cơ sở
|
Giáo
dục và đào tạo
|
3
|
X
|
|
|
29.
|
Cấp giấy phép kinh doanh Karaoke
|
Văn
hóa thể thao
|
3
|
X
|
|
|
30.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt
động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
Viễn
thông và Internet
|
3
|
X
|
|
|
31.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
Viễn
thông và Internet
|
3
|
X
|
|
|
32.
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
Viễn
thông và Internet
|
3
|
X
|
|
|
33.
|
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
Viễn
thông và Internet
|
3
|
X
|
|
|
34.
|
Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ
photocopy
|
Xuất
bản
|
3
|
X
|
|
|
35.
|
Thay đổi thông tin khai báo dịch vụ
photocopy
|
Xuất
bản
|
3
|
X
|
|
|
36.
|
Điều chỉnh mức trợ cấp thường xuyên
cho đối tượng bảo trợ xã hội
|
Bảo
trợ xã hội
|
3
|
X
|
|
|
37.
|
Chấm dứt hưởng trợ cấp thường xuyên
cho đối tượng bảo trợ xã hội
|
Bảo
trợ xã hội
|
3
|
X
|
|
|
38.
|
Trợ cấp đột xuất cho đối tượng bảo
trợ xã hội
|
Bảo
trợ xã hội
|
3
|
X
|
|
|
39.
|
Đăng ký thang lương, bảng lương
|
Lao
động, Tiền lương - Bảo hiểm xã hội
|
3
|
X
|
|
|
40.
|
Đăng ký khai trình sử dụng lao động
|
Lao
động, Tiền lương - Bảo hiểm xã hội
|
3
|
X
|
|
|
41.
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
|
Y tế
|
3
|
X
|
|
|
42.
|
Cấp đổi giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch
vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
|
Y tế
|
3
|
X
|
|
|
43.
|
Cấp gia hạn giấy phép khai thác thủy
sản
|
Nông
nghiệp và PTNT
|
3
|
X
|
|
|
44.
|
Cấp đổi và cấp
lại giấy phép khai thác thủy sản
|
Nông
nghiệp và PTNT
|
3
|
X
|
|
|
45.
|
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch
|
Tư
pháp
|
3
|
|
X
|
|
C. UBND XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
|
|
|
|
|
http://cchc.khanhhoa.gov.vn
htm://<<xã>>.tthc.khanhhoa.vn
|
1.
|
Đăng ký khai sinh
|
Tư
pháp
|
3
|
X
|
|
|
2.
|
Đăng ký lại khai sinh
|
Tư
pháp
|
3
|
X
|
|
|
3.
|
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ
sơ, giấy tờ cá nhân
|
Tư
pháp
|
3
|
X
|
|
|
4.
|
Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn
nhân
|
Tư
pháp
|
3
|
|
X
|
|
5.
|
Đăng ký giám hộ
|
Tư
pháp
|
3
|
X
|
|
|
6.
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ
|
Tư
pháp
|
3
|
X
|
|
|
7.
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
Tư
pháp
|
3
|
|
X
|
|
8.
|
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc
lập tư thục
|
Giáo
dục và Đào tạo
|
3
|
|
X
|
|